Sổ tay phóng viên – Phần 8 - Bắt đầu viết bài
lượt xem 117
download
Phương pháp viết tin cơ bản • Hãy suy nghĩ xem bạn nói gì nếu một ai đó hỏi: " Có tin gì mới?" • Viết các câu ngắn. • Tốt nhất là mỗi câu một ý. • Hãy bắt đầu với Cái Gì, sau đó chuyển sang Như Thế Nào và Tại Sao một cách lô gíc. • Thêm Tại Sao vào phần dẫn thường làm phức tạp bài viết. • Hãy tỏ ra độc đáo. Tránh dùng những câu nói rập khuôn (clichés). • Hãy dùng các động từ ở thể...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sổ tay phóng viên – Phần 8 - Bắt đầu viết bài
- S tay phóng viên – Ph n 8 B t u vi t bài Phương pháp vi t tin cơ b n • Hãy suy nghĩ xem b n nói gì n u m t ai ó h i: " Có tin gì m i?" • Vi t các câu ng n. • T t nh t là m i câu m t ý. • Hãy b t u v i Cái Gì, sau ó chuy n sang Như Th Nào và T i Sao m t cách lô gíc. • Thêm T i Sao vào ph n d n thư ng làm ph c t p bài vi t. • Hãy t ra c áo. Tránh dùng nh ng câu nói r p khuôn (clichés). • Hãy dùng các ng t th ch ng. Ai ó làm gì ó trong câu c a b n. • Tránh ưa quá nhi u s ki n. • Dùng càng ít con s càng t t. Hãy l p cương cho câu chuy n c a b n. Th xem nên b t ut âu, k t thúc âu và làm th nào i t i ó. Hãy dùng g ch u dòng.
- B n ã t o ra m t cái b n . B n có th quay tr l i hay i vòng , nhưng b n ph i tin tư ng r ng b n ang i úng hư ng. Hãy t h i " âu là i m chính ta mu n trình bày rõ ràng?. Ghi chép nh ng chi ti t h tr chính. R i xác nh tr ng i chính. S s p x p theo niên i có th là h u ích. V i m t s câu chuy n có th ti n tri n theo trình t th i gian . Hãy vi t l i d n trư c. Hãy t h i "cái gì m i?" Luôn xác l p cái gì x y ra trư c khi chuy n sang t i sao/như th nào. N u l i d n c ng k nh quá thì hãy xem b n có ưa vào ó quá nhi u l i gi i thích không. Thêm m t g i ý n a, n u b n c m th y bí khi vi t l i d n: hãy xem dòng cu i cùng b n vi t. Thư ng dòng cu i thư ng ch a ng ý nghĩ có th dùng b t u l i d n. B t u b t c ph n nào N u b n ã có m t k ho ch thì ch ng có lý do gì l i ph i b t ut l i d n (m c dù ó là i m b t u câu chuy n). Tom Kennedy c a chương trình th i s CBC ôi khi vi t ph n k t trư c, anh ta bi t là mình ph i i âu. Ho c b n có th b t ut o n gi a, có l là gi i thích m t chút v b i c nh. Nên m t khi b n ã xác nh ư c ph n k t hay ph n b i c nh r c r i, hãy b t tay vào vi t l i d n. Vi t ơn gi n
- Trư c h t hãy c g ng vi t ơn gi n. Khi hai nhà du hành vũ tr M Neil Armstrong và Edwin Buzz Aldrin làm nên l ch s , t Th i báo Niu- yook m u bài phóng s c a h v i câu d n sau: "Houston, 20/7 - hôm nay, con ngư i ã t chân lên m t trăng." ó là vi t cho "m t", cho b n c và vi t r t " p", r t hay. Bây gi hãy so sánh văn phong tao nhã này v i m u tin truy n hình dư i ây: "H n chót ch m d t cu c ình công c a c nh sát Cape Breton ã ư c ưa ra trong khi ban lãnh o và công oàn c g ng t ư c m t tho thu n. T hôm th tư, hai bên ã àm phán su t ngày êm. Tuy còn m t s v n n i c m nhưng công oàn ã cam k t thương lư ng cho n khi t ư c m t th a thu n, th m chí ph i àm phán vào c nh ng ngày cu i tu n. Trong khi ó, RCMP s n sàng ti p qu n công vi c c a c nh sát trong thành ph n u cu c àm phán v ." Ban hãy dùng 9 i m nêu u ph n này ánh giá bài vi t trên. ã ơn gi n chưa?M i câu m t ý? ng t th ch ng? c áo? Hãng thông t n Canada ưa ra m t s l i khuyên như sau: • V nhân sinh: Tìm ki m khía c nh con ngư i. • C th : Khuy n khích các chi ti t có ý nghĩa. • Rõ ràng: Xây d ng câu chuy n trong u trư c khi t bút vi t. Dùng nh ng t d hi u. Vào th ng v n .
