TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING<br />
BỘ MÔN TOÁN – THỐNG KÊ<br />
<br />
Slide bài giảng và bài tập<br />
<br />
MÔN KINH TẾ LƯỢNG<br />
(Econometric)<br />
<br />
Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông<br />
<br />
Tp. Hồ Chí Minh, 02 - 02 - 2014<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC<br />
TÀI CHÍNH - MARKETING<br />
KHOA CƠ BẢN<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC<br />
TÀI CHÍNH - MARKETING<br />
KHOA CƠ BẢN<br />
Moân : KINH TẾ LƯỢNG<br />
(Econometric)<br />
<br />
Môn : KINH TẾ LƯỢNG<br />
(Econometric)<br />
<br />
Hình thức đánh giá môn học<br />
<br />
Số tín chỉ : 3<br />
Số tiết : 30 LT + 30 TH<br />
Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông<br />
1<br />
<br />
TỔNG QUAN<br />
<br />
Điểm quá trình (30%)<br />
Điểm kết thúc học (70%)<br />
Điểm học phần = (Điểm quá trình + Điểm kết thúc học)<br />
2<br />
Giảng viên : ThS. Nguyễn Trung Đông<br />
<br />
NỘI DUNG MÔN HỌC<br />
<br />
Mục tiêu môn học:<br />
Cung cấp phương pháp phân tích định<br />
lượng.<br />
<br />
Ôn tập<br />
Chương 0. Mở đầu<br />
<br />
Ứng dụng: Phương pháp định lượng<br />
<br />
Chương 1. Hồi quy hai biến<br />
<br />
Làm thực tập tốt nghiệp, luận văn tốt<br />
nghiệp.<br />
<br />
Chương 2. Hồi quy bội<br />
<br />
Phân tích, kiểm định và dự báo kinh tế.<br />
3<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
Tiếng Việt<br />
1) Đinh Ngọc Thanh, Nguyễn Văn Phong, Nguyễn Trung<br />
Đông, Nguyễn Thị Hải Ninh: Giáo trình kinh tế lượng,<br />
lưu hành nội bộ, Đại học tài chính – Marketing.<br />
2) Phạm Chí Cao – Vũ Minh Châu: Kinh tế lượng ứng<br />
dụng, nhà xuất bản Thống kê, 2010.<br />
3) Nguyễn Quang Dong: Bài giảng Kinh tế lượng, nhà<br />
xuất bản thống kê, 2006.<br />
4) Chương trình giảng dạy Kinh tế Fullbright: Bài giảng<br />
Kinh tế lượng, 2004.<br />
5) Huỳnh Đạt Hùng, Nguyễn Khánh Bình, Phạm Xuân<br />
Giang: Kinh tế lượng, nhà xuất bản Phương Đông, 2012.<br />
5<br />
<br />
Chương 3. Kiểm định giả thuyết<br />
mô hình<br />
4<br />
<br />
6) Nguyễn Cao Văn – Bùi Dương Hải, Kinh tế lượng<br />
(hướng dẫn và trả lời lý thuyết và bài tập, nhà xuất bản<br />
Tài Chính.<br />
7) Bùi Minh trí: Kinh tế lượng, nhà xuất bản khoa học<br />
và kỹ thuật, 2006.<br />
Tiếng Anh<br />
1) Dimitrios Asteriou and Stephen G. Hall: Applied<br />
Econometrics, Published by Palgrave Macmillan, 2007.<br />
2) Christopher Dougherty: Introduction to<br />
Econometrics, Published Oxford.<br />
3) Jeffrey M. Wooldridge: Introduction to<br />
Econometrics,…<br />
4) Damodar N Gujatari, Basic Econometrics, Mc Graw<br />
– Hill Inc, third edition, 1995.<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
21/01/2014<br />
<br />
Chương 0.<br />
<br />
2. Đạo hàm tại điểm. Xét hàm số: y f (x)<br />
<br />
Ôn Tập<br />
Kinh tế lượng (Econometic): Lượng hóa các<br />
vấn đề về kinh tế.<br />
1. Đạo hàm (tỷ lệ sự thay đổi)<br />
Xét hàm số Y=f(X). Trong đó<br />
Y : Biến phụ thuộc, biến được giải thích,<br />
biến nội sinh, biến hồi quy.<br />
X : Biến độc lập, biến giải thích, biến<br />
ngoại sinh.<br />
Ví dụ 1: Thu nhập (X) – Chi tiêu (Y).<br />
Lạm phát (X) – Lãi suất (Y).<br />
<br />
3. Đạo hàm riêng. Xét hàm số: z f (x, y)<br />
z : là biến phụ thuộc (biến được giải thích)<br />
x,y : là biến độc lập (biến giải thích)<br />
3.1. Đạo hàm riêng của z theo x<br />
z<br />
f (x x, y) f (x, y) <br />
lim <br />
; (x, y 0)<br />
x 0<br />
x<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
3.2. Đạo hàm riêng của z theo y<br />
f (x, y y) f (x, y) <br />
z<br />
lim<br />
; (x 0, y)<br />
y y0 <br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
Ví dụ 3:<br />
<br />
z<br />
z<br />
(3,2) 0.4; (3,2) 0.1<br />
x<br />
y<br />
<br />
f (x) f (a) y<br />
<br />
xa<br />
x<br />
<br />
y : sự thay đổi của y<br />
x : sự thay đổi của x<br />
<br />
Sự thay đổi của y theo x: y / f / (a) y / x<br />
Tỷ lệ sự thay đổi của y theo x xung quanh<br />
điểm a.<br />
Ví dụ 2: Xét mối quan hệ:y f (x)<br />
