
1. PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1. 1. Lý do ch n sáng ki n kinh nghi m:ọ ế ệ
Ho t đng đc giúp con ng i thu nh n đc l ng thông tin nhi u nh t,ạ ộ ọ ườ ậ ượ ượ ề ấ
nhanh nh t, d dàng, thông d ng và ti n l i nh t đ không ng ng b sung vàấ ễ ụ ệ ợ ấ ể ừ ổ
nâng cao v n hi u bi t, v n s ng c a mình. Trong nhà tr ng, thông qua ho tố ể ế ố ố ủ ườ ạ
đng đc giúp h c sinh đc m r ng hi u bi t v thiên nhiên, v đt n c,ộ ọ ọ ượ ở ộ ể ế ề ề ấ ướ
v cu c s ng con ng i, v văn hóa, văn minh, phong t c, t p quán c a dân t cề ộ ố ườ ề ụ ậ ủ ộ
trên đt n c mình và trên th gi i. Đc các tác ph m văn h c, h c sinh đcấ ướ ế ớ ọ ẩ ọ ọ ượ
b i d ng v năng l c th m mĩ, trau d i kĩ năng s d ng ngôn t , m r ng t mồ ưỡ ề ự ẩ ồ ử ụ ừ ở ộ ầ
hi u bi t v cu c s ng. Vì v y vi c đc có ý nghĩa giáo d c, giáo d ng vàể ế ề ộ ố ậ ệ ọ ụ ưỡ
phát tri n r t l n. Đc tr thành m t đòi h i c b n đu tiên đi v i m i ng iể ấ ớ ọ ở ộ ỏ ơ ả ầ ố ớ ỗ ườ
mà nh t là h c sinh l p 1.ấ ọ ớ Đc là s kh i đu giúp cho h c sinh chi m lĩnh m tọ ự ở ầ ọ ế ộ
công c m i đ s d ng trong h c t p và trong giao ti p. N u kĩ năng vi t đcụ ớ ể ử ụ ọ ậ ế ế ế ượ
coi là ph ng ti n u th nh t trong h th ng ngôn ng thì kĩ năng đc có m tươ ệ ư ế ấ ệ ố ữ ọ ộ
v trí quan tr ng không th thi u đc trong ch ng trình môn Ti ng Vi t b cị ọ ể ế ượ ươ ế ệ ở ậ
ti u h c. ể ọ
Kĩ năng đc có nhi m v l n lao đó là trao cho các em cái chìa khóa đọ ệ ụ ớ ể
v n d ng ch vi t trong h c t p. Khi bi t đc, bi t vi t các em có đi u ki nậ ụ ữ ế ọ ậ ế ọ ế ế ề ệ
nghe l i th y gi ng trên l p, s d ng sách giáo khoa, sách tham kh o.…. T đó,ờ ầ ả ớ ử ụ ả ừ
các em có đi u ki n h c t t các môn h c h c khác có trong ch ng trình. l pề ệ ọ ố ọ ọ ươ Ở ớ
1, các em b t đu làm quen v i các kĩ năng : nghe, nói, đc, vi t,…. Kĩ năng đcắ ầ ớ ọ ế ọ
r t quan tr ng, n u kĩ năng đc đc rèn luy n t t, hình thành t t s giúp cácấ ọ ế ọ ượ ệ ố ố ẽ
em đc t t su t c cu c đi, giúp các em phát tri n t duy, c m nh n cái hay,ọ ố ố ả ộ ờ ể ư ả ậ
cái đp trong m i bài h c, hi u đc nghĩa c a ti ng, t , câu, đo n văn, bài vănẹ ỗ ọ ể ượ ủ ế ừ ạ
mình v a đc, hi u đc các l nh các yêu c u trong các môn h c khác. M từ ọ ể ượ ệ ầ ọ ặ
khác, l p 1 các em đc t p đc thành th o, đc đúng, đc trôi ch y thì khiở ớ ượ ậ ọ ạ ọ ọ ả
lên các l p trên các em s h c v ng vàng, h c t t h n, các em s ham h c, tíchớ ẽ ọ ữ ọ ố ơ ẽ ọ
c c trong các ho t đng h c t p. ự ạ ộ ọ ậ
Chính vì v y, vi c hình thành và phát tri n m t cách có h th ng v năngậ ệ ể ộ ệ ố ề
l c đc cho h c sinh là m t vi c làm r t c n thi t. Vự ọ ọ ộ ệ ấ ầ ế i y nghia đo, tôi chon và ơ &
vi t sáng ki n ế ế “M t s bi n pháp rèn kĩ năng đc cho h c sinh l p 1”ộ ố ệ ọ ọ ớ . V iớ
mong mu n tìm ra nh ng bi n pháp phù h p đ nâng cao h n n a hi u qu rènố ữ ệ ợ ể ơ ữ ệ ả
kĩ năng đc cho h c sinh l p 1.ọọớ
1. 2. Đi m m i c a sáng ki n:ể ớ ủ ế

M c dù sáng ki n này đã có r t nhi u ng i nghiên c u, áp d ng nh ngặ ế ấ ề ườ ứ ụ ư
đi m m i c a sáng ki n mà tôi đa ra là:ể ớ ủ ế ư
Nêu lên nh ng bi n pháp nh m hình thành và phát tri n m t cách có hữ ệ ằ ể ộ ệ
th ng v năng l c đc cho h c sinh t kĩ năng đc đúng âm, v n, ti ng, t , câu,ố ề ự ọ ọ ừ ọ ầ ế ừ
đo n, bài; nâng cao d n kĩ năng đc hi u t đó giúp các em đc đúng, đc hay,ạ ầ ọ ể ừ ọ ọ
đc di n c m. Qua đó nâng cao ch t l ng d y h c môn Ti ng Vi t 1- CGD.ọ ễ ả ấ ượ ạ ọ ế ệ
Thông qua kĩ năng đc giúp các em có đi u ki n ti p c n và n m b t cácọ ề ệ ế ậ ắ ắ
môn h c khác, t đó t o đc đng c và thái đ t h c, t chi m lĩnh tri th c,ọ ừ ạ ượ ộ ơ ộ ự ọ ự ế ứ
… góp ph n hình thành nhân cách con ng i phát tri n toàn di n.ầ ườ ể ệ
2. PH N N I DUNGẦ Ộ
2.1. Th c tr ng:ự ạ
a. V phía giáo viên: ề
* Thu n l i: ậ ợ
B n thân đã đc t p hu n chuyên sâu ch ng trình Ti ng Vi t 1- CGDả ượ ậ ấ ươ ế ệ
theo k ho ch c a Phòng Giáo d c c a nhà tr ng nên đã t ch c d y đúngế ạ ủ ụ ủ ườ ổ ứ ạ
ph ng pháp, tuân th vi c d y h c theo sách thi t k TV1 - CGD. ươ ủ ệ ạ ọ ế ế
B n thân n m ch c ti n trình t ng m u bài, d ng bài, d y đúng m c tiêuả ắ ắ ế ừ ẫ ạ ạ ụ
c a t ng bài h c, có ý th c t h c, t b i d ng nâng cao trình đ chuyên mônủ ừ ọ ứ ự ọ ự ồ ưỡ ộ
nghi p v và luôn trăn tr v vi c tìm bi n pháp d y h c Ti ng Vi t 1 - CGDệ ụ ở ề ệ ệ ạ ọ ế ệ
đ đt hi u qu cao. ể ạ ệ ả
Có ý th c trách nhi m v i h c sinh, gi ng d y nhi t tình, ch a bàiứ ệ ớ ọ ả ạ ệ ữ
nghiêm túc, khách quan, t mĩ. ỉ
Có ý th c v n d ng đi m i ph ng pháp trong d y h c m t cách linhứ ậ ụ ổ ớ ươ ạ ọ ộ
ho t, sáng t o. ạ ạ
* Khó khăn:
Năm th baứ th c hi n d y ch ng trình Ti ng Vi t 1 - CGD nh ng b nự ệ ạ ươ ế ệ ư ả
thân tôi đôi lúc v n còn lúng túng trong vi c xác đnh ph ng pháp gi ng d y, kĩẫ ệ ị ươ ả ạ
thu t h ng d n h c sinh đc nh ng v n, t khó... sao cho hi u qu nh t.ậ ướ ẫ ọ ọ ữ ầ ừ ệ ả ấ
Ba quy n sách thi t k Ti ng Vi t - CGD là ba quy trình khác nhau nênể ế ế ế ệ
giáo viên m t khá nhi u th i gian trong vi c nghiên c u, đc tài li u cũng nhấ ề ờ ệ ứ ọ ệ ư
ti p c n ph ng pháp d y h c. ế ậ ươ ạ ọ
Biên ch l p h c đông (34 em) nên giáo viên th c s v t v trong vi cế ớ ọ ự ự ấ ả ệ
quán xuy n, h ng d n cho h c sinh trong m t ti t h c.ế ướ ẫ ọ ộ ế ọ
b. H c sinh:ọ

*Thu n l i: ậ ợ
M t s em đã bi t t t c các ch cái khi vào đu l p M t. ộ ố ế ấ ả ữ ầ ớ ộ
H c sinh có đy đ SGK và đ dùng h c t p. ọ ầ ủ ồ ọ ậ
Đa s các em đu ngoan, l phép và bi t nghe l i. ố ề ễ ế ờ
M t sô em tiêp thu nhanh (Đt, Ph c, Thanh Tâm, Quang, M Hoài, M ộ ạ ướ ỹ ỹ
Tâm,…).
Ph n l n ph huynh h c sinh quan tâm đn vi c h c c a con em.ầ ớ ụ ọ ế ệ ọ ủ
*Khó khăn:
B c vào l p M t các em còn b ng , ch a làm quen đc v i vi c h cướ ớ ộ ỡ ỡ ư ượ ớ ệ ọ
Ti u h c.ở ể ọ
M t s em còn nhút nhát, r t rè ch a m nh d n trong giao ti p (Thành B,ộ ố ụ ư ạ ạ ế
Vũ, Huy, Thành A,…).
M t s em còn nói ng ng, phát âm ch a chu n và ch a th c s chú ý đnộ ố ọ ư ẩ ư ự ự ế
l i nói trong giao ti p hàng ngày nh : B o, H i D ng, Đi D ng, Thành B,ờ ế ư ả ả ươ ạ ươ
Vũ, Huy,…).
V n t c a các em còn quá ít i, vi c hi u nghĩa c a t còn h n ch . ố ừ ủ ỏ ệ ể ủ ừ ạ ế
Kĩ năng đc, nói, vi t, nghe ch a th c s t t. ọ ế ư ự ự ố
H th ng phát âm c a m t s em ch a hoàn ch nh.ệ ố ủ ộ ố ư ỉ
+ Cách phát âm c a m t s em theo thói quen (nghe ng i l n phát âm vàủ ộ ố ườ ớ
th c hi n l i).ự ệ ạ
+ M t s em có ng i thân h ng d n đc tr c theo ch ng trình hi nộ ố ườ ướ ẫ ọ ướ ươ ệ
hành nên giáo viên g p khó khăn trong vi c s a l i l i phát âm sai.ặ ệ ử ạ ỗ
+ L i v phát âm: sai ph âm đu tr/ch; s/x; p/b (H i D ng, Huy, Vũ,ỗ ề ụ ầ ả ươ
Ng c Hoài, B o,…), sai do ph ng ng “âm tr đc thành ch ”, “âm s đcọ ả ươ ữ ờ ọ ờ ờ ọ
thành x ”, “âm p đc là b ” (em Đi D ng, B o, H i D ng, Thành A,…).ờ ờ ọ ờ ạ ươ ả ả ươ
* Ví d : “trà mi” đc thành “chà mi”; “cá trê” đc thành “cá chê”; “sụ ọ ọ ố
gh ” đc thành “ x gh ”; “s ” đc thành “x ”; “pô – li – me” đc thành “bô – liế ọ ố ế ẻ ọ ẻ ọ
– me”; “pa – nô” đc thành “ ba – nô”ọ
+ L i v d u thanh “thanh h i và thanh ngã” (Th o Vy, Hà Vi, Oanh,ỗ ề ấ ỏ ả
Thành B, Lâm,…).
