ủ
Đ TH HÀ - D NG – PHAN H NG THE Ỗ Ị NGÔ VĂN H NG (Ch biên) Ư NG THU H ƯƠ ƯƠ Ồ
H Ẫ Ự Ệ
CHU N KI N TH C, K NĂNG NG D N TH C HI N Ứ Ỹ
ƯƠ Ủ
ƯỚ Ẩ Ế NG TRÌNH C A CH GIÁO D C PH THÔNG Ụ Ổ
MÔN SINH H C Ọ L P 6, 7, 8 & 9 (C P THCS) Ớ Ấ
HÀ N I 2009 Ộ
L i nói đ u ờ
ớ ế ố
ổ ộ ề ộ
i Trung h c ph Ti u h c t ự ủ ụ ừ ể ổ ớ ề ươ ụ ọ ớ ủ ể ọ ụ ổ ớ ổ
ầ ố Đ i m i giáo d c ph thông theo Ngh quy t s 40/2000/ QH10 c a Qu c ị h i là m t quá trình đ i m i v nhi u lĩnh v c c a giáo d c mà tâm đi m c a ủ quá trình này là đ i m i ch ổ ng trình giáo d c t thông.
Quá trình tri n khai chính th c ch ọ ươ
ọ
ề ể ứ ổ ệ ề ầ ị
ớ ợ ớ ể ụ
ầ ụ
ậ ệ ế ớ ỉ ổ i. Do v y, ch ươ ậ c di u ch nh đ hoàn thi n và t ể
ạ ể c s và thí đi m ơ ở ể ở ti p t c đi u ch nh đ hoàn thi n. Lu t giáo d c năm 2005 đã quy đ nh v ậ ỉ ế ụ ch ng trình giáo d c ph thông v i cách hi u đ y đ và phù h p v i xu th ươ chung c a th gi ủ đ ề ượ ừ
ổ ụ ươ
ộ ả ư
ườ ươ ạ ộ ồ ng. H i đ ng Qu c gia th m đ nh Ch ố ng trình giáo d c Ti u h c, Trung h c ọ ể ụ Trung h c ph thông cho th y có m t s v n đ c n ph i ả ộ ố ấ ấ ề ụ ế ủ ầ ả ế ụ ng trình giáo d c ph thông c n ph i ti p t c ổ ch c l ụ ị ổ ứ ạ ệ ụ ớ ự ụ ị
ẩ ậ ươ
ượ
ướ ượ
ệ ệ ch c d y h c ạ ng trình đã đ ứ ổ ấ
ọ ườ ề ổ i các ch ỉ ạ ả ướ
ể
i theo quy đ nh c a Lu t Giáo d c. ủ ch c hoàn thi n b ộ T tháng 12 năm 2003, B Giáo d c và Đào t o đã t ổ ứ ộ Ch ng trình giáo d c ph thông v i s tham gia đông đ o c a các nhà khoa ủ ả h c, nhà s ph m, cán b qu n lí giáo d c và giáo viên đang gi ng d y t i các ạ ạ ọ ả ng trình giáo d c ph thông nhà tr ẩ ổ ụ ng trình. c thành l p và đã dành nhi u th i gian xem xét, th m đ nh các ch đ ị ờ ượ ả ủ ự ề B Ch c ban hành là k t qu c a s đi u ng trình giáo d c ph thông đ ế ươ ộ ụ c đây, làm c ban hành tr ch c l ch nh, hoàn thi n, t ươ ỉ ổ ứ ạ ọ t c các c p h c, t căn c cho vi c qu n lí, ch đ o và t ọ ở ấ ả ả tr ạ ầ ạ t ch ươ ự c. ự ướ ệ ẩ ỹ
ệ ọ ớ ụ ổ
ầ
ủ i thi u chung v Chu n ki n th c, k năng c a ứ ệ ề ế ẩ ớ ỹ
ứ ng h c trên ph m vi c n ng trình sinh h c l p 6, 7, 8 & Đ giúp các th y cô giáo th c hi n t ọ ớ ệ ố 9, chúng tôi biên so n tài li u “H ng d n th c hi n chu n ki n th c, k năng ứ ế ẫ c a ch ng trình giáo d c ph thông môn sinh h c l p 6, 7, 8 &9”. N i dung tài ủ ộ ươ li u g m các ph n: ồ ệ Ph n th nh t: ứ ch Ph n th hai: ng trình và SGK sinh h c 6, H ng d n th c hi n ch sinh ấ Gi ng trình giáo d c ph thông. ụ ướ ầ ươ ầ ươ ự ệ ọ
c vi ủ ề ừ ừ
ượ ủ ế ươ ầ ụ ầ ể ứ ổ
ụ ể ườ ầ
ằ ộ ố ẩ
ế c mô t ọ ề ế ớ ợ ỹ ệ ả
ụ ụ ệ ố ớ
i thi u v i các th y cô giáo m t s ầ ọ ố ầ ỏ ủ ớ ộ ự
ộ ố ự
ổ ẫ ứ h c ọ 7, sinh h c ọ 8 & sinh h c ọ 9. Ph n này n i dung đ ẩ t theo t ng ph n, t ng ch đ , bám sát chu n ộ ả ng trình giáo d c ph thông: Trình bày, mô t ki n th c, k năng c a ch ỹ và làm rõ chu n ki n th c, k năng b ng các yêu c u c th , t ng minh ứ ẩ ỹ đ y đ b i m t s yêu c u v ki n th c, k năng (M i chu n đ ứ ầ ủ ở ả ầ ượ ỗ v i n i dung cô đ ng trong SGK). Không quá t i, phù h p v i đi u ki n các ề ớ ộ vùng mi n.ề ộ ố Cu i sách chúng tôi có ph n ph l c gi i c a thành ph Hà N i năm h c 2008 – 2009 và giáo án d thi giáo viên gi ặ ừ m t s báo cáo c a h c sinh trong các bài th c hành (theo nhóm ho c t ng ủ ọ cá nhân) đ tham kh o. ả ể
xin trân tr ng c m n các nhà khoa h c, nhà s ị ọ ả ơ ọ
ộ Nhân d p này, các tác gi ả ả
ệ ả ơ
s c m n t ế ệ ữ ệ
ư ph m, nhà giáo và cán b qu n lí giáo d c đã tham gia góp ý trong quá trình biên ạ ụ ỏ ự ả ơ ớ các c quan, các xin bày t so n, hoàn thi n tài li u. Các tác gi i ạ t ệ ch c và nh ng cá nhân đã đóng góp nhi u ý ki n quý báu cho vi c hoàn thi n ổ ứ ề tài li u này. ệ Trong quá trình s d ng tài li u, n u phát hi n ra v n đ gì c n trao đ i các ử ụ ệ ế ệ ề ấ ầ ổ
ầ ể ị
th y cô giáo có th liên h v i chúng tôi theo đ a ch : ệ ớ ỉ ụ ạ ồ ư ộ ệ t, Hà N i ộ
Ngô Văn H ng – V GDTrH – B GD&ĐT, 49 Đ i C Vi ĐT: 043 8684270; 0913201271 Email: nvhungthpt@moet.edu.vn
CÁC TÁC GIẢ
Ph n th nh t: Gi i thi u chung v chu n ki n th c, kĩ năng c a Ch ứ ấ ầ ớ ứ ủ ề ế ệ ẩ ươ ng
trình giáo d c ph thông ụ
ụ ủ
ổ ng trình giáo d c Trung h c c s (THCS). ố ữ ế
ả ủ trình đ c s và nh ng hi u bi ế ọ ổ ữ ể ọ
ậ ọ ọ ổ
I. M c tiêu c a ch ọ ơ ở ụ ươ Giáo d c THCS nh m giúp h c sinh c ng c , phát tri n nh ng k t qu c a giáo ể ằ ủ t ban d c Ti u h c; có h c v n ph thông ộ ơ ở ở ấ ọ ụ đ u v kĩ thu t và h ng nghi p đ ti p t c h c Trung h c ph thông, trung ể ế ụ ướ ầ c p h c ngh ho c đi vào cu c s ng lao đ ng. ấ ụ ể ề ọ ệ ộ ố ề ặ ộ
ụ
ủ ữ ọ ố ộ
ơ ả ế ọ ọ ổ
ả ị ứ
Giáo d c THCS nh m giúp h c sinh c ng c , phát tri n nh ng n i dung đã ề ữ t, toán, l ch s dân t c; ki n th c khác v khoa h c xã h i, khoa h c ọ ề ữ Ti u h c, b o đ m cho h c sinh có nh ng hi u bi ộ ạ ể t ph thông c b n v ộ t t ế ố ọ t c n thi ế ầ i thi u v ể ể ề ể ế ữ
II. Yêu c u đ i v i n i dung giáo d c THCS ầ ố ớ ộ ằ ụ h c ả ọ ở ể Ti ng Vi ử ế ệ nhiên, pháp lu t, tin h c, ngo i ng ; có nh ng hi u bi t ọ ự ậ ng nghi p kĩ thu t và h ệ ậ ướ
ng trình giáo ẩ ộ ủ ứ ề ế ầ ươ
III.Chu n ki n th c, kĩ năng và yêu c u v thái đ c a Ch d c THCS ụ
- ế ứ ơ ả ể ầ ố
Chu n ki n th c, kĩ năng là các yêu c u c b n, t ầ ạ ộ ọ
- ứ năng c a môn h c, ho t đ ng giáo d c mà h c sinh c n pah và có th đ t đ ể ạ ượ ụ ọ ượ ụ ể ỉ ủ ề ủ ứ ế ở
ẩ ủ ẩ ớ i thi u v ki n th c, kĩ ề ế c. các ch đ c a môn h c theo ả ấ c xác đ nh cho c c p ị c c th hóa ầ ộ ượ ề
ọ Chu n ki n th c, kĩ năng đ t ng l p và các lĩnh v c h c t p. Yêu c u v thái đ đ ự ọ ậ ừ h c.ọ
- ẩ ế ứ ứ ể ạ ả
ạ ộ ụ
Chu n ki n th c, kĩ năng là căn c đ biên so n sách giáo khoa, qu n lí d y ạ ả t ng môn h c, ho t đ ng giao d c nh m b o ọ ả ng trình giáo d c THCS, b o đ m ằ ả ủ ụ ấ ố
ng và hi u qu c a quá trình giáo d c. h c, đánh giá k t qu giáo d c ụ ở ừ ả ế ọ đ m tính th ng nh t, tính kh thi c a ch ả ả ch t l ấ ượ ươ ụ ả ủ ệ
IV. Ph ng pháp và hình th c t ch c các ho t đ ng giáo d c THCS ươ ứ ổ ứ ạ ộ ụ
giác, ch ự ươ ự
ọ ả ợ ng pháp ạ c tính tích c c, t ặ giáo d cụ THCS ph i phát huy đ ủ ọ
ề ủ ừ
ượ ư ng h c sinh, đi u ki n c a t ng l p h c; b i d ồ ưỡ ậ ế
ệ ợ ả ứ ệ ứ ạ
ủ ng ti n d y h c khác ph i đáp ng yêu c u c a ả ứ ệ ạ ầ ọ
ủ 1. Ph đ ng, sáng t o c a h c sinh; phù h p v i đ c tr ng môn h c, đ c đi m đ i ố ể ộ ớ ặ ng cho h c sinh ph ươ ng t ọ ọ ớ ọ ượ h c; kh năng h p tác; rèn luy n kĩ năng v n d ng ki n th c vào th c pháp t ự ệ ả ự ọ ụ ti n; tác đ ng đ n tình c m, đem l ọ ậ i ni m vui, h ng thú và trách nhi m h c t p ề ế ộ ễ cho h c sinh. ọ Sách giáo khoa và các ph ph ươ ng pháp giáo d c THCS. ươ ụ
ch c giáo d c ứ ổ
ứ ổ ứ ụ ụ THCS bao g m các hình th c t ồ ớ ườ
ố ọ ọ
ả ớ
ấ ượ ự ề ệ ạ
ọ ch c d y h c 2. Hình th c t ứ ạ ng. Các hình th c giáo và ho t đ ng giáo d c trên l p, trong và ngoài nhà tr ứ ạ ộ d c ph i đ m b o cân đ i, hài hòa gi a d y h c các môn h c và ho t đ ng giáo ả ả ả ạ ộ ữ ạ ụ ng giáo d c d c; gi a d y h c theo l p, nhóm và cá nhân, b o đ m ch t l ụ ả ạ ọ ữ ụ ủ ọ ng và t o đi u ki n phát tri n năng l c cá nhân c a h c chung cho m i đ i t ể ọ ố ượ sinh.
