ồ
ầ
ầ
ươ ằ
LOGO
NHÓM 1: 1. Võ Qu c Thành ố 2. H ng C m Ngân 3. Lý Qu c Số ử ng 4. Tr n Xuân Ph 5. Đào Th Kim B ng ị 6. Lê Nguy n Băng Châu ễ 7. Lê Hoàng Nam 8. Đoàn Th Anh Nhu ị
Ộ
Ổ
Ậ
Ế
TÁC Đ NG C A BI N Đ I KHÍ H U Đ N Ế Ủ NÔNG NGHI PỆ
LOGO
N i dung
ộ
1
i thi u ệ
1 Gi ớ
T ng quan v bi n đ i khí h u ề ế ậ ổ ổ
2
ủ ế ế ậ ộ 4 3 Tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ n nông nghi p ệ ổ
LOGO
T ng quan v bi n đ i khí h u
ề ế ổ
ổ
ậ
LOGO
1.Đ nh nghĩa
ị
ổ
ậ
ế
ệ
ổ
ể
ủ ế
ặ
ế ủ
ườ
ậ
ổ
Bi n đ i khí h u (Climate change) là hi n ng thay đ i thành ph n c a khí quy n toàn t ượ ầ c u do các ho t đ ng tr c ti p ho c gián ti p ự ạ ộ ầ c a con ng i ngoài s thay đ i khí h u c a ự ủ nhiên. t ự
LOGO
2.Bi u hi n
ể
ệ
ủ
ấ
nhi
0 C (1906-2005)
ầ
S nóng lên c a khí quy n và trái đ t nói chung: ể ự t đ trung bình toàn c u tăng 0,74 ệ ộ
Ngu n: B tài nguyên và môi tr
ng
Ngu n: NASA
ộ
ồ
ườ
ồ
LOGO
2.Bi u hi n
ể
ệ
c bi n
ự
ự
ướ
ể : Giai đo n 1961-2003 t c
ố
c bi n trung bình toàn c u 1,8 0.5
S dâng cao m c n ự ướ
ể
ạ ầ
đ tăng m c n ộ mm/năm
–
Ngu n: B tài nguyên và môi tr
ng
ồ
ộ
ườ
LOGO
2.Bi u hi n
ể
ệ
Sông băng Grinnell năm 1938
Sông băng Grinnell năm 2005
Ngu n: vnexpress.net
ồ
LOGO
2. Nguyên nhân
Nguyên nhân chính làm bi n đ i khí h u trái đ t là do s gia ổ ự ế ậ
ấ tăng các ho t đ ng t o ra các ch t th i khí nhà kính ạ ộ ạ ấ ả
LOGO
3. Nguyên nhân
2
4
2
3
Các ch t khí gây hi u ng nhà kính: Thán khí ( CO ), ệ ứ ấ
2
Metane (CH ), Nitrous Oxide (N O), Ozon (O ),
Cholorofluorcarbons (CFCs), H i n c ( O). ơ ướ H
Ngu n: IPCC
ồ
LOGO
LOGO
LOGO
ng c a bi n đ i khí h u:
ổ
ậ
ế
ủ
ưở
ộ ố ả
ấ
t đ tăng cao ướ ự ờ ế ự ế
c bi n ể t c c đoan ng đ n đ ng v t và th c v t ự ậ ậ ộ t h i v kinh t ế c ướ
ệ
M t s nh h 1.Nhi ệ ộ 2.Thay đ i m c n ổ 3.Xu t hi n th i ti ệ 4. nh h ưở Ả 5.Thi ệ ạ ề 6.Th c ăn và n ứ 7.D ch b nh 8.R ng nhi
t đ i ệ ớ
ị ừ
Ngu n:ồ the Department for Work and Pensions
LOGO
ộ
ậ
Tác đ ng c a bi n đ i khí h u lên ế ổ ủ nông nghi pệ
LOGO
Gi
ớ
i thi u ệ
t Nam là n
c m nh v nông
ướ
ề
ạ
Vi ệ nghi pệ
Trên 75% dân s s ng
ộ ộ
các vùng nông ố ố ở thôn, lao đ ng nông nghi p chi m trên ế ệ 80% lao đ ng nông thôn và trên 70% lao đ ng toàn xã h i ộ
ộ
ề
ấ
ả
ổ
Trong nhi u năm qua, s n xu t nông nông thôn chi m 25-40% t ng ế c và đ t trên 40%
ệ ở ẩ
ạ
nghi p s n ph m trong n ướ ả t ng giá tr xu t kh u ẩ ổ
ị ấ
LOGO
BDKH tác đ ng đ n nông nghi p
ộ
ệ
ế
M t di n tích đ t nông nghi p do m c n
c bi n dâng:
ự
ệ
ấ
ướ
ể
ể
ệ
ế
ng l
c bi n dâng lên 1m, trên 7% di n tích đ t nông t, t ng s n l ệ
ấ ng th c gi m ươ
t Nam b ng p l ị
ậ ụ ổ
ả ượ
ự
ả
ệ ấ n u m c n ướ ự nghi p c a Vi ủ ệ 12%.
LOGO
BDKH tác đ ng đ n nông nghi p
ộ
ệ
ế
DBSCL
Xâm nh p m n: ặ ậ Tháng 3/2010 ở
ặ vào sâu n i đ a 40- 60km v i đ m n đo đ
2%
xâm nh p m n qua các c a sông l n ậ c t ượ ừ ớ ộ ặ
ộ ị
ng
ậ
ặ
ố
ở
ổ
ử ớ 0 0 đ n 7%ế t h i ệ ạ ưở
Toàn vùng ĐBSCL trên 100.000 ha lúa đông xuân thi n ng b i xâm nh p m n trong t ng s 620.000 ha b nh h ị ả ể c a các t nh ven bi n
ặ ủ
ỉ
i B c Liêu
Xâm nh p m n t ậ
ặ ạ ạ
Ngu n: ồ Lâm Văn Khanh
c m n xâm
ể ổ
ướ
ặ
Lúa không th tr bông do n nh pậ
LOGO
BDKH tác đ ng đ n nông nghi p
ộ
ệ
ế
ầ
ạ ự ọ
ả ấ ệ ọ : S gia tăng t n su t ấ t h i ệ ạ ng ượ ả ả
t và h n hán tr m tr ng Lũ l ầ ạ ụ xu t hi n lũ l t, h n hán làm tr m tr ng thêm thi ầ ụ ệ ấ đ i v i s n xu t nông nghi p, làm gi m s n l ớ ố l ươ ồ
ề ệ
ậ ậ ấ ị
ng th c và các lo i cây tr ng khác. ự ạ năm 1996 đ n năm 2005, các C th nh tính t ư ế ừ ể ụ mi n B c đã làm g n 2,3 tri u ha lúa b ị ầ ắ ả ở t h i, ệ ạ ầ t h i kéo theo g n ầ ệ ệ ạ ị
tr n lũ, b o ng p úng, g n 67.000 ha đ t nông nghi p b thi 830.000 ha tôm, cá nuôi tr ng b thi 180 t n cá, tôm b thi ị ồ t h i. ệ ạ ấ
LOGO
BDKH tác đ ng đ n nông nghi p
ộ
ệ
ế
ậ ộ
Trong năm 2000-2001, các tr n lũ ử ỷ ấ ị
đ ng b ng sông ằ C u Long đã làm 422.032 ha ru ng lúa b ng p và phá ậ t h i, 20.795 ha hu , 87.106 ha đ t nông nghi p b thi đ m nuôi tôm, cá b ng p thi ị ở ồ ị ệ ạ ệ t h i 3.453 t n cá tôm. ấ ệ ạ ầ ậ
LOGO
BDKH tác đ ng đ n nông nghi p
ộ
ệ
ế
ệ
ế
Tây Nguyên năm 1998 di n tích cây công nghi p, ệ cây ăn qu b h n là 111.000ha, b ch t 19.300ha, riêng cà phê b h n là 74.400ha, b ch t là 13.800ha ả ị ạ ị ạ ị ế ị
LOGO
BDKH tác đ ng đ n nông nghi p
ộ
ệ
ế
Nhi
ệ
ộ
ế
ệ
ổ Nhi ệ ả i 60% n u nhi
t đ tăng làm gi m ả ộ t 5-20% n u nhi ừ t đ tăng lên
ớ
ộ
t đ thay đ i: năng su t cây tr ng: ngô gi m t ồ ấ 0C và t đ tăng lên 1 ế 40C; lúa s gi m 10% đ i v i 1 ẽ ả
ệ ộ ố ớ 0C tăng lên.
Mùa đông năm 2007-2008, th i ti ạ
ờ ế ế ơ
ấ
ề
t rét đ m, rét ậ h i kéo dài 38 ngày đã làm ch t h n 53.000 gia súc, kho ng 34.000 hécta lúa xuân đã c y và hàng ch c nghìn hécta m t c mi n núi phía B c và B c Trung b b m t tr ng.
t ạ ở ấ ả ộ ị ấ ắ
ả ụ ắ
ắ
LOGO
BDKH tác đ ng đ n nông nghi p
ộ
ệ
ế
ề
ờ ế ậ
ườ
ồ
ộ ể ờ ạ ệ
ậ ợ
ữ
ạ ị ở
ồ
D ch b nh bùn phát: ệ ị t đ tăng cùng v i bi n đ ng v các y u Nhi ế ệ ộ ế ớ t khác có th làm gi m s c t khí h u và th i ti ứ ậ ả ố ng đ kháng c a v t nuôi, đ ng th i t o môi tr ủ ề thu n l i cho các tác nhân gây b nh phát tri n ể bùng phát, gây ra nh ng đ i d ch trên gia súc, m n long móng, gia c mầ nh : heo tai xanh, l ư cúm H5N1,…
LOGO
BDKH tác đ ng đ n nông nghi p
ộ
ệ
ế
ạ
ổ
Ngày 8/11/2005, t ế ớ
i (WHO) đang di n ra ướ
c tính, thi ế
ị
i H i ngh c a T ch c Y t ứ ị ủ ế Geneva, Th y S , th gi ỹ ụ ở t h i kinh t Ngân hàng Th gi ế ệ ạ do d ch cúm gia c m gây ra chi m 2% GDP toàn c u (kho ng 800 t ả ầ
ộ ễ i (WB) ế ớ ầ ) USD ỷ
LOGOGi
i pháp cho ngành nông nghi p
ả
ệ
LOGO
Các ho t đ ng đang đ
c th c hi n
ạ ộ
ượ
ự
ệ
1.Vi n Quy ho ch Thu l
Châu Á – Vi
ệ ể
ế
i ph i h p v i m t s c ộ ố ơ ớ ỷ ợ t ệ ổ
ậ ở
2.Vi n Khoa h c Thu l
ố ợ ạ quan tri n khai d án “Bi n đ i khí h u ự Nam” do ADB tài tr (1992- 1994). ợ ọ
ệ
ứ
ề
ề ả
i ti n hành đ tài nghiên c u ỷ ợ ế v v n đ gi m phát th i methan trong ru ng lúa (2004- ộ ả ề ấ 2007)
ố
ế
3.Chi n l ế
ế
ị
ố c Th t ủ ướ ố ừ
ứ
ộ
ủ
ể
ậ
ầ
ỉ ổ ủ ượ
ng b t th ấ
ườ
ữ
ệ
ậ
c qu c gia phòng, ch ng và gi m nh ẹ ả ượ ng Chính ph thiên tai đ n năm 2020 đ ủ ượ thông qua trong Quy t đ nh s 172/2007/QĐ-TTg ngày không ng ng nghiên c u tác đ ng 16/11/2007 ch rõ: c bi n dâng và c a bi n đ i c a khí h u toàn c u, n ướ ế nh ng hi n t ng khác c a khí h u đ ể ủ phòng, tránh
LOGO
Các ho t đ ng đang đ
c th c hi n
ạ ộ
ượ
ự
ệ
ồ
ừ
ươ
ươ
ệ ừ ừ
ệ ấ ớ
ng trình tr ng r ng và b o v r ng (Ch ủ ạ ộ
ả
ệ
ộ
i Vi ạ ể
ự
ề
ấ
ả
ề ử ầ
ề ươ
ỏ ơ
ự ơ
ể
ươ
ứ
ạ
ớ ứ ưở
ử
ng ban.
ng 4. Các ch ả ng trình 5 tri u ha r ng) c a B trình 327, Ch ươ ộ NN&PTNT là nh ng đóng góp r t l n cho các ho t đ ng ữ gi m thi u BĐKH t t Nam. ể 5. B NN&PTNT tri n khai nhi u đ tài, d án v x lý ng trình xây d ng h m ch t th i trong chăn nuôi (ch khí biogas), phát tri n thu đi n nh , b m va, b m thu ỷ ỷ ệ luân… ng Cao Đ c Phát ký 6. Ngày 21/11/2007, B tr ứ ộ ưở quy t đ nh s 3665/QĐ-BNN-KHCN thành l p Ban ch ỉ ậ ố ế ị ng trình hành đ ng thích ng v i BĐKH đ o ch ộ ng Đào ngành nông nghi p và PTNT và c Th tr Xuân H c làm Tr ọ
ệ ưở
LOGO
Đ xu t ấ
ề
ề
ỷ ợ
ồ
ạ
ứ
ệ ố ậ
c.
ặ ệ
ồ
ố
ự
ấ
ồ
ể
ị
ệ ệ ồ
ổ ệ ử ụ
ụ
ạ
ồ
ng l
ng th c cũng nh ư
ể ạ
ươ
ườ
ự
ệ ố
ự ệ
ể
ả
ớ
1. Lĩnh v c thu l i: h th ng đê đi u, công trình ngăn ự m n, v n đ xâm nh p m n, an toàn h ch a, c n ặ ề ấ ki t ngu n n ướ ồ 2. Lĩnh v c nông nghi p: gi ng cây tr ng, năng su t s n l ng cây tr ng, bi n pháp canh tác, chuy n d ch ả ượ mùa v và c c u cây tr ng. ơ ấ ụ 3. Thay đ i vi c s d ng và áp d ng phân bón 4. Chuy n đ i lo i cây tr ng ổ 6. Đa d ng hóa và tăng c mùa vụ 7. Phát tri n h th ng c nh báo s m cho các s ki n c c đ i ạ ự
LOGO