* Ví d : “khe kh ” đc thành “khe kh ”; “ngã ba” đc thành “ng ba”;ụ ẽ ọ ẻ ọ ả
“ng m nghĩ” đc thành “ng m ngh ”,…ẫ ọ ẩ ỉ
+ L i v “thanh s c và thanh huy n” (Vũ, Thành B, Huy,…).ỗ ề ắ ề
*Ví d : “kha khá” đc thành “kha khà”; “s gh ” đc thành “s gh ”; “cáụ ọ ố ế ọ ố ề

thu” đc thành “cà thu”.ọ
+ L i v “thanh huy n và thanh s c” (Thành A, Vũ,…).ỗ ề ề ắ
*Ví d : “trà mi” đc thành “trá mi ”; “cà phê” đc thành “cá phê”; “nhà ga”ụ ọ ọ
đc thành “nhá ga”.ọ
+ Sai ph n v n: v n anh đc thành ân; v n ân đc thành âng; v n at đcầ ầ ầ ọ ầ ọ ầ ọ
thành ac ; v n an đc thành ang ( Hà Vi, Thành B, Vũ, Lâm,…).ầ ọ
*Ví d : “nhà tranh” đc thành “nhà trân”; “qu chanh” đc thành “quụ ọ ả ọ ả
chân”; “nhà b t” đc thành “nhà b c”; “lan man” đc thành “lang mang”; “hoaạ ọ ạ ọ
ban” đc thành “hoa bang”;…ọ
c. V ch ng trình Ti ng Vi t 1 - CGD ề ươ ế ệ
* u đi m:Ư ể
H c sinh h c Ti ng Vi t l p 1- CGD phát huy đc kh năng t i u (khọ ọ ế ệ ớ ượ ả ố ư ả
năng phân tích, t ng h p, mô hình hóa) thông qua các ho t đng t chi m lĩnhổ ợ ạ ộ ự ế
ki n th c. H c sinh đc h c ki n th c t âm đn ch và kh c sâu ho t đngế ứ ọ ượ ọ ế ứ ừ ế ữ ắ ạ ộ
ng âm, n m ch c v trí các âm trong m t ti ng. ữ ắ ắ ị ộ ế
Ph ng pháp d y h c m i kh i g i tính sáng t o, t giác ti p thu bài, t oươ ạ ọ ớ ơ ợ ạ ự ế ạ
s h ng thú giúp h c sinh làm ch ki n th c. T đó h c sinh t tin, m nh d n,ự ứ ọ ủ ế ứ ừ ọ ự ạ ạ
bi t h p tác khi tham gia các ho t đng h c t p và b c đu có ý th c t h c.ế ợ ạ ộ ọ ậ ướ ầ ứ ự ọ
H c sinh đc thông vi t th o, n m ch c c u t o ng âm c a ti ng, khôngọ ọ ế ạ ắ ắ ấ ạ ữ ủ ế
tái mù, n m ch c lu t chính t , có kĩ năng nghe đ vi t chính t t t.ắ ắ ậ ả ể ế ả ố
* H n ch :ạ ế
L ng ki n th c n ng so v i h c sinh l p 1 (VD: Ngay bài đu tiên,ượ ế ứ ặ ớ ọ ớ ầ
nhi u h c sinh ch a bi t ch cái nh ng đã ph i vi t nh d ng chính t . Trongề ọ ư ế ữ ư ả ế ư ạ ả
quá trình h c, các em còn ph i phân bi t đc v n có âm chính; v n có âm đm,ọ ả ệ ượ ầ ầ ệ
âm chính; v n có âm chính, âm cu i; v n có đ âm đm, âm chính, âm cu i.ầ ố ầ ủ ệ ố
Tr c đây, h c h t 8 tu n, các em thu c b ng ch cái và có th ghép âm thànhướ ọ ế ầ ộ ả ữ ể
v n, thành ti ng. Nay h t 6 tu n đu h c sinh đã ph i đc nh ng bài dài t i 30ầ ế ế ầ ầ ọ ả ọ ữ ớ
ti ng, hay có bài h c b n, sáu v n đi v i h c sinh l p m t là quá nhi u. ế ọ ố ầ ố ớ ọ ớ ộ ề
M t s t ng khó phát âm và khó nh .ộ ố ừ ữ ớ
*Ví d : “qu nh quàng” TV1 - T2 - Tr136 “khuýp khu m khu p” TV1 - T2ụ ề ỳ ỵ
- Tr132; “qu m qu m” TV1 - T2 - Tr 132; “đàn - ác - coóc - đê - ông” TV1 - T2ằ ặ
-Tr113; “quàu qu u” TV1 - T2 - Tr140;…ạ
Nhi u t ng không g n gũi nên h c sinh khó nh , có m t s t ngề ừ ữ ầ ọ ớ ộ ố ừ ữ
