428
S DNG PHN MM GEOGEBRA TRONG GING DY MT S
BÀI TOÁN QU TÍCH HÌNH HC LP 11
Nguyn Th Kim Ngân 1
1. Khoa Sư phạm, Đại hc Th Du Mt
TÓM TẮT
Bài viết giới thiệu sử dung phần mềm Geogebra để minh họa, dự đoán và kiểm tra kết
quả một số bài toán quỹ tích trong nội dung Toán Hnh học lớp 11 theo tinh thần của Chương
trnh giáo dục phổ thông môn Toán năm 2018.
Từ khóa: bài toán quỹ tích, Phần mềm Geogebra.
1. GII THIU
Chương trình giáo dục ph thông môn Toán -Ban hành kèm thông s 32/2018/TT-
BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của B trưởng B giáo dục đào tạo (B giáo dc và
đào tạo, 2018) nêu vic chú trng tính ng dng, gn kết vi thc tin, th hin qua các hot
động thc hành tri nghim trong giáo dc Toán hc. Vic s dng phn mm trong ging
dy môn y là cn thiết. Phn mm Geogebra (tham kho trang web [2] tài liu (J.
Hohenwarter, M. Hohenwarter ,2012)) được gii thiu s dng trong sách giáo khoa môn Toán
t lớp 6 đến lớp 12 theo chương trình giáo dục ph thông môn Toán năm 2018. Trong bài viết
này, tôi s dung Geogebra để minh ha, d đoán và kiểm tra kết qu mt s bài toán qu tích
trong ni dung Toán Hình hc lp 11 (Trần Văn Hạo và nnk., 2010), t đó gợi ý đưa ra hướng
gii quyết bài toán.
2. S DNG PHN MM GEOGEBRA TRONG GING DY MT S BÀI TOÁN
QU TÍCH HÌNH HC LP 11
2.1. Ni dung Hình học trong chương trình Toán Hình học lp 11 (B giáo dc và
đào tạo, 2018)
Trong chương trình mới, ni dung Hình hc lp 11 tp trung Hình học không gian: Đường
thng, mt phng các quan h trong không gian. Vic s dng phn mm minh ha kiến thc
này rt trực quan sinh động, giúp hc sinh hiu và liên h kết ni kiến thc toán (các công thc
đường thng, mt phng, v trí... trong không gian) vi bài toán thc tế (thiết kế bn v y
dng và tính toán khối lượng vt liu công trình ...)
Một chuyên đ ng dng toán hc vào gii quyết vấn đề thc tiễn trong chương trình mới
này là chuyên đề Phép biến hình phẳng. Trong chương trình Toán ph thông trước đó, nội dung
Phép biến hình phẳng được dy trong một chương sách giáo khoa Hình hc lp 11 (Trần Văn
Ho và nnk., 2010). trong sách giáo khoa này gii thiu mt s bài toán Áp dng phép
429
biến hình để giải toán (Bài đọc thêm cuối chương 1). Trong các bài toán y, có một s bài toán
qu tích (tp hp những điểm có cùng tính cht) tác gi nhn thy vic s dng phn mm
Geogebra giúp minh hoa, d đoán kết qu các bài toán này rt hu ích, t đó gợi ý cách gii
quyết bài toán. Trong mc tiếp theo, tác gi nêu mt s ví d c th v vấn đề này.
2.2. Mt s ví d s dng phn mm Geogebra trong ging dy mt s bài toán qu
tích
Ví d 1 (Trần Văn Hạo và nnk., 2010, Bài toán 3, trang 38). Cho tam giác ABC. Gi H
trc tâm của tam giác, M trung điểm cạnh BC. Php đối xng tâm M biến H thành H’.
Chng minh rằng H’ thuộc đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
Đầu tiên, ta s dng phn mềm Geogebra để v hình.
- V đường tròn tâm O 2 điểm B,C trên đường tròn. Chọn A 1 điểm trên đường
tròn (Point on object) Hình 1.
Hình 1
- V trc tâm H của tam giác ABC và trung điểm M của đoạn BC.
- V H’ là điểm đối xng của H qua điểm M (Reflect object in point) Hình 2.
