
[Type text]
I.PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1. Lý do ch n đ tàiọ ề
Đt n c ta đang b c vào giai đo n công nghi p hoá, hi n đi hoá, h iấ ướ ướ ạ ệ ệ ạ ộ
nh p v i c ng đng qu c t , đc bi t h n n c ta đã chính th c là thành viênậ ớ ộ ồ ố ế ặ ệ ơ ướ ứ
c a WTO. V y nên Ti ng Anh tr nên vô cùng quan tr ng và là chi c c u n iủ ậ ế ở ọ ế ầ ố
không th thi u đ Vi t Nam sánh vai và hòa nh p v i các n c trên th gi i,ể ế ể ệ ậ ớ ướ ế ớ
nó đc xem nh m t ngôn ng toàn c u, là ph ng ti n đc bi t h u ích ph cượ ư ộ ữ ầ ươ ệ ặ ệ ữ ụ
v cho vi c giao ti p, trao đi kinh t , văn hóa...v..v..trên toàn th gi i.ụ ệ ế ổ ế ế ớ
Đã nhi u năm nay Ti ng Anh đc đa vào gi ng d y trong các tr ng phề ế ượ ư ả ạ ườ ổ
thông theo quan đi m ch đi m ( Thematic approach) và đng h ng giao ti p.ể ủ ể ườ ướ ế
Các ch đi m trong ch ng trình Ti ng Anh đc phân thành các ch đ c th ,ủ ể ươ ế ượ ủ ề ụ ể
liên t c và d n d n m r ng theo nguyên t c xoáy c giúp h c sinh luôn c ng cụ ầ ầ ở ộ ắ ố ọ ủ ố
và phát tri n n i dung ki n th c và kĩ năng ngôn ng đã h c. Các kĩ năng đcể ộ ế ứ ữ ọ ượ
luy n t p ph i h p qua đó phát tri n kĩ năng nghe, nói, đc, vi t c a h c sinh vàệ ậ ố ợ ể ọ ế ủ ọ
phát tri n kĩ năng giao ti p .ể ế Vì th ng i h c ph i thành th o và l u loát cácế ườ ọ ả ạ ư ở
k năng ngôn ng nghe, nói, đc và vi t đ giao ti p.ỹ ữ ọ ế ể ế . B Giáo d c và Đào t oộ ụ ạ
cũng đã và đang thúc đy vi c d y và h c ngo i ng v i đ án phát tri n ngo iẩ ệ ạ ọ ạ ữ ớ ề ể ạ
ng Qu c gia năm 2020 xác đnh ữ ố ị m c tiêu c b n c a vi c d y và h c ti ngụ ơ ả ủ ệ ạ ọ ế
Anh ti u h c, đó là: ở ể ọ “D y và h c ti ng Anh ti u h c nh m giúp h c sinh cóạ ọ ế ở ể ọ ằ ọ
m t công c giao ti p m i, b c đu có kh năng giao ti p đn gi n b ngộ ụ ế ớ ướ ầ ả ế ơ ả ằ
ti ng Anh m t cách t tin, t o ti n đ đ các em có th s d ng ti ng Anh trongế ộ ự ạ ề ề ể ể ử ụ ế
h c t p, hình thành thói quen h c t p su t đi đ tr thành nh ng công dânọ ậ ọ ậ ố ờ ể ở ữ
toàn c u t ng lai trong th i kì h i nh p.”ầ ươ ờ ộ ậ . Đi u này đã th hi n s ý th c đyề ể ệ ự ứ ầ
đ và đnh h ng quy t tâm c a các c p qu n lí GD trong vi c trang b choủ ị ướ ế ủ ấ ả ệ ị
nh ng ch nhân t ng lai c a đt n c ngôn ng chìa khóa này. ữ ủ ươ ủ ấ ướ ữ

[Type text]
Tr c yêu c u đó, đt ra cho m i giáo viên d y ti ng Anh ti u h c m tướ ầ ặ ỗ ạ ế ể ọ ộ
nhi m v là ph i làm th nào đ giúp các em h c sinh m nh d n, t tin trongệ ụ ả ế ể ọ ạ ạ ự
giao ti p.ế
Đ tài mà tôi nghiên c u là ề ứ "Gi i pháp góp ph n ả ầ phát tri n k năng giaoể ỹ
ti p ếTi ng Anh ế c a h c sinh ủ ọ các tr ng ở ườ ti u h c”.ể ọ . V i vi c nghiên c uớ ệ ứ
đ tài này, tôi mong mu n s ph n nào giúp giáo viên d y ti ng Anh ti u h c cóề ố ẽ ầ ạ ế ể ọ
đc ph ng pháp tích c c trong phát tri n k năng giao ti p cho h c sinh, giúpượ ươ ự ể ỹ ế ọ
h c sinh tích c c, ch đng, t tin h n trong giao ti p. ọ ự ủ ộ ự ơ ế S d ng t t Ti ng Anhử ụ ố ế
trong giao ti p đang là m c tiêu h ng đn c a ho t đng d y - h c môn Ti ngế ụ ướ ế ủ ạ ộ ạ ọ ế
Anh.
