ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
1
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
ụ ụ M c l c
ầ ở ầ
do Lý ọ ch n ề đ
ứ ứ ng nghiên c u....................................................................................5
ứ
ứ ế ạ Ph n I: M đ u 1. tài...............................................................................................3 ụ 2. M c đích nghiên c u...................................................................................5 ố ượ 3. Đ i t ươ ng pháp nghiên c u.............................................................................5 4. Ph ạ 5. Ph m vi và k ho ch nghiên c u.................................................................5
ầ ộ
ộ ự ươ
ọ ự ộ ớ
ổ ạ ệ ự ng trình môn T nhiên và Xã h i.........................................7 ng pháp d y h c môn T nhiên và xã h i l p 2...........................8 ươ
ộ h i ớ ự Xã ọ ng pháp d y h c môn T nhiên ớ l p ươ ộ ố ệ
ổ T ộ đ ng ứ ch c ạ ho t ạ d y các ố t t
ộ h p T nhiên và Xã h i ọ các môn h c ố Ph i ớ v i
ế ki n ưỡ d ng ng c
K tế
ả Ph n II: N i dung ộ I. N i dung ch ạ 1. Các ph 2. M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph và 2.........................................................................................................16 3. ọ h c................................................................18 ự ợ 4. khác.......................................19 ồ ườ 5. b i Tăng ứ th c ...................................................................19 II. qu ............................................................................................................21
2
ế ầ ậ Ph n III: K t lu n
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
Ầ
Ấ
Ề
Ặ PH N I: Đ T V N Đ
I. Lý do ch n đ tài:
ọ ề
1. V m t lí lu n:
ề ặ ậ
ộ ỉ ừ
ọ ữ Ở ấ ọ c p Ti u h c, môn T nhiên và Xã h i m i ch d ng l ế ơ ả ớ ề ầ
ể ộ
ớ
ạ ở ệ i ự ậ ự ệ ờ ố ộ ầ ữ ậ ọ
ệ ủ ẩ ự ể vi c cung ấ ệ c p cho h c sinh nh ng hi u bi t c b n ban đ u v các s v t, s ki n hi n ượ ự ế ố ệ ủ ự t nhiên, xã h i và m i quan h c a chúng trong đ i s ng th c t ng trong t ị ự ệ ế ủ ườ t, T nhiên và Xã h i trang b cho i. Cùng v i Toán, Ti ng Vi c a con ng ủ ọ ồ ưỡ ứ ơ ả ế các em h c sinh nh ng ki n th c c b n c a b c h c, góp ph n b i d ng ườ ấ ph m ch t, nhân cách toàn di n c a con ng i.
ộ ọ ợ Môn T nhiên và Xã h i là m t môn h c mang tính tích h p cao. Tính
ể ệ ở ợ ấ ượ h p y đ ự c th hi n ộ ể 3 đi m sau:
(cid:0) Ch
ự ươ ự ộ
ể ố ệ ạ ộ ố ườ i i và tác
ng trình môn T nhiên và Xã h i xem xét T nhiên Con ng ộ ấ Xã h i trong m t th th ng nh t, có m i quan h qua l ẫ ộ đ ng l n nhau.
(cid:0) Các ki n th c trong ch ợ
ươ ự ọ
ộ ọ ủ ề
ứ ệ ậ ọ ế ng trình môn h c T nhiên và Xã h i là k t ứ ư ế qu c a vi c tích h p ki n th c c a nhi u ngành khoa h c nh : ố Sinh h c, V t lí, Hóa h c, Dân s .
(cid:0) Ch
ự ấ ợ ớ ế ả ủ ọ ậ ộ ng trình môn T nhiên và Xã h i có c u trúc phù h p v i nh n
3
ươ ứ ủ ọ th c c a h c sinh.
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
ọ ồ ế
ở ầ ả ự ủ ề ạ ư ậ ấ ở ớ l p 1 ki n th c trang b s ứ ượ ứ c nâng d n lên l p 2. Và c nh v y m c đ ki n th c đ ể ộ ng trình môn T nhiên và Xã h i có c u trúc đ ng tâm phát tri n ị ơ ư ứ ộ ế các
ể ị
ế ữ ộ ộ ứ ề ự ộ
ấ ộ ố ậ ủ ể ứ ậ
ươ ự ổ ọ ợ
ớ ổ ọ ạ ữ ể ậ
ườ ườ i giáo viên ph i th
ứ ủ ọ ọ ậ ư
ưở ứ ể ạ ọ ớ
ứ ế ừ ả ế ệ ờ
ứ ổ ứ
ế ạ ộ ầ ọ ậ ươ ươ Ch ớ ộ qua các l p, cùng là m t ch đ d y h c nh ng ứ ơ ở ớ gi n h n ố ấ ớ l p cu i c p. ọ ự T nhiên và Xã h i là m t môn h c có th nói cung c p, trang b cho ọ h c sinh nh ng ki n th c v T nhiên và Xã h i trong cu c s ng hàng ngày ả ả x y ra xung quanh các em. Các em là ch th nh n th c, v y nên khi gi ng ớ ặ ạ ng pháp d y h c cho phù h p v i đ c d y giáo viên tích c c đ i m i ph ự ế ạ ộ ứ ủ ứ ể đi m nh n th c c a l a tu i h c sinh, đ có nh ng ho t đ ng tích c c đ n ả ẻ ộ ữ ng xuyên nh ng quá trình lĩnh h i tri th c c a tr . Ng ươ ợ ệ ng, có bi n pháp tâm lí, kích thích h c sinh h c t p nh : khen ng i, tuyên d ể ượ ng hoa...t o h ng thú cho h c sinh phát tri n ghi nh các bi u t th ng, ử ế khái ni m ki n th c đ n t c 5 giác quan (nghe, nhìn, s , mó, n m, ng i). Vì ạ ộ ổ th , giáo viên c n thay đ i hình th c t ch c ho t đ ng, làm phong phú các ể ườ ng pháp phát tri n ho t đ ng h c t p, tăng c ng ph
ủ ộ ủ ể ế ọ
ứ ể ế ắ ớ ọ ả ứ kh năng quan sát tri giác c a h c sinh đ giúp các em ch đ ng ti p thu tri th c, hi u bài nhanh, kh c sâu và nh lâu ki n th c bài h c.
ề ặ ự ễ
2. V m t th c ti n: ả ẫ
ạ ậ ộ
ữ ồ ạ ấ ự Trong quá trình gi ng d y môn T nhiên và Xã h i, tôi nh n th y ư i nh sau: không ít nh ng khó khăn v n còn t n t
* Giáo viên:
(cid:0) ặ ể ườ
ờ ể ư
ụ ọ ủ ượ ự ố ượ ế
ề ờ ượ
ệ
ổ ứ ứ ế
ỡ ụ ạ ờ
ạ ộ ấ
ọ ớ ớ trong l p h c.
(cid:0) M t s giáo viên chúng ta ch a coi tr ng thi
ệ ờ ng Ti u h c c a chúng ta hi n nay, m c dù th i gian Trong tr ọ ấ ố ế t cho các môn h c r t ng th i gian s ti bi u, cũng nh phân l ề ộ ư rõ ràng, nh ng môn T nhiên và Xã h i nhi u khi giáo viên coi là ệ ấ ứ ế ở ng ki n th c Toán, Ti ng Vi môn ph . B i vì kh i l t r t ả ắ ộ ị ấ ướ ự t và c t gi m th i l ng. nhi u nên T nhiên và Xã h i b l n l (cid:0) Giáo viên còn thi u kinh nghi m v i cách t ớ ế ạ ộ ổ ứ ch c ho t đ ng tích ặ ộ ự c c cho trò lĩnh h i ki n th c. Ho c có t ch c thì còn lúng túng, ọ ấ ỡ m t th i gian, còn qua loa đ i khái. H c sinh còn b ng , r t rè ư ấ ặ ớ ch a quen v i các ho t đ ng m i ho c quá ph n khích gây m t ậ ự tr t t ộ ố ế ị ạ ư ọ t b d y h c c a b
4
ụ ặ ạ ị ọ ủ ộ ề ẩ môn ho c ng i ngùng, có chu n b song thao tác còn v ng v ,
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
ớ ậ ế
(cid:0) ả ờ ọ ế ủ ế ậ ậ
h c không cao. ị ạ t c a giáo viên còn b h n ch , ít c p nh t thông tin ể ủ ậ ề ổ ọ ỹ ươ ự ọ
ấ Chính vì v y, v n đ đ i m i ph ề ầ ớ ế ể ệ ổ ộ ớ ắ ị
ớ ọ ậ
ớ ố ở ự ứ ự ế ọ lúng túng. Do v y khi n các em không thích thú v i môn h c, ệ hi u qu gi ự ể S hi u bi ề ự v s phát tri n c a Khoa h c k thu t. ậ ấ ụ chi m lĩnh, t
ướ ạ
ng pháp, t ộ i năng đ ng sáng t o, làm b ủ ươ ườ ể ộ ủ ọ ạ ng pháp d y h c môn T nhiên và ớ t đ giáo viên b t nh p v i vi c đ i m i chung Xã h i l p 2 là v n đ c n thi ủ ộ ể ọ ủ c a ngành giáo d c và cũng chính là đ h c sinh ch đ ng trong h c t p có ữ ế ế tìm ki m ki n th c m i t t tr thành nh ng ph ớ ự ứ ể ọ ng c đà đ h c sinh thích ng v i s phát ệ tri n nhanh chóng c a xã h i, c a Khoa h c công ngh .
