
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ
MÔ T SÁNG KI NẢ Ế
Mã s : ố…………………….
1.Tên sáng ki n : Giúp h c sinh l p 1 ti p c n ph ng pháp mĩ thu t Đan ế ọ ớ ế ậ ươ ậ
M chạ
2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: Chuyên môn Mĩ thu t ti u h c.ự ụ ế ậ ể ọ
3. Mô t b n ch t c a sáng ki n:ả ả ấ ủ ế
3.1 .Tình tr ng gi i pháp đã bi tạ ả ế :
3.1.1. Th c tr ng, gi i pháp:ự ạ ả
Giáo d c mĩ thu t theo ph ng pháp m i giúp h c sinh có đc nh ng năng l cụ ậ ươ ớ ọ ượ ữ ự
nh : năng l c tr i nghi m, năng l c sáng t o, năng l c bi u đt, năng l c phân tích vàư ự ả ệ ự ạ ự ể ạ ự
di n gi i, năng l c giao ti p và đánh giá.ễ ả ự ế
- Năng l c tr i nghi m: đ g i m cách nhìn nh n, c m giác, s tò mò, trí nh ,ự ả ệ ể ợ ở ậ ả ự ớ
trí t ng t ng, phát tri n kh năng sáng t o và bi u đt.ưở ượ ể ả ạ ể ạ
- Năng l c sáng t o: giúp h c sinh phát tri n ngôn ng không gian – th giác, hi uự ạ ọ ể ữ ị ể
cách s d ng đng nét, hình kh i, kích c , b c c, màu s c.ử ụ ườ ố ỡ ố ụ ắ
- Năng l c bi u đt: giúp h c sinh có kh năng khám phá ra nh ng năng l c c aự ể ạ ọ ả ữ ự ủ
mình thông qua các ph ng ti n khác nhau cũng nh tr i nghi m nh ng ni m vui thíchươ ệ ư ả ệ ữ ề
khi t o ra nh ng s n ph m, nh ng bi u đt mang tính đc l p và đc s c c a mình.ạ ữ ả ẩ ữ ể ạ ộ ậ ặ ắ ủ
Đi u này giúp các em có th s d ng và ng d ng ngôn ng mĩ thu t đ có th bi uề ể ử ụ ứ ụ ữ ậ ể ể ể
đt kinh nghi m và thái đ c a các em b ng nhi u cách khác nhau.ạ ệ ộ ủ ằ ề
- Năng l c phân tích và di n gi i: mang l i cho các em s tò mò đ tìm hi u vàự ễ ả ạ ự ể ể
phân tích văn hóa th giác cũng nh quá trình sáng t o. Qua đó, các em phát tri n tínhị ư ạ ể
sáng t o và khám phá nh ng ý t ng m i khi tìm hi u các b c tranh, các tác ph mạ ữ ưở ớ ể ứ ẩ
điêu kh c, bài thuy t trình…ắ ế
1

- Năng l c giao ti p và đánh giá: giúp h c sinh giao ti p v i nhau gi i mã nh ngự ế ọ ế ớ ả ữ
thông tin mang tính hình nh nh : các tranh nh, qu ng cáo…, cùng lúc phát tri n kĩả ư ả ả ể
năng nói, cũng nh có th phát tri n các giác quan, kĩ năng s ng, các năng l c h p tác,ư ể ể ố ự ợ
kinh nghi m và năng l c gi i quy t v n đ, năng l c t h c và t đánh giá.ệ ự ả ế ấ ề ự ự ọ ự
3.1.2. Nh ng u nh c đi m c a gi i pháp cũ:ữ ư ượ ể ủ ả
3.1.2.1.Nh ng u đi m:ữ ư ể
- Đây là ph ng pháp d y h c phát huy tính tích c c ch đng sáng t o c a h cươ ạ ọ ự ủ ộ ạ ủ ọ
sinh, l y h c sinh làm trung tâm; kích thích s t ng tác, t duy sáng t o và phát tri nấ ọ ự ươ ư ạ ể
nh n th c giúp h c sinh có đc các kh năng: bi u đt và giao ti p thông qua hìnhậ ứ ọ ượ ả ể ạ ế
nh; khám phá th gi i xung quanh và hi u đc văn hóa thông qua ngh thu t thả ế ớ ể ượ ệ ậ ị
giác; hình thành các kĩ năng s ng; yêu thích cái đp và bi t v n d ng vào cu c s ngố ẹ ế ậ ụ ộ ố
sinh ho t, h c t p hàng ngày.ạ ọ ậ
3.1.2.2. Nh ng h n ch : ữ ạ ế
- Hi n nay c s v t ch t và ph ng ti n d y – h c ch a phù h p ệ ơ ở ậ ấ ươ ệ ạ ọ ư ợ
- H c sinh l p 1 đã đc làm quen v i môn mĩ thu t song do cách t duy t ngọ ớ ượ ớ ậ ư ưở
t ng c a các em còn t n m n ít có t ch c, hình nh t ng t ng còn quá đn gi nượ ủ ả ạ ổ ứ ả ưở ượ ơ ả
hay thay đi, ch a b n v ng, th ng các em v hình nh , s p x p b c c ch a ch tổ ư ề ữ ườ ẽ ỏ ắ ế ố ụ ư ặ
ch , ch a t tin trong cách th hi n các bài v . B c đu h c ph ng pháp m i cònẽ ư ự ể ệ ẽ ướ ầ ọ ươ ớ
lúng túng.