2. Nh ng đi m m i c a đ tàiữ ể ớ ủ ề .
- T ch c nhóm h c t p nh m khai thác t i đa s giúp đ l n nhau (co-ổ ứ ọ ậ ằ ố ự ỡ ẫ
operation).
- S d ng ngôn ng Ti ng Anh m t cách th ng xuyên trong các ho t đngử ụ ữ ế ộ ườ ạ ộ
giao ti p c a cô và trò.ế ủ
- Rèn luy n cho h c sinh nói đúng và chu n ngay t khi m i h c Ti ngệ ọ ẩ ừ ớ ọ ế
Anh.
-T o cho các em môi tr ng giao ti p.ạ ườ ế
3. Ph m vi nghiên c u.ạ ứ
Đ tài đc nghiên c u qua th c t gi ng d y c a b n thân tôi v i điề ượ ứ ự ế ả ạ ủ ả ớ ố
t ng là ượ
h c sinh l p 5 . Nh ng v n đ tôi g p ph i là nh ng v n đ chung c a b mônọ ớ ữ ấ ề ặ ả ữ ấ ề ủ ộ
Ti ng Anh ti u h c, đc bi t là đi v i h c sinh l p 5 – theo ch ng trình ti ngế ể ọ ặ ệ ố ớ ọ ớ ươ ế
Anh m i c a B GD & ĐT. H th ng gi i pháp d áp d ng, phù h p v i đcớ ủ ộ ệ ố ả ễ ụ ợ ớ ặ

[Type text]
thù b môn và đã đc ch ng minh qua th c nghi m gi ng d y c a b n thân tôi.ộ ượ ứ ự ệ ả ạ ủ ả
Chính vì th , đ tài này có th áp d ng r ng rãi t i các tr ng ti u h cế ề ể ụ ộ ạ ườ ể ọ .
II. PH N N I DUNGẦ Ộ
1. Th c tr ng v k năng giao ti p môn Ti ng anh 5 trong đn v .ự ạ ề ỹ ế ế ơ ị
Vào đu năm h c 2018 - 2019, tôi đc phân công gi ng d y môn Ti ngầ ọ ượ ả ạ ế
Anh l p 5 m i theo ch ng trình SKG c a B GD&ĐT. Đi m m i c a ch ngớ ớ ươ ủ ộ ể ớ ủ ươ
trình là d y - h c chú tr ng k năng nghe ạ ọ ọ ỹ - nói nh m phát tri n kĩ năng giao ti pằ ể ế
c a h c sinh. Đi u này đòi h i ph i có s thay đi v m t ph ng pháp, thủ ọ ề ỏ ả ự ổ ề ặ ươ ủ
thu t d y c a giáo viên, ph ng pháp h c t p c a h c sinh, đng th i cũng yêuậ ạ ủ ươ ọ ậ ủ ọ ồ ờ
c u đáp ng v c s v t ch t trang thi t b d y phù h p m i mong mang l iầ ứ ề ơ ở ậ ấ ế ị ạ ợ ớ ạ
hi u qu t t nh t cho các ti t d y.ệ ả ố ấ ế ạ
Th c t trong đn v có nh ng thu n l i và khó khăn sau:ự ế ơ ị ữ ậ ợ
1.1 Thu n l iậ ợ
*Ch ng trình sách giáo khoa: ươ
- Đc xây d ng xoay quanh các ch đ quen thu c, sát th c v i cu cượ ự ủ ề ộ ự ớ ộ
s ng hàng ngày c a h c sinh.ố ủ ọ
- Ng li u đc gi i thi u và luy n t p thông qua các tình hu ng sinhữ ệ ượ ớ ệ ệ ậ ố
đng, phát huy tính tích c c, ch đng sáng t o c a h c sinh, giúp các em phátộ ự ủ ộ ạ ủ ọ
tri n năng l c giao ti pể ự ế
- Nhà tr ng không ng ng mua s m các trang thi t b ph c v cho mônườ ừ ắ ế ị ụ ụ
Ti ng Anhế
*V phía giáo viên:ề
-Không ng ng trau d i chuyên môn, trao đi kinh nghi mv i đng nghi pừ ồ ổ ệ ớ ồ ệ
đ ngày càng có đc nh ng ph ng pháp phù h p: B n thân đã đc tham giaể ượ ữ ươ ợ ả ượ

[Type text]
t p hu n ch ng trình SKG Ti ng Anh 5 m i, nên n m v ng c c u ch ngậ ấ ươ ế ớ ắ ữ ơ ấ ươ
trình, cũng nh ph ng pháp d y - h c c b n.ư ươ ạ ọ ơ ả
- Th ng xuyên h c t p nâng cao trình đ: B n thân đã tham gia l p h cườ ọ ậ ộ ả ớ ọ
nâng cao năng l c ngo i ng vào d p hè do Phòng Giáo d c t ch c.ự ạ ữ ị ụ ổ ứ
- Tăng c ng t ch c cho h c sinh ho t đng nhóm, c p đ phát huy s cườ ổ ứ ọ ạ ộ ặ ể ứ
m nh t p th , h tr l n nhau trong h c t p.ạ ậ ể ỗ ợ ẫ ọ ậ
- Th ng xuyên đi m i các hình th c t ch c d y h c t o h ng thú, đamườ ổ ớ ứ ổ ứ ạ ọ ạ ứ
mê h c t p cho h c sinh.ọ ậ ọ
* V phía h c sinh:ề ọ
- H c sinh r t hào h ng v i b môn Ti ng Anh, nên ý th c h c t p c a cácọ ấ ứ ớ ộ ế ứ ọ ậ ủ
em r t t tấ ố . Đc bi t th c hi n Công văn 784/GDĐTặ ệ ự ệ -TH c a Phòng GD&ĐT Lủ ệ
Th y v vi c c i thủ ề ệ ả i nệ môi tr ng Ti ng Anh c p Ti u h c, v i s thay điườ ế ấ ể ọ ớ ự ổ
tích c c v môi tr ng Ti ng Anh, trong đó bao g m c không gian, c nh quanự ề ườ ế ồ ả ả
tr ng l p, l n các ho t đng b tr d y h c b môn, đã có tác đng h t s cườ ớ ẫ ạ ộ ổ ợ ạ ọ ộ ộ ế ứ
tích c c đn h ng thú h c t p c a h c sinhự ế ứ ọ ậ ủ ọ
- Nhi u h c sinh đã hình thành đc k năng h c t p môn Ti ng Anh, tíchề ọ ượ ỹ ọ ậ ế
c c ch đng lĩnh h i ki n th c và có ý th c v n d ng t t.ự ủ ộ ộ ế ứ ứ ậ ụ ố
- Đ dùng h c t p, sách giáo khoa, sách bài t p đy đ.ồ ọ ậ ậ ầ ủ
1.2. Khó khăn
- Giáo viên s d ng Ti ng Anh trong ti t d y còn ít nên ch a t o đc thóiử ụ ế ế ạ ư ạ ượ
quen nói b ng Ti ng Anh cho h c sinh.ằ ế ọ
-Trong các ti t luy n nói ch d ng l i m c đ nói m t ho c m t vài câuế ệ ỉ ừ ạ ở ứ ộ ộ ặ ộ
đi tho i theo m u nên ch a đt yêu c u theo ý nghĩa giao ti p.ố ạ ẫ ư ạ ầ ế

[Type text]
- M t s em ng i nói b ng ti ng Anh vì không có môi tr ng giao ti pộ ố ạ ằ ế ườ ế
ngoài gi h c, ít đc c xát, và còn s b m c l i. ờ ọ ượ ọ ợ ị ắ ỗ Các em ng i ho c s nóiạ ặ ợ
Ti ng Anh, ho c khi g p tình hu ng c th thì thi u t tin.ế ặ ặ ố ụ ể ế ự
- H c sinh ít có c h i ti p xúc v i ng i n c ngoài nên h n ch vi cọ ơ ộ ế ớ ườ ướ ạ ế ệ
giao ti p.ế
1.3. Tình hình th c t c a h c sinhự ế ủ ọ
B c vào năm h c các em đã b c l rõ kh năng c a mình trong mônướ ọ ộ ộ ả ủ
h c . Tôi tìm hi u, quan sát đ n m đc kh năng c a các em. Sau cu c kh oọ ể ể ắ ượ ả ủ ộ ả
sát đu năm v kĩ năng nói v i m t s d ng đ đ phân lo i đi t ng h c sinhầ ề ớ ộ ố ạ ề ể ạ ố ượ ọ
đ t đó có bi n pháp c th . ể ừ ệ ụ ể
*Interview
1.What’s your name? / How are you? / How old are you?
2.Where do you live? / What your hometown like?
3.What do you do in the morning/ afternoon/ evening?
4.Where did you go on holiday? / How did you get there?
5.How many lessons do you have today?
- M c Gi i: H c sinh tr l i thành th o và t tin các câu h i trên. ứ ỏ ọ ả ờ ạ ự ỏ
- M c khá: H c sinh tr l i đc các câu h i ứ ọ ả ờ ượ ỏ
- M c trung bình: H c sinh tr l i đc các câu h i v b n thân : câu 1,2,3ứ ọ ả ờ ượ ỏ ề ả
- M c y u: H c sinh m i ch tr l i đc v tên, tu i: Câu 1ứ ế ọ ớ ỉ ả ờ ượ ề ổ
K t qu ế ả k năng nói đuỹ ầ năm h c 201ọ8 – 2019
L p ớSS Gi iỏKhá TBình Y u /KémếTrênTBình
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
512
6
3 11,5 7 26,9 14 53,9 2 7,7 24 92,3
5224 14,3 6 21,4 13 46,4 5 17,9 23 82,1

