Ậ Ệ Ế
Ộ Ứ Ỳ Ể Ứ Ố TÀI LI U ÔN T P MÔN KI N TH C CHUNG K THI TUY N CÔNG CH C THÀNH PH HÀ N I, NĂM 2014
Chuyên đ 1ề
Ấ Ề
Ữ Ề Ệ Ố NH NG V N Đ CHUNG Ở Ệ V H TH NG CHÍNH TR Ị VI T NAM
Ệ Ệ Ố I. KHÁI NI M H TH NG CHÍNH TR Ị
ỉ ộ Hệ th ng chính tr
ồ ứ c và
c ượ liên k tế v i nhau trong m t h th ng t ộ xã h iộ đ
các tổ ị là m t ch nh th ể ướ ị n ộ ệ ố ố ị ợ h p pháp ch c chính tr ứ các tổ ch c chính ằ tác đ ngộ ổ ứ ch c nh m ể ch đế ộ ộ c ng c , duy trì và phát tri n
ủ ấ ầ ủ ề ợ ố trong xã h i, bao g m các trị ủ vào các quá trình c a đ i s ng xã h i; ớ ợ chính tr ị phù h p v i l ả đ ng chính tr , nhà ớ ờ ố i ích c a giai c p c m quy n.
ậ ị ướ ạ H th ng chính tr n
c ta v n hành theo c ch ồ ệ
ệ ố ả ộ ả ả ổ ủ ệ c qu n lý, Nhân dân làm ch ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi
ủ, bao g m: Đ ng C ng s n Vi ả ố ặ ả ộ ậ t Nam; M t tr n T qu c Vi ồ ộ
ụ ữ ế ộ ộ ệ ơ ế Đ ng lãnh đ o, Nhà t Nam; Nhà ệ t Nam, ộ t Nam, Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh, H i Liên ể ự ệ t Nam, H i Nông dân, H i C u chi n binh và các đoàn th
ướ n ướ n ệ Công đoàn Vi hi p Ph n Vi nhân dân.
Ệ Ố Ổ Ứ I. CÁC T CH C TRONG H TH NG CHÍNH TR Ị
ả ả ệ ộ 1. Đ ng C ng s n Vi t Nam
ị ả ả ộ ệ ượ ị t Nam đ c quy đ nh t ạ i
ề ế ủ V trí pháp lý, vai trò c a Đ ng C ng s n Vi Đi u 4, Hi n pháp năm 2013:
ả ả ộ ộ “1. Đ ng C ng s n Vi Đ i tiên phong
ộ ờ ủ ủ ệ ộ
ể ấ ợ i ích
ấ c a giai c p công nhân, ộ t Nam, ủ c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và c a làm n nề ộ ng H Chí Minh
ng, ệ t Nam ủ ồ đ ng th i là đ i tiên phong c a nhân dân lao đ ng và c a dân t c Vi ủ ạ đ i bi u trung thành l ủ ấ ch nghĩa Mác Lê nin và t ộ ả c dân t c, l y ạ ự ượ ư ưở ả t t ng t ng lãnh đ o Nhà n là l c l ồ ư ưở t ộ . ướ c và xã h i
ả ả ắ ậ t Nam t
g n bó m t thi ị ướ ệ ế v i ớ Nhân dân, ph c vụ ụ về c Nhân dân c a Nhân dân, ch u trách nhi m tr
̃ư ủ ế ̣ ệ ộ 2. Đ ng C ng s n Vi ủ ị ự Nhân dân, ch u s giám sát nh ng quy t đinh c a mình.
ả ả ệ 3. Các t đ ng viên ch c t Nam ho tạ
ổ ứ c a Đ ng và ộ ả ả ủ Đ ng C ng s n Vi ậ ”. ổ ế ộ đ ng trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t
ộ
ố ớ ệ ố ệ ố h th ng chính tr t và t
ạ ủ ả t y u ả ộ ề ề ự ự ế ầ c n thi ấ giai c p công nhân ệ ề ị là đi u ki n ả S lãnh đ o c a đ ng c ng s n đ i v i h th ng chính tr ị giữ đ ả ấ ế đ b o đ m cho ấ c ượ b n ch t ả ể ả ọ quy n l c thu c v nhân dân ả . , b o đ m m i
ạ ủ ể ệ ủ ế ữ ả ộ Vai trò lãnh đ o c a Đ ng th hi n trên nh ng n i dung ch y u sau:
ề ươ ị ườ ố ị Đ ng đ ra C ng lĩnh chính tr , đ i, chi n l
ớ ng l ể xã h i
ả ề ể ế ế ượ ế ự ượ c, các đ nh ộ đ Nhà ể ạ ng lãnh đ o và
ủ ươ ng v chính sách và ch tr ng l n phát tri n kinh t ậ c th ch hoá thành pháp lu t; đ ng th i Đ ng là l c l ườ ờ ố ủ ả ả ươ ự ệ ướ h ướ n ổ ứ ch c th c hi n C ng lĩnh, đ t i c a Đ ng. ồ ng l
ạ ủ ế ộ
ủ ươ
ượ ế ậ ậ c Nhà n
ạ
ả c và các đoàn th qu n chúng ướ ng, chính sách, k ho ch, ch ướ i, ch tr ằ ụ ể ủ ậ ướ ả ồ ộ
ế ệ ướ ệ ể ả ị ệ ố Đ ng lãnh đ o h th ng chính tr và xã h i ch y u thông qua ườ ể ố ướ ầ ể . Đ ng l ng, quan đi m Nhà n ữ ể ế ả ủ c ti p nh n, th ch hoá b ng pháp lu t và nh ng c a Đ ng đ ế ươ ủ ươ ng trình c th . Vì v y, Đ ng luôn ch tr ờ ự ệ quan tâm đ n vi c xây d ng Nhà n c, đ ng th i c và b máy c a Nhà n ế ủ ự ki m tra vi c Nhà n ị c th c hi n các Ngh quy t c a Đ ng.
ả
ấ ả ạ ư ả ẩ ộ ấ ộ ự ệ
Đ ng th ng nh t lãnh đ o công tác cán b và qu n lý đ i ngũ cán ạ ủ ớ i thi u nh ng đ ng viên u tú có đ năng l c và ph m ch t vào ho t ạ ủ ệ ố ố ữ ơ ị b ,ộ gi ộ đ ng trong các c quan lãnh đ o c a h th ng chính tr .
ả ạ ằ ế
ề ươ và b ng hành đ ng g ch c đ ng và đ ng viên ể ạ thông qua t
ằ ứ ả ườ ộ ả ế ộ ấ ụ ậ ộ Đ ng lãnh đ o b ng công tác tuyên truy n, thuy t ph c, v n đ ng, ả ủ ẫ ng m u c a đ ng viên . ổ ạ ộ ho t đ ng trong các t ệ ng ch đ trách nhi m cá nhân, nh t là
ầ ổ ứ ch c, ki m tra, giám sát t ổ ả Đ ng lãnh đ o ị ứ ủ ệ ố ch c c a h th ng chính tr , tăng c ườ ứ i đ ng đ u. ng
ướ ủ ộ ệ 2. Nhà n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam
ủ ướ ủ ộ ệ V trí pháp lý c a Nhà n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam đ ượ c
ạ ế ề ị ị quy đ nh t i Đi u 2, Hi n pháp năm 2013:
ủ ệ ộ “1. Nhà n t Nam là c pháp
ướ ủ ủ ộ ề ướ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi nhà n quy n xã h i ch nghĩa c a Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
ộ ệ ộ t Nam do
2. N c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ướ ớ ủ ộ ề ấ ướ ề ự ấ ả t c quy n l c nhà n t ấ ữ gi a giai c p công nhân v i giai c p nông dân và Nhân dân làm chủ; ề ả mà n n t ng là liên minh c thu c v Nhân dân ứ ộ đ i ngũ trí th c.
ướ
ề ự 3. Quy n l c nhà n ữ ố c là th ng nh t ướ ự ự ệ ể ơ gi a các c quan nhà n c trong vi c th c hi n ố ợ ấ , có s phân công, ph i h p, ề ậ ệ các quy n l p
ư ki m soát pháp, hành pháp, t pháp”.
ụ ộ ủ ệ ố c ta
ể ướ ị c là tr c t c a h th ng chính tr ề ự ủ ả ở ướ n ặ ủ ờ ố ạ ộ ộ
ướ c c a nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân. Nhà n
ướ ủ ề ế ằ
ạ ị ườ ế ọ t trên c s tôn tr ng quy lu t khách quan c a th tr
ng. ủ ủ ế ủ ề ậ ậ ả ướ ệ
ề ự ầ ừ ừ ơ
ổ ứ ộ ừ ế ị , là công c tụ ổ ướ Nhà n ứ ị ệ ự ch c th c hi n ý chí và quy n l c c a nhân dân, thay m t nhân dân, ch u trách ộ ệ c nhân dân đ qu n lý toàn b ho t đ ng c a đ i s ng xã h i. Đó nhi m tr ả chính là Nhà n c qu n ề ạ b ng pháp lu t, quy ho ch, k ho ch và các công lý, đi u hành n n kinh t Đ ngả ơ ở ề cụ đi u ti ả ự ủ ạ c th c hi n và b o đ m đ y đ quy n làm ch c a nhân lãnh đ o Nhà n ủ ướ ư ậ c xã h i ch nghĩa v a là c quan quy n l c, v a là dân. Nh v y, Nhà n ộ ộ , văn hoá, xã h i b máy chính tr , hành chính, v a là t ả ch c qu n lý kinh t
2
ướ ố
ề ự ơ ấ ệ ề ậ ự
ư ố ợ ự ủ c a nhân dân. Quy n l c Nhà n c là th ng nh t, có s phân công, ph i h p ệ ữ ể và ki m soát gi a các c quan trong vi c th c hi n các quy n l p pháp, hành pháp. pháp và t
ộ ệ ủ Nhà n
ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ứ
ướ ọ ệ ố ụ ủ ằ ộ ượ
ướ ủ ươ ể
ệ ố t quan tr ng trong h th ng chính tr . ờ ố ị c trong h th ng chính tr , trong đ i s ng xã h i đ ớ ả c v i Đ ng và các t ườ ng l ng, đ ể ự ố ớ ướ ả đ cặ ị t Nam có v trí và vai trò ệ ị Ch c năng và nhi m v c a Nhà ể ệ ố c th hi n b ng m i ướ ộ ị ổ ứ ch c chính tr xã h i. Nhà n c ậ ế ả ố ủ i c a Đ ng thành Hi n pháp, pháp lu t và ự ọ ệ c đ i v i m i lĩnh v c
ộ ệ bi ướ n ệ ữ quan h gi a Nhà n ế th ch hóa ch tr chính sách làm công cụ đ th c hi n qu n lý nhà n ủ ờ ố c a đ i s ng xã h i.
ị ụ ủ Vi c xác đ nh đúng v trí, vai trò và nhi m v c a Nhà n
ự
ậ ụ ự ồ ữ
ướ ệ c trong h ổ ễ ý nghĩa lý lu n và th c ti n trong quá trình đ i m i h ắ ố trong h ấ
ả ộ ủ ể
ế ị ườ th tr ộ ủ ệ ệ ạ
ệ ớ ệ ấ ệ ướ trong đi uề ệ ữ ự ướ ng xã h i ch nghĩa, xây d ng Nhà ạ c pháp quy n xã h i ch nghĩa, đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa ộ ị ệ ố ị th ng chính tr có ố ị kh c ph c s ch ng chéo, l n sân gi a các thành t th ng chính tr , ố ố ị th ng chính tr , nh t là trong m i quan h gi a Đ ng và Nhà n c ị ệ ng đ nh h ki n phát tri n kinh t ẩ ướ n ậ và h i nh p qu c t ề ố ế .
ộ ể c, Trong b máy nhà n ướ Qu c h i
ộ
ề ự ố ủ ệ
ộ ọ ủ ấ ố ố ộ là c quan đ i bi u cao nh t c a ấ ủ ạ ộ ướ ướ c C ng hoà xã h i ề ậ ế t Nam. Qu c h i th c hi n quy n l p hi n, quy n l p pháp, ố ớ i cao đ i v i ơ ấ ủ c cao nh t c a n ệ ề ậ ấ ướ c và giám sát t
ủ ơ Nhân dân, c quan quy n l c nhà n ự ch nghĩa Vi ề ế ị quy t đ nh các v n đ quan tr ng c a đ t n ướ ạ ộ ho t đ ng c a Nhà n c.
ấ ủ ướ Chính phủ là c quan hành chính nhà n
ộ ệ
ướ ủ ủ
ộ ố ộ Ủ ố ủ ị ướ ụ ơ ướ ệ ề hoà xã h i ch nghĩa Vi ệ hành c a Qu c h i. Chính ph ch u trách nhi m tr ố ộ công tác tr ộ c C ng c cao nh t c a n ấ ơ t Nam, th c hi n quy n hành pháp, là c quan ch p ộ c Qu c h i và báo cáo ướ ng v Qu c h i, Ch t ch n ủ ự ị ố ườ c Qu c h i, y ban th c.
ơ ư ể
C quan t ề ơ ể ử c l p ra đ x lý nh ng t
ồ Toà án nhân dân, Vi n ki m sát nhân dân ữ ậ ệ ượ ậ ự ệ ữ ộ ứ ạ ả ậ
ấ ố và pháp g m ổ ơ các c quan đi u tra. Đây là nh ng c quan đ ả ch c và cá nhân vi ph m pháp lu t, b o đ m vi c th c thi pháp lu t m t cách nghiêm minh, th ng nh t.
ử ủ ướ ủ ộ
ệ ơ
ự ể ệ ướ ụ ủ ơ Tòa án nhân dân là c quan xét x c a n ề ư t Nam, th c hi n quy n t ộ c, th hi n thái đ và ý chí c a Nhà n c tr
ấ ỉ
ộ ậ ế ụ ạ ộ ị ị
ế ộ ủ ả ậ ư ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa ấ ệ Vi pháp. Toà án các c p là c quan nhân danh Nhà ạ ướ ướ c các v án thông qua ho t n ề ơ ậ ộ đ ng đ c l p và ch tuân theo pháp lu t. Toà án là c quan duy nh t có quy n ự áp d ng ch tài hình s , không ai b coi là có t i và ph i ch u hình ph t khi ệ ự ả ch a có b n án k t t i c a Toà án đã có hi u l c pháp lu t.
ệ ề ố Vi n ki m sát nhân dân th c hành quy n công t
ự ậ ượ pháp. Đ b o đ m pháp lu t đ ệ ườ ử
ấ i, Vi n ki m sát nhân dân đ ẩ ể ỉ ượ ổ c t ề ả i đúng t ố ả ứ ủ ộ ấ ự ệ
ướ ủ ạ ộ ể , ki m sát ho t đ ng ệ ả ể ả ư c ch p hành nghiêm ch nh, b o đ m vi c t ệ ể xét x đúng ng ch c thành h ậ ộ ậ ố ố th ng, t p trung th ng nh t và đ c l p th c hi n th m quy n c a mình đ i ơ ớ c. v i các c quan khác c a Nhà n
3
ướ ộ ằ ự ệ ậ ả ồ
Nhà n ụ ờ ậ ứ ầ ấ
ủ ế ộ ọ c th c hi n qu n lý xã h i b ng pháp lu t, đ ng th i coi tr ng ậ ủ giáo d c nâng cao ý th c ch p hành pháp lu t c a nhân dân. Vì v y, c n tăng ườ c ng pháp ch xã h i ch nghĩa.
ộ ệ ủ ướ t Nam là Nhà n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi
ề ủ ủ ướ Nhà n ộ
ị ứ ự ề ự
ị ộ ả ệ ự
ủ ứ ị ự
ứ ộ ố ộ ệ
ộ ằ ụ ả ự
ớ ơ ấ ướ ệ
ự ả ộ ộ
ệ ự ấ ị ữ ườ ự
ọ ứ ỏ i; th ế ẩ ụ ệ ậ
ậ ộ
ữ ố ị
ơ ế ệ ủ ủ ổ ứ ị ủ ộ
c pháp ổ quy n xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân. Đó là t ệ ệ ố ụ ộ ủ ch c trung tâm th c hi n quy n l c chính tr , là tr c t c a h th ng chính ề ướ ế ự tr , là b máy th c hi n ch c năng qu n lý nhà n , c v các lĩnh v c kinh t ệ ặ ậ thay m t nhân dân th c hi n văn hoá, xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t; ả ướ ể ạ ố c hoàn thành nhi m v qu n lý đ i ngo i. Đ Nhà n ch c năng đ i n i và ệ ườ ề ự ậ xã h i b ng pháp lu t, th c hi n quy n l c nhân dân giao phó, ph i th ng ạ ẹ ơ c, v i c c u g n nh , ho t xuyên chăm lo ki n toàn các c quan nhà n ứ ệ ộ đ ng có hi u l c, hi u qu ; xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c có ph m ch t chính tr v ng vàng, năng l c chuyên môn gi ng xuyên ứ ố giáo d c pháp lu t, nâng cao ý th c s ng, làm vi c theo Hi n pháp và pháp ề ừ ệ ệ quan liêu, tham nhũng, l ng quy n, lu t; có c ch và bi n pháp ngăn ng a t ộ đ ch; phát huy vai vô trách nhi m...; nghiêm tr nh ng hành đ ng gây r i, thù ả ự ch c xã h i, xây d ng và tham gia qu n trò làm ch c a nhân dân, c a các t lý nhà n c.ướ
ộ ằ ậ ủ ề ậ ả ướ c xã
Nh n th c v vai trò qu n lý xã h i b ng pháp lu t c a nhà n ủ ấ ằ ầ ứ ộ h i ch nghĩa, c n th y r ng:
ủ ả ệ ố ạ ộ ộ ể ả ự toàn b ộ ho t đ ng c a c h th ng chính tr
ổ ố ọ ộ ả trong khuôn kh pháp lu t ị, k c s lãnh đ o ạ ộ ậ , ch ng m i hành đ ng l ng
ề ề ạ ườ ậ M t là, ả ủ c a Đ ng cũng ph i quy n, l m quy n, coi th ạ ng và vi ph m pháp lu t;
ố ướ Hai là, duy trì m i liên h th
ẽ ữ ị ự ủ
ả
ệ ườ ọ ợ c vì l ả ấ ướ ứ ủ ề ợ ủ ố ộ ặ ng xuyên và ch t ch gi a Nhà n c và ủ ế ắ nhân dân, l ng nghe và tôn tr ng ý ki n c a nhân dân, ch u s giám sát c a ủ nhân dân, qu n lý đ t n i ích c a qu c gia, dân t c ch không ph i vì quy n l ả ạ i ích c a qu ng đ i nhân dân, vì l ặ ợ i ho c l ợ ể ố i ích c a thi u s ;
ả
ạ ủ ả ệ ự ệ
ự ố ậ ả ng hi u l c, hi u qu qu n lý c a Nhà n ườ ủ ạ ủ c ướ ng s c m nh c a Nhà n
ớ Ba là, không có s đ i l p gi a nâng cao vai trò lãnh đ o c a Đ ng v i ả ườ ướ . Ph i luôn luôn b o ự ố c. Tính hi u l c và ạ ữ ả ứ ể ệ ấ ể ướ ạ ủ ả ự ủ ệ ệ ự ả c chính là th hi n hi u qu s lãnh đ o c a Đ ng. tăng c ả đ m s th ng nh t đ tăng c ứ s c m nh c a Nhà n
ổ ố ặ ậ ệ ể 3. M t tr n T qu c Vi t Nam và các đoàn th nhân dân
ố ổ ặ ệ
ệ ậ ồ t Nam, Công đoàn Vi ụ ữ ệ M t tr n T qu c Vi ộ ả ộ
ể ộ ự ấ
có vai trò r t quan tr ng trong ả ệ ổ ự
ủ ề ệ ợ
ự ộ
ự ưở ả ụ ứ
ạ ệ ữ ố ắ ặ ụ ề
ệ t Nam, Đoàn Thanh niên ộ C ng s n H Chí Minh, H i Liên hi p Ph n Vi t Nam, H i Nông dân, H i ế sự ọ C u chi n binh và đoàn th nhân dân ế nghi p ệ đ i đoàn k t toàn dân t c xây d ng và b o v T qu c ệ ố ộ ạ ạ ; đ i di n, ợ ợ ả i ích i ích h p pháp, chính đáng c a nhân dân, chăm lo l b o v quy n và l ạ ; ủ ộ ủ ệ c a các đoàn viên, h i viên, th c hi n dân ch và xây d ng xã h i lành m nh ướ giáo d c lý t ự ng và đ o đ c cách c; tham gia xây d ng Đ ng, Nhà n ạ m ng, quy n và nghĩa v công dân, th t ch t m i liên h gi a nhân dân ướ . ớ ả c v i Đ ng, Nhà n
4
ị ệ ổ ố t Nam và các đoàn th ể
ủ V trí pháp lý, vai trò c a M t tr n T qu c Vi ề ặ ậ ế ượ ạ ị i Đi u 9, Hi n pháp năm 2013: c quy đ nh t nhân dân đ
ổ ứ ị
ệ “ 1. M t tr n T qu c Vi ị ộ ổ ứ ị nguy n c a t ố t Nam ch c chính tr , các t
ổ ặ ậ ệ ủ ổ ứ ể ầ ộ
ườ ệ ệ là t ch c liên minh chính tr , liên hi p ộ ổ ứ ự ch c xã h i ch c chính tr xã h i, t t ộ ớ ấ và các cá nhân tiêu bi u trong các giai c p, t ng l p xã h i, dân t c, tôn giáo, ng ị t Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài. i Vi
ố ổ ậ ặ ệ ề
ệ ợ
ơ ở ợ ế ủ ệ ự ạ ạ ộ
ệ ộ
ệ ứ ậ ạ ộ ồ ướ ộ ầ ự ạ ố
ị ủ M t tr n T qu c Vi t Nam là c s chính tr c a chính quy n nhân ề ả ạ i ích h p pháp, chính đáng c a Nhân dân; dân; đ i di n, b o v quy n và l ợ ủ ậ t p h p, phát huy s c m nh đ i đoàn k t toàn dân t c, th c hi n dân ch , ự ả ườ ng đ ng thu n xã h i; giám sát, ph n bi n xã h i; tham gia xây d ng tăng c ả ả c, ho t đ ng đ i ngo i nhân dân góp ph n xây d ng và b o Đ ng, Nhà n ố ệ ổ v T qu c.
̀ ộ ệ t Nam, H i nông dân Vi
ộ ự ệ ệ
ụ ữ ượ ậ ế t Nam, H i c u chi n binh Vi ơ ở ự nguy n, ộ đ
ủ ề ợ
ứ ặ ậ
ứ ặ ậ ệ ấ ộ ổ ố ệ ộ 2. Công đoan Vi t Nam, Đoàn thanh niên c ng ộ ồ ả ệ s n H Chí Minh, H i liên hi p ph n Vi t ệ đ iạ ổ ứ ị ch c chính tr xã h i Nam là các t c thành l p trên c s t ộ ợ ệ ả ệ di n và b o v quy n, l i ích h p pháp, chính đáng c a thành viên, h i viên ủ ố ợ ổ ổ ch c mình; cùng các t t ch c thành viên khác c a M t tr n ph i h p và ố t Nam. th ng nh t hành đ ng trong M t tr n T qu c Vi
́ ̀ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ́ ộ ̣ ̣ ̉ ̣
ứ ệ ổ ổ ̣ ́ ́ t Nam, các t
ề ặ ậ ệ ạ ộ ộ ́ 3. Măt trân Tô quôc Viêt Nam, cac tô ch c thanh viên cua Măt trân và các ứ ổ ch c xã h i khác hoat đông trong khuôn khô Hiên phap va phap luât. Nhà t ể ặ ậ ố ướ c tao đi u ki n đ M t tr n T qu c Vi n ch c thành viên ổ ứ ủ ch c xã h i khác ho t đ ng”. c a M t tr n và các t
Ệ Ố Ủ Ả Ấ Ị III. B N CH T C A H TH NG CHÍNH TR
ộ ả ướ ự ộ
ộ
ạ ồ t Nam, nhân dân ta đã ệ ố c và t
ệ ướ ề ị ủ ủ
ứ ị ệ ủ ủ ả D i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, đ i tiên phong c a ấ ủ ủ ộ ờ đ i tiên phong c a nhân dân lao đ ng và c a giai c p công nhân, đ ng th i là ề ạ ộ ứ ấ đ ng lên làm cách m ng, giành l y quy n dân t c Vi Do đó, nhân dân th cự ổ ứ ự ch c ra h th ng chính tr c a mình. l c nhà n ủ ả ệ ố ạ ộ ướ ủ ệ c, c a c h th ng hi n quy n làm ch thông qua ho t đ ng c a Nhà n ệ ạ ủ ủ ự ế đ i di n. chính tr và các hình th c dân ch tr c ti p, dân ch
ệ ố ấ ủ ị ướ ả ượ ở ị B n ch t c a h th ng chính tr n c ta đ c quy đ nh b i các c s ơ ở
ề ả n n t ng sau:
ơ ở ệ ố ị c a h th ng chính tr n C s chế
ấ ộ c ta là đ nh t ướ ạ ề lãnh đ o Nhà n c và
ề ả ủ ộ ộ ị ướ ủ chính tr ấ ầ ị ớ ộ ả nguyên chính tr v i m t Đ ng duy nh t c m quy n, ủ xã h i trên n n t ng dân ch xã h i ch nghĩa.
ế c a h th ng chính tr là n n
ơ ở C s kinh t ủ ộ , d a trên l c l
ng xã h i ch nghĩa ợ ộ ế
ủ ệ ố ự ồ ệ ố ự ượ ơ ở ờ ị ấ ế ớ ệ ả ộ
ể ế ị ườ ị ị ề kinh t ng đ nh th tr ệ ạ ệ ấ ả ướ ng s n xu t hi n đ i và quan h h ự ạ ả này t o ra các xung l c s n xu t ti n b , phù h p. Đ ng th i, c s kinh t ể ổ đ đ i m i, hoàn thi n h th ng chính tr , nâng cao kh năng tác đ ng tích ự c c vào quá trình phát tri n kinh t ế .
5
ủ ự ệ ố ề ả
ơ ở ữ C s xã h i ấ
ớ ơ ở ứ ế ộ
ứ
ọ ầ ớ i c a m i t ng l p nhân dân, là bi u t
ế ộ ộ c a h th ng chính tr là d a trên n n t ng ị liên minh ố ạ ớ ế ầ giai c p gi a công nhân, nông dân, t ng l p trí th c và kh i đ i đoàn k t toàn dân t cộ . V i c s xã h i là kh i đ i đoàn k t toàn dân t c, h th ng ệ ố ộ ố ạ ệ ằ ứ ổ ứ ủ ỉ ị ướ ự ị ch c c a chính tr nh m th c hi n c ta không ch là hình th c t chính tr n ệ ạ ứ ổ ủ ề ự ch c đ i di n cho ý chí, quy n l c c a nhân dân mà còn là hình th c t ủ ạ ể ượ ề ợ ủ ọ ệ nguy n v ng và quy n l ng c a đ i đoàn k t toàn dân t c.
ệ ố ủ ủ ơ ở ư ưở c a h th ng chính tr là t
ồ t C s t ng ng H Chí Minh
ể ch nghĩa MácLênin và ư ưở ng ế ộ
ủ ự ể ậ ướ ủ ở ị ị ủ ệ ố ộ ể ư ưở t t ồ H Chí Minh là các căn c lý lu n đ xây d ng h th ng chính tr v i ch đ ấ t Nam. nh t nguyên chính tr và đ nh h . Các quan đi m c a ch nghĩa MácLênin, t ị ớ ứ ệ ị Vi ng phát tri n xã h i ch nghĩa
ự ị ư ưở t
ề ơ ở S nh t quán v c s chính tr , kinh t ướ ả ế ị ừ ả
ộ , xã h i và t ng là nhân t ả ng chính tr v a b o đ m tính năng đ ng và kh ị ướ ự ậ ệ ố ộ ể ủ ộ ố ả ấ c s v n đ ng phát tri n c a đ t
ấ ị ả ừ v a b o đ m tính đ nh h ứ năng thích ng c a h th ng chính tr tr ế ớ ướ n c và th gi ủ i.
ể ế ế t ch và th ch
ộ ệ ố c ta là m t h th ng các thi ể ự ị ủ ở ướ ị n ớ quy n l c chính tr c a nhân dân
ỷ ấ
ề ị ổ ứ ề ự ề ự ự ch c có quy n l c t
ị ắ
ủ ị quy n l c c a nhân dân, phát sinh t t
ồ ừ ể ệ ư ưở ề ở ơ ề ộ ế đ do nhân dân là ch
ng đ u ủ ấ
ướ ệ ồ ộ ế ệ ệ và đ th c hi n các nhi m ề . V th c ch t, h th ng ệ ố ề ự thân, quy n l c ề ự ủ ừ ự s ọ ồ ủ ng c a Ch t ch H Chí Minh: “M i ủ ộ ị i cao c a quy n l c chính tr , nhân dân u quy n cho m t ặ ả ứ c, M t ỷ ề t Nam, Nhà n
ể ệ ố H th ng chính tr g n ắ li n v i ề ự ề ạ ụ v , quy n h n do nhân dân giao phó và u quy n ộ ệ ố ả chính tr không ph i là m t h th ng t ủ ệ ố c a h th ng chính tr b t ngu n t ề ủ ỷ u quy n c a nhân dân, th hi n t quy n hành và l c l ể th duy nh t và t ệ ố ổ h th ng các t ố Vi ổ ậ tr n T qu c ự ượ n i dân”. Trong ch ề ự ố ả ch c bao g m Đ ng C ng s n Vi ệ t Nam và các đoàn th nhân dân.
ộ ứ ổ ứ
c ta là m t hình th c t ệ ố
ề ủ ổ đ i di n ở ướ ị H th ng chính tr n ộ ổ ứ ch c trong h th ng chính tr ạ và dân ch tr c ti p
ề ị
ủ
ch c trong h
ứ ự ố
ộ ụ ả ủ ừ ủ
ủ ể ủ ủ ự ụ ứ ự ệ ố ch c th c hành ứ ể ữ ị đ u là nh ng hình th c đ ỗ dân chủ; m i m t t ứ ế c a nhân dân. ủ ự ệ chủ ệ ự Các t ch c th c hi n dân ủ ắ ơ ở ạ ộ ứ ượ ổ ch c và ho t đ ng trên c s các nguyên t c dân ch và vì các này đ c t ộ ộ ế đ chính tr xã h i ấ ủ ồ ừ ả ắ ủ. Đi u đó b t ngu n t ụ b n ch t c a ch m c tiêu dân ch ế ộ ấ ủ ụ ừ ả ủ ộ ủ là b n ch t c a ch đ ta, v a là m c Dân ch xã h i ch nghĩa ch nghĩa. “ ệ ỗ ộ ổ ứ ộ ấ ướ ể ự ủ ự ừ c”. M i m t t tiêu, v a là đ ng l c c a s phát tri n đ t n ủ ổ ứ ị ừ ch c các quá trình th ng chính tr v a là m t hình th c th c hành dân ch , t ọ ộ ườ ộ ả dân ch v a là công c b o đ m dân ch trong xã h i, m t tr ng h c dân ủ ch đ giáo d c ý th c dân ch , nâng cao năng l c làm ch c a nhân dân.
Ệ Ố Ủ Ặ Ể Ị IV. Đ C ĐI M C A H TH NG CHÍNH TR
ấ ủ ệ ố 1. Tính nh t nguyên chính tr ị ị c a h th ng chính tr
ị ộ ả ể ế ệ ị
Chế đ chính tr Vi ặ t Nam là ữ ử
ề m c dù trong nh ng giai đo n l ch s nh t đ nh, trong ch ả ả ộ ị ộ ầ c m quy n, ệ chính tr Vi ạ ị ệ ả t Nam ngoài Đ ng C ng s n Vi ấ th ch chính tr m t Đ ng duy nh t ế độ ấ ị ủ t Nam còn có Đ ng Dân ch
6
ộ ả ả ch c và ho t đ ng nh
ữ ả
ế ượ ủ ầ ượ ổ c t ả ả ả
ồ ạ ị ấ ộ ư ạ ộ ứ và Đ ng Xã h i. Tuy nhiên hai Đ ng này đ ồ ậ ừ ệ ộ t Nam, th a nh n vai nh ng đ ng minh chi n l c c a Đ ng C ng s n Vi ệ ạ ộ ấ ủ ề t Nam. Do trò lãnh đ o và v trí c m quy n duy nh t c a Đ ng C ng s n Vi ố ậ ị đ i l p. ả ị ế đ chính tr không t n t ề ự ậ i các đ ng chính tr v y, v th c ch t ch
t Nam g n li n v i ớ vai trò t
H th ng chính tr Vi ả
ậ v a đóng vai trò là ứ ậ ả ộ ủ ướ ứ ổ ợ
ắ ỗ ổ ứ M i t t Nam sáng l p t c), (Nhà n ủ ệ ậ ọ
ừ ứ ạ ổ ứ ề ch c và lãnh đ o ủ ệ ố ch c thành viên c a h th ng chính ừ hình th c tứ ổ ầ ch c t p h p đoàn k t qu n ầ ố ặ (M t tr n T qu c ngươ ổ ch c đóng vai trò là ế ổ ph
ể t Nam và các đoàn th nhân dân) v a là t ự ệ ự ị ủ ả ả ạ ộ ệ ệ ố ị ệ ộ ủ t Nam. c a Đ ng C ng s n Vi trị đ u ề do Đ ng C ng s n Vi ệ ả ả ề ự ch c quy n l c c a nhân dân ệ ạ chúng, đ i di n ý chí và nguy n v ng c a qu n chúng ệ Vi ti n đệ ể . Đ ng C ng s n th c hi n s lãnh đ o chính tr c a mình
c t
ủ ượ ổ ứ ư ưở t
ấ quy đ nh tính nh t nguyên t
ấ ủ ừ ệ ố ạ ộ ộ ệ ố ề ị ch c và ho t đ ng trên Toàn b h th ng chính tr đ u đ ồ ư ưở ề ả . ng H Chí Minh ch nghĩa Mác Lênin và t n n t ng t t ng là ứ ệ ị ư ưở ị ề Đi u đó ng, nh t nguyên ý th c h chính tr t ị ộ ệ ố ủ c a toàn b h th ng và c a t ng thành viên trong h th ng chính tr .
ủ ệ ố ố 2. Tính th ng nh t ị ấ c a h th ng chính tr
ị ệ ề ổ ứ ấ ị H th ng chính tr Vi
ư ệ ố ứ ồ t Nam bao g m nhi u t ệ ặ
ộ i ấ Sự đa d ng, phong phú v t
ự ộ ạ
ị ạ ưở ụ ệ ố ệ ệ ả
ệ ộ ệ ố ỗ ổ ứ ch c có tính ch t, v trí, ạ ớ ẽ ắ ạ quan h ch t ch , g n bó v i nhau t o vai trò, ch c năng khác nhau nh ng l ứ ươ ề ổ ứ ạ ể ố ng th c ch c và ph thành m t th th ng nh t. ề ứ ệ ệ ố ổ ủ ạ ộ ch c thành viên trong h th ng chính tr t o đi u ki n ho t đ ng c a các t ạ ứ ủ ộ ợ ể đ phát huy “tính h p tr i” c a h th ng, t o ra s c ng h ng s c m nh ể ự ị ủ ộ ệ ố trong toàn b h th ng đ th c hi n có hi u qu các nhi m v chính tr c a ủ m i t ị ch c thành viên và c a toàn b h th ng chính tr .
ị ướ Nhân t
ự ấ ầ ấ ủ ấ ủ ệ ố quy t đ nh tính th ng nh t c a h th ng chính tr n ả
ố ạ ệ ế ị ố t Nam ủ. Vi c quán tri
ả ấ ề ổ ứ
ệ ố ứ ả ằ ạ
ệ ạ ộ ổ ứ ch c và ho t đ ng là nhân t ượ ự ố c s th ng nh t v t đ ệ ố ộ ủ ố ệ ố ứ
ấ ủ ộ ờ tính th ng nh t c a h ự ị là xây d ng xã h i ch
ằ
ứ ổ ỉ ch c nh m t ch nh th th ng nh t t
ươ ị ố c ta ề là Đ ngả ộ là s lãnh đ o th ng nh t c a m t Đ ng duy nh t c m quy n ệ ắ ậ ả ộ t và C ng s n Vi theo nguyên t c t p trung dân ch ố ủ ắ ậ ệ ự th c hi n nguyên t c t p trung dân ch trong t ị ơ ả ch c và c b n b o đ m cho h th ng chính tr có ư ủ ồ ộ hành đ ng nh m phát huy s c m nh đ ng b c a toàn h th ng cũng nh c a ệ ồ ị ỗ ổ m i t ch c trong h th ng chính tr . Đ ng th i, ủ ể ệ ở ụ ị ố m c tiêu chính tr th ng chính tr còn th hi n ệ ủ ạ ướ ớ ộ dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ng, văn t Nam v i n i dung: nghĩa Vi ệ ố ấ ừ ể ố ư ộ ị ượ t minh. H th ng chính tr đ c ấ ơ ở ươ và c p c s . ế ng ng đ n đ a ph Trung
ổ ắ ủ Các quan đi m và nguyên t c c a ch nghĩa Mác Lênin, t ở ướ ứ n ủ ệ ố ch c trong h th ng chính tr ể ề đ u đ c các t ị ư ưở ng t v nậ c ta
ượ ề ệ ủ ừ ổ ứ ồ H Chí Minh ụ d ng, ghi rõ trong Đi u l c a t ng t ch c.
ệ ố ắ ậ ớ ị ự 3. H th ng chính tr ị g n bó m t thi ế v i nhân dân, t ch u s giám
ủ sát c a nhân dân
7
ệ H th ng chính tr Vi t Nam là m t h th ng
ị ắ ớ ch c chính tr nh
ậ ả ư ặ ậ ộ ổ
ể ỉ ắ ớ ị ộ ệ ố ệ ố không ch g n v i chính ủ ấ ộ . Do v y trong c u trúc c a ị mà còn g n v i xã h i ề ự ị tr , quy n l c chính tr ướ ệ ố ư Đ ng, Nhà n ị ổ ứ ồ h th ng chính tr bao g m các t c và các ố ị ừ ổ ứ ừ t ch c v a có tính chính tr v a có tính xã h i nh M t tr n T qu c và các đoàn th nhân dân.
ộ ỏ ộ ứ
ộ ị ứ
ộ ự ắ
ị ớ ớ ượ
ộ ậ c th hi n ngay trong b n ch t c a các b ả ả ộ S g n bó m t thi ả ể ệ ộ ị Đ ng C ng s n Vi
ấ ủ ệ t Nam là ộ ệ ố ủ
ủ ệ ộ
t Nam là Nhà n ố ướ ủ ể ặ ổ
ổ ứ ủ ầ ợ ớ ữ ư ệ ố H th ng chính tr không đ ng trên xã h i, tách kh i xã h i nh nh ng ộ ộ ộ ị áp b c xã h i nh trong các xã h i bóc l ư ự ượ t mà là m t b ng chính tr l c l ệ ố ế ữ ắ ủ ậ ph n c a xã h i, g n bó v i xã h i. t gi a h th ng ộ chính tr v i nhân dân đ ể ạ ậ ấ đ i bi u ph n c u thành h th ng chính tr : ủ ả ấ ợ i ích c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và c a c dân trung thành l ộ ướ ộ t c; Nhà n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi c c a nhân ậ dân, do nhân dân, vì nhân dân; M t tr n T qu c, các đoàn th nhân dân là ứ ậ hình th c t p h p, t ch c c a chính các t ng l p nhân dân.
ữ ệ ố ượ còn đ
S g n bó gi a h th ng chính tr v i nhân dân ị ệ ố ườ h th ng chính tr là
ng h c dân ch c a nhân dân ề ủ ủ ự tr ị ứ ệ ị ị ớ c xác đ nh ; m iỗ ọ ươ ng th c th c hi n quy n làm ph
ự ắ ở b i ý nghĩa: ệ ố ổ ứ ch c trong h th ng chính tr là t ủ ủ . ch c a nhân dân
ệ ố ị ẽ ữ ấ ặ 4. H th ng chính tr có ự ế ợ s k t h p ch t ch gi a tính giai c p và
dân t c ộ
ờ ạ ạ ả ả ệ T ngày Đ ng C ng s n Vi
ắ ấ ấ ả ừ ộ ấ t Nam ra đ i và lãnh đ o cách m ng Vi ớ ề i phóng giai c p g n li n v i cu c đ u tranh gi
ấ ồ ộ
ể ộ ấ ầ ạ ọ
ể ế ợ ủ ớ ự ệ ố
ế ả ộ
ơ ở ệ ạ ợ
ệ ố ị ấ
ạ ộ ề ả ế ế ậ
ệ ộ t ả i Nam, cu c đ u tranh gi ộ phóng dân t c. ộ Giai c p và dân t c hoà đ ng, các giai c p, t ng l p xã h i ể . Trong m i giai đo n xây d ng và phát đoàn k t, h p tác đ cùng phát tri n ị ể ả ờ ỳ ệ ố tri n c a h th ng chính tr (k c th i k còn mang tên h th ng chuyên ố ấ ọ ự ượ ề ng chính vô s n) v n đ dân t c, qu c gia luôn là c s đoàn k t m i l c l ắ ệ ệ ộ ể ự ụ ủ t chính tr xã h i đ th c hi n th ng l i các nhi m v c a cách m ng Vi ủ ố ớ ổ ị ứ ề ặ ch c và ho t đ ng c a h th ng chính tr là Nam. V n đ đ t ra đ i v i t ố ạ ợ ự ượ ấ đoàn k t giai c p, t p h p l c l ng trên n n t ng kh i đ i đoàn k t toàn dân t c. ộ
ị ụ ự ủ
ấ ệ ị ấ ủ
ạ ộ ậ
ự
ấ ề ữ ề ệ ệ ộ ắ ế ấ ề ự t Nam, s phân bi
ợ ủ ạ
ấ ổ ạ ể ị ạ ờ ậ h th ng chính tr luôn là
ứ ị ế ớ ệ ố ắ ế ậ ệ ố ộ M c tiêu xây d ng ch nghĩa xã h i quy đ nh h th ng chính tr mang ợ ấ i ích c a giai c p công ộ ề ớ ủ Đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i ấ . Do v y trong th c ti n cách ậ ươ ng ộ ệ ộ đ i bi u cho dân t c, là ệ ố t v i nhân dân và là h th ng
ả b n ch t giai c p công nhân, đ i di n trung thành l ộ ắ ộ nhân và nhân dân lao đ ng. ễ ộ đã g n k t v n đ dân t c và v n đ giai c p ạ t gi a dân t c và giai c p đ u mang tính t m ng Vi ố ớ i rõ ràng, t o nên s c m nh t ng h p c a toàn b h đ i và không có ranh gi ố th ng chính tr . Nh v y ộ y u tế ố đoàn k t dân t c, g n bó m t thi ủ c a dân, do dân, vì dân.
8
Chuyên đ 2ề
Ệ Ố ƯỚ H TH NG CÁC C QUAN NHÀ N
Ệ Ộ Ơ C Ủ NGHĨA VI T NAM C NG HÒA XÃ H I CHỘ
Ộ Ệ ƯỚ
I. KHÁI NI M B MÁY NHÀ N
C
ộ ừ ơ c ướ t c
ố ướ là h th ng các c quan Nhà n ắ B máy Nhà n ng xu ng c s , đ
ữ ể ự ứ ệ ố trung ổ ứ ố ch c theo nh ng nguyên t c chung th ng ệ ộ ồ ế đ th c hi n các ch c năng và đ ng b
ệ ơ ở ượ t ươ c ộ ơ ạ nh tấ , t o thành m t c ch ướ ụ ủ c. nhi m v c a Nhà n
ướ ướ ộ ơ ộ c trong B máy Nhà n c C ng hòa xã
Hi n nay các c quan nhà n ủ ệ ồ ệ ộ h i ch nghĩa Vi t Nam g m:
ơ ố ộ ộ ồ ướ : Qu c h i, H i đ ng nhân dân các c
Các c quan quy n l c nhà n ệ ấ ỉ ề ự ấ ấ ấ c p (c p t nh, c p huy n, c p xã);
ơ ộ ơ ủ ướ : Chính ph ; các b , c quan Các c quan hành chính nhà n
ấ ỉ ấ ấ ộ ỷ c ệ ngang b ; U ban nhân dân c p t nh, c p huy n, c p xã;
ơ i cao; Toà Các c quan xét x
ấ ng (c p t nh, c p huy n); Toà
ị ặ ấ ỉ ộ ươ ệ ể ậ ố ố ử: Toà án nhân dân t ệ ế ị t, Qu c h i có th quy t đ nh thành l p Toà ự án quân s ; các ậ ị án khác do lu t đ nh; án đ cặ
Toà án nhân dân đ a ph Trong tình hình đ c bi bi t.ệ
ơ ể ể : Vi n ki m sát nhân dân t
Các c quan ki m sát ể ự ệ ị ệ ể ươ ấ ỉ ố ấ ệ quân s ; Vi n ki m sát nhân dân đ a ph ệ i cao; Vi n ki m sát ng (c p t nh, c p huy n).
ế ộ c là m t thi t ch nhà n c
ế ề ậ ệ ồ ướ , th hi n s th ng nh t ấ ể ệ ự ố ạ ư i pháp, t n t
ủ ị Ch t ch n ề ự ố ộ ậ ướ ơ ướ ự ớ ng đ i đ c l p v i các c quan nhà n ủ c a quy n l c, th c hi n quy n l p pháp, hành pháp và t ươ t c khác.
