Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ả Ế MÔ T SÁNG KI N
Mã s : ố …………………….
ế ậ ọ ớ ế ươ ậ 1.Tên sáng ki n : Giúp h c sinh l p 1 ti p c n ph ng pháp mĩ thu t Đan
M chạ
ậ ể ọ ự ụ ế 2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: Chuyên môn Mĩ thu t ti u h c.
ả ả ấ ủ ế 3. Mô t b n ch t c a sáng ki n:
ạ ả 3.1 .Tình tr ng gi i pháp đã bi ế : t
ạ ả ự 3.1.1. Th c tr ng, gi i pháp:
ụ ậ ươ ớ ọ ượ ữ ng pháp m i giúp h c sinh có đ ự c nh ng năng l c Giáo d c mĩ thu t theo ph
ư ự ự ự ự ệ ể ạ ả ạ nh : năng l c tr i nghi m, năng l c sáng t o, năng l c bi u đ t, năng l c phân tích và
ả ự ế ễ di n gi i, năng l c giao ti p và đánh giá.
ể ợ ự ự ệ ậ ả ả ở ớ Năng l c tr i nghi m: đ g i m cách nhìn nh n, c m giác, s tò mò, trí nh ,
ưở ượ ể ể ả ạ ạ trí t ng t ng, phát tri n kh năng sáng t o và bi u đ t.
ự ữ ể ạ ọ ị ể Năng l c sáng t o: giúp h c sinh phát tri n ngôn ng không gian – th giác, hi u
ườ ỡ ố ụ ắ ố ử ụ cách s d ng đ ng nét, hình kh i, kích c , b c c, màu s c.
ự ữ ể ả ạ ọ ự ủ Năng l c bi u đ t: giúp h c sinh có kh năng khám phá ra nh ng năng l c c a
ươ ư ả ữ ệ ệ ề mình thông qua các ph ng ti n khác nhau cũng nh tr i nghi m nh ng ni m vui thích
ặ ắ ủ ộ ậ ữ ữ ể ạ ả ẩ ạ khi t o ra nh ng s n ph m, nh ng bi u đ t mang tính đ c l p và đ c s c c a mình.
ể ử ụ ậ ể ụ ữ ề ể ể ứ Đi u này giúp các em có th s d ng và ng d ng ngôn ng mĩ thu t đ có th bi u
ộ ủ ệ ề ằ ạ đ t kinh nghi m và thái đ c a các em b ng nhi u cách khác nhau.
ự ễ ả ạ ự ể ể Năng l c phân tích và di n gi i: mang l i cho các em s tò mò đ tìm hi u và
ư ể ạ ị phân tích văn hóa th giác cũng nh quá trình sáng t o. Qua đó, các em phát tri n tính
ữ ạ ưở ứ ể ớ sáng t o và khám phá nh ng ý t ẩ ng m i khi tìm hi u các b c tranh, các tác ph m
ế ắ điêu kh c, bài thuy t trình…
1
ự ế ế ớ ả ọ Năng l c giao ti p và đánh giá: giúp h c sinh giao ti p v i nhau gi ữ i mã nh ng
ư ể ả ả ả thông tin mang tính hình nh nh : các tranh nh, qu ng cáo…, cùng lúc phát tri n kĩ
ự ợ ư ể ể ố năng nói, cũng nh có th phát tri n các giác quan, kĩ năng s ng, các năng l c h p tác,
ự ệ ả ế ấ ự ự ọ ự kinh nghi m và năng l c gi ề i quy t v n đ , năng l c t h c và t đánh giá.
ữ ư ượ ủ ể ả 3.1.2. Nh ng u nh c đi m c a gi i pháp cũ:
ữ ư ể 3.1.2.1.Nh ng u đi m:
ươ ủ ộ ự ạ ọ Đây là ph ạ ủ ọ ng pháp d y h c phát huy tính tích c c ch đ ng sáng t o c a h c
ự ươ ấ ọ ư ạ sinh, l y h c sinh làm trung tâm; kích thích s t ng tác, t ể duy sáng t o và phát tri n
ứ ậ ọ ượ ể ế ả ạ nh n th c giúp h c sinh có đ c các kh năng: bi u đ t và giao ti p thông qua hình
ả ế ớ ể ượ ệ ậ nh; khám phá th gi i xung quanh và hi u đ c văn hóa thông qua ngh thu t th ị
ẹ ố ế ậ ụ giác; hình thành các kĩ năng s ng; yêu thích cái đ p và bi ộ ố t v n d ng vào cu c s ng
ạ ọ ậ sinh ho t, h c t p hàng ngày.
