S T
Ố ƯƠ
NG Đ I Ố
Khái ni mệ
ỉ ữ ư ạ ỉ
ệ ặ ả ề ờ 1) là ch tiêu ph n ánh quan h so sánh gi a 2 ch tiêu cùng lo i nh ng khác ư ữ ặ ạ ỉ
ố
ợ
Sôdân
Các tr - ệ ớ ng h p so sánh ứ ng khác nhau nh ng có quan h v i ệ ớ ư ệ ượ ộ ủ
Diêntich
(cid:229) VD: M t đ dân s = nhau v th i gian ho c không gian ho c gi a 2 ch tiêu khác lo i nh ng có m i quan h v i nhau. ườ So sánh m c đ c a hai hi n t nhau ậ ộ ố
(cid:229)
So sánh 2 m c d c a m t hi n t ộ ủ ứ ộ ng nh ng khác nhau v đi u ki n th i ờ ề ề ư ệ
gian và không gian VD: T c đ phát tri n kinh t = ố ế ể ộ
ệ ượ GDPtt 0GDP
ặ ể
2) Đ c đi m - ặ ể ủ ể ộ
ề ố ế ấ
- c không ph i qua đi u tra mà là k t qu so sánh ể ụ ế ạ ng đ i có đ ố ệ ả ượ ế ề ả
‰ , đ n v kép ng v t c đ phát tri n, v Dùng đ phân tích đ c đi m c a hi n t ề ệ ượ nhi m v k ho ch, hoàn thành k ho ch, k t c u, quan h so sánh ệ ạ ế S t ố ươ c a 2 ch tiêu đã có ỉ ủ Đ n v tính: %, ơ ơ ị ị
ệ ể ộ ố
Đ c s d ng khá r ng rãi đ ph n ánh các m i quan h so sánh, ả trình đ phát tri n……. ử ụ ộ ể - 3) Ý nghĩa ượ
ỉ ế ể
ỉ ố ớ ấ
ng th c t ố ượ ự ế ủ
ả ể ể ượ ầ ự ế ả trong khi c n đ m b o ầ ả
ố
ĐTt ng đ i đ ng thái( t c đ phát tri n hay ch s phát tri n)
Là ch tiêu không th thi u trong công tác k ho ch ạ ế STD có tính ch t phê phán trong khi đó s tuy t đ i m i ch khái quát quy ệ ố ng mô, kh i l c a hiên t Có th dùng đ ph n ánh m t ph n tình hình th c t ộ tính ch t bí c a các s tuy t đ i ệ ố ủ ấ Các lo i STD ạ ố ộ ể ố
ỉ ố ạ ộ ữ ư ệ
=
t ĐT
y 1 y
0
ứ
ứ ứ
1Y 0Y ả
I. a) S t ố ươ ể K/n: Ph n ánh quan h so sánh gi a 2 ch tiêu cùng lo i nh ng khác nhau v th i ả ề ờ ỉ gian - Công th c tính: ứ Trong đó:
ẩ ư
: Là m c đ nghi n c u ệ ộ :Là m c đ kỳ g c ố ộ ấ ả ả ấ ấ
VD: S n ph m s n xu t c u xí nghi p A qua 2 năm nh sau: ệ Năm 2007 s n xu t 1000 t n Năm 2008 s n xu t 1300 t n ả ả ấ ấ
Tính STD ?