ớ ề ệ ứ
ổ ề ớ ộ ọ
ầ ố ư
ả ệ ữ ệ ế ạ ớ
ổ t đó là đ i m i ph ồ ạ ầ ở ọ ờ
ồ ẩ ạ ự ứ ạ
ể ự ệ ề yêu c u đ i m i n i dung Sách giáo khoa và ph ữ giáo viên c n tìm ra nh ng bi n pháp t ộ ượ l ng gi ng d y. M t trong nh ng bi n pháp c n thi ề ữ ấ pháp d y h c. Đ ng th i, nh ng v n đ trăn tr còn t n t ự ế ả ộ đ ng l c thúc đ y tôi nghiên c u th c t ạ t p chí, chuyên san, internet đ th c hi n đ tài:
ượ ể ấ ằ c V i nhi u năm kinh nghi m trong ngh , tôi th y r ng đ đáp ng đ ườ ạ ươ ầ i ng pháp d y h c thì ng ấ ầ ấ i u nh t góp ph n nâng cao ch t ươ ng i nêu trên cũng là ả gi ng d y, tìm tòi tham kh o sách, ự ộ ố ệ “M t s bi n pháp th c ộ ớ ạ ọ ươ ự ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i l p 2”. ệ ổ ớ hi n đ i m i ph
II. M c đích nghiên c u:
ụ ứ
ươ ự ạ ọ
ừ ọ ớ ộ ạ
ể Tìm hi u các ph ổ ứ ọ ươ ươ ầ ớ ổ ọ ng trình, đáp ng yêu c u đ i m i ph
ư ọ ớ l p 2. T đó thay đ i các ph ươ ch ớ ủ c a môn h c song song v i quá trình tri giác, chú ý, t ộ ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i cho h c sinh ợ ng pháp d y h c sao cho phù h p v i n i dung ọ ậ ộ ng pháp h c, n i dung h c t p ủ ọ duy c a h c sinh.
ố ượ ứ ng nghiên c u:
III. Đ i t ố ượ Đ i t
ủ ọ ớ ườ ọ ng h c sinh l p 2 c a tr ể ng ti u h c.
IV. Ph ằ
ươ ứ
ệ ệ ứ Nh m th c hi n nhi m v nghiên c u đã đ ra, trong quá trình nghiên
ng pháp nghiên c u: ụ ươ ữ ề ứ ự ậ ụ ứ c u, tôi đã v n d ng nh ng ph ng pháp nghiên c u sau:
ứ ư ệ ơ ở ể ậ ạ li u đ thu th p thông tin, t o c s cho
5
ươ 1. Ph ệ ng pháp nghiên c u t ề ự ệ vi c th c hi n đ tài.
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
ự ể ậ ề ự ư ệ
ạ ậ ế ng trong cách ti p nh n và lĩnh h i c a h c sinh.
ệ ổ ươ 2. Ph ổ đ i ch t l ươ 3. Ph ậ ng pháp th c nghi m s ph m đ c p nh t thông tin v s thay ộ ủ ọ ấ ượ ụ ế ng pháp phân tích, t ng k t kinh nghi m giáo d c.
ứ ạ ế ạ V. Ph m vi và k ho ch nghiên c u:
ạ 1. Ph m vi:
ộ ự ệ ổ ớ ươ ng
ọ
ộ ớ ọ ượ ả ớ c kinh
2. K ho ch nghiên c u:
ộ ố ệ ứ N i dung: Nghiên c u m t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph ạ ự pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i l p 2. ạ ờ Th i gian: Quá trình gi ng d y h c sinh l p 2 đã tích lũy đ nghi m.ệ ế ạ ứ
ạ ự
ự ố ệ ề ấ ượ ng môn T nhiên và Xã
ề ườ ậ ể ọ ậ ng, qu n đ h c t p,
ng xuyên d gi ươ ớ
ớ i
ớ ự ờ các ti ạ ng pháp d y h c m i. ả ạ ế t chuyên đ tr ọ ạ ự ươ ọ ộ
ụ ệ ắ ấ ộ
ệ ề ạ
6
ấ ớ ấ ự ậ ợ ệ ệ ệ ạ ộ ả ộ ớ ả ọ ậ ứ Kh o sát h ng thú h c t p và gi ng d y môn T nhiên và Xã h i l p ữ ọ 2 gi a giáo viên và h c sinh. ậ ữ ệ ả Kh o sát, thu th p d li u, s li u v ch t l ộ ủ ọ h i c a h c sinh trong l p. ườ Th ế ti p thu các ph Tìm tòi, tham kh o sách báo, t p chí, chuyên san, internet liên quan t ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i 2. các ph ệ ự ệ ề Đ ra bi n pháp kh c ph c và th c hi n các bi n pháp y m t cách nghiêm túc, khoa h c.ọ ể ề ữ Đ xu t v i c p trên đ có nh ng bi n pháp kh c ph c, t o đi u ế ki n cho vi c th c hi n k ho ch m t cách thu n l ắ ụ ấ i nh t.
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
Ộ
Ầ
PH N II: N I DUNG
I. N i dung ch
ộ ươ ộ ớ ự ng trình môn T nhiên và Xã h i l p 2:
ố ự ự Ti p n i ch
ế ộ ớ ướ ế ộ
ự ọ ế ớ ộ ớ ng trình môn T nhiên và Xã h i l p 1, môn T nhiên và ứ ợ ượ ng tích h p n i dung ki n th c ồ ng trình môn T nhiên và Xã h i l p 2 g m ượ c t, trong đó có 31 bài h c m i và 4 ti
ộ ớ ậ t ôn t p, đ ộ ươ ứ ố ườ ứ ỏ ươ ự c xây d ng theo h Xã h i l p 2 cũng đ ỏ ụ ứ ươ ủ c a môn giáo d c s c kh e. Ch ớ ế 35 bài t ng ng v i 35 ti ủ ề phân ph i theo 3 ch đ : Con ng ự i và s c kh e; T nhiên; Xã h i.
ủ ề ườ ỏ i và s c kh e (10 bài)
ứ * Ch đ : Con ng (cid:0) C quan v n đ ng (c x ậ
ươ ậ ể ụ
7
ộ ố ể ơ ươ ộ ố ử ộ ơ ậ ớ ơ ươ ng; m t s c đ ng v n ng và kh p x ộ ố ộ ẹ ộ ậ đ ng; phòng ch ng cong v o c t s ng; t p th d c và v n đ ng ể ườ ng phát tri n) th ng xuyên đ c và x
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
(cid:0) ơ ồ ủ ừ ơ
ạ ậ ố ế t trên s đ , vai trò c a t ng c quan trong ạ ễ
ơ C quan tiêu hóa (nh n bi ệ h tiêu hóa; ăn s ch, u ng s ch, phòng nhi m giun). ủ ề ộ
ủ ệ ả ả
ộ ố ồ ữ ạ
s ch môi tr ở ệ ố ồ * Ch đ xã h i (13 bài) (cid:0) Gia đình: Công vi c c a các thành viên trong; cách b o qu n và s ườ ng xung quanh nhà nhà; phòng ch ng ng ử ở ộ
(cid:0) ườ ng h c: Các thành viên trong nhà tr
ữ ệ ườ ườ ọ v sinh tr ng; gi ng và công vi c c a h ; c ng h c, an toàn khi ệ ủ ọ ơ ở
(cid:0) Huy n ho c qu n n i đang s ng: c nh quan t ơ
ụ d ng m t s đ dùng trong nhà; gi và khu v sinh, chu ng gia súc; an toàn khi đ c.ộ ườ ọ Tr ở ậ ấ ủ s v t ch t c a nhà tr ườ ng. tr ệ ặ ả ự
ậ ườ ươ ng ti n giao thông; m t s
ươ ữ ể ắ ủ ề nhiên, ngh chính c a ộ ố ệ ệ ng ti n
ộ ố nhân dân, các đ ng giao thông, các ph bi n báo giao thông; an toàn giao thông (quy t c đi nh ng ph giao thông công c ng).
ủ ề ự nhiên (12 bài)
(cid:0) ộ ố ộ ố ậ ố ậ
* Ch đ t ạ ự ậ Th c v t và đ ng v t: M t s loài cây và m t s loài v t s ng trên c n ố và s ng d ộ ướ ướ i n c.
(cid:0) B u tr i ban ngày và đêm: M t tr i; cách tìm ph
ặ ờ ươ ướ ằ ng h ặ ng b ng m t
ầ ờ ờ ặ
ượ tr i; M t trăng và các vì sao. ự Sách giáo khoa môn T nhiên và Xã h i l p 2 đ
ằ ộ ự ự ỗ ế ư ủ ề ượ ế ộ ớ ả ọ ậ ữ ả
ừ ụ ệ
ụ ệ ắ ọ
ấ ủ ế ớ ữ ễ ể ỉ ẫ ắ ộ ố ễ ộ ớ
ọ ậ ọ ứ ự
ữ ấ ệ
ặ ờ ộ ư ự
h c t p nh quan sát th c hành, liên h ớ ế ứ ế ủ ề c chia thành 3 ch đ , ữ ớ c phân b ng nh ng d i màu khác, sách có kênh hình v i m i ch đ đ chi m u th đã th c s là n i dung h c t p chính. Nh ng hình nh trong ừ sách giáo khoa đóng vai trò kép, v a làm nhi m v cung c p thông tin, v a ệ làm nhi m v ch d n h c t p. Kênh ch ng n g n ch y u là các l nh ư đ a ra m t cách ng n g n xúc tích, d hi u, d nh . V i m t s bài khó ớ ư ệ nh bài 6 (s tiêu hóa th c ăn), bài 31 (M t tr i)… kênh ch xu t hi n v i ỉ ẫ ấ vai trò cung c p thông tin. Cách trình bày m t bài và các “l nh” ch d n ệ ọ h c sinh m t chu i các trình t ự ế th c t ự ọ ậ i đ h c sinh chi m lĩnh ki n th c m i. ỗ ộ ả ờ ể ọ và tr l
ế ộ ứ ộ ự Tóm l
ể ắ ừ ầ ế c phát tri n theo nguyên t c t
ể ọ ừ ộ ố ế ừ ả ườ ượ đ ố v n hi u bi
ế b n thân đ n gia đình, tr ớ ừ ng h c, t ữ t t ế ộ i:ạ N i dung ki n th c trong toàn b T nhiên và Xã h i l p 2 ộ ớ ở ộ ẫ ắ ọ g n đ n xa, d n d t h c sinh m r ng ộ cu c s ng xã h i ườ ậ ố ng nh ng cây c i, con v t th
8
ặ ườ ặ xung quanh đ n thiên nhiên r ng l n, t ặ ế g p đ n M t t i, M t trăng và các vì sao.
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
ạ ươ ộ ớ ự
ự ả ả
ạ ạ ể ọ
ng pháp d y môn T nhiên và Xã h i l p 2: 1. Các ph ệ T kinh nghi m b n thân, trong quá trình gi ng d y môn T nhiên và Xã ươ ấ ng pháp d y h c thành các nhóm ng pháp sau: ừ ộ ớ h i l p 2, tôi th y có th chia các ph ươ ph
ươ ậ ươ Nhóm 1: Ph ộ ng pháp đ ng não và
ươ ng pháp th o lu n nhóm, ph ứ ả ố ph ng pháp nghiêm c u tình hu ng đóng vai.
(cid:0) ố ổ ậ ả ữ ứ ng pháp th o lu n, giáo viên t
ằ
ể ữ ế ỏ ể ớ ọ ề
ữ ự ế ữ
ữ ự
ầ ấ ữ
ọ ổ
ứ ố ươ ử
ự ọ
ứ
ề
ệ ộ
ự ể ấ ễ ổ ả ủ ờ ặ ủ ọ i nói ho c vi c làm trong vai di n.
ả
ạ ộ ờ ươ ộ ậ ậ
ướ ế ả
ậ ự ầ ấ đ xây d ng bài h c. Giáo viên c n nêu ra nh ng v n đ đ
ộ ữ ọ ươ ọ ế ươ ậ ng pháp th o lu n, ể ả ứ ọ ng vào m c tiêu bài h c, huy đ ng ki n th c ề ể ậ ả i quy t và rút ra k t lu n khoa h c. Đây chính là ộ ậ ữ ng pháp đ ng ế ả ng pháp th o lu n và ph
ụ * M c tiêu: Ở ươ ạ ch c đ i ngo i gi a mình và ph ệ ủ ộ ọ ặ ọ h c sinh ho c gi a h c sinh v i h c sinh, nh m huy đ ng trí tu c a ộ ố ộ ấ ậ ả cu c s ng đòi h i đ tìm t p th , gi i quy t m t v n đ do th c t ệ ế ặ ư ể ữ ị ả hi u ho c đ a ra nh ng gi i pháp, nh ng ki n ngh , nh ng quan ni m ậ ả ủ ộ ọ ớ vai trò tích c c và ch đ ng tham gia th o lu n và m i. H c sinh gi ổ ế ề ợ ậ tranh lu n. Giáo viên gi t và t ng vai trò nêu v n đ g i ý khi c n thi ậ ả ế k t th o lu n. (cid:0) Đóng vai là ph ự ộ ố ch c cho h c sinh th c hành m t s cách ng pháp t ả ộ ố ộ ứ ặ ử ng x ho c x lí m t tình hu ng nào đó trong m t tình hu ng gi ượ ươ ủ ị Ư ể ng pháp này là k c sinh đ c th c hành kĩ đ nh. u đi m c a ph ườ ặ ử ứ ử năng ng x ho c x lý trong môi tr ng an toàn, gây h ng thú và chú ọ ạ ố ớ ọ ý đ i v i h c sinh, t o đi u ki n cho h c sinh phát huy tích c c và sáng ệ ự ạ s thay đ i thái đ , hành vi c a h c sinh, có th th y ngay t o; khích l ộ ệ ệ tác đ ng và hi u qu c a l (cid:0) Khi t ử ụ ứ ổ ch c ho t đ ng, giáo viên có s d ng ph ả ứ ự ế ầ c n d ki n rõ th i gian, hình th c th o lu n, n i dung th o lu n đ ụ ọ h c sinh th o lu n h ự ế ể th c t ọ h c sinh tìm cách gi ế ợ giáo viên k t h p gi a ph não.
ỉ ề ơ ữ ấ
ớ ớ ậ ớ ọ ợ ủ
ư
ố
(cid:0) V i h c sinh l p 2 giáo viên ch nên đ xu t nh ng v n đ đ n gi n ả ấ duy c a các em còn mang tính ữ ch c nh v y nh ng giáo viên đ a ra nh ng ể ọ ậ ớ ạ i quy t b ng cách di n đ t khôn c n k ch b n. Đó
9
ư ộ ố cu c s ng đ ả ị ự ế ầ ế ằ ề ễ ả ề ư ứ ủ phù h p v i nh n th c c a các em vì t ư ậ ớ ổ ứ khái quát. Cũng v i cách t ắ ộ ủ tình hu ng c a n i dung h c t p g n li n v i th c t ọ h c sinh tham gia gi
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
ử ụ ươ ố ứ ng pháp nghiên c u tình hu ng và
chính là cách giáo viên s d ng ph đóng vai.
(cid:0) Đ phát huy đ
ươ ườ ế ủ ượ ư ầ i giáo viên c n ng pháp này ng
ướ ể ự
ư ặ
ử ụ ứ ươ ọ ế ấ ả c u th c a ph ệ c sau: th c hi n theo các b ố ọ ự + L a tr n tình hu ng. ườ ọ + Ch n ng i tham gia. ị ễ ấ ẩ + Chu n b di n xu t. ả ế + Đánh giá k t qu . ủ ề ng pháp đ c tr ng, s d ng chính trong ch đ “Xã ề ề ế i quy t v n đ v ki n
ọ ặ Đây là nhóm ph ộ ậ h i”. Nó t p cho h c sinh kĩ năng nghiên c u gi ứ th c do bài h c đ t ra.
ữ ạ ườ ở Ví d :ụ Bài 13 – Gi s ch môi tr ng xung quanh nhà .
ạ ộ * Ho t đ ng 1:
ổ ứ ọ Giáo viên t
ử ụ ế ế ả ộ
ậ ỏ ư ch c cho các h c sinh quan sát các hình trong SGK/2829, sau ỏ đó th o lu n theo nhóm n i dung các câu h i (s d ng máy chi u chi u các slide câu h i và các tranh trong SGK) nh sau:
ừ ể ườ i trong t ng tranh đang làm gì đ môi tr ng xung quanh nhà
(cid:0) M i ng ườ ọ ẽ ở ạ s ch s ? ữ
ế ườ ề ọ t m i ng i trong nhà đ u tham gia làm v ệ
(cid:0) Nh ng tranh nào cho bi sinh xung quanh nhà ?ở v sinh môi tr
ữ ệ ườ ợ ở ng xung quanh nhà có l
(cid:0) Gi i gì? ổ ế Sau khi nghe các nhóm trình bày ý ki n, nhóm khác b sung, giáo viên nêu ng xung quanh nhà
ữ ạ ườ ụ ủ ệ ậ ở ế và k t lu n. s ch môi tr rõ tác d ng c a vi c gi
ạ ố ọ
ạ ộ * Ho t đ ng 2: ứ Giáo viên t ủ ẽ ứ ử ổ ch c cho h c sinh đóng vai theo tình hu ng: “B n Huy ơ em ch i đá bóng trong khi em đang quét sân, em s ng x nh ở ư
ầ đ u ngõ r ế th nào?