ế ạ ữ 3.1.2.2. Nh ng h n ch :
ơ ở ậ ệ ấ ươ ư ệ ạ ợ Hi n nay c s v t ch t và ph ọ ng ti n d y – h c ch a phù h p
ọ ớ ượ ậ ớ ư H c sinh l p 1 đã đ c làm quen v i môn mĩ thu t song do cách t duy t ưở ng
ủ ả ạ ổ ứ ả ưở ượ ơ ượ t ng c a các em còn t n m n ít có t ch c, hình nh t ng t ả ng còn quá đ n gi n
ư ề ữ ổ ườ ỏ ắ ố ụ ư ẽ ế hay thay đ i, ch a b n v ng, th ặ ng các em v hình nh , s p x p b c c ch a ch t
ư ự ẽ ẽ ướ ể ệ ầ ọ ươ ớ ch , ch a t tin trong cách th hi n các bài v . B c đ u h c ph ng pháp m i còn
lúng túng.
ả ề ậ ị ộ 3. 2 . N i dung gi i pháp đ ngh công nh n là sáng ki n ế :
ụ ủ ả ế ằ ậ ọ ớ ươ Nh m giúp h c sinh l p 1 ti p c n ph ng pháp a. M c đích c a gi i pháp:
ớ ượ ủ ề ự ừ ọ ươ ệ ọ m i. H c sinh đ c h c theo t ng ch đ d a trên ch ng trình hi n hành. Giáo viên
ủ ề ừ ụ ế ậ ạ ạ ạ ọ ọ ậ ậ l p k ho ch d y – h c theo t ng ch đ và v n d ng các quy trình d y h c mĩ thu t
ợ ổ ứ ạ ộ ự ụ ệ ậ ằ phù h p. Giáo viên t ch c và th c hi n các ho t đ ng giáo d c mĩ thu t nh m hình
ự ố ạ ả ể ể ạ ậ thành và phát tri n ba năng l c c t lõi: sáng t o mĩ thu t và qua đó bi u đ t b n thân;
ể ả ậ ả ượ ủ ả ế ả ẩ ổ hi u, c m nh n và ph n ánh đ ế c hình nh c a s n ph m; giao ti p, trao đ i, ti p
ưở ệ ể ả ẩ ớ ậ nh n ý t ng và ý nghĩa thông qua s n ph m. Cùng lúc v i vi c phát tri n các năng
2
ể ể ọ ố ự ố l c c t lõi, h c sinh cũng có th phát tri n các giác quan, các kĩ năng s ng, các năng
ự ự ọ ự ự ợ l c h p tác, năng l c t h c và t đánh giá.
ả ộ b.N i dung gi i pháp:
ớ ủ ả b.1.Tính m i c a gi i pháp:
ẽ ọ ự ả ơ ệ ạ ơ H c sinh v ngày càng t tin h n, đ t hi u qu h n.
ữ ậ ọ ớ ườ ả Giúp h c sinh làm quen v i ngôn ng mĩ thu t (đ ố ụ ng nét, hình m ng, b c c,
màu s c) .ắ
ề ườ ệ ắ ỏ Khái ni m v đ ư ng nét: là nét to, nét nh , nét dài, nét ng n, nét dày, nét th a,
…trong các bài v .ẽ
ữ ề ệ ẽ ả ằ ị ị Khái ni m v hình m ng: là nh ng hình v phác khác nhau nh m đ nh v cho
ẽ ụ ể ụ ẽ ả ả ộ các hình v c th trong m t bài v . Trong đó có m ng chính, m ng ph .
ề ố ụ ự ắ ệ ế ẽ ấ ợ Khái ni m v b c c: là s s p x p các hình v lên trang gi y sao cho phù h p
ộ rõ n i dung.
