Ở
Ụ
Ạ
Ị
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NAM Đ NH
ƯỜ
TR
NG THPT LÝ NHÂN TÔNG
BÁO CÁO SÁNG KI NẾ
ử ụ
ươ
ả
ạ
S d ng ph
ng pháp xemina vào gi ng d y
ươ
ọ ơ ả
ch
ng cacbohidrat – hóa h c c b n 12
ấ ượ
ằ
ọ ậ
ọ
nh m nâng cao ch t l
ng h c t p cho h c sinh
ườ
tr
ng THPT Lý Nhân Tông.
ả
ơ
ị
ễ : Nguy n Th Th
ạ ọ ư ạ
ộ
Tác gi ọ Trình đ chuyên môn: Đ i h c s ph m hóa h c
ứ ụ Ch c v : Giáo viên
ơ
ườ
N i công tác : Tr
ng THPT Lý Nhân Tông
1
ị
Nam Đ nh, tháng 3 năm 2016
ử ụ ươ ả ạ 1.Tên sáng ki n: ế S d ng ph ng pháp xemina vào gi ng d y ch ươ ng
ọ ơ ả ấ ượ ằ ọ ậ ọ cacbohidrat – hóa h c c b n 12 nh m nâng cao ch t l ng h c t p cho h c sinh
ườ tr ng THPT Lý Nhân Tông.
ự ụ ươ ụ ả ạ ọ ế Ph ng pháp gi ng d y môn Hóa h c. Áp d ng cho 2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n:
ọ ố ườ ố ượ đ i t ng h c sinh kh i 12 tr ng THPT Lý Nhân Tông.
ụ ờ ế 3. Th i gian áp d ng sáng ki n:
ừ ế T ngày 6 tháng 9 năm 2015 đ n ngày 20 tháng 11 năm 2015
4. Tác gi :ả
Ị Ơ Ễ ọ H và tên: NGUY N TH TH
Năm sinh: 1990
ườ ị ơ N i th ng trú: Yên Phú – Ý Yên – Nam Đ nh
ạ ọ ư ạ ộ ọ Trình đ chuyên môn: Đ i h c s ph m Hóa h c.
ứ ụ ọ Ch c v công tác: Giáo viên Hóa h c
ệ ơ ườ N i làm vi c: Tr ng THPT Lý Nhân Tông.
ủ ệ ạ ườ ủ Đi n tho i: C a cá nhân c a tr ng: 035033503127
ỷ ệ ế ạ T l đóng góp t o ra sáng ki n: 100%
ơ ị ế ụ 5. Đ n v áp d ng sáng ki n:
ị ườ ơ Tên đ n v : Tr ng THPT Lý Nhân Tông
ợ ị ỉ ỉ ị ệ Đ a ch : Xã Yên L i Huy n Ý Yên – T nh Nam Đ nh.
2
ệ ạ Đi n tho i: 0350.350.127
BÁO CÁO SÁNG KI NẾ
ế ề ệ ả ạ I. Đi u ki n hoàn c nh t o ra sáng ki n:
ơ ượ ề 1. S l ọ c v Hóa h c
ọ ự ủ ọ ộ ứ ề Hóa h c, m t nhánh c a khoa h c t nhiên, là nghành nghiên c u v thành
ổ ủ ự ề ậ ấ ầ ấ ấ ọ ph n, c u trúc, tính ch t và s thay đ i c a v t ch t. Hóa h c nói v các nguyên t ố ,
ấ ử ử ả ứ ữ ữ ọ ợ h p ch t nguyên t , phân t ầ ả và các ph n ng hóa h c x y ra gi a nh ng thành ph n
đó.
ầ ọ ọ ố Hóa h c đôi khi còn là “ Khoa h c trung tâm” vì đó là c u n i các nghành khoa h c t ọ ự
ư ỉ ừ ộ ố ạ ấ ọ ư ậ ọ ọ ị nhiên khác nh v t lí h c, đ a ch t h c và sinh h c. Ví nh ch t m t s lo i “ đá xây
ươ ừ ế ế ư ự d ng” t ố ng đ i ít t 80 > 100 trong 118 nguyên t ố ượ đ c bi ự ế ợ t đ n. Nh ng s k t h p
ủ ế ắ ố ế ấ ợ và s p x p khác nhau c a các nguyên t ệ đã mang đ n hàng tri u h p ch t khác nhau,
ạ ậ ư ướ ữ ấ ấ ạ ợ nh ng h p ch t mà t o ra các lo i v t ch t khác nhau nh : n c, mô sinh v t, t ậ ế
ạ ủ ờ ố bào...làm phong phú cho đ i s ng sinh ho t c a chúng ta.
ọ ậ ể ế ọ ọ Do đó đ khuy n khích quá trình h c t p môn khoa h c nói chung và Hóa h c nói
ậ ợ ứ ụ ữ ạ ườ ọ riêng, nghiên c u nghành giáo d c đã t o nh ng thu n l i cho ng i h c:
ề ượ ầ ư ề ế ị ầ ủ ấ ả T t c các ơ ở c s giáo d c ụ đ u đ c đ u t v trang thi t b đ y đ , có phòng
chuyên môn riêng.
ổ ớ ươ ạ ọ ướ ủ ộ ự Đ i m i ph ng pháp d y h c theo h ng phát huy tính tích c c ch đ ng,
ạ ủ ọ ọ ớ sáng t o c a h c sinh và “h c đi đôi v i hành”
ộ ượ ầ ư ệ ố ế ả Đ i ngũ giáo viên đ c đ u t có bài b n, có h th ng và luôn khuy n khích
ộ ọ ậ nâng cao trình đ h c t p.
ọ ọ ọ ố ố Môn Hóa h c là môn h c quan tr ng trong các kh i thi (kh i A, B) nên luôn
ượ ự ừ ụ ọ đ c s quan tâm t phía ph huynh h c sinh.
ự ệ ả ọ ỏ ư ọ Tuy nhiên Hóa h c là môn khoa h c th c nghi m, đòi h i kh năng t duy
ự ầ ự ế ự ạ ạ ọ logic, sáng t o, s c n cù, siêng năng và quan tr ng là s va ch m th c t ớ . V i các
ướ ề ấ ế ư ể ớ ướ ể ề ậ n c phát tri n thì đây là đi u t t y u nh ng v i các n ệ c ch m phát tri n, đi u ki n
ấ ế ị ơ ộ ự ế ố ọ ơ ở ậ c s v t ch t thi ể t b còn thi u th n nên h c sinh không có c h i th c hành, ki m
ứ ế ạ ớ ơ ọ ộ ọ ữ ch ng lí thuy t và sáng t o cái m i. H n n a Hóa h c cũng là m t môn h c khó, nên
ư ệ ổ ề ầ ớ ứ ữ ể ọ ớ v i nh ng thay đ i v hình th c thi tuy n nh hi n nay thì ph n l n h c sinh đã có s ự
ướ ự ủ ợ ớ ừ ầ ự ọ ị đ nh h ng cho phù h p v i năng l c c a mình ngay t đ u, nên không l a ch n môn
ự ậ ế ẫ ờ ọ Hóa d n đ n các em không có s t p trung trong các gi h c này.
ọ ả ạ 2. Quá trình gi ng d y môn hóa h c.
ậ ợ Thu n l i:
ượ ự ỉ ạ ủ ả ướ ụ ữ ệ ộ Đ c s ch đ o c a Đ ng, Nhà n c, B giáo d c đã có nh ng bi n pháp và
3
ỉ ạ ụ ứ ở ườ ồ ưỡ ạ ộ hình th c ch đ o các S giáo d c tăng c ng b i d ng đào t o cán b giáo viên
ậ ự ạ ộ ọ ế ế ồ ọ ậ thông qua các cu c thi sáng t o khoa h c kĩ thu t, t thi ớ t k đ dùng h c t p, các l p
ấ ầ ệ ụ ậ t p hu n chuyên môn, giúp các th y cô nâng cao nghi p v .
ườ ượ ầ ư ế ị ầ ủ ọ Các tr ng đ c đ u t trang thi t b đ y đ , có phòng h c chuyên môn
riêng.
ớ ả ứ ệ ớ ọ Nhìn chung các em h c sinh đã có ý th c trách nhi m v i b n thân, v i gia
đình và xã h i.ộ
Khó khăn:
ỉ ượ ế ậ ọ ừ ớ ọ ớ ọ Các em h c sinh ch đ c ti p c n v i môn Hóa h c t ư năm h c l p 8, nh ng
ữ ề ề ả ớ ờ ọ ế đ n năm l p 9 do các em đ u ph i chú tr ng, dành nhi u th i gian cho nh ng môn thi
ế ấ ắ ầ ọ ậ ế ẫ ọ ờ ọ ớ chuy n c p. Nên th i gian h c t p ít, d n đ n khi h c THPT b t đ u v i Hóa h c 10
ị ấ ề ả ấ ố ọ ở ọ nhi u em c m th y b m t “g c”, càng h c càng khó, làm cho môn Hóa h c tr thành
ợ ố ọ môn đáng s trong su t quá trình h c.
ủ ọ ư ố ự ế Kĩ năng ti n hành th c hành c a h c sinh còn ch a t t.
ạ ạ ườ ả 3. Quá trình gi ng d y t i tr ng THPT Lý Nhân Tông:
ườ ướ ứ ừ ậ ượ ự Nhà tr ng đã b ổ c sang tu i th 5 t khi thành l p, đ ộ c xây d ng trên m t
ố ở ấ ầ ọ ấ ượ ư ổ ầ ị vùng đ t thu n nông, h c sinh đa s xa, và ch t l ng đ u vào ch a n đ nh.
ề ơ ở ậ ấ ườ ủ ầ ọ V c s v t ch t nhà tr ừ ng đã có: đ y đ phòng h c, phòng chuyên môn cho t ng
ọ ế ị ượ ầ ư ớ ử ụ ả ộ ệ ắ môn h c, trang thi c đ u t t b đ mua s m m i, s d ng có hi u qu , đ i ngũ giáo
ẻ ệ ề ượ ớ ạ ả viên tr nhi ầ t tình v i 43 th y cô giáo đ u đ c đào t o bài b n, chính quy trình đ t ộ ừ
ớ ộ ụ ả ạ ở ớ ọ ọ ạ ọ đ i h c tr lên gi ng d y và ph trách 18 l p h c, riêng v i b môn Hóa h c do 4
ứ ử ệ ề ạ ầ ầ ả ầ ớ th y cô đ m nhi m, v i 2 th y cô là th c sĩ nghiên c u và 2 th y cô đ u là c nhân
ằ ỏ ự ầ ớ ấ v i t m b ng gi ế ấ i trên tay, nên các th y cô luôn mang trong mình s tâm huy t, t m
ề ẵ ữ ẻ ệ ệ ỡ ồ lòng yêu ngh , s n sàng giúp đ , chia s cho đ ng nghi p nh ng kinh nghi m quý báu
ộ ố ấ ượ ư ầ ụ trong cu c s ng cũng nh trong công tác góp ph n nâng cao ch t l ị ng giáo d c đ a
ươ ả ướ ph ng nói riêng và c n c nói chung.
ố ượ ề ọ ấ ượ ề ọ ầ V phía h c sinh, tuy s l ư ng h c sinh ch a nhi u, ch t l ư ng đ u vào ch a
ư ổ ề ở ố ị ườ ầ ớ ư cao, ch a n đ nh, và đa s các em đ u xa tr ng nh ng ph n l n các em đã xác
ượ ạ ộ ọ ậ ụ ủ ữ ệ ầ ả ị đ nh đ ủ c m c tiêu h c t p, tham gia đ y đ và có hi u qu nh ng ho t đ ng c a
ườ ủ ụ ề ở ộ ủ Nhà tr ộ ng và c a S giáo d c phát đ ng. Đó là ni m đ ng viên, an ầ i giúp các th y,
ạ ộ ự ự ụ ề ệ ộ ả ữ cô có ni m tin, có đ ng l c xây d ng nh ng ho t đ ng giáo d c hay và hi u qu .
ự ế ả ạ ươ 4. Th c t gi ng d y ch ng cacbohidrat ở ườ tr ng THPT Lý Nhân Tông:
ấ ượ ố ượ ể ầ ấ ọ ng tuy n sinh đ u vào còn th p và nên s l ng h c sinh có Do ch t l
ệ ọ ườ ạ ọ ư ẳ ố ọ nguy n v ng thi vào các tr ng đ i h c, cao đ ng ch a cao, kh i 12 có 220 h c sinh
ượ ư ớ ọ ỉ ố đ c chia vào 6 l p nh ng ch có 25% các em ch n môn Hóa làm môn thi t ệ t nghi p và
4
ể ườ ạ ọ ẳ ậ ố xét tuy n vào các tr ng đ i h c, cao đ ng. S các em này không t p trung mà phân
ỉ ọ ể ớ ớ ố ệ ữ ố b riêng trong các l p, có nh ng l p các em ch h c đ thi t ặ t nghi p ho c không có
ề ạ ặ ọ ừ ả ọ h c sinh nào ch n, nên quá trình gi ng d y g p nhi u khó khăn ngay t công tác
ệ ự ủ ữ ế ẩ ả ọ ị ươ chu n b bài gi ng c a giáo viên cho đ n vi c l a ch n nh ng ph ng pháp và cách
ỉ ữ ọ ượ ứ ứ ự ề ạ ắ ể th c truy n đ t gây h ng thú, đ không ch nh ng em l a ch n đ c kh c sâu và nâng
ả ắ ứ ữ ế ượ ứ ơ ả ữ ế cao ki n th c thì nh ng em khác cũng ph i n m đ c nh ng ki n th c c b n.
ế ể ả ạ ươ Sau khi gi ng d y, ti n hành ki m tra đánh giá ch ọ ng 1: Este – Lipit hoá h c
ế ả ạ ầ ươ ớ 12 và ti n hành gi ng d y bài đ u tiên ch ớ ớ ng Cacbohidrat v i l p 12A4 là l p mà t ấ t
ử ề ể ậ ấ ọ ị ị ả c các em đ u ch n môn L ch s và Đ a lý làm môn thi và xét tuy n. Tôi nh n th y tuy
ớ ướ ọ ậ ứ ư ẫ ọ ố m i b ữ c vào năm h c, đa s các em đã có ý th c h c t p nh ng v n còn có nh ng
ư ờ ơ ặ ủ ả ơ ệ ị em ch a ch u khó, còn t ư ưở t ng m i ch i, ch quan và th đ c bi t các em không
ớ ả ề ể ầ ấ ọ ự l a ch n môn Hóa. Đi u này r t nguy hi m v i b n thân các em và chính các th y cô
ẽ ỉ ữ ọ ở ế giáo. B i n u có t ư ưở t ữ ng này, các em s ch chú tr ng vào nh ng môn thi, còn nh ng
ế ị ể ế ả ọ ổ ớ môn không thi thì không h c, mà đi m t ng k t trên l p quy t đ nh 50% kh năng đ ỗ
ủ ụ ệ ẽ ệ ầ ớ ố t t nghi p c a các em, còn v i các th y cô giáo s không hoàn thành nhi m v năm
h c.ọ
ươ ọ ủ ự ạ ổ Ph ế ọ ng pháp d y h c c a nhóm hóa h c chúng tôi luôn có s thay đ i, k t
ươ ạ ử ụ ề ệ ạ ọ ớ ố ự ợ h p các ph ố ng pháp d y h c truy n th ng v i hi n đ i, s d ng t i đa th c hành thí
ư ư ệ ượ ấ ượ ề ế ẫ ọ ẫ nghi m, nh ng v n ch a thu hút đ c nhi u h c sinh d n đ n ch t l ọ ng h c sinh
ở ư chung ọ môn Hóa h c ch a cao.