3. 2 . N i dung gi i pháp đ ngh công nh n là sáng ki nộ ả ề ị ậ ế :
a. M c đích c a gi i pháp:ụ ủ ả Nh m giúp h c sinh l p 1 ti p c n ph ng phápằ ọ ớ ế ậ ươ
m i. H c sinh đc h c theo t ng ch đ d a trên ch ng trình hi n hành. Giáo viênớ ọ ượ ọ ừ ủ ề ự ươ ệ
l p k ho ch d y – h c theo t ng ch đ và v n d ng các quy trình d y h c mĩ thu tậ ế ạ ạ ọ ừ ủ ề ậ ụ ạ ọ ậ
phù h p. Giáo viên t ch c và th c hi n các ho t đng giáo d c mĩ thu t nh m hìnhợ ổ ứ ự ệ ạ ộ ụ ậ ằ
thành và phát tri n ba năng l c c t lõi: sáng t o mĩ thu t và qua đó bi u đt b n thân;ể ự ố ạ ậ ể ạ ả
hi u, c m nh n và ph n ánh đc hình nh c a s n ph m; giao ti p, trao đi, ti pể ả ậ ả ượ ả ủ ả ẩ ế ổ ế
nh n ý t ng và ý nghĩa thông qua s n ph m. Cùng lúc v i vi c phát tri n các năngậ ưở ả ẩ ớ ệ ể
2

l c c t lõi, h c sinh cũng có th phát tri n các giác quan, các kĩ năng s ng, các năngự ố ọ ể ể ố
l c h p tác, năng l c t h c và t đánh giá.ự ợ ự ự ọ ự
b.N i dung gi i pháp:ộ ả
b.1.Tính m i c a gi i pháp:ớ ủ ả
H c sinh v ngày càng t tin h n, đt hi u qu h n.ọ ẽ ự ơ ạ ệ ả ơ
- Giúp h c sinh làm quen v i ngôn ng mĩ thu t (đng nét, hình m ng, b c c,ọ ớ ữ ậ ườ ả ố ụ
màu s c) .ắ
- Khái ni m v đng nét: là nét to, nét nh , nét dài, nét ng n, nét dày, nét th a,ệ ề ườ ỏ ắ ư
…trong các bài v .ẽ
- Khái ni m v hình m ng: là nh ng hình v phác khác nhau nh m đnh v choệ ề ả ữ ẽ ằ ị ị
các hình v c th trong m t bài v . Trong đó có m ng chính, m ng ph . ẽ ụ ể ộ ẽ ả ả ụ
- Khái ni m v b c c: là s s p x p các hình v lên trang gi y sao cho phù h pệ ề ố ụ ự ắ ế ẽ ấ ợ
rõ n i dung.ộ
- D a trên nét v , hình m ng, b c c, màu s c bi u hi n trên các bài v đp, vự ẽ ả ố ụ ắ ể ệ ẽ ẹ ẽ
ch a đp c a t ng đi t ng h c sinh. Giáo viên l a ch n các ph ng pháp d y h cư ẹ ủ ừ ố ượ ọ ự ọ ươ ạ ọ
phù h p v i đi t ng giúp cho h c sinh h c ti p c n ph ng pháp m i thông quaợ ớ ố ượ ọ ọ ế ậ ươ ớ
vi c d y – h c theo ch đ và v n d ng các quy trình mĩ thu t.ệ ạ ọ ủ ề ậ ụ ậ
b.2.S khác bi t c a gi i pháp m i so v i gi i pháp cũ: gi i pháp m i h c sinhự ệ ủ ả ớ ớ ả Ở ả ớ ọ
đc h c theo ch đ, h c sinh cùng nhau t o nên ngân hàng hình nh theo t ng chượ ọ ủ ề ọ ạ ả ừ ủ
đ bài h c, các em có th vay m n nh ng hình nh mình thích, t ngân hành hìnhề ọ ể ượ ữ ả ừ
nh đ t o nên s n ph m cho riêng mình ho c cho c nhóm và các em có th làm raả ể ạ ả ẩ ặ ả ể
s n ph m b ng nhi u ch t li u khác nhau theo ch đ bài h c. gi i pháp cũ h cả ẩ ằ ề ấ ệ ủ ề ọ Ở ả ọ
sinh không đc th c hi n nh ng vi c nh trên.ượ ự ệ ữ ệ ư
b.3. Cách th c th c hi n sáng ki n: đ giúp h c sinh l p 1 ti p c n ph ng phápứ ự ệ ế ể ọ ớ ế ậ ươ
mĩ thu t m i trong quá trình d y - h c. Giáo viên c n nghiên c u kĩ n i dung ch ngậ ớ ạ ọ ầ ứ ộ ươ
trình, tài li u v nh ng ph ng pháp d y- h c m i:ệ ề ữ ươ ạ ọ ớ
- Sách giáo khoa môn Mĩ thu t các l p 1, 2, 3, 4, 5.ậ ớ
3

- Sách giáo viên môn Mĩ thu t các l p 1, 2, 3, 4, 5.ậ ớ
- Tài li u đi m i ph ng pháp d y h c Ti u h c.ệ ổ ớ ươ ạ ọ ở ể ọ
- Chu n ki n th c kĩ năng các môn h c.ẩ ế ứ ọ
- Tài li u d y h c môn Mĩ thu t dành cho giáo viên ti u h c xu t b n 2015.ệ ạ ọ ậ ể ọ ấ ả
Nh ng sáng ki n hay c a đng nghi p có th áp d ng, ph i h p v n d ng cácữ ế ủ ồ ệ ể ụ ố ợ ậ ụ
ph ng pháp d y h c phù h p v i đc tr ng b môn, v i t ng n i dung ch đ bàiươ ạ ọ ợ ớ ặ ư ộ ớ ừ ộ ủ ề
h c, t ch c hình th c d y - h c nh nhàng, sinh đng, gây h ng thú h c t p nh mọ ổ ứ ứ ạ ọ ẹ ộ ứ ọ ậ ằ
phát huy trí t ng t ng, óc sáng t o, s t tin c a h c sinh trong h c t p.ưở ượ ạ ự ự ủ ọ ọ ậ
- Nh ng ph ng pháp, hình th c t ch c d y h c, các ph ng ti n d y h cữ ươ ứ ổ ứ ạ ọ ươ ệ ạ ọ
đc s d ng nh :ượ ử ụ ư
*.V ph ng pháp d y h c:ề ươ ạ ọ
Giáo viên ph i h p s d ng nhi u ph ng pháp d y h c phù h p v i đc tr ngố ợ ử ụ ề ươ ạ ọ ợ ớ ặ ư
b môn, v i kh năng ti p thu và th hi n c a h c sinh nh :ộ ớ ả ế ể ệ ủ ọ ư
- B i d ng kh năng quan sát c a h c sinhồ ưỡ ả ủ ọ : quan sát giúp h c sinh tìm hi u, soọ ể
sánh, nh n xét, phán đoán và ghi nh n s v t. Hình nh, đ v t, s v t, nh ng ho tậ ậ ự ậ ả ồ ậ ự ậ ữ ạ
đng c a con ng i trong môi tr ng xã h i, tác đng không nh đn s quan sát c aộ ủ ườ ườ ộ ộ ỏ ế ự ủ
h c sinh. Các đ v t h c sinh l p 1 quan sát th ng đn gi n nh : hình h p, hình tr ,ọ ồ ậ ọ ớ ườ ơ ả ư ộ ụ
hình ch nh t, hình vuông, hình tam giác,…, cao h n là các đ v t ch a có nhi u chiữ ậ ơ ồ ậ ư ề
ti t nh : quy n v , l hoa, chi c lá, cái mũ, cái c p,… và đ v đc tranh đ tài h cế ư ể ở ọ ế ặ ể ẽ ượ ề ọ
sinh ph i quan sát c nh v t xung quanh nh : cây c i, nhà c a, tr ng h c, c u đng,ả ả ậ ư ố ử ườ ọ ầ ườ
thuy n bè, sông n c,…và ho t đng c a con ng i, ho t đng c a các con v t quenề ướ ạ ộ ủ ườ ạ ộ ủ ậ
thu c nh : chó, mèo, gà, v t,…Giáo viên h ng d n h c sinh quan sát theo trình t tộ ư ị ướ ẫ ọ ự ừ
t ng th đn chi ti t.ổ ể ế ế
- Quan sát t ng th :ổ ể
H c sinh bi t đa hình nh chung c a đ v t c n quan sát v hình d ng đnọ ế ư ả ủ ồ ậ ầ ề ạ ơ
gi n đ quan sát. ả ể
4

Ví d : Quy n v có d ng hình ch nh t, cái l hoa có d ng hình ch nh tụ ể ở ạ ữ ậ ọ ạ ữ ậ
đng…ứ
- Quan sát chi ti t: ế
Quan sát chi ti t giúp h c sinh so sánh và nh n xét t ng b ph n c a m u v ;ế ọ ậ ừ ộ ậ ủ ẫ ẽ
giúp h c sinh so sánh các ph n to, nh , dài, ng n, cong, l n,… , gi a b ph n nàyọ ầ ỏ ắ ượ ữ ộ ậ
v i b ph n khác, gi a s t ng quan c a hình t ng th v i các chi ti t xung quanh.ớ ộ ậ ữ ự ươ ủ ổ ể ớ ế
Cho h c sinh v theo m u nh m b i d ng kh năng quan sát, kĩ năng v m t cách cọ ẽ ẫ ằ ồ ưỡ ả ẽ ộ ơ
b n. ả
- Ph ng pháp tr c quan:ươ ự
Trong ti t d y ph ng pháp tr c quan là ph ng pháp th ng xuyên đc sế ạ ươ ự ươ ườ ượ ử
d ng, là ngh thu t th giác giúp các em c m th cái đp b ng m t . Do đó ng i d yụ ệ ậ ị ả ụ ẹ ằ ắ ườ ạ
mĩ thu t không th thi u đ dùng tr c quan .Có th là tranh m u ho c đ v t th c .ậ ể ế ồ ự ể ẫ ặ ồ ậ ự
Chính vì v y mà ph ng pháp quan sát và ph ng pháp tr c quan là hành trìnhậ ươ ươ ự
song song luôn h tr nhau giúp các em b i d ng thêm v n th m mĩ.ỗ ợ ồ ưỡ ố ẩ
- Ph ng pháp đàm tho i g i m :ươ ạ ợ ở
Giáo viên s d ng ph ng pháp này m t cách khéo léo thì s t o cho các em sử ụ ươ ộ ẽ ạ ự
đam mê h ng thú sáng t o .Giúp các em suy nghĩ và th hi n bài v m t cách sáng t oứ ạ ể ệ ẽ ộ ạ
trong m i tình hu ng .ọ ố
- Ph ng pháp luy n t p th c hànhươ ệ ậ ự :
B t kì bài v nào thì ph ng pháp th c hành đu đc áp d ng sau khi n m b tấ ẽ ươ ự ề ượ ụ ắ ắ
đc các ki n th c m t cách c th v lý thuy t thì s v n d ng và th hi n b ng kĩượ ế ứ ộ ụ ể ề ế ẽ ậ ụ ể ệ ằ
năng c a mình qua b c th c hành. N u n m lý thuy t mà không th c hành thì khôngủ ướ ự ế ắ ế ự
bi t k t qu h c t p đt t i đâu.Ta bi t r ng môn mĩ thu t ti u h c nói riêng và ế ế ả ọ ậ ạ ớ ế ằ ậ ở ể ọ ở
ph thông nói chung không ph i nh m đào t o các em tr thành h a sĩ mà giúp các emổ ả ằ ạ ở ọ
c m nh n cái hay, cái đp trong cu c s ng và th hi n đc kh năng tình c m th mả ậ ẹ ộ ố ể ệ ượ ả ả ẩ
mĩ c a mình vào b c v sinh đng sáng t o h n .ủ ứ ẽ ộ ạ ơ
5