ng đ i k ho ch ố ế ố ươ
ế ạ ể ậ ố ươ ạ
b) S t K/n: Dùng đ l p và ki m tra th c hi n tình hình k ho ch. S t ự ố ươ ố ng đ i nhi m v k ho ch và s t ụ ế ạ ố ươ ệ ệ ạ ồ ng đ i k ho ch ố ế ng đ i hoàn thành k ế ố
ạ ể g m 2 lo i:S t ho chạ
(
)
NVt
ng đ i nhi m v k ho ch ệ
ố ươ ả ụ ạ c trong kì k ho ch. Đó là k t qu so sánh gi a m đ ứ ộ ế ữ ế ạ ả
k ho ch đ ra trong kì nghiên c u v i m c đ kì g c ố ế ứ ứ ớ ộ
=
t
NV
Y KH 0Y
S t ụ ế ố K/n: Ph n ánh m c tiêu đ t đ ạ ượ ề ạ Công th c tính: ứ
ứ ặ
KHY ộ ế ng đ i hoàn thành k ho ch ả ự
ố
ữ ứ ế ộ ự ế
c trong kì nghiên c u v i m c đ k ho ch đ t ra. Trong đó: : M c đ k ho ch đ t ra ) ( S t HTt K/n: Ph n ánh k t qu th c hi n k ho ch, đó là k t qu so sánh gi a m c đ th c t ạ ứ ạ ế ệ ứ ạ ế ớ ộ ế ả ặ ế ạ
t
HT
Y 1= Y
KH
ố ươ ả đ t đ ạ ượ Công th c tính: ứ
ỉ ữ ạ ề ố
ự ế ng, năng su t lao đ ng….) thì s t ấ t ( doanh thu, ượ ạ ố
ng t c ế i không hoàn thành ố ươ ế ạ ớ ơ ướ ng đ i hoàn thành k ho ch tính đ c l ượ ạ
Đ i v i nh ng ch tiêu mà d ki n gi m là chi u h t ( giá thành, giá bán, mù ữ ề ả ỉ ự ế ố
ng đ i hoàn thành k ho ch tính đ c trên 1 ho c Chú ý: Đ i v i nh ng ch tiêu mà k ho ch d ki n tăng là chi u h ố ớ ế s n l ộ ả ượ l n h n 1 ( l n h n 100%) thì hoàn thành k ho ch và ng ơ ớ k ho ch ạ ế ố ớ ữ ố ươ ấ
ch , th t nghi p….) thì s t ệ trên 100% thì không hoàn thành k ho ch và ng ướ ế c l ượ ạ ế ạ ạ
ạ ệ ữ
ng ố ộ ố ươ ng đ i đ ng thái b ng s t ố ế ng đ i đ ng thái và s t ố ươ ệ ng t ạ ặ ượ i là hoàn thành k ho ch. ố ế ng đ i nhi m v k ho ch nhân v i s t ạ ng đ i k ho ch ụ ế ớ ố ươ ố ươ ố ằ
M i liên h gi a s t ố S t ố ươ ố ạ
ứ ố ộ = · đ i hoàn thành k ho ch t
t công th c
ĐT
HT
ế t NV
ử
ấ
ủ ố ệ ng đ i ố
ế
ể
Tác d ng: ụ ki m tra tính ch t chính xác c a s li u đã x lí ể Dùng đ tính gián ti p s t ố ươ VD 1: M t xí nghi p có k ho ch tăng s n l ạ
ứ
ớ
ế ng kì nghiên c u so v i kì g c tăng 15%. Tính t
hoàn
ố l ỷ ệ
ố
ộ ệ s n l Trên th c t ự ế ả ượ thành k ho ch v s n l ạ ế
ng kì nghiên c u so v i kì g c 10%. ả ượ ớ ứ ng c a xí nghi p ệ
ề ả ượ
ủ
0
=
t
110
0
NV
0
=
t
115
0
ĐT
ĐT
0
=
=
=
t
5.104
0
HT
t t
NV
VD2: M t xí nghi p có k ho ch giá thành đ n v s n ph m kì nghiên c u so v i kì
ế
ộ
ị ả
ứ
ơ
ớ
ẩ , giá thành đ n v s n ph m kì nghiên c u so v i kì ẩ
ị ả
ơ
hoàn thành k ho ch giá thành và cho bi
ứ t xí nghi p
ả ả
ố ố
ế
ạ
ế
ớ ệ
115 110 ạ ệ g c gi m 5%. Trên th c t ự ế g c gi m 3%. Tính t l ỉ ệ có hoàn thành k ho ch hay không? ạ
ế
0
=
95
t
0
NV
0
=
97
t
0
ĐT
ĐT
0
=
t
102
0
HT
t t
97 == 95
ố ươ
c) S t K/n: xác đ nh t tr ng c a m i b ph n c u thành t ng th . Đó là k t qu so sánh ấ
ế
ả
ậ
NV ng đ i k t c u(t..) ố ế ấ ỉ ọ ị ộ ủ
ủ ộ ộ
ứ
ỗ ộ ậ
gi a m c đ c a m t b ph n so v i m c đ c a c t ng th ể
ữ
ứ
ớ
ổ ộ ủ
ể ả ổ
Công th c tính: ứ
=
t
KC
y
i
y
(cid:229)
Y i Y trong đó: i m c đ c a b ph n i ậ ứ m c đ c a t ng th ể ứ
ộ ủ ộ ộ ủ ổ
i
(cid:229)
đ ng. VD: Giá tr s n xu t nông nghi p c a t nh B năm 2005 là 1600 t ệ ủ ỉ ị ả ấ ỷ ồ
đ ngvà ngành chăn nuôi ế
ỷ ồ ng đ i k t c u ọ đ ng Tính các ch s t ế ỷ ồ ố ế ấ
ồ ọ
ấ ấ ị ả ị ả
c tính ra d a trên k t qu ohân t ng đ i k t c u ph i đ ố ế ấ ả ượ ự ế ả ổ khoa h c ọ
c ể ượ
trong đó nghành tr ng tr t chi m 1280 t ồ chi m 320 t ỉ ố ươ iả Gi tr ng giá tr s n xu t ngành tr ng tr t:1280/1600=0.8 ( hay 80%) t ỷ ọ tr ng giá tr s n xu t nhành chăn nuôi: 320/1600= 0.2 ( hay 20%) t ỷ ọ L u ýư S t ố ươ Ý nghĩa Dùng đ ph n ánh k t c u t ng th . Qua đó có th phân tích đ ể ệ ượ ả ấ ể ặ
Nghiên c u s thay đ i k t c u s th y đ c xu h ng phát tri n c a ế ấ ổ đ c đi m c u thành c a hi n t ủ ổ ế ấ ể ng ẽ ấ ượ ướ ự ể ủ
ng đ i không gian ứ ng. ố
ữ ể ặ ộ hi n t ệ ượ ố ươ ả
d) S t K/n: Ph n ánh chênh l ch gi a hai m c đ khác nhau trong t ng th ho c ứ ng nh ng khác nhau v đi u ki n ệ ượ ệ ộ ủ ổ ề ề ư ệ ữ ộ
gi a hai m c đ c a m t hi n t ứ không gian
ệ
ả ng đ i c ộ
ể ố ươ ả ổ ế ủ ế
ộ ủ ứ ng. Đó là k t qu so sánh ệ ượ ng khác nhau nh ng có quan h v i nhau. ư ả ệ ớ
m c đ c a hai hi n t Ý nghĩa Dùng đ ph n ánh quan h so sánh ng đ e) S t ố ườ K/n: Ph n ánh trình đ ph bi n c a h n t ộ ệ ượ
i= ợ
ng đ i c ủ ế
loinhuân vôn ng đ đi u ch y u là ph i xem xét mói quan h ệ i quy t v n đ so sánh cho phù h p
ả ề ợ
ố ườ ỉ ng đ i c VD: H s sinh l ệ ố L u ýư khi tính s t ố ươ th c t ự ế ữ b o đ m s t ả ả ộ ề đ gi ế ấ ế ể ả ng đ tính ra có ý nghĩa th c t ộ ự ế gi a các ch kinh t ố ườ ố ươ