ả ạ ươ ữ ướ Trong quá trình gi ng d y ch ng cacbihidrat nh ng năm tr ấ ậ c tôi nh n th y,
ủ ế ế ệ ề ậ ả ớ ỉ các em ch y u ch nghe gi ng trên l p và v nhà làm bài t p qua loa, chi u l nên
ớ ế ư ứ ự ứ ụ ế ỗ ầ h u nh các em không nh ki n th c, không có s xâu chu i ki n th c. Ví d nh t ư ừ
ủ ơ ế ấ ạ ứ ứ ồ ấ ạ c u t o c a glucoz , tuy bi t c u t o g m nhóm ch c CHO và nhóm ch c – OH
ư ề ọ ượ ụ ể ấ ủ ụ ơ ộ nh ng nhi u h c sinh không nêu đ c c th tính ch t c a glucoz ph thu c vào
ặ ừ ầ ế ề ầ ơ ượ thành ph n nào, ho c t ph n đi u ch glucoz các em cũng không suy ra đ c tính
ấ ộ ọ ủ ch t hóa h c c a tinh b t...
ự ế ế ọ ầ ồ ọ ộ Và m t th c t đáng bu n là h u h t h c sinh THPT không thích h c môn Hóa
ề ế ể ở ố ọ h c, đây là đi u mà tôi luôn trăn tr , luôn mong mu n làm th nào đ các em có cái
ễ ấ ề ể ạ ở ọ ọ nhìn khác v môn môn mình d y, b i Hóa h c là môn h c không khó, d l y đi m và
ể ổ ợ ề ọ có th b tr cho nhi u môn h c khác.
5
ổ ể ậ ọ ọ ố Đây là ph đi m môn Hóa h c, V t Lý và Sinh h c qua kì thi qu c gia năm 2015
ậ ươ ề ạ ố ọ ượ ả ả V y ph i tìm ph ng pháp d y h c nào đ lôi cu n đ ọ c đông đ o các em h c
ọ ậ ấ ượ ư ẫ ả ả ắ ờ sinh tham gia, rút ng n th i gian h c t p nh ng v n đ m b o ch t l ng và phát huy
ủ ọ ứ ồ ủ ộ ự ệ ắ ắ ờ ế tính tích c c ch đ ng c a h c sinh trong vi c n m b t tri th c đ ng th i chú ý đ n
ố ọ rèn kĩ năng s ng cho h c sinh.
ừ ề ư ậ ệ ế ả ả ử ụ ươ T đi u ki n hoàn c nh nh v y tôi n y sinh sáng ki n : “S d ng ph ng pháp
ạ ả ươ ọ ơ ả ằ xemina vào gi ng d y ch ấ ng cacbohidrat hóa h c c b n 12 nh m nâng cao ch t
ạ ọ ọ ườ ọ ằ ượ l ng d y h c cho h c sinh tr ng THPT Lý Nhân Tông”
ỏ ể ủ ế ệ ầ ộ ấ ượ si n kinh nghi m này c a tôi góp m t ph n nh đ nâng cao ch t l . Tôi hy v ng r ng sáng ạ ả ng gi ng d y
ấ ượ ừ ủ ầ ọ ỏ ụ môn Hóa h c, T đó góp ph n nh bé c a mình nâng cao ch t l ng giáo d c toàn
6
ệ ủ ườ ủ ỉ ị di n c a nhà tr ng THPT Lý Nhân Tông nói riêng c a t nh Nam Đ nh nói chung .
II. Mô t ả ả gi i pháp:
ả ướ ế ạ 1. Gi i pháp tr c khi t o ra sáng ki n:
ầ ườ ư ế ế ạ Giáo viên d y ph n này th ễ ng ti n hành nh sau: giáo viên thuy t trình, di n
ả ể ệ ễ ặ ọ ọ ọ gi i và đ c cho h c sinh chép ho c làm thí nghi m bi u di n cho h c sinh quan sát và
ậ ế rút ra k t lu n.
ụ ế ả ươ B n thân tôi cũng ti n hành giáo d c theo ph ng pháp này.
ọ ọ ọ ộ ả H c sinh : Nghe giáo viên gi ng, đ c, ghi chép và h c thu c
Ư ể ủ ả ệ ố ạ ộ i pháp này là: + u đi m c a gi N i dung bài d y có tính h th ng, tính logic cao,
ả ố ề ệ ạ ẩ ờ ọ ị giáo viên không ph i t n nhi u th i gian cho vi c so n bài và chu n b bài. H c sinh
ụ ề ễ ễ ả ẩ ộ ị ễ ọ không ph i chu n b bài nhi u, d h c thu c, d theo dõi, d áp d ng
ượ ủ ể ả ươ ề ạ ố ọ c đi m c a gi i pháp này là: + Nh Ph ữ ng pháp d y h c truy n th ng là nh ng
ứ ạ ộ ượ ề ừ ượ ả ồ ọ cách th c d y h c quen thu c đ c truy n t ờ lâu đ i và đ c b o t n, duy trì qua
ề ơ ả ế ệ ề ươ ạ ộ ủ ạ ấ ọ ườ nhi u th h . V c b n, ph ng pháp d y h c này l y ho t đ ng c a ng ầ i th y là
ụ ọ ổ ế ườ ộ ọ trung tâm. Theo Frire nhà xã h i h c, nhà giáo d c h c n i ti ng ng ọ i Braxin đã g i
ươ ệ ố ứ ế ạ ọ ph ng pháp d y h c này là "H th ng ban phát ki n th c", là quá trình chuy n t ể ả i
ầ ệ ố ạ ự ườ thông tin t ừ đ uầ th yầ sang đ u trò . Th c hi n l i d y này, giáo viên là ng ế i thuy t
ứ ễ ả ố ọ ườ ớ trình, di n gi ng, là "kho tri th c" s ng, h c sinh là ng i nghe, nh , ghi chép và suy
ủ ể ỹ ạ ể ể ọ nghĩ theo, giáo viên là ch th , là tâm đi m, h c sinh là khách th , là qu đ o. Giáo án
ươ ượ ẳ ướ ừ ố ạ d y theo ph ng pháp này đ c thi ế ế ể ườ t k ki u đ ng th ng theo h ng t trên xu ng.
ề ườ ạ ượ ủ ể ươ ạ ọ Và do quá đ cao ng i d y nên nh c đi m c a ph ề ng pháp d y h c truy n
ứ ọ ụ ộ ự ế ế ạ ọ ố ớ th ng là h c sinh th đ ng ti p thu ki n th c h c sinh không có s sáng t o: trên l p
ữ ầ ạ ọ ộ ạ ọ ộ ề th y cô d y nh ng gì, v nhà h c thu c và đi thi l ầ i chép nguyên ph n h c thu c do
ầ ạ ờ ạ ễ ơ ồ ẻ ệ ứ ế ề ậ th y cô đã d y, gi d y d đ n đi u, bu n t ế , ki n th c thiên v lý lu n, ít chú ý đ n
ủ ự ườ ọ ờ ố ụ ỹ ỹ k năng th c hành c a ng i h c; do đó k năng hành d ng vào đ i s ng th c t ự ế ị b
ế ạ h n ch .
ệ ả ế ư ậ ươ ạ ọ ấ ầ ế Nh v y vi c c i ti n ph ng pháp d y h c này là r t c n thi t .
ế 2. Mô t ả ả gi i pháp sau khi có sáng ki n:
ả ế ấ ề ầ 2.1. V n đ c n gi i quy t:
ắ ầ ớ ọ ự ị ố ớ ọ V i h c sinh kh i 12, ngay khi b t đ u vào năm h c m i các em đã có s đ nh
ướ ự ề ọ ướ ữ ỉ h ệ ng ngh nghi p, l a ch n h ng đi riêng cho mình, có nh ng em ch thi t ố t
ệ ế ể ả ố nghi p, nên làm th nào đ bài gi ng phong phú lôi cu n các em tham gia, làm cho quá
ứ ế ế ẫ ọ ị ướ trình ti p thu ki n th c không nhàm chán, và thông qua môn h c v n đ nh h ng phát
ủ ư ể ề ế ọ tri n các kĩ năng m m cho h c sinh nh : kĩ năng giao ti p, kĩ năng làm ch , kĩ năng
7
ả ế ấ ạ ọ ớ ậ ề ể ữ ố ỉ gi i quy t v n đ đ không ch nh ng em thi đ i h c kh i A,B m i t p trung nghiên
ả ớ ữ ẫ ắ ượ ễ ấ ộ ứ c u mà c v i nh ng em khác v n n m đ c bài m t cách nhanh nh t, d dàng và
ệ ấ ả hi u qu nh t.
ớ ỉ 2.2. Ch ra tính m i:
ể ể ứ ả ộ ơ Xêmina là m t d ng ộ ạ h i th o ề ả , nghiên c u chuyên đ , có th hi u đ n gi n là
ứ ọ ậ ộ ọ ừ ẩ m t hình th c h c t p, mà trong đó khâu chu n b ị ng
ư ẫ ộ iườ h c ch đ ng ứ ủ ộ hoàn toàn t ổ ậ ớ ả tài li u,ệ trình bày n i dung đ a d n ch ng, trao đ i, th o lu n v i các thành viên khác
ự ư ề ấ ấ ộ ọ ọ ố và cu i cùng t ề rút ra n i dung bài h c hay v n đ khoa h c cũng nh đ xu t các ý
ể ở ộ ế ộ ki n đ m r ng n i dung.
ươ ạ ọ ủ ộ ớ Nên v i ph ng pháp d y h c này đã ủ ọ ự phát huy tính tích c c, ch đ ng c a h c
ở ườ ữ ướ ẫ ợ ổ ứ sinh, đó giáo viên là ng i gi vài trò h ng d n, g i ý, t ch c, giúp cho ng ườ ọ i h c
ữ ứ ế ể ậ ả ớ ộ ự t tìm ki m, khám phá nh ng tri th c m i theo ki u tranh lu n, h i th o theo nhóm.
ườ ố ấ ề ể ế ầ ọ ờ ạ ươ Ng i th y có vai trò là tr ng tài, c v n đi u khi n ti n trình gi d y. Ph ng pháp
ố ượ ế ấ ọ ệ ọ ọ ạ d y h c này r t đáng chú ý đ n đ i t ề ng h c sinh, coi tr ng vi c nâng cao quy n
ườ ọ ườ ứ ố năng cho ng i h c. Giáo viên là ng i nêu tình hu ng, kích thích h ng thú, suy nghĩ
ố ậ ủ ọ ử ế ừ ệ ố ề ổ ấ và phân x các ý ki n đ i l p c a h c sinh; t ế đó h th ng hoá các v n đ , t ng k t
ứ ầ ữ ữ ắ ả ắ bài gi ng, kh c sâu nh ng tri th c c n n m v ng.
ệ ủ ả ớ ả ự 2.3. S khác bi t c a gi ớ i pháp m i so v i gi i pháp cũ:
ạ ọ ươ ượ ế ế ể ề Giáo án d y h c theo ph ng pháp này đ c thi t k ki u chi u ngang theo hai
ướ Ư ể ạ ủ ọ ủ ạ ộ ữ ủ ầ h ng song hành gi a ho t đ ng d y c a th y và h c c a trò. u đi m c a ph ươ ng
ế ả ự ọ ậ ủ ế ỹ giác h c t p, k năng giao ti p, làm ch đám ọ pháp là r t ấ chú tr ng đ n kh năng t
ủ ấ ự ụ ề ậ ả ề ự ế đông, làm ch v n đ , kĩ năng th c hành, v n d ng gi ễ ấ i quy t các v n đ th c ti n,
ủ ạ ọ ệ ể ặ ọ ươ ả ớ coi tr ng rèn luy n . Đ c đi m c a d y h c theo ph ế ng pháp này là gi m b t thuy t
ễ ả ườ ề ể ắ ẫ ổ ứ ử ố trình, di n gi i; tăng c ng d n d t, đi u khi n, t ầ ch c, x lý tình hu ng. Yêu c u
ươ ươ ỹ ở ệ ạ ẩ ọ ọ ị ủ c a ph ầ ng pháp c n có các ph ng ti n d y h c, h c sinh chu n b bài k nhà
ướ ế ớ ạ ả ạ ự ộ ộ ế tr c khi đ n l p và ph i m nh d n, t tin b c l ả ể ý ki n, quan đi m. Giáo viên ph i
ị ỹ ẩ ả ế ế ờ ạ ườ ướ ể ủ ộ ố chu n b k bài gi ng, thi t k gi d y, l ng tr c các tình hu ng đ ch đ ng t
ờ ạ ạ ộ ố ợ ự ữ ị ạ ộ ầ ứ ch c gi d y có s ph i h p nh p nhàng gi a ho t đ ng c a ổ ủ ủ th y và ho t đ ng c a
trò.
II.4.
ệ ể ụ ứ ự ề ệ ả Cách th c th c hi n và các đi u ki n đ áp d ng gi i pháp.
ư ầ ự ứ ệ ệ ớ ươ + Cách th c th c hi n: giáo viên s u t m tài li u, gi ệ i thi u ph ọ ng pháp h c
ụ ướ ệ ọ ườ ố ấ ậ t p cho h c sinh, giao nhi m v tr c, và đóng vai trò ọ ậ trong ng i c v n h c t p
ọ ậ ẩ ị ướ ả ớ ọ suôt quá trình h c t p. H c sinh chu n b kĩ bài tr ậ ế c khi lên l p, ti n hành th o lu n
ọ ậ ộ ướ ớ và trình bày n i dung h c t p tr c l p.
ướ ụ ể ế ả + Các b c c th ti n hành gi i pháp:
8
ướ ẩ ị ướ ở ẩ ị B c 1: Chu n b ( chu n b tr c nhà):
ớ ọ ậ ể ọ ể ế ệ ươ Giáo viên gi i thi u đ h c sinh hi u th nào là h c t p theo ph ng pháp
ể ể ứ ộ ơ xemina (Xêmina : là m t d ng ộ ạ h i th o ả ả , nghiên c u chuyên đ , có th hi u đ n gi n ề
ộ ọ ừ ẩ ứ ọ ậ là m t hình th c h c t p, mà trong đó ng iườ h c ch đ ng ủ ộ hoàn toàn t khâu chu n b ị
ư ẫ ứ ệ ả ậ ộ ổ ớ tài li u, trình bày n i dung đ a d n ch ng, trao đ i, th o lu n v i các thành viên khác
ự ư ề ấ ấ ộ ọ ọ ố và cu i cùng t ề rút ra n i dung bài h c hay v n đ khoa h c cũng nh đ xu t các ý
ể ở ộ ế ộ ki n đ m r ng n i dung)
ề ế ướ ứ ể ẫ ọ ộ ươ H ng d n h c sinh tìm hi u v ki n th c thu c ch ng cacbohidrat, tìm tài
ứ ệ li u xoay quanh kiên th c.
(cid:0) ộ ố ọ ậ ỏ ế Ví d : ụ M t s câu h i và phi u h c t p khác dùng cho bài glucoz ơ
ộ ơ ơ saccaroz , tinh b t và xenluloz .
ỏ ự ậ + Câu h i t lu n
ụ Ví d :Bài glucoz ơ :
ế ọ ậ ố Phi u h c t p s 1
Glucoz thu c lo i cacbohidrat nào?
ạ ơ ộ
Glucoz có
ơ ở ữ ự ế ớ nh ng đâu trong t nhiên? ở ướ n c ta và trên th gi i vùng nào
ổ ế ồ tr ng nho n i ti ng?
Tính ch t v t lí c a glucoz ?
ấ ậ ủ ơ
ượ ườ ở ứ ượ Hàm l ng đ ng trong máu m c cho phép là bao nhiêu? V t qua ng ưỡ ng
ơ ắ ệ đó có nguy c m c b nh gì?
