HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
ĐỖ ĐÌNH HIỆU
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA THAY ĐỔI
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
ĐẾN SINH KẾ CỦA NGƯỜI DÂN HUYỆN THỌ XUÂN,
TỈNH THANH HÓA
Ngành: Quản lý đất đai
Mã số: 9 85 01 03
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2023
Công trình được hoàn thành tại:
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Người hướng dẫn: PGS.TS. Đỗ Thị Tám
TS. Mai Văn Phấn
Phản biện 1: PGS.TS. Huỳnh Văn Chƣơng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phản biện 2: PGS.TS. Lê Văn Thơ
Trƣờng Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên
Phản biện 3: TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Trƣờng Đại học Tài nguyên và Môi trƣờng Hà Nội
Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng đánh giá luận án cấp Học viện,
họp tại:
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Vào hồi ….. giờ .., ngày….. tháng .. năm 2023
Có thể tìm hiểu luận án tại:
Thư viện Quốc gia Việt Nam
Trung tâm Thông tin Thư viện Lương Định Của, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
1
PHẦN 1. ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Đất đai tài nguyên quốc gia cùng quý giá, liu sn xuất đặc bit không th
thay thế trong sn xut nông nghip, tài sản giá giúp nông dân đm bo sinh kế tt
hơn, cho họ nhiều hội la chọn hơn nh vic chuyển đổi sinh kế dựa vào đất. Trong xây
dng nông thôn mi (XDNTM) ti Vit Nam 9/19 tiêu chí liên quan trc tiếp đến
phân b s dng qu đất. Đó các tiêu chí thuộc nhóm quy hoch thc hin quy
hoch, nhóm h tng kinh tế xã hi (KTXH).
Sinh kế khả năng, tài sản các hoạt động cn thiết cho phương tin sinh hot.
Khung sinh kế bn vng của DFID đã chỉ ra nhân t quan trọng, đóng vai trò trung m của
khung sinh kế bn vng 5 loi vn: nhân lc, t nhiên, tài chính, vt cht, hi. Tiếp
cận tốt với nguồn vốn sinh kế là một kết quả mong muốn của bất kchiến lược sinh kế nào
bởi nguồn vốn sinh kế vai trò quan trọng mang tính quyết định đối với chiến lược
sinh kế và kết quả sinh kế.
Huyn Th Xuân, tnh Thanh Hóa thc hin XDNTM t m 2011. Năm 2019
36/36 xã đạt chun NTM và huyện đạt chun NTM. Theo Ngh quyết 786/NQ-UBTVQH14,
ngày 16/10/2019 ca Quc hi huyn Th Xuân sáp nhp thành 27 3 th trn. Đến
năm 2021 huyện có 2 xã đạt chun NTM kiu mẫu 9 xã đạt chun NTM nâng cao. Trong
quá trình XDNTM vic phát trin h tng KTXH hình thành các khu cm công nghip,
khu đô thị mới trên địa bàn huyện đã dẫn đến nhng thay đổi trong s dụng đất sinh kế
của người dân. Sinh kế truyn thng t cp t túc sn xut hàng hóa nh l, manh mún,
thiếu bn vững đã dần được thay thế bng sinh kế dch v sinh kế nông nghip mi. Để
p phn m quá trình thay đổi S và tác động ca đến ngun vn sinh kế, vic thc
hiện đề tài Nghiên cứu c động của thay đổi s dng đất trong y dng ng thôn mới đến
sinh kế ca ni n huyn Th Xuân, tnh Thanhalà ng quan trng.
1.2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
- Đánh giá thực trạng thay đổi SDĐ thực trạng các nguồn vốn sinh kế trong quá
trình xây dựng nông thôn mới (2011-2021) tại huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
- Xác định tác động của thay đổi sử dụng đất (SDĐ) trong quá trình XDNTM đến
nguồn vốn sinh kế của người dân tại huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
- Đề xuất một số giải pháp thay đổi SDĐ hợp lý nhằm góp phần tăng cường nguồn vốn
sinh kế tại huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
1.3. ĐỐI TƢỢNG PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Đối tƣợng nghiên cu
- Thay đổi SDĐ, sinh kế các nguồn vốn sinh kế của người dân trong XDNTM tại
huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
- Các chính sách liên quan đến thay đổi SDĐ và nguồn vốn sinh kế.
- Người dân sống tại huyện Thọ Xuân cán bộ công chức, viên chức liên quan
trực tiếp đến chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
1.3.2. Phm vi nghiên cu
- Phạm vi không gian: Nghiên cứu được thực hiện tại huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
- Phạm vi nội dung.
2
+ Đánh giá thc trng thay đổi SDĐ ti huyn Th Xuân giai đoạn 2011 - 2021, tp trungo
thay đổi diện tích SDĐ, thay đổi mục đích SDĐ và thay đổi QSDĐ.
+ Xác định tác động thay đổi SDĐ nguồn vốn sinh kế của người dân huyện Thọ
Xuân, tỉnh Thanh Hóa từ đó đưa ra định hướng quản lý SDĐ phù hợp.
- Phạm vi thời gian: Số liệu thứ cấp thu thập trong giai đoạn 2010-2021. Số liệu sơ cấp
điều tra năm 2021.
1.4. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN
Đánh giá được thực trạng thay đổi S và nguồn vốn sinh kế của người dân trong quá
trình XDNTM tại huyện Th Xn.
c định được tác động của thay đổi SDĐ trong XDNTM đến nguồn vốn sinh kế của
người dân tại huyện Thọ Xuân. Đó , sự thay đi diện ch SDĐ tác động thuận mức cao
với ngun vốn sinh kế trồng trọt dịch vụ, ở mức trung bình với nguồn vốn sinh kế chăn nuôi,
NTTS ng nghề. Sthay đổi mục đích SDĐ c động thuận mức rất cao đến nguồn vốn
sinh kế dịch vụ, mức cao với nguồn vn sinh kế trồng trọt và làng ngh, ở mức trungnh đến
nguồn vốn sinh kế cn ni và NTTS. Sự thay đổi QSDĐ tác động thuận ở mức rất cao tới
nguồn vốn sinh kế trồng trọt và dịch vụ, mức trung bình với nguồn vốn sinh kế trồng trọt,
chăn ni, NTTS và làng nghề.
Đề xuất được giải pp quản lý S hợp nhằm góp phần ng cường nguồn vốn sinh
kế trong XDNTM tại huyện Thọ Xn.
1.5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.5.1. Ý nghĩa khoa hc
- Kết quả nghiên cứup phần bổ sung phương pháp lun trong nghiên cứu qun lý SDĐ
thông qua việcc định tác động của thay đổi SDĐ đến nguồn vốn sinh kế của người dân.
- Những giải pháp đề xuất trong đề tài có thể góp phần vào hệ thống giải pháp để nâng
cao hiệu quả quản lý S phục vụ mục tiêu phát triển KTXH.
1.5.2. Ý nghĩa thực tin
Kết qu nghn cứu góp phần o vic hoạch định chính ch, lựa chọn giải pháp quản
S hợp lý, hiệu quả tại huyện Thọ Xuân cũng như tại c địa phương có điều kin tương
tự. Kết quả này th làm i liệu trong giảng dạy nghiên cứu khoa hc về quản S.
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. SỞ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA THAY ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ĐẾN SINH KẾ CỦA NGƢỜI DÂN
2.1.1. Đất đai trong xây dựng nông thôn mi
- Khái nim đt đai
- Vai trò của đất đai trong xây dựng nông thôn mi
2.1.2. Xây dng nông thôn mi
- Khái nim xây dng nông thôn mi
- Ni dung xây dng nông thôn mi
2.1.3. Thay đổi s dụng đất và thay đổi s dụng đất trong trong xây dng nông thôn mi
- Thay đổi s dụng đất
3
- Thay đổi s dụng đất trong XDNTM
- Ch tiêu đánh giá sự thay đổi s dng đất trong XDNTM
- Mt s thách thc ca thay đổi s dụng đất trong XDNTM
2.1.4. Sinh kế trong xây dng nông thôn mi
- Khái niệm sinh kế và sinh kế bền vững
- Phương pháp tiếp cận sinh kế bền vững
- Các nguồn vốn để phát triển sinh kế bền vững
- Tiếp cận nguồn vốn sinh kế trong XDNTM
2.2. SỞ THỰC TIỄN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA THAY ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ĐẾN SINH KẾ CỦA NGƯỜI DÂN
2.2.1. Vấn đề đất đai trong XDNTM ti mt s c trên thế gii và ti Vit Nam
- Đất đai trong XDNTM ti mt s nước trên thế gii
- Đất đai trong XDNTM ti Vit Nam.
2.2.2. Mt s ng trình nghiên cu v thay đổi SDĐ trong XDNTM đến sinh kế ca ngưi
n
- Một số nghiên cứu về thay đổi SDĐ trong XDNTM đến sinh kế của người dân trên
thế giới.
- Một số nghiên cứu về thay đổi SDĐ trong XDNTM đến sinh kế của người dân tại Việt Nam.
2.3. ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
Hình 2.1. Khung nghiên cứu của đề tài
Biến độc lập:
1. Thay đổi sử dụng đất
- Thay đổi về diện tích sử dụng
- Thay đổi về mục đích sử dụng đất
- Thay đổi về quyền sử dụng đất
2. Thực hiện QHXDNTM
- QHKG tổng thể - Quy hoạch SDĐ
- Quy hoạch sản xuất - Quy hoạch xây dựng
Biến ph thuc (Ngun vn
sinh kế):
- Nguồn vốn tự nhiên
- Nguồn vốn xã hội
- Nguồn vốn vật chất
- Nguồn vốn tài chính
- Nguồn vốn con người
Mục tiêu nghiên cứu
Cơ sở lý luận của phát triển sinh kế
bền vững và thay đổi sử dụng đất
-Thay đổi sử dụng đất
-Sinh kế bền vững và
nguồn vốn sinh kế
Điều tra số liệu về thay đổi sử dụng đất trong xây dựng nông thôn mới
Điều tra số liệu về nguồn vốn sinh kế của người dân trong quá trình XDNTM tại huyện Thọ Xuân
Đề xuất giải pháp để thay đổi sử dụng đất góp phần tăng cường nguồn vốn
sinh kế trên địa bàn huyện Thọ Xuân
Xử lý số liệu
Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
- QHKG tổng thể
- Quy hoạch SDĐ
- Quy hoạch sản xuất
- Quy hoạch xây dựng
Xác định tác động của thay đổi sử dụng đất trong xây dựng nông thôn mới đến nguồn
vốn sinh kế của người dân
Nguồn vốn sinh kế
- Nguồn vốn tự nhiên
- Nguồn vốn xã hội
- Nguồn vốn vật chất
- Nguồn vốn tài chính
- Nguồn vốn con người
Thay đổi sử dụng đất
- Thay đổi về diện tích sử dụng
- Thay đổi về mục đích sử dụng đất
- Thay đổi về quyền sử dụng đất