ẽ ẹ ố ụ ự ệ ể ẽ ắ ả D a trên nét v , hình m ng, b c c, màu s c bi u hi n trên các bài v đ p, v ẽ
ư ẹ ủ ừ ố ượ ự ọ ọ ươ ạ ch a đ p c a t ng đ i t ng h c sinh. Giáo viên l a ch n các ph ọ ng pháp d y h c
ớ ố ượ ợ ế ậ ọ ọ ươ phù h p v i đ i t ng giúp cho h c sinh h c ti p c n ph ớ ng pháp m i thông qua
ậ ụ ệ ạ ủ ề ậ ọ vi c d y – h c theo ch đ và v n d ng các quy trình mĩ thu t.
ệ ủ ả ớ ả ớ ọ ự b.2.S khác bi t c a gi ớ i pháp m i so v i gi i pháp cũ: Ở ả gi i pháp m i h c sinh
ượ ủ ề ọ ừ ả ọ đ ạ c h c theo ch đ , h c sinh cùng nhau t o nên ngân hàng hình nh theo t ng ch ủ
ữ ể ả ọ ừ ượ ề đ bài h c, các em có th vay m n nh ng hình nh mình thích, t ngân hành hình
ả ể ạ ể ặ ả ả ẩ nh đ t o nên s n ph m cho riêng mình ho c cho c nhóm và các em có th làm ra
ấ ệ ủ ề ọ Ở ả ề ẩ ằ ả s n ph m b ng nhi u ch t li u khác nhau theo ch đ bài h c. gi ọ i pháp cũ h c
ượ ự ữ ư ệ ệ sinh không đ c th c hi n nh ng vi c nh trên.
ứ ự ệ ể ế ậ ọ ớ ươ ế b.3. Cách th c th c hi n sáng ki n: đ giúp h c sinh l p 1 ti p c n ph ng pháp
ứ ạ ầ ậ ớ ọ ộ mĩ thu t m i trong quá trình d y h c. Giáo viên c n nghiên c u kĩ n i dung ch ươ ng
ề ữ ệ ươ ọ ớ trình, tài li u v nh ng ph ạ ng pháp d y h c m i:
ậ ớ Sách giáo khoa môn Mĩ thu t các l p 1, 2, 3, 4, 5.
3
ậ ớ Sách giáo viên môn Mĩ thu t các l p 1, 2, 3, 4, 5.
ổ ớ ươ ọ ở ể ạ ọ ệ Tài li u đ i m i ph ng pháp d y h c Ti u h c.
ế ẩ ọ ứ Chu n ki n th c kĩ năng các môn h c.
ấ ả ệ ể ậ ạ ọ ọ Tài li u d y h c môn Mĩ thu t dành cho giáo viên ti u h c xu t b n 2015.
ủ ồ ố ợ ụ ữ ụ ể ế ậ ệ Nh ng sáng ki n hay c a đ ng nghi p có th áp d ng, ph i h p v n d ng các
ươ ớ ặ ớ ừ ủ ề ư ạ ọ ợ ộ ộ ph ng pháp d y h c phù h p v i đ c tr ng b môn, v i t ng n i dung ch đ bài
ổ ọ ậ ứ ứ ứ ẹ ạ ọ ộ ọ h c, t ằ ch c hình th c d y h c nh nhàng, sinh đ ng, gây h ng thú h c t p nh m
ưở ượ ự ự ạ ủ ọ ọ ậ phát huy trí t ng t ng, óc sáng t o, s t tin c a h c sinh trong h c t p.
