NGHI P V QU N LÍ NGO I H I Ạ Ố Ả

Ạ Ố

I/NH NG V N Đ CHUNG V NGO I H I VÀ QU N LÍ NGO I H I:

Ề Ạ Ố

Ữ Ả

1.Khái ni m v ngo i h i ( Foreign Exchange): ạ ố ệ ề

ữ ể ậ ộ ỉ ươ ố ng ti n s d ng trong giao d ch qu c ử ụ ệ ị

Ngo i h i là m t thu t ng dùng đ ch các ph t ế ạ ố bao g m: ồ

• Ngo i t ( Foreign Currency) : ngo i t là đ ng ti n c a n ạ ệ ề ướ ư

USD,GBP…) ho c đ ng ti n chung c a m t nhóm n ề ặ ồ ạ ệ ủ ồ ộ ủ ướ c ngoài (nh c ( nh EURO). ư

• Công c thanh toán b ng ngo i t : đây là các công c thanh toán đ ạ ệ ằ ụ

ằ ế c ngoài nh séc (Cheque), h i phi u (Bill of Exchange), l nh phi u ướ ư ế ố c ghi ượ ệ ụ ề

b ng ti n n (Promissory Note), th ngân hàng ( Card Bank), gi y chuy n ngân (Transfer). ẻ ể ấ

: nh trái phi u chính ph (Government ứ ừ có giá b ng ngo i t ằ ạ ệ ư ủ

Bonds), trái phi u công ty (Corporate Bonds), c phi u(Stock). • Các lo i ch ng t ạ ế ổ ế ế

• Vàng (Gold) : bao g m vàng thu c d tr c a nhà n c; vàng trên tài kho n ự ữ ủ ộ ướ ả ở

n c ngoài c a ng i c trú; vàng kh i; vàng th i; vàng mi ng. ướ ủ ế ố ỏ ồ ườ ư

ồ ề ố

ồ c s d ng trong thanh toán qu c t ề ạ ố (Local Currency) : đ ng ti n qu c gia đ ố ế ồ c xem là ượ ồ ho c đ ng ặ

• Đ ng ti n qu c gia – b n t ế ể ố ngo i h i, n u đ ng ti n đó đ ượ ti n đó chuy n vào, ho c chuy n ra (xu t ,nh p ) kh i qu c gia. ể ề ả ệ ề ặ ử ụ ấ ậ ỏ ố

2. Ho t đ ng ngo i h i (Foreign Exchange Activity) ạ ộ ạ ố

i không c trú trong giao i c trú, ng ạ ộ ườ ư ườ ủ ư

ổ ệ ạ ố ố

Ho t đ ng ngo i h i là ho t đ ng c a ng ạ ộ t Nam, ho t đ ng cung d ch vãng lai, giao d ch v n, s d ng ngo i h i trên lãnh th Vi ị ử ụ ạ ộ ng d ch v ngo i h i và các giao d ch khác liên quan đ n ngo i h i. ạ ố ứ ạ ố ị ạ ố ụ ế ị ị

ấ ả ạ ố ủ t c các ho t đ ng có liên quan tr c ti p đ n ngo i h i c a ạ ộ ự ế ế ạ ố

Ho t đ ng ngo i h i là t các t ạ ộ ch c và cá nhân. ứ ổ

, ho t đ ng ngo i h i bao g m các giao d ch sau ế ạ ộ ạ ố ồ ị ấ ộ

• Giao d ch vãng lai ( Current Transaction )

Theo n i dung và tính ch t kinh t đây:

• Giao d ch v v n ( Capital Transaction ) ề ố ị

• Các giao d ch khác ( Other Transaction ) ị

3. Qu n lí ngo i h i ạ ố ả

ọ ộ ụ ạ ố

ả ả ự ạ ộ

ệ ạ ố ủ ủ ng đ n d tr qu c t ự ữ ộ ế ố

ộ ự ậ ưở ộ ề ả ầ ố

ệ ạ ố ộ ọ ủ ặ ộ ủ ệ

qu c t ấ ế ả ắ ờ ạ ể ộ ờ ạ ủ ạ ạ ố ố ế ự ộ ế ế ả ậ

Qu n lí ngo i h i là m t nhi m v quan tr ng mà b t kì m t chính ph nào cũng ạ ố ph i th c hi n.Ho t đ ng ngo i h i không liên quan đ n s v n đ ng c a ngo i h i, ố ế làm cho ngo i h i đi ra, đi vào m t qu c gia, mà còn nh h c a qu c gia đó, do đó qu n lí ng ai h i là yêu c u b t bu c khi đi u hành ho t đ ng ạ ộ ố ủ ệ t trong th i đ i phát tri n m nh, các quan h kinh t - xã h i c a m t chính ph .Đ c bi ể kinh t , th i đ i c a s h i nh p và phát tri n, thì qu n lí ngo i h i càng có ý nghĩa quan tr ng.ọ

c th c hi n, m t s n ố ọ ả ộ ố ướ ự ệ ả

ơ ự

ố các n ị ạ ố ở ệ ố ướ ả ả

ạ ố c qu n lí ngo i h i Qu n lí ng ai h i, do NHTW c a các n ủ ướ do c quan chuyên trách th c hi n. Tuy nhiên, do các giao d ch h i đoái ph n l n đ u ề ầ ớ ệ ph i thông qua h th ng ngân hàng, nên vi c qu n lí ngo i h i c đ u do ề ệ t h n. NHTW đ m nhi m và đ t hi u qu t ả ố ơ ệ ệ ả ạ

Vi Ở ệ ả

c qui đ nh t t Nam, công tác qu n lí ngo i h i do NHNN ( Ngân hàng trung ạ ố ề ự ượ t ệ ươ i Đi u 5 c a Lu t Ngân ủ ng c a Vi ủ ậ ệ ề ạ ạ ị

Nam) th c hi n theo nhi m v và quy n h n đ hàng Nhà n t Nam ( Lu t s 01/1997/QH10). c Vi ụ ậ ố ệ ướ ệ

Các nhi m v c th trong qu n lí ngo i h i c a NHNN nh sau: ả ạ ố ủ ụ ụ ể ư ệ

• Xây d ng các d án lu t, pháp l nh và các d án khác v qu n lí ngo i h i, ban ậ ề

ạ ố ự ệ ậ ả

ề hành các văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lí ng ai h i. ố ự ả ự ả ạ ọ

• C p gi y phép và thu h i gi y phép ho t đ ng ngo i h i. ạ ố ạ ộ ấ ấ ấ ồ

ng ngo i t liên ngân hàng,và th tr ổ ị ườ ạ ệ ị ườ ố ng ngoai h i

ứ trong n • T ch c đi u hành th tr ề c.ướ

• Ki m tra ho t đ ng ngo i h i c a các t ch c tín d ng. ạ ố ủ ạ ộ ể ổ ứ ụ

ự • Th c hi n các nhi m v và quy n h n khác v qu n lí ngo i h i theo quy đ nh ạ ạ ố ệ ệ ề ị

ụ c a pháp lu t ( l p cán cân thanh toán qu c t ủ ả ề , x lí ố ế ử ậ ậ

Vi ph m v ngo i h i…) ạ ố ề ạ

Ạ Ố

II/ CHÍNH SÁCH QU N LÍ NGO I H I ( Foreign Exchange Management Policy)

1. Khái ni m v chính sách qu n lí ngo i h i ạ ố ệ ề ả

ả ợ ữ ổ

ạ ố ư ế ộ

Chính sách qu n lí ngo i h i, còn g i là chính sách h i đoái (Exchange ọ ể Policy) , là t ng h p nh ng th ch v ngo i h i và bi n pháp có liên quan đ ế ề qu n lí và tác đ ng đ n ngo i h i cũng nh các ho t đ ng ngo i h i c a m t ộ qu c ,nh m t o s cân đ i, n đ nh đ thúc đ y kinh t - xã h i phát tri n. ể ạ ố ể ạ ố ị ạ ố ủ ể ệ ạ ộ ế ố ổ ả ố ự ằ ạ ẩ ộ

ố ự ủ ấ ậ

ố ấ ố ả ộ

ề ệ ố qu c ụ ủ ậ ộ

Chính sách h i đoái th c ch t là m t b ph n c u thành c a chính sách ti n ề ộ ộ qu c gia do đó chính sách h i đoái, không ph i là m t chính sách đ c l p t ộ ậ ệ hoàn toàn, mà nó ph thu c vào các b ph n khác c a chính sách ti n t ộ gia.

2. M c tiêu c a chính sách qu n lí ngo i h i ạ ố ủ ụ ả

ề ả ướ ụ ế ể

ng h ng ho t đ ng. v y m c tiêu c a chính sách qu n lí ươ ướ ng đ n m c tiêu th , không có m c ụ ả ụ ủ ậ

T t c m i chính sách đ u ph i h ấ ả ọ tiêu,s m t ph ạ ộ ẽ ấ ngo i h i là gì? ạ ố

ạ ố ơ ả ụ

• M c tiêu c b n: m c tiêu c b n c a chính sách qu n lí ngo i h i là gi ữ ụ ủ v ng s n đ nh,cân đ i vĩ mô và thúc đ y n n kinh t - xã h i phát tri n. ể ữ ơ ả ị ả ế ự ổ ề ẩ ố ộ

ụ ủ ấ ả ợ ớ

qu c gia. Đây là m c tiêu cao nh t, và ph i phù h p v i m c tiêu c a chính sách ti n t ề ệ ụ ố

• M c tiêu c th ( m c tiêu tr c ti p ): các m c tiêu c th c a chính sách ụ ể ủ ự ụ ế

qu n lí ngo i h i g m: ụ ụ ể ạ ố ồ ụ ả

ng và các quan h tài ề ệ ạ ỷ ươ ệ

ạ c. Ổ ị chính đ i ngo i phát tri n có l ạ giá, t o đi u ki n đ thúc đ y ngo i th ể i cho đ t n ợ n đ nh t ố ẩ ấ ướ ể

ả ủ ồ ố

• B o v tính đ c l p ch quy n c a đ ng ti n qu c gia, t ng b ề ng qu c t - ti n t ố t Nam.

ừ ướ ố ế ế ớ ệ ị ế ủ c nâng ự i th c

ề ủ cao v th c a đ ng ti n qu c gia trên th tr ị ườ ề hi n chuy n đ i đ ng Vi ộ ậ ồ ổ ồ ệ ể ệ

• Làm cho các ho t đ ng ngo i h i đi vào n n p n đ nh, tuân th pháp ề ế ổ ạ ộ ủ ị

lu t đ góp ph n n đ nh kinh t - xã h i. ộ ậ ể ầ ổ ị ạ ố ế

• B o toàn và tăng c ả ướ

ng d tr ngo i h i nhà n c, đ m b o kh năng và s n sàng đáp ng các nhu c u đ t xu t khác. ườ thanh toán n qu c t ố ế ợ ạ ố ứ ự ữ ẵ ả ấ ả ầ ả ộ

3. Đ i t ố ượ ng qu n lí ngo i h i ạ ố ả

3.1 Ng i c trú (Residencer) ườ ư

ườ ư ạ ộ ụ ở ứ ệ ố

i c trú là t ch c ho c cá nhân có tr s làm vi c, s ng và ho t đ ng lâu dài Ng ổ t Nam , g m: trên lãnh th Vi ổ ệ ặ ồ

a) T ch c tín d ng đ ổ ứ ượ ệ ạ

ụ ứ ậ ch c tín d ng) g m các NHTM nhà n ồ c thành l p và ho t đ ng kinh doanh t ạ ộ ụ ướ ầ ổ

ướ ố

t Nam ( g i i Vi ọ c, NHTM c ph n, ngân chung là t ổ ướ c c ngoài, ngân hàng 100% v n n hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng n ngoài, các công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, qu tín d ng nhân dân. ỹ ụ

ổ c thành l p và ho t đ ng kinh doanh t ạ ộ ậ ạ ệ ọ t Nam ( g i

đ ế ượ ứ ế ồ i Vi ầ

c ngoài, chi nhánh công ty n n ch c kinh t ) g m các DNNN, các công ty c ph n, DNTN, doanh c ngoài… ho t đ ng t ố ầ ư ướ ổ ướ ạ ộ ạ i

b) T ch c kinh t ứ chung là t ổ nghi p có v n đ u t ệ t Nam. Vi ệ

ơ ứ ứ ổ

ch c xã h i- ngh nghi p, t ch c chính tr , t ch c xã h i, qu xã h i, qu t ướ ứ ệ ng vũ trang, t ứ ch c chính ỹ ừ ị ổ ộ ệ thi n ổ ộ ỹ

c, đ n v l c l ị ự ượ ộ ề i VN. c) C quan nhà n ơ tr - xã h i, t ộ ổ ị c a VN ho t đ ng t ủ ạ ộ ạ

d) C quan đ i di n ngo i giao, c quan lãnh s c a Vi t Nam c ngoài. ự ủ ệ ạ ạ ơ ơ ệ n ở ướ

e) Văn phòng đ i di n t i n c ngoài c a các t ch c qui đ nh t ệ ạ ướ ạ ủ ổ ứ ị ạ i các đi m a, b, c ể

nói trên.

t Nam; công dân Vi i Vi ư ệ

ạ i 12 tháng; công dân Vi c ngoài ch c qui đ nh ị ệ ổ

n ở ướ ứ i đi m d,e nói trên và các cá nhân đi theo h (v , ch ng, con cái….) t Nam c trú t f) Công dân Vi ệ có th i h n d ướ ờ ạ t ể ạ t Nam c trú ư ệ i các t ệ ạ ồ t Nam làm vi c t ọ ợ

g) Công dân Vi

t Nam đi du l ch, h c t p, ch a b nh và thăm vi ng n c ngoài. ệ ọ ậ ữ ệ ế ị ướ

t Nam có th i h n t ư ệ

h) Ng ợ i Vi ạ ọ ậ ữ ệ ặ

ờ ạ ừ ị ạ ch c n ứ ừ ườ ng ơ ướ c ủ ệ ổ

12 tháng tr lên, tr tr i n ở ườ ướ h p ng c ngoài h c t p, ch a b nh, du l ch ho c làm vi c cho các c ệ quan đ i di n ngo i giao, lãnh s , văn phòng đ i di n c a các t ự ngoài t ạ t Nam. i Vi c ngoài c trú t i n ườ ướ ệ ạ ệ ạ

3.2 Ng i không c trú ( Non-Residencer) ườ ư

ch c, cá nhân không ph i là ng ổ ứ ữ ườ ả ườ ư ườ i

ả i không c trú là nh ng t ư ề ơ ả ố ượ ự ả ị

t Nam, n u h không có ho t đ ng giao d ch nào liên quan đ n Vi ọ i c trú. Ng ạ ố ủ ng ch u s qu n lí ngo i h i c a ệ t ế ị

ế ườ ư ạ ộ ế

t Nam thì thu c đ i t ộ ạ ố ủ ệ ệ ả

ậ i không c trú, n u có ho t đ ng liên quan đ n các lu ng v n t Nam. ố VN thì du khách đó thu c đ i ồ ng qu n lí ngo i h i c a Vi ộ ở ố ượ ộ i Pháp đ n du l ch ị ế

Ng không c trú v c b n không ph i là đ i t ư NHNN Vi ạ ộ ệ Nam. Nh v y ng ư ậ ế đ ng ngo i h i ra vào Vi ạ ố Ch ng h n m t du khách ng ườ ộ ạ ẳ t ng qu n lí ngo i h i c a VN. ả ượ ạ ố ủ

III/ NGHI P V QU N LÍ NGO I H I C A NHTW Ạ Ố Ủ Ệ Ụ Ả

1. Qu n lí d tr ngo i h i nhà n c (Exchange Foreign Reserve of the ạ ố ự ữ ướ

ả State)

t Nam qui đ nh: “Ngân hàng Nhà n ả

ả c qu n t Nam theo qui đ nh c a Chính c c a n ủ ậ ướ ướ ủ ị

qu c gia, b o đ m kh năng thanh toán ề ạ ố ự ệ ả ả ả

ằ , b o đ m d tr ngo i h i nhà n Theo kho n 2 Đi u 38- lu t NHNN Vi lí d tr ngo i h i nhà n ướ ự ữ ph , nh m th c hi n chính sách ti n t ề ệ ệ ủ qu c t ố ế ả ệ ị c CHXNCN Vi ố c”. ướ ạ ố ự ữ ả

c a. Thành ph n d tr ngo i h i nhà n ự ữ ạ ố ầ ướ

c là d tr c a Nhà n ạ ố ề c b ng ngo i h i. Thu c quy n ạ ố ằ ộ

ướ c, g m các thành ph n sau: D tr ngo i h i nhà n ướ chi ph i và s d ng c a Nhà n ủ ử ụ ự ữ ố ự ữ ủ ồ ướ ầ

+ Ti n m t b ng ngo i t ặ ằ . ạ ệ ề

n c ngoài. + Ti n g i b ng ngo i t ử ằ ạ ệ ở ướ ề

có giá khác b ng ngo i t do chính ph các n c, các ờ ủ ướ

c ngoài, ho c các t ch c qu c t ạ ệ phát hành. + Ch ng khoán và các giá t t ổ ứ ch c n ứ ướ ặ ổ ứ ằ ố ế

+ D tr ngo i h i t i Qu Ti n t qu c t IMF ( International Monetary Fund). ạ ố ạ ự ữ ỹ ề ệ ố ế

+ Vàng d tr Nhà n c. ự ữ ướ

+ Các lo i ngo i h i khác c a Nhà n c. ạ ố ủ ạ ướ

ạ ố : b.Nguyên t c chung c a qu n lí d tr ngo i h i ự ữ ủ ắ ả

nói đ n d tr , tr

• Nguyên t c an toàn: ắ

ả ế ự

ả ự ữ ạ ố c h t ph i nói đ n s an toàn ướ

ủ c dù đ

ứ ự ặ ệ ố

ự ữ ầ ề ả ứ ả

ả ắ ố

i d ạ ố ồ ạ ướ ố ử

ạ ố ằ ệ ố ố n ạ ệ ở ướ ả ả

ự ữ ướ ế ế c a nó; trong qu n d tr ngo i h i nhà n c, cũng ph i tuân th nguyên ả ủ t c an toàn. Theo nguyên t c này, d tr ngo i h i nhà n c t n ượ ồ ự ữ ắ ắ ạ ố ướ i hình th c nào ( ti n m t, ti n g i hay ch ng khoán, vàng) cũng i d t ử ề ạ ướ ứ ph i đ m b o s an toàn tuy t đ i. N u d tr ngo i h i b ng ti n m t, ặ ả ế ả ả ngo i t ả , b ng vàng và ch ng khoán thì c n ph i có h th ng b o qu n ạ ệ ằ ế bí m t, an toàn có kh năng ch ng tr m, ch ng c p, ch ng phá h y. N u ậ ủ ộ d tr ngo i h i t n t i hình th c ti n g i ngo i t c ngoài, thì ứ ề ự ữ c n ph i ch n l c ngân hàng nào đ g i ti n cho đ m b o an toàn, tin ể ử ề ả ầ c y và thu n l ậ ọ ọ i. ậ ợ

i: ắ ự ữ

ngo i h i có th đ

• Nguyên t c linh ho t và có l ợ theo nguyên t c này, c c u d tr ắ ỉ

ạ c đi u ch nh linh ho t sao cho có l ể ượ ơ ấ i nh t. ấ ạ ố ề ạ ợ

ạ ệ ầ ự ế ự ộ

Đ i v i d tr ngo i t ự ữ th c n có d báo s bi n đ ng t ỷ ng xuyên đ đón đ u và đi u ch nh d tr ngo i t ạ ệ ộ ầ ố ớ ườ giá m t cách ộ m t cách h p lí. ợ ự ữ ề ể ỉ

ữ ặ ỷ ọ ớ

ứ ị ự

ề ậ ầ

ư ầ ỷ ọ tr ng

ự ữ ỷ ọ ả ồ

Nh ng ngo i t tr ng giao d ch không l n thì nào bi n đ ng, ho c t ế ạ ệ ị ộ nào n đ nh và tăng giá c n gia tăng m c d gi m m c d tr , ngo i t ầ ổ ạ ệ ự ữ ứ c đ u t p trung d tr các ngo i t tr ….Nhìn chung h u h t các n ạ ệ ự ữ ướ ế m nh nh USD, EURO…Theo th ng kê ch a đ y đ thì USD có t ư ủ ố d tr qu c t tr ng d tr vào kho ng 50%-60%, đ ng EURO có t ố ế kho ng 20%... ả ữ ạ ự ữ ả

ự ữ ứ

ự ữ ỷ ệ l ướ

ng th gi Đ i v i d tr b ng ch ng khoán, xu h ố ớ ự ữ ằ chính ph các n ủ ngh ch v i giá vàng trên th tr ớ ủ ng tăng d tr ch ng khoán c a ứ ướ c công nghi p phát tri n. D tr vàng s tăng t ẽ ể i. ế ớ ệ ị ườ ị

• Nguyên t c đ m b o kh năng thanh toán ả

ả ắ ả

ế c, ngoài vi c “d tr ” cho các nhu c u chi n ạ ố ệ

ướ ả ự ữ ậ ầ ạ ố

c, ph i đ m b o kh năng thanh toán. V y d tr ngo i h i nói chung ự ữ ự ữ ả nói riêng ph i có bao nhiêu m i đ ớ ượ ạ ệ ả

ượ c coi là đ m b o ả ng, có hai ch tiêu đ đánh giá ể ỉ

D tr ngo i h i nhà n ự ữ l ả ả ượ và d tr ngo i t kh năng thanh toán? Xét v m t đ nh l d tr ngo i t ả ề ặ ị đ m b o kh năng thanh toán. ả ả ự ữ ạ ệ ả ả

ố ợ ạ ắ ủ

ợ ợ ứ ợ

ự ữ ố / n ng n h n). T l ạ ắ ỷ ệ ủ ạ ệ

ả ặ ướ

x p x b ng 1 ho c l n h n 1 đ ỷ ệ ấ

ặ ớ ướ

ả ộ ứ

ữ ự ữ ứ ướ ằ

tính trên n ng n h n c a qu c gia - Th nh t : m c d tr ngo i t ạ ệ ứ ấ ả ( n ng n h n c a qu c gia g m n ng n h n , n trung h n ph i ạ ồ ạ ạ ắ ơ tr ) .( D tr ngo i t nói trên ph i l n h n ả ớ ự ữ ắ ợ c nào có cán cân vãng lai th ng d (b i ho c b ng 1. Tuy nhiên, n ư ộ ặ ằ ả c coi là đ m l thu – surplus) thì t ượ ơ ỉ ằ c có cán cân vãng lai thi u b o kh năng thanh toán.còn nh ng n ế ả ph i l n h n n ng n h t ( b i chi – Deficit) thì m c d tr ngo i t ắ ụ ợ ơ ả ớ ạ ệ c đó ph i đ t h n r t nhi u,các nhà nghiên c u cho r ng nh ng n ả ạ ạ ấ ữ ự ữ t l t ỷ ệ ừ ngo i t ạ ệ 2 tr lên m i đ m b o kh năng thanh toán- nghĩa là d tr ph i h n g p đôi n ng n h n c a qu c gia. ạ ề ở ả ơ ớ ả ấ ả ắ ả ợ ủ ố

m c “đ m b o kh năng thanh toán” cho m c đ l n là ộ ự ả ư ừ ở ứ i ạ ở ứ ủ ả ằ ộ ớ

Tuy nhiên, n u ch d ng l ế d tr ngo i t ạ ệ đi u mà h u nh n ầ ỉ ừ thì ch a đ . M t s cân b ng d th a ư c nào cũng mong mu n. ư ướ ự ữ ề ố

ạ ứ

ế ạ ừ ẩ ự ữ ậ ầ

ẩ ầ ứ ạ

ế ự ữ ự ữ ế ứ ứ

ạ ệ ư ầ ọ

t n u xét v ph tính theo kim ng ch nh p kh u. Theo - Th hai: M c d tr ngo i t ự ữ ậ ạ ệ ứ ạ ệ qu c t (IMF) thì : M c d tr ngo i t khuy n cáo c a Qu Ti n t ứ ố ế ỹ ề ệ ủ đ t t ượ 8 – 10 tu n nh p kh u ( t c t c 3 đén 4 tháng nh p kh u) đ ứ ừ ậ ẩ ậ coi là m c trung bình. N u m c d tr này đ t 18 đén 24 tu n nh p ứ c coi là m c d tr cao, n u d tr trên m c đó là quá cao. kh u đ ự ữ ượ ẩ quá cao cho phép đáp ng m i nhu c u nh ng ch a D tr ngo i t ư ứ ự ữ . ng di n kinh t h n là t ế ẳ ố ế ươ ề ệ

ự ừ ừ ụ ệ ề

ẻ ễ ế ễ

Ba nguyên t c trên n u v n d ng v a nh t quán,v a m m d o trong vi c th c hi n ệ ấ ị qu n lí d tr ngo i h i c a NHNN. Tùy theo tình hình th c ti n và di n bi n trên th tr mà qu n lí d tr ngo i h i theo cách c th và thích h p. ắ ự ữ ng qu c t ố ế ế ậ ạ ố ủ ả ự ụ ể ả ườ ạ ố ự ữ ợ

2.Qu n lí ho t đ ng ngo i h i ạ ố ạ ộ ả

2.1 Khái ni m v ho t đ ng ngo i h i ( Exchange Foreign Activity) ạ ộ ạ ố ệ ề

i c trú, ng ạ ố ườ ữ

ạ ộ ị ủ ử ụ

ườ ư ạ ố ị ạ ộ ứ ụ ị

i không c trú Ho t đ ng ngo i h i là ho t đ ng c a nh ng ng ư ạ ộ t Nam, trong giao d ch vãng lai, giao d ch v n, s d ng ngo i h i trên lãnh th Vi ố ổ ệ ị ho t đ ng cung ng d ch v ngo i h i và các giao d ch khác liên quan đ n ngo i ạ ế ạ ố h i.ố

ạ ộ ạ ộ ạ ố ế

ế ạ ộ ạ ộ ạ ố ử ụ ự ị ươ ệ

Ho t đ ng ngo i h i là các ho t đ ng có liên quan tr c ti p đ n ngo i h i – t c ứ ạ ố là ho t đ ng có s d ng ngo i h i làm ph ạ ố ng ti n giao d ch. Ho t đ ng ngo i h i g m:ồ

• Giao d ch vãng lai g m các giao d ch thanh toán xu t- nh p kh u hàng hóa, ậ ấ ẩ ồ ị

d ch v , chuy n ti n m t chi u… ị ụ ề ề ể ộ ị

ầ ư ướ ị ầ ư

c ngoài và ng t Nam và đ u t i. • Giao d ch v n g m các giao d ch đ u t ị ồ ố ngoài, vay tr n n t Nam ra n ướ n ả ợ ướ t Vi ừ ệ c ngoài vào Vi ệ c l ượ ạ

• Các giao d ch ngo i h i khác. ạ ố ị

2.2 Đ i t ố ượ ng và vi ph m ho t đ ng ngo i h i ạ ố ạ ộ ạ

ng m i : đây là đ i t ố ượ ươ ạ

• Các ngân hàng th ạ ạ ố ớ ạ ố

ị . ng ch y u và đ ạ ộ c ho t đ ng ượ ủ ế ồ t Nam, bao g m ngo i h i v i ph m vi r ng và theo quy đ nh c a NHNN Vi ệ ho t đ ng ngo i h i qu c n i và qu c t ộ ạ ộ ố ế ộ ố

ụ ạ ộ ộ ố ự ệ

• Các t v i ph m vi ho t đ ng ngo i h i h p h n, ch đ ớ đ ng ngo i h i trong ph m vi qui đ nh và ph i đ ạ ộ ch c tín d ng phi ngân hàng (công ty tài chính, công ty cho thuê…) ổ ạ c th c hi n m t s ho t ơ ạ c đăng kí v i NHNN. ớ ạ ố ẹ ị ỉ ượ ả ượ ạ ố

• Các t ộ

ch c này ch đ ổ ứ ứ ỉ ượ

ạ ộ ị ụ ề ấ

đ t ổ ượ ạ ệ ặ ở c phép ho t đ ng ngo i h i theo c NHNN c p ( nh công ty d ch v ki u h i, các ư ng m i, siêu th . Khách s n, nhà trung tâm th ị ạ ố ố ạ ươ ạ

ch c khác : các t n i dung gi y phép đã đ ấ qu y thu đ i ngo i t ổ ầ hàng…)

2.3 Qu n lí ho t đ ng ngo i h i ạ ố ạ ộ ả

ạ ố ả ể ộ ể ể ả

ơ ở ự ấ

ạ ộ ng ho t đ ng Qu n lí ho t đ ng ngo i h i là quá trình ki m tra, giám sát các đ i t ạ ộ ố ượ t nh t vi c ngo i h i, nh m đ m b o ngo i h i v n đ ng luân chuy n đ ph c v t ệ ấ ụ ố ụ ạ ố ậ ằ th c hi n các quan h kinh t ủ - xã h i, trên c s ch p hành các quy đ nh c a ị ộ ệ pháp lu t v ngo i h i và qu n lí ngo i h i. ạ ố ạ ố ả ạ ố ệ ậ ề ế ả

a) Qu n lí các giao d ch vãng lai ả ị

i c trú đ ậ ấ ẩ ườ ư ụ ị

c phép đ đáp ng nhu c u thanh toán cho đ i tác ầ ượ ể

ướ i ngân hàng đ c l ượ ạ ể ộ

ạ ệ i ngân hàng đ ằ t ng thanh toán xu t – nh p kh u hàng hóa d ch v : Ng t ạ ệ ạ c ngoài, ng ử ượ c ố ứ t ệ thì ph i chuy n toàn b vào Vi ả ủ c phép. M i giao d ch c a ượ ả ọ

ữ c phép, ngo i tr nh ng ị ạ ừ ượ ề ả

+ Đ i t ố ượ mua ngo i t n Nam và g i vào tài kho n ngo i t ng tr ng h p do Chính ph qui đ nh riêng. i khi có thu b ng ngo i t ạ ệ ạ i c trú đ u ph i th c hi n thông qua ngân hàng đ ệ ị ườ ư ợ ự ủ ườ

ộ ể ề

ộ ố ớ ề c t thu đ ượ ừ ệ ạ

c g i vào tài kho n ngo i t ử

ề bên ngoài do chuy n ti n ể i…) c a ủ ợ ạ ho c bán cho ặ ạ ệ ả c s d ng cho m c đích khác phù h p v i qui đ nh ơ ợ ặ ch c Vi ứ ở ệ c phép, ho c đ ặ ử ụ ượ ụ ị

+ Đ i v i chuy n ti n m t chi u : Ngo i t ạ ệ ề m t chi u ( quà bi u, quà t ng, vi n tr nhân đ o, vi n tr không hoàn l ợ ế ệ chính ph và các t t Nam đ ượ ổ ủ ngân hàng đ ượ c a pháp lu t. ậ ủ

- Ng i c trú là cá nhân đ

c ngoài v i m c ụ thi n, h tr … phù h p v i qui ườ ậ ng nh cho, t ng, t ừ c nh n ngo i t ượ ặ t n ạ ệ ừ ướ ỗ ợ ệ ớ ớ ợ

ườ ư đích bình th ư đ nh c a Chính ph .. ủ ủ ị

- Ng ượ ạ ệ ể

i c trú đ ườ ư ợ ầ c mua, chuy n ngo i t ệ c ngoài đ ph c v ể ấ ra n ữ ướ ệ ụ ể

ụ nhu c u h p pháp ( tu nghi p, h c t p, ch a b nh, thi đ u th thao, ọ ậ thi văn hóa, ngh thu t) ệ ậ

i c trú là ng c ngoài có ngo i t i không c trú và ng ư ườ ạ ệ ,

đ ượ ướ ạ ệ ể ượ

c ngoài n u có ngu n thu nh p h p pháp b ng VND. - Ng c chuy n ra n đ ể chuy n ra n ể ướ ườ ư c ngoài, ho c đ ặ ồ ế i n ườ ướ ề ậ c quy n mua ngo i t ằ ợ

+ Đ i v i ngo i t ố ớ ạ ệ ề ti n m t, vàng… ặ

i c trú , ng ạ ệ ườ ư

ng là ng t quá m c qui đ nh đ u ph i khai báo ho c xu t trình gi y phép ứ i không c trú, mang ngo i t ặ ả ,vàng ấ ấ

ườ ư ị c Vi ề t Nam. T t c m i đ i t ấ ả ọ ố ượ khi xu t c nh , n u v ượ ế ấ ả theo qui đ nh c a Ngân hàng Nhà n ị ướ ủ ệ

b) Qu n lí các giao d ch v n ố ả ị

c ngoài vào Vi t Nam : V n đ u t ố ế ệ ướ ầ ư ự

ể ằ

gián ti p thì v n đ u t ệ ố ớ ầ ư

chuy n vào Vi ệ đ chuy n ra n ể ạ ệ ể ạ ệ ạ ả ố ế ể ự ể

- Đ u t n ầ ư ướ b ng ngo i t ạ ệ ằ chuy n đ i thành ngo i t ổ ể th c hi n thông qua tài kho n ngo i t phép. Đ i v i đ u t đ ổ kho n v n đ u t ầ ư ợ ố chuy n đ i ra ngo i t ổ qua ngân hàng đ

c ngoài cũng ph i thông đ chuy n ra n c ngoài tr c ti p n t Nam, các ngu n thu b ng VND ồ ả ượ c c ngoài ph i đ ướ c i m t ngân hàng đ ượ t ộ ph i b ng ngo i t ả ạ ệ ầ ư ằ . T t c các c chuy n đ i thành VND đ th c hi n đ u t ầ ư ấ ả ệ ượ i nhu n và các kho n thu nh p h p pháp ả ả ợ ậ ậ ướ ể ể ả

, l ạ ệ ể c phép ượ

ướ

c đ u t ng ng ượ

ủ ế ứ ả

ổ ượ ấ ả ở ớ

ra, vào đ u ph i th c hi n theo tài kho n này c ngoài : các đ i t t Nam ra n - Đ u t c a Vi i c trú là ườ ư ầ ư ủ ệ ố ượ ch c( nhà n t ầ ư ra c, chính ph ) và cá nhân đ u đ ề ứ ủ ướ ổ c ngoài theo qui đ nh c a chính ph ho c ngân hàng nhà n ặ ướ i , thì ph i m tài kho n ngo i t ạ ệ ạ n c. n u là t t ế ướ ngân hàng đ ồ t c các lu ng ả ngo i t ự ạ ệ ị ch c kinh t ả c phép và ph i đăng kí v i NHNN, t ệ ề ả ả

ả ả ợ ướ ướ

c ngoài c a nhà n ủ ư ệ

ượ ằ ả ặ

các t ổ ngoài, đ u đ đ ng c a các ngu n v n tín d ng vào và ra kh i đ t n c, chính ph , c a ủ ủ ợ ừ ướ c n ẽ ự ậ c qui đ nh, c th nh m qu n lí ch t ch s v n c.. - Các kho n vay, tr n n ứ ề ủ ch c, cá nhân, cũng nh vi c cho vay, thu n t ụ ể ụ ỏ ấ ướ ị ố ộ ồ

c) Qu n lí các ho t đ ng ngo i h i khác ạ ộ ạ ố ả

i c trú đ nh c c ngoài đ n đ nh c t ế ệ ị

i n ườ ướ t Nam là đ t Nam c ngoài, ng n ư ở ướ vào ho c ra kh i Vi ặ ư ạ c phép nh ng ph i theo ư i Vi ả ượ ệ ỏ

Nh ng ị ườ ư ư thì vi c chuy n ngo i t ạ ệ ể qui đ nh c a chính ph ủ ủ ệ ị

d) Qu n lí vi c s d ng ngo i t trên lãnh th Vi t Nam ệ ử ụ ạ ệ ả ổ ệ

ư ướ ư ệ ố

ị c th c hi n b ng ngo i t mà ch đ Nh các n c khác,Vi ị y t, đ nh giá, thanh toán…. Không đ ị ế t Nam qui đ nh trong giao d ch qu c nôi nh giao dich, niêm ự c th c ằ ỉ ượ ạ ệ ượ ự ệ

ng h p cho phép. Nh v y trên lãnh th Vi ừ ườ ợ

ổ ệ i ngân hàng đ t ệ ụ ệ

t Nam. Tuy nhiên vi c m tài kho n ngo i t ị ở ố ệ ị ư ở ỉ ử t Nam ch s ượ c ợ ph n trên là hoàn toàn h p ạ ệ ạ ầ

hi n b ng VND tr tr ư ậ ằ d ng đ ng Vi ả ồ phép đ giao d ch vãng lai, giao d ch v n nh nói ể pháp.

2.4 T ch c và qu n lí ho t đ ng c a th tr ạ ộ ị ườ ứ ủ ổ ả ng h i đoái ố

a) Khái ni m v th tr ệ ề ị ườ ng h i đoái ố

ng đ mua bán trao đ i các lo i ngo i t , các ph ị ườ ạ ệ ể ạ ươ

ng ti n thanh toán có ệ ng h i đoái còn ạ ệ ị ườ ư ạ ạ ố ổ ạ ố

- Là th tr giá tr ngo i t ị c g i là th tr đ ng vàng và ngo i t ( Gold and Foreign currency market). ượ ọ , và các lo i ngo i h i khác nh vàng, b c…Th tr ị ườ ạ ệ

ng h i đoái có nh h ị ườ ố ố ng r t l n đ n tình hình tài chính đ i ấ ớ

- Ho t đ ng c a th tr ngo i cũng nh các giao d ch kinh t c. ạ ộ ạ ủ ư ị ả ế ố ưở đ i ngo i c a m t n ạ ủ ế ộ ướ

b) Nh ng đ c đi m c a th tr ị ườ ủ ữ ể ặ ng h i đoái ố

 Th tr ng h i đoái không t n t i trong 1 không gian gian c th nh t đ nh, mà ồ ạ ấ ị

ị ườ ạ ộ ố ủ ụ ể ng ti n hi n đ i ( đi n tho i, ghi âm, telex, ệ ươ ệ ệ ạ ạ

ho t đ ng c a nó thông qua các ph fax, internet…)

 Ho t đ ng trên th tr ng h i đoái là ho t đ ng liên t c và có tính qu c t cao ạ ộ ị ườ ạ ộ ố ế ụ ố

 Ho t đ ng giao d ch trên th tr ng h i đoái là giao d ch mua bán các ngo i t ị ườ ị ạ ệ ố

ạ ộ ị do chuy n đ i ( Free convertible Foreign Currency) t ự ể ổ

ố ị ng h i đoái là c c l n c v doanh s ự ớ ố

 Kh i l và s l ả ề ng r t sôi đ ng ố ượ ố ượ ng giao d ch mua bán trên th tr ị ườ i thi u - cho th y đây là lo i th tr ng giao d ch t ấ ố ể ạ ị ị ườ ấ ộ

ị ấ ả ọ ị ườ ự ệ ề ố

 T t c m i giao d ch trên th tr ệ

i cho các ẽ ệ ố ể ả ả ả

ể ng h i đoái đ u th c hi n thanh toán chuy n kho n qua h thông ngân hàng, trong đó NHTW s ch trì các giao d ch thanh ị ủ toán, đ đ m b o đ an toàn và chính xác tuy t đ i, đ m b o quy n l ề ợ ả ộ thành viên giao d ch. ị

C) Phân lo i th tr ị ườ ạ ng h i đoái ố

ng g m 2 lo i : Thi tr ị ườ ạ ồ ườ ng h i đoái ố o Phân lo i theo tính ch t c a th tr

do ạ chính th c và Th tr ứ ị ườ ấ ủ ng t ự

ạ ạ ồ ị

ng quy n ch n, Th tr ng t o Phân lo i theo n i dung giao d ch g m 5 lo i : Th tr ị ườ ị ị ườ ộ ọ ườ ng kì h n, Thi ạ ị ườ ươ ng

tr lai), th tr ề ng giao ngay, th tr ị ườ ng giao sau( hay còn go là th tr ị ườ ng hoán đ i. ổ

ạ ộ ị ườ ạ ạ ng n i đ a, th ộ ị ị o Phân lo i theo ph m vi ho t đ ng , chia làm 2 lo i: th tr

ạ ng qu c t . tr ố ế ườ

d) Các thành viên c a th tr ị ườ ủ ng h i đoái ố

 Ngân hàng trung ng ( Central Bank) ươ

 Các ngân hàng th ng m i ( Commercial Bank) ươ ạ

 Các t ch c tài chính phi ngân hàng ổ ứ

 Các t ng công ty, các công ty kinh doanh có qui mô l n ổ ớ

 Nhà môi gi i ( Broker) ớ

e) Các nghi p v giao d ch trên th tr ị ườ ụ ệ ị ng h i đoái ố

 Nghi p v giao d ch giao ngay – còn g i là mua bán ngo i t giao ngay ạ ệ ệ ọ

ị ụ ( Spot Operation)

 Nghi p v giao d ch kì h n – mua bán ngo i t có kì h n ( Forward ạ ệ ạ ị ạ

ụ ệ Operation)

 Nghi p v giao d ch hoán đ i ( Swap operation) ụ ệ ổ ị

 Nghi p v giao d ch quy n ch n ( Options operation) ề ụ ệ ọ ị

ng lai ( Future operation)  Nghi p v giao d ch t ụ ệ ị ươ

3. l p và báo cáo cán cân thanh toán qu c t ố ế ậ

( Balance ổ ố ệ ố ế ậ

3.1 T ng h p s li u và l p cán cân thanh toán qu c t ợ International Payment)

ệ ắ

3.2 Nguyên t c, trách nhi m và th i h n l p báo cáo cán cân thanh toán qu c ố ờ ạ ậ tế

a. Nguyên t c l p cán cân thanh toán qu c t ắ ậ ố ế

ph i ph n nh toàn b giao d ch kinh t ố ế ả ả ộ ị ế ữ gi a

 Cán cân thanh toán qu c t i c trú và ng ng i không c trú ườ ư ườ ả ư

 Đ n v ti n t dùng trong cán cân thanh toán qu c t ị ề ệ ơ ố ế là Dollar M . ỹ

ố ế ả ị ph i là ả

 Các giao d ch kinh t s li u th ng kê t ạ ố ệ đ ế ượ i th i đi m ho ch toán vào s sách k toán ờ c ph n ánh vào cán cân thanh toán qu c t ổ ể ế ạ ố

 Các giao d ch kinh t c tính theo giá th c t ự ế ữ ậ ỏ

trú và ng ị ườ ườ ư i c đã th a thu n gi a ng . i không c trú khi ph n ánh vào cán cân thanh toán qu c t ố ế đ ế ượ ư ả

b. Trách nhi m l p cán cân thanh toán qu c t ố ế ệ ậ

 Ngân hàng Nhà n t Nam ch u trách nhi m t ng h p s li u và l p cán ổ ố ệ ệ ậ ợ ị

cân thanh toán qu c t c Vi ệ ướ .. ố ế

ổ ộ  Các b , ngành nh B KHĐT, B Tài Chính….T ng c c H i quan, T ng ổ ụ

gi a ng ộ ố ư Ộ ữ ế ữ ị

i ườ ấ i không c trú đ u ph i có trách nhi m ph i h p và cung c p ộ ư ệ ả

ườ ố ệ ờ ươ ị

ng m i, các t ạ ế ộ ủ ự ụ ệ

c. Th i h n l p cán cân thanh toán qu c t

ả c c Th ng kê…Nh ng b , ngành có phát sinh giao d ch kinh t ụ c trú và ng ố ợ ề ư 1 ố ế thông tin, s li u cho NHNN, đ NHNN l p cán cân thanh toán qu c t ể ch c tín cách k p th i và chính xác.Riêng các ngân hàng th ứ ổ d ng th c hi n báo cáo theo qui đ nh c a NHNN theo ch đ thông tin báo ị cáo k toán và th ng kê ngân hàng. ố ế

ờ ạ ậ : ố ế

 Th i h n các b , ngành n p báo cáo thông tin s li u cho NHNN ờ ạ ố ệ ộ ộ

- Thông tin v s li u d báo ( s li u k ho ch) ự ề ố ệ ố ệ ế ạ

ố ệ ự ấ

+ s li u d báo quý k ti p : cung c p thông tin cho NHNN ch m ậ ế ế nh t vào ngày 15 tháng th 3 c a quý hi n hành. ứ ủ ệ ấ

ế ế ự ấ

ậ + S li u d báo năm k ti p : cung c p thông tin cho NHNN ch m nh t vào ngày 10 tháng 9 năm hi n hành. ệ ố ệ ấ

- Thông tin s li u th c t : ố ệ ự ế

ướ ệ ấ ậ c : cung c p thông tin cho NHNN ch m

+ S li u th c hi n quý tr ự nh t vào ngày 20 c a tháng đ u c a quý ti p theo ố ệ ấ ủ ủ ế ầ

c : cung c p thông tin cho NHNNVN ệ ấ

+ S li u th c hi n năm tr ự ch m nh t vào ngày 31/1 h ng năm. ố ệ ậ ướ ằ ấ

 Th i h n NHNN l p và báo cáo cán cân thanh toán qu c t cho chính ph ờ ạ ố ế ậ ủ

- Đ i v i cán cân thanh toán qu c t d báo ố ớ ố ế ự

ố ế ự ậ ấ

+ Cán cân thanh toán qu c t ngày 25 tháng th 3 c a quí hi n hành. d báo quí : th i h n ch m nh t vào ờ ạ ệ ứ ủ

ố ế ự d báo năm : th i h n ch m nh t vào ờ ạ ậ ấ

+ cán cân thanh toán qu c t ngày 25/9 c a năm hi n hành. ủ ệ

- Đ i v i cán cân thanh toán qu c t th c hi n ố ớ ố ế ự ệ

ố ế ự th c hi n quí : th i h n ch m nh t vào ờ ạ ậ ấ

+ cán cân thanh toán qu c t ngày làm vi c cu i cùng c a tháng đ u quí k ti p ủ ế ế ệ ầ ệ ố

ố ế ự th c hi n năm : th i h n ch m nh t vào ờ ạ ệ ậ ấ

+ cán cân thanh toán qu c t ngày 10/2 hàng năm.

Bi n pháp thăng b ng cán cân thanh toán qu c t ố ế ệ ằ

3.3

ộ - Th nh t : t ng thu l n h n t ng chi g i là cán cân có tr ng thái b i ứ ạ ấ ớ ọ

thu hay d th a hay còn g i là cán cân th ng d . ư ặ ổ ư ừ ơ ổ ọ

- Th hai : t ng thu b ng t ng chi ứ ằ ổ ổ

- Th ba : t ng thu nh h n t ng chi còn g i là b i chi hay thi u h t ỏ ơ ổ ứ ụ ế ổ ộ ọ

 Bi n pháp thăng b ng cán cân thanh toán qu c t : ố ế ệ ằ

ộ ớ ả ế ự ế ầ

ế ấ

ướ ố ế ể ố

ề ả ụ

- N u b i chi x y ra v i cán cân th c hi n thì c n ti n hành bi n ệ ệ t kh u, đi u ti pháp : nâng lãi su t chi ng tăng, t t giá theo h ế ỷ ề ấ Qu c t t t s d ng quy n rút v n đ c bi đ trang i Qu ti n t ử ụ ỹ ề ệ ệ ạ ặ ả tr i các kho n thi u h t, vay n n c ngoài đ bù đ p các kho n ắ ể ợ ướ ế ả thi u h t. ế ụ

ộ ế ự ệ

ự ế ả ẽ ả ệ ả ủ ậ ộ

ụ ữ ể ệ ẽ ặ

- N u b i chi d ki n s x y ra v i cán cân d báo: các bi n pháp ớ này không ph i là bi n pháp kh ph c h u qu c a b i chi mà là ắ bi n pháp đ ngăn ch n b i chi. Nh ng bi n pháp này s nh n ấ m nh vào vai trò c a các b ngành có liên quan ộ ộ ệ ạ ủ

c v i vai trò là ng ớ i ch trì và l p cán cân ậ ủ

ướ ườ c n phân tích , đánh giá tình hình cán cân ố ế ầ nh m c i thi n tình tr ng c a cán cân vãng lai ạ ố ế ủ ệ ả ằ

+ ngân hàng nhà n thanh toán qu c t thanh toán qu c t n u b i chi. ộ ế

ưở ế

+ B Tài chính : có trách nhi m phân tích chính sách tài khóa( có liên quan đ n vay tr n n cán cân thanh toán qu c t ủ i pháp cho chính ph . ả , đ đ xu t gi ệ c ngoài và nh h ả ợ ướ ấ ế ng c a nó đ n ủ ố ế ể ề ả

: có trách nhi m theo dõi , phân tích tác ộ ế ầ ư

trong n c ngoài.. + B K ho ch và Đ u t ạ đ ng ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ộ ướ ệ c và n ướ

ủ ng m i: có trách nhi m theo dõi, phân tích tác đ ng c a ạ

+ B th ộ ệ ộ ươ ho t đ ng xu t – nh p kh u đ n cán cân thanh toán qu c t ố ế ế ạ ộ ẩ ậ ấ

ậ ả ộ ư

ễ ủ ủ

+ B Giao thông v n t h thu c mình qu n lí đ n tình hình cán cân thanh toán qu c t ả i, B B u chính vi n thông… phân tích nh ộ ự ng và tác đ ng trong các ho t đ ng c a ngành, c a lĩnh v c ưở ạ ộ ộ ố ế ộ ả ế

ổ ể

ư ậ ệ ổ ể

ộ ằ quy t hàng lo t v n đ c a n n kinh t Nhìn m t cách t ng th thì các bi n pháp nh v y không ch đ ệ thăng b ng cán cân thanh toán qu c t ố ế đ gi ề ỉ ể mà là bi n pháp t ng th - xã h i ộ ể ả ạ ấ ề ủ ế ế

MUC LUC: NGHIÊP VU QUAN LI NGOAI HÔI ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́

I/ NH NG VÂN ĐÊ CHUNG VÊ NGOAI HÔI VA QUAN LI NGOAI HÔI Ữ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ́

1) Khai niêm vê ngoai hôi ( Foreign Exchange) ́ ̣ ̀ ̣ ́

2) Hoat đông ngoai hôi ( Foreign Exchange Activity) ̣ ̣ ̣ ́

3) Quan li ngoai hôi ̉ ́ ̣ ́

II/ CHINH SACH QUAN LI NGOAI HÔI ( Foreign Exchange Management Policy) ́ ́ ̉ ́ ̣ ́

1) Khai niêm vê chinh sach quan li ngoai hôi ́ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣ ́

2) Muc tiêu cua chinh sach quan li ngoai hôi ̣ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̣ ́

3) Đôi t ng quan li ngoai hôi ́ ượ ̉ ́ ̣ ́

III/ NGHIÊP VU QUAN LI NGOAI HÔI CUA NHTW ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̉

1) Quan li d tr ngoai hôi nha n c ( Exchange Foreign Reserve of the State) ́ ự ữ ̀ ướ ̉ ̣ ́

2) Quan li hoat đông ngoai hôi ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ́

3) Lâp va bao cao can cân thanh toan quôc tê ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́

IV/ TH C TRANG QUAN LI NGOAI HÔI Ự ̣ ̉ ́ ̣ ́

1) Chinh sach QLNH th i ki tr c năm 1988 ̀ ướ ờ ́ ́

2) Chinh sach QLNH th i ki 1988 – 1998 ờ ́ ́ ̀

3) Chinh sach QLNH t năm 1998 đên nay ừ ́ ́ ́

4) Th c trang quan li ngoai hôi đâu thê ki 21 ự ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉

́ Ừ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣

V/ CAC GIAI PHAP HOANTHIÊN CHINH SACH QUAN LI NGOAI HÔI T NĂM 1998 ĐÊN NAY ́

VI/ KIÊN NGHI ́ ̣