9
Ơ Ộ Ặ Ể ƯỚ II. Đ C ĐI M CÁC C QUAN TRONG B MÁY NHÀ N C
ộ ổ ứ Th nh t, c quan nhà n
ấ m iỗ ướ ng đ i v i c quan nhà n
c là m t t ướ c khác ữ ứ ượ
ề ch c công quy n có tính ứ ơ ấ ộ ổ ch c c c u bao , m t t ề ể ự ấ ị ạ c giao nh ng quy n h n nh t đ nh đ th c ủ ị ụ ủ ướ ệ ậ ơ ứ ố ớ ơ ộ ậ ươ đ c l p t ữ ồ ộ g m nh ng cán b , công ch c đ ứ ệ hi n ch c năng, nhi m v c a Nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ơ ả ủ ơ ặ đ c đi m c b n c a c quan nhà n
ướ ỉ ơ ướ . Ch c quan nhà n c
ượ ề ự tính quy n l c nhà n c, đ
ề
ả gi ẩ ế ề ướ ề ậ
ệ ỗ ơ ể ữ ề ự ụ
ụ ủ ứ ệ c
ữ ẩ
ả ệ ề ụ
ố ớ ứ ơ ự c khác, công ch c, viên ch c, các t
ộ ổ ứ ứ ớ ứ Th hai, c làm cho nó khác v i ớ ướ ổ ứ c m i có ch c khác là các t ự ướ ơ ướ ề ự c nhân dân giao cho. c th c Các c quan nhà n quy n l c nhà n ấ ệ ớ ề ự ủ i quy t các v n đ quan h v i công dân. hi n quy n l c c a nhân dân, đó là t ngổ ị M i c quan nhà n c đ u có th m quy n do pháp lu t quy đ nh ướ ề nhà n c trao th nh ng quy n và nghĩa v mang tính quy n l c pháp lý mà ủ ế ố ơ ả ướ . Y u t ệ ể ự c b n c a cho đ th c hi n ch c năng, nhi m v c a Nhà n ộ ậ có tính b t bu c ắ ề quy n ban hành nh ng văn b n pháp lu t th m quy n là ủ ể ả ả ậ chung, văn b n áp d ng pháp lu t ph i th c hi n đ i v i các ch th có liên ổ ứ ướ ổ ứ ể ch c nhà n quan (có th là c quan, t ế và công dân). ch c kinh t ch c xã h i, t
ẩ ướ Th baứ , th m quy n c a các c
ớ ạ ng ch u s
ề ủ ổ ề ờ ủ ơ ướ ẩ ị ữ ơ i h n c có nh ng gi quan nhà n ị ự ề ố ượ ệ ự ị ộ ụ c ph thu c vào đ a v pháp lý ề v không gian (lãnh th ), v th i gian có hi u l c, v đ i t ề tác đ ng.ộ Th m quy n c a c quan nhà n
10
ướ ề ẩ ơ c. Gi
ớ ạ ượ ủ i h n th m quy n c a các c quan nhà ị ộ ủ c a nó trong b máy nhà n ớ ạ ướ n c là gi i h n mang tính pháp lý vì đ ậ c pháp lu t quy đ nh.
ơ ướ ạ ộ ề ủ ẩ C quan nhà n
ỉ ạ ộ ị
ạ ủ ạ ủ ộ ề
ệ
ồ ự ướ c không th c hi n hay t ậ ủ ơ ề ủ ề ạ ộ ệ ự ự ố ệ
c ch ho t đ ng trong ph m vi th m quy n c a mình ệ ề ộ ậ và trong ph m vi đó, nó ho t đ ng đ c l p, ch đ ng và ch u trách nhi m v ụ ả ờ ướ c có quy n, đ ng th i có nghĩa v ph i ho t đ ng c a mình. C quan nhà n ừ ơ th c hi n các quy n c a mình. Khi c quan nhà n ạ ị ụ ch i th c hi n các quy n và nghĩa v theo quy đ nh c a pháp lu t là vi ph m pháp lu t.ậ
ướ ươ c có ứ hình th c và ph ạ ng pháp ho t
ị Th tứ ư, m i c quan nhà n ỗ ơ đ ngộ riêng ậ . do pháp lu t quy đ nh
Ơ ƯỚ III. CÁC C QUAN NHÀ N C
ố ộ 1. Qu c h i
ị ố ộ ủ 1.1. V trí pháp lý c a Qu c h i
ề ế Theo Đi u 69, Hi n pháp năm 2013:
ộ ố ấ ủ ơ
“Qu c h i là ướ ướ ộ ề ự ể ủ ấ c a n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi , c quan ệ t ạ ơ c quan đ i bi u cao nh t c a Nhân dân ủ c cao nh t
quy n l c nhà n Nam.
ự ế ệ
ế ị , quy t đ nh các ủ ạ ộ đ i v i ho t đ ng c a ố ộ th c hi n quy n l p hi n, quy n l p pháp ề ậ ố ớ ủ ấ ướ và giám sát t c ề ậ ố i cao
Qu c h i ọ ấ ề v n đ quan tr ng c a đ t n Nhà n cướ ”.
ạ ủ ố ộ ụ ệ ề 1.2. Nhi m v , quy n h n c a Qu c h i
ạ ủ ộ ượ ề ố ị ạ ề ệ Nhi m v , quy n h n c a Qu c h i đ c quy đ nh t ế i Đi u 70, Hi n
ụ pháp năm 2013:
ố ộ ụ ữ ề ệ ạ “Qu c h i có nh ng nhi m v và quy n h n sau đây:
ử ổ ử ổ ế ậ ậ ế 1. Làm Hi n pháp và s a đ i Hi n pháp; làm lu t và s a đ i lu t;
ệ ệ ế ố 2. Th c hi n quy n giám sát t i cao
ề ộ ủ ị
ự ế ủ ụ
ủ ố án nhân dân t ể ầ ử ướ ố ậ vi c tuân theo Hi n pháp, lu t và ỷ ướ c, U ban ể ệ i cao, Vi n ki m sát nhân ơ c và c quan khác
ậ ố ị ngh quy t c a Qu c h i; xét báo cáo công tác c a Ch t ch n ố ộ ủ ườ ng v Qu c h i, Chính ph , Toà th ộ ồ ố i cao, H i đ ng b u c qu c gia, Ki m toán nhà n dân t ố ộ do Qu c h i thành l p;
ụ ơ ả ụ ỉ
ể ệ ế ị 3. Quy t đ nh m c tiêu , ch tiêu, chính sách, nhi m v c b n phát tri n ộ ủ ấ ướ ế c; xã h i c a đ t n kinh t
ế ị ề ệ ị ố qu c gia
ỏ ặ 4. Quy t đ nh chính sách c b n v ổ ề tài chính, ti n t ế ị ứ
ươ ng và ngân sách đ a ph
ị ủ ợ ố ợ
ế ị ự ế ươ ổ c và phân b ngân sách trung
ơ ả ; quy đ nh, ế ả ử s a đ i ho c bãi b các th thu ; quy t đ nh phân chia các kho n thu và ươ ữ ụ ệ nhi m v chi gi a ngân sách trung ng; quy t đ nh ế ị ợ ớ ạ ứ i h n an toàn n qu c gia, n công, n chính ph ; quy t đ nh d toán m c gi ẩ ngân sách nhà n ng, phê chu n quy t toán ngân sách nhà n ướ c;ướ
11
ế ị ủ ộ ướ 5. Quy t đ nh chính sách dân t c, chính sách tôn giáo c a Nhà n c;
ị ổ ứ 6. Quy đ nh t ch c và ho t đ ng
ệ
ướ ố ạ ộ c a Qu c h i, Ch t ch n ể ử ề ộ ộ ồ ơ ố ố ướ ị ủ ể ủ ị ủ c, Chính ầ án nhân dân, Vi n ki m sát nhân dân, H i đ ng b u c qu c gia, ộ ươ ng và c quan khác do Qu c h i c, chính quy n đ a ph
ph , Toà Ki m toán nhà n thành l p;ậ
ầ ệ ướ 7. B u, mi n nhi m, bãi nhi m
ố ủ ị
ủ ị ộ ễ ộ ộ ồ ủ
ệ Ch t ch n ủ ị ộ Ủ ố ệ Ủ ố ệ
án nhân dân t ầ ưở ổ ộ ồ ệ ể
ủ ị ầ ậ phê chu n đẩ
i cao, Vi n tr ố ộ ủ ướ c, ng ị ổ ơ ệ ng Chính ph , B tr ứ Phó Th t
ủ
ố ộ ồ ố
ủ ị ướ c, c, Phó Ch t ch n ố ụ ườ ỷ ng v Qu c Ch t ch Qu c h i, Phó Ch t ch Qu c h i, y viên U ban th ủ ị ủ ướ ố ộ ủ ộ h i, Ch t ch H i đ ng dân t c, Ch nhi m y ban c a Qu c h i, Th t ng ủ ể Chính ph , Chánh án Toà ng Vi n ki m sát ử ố i cao, Ch t ch H i đ ng b u c qu c gia, T ng Ki m toán nhà nhân dân t ề ố ườ ứ ướ i đ ng đ u c quan khác do Qu c h i thành l p; n ủ ộ ưở ễ ệ ngh b nhi m, mi n nhi m, cách ch c ng ẩ ủ và thành viên khác c a Chính ph , Th m phán Tòa án nhân dân t i cao; phê ầ ộ ồ ẩ chu n danh sách thành viên H i đ ng qu c phòng và an ninh, H i đ ng b u ử ố c qu c gia.
ượ ầ ướ ủ ị Sau khi đ c b u, Ch t ch n c, Ch t ch Qu c h i, Th t
̀ ủ ố ủ ướ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ố ộ ng Chính ́ i cao phai tuyên thê trung thanh v i Tô quôc,
ủ ị ph , Chánh án Tòa án nhân dân t ́ ́ ̀ Nhân dân va Hiên phap;
ỏ ườ ữ ụ ứ ố ố ớ ệ đ i v i ng i gi ộ ầ ch c v do Qu c h i b u
ẩ ặ ế 8. B phi u tín nhi m ho c phê chu n;
ậ
ậ ỉ
ậ ơ t ủ; ố ỏ
ị ế ị ộ ủ ỏ ộ ơ 9. Quy t đ nh thành l p, bãi b b , c quan ngang b c a Chính ph ể ậ ỉ ớ ị ả ề , nh p, chia, đi u ch nh i hành chính t nh, thành ph thành l p, gi đ a gi i th ị ệ ; thành l p, bãi b ế ặ ươ ộ ự ng, đ n v hành chính kinh t tr c thu c trung đ c bi ậ ế ủ ơ c quan khác theo quy đ nh c a Hi n pháp và lu t;
ướ ủ ỷ ả c a Ch t ch n
c, U ban th ố ủ ị ủ ố ể
án nhân dân t ế ủ ố ộ ế ị ỏ 10. Bãi b văn b n ủ ủ ướ Chính ph , Th t ố nhân dân t ộ ụ ườ ng v Qu c h i, ệ ng Chính ph , Toà i cao, Vi n ki m sát ậ ớ i cao trái v i Hi n pháp, lu t, ngh quy t c a Qu c h i;
ạ ế ị ; 11. Quy t đ nh đ i xá
ị
ạ ươ ị ấ ng vũ trang nhân dân, hàm, c p ng, huy quy đ nh huân ch c khác;
ự 12. Quy đ nh hàm, c p ấ ữ ngo i giao và nh ng hàm, c p nhà n ướ ệ ngươ và danh hi u vinh d nhà n ch ự ượ ấ trong l c l ướ c;
ề ấ ị
13. Quy t đ nh v n đ chi n tranh và hoà bình ố ấ ệ ả ả ặ ạ ề ế ; quy đ nh v tình tr ng ố t khác b o đ m qu c phòng và an ninh qu c
ế ị ệ ẩ kh n c p, các bi n pháp đ c bi gia;
ặ 14. Quy t đ nh chính sách c b n v ứ ậ
ệ ạ
ự ụ ơ ả ủ ố ộ ế ủ ạ ề ế ị ố ơ ả ế ị ẩ đ i ngo i ; phê chu n, quy t đ nh liên quan đêń chi nế ố ế ề ướ ệ ự ủ đi u ấ gia nh p ho c ch m d t hi u l c c a c qu c t ề ố ộ ộ ủ ư ủ tranh, hòa bình, ch quy n qu c gia, t cách thành viên c a C ng hòa xã h i ổ ứ ề ướ ọ ố ế ủ c i các t t Nam t ch nghĩa Vi ch c qu c t và khu v c quan tr ng, đi u ề ố ế ề đi uề ườ ề i, quy n và nghĩa v c b n c a công dân và v quy n con ng qu c t ị ậ ớ ố ế ướ khác trái v i lu t, ngh quy t c a Qu c h i; c qu c t
12
ế ị ư ầ 15. Quy t đ nh tr ng c u ý dân ”.
ủ ị 2. Ch t ch n ướ c
ủ ị ủ ị ướ 2.1. V trí pháp lý c a Ch t ch n c
ủ ị ủ ị ướ ị ạ ề ề V trí pháp lý c a Ch t ch n c quy đ nh t ế i Đi u 86, Đi u 87 Hi n
pháp 2013:
ề “Đi u 86
ầ ướ ộ ườ đ ng đ u Nhà n ướ , thay m tặ n c C ng hoà
ộ c là ng ệ ố ủ ị ướ Ch t ch n ủ xã h i ch nghĩa Vi t Nam v ứ i ố ộ ề đ i n i và c ạ . đ i ngo i
ề Đi u 87
ướ ố ộ ể ạ ủ ị Ch t ch n ố ộ ầ c do Qu c h i b u trong s ố đ i bi u Qu c h i.
ướ ệ ị ướ ố ộ ủ ị Ch t ch n c ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr c Qu c h i.
ệ ủ ị ệ ố
ỳ ủ ỳ ỳ ủ ệ ế ụ ộ ế ụ
Nhi m k c a Ch t ch n ướ ướ ệ ớ ầ ủ ị ộ ế h i h t nhi m k , Ch t ch n ủ ị ộ Ch t ch n h i khoá m i b u ra ố ướ c theo nhi m k c a Qu c h i. Khi Qu c ố c ti p t c làm nhi m v cho đ n khi Qu c c”.
ạ ủ ủ ị ụ ệ ề ướ 2.2. Nhi m v , quy n h n c a Ch t ch n c
ủ ị ủ ụ ề ạ ướ ị ạ ề Nhi m v , quy n h n c a Ch t ch n c quy đ nh t ế i Đi u 88 Hi n
ệ pháp 2013:
ề “Đi u 88
ướ ụ ữ ề ệ ạ ủ ị Ch t ch n c có nh ng nhi m v và quy n h n sau đây:
ố ậ ị ỷ ườ ệ ; đ ngh U ban th ng v
ạ
ế ỷ ề ườ c U ban th
ủ ị
ế ụ 1. Công b Hi n pháp, lu t, pháp l nh ể ừ ờ ạ ệ i pháp l nh trong th i h n m i ngày, k t ngày pháp ố ẫ ụ ườ ượ c thông qua, n u pháp l nh đó v n đ ng v Qu c ấ ẫ ướ c v n không nh t trí thì Ch t ch ầ ế ố ộ ế ị ấ ộ xem xét l ố Qu c h i ệ ượ ệ l nh đ ủ ị ể ộ h i bi u quy t tán thành mà Ch t ch n ạ ỳ ọ ướ n c trình Qu c h i quy t đ nh t i k h p g n nh t;
ề ễ 2. Đ ngh Qu c h i b u, mi n nhi m, bãi nhi m
ủ ị ệ ộ ị ị ng Chính ph ;
ộ ầ ứ ủ ướ ứ Phó Th t ệ Phó Ch t ch n ệ ố ướ c, ễ ổ ố ế ủ ủ căn c vào ngh quy t c a Qu c h i, b nhi m, mi n ủ ộ ưở ng và thành viên khác ng Chính ph , B tr
ủ ướ Th t ệ nhi m, cách ch c ủ ủ c a Chính ph ;
ị ễ ệ
ệ ố ệ
ị i cao, Vi n tr ố i cao; ẩ ệ
ộ ầ ưở ng Vi n ki m sát nhân dân t ổ ệ ể ễ ệ ộ ổ
ứ ệ ẩ ố
ễ ưở i cao, Th m phán các Tòa án khác, Phó Vi n tr ứ ể ị ặ ệ Chánh án Toà án 3. Đ ngh Qu c h i b u, mi n nhi m, bãi nhi m ố ứ căn c vào ứ Th m phán Tòa ệ i cao; b nhi m, mi n nhi m, cách ch c Phó Chánh án Tòa án ng, Ki m sát viên ế ủ ; căn c vào ngh quy t c a
i cao; quy t đ nh đ c xá ạ ố ế ị ố ề ố nhân dân t ế ủ ngh quy t c a Qu c h i, b nhi m, mi n nhi m, cách ch c ố án nhân dân t nhân dân t ể Vi n ki m sát nhân dân t Qu c h i, ế ị ệ ố ộ công b quy t đ nh đ i xá;
13
ế ị ươ ươ ng, các gi i th ng
ưở huân ch ự ả ố ị ệ ậ
ặ c, danh hi u vinh d nhà n ặ ướ ố ị ố ị ở ạ ệ 4. Quy t đ nh t ng th ướ nhà n qu c t ch, tr l i qu c t ch ho c t ng, huy ch ế ị ướ ố ị c qu c t ch Vi ưở ng c; quy t đ nh cho nh p qu c t ch, thôi t Nam;
ố ữ ứ ự ượ , gi 5. Th ng lĩnh l c l
ố ẩ ̣ ng, chu n đô
́ư đ c, phó ư ổ
ổ ệ ứ ố ỷ ị
̃ ườ ộ ố ̉
ụ ứ ỷ
ố ạ ẩ ộ ̉
ườ ợ
ạ ộ ồ ủ ị ch c Ch t ch H i đ ng ng vũ trang nhân dân ấ ướ ế ị ố c quân hàm c p qu c phòng và an ninh; quy t đ nh phong, thăng, giáng, t ̃ ổ ả ố ệ ố ướ đ c h i quân; b nhi m, miên nhiêm, đô đ c, đô t ́ ộ ụ ệ ủ ưở ng, Ch nhi m T ng c c chính tr Quân đ i cach ch c T ng tham m u tr ộ ế ủ t Nam; căn c vào ngh quy t c a Qu c h i ho c c a U ban nhân dân Vi ố ụ Qu c h i, công b , bai bo quy t đ nh tuyên b tình tr ng chi n ế ị ế ố th ng v ế ủ ổ ộ ườ ị tranh; căn c vào ngh quy t c a U ban th ng v Qu c h i, ra l nh t ng ̃ ụ ộ ặ ố ộ đ ng viên ho c đ ng viên c c b , công b , bai bo tình tr ng kh n c p; trong ỷ ỏ ụ ườ tr ng h p U ban th ả ướ ẩ ấ tình tr ng kh n c p trong c n ị ặ ủ ạ ệ ấ ố c, công b , bãi b ể ọ ượ ng v Qu c h i không th h p đ ươ ị ặ ở ừ ng; ố ộ c ho c t ng đ a ph
ậ ế ệ
́ ệ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
ệ ộ
ấ t Nam; phong hàm, c p đ i s ; quy t đ nh đàm phán, ký đi u
ướ
ứ ị ẩ quy đ nh t
ế ị ả ề ướ ạ ệ ự ứ ặ
; căn c vaó ̀ư ề ủ ướ ặ ạ ứ c ngoài đ c m nh toàn quy n c a n 6. Ti p nh n đ i s ́ ̀ ổ ế ễ ệ ươ b nhi m, mi n nhi m; quy t nghi quyêt cua Uy ban th ng vu Quôc hôi, ủ ề ộ ủ ồ ạ ứ ặ ệ ử ị đ nh c , tri u h i đ i s đ c m nh toàn quy n c a C ng hòa xã h i ch ề ướ ế ị ạ ứ ệ c nghĩa Vi ậ ố ộ ố ế c; trình Qu c h i phê chu n, quy t đ nh gia nh p nhân danh Nhà n qu c t ề ố ế ề ướ ệ ự ấ ặ i kho n 14 Đi u 70; c qu c t ho c ch m d t hi u l c đi u ố ế ấ ậ ẩ ế ị quy t đ nh phê chu n, gia nh p ho c ch m d t hi u l c đi u c qu c t khác nhân danh Nhà n ướ c”.
3. Chính phủ
ủ ị ủ 3.1. V trí pháp lý c a Chính ph
ề ế Theo Đi u 94, Hi n pháp năm 2013:
ơ ấ c a n c cao nh t
ự ệ ộ t Nam, ướ ề th c hi n quy n hành pháp ộ ủ ướ c C ng ơ , là c quan
ấ “Chính ph là ủ c quan hành chính nhà n ệ ủ hoà xã h i ch nghĩa Vi ố ộ ủ ch p hành c a Qu c h i.
ướ cướ báo cáo công tác tr
ệ tr ố ộ ố ộ Ủ ủ ị ướ ụ Chính ph ủ ch u trách nhi m ị ườ Qu c h i, y ban th ố ộ c Qu c h i và c”. ng v Qu c h i, Ch t ch n
ạ ủ ụ ệ ề 3.2. Nhi m v , quy n h n c a Chính ph ủ
ạ ủ ề ượ ị ạ ề ệ Nhi m v , quy n h n c a Chính ph ủ đ c quy đ nh t ế i Đi u 96, Hi n
ụ pháp năm 2013:
ụ ữ ủ ệ ề ạ “Chính ph có nh ng nhi m v và quy n h n sau đây:
ổ ế ủ ậ
ố ế ị ộ ủ ườ ụ ố ị Hi n pháp, lu t, ngh quy t c a Qu c h i, pháp ủ ộ ệ ng v Qu c h i, l nh, quy t đ nh c a Ch
ướ ế ứ 1. T ch c thi hành ế ủ Ủ ệ l nh, ngh quy t c a y ban th ị t ch n ị c;
ề ố ng v
ộ Ủ ề ấ ế ị
ế ị ề ạ ị ụ ườ ự 2. Đ xu t, xây d ng chính sách trình Qu c h i, y ban th ộ quy t đ nh ho c quy t đ nh theo th m quy n đ th c hi n nhi m ệ ệ ể ự ặ ố Qu c h i ự án ngân sách nhà ạ ề ụ v , quy n h n quy đ nh t ẩ ự án lu t, dậ i Đi u này; trình d
14
ướ ố ệ ướ Ủ ộ c Qu c h i; trình d ự án pháp l nh tr c y ban
ướ n ườ th c và các d ụ ng v Qu c h i; ự án khác tr ố ộ
ấ ề ụ ế ế 3. Th ng nh t qu n lý v kinh t
ệ ộ , văn hóa, xã h i, giáo d c, y t ố ố ề ạ
ả ườ ậ ự ộ
ẩ ấ ệ ầ ố , khoa ng, thông tin, truy n thông, đ i ngo i, qu c phòng, ặ ổ ộ thi hành l nh t ng đ ng viên ho c ệ , an toàn xã h i; ế t
ả ủ ể ả ả ả ạ ố ố ọ h c, công ngh , môi tr ố an ninh qu c gia, tr t t ụ ộ ệ ạ ộ đ ng viên c c b , l nh ban b tình tr ng kh n c p và các bi n pháp c n thi ệ ổ khác đ b o v T qu c, b o đ m tính m ng, tài s n c a Nhân dân;
ế ị ộ ơ
ả ề ớ ỉ ậ ị đ a gi
ị ộ ậ ng,
ặ ế đ c bi ậ ể ậ
ơ đ n v hành chính kinh t ế ị ướ ỉ ộ ỏ b , c quan ngang b ; ố ỉ i hành chính t nh, thành ph Ủ ệ ; trình y ban t ị ỉ i th , nh p, chia, đi u ch nh đ a ươ ộ ̣ 4. Trình Qu c h i quy t đ nh thành l p, bãi b ậ thành l p, gi i th , nh p, chia, đi u ch nh ự ộ tr c thu c trung ụ ườ th ớ ơ gi ố ể ươ ng v Qu c h i i đ n vi hành chính ố ộ quy t đ nh thành l p, gi i t nh ả ố ự , thành ph tr c thu c trung ề ng; d
ố ố ấ ả ự
ứ ụ 5. Th ng nh t qu n lý n n hành chính qu c gia ộ
ể ả c; t ố ế
ơ ạ ố i quy t khi u n i, t ạ ủ ộ
ộ ơ ộ
ự ệ
ự ề ệ ệ
ộ ồ ạ ậ ị ề ệ ề ; th c hi n qu n lý v ổ ứ ướ ứ ch c cán b , công ch c, viên ch c và công v trong các c quan nhà n ế ả cáo, phòng, ch ng quan công tác thanh tra, ki m tra, gi ộ ơ ướ c; lãnh đ o công tác c a các b , c liêu, tham nhũng trong b máy nhà n ướ ủ Ủ ấ quan ngang b , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân các c p; h ng ả ủ ơ ể ệ ẫ d n, ki m tra H i đ ng nhân dân trong vi c th c hi n văn b n c a c quan ụ ệ ể ộ ồ ướ ấ c c p trên; t o đi u ki n đ H i đ ng nhân dân th c hi n nhi m v , nhà n ạ ề quy n h n do lu t đ nh;
ề ả ề ộ 6. B o v quy n và l ủ i ích c a Nhà n c và xã h i, quy n con ng ườ i,
ợ ậ ự ề ả ả ệ quy n công dân; b o đ m tr t t ướ ộ , an toàn xã h i;
ổ ứ ướ đi u 7. T ch c đàm phán, ký
ề ố ế c qu c t ệ
ả
ệ theo yủ ề ướ c nhân danh Nhà n ướ ặ ệ ậ ế ị c; quy t đ nh vi c ký, gia nh p, phê duy t ho c ố ủ ừ ề ướ ề ướ ố ế c qu c t c qu c nhân danh Chính ph , tr đi u ị ả ề ạ ẩ i ích i kho n 14 Đi u 70; b o v l ở ướ ủ ổ ứ c t Nam ch c và công dân Vi ệ ợ n ộ ợ c, l
ủ ị ủ quy n c a Ch t ch n ệ ự đi u ứ ấ ch m d t hi u l c ố ế trình Qu c h i phê chu n quy đ nh t t ướ ủ i ích chính đáng c a t c a Nhà n ngoài;
ổ ớ y ban trung ng M t tr n T qu c Vi
ươ ị ệ ệ và cơ ố ặ ậ t Nam ụ ệ ự ộ trong vi cệ th c hi n nhi m v ,
ố ợ Ủ 8. Ph i h p v i ươ ủ ổ ứ ng c a t quan trung ch c chính tr xã h i ạ ủ ề quy n h n c a mình”.
4. Tòa án nhân dân
ủ ế ề ị ị Đi u 102, Hi n pháp năm 2013 quy đ nh v trí pháp lý c a Tòa án nhân
dân:
ủ ướ ộ ộ c C ng hoà xã h i ch ủ
ơ ề ư ự ệ t Nam, nghĩa Vi ử c a n “1. Tòa án nhân dân là c quan xét x ệ . th c hi n quy n t pháp
ố ồ 2. Tòa án nhân dân g m Tòa án nhân dân t i cao và các Tòa án khác do
ậ ị lu t đ nh.
15
ề
ệ ề ả ệ , b o v quy n con ủ ệ ợ i ích c a
ụ b o v công lý ệ 3. Tòa án nhân dân có nhi m v ộ i, quy n công dân, b o v ch ủ ổ ứ ướ ợ ợ ả ệ ả ủ ộ ế ả đ xã h i ch nghĩa, b o v l ch c, cá nhân”. i ích h p pháp c a t ề c, quy n và l ườ ng Nhà n
ệ ể 5. Vi n ki m sát nhân dân
ủ ệ ế ề ị ị ể Đi u 107, Hi n pháp năm 2013 quy đ nh v trí pháp lý c a Vi n ki m
sát nhân dân:
ự ề ố ể ệ ể th c hành quy n công t ạ , ki m sát ho t
“1. Vi n ki m sát nhân dân ư pháp. ộ đ ng t
ệ ể ệ ố ồ 2. Vi n ki m sát nhân dân g m Vi n ki m sát nhân dân t i cao và các
ậ ị ể ệ ể Vi n ki m sát khác do lu t đ nh.
ề ả ộ ườ ề ả ể i, quy n công dân, b o v ch ậ , b o vả b o vả
ệ ệ ợ ướ
ụ b o v pháp lu t ệ 3. Vi n ki m sát nhân dân có nhi m v ộ ế đ xã h i ch nghĩa, ủ ổ i ích h p pháp c a t ỉ ệ ệ ch c, cá nhân, góp ấ ủ i ích c a Nhà n ầ ề ợ c, quy n và l ấ ậ ượ ủ ứ ố ả ệ quy n con ng ợ l ả ph n b o đ m pháp lu t đ c ch p hành nghiêm ch nh và th ng nh t”.
ộ ồ 6. H i đ ng nhân dân
ủ ế ị ị ộ ồ Đi u 113, Hi n pháp năm 2013 quy đ nh v trí pháp lý c a H i đ ng
ề nhân dân:
ề “Đi u 113
ộ ồ ề ự đ a ph
ệ
ướ ị ị c Nhân dân đ a ph ươ , ng , do Nhân ươ và cơ ng
ươ ướ ấ ướ ở ị ơ 1. H i đ ng nhân dân là c c quan quy n l c nhà n ề ệ ủ ủ ọ ạ đ i di n cho ý chí, nguy n v ng và quy n làm ch c a Nhân dân ệ tr ị dân đ a ph , ch u trách nhi m quan nhà n ầ ng b u ra c c p trên.
ộ ồ ấ 2. H i đ ng nhân dân
ươ ươ ị các v n đ c a đ a ph ị đ a ph ậ ng do lu t và vi cệ ng
ề ủ ế ị quy t đ nh ; giám sát vi c ệ tuân theo Hi n pháp và pháp lu t ậ ở ế ộ ồ ế ủ ệ ị đ nhị ự th c hi n ngh quy t c a H i đ ng nhân dân”.
Ủ 7. y ban nhân dân
ủ Ủ ế ề ị ị Đi u 114, Hi n pháp năm 2013 quy đ nh v trí pháp lý c a y ban nhân
dân:
ề “Đi u 114
ở ấ ươ ị 1. U ban nhân dân c p chính quy n đ a ph ng
ỷ ấ ộ ồ ộ ồ ầ là c quan ch p hành c a H i đ ng nhân dân,
do H i đ ng nhân ơ c quan ộ ồ c ướ H i đ ng ệ tr ơ c ướ ở
ơ ề ủ ị , ch u trách nhi m ng ướ ấ . c c p trên ấ dân cùng c p b u ươ ị hành chính nhà n đ a ph nhân dân và c quan hành chính nhà n
ứ
ươ ế Hi n pháp và pháp lu t ộ ồ ế ủ ệ ổ ch c vi c thi hành ệ ngh quy t c a H i đ ng nhân dân đ aị ậ ở ệ ự và th c hi n t
2. U ban nhân dân t ng; ệ ỷ ự ổ ứ ch c th c hi n ơ ụ ị ướ ấ ph các nhi m v do c quan nhà n c c p trên giao”.
16
Chuyên đ 3ề
Ứ Ộ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ N
Ệ Ổ T CH C B Ộ C NG HÒA XÃ H I CHỘ Ủ NGHĨA VI T NAM C ƯỚ
Ặ Ệ Ể I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M C A Ủ BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
NHÀ N CƯỚ
ộ ệ ướ 1. Khái ni m b máy hành chính nhà n c
ướ c đ
ề ổ Bộ máy hành chính nhà n ứ ế ậ c thi ụ ể ự ị
ệ ố
ượ ướ ủ ệ ầ
ượ ệ ch c th c hi n các nhi m v chính tr , kinh t ạ ủ ệ ố ố ự c đ ng đ u là Chính ph và th c hi n quy n hành pháp đ ệ ố ướ ự pháp (quy n t ộ h i, an ninh, qu c phòng và đ i ngo i c a Nhà n ứ nhà n ộ b máy hành chính nhà n ề t l p đ th c thi quy n hành ế , văn hoá, xã ơ ướ c). H th ng các c quan ọ ề c g i là ướ c). ơ c (hay h th ng các c quan hành chính nhà n
ủ ộ ể ặ ướ 2. Đ c đi m c a b máy hành chính nhà n c
ướ ệ ố ơ
ế
ứ
ấ ả
ộ ướ ượ c đ ậ ể ự ướ ướ ậ ấ
ự ủ ờ ố ủ ộ ủ ộ ộ ướ ể ầ
ướ ể ặ c; ngoài nh ng đ c đi m chung nói trên, b c là h th ng c quan trong ạ ộ ch c và ho t đ ng theo Hi n pháp ả c, có ch c năng qu n lý ộ . B máy ộ ướ c. Do ủ c cũng mang đ y đ các đ c đi m chung c a ộ máy hành chính ặ
ư ữ ể ặ ư ậ Nh v y, b máy hành chính nhà n ậ ổ ứ ộ b máy nhà n c thành l p, t ướ ề ự ệ và pháp lu t đ th c hi n quy n l c nhà n c trên t hành chính nhà n t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i hành chính nhà n c là m t b ph n c u thành c a b máy nhà n ộ ậ v y, b máy ộ b máy nhà n ướ nhà n hành chính nhà n ữ c còn có nh ng đ c đi m riêng nh sau:
ứ
ệ ề ạ ộ ướ ấ
ơ ộ trong khi đó các c quan nhà n
ả ộ c, th c hi n ho t đ ng ch p hành và đi u hành ướ ấ ị ự
ố ộ ả ủ ế
ậ ể ể
ề ả ớ c trên t
ạ ạ ộ ứ ạ ộ ế ỉ ộ ướ ề ướ ả
ả ộ ộ c v tr t t
ả ề ậ ự ư ự ệ ự ổ ụ ọ ộ ế ng h c; trong lĩnh v c y t ; trong lĩnh v c giáo d c có tr
ộ M t là, b máy hành chính nhà n c có ch c năng qu n lý hành ự ướ trên m iọ chính nhà n ự ủ ờ ố ỉ c khác ch lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, ạ ộ ụ tham gia vào ho t đ ng qu n lý trong ph m vi, lĩnh v c nh t đ nh. Ví d : ứ ứ Qu c h i có ch c năng ch y u trong ho t đ ng l p pháp; Toà án có ch c ệ ử năng xét x ; Vi n ki m sát nhân dân có ch c năng ki m sát. Ch b máy hành ấ ự ướ ệ chính nhà n c m i có quy n th c hi n ho t đ ng qu n lý nhà n t ề ướ ự ả c v văn hoá, , qu n lý nhà n c các lĩnh v c: qu n lý nhà n c v kinh t ệ ố ả ướ an toàn xã h i, qu n lý xã h i,... Đó là h th ng qu n lý nhà n ơ ự ị ơ ở các đ n v c s nh công ty, t ng công ty, nhà máy, xí nghi p thu c lĩnh v c ệ ườ ế kinh t có b nh vi n...ệ
ộ ướ
ề ủ ề
ẩ ạ ộ ấ
ề ả
ỉ ớ ạ ề ệ ạ ộ ủ ơ ạ ộ ươ
ủ ơ ướ c ch gi ạ ộ ấ ướ c là ph ề ướ ướ ơ c. Đi u đó có nghĩa là c quan hành chính nhà n ấ ơ ệ ố Hai là, b máy hành chính nhà n c là h th ng c quan ch p ộ ề ự ướ Th m quy n c a b hành, đi u hành c a c quan quy n l c nhà n c. ạ i h n trong ph m vi ho t đ ng ch p hành, máy hành chính nhà n ọ đi u hành. Ho t đ ng ch p hành đi u hành hay còn g i là ho t đ ng qu n lý ủ ế ng di n ho t đ ng ch y u c a c quan hành hành chính nhà n ỉ ế c ch ti n chính nhà n 17
ế ị
ể ấ ướ ậ ạ ộ ệ ấ ề
ướ ế ủ ạ ộ hành các ho t đ ng đ ch p hành Hi n pháp, lu t, pháp l nh, ngh quy t c a ạ ề ự ơ c trong ph m vi ho t đ ng ch p hành, đi u hành c quan quy n l c nhà n ủ c a nhà n c.
ự ế ặ
ộ ơ ơ ề ự ề ị ự ạ
ế ể ệ ề ự Các c quan hành chính nhà n ướ ướ ấ ươ c c p t
ướ ậ ơ
ề ướ ể ơ ụ ướ c đ u tr c ti p ho c gián ti p ph c, ch u s lãnh đ o, giám sát, ki m tra ị ng ng và ch u trách nhi m báo c có quy n thành l p ra c hoàn thành
ệ thu c vào c quan quy n l c nhà n ơ ứ ủ c a các c quan quy n l c nhà n ướ ơ cáo tr c c quan đó. Các c quan hành chính nhà n ơ các c quan chuyên môn đ giúp cho c quan hành chính nhà n ụ nhi m v .
ướ Ba là, b máy hành chính nhà n
ơ ở ứ
ỉ
ứ ậ ằ ự
ứ ế
ề ơ
ơ ộ ủ ả ậ ơ ự ướ
ệ ố ơ ố ộ c là h th ng c quan có m i liên ơ ấ B máy hành chính nhà n ộ ướ ộ ệ ố ố ẽ ệ ặ c là m t h th ng c h ch t ch , th ng nh t. ậ ừ ế ủ ạ ầ ượ ươ ng đ n c s , đ ng đ u là Chính ph , t o trung quan đ c thành l p t ố ệ ố ượ ổ ứ ấ ể ố ộ ch c theo h th ng th b c, có m i c t thành m t ch nh th th ng nh t, đ ạ ộ ề ổ ộ ụ ệ ậ ế ch c và ho t đ ng nh m th c thi t ph thu c nhau v t quan h m t thi ướ ơ ầ ề ả c. H u h t các c quan hành chính nhà quy n qu n lý hành chính nhà n ị ơ ở ủ ộ ị ơ ở ự ệ ố ướ c đ u có h th ng các đ n v c s tr c thu c. Các đ n v , c s c a b n ầ ấ ế ạ máy hành chính nhà n c là n i tr c ti p t o ra c a c i v t ch t và tinh th n cho xã h i. ộ
ố ộ ướ
ườ ủ ươ ố ư ườ B n là, ng xuyên, liên t c và t ng l
ị ấ ả
ặ ố ố ộ
ệ ự ộ ệ ố ự ạ ộ ọ c mang tính ố ầ ng đ i n đ nh, là c u n i đ a đ i, ộ ố T t c các c quan hành chính nhà ơ ẽ ớ c có m i quan h ch t ch v i nhau, đó là m i quan h tr c thu c trên ố i, tr c thu c ngang d c, quan h chéo... t o thành m t h th ng th ng
ỉ ạ ạ ộ ho t đ ng c a b máy hành chính nhà n ụ ố ổ th ậ chính sách, pháp lu t vào cu c s ng. ệ ướ n ệ ướ d ủ ấ nh t mà trung tâm ch đ o là Chính ph .
ộ ứ ả
Năm là, b máy hành chính nhà n ứ ạ ả
ủ ậ
ế ướ ằ
ả ự ệ ạ ộ ả ơ ả ơ ự ặ
ủ ộ ủ ị ơ ở ự ề ề ướ c có ch c năng qu n lý nhà ướ ướ i hai hình th c là ban hành các văn b n quy ph m và văn b n cá c d n ệ tệ trên c s Hi n pháp, lu t, pháp l nh và các văn b n c a các c quan ơ ở bi ấ ấ hành chính nhà n c c p trên nh m ch p hành, th c hi n các văn b n đó. ể ế ỉ ạ M t khác tr c ti p ch đ o, đi u hành, ki m tra... ho t đ ng c a các c quan ơ ướ ướ c d hành chính nhà n i quy n và các đ n v c s tr c thu c c a mình.
Ộ Ố Ộ Ắ Ạ II. M T S NGUYÊN T C HO T Đ NG C A Ủ BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ N CƯỚ
ướ ứ Nguyên t c tắ ổ ch c và ộ máy hành chính nhà n
ủ ề ả ỉ ạ ể ổ ộ ho tạ đ ng c a b ng, quan đi m ch đ o làm n n t ng cho cho t
ư ưở t ủ ủ ộ ứ ắ ơ ả ộ ố ướ ồ ữ nh ng t ộ đ ng c a c a b máy hành chính nhà n c là ạ ch c và ho t c. M t s nguyên t c c b n g m:
ắ ả ạ ả ướ 1. Nguyên t c Đ ng lãnh đ o trong qu n lý hành chính nhà n c
ắ ả ả ướ Nguyên t c Ð ng lãnh đ o trong qu n lý hành chính nhà n ể c bi u
ở ủ ứ ổ ứ ả ạ ạ ộ hi n c th ệ ụ ể các hình th c ho t đ ng c a các t ch c Ð ng:
ả Tr
ệ ư c h t, Ð ng lãnh đ o trong qu n lý hành chính nhà n ườ ủ ươ ủ ề ố ướ vi c đ a ra đ ạ ằ ướ c b ng ạ ự ng, chính sách c a mình v các lĩnh v c ho t ả i, ch tr ế ng l
18
ủ ơ ở ườ c. Trên c s đ
ủ ả
ủ ể ng, chính sách c a Ð ng. Các ch th qu n lý hành chính nhà n ủ ướ ả ể ừ ư ố ng l
ườ ả ự ệ ả ủ ố ng l i ch ướ c xem ị ả ủ ươ ng, i, ch tr đó đ ẽ ượ c th c hi n hóa trong qu n lý hành chính nhà
ộ ả đ ng khác nhau c a qu n lý hành chính nhà n ươ tr xét và đ a ra các quy đ nh qu n lý c a mình đ t ủ chính sách c a Ð ng s đ ướ n c.
ạ
ổ ộ ả ả ứ ả ứ
Ð ng lãnh đ o trong qu n lý hành chính nhà n ồ ưỡ ổ ch c cán b . Các t ư ể ệ ạ ệ ự
ẩ ướ ữ ề ệ ố ữ
ướ
ế ơ ệ ướ ượ ự ệ ổ ở
ủ c th c hi n b i các c quan nhà n ủ ổ ứ ế ả ơ ch c Ð ng là c s đ c
ị ế ị ư ố ướ c th hi n trong công ả ữ tác t ng, đào t o nh ng Ð ng ch c Ð ng đã b i d ấ ộ viên u tú, có ph m ch t và năng l c gánh vác nh ng công vi c trong b máy ư ụ ộ hành chính nhà n c, đ a ra các ý ki n v vi c b trí nh ng cán b ph trách ữ ạ ị vào nh ng v trí lãnh đ o c a các c quan hành chính nhà n c. Tuy nhiên ề ầ ấ c theo trình v n đ b u, b nhi m đ ơ ở ể ơ ậ ủ ụ ự t , th t c do pháp lu t quy đ nh, ý ki n c a t quan xem xét và đ a ra quy t đ nh cu i cùng.
ả ạ ướ Ð ng lãnh đ o trong qu n lý hành chính nhà n
ự ủ ệ ố i, ch tr ả ng l
ả
ủ ươ ể ả ị ừ ụ ề ắ
c thông qua công tác ườ ả ng, chính sách c a Ð ng trong ệ c. Thông qua ki m tra xác đ nh tính hi u qu , tính ế đó kh c ph c khi m ạ c a các ch tr ữ ự ể ệ ki m tra vi c th c hi n đ ướ ả qu n lý hành chính nhà n ủ ươ ự ế ủ ng chính sách mà Ð ng đ ra t th c t ặ ế khuy t, phát huy nh ng m t tích c c trong công tác lãnh đ o.
ự ủ ướ ả
S lãnh đ o c a Ð ng trong qu n lý hành chính nhà n ệ ổ ứ ả ơ ở ả ượ c c còn đ ủ ả ch c Ð ng và c a ớ ơ ố ớ
ướ ả ạ ẫ ủ ươ ự ng m u c a các t th c hi n thông qua uy tín và vai trò g ủ ừ t ng Ð ng viên. Ðây là c s nâng cao uy tín c a Ð ng đ i v i dân, v i c quan nhà n c.
ướ ầ Ð ng chính là c u n i gi a nhà n
ữ ố ợ ủ ự ả ơ
ự ệ ộ
ả ủ ạ ự ố c và nhân dân. S lãnh đ o c a ổ ứ ướ ả ch c xã c và t Ð ng là c s b o đ m s ph i h p c a các c quan nhà n ả ụ ệ ộ h i, lôi cu n nhân dân lao đ ng tham gia th c hi n các nhi m v qu n lý nhà ướ ở ấ ả t n ả ơ ở ả ố ấ t c các c p qu n lý. c
ạ ả ả
ắ ả Nguyên t c Ð ng lãnh đ o trong qu n lý hành chính nhà n ậ
ơ ộ ả ạ ượ ướ
ắ ơ ả ọ ủ
ệ ố ư ả
ả ng l
ạ ủ ủ ả ậ
ướ ể ị
ả ạ ộ ờ ự ướ ể ả ả ả ướ c là ụ ầ ướ c v n d ng c, c n đ nguyên t c c b n trong qu n lý hành chính nhà n ạ ả ế Ð ng lãnh đ o, nhà n c qu n lý, m t cách khoa h c và sáng t o c ch ướ ướ ả ng c, tránh khuynh h nhân dân làm ch trong qu n lý hành chính nhà n ạ ấ ướ ạ ủ ng h th p vai tuy t đ i hóa vai trò lãnh đ o c a Ð ng cũng nh khuynh h ố ườ ậ ướ ả i, c. Vì v y, đ trò lãnh đ o c a Ð ng trong qu n lý hành chính nhà n ả ượ c dùng thay cho lu t hành chính, Ð ng không chính sách c a Ð ng không đ ơ ế c. Các ngh quy t nên và không th làm thay cho c quan hành chính nhà n ể ả ề ự ệ ả ủ c a Ð ng không mang tính quy n l c pháp lý. Tuy nhiên, đ b o đ m hi u ạ ủ c không th tách r i s lãnh đ o c a Ð ng. qu ho t đ ng qu n lý nhà n
ắ ự ả
ủ ố 2. Nguyên t c d a vào dân, sát dân, lôi cu n dân tham gia qu n lý, l ố iợ ích c a công dân. ủ iợ ích chung c a qu c gia và ph c vụ ụ l
ủ ề ộ ắ ướ ệ Nguyên t c ho t ạ đ ng c a n n hành chính Nhà
ụ ụ ợ ủ n ủ ộ ố i ích chung c a qu c gia và ph c v l ả c ta là b o v và i ích c a công dân m t cách
ụ ụ ợ ẫ ệ ph c v l ả ệ ự m n cán, có hi u l c và hi u qu .
19
ướ ầ c t
Bộ máy hành chính nhà n ọ c ph i đ ệ ấ ể ả ủ ế ấ ẹ ả ượ ổ ứ ọ ch c g n nh , ít t ng, n c, ộ i quy t m i công vi c hàng ngày c a dân m t cách nhanh
ầ g n dân nh t đ gi nh t.ấ
ạ ộ ướ ề ụ c đ u có m c đích ph c v ụ ụ
ọ ả ộ M i ho t đ ng thu c hành chính nhà n dân và ph i do dân giám sát.
ả ằ ậ ắ 3. Nguyên t c qu n lý b ng pháp lu t.
ề ả N n hành chính dân ch
ề ắ ệ t sâu s c và ệ ự ủ và có hi u l c ph i là ầ n
ư ậ
thể hi nệ đ y đ ả ướ c th ng nh t.
ự ề ự ổ ố ợ ề ự ữ ự ố ự ứ ơ
ộ m t n n hành chính . M tộ ắ ề ướ ủ nguyên t c nhà c pháp quy n quán tri ề ệ ự quy n hành pháp ề trong n n hành chính nh v y ph i th c thi có hi u l c ấ không phân chia, có s phân công khuôn kh quy n l c nhà n ủ ệ và ph i h p gi a các c quan th c hi n các ch c năng c a quy n l c nhà ướ n c.
ế ủ ề ậ Khác v i thuy t “phân l p ba quy n” c a Nhà n s n, Nhà n
ệ ớ ự ướ ư ả c t ạ ủ ề ứ ị có s phân đ nh rõ ch c năng nhi m v , quy n h n c a ba lo i c t Nam
ụ ủ ậ ố
ộ ự ữ ể ấ
ố ợ ướ ề ự ố ấ ể ố ướ c ạ ơ ệ Vi ệ c:ướ Qu c h i (l p pháp); Chính ph (hành pháp); Toà án, Vi n quan nhà n ư pháp), có s phân công, ph i h p và th ng nh t gi a ba c quan ki m sát (t ộ ổ này trong m t t ng th quy n l c nhà n ơ c th ng nh t không phân chia.
ắ ậ ủ 4. Nguyên t c t p trung dân ch .
ả ấ ủ
ướ c đ n nh t
ướ n ể ướ ủ ộ ấ và đ phù h p v i nh ng nhi m v ớ ợ ả ả
ướ ề ự c (trung ng), song song v i
ệ c ta ph i b o đ m tăng c ề ự ớ vi c mệ ầ ươ ị ươ ề
ủ m nh m cho chính quy n đ a ph ề ẽ ứ ậ ắ ạ ươ ề ỷ
ủ ư ưở ủ ứ ị ọ ươ ng phân tán, vô chính ph , có màu s c “cát c đ a ph t
ặ
ượ ờ ị ộ ấ ủ ừ b n ch t c a m t Nhà c dân ch xã h i ch nghĩa, Xu t phát t ụ ữ ủ m t nhà n ể ơ ộ ặ đ c đi m c a ườ ả ề ờ ạ ị ủ ng chính tr c a th i đ i, n n hành chính nhà n ị cũng nh ư quy n l c kinh ấ ậ ố tính th ng nh t, t p trung cao, có quy n l c chính tr ở ữ ế ậ t v ng ch c vào Nhà n t p trung ậ ộ ng theo tinh th n v n r ng tính dân ch ề ả ề ợ ụ ng th c t p quy n, phân quy n, t n quy n, u quy n, d ng h p lý các ph ể ồ ậ ắ ơ ả ơ ở ả đ ng qu n lý... trên c s nguyên t c c b n là t p trung dân ch . M i bi u ủ ệ ắ ng” hi n c a t ậ ệ ủ ệ ể ệ làng” ho c m i bi u hi n c a b nh t p trung quan liêu hay “phép vua thua l ặ ấ ề c ngăn ch n k p th i. đ u không đ ọ ả ượ ậ c ch p nh n và ph i đ
ắ ế ợ ự ớ ả ả 5. Nguyên t c k t h p qu n lý theo ngành và lĩnh v c v i qu n lý
theo lãnh th .ổ
ể ế ượ ự ạ : chi n l
ộ đ i ngũ
ệ ả
ứ ấ ả ả Yêu c u ầ qu n lý ấ ố đ mả ả ằ th ng nh t theo ngành và lĩnh v c nh m b o ố sự các m tặ ấ ề phân bố đ uầ phát tri n th ng nh t v c, quy ho ch và ể chế hoá các chính sách ề ti n bế ộ khoa h c công ngh ; th ư ọ ệ ; chính sách v t ọ ứ ộ ả ạ ậ qu n lý thành pháp lu t; đào t o và cán b , công ch c khoa h c kỹ thu t vàậ ế ầ ạ t thành ph n kinh t công ch c lãnh đ o, qu n lý, không phân bi ộ xã h i, lãnh th ổ và c p qu n lý.
ấ ả là b oả ổ
Yêu c u ầ qu n lý ố ể các ngành, các lĩnh v c, các m t ho t
ằ th ng nh t theo lãnh th ự ộ ặ hành chính lãnh thổ ị ổ t ng th hoá xã h i ộ trên m tộ phát tri nể ả ự đ m s ị khoa h c văn ạ đ ng chính tr ọ qu nả ệ ự ự nh m th c hi n s đ n vơ
20
ệ
ướ ệ ả ố ế ầ ả ộ ệ ủ lý toàn di n c a nhà n lãnh thổ, không phân bi c và khai thác có hi u qu t t ngành, thành ph n kinh t ọ ề i đa m i ti m năng trên ấ xã h i và c p qu n lý.
theo lãnh thổ ph iả đ qu n lýả
Qu n lýả theo ngành hay lĩnh v c vàự ấ ố d
ấ ủ ươ ậ ướ ươ ợ h p th ng nh t theo lu t pháp và ố th ng hành chính nhà n ượ ế c k t ộ ệ ố i s đi u hành th ng nh t c a m t h ơ ở ớ ị ng và c s . i đ a ph ướ ự ề ố ừ trung c thông su t t ng t
ƯỚ Ộ C C NG HÒA
III. TỔ CH C BỨ Ộ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ N Ộ Ủ Ệ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ươ 1. Bộ máy hành chính nhà n ướ ở c trung ng
1.1. Chính phủ
ứ ủ ị ủ a) V trí, ch c năng c a Chính ph
ủ ứ ị ượ ị ạ ề ế V trí, ch c năng c a Chính ph ủ đ c quy đ nh t i Đi u 94, Hi n pháp
năm 2013.
ạ ủ ụ ệ ề ủ b) Nhi m v , quy n h n c a Chính ph
ạ ủ ề ượ ị ạ ề ệ Nhi m v , quy n h n c a Chính ph ủ đ c quy đ nh t ế i Đi u 96, Hi n
ụ pháp năm 2013.
ơ ấ ổ ứ ủ ủ c) C c u t ch c c a Chính ph
ơ ấ ổ ủ ế ổ
ủ ủ ứ ậ ứ ủ ch c c a Chính ph do Hi n pháp và Lu t T ch c Chính C c u t ị ộ ạ ụ ể ơ ấ ổ ứ ủ ừ ỳ ph quy đ nh. Tu thu c vào t ng giai đo n c th , c c u t ch c c a Chính ế ố ấ ữ c u thành khác nhau. ph có nh ng y u t
ồ Chính phủ g m có:
ướ Thủ t ủ ng Chính ph ;
ướ Các Phó Thủ t ng;
ưở ủ ưở ơ Các Bộ tr ng và Th tr ộ ng c quan ngang b .
ộ ưở ủ ưở ơ ng, B tr ng và Th tr ng c quan ngang b ộ do
Thủ t ế ị Số ố ộ ướ Phó Qu c h i quy t đ nh.
ộ ầ ệ ệ ố ề theo đ ngh ị
ướ Thủ t ủ ị c a ủ Ch t ch n ễ ng do Qu c h i b u, mi n nhi m và bãi nhi m ướ . c
ướ ố ẩ Thủ
ệ ừ ứ ố ớ ộ ưở ề ủ ướ ch c đ i v i Phó Th t ễ ệ ị ề ệ phê chu n đ ngh v vi c b nhi m, mi n ủ ưở ng ng, B tr ổ ng, Th tr
ộ t ng trình Qu c h i ứ nhi m, cách ch c và t ộ ơ c quan ngang b .
ướ ổ Căn cứ
ế ủ ậ ớ ị , Chủ t ch n ố ứ đ i v i Phó Th t ễ ệ c b nhi m, mi n ộ ủ ướ ng, B
ộ quy t c a Qu c h i ấ ch c ơ vào nghị ứ ủ ưở ệ ưở ố ệ ừ nhi m, cách ch c, ch p thu n vi c t ộ ng c quan ngang b . tr ng, Th tr
ủ ộ ủ d) Ho tạ đ ng c a Chính ph
ộ ượ ứ ế ủ Ho tạ đ ng c a Chính ph ủ đ c ti n hành theo ba hình th c:
21
ứ ứ ấ
Hình th c th nh t là các phiên h p c a Chính ph ể ế ộ ụ ể ề ọ ủ ủ ậ ổ ứ ị
ủ ủ ủ (ho t đ ng c a ạ ộ ủ ậ t p th Chính ph ). Lu t T ch c Chính ph quy đ nh ch đ c th v các ủ ỳ ọ k h p (hàng tháng) c a Chính ph .
ị
ậ ậ
ằ ướ ể c a Chính ph ủ ổ ch c Chính ph . ứ ể Chính phủ tr
ủ ậ ứ ị ổ ch c Chính ph
ậ ủ trên nh ngữ ề ủ Đi u này ấ đề c các v n ủ năm 2001 quy đ nh các ế ể ể và bi u quy t ậ ậ ả ể Chính phủ th o lu n t p th
quy tế đ nh mang tính t p th Ho tạ đ ng và ộ ị ượ ụ thể đ lĩnh v c cự c quy đ nh trong Lu t T ệ ườ ng tính trách nhi m c a t p th nh m tăng c ủ đ t n ậ ấ ướ ọ quan tr ng c a c. Lu t T ả ệ công vi c sau đây ph i do t p th theo đa s :ố
ươ ạ ộ ủ + Ch ủ ng trình ho t đ ng hàng năm c a Chính ph ;
ươ ự ệ ậ
ả ỷ ườ ộ ng trình xây d ng lu t, pháp l nh hàng năm và c nhi m k , các ụ ỳ ng v
+ Ch ậ ố ộ ệ ị ủ ế ị dự án lu t, pháp l nh và các d Qu c h i; các ngh quy t, ngh ệ ự án khác trình Qu c h i và U ban th ố ủ ị đ nh c a Chính ph ;
ạ ế ượ ế ế + Dự án chi n l ạ c, quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t
ọ
ể ự ổ ừ ứ ổ c, d ki n phân b ngân sách trung
ươ ổ ươ ươ ế ị ng và m c b sung t ng; t ng quy t toán ngân sách nhà n
ự ế ng cho ngân sách đ a ph ố ộ ộ xã h i dài ạ h n, năm năm, hàng năm, các công trình quan tr ng; d toán ngân sách nhà ướ ngân sách n ướ trung c hàng năm trình Qu c h i;
ố ộ ộ + Đề án về chính sách dân t c, chính sách tôn giáo trình Qu c h i;
ộ ế xã h i, tài chính, ti n t ề ệ ,
+ Các chính sách cụ thể về phát tri n kinh t ố ề ạ ọ ố ể ề qu c phòng an ninh, đ i ngo i; các v nấ đ quan tr ng v
ệ + Các đề án trình Qu c h i v ớ ậ ề ậ ị
ố ự ể ặ ả
ớ
ậ ố ự ớ ộ ể b , cộ ơ ả ệ i th ớ ỉ ỉ ậ i t nh, thành ậ ị ơ i th các đ n v hành ng, vi c thành l p ho c gi ề ệ ậ t; quy t đ nh vi c thành l p m i, nh p, chia, đi u ướ ấ ỉ i c p t nh, thành ph tr c thu c trung ươ ệ ị i các đ n v hành chính d
ố ộ ề vi c thành l p, sáp nh p, gi ậ ộ quan ngang b ; vi c thành l p m i, nh p chia, đi u ch nh đ a gi ệ ộ ph tr c thu c trung ế ị ế ặ đ c bi chính kinh t ơ ị ỉ ch nh đ a gi ươ ng;
ệ ậ ậ ị ả ơ ộ + Quy tế đ nh vi c thành l p, sáp nh p, gi i th ể c quan thu c Chính
ph ;ủ
ủ ướ ố ộ ỷ ườ ủ tr c Qu c h i, U ban th ố ụ ng v Qu c
+ Các báo cáo c a Chính ph ủ ị ướ ộ h i, Ch t ch n c
ủ
ứ ữ
ệ ứ ng ự ng đ
ự ỉ ạ ủ ướ ề Hình th c th hai là s ch đ o, đi u hành c a Th t ng và các ộ ố ặ ộ ủ ướ là nh ng ng ườ ụ ủ ướ ng ph trách m t ho c m t s i giúp Th t Phó Th t ộ ặ ắ ủ ướ ủ ự ủ ướ ng v ng m t thì m t lĩnh v c theo s phân công c a Th t ng. Khi Th t ạ ủ ướ ặ ỷ ủ ướ ượ ủ ướ c Th t Phó Th t ng lãnh đ o ng u nhi m thay m t Th t ủ ủ công tác c a Chính ph .
ứ ủ ứ Hình th c th ba là ho t đ ng c a các B tr
ớ ư ớ ư ủ ủ cách là cách là
ườ ứ ầ ộ ưở v i t ạ ộ ng ệ thành viên tham gia vào công vi c chung c a Chính ph và v i t ng ộ ộ ơ i đ ng đ u m t c quan ngang b .
22
ộ ơ ộ 1.2. B và c quan ngang B
ứ ị a) V trí, ch c năng
ộ ơ ủ ả
ứ ặ ệ ự
ả
ướ ố ớ ệ
ủ ặ c; qu n lý nhà n ộ ộ ự ụ ỉ ơ ủ ự ị ớ
c có ướ ướ ự c B là c quan c a Chính ph , th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ặ ố ớ đ i v i ngành (ho c các ngành) ho c lĩnh v c (ho c các lĩnh v c) công tác ộ ạ ị ả ướ ạ trong ph m vi c n c đ i v i các lo i d ch v công thu c ể ơ ngành, lĩnh v c. C quan ngang B là khái ni m dùng đ ch c quan nhà ư ị ướ đ a v pháp lý ngang v i B (nh Thanh tra Chính ph , Ngân hàng n c...). Nhà n
nhà n ướ ố c đ i
thể chia các bộ thành 2 nhóm: bộ qu n lýả , có ả ướ ự ự ế Trên th c t ộ ớ v i lĩnh v c và b qu n lý nhà n c theo ngành.
ạ ủ ề ệ b) Nhi m v , ộ ụ quy n h n c a B .
ắ
ế
ộ ạ ủ ả ụ ủ ị ố Bộ do Qu c h i quy t ế đ nh thành l p, do đó trên nguyên t c chung, ộ ượ nhi mệ v , quy n h n c a B đ ậ ổ ứ ề c quy đ nh trong Hi n pháp, Lu t T ch c ướ ạ Chính ph và văn b n quy ph m d ậ ị ậ i lu t.
ơ ấ ổ ứ ủ ụ ề ạ
Ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ị ộ ơ ủ ệ ị ị ch c c a B , c quan c quy đ nh Ngh đ nh 36/2012/NĐCP ngày 18/4/2012 c a Chính
ứ ộ ượ ngang B đ ph .ủ
ơ ấ ổ ứ ộ ủ ộ c) C c u t ch c b máy c a B
ượ ứ ơ Số l ị ng các đ n v trong c c u t
ộ ề ứ
ạ ộ ệ ủ ộ ụ ề ạ ừ ỗ ộ ơ ấ ổ ch c m i b tùy thu c vào t ng ị ị ị ủ lo i b đã nêu trên và do Chính ph quy đ nh trong ngh đ nh v ch c năng, ơ ấ ổ ứ ộ ch c b máy c a b . nhi m v , quy n h n và c c u t
ủ ộ ơ ệ ạ ch c c a B , c quan ngang B , c
ồ ị ề ụ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ộ ơ ấ ổ ứ ủ c u t Theo Nghị đ nh 36/2012/NĐCP ngày 1842012 c a Chính ph v ch c ủ ề ứ ộ ơ ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a B , c quan ngang B bao g m:
ổ ứ ộ ưở ả ướ Các t ch c giúp B tr ng qu n lý nhà n c:
+ V ;ụ
+ Văn phòng B ;ộ
+ Thanh tra B ;ộ
+ C c;ụ
ụ ổ ứ ươ ươ + T ng c c và tổ ch c t ng đ ng.
ị ị Các đ n vơ c quy đ nh t i Ngh
ứ ệ ệ ị sự nghi p công l p ề ơ ấ ổ ứ ủ ừ ụ ạ ch c năng, nhi m v , quy n h n và ậ đ ượ c c u t ị đ nh quy đ nh ị ạ ộ ch c c a t ng B :
ế ượ ự + Các đ n vơ ứ ị nghiên c u chi n l ề c, chính sách v ngành, lĩnh v c;
ạ ặ ọ + Báo; T p chí; Trung tâm Thông tin ho c Tin h c;
ạ ồ ưỡ ứ ộ ng cán b , công ch c, viên
+ Tr ọ ặ ộ ứ ườ ng ho c Trung tâm đào t o, b i d ộ ệ ch c; H c vi n thu c B .
23
ưở ị
ủ ướ ng trình Th t ộ ậ ng Chính ph ban hành danh sách các đ n v ộ ủ ượ ấ ề ậ ẩ Bộ tr ệ ự s nghi p công l p khác thu c B đã đ ơ c c p có th m quy n thành l p.
ấ ườ ứ ổ ứ ủ ộ ộ ị
Số l ượ ả ầ i đ ng đ u các t ị ị
ề ệ ạ ch c thu c B quy đ nh i các kho n 1, 2 và 3 c a Đi u 15 Ngh đ nh 36/2012/NĐCP ngày 18 tháng ơ ấ ổ
ng c p phó c a ng ủ ề ủ ề ứ ộ ủ ộ ơ ứ ủ ạ t 4 năm 2012 c a Chính ph v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngang B không quá 03 ng ụ ườ i.
ươ 2. Bộ máy hành chính nhà n ướ ở ị c đ a ph ng
ỷ ị ủ a) V trí pháp lý c a U ban nhân dân
ị ượ ị ạ ề ủ Ủ V trí pháp lý c a y ban nhân dân đ c quy đ nh t ế i Đi u 114, Hi n
pháp 2013:
ỷ ươ ề
U ban nhân dân ấ ở ấ ấ
ộ ồ ơ ị ướ
ươ ướ ấ ộ ồ ị ng do H i đ ng nhân dân c p chính quy n đ a ph ầ ơ ộ ồ ủ cùng c p b u là c quan ch p hành c a H i đ ng nhân dân, c quan hành ệ ị c ướ ở đ a ph chính nhà n ng, ch u trách nhi m tr c H i đ ng nhân dân và ơ c c p trên. c quan hành chính nhà n
ổ
ế ch c vi c thi hành Hi n pháp và pháp lu t ộ ồ ệ ế ủ ứ ị ươ ự
ậ ở đ aị ệ ự ch c th c hi n ngh quy t c a H i đ ng nhân dân và th c hi n ụ ướ ấ ơ ỷ U ban nhân dân t ệ ứ ổ ng; t ph ệ các nhi m v do c quan nhà n c c p trên giao.
ạ ủ ụ ệ ề ỷ b) Nhi m v , quy n h n c a U ban nhân dân
ệ ạ ủ ượ ừ ỷ ban nhân dân t ng c p c quy đ nh t ấ đ
ề Nhi m v , quy n h n c a U ồ ứ
ư ạ
ụ ộ đ ng nhân dân và ệ ệ ụ ụ ữ ề ạ ạ ạ ị i Lu t Tậ ổ ch c H i ỗ ấ Uỷ ban nhân dân năm 2003. Ở m i c p, Uỷ ban nhân dân có nhi m v , quy n h n khác nhau nh ng khái quát l ạ ề i có thể có nh ng lo i nhi m v , quy n h n sau:
đ a ph ướ ở ị c
ệ n ệ Qu n lýả nhà ư ủ
ệ ọ ụ ế ệ
ệ , khoa h c, công ngh và môi tr ộ ự ề
ệ ả
ồ ấ ượ ườ ẩ ả nông nghi p,ệ ự ươ ng trong các lĩnh v c ạ ươ ị ể ng m i, d ch lâm nghi p, ng nghi p, công nghi p, ti u th công nghi p, th ể ể ụ ườ ụ ng, th d c, th v , văn hoá, giáo d c, y t ả thao, báo chí, phát thanh, truy n hình và các lĩnh v c xã h i khác, qu n lý nhà ướ ự ề ấ n c v đ t đai và các ngu n tài nguyên thiên nhiên khác, qu n lý vi c th c ệ hi n tiêu chu n đo l ẩ ng s n ph m hàng hoá. ng ch t l
ề ệ
ậ ơ quan nhà n
ơ , t
ộ ồ ộ ơ ị ế ấ ể ậ ụ Tuyên truy n, giáo d c pháp lu t, ki m tra vi c ch p hành Hi n ấ ế ủ ị ướ ả c a củ c c p trên và ngh quy t c a pháp, lu t, các văn b n ế ổ ứ ổ ứ ướ ấ ch c ch c kinh t c, t H i đ ng nhân dân cùng c p trong c quan nhà n ươ ở ị ng. đ a ph xã h i, đ n v vũ trang nhân dân và công dân
ự , an toàn xã h i
ị ậ ự B o đ m an ninh chính tr , tr t t ự
ộ ụ ậ ự ỗ ộ i ch , nhi m v
ệ ự ượ ệ ộ
ộ ị ươ ệ ộ ; th c hi n nhi m ệ ệ ự ố ng vũ trang và xây d ng qu c phòng toàn dân; th c hi n ụ đ ng viên, ầ ạ ng vũ trang ệ ả ng, qu n lý vi c ố ớ ị ở đ a ph
ẩ ươ ả ả ự ượ ự ụ v xây d ng l c l chế đ nghĩa v quân s , nhi m v h u c n t ụ chính sách h u ph nhân dân ở đ a ph ư c trú, đi l ng quân đ i và chính sách đ i v i các l c l ộ ng, qu n lý h kh u, h l ch ị ở đ a ph ườ ậ ươ ươ ị ạ ủ i c a ng ả i ngoài ng.
24
ủ ổ n
ệ c a Nhà ự
ố ố i ích h p pháp khác c a công dân; ứ ướ ch c kinh c, t ả ẩ , danh d , nhân ph m, tài s n, các , ch ng buôn ch ng tham nhũng
ệ ạ ả ộ ả ệ tài s nả ố Phòng ch ng thiên tai, b o v ự ạ ả ộ b o v tính m ng, t do ch c xã h i, ợ ủ ợ và các t ế ổ ứ t , t ề quy n và l ậ l u, làm hàng gi n n xã h i khác.
ế công tác tổ ch c, biên ch , lao đ ng ti n l
ệ
ấ ủ ể ấ ả ộ ứ Qu n lýả ộ t oạ đ i ngũ ứ ứ công ch c, viên ch c làm vi c trong các cán bộ c p xã, b o hi m xã ậ l p và ề ươ ộ ng, đào ị sự nghi p công ệ đ n vơ ủ ự phân c p c a Chính ph . h i theo s
ổ ứ ạ ươ ị ở đ a ph ng theo quy
ỉ T ch c và ch đ o công tác thi hành án ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ứ ươ ị đ a ph
ữ
Tổ ch c, th c hi n vi c thu, chi ngân sách c a ủ ị ủ ệ ệ ố ợ ạ theo ng ể ả đ m thu ả ươ ờ ự ớ ậ quy đ nh c a pháp lu t; ph i h p v i các c ả ế và các kho n thu khác ị đúng, thu đ , thu k p th i các lo i thu ủ ơ quan h u quan đ b o ị ở đ a ph ng.
ệ ả
ệ ề ỉ , hành chính ị hành chính ở đ aị
ươ ư ể ấ ấ ồ ị ự Uỷ ban nhân dân th c hi n vi c qu n lý đ n vơ ị ớ đ a gi i ự ớ đ n vơ ạ ề án phân v ch, đi u ch nh đ a gi xây d ng đ i ng đ a ra H i ph ị ộ đ ng nhân dân cùng c p thông qua đ trình c p trên xét.
ệ ị Uỷ ban nhân dân ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr
ỷ ỷ
ộ ồ ướ ị ộ ướ c H i ấ . U ban nhân dân c H i đ ng nhân dân cùng
ấ ồ đ ng nhân dân cùng c p và U ban nhân dân c p trên ệ ấ ỉ c p t nh ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr ủ ấ c p và Chính ph .
ơ ấ ủ ỷ b) C c u c a U ban dân nhân
ồ ỷ U ban nhân dân g m:
ủ ị ỷ Ch t ch U ban nhân dân.
ủ ị ỷ Các Phó Ch t ch U ban nhân dân.
ủ ỷ Các u viên y ban.
ạ Ch t ch U ban nhân dân là
ủ ị ủ ỷ ỷ ộ ồ ể ấ ể ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân. Các thành đ i bi u H i đ ng nhân ộ ồ ế t là
viên khác c a U ban nhân dân không nh t thi dân.
ế ả ầ ả ượ ủ ỷ K t qu b u các thành viên c a U ban nhân dân ph i đ
ế
ẩ ủ ướ ấ ấ ỉ ỷ ỷ ẩ ủ ị c Ch t ch ự ế ủ U ban nhân dân c p trên tr c ti p phê chu n; k t qu b u các thành viên c a ả ượ c Th t U ban nhân dân c p t nh ph i đ ả ầ ủ ng Chính ph phê chu n.
ệ ủ ị ỷ
ỳ ế ấ ớ
ủ ị ứ ử ữ
ạ ỳ ộ ủ ị ế Trong nhi m k n u khuy t Ch t ch U ban nhân dân thì Ch t ch H i ỷ ườ ứ ồ ệ i ng c Ch t ch U ban nhân dân đ ng nhân dân cùng c p gi i thi u ng ỷ ủ ị ụ ầ ườ ượ ầ ể ộ ồ đ H i đ ng nhân dân b u. Ng ch c v Ch t ch U ban c b u gi i đ ộ ồ ể ế ấ ệ t là đ i bi u H i đ ng nhân dân. nhân dân trong nhi m k không nh t thi
ỷ
C c u t ủ ỷ ơ ở ệ ề ể ố ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a U ban nhân dân, s thành viên U ban nhân dân do ế ố ị
Chính ph quy đ nh trên c s quy mô dân s , đi u ki n phát tri n kinh t xã h i.ộ
25
ộ ỷ
ướ ằ ả ấ ỷ Các c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân các c p giúp U ban ả ự c trên lĩnh v c và nh m b o
ệ ố ấ ả ơ ự ạ ộ ứ nhân dân th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ả đ m ho t đ ng th ng nh t qu n lý ngành.
ắ ề
V nguyên t c, s l ầ ả ấ
ươ ả
ị ượ ơ ố ượ c xác đ nh trên ng các c quan chuyên môn đ ươ ế ở ươ ạ ị ạ ộ ng có trung t ng. Không nh t thi i đ a ph nhu c u ho t đ ng qu n lý t ươ ơ ữ ị ở đ a ph ộ ơ c quan chuyên môn nào (b ) thì ng ng ph i có nh ng c quan t ng.ứ
ố ượ ủ ơ ị S l ng các c quan chuyên môn do Chính ph quy đ nh.
ủ ộ d) Ho tạ đ ng c a U ỷ ban nhân dân.
ế ủ ị ư ỷ Uỷ ể , nh ng Ch t ch U ban nhân
ban nhân dân là ề t p thậ ế ỷ t ch ủ ạ ộ m t thi ạ ộ dân lãnh đ o, đi u hành ho t đ ng c a U ban nhân dân .
ề Khi quy tế ng, U ỷ ban
ả ị ị ủ ọ ữ ấ ị ươ đ a ph đ quan tr ng c a đ nh nh ng v n ố và ra quy tế ể ậ ậ ả đ nh theo đa s . nhân dân ph i th o lu n t p th
ệ
ướ ệ
ờ ề ấ ấ ồ
ị t ch Uị ỷ quy nề đình chỉ ặ Chủ vi c thi hành ho c bãi ban nhân dân có cơ ủ ả quan thu c Uộ ỷ bỏ nh ng ữ c a các văn b n sai trái và các văn ban nhân dân ị đình chỉ ủ Uỷ quy tế ấ ả ban nhân dân c p d b n sai trái c a vi c thi hành ngh i; ủ H iộ ả ỷ ơ ộ và các văn b n sai trái c a sai trái các c quan thu c U ban nhân dân ị ộ ồ ướ , đ ng th i đ ngh H i đ ng nhân dân c p mình bãi ồ đ ng nhân dân c p d i ế ỏ ữ . b nh ng ngh quy t đó
ườ
ị ệ
ề ạ ề ệ ị
ệ ề ướ ộ ồ ướ c c
ệ ấ và tr ủ ị ệ ề ỷ ban nhân dân là ng i lãnh đ o và đi u hành công vi c ụ ự ệ v vi c th c hi n nhi m v , ch u trách nhi m cá nhân ạ ể ỷ cùng t p th U ban nhân dân ch u trách nhi m v ho t ơ c H i đ ng nhân dân cùng c p Ch t ch phân công công tác cho Phó Ch t ch và các
Chủ t ch Uị ỷ ủ c a U ban nhân dân; ạ ủ ậ quy n h n c a mình; ỷ ủ ộ đ ng c a U ban nhân dân tr ướ ấ ủ ị c c p trên. quan nhà n ỷ ủ thành viên khác c a U ban nhân dân.
Uỷ ộ ậ ế đ t p th ban nhân dân làm vi c theo ch
ị ệ ệ ệ
ỷ
ủ ướ ộ ồ
ỷ ướ ạ ộ ơ c c quan nhà n
ướ ỷ ấ ườ ứ ỷ
c c p trên. ầ ệ ự ế ị ậ ậ ể ả ệ th o lu n t p th và quy t đ nh theo đa s
ệ ế ạ
ươ ế ủ ư ch ị ề ộ
ớ
ề ạ ơ ị ị ộ ồ i th các c quan chuyên môn; v ch và đi u ch nh đ a gi
ỗ ể , trong đó m i thành viên nhân về ph n công vi c tr Uỷ ban nhân dân ch u trách nhi m cá ộ ồ ướ ầ c H i đ ng ệ ị ớ nhân dân, U ban nhân dân và cùng v i các thành viên khác ch u trách nhi m ấ ể ề ậ c H i đ ng nhân dân c p t p th v ho t đ ng c a U ban nhân dân tr ậ ể ỷ mình và tr Trong t p th U ban nhân dân, ệ ủ ạ ủ ị Ch t ch U ban nhân dân là ng i đ ng đ u, lãnh đ o công vi c c a U ban ượ ỉ ạ . c phân công nhân dân, ch đ o các thành viên khác th c hi n công vi c đ ố nh ng vi c quan ữ ệ ỷ U ban nhân dân ự ệ ọ ng trình làm vi c, k ho ch và ngân sách; các bi n pháp th c tr ng nh ế ộ ồ ệ , xã h i; thông qua báo cáo hi n ngh quy t c a H i đ ng nhân dân v kinh t ậ ậ ề ủ ướ c H i đ ng nhân dân, đ án thành l p m i, sát nh p, c a U ban nhân dân tr ớ ỉ ả gi i các đ n v hành chính ỷ ơ ể ươ ở ị đ a ph ng.
Chuyên đ 4ề
26
Ứ
Ộ Ạ Ộ Ụ CÁN B , CÔNG CH C VÀ HO T Đ NG CÔNG V
Ộ Ứ I. CÁN B , CÔNG CH C
ộ ệ ứ 1. Khái ni m cán b , công ch c
ứ ề ậ ộ Theo Đi u 4, Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008 (có
ệ ự ừ hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2010) thì:
ệ ẩ , đ t Nam công dân Vi
ứ ổ ộ ệ ả
Cán b là ộ ứ ụ ướ ứ c, t
ự ị
ữ ượ ầ ử c b u c , phê chu n, b nhi m gi ệ ả ủ ơ ỳ trong c quan c a Đ ng C ng s n Vi theo nhi m kệ t ố ị ở ỉ ươ ộ ở t nh, thành ph ng, trung ch c chính tr xã h i ấ ỉ ọ ậ ệ ở huy n, qu n, th xã, ng (sau đây g i chung là c p t nh), trong biên chế và ệ ấ ọ ướ ch c v , ch c danh ổ Nam, Nhà n ươ ộ tr c thu c trung ộ ỉ ố thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là c p huy n), ừ ươ ưở h ngân sách nhà n ng t ng l c.
ệ ứ ụ t Nam
ể ộ
ị ộ ở c, t ệ công dân Vi ơ trung , đ ủ ươ ng, c p t nh, c p huy n;
ộ ộ ả
ổ ứ ị ơ ệ ố ơ ộ ị
ả ạ
ủ ệ
ứ ọ ị
ả ướ ậ ươ ổ trong biên chế và h ngân sách nhà n
ủ ậ c a Đ ng C ng s n Vi ch c chính tr xã h i (sau đây g i chung là đ n v s ừ ng t ủ ơ ệ
ộ ng l ả ủ ạ ỹ ươ ị ự ả ậ ơ ừ qu l
c b o đ m t ậ ươ ị ổ ượ c tuy n d ng, b nhi m vào Công ch c là ệ ả ả ứ ứ ụ ạ t Nam, Nhà trong c quan c a Đ ng C ng s n Vi ng ch, ch c v , ch c danh ệ trong cơ ấ ỉ ấ ướ n ch c chính tr xã h i mà không ph i là sĩ quan, quân nhân quan, đ n v thu c Quân đ i nhân dân ơ trong c quan, đ n v thu c Công an chuyên nghi p, công nhân qu c phòng; ệ ộ trong b máy nhân dân mà không ph i là sĩ quan, h sĩ quan chuyên nghi p và ả ệ ộ ả ị ự ơ ạ lãnh đ o, qu n lý c a đ n v s nghi p công l p t ị ự ơ c, t Nam, Nhà n ướ ; đ iố ưở ệ nghi p công l p), c ậ ị ự v i ớ công ch c trong b máy lãnh đ o, qu n lý c a đ n v s nghi p công l p ứ ộ ệ ả ượ ng c a đ n v s nghi p công l p theo thì l ng đ ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ấ
ầ ộ Cán b xã, ph ượ ng, th tr n (sau đây g i chung là c p xã) ườ ọ ệ ụ , đ t Nam
c b u c gi Ủ ỳ trong Th ủ ư ả
ị ấ ử ữ ứ ch c v theo nhi m k ư ứ ấ ị t Nam
ộ ch c chính tr xã h i; công ch c c p xã ụ là công dân Vi ụ ữ ộ ứ ệ là công dân ộ ự ng tr c H i ườ ứ i đ ng cượ đ m t ch c danh chuyên môn, nghi p v thu c y ban nhân
ươ ưở ừ ệ Vi ồ đ ng nhân dân, y ban nhân dân, Bí th , Phó Bí th Đ ng y, ng ầ ổ ứ đ u t ể tuy n d ng gi ấ dân c p xã , trong biên chế và h ệ ộ Ủ ướ . c ngân sách nhà n ng l ng t
ườ ữ ứ
ả ả ậ Theo Lu t Cán b , công ch c năm 2008, nh ng ng ch c kinh t
ộ ế ủ c a nhà n ườ ữ ạ ộ ự ữ ể ệ ệ i làm vi c trong ộ ướ c không ph i là cán b và cũng không ph i là ự i làm vi c trong nh ng th c th ho t đ ng d a
ắ ợ ậ ổ ứ các t ứ công ch c. Đó là nh ng ng i nhu n. trên nguyên t c l
ố ớ ự ượ ườ Đ i v i nhóm l c l i là s
ữ ạ ỹ
ứ ệ ạ ộ ỹ ng vũ trang, công an nhân dân, nh ng ng ố ệ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân qu c phòng, h s quan chuyên nghi p cũng không thu c vào ph m vi công ch c.
ứ ộ ị
2. Phân đ nh cán b và công ch c
ố ể 2.1. Các đi m gi ng nhau
27
ứ ộ ộ ủ ị Theo quy đ nh c a Lu t cán b , công ch c năm 2008 thì cán b và công
ứ ữ ậ ch c có nh ng tiêu chí chung:
ệ Là công dân Vi t Nam;
Trong biên ch ; ế
ừ ươ ườ ứ ợ ng t ưở H ng l
ộ
tr c (riêng ị ự ơ ị ự ơ ệ ệ ừ ả ạ qu l
c b o đ m t ậ ng đ ủ ướ ng h p công ch c làm ngân sách nhà n ề ậ ủ ả ệ vi c trong b máy lãnh đ o, qu n lý c a đ n v s nghi p công l p thì ti n ậ ủ ỹ ươ ả ượ ươ ng c a đ n v s nghi p công l p theo quy l ị đ nh c a pháp lu t);
ữ ộ ụ ườ ệ Gi ụ m t công v , nhi m v th ng xuyên;
ệ ở Làm vi c trong công s ;
ượ ấ ươ Đ c phân đ nh theo c p hành chính (cán b
ứ ở ươ trung ấ ỉ ấ trung ộ ở ấ ỉ ng, c p t nh, ệ ng, c p t nh, c p huy n;
ị ộ ấ ệ ấ c p huy n; cán b c p xã; công ch c ứ ấ công ch c c p xã ).
ể 2.2. Các đi m khác nhau
ữ ứ ể ạ ộ ượ Bên c nh các đi m gi ng nhau, gi a cán b và công ch c đ c phân
ệ ắ ố ớ ơ ế bi t theo tiêu chí riêng, g n v i c ch hình thành:
ề ị
ạ Theo quy đ nh t ị ứ ẩ ắ ộ ậ i Kho n 1 Đi u 4 c a Lu t Cán b , công ch c năm ổ ế ầ ử ộ g n v i c ch b u c , phê chu n, b
ữ ứ ụ ứ ả 2008 thì tiêu chí xác đ nh cán b ệ nhi m gi ủ ớ ơ ỳ ệ . ch c v , ch c danh theo nhi m k
ữ Nh ng ng đ
ườ ủ ệ ủ
ộ ướ ệ ể ộ ổ cượ ứ ị ổ ứ ch c chính tr ứ ữ ứ ụ ch c v , ch c
ủ i đ các tiêu chí chung c a cán b , công ch c mà ả c, t ẩ ng b u c , phê chu n, b nhi m gi ộ ượ ơ ầ ử ị ệ ỳ tuy n vào làm vi c trong các c quan c a Đ ng, Nhà n ườ xã h i thông qua con đ danh theo nhi m k thì đ c xác đ nh là cán b .
ứ ắ
ệ ự ế Th c t ỳ cho th y, ạ ộ ề ề ự ớ
ụ ượ ả ướ ị đ c Đ ng, Nhà n
ự ệ ệ ả ả ả ộ
ề ệ ỉ ấ cán b luôn g n li n v i ch c v , ch c danh theo ớ ứ ộ ặ ủ ọ ắ c nhân dân ho c nhi m k ; ho t đ ng c a h g n v i quy n l c chính tr ị ướ ệ ị c và các thành viên trao cho và ch u trách nhi m chính tr tr ậ nhân dân. Vi c qu n lý cán b ph i th c hi n theo các văn b n Pháp lu t ặ ươ ứ t ề ng ng chuyên ngành đi u ch nh ho c theo Đi u l .
ứ ứ
ả ữ ị
ơ ủ ả ộ ẩ ơ ề ủ
ộ ổ ứ ứ Đi u l ề ệ ủ ộ ữ ị
ậ ổ ủ ố
ứ ch c Qu c h i, Lu t t ậ ổ ứ ể ụ ể ị án nhân dân, Lu t t
ậ
ch c Toà ộ ồ ị ỷ ậ ướ ủ ỷ
ườ ị ậ Do đó, căn c vào các tiêu chí do Lu t Cán b , công ch c năm 2008 quy ộ ẽ ị đ nh, nh ng ai là cán b trong c quan c a Đ ng, t ch c chính tr xã h i s ủ ổ ượ ả đ c các c quan có th m quy n c a Đ ng căn c c a Đ ng, c a t ộ ị ứ ơ ch c chính tr xã h i quy đ nh c th ; nh ng ai là cán b trong c quan nhà ị ậ ổ ượ ướ ẽ đ ộ c xác đ nh theo quy đ nh c a Lu t t c s n ủ ệ ậ ổ ứ ứ ch c Vi n Ki m sát ch c Chính ph , Lu t t ể ứ ậ ổ ch c H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân, Lu t Ki m nhân dân, Lu t t c và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan và do U ban toán nhà n ố ộ ụ th ụ ể ng v Qu c h i quy đ nh c th .
28
ị ạ ả ứ ộ
Theo quy đ nh t ể ậ ơ ế ề ắ ổ ị i Kho n 2 Đi u 4 Lu t Cán b , công ch c năm 2008 ệ ể ụ ớ c ch tuy n d ng, b nhi m
ứ ạ ứ thì tiêu chí đ xác đ nh công ch c g n v i ứ ụ . vào ng ch, ch c v , ch c danh
ữ ộ Nh ng ng
ể ườ ủ ệ ả c, t
ủ i đ các tiêu chí chung c a cán b , công ch c mà ổ ị ủ ủ ạ ộ ộ ị
ơ ả ể ệ ế
ứ ụ ượ ứ ị ứ cượ đ ướ ứ ơ tuy n vào làm vi c trong các c quan, đ n v c a Đ ng, Nhà n ch c ị ự ậ ệ ơ chính tr xã h i, b máy lãnh đ o, qu n lý c a đ n v s nghi p công l p ể ụ ạ ổ thông qua quy ch tuy n d ng (thi tuy n, xét tuy n), b nhi m vào ng ch, ứ c xác đ nh là công ch c. ch c v , ch c danh thì ể đ
ạ ộ ụ
c tuy n d ng lâu dài, ho t đ ng c a h ấ ị ạ ườ ượ i đ ề ượ ơ ể (ho c quy n h n hành chính nh t đ nh) đ
ệ ị ổ ứ ướ ơ ủ ọ c c quan ẩ ch c có th m
Công ch c là nh ng ng ặ ớ ẩ ch u trách nhi m tr ệ ụ ự ề ệ ạ ượ ứ ữ ề ự ắ g n v i quy n l c công ề có th m quy n trao cho và ề ệ quy nề v vi c th c hi n nhi m v , quy n h n đ c c quan, t c giao.
ệ ứ ạ Vi c quy đ nh công ch c trong ph m vi nh v y xu t phát t
ư ậ ướ ủ
ặ
ả ể ạ ớ ừ ố ấ m i quan ị ổ ứ ch c chính tr xã c và t ấ ệ ủ t Nam, r t khác so đi m đ c thù c a Vi ệ ụ ề ợ i hoàn toàn phù h p v i đi u ki n c
ị ữ ơ ệ h liên thông gi a các c quan c a Đ ng, Nhà n ệ ố ộ h i trong h th ng chính tr . Đây là ư ộ ố ướ ớ i nh ng l v i m t s n ể ế ể t Nam. th và th ch chính tr ị ế ớ c trên th gi ệ ở ị Vi
ạ ả
ị ậ ứ ợ ủ ệ ớ
ủ ch c cung c p các d ch v công thi
ướ ườ ị ố ả
ộ ế ệ ổ ứ ự ệ ứ ố ụ ủ ệ
ủ ị ơ ệ Vi c quy đ nh công ch c trong b máy lãnh đ o, qu n lý c a các đ n v ượ ể ệ ệ ự c t Nam, th hi n đ s nghi p công l p là phù h p v i Hi n pháp c a Vi ế ụ ấ ệ c trong vi c t trách nhi m c a Nhà n t ả ữ ể ơ ả ế i dân, b o đ m s phát tri n cân đ i gi a các vùng, y u và c b n cho ng ằ ự ổ lãnh th có m c s ng chênh l ch, th c hi n m c tiêu dân ch và công b ng xã h i. ộ
ủ ộ ệ ị ứ 2.3. Ý nghĩa c a vi c phân đ nh cán b và công ch c
ệ
ị ị ơ ứ ủ ớ ươ ộ trung ộ
Vi c phân đ nh cán b và công ch c c a Lu t Cán b , công ch c ợ ấ ỉ ộ ấ ấ
ươ ị ứ ộ
ớ ề ể ệ ạ ộ ặ
ế ở ệ công ch cứ ữ ớ ữ ớ ấ ạ ộ ụ ủ ị ộ
ứ ổ ế ạ ư ệ ề ẩ
ể ề ộ ộ ậ ứ là căn ở cứ ả ể ấ ỉ đ quy đ nh c ch qu n lý phù h p v i cán b ng, c p t nh, ệ ấ ng, c p t nh, c p huy n; cán b c p xã, công trung c p huy n; ứ ấ ậ ề ch c c p xã. V i nh ng quy đ nh m i này, pháp lu t v cán b , công ch c đã ế ụ ti p t c quy đ nh nh ng v n đ th hi n tính đ c thù trong ho t đ ng công ụ ủ v c a cán b khác v i ho t đ ng công v c a công ch c liên quan đ n các ồ ộ n i dung nh : quy n và nghĩa v , b u c , phê chu n, b nhi m; đào t o, b i ưỡ d ụ ầ ử ng; đi u đ ng, luân chuy n; đánh giá;
ộ ụ ỉ ử ề
c Đ ng, Nhà n
ộ ế ầ ả ự ướ ơ ụ
ứ ề Bên c nh các quy n và nghĩa v chung mà cán b và công ch c đ u có, ủ ẩ ổ ệ ị c, nhân dân ệ ề ề v vi c th c hi n nhi m v , quy n ẩ ch c có th m quy n ị ủ ể ệ ộ ổ ứ c c quan, t ể ề ạ ố ớ cán b do ch u s ự ị đ i v i đi u ch nh c a c ch b u c , phê chu n, b ả ệ nhi m nên cán b còn ph i ch u trách nhi m tr và tr ạ ượ h n đ ơ ướ ướ ề ệ ệ ệ th hi n trách nhi m chính tr c a cán b c giao. Đi m này ộ.