ữ ươ ứ ổ ứ ạ ọ ươ ệ ạ Nh ng ph ng pháp, hình th c t ch c d y h c, các ph ọ ng ti n d y h c
ượ ử ụ đ ư c s d ng nh :
ề ươ ạ ọ *.V ph ng pháp d y h c:
ố ợ ử ụ ề ươ ớ ặ ạ ọ ợ Giáo viên ph i h p s d ng nhi u ph ư ng pháp d y h c phù h p v i đ c tr ng
ể ệ ủ ọ ư ế ả ớ ộ b môn, v i kh năng ti p thu và th hi n c a h c sinh nh :
ồ ưỡ ủ ọ ả ể B i d ng kh năng quan sát c a h c sinh ọ : quan sát giúp h c sinh tìm hi u, so
ồ ậ ự ậ ậ ự ậ ữ ả ậ ạ sánh, nh n xét, phán đoán và ghi nh n s v t. Hình nh, đ v t, s v t, nh ng ho t
ườ ườ ỏ ế ự ộ ộ ủ ộ đ ng c a con ng i trong môi tr ủ ng xã h i, tác đ ng không nh đ n s quan sát c a
ồ ậ ọ ớ ườ ư ả ơ ộ ọ h c sinh. Các đ v t h c sinh l p 1 quan sát th ụ ng đ n gi n nh : hình h p, hình tr ,
ồ ậ ữ ư ề ậ ơ hình ch nh t, hình vuông, hình tam giác,…, cao h n là các đ v t ch a có nhi u chi
ế ở ọ ư ể ể ẽ ượ ế ặ ti t nh : quy n v , l hoa, chi c lá, cái mũ, cái c p,… và đ v đ ọ ề c tranh đ tài h c
ư ử ả ả ậ ố ườ ầ ườ ọ sinh ph i quan sát c nh v t xung quanh nh : cây c i, nhà c a, tr ng h c, c u đ ng,
ề ướ ạ ộ ủ ườ ạ ộ ủ ậ thuy n bè, sông n c,…và ho t đ ng c a con ng i, ho t đ ng c a các con v t quen
ư ộ ị ướ ẫ ọ thu c nh : chó, mèo, gà, v t,…Giáo viên h ng d n h c sinh quan sát theo trình t ự ừ t
ế ể ế ổ t ng th đ n chi ti t.
ổ ể Quan sát t ng th :
ế ư ủ ồ ậ ầ ề ả ạ ọ H c sinh bi ơ t đ a hình nh chung c a đ v t c n quan sát v hình d ng đ n
ể ả gi n đ quan sát.
4
ụ ữ ể ạ ậ ở ọ ữ ạ ậ hoa có d ng hình ch nh t Ví d : Quy n v có d ng hình ch nh t, cái l
đ ng…ứ
t: ế Quan sát chi ti
ế ừ ủ ậ ậ ẫ ọ ộ Quan sát chi ti ẽ t giúp h c sinh so sánh và nh n xét t ng b ph n c a m u v ;
ắ ọ ỏ ượ ữ ậ ộ ầ giúp h c sinh so sánh các ph n to, nh , dài, ng n, cong, l n,… , gi a b ph n này
ữ ự ươ ậ ể ớ ủ ế ớ ộ v i b ph n khác, gi a s t ổ ng quan c a hình t ng th v i các chi ti t xung quanh.
ồ ưỡ ẽ ẫ ằ ọ ẽ ộ ả Cho h c sinh v theo m u nh m b i d ng kh năng quan sát, kĩ năng v m t cách c ơ
b n. ả
ươ ự ng pháp tr c quan: Ph
ế ạ ươ ươ ườ Trong ti t d y ph ự ng pháp tr c quan là ph ng pháp th ng xuyên đ ượ ử c s
ụ ệ ẹ ả ắ ằ ậ ị ụ d ng, là ngh thu t th giác giúp các em c m th cái đ p b ng m t . Do đó ng ườ ạ i d y
ặ ồ ậ ự ự ể ể ế ẫ ậ ồ mĩ thu t không th thi u đ dùng tr c quan .Có th là tranh m u ho c đ v t th c .
ậ ươ ươ ự Chính vì v y mà ph ng pháp quan sát và ph ng pháp tr c quan là hành trình
ỗ ợ ồ ưỡ ẩ song song luôn h tr nhau giúp các em b i d ố ng thêm v n th m mĩ.
ươ ạ ợ Ph ở ng pháp đàm tho i g i m :
ử ụ ươ ẽ ạ ộ Giáo viên s d ng ph ng pháp này m t cách khéo léo thì s t o cho các em s ự
ể ệ ẽ ộ ứ ạ ạ đam mê h ng thú sáng t o .Giúp các em suy nghĩ và th hi n bài v m t cách sáng t o
ố ọ trong m i tình hu ng .
