16/12/2008
1
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved.Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved.
Ch đề 4.3
Các mi quan h cân
bng
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-2
Các điều kiện cân bằng quốc tế
Nhiu câu hi mà các nhà qun lý MNEs, các nhà đầu
tư, xut nhp khaair và viên chc chính ph phi đi
mt hàng ngày:
Nhân t nào chi phi t giá?
Thay đổi t giá có th d báo?
Các lý thuyết kinh tế kết ni t giá, giá clãi sut li
vi nhau được gi là các điu kin cân bng.
Nhng điu kin cân bng này to ra nn tng ca
thuyết tài chính đặc trưng cho tài chính quc tế.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-3
Các điều kiện cân bằng quốc tế
Nhng lý thuyết này thường không phi lúc
nào cũng đúng” khi so sánh vi thế gii thc,
nhưng nó chính là nn tng để hiu ti sao các
công ty đanh quc gia đang hot động và đưc
tài tr trong thế gii ngày nay.
Nhng nhm ln thưng không phi là vi
chính lý thuyết, mà là vi s phiên dch s
ng dng ca nhng lý thuyết được công b.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-4
Giá và tỷ giá
Nếu sn phNm và dch vđng nht:
Bán ti hai th trường khác nhau;
Không có rào cn nào vi vic mua bán;
Chi phí vn chuyn hàng hóa là bng nhau,
thì
Giá sn phNm phi bng nhau ti hai th
trường.
Điu này được gi là Lut mt giá.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-5
Giá và tỷ giá
Nguyên lý cơ bn ca th trường cnh tranh
giá c s bng nhau gia các th trường nếu
nhng rào cn (chng hn phí vn chuyn)
không tn ti.
So sánh giá c khi đó ch đơn gin là s chuyn
đổi t đồng tin này sang đồng tin khác:
P$x S = P¥
Trong đó giá sn phNm th trường M (P$), t
giá giao ngay (S) và giá ti Nht (P¥).
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-6
Giá và Tỷ giá
Nếu lut mt giá là đúng cho mi hàng hóa và
dch v, thì t giá theo ngang giá sc mua
(PPP) s đưc tìm thy cho mi r hàng hóa.
Bng vic so sánh giá ca các sn phNm tương
t nhau ti các quc gia khác nhau, chúng ta
th xác định đưc t giá PPP “thc” đáng ra
phi tn ti nếu th trường là hiu qu.
Điu này đưc giphiên bn tuyt đối ca
thuyết PPP.
16/12/2008
2
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-7
Giá và Tỷ giá
Nếu các gi định ca phiên bn tuyt đối được
gim nh, chúng ta s ngang giá sc mua
tương đối(RPPP).
RPPP cho rng PPP khó hu ích trong vic xác
định giá tr t giá giao ngay, nhưng mc thay
đổi giá c tương đối gia hai quc gia trong
mt giai đon c thth giúp xác định mc
độ thay đổi t giá trong giai đon đó.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-8
Giá và Tỷ giá
C th hơn, theo RPPP:
“Nếu t giá giao ngay ca hai quc gia
bt đầu ti mc cân bng, bt c s thay
đổi o v s khác bit lm phát gia hai
quc gia cũng có xu hướng được bù bng
s thay đổi t giá giao ngay.”
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-9
Percent change in the spot exchange
rate for foreign currency
Percent difference in
expected rates of inflation
(foreign relative to
home country)
2
4
-5
-4
-1
-3 -1-4 -2 2 41 3 5
3
1
-2
-3
-6 6
P
Ngan giá sức mua (PPP)
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-10
Giá và Tỷ giá
Các kim chng thc nghim v PPP và lut
mt giá đã đưc thc hin, nhng chưa chng
minh đưc độ chính xác trong vic d báo t
giá tương lai.