ứ ố ớ ị ự ề ỉ ủ c ch tuy n d ng, b
ệ ị ể ế ơ c c quan, t
Đ i v i công ch c, do ch u s đi u ch nh c a ướ ả ạ ệ ụ ệ ơ ượ ổ ụ ứ ổ ch c có ể c giao. Đi m này
ề v vi c th c hi n nhi m v , quy n h n đ ủ ứ ề ệ ệ nhi m nên công ch c còn ph i ch u trách nhi m tr th m quy n th hi n ệ ẩ ự ề ứ . ể ệ trách nhi m hành chính c a công ch c
29
ị ớ ệ ữ
ộ ộ ự ệ
ữ đánh giá cán bộ Vi c quy đ nh ị ậ ộ ộ
ự ộ ả ầ ự ụ ạ
ệ ệ
ụ đ ớ ứ ể ồ
ộ ệ ụ ế ự ộ
ộ ứ ắ ệ ố ợ ệ ế
ớ ụ ệ ộ ụ ụ ả ự ụ ệ ị đã có nh ng n i dung khác v i đánh giá công ch cứ . Theo Lu t quy đ nh, đánh giá cán b th c hi n theo 5 n i dung, ứ ớ trong đó có nh ng n i dung khác v i đánh giá công ch c là: cán b ph i đánh ổ ứ ề ệ ệ ch c th c hi n nhi m v ; tinh th n trách giá năng l c lãnh đ o, đi u hành, t ượ ệ ả ự ế c giao. Còn đánh giá nhi m trong công tác; k t qu th c hi n nhi m v ệ công ch c g m 6 n i dung đánh giá. Đi m khác v i đánh giá cán b là vi c ộ đánh giá công ch c g n v i năng l c, trình đ chuyên môn nghi p v ; ti n đ ự ầ và k t qu th c hi n nhi m v ; tinh th n trách nhi m và ph i h p trong th c hi n nh êm v ; thái đ ph c v nhân dân.
ệ ụ ỷ ậ ố ớ ứ ộ
ỷ ậ ứ ể ả ộ
ứ ỷ ậ ứ ể ả
ứ ứ ệ ộ ớ Vi c áp d ng hình th c k lu t đ i v i cán b cũng khác v i công ứ ch cứ . Cán b có 4 hình th c k lu t (khi n trách, c nh cáo, cách ch c, bãi ệ ạ ậ nhi m), còn công ch c có 6 hình th c k lu t (khi n trách, c nh cáo, h b c ươ ng, giáng ch c, cách ch c, bu c thôi vi c)... l
ứ ạ 3. Phân lo i công ch c
ứ ậ ộ ứ Theo quy đ nh c a Lu t cán b , công ch c năm 2008 thì công ch c
ị ư ượ ủ ạ c phân lo i nh sau: đ
ứ ạ ổ ứ ượ a) Căn c vào ng ch đ ệ , công ch c đ ạ c phân thành lo i
ượ ụ ể ư ạ ạ c b nhi m ạ A, lo i B, lo i C và lo i D, c th nh sau:
ệ ổ ườ ượ i đ ạ c b nhi m vào ng ch chuyên viên cao
ồ ạ Lo i A g m nh ng ng ươ ặ ươ ng đ ữ ng. ấ c p ho c t
ệ ạ ổ ườ ượ i đ c b nhi m vào ng ch chuyên viên
ươ ạ ặ ươ chính ho c t ồ Lo i B g m nh ng ng ng đ ữ ng.
ữ ệ ạ ổ ườ ượ i đ c b nhi m vào ng ch chuyên viên
ươ ặ ươ ồ Lo i C g m nh ng ng ng. ạ ng đ ho c t
ữ ự ệ ạ ổ ườ ượ i đ ặ c b nhi m vào ng ch cán s ho c
ồ Lo i D g m nh ng ng ạ ươ ươ ạ ng và ng ch nhân viên. t ng đ
ứ ị ứ ượ ư b) Căn c vào v trí công tác , công ch c đ ạ c phân lo i nh sau:
ứ ữ ứ ụ ả ạ Công ch c gi ch c v lãnh đ o, qu n lý.
ữ ứ ụ ả ạ ứ Công ch c không gi ch c v lãnh đ o, qu n lý.
Ộ Ủ Ứ Ệ II. CÔNG V VÀ TRÁCH NHI M C A CÁN B , CÔNG CH C
Ụ Ụ Ạ Ộ TRONG HO T Đ NG CÔNG V
ạ ộ ụ ủ ụ ắ ộ 1. Ho t đ ng công v và nguyên t c thi hành công v c a cán b ,
công ch cứ
ạ ề ậ ộ
ề i các Đi u 2 và ủ ệ
ủ ứ ị ự ậ ủ ề ộ
ứ ị Đi u 3 c a Lu t cán b , công ch c Theo quy đ nh t ạ ộ ệ ệ ộ ụ c a cán b , công ch c là vi c th c hi n nhi m năm 2008, ho t đ ng công v ứ ộ ủ ạ ụ v , quy n h n c a cán b , công ch c theo quy đ nh c a Lu t cán b , công ị ứ ch c và các quy đ nh khác có liên quan.
30
ủ ứ ụ ả ộ Trong khi thi hành công v , cán b , công ch c ph i tuân th các nguyên
ắ t c sau:
ủ ế ậ “1. Tuân th Hi n pháp và pháp lu t.
ệ ợ ướ ề ợ ợ ả 2. B o v l ủ i ích c a Nhà n c, quy n, l i ích h p pháp c a t ủ ổ ứ ch c,
công dân.
ự ể ề ạ ẩ 3. Công khai, minh b ch, đúng th m quy n và có s ki m tra, giám sát.
ệ ố ụ ệ ả ả ố ố ả ấ 4. B o đ m tính h th ng, th ng nh t, liên t c, thông su t và hi u qu .
ự ố ợ ứ ậ ẽ ả ả ặ 5. B o đ m th b c hành chính và s ph i h p ch t ch ”.
ụ ủ ộ ệ ứ 2. Trách nhi m công v c a cán b , công ch c
ệ ụ 2.1. Trách nhi m công v
ị ạ ộ
ộ ư ổ ệ Trách nhi m công v là m t khái ni m mang tính chính tr , t o nên hình ườ ệ ủ i dân. Đó là vi c cán b , công nh c a ch ậ c phân công cũng nh b n ph n
ệ ệ ứ ệ ề ề ự ả ệ ụ ộ ủ ả ướ ế đ , c a nhà n ch c tứ ự ý th c v quy n và nhi m v ề ph i th c hi n các quy n và nhi m v ắ c trong m t ng ụ đ ượ ụ đó.
ứ
ệ
ạ ộ ả ả ủ ụ ế ơ ổ ứ ệ ự ố ụ ủ ệ Trách nhi m trong ho t đ ng công v c a cán b , công ch c có m i ẽ ớ ế ả ệ ặ quan h ch t ch v i k t qu công v . K t qu công v và trách nhi m công ệ ụ ạ v t o nên hi u l c, hi u qu c a các c quan, t ộ ụ ch c.
ố ệ ệ ế ố
ả ớ ả
ủ ể ươ ủ ứ
ế ứ này luôn có m i quan h bi n ch ng v i nhau. N u nói k t Hai nhân t ệ ố ủ ụ ụ ủ ể qu công v là m c tiêu, là mong mu n c a ch th qu n lý thì trách nhi m ả ụ ệ ứ ể ự ụ công v là ph ng th c, cách th c đ th c hi n m c tiêu c a ch th qu n lý.
ự ề M t n n công v hi u l c, hi u qu ả đ u d a trên c s
ộ ề ớ ệ ụ ệ ự ầ ậ ụ ổ
ề ơ ở đ cao tính ệ ộ ậ ủ ẫ trách nhi m v i tinh th n t n t y, m n cán và làm tròn b n ph n c a cán b , công ch c. ứ
ứ ộ ệ ủ 2.2. Trách nhi m c a cán b , công ch c
ề ấ ọ ủ Trách nhi m c a cán b , công ch c là v n đ quan tr ng đang đ ượ c
ả ệ ướ ấ ỉ Đ ng và Nhà n ứ ộ c quan tâm, ch n ch nh.
ộ ị ầ
ẩ ị ạ ươ ứ Ngh quy t H i ngh l n th năm Ban Ch p hành Trung ả ấ ệ ự ệ
ầ ủ ả ể ị ữ ậ
ầ ơ ị ộ ộ
ộ ệ ụ ụ ụ ầ ế ng khóa X ả ả về đ y m nh c i cách hành chính, nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý c a ủ ả ả ả ướ ộ c đã xác đ nh yêu c u c a c i cách hành chính ph i b o đ m b máy nhà n ườ ứ ị ệ phân đ nh rõ trách nhi m gi a t p th và ng i đ ng đ u c quan hành chính, ẩ ứ ấ ự xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c có ph m ch t chính tr , trình đ chuyên ậ ụ ệ môn nghi p v , tinh th n trách nhi m và t n t y ph c v nhân dân.
ộ ượ ướ ế đ c Nhà n
ộ N i dung này đã ứ ể ế ị ộ ủ ề ậ
ậ ứ ụ ị
ạ
ề ố ợ ả ấ ả ề ẩ ự ặ ắ ủ c th ch hóa trong các quy đ nh c a ướ c h t, Đi u 3 c a Lu t Cán b , công Lu t cán b , công ch c năm 2008. Tr ắ ch c năm 2008 đã quy đ nh các nguyên t c trong thi hành công v : “Công khai, ứ ự ể minh b ch, đúng th m quy n và có s ki m tra, giám sát”, “ B o đ m th ẽ ậ b c hành chính và s ph i h p ch t ch ”. Các nguyên t c này đ u xu t phát
31
ớ ẩ ầ ề ứ ả ắ
ạ ề ủ ạ ộ ề
ứ ệ ắ
ậ ứ ự ộ
ộ ề ả ụ ể ự ị ắ ứ ệ ấ
ộ
ả ệ ả
ộ ệ ệ
ụ ấ ằ ự ạ ộ ụ
ưở ượ ự ệ ng, đánh giá đ
ị ả ừ ụ ả yêu c u ho t đ ng công v , b o đ m th m quy n ph i g n v i ch c trách t ộ ơ ở ượ ề c giao. Đi u đó t o ti n đ và c s nâng cao trách nhi m c a cán b , đ ệ ụ ể ụ ể công ch c trong th c thi công v . Đ c th hóa các nguyên t c trách nhi m, ắ Đi u 5 Lu t Cán b , công ch c năm 2008 khi quy đ nh c th các nguyên t c ắ ạ qu n lý cán b , công ch c đã nh n m nh nguyên t c: “Th c hi n nguyên t c ủ ấ ế đ trách nhi m cá nhân và phân công, phân c p rõ ệ ậ t p trung dân ch , ch ả ự ồ ứ ràng”. Trong qu n lý cán b , công ch c (bao g m c vi c qu n lý th c thi ề ấ công v ) v n đ trách nhi m cá nhân và th c hi n phân công, phân c p rõ ệ ử ờ đó vi c x lý ị ệ ràng nh m xác đ nh trách nhi m trong ho t đ ng công v ; nh ặ ộ ệ ạ các sai ph m ho c vi c khen th c th c hi n m t cách ờ chính xác và k p th i.
ộ ậ ứ
ệ ự ệ ụ
ị ế ế đ nhà n
ệ ệ ướ ụ
ộ ệ ệ ự
ề ế ứ ứ
ệ ặ ữ
ậ ư ủ ộ ứ
ộ ủ ứ
ố ạ ụ ượ
ị ề
ị ứ ươ ệ c làm đ ớ
ị ộ ứ ố ớ ả ế
ụ ề ề ề
ệ ứ ả ộ ủ ộ ả ị ệ
ế ế ầ ộ
ộ ệ ụ
ứ ề ệ ệ
ạ ộ ệ ứ ch c, mi n nhi m đ i v i cán b ố ớ ể ệ ở ố ớ ạ ứ ề ễ ả
ố ớ ề ề ộ
ừ ứ ộ ỏ ấ
ủ ứ ệ ễ ề ạ ẩ ch c, mi n nhi m đi u này bên c nh s th hi n ph m ch t, lòng t
ượ ụ
ơ
ứ ử ụ ế ự ể ế ả
ế ị ẩ
ế ị ườ ề ặ ẩ
ầ i đ ng đ u ho c ng ắ ề ỏ ạ ộ ề ạ ộ ụ ệ
ứ ộ ụ ủ Trong Lu t Cán b , công ch c năm 2008, trách nhi m công v c a cán ộ ể ệ ở ệ ứ ự ệ vi c th c hi n các nghĩa v : trách nhi m th c b , công ch c còn th hi n ộ ế ụ ệ ể c và nhân dân hi n nghĩa v liên quan đ n th ch chính tr , ch ề ặ ề ụ ự (Đi u 8); trách nhi m th c hi n nghĩa v trong thi hành công v (Đi u 9); đ c ườ ứ ụ ủ ệ t là trách nhi m th c hi n nghĩa v c a cán b , công ch c là ng bi i đ ng ạ ị ầ đ u (Đi u 10). M t khác, các quy đ nh liên quan đ n đ o đ c, văn hóa giao ể ệ ứ ượ ế c làm cũng th hi n ti p cũng nh nh ng vi c cán b , công ch c không đ ế ể ặ ộ ớ ư ộ ổ cách là m t m t không th thi u b n ph n c a cán b , công ch c v i t ụ ắ ể ị ệ ượ c trong trách nhi m c a cán b , công ch c; các quy đ nh đ kh c ph c đ ạ ấ ệ tình tr ng tr n tránh trách nhi m, thoái thác nhi m v cũng đ c nh n m nh ệ ể đ cao trách nhi m công ượ ệ ộ ề ữ và quy đ nh thu c v nh ng vi c không đ ộ ứ ộ vụ đ i v i cán b , công ch c. T ng ng v i các quy đ nh này, trong n i dung qu n lý cán b , công ch c đã có nhi u quy đ nh liên quan đ n xem xét, ậ đánh giá trách nhi m công v . Kho n 1 Đi u 28 và kho n 1 Đi u 56 c a Lu t ộ Cán b , công ch c năm 2008 quy đ nh trách nhi m là m t trong năm n i dung ộ ầ t khi đánh c n thi t khi đánh giá cán b và là m t trong sáu n i dung c n thi quy giá công ch c. Tính trách nhi m trong ho t đ ng công v còn th hi n ụ ừ ộ ễ ị đ nh v vi c xin thôi làm nhi m v , t ả ệ (kho n 1 Đi u 30) và t ch c, mi n nhi m đ i v i công ch c lãnh đ o, qu n ứ ấ lý (Đi u 54), đ i v i cán b , công ch c c p xã (Đi u 64). Khi cán b , công ể ệ ự ứ ch c th y không đ s c kh e, năng l c, uy tín thì có th xin thôi làm nhi m ấ ự ể ệ ự ụ ừ ứ v , t ộ ứ ố ớ ủ ể ệ ọ ệ tr ng và văn hóa còn th hi n tính trách nhi m c a cán b , công ch c đ i v i ề ộ ậ ứ ệ ạ ộ c Đi u 57 Lu t Cán b , đ ho t đ ng công v . Vi c đánh giá công ch c đã ị ổ ệ ầ ơ ườ ứ ứ i đ ng đ u c quan, đ n v , t công ch c năm 2008 giao trách nhi m cho ng ả ổ ứ ấ ơ ầ ườ ứ ứ ch c c p trên qu n i đ ng đ u c quan, t ch c s d ng công ch c và ng ư ướ ậ c đây. lý tr c ti p, mà không ph i do t p th đánh giá, b phi u nh tr ề ụ ệ Th m quy n quy t đ nh và trách nhi m trong ho t đ ng công v luôn luôn ườ ứ ớ ắ g n v i ng i có th m quy n quy t đ nh. Đi u này ả ớ ợ phù h p v i nguyên t c đ cao trách nhi m trong ho t đ ng công v và qu n lý cán b , công ch c.
Ề Ủ Ộ Ứ Ụ III. NGHĨA V VÀ QUY N C A CÁN B , CÔNG CH C
32
ộ ấ ữ ứ
ị ộ ứ ụ
ứ ể ệ ệ ữ ộ
ướ ụ
ề ọ ộ ỉ
ứ ự ụ ệ
ứ ủ ề ộ
ề
ủ ể ươ ộ ứ ệ ấ
ệ ằ ế ủ t c a m t ch th công quy n đ i v i đ i t ệ ứ ờ ố ụ ộ ề ơ ả ủ ụ ề ủ Nghĩa v và quy n c a cán b , công ch c là nh ng v n đ c b n c a ậ ụ ượ ộ chế đ công v , đ c quy đ nh trong Lu t cán b , công ch c. Nghĩa v và ứ ố ộ ủ ề quy n c a cán b , công ch c th hi n m i quan h gi a cán b , công ch c ữ ự ớ c, nhân dân trong quá trình th c thi công v . Đây là nh ng v i Nhà n ạ ủ ể đi u ch nh hành vi c a cán b , công ch c trong ho t ị chế đ nh quan tr ng đ ứ đ Nhà n ướ ể ặ ộ c th c hi n trách đ ng công v . M t khác, nó còn là căn c ệ ầ ả ả ố ớ nhi m c a mình đ i v i cán b , công ch c, nh m b o đ m các đi u ki n c n ủ ả ố ớ ố ượ ng qu n lý c a mình là cán thi ầ ậ ộ b , công ch c (ph ng ti n làm vi c; đ i s ng v t ch t, tinh th n; an toàn, an ninh cho cán b , công ch c trong công v ).
ộ ứ ườ ủ Nghĩa v và quy n c a cán b , công ch c th
ộ ứ ớ ổ ụ ữ
ả ộ ắ ệ ề
ủ ứ ị ệ ệ ố
ủ ườ ng đ
ộ ướ ề ụ các nghĩa v và quy n nh
ứ ủ ứ ộ ộ
ọ
ạ ặ ạ ộ ề
ủ ứ ượ ụ
ớ ạ ề
ự ệ ị
ườ ). Đó là gi ặ ạ ậ ệ ự ứ ề ạ c pháp lu t quy đ nh, m t khác, đó cũng là Quy n h n đ
ề ụ ươ ộ
ộ ấ ặ ủ ụ ề ượ ả ể i.
ứ ộ ị ề ề ng g n li n v i nhau. ụ ậ ệ Nghĩa v là nh ng vi c mà cán b , công ch c có trách nhi m và b n ph n ể ả ự ề ủ ệ ph i th c hi n. Quy n c a cán b , công ch c là các đi u ki n đ b o ụ ự ả ụ ậ ề đó . Các quy đ nh c a pháp lu t v nghĩa v đ m th c hi n t t các nghĩa v ế ề ứ ộ ề ượ c h t, và quy n c a cán b , công ch c th c quy v hai nhóm. Tr ả ư ứ ọ b n thân cán b , công ch c là công dân nên h có ữ ể ặ ọ . Th hai, đ c đi m và lao đ ng c a cán b , công ch c có nh ng m i công dân các nghĩa v vàụ ộ ộ ớ ể đi m khác v i các d ng lao đ ng khác trong xã h i nên h có ệ ự ụ. Trong quá trình th c hi n quy n mang tính đ c thù c a ho t đ ng công v ấ ị ề ự ộ ố ộ c giao m t s quy n l c công nh t đ nh công v , cán b , công ch c đ ả ề ả (không ph i là quy n theo nghĩa thông th ng i h n v kh năng nghĩa vụ th c hi n các hành vi đ ượ ộ c coi mà cán b , công ch c ph i th c hi n các quy n h n đó. ứ ả ự ệ ng ti n pháp lý đ cán b , công ch c th c thi công v , không ph i là là ph ặ ề ạ ề ặ ợ Nghĩa v và quy n là hai m t c a m t v n đ , t o ữ nh ng đ c quy n, đ c l ủ ị nên đ a v pháp lý c a cán b , công ch c.
ụ ủ ộ ứ 1. Nghĩa v c a cán b , công ch c
ứ ượ D i góc đ pháp lý, nghĩa v c a cán b , công ch c đ
ậ ặ ệ ự ữ ự ể ộ ộ ệ ướ ả
ể ứ
ấ ấ ị ể ơ
ộ ứ ề ế
ạ ộ ơ
ậ ự ổ c nh n ti n l ng t
ề ươ ậ ứ ả ti n đóng thu c a ng
ậ ệ ế đ thu n nh n, làm vi c trong các c quan nhà n ố , đ ượ ế ủ ớ ự ế c th c t ụ ụ
ủ ả
ộ ả ậ ụ ộ ạ c đ
ụ ượ ạ ộ ự
ướ ộ ị ụ ưở ố ớ ấ ớ ả ọ ụ ủ ổ ộ c hi u là b n ệ ượ c th c hi n nh ng vi c hay m t hành vi ph n ph i th c hi n ho c không đ ệ ừ ậ ổ ậ nào đó do pháp lu t quy đ nh. B n ph n đó, v a đ công ch c rèn luy n, ừ ể ơ ở đ c quan qu n lý ki m tra, giám sát, đánh giá trong ả ph n đ u, v a là c s ử ụ ả ộ t, cán b , công quá trình s d ng, qu n lý cán b , công ch c. Chúng ta đ u bi ể ụ ượ ệ ườ ự ữ ứ nguy n gia nh p vào ho t đ ng công v , đ i t ch c là nh ng ng c tuy n ể ph cụ ướ ậ ộ ụ d ng theo ch c đ ậ ụ ừ ụ ngân sách Nhà v nhân dân, ph ng s T qu c ườ ừ ề ướ i dân. Vì v y, công ch c ph i có là t n ạ ộ ụ ộ nghĩa v ph c v nhân dân. Khác v i các ho t đ ng lao đ ng khác trong xã ặ ệ ứ ộ ỏ h i, lao đ ng c a cán b , công ch c mang tính đ c thù, đòi h i ph i có trí tu , ể ử ụ ứ ề ự s c sáng t o cao, ph i t n t y và công tâm; s d ng quy n l c nhà n ự ở ệ c th c hi n b i cán b , công th c thi công v . Các ho t đ ng công v đ ự ủ ờ ố ứ ng r t l n đ i v i m i lĩnh v c c a đ i s ng chính tr , kinh ch c có nh h
33
ự ầ ạ ộ ố ọ
, văn hóa, xã h i, an ninh, qu c phòng, góp ph n quan tr ng t o nên s hùng ạ ủ ố ế t m nh c a qu c gia.