ế ọ ậ ố Phi u h c t p s 2
B ng th c nghi m nêu ph
ự ệ ằ ươ ứ ẳ ạ ạ ủ ấ ạ ng pháp ch ng minh c u t o d ng m ch th ng c a
glucozơ
Glucoz có nh ng tính ch t hóa h c nào?
ữ ấ ơ ọ
ấ ượ ở ị ươ ệ Nêu qui trình n u r đ a ph u ữ ng? Huy n ta có nh ng vùng nào n u r ấ ượ u
ố ượ ế ố ế ổ ế n i ti ng? U ng r u th nào là t ạ t, th nào là có h i
ộ ơ ơ Bài saccaroz , tinh b t và xenluloz :
ơ ạ ạ ẻ ạ ạ ạ ế Câu 1 : T i sao h t g o n p to h n h t g o t ?
ả ạ ẻ ượ ấ ạ ở Do trong g o t đ ấ ạ c c u t o b i amilozo, amilozo có c u t o Gi i thích :
ạ ạ ế ạ ượ ấ ạ ở m ch không nhánh còn h t g o n p đ ấ c c u t o b i amilopectin, amilopectin có c u
ạ ạ ẻ ạ ạ ế ạ ơ ấ ạ ỗ ạ t o m ch có nhánh. Nên h t g o n p to h n h t g o t ổ , và có c u t o r ng nên th i
ế ầ ướ ơ ấ ơ ẻ ơ c m n p thì c n ít n c h n n u c m t .
ẻ ủ ọ ỡ ố ứ ơ ặ ủ ạ Câu 2 : T i sao ch c i d c đ t n s c h n ch t c i ngang thân cây ?
ả ơ ượ ấ ạ ợ ế Do xenluloz đ c c u t o thành các bó s i x p song song nên khi Gi i thích :
9
ợ ẽ ễ ẻ ủ ướ ễ ơ ủ ẻ ủ ơ ch c i các bó s i s d tách ra h n. Và ch c i t r h n c i khô
ỏ ạ ạ ọ ơ ộ Câu 3 : T i sao ăn v bánh mì l i ng t h n ru t bánh ọ ơ ? Vì sao ăn cháy ng t h n
ơ ăn c m ?
ả ướ ướ ụ ủ ệ Trong quá trình n ng bánh, d i tác d ng c a nhi ủ t quá trình th y Gi i thích:
ơ ộ ỏ ỏ ơ ọ ơ phân tinh b t thành glucoz hoàn toàn h n trong v bánh. Nên ăn v bánh ng t h n
ộ ươ ự ớ ả ọ ơ ơ ru t bánh. T ng t v i cách gi i thích ăn cháy ng t h n ăn c m.
ộ ố ử ụ ế ọ ậ + M t s phi u h c t p đã s d ng
ế ọ ậ ố Phi u h c t p s 1
ự ứ ế ể ạ ọ ề ạ ứ D a vào ki n th c đã h c và nghiên c u thông tin trên m ng tìm hi u v tr ng
ự ơ ự ứ ủ ẩ ả ộ ố ồ thái t ộ nhiên c a tinh b t, xenluloz , s phân b ngu n s n ph m ch a tinh b t,
ệ ự ề ơ ủ ướ xenluloz trong đi u ki n t nhiên c a n c ta.
Saccarozơ Tinh b tộ Xenlulozơ
ạ ự nhiên ố
ồ
ự Tr ng thái t S phân b chính ngu n sasccrozo, tinh ơ ộ b t, xenluloz trong đk ủ ướ ự nhiên c a n t c ta.
ả ạ ạ ẻ ạ ạ ạ ế ạ ơ ấ ơ ế Gi i thích: T i sao h t g o n p to h n h t g o t , t ầ i sao khi n u c m n p thì c n
ướ ơ ít n ẻ ấ ơ c h n n u c m t ?
ế ọ ậ ố Phi u h c t p s 2
ự ố ề ấ ử ủ ộ So sánh s gi ng và khác nhau v c u trúc phân t c a saccacarozo, tinh b t và
xenlulozơ
Saccarozơ Tinh b tộ Xenlulozơ
monosaccarit
ử
ẻ ủ ọ ặ ủ ả ạ ẻ ủ ỡ ấ ứ ơ i thích: T i sao ch c i d c đ m t s c h n ch t c i ngang? Nên ch c i ạ ộ Thu c lo i cacbohidrat ấ ạ ừ C u t o t ấ C u trúc phân t Gi
ươ ơ lúc còn t i hay khi đã ph i khô?
ế ọ ậ ố ấ ậ ủ ơ ộ ơ Phi u h c t p s 3: Tính ch t v t lý c a saccaroz , tinh b t và xenluloz
ấ ậ Tinh b tộ Xenlulozơ Saccarozơ
i
ứ ủ ợ ổ ế ọ ậ ơ ồ ư duy t ng h p các ki n th c liên quan c a bài Tính ch t v t lý ồ ạ ạ D ng t n t Đ tanộ ế Phi u h c t p 4: Dùng s đ t
ọ ươ h c ch ơ ồ ng 2 ( theo s đ cành cây )
ả ắ ủ ọ ẩ ắ Gi ị i đáp th c m c c a h c sinh trong khâu chu n b
ứ ữ ế ề ọ ọ ọ H c sinh: v nhà đ c sách giáo khoa và tìm đ c nh ng ki n th c có liên quan
ọ ế đ n bài h c
10
ướ ớ ậ ả ế B c 2: Th o lu n ( trên l p – 2 ti t)
ổ ứ ọ ừ ế ặ ữ Giáo viên: T ch c h c sinh kê bàn gh theo t ng nhóm 4 bàn ho c theo hình ch U,
ộ ể chia thành 2 đ i đ thi đua.
ủ ề ồ ư ệ ủ ả ợ ớ ộ Tìm các ch đ phù h p v i n i dung bài gi ng, có ngu n t ầ li u đ y đ . Và
ị ầ ự ủ ừ ấ ẩ ấ ướ chu n b đ y đ hóa ch t th c hành cho t ng nhóm, cung c p h ẫ ng d n d ướ ạ i d ng
ọ ậ ế ọ phi u h c t p cho h c sinh.
ặ ử ủ ữ ế ắ ổ ỗ L ng nghe và b sung ho c s a ch a các ch thi u sót c a ng ườ ọ i h c
ọ ầ ấ ả ọ ị ướ ở ề ẩ ả H c sinh: yêu c u t t c h c sinh đ u ph i chu n b tr c ả nhà và tham gia th o
lu n.ậ
ả ả ậ ế ự ữ ệ ọ ọ Trong quá trình th o lu n: ph i bi ấ t l a ch n, nh ng tài li u quan tr ng nh t,
ấ ớ ộ ủ ề ấ ầ g n nh t và chính xác nh t v i n i dung ch đ
ộ ề ơ ộ ả ậ ầ ủ L p giàn ý s b cho toàn b đ tài. (giàn ý ph i mang tính logic, đ y đ )
ậ ỹ ạ ạ ệ ễ ế ậ ọ ọ Đ c th t k các tài li u đã ch n , rút ra k t lu n và di n đ t l i theo ý mình.
ọ ỹ ụ ụ ế ệ ấ ẫ Sau khi có giàn ý (m c l c) và đ c k tài li u xong > n u th y v n ch a đ ư ủ
ế ả ế ụ ệ ệ ầ ý vi t bài thì ph i ti p t c tìm tài li u (l n này không tìm tài li u chung chung mà tìm
ệ ụ ể ư ủ ừ ụ ầ tài li u c th cho t ng m c trong ph n giàn ý mà ch a đ ý.
0 mà giáo viên
ế ậ ẵ ổ ấ ằ ầ B t đ u vi t bài theo giàn ý l p s n và trình bày trên kh gi y A
đã phát.
ướ ế B c 3: Trình bày (2 ti t)
ả ẩ ạ ọ ị Giáo viên: So n bài và chu n b bài gi ng trên Powerpoint. Khi h c sinh trình bày xong
ữ ệ ế ả ậ ầ ầ ọ ừ t ng ph n thì yêu c u nh ng h c sinh khác theo dõi ph n bi n, và rút ra k t lu n v ề
ấ ầ ữ ế ắ ổ ộ n i dung tính ch t c n n m v ng, sau đó giáo viên b sung, và trình chi u đáp án cho
ế ố ọ h c sinh đ i chi u.
ầ ượ ẽ ậ ọ H c sinh: Sau khi đã l p xong dàn ý, s lên trình bày l n l ộ t các n i dung
ồ ướ ữ ọ ữ ậ Nh ng h c sinh khác ng i d ấ i quan sát, nh n xét và ghi chép nh ng v n
ắ ề đ còn th c m c đ ấ ấ . ắ ể ch t v n
ướ ể B c 4: Ki m tra, đánh giá
ẽ ế ế ổ ọ Giáo viên: Sau khi các nhóm trình bày xong và t ng k t bài h c. Giáo viên s ti n hành
ứ ổ ứ ữ ể ằ ơ ộ ớ ki m tra ngay trên l p b ng hình th c t ch c m t trò ch i ô ch đánh giá ngay kh ả
ủ ọ ả ờ ữ ầ ắ ỏ ữ năng n m bài c a h c sinh có trao nh ng ph n quà nh cho nh ng em tr l i đúng và
ộ ẽ ắ ậ ượ ầ ặ ộ ộ đ i giành th ng cu c s nh n đ c m t ph n quà đ c bi ệ ừ t t ể ộ phía giáo viên đ đ ng
ể ở ế ọ ể ệ ế viên các em, sau đó ti n hành ki m tra 15’ ọ t h c sau đ đánh giá toàn di n h c ti
sinh.
11
ọ ệ ạ ộ ứ ề H c sinh: Tham gia nhi t tình, có ý th c cao các ho t đ ng mà giáo viên đ ra.
ỗ ừ ơ ẽ ệ ủ ừ ữ ộ Ví d nh : ứ ụ ư Hình th c ch i: Sau m i t hàng ngang s hi n lên m t ch cái c a t chìa
ướ ượ ở khóa. Nhóm nào tìm đ ượ ừ c t chìa khóa tr c khi 4 hàng ngang đ c m ra thì nhóm đó
ậ ượ ầ ắ ộ ầ ặ ệ ẽ s dành ph n th ng chung cu c và nh n đ c ph n quà đ c bi t.
ộ Câu ỏ N i dung câu h i
ọ Số chữ cái 8 1
ợ ủ ạ ạ 11 2 ế ạ ầ i c n ít n ế ơ ẻ ấ ơ c h n n u c m t ?
ướ ơ ừ ơ ọ glucoz g i là gì?
ọ ề ủ
ấ ộ 6 8 9 8 3 4 5 6
ủ ề ủ ộ
ạ ạ ờ ơ ổ ộ ắ ồ ớ ắ ọ ộ 16 7
ề ể ọ ộ ườ ớ ạ ạ ấ ố ưỡ ị i l n và tr t cho ng ng r t t ẻ 6 8
ướ ạ ắ ả ổ
ườ 16 9 ữ i d ng đu i hình b t ch : ạ ơ c c m bát màu vàng ăn c m, bên c nh
ể ọ i ng i tr ầ ụ ụ ạ Khí có vai trò quan tr ng trong quá trình quang h p c a cây? ể ả ạ ấ i thích nguyên nhân làm cho h t g o n p to h n h t Ch t dùng đ gi ấ ơ ạ ạ ẻ i sao n u c m n p l g o t và t ượ ạ ả ứ u etylic và khí cacbonic t Ph n ng t o thành r ự ơ Glucoz có nhi u trong t nhiên và trong ….? Tên g i khác c a saccarit? ơ Tính ch t chung c a saccaroz , tinh b t và xenluloz ? ạ ơ M t bài hát g n li n v i tu i th các em c a nh c sĩ Ph m Tuyên nói v cánh đ ng quê B c B ? ( cho h c sinh nghe m t đo n l i bài hát đ h c sinh đoán) Tên m t lo i g o giàu giá tr dinh d nh ?ỏ ế Chi u 2 hình nh đ h c sinh tham gia d ồ ướ ầ ả ộ hình nh m t ng ạ ể ườ ứ ộ i đ ng c m qu t đ qu t ph c v là m t ng
N E I C C T I N
O P N
G
Ể I N V À N G
B C A C L O A M I N M E Ê L G Ư Ờ I N U Đ Ư Ờ N Ấ T Ủ N Â H P Y I Ữ A G B I Ấ T O L T I M Á Ă N B M Á H C H T E M Đ Ạ G G Ồ N Á T V À N G
ừ ể ườ ừ ẽ ệ ạ T chìa khóa là : ề ố “Ti u đ ng”. T đó tôi s liên h tình tr ng gia tăng v s
ấ ượ ệ ể ườ ẻ ệ ể ườ ượ l ng và ch t l ng b nh ti u đ ng, béo phì tr em ở ướ n c ta: B nh ti u đ ng là
ế ặ ế ử ụ ượ ườ ế do thi u insulin ho c do t bào không s d ng đ c insulin làm tăng đ ng huy t và
ườ ườ ưở ế ả ủ ơ ể ti u đ ng. Th ị ả ng b nh h ấ ng nh t là t ỡ ế bào c và mô m , k t qu c a quá trình
ượ ấ ọ ơ ượ ế này đ c g i là kháng insulin , glucoz cung c p năng l ng cho các t bào trong c ơ
ơ ẽ ượ ấ ạ ộ ể ở ế ở th ho t đ ng, sau khi ăn glucoz s đ c h p thu b i các t bào ộ thành ru t, sau đó
ể ế ế ủ ơ ể ơ ẽ ể ậ v n chuy n trong máu đ n các t bào c a c th . Tuy nhiên glucoz s không th vào
12
ế ượ ờ ế ế ả ế trong t ộ bào m t mình đ c nó ph i nh đ n insulin. N u không có insulin , t bào
ử ụ ượ ượ ừ ư ậ ơ ượ không s d ng đ c năng l ng t glucoz , nh v y làm cho hàm l ng glucoz ơ
ơ ị ả ớ ướ trong máu tăng lên. Làm cho glucoz b th i ra ngoài cùng v i n ể c ti u.
ể ệ ườ ạ ệ ơ ắ ệ ấ ộ B nh ti u đ ể ng là m t lo i b nh r t nguy hi m, tăng nguy c m c b nh béo
ủ ơ ể ở ứ ễ ệ ế ề ạ ả ị ự phì , b nh tim, c n tr ch c năng mi n d ch c a c th vì n u b n ăn quá nhi u th c
ế ơ ể ạ ẽ ị ứ ứ ề ẩ ế ph m hay th c ăn nhanh ch a nhi u cabohidrat đã qua tinh ch , c th b n s b thi u
ứ ữ ủ ề ộ ượ ườ crom mà m t trong nh ng ch c năng chính c a nó là đi u hòa l ng đ ng trong máu.
ệ ớ ẻ ừ ể ạ ọ ặ Đ c bi t v i tr em tình tr ng th a cân béo phì đang phát tri n nghiêm tr ng gây ra
ặ ả ộ ố ự ẹ ự ế ả ưở chính là s cong v o c t s ng, m c c m, t ti trong giao ti p nh h ế ự ng đ n s phát
ệ ủ ữ ể ẻ ầ ỏ ươ ủ ấ ướ tri n toàn di n c a tr nh , nh ng m m xanh t ng lai c a đ t n c.
ụ ề ệ ả * Đi u ki n áp d ng gi i pháp này là:
ề ườ ượ ự ủ ạ ộ ự ộ + V con ng i: đ ụ c s ng h và tham gia tích c c các ho t đ ng giáo d c
ủ ự ế ệ ọ ố ỡ ủ c a các em h c sinh kh i 12, s giúp đ đóng góp ý ki n, kinh nghi m c a Ban giám
ệ ệ ồ ế ọ hi u, đ ng nghi p giúp cho ti ự ỡ t h c thành công r c r .
ề ơ ở ậ ấ ế ị ử ụ ớ ầ ủ + V c s v t ch t, trang thi ế t b : S d ng phòng đa năng v i đ y đ bàn gh ,
ụ ọ ậ ừ ụ ế ệ ườ máy tính, máy chi u và d ng c h c t p t phòng thí nghi m nhà tr ng.
ứ ư ả ư Quá trình tôi nghiên c u đ a ra gi i pháp nh sau:
ụ ứ ế ệ ệ ệ ả ả ộ ự K t qu kh o nghi m, thí nghi m, th c nghi m: ( B công c nghiên c u )
ố ệ ả + B ng s li u.
ả ắ ứ ố ơ ế ế ả ả ữ ớ ắ B ng 1. B ng th ng kê k t qu n m b t ki n th c thông qua trò ch i ô ch v i
ươ ớ ớ ọ ươ ọ ớ l p 12A3 h c theo ph ng pháp m i và l p 12A2 h c theo ph ề ng pháp truy n
th ng.ố
ớ ớ L p 12A2 L p 12A3 STT M c đứ ộ
60
50
40
12A2
30
12A3
20
Column1
10
0
Điểm giỏi
điểm khá
Điểm TB
Điểm yếu
13
1 2 3 4 ỏ ể Đi m gi i ể Đi m khá ể Đi m TB ể Đi m kém SL 3 4 2 0 % 33,33 44,44 22,22 0 SL 4 5 1 0 % 44,44 55,56 11,11 0
ư ậ ể ạ ọ ớ ớ Nh v y thông qua quá trình d y, h c và ki m tra đánh giá: V i 2 l p 12 trong
ệ ể ọ ọ ọ ỉ ạ ọ đó 12A2 có 36 h c sinh thì ch có 18 em có nguy n v ng h c môn Hóa đ thi đ i h c
ố ự ệ ớ ọ ọ ỉ và xét t ớ t nghi p, còn v i 12A3 cũng ch có 20/ 37 h c sinh l a ch n môn Hóa thì v i
ọ ươ ươ ọ ớ ư ươ ế ố ượ s l ng h c sinh là t ng đ ng nhau nh ng h c v i 2 ph ng pháp thì cho k t qu ả
ứ ậ ớ ượ ọ ươ ủ ế ạ ọ ớ nh n th c khác nhau. L p 12A3 đ c h c theo ph ng pháp d y h c m i, ch y u do
ừ ắ ơ ế ả ả ắ ọ ạ ộ ho t đ ng t ơ phía h c sinh cho k t qu cao h n, kh năng n m bài ch c h n.
ả ả ả ế ế ủ ớ B ng 2. B ng mô t ả ể k t qu ki m tra vi ọ t c a 2 l p 12A2, 12A3 sau khi h c
ươ xong ch ng cacbohidat
ớ ớ L p 12A2 L p 12A3 STT M c đứ ộ
1 ỏ i SL 13 % 36,11 SL 20 % 54,05
ể Đi m gi ể 2 Đi m khá 12 33,33 11 29,73
ể 3 Đi m TB 10 27,28 6 16,22
ể 4 Đi m kém 1 0,03 0 0
ư ậ ớ ươ ữ ớ ỉ Nh v y: V i ph ọ ậ ng pháp m i này, không ch giúp ích cho nh ng em h c t p
ễ ể ễ ọ ứ ễ nghiên c u sâu môn Hóa mà còn giúp các em khác d h c, d hi u, d theo dõi. Vì quá
ộ ầ ứ ứ ạ ầ ọ ọ trình các em nghiên c u là m t l n h c, nghe b n trình bày là l n h c th hai và trong
ứ ủ ệ ế ế ả ở quá trính ph n bi n chính là quá trình bi n ki n th c sách v thành c a mình.
ự ế ủ ụ ả ả ớ II.5. Kh năng áp d ng vào th c t c a gi i pháp m i và mang l ạ ợ i l i ích
ế ự thi t th c.
ự ế
ạ
ề ợ
ụ này có tính áp d ng cao vào th c t
và mang l
i nhi u l
i ích
ế
ế ệ
ỉ ớ
ự
ế
ạ
ả
ở
thi
t th c. B i không ch v i giáo viên: h n ch vi c ph i thuy t trình, bài
ươ Ph ng pháp
ượ ọ ở ệ ế ộ ọ ờ ề ơ đ n đi u, m t chi u, h c sinh còn ti ệ t ki m đ c th i gian h c nhà, có th ể
gi ng ả ộ thu c bài ngay trên l p. Và quan tr ng trong quá trình thuy t trình tr
ướ ế ớ ọ ạ c các b n và
ướ ẽ ề ế ả ầ tr ọ c th y, cô s rèn các kĩ năng m m cho h c sinh: kĩ năng giao ti p, kĩ năng qu n lý,
kĩ năng làm ch ủ
ạ ộ ễ ề ệ ạ ọ ơ ị Làm cho ho t đ ng d y h c di n ra nh p nhàng 2 chi u, không đ n đi u, t ẻ
ủ ậ ạ ạ ọ nh t, không có tình tr ng h c sinh ng g t trong gi ờ .
ở ộ ụ ả 2.6. M r ng kh năng áp d ng:
ươ ớ ườ ượ ụ Ph ng pháp này không m i, th ng đ c áp d ng cho sinh viên các tr ườ ng
ủ ậ ồ ạ ọ ụ ể đ i h c c th trong các môn lí lu n ch nghĩa Mac – Lênin và t ư ưở t ng H Chí Minh.
ớ ọ ư ườ ậ ụ Nh ng sau khi áp d ng v i h c sinh tr ấ ng THPT Lý Nhân Tông thì tôi nh n th y
ụ ả ớ ộ ỉ ươ ộ ớ ộ ố ể không ph i ch có th áp d ng v i m t ch ng, m t kh i hay m t l p mà còn có th ể
14
ở ộ ề ẽ ề ả ớ ọ ố ọ ủ ậ m r ng v i nhi u môn h c, nhi u kh i khác nhau, h c sinh s không ph i ng g t,
ệ ư ụ ế ế ả ờ ờ hay làm vi c riêng trong gi . Nh ng ph i chú ý đ n th i gian, n u áp d ng vào
nh ngữ ứ ậ ệ bài h c quá dài s gây nhàm chán, đ n đi u và ph i phù h p v i m c đ nh n th c
ứ ẽ ả ọ ơ ợ ớ ộ
ủ ọ c a h c sinh.
ả ủ ệ ế ạ III. Hi u qu c a sáng ki n đem l i:
ả ề ệ 3.1. Hi u qu v kinh t ế :
ượ ề ắ ắ ằ ị ế Tuy không tính đ ư c chính xác b ng ti n nh ng ch c ch n giá tr kinh t mà
ươ ạ ỏ ở ế ự ả ầ ph ng pháp đem l ọ ậ i là không nh . B i kh năng thu hút h u h t s tham gia h c t p
ộ ượ ư ọ ọ ế ộ ủ c a các em h c sinh, trong quá trình h c các em v à lĩnh h i đ ứ c ki n th c m t cách
ộ ố ấ ừ ụ ụ ọ ổ chính xác, khoa h c nh t v a rèn kĩ năng b ích ph c v cho cu c s ng sau này mà
ườ ớ ụ ể ạ ọ ẽ ẽ ạ ắ ớ ờ không tr ng l p c th nào s d y. V i các em ôn thi đ i h c s rút ng n th i gian
ọ ậ ả ơ ớ ơ ơ ọ ậ h c t p h n, nh bài lâu h n, gi m chi phí h c t p h n.
ả ề ặ ộ ệ 3.2. Hi u qu v m t xã h i:
ươ ữ ề ệ ề ạ ạ ọ ố ỗ M i ph ặ ng pháp d y h c truy n th ng hay hi n đ i cũng đ u có nh ng đ c
ư ể ế ượ ể ươ ữ ể ố đi m, u th và nh c đi m riêng. Không có ph ng thu c nào có th ch a đ ượ c
ệ ươ ư ạ ạ ọ bách b nh, không có ph ng pháp d y h c nào là chìa khoá v n năng. Nh ng không
ụ ộ ế ầ ả ở ư ế ph i vì th mà giáo viên chúng ta tr nên th đ ng, yêu c u làm gì thì làm nh th .
ủ ả ả ậ ấ ướ ẫ B n thân chúng ta ph i nh n th y vai trò c a mình trong quá trình h ố ấ ng d n, c v n
ắ ượ ứ ể ượ ở ườ các em n m đ c tri th c, phát tri n đ c kĩ năng, b i Nhà tr ng chính là môi
ườ ụ ứ ứ ạ ấ tr ng giáo d c tri th c, nhân cách, đ o đ c con ng ườ ố i t ả t nh t. Do đó giáo viên ph i
ươ ể ể ệ ạ ọ ọ ọ ự l a ch n ph ng pháp d y h c nào đ phát tri n toàn di n cho h c sinh? Đó là băn
ở ủ ấ ả ữ ườ ườ khoăn, trăn tr c a t t c chúng ta, nên chúng ta nh ng ng ầ i th y,ng ả i cô ph i giám
nghĩ, giám làm.
ươ ạ ượ ấ ạ ọ ữ ầ ố ớ V i ph ng pháp d y h c này, tôi th y đã đ t đ c đa s nh ng yêu c u trên.
ộ ấ ọ ậ ứ ề ế ở ượ B i khi h c t p hay nghiên c u m t v n đ nào đó, n u chúng ta đ c nói ra, đ ượ c
ả ậ ượ ứ ệ ế ả ồ th o lu n đ c ph n bi n, thì ngu n ki n th c đó đ ượ ư ạ ấ c l u l ự ế i r t lâu, đó là s k t
ư ả ế ư ậ ứ ệ ả ấ ớ ợ ủ ư h p c a t duy logic và t duy hình nh. Nh v y hi u qu ki n th c là r t to l n.
ả ề ặ ỉ ệ ệ ậ ả ấ ộ ớ ứ Và không ch hi u qu v m t nh n th c mà hi u qu xã h i cũng r t to l n,
ự ế ả ế ự ữ ọ thông qua quá trình t ọ thuy t trình bài h c các em ph i bi t l a ch n ngôn ng phù
ủ ế ả ả ố ợ h p, ph i có phong cách trình bày lôi cu n, kĩ năng giao ti p, kh năng làm ch đám
ề ọ ể đông, hình thành và phát tri n kĩ năng m m cho h c sinh
ỹ ừ ứ ừ ệ ể ặ ộ ạ Nên vi c nghiên c u k t ng bài d y, t ng đ c đi m b môn và đ i t ố ượ ng
ườ ọ ự ể ạ ươ ệ ầ ạ ọ ng ố ế ợ i h c đ có s ph i k t h p đa d ng các ph ng pháp d y h c là vi c c n làm
ấ ượ ủ ể ỗ ầ ngay c a m i giáo viên đ nâng cao ch t l ứ ng GDĐT, đáp ng yêu c u c a s ủ ự
ấ ướ ệ ệ ệ ạ ệ ạ nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c trong giai đo n hi n nay.
15
ạ ả ề ế ặ IV. Cam k t không sao chép ho c vi ph m b n quy n:
ự ế ạ ệ Tôi xin cam đoan sang ki n này là do chính tôi suy nghĩ và biên so n th c nghi m.
ệ ị ướ ậ ủ ơ ả Tôi xin ch u trách nhi m tr c các c quan qu n lý và pháp lu t c a nhà n ướ c
ề ờ v l i cam đoan này!
Ơ Ụ Ả Ế C QUAN ÁP D NG SÁNG KI N TÁC GI
ườ ậ Tr ng THPT Lý Nhân Tông xác nh n đã
ụ ủ ệ ế ả áp d ng sáng ki n kinh nghi m c a tác gi
ự ộ ơ ễ ị ọ Nguy n Th Th thu c lĩnh v c Hóa h c
16
Ệ ƯỞ ễ ị HI U TR ơ NG Nguy n Th Th
Ụ Ụ CÁC PH L C
ươ 1. Giáo án ch ng Cacbohidrat.
ụ ế ơ Ví d : giáo án chi ti t bài Glucoz
Ọ Ổ Ứ Ạ Ề T CH C D Y H C THEO CHUYÊN Đ
ủ ề Ơ Ch đ 1: GLUCOZ
ụ 1. M c tiêu
(cid:0) ế
ượ ứ ệ ử c khái ni m cacbohidrat, công th c phân t ứ ấ ạ ủ , công th c c u t o c a
ơ ộ ơ glucoz , saccaroz , tinh b t và xenluloz
ượ ấ ứ ụ ụ ứ ủ ề ơ ứ Ki n th c: (cid:0) Nêu đ ơ (cid:0) Nêu đ ế c tính ch t, ng d ng và đi u ch glucoz , biêt ng d ng c a tinh
ố ủ ế ồ ị ả ồ ơ ệ ộ b t, xenluloz , ngu n phân b ch y u trên b n đ đ a lí Vi t Nam.
(cid:0) ượ ậ c bài t p.
ượ ủ ụ ệ ộ ơ ọ Làm đ (cid:0) Nêu đ c tác d ng c a glucoz , tinh b t trong y h c, có bi n pháp tuyên
ừ ề ệ ạ ả ồ truy n b o v ngu n tài nguyên r ng phong phú và đa d ng
(cid:0) Kĩ năng
(cid:0) ả ư ề ế ấ i quy t v n đ .
ạ ộ ọ ậ ự nghiên c u, ho t đ ng nhóm.
ế ệ ọ ố T duy, so sánh, gi (cid:0) Kĩ năng h c t p, t ứ (cid:0) Kĩ năng khoa h c: quan sát, tìm ki m các m i quan h , tinh toán.
(cid:0)
ẩ ậ ấ ệ ế ệ ớ ụ ứ
ệ ụ ườ ứ ả ng.
ướ ự ầ ng các năng l c c n hình thành
ả ề ế ấ i quy t v n đ
ự
ự
ự
ự ậ ụ ộ ố ứ ế ọ
ự ử ụ ệ ề Thái đ : ộ (cid:0) Giáo d c đ c tính c n th n khi làm vi c v i hóa ch t, ti n hành thí nghi m (cid:0) Giáo d c ý th c b o v môi tr (cid:0) Đ nh h ị (cid:0) Năng l c giao ti p ế ự (cid:0) Năng l c gi ự (cid:0) Năng l c h p tác ự ợ (cid:0) Năng l c làm vi c đ c l p ệ ộ ậ (cid:0) Năng l c s d ng ngôn ng hóa h c ọ ự ử ụ ữ (cid:0) Năng l c tính toán hóa h c ọ (cid:0) Năng l c th c hành hóa h c ọ ự (cid:0) Năng l c v n d ng ki n th c hóa h c vào cu c s ng (cid:0) Năng l c s d ng công ngh thông tin và truy n thông
ươ 2. Ph ạ ọ ng pháp d y h c
17
(cid:0) ệ ả ề Phát hi n gi ế ấ i quy t v n đ
(cid:0) ươ ử ụ ươ ự ệ Ph ng pháp s d ng ph ng ti n tr c quan
(cid:0) ươ Ph ợ ng pháp h p tác nhóm
(cid:0) ươ ạ Ph ọ ng pháp d y h c theo xemina.
ể ả ề ọ ề ặ ế ấ ầ 3. Đ gi i quy t các v n đ đ t ra trong chuyên đ , h c sinh c n m t s ộ ố
ế ứ ề ki n th c v :
(cid:0) ứ ụ ủ ụ ấ ả ọ ơ ố ạ Sinh h c: Tác d ng c a glucoz trong ng d ng s n xu t thu c, các lo i
ướ ự ề ệ n ể c tăng l c, tìm hi u v b nh ti u đ ng.
ả ướ ủ ế ự ố ồ ị c .
(cid:0) ể ườ (cid:0) Đ a lý: S phân b ngu n tr ng nho ngon ch y u trong c n ồ ử ụ ế ầ ọ ề ạ Tin h c: Tìm ki m thông tin trên m ng Internet, cách s d ng ph n m m
Microsoft Office
ậ ấ ậ ủ ơ
ấ ượ ấ ượ ươ ệ ả ả u ngon, đ m b o ch t l ng pháp n u r ng.
ụ ọ ứ ụ ệ ệ ả
(cid:0) V t lí : Tính tan, tính ch t v t lí c a glucoz (cid:0) Công ngh : Ph (cid:0) Giáo d c công dân: giáo d c h c sinh có ý th c và trách nhi m b o v môi c mà c đ t, không khí n a.
ả ấ ườ ướ ữ ườ ng n tr ng, không ch môi tr
ượ ự ậ ụ ứ ữ ế ư ậ ọ c rèn năng l c v n d ng nh ng ki n th c liên môn đ ể
ả ụ ễ ệ ả ợ ươ ỉ (cid:0) Nh v y h c sinh đ ấ ề ự ế gi i quy t các v n đ th c ti n và tích h p giáo d c b o v môi tr ng thông qua
ọ ọ ậ h c t p Hóa h c.
ả ả ầ ầ ạ I. B ng mô t các yêu c u c n đ t.
ạ Lo i câu
ỏ ế ậ ụ h i / bài ậ Nh n bi t Thông hi uể ậ ụ V n d ng V n d ng cao
ậ t pậ Câu h i /ỏ Nêu khái ni mệ Gi iả V nậ ụ V n d ng
ượ ứ ế bài t pậ cacbohidrat, CTPT, thích đ c tính ế ụ d ng các ki n các ki n th c đã
ấ ứ ọ ị đ nh tính CTCT c aủ ọ ch t hóa h c th c đã h c đ ể ụ ọ h c áp d ng vào
ơ ơ ơ ế glucoz ,frucyoz , tính ủ c a glucoz và bi ả t cách b o quá trình n uấ
ấ ậ ơ ệ ứ ấ ch t v t lí, tính ch t frucyoz t ừ v ỏ s c kh e ượ r u, có nên s ử
ọ ụ ứ hóa h c, ng d ng, ấ ể ặ đ c đi m c u ả b n thân và gia ụ d ng men Trung
ề ể ế đi u ch . t oạ đình. ố Qu c đ ấ n u
ạ Nêu tr ng thái Hi uể Bi tế ượ r u siêu nhanh,
ượ ứ ẻ ự t ơ ủ nhiên c a glucoz , ượ đ c nguyên đ ụ c ng d ng siêu r và siêu
ự ậ ơ frutoz , s phân b ố nhân tìm ra ủ c a glucoz ơ ợ l i nhu n không?
ủ ư ồ ủ c a ch yêu ngu n ạ ấ c u t o hóa vào cuôc s ngố T ấ v n
ừ ệ nguyên li u này trên ọ h c t ự th c ơ ự giúp th c đ n
ả ướ c n c nghi m?ệ ữ ủ c a nh ng ng ườ i
18
Vi tế ị ể ườ b ti u đ ng
ạ Lo i câu
ỏ ế ậ ụ h i / bài ậ Nh n bi t Thông hi uể ậ ụ V n d ng V n d ng cao
t pậ
các ph ngươ
ả ứ trình ph n ng
ề ế đi u ch và
ủ ấ tính ch t c a
ơ glucoz d ướ i
ạ d ng CTCT và
CTPT. Rút ra
cách tính
nhanh
Gi iả
thích vì sao có
ề nhi u ph ươ ng
pháp khác
ườ nhung ng i ta
ử ạ l i s ụ d ng
ơ glucoz đ ể
tráng ru tộ
phích
Gi iả
thích cách
ậ nh n bi ế t
ệ b nh ể ti u
ườ đ ằ ng b ng
ắ m t th ườ ng
ệ ( đi v sinh
ấ xong th y có
ế ki n bâu),
ư ữ nh ng l u ý
ệ ữ khi ch a b nh
ể ườ ng... .
ti u đ Tính Bài t pậ Tính toán các Tính toán các Gi ả ượ c i đ
ả đ nhị ơ bài toán đ n gi n theo toán các bài bài toán theo các bài toán h nỗ
19
ươ ngượ l các ph ả ng trình ph n toán theo công ứ công th c, theo ợ h p khó, liên
ạ Lo i câu
ỏ ế ậ ụ h i / bài ậ Nh n bi t Thông hi uể ậ ụ V n d ng V n d ng cao
t pậ
ứ ọ ươ ng hóa h c. ứ th c, theo ph ng trình ề ế quan đ n nhi u
ươ ề ấ ấ ệ Tính hi u su t ph ng trình ọ hóa h c, liên ch t, nhi u giai
ả ứ ả ứ ạ ủ c a ph n ng lên men. hóa h c.ọ ệ ế quan đ n hi u đo n ph n ng.
ấ Tính kh iố ả ứ su t ph n ng,
ạ ượ l ặ ng b c sinh ra ho c ậ ị các đ nh lu t
ộ ồ n ng đ , tìm công hóa h c.ọ
ứ ử th c phân t ơ glucoz .
ứ ể Bài t pậ ấ Ki m ch ng tính ch t Gi iả Gi iả
ự ơ ộ th c hành ủ c a glucoz thích các ti nế thích m t s ố
ệ ượ thí trình và k tế hi n t ng liên
ả nghi m.ệ qu thí ự ế quan đ n th c
ễ nghi mệ ti n, trong thí
ệ nghi m tráng
ầ ạ b c yêu c u
ố ệ ng nghi m
ượ ả ph i đ ử c r a
ậ ạ th t s ch tr ướ c
ế khi ti n hành.
1.
Ấ Ộ Ọ Ỏ Ậ Ả II. CÂU H I VÀ BÀI T P MINH H A THEO C P Đ MÔ T
Ỏ Ệ Ắ CÂU H I TR C NGHI M
ế ứ ộ ậ M c đ nh n bi t
ỏ ị Câu h i đ nh tính
1: Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là:
n(H2O)m.
ứ ứ ấ ợ A. H p ch t đa ch c, có công th c chung là C
n(H2O)m.
ấ ạ ứ ứ ợ ố B. H p ch t t p ch c, đa s có công th c chung là C
ứ ề ấ ợ C. H p ch t ch a nhi u nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
ố ừ ự ậ ấ ồ ợ th c v t. ỉ D. H p ch t ch có ngu n g c t
ấ ạ ọ 2: Có m y lo i cacbohiđrat quan tr ng?
20
A. 1 lo i.ạ B. 2 lo i.ạ C. 3 lo i.ạ D. 4 lo i.ạ
6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, metyl fomat
ấ ơ 3: Các ch t glucoz (C
ử ề ự ế ể ư ươ (HCOOCH3), phân t đ u có nhóm – CHO nh ng trong th c t đ tráng g ng ng ườ i
ỉ ta ch dùng: A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 D. HCHO
ủ ơ ồ 4: Đ ng phân c a glucoz là
A. Saccarozơ B. Mantozo C. Xenlulozơ D. Fructozơ
ả ướ ớ nào d i đây 5: Mô t ơ không đúng v i glucoz ?
ấ ắ ắ ướ ọ ị c và có v ng t. A. Ch t r n, màu tr ng, tan trong n
ậ ủ ế ấ ả ầ ặ ộ B. Có m t trong h u h t các b ph n c a cây, nh t là trong qu chín.
ọ ườ đ ng nho . C. Còn có tên g i là
i.ườ D. Có 0,1% trong máu ng
ượ ị Đ nh l ng
ơ ớ ệ ấ ố ượ ng ancol etylic thu
Câu 6: Khi lên men 360 gam glucoz v i hi u su t 100%, kh i l ượ c là đ
A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.
ơ ượ ệ ấ ấ ớ u etylic v i hi u su t 80%. H p th ụ Câu 7: Cho m gam glucoz lên men thành r
ướ ư ượ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào n c vôi trong d thu đ ị ủ ế ủ c 20 gam k t t a. Giá tr c a
m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
ự ệ ậ Bài t p th c hành thí nghi m
ấ ơ ơ ố Câu 8: Trong các ch t sau: axit axetic, glixerol, glucoz , ancol etylic, xenluloz . S
2
ấ ượ ở ch t hòa tan đ c Cu(OH) nhi ệ ộ ườ t đ th ng là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
ậ ế ơ ư ơ ị t 3 dung d ch: glucoz , ancol etylic , saccaroz đ ng riêng bi ệ t
ể Câu 9. Đ nh n bi ọ ấ ử ố trong 3 l m t nhãn, ta dùng thu c th là:
ị A. Cu(OH)2 B. dung d ch iot C. dd AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/OH, to
ứ ộ ể M c đ thông hi u
ỏ ị Câu h i đ nh tính
ấ ữ ơ ồ ể ổ ỗ ợ ơ
ớ ơ ồ ả ứ ị ộ ể ọ ợ Câu 10. Cho s đ chuy n đ i sau (E, Q, X, Y, Z là h p ch t h u c , m i mũi tên ứ ủ bi u th m t ph n ng hoá h c). Công th c c a E, Q, X, Y, Z phù h p v i s đ sau là
Q
X
E
C2H5OH
Y
Z
CO2
:
21
E Q X Y Z
C12H22O11 C6H12O6 (C6H10O5)n C6H12O6 (C6H10O5)n C6H12O6 CH3COONa CH3COOC2H5 CH3COOH
ề A. B. C. D. CH3COOH CH3COOC2H5 CH3CHO CH3COOH CH3CHO CH3COONH4 A, B, C đ u sai.
ế ứ ệ ỏ ệ t thí nghi m nào ch ng t glucoz ơ
ủ ế ở ạ Câu 11. Trong các thí nghi m sau đây, hãy cho bi ồ ạ t n t ạ d ng m ch vòng? i ch y u
ụ ớ ạ ị 2 t o dung d ch xanh lam A. Tác d ng v i Cu(OH)
ụ ượ ố ứ c este có ch a 5 g c axit ớ B. Tác d ng v i anhiđritaxit đ
ử ượ c hexan C. Kh hoàn toàn thu đ
3OH/ xt HCl thu đ
7H14O6
ớ ượ ả ẩ c s n ph m có CTPT là C ụ D. Tác d ng v i CH
ượ ị Đ nh l ng
2 và 1,98g
ố ộ ượ c 5,28g CO Câu 12.Đ t cháy hoàn toàn 0,01 mol m t cacbohiđrat (X), thu đ
ế ằ ỉ ệ ố ượ ứ ử ủ H2O. Bi t r ng, t l kh i l ng H và O trong X là 0,125:1. Công th c phân t c a X là
A. C6H12O6. B. C12H24O12. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n.
2 sinh ra
ể ả ộ ượ ấ ộ ng CO Câu 13. Cho m g tinh b t lên men đ s n xu t ancol etylic, toàn b l
2 d , thu đ
ị ư ượ ế ủ ế ệ ấ ỗ cho qua dung d ch Ca(OH) c 750,0g k t t a. Bi ạ t hi u su t m i giai đo n
ầ ị lên men là 80%. Giá tr m c n dùng là bao nhiêu ?
A. 940,0. B. 949,2. C. 950,5. D. 1000,0.
ứ ộ ậ ụ ấ M c đ v n d ng th p
ậ ị Bài t p đ nh tính
ở ủ ử ở ủ glucoz ạ ơ khác cấu t oạ m ch h c a phân t ử
Câu 1: Cấu t o ạ m ch h c a phân t ạ fructozơ là:
ử ử ơ ơ glucoz có nhóm glucoz có c ạ ấu t o ạ m ch nhánh. A. Phân t xeton. B. Phân t
ử ơ ử glucoz có 4 nhóm glucoz có ộ ơ m t nhóm C. Phân t OH. D. Phân t anđehit.
ấ ơ ớ ả ứ Câu 2: Fructoz không ph n ng v i ch t nào sau đây?
2.
ị A. Dung d ch Br B. dd AgNO3/NH3. C. H2 (Ni, t0). D. Cu(OH)2..
ứ ộ ậ ụ M c đ v n d ng cao
ậ ị Bài t p đ nh tính
ể ướ ư i đây ch a chính xác? Câu 1. Phát bi u nào d
ể ủ ượ A. Monosaccarit là cacbonhiđrat không th th y phân đ c.
ủ ử B. Disaccarit là cacbonhiđrat th y phân sinh ra hai phân t monosaccartit.
ủ ử C. Polisaccarit là cacbonhiđrat th y phân sinh ra hai phân t monosaccartit.
22
ơ ầ ượ ơ ộ D. Tinh b t, mantoz và glucoz l n l t là poli đi và monosaccarit.
ả ứ ữ ả ẩ ơ ớ ủ Câu 2. Sorbitol là s n ph m c a ph n ng gi a glucoz v i
3/NH3
A. CH3COOH ị B. Dung d ch AgNO
ở C. Cu(OH)2 nhi ệ ộ ườ t đ th ng D. H2/Ni, t0+
ượ ị Đ nh l ng
ơ ớ ệ ấ ượ ng khí CO ụ ế ấ 2 sinh ra h p th h t Câu 3 : Lên men m gam glucoz v i hi u su t 90%, l
ị ướ ượ ố ượ ị vào dung d ch n c vôi trong, thu đ ế ủ c 10 gam k t t a. Kh i l ng dung d ch sau
ả ứ ố ượ ả ớ ị ướ ầ ph n ng gi m 3,4 gam so v i kh i l ng dung d ch n c vôi trong ban đ u. Giá tr ị
ủ c a m là
A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.
2 sinh ra
ơ ộ Câu 4 : Lên men hoàn toàn m gam glucoz thành ancol etylic. Toàn b khí CO
ượ ụ ế ấ ị ư ạ trong quá trình này đ c h p th h t vào dung d ch Ca(OH) ế 2 (d ) t o ra 40 gam k t
ấ ủ ị ủ ệ ế ủ t a. N u hi u su t c a quá trình lên men là 75% thì giá tr c a m là
A. 48 B. 60 C. 30 D. 58
Ỏ Ự Ậ 2. CÂU H I T LU N
ườ ể ắ ườ ạ ấ ả ố i m c ti u đ ng ph i ăn kiêng, ăn g o l ữ t, u ng s a không ạ Câu 5: T i sao ng
ườ đ ng?
ả ượ ườ ườ ở ứ ượ Gi i thích: Vì hàm l ng đ ng trong máu ng m c cho phép là 0,1%. V t quá i
ưỡ ẽ ị ể ườ ự ơ ấ ộ ng ng này s b ti u đ ấ ng, trong th c đ n hàng ngày tinh b t cũng là ch t cung c p
ươ ơ ể ư ậ ế ư ừ ữ ẫ ơ ườ ượ l ng đ ng cho c th nh v y d n đ n d th a glucoz do đó nh ng ng ể i bi ti u
ươ ườ ạ ấ ả ố ư ạ ấ đ ng th ng ph i ăn kiêng và g o l ộ ự t là m t l a chon t i u, vì trong g o l t hàm
ấ ố ề ạ ượ l ng vitamin B1, B12… nhi u cũng r t t t cho tim m ch
ườ ả ọ ườ ớ ứ ụ ơ ỏ ủ ng glucoz ? Tác d ng c a nó v i s c kh e con Câu 6: Đ ng hóa h c có ph i là đ
23
ườ ng i?
ẽ
ạ ườ
ọ ượ
ế ế
ứ ị
ề
ấ
Aspartame có l
là lo i đ
ng hoá h c đ
c bi
t đ n nhi u nh t và là th b báo chí nói
ế ườ
ứ
ề
ấ
ạ
ộ
ộ
ượ ạ
ừ
ề v tác h i nhi u nh t. Nó là m t th thay th đ
ạ ng, là m t lo i acid béo đ
c t o ra t
acid
aspartic và phenylalanine.
