
M t s kinh nghiộ ố m ệkhai thác kênh hình sách giáo khoa và s d ng ĐDDH trong môn Ti ng Anh ử ụ ế
l p 4ớ
M C L CỤ Ụ
Tên n i dungộTrang
I. PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1. Lí do ch n đ tài ọ ề 1
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tàiụ ệ ụ ủ ề 2
3. Đi t ng nghiên c uố ượ ứ 2
4. Ph m vi nghiên c uạ ứ 2
5. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ 2
II. PH N N I DUNG Ầ Ộ
1. C s lí lu nơ ở ậ 2
2. Th c tr ngự ạ 3
2.1 Thu n l i, khó khănậ ợ 3
2.2 Thành công, h n chạ ế 4
2.3 M t m nh, m t y uặ ạ ặ ế 5
2.4 Các nguyên nhân, các y u t tác đngế ố ộ 5
2.5 Phân tích đánh giá các v n đ v th c tr ng mà đ tài đã đtấ ề ề ự ạ ề ặ
ra
5
3. Gi i pháp, bi n phápả ệ 6
3.1 M c tiêu c a gi i pháp, bi n pháp.ụ ủ ả ệ 6
3.2 N i dung, đi u ki n và cách th c hi n bi n pháp, gi i phápộ ề ệ ự ệ ệ ả 6
3.2.1 Giáo viên c n n m v ng vai trò, nguyên t c s d ngầ ắ ữ ắ ử ụ
ĐDDH
6
3.2.2. Chu n b cẩ ị ác đ dùng và ph ng ti n d y h cồ ươ ệ ạ ọ phù h pợ8
3.2.3 Quy trình khai thác kênh hình và s d ng đ dùngử ụ ồ d y h cạ ọ 9
3.2.4 Cách th c khai thác, s d ng kênh hình và các lo i ĐDDHứ ử ụ ạ 9
3.3 Đi u ki n đ th c hi n các bi n pháp, gi i phápề ệ ể ự ệ ệ ả 23
3.4 M i quan h gi a các gi i pháp, bi n phápố ệ ữ ả ệ 23
3.5 K t qu kh o nghi m.ế ả ả ệ 23
4. K t qu ế ả 24
III. PH N K T LU N, KI N NGHẦ Ế Ậ Ế Ị
1. K t lu nế ậ 25
2. Ki n ngh ế ị 25
Tài li u tham kh oệ ả 27
Giáo viên: Tr n Th H ng Trà – Tr ng TH Tr n Phú ầ ị ươ ườ ầ 1

M t s kinh nghiộ ố m ệkhai thác kênh hình sách giáo khoa và s d ng ĐDDH trong môn Ti ng Anh ử ụ ế
l p 4ớ
I. PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1. Lý do ch n đ tàiọ ề
Ti ng Anh t lâu đã đc coi là ngôn ng chung c a th gi i. Ngày nay nóế ừ ượ ữ ủ ế ớ
là ngôn ng chính th c c a h n 53 qu c gia và vùng lãnh th . Ngoài ra, Ti ngữ ứ ủ ơ ố ổ ế
Anh là m t ngôn ng đp, g n li n v i nhi u nét văn hóa đc s c t nh ngộ ữ ẹ ắ ề ớ ề ặ ắ ừ ữ
qu c gia s d ng nó. ố ử ụ Vi t Nam đang trong th i kì h i nh p, đi m i đt n c,ệ ờ ộ ậ ổ ớ ấ ướ
Nhà n c đã có nh ng chính sách thu hút v n đu t c a n c ngoài. Nhi uướ ữ ố ầ ư ủ ướ ề
công ty liên doanh, h p tác gi a Vi t Nam v i các công ty n c ngoài cũng r tợ ữ ệ ớ ướ ấ
phát tri n. Đi u đó làm cho Ti ng Anh càng tr nên quan tr ng, đc bi t là trongể ề ế ở ọ ặ ệ
giao ti p. Hi u đc t m quan tr ng đó, nhà n c ta đã đa Ti ng Anh vàoế ể ượ ầ ọ ướ ư ế
gi ng d y nh môn h c chính th c các c p h c, ngành h c trong đó có c pả ạ ư ọ ứ ở ấ ọ ọ ấ
Ti u h c nh m giúp các em b c đu đc ti p xúc, lĩnh h i và phát tri n m tể ọ ằ ướ ầ ượ ế ộ ể ộ
s kĩ năng c b n, t o ti n đ t t cho t ng lai. ố ơ ả ạ ề ề ố ươ
Đ đt đc m c tiêu trên, tr c h t ng i giáo viên c n có ki n th c vàể ạ ượ ụ ướ ế ườ ầ ế ứ
các kĩ năng s ph m t t. Và đ có m t ti t d y thành công thì giáo viên ph i bi tư ạ ố ể ộ ế ạ ả ế
tìm ra nhi u ph ng pháp d y h c m i, bi t k t h p nhi u y u t , trong đó y uề ươ ạ ọ ớ ế ế ợ ề ế ố ế
t v sách giáo khoa, đ dùng d y h c đóng m t vai trò h t s c quan tr ng.ố ề ồ ạ ọ ộ ế ứ ọ
Trong nh ng năm g n đây, B Giáo D c và Đào t o đã thay đi ch ng trình,ữ ầ ộ ụ ạ ổ ươ
sách giáo khoa cho h c sinh c p Ti u h c. N u so sánh b sách giáo khoa l p 4ọ ấ ể ọ ế ộ ớ
tr c đây thì d dàng nh n th y sách giáo khoa Ti ng Anh 4 m i đc thi t kướ ễ ậ ấ ế ớ ượ ế ế
v i kh sách to h n, ch t l ng gi y t t h n, kênh ch rõ ràng, hình nh đaớ ổ ơ ấ ượ ấ ố ơ ữ ả
d ng, màu s c đp, b t m t. Bên c nh đó đ dùng, thi t b d y h c cũng đcạ ắ ẹ ắ ắ ạ ồ ế ị ạ ọ ượ
quan tâm đu t h n. M t s b tranh, đ dùng thi t b d y h c nh đài, màyầ ư ơ ộ ố ộ ồ ế ị ạ ọ ư
chi u, b ng t ng tác... đc khuy n khích s d ng.ế ả ươ ượ ế ử ụ
Qua th c t gi ng d y, b sách Ti ng Anh 4 m i k t h p v i s d ng cácự ế ả ạ ộ ế ớ ế ợ ớ ử ụ
thi t b d y h c, tôi th y nó góp ph n quan tr ng trong vi c thu hút s chú ýế ị ạ ọ ấ ầ ọ ệ ự
cũng nh vi c ti p thu bài c a các em. Giáo viên d dàng truy n th ki n th cư ệ ế ủ ễ ề ụ ế ứ
cho h c sinh, giúp các em hi u và n m đc bài nhanh h n. Đi v i h c sinh,ọ ể ắ ượ ơ ố ớ ọ
các em t ra r t h ng thú, d hi u nghĩa c a t , n i dung bài cũng nh hoànỏ ấ ứ ễ ể ủ ừ ộ ư
thành các d ng bài t p m t cách nhanh h n, chính xác h n. Nh ng làm th nàoạ ậ ộ ơ ơ ư ế
đ khai thác kênh hình trong sách giáo khoa và k t h p s d ng đ dùng d y h cể ế ợ ử ụ ồ ạ ọ
có hi u qu là m t v n đ mà b n thân tôi cũng nh m t s giáo viên khác r tệ ả ộ ấ ề ả ư ộ ố ấ
quan tâm. Chính vì đi u đó mà tôi m nh d n ch n đ tài ề ạ ạ ọ ề M t s kinh nghi mộ ố ệ
khai thác kênh hình sách giáo khoa và s d ng đ dùng d y h c môn Ti ng Anhử ụ ồ ạ ọ ế
Giáo viên: Tr n Th H ng Trà – Tr ng TH Tr n Phú ầ ị ươ ườ ầ 2

M t s kinh nghiộ ố m ệkhai thác kênh hình sách giáo khoa và s d ng ĐDDH trong môn Ti ng Anh ử ụ ế
l p 4ớ
l p 4 ớđ nghiên c u. Trong bài vi t này, tôi mu n chia s m t s kinh nghi mể ứ ế ố ẻ ộ ố ệ
mà b n thân đã đúc rút đc trong quá trình gi ng d y.ả ượ ả ạ
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài ụ ệ ụ ủ ề
- Đ tài giúp góp ph n đi m i ph ng pháp d y h c, giáo viên có th tề ầ ổ ớ ươ ạ ọ ể ự
tin, m nh d n và thành th o trong vi c khai thác kênh hình sách giáo khoa k tạ ạ ạ ệ ế
h p s d ng đ dùng d y h c. Giúp các em h ng thú, ch đng và sáng t oợ ử ụ ồ ạ ọ ứ ủ ộ ạ
trong h c t p, nh lâu các t m i, hi u sâu các c u trúc ng pháp, hình thànhọ ậ ớ ừ ớ ể ấ ữ
kh năng phán đoán, ph n x trong quá trình h c và đng th i bi t v n d ngả ả ạ ọ ồ ờ ế ậ ụ
chúng trong giao ti p.ế
- Nêu đc vai trò và t m quan tr ng c a kênh hình sách giáo khoa cũngượ ầ ọ ủ
nh các đ dùng, thi t b d y h c; Nghiên c u th c tr ng h c sinh kh i l p 4ư ồ ế ị ạ ọ ứ ự ạ ọ ố ớ
tr ng Ti u h c Tr n phú và ch ra các cách th c khai thác kênh hình sách giáoườ ể ọ ầ ỉ ứ
khoa k t h p s d ng đ dùng d y h c vào các ti t d y m t cách có hi u qu .ế ợ ử ụ ồ ạ ọ ế ạ ộ ệ ả
3. Đi t ng nghiên c uố ượ ứ
Ph ng pháp khai thác kênh hình sách giáo khoa k t h p s d ng đ dùngươ ế ợ ử ụ ồ
d y h c trong môn Ti ng Anh.ạ ọ ế
4. Ph m vi nghiên c uạ ứ
Môn Ti ng Anh l p 4, tr ng Ti u h c Tr n Phú năm h c 2014 -2015 đnế ớ ườ ể ọ ầ ọ ế
nay.
5. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
- Ph ng pháp nghiên c u tài li u.ươ ứ ệ
- Ph ng pháp tr i nghi m th c t .ươ ả ệ ự ế
- Ph ng pháp quan sát, kh o sát, th ng kê.ươ ả ố
- Ph ng pháp phân tích, t ng h p.ươ ổ ợ
II. PH N N I DUNGẦ Ộ
1. C s lý lu nơ ở ậ
Trong th i kì đi m i đt n c, m i quan h gi a Vi t Nam v i các qu cờ ổ ớ ấ ướ ố ệ ữ ệ ớ ố
gia trên th gi i ngày càng m r ng nên Ti ng Anh có vai trò c c kì quan tr ng ế ớ ở ộ ế ự ọ ở
m i lĩnh v c, đc bi t là trong giao ti p. Chính vì v y, trong nh ng năm g nọ ự ặ ệ ế ậ ữ ầ
đây, B Giáo d c và Đào t o đã đa ch ng trình Ti ng Anh vào gi ng d yộ ụ ạ ư ươ ế ả ạ
ngay t các l p 3, 4, 5 c p Ti u h c, th m chí nh ng tr ng có đi u ki n,ừ ớ ấ ể ọ ậ ở ữ ườ ề ệ
môn Ti ng Anh đc th c hi n t l p 1. Ngày 30/9/2008 Th t ng Chính phế ượ ự ệ ừ ớ ủ ướ ủ
đã kí quy t đnh s 1400/QĐ-TTg, phê duy t Đ án D y và h c ngo i ng trongế ị ố ệ ề ạ ọ ạ ữ
Giáo viên: Tr n Th H ng Trà – Tr ng TH Tr n Phú ầ ị ươ ườ ầ 3

M t s kinh nghiộ ố m ệkhai thác kênh hình sách giáo khoa và s d ng ĐDDH trong môn Ti ng Anh ử ụ ế
l p 4ớ
h th ng giáo d c qu c dân (Đ án 2020) ệ ố ụ ố ề v i m c tiêu: ớ ụ “Đi m i toàn di nổ ớ ệ
vi c d y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c dân, tri n khai ch ngệ ạ ọ ạ ữ ệ ố ụ ố ể ươ
trình d y và h c ngo i ng m i các c p h c, trình đ đào t o, nh m đn nămạ ọ ạ ữ ớ ở ấ ọ ộ ạ ằ ế
2015 đt đc m t b c ti n rõ r t v trìnhạ ượ ộ ướ ế ệ ề đ, năng l c s d ng ngo i ngộ ự ử ụ ạ ữ
c a ngu n nhân l c, nh t là đi v i m t sủ ồ ự ấ ố ớ ộ ố lĩnh v c u tiên; đn năm 2020 đaự ư ế
s thanh niên Vi t Nam tôt nghiêp trung câp, cao đăng va đai hoc có đ năng l c ố ệ ủ ự
ngo i ng s d ng đc l p, t tinạ ữ ử ụ ộ ậ ự trong giao ti p, h c t p, làm vi c trong môiế ọ ậ ệ
tr ng h i nh p, đa ngôn ng , đa văn hoá; bi n ngo i ng tr thành th m nhườ ộ ậ ữ ế ạ ữ ở ế ạ
c a ng i dân Vi t Nam, ph c vủ ườ ệ ụ ụ s nghi p công nghi p hoá, hi n đi hoá đtự ệ ệ ệ ạ ấ
n c”.ướ Vì th vai trò c a giáo viên Ti ng Anh th c s r t quan tr ng, v a giúpế ủ ế ự ự ấ ọ ừ
các em n m v ng v n t v ng, c u trúc ng pháp, nh ng d ng bài, ki u bài, v aắ ữ ố ừ ự ấ ữ ữ ạ ể ừ
ph i tìm tòi nh ng ph ng pháp hay, phù h p v i l a tu i c a h c sinh ti u h cả ữ ươ ợ ớ ứ ổ ủ ọ ể ọ
đ giúp các em ti p thu bài h c m t cách có hi u qu .ể ế ọ ộ ệ ả