Hình 2
-- Khi đó, ta thấy H’ nằm trên đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC. Ta th kim tra
mi quan h này (Relation) Hình 3.
Hình 3
430
- Khi A chy trên đường tròn (Animation on), H’ cũng chạy (Trace on) trên đường tròn
ngoi tiếp tam giác ABC Hình 4.
Hình 4
Gi ý cách gii: T nhng nhn xét trên, ta s chng minh H’ thuộc đường tròn ngoi
tiếp tam giác ABC
- S dng gi thiết M là trung điểm BC và H’ đối xứng H qua M, ta suy ra BHCH’nh
bình hành. Suy ra BH’ song song với CH và do đóng vuông góc với AB hay 𝐴𝐵𝐻′
=90°.
- Tương tự, ta cũng có 𝐴𝐶𝐻′
=90°. Do đó tứ giác ABH’C là tứ giác ni tiếp đường tròn.
Suy ra điều phi chng minh - Hình 5.
Hình 5
431
Nhn xét: H nh của H’ qua php đối xng tâm M nên theo trên khi A chy trên
đường tròn (O) thì H chạy trên đường tròn (O’) nh của đường tròn (O) qua php đối xng
tâm M - Hình 6.
Hình 6
Ví d 2 (Trần Văn Hạo và nnk., 2010, Bài toán 6, trang 39). Cho tam giác ABC ni tiếp
đường tròn tâm O bán kính R. Các đnh B, C c định còn A chy trên đường tròn đó. Chng
minh rng trng tâm G ca tam giác ABC chy trên một đường tròn.
Đầu tiên, ta s dng phn mềm Geogebra để v hình.
- V tam gc ABC ni tiếp đưng tn m O bánnh R và trngm G của tam giác đó.
- Cho A chạy trên đường tròn (animation on) lưu vết điểm G (trace on). Ta thy G
chạy trên đường tròn màu đỏ - Hình 7.
Hình 7
432
Gi ý cách gii: T nhn xét trên ta có th giải bài toán như sau
- Gọi D trung điểm BC, khi đó D c định (vì BC c định) 𝐴𝐺 =2
3𝐴𝐷 (tính cht
trng tâm).
- Gọi O điểm nm trên OD sao cho 𝑂𝑂 = 2
3𝑂𝐷. Khi đó O’G song song vi OA do đó
𝑂′𝐺
𝑂𝐴 =𝐷𝐺
𝐷𝐴 =𝐷𝑂
𝐷𝑂 =1
3 𝑂′𝐺 = 1
3𝑂𝐴 =1
3𝑅.
Vy G chy trên đường tròn tâm O’ bán kính 𝑅
3.
Nhn xét: 𝐷𝐺 =1
3𝐷𝐴 nên G là nh ca A qua phép v t tâm D, t s 1
3. Khi A chy trên
đường tròn (O) thì G chạy trên đường tròn (O’) là nh của đường tròn (O) qua phép v t trên,
nghĩa là 𝐷𝑂 = 1
3𝐷𝑂.
d 3 (Trần Văn Ho nnk., 2010, Bài toán 7, trang 40). Cho điểm A nm trên na
đường tròn tâm O đường kính BC. Dng v phía ngoài ca tam giác ABC hình vuông ABEF.
Gọi I tâm đối xng ca hình vuông. Chng minh rng khi A chy trên nửa đường tròn đ cho
thì I chy trên mt nửa đường tròn.
Đầu tiên, ta s dng phn mềm Geogebra để v hình.
- Cho A nm trên nửa đường tròn tâm O, đường kính BC.
- Dng v phía ngoài tam giác ABC hình vuông ABEF I tâm đi xng ca hình
vuông
- Khi A chy trên nửa đường tn, ta thy I chy trên na đường tròn màu đỏ, đưng kính BD,
đây D là giao điểm ca đưng thng AE vi na đường tròn m O, đường kính BC Hình 8.
Hình 8
Gi ý cách gii: T nhận xt trên, đầu tiên ta chng minh D c định do 𝐷𝐼𝐵
=90°
nên I chy trên nửa đường tròn đường kính BD.
- Do D,A nm trên trục đối xng ca BF nên DB=DF và 𝐷𝐹𝐴
= 𝐷𝐵𝐴
.