ệ
ệ
ế
ộ
ồ
ườ
ấ
ọ
Theo Vi n V sinh y t
công c ng TP H Chí Minh, đ
ọ ng hóa h c (hay là ch t ng t
ấ
ợ
ự
ườ
ị
ọ ấ
ớ ườ
ổ t ng h p) là ch t không có trong t
nhiên, th
ng có v ng t r t cao so v i đ
ườ
ự
ừ
ủ ả ườ
ệ
ề
saccharose (đ
ng t
nhiên khai thác t
mía, c c i đ
ưỡ
ị ườ
ồ ạ ấ
ệ
ị giá tr dinh d
ng nào khác. Tuy nhiên trên th tr
ẫ ng hi n nay v n đang t n t
ấ ạ
ữ
ộ
ố
ọ
ạ ườ
ọ nh ng ch t t o ng t có g c hóa h c là sodium cyclamate m t lo i đ
ọ ng hóa h c không h
ụ
ụ
ự
ẩ
ượ
ư
ế
ạ
ạ có trong danh m c các lo i ph gia th c ph m đã đ
ộ c B Y t
ng kính ộ ng) và tuy t nhiên không h có m t ề i r t nhi u ề ệ t
cho phép l u hành t
i Vi
ạ ườ
ị ạ
ư
ể
ổ
ọ
Nam, vì lo i đ
ư ng hóa h c này có th gây ra ung th gan, ung th ph i, d d ng bào thai,
ả
ưở
ế ố
ế
ơ ữ
ư
ủ
ề
ể
ấ
nh h
ng đ n các y u t
di truy n... H n n a các ch t chuy n hóa c a cyclamate nh mono
ộ ạ ơ ả
ỉ ầ
ụ
và di cyclohexylamin còn đ c h i h n c cyclamate (ch c n 0,7% đã có tác d ng kích thích và
ộ
ư gây ung th cho chu t).
ị ủ ọ ẩ III. Chu n b c a GV và h c sinh.
ị ủ ẩ 1. Chu n b c a GV
ụ ụ ố ệ ệ ố
3 / NH3
ấ ố ơ ị ị (cid:0) D ng c : ng nghi m, giá ng nghi m, đèn c n ồ (cid:0) Hóa ch t: dung d ch glucoz , dung d ch mu i AgNO
(cid:0) ọ ậ ụ ọ ệ ế Phi u h c t p, nhi m v h c sinh
ụ ệ ẩ ị ở ướ (cid:0) GV chia thành 4 nhóm, giao nhi m v chu n b nhà tr ừ c cho t ng
nhóm.
ế ọ ậ ố Phi u h c t p s 1
ơ
ự ơ ở ế ớ nh ng đâu trong t nhiên? ở ướ n c ta và trên th gi i vùng
(cid:0) Glucoz thu c lo i cacbohidrat nào? ạ ộ (cid:0) Glucoz có ữ nào tr ng nho n i ti ng?
ổ ế ồ
(cid:0) ấ ậ ủ ơ Tính ch t v t lí c a glucoz ?
ượ ườ ở ứ ượ (cid:0) Hàm l ng đ ng trong máu m c cho phép là bao nhiêu? V t qua
ưỡ ơ ắ ệ ng ng đó có nguy c m c b nh gì?
ể ủ ấ ả ơ ợ : + Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đ n gi n nh t, không th th y phân
G i ý áp án c.ượ đ
ơ ơ VD: glucoz , fructoz
(cid:0) ấ ắ ễ ể ướ ị Là ch t r n, tinh th không màu, d tan trong n ọ c, v ng t kém đ ườ ng
mía.
(cid:0) Glucoz có trong lá hoa, r , qu chín (qu nho), m t ong, c th ng ả ậ
ơ ể ễ ả ậ ơ ườ i và
ộ đ ng v t….
(cid:0) ổ ế ặ ả ở ỉ ế ớ Ở ướ n c ta đ c s n nho n i ti ng ậ t nh Ninh Thu n, trên th gi i có n ướ c
24
ớ ồ ổ ế ượ Pháp n i ti ng v i tr ng nho và r u vang lâu năm.
ượ ơ ườ ượ ưỡ ng glucoz trong máu ng i là 0,1 %. V t quá ng ng này s b ẽ ị
(cid:0) Hàm l ể ườ ng ệ b nh ti u đ
ế ọ ậ ố Phi u h c t p s 2
(cid:0) ự ệ ằ ươ ứ ấ ạ ạ B ng th c nghi m nêu ph ạ ng pháp ch ng minh c u t o d ng m ch
ơ ẳ
ữ ấ ọ
ấ ượ ở ị ươ ữ ệ đ a ph u ấ ng? Huy n ta có nh ng vùng nào n u
ủ th ng c a glucoz (cid:0) Glucoz có nh ng tính ch t hóa h c nào? ơ (cid:0) Nêu qui trình n u r ế ố ổ ế ượ ố ế u n i ti ng? U ng r u th nào là t ượ r ạ t, th nào là có h i
ợ G i ý đáp án:
ấ ủ ứ ứ ơ Tính ch t c a andehit đ n ch c và ancol đa ch c.
ấ ủ ứ : 1/ Tính ch t c a ancol đa ch c
2:
ụ ớ ở ạ ồ ơ a/ Tác d ng v i Cu(OH) nhi ệ ộ ườ t o ph c đ ng glucoz (dd màu ứ t đ th ng
ậ ế xanh lam nh n bi ơ t glucoz )
2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2 H2O
ề ơ Glucoz có nhi u nhóm OH k nhau. ề
ạ ả ứ ứ ạ ố ớ ả ứ b/ Ph n ng t o este : t o este ch a 5 g c axit axetic khi ph n ng v i anhidric
ặ axetic có m t piridin
ơ Glucoz có 5 nhóm –OH
: ấ ủ 2/ Tính ch t c a andehit
a/ Oxi hóa glucozơ:
3 trong NH3: amoni gluconat và Ag (nh n bi
ot
(cid:0) ằ ậ ế B ng dd AgNO ơ t glucoz )
(cid:0) (cid:0)
HOCH2(CHOH)4CHO+2AgNO3+3NH3+H2O (cid:0) 2Ag(cid:0) + 2NH4NO3+ HOCH2(CHOH)4COONH4
Amoni gluconat
2 môi tr
(cid:0) ằ ỏ ạ B ng Cu(OH) ngườ ki m: ề natri gluconat và Cu2O(cid:0) đ g ch (nh n ậ
ot
ế bi ơ t glucoz )
(cid:0) (cid:0) (cid:0) HOCH2(CHOH)4CHO+2Cu(OH)2+NaOH Cu2O+3H2O+HOCH2(CHOH)4COONa
Natri gluconat
2 sobitol
otNi,
ơ ằ ử b/ Kh glucoz b ng H
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) CH2OH(CHOH)4CHO + H2 CH2OH (CHOH)4CH2OH
Sobitol
o
o
enzim
C
C
30,
35
25
ả ứ :ancol etylic+CO2 3/ Ph n ng lên men (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) C6H12O6 2CO2+2C2H5OH
ệ ượ ổ ế ồ ế ạ Huy n Ý Yên ta có r u làng Đu i Yên Phú là n i ti ng. ụ Tuy nhiên n u l m d ng
ượ ố ượ ẽ ệ ả ầ ưở ế ầ r u bia là không t u s làm tê li t, r t th n kinh, nh h ng đ n bán c u não gây
ạ ấ ẫ ằ m t thăng b ng d n đên ngã, tai n n…
ế ọ ậ ố Phi u h c t p s 3
(cid:0) Glucoz ơ có nh ng ng d ng nào trong th c t ? Nêu ph ụ
ữ ứ ự ế ươ ề ng pháp đi u ch ế
glucoz ?ơ
(cid:0) ề ạ ươ ư ườ ơ ể T i sao có nhi u ph ng pháp khác nh ng ng i ta dùng glucoz đ tráng
ươ ộ g ng, tráng ru t phích.
(cid:0) ạ ơ ọ ị T i sao ăn c m nhai kĩ có v ng t?
ợ G i ý đáp án:
(cid:0) ử ụ ấ ơ ộ ươ ả S d ng glucoz trong s n xu t ru t phích, tráng g ồ ng… vì ngu n
ệ ẻ ề ễ ế ễ nguyên li u r ti n, d tìm, d ki m, an toàn
ộ ượ ệ ể ươ ứ c chuy n vào khoang mi ng theo con đ ng th c ăn, trong
(cid:0) Khi tinh b t đ ế tuy n n
ướ ứ ầ ọ ộ ờ c b t có enzim amilaza giúp tiêu hóa m t ph n th c ăn, nh đó
ộ ị ủ ọ ơ ị ơ tinh b t b th y phân thành glucoz . Do đó ăn c m nhai kĩ có v ng t.
ế ọ ậ ố Phi u h c t p s 4
(cid:0) ộ ơ ạ Flutoz thu c lo i cacbohidrat nào?
(cid:0) ơ ở ữ ự ế ớ Frutoz có nh ng đâu trong t nhiên? ở ướ n c ta và trên th gi i vùng nào
ổ ế ồ tr ng nho n i ti ng?
(cid:0) ọ ủ ấ ậ ơ Tính ch t v t lí, hóa h c c a fructoz ?
(cid:0) Nêu ph h c?ọ
ươ ệ ơ ằ ơ ươ ng pháp phân bi t glucoz và fructoz b ng ph ng pháp hóa
(cid:0) ư ứ ả ẫ ạ ơ T i sao fructoz không có nhóm ch c – CHO nh ng v n có kh năng tham
ả ứ ạ gia ph n ng tráng b c?
ợ G i ý đáp án:
2OHCHOHCHOHCHOHCOCH2OH
(cid:0) ở ạ CTCT m ch h : CH
(cid:0) ấ ế ễ ướ ọ ơ ị ươ Là ch t k t tinh, không màu, d tan trong n c, v ng t h n đ ng mía, có
ả ậ ọ trong qu ng t, m t ong,..
2
(cid:0) ả ứ ấ ở ạ ứ Tính ch t ancol đa ch c (ph n ng Cu(OH) nhi ệ ộ ườ t đ th ng t o dd xanh
2).
→ ậ ế ấ ộ lam) nh n bi t. Tính ch t nhóm cacbonyl ( c ng H
(cid:0) → ườ ể ơ ơ ơ Trong môi tr ng baz fructoz chuy n thành glucoz ơ ị fructoz b oxi hóa
3/NH3 và Cu(OH)2 trong môi tr
ườ ề ở b i AgNO ng ki m.
OH glucozơ
Ạ Fructozơ Ọ Ạ Ộ IV. CÁC HO T Đ NG D Y H C
1.
26
Ổ ị ớ n đ nh l p
ể 2. Ki m tra bài cũ: Trong gi ờ .
ế 3. ạ ọ Ti n trình d y h c
ớ ứ ệ ệ ầ (cid:0) Gv : Gi i thi u cho HS khái ni m, và yêu c u HS nghiên c u SGK cho bi ế t
ư ế ễ ạ ự s phân lo i cacbohdrat di n ra nh th nào
(cid:0) Hs : tr l iả ờ
ƯƠ CH NG 2
CACBOHIĐRAT
ấ ữ ơ ạ ứ ợ ườ ữ Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là nh ng h p ch t h u c t p ch c và th ng có công
n(H2O)m
ứ th c chung là C
VD: Glucoz Cơ 6H12O6 hay C6(H2O)6
Cacbohiđrat chia thành 3 nhóm:
ể ủ ấ ả ơ ượ + Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đ n gi n nh t, không th th y phân đ c.
ơ ơ VD: glucoz , fructoz
ủ ỗ ử + Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat mà khi th y phân m i phân t sinh ra 2 phân t ử
monosaccarit.
ơ ơ VD: saccaroz , mantoz
ủ ế ỗ ử ứ ạ + Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat ph c t p, khi th y phân đ n cùng m i phân t sinh
ử ề ra nhi u phân t monosaccarit.
ơ ộ VD: tinh b t, xenluloz .
Ộ GIÁO VIÊN N I DUNG
Ọ H C SINH iả ờ Hs : Tr l HĐ 1: Vào bài
ườ Đ ng glucoz ơ ứ ế Ki n th c liên môn: Tích
ườ dùng trong tr ợ ng h p c ơ ợ ệ h p môn công ngh
ể ị ấ ướ th b m t n ườ c. Đ ng ặ ấ ề Đ t v n đ : Gv: Em hãy kể
ủ ấ phèn dùng h p cách th y ộ ố ạ ươ tên m t s lo i đ ng mà em
ẹ ấ ặ ặ ớ v i rau h ho c qu t ho c ế ườ ử ụ bi t, ng ữ i ta s d ng nh ng
ể ị ồ ế hoa h ng qu … đ tr ho ở ườ ạ lo i đ ữ ng đó trong nh ng
ẻ ườ tr em, đ ng đen dùng ườ tr ợ ng h p nào?
ặ ấ làm nhân bánh ho c n u ủ ứ ậ Gv : V y công th c c a các
ườ chè, đ ng mía dùng đ ể ạ ươ lo i đ ng trên là gì? Ngoài
ả gi i khát… ữ ụ ể nh ng tác d ng k trên thì nó
ị Hs : xác đ nh đ ượ c ữ ụ còn tác d ng nào n a không,
ữ ụ ủ nh ng m c đích chính c a ấ ủ ạ tính ch t, tr ng thái c a
ẽ ọ bài s h c. ư ế chúng nh th nào? Trong
27
ế ọ ti t h c hôm nay chúng ta s ẽ
Ọ Ộ H C SINH N I DUNG
ữ ế ượ t đ
GIÁO VIÊN ề c nh ng đi u đó ấ ậ ấ ậ Nhóm 1 trình bày: bi HĐ2: Tính ch t v t lí và ạ I/ Tính ch t v t lí và tr ng
ẫ ậ ậ Xem m u v t, nh n xét ạ ự ự tr ng thái t nhiên thái t nhiên:
ự ậ tính chát v t lí d a vào ấ ắ ể ứ ế Là ch t r n, tinh th không Tích Ki n th c liên môn:
ậ ẫ m u v t. ễ ướ màu, d tan trong n ọ ị c, v ng t ọ ậ ợ h p môn v t lí, sinh h c
ự ả Tham kh o SGK, d a ườ kém đ ng mía. ự ể Phát tri n năng l c : ạ vào SGK nêu tr ng thái t ự ơ ễ Glucoz có trong lá hoa, r , ự ử ụ Năng l c s d ng ngôn nhiên. ả ả ậ qu chín (qu nho), m t ong, ữ ọ ng . hóa h c ặ ả Ở ướ n c ta đ c s n nho ậ ộ ơ ể ườ c th ng i và đ ng v t,…. ự ế Năng l c giao ti p ế ở ỉ ổ n i ti ng t nh Ninh ư ẫ ơ ậ Đ a m u glucoz . Nh n ế ậ ớ Thu n, trên th gi i có ấ ậ xét tính ch t v t lí ? ế ướ n ớ ổ c Pháp n i ti ng v i ả ạ Tham kh o SGK nêu tr ng ồ ượ tr ng nho và r u vang lâu ự ủ thái t ơ nhiên c a glucoz ?
năm. ế ể ậ Gv : K t lu n, cho đi m và ượ ơ Hàm l ng glucoz trong ệ ổ b sung: ở Vi t Nam, trong ườ máu ng ượ i là 0,1 %. V t ố ệ 10 năm qua, s b nh nhân ưỡ quá ng ẽ ị ệ ng này s b b nh ắ ườ m c đái tháo đ ng đã tăng ể ườ ti u đ ng ầ ệ ớ ế đ n 211% v i g n 5 tri u
ườ ắ ng ứ i m c và c 10 ca thì có
ượ ẩ 6 ca đ c chu n đoán có
ứ ế ệ bi n ch ng. B nh đái tháo
ườ đ ng là nguyên nhân gây t ử
ứ ứ vong đ ng hàng th 6 trong
ầ ố s các nguyên nhân hàng đ u
ử ứ gây t ứ vong; đ ng hàng th 4
ố trong s các nguyên nhân gây
ệ ử t vong do các b nh không
ễ lây nhi m và là nguyên nhân
ứ ứ đ ng hàng th 2 gây mù lòa ở
ườ ưở i tr ng thành.