Trong quan đi m m i v d y h c hi n nay, ng i th y không ph i làể ớ ề ạ ọ ệ ườ ầ ả
ng i truy n th , nh i nhét ki n th c, mà là ng i t ch c, đi u khi n vàườ ề ụ ồ ế ứ ườ ổ ứ ề ể
h ng d n h c sinh t khám phá ra ki n th c.ướ ẫ ọ ự ế ứ Không khí tho i mái và th giãnả ư
s đc t o ra b ng cách cho h c sinh v a h c v a ch i, cho các em t đoánẽ ượ ạ ằ ọ ừ ọ ừ ơ ự
nghĩa c a t c a bài h c qua tranh nh, các m u chuy n… mà không ép bu củ ừ ủ ọ ả ẩ ệ ộ
các em h c theo m t khuôn m u c th nàoọ ộ ẫ ụ ể . Khai thác và s d ng hi u qu tranhử ụ ệ ả
nh minh h a sách giáo khoa k t h p s d ng đ dùng d y h c s giúp giáo viênả ọ ế ợ ử ụ ồ ạ ọ ẽ
và h c sinh t n ít th i gian, công s c mà ch t l ng d y h c trong t ng bài cóọ ố ờ ứ ấ ượ ạ ọ ừ
tính chi u sâu, đt hi u qu cao v m c tiêu c a môn h c. Pê-xta-lô-zi nhà giáoề ạ ệ ả ề ụ ủ ọ
d c Th y Sĩ đã kh ng đnh r ng ụ ụ ẳ ị ằ “Nh n th c s v t b ng nhi u giác quan baoậ ứ ự ậ ằ ề
nhiêu thì nh ng phán đoán c a chúng ta càng đúng b y nhiêu”ữ ủ ấ . Chính vì th ,ế
vi c áp d ng đ tài c a b n thân vào vi c gi ng d y là m t vi c làm r t c nệ ụ ề ủ ả ệ ả ạ ộ ệ ấ ầ
thi t và đúng đn. ế ắ
2. Th c tr ngự ạ
2.1. Thu n l i, khó khănậ ợ
* Thu n l i:ậ ợ
Trong nh ng năm g n đây, Đng và Nhà n c ta r t coi tr ng vi c d yữ ầ ả ướ ấ ọ ệ ạ
h c ngo i ng và đã đa môn Ti ng Anh tr thành môn h c chính th c trong nhàọ ạ ữ ư ế ở ọ ứ
tr ng. Bên c nh đó Ngành Giáo d c cũng đã t ch c nhi u cu c thi Ti ng Anhườ ạ ụ ổ ứ ề ộ ế
b ích nh : Ti ng Anh qua m ng Internet, Giao l u h c sinh nói Ti ng Anh,ổ ư ế ạ ư ọ ế
Toán Ti ng Anh qua m ng Internet,… thu hút r t đông đo các em h c sinh thamế ạ ấ ả ọ
gia t c p Ti u h c đn THCS, THPT.ừ ấ ể ọ ế
Phòng Giáo d c và Đào t o r t quan tâm đn vi c d y và h c môn Ti ngụ ạ ấ ế ệ ạ ọ ế
Anh t i các nhà tr ng, vì th đã có nhi u ch ng trình b i d ng cũng nh tạ ườ ế ề ươ ồ ưỡ ư ổ
Giáo viên: Tr n Th H ng Trà – Tr ng TH Tr n Phú ầ ị ươ ườ ầ 4

M t s kinh nghiộ ố m ệkhai thác kênh hình sách giáo khoa và s d ng ĐDDH trong môn Ti ng Anh ử ụ ế
l p 4ớ
ch c các bu i t p hu n ph ng pháp gi ng d y cho giáo viên và t ch c nhi uứ ổ ậ ấ ươ ả ạ ổ ứ ề
cu c thi, các đt giao l u đ các em h c h i l n nhau. ộ ợ ư ể ọ ỏ ẫ
Lãnh đo nhà tr ng quan tâm, t o đi u ki n v c s v t ch t và tinhạ ườ ạ ề ệ ề ơ ở ậ ấ
th n cho c giáo viên và h c sinh trong vi c d y h c môn Ti ng Anh.ầ ả ọ ệ ạ ọ ế
B n thân đã tr i qua g n 7 năm công tác và luôn có ý th c cao trong côngả ả ầ ứ
tác t h c, t rèn nên nên vi c gi ng d y có nhi u thu n l i.ự ọ ự ệ ả ạ ề ậ ợ
100% h c sinh kh i 3,4,5 đu đc h c môn Ti ng Anh, t t c h c 2ọ ố ề ượ ọ ế ấ ả ọ
bu i/ ngày và 2 ti t/tu n. B t đu năm h c 2014 - 2015, nhà tr ng t ch c d yổ ế ầ ắ ầ ọ ườ ổ ứ ạ
ch ng trình Ti ng Anh làm quen cho h c sinh kh i 1, 2. H u h t các em có đyươ ế ọ ố ầ ế ầ
đ sách giáo khoa, ý th c h c t p t t và có h ng thú v i b môn Ti ng Anh.ủ ứ ọ ậ ố ứ ớ ộ ế
Đa s Cha m h c sinh nh n th c đc t m quan tr ng c a vi c h c mônố ẹ ọ ậ ứ ượ ầ ọ ủ ệ ọ
Ti ng Anh nên đã ph i h p ch t ch v i giáo viên b môn nh m quan tâm, hế ố ợ ặ ẽ ớ ộ ằ ỗ
tr các em k p th i trong quá trình h c t p cũng nh tham gia các k thi doợ ị ờ ọ ậ ư ỳ
tr ng và c p trên t ch c.ườ ấ ổ ứ
* Khó khăn:
Trong quá trình gi ng d y, m c dù giáo viên đã n m đc quy trình,ả ạ ặ ắ ượ
ph ng pháp và ki n th c kĩ năng c a bài d y nh ng v n ch a phân b h p lýươ ế ứ ủ ạ ư ẫ ư ố ợ
th i gian vào vi c d y nh ng kĩ năng quan tr ng, c b n mà còn quá chú tr ngờ ệ ạ ữ ọ ơ ả ọ
cho vi c d y ng pháp, kĩ năng đc và ch a bài t p nên đôi lúc làm cho h c sinhệ ạ ữ ọ ữ ậ ọ
căng th ng và m t nhi u th i gian trong m t ti t h c.ẳ ấ ề ờ ộ ế ọ
Ki n th c kh i l p 4 t ng đi nhi u và khó, ch a th t phù h p v i l aế ứ ở ố ớ ươ ố ề ư ậ ợ ớ ứ
tu i c a các em, trong khi đó th i gian cho m t bài h c là khá ng n.ổ ủ ờ ộ ọ ắ
Giáo viên ch a ch đng trong vi c khai thác h t các kênh hình trong sáchư ủ ộ ệ ế
giáo khoa ho c s d ng đ dùng d y h c trong các ti t d y đ giúp các em h ngặ ử ụ ồ ạ ọ ế ạ ể ứ
thú h n.ơ
Các em ch a có thói quen đa ra ý ki n c a mình v nghĩa c a t , c aư ư ế ủ ề ủ ừ ủ
m t m u chuy n hay cách s d ng m t m u câu mà ch h c theo m t khuônộ ẩ ệ ử ụ ộ ẫ ỉ ọ ộ
m u do giáo viên t o ra. ẫ ạ
H c sinh đng bào kh năng ti p thu còn ch m, cùng m t lúc các em ph iọ ồ ả ế ậ ộ ả
h c ba th ti ng (ti ng Êđê - ti ng m đ, ti ng Vi t và ti ng Anh). M t khác,ọ ứ ế ế ế ẹ ẻ ế ệ ế ặ
kinh t gia đình khó khăn, b m các em th ng đi làm n ng r y xa nhà, ch aế ố ẹ ườ ươ ẫ ư
th t s quan tâm t i vi c h c c a các con nên k t qu h c t p c a h c sinhậ ự ớ ệ ọ ủ ế ả ọ ậ ủ ọ
ch a cao.ư
Giáo viên: Tr n Th H ng Trà – Tr ng TH Tr n Phú ầ ị ươ ườ ầ 5