
“T ch c ho t đng hình thành ki n th c t thí nghi m V t lý theo nhóm l p VNEN”ổ ứ ạ ộ ế ứ ừ ệ ậ ở ớ
M C L CỤ Ụ
N i dungộTrang
I. PH N M ĐUẦ Ở Ầ 2
1. Lý do ch n đ tàiọ ề 2
2. M c tiêu nhi m v c a đ tàiụ ệ ụ ủ ề 2
3. Đi t ng nghiên c uố ượ ứ 3
4. Gi i h n ph m vi nghiên c uớ ạ ạ ứ 3
5. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ 3
II. N I DUNGỘ3
1. C s lý lu nơ ở ậ 3
2. Th c tr ngự ạ 3
3. Gi i pháp – bi n phápả ệ 7
4. K t quế ả 16
III. K T LU N, KI N NGHẾ Ậ Ế Ị 16
1. K t lu nế ậ 17
2. Ki n ngh ế ị 17
Ng i vi t: Ph ng Ng c Tu nườ ế ươ ọ ấ 1

“T ch c ho t đng hình thành ki n th c t thí nghi m V t lý theo nhóm l p VNEN”ổ ứ ạ ộ ế ứ ừ ệ ậ ở ớ
I. PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1) Lí do ch n đ tài: ọ ề
V t lý là m t b môn khoa h c th c nghi m, các đnh lu t và tính ch t V tậ ộ ộ ọ ự ệ ị ậ ấ ậ
lý đc rút ra d a trên c s ti n hành thí nghi m. Làm các thí nghi m V t lý nhàượ ự ơ ở ế ệ ệ ậ ở
tr ng là m t trong các bi n pháp quan tr ng nh t đ ph n đu nâng cao ch tườ ộ ệ ọ ấ ể ấ ấ ấ
l ng d y và h c V t lý. ượ ạ ọ ậ
Làm thí nghi m V t lý theo nhóm có tác d ng to l n trong vi c phát tri nệ ậ ụ ớ ệ ể
nh n th c c a h c sinh, giúp các em quen d n v i ph ng pháp nghiên c u khoaậ ứ ủ ọ ầ ớ ươ ứ
h c, vì qua đó các em đc t p quan sát, đo đc, đc rèn luy n tính c n th n, kiênọ ượ ậ ạ ượ ệ ẩ ậ
trì, đi u đó r t c n cho vi c giáo d c k thu t t ng h p, chu n b cho h c sinhề ấ ầ ệ ụ ỹ ậ ổ ợ ẩ ị ọ
tham gia ho t đng th c t . Do đc t n m t, t tay tháo l p các d ng c , thi t bạ ộ ự ế ượ ậ ắ ự ắ ụ ụ ế ị
và đo l ng các đi l ng nên các em có th nhanh chóng làm quen v i nh ng d ngườ ạ ượ ể ớ ữ ụ
c và thi t b dùng trong đi s ng và s n xu t sau này.ụ ế ị ờ ố ả ấ
Trong đi m i ph ng pháp d y h c, vi c d y h c thí nghi m theo nhómổ ớ ươ ạ ọ ệ ạ ọ ệ
cũng là m t ph ng pháp d y h c tích c c, nh m giúp h c sinh hi u sâu h n ki nộ ươ ạ ọ ự ằ ọ ể ơ ế
th c c b n c a môn V t lý. Vi c th c hi n thí nghi m V t lý theo nhóm là r t phùứ ơ ả ủ ậ ệ ự ệ ệ ậ ấ
h p v i đc đi m tâm – sinh lí và kh năng nh n th c c a h c sinh, đng th i t oợ ớ ặ ể ả ậ ứ ủ ọ ồ ờ ạ
đi u ki n rèn luy n cho h c sinh các k năng th c hành và thái đ ng x trongề ệ ệ ọ ỹ ự ộ ứ ử
th c hành, c n thi t cho vi c h c t p V t lý các c p h c trên. Nh m t o cho cácự ầ ế ệ ọ ậ ậ ở ấ ọ ằ ạ
em kh năng h p tác trong quá trình h c t p, rèn luy n các k năng c b n đ cácả ợ ọ ậ ệ ỹ ơ ả ể