ử ấ ạ ử: ng ấ ạ HĐ3: C u t o phân t Nhóm 2 trình bày II/ C u t o phân t
ọ ậ ế ậ ơ ồ ạ ứ ế Nh n phi u h c t p, tìm Glucoz t n t i ch y u Ki n th c liên môn:
ể ả hi u và tham kh o t ừ ạ ạ ự ể ạ d ng m ch vòng: d ng ủ ế ở (cid:0) Phát tri n năng l c :
SGK, tr ả ờ l ỏ i câu h i trong ự ử ụ ữ glucoz và ơ (cid:0) glucoz .ơ Năng l c s d ng ngôn ng
28
ọ ậ ế phi u h c t p.
Ọ GIÁO VIÊN
ả ề hóa h c.ọ H C SINH ế Báo cáo k t qu v các Ộ N I DUNG ở ạ ạ CTCT d ng m ch h :
ự ể ể ạ Phát tri n năng l c giao ủ ấ ặ đ c đi m c u t o c a CH2OHCHOHCHOHCHOH
ử ti p.ế phân t ơ glucoz . CHOHCH=O
ọ ậ Giao phiéu h c t p: nêu các ấ ơ ợ ạ Glucoz là h p ch t t p
ề ấ ạ ể ặ đ c đi m v c u t o phân t ử ứ ạ ở ạ ch c, d ng m ch h phân t ử
glucoz ?ơ ấ ạ ơ ủ có c u t o c a anđehit đ n
ứ ứ ch c và ancol 5 ch c.
ọ G i các nhóm HS báo cáo
ả ị ở
ấ ọ : tính ẩ ế nhà. k t qu chu n b ọ HĐ4: Tính ch t hóa h c ấ III/ Tính ch t hóa h c
ự ể D a vào CTCT đ nêu ấ ủ ứ ơ ch t c a andehit đ n ch c và ứ ế Tích Ki n th c liên môn:
ấ ọ tính ch t hóa h c: tính ancol đa ch c.ứ ế ứ ợ h p ki n th c môn công
ứ ơ anđehit đ n ch c và ancol ệ ấ ủ 1/ Tính ch t c a ancol đa ọ ngh , sinh h c
đa ch c.ứ ự ể Phát tri n năng l c: ch cứ :
2 và
2: ở
ụ ớ Tác d ng v i Cu(OH) ự ế Năng l c giao ti p ụ ớ a/ Tác d ng v i Cu(OH)
ả ứ ạ ph n ng t o este. ự ả Năng l c gi ế ấ i quy t v n đ ề ệ ạ nhi t đ th ộ ườ t o ph c ứ ng
2.
ự ợ Năng l c h p tác ơ ồ đ ng glucoz (dd màu xanh Quan sát thí nghi m.ệ ệ ộ ậ ự Năng l c làm vi c đ c l p ậ ế lam nh n bi ơ t glucoz ) ự ệ D a vào thí nghi m nêu ự ử ụ Năng l c s d ng ngôn ng ữ 2C6H12O6 + Cu(OH)2 ệ ượ hi n t ng dd xanh lam. hóa h cọ (C6H11O6)2Cu + 2 H2O ứ ơ Ch ng minh glucoz có ự ọ ự Năng l c th c hành hóa h c ơ ề ề ề nhi u nhóm OH k nhau. ự ọ Năng l c tính toán hóa h c. Glucoz có nhi u nhóm OH ề k nhau. ả Tham kh o SGK. ự ấ ọ D đoán tính ch t hóa h c ạ ả ứ b/ Ph n ng t o este : t oạ ơ ủ c a glucoz ? ứ ố este ch a 5 g c axit axetic khi ứ ơ Ch ng minh glucoz có 5 ấ ủ Nêu tính ch t c a ancol đa ả ứ ớ ph n ng v i anhidric axetic có nhóm OH. ch c?ứ ặ m t piridin ơ ệ Thí nghi m glucoz tác ơ Glucoz có 5 nhóm OH ớ ụ d ng v i Cu(OH)
ệ ượ Nêu hi n t ng, vi ế t
ươ ả ứ ph ng trình ph n ng?
ả ứ ứ Ph n ng này ch ng minh
ặ ủ ể cho đ c đi m gì c a
glucoz ?ơ
ả ứ ạ Tham kh o SGK nêu p t o
29
ế ươ este. vi t ph ng trình hóa
Ọ Ộ GIÁO VIÊN H C SINH N I DUNG
h c?ọ
ả ứ ứ Ph n ng này ch ng minh
ể ủ
: ơ ặ đ c đi m gì c a glucoz ? ủ ấ c a HĐ5: Tính ch t ấ ủ 2/ Tính ch t c a andehit
ứ ả Ph n a/ Oxi hóa glucozơ: andehit:
ấ ủ ằ Nêu tính ch t c a anđehit? B ng dd AgNO
3 trong NH3: amoni gluconat và Ag (nh nậ
ớ ng v i AgNO3/NH3, Cu(OH)2to, H2 Quan sát thí nghi m.ệ
ự ệ D a vào thí nghi m nêu ế Làm thí nghi m.ệ bi ơ t glucoz )
ot
ệ ượ ế ủ ạ hi n t ng k t t a b c. ệ ượ Nêu hi n t ng, vi ế t HOCH2(CHOH)4CHO+2AgNO3
ươ ả ứ ph ng trình ph n ng minh (cid:0) (cid:0)
Quan sát thí nghi m.ệ h a.ọ
2 môi tr
+3NH3+H2O (cid:0) 2Ag(cid:0) + 2NH4NO3+ HOCH2(CHOH)4COONH4 ự ệ D a vào thí nghi m nêu Thí nghi m.ệ Amoni ượ ủ ế ệ hi n t ng k t t a đ ỏ gluconat ế ươ ạ g ch, vi t ph ng trình hó ế ươ Vi t ph ả ng trình ph n ằ B ng Cu(OH) ngườ ọ ọ h c minh h a. ứ ệ ượ ng, nêu hi n t ng? ề natri gluconat và
2?
ot
ậ ỏ ế t ế ả Lên b ng vi t ph ươ ng ế ươ Vi t ph ả ng trình ph n ki m: Cu2O(cid:0) đ g ch (nh n bi ạ glucoz )ơ trình hóa h c.ọ ứ ơ ớ ủ ng c a glucoz v i H HOCH2(CHOH)4CHO+2Cu(OH)
2+NaOH
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Cu2O+3H2O+HOCH2(CHOH)4C
OONa
Natri
gluconat
2
ơ ằ ử b/ Kh glucoz b ng H
sobitol
otNi,
CH2OH(CHOH)4CHO + H2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
CH 2OH
(CHOH)4CH2OH
ả ứ ả ứ HĐ6: Ph n ng lên men Sobitol :ancol 3/ Ph n ng lên men
o
o
enzim
C
C
30,
35
30
ứ ế etylic+CO2 Ki n th c liên môn: tích (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ế t ợ ế C6H12O6 2CO2+2 ứ h p ki n th c môn công ả Tham kh o SGK, vi
Ọ Ộ GIÁO VIÊN N I DUNG
ươ H C SINH ọ ph ng trình hóa h c minh C2H5OH nghệ
h a.ọ ự ể Phát tri n năng l c:
ả ờ Hs tr l i: ể ự ử
ệ Huy n Ý Yên ta có r ượ u Phát tri n năng l c s ọ ữ ụ d ng ngôn ng hóa h c
ồ ổ làng Đu i Yên Phú là n i ự ế Năng l c giao ti p
ế ti ng.ế ạ Tuy nhiên n u l m ự năng l c tính toán
ượ ụ d ng r u bia là không ụ ự ế ậ Năng l c v n d ng ki n
ượ ẽ ố t t, r u s làm tê li ệ t ộ ố ứ th c vào cu c s ng.
ả ầ ưở th n kinh, nh h ế ng đ n ề ả ả Tham kh o SGK v ph n
ấ ầ bán c u não gây m t thăng ứ ượ ng lên men r u, vi ế t
ẫ ằ b ng d n đên ngã, tai ươ ọ ph ng trình hóa h c minh
n n…ạ h a?ọ
ế ỏ Gv : Nêu câu h i trong phi u
ọ ậ h c t p ?
ứ ế ổ Gv : b sung ki n th c và
ẳ ị ở ứ kh ng đ nh: ổ l a tu i các em
ố ượ không nên u ng r u, và đã
ượ ố u ng r u bia thì không lái
ề ế ụ ứ ề xe ứ HĐ6: Đi u ch và ng ế IV/ Đi u ch và ng d ng
ả Tham kh o SGK nêu ế: trong công ề 1/ Đi u ch d ngụ
ươ ề ph ế ng pháp đi u ch . nghi pệ ứ ế Ki n th c liên môn: tích
31
ủ ộ Th y phân tinh b t, xúc tác ợ ế ứ h p ki n th c môn công ự ứ D a vào SGK nêu ng ặ axit HCl loãng ho c enzim. ữ ệ ngh , Ng văn d ng.ụ ủ ơ Th y phân xenluloz , xúc tác ự ể Phát tri n năng l c: ử ụ ơ S d ng glucoz trong HCl đ c.ặ ể ự ử ấ ộ ả s n xu t ru t phích, tráng Ứ ố ụ : làm thu c tăng Phát tri n năng l c s ọ ữ ụ d ng ngôn ng hóa h c ồ ươ g ng… vì ngu n nguyên ộ 2/ ng d ng ươ ự l c, tráng g ng, ru t phích, … ự ế Năng l c giao ti p ẻ ề ệ li u r ễ ti n, d tìm, d ễ ự năng l c tính toán ế ki m, an toàn ụ ự ế ậ Năng l c v n d ng ki n ộ ượ Khi tinh b t đ ể c chuy n ộ ố ứ th c vào cu c s ng. ệ vào khoang mi ng theo con ầ Gv yêu c u HS nêu ph ươ ng ứ ươ đ ế ng th c ăn, trong tuy n ề ơ ế pháp đi u ch glucoz trong ọ ướ n c b t có enzim amilaza công nghi p?ệ ộ ầ giúp tiêu hóa m t ph n
Ộ N I DUNG
Ọ ờ ứ ả ờ GIÁO VIÊN ế ỏ i câu h i trong phi u H C SINH th c ăn, nh đó tinh b t b ộ ị Tr l
ủ ọ ậ h c t p ơ th y phân thành glucoz .
ứ ụ ủ ơ ơ Nêu ng d ng c a glucoz ? Do đó ăn c m nhai kĩ có v ị
ậ ụ ứ ế Gv : V n d ng ki n th c liên ng t.ọ
ụ ể môn đ giáo d c nhân cách
ố s ng cho HS
ơ ị ọ “ Ăn c m nhai kĩ có v ng t”. ế Hs : ti p thu
ề Chính vì đi u này ông bà ta
cũng khuyên chúng ta “ Ăn kĩ
ố no lâu, cày sâu t t lúa” hay
“ăn có nhai, nói có nghĩ”
ư ậ ữ ệ Nh v y nh ng kinh nghi m
ế mà cha ông ta đã đúc k t qua
ữ ờ ngàn đ i luôn là nh ng bài
ắ ọ h c nhân văn sâu s c. Chúng
ế ệ ế ừ ữ ả ta nh ng th h k th a ph i
ế ữ bi t gi gìn và phát huy
ố ề
ồ
truy n th ng đó. HĐ7: Fructozơ ệ ớ ạ V/ Fructozơ: đ ng phân c a ủ glucozơ GV gi ấ i thi u c u t o và
ả Tham kh o SGK, phát ạ ấ ậ ủ ở CTCT m ch h : ơ tính ch t v t lí c a fructoz ?
bi u.ể CH2OHCHOHCHOHCHOH
COCH2OH
ấ ế Là ch t k t tinh, không màu,
ướ ị ễ d tan trong n ọ ơ c, v ng t h n
ả ọ ươ đ ọ ng mía, có trong qu ng t, ủ ấ Nêu tính ch t hóa h c c a
ự ể D a vào CTCT đ nêu ậ m t ong,.. fructoz ?ơ
ấ ọ tính ch t hóa h c. ấ ứ Tính ch t ancol đa ch c
2
ả ở ( ph n úng Cu(OH) nhi ệ ộ t đ
ườ ạ th ng t o dd xanh lam)
ả Gi ả i thích kh năng tham ậ ế ấ nh n bi t. Tính ch t nhóm
2).
ả ứ ươ gia ph n ng tráng g ng. cacbonyl ( c ng Hộ
ắ L ng nghe, ghi chép. ườ Trong môi tr ng baz ơ
ơ fructoz ể chuy n thành
32
ơ ị glucozơ fructoz b oxi hóa
Ọ GIÁO VIÊN H C SINH N I DUNG
ở b i AgNO Ộ 3/NH3 và Cu(OH)2
ườ ề trong môi tr ng ki m.
ơ Fructoz OH
glucozơ
ạ ộ ủ ố Ho t đ ng 8: C ng c
ơ ơ 1) Glucoz và fructoz
2
ề ạ ượ ụ ớ A. Đ u t o đ c dd màu xanh lam khi tác d ng v i Cu(OH)
ề ử ứ B. Đ u có nhóm ch c CHO trong phân t
ủ ạ ộ ấ C. Là hai d ng thù hình c a cùng m t ch t
ề ồ ạ ủ ế ở ạ ạ ở D. Đ u t n t i ch y u d ng m ch h
ử ể ơ ố ể 2) Cho các dd: glucoz , glixegol, fomanđehit, etanol. Có th dùng thu c th nào sau đây đ
ệ ượ ả phân bi c c 4 dd trên? t đ
3 trong dd NH3
ị A. Cu(OH)2 B. Dung d ch AgNO
ướ ạ C. Na kim lo i D. N c brom
ể 3) Phát bi u nào sau đây không đúng?
2 trong mt ki m khi đun nóng cho k t t a Cu
2O
ụ ớ ị ế ủ ề ơ A. Dung d ch glucoz tác d ng v i Cu(OH)
ạ ạ ơ ị B. Dung d ch AgNO ạ 3 trong dd NH3 oh glucoz thành amoni gluconat và t o ra b c kim lo i
ấ ẫ ơ C. D n khí hiđro vào dd glucoz đun nóng có Ni làm ch t xúc tác, sinh ra sotbitol
2 trong mt ki m
ơ ứ ớ ị ề ở ệ ộ ạ D. Dung d ch glucoz p v i Cu(OH) nhi ứ ồ t đ cao t o ra ph c đ ng
6H11O6)2]
ơ gluoz [Cu(C
ặ D n dò:
ề ọ V nhà h c bài
ậ Làm bài t p 5, 6/25SGK và 2.11, 2.14, 2.15/12 SBT.
V.RÚT KINH NGHI M.Ệ
ướ ộ ơ Xem tr ơ c bài 6 Saccaroz , tinh b t và xenluloz .
Ả
ọ
ế
ượ
ụ
2.
nh minh h a sáng ki n đ
ự c áp d ng trong th c
t
.ế
33
ả ượ ự ả ộ ố Sau đây là m t s hình nh thu đ c trong quá trình th c thi gi i pháp
34
ủ ả ẩ S n ph m c a HS:
3.
