GVHD: Ph m Ph ng Linh. ươ
Danh sách nhóm 10
1 . Mai Tu n Anh.
2 . Bùi Hoàng Bình.
3 . H Chính Bình.
4 . Thái Th Kim Chung.
5 . Bùi Di m C ng. ườ
6 . Đoàn Th Dung .
N I DUNG
I . M Đ U.
II . PH NG PHÁP NGHIÊN C U.ƯƠ
1. Cách cho sinh s n nhân t o cá lăng ch m.
2 . Gi i thích các thu t ng hormone.
a . Khái ni m hormone.
b. Các hormone .
I . M Đ U
Cá lăng ch m Hemibagrus guttatus (Lacépede,
1803) là loài cá có giá tr kinh t cao c a h th ng sông ế
H ng. Trong nh ng năm 1960-1970, s n l ng cá lăng ượ
ch m chi m t l khá l n trong s n l ng cá đánh b t ế ượ
t nhiên c a m t s t nh mi n núi. Tuy nhiên, nh ng
năm g n đây, do nh h ng c a đi u ki n môi tr ng ưở ườ
và ch y u là do khai thác quá m c nên s n l ng cá ế ượ
lăng ch m đã gi m nghiêm tr ng.
Tr c th c tr ng đó, vi c nghiên c u sinh s n ướ
nhân t o cá lăng ch m đ gia hoá trong đi u ki n nuôi
là bi n pháp h u hi u nh t đ b o t n loài cá này thoát
kh i nguy c tuy t ch ng. ơ
Hình nh cá lăng ch m
II . PH NG PHÁP NGHIÊN C U.ƯƠ
1.Sinh s n nhân t o cá lăng ch m.
- Vào cu i tháng 4, khi nhi t đ n c ao ư
nuôi v đ t 26-30 0C là th i đi m có th cho
cá sinh s n. Chuy n cá b m thành th c đã
đ c l a ch n ao vào h th ng b xi măng ượ
tròn có đ ng kính 2,5m, gi m c n c ườ ướ
0,5m, cho n c th ng xuyên ch y nh k t ướ ườ ế
h p s c khí đ m b o hàm l ng O ượ 2 hoà tan
luôn cao h n 5,5mg/l. Nh t cá riêng vào t ng ơ
b tránh hi n t ng chúng c n l n nhau. ượ