CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG CÁC ĐĂNG.
I. CÔNG DỤNG, PHÂN LOẠI VÀ YÊU CẦU (tự đọc).
II. ĐỘNG HỌC CỦA CẤU CÁC ĐĂNG.
O
O
E
F
D
L
K
F
E
D
O
C
M'
N
N1
M
M1
1
2
LM1
K
M
α
α
φ1
φ2
φ1
φ2
α
900
900
1. Cơ cấu các đăng đơn.
CHƯƠNG 5: TRUYỀN ĐỘNG CÁC ĐĂNG.
I. CÔNG DỤNG, PHÂN LOẠI VÀ YÊU CẦU (tự đọc).
II. ĐỘNG HỌC CỦA CẤU CÁC ĐĂNG.
1. Cơ cấu các đăng đơn.
1
1
2
cấu các đăng đơn.
cos.
21 tgtg
1
2
Mối quan hệ giữa
:
Để biết được vận tốc góc của trục 2 thay đổi thế nào so với trục 1, ta đạo
hàm biểu thức (1):
2
2
2
2
1
2
1
cos
.cos
cos
dd
(1)
(2)
II. ĐỘNG HỌC CỦA CẤU CÁC ĐĂNG.
1. Cơ cấu các đăng đơn.
Chia hai vế (2) cho dt ta được:
2
2
2
1
2
1
cos.
.cos
cos.
dt
d
dt
d
2
2
2
1
2
1
cos
.cos
cos
1
2
2
2
1
2
cos.cos
cos
=> =>
2
1
2
2
2
2
cos
cos
cos
tg
T(1) ta suy ra:
(3)
(4)
1
22
1
2
1
2
cos.cossin
cos
T(1) (4) ta suy ra: (5)
1
22
1
2
1
2
cos.coscos1
cos
=>
1. Cơ cấu các đăng đơn.
const
1
2
=>
Như vậy cấu các đăng đơn này không đảm bảo được sự đồng tốc giữa trục 1
trục 2, nên được gọi là cơ cấu các đăng đơn khác tốc.
Nhận xét:
1
2
Đạt cực đại khi = 00 , 1800, 3600 ,… và:
1
cos
1
max
1
2
1
2
Đạt cực tiểu khi = 900 , 2700,… và:
1
cos
min
1
2
II. ĐỘNG HỌC CỦA CẤU CÁC ĐĂNG.
1
22
1
2
cos.sin1
cos
=>
const
1
22 cos.sin1
cos
2. Cơ cấu các đăng kép.
K1
K2
2
3
2
cấu các đăng kép.
131 cos.
tgtg
223 cos).
2
()
2
(
tgtg
Khớp các đăng K1
Khớp các đăng K2
232 cos.
tgtg
=>
(6)
(7)
T(6) (7) ta suy ra:
2
1
21 cos
cos
tgtg
II. ĐỘNG HỌC CỦA CẤU CÁC ĐĂNG.
(8)