68
CHƯƠNG 6: X LÝ VÀ PHÂN TÍCH THÔNG TIN TH TRƯỜNG
TÓM TT CHƯƠNG
Đa s nông dân gp khó khăn khi phân tích thông tin th trường và đánh giá đúng
v giá tr mà thông tin th trường mang li cho h. Vai trò ca cán b khuyến nông
là giúp nông dân nâng cao kh năng s dng thông tin th trường.
Mt s lĩnh vc và công c phân tích
Phân tích chui cung ng (sơ đồ và hình v)
Phân tích đim mnh, đim yếu, cơ hi và đe do (SWOT)
Phân tích xu thế giá (biu đồ và bng)
Phân tích tính mùa v ca giá (biu đồ và bng)
Phân tích li nhun (li nhun gp)
Chi phí marketing (bng)
Vin cnh tương lai (bng và ma trn Ansoff)
X lý và phân tích thông tin th trường
69
6.1 Gii thiu
Hu hết nông dân đều gp khó khăn trong vic phân tích thông tin th trường và đánh giá
đúng v giá tr mà thông tin th trường đóng góp vào hot động sn xut, kinh doanh ca
h. Chương này đề xut mt s phương thc x lý và phân tích thông tin th trường giúp
nông dân s dng chúng hiu qu hơn.
Cán b khuyến nông nên phi hp cht ch vi mt s nông dân trong quá trình phân tích
thông tin th trường. Nhng nông dân này phi có k năng tính toán tương đối tt, có th
đóng vai trò là người liên h vi cng đồng và là người ch trì các cuc hp và tho lun.
6.2 Phân tích chui cung ng
Sơ đồ v chui cung ng là bưc khi đầu trong phân tích thông tin th trường. Sơ đồ
hình v được s dng để th hin mt lượng thông tin đáng k v các chui cung ng,
cơ s để tho lun và din gii các thông tin. Nhng công c này giúp nông dân trc tiếp
quan sát nhng gì đang din ra trong h thng marketing– dòng sn phm, kênh phân
phi, người mua, hot động marketing, giá dc theo chui, v.v...
Nên mi mt s thương nhân và ch cơ s chế biến tham gia vào vic xây dng và tho
lun chui cung ng bi h có th cung cp mt s thông tin c th. S tham gia ca h
cũng to cơ hi để kết ni nông dân và thương nhân địa phương.
Mt ví d v sơ đồ chui cung ng đã được trình bày trong Phn 2.8 (xem sơ đồ 2.1).
Dưới đây là ví d v hình v chui cung ng.
Hình 6.1 Cán b khuyến nông, thương nhân địa phương
và nông dân v chui cung ng
X lý và phân tích thông tin th trường
70
Hình 6.2 Hình v v chui cung ng
Sau khi xây dng và phân tích sơ đồ chui cung ng cho mt sn phm c th, nên lp li
bài tp này và yêu cu nông dân, các trung gian địa phương t xác định v trí mà h mong
mun đạt được trong tương lai. Điu này giúp h đưa ra nhng thay đổi cn thiết trong
sn xut và marketing.
V mt sơ đồ chui cung ng tn khá nhiu thi gian. Trước khi cán b khuyến nông và
nông dân bt tay vào lp sơ đồ chui cung ng cho mt sn phm c th, h nên tham
kho thông tin t các trung gian th trường. Tuy nhiên, khi hoàn thin, sơ đồ có th được
cp nht hàng năm nhm phn ánh và trao đổi nhng thay đổi trong h thng marketing.
6.3 Phân tích SWOT
SWOT được dùng để phân tích đim mnh, đim yếu ca các hot động kinh doanh nông
nghip ti mt khu vc c th cũng như các cơ hi các mi đe do mà nông dân có th
gp phi. Phân tích SWOT được tiến hành cho các sn phm hin ti hoc các sn phm
mi. Mc dù phân tích thông tin th trường là cn thiết, nhưng cũng cn phi xem xét các
thông tin liên quan đến điu kin sn xut ti địa phương và các đặc đim kinh tế xã hi
ca nông h.
Phân tích SWOT giúp nông dân xây dng chiến lược sn xut và marketing da trên các
đim mnh và các cơ hi h có và thc hin nhiu hot động khác để khc phc các đim
X lý và phân tích thông tin th trường
71
yếu và gim thiu các ri ro có th gp phi. Nó cũng giúp cho cán b khuyến nông xác
định các lĩnh vc nông dân cn giúp đỡ.
Khi phân tích SWOT cn chú ý phân bit gia các yếu t bên trong (đim mnh và đim
yếu) và các yếu t bên ngoài (cơ hi và đe do):
Các yếu t bên trong: như k năng và kiến thc ca nông dân, kh năng tiếp cn ca
h ti các mng lưới tài chính và xã hi, điu kin sinh thái nông nghip và khong
cách gia nông tri và đường giao thông hoc ch.
Các yếu t bên ngoài: bao gm công ngh, điu kin và xu thế cu, cnh tranh t các
khu vc khác, khung chính sách pháp lut.
Bng dưới đây cung cp mt s câu hi mà cán b khuyến nông và nông dân có th s
dng khi phân tích SWOT.
Hình 6.3 Cán b khuyến nông và nông dân đang tiến hành phân tích
SWOT
X lý và phân tích thông tin th trường
72
Có mt s nguyên tc mà cán b khuyến nông và nông dân cn tuân theo khi phân tích
SWOT:
Đim mnh
¾ Đim mnh ca người nông dân là gì?
¾ H làm tt được cái gì?
¾ Các ngun lc h có là gì?
¾ Nhng đim gì ca h được người khác (đặc bit là người mua) coi là đim
mnh?
Đim yếu
¾ H có th ci thin được nhng gì?
¾ Nhng điu gì h làm chưa tt?
¾ Nhng đim gì ca hngười khác (đặc bit là người mua) coi là đim yếu?
Cơ hi
¾ Liu địa đim, điu kin khí hu đất đai, các công ngh hin có, các điu kin
cung cu hin hành có to ra các cơ hi tt nào cho nông dân không?
¾ Liu có xu thế nào to các ra cơ hi tt không? (ví d: s thay đổi v công ngh,
thay đổi v cu, thay đổi v chính sách và các quy định, v.v…)
Mi đe da
¾ Các đim yếu ca h có to ra mi đe do nào không?
¾ Các xu thế công ngh, cung, cu và chính sách có đe da ti sc cnh tranh ca
người nông dân địa phương không?
Mt s gi ý khi tiến hành phân tích SWOT
9 C th, tránh nhp nhng.
9 Phi thc tế khi đánh giá v các đim mnh và đim yếu.
9 So sánh quan đim ca nông dân vi quan đim ca nhng người m
u
Người mua đánh giá như thế nào v đim mnh và đim yếu ca ngư
nôn
g
dân đ
a
p
hươn
g
?