Sự thỏa mãn của khách hàng
Chương 6 – Sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng
S(cid:2) th(cid:5)a mãn c(cid:12)a khách hàng là s(cid:2) ñánh giá c(cid:12)a khách hàng gi(cid:21)a toàn b(cid:24) các l(cid:25)i ích có ñ(cid:28)(cid:25)c t(cid:29) s(cid:30)n ph m, d#ch v% c(cid:12)a doanh nghi&p so v'i t(p h(cid:25)p các mong ñ(cid:25)i c(cid:12)a khách hàng v) s(cid:30)n ph m, d#ch v% ñó.
1. Sự thỏa mãn của khách hàng (cid:1) Sự thỏa mãn của khách hàng là gì? (cid:1) Các yếu tố tạo nên sự thỏa mãn của khách hàng (cid:1) ðo lường sự thỏa mãn của khách hàng
2. Lòng trung thành của khách hàng (cid:1) Lòng trung thành của khách hàng là gì? (cid:1) Lợi ích từ lòng trung thành của khách hàng (cid:1) Tạo dựng lòng trung thành của khách hàng
Sự thỏa mãn của khách hàng
Sự thỏa mãn của khách hàng
• Mô hình sự thỏa mãn của khách hàng
• Thỏa mãn
• Các doanh nghiệp ngày càng gặp khó khăn trong việc thỏa mãn khách hàng do
=
Nhận thức Mong ñợi
• Không thỏa mãn <
(cid:2) Trình ñộ học vấn ngày càng cao (cid:2) Thông tin ngày càng dễ tiếp cận (cid:2) Thu nhập ngày càng tăng (cid:2) Việc mua hàng ngày càng thuận lợi (cid:2) Nhu cầu ngày càng phức tạp
Nhận thức Mong ñợi
• Hết sức thỏa mãn >
Nhận thức Mong ñợi
Sự thỏa mãn của khách hàng
Sự thỏa mãn của khách hàng
• Sự thỏa mãn của khách hàng có vai trò
• Lợi ích từ sự thỏa mãn của khách hàng:
to lớn vì:
(cid:2) Trung bình, một người không thỏa mãn
sẽ nói với 9 ñến 10 người khác
(cid:2) Truyền miệng những mặt tích cực (cid:2) Mua hàng lặp lại (cid:2) Khó mất khách hàng về tay ñối thủ (cid:2) Làm giảm áp lực cạnh tranh giá (cid:2) Tạo môi trường làm việc năng ñộng
(cid:2) Bất mãn về một vấn ñề của một người ñược giải quyết sẽ ñược 5 người khác biết tới
(cid:2) ða số những người phàn nàn sẽ quay lại mua hàng nếu phàn nàn ñược giải quyết.
Các yếu tố tạo nên sự thỏa mãn của khách hàng
Các yếu tố tạo nên sự thỏa mãn của khách hàng
Sự than
phiền
Sự mong ñợi (Expectations)
(Complaint)
• Mong ñợi: Là các lợi ích và giá trị mà khách hàng mong muốn nhận ñược sau khi mua sản phẩm và dịch vụ
• Chất lượng cảm nhận: Cảm nhận bằng các giác quan về sản phẩm và dịch vụ
Sự hài lòng của khách hàng (SI)
Giá trị cảm nhận (Perceived value)
Sự trung
• Giá trị cảm nhận: Là giá trị mà khách hàng ñánh giá sau khi nhận thức ñầy ñủ về sản phẩm, dịch vụ (thường khách hàng so sánh với giá cả).
Chất lượng
thành
cảm nhận
(Loyalty)
(Perceived quality)
(American Customer Satisfaction Index – ACSI)
ðo lường sự thỏa mãn
ðo lường sự thỏa mãn
• Các tiêu chí ñể ñánh giá sự thỏa mãn (cid:2) Nhận thức (ðo lường sự suy nghĩ) (cid:2) Cảm xúc (Thích hay không thích) (cid:2) Hành vi của khách hàng
Các doanh nghiệp thường ñiều tra “Survey” ñể ñánh giá sự thỏa mãn của khách hàng
(cid:2) Bằng cách dùng các hình thức phổ biến ñể thu thập thông tin (cid:2) Nhằm thể hiện sự quan tâm ñến khách hàng (cid:2) ðo lường hiệu quả làm việc của nhân viên (cid:2) So sánh với ñối thủ cạnh tranh (cid:2) Cung cấp thông tin cho quảng cáo
ðo lường sự thỏa mãn
ðo lường sự thỏa mãn
Các phương pháp ño lường
Ví dụ về kết quả ño lường theo thang ño từ “Rất thỏa
mãn” ñến “Rất bất mãn” • ðo l(cid:28) (cid:2) Dùng thước ño có thang bậc 100
(cid:2) Dùng thang ño từ “Rất thỏa mãn” ñến “Rất bất
mãn”
(cid:2) Dùng cách kết hợp • ðo l(cid:28) (doanh thu, lợi nhuận), số lượng các than phiền. • Các công ty có nhiều khách hàng trung thành nhất có thể tăng trưởng gấp ñôi các công ty khác • Thiếu sự trung thành từ khách hàng khiến công ty suy giảm 25-50% • Sự khoe khoang của khách hàng về sản phẩm và
dịch vụ của công ty là hình thức quảng cáo hiệu
quả nhất • Dễ thông cảm hơn khi có lỗi về sản phẩm, dịch vụ • Sự nhận biết: Thông tin về công ty như tên công
ty, sản phẩm ñược biết ñến nhưng chưa có hành
vi giao tiếp • Thăm dò: Tìm kiếm thêm thông tin về công ty và
sản phẩm thông qua website, email, ñiện thoại,
người quen… • Hiểu rõ: Khách hàng giao tiếp khá ñầy ñủ với công ty mặc dù vẫn ñể ý tới sản phẩm của ñối thủ
cạnh tranh • Tin cậy: Khách hàng thỏa mãn với sản phẩm và dịch vụ và khả năng tiếp tục mua hàng cao. Khách
hàng ñạt mức ñộ này sẵn sàng chia sẻ thông tin
tốt với những người khác • Phễu bán hàng: Là công cụ giúp xếp loại các dạng
khách hàng thành các nhóm khác nhau dựa trên
các thang ño từ lúc khách hàng tìm kiếm thông tin
ñến khi trở thành khách hàng trung thành • Rời bỏ: Nếu bất mãn về sản phẩm hoặc dịch vụ • Là dụng cụ hỗ trợ ñắc lực cho các hoạt ñộng của công ty, xác suất rời bỏ của khách hàng sẽ rất
cao Marketing và quảng cáo • Là công cụ giúp ñịnh lượng dễ dàng hơn Loyalty life cycle. Cách thFc ñánh giá lòng trung thành qua năm ñiEm
trên còn ñ(cid:28)(cid:25)c gIi là chu kỳ sKng c(cid:12)a lòng trung thành
(loyalty life cycle) Nhận dạng nhu cầu 500,000 người
nghe thông ñiệp • Nghe những khách hàng chủ chốt 10,000 người quan
tâm ñến thông ñiệp Tìm kiếm thông tin về
sản phẩm và dịch vụ • Hiểu thông ñiệp 900 người tới cửa hàng ðánh giá các lựa chọn • Chú ý các cơ hội • Hành ñộng 500 người mua hàng Mua hàng 80 người trở thành
khách hàng trung thành Chuyển từ khách hàng thành
khách hàng thân thiết •Hỗ trợ từ lãnh ñạo •Các Khảo sát •ðiểm mạnh & ñiểm
yếu •Nguồn lực •Các cuộc gọi •Các phàn nàn •Các mục ñích và
việc ño lường Nhận dạng yếu tố
then chốt •Phối hợp phản hồi
của khách hàng với
một quy trình cải
tiến •Phiếu ñiểm •ðội thực thi và triển
khai • Trong/ngoài •Việc truyền thông •Thuyết trình •Ưu tiên các yêu
cầu phù hợp với
mục tiêu của doanh
nghiệp •Dùng các bằng
chứng •Duy trì các lợi ích •Phân khúc
•Bán hàng &
Marketing
•Các quá trình khác •Nhận dạng và cổ
vũ việc mua hàng tổ
chức dựa trên các
yêu cầu của KHMẫu câu hỏi
Mô tả
“Thỏa mãn”
“Bất mãn”
Rất thỏa mãn
Hơi thỏa mãn
Hơi bất mãn
Rất bất mãn
57.4%
33.6%
5.0%
4.0%
53.4%
28.7%
8.5%
9.4%
Lòng trung thành của khách hàng
Lòng trung thành của khách hàng
Vai trò:
Lòng trung thành là s(cid:2)
g?n bó ho@c t(n tâm
c(cid:12)a khách hàng v'i m(cid:24)t
th(cid:28)Bng hi&u, m(cid:24)t cCa
hi&u, m(cid:24)t nhà s(cid:30)n xuDt,
m(cid:24)t nhà cung cDp d#ch
v% ho@c nh(cid:21)ng th(cid:2)c thE
khác
Lòng trung thành của khách hàng
Lòng trung thành của khách hàng
ðánh giá lòng trung thành
ðánh giá lòng trung thành:
Loyalty
Lòng trung thành của khách hàng
Lòng trung thành của khách hàng
ðánh giá lòng trung thành:
ðánh giá lòng trung thành bằng “Phễu bán
hàng” – Sales Funnel
Lòng trung thành của khách hàng
Lòng trung thành của khách hàng
VD Phễu bán hàng
Xây dựng lòng trung thành: Việc xây dựng
lòng trung thành là việc giải mã các thông tin
từ “tiếng nói” của khách hàng
Lòng trung thành của khách hàng
Hiểu & Giao
UNDERSTAND
tiếp
Nghe
LISTEN
Khách hàng
Chú ý
FOCUS
các cơ hội
Hành ñộng ñể
duy trì sự phát
ACT
triển
Nghe
Hiểu:
Các trọng tâm
Liên tục cải tiến
(CI)
Giao tiếp:
Áp dụng vào: