H TH NG ĐI U KHI N CNC
1. Ki n trúc c a máyng c CNC và l u đ v n hành gia công:ế ư
nh 1. Ki n trúc c a máy công c CNC l u đ v n hành gia côngế ư
2. Các thành ph n trong h th ng truy n đ ng máy CNC
c h th ng bi n đ i các l nh t NC thành c chuy n đ ng máy đ c ch ra ế ượ
trong hình 2. nh 2.a t c c u đi u khi n đ ng c servo b truy n đ ng. ơ ơ
Đ ng c servo, b t ngu n t “servuec a ti ng Latin, là thi t b th c hi n chính c ơ ế ế
yêu c u đã cho. Các l nh t NC làm quay đ ng c servo, đ ng c servo quay đ c ơ ơ ượ
truy n đ n vít me bi thông qua kh p n i, vít me bi quay t o thành chuy n đ ng t nh ế
ti n c a đai c, cu i ng n máy phôi ng chuy n đ ng t nh ti n. Nói tómế ế
l i, c c u đi u khi n đ ng c servo đi u khi n v n t c moment xo n c a bàn ơ ơ
y thông qua thi t b đi u khi n đ ng c servo c a m i tr c d a trên các l nh đi uế ơ
khi n t NC.
nh 2. C c u đi u khi n c a máy công cơ
nh 2.b miêu t đ n v tr c chính bao g m tr c đ ng c b ph n truy n đ ng. ơ ơ
Đ ng c quay truy n qua tr c chính đ n tr c chính thông qua dây đai và t s v n ơ ế
t c ph thu c o t l kích c c a 2 puly. G n đây, các đ ng c c m ng đ c s ơ ượ
d ng nh đ ng c tr c chính c a c y công c b i đ ng c c m ng t t h n ư ơ ơ ơ
đ ng c DC v m t kích c , kh i l ng, quán tính, hi u su t, t c đ , và vi c b o trì. ơ ượ
3. c vòng đi u khi n CNC
V trí v n t c đ c t 1 c m bi n đ c ph n h i v 1 m ch đi n đi u ượ ế ư
khi n, đ ng c servo s d ng trong máy CNC đi u khi n liên t c đ c c ti u hóa sai ơ
s v n t c sai s v trí (hình 3). H th ng đi u khi n ph n h i bao g m 3 vòng
đi u khi n đ c l p cho m i tr c c a y công c , vòng đi u khi n phía ngi cùng
vòng đi u khi n v trí, vòng đi u khi n gi a đi u khi n t c đ , vòng đi u
khi n trong cùng vòng đi u khi n hi n hành. Nói chung, vòng đi u khi n v trí
đ c đ t trong NC các vòng đi u khi n khác thì đ c trong thi t b đi u khi nượ ế
đ ng c servo. Tuy nhiên, kng có tiêu chu n tuy t đ i v v trí các vòng đi u khi n ơ
các v trí th khác nhau d a trên ý đ nh c a ng i thi t k . ư ế ế
nh 3. 3 lo i vòng đi u khi n trongy CNC
Trong h th ng tr c quay c a máy công c , đi u khi n ph n h i c a t c đ đ c ượ
áp d ng đ duy trì t c đ quay n đ nh.
B dò đ c g n trên tr c c a đ ng c servo ho c ph n chuy n đ ng và h th ng ượ ơ
đi u khi n đ c phân thành 4 lo i theo v trí mà b đ c g n. ượ ượ
3.1. Vòng đi u khi n n a kín
Vòng đi u khi n n a kín là c c u đi u khi n ph bi n và có c u trúc nh trong ơ ế ư
nh 4.a. Trong lo i y, v trí b dò đ c g n trên tr c c a đ ng c servo và dò theo ượ ơ
c quay. Đ chính xác v trí c a tr c b nh h ng l n đ n s chính xác c a tr c ư ế
me bi. do này, các vít me bi v i đ chính xác cao đ c phát tri n đ c s ượ ượ
d ng r ng rãi. D a vào đ chính xác c a vít me bi, v n đ v i đ chính xác đ c ượ
kh c ph c thông qua th c ti n s n xu t.
N u c n thi t, bù v sai s ăn kh p và bù v sai s khe h th đ c s d ngế ế ượ
trong NC đ tăng đ chính xác v trí. Ph ng pp sai s ăn kh p hi u ch nh h ươ
th ng đi u khi n đ ng c servo đ lo i b s tích lũy v sai s v trí. Ph ng ơ ươ
pháp bù khe h , b t c khi nào h ng di chuy n b thay đ i, các xung thêm vào t ng ướ ươ
ng l ng khe h đ c g i t i h th ng đi u khi n đ ng c servo. ượ ượ ơ
nh 4. Pn lo i c c u đi u khi n theo ph ng pp dò d li u v trí ơ ươ
3.2. Vòng đi u khi n kín
Vi c th c thi vòng n a kín ph thu c vào đ chính xác c a vít me bi th
tăng đ chính xác v trí thông qua ăn kh p khe h . Tuy nhiên, nói chung,
l ng khe h th b thay đ i theo kh i l ng c a phôi v trí sai s ăn kh pượ ượ
tích lũy c a t me bi thay đ i theo nhi t đ . Ngoài ra, b i chi u i c a t me b
gi i h n cho nhi u do th c t , 1 cái giá1 h th ng đi u khi n bánh răng đ c ế ượ
s d ng y công c d ng l n. Tuy nhiên, đ chínhc c a giá thì b gi i h n. Trong
tr ng h p này, vòng đi u khi n kín đ c ch ra trong hình 4.b thì đ c áp d ng.ườ ượ ượ
Trong vòng đi u khi n kín, v trí máy đ c g n trên bàn máy và sai s v trí th t s ượ
đ c ph n h i v h th ng đi u khi n. Vòng đi u khi n kín n a n thì gi ngượ
nhau ngo i tr v trí c a đ u , đ chính xác v trí c a ng kín thì r t cao. Tuy
nhiên, t n s c ng h ng c a thân y, s ti n gián đo n, s m t chuy n đ ng có ưở ế
nh h ng đ n đ c tính đ ng c servo b i thân máy bao g m vòng đi u khi n v ưở ế ơ
trí.
S khác bi t gi a v trí đi u khi n v trí tìm xu t hi n đ ng c servo ơ
quay v i v n t c t ng ng đ gi m sai s xu ng. Vi c gi m t c đ liên quan đ n ươ ế
đ l i c a ng đi u khi n v trí. Đ l i y u t quan tr ng đ c đ nh đ c nh ế
c a h th ng đ ng c servo. i chung, khi đ l i tăng, t c đ đáp ng đ chính ơ
c đ ng tăng. Tuy nhiên, đ l i cao làm cho h th ng servo m t n đ nh. Trong vòng
đi u khi n kín, n u t n s c ng h ng c a h th ng đi u khi n máy không đ l n ế ưở
h n đ l i, h th ng vòng đi u khi n tr nên m t n đ nh. Vì v y, c n thi t đ tăngơ ế
t n s c ng h ng c a h th ng đi u khi n y, đi u y, c n thi t đ tăng ưở ế
đ c ng v ng c a máy, gi m h s ma sát b m t, lo i b nguyên nhân làm m t
chuy n đ ng.
3.3. Vòng đi u khi n h n h p
Trong vòng đi u khi n kín, c n thi t đ gi m đ l i xu ng th p khi g p khó khăn ế
đ tăng đ c ng v ng n x ng đ n tr ng l ng c a đ i t ng chuy n đ ng ho c ế ượ ượ
gi m s m t chuy n đ ng trong tr ng h p máy n ng. N u đ l i quá th p, m c dù ườ ế
s th c thi tr nên kém đi đ c bi t đ i v i th i gian đ t v trí và đ chính xác. Trong
tr ng h p này, vòng đi u khi n h n h p đ c ch ra trongnh 4.c đ c s d ng.ườ ượ ượ
Trong đi u khi n h n h p, có hai lo i ng đi u khi n: vòng đi u khi n n a kín
vòng đi u khi n kín. Đi u khi n n a kín khi v trí đ c dò t tr c c a đ ng c , và ượ ơ
đi u khi nng kín, d a trên t l tuy n nh. Trong vòng đi u khi n n a kín, có th ế
đi u khi n đ l i cao b i y không bao g m trong h th ng đi u khi n. Vòng
đi u khi n kín tăng đ chính xác b i s sai s mà vòng đi u khi n n a n không
đi u khi n. B i vòng đi u khi n n đ c s d ng cho sai s v trí, thích ượ
ng t t trong tr ng h p đ l i th p. B i s k t h p vòng đi u khi n kín đi u ườ ế
khi n n a n, có th đ t đ c đ chính xác cao v i đ l i cao trong tr ng h p đi u ượ ườ
ki n máy kém.