ươ ự Ph ệ ậ ng pháp luy n t p th c hành :
ẽ ấ ươ ề ượ ự ụ ắ B t kì bài v nào thì ph ng pháp th c hành đ u đ ắ c áp d ng sau khi n m b t
ượ ụ ể ề ể ệ ẽ ậ ứ ụ ế ế ằ ộ đ c các ki n th c m t cách c th v lý thuy t thì s v n d ng và th hi n b ng kĩ
ủ ướ ự ự ế ắ năng c a mình qua b ế c th c hành. N u n m lý thuy t mà không th c hành thì không
ế ế ạ ớ ế ằ ậ ở ể ọ bi ả ọ ậ t k t qu h c t p đ t t i đâu.Ta bi t r ng môn mĩ thu t ti u h c nói riêng và ở
ạ ằ ả ổ ở ọ ph thông nói chung không ph i nh m đào t o các em tr thành h a sĩ mà giúp các em
ộ ố ể ệ ẹ ậ ượ ả ả ả c m nh n cái hay, cái đ p trong cu c s ng và th hi n đ ẩ c kh năng tình c m th m
ứ ẽ ủ ạ ộ ơ mĩ c a mình vào b c v sinh đ ng sáng t o h n .
5
ươ ề ượ ỗ ế ọ ừ ế ụ Ph ng pháp này đ u đ c áp d ng trong m i ti t h c (tr ti ả t xem tranh).S n
ự ủ ề ẩ ườ ọ ể ệ ph m c a th c hành là thông tin hai chi u giúp ng ự ế i h c th hi n tài năng và s ti p
ủ ọ ườ ạ ừ ề ệ thu c a mình trong quá trình h c .Ng i d y cũng t ạ đó rút ra kinh nghi m v bài d y
ủ ọ ả ơ ệ ả ẩ có hi u qu h n qua quá trình đánh giá s n ph m c a h c sinh .
ướ ệ ủ ự ế ả ớ c th c hi n c a sáng ki n ( gi i pháp m i ): b.4.Các b
ụ ữ ậ ậ ươ ớ ề ướ ớ V n d ng nh ng quy trình mĩ thu t theo ph ng pháp m i đ u h ng t ụ i m c
ự ươ ấ ọ ư ạ tiêu l y h c sinh làm trung tâm ; kích thích s t ng tác, t ể duy sáng t o và phát tri n
ể ừ ậ ự ố ể ể ứ nh n th c. Đ t đó, các em có th hình thành và phát tri n ba năng l c c t lõi là:
ạ ủ ả ể ệ ể ạ ậ + Sáng t o mĩ thu t và qua đó th hi n bi u đ t c a b n thân.
ể ả ậ ả ượ ủ ả ẩ ả + Hi u, c m nh n và ph n ánh đ c hình nh c a s n ph m.
ế ế ậ ổ ưở ả ẩ + Giao ti p trao đ i, ti p nh n ý t ng và ý nghĩa thông qua s n ph m.
ự ủ ọ ụ ể ậ Hình thành và phát tri n các năng l c c a h c sinh thông qua giáo d c mĩ thu t:
ể ợ ữ ự ệ ệ ả ả ọ ở + Năng l c tr i nghi m: giúp h c sinh có nh ng tr i nghi m đ g i m cách
ự ậ ớ ưở ượ ể ể ả ạ ạ nhìn nh n, s tò mò, trí nh , trí t ng t ng, phát tri n kh năng sáng t o và bi u đ t.
ự ữ ể ạ ọ ị + Năng l c sáng t o: giúp h c sinh phát tri n ngôn ng không gian – th giác, các
ử ụ ữ ự ể ậ ườ ố ngôn ng mĩ thu t, th c hành và hi u cách s d ng đ ng nét, hình kh i, kích c , b ỡ ố
ắ ụ c c, màu s c.
ộ ủ ự ể ể ệ ạ ạ ọ + Năng l c bi u đ t: giúp h c sinh bi u đ t kinh nghi m và thái đ c a mình
ọ ậ ề ạ ằ b ng nhi u cách khác nhau, trong quá trình h c t p, sinh ho t.
ự ễ ả ạ ọ + Năng l c phân tích và di n gi ể i: giúp h c sinh phát tri n tính sáng t o và khám
ưở ế ẻ ệ ớ ữ phá nh ng ý t ng m i, bài thuy t trình, chia s kinh nghi m,…
ự ế ể ọ ể + Năng l c giao ti p và đánh giá: giúp h c sinh phát tri n kĩ năng nói, phát tri n
ự ự ọ ệ các giác quan, kinh nghi m và năng l c t h c và đánh giá.
ượ ế ậ ậ ọ H c sinh đ c ti p c n các quy trình mĩ thu t:
ẽ ệ ẽ ạ ọ ườ + Quy trình v cùng nhau và sáng t o các câu chuy n: v kí h a dáng ng i, con
ậ v t,….
ẽ ể ả ẽ ả ậ ậ ẫ ấ + Quy trình v bi u c m: nhìn c m nh n v t m u. Khi v không nhìn vào gi y.
6
ẽ ẽ ạ + Quy trình v trang trí và v tranh theo nh c.
ậ ượ ự ệ ả ố + Quy trình xây d ng c t truy n: hình nh các nhân v t đ ạ ắ c xé dán, c t dán, t o
ủ ề ể ệ ố hình 3D đ theo ch đ có c t truy n.
ố ạ ủ ề ế ạ ừ ậ ậ + Quy trình t o hình 3D ti p c n theo ch đ : các hình kh i t o ra t v t tìm
ượ ấ ặ ấ ồ ượ ế ố ớ ộ đ c, dây thép, đ t n n, gi y b i…và đ c k t n i v i nhau trong m t không gian
ấ ị nh t đ nh.
ậ ạ ệ ắ + Quy trình điêu kh c ngh thu t t o hình không gian.
ệ ể ễ ậ ạ ố + Quy trình t o hình con r i và ngh thu t bi u di n.
ạ ộ Ho t đ ng nhóm.
Cá nhân.
ơ Trò ch i....
ề ươ ệ ạ ọ ng ti n d y h c: + V ph
ử ụ ế ệ ả ạ ọ ồ Giáo viên s d ng, khai thác h t các tranh, nh đ dùng d y h c hi n có .
ự ể ụ ụ ạ ạ ồ Giáo viên t ọ làm thêm đ dùng d y h c đ ph c v cho bài d y.
ế Máy chi u....
ụ ế ứ ề ề + V truy n th ki n th c:
ể ọ ứ ề ẽ ố ữ * Đ h c sinh có nh ng b c tranh v theo đ tài t ế ủ t thì vai trò c a giáo viên h t
ơ ợ ắ ẫ ọ ưở ượ ủ ọ ứ s c quan tr ng. Giáo viên d n d t, kh i g i trí t ng t ọ ng c a h c sinh, giúp h c
ộ ế ế ớ ủ ả ộ sinh hình dung sinh đ ng, rõ ràng, chi ti t m t m ng c a th gi i xung quanh mà các
em yêu thích.
ủ ề ụ ẽ ươ ẹ ợ ở Ví d : V tranh ch đ “Thiên nhiên t ọ ầ i đ p”, giáo viên c n g i m cho h c
ề ứ ườ ừ ạ ả sinh v b c tranh: Đây là con đ ng quanh co, có cây d a, các lo i cây ăn qu , cây
ầ ộ ờ xanh bóng mát, ngôi nhà, con đò, dòng sông,…., b u tr i trong xanh, m t vài khóm hoa,
ặ ờ ỏ ự ế ọ ườ ạ xa xa m t tr i lên đ r c, có hai b n h c sinh đang tung tăng đ n tr ự ợ ng …. S g i
ở ủ ế ố ế ị ự ể ạ ọ ọ m c a giáo viên là y u t ứ quy t đ nh giúp h c sinh l a ch n đ sáng t o thành b c
tranh. Nh ngữ
ẽ ề ầ yêu c u v tranh theo đ tài là:
7
ự ớ ề ể ệ ả ượ ộ Trung th c v i đ tài, hình nh chính th hi n đ ữ c n i dung tranh, có nh ng
ả ụ ỗ ợ hình nh ph h tr .
ế ớ ề ữ ả ọ ợ Bi t ch n nh ng hình nh phù h p v i đ tài.
ế ắ ụ ế ẽ ộ Bi t s p x p hình v trong tranh có chính, có ph làm rõ n i dung tranh.
ể ệ ượ ả ươ ẽ ẽ ơ Th hi n đ c c nh quê h ữ ng trong tranh v qua nh ng nét v ngây th , hình
ả ộ nh ng nghĩnh, màu s c t ắ ươ ắ ự ỡ i t n r c r .
ế ẽ ề ế ạ ưở ượ ả ọ Ti t v tranh theo đ tài là ti ẽ t d y v theo trí t ng t ng. H c sinh ph i bi ế t
ượ ỏ ọ ể ẽ ộ ộ ự ứ ơ ưở t ng t ng đ v tranh, đòi h i h c sinh b c l cao h n m c năng l c, ý nghĩ riêng,
ụ ế ớ ả ậ ươ ạ ậ ọ cách c m th th gi i riêng. Tuy v y, theo ph ớ ủ ng pháp d yh c mĩ thu t m i c a
ủ ề ừ ạ ả ạ Đan M ch, các em cùng nhau t o nên ngân hàng hình nh cho t ng ch đ , giúp cho
ư ự ể ượ ự ả các em ch a t ẽ ủ tin xây d ng hình nh cho tranh v c a mình, các em có th m n các
ừ ủ ề ể ắ ứ ế ả ả hình nh t ngân hàng hình nh đ s p x p thành b c tranh theo ch đ cho riêng
ề ệ ể ẽ ạ ọ mình, t o đi u ki n đ các em hoàn thành tranh v , giúp các em yêu thích môn h c,
ẽ ơ ượ ả ự ọ ể ệ ầ ự d n t tin h n các em s phát huy đ c kh năng t ạ h c và sáng t o, th hi n đ ượ c
ủ ớ cái m i, cái riêng c a mình.
ướ ế ậ ế ọ ớ ươ ạ * Các b c ti n hành giúp h c sinh l p 1 ti p c n ph ng pháp Đan M ch:
ậ ụ ạ ọ ậ V n d ng 7 quy trình d y – h c Mĩ thu t
ồ ưỡ ự ể ệ ạ ạ ọ B i d ả ng cho h c sinh các năng l c: tr i nghi m, sáng t o, bi u đ t, giao
ế ự ọ ợ ti p, h p tác, t h c và đánh giá.
ủ ề ự ả ộ ọ Giúp các em xây d ng m t ngân hàng hình nh theo ch đ bài h c. Các em s ẽ
ậ ơ ự t ọ ậ tin h n trong h c t p môn Mĩ thu t.
ồ ưỡ ẽ ậ ẽ ẽ ẽ ẳ ạ B i d ng nét v t p cho các em v thành th o các nét v : V nét th ng không
ướ ố ượ ẽ ẽ ẽ dùng th c ,v nét cong u n l n, v vòng tròn không dùng compa, v nét to, nét nh ỏ
ẽ ằ ẽ ằ ụ ụ ư ế ẽ ệ ậ ừ ẽ t v ch m đ n v nhanh ,luy n v b ng các d ng c khác nhau nh : v b ng bút
ẽ ằ ặ ấ chì, v b ng sáp màu trên gi y A4 ho c A5…
ồ ưỡ ẽ ạ ử ả ậ ố B i d ự ng cách v t o dáng cây c i, hoa lá, nhà c a, c nh v t thiên nhiên, d a
ữ ượ ẽ ệ ấ ọ ọ trên nh ng gì h c sinh quan sát đ c. Giáo viên cho h c sinh luy n v trên gi y A4,
8
ẽ ạ ề ầ ụ ầ ướ ẫ ọ ẽ v đi v l i nhi u l n cho thu n th c. Trong quá trình giáo viên h ng d n h c sinh
ỏ ế ườ ỉ ữ ạ ơ ả ả ả ượ ặ ượ l c b các chi ti t r m rà ch gi l i nét c b n, đ m b o đ ể c đ c đi m chính
ủ ự ậ c a s v t.
ồ ưỡ ườ ậ ướ ẫ B i d ẽ ạ ng cách v t o dáng ng i, loài v t. Giáo viên h ạ ọ ng d n h c sinh t o
ườ ẽ ơ ẽ ẽ ả ơ ộ dáng ng i theo cách v đ n gi n, nét v ngây th , ng nghĩnh, v hình dáng các loài
ườ ả ứ ụ ẽ ế ậ ọ ậ v t, thông th ể ạ ng h c sinh v n d ng cách v hình qu tr ng, làm th nào đ t o
ượ ớ ộ ạ ộ ủ ừ ữ ẽ ợ đ ồ c nh ng hình dáng đang ho t đ ng phù h p v i n i dung c a t ng bài v . B i
ưỡ ố ụ ẽ ọ ướ ẫ ọ d ng h c sinh cách b c c tranh v . Giáo viên h ả ng d n h c sinh phác các m ng
ả ườ ằ ở ữ ẽ ẽ ả hình, m ng hình chính th ng to n m gi a tranh ,hình nh chính v to, v rõ th ể
ượ ụ ở ả ộ ỏ ờ ơ ệ hi n đ c n i dung tranh, m ng hình ph ằ ẽ xung quanh hình v nh m h n nh m
ủ ả làm rõ hình nh chính c a tranh.