Giả sử: x: lạm phát, y: lãi suất và f / (5) 1.25<br />
Ý nghĩa: Nếu LP tăng 1% thì LS tăng 1.25%.<br />
<br />
Ví dụ 4: Tính đạo hàm riêng của hàm số sau<br />
<br />
1. f (x, y) x 3 y3 6xy 2x 3y 1<br />
2. f (x, y) ln(x 2 y 2 )<br />
Giải<br />
f<br />
f<br />
(x, y) 3x 2 6y 2; (x, y) 3y 2 6x 3<br />
x<br />
y<br />
f<br />
2x<br />
f<br />
2y<br />
2. (x, y) 2<br />
; (x, y) 2<br />
x<br />
x y 2 y<br />
x y2<br />
<br />
1.<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
21/01/2014<br />
<br />
4. Điều kiện cần của cực trị.<br />
Xét hàm số: z f (x, y)<br />
Hàm số đạt cực trị tại (x 0 , y 0 )<br />
f<br />
x (x 0 , y 0 ) 0<br />
<br />
<br />
f (x 0 , y 0 ) 0<br />
<br />
y<br />
<br />
5. Điều kiện đủ của cực trị.<br />
2<br />
Xét điểm dừng: (x 0 , y0 ) . Đặt A 2 f (x 0 , y 0 ),<br />
x<br />
2f<br />
2f<br />
C 2 (x 0 , y 0 ), B <br />
(x 0 , y0 ), AC B2<br />
y<br />
xy<br />
<br />
Th1: Nếu 0 và A 0 thì (x 0 , y0 ) là cực tiểu.<br />
<br />
(*)<br />
<br />
Th2: Nếu 0 và A 0 thì (x 0 , y 0 ) là cực đại.<br />
Th3: Nếu 0 thì (x 0 , y0 ) không là cực trị.<br />
<br />
Nếu (x 0 , y 0 ) thỏa (*) thì (x 0 , y 0 ) được gọi<br />
là điểm dừng.<br />
<br />
Y<br />
Yi<br />
<br />
<br />
Yi<br />
<br />
. .<br />
. . . . . SRF<br />
. . ..<br />
e<br />
.. ..<br />
<br />
Y X<br />
.<br />
<br />
Th4: Nếu 0 chưa đủ cơ sở kết luận.<br />
<br />
Phương pháp bình phương cực tiểu<br />
(OLS : Ordinary least squaes)<br />
Tổng bình phương các sai lệch<br />
(RSS : Residual sum of squares)<br />
<br />
i<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
n<br />
<br />
Xi<br />
<br />
i 1<br />
<br />
2<br />
<br />
RSS e1 e2 ... e 2 ei2 Yi 1 2 X i<br />
2<br />
n<br />
<br />
i<br />
<br />
Bài toán. Tìm<br />
0<br />
<br />
n<br />
<br />
i 1<br />
<br />
i<br />
<br />
RSS <br />
1 , 2 <br />
<br />
<br />
<br />
X<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 , 2<br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
i<br />
<br />
1<br />
<br />
i<br />
<br />
1<br />
<br />
i 1<br />
n<br />
<br />
<br />
<br />
Khi X X i ei Yi Y i Yi 1 2 X i<br />
<br />
1<br />
<br />
7<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
i 1<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
sao cho RSS min<br />
<br />
<br />
2 Y <br />
RSS <br />
<br />
, 2 Y <br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 X i (1) 0<br />
<br />
<br />
<br />
X ( X ) 0<br />
2<br />
<br />
i<br />
<br />
i<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
21/01/2014<br />
<br />
Suy ra<br />
<br />
n<br />
n<br />
<br />
<br />
n1<br />
<br />
n<br />
<br />
X<br />
1 i 1 i<br />
<br />
<br />
<br />
2 X i<br />
<br />
<br />
<br />
i 1<br />
n<br />
<br />
<br />
2 X 2 <br />
i<br />
i 1<br />
<br />
Yi<br />
i 1<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
X i Yi<br />
i 1<br />
<br />
<br />
2 <br />
<br />
2<br />
<br />
n<br />
<br />
X X Y<br />
i<br />
<br />
n<br />
<br />
i<br />
<br />
i<br />
<br />
i 1<br />
<br />
n<br />
n<br />
<br />
n X2 Xi 0<br />
i<br />
n<br />
i 1<br />
i 1 <br />
2<br />
Xi<br />
<br />
i<br />
<br />
i 1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
n<br />
n<br />
n<br />
<br />
n X i Yi X i Yi <br />
i 1 i 1 <br />
i 1<br />
2<br />
n<br />
n<br />
<br />
n X2 X i <br />
i<br />
i 1<br />
i 1 <br />
<br />
2<br />
i<br />
<br />
i 1<br />
<br />
Ví dụ:<br />
<br />
i 1<br />
<br />
2<br />
<br />
n<br />
<br />
X X<br />
<br />
i<br />
<br />
X 1<br />
Y 2<br />
<br />
n<br />
1 n<br />
<br />
1<br />
(1) 1 2 X i Yi<br />
n i 1<br />
n i 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
X Y Y X<br />
1<br />
<br />
X<br />
<br />
n<br />
<br />
i 1<br />
<br />
i 1<br />
<br />
i<br />
<br />
i 1<br />
<br />
n<br />
<br />
X<br />
<br />
n<br />
<br />
i<br />
<br />
i 1<br />
<br />
n<br />
<br />
X<br />
<br />
i<br />
<br />
i 1<br />
<br />
1<br />
<br />
Hệ Cramer<br />
n<br />
<br />
Y<br />
<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
2 3<br />
5 7<br />
<br />
4 5<br />
8 9<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />