NGHI P V QU N LÍ NGO I H I
I/NH NG V N Đ CHUNG V NGO I H I VÀ
QU N LÍ NGO I H I:
1.Khái ni m v ngo i h i ( Foreign Exchange):
Ngo i h i là m t thu t ng dùng đ ch các ph ng ti n s d ng trong giao d ch qu c ươ
t bao g m:ế
Ngo i t ( Foreign Currency) : ngo i t là đ ng ti n c a n c ngoài (nh ướ ư
USD,GBP…) ho c đ ng ti n chung c a m t nhóm n c ( nh EURO). ướ ư
Công c thanh toán b ng ngo i t : đây là các công c thanh toán đ c ghi ượ
b ng ti n n c ngoài nh c (Cheque), h i phi u (Bill of Exchange), l nh phi u ướ ư ế ế
(Promissory Note), th ngân hàng ( Card Bank), gi y chuy n ngân (Transfer).
Các lo i ch ng t có giá b ng ngo i t : nh trái phi u chính ph (Government ư ế
Bonds), trái phi u công ty (Corporate Bonds), c phi u(Stock).ế ế
Vàng (Gold) : bao g m vàng thu c d tr c a nhà n c; vàng trên tài kho n ướ
n c ngoài c a ng i c trú; vàng kh i; vàng th i; vàng mi ng.ướ ườ ư ế
Đ ng ti n qu c gia – b n t (Local Currency) : đ ng ti n qu c gia đ c xem là ượ
ngo i h i, n u đ ng ti n đó đ c s d ng trong thanh toán qu c t ho c đ ng ế ượ ế
ti n đó chuy n vào, ho c chuy n ra (xu t ,nh p ) kh i qu c gia.
2. Ho t đ ng ngo i h i (Foreign Exchange Activity)
Ho t đ ng ngo i h i là ho t đ ng c a ng i c trú, ng i không c trú trong giao ườ ư ườ ư
d ch vãng lai, giao d ch v n, s d ng ngo i h i trên lãnh th Vi t Nam, ho t đ ng cung
ng d ch v ngo i h i và các giao d ch khác liên quan đ n ngo i h i. ế
Ho t đ ng ngo i h i là t t c các ho t đ ng có liên quan tr c ti p đ n ngo i h i c a ế ế
các t ch c và cá nhân.
Theo n i dung và tính ch t kinh t , ho t đ ng ngo i h i bao g m các giao d ch sau ế
đây:
Giao d ch vãng lai ( Current Transaction )
Giao d ch v v n ( Capital Transaction )
Các giao d ch khác ( Other Transaction )
3. Qu n lí ngo i h i
Qu n lí ngo i h i là m t nhi m v quan tr ng mà b t kì m t chính ph nào cũng
ph i th c hi n.Ho t đ ng ngo i h i không liên quan đ n s v n đ ng c a ngo i h i, ế
làm cho ngo i h i đi ra, đi vào m t qu c gia, mà còn nh h ng đ n d tr qu c t ưở ế ế
c a qu c gia đó, do đó qu n lí ng ai h i là yêu c u b t bu c khi đi u hành ho t đ ng
kinh t - xã h i c a m t chính ph c bi t trong th i đ i phát tri n m nh, các quan hế
kinh t qu c t , th i đ i c a s h i nh p và phát tri n, thì qu n lí ngo i h i càng có ýế ế
nghĩa quan tr ng.
Qu n lí ng ai h i, do NHTW c a các n c th c hi n, m t s n c qu n lí ngo i h i ướ ướ
do c quan chuyên trách th c hi n. Tuy nhiên, do các giao d ch h i đoái ph n l n đ uơ
ph i thông qua h th ng ngân hàng, nên vi c qu n lí ngo i h i các n c đ u do ướ
NHTW đ m nhi m và đ t hi u qu t t h n. ơ
Vi t Nam, công tác qu n lí ngo i h i do NHNN ( Ngân hàng trung ng c a Vi t ươ
Nam) th c hi n theo nhi m v và quy n h n đ c qui đ nh t i Đi u 5 c a Lu t Ngân ượ
hàng Nhà n c Vi t Nam ( Lu t s 01/1997/QH10).ướ
Các nhi m v c th trong qu n lí ngo i h i c a NHNN nh sau: ư
Xây d ng các d án lu t, pháp l nh và các d án khác v qu n lí ngo i h i, ban
hành các văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lí ng ai h i.
C p gi y phép và thu h i gi y phép ho t đ ng ngo i h i.
T ch c đi u hành th tr ng ngo i t liên ngân hàng,và th tr ng ngoai h i ườ ườ
trong n c.ướ
Ki m tra ho t đ ng ngo i h i c a các t ch c tín d ng.
Th c hi n các nhi m v và quy n h n khác v qu n lí ngo i h i theo quy đ nh
c a pháp lu t ( l p cán cân thanh toán qu c t , x ế
Vi ph m v ngo i h i…)
II/ CNHCH QU N NGO I H I ( Foreign
Exchange Management Policy)
1. Khái ni m v chính sách qu n lí ngo i h i
Chính sách qu n lí ngo i h i, còn g i là chính sách h i đoái (Exchange
Policy) , là t ng h p nh ng th ch v ngo i h i và bi n pháp có liên quan đ ế
qu n lí và tác đ ng đ n ngo i h i cũng nh các ho t đ ng ngo i h i c a m t ế ư
qu c ,nh m t o s cân đ i, n đ nh đ thúc đ y kinh t - xã h i phát tri n. ế
Chính sách h i đoái th c ch t là m t b ph n c u thành c a chính sách ti n
t qu c gia do đó chính sách h i đoái, không ph i là m t chính sách đ c l p
hoàn toàn, mà nó ph thu c vào các b ph n khác c a chính sách ti n t qu c
gia.
2. M c tiêu c a chính sách qu n lí ngo i h i
T t c m i chính sách đ u ph i h ng đ n m c tiêu th , không có m c ướ ế
tiêu,s m t ph ng h ng ho t đ ng. v y m c tiêu c a chính sách qu n lí ươ ướ
ngo i h i là gì?
M c tiêu c b n: m c tiêu c b n c a chính sách qu n lí ngo i h i là gi ơ ơ
v ng s n đ nh,cân đ i vĩ mô và thúc đ y n n kinh t - xã h i phát tri n. ế
Đây là m c tiêu cao nh t, và ph i phù h p v i m c tiêu c a chính sách
ti n t qu c gia.
M c tiêu c th ( m c tiêu tr c ti p ): các m c tiêu c th c a chính sách ế
qu n lí ngo i h i g m:
n đ nh t giá, t o đi u ki n đ thúc đ y ngo i th ng và các quan h tài ươ
chính đ i ngo i phát tri n có l i cho đ t n c. ướ
B o v tính đ c l p ch quy n c a đ ng ti n qu c gia, t ng b c nâng ướ
cao v th c a đ ng ti n qu c gia trên th tr ng qu c t - ti n t i th c ế ườ ế ế
hi n chuy n đ i đ ng Vi t Nam.
Làm cho các ho t đ ng ngo i h i đi vào n n p n đ nh, tuân th pháp ế
lu t đ góp ph n n đ nh kinh t - xã h i. ế
B o toàn và tăng c ng d tr ngo i h i nhà n c, đ m b o kh năng ườ ướ
thanh toán n qu c t và s n sàng đáp ng các nhu c u đ t xu t khác. ế
3. Đ i t ng qu n lí ngo i h i ượ
3.1Ng i c trú (Residencer)ườ ư
Ng i c trú là t ch c ho c cá nhân có tr s làm vi c, s ng và ho t đ ng lâu dàiườ ư
trên lãnh th Vi t Nam , g m:
a) T ch c tín d ng đ c thành l p và ho t đ ng kinh doanh t i Vi t Nam ( g i ượ
chung là t ch c tín d ng) g m các NHTM nhà n c, NHTM c ph n, ngân ướ
hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng n c ngoài, ngân hàng 100% v n n cướ ướ
ngoài, các công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, qu tín d ng nhân dân.
b) T ch c kinh t đ c thành l p và ho t đ ng kinh doanh t i Vi t Nam ( g i ế ượ
chung là t ch c kinh t ) g m các DNNN, các công ty c ph n, DNTN, doanh ế
nghi p có v n đ u t n c ngoài, chi nhánh công ty n c ngoài… ho t đ ng t i ư ướ ướ
Vi t Nam.
c) C quan nhà n c, đ n v l c l ng vũ trang, t ch c chính tr , t ch c chínhơ ướ ơ ượ
tr - xã h i, t ch c xã h i- ngh nghi p, t ch c xã h i, qu xã h i, qu t thi n
c a VN ho t đ ng t i VN.
d) C quan đ i di n ngo i giao, c quan lãnh s c a Vi t Nam n c ngoài.ơ ơ ướ
e) Văn phòng đ i di n t i n c ngoài c a các t ch c qui đ nh t i các đi m a, b, c ướ
nói trên.
f) Công dân Vi t Nam c trú t i Vi t Nam; công dân Vi t Nam c trú n c ngoài ư ư ướ
có th i h n d i 12 tháng; công dân Vi t Nam làm vi c t i các t ch c qui đ nh ướ
t i đi m d,e nói trên và các cá nhân đi theo h (v , ch ng, con cái….)
g) Công dân Vi t Nam đi du l ch, h c t p, ch a b nh và thăm vi ng n c ngoài. ế ướ
h) Ng i n c ngoài c trú t i Vi t Nam có th i h n t 12 tháng tr lên, tr tr ngườ ướ ư ườ
h p ng i n c ngoài h c t p, ch a b nh, du l ch ho c làm vi c cho các c ườ ướ ơ
quan đ i di n ngo i giao, lãnh s , văn phòng đ i di n c a các t ch c n c ướ
ngoài t i Vi t Nam.
3.2Ng i không c trú ( Non-Residencer)ườ ư
Ng i không c trú là nh ng t ch c, cá nhân không ph i là ng i c trú. Ng iườ ư ườ ư ườ
không c trú v c b n không ph i là đ i t ng ch u s qu n lí ngo i h i c aư ơ ượ
NHNN Vi t Nam, n u h không có ho t đ ng giao d ch nào liên quan đ n Vi t ế ế
Nam. Nh v y ng i không c trú, n u có ho t đ ng liên quan đ n các lu ng v nư ườ ư ế ế
đ ng ngo i h i ra vào Vi t Nam thì thu c đ i t ng qu n lí ngo i h i c a Vi t Nam. ượ
Ch ng h n m t du khách ng i Pháp đ n du l ch VN thì du khách đó thu c đ i ườ ế
t ng qu n lí ngo i h i c a VN.ượ
III/ NGHI P V QU N LÍ NGO I H I C A NHTW
1. Qu n lí d tr ngo i h i nhà n c (Exchange Foreign Reserve of the ướ
State)
Theo kho n 2 Đi u 38- lu t NHNN Vi t Nam qui đ nh: “Ngân hàng Nhà n c qu n ướ
lí d tr ngo i h i nhà n c c a n c CHXNCN Vi t Nam theo qui đ nh c a Chính ướ ướ
ph , nh m th c hi n chính sách ti n t qu c gia, b o đ m kh năng thanh toán
qu c t , b o đ m d tr ngo i h i nhà n c”. ế ướ
a. Thành ph n d tr ngo i h i nhà n c ướ
D tr ngo i h i nhà n c là d tr c a Nhà n c b ng ngo i h i. Thu c quy n ướ ướ
chi ph i và s d ng c a Nhà n c, g m các thành ph n sau: ướ
+ Ti n m t b ng ngo i t .
+ Ti n g i b ng ngo i t n c ngoài. ướ
+ Ch ng khoán và các giá t có giá khác b ng ngo i t do chính ph các n c, các ướ
t ch c n c ngoài, ho c các t ch c qu c t phát hành. ướ ế
+ D tr ngo i h i t i Qu Ti n t qu c t IMF ( International Monetary Fund). ế
+ Vàng d tr Nhà n c. ướ
+ Các lo i ngo i h i khác c a Nhà n c. ướ
b.Nguyên t c chung c a qu n lí d tr ngo i h i :
Nguyên t c an toàn: nói đ n d tr , tr c h t ph i nói đ n s an toànế ướ ế ế
c a nó; trong qu n d tr ngo i h i nhà n c, cũng ph i tuân th nguyên ướ
t c an toàn. Theo nguyên t c này, d tr ngo i h i nhà n c dù đ c t n ướ ượ
t i d i hình th c nào ( ti n m t, ti n g i hay ch ng khoán, vàng) cũng ướ
ph i đ m b o s an toàn tuy t đ i. N u d tr ngo i h i b ng ti n m t, ế
ngo i t , b ng vàng và ch ng khoán thì c n ph i có h th ng b o qu n
bí m t, an toàn có kh năng ch ng tr m, ch ng c p, ch ng phá h y. N u ế
d tr ngo i h i t n t i d i hình th c ti n g i ngo i t n c ngoài, thì ướ ướ
c n ph i ch n l c ngân hàng nào đ g i ti n cho đ m b o an toàn, tin
c y và thu n l i.
Nguyên t c linh ho t và có l i: theo nguyên t c này, c c u d tr ơ
ngo i h i có th đ c đi u ch nh linh ho t sao cho có l i nh t. ượ
Đ i v i d tr ngo i t c n có d báo s bi n đ ng t giá m t cách ế
th ng xuyên đ đón đ u và đi u ch nh d tr ngo i t m t cách h p lí.ườ