ướ ẫ ọ ng d n các h c sinh còn
ễ Giáo viên theo dõi di n xu t c a các em, h ứ ậ ấ ủ ử ủ ạ ạ i nh n xét đánh giá cách ng x c a b n. l
10
ụ Ví d : Bài 1 – Phòng tránh té ngã khi ở ườ tr ng.
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
ữ ộ
ữ ế
ở ầ ẩ
ể ể ả ỉ ỏ ể ọ ể ở ườ ộ đ ng d gây nguy hi m tr ậ ồ ự ả ậ sinh quan sát, th o lu n r i t ạ ườ nhau trong sân tr ng, ch y và xô đ y nhau là nguy hi m không ch cho b n thân, đôi khi còn nguy hi m cho ng ạ ể Giáo viên nêu câu h i đ h c sinh đ ng não: “Hãy k tên nh ng ho t ọ ổ ứ ế ễ ch c cho h c ng “Sau đó giáo viên ti n hành t ổ ạ ộ rút ra k t lu n: Nh ng hành đ ng: Ch y đu i ẻ c u thang, trèo cây, b cành… ườ i khác.
ỏ ử ụ
ả ươ ậ
ỉ ậ ạ ể ướ ệ ạ
ớ ầ ư ỏ ộ ượ
ụ ế
ỏ ừ ứ ự ế
vào bài h c đ ư ơ
ả ễ ủ ế ể ọ ậ ư ả ầ ng pháp này giáo viên c n đ a ra câu h i th o Chú ý: Khi s d ng ph ạ ộ ọ ụ ng h c sinh vào ho t đ ng. Tránh tình lu n; nêu rõ m c đích th o lu n đ h ả ặ ộ ọ ệ tr ng ch có m t h c sinh làm vi c, còn l i nói chuy n ho c xem tranh nh ọ ồ ả ấ ậ khác trong sách, gây m t t p trung cho c nhóm, gây n ào không khí l p h c, c. Khi nêu câu h i đ ng não giáo viên c n đ a ra giáo viên không bao quát đ ứ ố ể ậ ự ế ọ h c sinh có th v n d ng ki n th c v n câu h i v a s c, mang tính th c t ố ứ ổ ứ ọ ượ ễ ố ch c nghiên c u tình hu ng và s ng th c t c d dàng. Khi t ữ ễ ả ầ ố đóng vai giáo viên nên đ a ra nh ng tình hu ng đ n gi n g n gũi, d gi i ể ệ quy t đ h c sinh nh p vai và th hi n thành công vai di n c a mình.
ươ ơ ươ ệ ậ Nhóm 2: Ph ng pháp trò ch i và ph ự ng pháp luy n t p th c
hành. ụ * M c tiêu: Ở ươ ph
ổ ệ ậ ơ ng pháp trò ch i giáo viên t ủ ị ộ ạ
ổ ạ
ươ ườ ọ ơ
ổ ch c cho h c sinh th c hành luy n t p đ
ứ ế ặ
ệ ậ ạ ứ ể ổ ư ọ ơ ch c h c sinh tham gia trò ch i ạ ướ ầ c. Đây là m t d ng ho t ọ ầ ch c giáo viên c n đóng vai trò là tr ng tài ệ ệ ự ng pháp luy n i th c hi n. Còn ph ể ệ ậ ọ ự ể ự ủ ể ặ i nh ng ki n th c mà bài d y ho c ch đi m đã đ t ra. Đ th c ế ứ ề ch c nhi u hình th c nh : làm phi u bài
ể ẵ ứ ộ m t cách có ch đ nh mà không c n luy n t p tr ứ ộ đ ng mang tính sáng t o. Khi t ể ộ ề đi u khi n cu c ch i, h c sinh là ng ứ ự ậ t p – th c hành thì giáo viên t ữ ố ạ ủ c ng c l hành luy n t p giáo viên có th t ặ ậ t p, tri n l m ho c tham quan.
ế * Cách ti n hành:
ươ ặ Nhóm ph ng pháp này là nhóm ph
ư ứ ườ ế ợ ng pháp đ c tr ng k t h p thành ỏ i và s c kh e.” Nó giúp
ủ ề ế ế ể ậ ươ ử ụ ộ m t nhóm s d ng chính trong ch đ : “Con ng ọ ứ ệ ọ t ki n th c đã h c. h c sinh t p luy n theo hi u bi
11
ơ Ví d :ụ Bài 5 – C quan tiêu hóa.
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
ể ọ Giáo viên có th t
ấ ể ổ ứ ch c trò ch i: “Ch bi n th c ăn” Đ h c sinh th y ườ ứ ơ ơ ể ượ ế ế c quá trình tiêu hóa th c ăn trong c th con ng ứ i. đ
ậ ườ Ví d :ụ Bài 10 – Ôn t p: Con ng ỏ ứ i và s c kh e
ệ ậ ự ố ọ
ứ ề ệ ể ủ ơ ạ ộ ổ ứ ắ
ch c cho h c sinh th c hành luy n t p, đ c ng c và Giáo viên t ậ ố ế kh c sâu ki n th c v v sinh ăn u ng và ho t đ ng cua các c quan v n ộ đ ng tiêu hóa.
ọ
ớ ộ ả ờ ậ c câu tr l i đúng:
(cid:0) H c sinh làm phi u bài t p v i n i dung: ế (cid:0) Đánh d u + vào tr ướ ấ ẽ ướ c khi ăn ph i r a tay s ch s .
ạ
ậ ỏ
ữ t đ i v i s c kh e. ạ ấ ố ố ớ ứ ỏ ể ụ ề ớ
ặ ộ
□ Tr ả ử □ Không nên ăn nhi u rau trong b a ăn. ề □ T p th d c bu i sáng là r t t ổ □ Nên ăn nhi u cá, th t đ c th kh e m nh và chóng l n. ị ể ơ ể ỏ ọ ậ ế ể Sau khi ki m tra n i dung c a phi u h c t p, giáo viên nên đ t câu h i ư ậ i nh v y. ủ ạ ả ờ i tr l ể ọ đ h c sinh nêu rõ lí do vì sao l
(cid:0) H c sinh th c hi n m t s các đ ng tác v n đ ng, đ th y đ
ể ấ ộ ố ự ậ ộ ượ ạ c ho t
ủ
ươ ỏ ọ ộ ệ ơ ể ơ ộ đ ng c a các c quan trong c th . ề ươ ng pháp đi u tra và ph ng pháp h i đáp
ọ ẫ ể ướ ươ Nhóm 3: Ph ụ * M c tiêu: Ph
ế ổ ứ ch c và h ậ ề ng pháp đi u tra giúp t ự
ỏ ầ ậ ể ổ ng pháp h i đáp yêu c u giáo viên t
ằ ự
ế ượ c coi là công c ng pháp này đ
ế
ề ử ụ ỉ ng pháp này s d ng ch y u trong ch
ộ ủ ế ứ ứ ợ ằ ự
ố ố ế ể ể ấ ọ ố
ấ ng d n h c sinh tìm hi u v n ề đ , sau đó d a trên thông tin thu th p ti n hành phân tích so sánh, khái quát ứ ế ươ hóa đ rút ra k t lu n. Còn ph ch c ạ ớ ọ ọ ậ ố ẫ ắ ọ rút ra k t lu n khoa h c, đ i tho i v i h c sinh, nh m d n d t h c sinh t ự ế ứ ậ ặ ụ ế ụ ươ ho c v n d ng ki n th c vào th c t . Ph ệ ế ứ ủ ọ ộ ấ ế ố t nh t đ n vi c lĩnh h i ki n th c c a h c sinh, giúp giáo viên đánh giá k t t ờ ậ ươ ế ậ ả ng qu thu nh n ki n th c đó và nh v y giáo viên đi u ch nh n i dung, ph ạ ủ ươ pháp d y cho phù h p. Nhóm ph ế ề ự ể ọ đ : “T nhiên”, nh m kích thích h c sinh tích c c nghiên c u tìm hi u ki n ề ứ ở ủ ề th c t đ tham gia ch đ này, h c sinh có r t nhi u v n s ng, v n hi u bi bài h c.ọ
12
ế * Cách ti n hành:
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
ạ ữ ậ ố ặ ướ ướ i n
ờ ề Nh ng loài cây, con v t s ng trên c n, d ữ
ứ ổ
ể ậ ậ
ạ ộ ộ h c thêm sinh đ ng.
ư ở nh, đ gi ọ ứ ủ ả ọ ẽ ọ ậ ế ặ c. M t Trăng, M t ớ ầ ậ ự ậ Tr i, các Vì Sao đ u là nh ng loài v t, s v t trong thiên nhiên g n gũi v i ứ ọ ậ ậ các em hàng ngày. Vì v y giáo viên nên chú ý t ch c các hình th c h c t p ư ngoài thiên nhiên, ho t đ ng tri n lãm, tr ng bày các v t th t, tranh nh : ể ờ ọ ả ự H c sinh h c t p hăng hái, tích c c, ki n th c c a b i h c s có đ ượ c
ắ ơ ọ h c sinh nh lâu và kh c sâu h n.