ồ ưỡ ẽ ọ ướ ẫ ọ ọ B i d ng cho h c sinh cách v màu. Giáo viên h ng d n h c sinh ch n màu
ụ ọ ẽ ậ ẽ ẽ ầ ả ả ươ t ạ i sáng v vào hình nh chính, c n v đ m v rõ, các hình nh ph ch n màu nh t
ể ẽ ả ạ ắ ơ h n đ v . Màu s c trong tranh ph i hài hòa, có màu nóng, có màu l nh, trong tranh v ẽ
ổ ậ ộ ể ệ ộ ậ ủ ằ ạ ầ c n th hi n các đ đ m nh t khác nhau, nh m làm n i b t n i dung chính c a tranh,
ườ ả làm cho ng ễ ị i xem có c m giác d ch u và thích xem tranh.
ụ ủ ả ả 3. 3. Kh năng áp d ng c a gi i pháp:
ả ệ ạ ụ ể ậ ọ ữ Nh ng gi i pháp trên có th áp d ng vào vi c d y và h c môn Mĩ thu t cho t ấ ả t c
ố ượ ọ ừ ớ ế ớ ể ệ các đ i t ng h c sinh t l p 1 đ n l p 5 ở ườ tr ọ ng ti u h c hi n nay.
ả ợ ệ ượ 3. 4 . Hi u qu , l i ích thu đ c:
ụ ữ ả ọ ừ ớ ế ớ Đã áp d ng nh ng gi i pháp trên cho h c sinh t l p 1 đ n l p 5 ở ườ tr ng
ự ề ể ế chúng tôi đ u có chuy n bi n tích c c.
ỉ ệ ọ ế ậ ươ ạ ươ ạ T l h c sinh ti p c n ph ậ ng pháp mĩ thu t Đan M ch ( ph ng pháp d y –
ạ ế ả ơ ớ ọ h c m i ) đ t k t qu cao h n.
ỉ ệ ọ ỉ ệ ọ Năm h cọ T l h c sinh ti p c n t ế ậ ố t T l h c sinh còn lúng túng
ươ ọ ươ ạ ph ớ ạ ng pháp d y h c m i ớ v i ph ọ ng pháp d y h c
m iớ
9
2016 – 2017 98,5 % 1,5 %
HKI 99,8 % 0,2 % 2017 2018
ữ ụ ữ ệ ả ọ Nh ng kinh nghi m rút ra khi áp d ng nh ng gi i pháp trên là giúp cho h c sinh
ự ọ ậ ẽ ừ ừ ẽ ạ ơ ngày càng t ạ tin h n trong h c t p, sáng t o trong t ng nét v , t ng bài v , cách t o
ự ắ ậ ơ ộ ọ hình ngây th , ng nghĩnh, màu s c đ m đà, trong sáng. H c sinh có các năng l c: t ự
ự ọ ự ề ế ọ ợ ỉ đánh giá, tham gia đánh giá; t h c, t ứ đi u ch nh cách h c; giao ti p, h p tác; có h ng
ọ ậ ể ế ệ ộ ọ ế ọ ậ thú h c t p và rèn luy n đ ti n b . H c sinh bi t cùng nhau h c t p, cùng nhau trao
ẻ ữ ọ ượ ừ ề ừ ầ ạ ừ ộ ố ổ đ i, chia s nh ng đi u đã h c đ c t sách báo, t th y cô, b n bè, t cu c s ng. Từ
ế ế ữ ữ ẹ ụ đó giáo d c các em bi t yêu quý, bi t gi ộ gìn và phát huy nh ng nét đ p trong cu c
ẹ ủ ệ ề ộ ố ệ ậ ố s ng, nét đ p c a ngh thu t truy n th ng dân t c Vi t Nam .
ồ ệ 3.5.Tài li u kèm theo g m:
ẽ ơ ồ ả B n v , s đ : ( không )
ả B n tính toán: ( không )
ệ Các tài li u khác: ( không )
ợ Ch Lách, ngày 05 tháng 3 năm 2018