ạ ch c d y ể ậ ụ ứ
ọ Đ i v i h c sinh có năng khi u, có th v n d ng hình th c t ứ ổ ế h c và ho t đ ng giáo d c phù h p nh m phát tri n các năng khi u đó. ế ố ớ ọ ạ ộ ể ằ ợ
ầ ọ
t ụ ủ ộ ậ ụ ch c giáo d c cho phù h p v i n i dung, đ i t ợ Giáo viên c n ch đ ng l a ch n, v n d ng các ph ự ớ ộ ng pháp và hình th c ứ ươ ng và đi u ki n c th . ệ ụ ể ề ố ượ ổ ứ ụ
ả ụ
ở
ố ấ ế ế ỗ ớ ứ
ạ ộ ọ ộ ạ ượ ủ ầ ụ ỉ
ệ
ạ ộ ỗ ớ ụ ụ ả
ế ọ ầ ả
ệ ọ
ự ộ ủ ừ ề ẩ ầ ọ
V. Đánh giá k t qu giáo d c THCS các môn h c và ho t đ ng giáo 1. Đánh giá k t qu giáo d c đ i v i h c sinh ụ ố ớ ọ ả ụ d c trong m i l p và cu i c p h c nh m xác đ nh m c đ đ t đ c c a m c ị ằ ọ ụ tiêu giáo d c THCS, làm căn c đ đi u ch nh quá trình giáo d c, góp ph n nâng ụ ứ ể ề cao giáo d c toàn di n. ụ 2. Đánh giá k t qu giáo d c các môn h c, ho t đ ng giáo d c trong m i l p và ọ cu i c p h c c n ph i: B o đ m tính khách quan, toàn di n khoa h c và trung th c. Căn c vào chu n ki n th c, kĩ năng và yêu c u v thái đ c a t ng môn h c và ọ ố ấ ả ả ứ ạ ộ ấ ớ
ườ
đánh giá c a h c sinh, đánh giá c a nhà tr ng xuyên và đánh giá đ nh kì, đánh giá c a giáo viên ng và đánh giá c a gia đình, ủ ọ ị ườ ủ ủ ủ
lu n và các hình th c đánh giá khác. ồ ữ ệ ự ậ ứ
ắ ụ
ợ ị ế ợ ụ ể ạ
ế ứ t ng l p, c p h c; ho t đ ng giáo d c ụ ở ừ Ph i h p gi a đánh giá th ố ợ ữ và t ự c ng đ ng; ộ ế ợ ử ụ ộ ủ ớ ừ ặ ậ ỉ
ằ ủ ọ ụ ế ấ
K t h p gi a tr c nghi m khách quan, t S d ng công c đánh giá thích h p. ậ 3. B Giáo d c và Đào t o quy đ nh vi c đánh giá b ng đi m k t h p v i nh n ệ xét c a giáo viên ho c ch đánh giá b ng nh n xét c a giáo viên cho t ng môn ằ ạ ế h c và ho t đ ng giáo d c. Sau m i l p và sau c p h c có đánh giá, x p lo i k t ỗ ớ ạ ộ qu giáo d c c a h c sinh. ụ ủ ọ ọ ả
ứ ầ
H ƯỚ Ự Ứ Ẫ Ế Ệ
Ph n th hai: NG D N TH C HI N CHU N KI N TH C, KĨ NĂNG Ẩ Môn: Sinh h cọ
Môn Sinh h c THCS nh m giúp h c sinh đ t đ c ạ ượ ằ ọ ọ
M c tiêu: ụ V ki n th c ứ ề ế đ Mô t ả ượ
c hình thái, c u t o c a c th sinh v t thông qua các đ i di n c a ệ ủ ạ ố i trong m i ườ ự ậ ơ ể ậ ậ ấ ộ
Nêu đ ấ ạ ủ ơ ể các nhóm vi sinh v t, n m, th c v t, đ ng v t và c th ng ậ quan h v i môi tr ườ ệ ớ ậ c các đ c đi m sinh h c trong đó có chú ý đ n t p tính c a sinh v t ể ng s ng. ố ọ ặ
và t m quan tr ng c a nh ng sinh v t có giá tr trong n n kinh t ủ ậ ọ ị
ế ủ . ế ự ậ ữ ủ
ồ ng ti n hóa c a sinh v t(ch y u là đ ng v t, th c v t), đ ng ủ ế ạ ộ t s b v các đ n v phân lo i và h th ng phân lo i đ ng ạ ế ơ ộ ề ậ ị ơ ế ậ ề ậ ộ ệ ố
ượ ầ c h Nêu đ ượ ướ th i nh n bi ậ ờ v t, th c v t. ự ậ ậ
ậ ơ ả ệ ọ ủ ệ
ỏ ậ ệ ả ằ
Trình bày các quy lu t c b n v sinh lí, sinh thái , di truy n. Nêu đ ề khoa h c c a các bi n pháp gi ả ữ b ng sinh thái, b o v môi tr ệ ườ ằ cao năng su t, c i t o gi ng cây tr ng v t nuôi. ấ ả ạ ượ ơ ở c c s ề gìn v sinh, b o v s c kh e, b o v cân ệ ả ệ ứ ng và các bi n pháp kĩ thu t nh m nâng ồ ậ ố
ề
Bi t các cây, con th ả ế ượ ườ
ệ ơ , nh n bi ậ ơ ị ặ ủ ơ ể ự ậ ng g p; xác đ nh đ ộ
Bi i.ườ ự ả ẫ ậ
ả ế ị ọ ụ ệ ặ
V n d ng ki n th c vào vi c nuôi tr ng m t s cây, con ph bi n ỏ ử ụ ơ ế ệ ậ ồ
ng; vào vi c gi ệ
đ a ổ ế ở ị ệ gìn v sinh cá nhân, v sinh công c ng; vào vi c ộ ng sinh h c thông th ờ ố ọ ả ệ ụ ph ươ i thích các hi n t gi ả ọ ậ ậ ệ
V kĩ năng c v trí t quan sát, mô t ị ế và c u t o c a các c quan, h c quan c a c th th c v t, đ ng v t và ậ ấ ạ ủ ng ộ ư ậ t th c hành sinh h c: s u t m, b o qu n m u v t, làm các b s u t p ư ầ ế t b thí nghi m, d t và theo dõi m t s thí nh , s d ng các d ng c , thi ộ ố ụ nghi m đ n gi n. ả ứ ữ ệ ệ ượ ự ọ c năng l c t ộ ố ệ ng trong đ i s ng. ể ổ h c, s d ng tài li u h c t p, l p b ng bi u, s đ ,... ử ụ duy: phân tích, đ i chi u, so sánh, t ng h p, khái ự ư Có kĩ năng h c t p: t Rèn luy n đ ệ ượ ơ ồ ợ ế
ườ ọ ậ ố ng sinh h c... quát hóa các s ki n, hi n t ọ ự ệ ệ ượ
V thái đ ề ộ
- Có ni m tin khoa h c v v b n ch t v t ch t c a các hi n t ấ ủ ệ ượ ng s ng và ố ề
ọ ề ề ả kh năng nh n th c c a con ng ấ ậ i. ả
ườ ệ ậ ệ ệ ệ ệ ứ
gìn v sinh, b o v s c kh e ỏ ả ng. ứ ủ - Có trách nhi m th c hi n các bi n pháp gi ự cho b n thân, c ng đ ng và b o v môi tr ồ ệ ả ả ộ ữ ườ
- S n sàng áp d ng các ti n b khoa h c kĩ thu t thu c lĩnh v c Sinh h c ọ ự ụ ế ẵ ọ ộ
ộ gia đình và đ a ph ng. ậ ươ ở ồ
ị giác và thói quen b o v thiên nhiên, b o v môi tr ự vào tr ng tr t và chăn nuôi ọ ứ ự ệ ệ ả
ắ ộ
ủ ạ ả ụ ả ỏ
ng - Xây d ng ý th c t ườ ả ướ s ng, có thái đ và hành vi đúng đ n đ i v i chính sách c a Đ ng và Nhà n c ố ớ ố v dân s , s c kh e sinh s n, phòng ch ng HIV/AIDS, l m d ng ma túy và các ố ố ứ ề n n xã h i. t ộ ệ ạ
I. CHU N THEO CH NG SINH H C 9Ọ Ẩ ƯƠ
M C Đ C N Đ T H NG D N TH C HI N Ứ Ộ Ầ Ạ ƯỚ Ự Ẫ Ệ
CHỦ ĐỀ
I. DI TRUY N VÀ BI N D Ế Ề Ị
ọ ệ ệ c nhi m ọ ầ ề
1. Các thí nghi mệ c aủ Menđen
H c sinh làm quen v i khái ni m “di ớ truy n h c”. C n làm rõ ý: Bi n d và ị ế ng song song g n di truy n là hai hi n t ắ ề ệ ượ li n v i quá trình sinh s n. ả ớ ề i thi u các khái ni m: tính tr ng, C n gi ạ ệ ệ ớ ầ di c p tính trang t ố ng ph n, nhân t ả ặ truy n... (nêu đ nh nghĩa và cho ví d ). ụ ươ ị ề
ượ Ki n th c ứ : ế - Nêu đ ượ v , n i dung và vai ụ ộ trò c a di truy n ề ủ h cọ - Gi i thi u Menđen ệ ớ ườ ặ ề i đ t n n là ng móng cho di truy nề h cọ - Nêu đ c ph ượ ươ ươ
ươ ng pháp nghiên c u diứ truy n c a Menđen
ề ủ ượ ươ
ặ ể ứ ủ ng pháp nghiên c u c a ng pháp phân tích các th ế ớ 3). i F ộ ứ ủ ạ
ả ừ ơ ề
ứ ễ ạ ậ - ầ ố
- Nêu đ c các thí nghi m c a ủ ệ Menđen và rút ra nh n xét ậ ể ượ ộ Phát bi u đ c n i dung quy lu t phân ậ li và phân li đ c l p ộ ậ
ậ ệ ượ ế i thích c ch di truy n. Rèn kĩ ệ ng và k t qu thí nghi m, ả ơ ế ề ả
i thích ả
c ph Nêu đ MenĐen (Ph h lai: chú ý phân tích t ệ Làm rõ tính sáng t o, đ c đáo trong ạ ph ng pháp nghiên c u c a Menđen (Tách riêng t ng c p tính tr ng đ nghiên ứ ạ c u – làm đ n gi n tính di truy n ph c t p ứ c a sinh v t cho d nghiên c u; T o dòng ủ thu n ch ng: Dùng toán th ng kê phân tích ủ đ rút ra quy lu t). ể Ch nêu hi n t ỉ không gi năng phân tích b ng s li u. ố ệ Nêu đ ề hi n t ả c quy lu t di truy n và gi ậ ng th c t ự ế ượ ệ ượ
c các khái ni m: Ki u hình, ki u ể ể ệ ụ ể ị ợ ơ ệ
ượ ể ồ ọ ớ ộ ặ ạ
c n i dung quy lu t phân li
ể ả ế
- Nêu ý nghĩa c aủ quy lu t phân li và ậ quy lu t phân ly ậ đ c l p. ộ ậ - Nh n bi t đ ế ượ c ậ h p xu t bi n d t ấ ế ị ổ ợ hi n trong phép lai ệ hai c p tính tr ng ạ ặ c a Menđen ủ - Nêu đ ượ ứ c ng d ng c a quy lu t ậ ủ ụ phân li trong s nả xu t và đ i s ng ờ ố ấ ụ ệ
Kĩ năng : Nêu đ gen, th đ ng h p, th d h p , cho ví d ợ minh h a v i m i khái ni m. Vi t các s ế ỗ đ lai m t hay hai c p tính tr ng. ồ V n d ng đ ượ ộ ậ ậ ụ và phân li đ c l p đ gi i quy t các bài ộ ậ t p.ậ Khái ni m lai phân tích: cho ví d , nêu ý nghĩa.
- ề t di truy n trung gian v i di truy n ề ớ
ộ
h p: cho ví d , nêu ý ụ
ả i ượ
ng th c t Phân bi ệ tr i hoàn toàn. Khái ni m bi n d t ế ị ổ ợ ệ nghĩa trong ch n gi ng và ti n hóa, gi ố ọ thích m t s hi n t ộ ố ệ ượ ế . ự ế i thích đ ả
ể
Phát tri n kĩ năng ể quan sát và phân tích kênh hình để c các gi ả ệ k t qu thí nghi m ế theo quan đi m c a ủ Menđen.
ạ
ụ ồ
càng ề ấ ề ồ t (ví d đ ng 1000 và đ ng ỉ ệ - Bi
ị
ự ệ ế t v n d ng k t ế ậ ụ qu tung đ ng kim ả ồ lo i đ gi i thích ạ ể ả k t qu Menđen. ả ế
ộ c xác su t c a m t ấ ủ ờ ả ạ
ấ ể ể ượ ỉ ệ
giao ki u gen trong lai m t c p tính ỉ ệ ể c t l ộ ặ
ấ ệ
ạ ộ ặ
ấ ơ ể ể
ớ A và a v i ạ ả ử ạ - Vi c s đ lai t đ ế ượ ơ ồ ấ
ng h p hai đ ng kim l ai cùng
ợ ộ ầ ấ
ệ
ng h p xác đ nh t l ỉ ệ ợ
ậ
ọ i thích đ ượ ả ọ
ọ
t thành th o 6 s đ ạ ơ ồ
N i dung ti n hành: Tính xác su t xu t ấ ế ấ ộ hi n các m t c a đ ng kim lo i. ặ ủ ồ ệ Ph ng ti n ệ ươ Cách ti n hành ế L u ý: nên l y hai đông ti n khác nhau cho ư d phân bi ễ ệ 2000); s l n gieo càng nhi u thì t l ố ầ chính xác v i quy lu t. ậ ớ Ý nghĩa: Xác đ nh đ ượ hay hai s ki n đ ng th i x y ra thông ồ qua gieo các đ ng kim lo i. ồ V n d ng xác su t đ hi u đ ậ ụ t và t l ử tr ng ạ ặ ủ ồ Kh năng xu t hi n m i m t c a đ ng ả ỗ kimlo i là ½ liên h v i lai m t c p tính ệ ớ tr ng th y c th có ki u gen Aa khi gi m phân cho hai lo i giaot xác su t ngang nhau là 1Avà 1a. V i tr ồ ọ ớ ườ ớ c gieo m t l n hoàn toàn đ c l p v i đ ộ ậ ượ nhau: xác su t ½ ss: ½ sn : ¼ nn lien h ệ ủ ki u gen trong thí nghi m c a v i t l ớ ỉ ệ ể Men Đen là ¼ AA: ½ Aa: ¼ aa Liên h v i tr ệ ớ ườ ị c a c th có ki u gen là AaBb. giaot ể ử ủ ơ ể i các bài t p tính Bài t p: Không c n gi ầ ả ậ toán ph c t p. Đi u quan tr ng là thông ứ ạ ề c qui qua bài t p h c sinh gi ậ lu t di truy n Menđen. H c sinh ph i ả ề ậ đ ượ ậ ượ ể ế lai t
t đ vi c t p d P đ n F 2: ế ừ - P: AA x AA
- P: AA x Aa - P: AA x aa - P: Aa x Aa - P: Aa x aa - P: aa x aa
c tính đ c tr ng c a b NST ủ ộ ư ặ ượ
2. Nhi mễ s c thắ ể
ấ ứ : Ki n th c ế - Nêu đ c tính ch t ấ ượ đ c tr ng c a b ủ ộ ư ặ ể ủ nhi m s c th c a ắ ễ m i loài. ỗ
ru i gi m. ấ
- ả
ổ ư c s bi n đ i ợ ự ế bào. ế ế
c c u trúc hi n vi NST: + Nêu đ c a m i loài: ỗ ủ S l ng ố ượ Hình d ng ạ C u trúc Ví d : b NST ộ ụ ở ồ i thích đ + Trình bày và gi hình thái NST trong chu kì t + Mô t ể ượ ấ
- Mô t
ứ ộ ố
đả - Crômatít: ADN và prôtêin (histôn) - Tâm đ ngộ - Eo th nh t và eo th hai (m t s ứ ấ NST). ượ ấ c ch c năng c a NST: là c u ủ ứ -
ạ ơ ộ c s thay đ i tr ng thái ổ ạ ủ
ợ ả ự ẹ ự
ự ễ ự ủ ơ ể ầ
ễ ố ộ ng c a c th . Không c n nh các s ỉ ầ ượ ự c s Trình bày đ bi n đ i hình thái ổ bàoế trong chu kì t c c u đ ả ượ ấ ủ trúc hi n vi c a ể ể nhi m s c th và ắ ễ c ch c năng nêu đ ứ ượ c a nhi m s c th . ể ắ ễ ủ ượ c ý Trình bày đ nghĩa s thay đ i ổ ự ơ tr ng thái (đ n, kép), bi n đ i s ổ ố ế ng ( t l bào m ở ế ượ bào con) và s và t ế v n đ ng c a ủ ộ ậ nhi m s c th qua ể ắ các kì c a nguyên ủ phân và gi m phân. ả
ế ơ ả c nh ng di n bi n c b n ượ ễ
ả ượ ữ ủ ả ủ
- Nêu đ c ý nghĩa c a nguyên phân, ủ gi m phân và th ụ ả tinh. - ụ
và so sánh các quá trình phát sinh ả đ c và cái. ử ự c b n ch t c a th tinh cũng nh ượ ả ố ớ ự ủ ấ ủ ý nghĩa c a nó và gi m phân đ i v i s ả
+ Nêu đ trúc mang gen. + Trình bày đ ượ ự (đ n,kép) và s v n đ ng c a NST qua 4 ự ậ kì c a nguyên phân. ủ + Gi ấ ư c nguyên phân th c ch t i thích đ ủ là phân bào nguyên nhi m và ý nghĩa c a nó đ i vói s duy trì b NST trong s sinh ự tr ớ ưở ễ i nhi m ki n liên quan mà ch c n chú ý t ớ ệ s c th . ể ắ + Trình bày đ c a NST qua các kì c a gi m phân. ủ + Nêu ý nghĩa c a gi m phân + Mô t giao t + Nêu đ ư di truy n và bi n d . ị ế ề
ủ
ị ế ề
ễ ể ớ i
ớ ặ ị
i tính; và vai trò c a nó đ i v i s xác ủ ố ớ ự
- Nêu đ c m t s ộ ố ượ ủ đ c đi m c a ể ặ nhi m s c th gi ắ tính và vai trò c aủ nó đ i v i s xác ố ớ ự đ nh gi i tính. ớ ị - Gi i thích đ ả ế
ơ ế ị ớ i
i thích c ch NST xác đ nh gi đ c : cái là 1:1. + Nêu ý nghĩa c a nguyên phân gi m phân ả và th tinh: di truy n, bi n d và th c ti n. ụ ự ễ i tính: ch + M t s đ c đi m c a NST gi ỉ ủ ộ ố ặ ể ng đ ng XX ho c không có m t c p (t ộ ặ ồ ươ ng đ ng XY) mang gen qui đ nh tính t ồ ươ i tính hay tính tr ng liên quan đ n tr ng gi ế ạ ạ ớ gi ớ i tính. đ nh gi ớ ị + Bi t gi ả ế tính và t l ỉ ệ ự ượ ơ c c ễ ch xác đ nh nhi m ị i tính và s c th gi ể ớ ắ ở ỗ m i đ c : cái t l ỉ ệ ự loài là 1: 1
ượ c a môi tr ư ng trong
ơ ể ả ế ố ở ưở môi tr ờ ng đ n s phân ế ự
- Nêu đ c các y u ế ườ ng t ố ủ trong và ngoài nhả h ng đ n s phân ế ự ưở i tính. hóa gi ớ ượ
ượ ổ ứ trong chăn nuôi
ệ ằ ề
ự ễ ủ ợ - Nêu đ c thí nghi m c a ủ ệ Moocgan và nh nậ xét k t qu thí ả ế nghi m đó ệ - Nêu đ
c ý nghĩa ả ượ th c ti n c a di ự ễ ủ truy n liên k t ế c các y u t + Nêu đ ượ và ngoài c th nh h i tính. hóa gi ớ c nghi m đúng trong m t s 1:1 đ - T l ộ ố ệ ỉ ệ đi u ki n và có th thay đ i theo l a tu i. ề ổ ệ ể - ng d ng th c t ự ế ụ Ứ ủ + Phân tích và gi i thích thí nghi m c a ả Moocgan trên c s nhi u gen n m trên ơ ở NST phân ly cùng nhau. + Nêu đư c ý nghĩa th c ti n c a di truy n liên k t. ề + Không gi truy n liên k t ề ế i thích sâu c ch c a s di ơ ế ủ ự ế ề Kĩ năng :
- ế ụ
ả
ọ Ti p t c rèn kĩ năng s d ng kính ử ụ hi n vi. ể - Bi ế Cách ti n hành: ế Cách ch n tiêu b n ọ Ch n v trí quan sát ị Cách v hình ẽ ả t cách quan sát ể
ễ
tiêu b n hi n vi ắ hình thái nhi m s c thể
Ki n th c ứ : ế i các thành ph n hóa ề ậ ớ ầ 3. ADN và gen
ế ơ ế ự ễ
- Nêu đ c thành ượ + Không đ c p t h c c a nucleotit ọ ủ + Không đi sâu vào di n bi n c ch t sao ế ơ ế ổ + Không đi sâu vào di n bi n c ch t ng ễ
ọ
ọ ủ
ph n hóa h c, tính ầ ạ đ c thù và đa d ng ặ c a ADN ủ
ố ượ ướ
c thành ph n hóa h c c a ADN ầ c u t o nên ố ấ ạ ng c, kh i l ắ
- Mô t đ ặ
h p ARN. ợ - Nêu đ ượ + Nguyên t + Kích th + C u t o theo nguyên t c đa phân, ấ ạ b sung. ổ -Nêu đ ượ ADN do y u t ủ c tính đ c thù và đa d ng c a ạ nào quy t đ nh. ế ố ế ị iớ
đả ượ ấ ủ c c u trúc không gian c a
ả ượ ấ c c u trúc không gian c aủ ADN và chú ý t nguyên t c b sung ắ ổ c a các c p ặ ủ nucleôtit + Mô t ADN. Nêu đ c nguyên t c b sung ượ ắ ổ
sao ự ượ c ý nghĩa c a quá trình t ủ
ổ i thích đ ả ợ ơ ế ự sao c a ADN ủ
ứ c ch c
ọ ủ - Nêu đ ượ ơ ế c c ch sao c a ADN t ủ ự di n ra theo nguyên ễ t c: b sung, bán ắ b o toàn ả - Nêu đ ượ năng c a gen ủ ể ượ ạ c các lo i
- K đ ARN
ướ
- Bi t đ
ạ t đ ệ ượ
ễ ạ - Nêu đ
- Nêu đ ADN ư c c ch t + Gi di n ra theo các nguyên t c: khuôn m u, ẫ ắ ễ b sung, bán b o toàn. ả ổ - Nêu đư c b n ch t hóa h c c a gen là ợ ả ấ ề ADN và ch c năng c a nó: mang và truy n ủ ứ đ t thông tin di truy n. ề ạ ả ơ ư c c u t o ARN - Mô t s l ợ ấ ạ c u t o nên + Nguyên t ố ấ ạ ng + Kích th c kh i l ố ượ + C u t o theo nguyên t c ắ ấ ạ ủ - Nêu các lo i ARN và ch c năng c a ứ ạ chúng - Phân bi c ADN và ARN + Trình bày đư c s t o thành ARN d a ự ợ ự ạ trên m ch khuôn c a gen và di n ra theo ủ nguyên tăc b sung ổ
ầ ứ
ể
ọ ợ ế ượ ự ạ c s t o thành ARN d a trên ự m ch khuôn c a ủ gen và di n ra theo ễ nguyên t c b sung ắ ổ c thành ượ ph n hóa h c và ọ ch c năng c a ủ ệ protein (bi u hi n thành tính tr ng). ạ
ề ậ ớ ấ
- Nêu đư c thành ph n hóa h c, c u trúc ấ ầ không gian và ch c năng c a prôtêin. ứ ủ ọ ủ i c u trúc hóa h c c a Không đ c p t axitamin. +Thành ph n :ầ
ố ượ
ướ ố ượ
c u t o nên ố ấ ạ ng c, kh i l ắ
fi ủ
fi Nguyên t Kích th C u t o theo nguyên t c đa phân ấ ạ c b n b c c u trúc c a prôtêin ượ ố ủ c ba ch c năng chính c a ượ ậ ấ ứ - Nêu đ c m i quan h gi a gen và tính ệ ữ tr ng thông qua s ơ ạ ARN đ : Gen ồ Protein fi Tính
+Nêu đ +Nêu đ prôtêin:
ấ
tr ng.ạ Kĩ năng : - Bi ế
ứ ứ ứ
Ch c năng c u trúc Ch c năng xúc tác Ch c năng đi u hòa ượ ệ ữ
t quan sát mô hình c u trúc không ấ ử gian c a phân t ủ ADN đ nh n bi ế t ậ ể thành ph n c u t o ầ ấ ạ
ệ ữ ố
c m i quan h gi a gen và fi ARN fi ơ ồ
ề + Trình bày đ c m i quan h gi a ARN ố và prôtêin thông qua s hình thành chu i ỗ ự axit amin. + Phân tích đ ượ tính tr ng thông qua s đ : gen ạ Prôtêin fi tính tr ng.ạ
ế ắ t cách quan sát và tháo l p
- H c sinh bi ọ c mô hình ADN đ ượ
ộ 4. Bi nế dị ễ Ki n th c ứ : ế - Nêu đ c khái ượ ni m bi n d ị ế ệ ề ậ
Không đi sâu vào c ch phát sinh đ t bi n ế ơ ế ng nhi m s c th . s l ể ắ ố ượ Không đ c p đ n c ch phát sinh đ t ộ bi n c u trúc nhi m s c th . ể ế ơ ế ễ ế ấ ắ -
c 2 lo i bi n d : Bi n d di ị ị ế ế ượ tệ đ c khái ạ ng bi n. ế
ườ c s đ các lo i bi n d . ị Phát bi u đ ể ượ ni m đ t bi n gen ế ộ ệ c các và k đ ể ượ d ng đ t bi n gen ế ộ ạ
ạ ệ
ế c khái ni m và nguyên nhân ượ ế
ệ
ế ậ
c các d ng đ t bi n gen cho ví ượ ế ạ ộ
c khái ni m và các ượ ệ ọ
ộ
cượ nguyên nhân và vai trò
ễ
- K đ ạ c các d ng ể ượ đ t bi n c u trúc và ộ ế ấ ễ ng nhi m s l ố ượ ể ị ộ s c th (th d b i, ể ắ th đa b i) ộ ể - Nêu đ c nguyên ượ nhân phát sinh và m t s bi u hi n ệ ộ ố ể c a đ t bi n gen và ế ủ ộ đ t bi n nhi m s c ắ ế ộ thể - Phân bi truy n và th ề t đ - Vi ế ượ ơ ồ - Trình bày đ phát sinh đ t bi n gen, ộ - Nêu đ cượ tính ch t bi u hi n và vai trò ấ ể c a đ t bi n gen đ i v i sinh v t và con ộ ố ớ ủ i.ườ ng - Nêu đ d .ụ - H c sinh trình bày đ d ngạ đ t bi n c u trúc NST. ế ấ nêu đ - H c sinh ọ c a đ t bi n c u trúc NST. ủ ộ ế ấ + H c sinh trình bày đ ọ ổ c nh ng bi n đ i ượ ữ ế
ng th y ườ
ng th ế m t c p NST. ấ ở ộ ặ ễ ể
ế ổ ố
cượ hi u qu c a bi n đ i s ệ ả ủ t ng c p NST. ặ
c hi n t ng đa b i hoá ộ ệ ượ ượ c
- Đ nh nghĩa đ ị ng bi n và th ườ ế m c ph n ng ả ứ ứ ể
c s hình thành th đa b i ộ ệ t
ng h p trên. ợ ườ c 1 s th đa b i qua ộ ể ố ữ t đ ượ
ng bi n ế ng bi n và đ t bi n v ế ườ ộ ề
c m i quan ượ ố
- Nêu đ ệ ể ề
ể ệ
s l ố ượ ể + C ch hình thành th 3 nhi m và th 1 ơ nhi m.ễ + Nêu đ ng l ở ừ ượ t đ + Nh n bi ế ượ ậ và th đa b i, ộ ể + Nh n bi t đ ế ượ ự ậ do: Nguyên phân, gi m phân và phân bi ả s khác nhau gi a 2 tr ự + Nh n bi ế ậ tranh nh.ả c khái ni m th + Trình bày đ ệ ượ t th + Phân bi ệ ế ườ ng di n: các ph ệ ươ Khái ni mệ Kh năng di truy n ả S bi u hi n trên ki u hình. ự ể Ý nghĩa
h ki u gen, ki u ể hình và ngo i c nh; ạ ả c m t s nêu đ ộ ố ượ ố ng d ng c a m i ứ ủ ụ quan h đóệ ọ ả ứ ồ
ể
ố ể Kĩ năng :
ng c a môi tr ủ - ậ cượ nh h ả ạ
ể ứ
Thu th p tranh nh, ả m v t liên quan ẫ ậ đ n đ t bi n và ế ế ộ ng bi n th ế ườ
ộ t đ
ữ ể ộ
c hi n t ệ ượ ấ
ể t cách s d ng kính hi n vi đ quan ế ể
c m t s th cượ khái ni m m c ph n ng và ý + Nêu đ ứ ệ nghĩa c a nó trong chăn nuôi và tr ng tr t. ủ c m i quan h gi a ki u gen môi -Nêu đ ệ ữ ượ ng và ki u hình phân tích ví d c th . tr ụ ụ ể ườ ng + Nêu đ ườ ưở ả đ i v i tính tr ng s l ng và m c ph n ố ượ ố ớ ứ ng c a chúng đ ng d ng trong nâng cao ụ ủ ứ năng su t v t nuôi và cây tr ng. ồ ấ ậ ế c m t s d ng đ t bi n t đ + Nh n bi ộ ố ạ ế ượ ậ ệ ượ ự th c v t và phân bi hình thái c s ở ự ậ sai khác v hình thái c a thân, lá, hoa, qu , ả ủ ề ộ ng b i và th đa b i h t, ph n gi a th l ể ưỡ ấ ạ trên tranh và nh.ả + Nh n bi t đ ng m t đo n và ế ượ ạ ậ ụ chuy n đo n NST trên tranh nh ch p ả ạ ể hi n vi (ho c tiêu b n hi n vi). ả ặ ể + Bi ể ử ụ sát. + Nh n bi ậ ộ ố ườ ế ng bi n t đ ế ượ
ng th ườ m t s đ i t ở ộ ố ố ượ
ể
ng g p ặ ủ ơ ữ
, ố ể ườ
ậ
ườ ế ng bi n
ng ph thu c nhi u ộ
c: Tính tr ng ạ ki u gen, ề ở ể ưở ng ch u nh h ị ả ề ng nhi u
phát sinh do ph n ng ki u hình khác nhau c a c ả ứ th ho c s tác đ ng c a nh ng môi ủ ộ ặ ự tr ng khác nhau lên ki u gen gi ng nhau ể ẫ s ng.ố qua tranh nh và v t m u ả t s khác nhau gi a th + Phân bi ữ ệ ự và đ t bi n qua tranh nh. ả ế ộ + Qua tranh nh rút ra đ ượ ả ch t l ụ ấ ượ tính tr ng s l ố ượ ạ c a môi tr ng. ườ ủ
c hai khó khăn khi nghiên c u di ứ : Ki n th c ế ứ
i -Nêu đ ượ truy n h c ng ọ ề ườ
ứ 5. Di truy nề h cọ ng iườ ả ệ ử ộ ự ề
i. ng pháp nghiên c u ph h s + Ph ươ d ng đ phân tích s di truy n m t vài tính ể ụ ng tr ng ở ườ ạ
+ bi t cách vi ế ế t ph h ả ệ
+ bi ế t cách đ c ph h ọ ả ệ
c ph ng pháp nghiên c u tr ượ ươ ứ ẻ
- Nêu đ đ ng sinh và ý nghĩa: ồ
ự ữ ứ
+ S khác nhau gi a sinh đôi cùng tr ng và khác tr ng.ứ
ng pháp nghiên c u tr ủ
ề
i thích đ ộ ố ườ ẻ đó ừ ườ ng ượ
+ Ý nghĩa c a ph ứ ươ đ ng sinh trong nghiên c u di truy n, t ứ ồ ng h p th c m t s tr gi ợ ả g p.ặ Kĩ năng : -Phân bi c b nh và t t đ ệ ượ ệ ậ t di truy n ề
ề ạ ố
+ b nh di truy n là các r i lo n sinh lí ệ b m sinh ẩ
t di truy n là khi m khuy t v hình ể ế ề ậ
+ t ề thái b m sinh ẩ
(Ph nầ này không b t bu c ộ ắ ả ạ ph i d y – Tùy theo đi uề ki n h c ọ ệ sinh và đ aị ph ngươ có thể d y theo ạ sách giáo khoa Sinh h cọ 9). ọ ệ ệ ặ
ể ặ
t đ c b nh nhân đao + H c sinh nh n bi ế ượ ậ và b nh nhân t cn qua các đ c đi m hình ể ơ ơ thái. c đ c đi m di + H c sinh trình bày đ ượ truy n c a b nh b ch t ng, b nh câm ệ ạ ạ ọ ề ủ ệ
t sáu ngón tay. ậ
ấ ượ ề
đi c b m sinh và t ế ẩ + H c sinh cượ nguyên nhân c a các nêu đ ọ ủ t, b nh di truy n và đ xu t đ t ộ c m t ề ệ ậ s bi n pháp h n ch phát sinh chúng. ố ệ ế ạ
ượ
v n là gì ọ ư ấ ọ ọ ủ ế ấ ế ứ :
i sao ph n không ụ ữ
ượ c ng thoái ưư ế th ễ cượ ấ ủ
ố ớ ơ ở ậ i. c di truy n y h c t + Hi u đ ề ể và n i dung c a lĩnh v c khoa h c này. ộ ự ủ ệ c c s khoa h c c a vi c + Gi i thích đ ượ ơ ở ả k t hôn "1 v , 1 ch ng" và c m k t hôn ồ ợ ế g n trong vòng 3 đ i. ờ ầ c t i thích đ + Gi ượ ạ ả nên sinh con tu i ngoài 35. ở ổ + Th y đ c tác h i c a ô nhi m môi ạ ủ ượ ấ ng đ i v i c s v t ch t c a tính di tr ườ truy n con ng ề ườ ố ế
ụ
ể ượ
ệ ế ệ ế 6. ngỨ d ng di truy nề h cọ
bào là gì? ữ bào g m nh ng ồ i sao c t ể ượ ạ
ệ ự
ủ ạ ư Ki n th c - Đ nh nghĩa đ ị hi n t ệ ượ hóa gi ng, ố lai; nêu đ nguyên nhân thoái hóa gi ng và u th ư lai; nêu đ cượ ạ ng pháp t o ph ươ ắ u th lai và kh c ế ư ph c thoái hóa ụ c ng gi ng đ ượ ứ ố ả d ng trong s n ụ xu t.ấ
ể ệ
ụ ứ ươ cượ nh ng u đi m c a nhân ng ươ ấ ng pháp nuôi c y
ậ ể
c c kĩ thu t gen là gì và ữ ượ kĩ thu t gen bao g m nh ng ồ
ữ
ể
ủ ủ ừ ọ
ạ ấ ự
ờ ố c t ượ ạ ể
i sao ng ộ
ể ử ụ
+ Hi u đ c công ngh t cượ công ngh t + Nêu đ công đo n ch y u gì và hi u đ ủ ế ạ c n th c hi n công đo n đó. ầ + Nêu đ ữ gi ng vô tính trong ng nghi m và ph ố ố ng ng d ng ph h ướ mô trong ch n gi ng. ố ọ + H c sinh hi u đ ượ ọ n m đ ậ ắ ng pháp nào? ph ươ cượ nh ng ng d ng kĩ nêu đ + H c sinh ứ ụ ọ thu t gen trong s n xu t và đ i s ng. ờ ố ậ ấ ả c công ngh sinh h c + H c sinh hi u đ ọ ượ ệ ọ ệ là gì và các lĩnh v c chính c a công ngh ự sinh h c hi n đ i, vai trò c a t ng lĩnh ệ v c trong s n xu t và đ i s ng. ả i ta + Hi u và trình bày đ ườ c n ch n tác nhân c th khi gây đ t bi n. ế ụ ể ọ ầ ề cượ đi m gi ng và khác nhau v + Nêu đ ố ng pháp s d ng các cá th đ t bi n ph ế ươ ậ trong ch n gi ng vi sinh v t và th c v t, ể ộ ự ậ ố ọ
i thích đ ả
i sao có s sai khác đó. ự ầ ng pháp t o dòng thu n ạ
c t ượ ạ cượ ph ươ cây giao ph n (cây ngô). ấ
ể
ọ
ề
ọ ệ ư ư
ệ ế ế ố
ng pháp ươ
và ph ệ c khái ườ ng ươ
ượ ng pháp th c ta.
ọ
n ế ở ướ ố ầ ấ ọ ọ
ạ ộ ọ ươ
ề ầ Kĩ năng :
-
ộ ầ ữ ố ượ ng pháp ch n l c này. ọ ọ ươ ọ ậ ượ ư c t Thu th p đ li u v thành t u ự ề ch n gi ng ố ệ ọ ượ
cượ ph ể ư ạ
c các ph
ọ ọ ề
ươ ng ạ ỗ c đi m c a m i ủ
gi + Nêu đ ở c nguyên nhân + Hi u và trình bày đ ượ cây th ph n b t bu c thoái hoá c a t ộ ở ắ ấ ủ ự ụ đ ng v t. ậ giao ph n và giao ph i g n ấ ố ầ ở ộ Vai trò c a chúng trong ch n gi ng. ố ủ c khái + H c sinh hi u và trình bày đ ượ ể ệ ni m u th lai, c s di truy n c a hi n ủ ơ ở ng u th lai, lí do không dùng con lai t ượ F1 đ nhân gi ng, các bi n pháp duy trì u ư ể th lai. ế cượ các ph + H c sinh nêu đ ọ ng dùng đ t o u th lai. th ể ạ ư ế ườ + H c sinh hi u và trình bày đ ể ọ ni m lai kinh t ế dùng đ t o con lai kinh t ể ạ ỉ + H c sinh th y rõ ch n gi ng không ch ọ có ý nghĩa ch n l c đ n thu n mà là m t ộ ơ ho t đ ng r t sáng t o. ạ ấ ọ ng pháp ch n cượ ph nêu đ + H c sinh l c hàng lo t m t l n và nhi u l n thích ạ ọ h p đ i v i nh ng đ i t ư ng nào và u ố ớ ợ đi m c a ph ươ ủ ể ng pháp ch n nêu đ + H c sinh ọ ể c đi m l c cá th , nh ng u đi m và nh ữ ọ ể so v i ch n l c hàng lo t và thích h p đ i ố ợ ọ ọ ớ v i đ i t ng nào. ớ ố ượ t đ + H c sinh phân bi ệ ượ ọ pháp ch n l c v cách ti n hành, ph m vi ế ứ ể ượ ph ng d ng và u nh ư ụ ng pháp. ươ
nêu đ ươ
ậ cượ các ph ố ọ ng pháp ọ ng s d ng trong ch n gi ng v t nuôi ườ
ố ng pháp c b n trong ch n gi ng ơ ả ọ
ủ ế
+ H c sinh th ử ụ và cây tr ng.ồ + Ph ươ cây tr ng.ồ ng pháp ch y u dùng trong ch n + Ph ọ ươ gi ng v t nuôi. ậ ố
ọ
t cách s u t m t li u và ư ệ
ư ầ li u theo ch đ . ủ ề ư
+ Các thành t u n i b t trong ch n gi ng ố ự ổ ậ cây tr ng và v t nuôi. ậ ồ + H c sinh bi ế ọ tr ng bày t ư ệ + H c sinh bi ế ọ báo cáo nh ng đi u rút ra t t cách phân tích, so sánh và t li u. ừ ư ệ ữ ề
II. SINH V T VÀ MÔI TR NG Ậ ƯỜ
Ki n th c ứ : ế ả ặ i thích c ch sinh lí, các đ c
ể
Không gi ơ ế đi m hình thái, t p tính bi u hi n s thích ể nghi c a sinh v t v i môi tr ệ ự ng. ậ ậ ớ ườ ủ 1. Sinh v t vàậ môi tr ngườ
ệ ượ
ể ố
c các khái ng, ườ sinh thái, i h n sinh thái - Nêu đ ượ ni m: môi tr ệ nhân t ố gi ớ ạ ậ ng đó. c khái ni m chung v môi - Phát bi u đ ề tr ườ ng ng s ng, Nêu các lo i môi tr ạ ườ ậ ố s ng c a sinh v t, cho ví d sinh v t s ng ụ ủ ố môi tr ở ườ
sinh thái. Nêu ố
t đ - Phân bi ệ ượ các nhóm nhân t c các nhân t sinh thái ố
Vô sinh
H u sinh ữ
Con ng iườ
c khái ni m v nhân t ề ệ ố ượ
c khái ni m gi i h n sinh thái. ệ ớ ạ
ủ ố
ng c a nhân t ể ánh ả i
ủ
ự - Nêu đ c m t s - Nêu đ c nh ượ ả ộ ố ng c a m t s h ủ ưở sinh thái vô nhân t ố t đ , ánh sinh (nhi ệ ộ ế sáng, đ m ) đ n ộ ẩ sinh v t.ậ ượ
i thích m t s hi n ộ ố ệ ả ủ ng v đ c đi m sinh lý và t p tính c a ậ
- Trình bày đ sinh thái - Nêu đ ượ Nêu ví dụ c nh h - Nêu đ ưở ượ ả sáng đ n các đ c đi m hình thái, gi ặ ế ph u, sinh lý và t p tính c a sinh v t. ậ ậ ẫ - Gi c s thích nghi c a sinh i thích đ ượ ủ ả ng. v t v i môi tr ườ ậ ớ - Liên h v n d ng gi ụ ệ ậ t ể ề ặ ượ sinh v t.ậ i h n sinh ộ ố
tệ đ sinh thái: nhi c nh h t đ môi tr ả ượ ả ệ ộ ưở ườ
ể ề ụ c. ng c a ủ - H c sinh mô t ọ ế ng đ n nhân t ố các đ c đi m v hình thái, sinh lí và t p ậ ặ tính c a sinh v t m t cách s l ậ ủ ơ ượ ộ ộ ố ậ ự nhóm sinh v t d a vào gi ớ ạ thái c a m t s ủ nhân t sinh ố thái(ánh sáng, nhi đ , đ m). Nêu ộ ộ ẩ c m t s ví d đ ượ ộ ố v s thích nghi ề ự
ổ ự
c a sinh v t v i ậ ớ ủ ngườ môi tr ậ
ả ượ ả
ưở ườ
ể
ậ
- K đ ự ủ
ể ượ ố ượ ậ
c m t s ộ ố m i quan h cùng ệ loài và khác loài
t…… + Phân tích, t ng h p rút ra s thích nghi ợ c a sinh v t. ủ ng c a đ ủ c nh h - H c sinh mô t ọ ng đ n nhân t ế sinh thái đ m môi tr ộ ẩ ố ậ các đ c đi m v hình thái, sinh lí và t p ề ặ tính c a sinh v t. ủ + Phân tích rút ra s thích nghi c a sinh v t ậ ể c các nhóm sinh v t và đ c đi m - Nêu đ ặ c a các nhóm : a sáng, a bóng, a m, ư ẩ ư ủ ư t và bi n nhi ch u h n, h ng nhi ế ị ệ ệ ằ ạ
c th nào là nhân ọ ế ượ
sinh v t. ậ
ố ữ ượ
ố ậ ặ
ậ
ộ
ị ỗ ợ ộ ậ
ặ ệ ể
Kĩ năng : - Nh n bi ậ nhân t ố trong môi tr t m t s ộ ố ế sinh thái ngườ
ặ
c các môi tr ậ
ủ ố ườ
t cách thu th p m u. ờ ố ế ẫ
+ H c sinh trình bày đ t ố + H c sinh trình bày đ c nh ng m i quan ọ h gi a các sinh v t cùng loài và khác loài. ệ ữ ệ + H c sinh nêu đ c đi m các m i quan h ọ ể ạ cùng loài, khác loài gi a các sinh v t: c nh ữ tranh, h tr , c ng sinh, h i sinh, kí sinh, ăn th t sinh v t khác. Quan h cùng loài: Đ c đi m Phân lo i ạ Ví d ụ Ý nghĩa Quan h khác loài: ệ Đ c đi m ể Phân lo i ạ Ví d ụ Ý nghĩa ườ + H c sinh nh n bi ng t đ ế ượ ọ s ng c a sinh v t ngoài thiên nhiên các ậ ố ả ng nh sinh thái c a môi tr nhân t ủ ng lên đ i s ng sinh v t. h ậ ưở + H c sinh bi ậ ọ ứ + Xây d ng tình yêu thiên nhiên và ý th c ự b o v thiên nhiên. ả ệ
Ki n th c 2. Hệ ứ : ế
ầ ủ ế ề ậ sinh thái
ộ ậ t qu n th v i m t t p ể ớ ầ - Nêu đ
Khái ni m qu n th (ch y u đ c p đ n ế ệ ể qu n th giao ph i). ầ ố ể C n ph i phân bi ệ ả ầ h p cá th ng u nhiên ợ ể ẫ
ọ
ượ ụ
ể ầ c đ nh ượ ị nghĩa qu n thầ ể ộ ố c m t s ượ ư ủ ậ ộ ỉ ệ
ụ ể ọ
ầ c khái ni m qu n + H c sinh trình bày đ ệ c ví d minh ho v m t ạ ề ộ th và l y đ ượ ấ qu n th sinh v t. ậ ể c ví d đ minh ho + H c sinh l y đ ạ ấ ượ cho các đ c tr ng c b n c a qu n th ể ơ ả ủ ư ặ ầ
- Nêu đ ọ ượ
i. T - Nêu đ đ c tr ng c a qu n ầ ặ th : m t đ , t l ể i tính, thành gi ớ ph n nhóm tu i. ổ ầ ể c đ c đi m ừ ầ ộ ố ặ c m t s đ c i, liên ườ ể
ớ ấ
ứ ề ố
+ H c sinh trình bày đ đi m c b n c a qu n th ng ơ ả ầ ủ ể i v n đ dân s . quan t ố ề + H c sinh thay đ i nh n th c v dân s ậ ổ ọ và phát tri n xã h i. ộ ể
ượ ặ qu n th ng ể ườ c ý đó th y đ ấ ượ ự nghĩa c a vi c th c ệ ủ hi n pháp l nh v ề ệ ệ dân số ặ ể ố
ể ầ ớ
ầ i gi ng qu n ậ ộ i tính, l a tu i, m t đ , ổ ng c a môi ủ ả
+ Đ c đi m qu n th ng ể ườ th sinh v t: gi ậ ứ vong, nh h sinh s n, t ưở ử ả i qu n th sinh v t. ng t tr ậ ể ầ ườ ớ - Nêu đ ở ầ ặ ể c đ nh ượ ị nghĩa qu n xã ầ ụ
ư ể
+ Đ c đi m ch có ỉ ể Pháp lu t, kinh t ế ậ hoá, do con ng ườ có kh năng làm ch thiên nhiên. ườ i: qu n th ng , hôn nhân, giáo d c, văn i có t duy phát tri n và ủ ả
- c các c qu n xã và qu n th . ể ầ c khái ni m qu n ệ ầ
ợ ể t đ ệ ượ ậ
ữ ộ ầ ả
ố
ậ ấ ố ấ ị ư ộ ạ ả ữ ể ố ng đ i n đ nh. ươ
ự ị ầ c các tính ch t c b n c a qu n ấ ơ ả ủ Trình bày đ ượ ấ ơ ả tính ch t c b n c a qu n xã, các ầ ủ m i quan h gi a ệ ữ ố ngo i c nh và qu n ầ xã, gi a các loài trong qu n xã và s ầ cân b ng sinh h c ọ ằ
ng các loài trong qu n xã ố ượ ầ
+ H c sinh trình bày đ ượ ọ xã; phân bi ầ + Qu n xã là t p h p nh ng qu n th sinh ầ v t cùng s ng trong m t kho ng không ậ ệ ắ gian nh t đ nh, chúng có m i quan h g n bó nh m t th th ng nh t do v y qu n xã ầ có c u trúc t ố ổ ấ +Nêu đ ượ xã và cho ví d :ụ S l Thành ph n loài trong qu n xã
ụ ạ ấ ọ
ệ ố
ọ
- Nêu đ ệ
c các khái ượ ni m: h sinh thái, ệ ứ chu i và l i th c ỗ ướ ầ ầ c ví d minh ho các + H c sinh l y đ ượ m i quan h sinh thái trong qu n xã. ầ c m t s d ng bi n + H c sinh mô t ế đ ộ ố ạ ả ượ ượ ự c s đ i ph bi n trong qu n xã, th y đ ấ ầ ổ ế ổ ổ fi ộ ố ế bi n đ i n đ nh và ch ra m t s bi n ỉ ị ổ ế i gây đ i có h i do tác đ ng c a con ng ủ ạ ổ ườ ộ
ăn
ữ ườ
ộ
ng (vô sinh + h u sinh) tác đ ng đ n sinh v t làm ậ ế c kh ng ố ng đ ế ổ ề ố ượ ượ ả ợ ớ ằ ng t o nên s cân b ng ự
nên. môi tr Nhân t ố luôn thay đ i ổ fi sinh v t bi n đ i v s l ậ m c đ nh t đ nh phù h p v i kh ch ế ở ứ ộ ấ ị năng c a môi tr ạ ủ sinh h c trong qu n xã. ọ ườ ầ
ế
ộ ệ ể
ố ầ ủ ườ
ậ
ệ ẫ
ộ vô sinh c a môi tr ườ ủ
ỉ
ộ ệ ố ị
ấ ồ ố
n ả ụ ướ Kĩ năng : - Bi ộ ố ậ
ế ọ ơ ồ t đ c s đ 1 chu i th c ăn cho ỗ ứ cướ tr ậ ậ ả ổ ế ấ ạ
ấ
ơ ở ạ , t o ả ừ
ứ ậ ố ư ậ ộ ự ậ ậ
ầ ấ
ả
ệ c ý nghĩa c a các bi n ủ ấ
ệ
ồ ố
ứ ạ ạ
ư ưỡ
c th nào là m t h sinh + Trình bày đ ượ c ví d minh ho các ki u h thái, l y đ ệ ụ ạ ượ ấ i th c ăn. sinh thái, chu i và l ứ ướ ỗ ậ + H sinh thái bao g m qu n xã sinh v t ầ ồ ệ và môi tr ng s ng c a qu n xã (sinh c nh). Trong h sinh thái các sinh v t luôn ả i luôn tác đ ng l n nhau và tác đ ng qua l ạ ộ ạ ng, t o v i nhân t ố ớ thành m t h th ng hoàn ch nh và t ươ ng đ i n đ nh. ố ổ + Thành ph n h sinh thái, g m: ệ ầ - Thành ph n không s ng: Đ t, đá, ầ c, th m m c... ự - Thành ph n s ng: Đ ng v t, th c ầ v t, vi sinh v t... ậ + Sinh v t s n xu t trên c n ph bi n là th c v t. ự ậ i: vi khu n, n m, ... + Sinh v t phân gi ẩ ả ậ i xác sinh v t). (phân gi ậ + Cây r ng cung c p th c ăn, n i ấ khí h u ôn hoà cho đ ng v t s ng. ộ + Đ ng v t ăn th c v t nh ng cũng góp ph n th ph n, phát tán và cung c p phân ấ ụ bón cho th c v t. ự ậ + Gi i thích đ ượ pháp nông nghi p nâng cao năng su t cây ệ tr ng đang s d ng hi n nay. ử ụ M i quan h gi a các sinh v t trong qu n ầ ậ ệ ữ xã khá ph c t p và đa d ng, nh ng tr ng ọ ng thông tâm v m i quan h v dinh d ệ ề i và chu i th c ăn. qua l ứ ỗ ề ố ướ
ậ t đ ế ượ
ỗ ượ - ầ c các thành ph n + H c sinh nh n bi ọ c a h sinh thái ngoài thiên nhiên và xây ủ ệ d ng đ ả ơ ự sinh ố ư c nh ng chu i th c ăn đ n gi n. ứ i là m t nhân t ộ
ủ ộ
ữ L u ý con ng ườ t. thái đ c bi ệ ặ ầ ớ i t i môi tr ườ ớ
- Không c n nh các tác đ ng c a con ng qua các giai đo n ạ ườ ộ ng phát tri n c a xã h i. ể ủ
ườ i là ượ i đ n môi tr ưở ng m i giai c nh ng nh h ả ng ở ỗ ữ ườ
Ki n th c ứ : ế - Nêu đ c các tác ượ đ ng c a con ng i ườ ộ ủ ng, đ c i môi tr t ặ ườ ớ ạ t là nhi u ho t bi ề ệ đ ng c a con ng ườ i ủ ộ ệ làm suy gi m hả sinh thái, gây m tấ cân b ng sinh thái ỉ c nh ng h u qu phá ậ ữ ả
ượ i. + H c sinh nêu đ ọ c a con ng ườ ế ủ đo n.ạ + H c sinh ch ra đ ọ r ng c a con ng ườ ủ ừ 3. Con iườ ng và môi tr ngườ s ngố a) Con ng m tộ nhân tố môi tr ngườ c khái ễ ọ ệ
ằ - Nêu đ ượ ni m ô nhi m môi ệ ngườ tr - Nêu đ c m t s ượ ễ ứ
ng. ằ ườ ệ
ườ ễ ả ượ
ố c các nguyên nhân chính gây ô
ậ ả ả ệ ủ ằ ườ i ườ ng
ng t ớ ứ i thích đ ượ ử ụ ứ
ệ nhiên. c s d ng quá m c năng ả ẫ ng và các ngu n tài nguyên khác d n ồ t tài nguyên và suy thoái môi ệ
ộ ố ch t gây ô nhi m ễ ấ ng: các khí môi tr công nghi p, thu c ố ệ tr sâu, thu c di ệ t ừ c , các tác nhân gây ỏ đ t bi n ế ộ - Nêu đ c h u qu ượ ậ ễ ả c a ô nhi m nh ủ h ỏ i s c kh e ưở và gây ra nhi uề t cho con b nh t ậ ệ i và sinh v t. ng ậ ườ Kĩ năng : ề ự ậ ố -
ệ ở ị đ a ng xem có ng
ượ
c nguyên nhân c a s m t ủ ự ấ ầ ủ ủ ể ậ
Liên h ph ươ ạ ộ nh ng ho t đ ng ữ nào c a con ng ườ i có th làm suy gi m hay m t cân ấ ả b ng sinh thái ằ i và
ễ ươ
ủ c các bi n pháp c a + H c sinh nêu đ ượ i nh m kh c ph c ô nhi m, suy con ng ụ ắ ườ đó có ý th c trách thoái môi tr ng, t ừ nhi m b o v môi tr ườ ệ c khái ni m “ô nhi m môi + Nêu đ ệ ng “ tr ườ + Hi u đ ể ượ nhi m và tác h i c a vi c ô nhi m MT: ễ ạ ủ ễ + Th o lu n v vai trò c a con ng ề trong vi c làm m t cân b ng môi tr ấ t ự + Gi l ượ đ n c n ki ế ạ ng. tr ườ + Th o lu n v s tăng dân s , công ả nghi p hoá và đô th hoá, c khí hoá nông ơ ệ ị nghi p làm suy thoái môi tr ườ ệ i thích đ + Gi ả r ng, hi u ng nhà kính, th ng t ng ôzôn ệ ứ ừ và h u qu c a chúng. ả ủ ạ ủ + Nêu các bi n pháp h n ch tác h i c a ô ế ệ ạ nhi m môi tr ở ị đ a ng trên th gi ế ớ ườ ng. ph + Quan sát phim, tranh nh đ rút ra đ ượ c ể ả
ng và ễ ườ ề ự
ả ộ ố
ễ ườ ng
ng.
khái ni m v s ô nhi m môi tr ệ tác h i.ạ Liên h và v n d ng gi i thích m t s ậ ụ ệ v n đ liên quan đ n ô nhi m môi tr ế ề ấ đ a ph trong th c t ươ Nêu đ c c th m t s d ng tài nguyên. ự ế ị ượ ụ ể ộ ố ạ
Ki n th c ứ : ế - Nêu đ ượ c ví d v ụ ề ọ ượ t và l y đ ấ
b) B oả v môi ệ ngườ tr
c t m quan tr ng và tác ọ
ủ ợ
- H c sinh phân bi ệ các d ng tài nguyên ạ - Trình bày đ ượ ầ ồ d ng c a vi c s d ng h p lí các ngu n ệ ử ụ ụ tài nguyên thiên nhiên. - c các ụ
c vì sao c n khôi ph c môi ầ thiên nhiên hoang dã. ượ ữ
ợ ệ
c, r ng. ừ c ý nghĩa ng và gìn gi thiên ữ cân b ng sinh ằ ữ
ngườ ệ ả ậ ụ ả
ượ ả
- Gi i thích đ ả trư ng, gìn gi ờ - Nêu đư c ý nghĩa c a các bi n pháp b o ả ủ v thiên nhiên hoang dã ệ Khôi ph c môi tr ườ ụ nhiên hoang dã góp ph n gi ầ thái + B o v các loài sinh v t và môi tr s ng c a chúng ủ ố + Tránh đ l ụ c các th m ho : xói mòn, lũ ạ ngườ . t, h n hán ô nhi m môi tr ễ ạ ạ ượ ả ệ ệ ự Các bi n pháp b o v thiên nhiên: ả ầ + B o v các khu r ng già, r ng đ u ệ ừ ừ ệ ả
ngu nồ
+ Tr ng cây gây r ng t o môi tr ừ ạ ồ ư ngờ
+ Xây d ng khu b o t n, các v s ng cho nhi u loài sinh v t ậ ề ố ự ả ồ nườ
qu c gia ố
ậ ắ
ứ
+ Không săn b n đ ng v t và khai thác ộ quá m c các loài sinh v t ậ + ng d ng công ngh sinh h c đ ọ ứ ể
ế
ể c ví d minh ho các ki u ụ ạ
ệ
ệ ụ b o t n ngu n gen quý hi m ồ ả ồ - HS đ a ra đ ượ ư h sinh thái ch y u. ủ ế ệ - Trình bày đ ượ pháp b o v đa d ng các h sinh thái t ả ừ đ xu t đ ệ ấ ề ệ c hi u qu c a các bi n ả ủ đó ạ ệ c nh ng bi n pháp b o v phù ữ ệ ượ ệ ả ạ c các d ng tài nguyên ch y u ủ ế (tài nguyên tái sinh, không tái sinh, năng l ng vĩnh c u). ượ ử Trình bày đ ượ ứ ử ph ng th c s ươ d ng các lo i tài ạ ụ nguyên thiên nhiên: đ t, n ướ ấ - Nêu đ ượ ế t c a vi c c n thi ệ ầ ủ ph i khôi ph c môi ả tr ệ ng và b o v ườ s đa d ng sinh h c ọ ự - Nêu đ c các bi n ệ pháp b o v thiên nhiên: xây d ng khu ắ b o t n, săn b t ả ồ h p lí, tr ng cây ồ ợ gây r ng, ch ng ô ố ừ ng nhi m môi tr ườ ễ - Nêu đ ượ ự c s đa d ng c a các h ệ ủ ạ sinh thái trên c n và ạ c i n d ướ ướ - Nêu đ c vai trò ượ c a các h sinh thái ệ ủ r ng, h sinh thái ừ ệ bi n, h sinh thái ệ ể ề nông nghi p và đ ệ xu t các bi n pháp ệ ấ b o v các h sinh ả ệ ệ
thái này. ng. h p v i hoàn c nh c a đ a ph ả ợ ươ
ủ ị Bi n pháp b o v h sinh thái nông ệ ệ ả ế ớ ệ nghi p:ệ
ệ
+ Duy trì các h sinh thái ch y u ủ ế ể ạ + C n c i t o các h sinh thái đ đ t ệ
ả ữ - Nêu đ ượ ự ầ c s c n t ban hành lu t ậ thi c m t và hi u đ ộ ể ượ ủ s n i dung c a ố ộ Lu t B o v môi ậ ả ngườ tr Kĩ năng : ả ạ ệ - ư c nh ng ý chính c a ch ợ ư ng III c a lu t b o v môi ơ ậ ả ủ ệ ủ - ườ
ủ ọ
ươ ạ ộ ủ ậ ả ư- ệ
ầ ệ năng su t và hi u qu cao ấ - Phát bi u để ng II và ch ươ tr ng. ậ ả c t m quan tr ng c a lu t b o - Hi u để ượ ầ ng. v môi tr ườ ệ - Có ý th c ch p hành lu t b o v môi tr ấ ứ ngờ
Lu t b o v môi tr ệ ả ậ ư ng ban hành ờ ệ ớ ị Liên h v i đ a ề ữ ng v nh ng ph ụ ể ho t đ ng c th i nào c a con ng ườ ệ có tác d ng b o v ả ụ và c i t o môi ả ạ nhiên ng t tr ự ườ
ỉ ả ủ
ộ ả ấ ậ
ặ ộ ắ ủ ườ
ử ụ ỉ
nh m:ằ ể + Đi u ch nh hành vi c a c xã h i đ ề ngăn ch n kh c ph c các h u qu x u do ụ i và thiên nhiên ho t đ ng c a con ng ạ gây ra + Đi u ch nh vi c khai thác s d ng các ệ ề thành ph n môi tr ườ ầ ng h p lí ợ
ng quy đ nh: ị ườ
ạ
ả ắ ợ ệ ệ ch c cá nhân có trách nhi m ứ ư ng trong lành, s ch đ p, ẹ ờ ư ng, b o đ m cân b ng ằ ả ả ậ ụ ệ t ki m ế
Lu t b o v môi tr ậ ả + Các t ổ gi cho môi tr ữ c i thi n môi tr ệ ả ờ sinh thái, ngăn ch n kh c ph c h u qu ặ x u; khai thác, s d ng h p lí và ti ử ụ ấ tài nguyên thiên nhiên. ẩ ấ ả ậ
Vi ệ
ổ ứ ả
ch c và cá nhân ph i có trách ệ ằ ấ ả
ch c và cá nhân gây ra s c môi ổ ứ ự ố
+ C m nh p kh u các ch t th i vào ấ t Nam + Các t nhi m x lí ch t th i b ng công ngh ử ệ thích h pợ + Các t tr ườ ng ph i b i th ả ồ ư ngờ
ữ
ơ ộ ng vào tình ư c nh ng n i dung c ườ
đ a ph ng. - HS v n d ng đ ậ ụ b n c a lu t b o v môi tr ủ ậ ả ả hình c th ụ ể ở ị ợ ệ ươ
ng. - Nâng cao ý th c c a HS trong vi c b o ệ ả đ a ph v môi tr ệ ứ ủ ở ị ư ng ờ ươ
II. CHU N THEO BÀI. Ẩ
Tên bài M c tiêu c th ụ ể ụ
Tiế t c m c đích, nhi m v và ý ọ ệ ụ ụ ề ủ 1 ậ ể ữ MenĐen và Di truy n h c ọ ề ề ứ ậ
2 Lai m t c p tính ộ ặ tr ngạ ố ệ ộ ọ ượ ụ c n i dung, m c ể ụ ể 3 Lai m t c p tính ộ ặ tr ng(ti p) ế ạ duy lí lu n nh phân tích, so sánh, ư
c thí nghi m lai hai c p tính ặ ệ ạ c n i dung quy lu t phân li ặ ộ ậ ể ượ 4 Lai hai c p tính tr ngạ i thích đ c khái ni m bi n d t ả ượ
c k t qu lai hai ả ể ế ọ ượ ủ 5 ộ c ý nghĩa c a quy lu t phân li đ c ậ Lai hai c p tính ặ tr ng(ti p) ế ạ ế ệ ế ả i thích đ ể ủ ế ượ ọ ố
ộ ị ấ ủ ệ ờ ả
6 t v n d ng xác su t đ hi u đ ấ ể ể c t l ượ ỉ ệ ụ TH: tính xác su tấ ặ xu t hi n các m t ệ ấ đ ng kim lo i ạ ồ và t l các ộ ặ các ki u gen trong lai m t c p ỉ ệ ử ể
ứ ề ở ộ ủ ậ ắ ề 7 Bài t p ch ng I ậ ươ ậ t v n d ng ki n th c vào gi ế ứ ậ ậ i các bài t p. ả i bài t p tr c nghi m khách quan. ệ c tính đ c tr ng c a b NST ư ượ ủ ộ ắ ặ ở
đ oc c u trúc hi n vi đi n hình c a NST ở ủ ể ể ấ 8 Nhi m s c th ễ ắ ể c ch c năng c a NST đ i v i s di ớ ự ủ ố ứ ạ - H c sinh trình bày đ ượ nghĩa c a di truy n h c. ọ - Hi u và ghi nh m t s thu t ng và kí hi u ệ ộ ố ớ trong di truy n h c. ọ - Gây h ng thú h c môn sinh h c ọ ọ c n i dung quy lu t phân li. - Hi u và phát bi u đ ể ượ ộ ể i thích đ - Gi c k t qu thí nghi m theo quan ệ ả ế ượ ả đi m c a Menđen. ủ ể - Rèn kĩ năng phân tích s li u và kênh hình. - H c sinh hi u và trình bày đ đích và ng d ng c a các phép lai phân tích. ủ ứ t đ - Hi u và phân bi c s di truy n tr i không ộ ề ệ ượ ự hoàn toàn v i di truy n tr i hoàn toàn. ộ ề ớ - Phát tri n t ể ư ậ luy n vi t s đ lai. ế ơ ồ ệ - H c sinh mô t đ ả ượ ọ tr ng c a Menđen. ủ - Hi u và phát bi u đ ể đ c l p c a Menđen. ộ ậ ủ h p. - Gi ị ổ ợ - Rèn kĩ năng phân tích k t qu thí nghi m ệ - H c sinh hi u và gi ả c p tính tr ng theo quan đi m c a Menđen. ạ ặ - Phân tích đ l p đ i v i ch n gi ng và ti n hoá. ố ớ ậ - Phát tri n kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. ể ự - HS bi t cách xác đ nh xác xu t c a m t và hai s ế ki n đ ng th i x y ra thông qua vi c gieo các đ ng ồ ồ ệ kim lo i.ạ - Bi ế ậ lo i giao t ạ tính tr ng.ạ - C ng c , kh c sâu và m r ng nh n th c v các ố quy lu t di truy n. - Bi ế ậ ụ - Rèn kĩ năng gi ả - H c sinh nêu đ ọ m i loài. ỗ - Mô t ả ự kì gi a c a nguyên phân. ữ ủ - Hi u đ ượ ể truy n các tính tr ng. ề - Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
Tên bài M c tiêu c th ụ ể ụ
Tiế t c s bi n đ i hình thái NST ổ ọ ượ ự ế
c nh ng bi n đ i c b n c a NST ủ ữ ổ ơ ả 9 Nguyên phân c ý nghĩa c a nguyên phân ể
ế ễ ữ ả ả 10 Gi m phân ả
duy, lí lu n (phân tích, so sánh). ờ ể ư ượ đ ng v t. ậ c b n ch t c a quá trình th tinh. ụ ấ ủ ử ở ộ ể ượ ả vàử 11 ủ ượ Phát sinh giao t th tinh ụ ế ề ụ c ý nghĩa c a các quá trình gi m ả ề ặ
duy (phân tích, so sánh). ế ụ ư i tính c c ch xác đ nh NST gi ị ớ ơ ế ở ượ i.ườ c nh h môi ơ ế ị ớ i ế ố ượ ả 12 C ch xác đ nh gi tính ng c a các y u t ủ i tính. ườ ưở ớ ng đ n s phân hoá gi ế ụ ể
ề ế c di truy n liên k t là gì? ế ể ượ ượ ệ t ề ặ 13 Di truy n liên k t ế ề ủ ố ọ
ạ các kì. ọ ở
TH: Quan sát hình thái NST 14 ể ẽ ọ ủ c thành ph n hoá h c c a ượ ầ
15 ADN c c u trúc không gian c a ADN theo ủ ơ đ ả ượ ủ ể ắ ủ ự ự ượ ọ
ả 16 ADN và b n ch t ấ c a gen ủ
ọ ủ c các ch c năng c a ADN. ng t ng ủ ượ c c u t o s b và ch c năng ể đ ưở ả ượ ấ ạ ơ ộ ứ
ố 17 M i quan h gi a ệ ữ gen và ARN c s b quá trình t ng h p ARN ượ ơ ộ ổ ợ ể - H c sinh n m đ ắ trong chu kì t bào. ế - Trình bày đ ế ượ qua các kì c a nguyên phân. ủ - Phân tích đ ủ ượ - Ti p t c phát tri n kĩ năng quan sát và phân tích ế ụ kênh hình. ơ ả c nh ng di n bi n c b n - H c sinh trình bày đ ượ ọ c a NST qua các kì c a gi m phân I và gi m phân ủ ủ II. - Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình đ ngồ th i phát tri n t ậ - H c sinh trình bày đ c các quá trình phát sinh ọ giao t - hi u đ - Phân tích đ phân và th tinh v m t di truy n và bi n d . ị - Ti p t c rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và t - Trình bày đ ng - Phân tích đ tr ế ự - Ti p t c phát tri n kĩ năng phân tích kênh hình cho HS. - Phát bi u đ c ý nghĩa c a di truy n liên k t, đ c bi - Nêu đ trong lĩnh v c ch n gi ng. ự duy th c nghi m – quy n p. - Phát tri n t ự ệ ể ư - H c sinh nh n bi t d ng NST ế ạ ậ - Phát tri n kĩ năng s d ng và quan sát tiêu b n ả ử ụ ể d i kính hi n vi. ướ - Rèn kĩ năng v hình. - H c sinh phân tích đ ọ ADN - Mô t ấ mô hình c a J. Oats n và F. Crick. - Phát tri n kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. - H c sinh trình bày đ c các nguyên t c c a s t nhân đôi c a ADN. ủ c b n ch t hoá h c c a gen. - Nêu đ ượ ả ấ - Phân tích đ ứ ượ - Ti p t c phát tri n trí t ế ụ - H c sinh mô t ọ c a ARN. ủ - So sánh ARN và ADN. - Trình bày đ - Ti p t c phát tri n kĩ năng quan sát, phân tích ế ụ duy phân tích, so sánh. kênh hình và t ư