không có nghĩa ho c nghĩa không mang tính giáo d c.ặ ụ

*Ví d : t “quái qu ” TV1- T2 – Tr65 ; “g m ghi c” TV1- T2 - Tr117;ụ ừ ỷ ớ ế
“ăn qu t” TV1 - T2 - Tr97; “kèn c a” TV1- T2- Tr91; “ghen ghét” TV1 -T2 -ỵ ự
Tr90; “kênh ki u” TV1 - T2 - Tr131;…ệ
d. Kh o sát k t qu đc c a h c sinh đu năm:ả ế ả ọ ủ ọ ầ
T ng s h c sinhổ ố ọ 24 em
Nh n bi t đc t t c các ch cáiậ ế ượ ấ ả ữ 6
Nh n bi t đc m t s ch cáiậ ế ượ ộ ố ữ 14
Không nh n bi t đc ch cái nàoậ ế ượ ữ 4
2.2. M t s bi n pháp rèn kĩ năng đc cho h c sinh l p 1 ộ ố ệ ọ ọ ớ
T nh ng th c tr ng trên và qua gi ng d y h ng ngày tôi đã nghiên c uừ ữ ự ạ ả ạ ằ ứ
đa ra m t bi n pháp kh thi nh t đ rèn đc cho h c sinh l p 1 đt hi u quư ộ ệ ả ấ ể ọ ọ ớ ạ ệ ả
cao, c th :ụ ể
2.2.1. Hình thành các kĩ năng và đng l c h c t p ộ ự ọ ậ
Đi v i nh ng ti t h c đu tiên (đc bi t là tu n 0) t t c đu m i m ,ố ớ ữ ế ọ ầ ặ ệ ầ ấ ả ề ớ ẻ
l l m v i các em. Giáo viên c n xác đnh đc m i thao tác, m i t th , cáchạ ẫ ớ ầ ị ượ ọ ọ ư ế
đc, nói, giao ti p,… đc hình thành trong giai đo n này là h t s c quan tr ng.ọ ế ượ ạ ế ứ ọ
Vì nó r t b n v ng và theo su t các em trong cu c đi h c t p, công tác. Nh ngấ ề ữ ố ộ ờ ọ ậ ữ
thao tác, nh ng thói quen, t th tác phong đúng, đp s r t có l i lâu dài vàữ ư ế ẹ ẽ ấ ợ
ng c l i. B i th rèn luy n các thao tác, đng hình, t th tu n 0 ph i h tượ ạ ở ế ệ ộ ư ế ở ầ ả ế
s c chu n m c, rõ ràng, d t khoát (không sai, không th a, nh nhàng nh ngứ ẩ ự ứ ừ ẹ ư
không khoan nh ng).ượ
Đ cho tu n h c đu tiên đc di n ra nh nhàng, h p d n, th c s làmể ầ ọ ầ ượ ễ ẹ ấ ẫ ự ự
cho các em c m th y “ Đi h c là h nh phúc”; “ M i ngày đn tr ng là m tả ấ ọ ạ ỗ ế ườ ộ
ngày vui” đòi h i giáo viên ph i đa d ng hóa vi c t ch c d y h c. Đc bi tỏ ả ạ ệ ổ ứ ạ ọ ặ ệ
c n coi tr ng vi c t ch c các trò ch i đ c ng c kĩ năng và ki n th c. Giáoầ ọ ệ ổ ứ ơ ể ủ ố ế ứ
viên không ch đc kĩ các trò ch i trong sách thi t k mà còn ph i tìm hi uỉ ọ ơ ế ế ả ể
nhi u trò ch i khác, c i ti n lu t ch i, cách ch i đ h c sinh th y m i l , h ngề ơ ả ế ậ ơ ơ ể ọ ấ ớ ạ ứ
thú tham gia ch i tích c c. Đi u quan tr ng không th thi u là giáo viên ph iơ ự ề ọ ể ế ả
h ng d n h c sinh làm quen và th c hi n theo các kí hi u h c t p. B n thân đãướ ẫ ọ ự ệ ệ ọ ậ ả
s d ng các kí hi u đ h ng d n h c sinh nh sau: “B” h c sinh l y b ng; “S”ử ụ ệ ể ướ ẫ ọ ư ọ ấ ả
h c sinh l y sách giáo khoa, kí hi u theo 4 m c đ “ to - nh - nh m - th m (vọ ấ ệ ứ ộ ỏ ẩ ầ ẽ
4 hình vuông theo b n m c đ); N2 ho t đng đc ho c th o lu n nhóm đôi,ố ứ ộ ạ ộ ọ ặ ả ậ
…”. GV ch dùng nam châm g n vào các kí hi u đã vi t s n trên b ng l p, h cỉ ắ ệ ế ẵ ả ớ ọ