ề ể Đ ki m tra 15 phút
ề ể
Ma tr n đ ki m tra( tr c nghi m) :
ậ ộ
ứ ộ
N i dung
ấ
ệ ắ ứ ộ ậ M c đ nh n tế
bi
M c đ thông hi uể
ứ ộ ậ M c đ v n ụ d ng cao
Bài: Glucozơ
1 câu
2 câu
ứ ộ ậ M c đ v n ụ d ng th p 1 câu
0
0
5/6 đi mể 2 câu
5/3 đi mể 3 câu
5/6 đi mể 1 câu
2 câu
Bài : Saccalozơ – Tinh b t –ộ Xenlulozơ
5/3 đi mể
2,5 đi mể
5/6 đi mể
5/6 đi mể
ơ
ườ ố ượ
ẹ
ừ ng axit v a ng Ag thu
c ddX. Cho dd AgNO
3/NH3 vào dd X và đun nh thì kh i l
D. 15,50 g
C. 9,72 g
ơ
ơ
ủ ả ng c c i ở
ơ
ố
không đúng ? ố ố ườ ng th t n t, đ đ
ồ
ơ
ử ượ ấ ạ
ộ
ơ
ố
ở
ơ
c c u t o b i 2 g c glucoz
đ
ạ ể ả ứ ề
ủ
ặ
ộ
ử
ơ c đi u ch b ng cách th y phân tinh b t ho c xenluloz có 6 nhóm – OH ố
ơ ơ ượ ơ ơ
ứ
ọ
ấ ủ ể đúng là:
ủ Câu 1: Th y phân hoàn toàn 150 gam dd saccaroz 10,26% trong môi tr ượ ủ đ ta thu đ ượ đ c là: A. 19,44 g B. 36,94 g ể Câu 2: Phát bi u nào sau đây ườ ườ ng mía, đ A. Saccaroz là đ ộ ử ượ ấ ạ ạ B. Mantoz thu c lo i đisaccarit, phân t c c u t o b i 2 g c glucoz ơ ủ C. Đ ng phân c a mantoz là saccaroz D. Saccaroz thu c lo i đisaccarit, phân t Câu 3: Cho các phát bi u sau: ủ (1): Glucoz cho ph n ng th y phân ế ằ (2): Glucoz đ (3): Glucoz là monosaccarit , phân t (4): Glucoz có tính ch t c a ancol đa ch c gi ng glixerol Ch n các phát bi u A. (2) , (4)
C. (1) , (2)
B. (1) , (3)
D. (3) , (4)
35
ơ
ơ
ơ
ơ
ấ
ố
ươ
ả ứ
ơ ng là:
B. 3
D. 2
C. 4
0
2
H SO dac t , 4 ,
ả ứ
[C6H7O2(ONO2)3]n +
6H7O2(OH)3]n + 3n HNO3
ể
sai ?
ả ứ
ơ ề
ủ
ế
ố ả ứ
ả ứ
ộ
ủ
ơ
ả ứ B. Có ph n ng th y phân ạ D. Lên men t o ancol etylic ệ ượ ặ
ử
ể
ố
3/NH3, đun nóng có th phân bi
t đ
ấ c c p ch t nào sau
ộ C. Saccaroz và ơ
ơ B. Saccaroz và tinhb t ơ
Câu 4: Cho dãy các ch sau: Saccaroz , mantoz , glucoz , xenluloz , fructoz . S ấ ch t tham gia ph n ng tráng g A. 1 Câu 5: Cho ph n ng: [C 3nH2O Phát bi u nào sau đây là ơ A. Xenluloz cũng là 1 este ả ả ứ B. Trong ph n ng này c 3 nhóm –OH c a xenluloz đ u tham gia ph n ng ề ả ứ C. Đây là ph n ng đi u ch thu c súng không khói ạ D. Ph n ng này thu c lo i ph n ng este hóa ấ Câu 6: Glucoz ơ không có tính ch t nào sau đây ? ấ ủ ứ A. Tính ch t c a anđehit đ n ch c ấ ủ C. Tính ch t c a poliancol Câu 7: Dùng thu c th AgNO đây ? ơ A. Glucoz và mantoz glixerol
ơ
ấ
ể
ệ
ấ
t 3 ch t trên nên dùng 2
3/NH3
B. Na và dd Na2CO3 D. dd AgNO3/NH3 và Na
ữ
ộ
ơ
ươ
ng
ề ề
ả ứ ủ
ơ ơ D. Glucoz và xenluloz Câu 8: Cho 3 ch t: Glucoz , axit axetic , glixerol . Đ phân bi ấ hóa ch t là: ỳ A. Qu tím và dd AgNO C. NaOH và qu tímỳ ể ố ặ Câu 9: Đ c đi m gi ng nhau gi a tinh b t và xenluloz là: ướ ượ ề c trong n A. Đ u tan đ c ạ ộ ề C. Đ u thu c lo i đisaccarit
B. Đ u tham gia ph n ng tráng g ả ứ D. Đ u có ph n ng th y phân
ậ Câu 10: Nh n xét nào sau đây ơ
ị
ế
ố
ị
ế ỏ
ọ ơ
ướ ỏ ộ
ố
ườ
ị
không đúng ? ề ộ ng có nhi u tinh b t ộ ồ
ấ
ấ
ấ
ấ
ộ ế
ượ
ơ
c glucoz ừ
ộ ượ ạ
ả
2
quá trình hút khí oxi , th i khí CO
c t o thành trong cây xanh t
Ứ
ụ
ủ
ả
ơ
không ph i là ng d ng c a glucoz ?
ệ ả
ấ ơ
ấ ưỡ
ướ
ự
ể
ẩ
axetat ng, tráng phích
ng, n
c tăng
ứ B. Là nguyên li u s n xu t ancol etylic D. Là th c ph m dinh d
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ế
ố
ọ
ả
ầ
không đúng ? ọ ẽ ấ A. Khi ăn c m, n u nhai kĩ s th y có v ng t ạ ả ứ B. N c ép chu i chín cho ph n ng tráng b c ẽ ấ ố C. Nh dung d ch iot lên mi ng chu i xanh s th y có màu xanh D. Ru t bánh mì ng t h n v bánh mì ậ Câu 11: Nh n xét nào sau đây là ạ A. Trong h t cây c i th ể ỏ B. Nh dung d ch iot vào h tinh b t th y có màu xanh, đun sôi lên th y m t màu, đ ệ ộ ạ i xu t hi n màu xanh ngu i l ủ C. Th y phân tinh b t đ n cùng thu đ D. Tinh b t đ ụ Câu 12: ng d ng nào sau đây ệ ả A. Là nguyên li u s n xu t t ươ C. Dùng đ tráng g l cự H T Cho: K = 39 ; N = 14 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1 ; Ag = 108 ượ ử ụ H c sinh không đ
ệ c s d ng B ng H Th ng Tu n Hoàn
36
ề ế ế ả 4. K t qu thông qua các phi u đi u tra
ế ề ố ượ ủ ầ ỏ ồ Phi u đi u tra giáo viên : S giáo viên đ c h i là 60 g m 40 th y cô c a tr ườ ng
ủ ầ ườ THPT Lý Nhân Tông và 20 th y cô giáo c a tr ng THPT Mĩ Tho.
ỏ STT N i dung ph ng v n T lỉ ệ
ấ ớ ầ ổ ươ ộ Theo các th y, cô giáo có nên đ i m i ph ạ ng pháp d y Tán thành 54 90% 1 ướ ự ớ
ng tích c c m i không ? ề ươ ủ ầ ọ h c theo h ự S đánh giá c a các th y cô v ph ậ ng pháp xemina b c 57 95% 2
ủ ụ ế ươ ạ ọ đ i h c? ầ ự S đánh giá c a các th y cô, n u áp d ng ph ng pháp 50 83,33%
ụ ể ớ ộ ậ ọ ổ xemina vào b c h c ph thông và c th v i b môn hóa 3
ự ả ầ h c?ọ Theo các th y, cô giáo bài gi ng trên đã xây d ng đúng 46 76,67%
ủ ươ ư ợ theo phông c a ph ng pháp xemina hay ch a, có h p lí 4
ự ủ ề ả ầ ọ không? ủ S đánh giá c a th y có v kh năng thu hút h c sinh c a 40 66,67% 5
10 6
ố ệ ở ả ệ ấ ượ ổ ứ ươ ph ng pháp này? ế Ý ki n khác S li u b ng trên cho th y vi c đánh giá đã đ c t 16,67% ch c khá nghiêm túc và
ư ậ ầ ố ọ ượ ỏ ề ể ồ ẩ c n tr ng . Nh v y đa s các th y cô giáo đ ụ c h i đ u đ ng ý có th áp d ng
ươ ể ạ ọ ọ ọ ổ ph ụ ng pháp d y h c này cho h c sinh trung h c ph thông. Tuy nhiên đ áp d ng
ươ ả ự ữ ộ ọ ẩ ầ ị đúng ph ầ ng pháp này còn m t ph n n a là h c sinh ph i t ả chu n b ph n văn b n
ộ ố ầ ể ự ư ủ ế ệ ệ ầ và ph n trình chi u nh phát hi n c a m t s th y cô, tuy nhiên đ th c hi n đ ượ c
ề ọ ườ ư ự ệ ượ đi u này thì h c sinh tr ng tôi công tác ch a th c hi n đ ẽ ố ắ c, tôi s c g ng hoàn
ữ ệ ệ ọ thi n và rút kinh nghi m trong nh ng bài h c sau.
ớ ớ ự ề ế ệ ế ọ ớ ố ứ Phi u đi u tra h c sinh: ti n hành v i l p th c nghi m 12A3 và l p đ i ch ng
ố ọ ổ 12A2 ( t ng s h c sinh 73)
12A2 12A3 ộ ế ề STT N i dung ti n hành đi u tra
ọ ố Đ ng ýồ 30 T lỉ ệ 83,33% Đ ng ýồ 34 T lỉ ệ 91,89% Em có đ ng ý Hóa h c là môn 1
58,33 28 75,67 ụ ọ ứ khoa h c ng d ng? ọ ọ Sau khi h c xong môn Hóa h c, 21
ứ ụ ượ Em có ng d ng đ ự c vào th c 2
t ?ế ọ ậ Em thích h c t p theo ph ươ ng 11 30,56% 8 21,62%
ề ọ ố pháp truy n th ng là đ c chép 3
ố không? ọ ọ Em có mu n h c môn Hóa h c 14 38,89% 29 78,4%
ươ ệ ạ theo ph ng pháp hi n t i mà 4
37
ử ụ ầ th y cô đang s d ng không?
12A2 12A3
ầ ố ổ ớ Em có mu n th y cô đ i m i 28 77,78% 30 81, 1%
ươ ạ ng pháp d y h c theo ế STT 5 ể các ph ộ N i dung ti n hành đi u tra ướ h ọ ề ủ ộ ng đ cho các EM ch đ ng
6 4 3 8,1%
không? ấ ễ Đ xu t khác ế ổ ế ấ ả ẫ ợ 11,11% ề ọ Thông qua phi u t ng h p k t qu trên cho th y nhi u h c sinh v n còn tâm lí th ụ
ự ọ ậ ứ ươ ư ư ề ọ ố ị ộ đ ng, t ti ch a ch u khó h c t p, nh ng đa s nhi u h c sinh đã có ý th c v n lên,
ượ ầ ự ể ệ ọ ủ ầ ọ ộ ắ n m đ c t m quan tr ng c a vi c h c tâp, đây chính là đ ng l c đ các th y cô giáo
ứ ể ấ ượ ữ ả ầ ư ờ đ u t th i gian, công s c đ có nh ng bài gi ng hay, ch t l ậ ng. Qua đó, cũng nh n
ề ấ ớ ộ ế ọ ậ ủ ự ế th y đ tài đã có tác đ ng to l n, thi t th c đ n quá trình h c t p c a các Em, đó là
38
ủ ề ộ m t thành công c a đ tài.
Ụ Ụ M C L C
Trang
ề ệ ạ ả I. Đi u ki n hoàn c nh t o ra sáng ki n ế .......................................................................................... 2
II. S l
ơ ượ ề c v Hóa h c ọ ...................................................................................................................................... 2
ả ạ
1. Quá trình gi ng d y môn hóa h c
ọ ........................................................................................... 2
ạ ạ ườ ả
2. Quá trình gi ng d y t
.......................................... 4
i tr ng THPT Lý Nhân Tông
ự ế ả ạ ươ
3. Th c t
4
III. Mô t
gi ng d y ch ng cacbohidrat ở ườ tr ng THPT Lý Nhân Tông
................................................................................................................................................. 6
ả ả gi i pháp
ả ướ ạ
1. Gi
i pháp tr c khi t o ra sáng ki n ế ................................................................................. 6
2. Mô t
ả ả gi i pháp sau khi có sáng ki n ế ................................................................................... 7
ấ ề ầ ả
2.1. V n đ c n gi
i quy t ế ......................................................................................................... 7
ỉ
2.2. Ch ra tính m i
ớ ............................................................................................................................ 7
..................................... 8
ệ ủ ả ớ ả ự 2.3. S khác bi t c a gi ớ i pháp m i so v i gi i pháp cũ
ệ ể ự ụ ứ ề ệ ả
2.4. Cách th c th c hi n và các đi u ki n đ áp d ng gi
................ 8
i pháp
ự ế ủ ụ ả ả
2.5. Kh năng áp d ng vào th c t
c a gi ớ i pháp m i và mang l ạ ợ i l i ích
thi t th c ế ự ........................................................................................................................................14
ở ộ ả
2.6. M r ng kh năng áp d ng
ụ ..............................................................................................14
IV. Hi u qu c a sáng ki n đem l
ả ủ ệ ế ạ ...................................................................................................... 14 i
3.1. Hi u qu v kinh t
ả ề ệ ế ............................................................................................................. 14
3.2. Hi u qu v m t xã h i
ả ề ặ ệ ộ ................................................................................................... 14
V. Cam k t không sao chép ho c vi ph m b n quy n
ế ặ ả ạ ề .......................................................... 15
39
CÁC PH L C Ụ Ụ ................................................................................................................................................... 16
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
1. Sách giáo khoa Hóa h c 12 – Nhà xu t b n giáo d c.
ấ ả ụ ọ
2. Sách bài t p Hóa h c 12 – Nhà xu t b n giáo d c.
ấ ả ụ ọ ậ
3. Sách giáo khoa 11 – Nhà xu t b n giáo d c.
ấ ả ụ
ươ ả ơ ọ ệ ạ ắ 4. Ph ng pháp gi i nhanh các bài toán tr c nghi m Hóa h c vô c – Th c sĩ
ạ ọ ố ộ ị ấ ả Cao Th Thiên An – Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia Hà N i.
ươ ả ậ ắ ọ ệ ạ 5. Ph ng pháp gi i các d ng bài t p tr c nghi m Hóa h c – PGS.TS
ấ ả ạ ọ ộ ố ễ ế Nguy n Thanh Khuy n – Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia Hà N i.
6. Vietbao.net
7. Google.com.vn
ươ ạ ọ ổ ớ ố ề ề 8. Ph ng pháp d y h c truy n th ng và đ i m i Thái Duy Tuy n Nhà
ấ ả ụ xu t b n giáo d c.
9. Đ i m i ph
ớ ổ ươ ạ ọ ở ườ ọ ơ ở ậ ng pháp d y h c tr ự ng trung h c c s ( lí lu n và th c
ủ ồ ề ễ ầ ầ ị ế ti n) Tr n Ki u, Tr n Đình Châu (đ ng ch biên), Phan Th Luy n,
ấ ả ụ ủ ặ ị ệ Đ ng Th Thu Th y Nhà xu t b n giáo d c Vi t Nam.
10. Các ph
ươ ệ ạ ả ườ ị ồ ễ ọ ng pháp d y h c hi u qu Ng i d ch Nguy n H ng Vân
40
ấ ả ụ ệ Nhà xu t b n giáo d c Vi t Nam.