Tên bài M c tiêu c th ụ ể ụ
Tiế t ọ ả ặ ọ ủ c thành ph n hoá h c c a ầ ượ ạ c tính đ c tr ng và đa d ng ư
18 Prôtêin c các ch c năng c a prôtêin. ứ ủ ế ệ ố duy lí thuy t (phân tích, h th ng
c m i quan h gi a ARN và ố ượ ệ ữ
ố 19 ệ ơ ồ M i quan h gi a ệ ữ gen và tính tr ngạ c m i quan h trong s đ : gen (1 ố ARN prôtêin tính tr ng.ạ
ứ ử ề ấ ượ ADN) duy lôgic cho HS ế
20 TH: Quan sát và l pắ mô hinh phân tử ADN ắ 21 Ki m tra ể ể ế ứ ọ c khái ni m và nguyên ọ ượ
Đ t bi n gen ế ộ ấ ể ệ ượ ủ c tính ch t bi u hi n và vai trò c a 22 i. ườ
ọ ậ ườ ế c m t s d ng đ t bi n ng s ng ố ộ ố ạ ộ
c nguyên nhân và nêu đ i thích và n m đ ượ c ượ ả 23 Đ t bi n c u trúc ế ấ ộ NST ủ ộ ng s ng, an toàn trong ườ
l ượ ổ ng ố ượ ể ế ố ượ ng 24 Đ t bi n s l ộ NST c h u qu c a bi n đ i s l ng ổ ố ượ ở ừ t ng ể ậ ế
c hi n t ể ng đa b i th và ộ t đ ệ ượ ệ ượ ể ế ố ượ ng ộ 25 ự ộ Đ t bi n s l NST (ti p)ế c s hình thành th đa b i do ể t s khác nhau ệ ự ườ ữ ườ ượ ng bi n. ế ườ ng di n: kh năng di truy n và s t s khác nhau gi a th ệ c khái ni m th ệ ữ ả ế ng bi n v i đ t ớ ộ ự ề ươ ế ể ể 26 Th ườ ng bi n ế ượ ệ
c khái ni m m c ph n ng và ý ả ứ ứ ọ ồ nhà cho HS h c ự ọ ở ng - H c sinh ph i nêu đ prôtêin, phân tích đ ượ c a nó. ủ - N m đ ượ ắ - Phát tri n t ể ư hoá ki n th c). ứ ế - H c sinh n m đ ắ ọ prôtêin i thích đ - Gi ả đo n phân t ử ạ - Phát tri n t ể ư - C ng c cho HS ki n th c v c u trúc phân t ố ủ ADN. - Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mô hình ADN. - Rèn thao tác l p ráp mô hình ADN Ki m tra đánh giá ki n th c h c sinh - H c sinh trình bày đ ệ nhân đ t bi n gen. ế ộ - Trình bày đ đ t bi n gen đ i v i sinh v t và con ng ố ớ ế ộ - GD ý th c b o v môi tr ệ ứ ả - H c sinh trình bày đ ượ c u trúc NST. ấ - Gi ắ vai trò c a đ t bi n c u trúc NST. ế ấ - GD ý th c b o v môi tr ố ệ ứ ả lao đ ng.ộ c các bi n đ i s - H c sinh n m đ ọ ắ ế ng th y th m t c p NST, c ch hình thành th ơ ế ấ ở ộ ặ ườ (2n + 1) và th (2n – 1). - Nêu đ ả ủ ượ c p NST. ặ - H c sinh phân bi ọ th đa b i. ộ - Trình bày đ ượ nguyên phân, gi m phân và phân bi ả ng h p trên. gi a 2 tr ợ - H c sinh n m đ ắ ọ - Phân bi ệ ự bi n v 2 ph ề bi u hi n thành ki u hình. ệ - Trình bày đ nghĩa c a nó trong chăn nuôi và tr ng tr t. ủ - Rèn luy n kĩ năng t ệ - Giáo d c ý th c b o v m i tr ứ ả ụ ệ ụ ườ
Tên bài M c tiêu c th ụ ể ụ
Tiế t ọ ố ộ
ộ ể ưỡ ở ự th c t 1 s đ t bi n hình thái ế t s sai khác v hình thái c a thân, ủ ề ộ ng b i và th đa b i ể ế 27 t m t TH: Nh n bi ộ ậ vài d ng đ t bi n ế ộ ạ c m t s hi n t ả
ọ ng bi n phát sinh ng g p qua tranh, nh và ả ự t m t s th ộ ố ườ ặ ườ ngườ 28 TH: Quan sát th bi nế ng t ứ i thích các hi n t ế ứ ự ệ ượ
ể ề ụ ng pháp nghiên ươ 29 c 2 tr ề ợ ườ ứ ng h p: sinh đôi cùng tr ng Ph c u di truy n h c ọ ứ ng iườ
t đ t di c m t s b nh, t ậ ượ ọ ộ ố ệ
t b nh di ệ ệ ủ ậ ệ 30 B nh và t truy n t di ậ i ng ề ở ườ ả ế ử ệ
ượ ể ệ ọ
31 ượ ườ Di truy n h c v i ọ ớ ề iườ con ng ng ọ ớ ờ ố c tác h i c a ô nhi m môi tr ạ ủ ề ở ng đ i ố ứ đó h nh thành ý th c i, t ườ ừ ỡ
c khái ni m công ngh t ượ ệ ệ ế ả c nh ng giai đo n ch y u c a công ượ ủ ế ủ ể ữ ạ
32 Công ngh t bào ệ ế ố c nh ng u đi m c a nhân gi ng ư ủ ể
ứ ộ ữ ệ ể c công ngh gen, công ngh ượ ệ ệ ắ
ứ ề ậ 33 Công ngh genệ ế ứ ệ ệ ủ ừ ự ệ ả
ứ ơ ả c các ki n th c c b n ệ ố ượ ế ề ế 34 Ôn t p h c kì ậ ọ t v n d ng lí thuy t vào th c ti n s n xu t và ự ễ ả ụ ấ
ứ ọ ể ọ - H c sinh nh n bi ế ậ v t và phân bi ệ ự ậ lá, hoa, qu , h t gi a th l ữ ả ạ trên tranh, nh.ả - Nh n bi ạ ng m t đo n t đ ộ ố ệ ượ ế ượ ấ ậ NST trên nh ch p ho c trên tiêu b n hi n vi. ả ặ ể ụ nghiên c u cho HS - Rèn luy n kĩ năng t ứ ệ - H c sinh nh n bi ế ế ậ m t s đ i t ng th ở ộ ố ố ượ m u v t s ng. ậ ố ẫ ậ nghiên c u cho HS, biêt v n - Rèn luy n kĩ năng t ự ệ d ng ki n th c vào gi ả ụ nhiên. - H c sinh hi u và áp d ng các pp n/c di truy n h c ọ ọ iườ ng - Phân bi t đ ệ ượ và sinh đôi khác tr ng.ứ - GD hôn nhân và gia đình cho h c sinh H c sinh nh n bi ậ ế ọ ng truy n i ề ở ườ - Hi u đ c nguyên nhân c a b nh, t ượ ể truy n và 1 s bi n pháp h n ch phát sinh chúng. ề ạ ố ệ - Đ u tranh ch ng s n xu t, th nghi m vũ khí h t ạ ấ ố ấ nhân, vũ khí hóa h c,…ọ ứ c ý nghĩa c a vi c nghiên c u - H c sinh hi u đ ủ di truy n h c v i đ i s ng co ng i ườ ề - Hi u đ ễ ể v i di truy n ớ BVMT - H c sinh ph i hi u đ ọ bào, n m đ ắ ngh t bào. ệ ế - Trình bày đ ượ vô tính trong ng nghi m. ố - Gây h ng thú tìm hi u b môn - H c sinh n m đ ọ sinh h c.ọ - T ki n th c v khái ni m kĩ thu t gen, công ừ ế ệ ngh gen, công ngh sinh h c, bi ủ t ng d ng c a ụ ệ ọ ọ kĩ thu t gen, các lĩnh v c c a công ngh sinh h c ậ ự ủ hi n đ i và vai trò c a t ng lĩnh v c trong s n xu t ấ ạ và đ i s ng. ờ ố - H c sinh h th ng hoá đ ọ v di truy n và bi n d . ị ề - Bi ế ế ậ đ i s ng. ờ ố - Ki m tra đánh giá ki n th c h c sinh, đánh giá ế ể kh năng nh n th c và trình bày c a h c sinh. ủ ọ ứ ả ậ 35 Ki m tra h c kì
Tên bài M c tiêu c th ụ ể ụ
Tiế t t ph i ch n tác ọ ọ ả ế
ậ 36 Gây đ t bi n trong ế ộ ch n gi ng ọ ố c s c n thi ế ộ ử ụ ộ ế ươ ọ ể ứ ọ ứ ộ ượ c nguyên nhân cây giao ộ ở ấ 37 Thoái do t ự ụ ấ th ph n và giao ph i g n ố ầ ượ ầ ở ấ ố ầ ở ộ c ph ươ th ph n b t bu c đ ng v t. ng pháp t o dòng thu n ạ
ế ệ ự ễ ắ ượ ệ ượ ư c các ph c khái ni m u th lai, c s di ơ ở ệ ư ng u th lai. ế ng pháp th ươ ể ạ ng dùng đ t o ượ ườ 38 Ưu th laiế
ệ i thích các hi n ế ả
ng pháp ch n l c hàng c ph ọ ọ ươ ạ ng pháp ượ 39 c đi m so v i ph Các ph ươ ch n l c ọ ọ ể ng pháp ch n l c cá th , ọ ng pháp ớ ọ ươ ượ ể ạ ế c các ph ng s ờ ố ươ ử
ọ c các thành t u n i b t trong ch n ự 40 ọ Thành t u ch n ự gi ng t Nam Vi ở ố ệ - H c sinh n m đ ượ ự ầ ắ nhân c th khi gây đ t bi n. ụ ể - Ph ng pháp s d ng tác nhân v t lí và tác nhân hoá h c đ gây đ t bi n. ế - Gây h ng thú tìm hi u ki n th c b môn ể - H c sinh hi u và trình bày đ ể thoái hóa c a t ắ ủ ự ụ ph n và giao ph i g n ậ - Trình bày đ cây giao ph n.ấ - V n d ng liên h th c ti n. ậ ụ - H c sinh n m đ ọ truy n c a hi n t ề ủ - N m đ ắ u th lai. ư ế t v n d ng lí thuy t vào gi - Bi ụ ế ậ ng trong s n xu t t ấ ả ượ - H c sinh n m đ ượ ắ ọ lo t 1 l n và nhi u l n. ề ầ ầ - Trình bày đ c ph ươ nh ng u th và nh ữ ế ư ch n l c hàng lo t. ọ ọ - V n d ng ki n th c vào đ i s ng s n xu t ấ ứ ậ ụ ả - H c sinh n m đ ng pháp th ắ ượ ườ ọ d ng ch n gi ng v t nuôi và cây tr ng. ố ồ ậ ọ ụ - Trình bày đ ổ ậ ượ gi ng cây tr ng và v t nuôi. ậ ồ ố t s u t m tài li u - Bi ệ ế ư ầ
c các thao tác giao ph n ấ ở ượ
41 TH: T p d t các ậ ượ thao tác th ph n ụ ấ ố
t cách ế ứ ư ầ ả li u, bi ư ệ
ể 42 ữ ề TH : Tìm hi u gi ng ố ồ v t nuôi và cây tr ng ậ
ề c khái ni m chung v môi ệ ng s ng c a sinh ườ ủ ố
ng và các 43 sinh thái vô sinh và c các nhân t t đ ệ ượ ố Môi tr nhân t sinh thái ườ ố ữ i h n sinh thái. sinh thái h u sinh. c khái ni m v gi ệ ề ớ ạ ượ - H c sinh trình bày đ ọ cây t th ph n và cây giao ph n. ấ ự ụ ấ - C ng c lí thuy t v lai gi ng. ế ề ủ ố - Tích c c áp d ng ki n th c vào s n xu t ấ ế ụ ự t cách s u t m t - H c sinh bi ế ọ tr ng bày t li u theo các ch đ . ủ ề ư ệ ư - Bi t phân tích, so sánh và báo cáo nh ng đi u rút ế t ra t li u. ừ ư ệ t s u t m tài li u - Bi ế ư ầ ệ - H c sinh n m đ ượ ọ ắ ng s ng, các lo i môi tr tr ạ ố ườ v t.ậ - Phân bi nhân t ố - Trình bày đ - Liên h th c ti n ệ ự ễ
Tên bài M c tiêu c th ụ ể ụ
Tiế t ả ữ ưở ượ nh h ưở ng c a nhân ủ ẫ i ph u, ả 44 ủ c nh ng nh h ọ ánh sáng đ n các đ c đi m hình thái, gi ể ặ ậ ng c a ánh Ả ủ sáng lên đ i s ng ờ ố sinh v tậ ủ ượ ự ậ ớ c s thích nghi c a sinh v t v i
ả ng c a nhân t ườ nh h 45 ưở ệ ộ i thích đ ủ ng c a Ả ộ ẩ t đ và đ m nhi lên đ i s ng sinh v t ậ ờ ố ủ i thích các hi n t c s thích nghi c a sinh v t ậ ệ ượ ng ượ ự ế ả ậ ụ ả
c th nào là nhân t ượ ố ế ắ
ẫ 46 c m i quan h gi a các sinh v t cùng loài ệ ữ ậ ố ng l n nhau ưở Ả gi a các sinh v t ậ nh h ữ
ả ẫ ữ ề ả ộ ẩ môi tr - H c sinh n m đ ắ t ế ố sinh lí và t p tính c a sinh v t. ậ i thích đ - Gi ả ng. môi tr ườ ố c nh ng nh h H c sinh n m đ ượ ủ ưở ữ ắ ọ ng đ n các t d và đ m môi tr sinh thái nhi ế ộ ẩ ệ ộ đ c đi m v sinh thái, sinh lí và t p tính c a sinh ủ ậ ề ể ặ v t.ậ - Gi - V n d ng lí thuy t vào gi th c t . ự ế - H c sinh hi u và n m đ ể ọ sinh v t.ậ - Nêu đ ượ và sinh v t khác loài. ậ - V n d ng lí thuy t vào s n xu t ậ ụ ấ ế ưở ng - H c sinh đ c nh ng d n ch ng v nh h ứ ọ ượ c a nhân t sinh thái ánh sáng và đ m lên đ i ờ ố ủ ng đã quan sát. s ng sinh v t ậ ở ố ườ 47
ọ
ứ - Qua bài h c, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý th c b o v thiên nhiên. ả ệ TH : Tìn hi u môi ể ng và nh tr ả ườ h ộ ố ng c a m t s ủ ưở sinh thái lên nhân t ố đ i s ng sinh v t_ ờ ố ậ
ọ ữ ẫ ề ả ộ ẩ ng c nh ng d n ch ng v nh h ưở ứ ượ ờ sinh thái ánh sáng và đ m lên đ i ng đã quan sát. môi tr - H c sinh đ c a nhân t ố ủ s ng sinh v t ậ ở ố ườ 48 ọ
- Qua bài h c, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý th c ứ b o v thiên nhiên. ả ệ TH : Tìn hi u môi ể ng và nh tr ả ườ h ộ ố ng c a m t s ủ ưở nhân t sinh thái lên ố đ i s ng sinh ờ ố v t(ti p theo)_ ậ ế
c khái ni m, cách nh n bi ậ ệ ế t ọ ầ ể ầ 49 Qu n th sinh v t ậ ầ ể ượ ậ ấ ặ
ọ ượ ấ ủ c ý nghĩa th c ti n c a nó. ể ề i 50 Qu n th ng ầ ể ườ ừ ộ i dân th c hi n t ự ườ ọ ệ ủ ệ ầ c khái ni m c a qu n xã, ượ ầ ổ 51 Qu n xã sinh v t ậ ầ ế ầ ố ế t qu n xã v i qu n th . ể ệ ớ ầ c 1 s d ng bi n đ i ph bi n c a ủ đ ổ ế ế ố ạ ả ượ ườ ng nhiên bi n đ i qu n xã th ổ c 1 s bi n đ i có ượ ổ i gây nên. - H c sinh n m đ ắ qu n th sinh v t, l y VD. ể c các đ c tr ng c b n c a qu n th - Ch ra đ ơ ả ượ ư ỉ t đó th y đ ự ễ ủ ấ ượ ừ ơ ả c 1 s đ c đi m c b n - H c sinh trình bày đ ố ặ i liên quan đ n v n đ dân s . c a qu n th ng ố ế ể ườ ầ ủ - T đó thay đ i nh n th c dân s và phát tri n xã ổ ể ố ứ ậ h i, giúp cán b v i m i ng ệ ố t ộ ớ pháp l nh dân s . ố - H c sinh trình bày đ ọ phân bi - Mô t qu n xã trong t ự ầ i s n đ nh và ch ra đ d n t ẫ ớ ự ổ ỉ ị h i do tác đ ng c a con ng ườ ủ ộ ạ - Giáo d c tình yêu thiên nhiên. ụ
Tên bài M c tiêu c th ụ ể ụ
Tiế t ệ ể ượ ậ c khái ni m h sinh thái, nh n ệ ế ượ ệ i th c ăn, cho đ c chu i th c ăn, l ỗ ứ ứ ướ ượ c c h sinh thái trong thiên nhiên. ượ 52 H sinh thái ệ i thích đ ệ ủ ượ ả ệ ệ ọ ệ ủ c các thành ph n c a h sinh ầ ỗ 53 TH : H sinh thái ệ
ệ ệ ủ ứ ả ọ ườ c các thành ph n c a h sinh ầ ỗ 54 TH : H sinh thái ệ
ệ ườ ứ ề ở ộ ậ ậ ớ i ắ ề Bài t p HST, gi h n sinh th i. ạ ỏ ậ t v n d ng ki n th c vào gi ế ứ ậ ả i bài t p tr c nghi m khách quan. ả ậ ắ i các bài t p. ệ ề ộ ể ằ các bài th c hành. ự ở 55 Ki m tra ể t các ể ế ậ
ượ ỉ i làm thay đ i thiên nhiên. T đó ý th c đ ọ ườ c các ho t đ ng c a con ạ ộ ủ ứ ượ c ừ ng s ng cho chính ườ ệ ố ổ ả ệ ế ệ 56 vào bài ồ ưỡ ự ế ụ ả Tác đ ng c a con ủ ộ ng i đ i v i môi ườ ố ớ ngườ tr
ệ i trong vi c ườ ủ ệ ọ
ắ - H c sinh hi u đ ọ t đ bi - N m đ ắ VD. c ý nghĩa c a các bi n pháp nông - Gi nghi p nâng cao năng su t cây tr ng đang s d ng ử ụ ồ ấ r ng rãi hi n nay. ộ - H c sinh nêu đ ượ thái và 1 chu i th c ăn. ứ - Qua bài h c, HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ọ ng ý th c b o v môi tr - H c sinh nêu đ ượ thái và 1 chu i th c ăn. ứ - Qua bài h c, HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ọ ng ý th c b o v môi tr ứ ả - C ng c , kh c sâu và m r ng nh n th c v các ố ủ quy lu t di truy n. - Bi ế ậ ụ - Rèn kĩ năng gi - Nh m ki m tra, đánh giá HS v n i dung th c ự hành đã ti n hành ế - Ki m tra kĩ năng quan sát, phân tích, nh n bi thao tác th c hành. ự - H c sinh ch ra đ ng trách nhi m c n b o v môi tr ầ mình và cho các th h sau. - B i d ng kh năng v n d ng th c t ậ h c.ọ - Nâng cao trách nhi m c a m i ng BVMT - H c sinh n m đ ọ nhi m, t ễ c các nguyên nhân gây ô ườ ượ đó có ý th c b o v môi tr ứ ả ng s ng. ố ừ ệ
ả ủ ệ ể ệ
c hi u qu c a vi c phát tri n môi ệ ữ ứ ả
- Hi u đ ể ượ ng b n v ng, qua đó nâng cao ý th c b o v tr ề ườ ng. môi tr ng ườ 57 Ô nhi m môi tr ễ ườ
ự ứ
ụ ọ ườ ự
- Giáo d c h c sinh có ý th c tích c c tham gia b o ả ọ ậ ng sinh thái quanh khu v c h c t p, v môi tr ệ sinh s ng và khi tham quan thiên nhiên. ố
ng ườ ắ 58 Ô nhi m môi tr ễ (ti p theo) ế - H c sinh n m đ ọ nhi m, t ễ ượ đó có ý th c b o v môi tr ứ ả c các nguyên nhân gây ô ườ ng s ng. ố ừ ệ
ả ủ ệ ể ệ
c hi u qu c a vi c phát tri n môi ệ ữ ứ ả
- Hi u đ ể ượ ng b n v ng, qua đó nâng cao ý th c b o v tr ề ườ ng. môi tr ườ
- Giáo d c HS có ý th c b o v môi tr ng sinh ứ ụ ệ ả ườ
Tên bài M c tiêu c th ụ ể ụ
Tiế t
thái.
ng ng và t ừ ễ ấ ượ đó đ xu t đ ề ươ ụ ọ ườ ệ ỉ đ a ph ắ ớ ố ậ ễ 59 ấ ố ọ ạ ng ng TH: Tìm hi u tình ể hình ô nhi m môi ễ đ a ph tr ươ ở ị ườ
ụ ử ụ ọ ồ
ng và t ng đó đ xu t đ ề ễ ấ ượ ừ ỉ đ a ph ắ ươ ụ ậ ớ ố ễ 60 ố ọ ấ ạ - H c sinh ch ra các nguyên nhân gây ô nhi m môi c các tr ở ị bi n pháp kh c ph c. - Nâng cao nh n th c c a HS đ i v i công tác ứ ủ ng. ch ng ô nhi m môi tr ườ - H c sinh phân bi c và l y VD minh ho các t đ ệ ượ d ng tài nguyên thiên nhiên. ạ ủ c t m quan tr ng và tác d ng c a - Trình bày đ ượ ầ vi c s d ng h p lí các ngu n tài nguyên thiên ợ ệ nhiên. - H c sinh ch ra các nguyên nhân gây ô nhi m môi ọ c các tr ở ị ườ bi n pháp kh c ph c. ệ - Nâng cao nh n th c c a HS đ i v i công tác ứ ủ ng. ch ng ô nhi m môi tr ườ c và l y VD minh ho các t đ - H c sinh phân bi ệ ượ d ng tài nguyên thiên nhiên. ạ TH: Tìm hi u tình hình ô nhi m môi tr ph ể ễ đ a ng ở ị ng(ti p theo) ế ườ ươ ụ
ử ụ ọ ồ
ủ c t m quan tr ng và tác d ng c a - Trình bày đ ượ ầ vi c s d ng h p lí các ngu n tài nguyên thiên ợ ệ nhiên.
ượ ầ
i thích đ ữ ử ụ ợ 61 c vì sao c n khôi gìn thiên nhiên hoang dã, ả c ý nghĩa c a các bi n pháp b o ủ ệ S d ng h p lí tài nguyên thiên nhiên - H c sinh ph i gi ả ả ọ ng, gi ph c môi tr ườ ụ đ ng th i nêu đ ượ ờ ồ v thiên nhiên hoang dã. ệ
ầ ượ i thích đ ữ ụ ệ ủ c vì sao c n khôi gìn thiên nhiên hoang dã, ả c ý nghĩa c a các bi n pháp b o Khôi ph c môi tr ng ườ ọ ọ ượ ể c VD minh h a các ki u gìn thiên nhiên ệ 62 và gi ữ hoang dã
ừ ệ ệ đó đ xu t đ ề ớ ợ ả
ng c a các bi n pháp b o v h ệ ả ủ ấ ượ ườ ệ ệ ệ ả
ạ 63 ệ ỹ B o v đa d ng các ệ h sinh thái ả ệ ứ ng. - H c sinh ph i gi ả ả ọ ng, gi ph c môi tr ườ ụ đ ng th i nêu đ ượ ờ ồ v thiên nhiên hoang dã. ệ - H c sinh ph i đ a ra đ ả ư h sinh thái ch y u. ủ ế c hi u qu c a các bi n pháp b o - Trình bày đ ả ả ủ ệ ượ c v đa d ng các h sinh thái, t ấ ượ ạ ệ ả nh ng bi n pháp b o v phù h p v i hoàn c nh ệ ệ ữ c a đ a ph ng. ươ ủ ị - Nâng cao ý th c b o v môi tr ứ ả - Th y đ c hi u qi ệ sinh thái. - Rèn luy n k năng ho t đ ng nhóm, k năng khái ạ ộ ỹ quát ki n th c. ế - Giáo d c ý th c b o v m i tr ụ ệ ụ ườ ứ ả
Tên bài M c tiêu c th ụ ể ụ
Tiế t ế ượ t ph i có ả c s c n thi ự ầ ệ ả ắ ườ ệ ộ ậ ả ủ ệ 64 Lu t b o v môi tr ọ ậ ả ữ ng. ậ ả ngườ ườ ệ ườ i ủ ỗ ấ ữ ộ ọ ậ c nh ng n i dung c b n ơ ả ụ ể ng vào tình hình c th ườ ụ ệ ng. 65 ệ ả ệ đ a ph ng ng - H c sinh ph i n m đ lu t b o v môi tr ng. - Nh ng n i dung chính c a lu t b o v môi tr - Trách nhi m c a m i HS nói riêng, m i ng ỗ dân nói chung trong vi c ch p hành lu t. ệ - H c sinh v n d ng đ ượ ậ c a Lu t b o v môi tr ậ ả ủ c a đi ph ạ ươ ủ - Nâng cao ý th c c a HS trong vi c b o v môi r ườ ứ ủ ng ươ ở ị ậ TH: V n d ng lu t ậ ụ ườ b o v môi tr ng ệ ả vào vi c b o v môi ệ ệ ả ng đ a ph tr ươ ở ị ườ
ọ ế ượ ệ ố ứ ơ ả c các ki n th c c b n
t v n d ng lí thuy t vào th c ti n s n xu t và ấ ụ ự ễ ả 66 Ôn t p h c kì ậ ọ
ệ ư ợ ủ ế ể 67 Ki m tra h c kì II ể ọ ậ ả ứ
ế ủ ọ c các ki n th c sinh h c c ứ ọ ơ
ấ t v n d ng lí thuy t vào th c ti n s n xu t ự ễ ả ế ổ 68 T ng k t ch ươ ng ế trình toàn c p(TT) ấ ệ ợ
ọ ơ ả c các ki n th c sinh h c c b n ệ ố ứ ế
ấ t v n d ng lí thuy t vào th c ti n s n xu t ễ ả ự ụ ế
ổ 69 ươ ng T ng k t ch ế trình toàn c p(TT) ấ ệ
ư ổ ợ
- H c sinh h th ng hoá đ ng. v sinh v t và môi tr ườ ậ ề - Bi ế ế ậ đ i s ng. ờ ố duy lí lu n, trong đó - Ti p t c rèn luy n kĩ năng t ậ ế ụ ch y u là kĩ năng so sánh, t ng h p, h th ng hoá. ệ ố ổ - Ki m tra đánh giá ki n th c h c sinh, đánh giá ứ ọ ế kh năng nh n th c và trình bày c a h c sinh. - H th ng hoá đ ượ ệ ố b n c a toàn c p THCS. ấ ả ủ - Bi ế ậ ụ và đ i s ng. ờ ố duy lí lu n, trong - Ti p t c rèn luy n kĩ năng t ậ ư ế ụ đó ch y u là kĩ năng so sánh, t ng h p , h th ng ệ ố ổ ủ ế hoá. - H th ng hoá đ ượ c a toàn c p THCS. ấ ủ - Bi ế ậ và đ i s ng. ờ ố duy lí lu n, trong - Ti p t c rèn luy n kĩ năng t ế ụ ậ đó ch y u là kĩ năng so sánh, t ng h p, h th ng ệ ố ủ ế hoá.
ế ọ ơ c các ki n th c sinh h c c ứ
ấ t v n d ng lí thuy t vào th c ti n s n xu t ự ễ ả ế
ổ 70 T ng k t ch ươ ng ế trình toàn c p(TT) ấ ệ
ư ổ ợ
- H th ng hoá đ ượ ệ ố b n c a toàn c p THCS. ấ ả ủ - Bi ế ậ ụ và đ i s ng. ờ ố duy lí lu n, trong - Ti p t c rèn luy n kĩ năng t ế ụ ậ ệ ố đó ch y u là kĩ năng so sánh, t ng h p , h th ng ủ ế hoá.