ớ ụ ố ộ ố Ví d : Bài 26 M t s loài cây s ng d ướ ướ i n ử ụ c. (Có s d ng công
ệ
ọ ề ả
ệ ể ậ ạ ổ ứ ch c cho h c sinh quan sát các slide hình nh v các lo i cây ướ ng c (m r ng thêm m t s loài cây ngoài sgk), giáo viên h ấ ượ c ích
ngh thông tin) Sau khi t ướ ướ i n ọ ộ ố ở ộ ấ ố ố ộ ố s ng d ề ẫ ế d n cho h c sinh đánh d u vào phi u đi u tra, đ nh n di n và th y đ ướ ướ ợ ủ c. i n i c a m t s loài cây s ng d l
ụ ậ ố ở
đâu? ụ ệ ạ ớ ươ ạ ng pháp d y
Ví d : Bài 27 – Loài v t s ng Đây cũng là bài d y mà tôi đã áp d ng vi c đ i m i ph ỏ ủ ạ ợ ọ ổ i c a năm h c này. ọ h c trong đ t thi giáo viêc d y gi
ươ ươ Ph ạ ọ ng pháp d y h c
ộ ạ ộ TG
N i dung các ạ ho t đ ng d y h cọ
ủ ủ
ổ ứ ạ ộ ầ ể 1’ Ổ ị 1. n đ nh t ch c: ạ ộ Ho t đ ng c a HS Hát t p thậ
ố
ớ 2’ 2.Gi ệ i thi u bài:
HS tr l iả ờ
ắ ế
ở
ắ ạ ng pháp, Ph ổ hình th c tứ ạ ứ ch c các ho t ạ ọ ộ đ ng d y h c Ho t đ ng c a GV Yêu c u HS hát bài “ Gà tr ng, mèo con và cún con” H i:ỏ ượ ậ Con v t nào đ c nh c đ n trong bài hát? ố Chúng s ng đâu? ả GV ghi b ng tên bài HS nh c l i tên bài
3’
ạ PP quan sát, ghi nhớ
HS quan sát, ghi ọ ớ nh tên g i các con v tậ HS nêu
13
ề ở M clip v các loài ặ ấ ậ ố v t s ng trên m t đ t ượ n trên không và bay l ầ Yêu c u HS nêu tên, ủ ơ ố n i s ng c a các con ậ v t có trong clip. HS tr l iả ờ 3.Bài d y:ạ thế ộ Ho t đ ng 1: ậ ố nào là loài v t s ng ướ ấ ặ trên m t đ t, d i ượ ướ n n trên c, bay l không? ụ *M c đích: Giúp HS
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
ộ PP đ ng não
ậ ằ ể ộ
(?) Con v t (H1,2,3) di ậ chuy n b ng b ph n gì?
ề ạ ệ có khái ni m v lo i ặ ố ậ v t s ng trên m t ướ ướ ấ đ t, d c và i n ượ n trên không. bay l
ươ ươ Ph ạ ọ ng pháp d y h c
ộ ạ ộ TG
N i dung các ạ ho t đ ng d y h cọ
ủ ạ ộ
ủ ạ ộ Ho t đ ng c a HS ắ HS l ng nghe
ặ ệ t?
ậ ầ ớ
ể
ừ
ồ
HS quan sát
ặ ấ ậ ượ
ọ ượ
HS kể
ộ PP đ ng não
ế ọ ậ
ế
ậ
14
ướ ấ ng pháp, Ph ổ hình th c tứ ạ ứ ch c các ho t ạ ọ ộ đ ng d y h c Ho t đ ng c a GV ậ (?) Con v t (H4,5,6) có ả kh năng gì đ c bi >Ch t:ố +Loài v t ph n l n di ằ chuy n b ng chân, ố s ng trong r ng, sa ỏ ạ m c, đ ng c , khu dân ọ ư đông đúc……g i c ậ ố chung là loài v t s ng ạ trên m t đ t (trên c n) ả +Loài v t có kh năng c g i là loài bay đ ậ v t bay l n trên không. Cho xem clip loài v tậ ằ ể di chuy n b ng chân, ằ bay b ng cánh. ể (?) K tên thêm các loài ặ ấ ậ ố v t s ng trên m t đ t, ượ bay l n trên không mà tế con bi GV chi u tranh trong bài t p đ c “Tôm Càng và Cá Con” tranh s 5ố ớ ầ SGK. Yêu c u HS nh ầ ạ t LTVC tu n i ti l ữ ể ướ c, k tên nh ng tr ướ ố con v t s ng d i c.ướ n ậ ố ố >Ch t: Loài v t s ng ơ ở ọ ắ kh p m i n i: trên ướ ặ c, i n m t đ t, d
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
ớ ự trên không. Chia l p thành 3 nhóm ậ 10’ Ho t đ ng 2:
ệ Nhóm th c hi n ạ phân lo i 3 nhóm ả PP th o lu n nhóm
ạ ộ ậ ạ Phân lo i các loài v t theo ba nhóm: trên
ươ ươ TG Ph ạ ọ ng pháp d y h c
ộ ạ ộ
N i dung các ạ ho t đ ng d y h cọ
ạ ộ ủ ủ ng pháp, Ph ổ hình th c tứ ạ ứ ch c các ho t ạ ọ ộ đ ng d y h c Ho t đ ng c a GV
c, bay
ậ ữ
ạ
ế ể ố ề
ớ ạ ộ Ho t đ ng c a HS ậ Loài v t, dán vào ớ ả b ng l n. ệ Đ i di n nhóm lên trình bày. ậ L p nh n xét.
ậ
ạ ướ ướ c n, d i n ượ n trên không. l ụ *M c đích ; Giúp HS ứ ụ ậ v n d ng ki n th c ạ ể ừ ọ v a h c đ phân lo i các loài v t theo nhóm.
ườ ố
Tìm nh ng con v t có ở th s ng cùng lúc ơ nhi u n i khác nhau ứ ụ Giáp d c HS có ý th c ệ ả b o v , chăm sóc các ữ ậ gìn môi loài v t, gi ủ tr ng s ng c a chúng (xem phim)
ơ HS ch iơ 5’ Ho t đ ng 3:
ơ PP ch i trò ch iơ
ậ
ỏ ứ ừ ọ ế ạ ộ Trò ch iơ “ Rung chuông vàng” : Vui ch iơ ụ *M c đích ở ộ ố ủ và c ng c , m r ng ki n th c v a h c.
ả
t tụ ị
ả l
đâu?
ậ Nêu lu t ch i: Nghe, ả ờ i nhanh vào l xem, tr ả b ng con 1.Tìm con v t không cùng nhóm ấ Báo, g u, th , cá heo ậ 2.Tìm tên con v t còn ế thi u trong câu hát ố 3. Gi i câu đ : Đói kêu ủ ở Ng th phì phò Ăn cám ăn mì ả Ăn c rau khoai. ờ ọ i 4.Ch n câu tr đúng nh t:ấ ở ậ ố Loài v t s ng A. Trên c nạ ạ B. Trên c n, d ướ i
n cướ
C. Trên c n, d
ạ
15
ướ ướ i c, trên không n
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ 2’
ả ố ặ ủ l ờ i 4. C ng c , d n dò
ươ ươ Ph ạ ọ ng pháp d y h c
ộ ạ ộ TG
ạ ộ ủ ạ ộ ủ Ho t đ ng c a HS
ề ở
ọ 5.Ch n câu tr đúng nh t:ấ Ph N i dung các ng pháp, ổ hình th c tứ ạ ho t đ ng d y ạ h cọ ứ ch c các ho t ạ ọ ộ đ ng d y h c Ho t đ ng c a GV ậ ố Loài v t s ng nhi u đâu?
ặ ấ A. Trên m t d t ướ ướ B. D i n c C. Trên không ưở ng, tuyên
Khen th ngươ d ậ Nh n xét ti ế ọ t h c
ầ ể ưở
ậ Cách khác: ổ ứ ch c tri n lãm theo nhóm. Nhóm tr Giáo viên t ả ư ả
ạ ố c, nhóm s ng trên c n, nhóm bay l
ư ả ẩ
ấ
ề ệ ể ố
ng yêu c u các thành ư ầ viên trong nhóm đ a ra các tranh nh các loài v t đã s u t m cho c nhóm ạ xem. Thành viên trong các nhóm cùng phân lo i chúng thành 3 nhóm: nhóm ượ ướ ướ n trên không. Sau đó giáo viên i n d ủ ẫ ứ ổ ch c cho các nhóm tr ng bày s n ph m c a nhóm mình và đánh giá l n t ế ự ậ ự ậ ọ nhiên có r t nhi u loài v t. rút ra k t lu n: Trong t nhau. H c sinh t ả ầ ọ ơ ở kh p m i n i. Chúng ta c n yêu quý và b o v chúng. Chúng có th s ng ậ ươ ng pháp này chúng tôi nh n
ắ ử ụ Tuy nhiên khi s d ng nhóm trong ph ể ấ ầ ư ữ th y c n l u ý nh ng đi m sau:
ọ ầ ụ ể ể ọ
ề ặ ế
ề ả ườ ứ
Câu h i ph i th hi n tính v a s c, g n gũi giúp h c sinh huy đ ng t
ỏ ể ớ ế i tìm ra ki n th c m i. ộ ả ầ ố i
ệ ế Phi u đi u tra phát ra cho h c sinh c n rõ ràng, c th đ h c sinh ti n ầ ả ờ i ho c đi n vào phi u. Giáo viên c n khéo léo nêu câu h i đ gây tr l ọ cho h c sinh c m giác chính h c sinh là ng ỏ ố ố ọ ừ ứ ự ế ủ ể ệ ế ứ ể
Các slide phù h p v i nh n th c c a h c sinh; hình nh s u t m thêm
ọ c a mình đ xây d ng bài h c. ư ầ ọ ự ả ứ ủ ọ ậ ớ
đa v n s ng và ki n th c th c t ợ trên các slide rõ ràng, sinh đ ng.ộ
ng pháp quan sát là ph
16
ng pháp trên, ph ự ươ ộ ấ ủ ươ ư ươ Ngoài 3 nhóm ph ặ đ c tr ng nh t c a môn T nhiên và Xã h i. Ph ươ ng pháp ể ế ợ ng pháp này có th k t h p
ạ ọ
ự
ộ
ự
ươ
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
ạ ọ ạ
ậ
ứ ướ ệ ng pháp này giáo viên h ả ườ ng ti n nh n th c và trí l c c a con ng ế t cách quan sát đ
ớ ứ ế ổ ng pháp d y h c khác trong quá trình gi ng d y. Quan sát ự ủ ươ i. Cho nên, khi ể ọ ẫ ng d n h c sinh bi ch c cho h c sinh quan sát, giáo
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ ươ ớ ấ ả v i t t c các ph ố ồ là ngu n g c và ph ươ ử ụ s d ng ph ệ tìm tòi và phát hi n ki n th c m i. Khi t viên c n xây d ng cho h c sinh trình t
ự ự ầ ọ ư ọ ứ quan sát nh sau:
M c đích quan sát ố ượ ọ L a ch n đ i t ứ Hình th c quan sát ự quan sát Trình t
ụ ự ng quan sát
ụ ố ộ ố Ví d : Bìa 26 M t s loài cây s ng d ướ ướ i n c.
ọ ổ ứ Giáo viên t
ế ể ấ ế ậ ậ
ch c cho h c sinh quan sát cây hoa súng, hoa sen, cây nong ượ c ở
ặ ướ ượ ố ồ ợ ủ ướ ấ ằ t m (chi u trên máy chi u); cây rau rút…(v t th t) và SGK đ th y đ ổ nhóm cây s ng trôi n i trên m t n ờ ọ c. Đ ng th i h c sinh nêu đ đáy n ễ c và nhóm cây có r bám sâu vào bùn c ích l i c a nhóm cây y.
ử ụ ươ ừ Trên đây là các nhóm ph
ộ ớ ủ ề ự ặ ủ ề ọ ng pháp s d ng trong t ng ch đ h c ữ ỗ ậ ủ t p c a môn T nhiên và Xã h i L p 2. M c dù m i ch đ có nh ng
ươ ặ ư ố ợ ử ụ ư ầ ph
ạ ả ờ ả ươ ệ ho t các ph
ể ng pháp khác nhau đ nâng cao hi u qu gi ệ ờ ọ ộ ệ ả ấ
ạ ọ ươ ộ ợ ề ạ ng pháp đ c tr ng riêng nh ng giáo viên c n ph i h p s d ng linh ạ gi ng d y. ố ợ h c, vi c ph i h p ờ ạ Qua kinh nghi m gi ng d y cho th y, trong m t gi ử ụ s d ng nhi u ph ng pháp d y h c m t cách linh ho t, h p lý thì gi
ớ ạ ế ọ ả h c m i đ t k t qu cao.
ộ ố ệ ự ổ ớ ệ ươ ọ ạ ng pháp d y h c môn
2. M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph ộ ớ
ự T nhiên và Xã h i l p 2
a) T ch c t ụ
ổ ứ ố ạ ộ ọ ạ
t các ho t đ ng d y – h c. ằ ổ
ọ ổ ứ ạ ọ ọ
ậ
17
ổ ớ ắ ọ ủ ủ ộ ệ ẫ ứ ế ầ ạ ộ ườ ọ ậ ớ ủ ng ho t đ ng h c t p M c tiêu đ i m i c a môn h c là nh m tăng c ọ ạ ướ ủ c a cá nhân h c sinh nên t ng sáng t o chính là tr ng ch c d y h c theo h ứ ở ể ư ọ ủ ề ậ ậ t m c a vi c đ i m i. Vì v y, đ đ a h c sinh tr thành ch đ nh n th c, ớ ế ch đ ng d n d t h c sinh chi m lĩnh ki n th c m i. Giáo viên c n khéo léo
ự
ươ
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
ế ẫ
ạ ộ ự ớ ị ườ
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ ổ ứ ắ ọ t ậ ố ho t đ ng tích c c hóa. Mu n v y ng ủ quan tr ng c a môn h c, ý nghĩa c a môn h c đ đ m b o các yêu c u:
ch c các ho t đ ng d n d t h c sinh chi m lĩnh ki n th c m i theo h ạ ộ ọ ướ ứ ế ng ầ i giáo viên c n xác đ nh đúng t m ọ ể ả ầ ả ủ ầ ọ
t, s bài quy đinh.
ố ấ ủ ộ ế ạ t d y khi
ọ
ổ ươ ướ ổ ứ ạ ộ ch c, các ho t đ ng
ng pháp t ự ọ
ạ ủ ố ế ố D y đ s ti ủ ờ ạ D y đ th i gian, đi đúng quy trình đã th ng nh t c a m t ti ế ế thi t k bài h c. ớ ạ ng đ i m i các ph D y đúng theo h ọ ậ ậ ự h c t p t p đ h c sinh tích c c tham gia xây d ng bài h c. ờ ồ ế ạ ầ ọ ch c d y h c, giáo viên cũng c n chú ý đ n ngh
ứ ầ ạ ơ ầ ậ ẩ ộ
ợ
ươ ầ
ề ợ ọ
ứ ủ ạ ọ
ể ỗ ố ượ ầ ế ứ c chính các em là ng
ể ọ ệ ổ Đ ng th i: Khi t ọ ữ ọ thu t thu hút h c sinh, c n t o ra nh ng đ ng c c n thúc đ y các em h c ệ ủ ể ưở ậ ư ậ ng đi m….Kĩ thu t giao vi c c a t p, nh tuyên d ng, khen ng i, th ả ả ầ ỏ ỗ ả giáo viên cũng c n ph i khéo léo, m i câu h i nêu ra c n đ m b o tính ộ ừ ứ ng h c sinh đ u lĩnh h i v a s c, tính phù h p , làm sao đ m i đ i t ủ ộ ượ ả ọ ế c ki n th c c a bài h c m t cách đ y đ , sáng t o. H c sinh ph i đ ự ứ ườ ấ ượ i tìm ra ki n th c và có h ng thú xây d ng th y đ bài h c.ọ
ọ ự ươ ợ ớ
ậ ư ượ c đi m riêng do v y ng
ọ ươ ự ự
ủ ừ ể ươ ự
ầ
ng pháp phù h p v i bài h c. ề ng pháp đ u có u nh ế ợ ặ ọ ứ ủ ọ ổ
ế ằ ọ ọ
ằ ấ ử ụ ấ ậ ắ
ươ ứ ề ố
ữ ạ ệ ậ ự ạ
ậ ể ế ạ ự ễ ệ ơ ộ ọ b) L a ch n các ph ườ ỗ i giáo viên M i ph ớ ặ ợ ữ ả ng pháp cho phù h p v i đ c ph i có s l a ch n k t h p gi a các ph ộ ư ạ ệ t là môn T nhiên và Xã h i. Bên c nh đó tr ng c a t ng môn h c đ c bi ọ ụ ể ủ ớ ả ườ i giáo viên c n căn c vào hoàn c nh, tình hình c th c a l p h c và ng ứ ọ ậ ạ ứ ể ể ặ đ c đi m tâm sinh lý c a h c sinh đ thay đ i hình th c h c t p, t o h ng ườ ứ thú cho h c sinh. Nh m giúp h c sinh tìm ra ki n th c b ng con đ ng ắ ầ ng n nh t, nhanh nh t. Do v y giáo viên c n n m v ng và s d ng thành ọ ử ụ ạ th o các ph ng pháp truy n th ng, s d ng đa d ng các hình th c h c ự ư ả ậ t p nh th o lu n nhóm, đàm tho i, tr c quan, luy n t p th c hành, trò ẹ ch i… đ ti t d y di n ra m t cách nh nhàng t ả nhiên và có hi u qu .
ộ ố ạ ậ ố ụ ạ Ví d : Bài 28 – M t s lo i v t s ng trên c n.
ạ ộ
18
ả ậ *Ho t đ ng 1: ậ Th o lu n nhóm nêu tên các con v t
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ ả B c 1: Th o lu n nhóm
ướ ậ
ệ ệ
ậ ậ
ậ ả ặ Giáo viên giao vi c: Chia nhóm, giao vi c cho các nhóm, quan sát tranh ố và nêu tên các con v t có trong hình, con nào là v t nuôi? Con nào s ng hoang dã? ọ H c sinh quan sát, đ ng não, th o lu n theo c p.
ướ
ặ ừ ề ặ ỏ ộ B c 2: Làm vi c c l p ạ Cho đ i di n các nhóm trình bày, ho c t ng c p h i đáp v các con
ả ậ v t mà nhóm mình t ng th o lu n.
ệ ả ớ ệ ừ ậ ậ ế ậ Giáo viên nh n xét và k t lu n.
ơ ố ạ
ướ ơ ớ ọ ớ ạ ặ i đ c
ợ ủ ậ ố ể ọ
ướ
ế ậ ậ ọ ạ ộ * Ho t đ ng 2: Trò ch i: Đ b n con gì? ụ B c 1: Giáo viên nêu cách ch i v i m c tiêu giúp h c sinh nh l ạ i c a con v t s ng trên c n đã h c. đi m chính, ích l ậ ơ ọ B c 2: H c sinh ch i nêu tên các con v t ậ Các nhóm khác nh n xét ộ Giáo viên nh n xét khen đ ng viên h c sinh và k t lu n:
ử ụ ả ồ ệ
ạ ọ 3. S d ng hi u qu đ dùng d y h c ổ ớ ồ ạ
ọ ộ ế ạ
ẩ ủ ủ ị ầ ệ Khi th c hi n đ i m i ph ọ ự ầ
ỗ
ờ ọ ứ
ệ ổ
ể
ươ ớ ấ ả ậ t d y. Vì v y, tr ụ ụ ồ ợ ử ụ ng pháp s d ng thích h p đ i v i m i lo i thi ọ ọ ư ượ ậ t d y. Vì v y đ làm đ ạ ườ
ự ế ể ư ầ ữ ẹ ấ đ đ a vào bài gi ng nh ng hình nh đ p nh t.
ệ ử ụ ọ ự ng pháp d y h c, vi c s d ng đ dùng ế ọ ồ ọ ạ ự ỳ ạ t c các môn h c. Đ dùng d y h c quy t d y h c là c c k quan tr ng v i t ườ ỗ ế ạ ướ ị i giáo t d y ng c m i ti đ nh s thành công c a m t ti ế ạ ủ t d y c a mình. Giáo viên c n chu n b đ y đ các đ dùng ph c v cho ti ế ị ạ ạ ố ớ ả ươ t b d y viên ph i có ph ế ư ộ ọ ấ ồ ế ị ạ ầ ử ụ h c. Giáo viên c n s d ng thi t b d y h c nh m t ngu n cung c p ki n ẹ ọ ứ ả ể h c. Ngày nay th c ch không ph i đ minh h a cho bài h c, làm đ p cho gi ả ệ ệ khi bùng n công ngh thông tin thì vi c đ a công ngh thông tin vào gi ng ạ ỗ ế ạ ữ ố ớ ậ ợ ớ ộ c nh ng d y là m t thu n l i l n đ i v i m i ti ư ầ ệ ử ế i giáo viên c n tìm tòi, sáng t o, s u t m thành công ng t giáo án đi n t ti ả tranh nh trong th c t ả ư ồ ử ụ ạ ầ ọ ả ả ộ ố ể Khi s d ng đ dùng d y h c, giáo viên c n ph i l u ý m t s đi m
ọ ớ ộ ồ ọ
ợ ạ ứ
19
ạ ử ụ ể ờ ạ ồ ồ ự ầ ự ể ư ọ ợ sau: ọ L a ch n đ dùng d y h c phù h p v i n i dung bài h c. C n nghiên c u, s d ng thành th o các lo i đ dùng. L c ch n đúng th i đi m phù h p đ đ a ra đ dùng.
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ự
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
ầ ố ọ ậ ể ẩ ồ ọ i đa nh ng đ dùng h c t p h c sinh có th chu n b ị
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ ộ C n huy đ ng t ượ ể ụ ụ đ ố ớ ọ
ậ ậ c đ ph c v cho các ho t đ ng t p th , tranh nh, v t th t.
ữ ạ ộ ả ọ ậ ầ ậ ẩ ả ủ Đ i v i h c sinh c n ph i chu n b đ y đ các đ dùng h c t p đã
ể ị ầ ọ ồ ệ ượ ộ đ ả ự c giáo viên giao, tham gia xây d ng bài h c m t cách hi u qu .
ố ở đâu?
ị ư ầ ậ ả H c sinh ph i chu n b s u t m tranh nh, cây lá th t quanh các em đ ể
ọ ụ ụ ả ọ Ví d : ụ Bài 24 Cây s ng ẩ ph c v cho bài h c.
ộ ố ố ạ Ví d : ụ Bài 25 M t s loài cây s ng trên c n
ư ẩ Giáo viên c n chu n b các loài cây có xung quanh nh : Cây ngô, cành
ị ạ ủ ả ầ thông, cây đu đ , cây s , cây l c…
ộ ố ậ ố ạ ử ụ d ng công ngh ệ
Ví dụ: Bài 28 M t s loài v t s ng trên c n. (Có s thông tin)
ệ ư ả ể ớ ầ
ư ề ạ ơ
ở ứ ể ặ ậ ề ợ ủ ể ư ầ ậ Vi c đ a tranh nh v i các con v t có trong bài. Giáo viên đã s u t m ệ ớ i thi u thêm cho các ậ ứ ạ x nóng, x l nh. Loài v t i ích c a các con
ớ ả ậ thêm tranh nh con v t khác g n gũi v i các em, đ gi ậ ố em rõ h n v loài v t s ng trên c n, nh ng ố s ng hoang dã, ho c v t nuôi. Đ các em tìm hi u thêm v l ậ v t đó.
4. Ph i h p T nhiên và Xã h i v i các môn h c khác.
ố ợ ộ ớ ự ọ
ọ ụ ườ ổ ợ ẫ
ự ộ t h n môn kia. Vì v y môn T nhiên và Xã h i là t
ọ ộ
ậ T nhiên và Xã h i, con ng ạ ự ế ự ả ậ
ứ ủ ầ ạ ế ể
ọ ứ ế ậ ọ ọ ể Trong tr ng Ti u h c các môn h c có tác d ng b tr l n nhau, môn ư ề ả ọ ể ọ ố ơ n là n n t ng đ h c t ườ ụ ụ ệ i li u ph c v cho bài h c, chúng là th c t ợ ả quanh các em. Vì v y trong quá trình gi ng d y, giáo viên c n ph i tích h p ế ki n th c c a các môn h c có liên quan nh : Ti ng vi t, Đ o đ c…đ giúp ọ h c sinh có thêm ki n th c thu nh p th c t ư ứ ệ ự ế ậ ụ v n d ng vào bài h c.
ố ủ ể ở ọ
ố ế ệ ệ ậ ủ ề ự ế ớ t 2 có m i liên h m t thi các bài h c SGK ự t v i ch đ T nhiên trong môn T
(cid:0) ể ọ
ậ ị ướ ướ ủ i n
20
ộ ố ệ ế ặ ể Ví d :ụ Ch đi m: “Sông bi n”, “cây c i”, “ muông thú” Ti ng Vi nhiên và Xã h i.ộ ọ Ở ủ ể ch đi m “Sông bi n” bài t p đ c “Tôm càng và Cá con”, h c sinh ế ượ c c a các loài Tôm cá: Tôm càng đ c bi ị Cá con và đ c bi t cu c s ng thú v d t bi ữ t có loài cá ăn th t: Con cá d .
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
ầ và câu tu n 26.
(cid:0) Ho c bài Luy n t ệ ừ ế ế t x p tên các loài cá trong tranh vào hai nhóm: ướ ướ
ặ ọ H c sinh bi
ồ
ư ứ ể
ể ở song, h , ao) ướ ướ i n ộ c nh : S a, ba ba, tôm… ủ ề ự ộ ố ặ c m n (cá bi n) + Cá n ọ c ng t (cá + Cá n ậ ố Và k tên các con v t s ng d (cid:0) Khi h c T nhiên và Xã h i ch đ t
ể
ướ ế ướ ọ ọ ế t rõ các loài cá n
ượ ế ệ ọ
ch đi m Cây c i trong sách Ti ng Vi ữ ố ề ứ ố
ươ ượ ả t 2, h c sinh đ ấ ệ ự ế ở ị c liên h th c t
đ a ph ố ộ ố ố ọ
ở ọ ậ ẽ ự ọ ậ nhiên bài 29: M t s con v t ậ ố ệ ướ ướ ố c – H c sinh có th liên h ngay đ n các con v t s ng s ng d i n ặ ặ ướ ướ c m n, n c ng t, các loài cá c, ho c bi i n d ữ ị d (ăn th t). (cid:0) Hay ở ủ ể c cung ấ ế ấ c p nh ng ki n th c v cây s ng lâu năm, cây to nh t, cây cao nh t, ng. cây ăn qu , cây bóng mát…các em đ ạ đâu? Bài 25: M t s loài cây s ng trên c n, Khi h c bài 24: Cây s ng ứ ọ h c sinh s có h ng thú h c t p.
ạ ờ ố ợ ố ự ộ ớ Tóm l
i, nh ph i h p t ọ ậ ự ọ ậ
ọ t T nhiên và Xã h i v i các môn h c ề ọ khách mà trong quá trình h c t p h c sinh đã tích c c h c t p, có nhi u ứ ủ ứ ọ ế h ng thú say mê khám phá ki n th c c a bài h c.
ế ố ứ ườ ồ ưỡ ọ ng v n ki n th c cho giáo viên và h c sinh:
ng b i d ộ ề ế
ồ ưỡ ườ ứ ng v n ki n th c th c t
ậ i. Vì v y, tăng c ệ ầ ng b i d ọ
ỉ ở ớ ươ ự ộ
5. Tăng c ự ứ ọ ự T nhiên và Xã h i là môn h c mang trong mình nhi u ki n th c th c ộ ề ế ớ ự ế ớ ế ế ứ h t s c phong phú và g n gũi v th gi t i T nhiên và Xã h i, th gi i con ự ế ế ố ườ cho giáo viên, ng ọ ổ ệ h c sinh là vi c làm quan tr ng đóng góp vào thành công trong công vi c đ i ố ớ ớ l p 2 và đ i v i m i ph ng pháp d y môn T nhiên và Xã h i không ch ớ ấ ả t c các l p ti u h c. t
ạ ọ ể
ự ế ộ ố ỏ
ỗ ế ể ố
ượ ậ ầ ớ ự
ấ ườ cu c s ng r t phong phú đòi h i m i ng i ứ ế ồ ưỡ t. Hành trang ki n th c ng v n hi u bi ể ệ ậ c c p nh t và hoàn thi n cùng v i s phát tri n ọ ở ồ ỉ ọ ở đ ng sách báo, t p chí, mà còn h c
21
ườ ệ ố ớ * Đ i v i giáo viên: Th c t ả ọ ừ ầ c n ph i không ng ng h c và b i d ườ ủ i giáo viên c n đ c a ng ộ ủ c a xã h i. Chúng ta không ch h c ọ ở ọ m i ng nghi p, h c ạ i xung quanh, trên internet…
ự
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
ọ C n t o cho h c sinh thói quen quan sát th gi
ề ề ố ế ớ ầ ạ i xung ị ủ c quan sát, tham quan ngh truy n th ng c a đ a
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ ố ớ ọ * Đ i v i h c sinh: quanh. Các em đã đ ph
ươ ượ ề ồ ng: ngh tr ng hoa.
ạ ườ ệ ố ng ho t đ ng c a h c sinh, th c hi n t t ph
Tóm l ạ ạ ộ ấ ượ ủ ọ ạ ự
ệ
ầ ỗ
ự ế ợ ị ọ ộ ự ướ ườ ứ ệ ươ ự ể ng i, đ tăng c ộ ầ ọ ng d y môn T nhiên và Xã h i c n pháp d y và h c và nâng cao ch t l ự ắ ầ ườ ả i giáo viên c n có s g n ph i có s k t h p các bi n pháp nêu trên. Ng ủ ạ ộ ủ ạ ộ ế k t, sâu chu i nh p nhàng gi a các ho t đ ng c a th y và ho t đ ng c a trò, ế ị đ nh h phát hi n ra ki n th c. ng lĩnh h i, t ữ ng cho h c sinh con đ
ằ ụ
T t c các bi n pháp nêu trên nh m đ t t ọ ộ
ể ọ ọ
ặ ớ ự t T nhiên và Xã h i nói riêng và hoàn thành ch ượ ộ ậ ơ ể ề ấ ạ ủ ơ ộ
ượ ệ
ố i m c đích cu i cùng là sau ươ ng ố c v n nhiên và xã h i, v c u t o c a các c quan trong c th con ọ ớ c trách nhi m c a mình v i b n thân, gia đình và m i ả ủ ấ ướ ườ ệ ệ ấ ả ỗ ế khi h c xong m i ti ự trình T nhiên và Xã h i b c ti u h c nói chung, h c sinh tích lũy đ ế ề ự ể t v t hi u bi ườ ứ i, ý th c đ ng ườ i xung quanh, yêu thiên nhiên, đ t n ng ả c và b o v môi tr ố ng s ng.
ươ ự ệ ạ ớ ổ ả ế II. K t qu : (cid:0) Qua quá trình nghiên c u và th c hi n đ i m i ph ứ
ữ ự ệ
ọ ng pháp d y h c ộ ọ ỳ T nhiên và Xã h i l p 2, v i nh ng bi n pháp trên, sau m t h c k tôi đã thu đ
ấ ượ ọ ậ ượ ế ả ấ ượ ộ ự ng h c t p môn T nhiên và Xã h i
(cid:0) Ch t l ạ ế đ t k t qu rõ r t. ụ ể C th :
ớ ộ ớ ả ư c k t qu nh sau: ạ ng gi ng d y và ch t l ả ệ
ứ ọ ọ
ư M c đánh giá tố Hoàn thành t Hoàn thành Ch a hoàn thành H c kì I 15 25 0 H c kì II 23 17 0
Giáo viên đã tích c c h c t p b i d ạ
ơ
22
ự ọ ậ ả ề ạ ắ ắ ồ ưỡ môn, n m ch c quy trình gi ng d y, ph ữ ng v ng vàng h n v chuyên ả ươ ng pháp gi ng d y.
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
ệ ứ ọ ậ ộ
ớ ọ ứ ủ ộ ứ ứ ọ
Môn T nhiên và Xã h i không còn là môn ph , mà th c s đã tr
ự H c sinh h c t p tích c c, h ng thú ch đ ng trong vi c lĩnh h i tri ọ ớ ổ th c, không khí l p h c sôi n i, hào h ng, h c sinh h ng thú v i ộ môn T nhiên và Xã h i. ộ ự ự ụ
ụ ọ
ự ự ộ ả ụ ấ ượ ạ
ệ ườ ở ầ ấ ọ thành m t môn h c có tác d ng giáo d c quan tr ng, góp ph n r t ọ ệ ng d y và h c trong nhà hi u qu vào vi c nâng cao ch t l tr ng.
ớ ệ ả ẳ ị ươ
ổ ầ ng pháp ầ t đ góp ph n
23
ườ ạ ọ ọ ế ớ V i các k t qu nêu trên, tôi kh ng đ nh vi c đ i m i ph ự ế ể ệ ộ ở ớ ọ ạ l p 2 là vi c làm c n thi d y h c môn T nhiên và Xã h i ể ấ ượ ng Ti u h c. ng d y và h c trong tr nâng cao ch t l
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
Ầ
Ậ
Ế
PH N III: K T LU N
ơ ư ế ủ ứ ổ
ọ ỉ ớ
ọ ổ ươ ư ớ
ế
ầ ổ
ả ư ả ữ ế
ọ ầ ạ ệ ấ ượ Trên đây là ý ki n c a riêng cá nhân tôi trong vi c nâng cao ch t l ng ằ ớ ọ ậ h c t p cũng nh gây h ng thú h n cho h c sinh b ng cách đ i m i các ạ ộ ự ợ ươ ng pháp d y h c thích h p. Không ch v i môn T nhiên và Xã h i, tôi ph ụ ệ ọ ng pháp cho các môn h c khác nh môn: còn áp d ng vi c đ i m i ph ư ậ ư ặ ủ ọ ứ ạ ệ t, Đ o đ c, Toán h c, Th công...M c dù ch a th t hoàn h o, ch a Ti ng vi ệ ọ ớ ướ ạ ế ượ ứ ng đ i m i hi n nay, nh ng qua đáp ng h t đ c nhu c u d y h c theo h ấ ọ ậ ạ ượ ả c trong quá trình h c t p, tôi c m th y nh ng k t qu mà h c sinh đã đ t đ ả ọ ậ ệ i hi u qu h c t p cho các em. vui khi mình góp ph n mang l
ượ ả c sao chép t m t tác gi
ượ ấ ậ ừ ộ ệ ồ
ệ ơ ể ự ế ạ nào. c nh ng ý ki n đ ng nghi p đ tôi hoàn ọ ng d y và h c môn T nhiên và
ộ ọ Tôi xin cam đoan SKKN này không đ ữ Qua đây, tôi cũng r t mong nh n đ ấ ượ ầ thi n mình h n, góp ph n nâng cao ch t l Xã h i nói riêng và các môn h c khác nói chung.
24
ộ Hà N i, ngày 17 tháng 04 năm 2017
ộ ố ệ
ệ ổ ớ
ự
ươ
ạ ọ
ự
ộ
ng pháp d y h c môn T nhiên và Xã h i
M t s bi n pháp th c hi n đ i m i ph l p 2ớ
ậ ệ ủ ộ ồ Nh n xét c a h i đ ng xét duy t
ế ệ
25
sáng ki n kinh nghi m ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. .................................................................................................................