- M i câu m t ý. Câu ng n. • Ng n g n: Ghi nh : lan man bóp ngh t ý nghĩa. ơn gi n hoá. Vi t súc tích. Hãy c n th n v i các c m t n ng n .(ví d : trong m t n l c . . .) Hãy c n th n v i các uy n ng và bi t ng n ng n , t nh t. (ví d : i i nhà ma. . .) • Tư ng tư ng G n k t v i cu c s ng c a ngư i xem. Tránh dùng nh ng c m t làm s n (ready-made): m t thoáng Sapa, . . . T i sao không nên dùng các câu nói r p khuôn ôi khi các câu nói r p khuôn ư c dùng trong khi nói. V y có gì sai khi dùng chúng trong các bài vi t văn nói? i u phi n hà v i các câu nói này là chúng b gi m giá tr vì ư c dùng i dùng l i nhi u l n. "Dùng úng t , không dùng t g n g n nghĩa. Tránh dùng m t t quá nhi u l n, nhưng không b qua nh ng chi ti t quan tr ng. Tránh lu m thu m, c u th v hình th c. S d ng úng ng pháp. Dùng văn phong ơn gi n và d hi u."
- ng t Nên dùng các ng t th ch ng: làm ra hành ng hơn là nh n hành ng. Ví d : Dây i n b t b i bão. Có th vi t l i là: Bão ã làm t dây i n. Tính t và tr ng t p ngay vào phím Xoá (delete). H u h t các tính t có th thay th b ng các t c th , chính xác hơn. Và tr ng t thư ng ch ra r ng c n ph i dùng m t ng t m nh hơn. Tính t thư ng không chính xác. Khi b n nghe tin m t tr n bão m nh làm 10 ngư i thi t m ng, và m t tu n sau b n l i nghe m t tr n bão m nh khác cư p i 10 000 sinh m ng. Lúc ó b n b t u suy nghĩ "m nh" có nghĩa là th nào nh ? Và còn v n liên quan n tính ch quan. Ngư i àn ông này p trai, ngư i ph n kia p gái hay ám cháy l n là theo chu n m c nào? Thang chia c p : to - l n - kh ng l có gi ng v i cách chia c a ngư i hàng xóm c a b n hay không? Trích d n H u h t các trích d n ư c x lý t t n u nêu ngu n g c và di n gi i l i trích này (b ng câu gián ti p). N u như trích d n có s c n ng ta bu c ph i trích nguyên ( b ng câu tr c ti p). Trong truy n hình, ngư i ư c trích
- d n ư c nêu trư c l i trích vì ngư i xem mu n bi t ai nói trư c khi tìm xem cái gì ư c nói. Cô l p nh n m nh Hãy nh n bi t nh ng t chính c a thông i p và làm chúng n i b t. Nh ng t c n nh n m nh thư ng n i hơn n u chúng ng cu i hay g n cu i câu. ng nh ng t c n nh n m nh ngay sau d u ph y vì như v y ch khuy n khích gi ng c a ngư i c và suy nghĩ c a ngư i nghe chuy n sang ý tư ng ti p sau ó. N u cu i câu, d u ch m s thu hút s chú ý nv iý nghĩ ng ngay trư c ó. Bi n báo M t khúc ư ng cong c n m t bi n báo; khúc cong trong suy nghĩ cũng c n có d u hi u báo. Hãy giúp ngư i xem chuy n gi a m t t p h p nh ng ý nghĩ có liên quan sang t p h p ti p theo. Nh ng t bi n báo: tuy nhiên, nhưng, ngư c l i, b t ch p. Bi t ng Hãy tránh dùng bi t ng , th m chí b n ph i dùng nhi u t hơn làm rõ nghĩa. L i nói theo ki u th i s ôi khi d n n s th i ph ng hay không chính xác: không ph i m i s b t ng u là "xung t"; không ph i m i s ti n lên u là " t phá". Nh ng c m t khó c Hãy th n tr ng v i nh ng c m t khó c tình c và nh ng âm gió gây khó ch u. Ví d : n i ng n u c, n i t n u ch và . v.v .