em nâng cao ch t l ng v h c t p, do đó tôi đã ch n đ tài “ấ ượ ề ọ ậ ọ ề T ch c ho t đngổ ứ ạ ộ
hình thành ki n th c t thí nghi m V t lý theo nhóm l p VNENế ứ ừ ệ ậ ở ớ ” đ làm đ tàiể ề
nghiên c u.ứ
2) M c tiêu, nhi m v c a đ tài:ụ ệ ụ ủ ề
* M c tiêu c a đ tài : ụ ủ ề
Nh m đ xu t các gi i pháp giúp nâng cao hi u qu h c t p, thí nghi m theoằ ề ấ ả ệ ả ọ ậ ệ
nhóm trong h c sinh tr ng THCS qua đó phát tri n các k năng d y h c hìnhọ ở ườ ể ỹ ạ ọ
thành ki n th c t thí nghi m theo nhóm và nhân r ng các l p, qua đó giúp chiaế ứ ừ ệ ộ ở ớ
s , t duy sáng t o, chi m lĩnh tri th c m t cách ch đng, t tin, góp ph n nângẻ ư ạ ế ứ ộ ủ ộ ự ầ
cao ch t l ng h c t p cho h c sinh, đáp ng yêu c u h c t p hi n nay trong th iấ ượ ọ ậ ọ ứ ầ ọ ậ ệ ờ
k h i nh p.ỳ ộ ậ
B n thân tôi cũng là m t trong s nhi u giáo viên đang tham gia gi ng d y thíả ộ ố ề ả ạ
đi m mô hình tr ng h c m i VNEN, v i mô hình này vi c d y h c hình thànhể ườ ọ ớ ớ ệ ạ ọ
ki n th c t thí nghi m theo nhóm r t th ng xuyên đc thao tác nh m t chìaế ứ ừ ệ ấ ườ ượ ư ộ
khóa đ đi đn thành công trong quá trình d y h c.ể ế ạ ọ
* Nhi m v c a đ tài ệ ụ ủ ề :
Ng i vi t: Ph ng Ng c Tu nườ ế ươ ọ ấ 2

“T ch c ho t đng hình thành ki n th c t thí nghi m V t lý theo nhóm l p VNEN”ổ ứ ạ ộ ế ứ ừ ệ ậ ở ớ
V i th c tr ng trên và đ đáp ng yêu c u v đi m i PPDH cũng nh v nớ ự ạ ể ứ ầ ề ổ ớ ư ấ
đ nâng cao ch t l ng giáo d c h c sinh. Theo tôi, đ th c hi n t t ph ng phápề ấ ượ ụ ọ ể ự ệ ố ươ
d y h c hình thành ki n th c t thí nghi m theo nhóm, giáo viên c n ph i có các kĩạ ọ ế ứ ừ ệ ầ ả
năng t ch c sau:ổ ứ
- Kĩ năng chia nhóm.
- Kĩ năng giao nhi m v .ệ ụ
- Kĩ năng t ch c cho h c sinh làm vi c trong nhóm.ổ ứ ọ ệ
- Kĩ năng quan sát.
- Kĩ năng t ch c cho h c sinh trình bày k t qu h c t p.ổ ứ ọ ế ả ọ ậ
- Kĩ năng đánh giá k t qu h c t p.ế ả ọ ậ
- Kĩ năng ph n h i.ả ồ
3) Đi t ng nghiên c u:ố ượ ứ
- H c sinh h c môn Khoa h c t nhiên 7.ọ ọ ọ ự
- Giáo viên d y môn Khoa h c t nhiên 7.ạ ọ ự
4) Gi i h n ph m vi nghiên c u:ớ ạ ạ ứ
Ph m vi nghiên c u: Đ tài nghiên c u v “T ch c ho t đng hình thànhạ ứ ề ứ ề ổ ứ ạ ộ
ki n th c t thí nghi m theo nhóm l p h c VNEN ” nh m mang l i hi u qu caoế ứ ừ ệ ở ớ ọ ằ ạ ệ ả
trong d y h c thí nghi m theo nhóm l p 7A5,6 và các l p h c mô hình VNENạ ọ ệ ở ớ ớ ọ
tr ng THCS Buôn Tr p – Huy n Krông Ana – T nh Đăk Lăk trong năm h c 2015 –ườ ấ ệ ỉ ọ
2016.
5) Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ
Đ nghiên c u đ tài này tôi đã s d ng m t s nhóm ph ng pháp nghiênể ứ ề ử ụ ộ ố ươ
c u sau:ứ
- Ph ng pháp nghiên c u tài li uươ ứ ệ
- Ph ngươ pháp quan sát
- Ph ng pháp đi u tra ph ng v nươ ề ỏ ấ
- Ph ng pháp t ng k t kinh nghi mươ ổ ế ệ
- Ph ng pháp th ng kê toán h c ươ ố ọ
II. PH N N I DUNGẦ Ộ
1) C s lí lu nơ ở ậ :
V t lý là m t môn khoa h c th c nghi m, b i v y đòi h i giáo viên b mônậ ộ ọ ự ệ ở ậ ỏ ộ
ph i s d ng các ph ng pháp và k thu t d y h c m t cách h p lí, linh ho t, phùả ử ụ ươ ỹ ậ ạ ọ ộ ợ ạ
h p v i đc tr ng c a c p h c, môn h c; phù h p v i n i dung, tính ch t c a bàiợ ớ ặ ư ủ ấ ọ ọ ợ ớ ộ ấ ủ
h c, đc đi m và trình đ h c sinh; phù h p v i th i l ng d y h c và các đi uọ ặ ể ộ ọ ợ ớ ờ ượ ạ ọ ề
ki n d y h c c th c a tr ng, đa ph ng, nh t là tăng c ng vi c s d ng thíệ ạ ọ ụ ể ủ ườ ị ươ ấ ườ ệ ử ụ
nghi m và các ph ng ti n tr c quan trong quá trình d y h c. ệ ươ ệ ự ạ ọ
Ng i vi t: Ph ng Ng c Tu nườ ế ươ ọ ấ 3

“T ch c ho t đng hình thành ki n th c t thí nghi m V t lý theo nhóm l p VNEN”ổ ứ ạ ộ ế ứ ừ ệ ậ ở ớ
Trong d y h c V t lý, giáo viên c n phát huy tính tích c c c a h c sinh b ngạ ọ ậ ầ ự ủ ọ ằ
cách t o h ng thú, kích thích tính tò mò, ham hi u bi t c a h c sinh. Rèn luy n choạ ứ ể ế ủ ọ ệ
h c sinh kĩ năng th c hành; rèn luy n kh năng s d ng và di n đt ngôn ng V tọ ự ệ ả ử ụ ễ ạ ữ ậ
lý cho h c sinh. Qua đó vi c v n d ng ki n th c vào th c ti n c a h c sinh sọ ệ ậ ụ ế ứ ự ễ ủ ọ ẽ
đc phát huy t i đa.ượ ố
2) Th c tr ngự ạ :
2.1. Thu n l i – khó khăn: ậ ợ
* Thu n l i:ậ ợ
- Ngày càng có nhi u em h c sinh quan tâm, l a ch n môn V t lý là môn h cề ọ ự ọ ậ ọ
a thích và c n thi t cho mình vì đây s là c s đ các em tr c m t v t qua cácư ầ ế ẽ ơ ở ể ướ ắ ượ
kì thi, góp ph n đnh h ng ngh nghi p cho các em sau này.ầ ị ướ ề ệ
- Đi s ng c a nhân dân ngày càng nâng cao nên đa s các gia đình đã có đi uờ ố ủ ố ề
ki n đ đu t cho con em mình h c t p cũng nh quan tâm đn vi c h c t p c aệ ể ầ ư ọ ậ ư ế ệ ọ ậ ủ
con em mình t t h n.ố ơ
- Đa s h c sinh đc trang b đy đ tài li u h ng d n h c và đ dùngố ọ ượ ị ầ ủ ệ ướ ẫ ọ ồ
h c t p.ọ ậ
- H c sinh trong l p và tr ng thích h c mô hình tr ng h c VNEN do cácọ ớ ườ ọ ườ ọ
em m nh d n, có đi u ki n trao đi v ki n th c m t cách t tin.ạ ạ ề ệ ổ ề ế ứ ộ ự
- B n thân giáo viên thích nghiên c u sâu và d y h c thí nghi m theo nhóm ả ứ ạ ọ ệ ở
h c sinh có hi u qu . ọ ệ ả
- Thi t k c a bài h c VNEN đc xây d ng ba trong m t, đi u đó r t ti nế ế ủ ọ ượ ự ộ ề ấ ệ
cho giáo viên và h c sinh trong ho t đng d y và h c.ọ ạ ộ ạ ọ
- Mô hình d y h c c a VNEN chuy n c b n t ho t đngạ ọ ủ ể ơ ả ừ ạ ộ d yạ c a giáoủ
viên sang ho t đng ạ ộ h cọ c a h c sinh. T c là chuy n t ph ng pháp d y truy nủ ọ ứ ể ừ ươ ạ ề
th ngố sang ph ng pháp h c tích c c c a h c sinh.ươ ọ ự ủ ọ
* Khó khăn:
- Thi t b d y và h c, đc bi t là thi t b thí nghi m nhà tr ng còn thi u,ế ị ạ ọ ặ ệ ế ị ệ ở ườ ế
b h h ng nhi u.ị ư ỏ ề
- M t l p h c v i s l ng đông cũng là m t tr ng i r t l n cho d y h cộ ớ ọ ớ ố ượ ộ ở ạ ấ ớ ạ ọ
thí nghi m theo nhóm thành công. N u nh giáo viên không ki m soát c n th nệ ế ư ể ẩ ậ
t ng tác trong nhóm, thì m t vài h c sinh có th không ho t đng, ho c có th cóươ ộ ọ ể ạ ộ ặ ể
h c sinh làm thay công vi c cho các b n trong nhóm.ọ ệ ạ
- Trong nhóm và gi a các nhóm có th phát sinh tình tr ng đi đch, ganh đuaữ ể ạ ố ị
quá m c. Th ng khó đ đánh giá t ng h c sinh m t cách công b ng và m t vài emứ ườ ể ừ ọ ộ ằ ộ
có th c m th y không tho i mái v i vi c đánh giá d a trên s n l c c a nhóm vàể ả ấ ả ớ ệ ự ự ỗ ự ủ
s bình xét c a các b n.ự ủ ạ
2.2. Thành công – H n chạ ế:
Ng i vi t: Ph ng Ng c Tu nườ ế ươ ọ ấ 4

“T ch c ho t đng hình thành ki n th c t thí nghi m V t lý theo nhóm l p VNEN”ổ ứ ạ ộ ế ứ ừ ệ ậ ở ớ
D y h c thí nghi m theo nhóm đã đc coi là ph ng pháp d y h c h uạ ọ ệ ượ ươ ạ ọ ữ
hi u mang l i m t s ích l i nh : ệ ạ ộ ố ợ ư
- Giáo viên th y rõ tác d ng c a d y h c thí nghi m theo nhóm trong vi cấ ụ ủ ạ ọ ệ ệ
phát huy tính tích c c, ch đng tham gia c a h c sinh, m i h c sinh đu đc trìnhự ủ ộ ủ ọ ọ ọ ề ượ
bày ý ki n, t tìm ra tri th c, n m bài ch c h n, h ng thú v i h c t p h n.ế ự ứ ắ ắ ơ ứ ớ ọ ậ ơ
- Phát tri n nh ng kĩ năng xã h i cho h c sinh nh bi t l ng nghe và tônể ữ ộ ọ ư ế ắ
tr ng ý ki n c a b n, bi t trình bày ý ki n c a mình cho các b n nghe và hi u, bi tọ ế ủ ạ ế ế ủ ạ ể ế
th ng nh t ý ki n.ố ấ ế
- H c sinh có nh ng kĩ năng làm vi c theo nhóm hi u qu . Các em đã bi tọ ữ ệ ệ ả ế
nhanh chóng gia nh p vào nhóm, b u nhóm tr ng, th kí, đi u hành và tham giaậ ầ ưở ư ề
vi c chung c a c nhóm. ệ ủ ả
Bên c nh nh ng k t qu tích c c nh trên, v n còn nh ng t n t i nh t đnh.ạ ữ ế ả ự ư ẫ ữ ồ ạ ấ ị
D y h c thí nghi m theo nhóm nói riêng, d y h c nhóm nói chung ch a đc sạ ọ ệ ạ ọ ư ượ ử
d ng đng đu t t c các môn h c; đôi khi còn đn đi u trong vi c s d ng cácụ ồ ề ở ấ ả ọ ơ ệ ệ ử ụ
hình th c ti n hành; nhi m v giao cho nhóm còn đn gi n, ít ph ng án tr l i,ứ ế ệ ụ ơ ả ươ ả ờ
không c n huy đng nhi u kinh nghi m c a t ng cá nhân. ầ ộ ề ệ ủ ừ
2.3. M t m nh - m t y u.ặ ạ ặ ế
* M t m nh : ặ ạ
D y h c thí nghi m theo nhóm có th t p trung nh ng m t m nh c a t ngạ ọ ệ ể ậ ữ ặ ạ ủ ừ
h c sinh, hoàn thi n cho nhau nh ng đi m y u. D y h c thí nghi m theo nhómọ ệ ữ ể ế ạ ọ ệ
nâng cao tính t ng tác gi a các thành viên trong nhóm. ươ ữ
- Tăng c ng đng c h c t p, làm n y sinh nh ng h ng thú m i. Kích thíchườ ộ ơ ọ ậ ả ữ ứ ớ
s giao ti p, chia s t t ng, ngu n l c và cách gi i quy t v n đ. ự ế ẻ ư ưở ồ ự ả ế ấ ề
- Tăng c ng các kĩ năng bi u đt, ph n h i b ng các hình th c bi u đtườ ể ạ ả ồ ằ ứ ể ạ
nh l i nói, ánh m t c ch .ư ờ ắ ử ỉ
- Khích l m i thành viên tham gia h c h i kinh nghi m l n nhau, phát tri nệ ọ ọ ỏ ệ ẫ ể
m i quan h g n bó, quan tâm đn nhau, t ng ng i và tr thành ni m vui chungố ệ ắ ế ừ ườ ở ề
c a t t c . ủ ấ ả
* M t y u:ặ ế
M t s khó khăn trong quá trình t ch c d y h c thí nghi m theo nhómộ ố ổ ứ ạ ọ ệ : bàn
gh ch a phù h p đ có th s p x p cho d y h c nhóm, m t s h c sinh lúng túngế ư ợ ể ể ắ ế ạ ọ ộ ố ọ
và nhút nhát, ch a m nh d n tham gia vào các ho t đng trong nhóm; m t s h cư ạ ạ ạ ộ ộ ố ọ
sinh còn l i, d a d m vào các b n cùng nhóm; vi c quan sát, đánh giá c a giáoỷ ạ ự ẫ ạ ệ ủ
viên đôi khi ch a k p th i, đúng m c.ư ị ờ ứ
2.4. Các nguyên nhân và các y u t tác đng.ế ố ộ
D y h c thí nghi m theo nhóm trong vi c phát huy tính tích c c, ch đngạ ọ ệ ệ ự ủ ộ
tham gia c a h c sinh. Vi c h c c a h c sinh t t nhiên là ph i ph thu c vào khâuủ ọ ệ ọ ủ ọ ấ ả ụ ộ
Ng i vi t: Ph ng Ng c Tu nườ ế ươ ọ ấ 5