Có hai kết lun quan trng đưc đưa ra t các
kim chng đó:
PPP v dài hn tương đối đúng, nhng ngn hn thì
rt ti; và,
thuyết này đúng hơn vi các quc gia có lm
phát tương đối cao và th trường vn kém phát trin.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-11
Giá cả và Tỷ giá
Các đồng tin quc gia thường đưc đánh giá
theo giá tr các đồng tin quc gia khác để xác
định sc mua tương đối.
Mc tiêu để xác định xem liu t giá mt
quc gia là “cao giá” hay “thp giá” so vi
PPP.
Vn đề nay thường đưc gii quyết thông qua
vic tính toán ch s t giá chng hn ch s t
giá hiu qu danh nghĩa.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-12
Source: International Financial Statistics, International Monetary Fund, monthly, 1995=100.
Chỉ số tỷ giá hiệu quả thực của IMF
giữa US & Japan (1995 = 100)
1981 1983 1985 1987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2003
180
160
140
120
100
80
60
40
20
0
United States Japan
16/12/2008
3
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-13
Giá cả và Tỷ giá
Mc độ theo đó giá hàng hóa xut nhp khNu thay đổi như là kết qu
ca s thay đổi t giá được gõi pass-through.
Mc dù PPP m ý rng tt c t gđã được passed through đúng
bng nhng thay đổi v giá đối vi các đối tác thương mi, các nghiên
cu thc nghim nhng năm 1980 đã kim chng gi định này.
d, nhà sn xut xeth hoc không th điu chnh giá xe bán
nước ngoài nếu t giá làm thay đổi cơ cu chi phí sn xut so vi th
trường nước ngoài.
Pass-through th ch mt phn vì có nhiu cơ chế mà các công t
th đắp tác động ca thay đổi t giá.
Co giãn ca cu theo giá là mt nhân t quan trng trong vic xác định
mc độ ca pass-through.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-14
Lãi suất và Tỷ giá
Tác động Fisher cho rng lãi sut danh nghĩa ti mi
quc gia bng vi t l li tc mong đợi cng vi phn
đắp lm phát.
Phương trình ti gin như sau:
i = r + π
Trong đó i = lãi sut danh nghĩa, r = lãi sut thc π
= lm phát k vng.
Các kim chng thc nghim (dùng ex-post) t l lm
phát quc gia cho thy tác động Fisher thường đúng
vi các chng khoán chính ph ngn hn (trái phiếu
kho bc).
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-15
Lãi suất và Tỷ giá
Mi quan h gia thay đổi phn trăm v t giá
giao ngay và s khác bit v lĩa sut gia các
th trường được gitác động Fisher quc tế.
“Fisher-m”, như tên gi, nó rng t giá giao
ngay nên thay đổi bng nhng ngược vi s
khác bit v lãi sut gia hai quc gia.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-16
Interest Rates and Exchange Rates
Chính thc hơn:
S1 S2
Trong đó i$và i¥là lãi sut ti hai nưc và S là
t giá giao ngay trc tiếp (¥/$).
Lun đim quan trng ca tác động Fisher quc
tế là các nđầu tư phi được bù đắp hoc
trng pht để bù đắp s thay đổi k vng v t
giá.
S2
= i$- i¥
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-17
Tỷ giá và Lãi suất
T giá k hn là t giá niêm yết dành cho
trao đổi trong tương lai.
Tha thun trao đi k hn gia hai đồng
tin ch ra t giá mà ti đó mt đồng tin
s được mua k hn hoc bán k hn vào
mt thi đim xác định trong tương lai.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-18
Tỷ giá và Lãi suất
T giá k hn đưc tính cho các k hn c th
bng cách thay đổi t giá giao ngay theo mt t
l tương ng vi các mc lãi sut cùng k hn
ca hai đồng tin.
Ví d, t giá k hn 90 ngày Swiss franc/US
dollar (FSF/$90) được tìm thy bng cách nhân
t giá giao ngay hin ti (SSF/$) vi t s gia
lãi sut gi đồng Swiss franc 90 ngày (iSF)
lãi sut gi đồng đô la 90 ngày (i$).