- Cách tránh trư ng h p khó x này là c to bài vi t trư c khi lên sóng. ( c nh m không hi u qu !) Hãy xem Paul Workman c a hãng CBC ánh d u văn b n c như sau: Có gì vĩ i hơn bi u tư ng c a nư c Pháp. . . chi c bánh mỳ. . . dài,giòn và nóng h i t lò nư ng. . . Tuy nhiên, ã có m t v n . . . ngư i Pháp không ăn bánh mì n a . . . Hay ít ra, nhu c u này c a h ã gi m m nh . . . (t m ngưng- 2 c nh v i ngư i làm bánh mì) Vào u th k này , ngư i Pháp trung bình ăn b n chi c bánh mì m t ngày . . . và gi ây . . . không quá n a chi c. . . Th làm bánh mì c nư c ang hoang mang. . . Phép ch m câu ng quá ph c t p khi b n vi t cho ngư i khác c. Hãy nh ánh d u ph y ( ng ánh quá nhi u), d u ch m (th t nhi u), d u g ch ngang trong kh p bài c a b n. Hãy vi t ơn gi n và dùng kh u ng n u ngư i khác c bài b n. N u b n c bài c a mình thì hãy dùng các ký hi u, chú gi i t t nh t giúp b n th hi n bài vi t.
- Ch vi t t t Tránh vi t t t. Vi t h n ra các t như chúng ư c c. G ch ngang có th làm rõ các ch vi t t t ph i c tách ra như C-B-C, B-B-C . . . H u h t các trư ng h p vi t t t ch ư c dùng sau khi nó ã ư c gi i thích rõ ràng.Ngư i xem s không hi u các ch vi t t t n u không ư c gi i thích. Ch s • d c, vi t theo chính t t m t n chín. • Vi t theo chính t các ch s hàng nghìn và hàng tri u. • Làm tròn các s l n. • Dùng kh u ng (ngư i ta thư ng nói năm rư i hơn 5 ph y 5.) • Không dùng quá nhi u s . Nghe m t l n r t khó nh . • Vi t ra toàn b các phân s . (v/d: ba ph n tư, b n ph n b y . ..) Ký hi u Không dùng các ký hi u. Vi t h n ra ô la, ph n trăm, s .(mư i ba ô la, mư i ph n trăm. . .) Vi t l i
- có th i gian vi t l i c n b t u vi t s m. Vi t bài ngay t i hi n trư ng. Không n phút cu i cùng m i b t u vi t. Vi t nháp m t s câu trong khi ch xem băng/d ng. R ng Liên t này thư ng có th b i ư c vì như v y nó gi ng kh u ng hơn. Nhưng lưu ý nghĩa c a câu ph i rõ ràng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sổ tay phóng viên – Phần 6 - Phỏng vấn
10 p | 339 | 154
-
Sổ tay phóng viên – Phần 9 - Viết lời dẫn
8 p | 349 | 145
-
Sổ tay phóng viên – Phần 2 - Tiến hành phỏng vấn khảo sát
7 p | 306 | 145
-
Sổ tay phóng viên – Phần 1 - Giới thiệu
5 p | 291 | 127
-
Sổ tay phóng viên – Phần 4 - Kết cấu
13 p | 271 | 123
-
Sổ tay phóng viên – Phần 7 - Dẫn tại hiện trường (DHT)
6 p | 319 | 116
-
Sổ tay phóng viên – Phần 3 - Thảo luận nội dung tin bài
10 p | 245 | 113
-
Sổ tay phóng viên – Phần 5 - Phương pháp ghi hình
9 p | 241 | 111
-
Sổ tay phóng viên – Phần 10 - Công thức 20:20
8 p | 237 | 108
-
Tường thuật và viết tin - Sổ tay những điều cơ bản - Peter Eng, Jeff Hodson
152 p | 198 | 37
-
Sổ tay phóng viên điều tra: Phần 1
50 p | 20 | 7
-
Sổ tay phóng viên điều tra: Phần 2
50 p | 12 | 7
-
Công tác văn phòng cấp ủy địa phương, cơ sở - Sổ tay: Phần 1
116 p | 13 | 5
-
Giáo dục nghề nghiệp và các vấn đề liên quan: Phần 2
92 p | 55 | 4
-
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ thư viện - Sổ tay tư vấn
30 p | 55 | 3
-
Tìm hiểu các thể ký báo chí: Phần 1
191 p | 12 | 3
-
Tìm hiểu các thể ký báo chí: Phần 2
186 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn