Sự thực thi văn hóa doanh nghiệp tại Công ty Điện lực Bình Dương từ kết quả đánh giá của nhân viên1,*2Hoàng Mạnh Dũng và Dương Thị Thanh Nhàn 12Trường Đại học Thủ Dầu Một, Công ty Điện lực Bình DươngTÓM TTThut ngữ "Văn hóa tổ chc" đcp đến các giá trvà nim n ca mt tchc. Nhng nguyên tc, tư tưng cũng như các chính sách ếp theo góp phn hình thành văn hóa ca tchc. Đó là cách thc ra quyết đnh ca cá nhân tương tác trong ni bvà cư xử với nhng ngưi bên ngoài. Nhân viên cn n trng văn hóa tchc nhm thhin trình độ và tn hưng công vic ca h. Công ty Đin lc Bình Dương đã và đang áp dng văn hóa doanh nghip thuc hthng ca Tng công ty Đin lc min Nam trong nhiu năm qua. Đo lưng sthc thi văn hóa doanh nghip ti Công ty Đin lc Bình Dương là hot đng thưng xuyên; kể cyêu cu ếp nhn kết quthc thi văn hóa doanh nghip tgóc nhìn ca nhân viên. Qua đó không ngng to đng lc sáng to và phát trin hình nh ca Công ty Điện lc Bình Dương ngày càng lớn mnh và thân thin trong mt khách hàng và các bên liên quan.Từ khóa: văn hóa doanh nghiệp, Công ty Điện lc Bình Dương, đo lưng sthc thi văn hóa doanh nghipTác giả liên hệ: TS. Hoàng Mạnh DũngEmail: dunghm@tdmu.edu.vn1. ĐT VẤN ĐỀNgày 26/9/2016, Thtưng Chính phủ đã ban hành Quyết đnh s1846/QĐ-TTg, lấy ny 10/11 hàng năm là ngày văn hóa doanh nghiệp (VHDN) Việt Nam. Quyết đnh này khẳng định quan đim tha nhận vai trò, vtrí, tm quan trọng ca VHDN chính sách ca Chính phkiến to, khuyến khích và cvũ các doanh nhân, doanh nghiệp kinh doanh có n hóa, nâng cao đo đc kinh doanh, tch nhiệm xã hi và đóng góp vào shi nhp quốc tế. Tnăm 2009, Tp đoàn Đin lc Việt Nam (EVN) đã ra Quyết đnh s 1314/QĐ-EVN, ngày 09/12/2009 về vic ban hành tài liu văn hóa Tp đn Điện lc Việt Nam. Là doanh nghiệp đc quyền tnhiên, vi đc tđin năng mt sản phm luôn thiếu khiến cung cách làm vic ca nhiu đơn vvn chưa thc sự nnếp năng đng. n bcông nn vn (CBCNV) chưa n luyện tác phong m vic vi nh kluật lao đng cao. EVN chưa xây dng đưc cơ chế làm vic, chế độ khen thưởng, kỷ luật kp thi; chưa tạo được môi trưng làm vic công bng đgicn ni tài. Vì thế, EVN đã quyết tâm xây dựng VHDN như mt cơng trình cần thiết khi trc din vi nhng yêu cầu ca bi cảnh mi. Đến năm 2015, Công ty Đin lc Bình Dương (PCBD) đy mnh sự thc thi VHDN căn cvào Quyết đnh s1890/QĐ-EVN SPC ny 30/6/2015 ca Tng công ty Đin lc min Nam ban hành "Tài liệu n hóa Tng công ty Đin lc miền Nam". Với chtrương triển khai VHDN gắn cht vi mi hot đng sn xuất - kinh doanh ca PCBD nhm tạo đng lc sáng to cũng như tng bưc ci thin s91Journal of Science - Hong Bang Internaonal UniversityISSN: 2615 - 9686 Tạp chí KHOA HỌC - Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Số 16 - 06/2021: 91-108
92Journal of Science - Hong Bang Internaonal UniversityISSN: 2615 - 9686Tạp chí KHOA HỌC - Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Số 16 - 06/2021: 91-108thân thiện vi khách hàng, cng đng hi và đi tác. Đo lưng kết quthc thi VHDN hưng đến giữ gìn hình ảnh tốt đẹp đang dần khẳng định vi khách hàng sử dng điện tn đa bàn tỉnh Bình Dương. Kết quả đo lưng sthực thi VHDN tại PCBD sgóp phn phát trin bền vững trong bối cảnh hi nhp kinh tế thế hmi.2. SLÝ THUYT2.1. Ngun gốc n hóa doanh nghiệpThut ngvăn hóa tchcln đu ên đưc Jaques, E. [1] gii thiu trong cun sách The Changing Culture of a Factoryvào năm 1951. Đây là mt công trình có liên quan đến sphát trin ca cng đng công nghip ti Anh Quc t 04/1948 đến 11/1950. Nhn thc vVHDN hoc các tchc khác đã xut hin vào nhng năm 1960. Thut ngnày phát trin vào đu nhng năm 1980 và đưc biết đến rng rãi vào nhng năm 1990. VHDN đưc sdng bi các nhà qun lý, nhà xã hi hc đmô tnh cách ca mt công ty.2.2. Khái niệm văn hóa doanh nghiệpVHDN là mt khái nim rt phong phú do cách ếp cn khác nhau. Theo dòng thi gian có thnhn đnh vkhái nim này như sau: Jaques, E. [1] quan đim, n hóa ca nhà máy là cách suy nghĩ và làm vic theo phong tc và truyn thng đưc chia sbi tt cthành viên; nhng thành viên mi phi hc hi và ít nht là chp nhn mt phn đđưc vào làm vic ti đây. Smircich, L. [2] đnh nghĩa “VHDN là cht keo hoc chun mc xã hi gn kết các thành viên trong doanh nghip vi nhau. Chatman, J. A. [3], O'Reilly và cng s[4] cho rng: Giá trvà nim n to thành các yếu tchính trong khái nim VHDN. Hofstede, G. [5] đnh nghĩa: VHDN là mt chương trình tâm trí tp thphân bit các thành viên ca mt doanh nghip này vi doanh nghip khác”. Denison, D. R., & Mishra, A. K. [6] khng đnh VHDN là “cu trúc chiu sâu ca các tổ chc, bt ngun tcác giá tr, nim n và giđnh đưc chia sbi các thành viên doanh nghip. Edgar H. Schein [7] đã đưa ra đnh nghĩa và đưc chp nhn rng rãi: VHDN là tng hp nhng quan nim chung mà các thành viên trong doanh nghip hc đưc trong quá trình gii quyết các vn đni bvà xlý các vn đvi môi trưng xung quanh. Quân, N.M. [8] đnh nghĩa, VHDN là mt hthng các ý nghĩa, giá tr, nim n chủ đo, nhn thc là phương pháp tư duy đưc mi thành viên ca mt doanh nghip cùng đng thun và có nh hưng phm vi rng đến cách thc hành đng ca tng thành viên. Phong, B.X. [9] cho rng, VHDN là tp hp không phi là phép cng ri rc, ngưc chiu nhau, mà là tng hòa mang nh chung nht, chđo nht vcác nhn thc, quan nim, giá tr, êu chun đo đc, nim n, triết lý kinh doanh, quy phm hành vi, ý tưng, phương thc qun lý và quy tc vthái đvà cách thc ng xử đưc tp thể thành viên chp nhn, tuân theo và phát trin trong thc n hot đng ca tchc. Peter, A. [10] quan đim, VHDN là mt đnh danh đc đáo và duy nht; ging như mt du vân tay ca mt cá nhân. Đây là skhác bit gia các doanh nghip và bao gm giá trvà chun mc ca tchc. Mt nn văn hóa ch cc trong kinh doanh tht không may là ngoi lệ chứ không phi là êu chun, nhưng VHDN mnh đưc phân bit rõ ràng vi nhiu đi thcnh tranh trong tâm trí ca các bên liên quan.Như vậy, VHDN toàn bộ các ý nghĩa, giá trị, niềm n, hệ thống các biểu trưng được chọn lọc
93Journal of Science - Hong Bang Internaonal UniversityISSN: 2615 - 9686 sử dụng nhằm tạo ra bản sắc nổi trội với ý nghĩa lợi thế cạnh tranh và sự khác biệt của doanh nghiệp trong bối cảnh cạnh tranh khốc liệt.2.3. Mô hình văn hóa doanh nghiệpTheo Ti, T. Đ. [11] đã tổng hp các mô hình VHDN trên thế gii như sau:Bảng 1. Tổng hợp các mô hình văn hóa doanh nghiệp trên thế giới [11]
Tác giả
Văn hóa doanh nghiệp theo chiều hành vi
Harrison, R.
[12]
Handy, C.
[13]
1) Định hướng quyền lực; 2) Định hướng vai trò; 3) Định hướng công việc; 4) Định hướng con người.
Hofstede, G.
[14]
1) Khoảng cách quyền lực;
2) Chủ nghĩa cá nhân/chủ nghĩa tập thể;
3) Tránh sự không chắc chắn; 4) Nam nh/nữ nh; 5) Định hướng dài hạn/ngắn hạn.
Deal &
Kennedy (được trích dẫn bởi Quân,
N. M.)
[8]
1) Văn hóa nam nhi; 2) Văn hóa làm ra làm/chơi ra chơi; 3) Văn hóa phó thác; 4) Văn hóa quy trình.
Quinn &
McGrath (được trích dẫn bởi Quân, N. M.)
[8]
1) Văn hóa thị trường; 2) Văn hóa đặc thù;
3) Văn hóa đồng thuận;
4) Văn hóa thứ bậc.
Scholz (được trích dẫn bởi Quân, N. M.)
[8]
1) Văn hóa ến triển; 2) Văn hóa nội sinh; 3) Văn hóa ngoại sinh.
Cooke, R.A. & Rousseau, D.M.
[15]
1) Văn hóa nhiệm vụ; 2) Văn hóa con người; 3) Văn hóa an toàn;
4) Văn hóa hài lòng.
Denison, D. R., & Mishra, A. K.
[6]
1) Văn hóa tham gia; 2) Văn hóa nhất quán;
3) Văn hóa thích ứng;
4) Văn hóa sứ mệnh.
Rohrbaugh (đưc trích dn bi
Denison, D. R., & Mishra, A. K.)
[6]
1) Tinh thần kết nối; 2) Tính ổn định; 3) Tính linh hoạt;
4) Năng suất.
Quinn & Spreitzer (đưc tch dn bởi Denison, D. R., & Mishra, A. K. )
[6]
1) Văn hóa nhóm; 2) Văn hóa phát triển; 3) Văn hóa hợp lý;
4) Văn hóa phân cấp.
Da, R. L. (được trích dẫn bởi Quân, N. M.)
[8]
1) Văn hóa thích ứng; 2) Văn hóa sứ mệnh; 3) Văn hóa hòa nhập;
4) Văn hóa nhất quán.
Cameron, K., Quinn, R.
[16]
1) Văn hóa gia tộc; 2) Văn hóa sáng tạo; 3) Văn hóa thị trường;
4) Văn hóa phân cấp.
Hofstede, G.
[17]
1) Định hướng quy trình/định hướng kết quả; 2) Định hướng nhân viên/định hướng công việc; 3) Định hướng công việc/định hướng nghề nghiệp; 4) Hệ thống mở/hệ thống đóng; 5) Kiểm soát lỏng/kiểm soát chặt chẽ; 6) Định hướng êu chuẩn/định hướng thực dụng.
Trompenars F. & Woolliam, P.
[18]
1) Văn hóa định hướng hoàn thành; 2) Văn hóa định hướng nguyên tắc; 3) Văn hóa định hướng dự án; 4) Văn hóa định hướng quyền lực.
Tạp chí KHOA HỌC - Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Số 16 - 06/2021: 91-108
3. TỔ CHỨC NGHN CỨU3.1. Xác định cmẫuTheo Slovin (1960), nghn cứu c định cmẫu bằng ng thức sau:n = N/(1 + N.e²)N: tổng snhân vn trong doanh nghiệpn: smẫu được chọne: sai scho pp (bằng 0.10)Tng scán bng nhân vn (CBCNV) tại PCBD nh đến tháng 2/2021 là 1,232 người. Như vậy, sợng cỡ mẫu tối thiểu ến hành khảo sát là 93 CBCVN hay kch hàng nội bộ.
Tác giả
Văn hóa doanh nghiệp theo chiều giá trị
Litwin & Stringer (được trích dẫn bởi Henry P. Sims JR. William Lafollee) [19]
1) Cấu trúc; 2) Trách nhiệm; 3) Phần thưởng; 4) Rủi ro; 5) Sự nhiệt nh; 6) Sự ủng hộ; 7) Tiêu chuẩn; 8) Sự xung đột;
9) Tính đồng nhất.
Sashkin (được trích dẫn bởi Delobbe, Nathalie, Haccoun, Robert R., Vandenberghe, Chrisan)
[20]
1) Giá trị con người; 2) Sáng tạo; 3) Trở thành tốt nhất;
4) Tăng trưởng/Lợi nhuận.
Hofstede, G., Neuijen, B., Ohayv, D. D., & Sanders, G.
[17]
1) Nhu cầu an toàn; 2) Tính chất cạnh tranh; 3) Công việc làm trung tâm; 4) Nhu cầu quyền lực.
Calori, R. & Sarnin, P.
[21]
1) Tinh thần đoàn kết; 2) Hợp tác nội bộ; 3) Nhân sự tham gia bí quyết; 4) Quyền lực; 5) Thái độ/Sự thay đổi;
6) Hiệu suất của doanh nghiệp.
O’Reilly, C., A. III; Chatman, J. & Caldwell, D. F.
[4]
Bảy chiều giá trị văn hóa tổ chức (54 mục): 1) Đổi mới; 2) Tính ổn định; 3) Tôn trọng con người; 4) Định hướng kết quả; 5) Sự chú ý đến chi ết; 6) Sự cạnh tranh; 7) Định hướng nhóm.
Sarros và đtg -
Điều chỉnhhình
của O’Reilly et al.
[22]
Bảy chiều giá trị văn hóa tổ chức (28 mục): 1) Sự hỗ trợ; 2) Sự đổi mới; 3) Sự cạnh tranh; 4) Định hướng hiệu suất; 5) Sự ổn định; 6) Yếu tố lợi ích; 7) Trách nhiệm xã hội.
3.2. Phương pháp chọn muBảng 2. Bng phân bổ số lưng ni kho sátS Đơn vị Tổng số người Tỷ lệ (%) Số lượng (phiếu)khảo sát1 Khối Phòng, Ban Công ty 162 13.15 12 2 Đội QLVH Lưới điện Cao thế 131 10.63 10 3 Điện lực Trung Tâm 58 4.71 4 4 Điện lực Bến Cát 105 8.52 8 5 Điện lực Dầu Tiếng 83 6.74 6 6 Điện lực Dĩ An 140 11.36 11 7 Điện lực Phú Giáo 71 5.76 5 8 Điện lực Tân Uyên 106 8.60 8 94Journal of Science - Hong Bang Internaonal UniversityISSN: 2615 - 9686Tạp chí KHOA HỌC - Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Số 16 - 06/2021: 91-108
9
Điện lực Thủ
Dầu Một
103
8.36
8
10
Điện lực Thuận An
143
11.61
11
11
Điện lực Bàu Bàng
73
5.93
6
12
Điện lực Bắc Tân Uyên
57
4.63
4
Tổng cộng
1,232
10093
3.3. Thang đo về sự thực thi văn hóa doanh nghiệp tại Công ty Điện lực Bình DươngTheo Thái, T. Đ. [11] đã tổng hợp các bộ công cụ đo lường VHDN như sau:
Tác giả
Bộ
câu hỏi (Đo lường chiều cơ bản của hành vi)
Litwin và Stringer (được trích dẫn bởi Henry P. Sims JR. William L.)
[19]
Bảng câu hỏi về
không khí tổ
chức (9 nhân tố, 50 mục); (Organizaonal Climate Quesonnaire).
Harrison (được trích dẫn bởi Irene, G, & Gerald, Z.)
[23]
Bộ
công cụ
đo lường hệ
tư tưởng tổ
chức (9 nhân tố, 27 mục); (Organizaon Ideology Instrument.
Alexander (được trích dẫn bởi Irene, G, & Gerald, Z.)
[23]
Bộ
công cụ
đo lường êu chuẩn tổ
chức (10 nhân tố, 42 mục); (Organizaonal Norms Opinionnaire).
Cameron, K., Quinn, R.
[24]
Khung giá trị
cạnh tranh (4 dạng VHDN, 16 mục); (Compeng Values Framework).
Cooke, R.A. & Rousseau, D.M.
[15]
Thành phần văn hóa tổ
chức (12 nhân tố, 120 mục);
(Organizaonal Culture Inventory).
Kilman-Saxton (được trích dn bi Delobbe, Nathalie, Haccoun, Robert R., Vandenberghe, Chrisan )
[20]
Khảo sát khoảng cách văn hóa (28 mục);
(Culture Gap Survey).
Denison, D. R., & Mishra, A. K.
[6]
Khảo sát văn hóa tổ
chức của Denison (12 nhân tố, 60 mục); (Denison Organizaonal Culture Survey).
Litwin và Stringer; Wallach (được trích dẫn bởi Delobbe, Nathalie, Haccoun, Robert R., Vandenberghe, Chrisan)
[20]
Chỉ
số
văn hóa t
chức (24 mục);
(Organizaonal Culture Index).
Sashkin ược trích dn bởi Delobbe, Nathalie, Haccoun, Robert R., Vandenberghe, Chrisan )
[20]
Bảng Câu hỏi về
niềm n tổ
chức
(50 mục);
(Organizaonal Beliefs Quesonnaire).
Bảng 3. Tổng hợp các bộ công cụ đo lường văn hóa doanh nghiệp [11]95Journal of Science - Hong Bang Internaonal UniversityISSN: 2615 - 9686 Tạp chí KHOA HỌC - Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Số 16 - 06/2021: 91-108