ộ ườ ị ng đ Nghĩa v c a cán b , công ch c
ượ ế ự ứ th ụ ớ nhóm nghĩa v liên quan đ n s trung thành v i th
ự ụ th hai đó là c xác đ nh theo hai nhóm ể nhóm nghĩa v liên quan đ n th c thi công
ệ ế ủ ậ s t n t y, công tâm, trách nhi m và tuân th lu t pháp. ụ ủ ướ ế c h t, đó là chính: tr ứ ố ế ớ ch , v i qu c gia; ể ệ ở ự ậ ụ v , ụ th hi n
ự ứ ệ ệ ộ
ờ ộ ủ ậ
ượ ổ ứ ộ ố Qua th i gian th c hi n Pháp l nh cán b , công ch c năm 1998, Qu c ộ ệ t Nam đã thông qua Lu t Cán b , c b sung
ộ ộ ướ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi h i n ụ ủ ứ công ch c năm 2008, theo đó nghĩa v c a cán b , công ch c đã đ và hoàn thi n:ệ
ứ ố ớ ả ụ ủ ộ “Đi u 8ề . Nghĩa v c a cán b , công ch c đ i v i Đ ng, Nhà n ướ c
và nhân dân
ệ ớ ộ ộ
ả 1. Trung thành v i Đ ng C ng s n Vi ự ổ ủ t Nam, Nhà n ố ả ả ệ ệ ợ t Nam; b o v danh d T qu c và l ướ c C ng hòa xã ố i ích qu c gia. ộ h i ch nghĩa Vi
ụ ụ ậ ụ ọ 2. Tôn tr ng nhân dân, t n t y ph c v nhân dân.
ị ự ẽ ớ ế ệ ặ ắ 3. Liên h ch t ch v i nhân dân, l ng nghe ý ki n và ch u s giám sát
ủ c a nhân dân.
ấ ườ ố ủ ươ 4. Ch p hành nghiêm ch nh đ ng l i, ch tr ủ ng, chính sách c a
ậ ủ ả ướ Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ỉ c.
ụ ủ ứ ộ ụ Đi u 9.ề Nghĩa v c a cán b , công ch c trong thi hành công v
ả ự ề ế ệ ị ệ ệ 1. Th c hi n đúng, đ y đ và ch u trách nhi m v k t qu th c hi n
ụ ề ệ ạ ượ ự nhi m v , quy n h n đ ầ ủ c giao.
ch c k lu t; nghiêm ch nh ch p hành n i quy, quy ch
ơ ườ ổ ứ ấ ẩ ơ ệ ậ ế ỉ ộ ệ ề i có th m quy n khi phát hi n ị ả ch c, đ n v ; b o v bí m t nhà
ứ ổ ứ ỷ ậ 2. Có ý th c t ơ ị ứ ổ ơ ủ c a c quan, t ch c, đ n v ; báo cáo ng ậ ạ hành vi vi ph m pháp lu t trong c quan, t c.ướ n
ụ ẽ ặ ộ ữ 3. Chủ đ ng và ph i h p ch t ch trong thi hành công v ; gi gìn đoàn
ơ ổ ứ ế k t trong c quan, t ố ợ ị ơ ch c, đ n v .
ử ụ ả ế ệ ệ ả ả ệ ả 4. B o v , qu n lý và s d ng hi u qu , ti t ki m tài s n nhà n ướ c
ượ đ c giao.
ấ ế ị ủ ấ ứ
ằ ớ ườ ả ằ
ệ ẫ
ườ ả ị
ờ báo cáo b ng văn b n v i ng ế ị ư ấ ả ủ
ấ ờ ả ướ ệ ị i ra quy t đ nh ph i ch u trách nhi m tr
ủ ế 5. Ch p hành quy t đ nh c a c p trên. Khi có căn c cho r ng quy t ả ị ậ ị i ra đ nh đó là trái pháp lu t thì ph i k p th i ườ ế ị ợ ế ị i ra quy t đ nh v n quy t đ nh vi c thi hành thì quy t đ nh; tr ng h p ng ả ả ườ i thi hành ph i ch p hành nh ng không ch u trách ph i có văn b n và ng ự ế ủ ồ ệ ề ậ ệ nhi m v h u qu c a vi c thi hành, đ ng th i báo cáo c p trên tr c ti p c a ế ị ườ ế ị ườ c pháp i ra quy t đ nh. Ng ng ế ị ậ ề lu t v quy t đ nh c a mình.
ủ ụ ậ ị 6. Các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
34
ề ụ ủ ứ ộ ườ ứ ầ Đi u 10. Nghĩa v c a cán b , công ch c là ng i đ ng đ u
ệ ề ạ ậ
ệ ự Ngoài vi c th c hi n quy đ nh t ườ ứ ề i Đi u 8 và ổ ứ ự ả ơ ị ị ầ ơ i đ ng đ u c quan, t ủ Đi u 9 c a Lu t này, cán ệ ch c, đ n v còn ph i th c hi n
ộ ứ b , công ch c là ng ụ các nghĩa v sau đây:
ệ 1. Chỉ đ o t ch c th c hi n nhi m v ệ ị c giao và ch u trách nhi m
ự ủ ơ ệ ổ ứ ụ đ ơ ả ạ ổ ứ ạ ộ ề ế v k t qu ho t đ ng c a c quan, t ượ ị ch c, đ n v ;
ể ố ướ ụ ủ ệ ẫ 2. Ki m tra, đôn đ c, h ộ ng d n vi c thi hành công v c a cán b ,
công ch c;ứ
ổ ứ ệ ệ ố
ệ ế ố ị 3. T ch c th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng quan liêu, tham ể ự t ki m, ch ng lãng phí và ch u trách nhi m v vi c đ
ổ ứ ơ ự nhũng, th c hành ti ả x y ra quan liêu, tham nhũng, lãng phí trong c quan, t ệ ề ệ ị ơ ch c, đ n v ;
ệ ủ ơ ở ị
ự ơ ứ ổ
ổ ứ ở ứ ề ậ ộ
ử ề ề ộ ị ủ ậ ề 4. T ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v dân ch c s , văn ờ ị ị ử ơ ch c, đ n v ; x lý k p th i, nghiêm minh cán hóa công s trong c quan, t ỷ ậ ạ ả ộ b , công ch c thu c quy n qu n lý có hành vi vi ph m k lu t, pháp lu t, có thái đ quan liêu, hách d ch, c a quy n, gây phi n hà cho công dân;
ế ề ẩ 5. Gi
ế ị ề ặ ị ủ ờ ả ế ế ế i quy t khi u n i, t
ị ả ậ i quy t k p th i, đúng pháp lu t, theo th m quy n ho c ki n ngh ơ ạ ố ẩ c quan có th m quy n gi cáo và ki n ngh c a cá nhân, ổ ứ ch c; t
ủ ụ ậ ị 6. Các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.”
ụ ậ
ữ ộ ượ ứ ư ứ ộ ộ
nh là m t ệ c làm ự ệ ộ ổ
ạ ộ ụ ủ ề ể ớ
ố ế ụ ể ệ ề ậ Ngoài các nhóm nghĩa v , Lu t cán b , công ch c năm 2008 còn quy ấ ộ n i dung t ị t nh ng vi c cán b , công ch c không đ đ nh ụ. ứ ả ậ ế y u mà cán b , công ch c có b n ph n ph i th c hi n khi tham gia công v ể ệ Đây là đi m m i, th hi n tính pháp quy n cao c a ho t đ ng công v trong ộ đi u ki n h i nh p qu c t , c th :
ữ ượ ế ạ ứ ụ ệ Nh ng vi c không đ c làm liên quan đ n đ o đ c công v :
ượ + Không đ c tham gia đình công.
ị ầ ấ ừ Quy đ nh này xu t phát t
ố ấ ự yêu c u xây d ng m t nhà n ự ụ ủ ộ ộ ề ứ ố ị
ủ ộ ộ
ượ ư ế ể ề ể ế ị
ướ ủ c c a nhân ụ ụ ầ dân, do nhân dân và vì nhân dân, yêu c u xây d ng m t n n công v liên t c, ụ ụ ổ n đ nh. Nghĩa v c a công ch c là ph c v nhân th ng nh t, thông su t và ỉ ế đ xã h i ch nghĩa. Vì v y, cán b , công ch c ch dân, là trung thành v i chớ ứ ậ ộ ạ c phép có th có quy n khi u n i, ki n ngh nh ng không th và không đ tham gia đình công.
ướ ủ
c s d ng tài s n c a Nhà n ạ ả ủ ụ ệ c và c a nhân dân trái pháp ử ụ ề i d ng, l m d ng nhi m v , quy n h n; s d ng thông tin liên quan
ượ ử ụ + Không đ ụ ạ ể ụ ợ i. ụ đ v l ậ ợ ụ lu t; l ế đ n công v
ị ể ả ệ ự ự ả
ư ậ ạ ệ
ứ ủ ầ ự
ự ế ố ạ Quy đ nh nh v y đ b o đ m th c hi n s minh b ch, công khai trong ắ ầ ứ ự ụ công v và xây d ng đ o đ c c a công ch c theo nguyên t c c n, ki m, liêm ố ệ ệ ố ư t vi c phòng, ch ng tham nhũng chính, chí công vô t . Góp ph n th c hi n t ụ ạ ộ ệ t ki m ch ng lãng phí trong ho t đ ng công v . và th c hành ti
35
ầ ộ ộ
ướ ứ ưỡ + Không phân bi ng, tôn giáo d ệ ố ử ữ t đ i x dân t c, nam n , thành ph n xã h i, tín ọ i m i hình th c. ng
ườ ố ủ ả ng, đ ừ ủ ươ ch tr
ể ề ộ ấ
ị ớ c ki u m i, nhà n ắ ẳ ố ọ i th
ườ ề ng và m i ng i đ u bình đ ng tr ủ ế ợ ợ
ậ ạ ộ ủ i ích c a Nhà n ế ề ớ
ượ ưỡ ậ ượ ụ ả ề ướ c, quy n và l ộ ấ ứ ị ng tôn giáo, lu t quy đ nh công ch c không đ c phép phân bi
ạ ộ ụ ấ i c a Đ ng v m t nhà ng l Quy đ nh này xu t phát t ướ ướ ủ c c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. Xu t phát n ướ ừ c nguyên t c, pháp lu t là t t ậ ậ pháp lu t. Do đó, ho t đ ng công v ph i tuân th Hi n pháp và pháp lu t; ứ ệ ợ ủ ổ ả i ích h p pháp c a t b o v l ch c, công ộ ầ ậ i tính, thành ph n xã h i và tín dân. Vì v y, liên quan đ n v n đ dân t c, gi ệ ố ử ng t đ i x trong ho t đ ng công v .
ữ ế ả ệ Nh ng vi c không đ
ậ ượ ộ ề ị
ệ ữ ứ ấ ộ
ứ ự ả
ự ủ ế ậ ố
ậ ủ ữ ệ ậ ị
ề ẩ ấ c làm liên quan đ n s n xu t, kinh doanh, ộ ứ công tác nhân sự: Lu t cán b , công ch c năm 2008 có m t đi u quy đ nh ế ả ượ c làm liên quan đ n s n xu t, kinh nh ng vi c cán b , công ch c không đ ệ ự ộ doanh, công tác nhân s , theo đó cán b , công ch c ph i th c hi n theo quy ố ệ ị t ki m, ch ng đ nh c a Lu t phòng, ch ng tham nhũng, Lu t th c hành ti ủ ơ lãng phí và nh ng vi c khác theo quy đ nh c a pháp lu t và c a c quan có th m quy n.
ị ắ ụ ủ ộ
ớ ế ả ế đ
ệ ạ ứ ụ ượ ộ ươ ủ ủ ụ ộ ứ nhóm nghĩa vụ c quy ề ng nghĩa v và quy n c a cán b , công
G n v i vi c quy đ nh nghĩa v c a cán b , công ch c, ụ liên quan đ n đ o đ c công v (bao hàm c văn hóa giao ti p) ị đ nh thành m t m c riêng c a ch ch c.ứ
ị ằ ụ ưỡ ạ
ể ự
ớ ụ ạ ầ ấ ế ệ ấ Quy đ nh này nh m nh n m nh nghĩa v tu d ộ ắ ệ ệ ưỡ
ả ậ
ộ ạ ộ ứ ủ ả ỏ ị
ệ ồ ớ
ộ ứ ế ự ướ ụ ế ấ ẩ ả
ử ế ớ ị
ụ ể ư ứ ệ ng, rèn luy n đ o đ c ế ụ ổ ệ ủ ứ t y u đ th c hi n vi c ti p t c đ i c a cán b , công ch c là m t yêu c u t ộ ứ ạ ớ ng, rèn luy n đ o đ c, cán b , m i ho t đ ng công v . G n v i vi c tu d ự ở ụ ổ công ch c ph i có b n ph n và nghĩa v xây d ng văn hóa công s . N i dung ử ứ ộ chính c a quy đ nh này đòi h i cán b , công ch c ph i có các hành vi, ng x ế ớ ữ và tác phong văn hóa khi giao ti p gi a đ ng nghi p v i nhau, giao ti p v i ữ ấ i, ngôn ng giao ti p, trang ph c ph i chu n m c. Khi c p trên và c p d ề ề ượ giao ti p v i nhân dân không đ c hách d ch, c a quy n, gây khó khăn phi n hà cho nhân dân. C th nh sau:
ạ ứ ủ ộ ề ứ “ Đi u 15. Đ o đ c c a cán b , công ch c
ự ứ ệ ệ ả ầ Cán b , công ch c ph i th c hi n c n, ki m, liêm, chính, chí công vô
ư ộ ạ ộ t ụ trong ho t đ ng công v .
ế ở ề ở Đi u 16. Văn hóa giao ti p công s
ộ ị ả
1. Trong giao ti p ọ ế ở ệ ộ ế ở ữ ự ả ẩ ồ
ự ứ công s , cán b , công ch c ph i có thái đ l ch s , ạ tôn tr ng đ ng nghi p; ngôn ng giao ti p ph i chu n m c, rõ ràng, m ch l c.ạ
ộ ả ắ ứ ệ ồ
ế ự ủ ệ ư ậ 2. Cán b , công ch c ph i l ng nghe ý ki n c a đ ng nghi p; công ủ đoàn k tế , khách quan khi nh n xét, đánh giá; th c hi n dân ch và
ằ b ng, vô t ộ ộ n i b .
36
ứ ệ ả
ụ ị ự ự ữ ơ ặ 3. Khi thi hành công v , cán b , công ch c ph i mang phù hi u ho c ổ gìn uy tín, danh d cho c quan, t
ẻ ứ ứ ị ệ ồ ộ th công ch c; có tác phong l ch s ; gi ơ ch c, đ n v và đ ng nghi p.
ế ớ ề Đi u 17. Văn hóa giao ti p v i nhân dân
ộ ả ầ ứ ớ
ự ế ả ẩ ố
ạ ạ ộ 1. Cán b , công ch c ph i g n gũi v i nhân dân; có tác phong, thái đ ữ ự ị l ch s , nghiêm túc, khiêm t n; ngôn ng giao ti p ph i chu n m c, rõ ràng, m ch l c.
ượ ứ ộ ử ề ị c hách d ch, c a quy n, gây khó khăn,
ụ ề 2. Cán b , công ch c không đ phi n hà cho nhân dân khi thi hành công v .”
ị ạ ệ ụ
ứ ưỡ ể ự
ớ ấ ộ ắ ạ ế ụ ổ ộ ệ ệ ứ
ổ ả ụ ậ
ộ ứ ả ỏ ị
ử ớ ấ ế ế
ộ ữ ồ ế ớ ả ự ẩ
ữ ượ ử ề ề ị
ứ ủ ng, rèn luy n đ o đ c c a Quy đ nh trên nh n m nh nghĩa v tu d ớ ầ ấ ế ệ ộ t y u đ th c hi n vi c ti p t c đ i m i cán b , công ch c là m t yêu c u t ạ ưỡ ệ ụ ạ ộ ng, rèn luy n đ o đ c, cán b , công ho t đ ng công v . G n v i vi c tu d ở ự ứ ch c ph i có b n ph n và nghĩa v xây d ng văn hóa công s . N i dung chính ứ ủ c a quy đ nh này đòi h i cán b , công ch c ph i có các hành vi, ng x và tác ệ phong văn hóa khi giao ti p gi a đ ng nghi p v i nhau, giao ti p v i c p trên ế ụ ướ ấ và c p d i, ngôn ng giao ti p, trang ph c ph i chu n m c. Khi giao ti p ớ v i nhân dân không đ c hách d ch, c a quy n, gây khó khăn phi n hà cho nhân dân.
ề ủ ộ ứ 2. Quy n c a cán b , công ch c
ộ ề ụ ề ả
ớ ề ủ ộ ự t các nghĩa v .
ứ Quy n c a cán b , công ch c ph i đi đôi v i nghĩa v , là ả ồ ả ả ệ ạ ệ đi u ki n ứ ụ Quy n c a cán b , công ch c ề i và các đi u ki n b o đ m thi hành công
ủ ệ ố ệ ả b o đ m cho vi c th c hi n t ề ợ ề bao g m quy n h n, quy n l v .ụ
ộ ề ứ
Quy n c a cán b , công ch c là các quy đ nh liên quan đ n ầ
ượ ưở ế chính tr ,ị ụ, c th nh các quy đ nh v vi c ị ề ệ ưở , ượ ng c khen th ộ ề ươ ế , ng đ ti n l ư ậ đ ng ch c h
ư ộ ỉ ủ ị ậ ấ ụ ể tinh th n và v t ch t khi thi hành công v ị ạ ộ ủ ị theo quy đ nh c a pháp lu t; tham gia ho t đ ng chính tr ụ đ ấ ắ tôn vinh khi hoàn thành xu t s c công v ; chế ... và các chính sách u đãi ơ đ ngh ng i
ầ ề ậ
ứ ấ ề ệ c
ấ ươ ệ ệ theo quy đ nh đ
ự ể ệ ị
ụ ủ
ướ ờ c. Đ ng th i, nh n m nh
ướ ồ ụ ứ ộ ớ ạ ộ ấ ả
ụ ụ ậ
ủ ắ đ ượ
ụ ạ ề Bên c nh các quy n v v t ch t và tinh th n, trong thi hành công v , cượ ộ ứ ạ t ượ giao quy n h n ụ đ ớ cán b , công ch c còn đ ng x ng v i nhi m v , ể ượ ậ ả ệ đ ị ề pháp lu t b o v , c cung c p các đi u ki n làm vi c ộ ứ ề ủ ệ ự th c thi công v . Vi c quy đ nh quy n c a công ch c là s th hi n thái đ , ố ớ ộ ề ự c và nhân dân đ i v i đ i ngũ công ch c trong n n s quan tâm c a nhà n ứ ề ạ “quy n” c a cán b , công ch c hành chính nhà n ụ ề ạ “vô h n” mà g n li n v i nghĩa v , trong ho t đ ng công v không ph i là ệ ữ ượ ườ . Trong khi m i ọ ng ổ c làm nh ng vi c i dân b n ph n ph c v nhân dân ữ ứ chỉ đ ộ ấ thì cán b , công ch c ậ mà pháp lu t không c m c làm nh ng gì mà pháp lu t ậ cho phép.
ứ ứ ộ ộ ị Lu t Cán b , công ch c năm 2008 quy đ nh rõ cán b , công ch c có các
ậ ề quy n sau:
37
ả ả ộ ề “Đi u 11. Quy n c a cán b , công ch c đ ề ứ ượ b o đ m các đi u c
ệ ề ủ ụ ki n thi hành công v
ề ươ ượ ứ ệ 1. Đ c giao quy n t ụ ớ ng x ng v i nhi m v .
ả ế ị ề ệ ệ t b và các đi u ki n làm vi c khác theo quy
2. Đ c b o đ m trang thi ủ ượ ả ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ượ ụ ế ệ ề ấ ạ 3. Đ c cung c p thông tin liên quan đ n nhi m v , quy n h n đ ượ c
giao.
ồ ưỡ ượ ạ ộ ị 4. Đ c đào t o, b i d ng nâng cao trình đ chính tr , chuyên môn,
ệ ụ nghi p v .
ậ ả ượ ệ ụ 5. Đ c pháp lu t b o v khi thi hành công v .
ề ộ ề ươ ứ ề ti n l ng và các ch ế
ề ủ ề ươ ộ ế Đi u 12. Quy n c a cán b , công ch c v ng đ liên quan đ n ti n l
ướ ứ ệ ng t
ạ ề
ề ươ ả ệ ề ợ ệ ở mi n núi, biên gi
ộ
ộ ặ ể ề c h
ớ ệ đi u ki n kinh t ườ ị ặ ụ ấ ộ ủ ư ậ ụ ớ ươ ả ượ ng x ng v i nhi m v , c b o đ m ti n l 1. Đ c Nhà n ộ ủ ấ ướ ế ớ ượ c. xã h i c a đ t n c giao, phù h p v i đi u ki n kinh t quy n h n đ ề ứ ả ả ộ i, h i đ o, vùng sâu, vùng xa, Cán b , công ch c làm vi c ệ ế ề ể ố t khó khăn xã h i đ c bi vùng dân t c thi u s , vùng có ưở ượ ạ ng ng đ c h i, nguy hi m đ ho c trong các ngành, ngh có môi tr ph c p và chính sách u đãi theo quy đ nh c a pháp lu t.
ưở ề ờ ề ượ 2. Đ c h , ti n làm đêm, công tác phí và các
ế ộ ủ ị ng ti n làm thêm gi ậ ch đ khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ủ ộ ề Đi u 13. Quy n c a cán b , công ch c v ỉ ơ ứ ề ngh ng i
ộ ứ ượ ỉ ỉ đ gi
, ngh ườ ợ ị
ụ ộ
ế ố ả ệ ệ ỉ ộ
ề ươ ữ ế ể ả ỉ ễ i quy t c ngh hàng năm, ngh l Cán b , công ch c đ ầ ậ ề ộ ủ vi c riêng theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng. Tr ng h p do yêu c u ứ ặ ử ụ ử ụ nhi m v , cán b , công ch c không s d ng ho c s d ng không h t s ngày ề ượ ề ươ c thanh toán thêm m t kho n ti n ng còn đ ngh hàng năm thì ngoài ti n l ỉ ằ ng cho nh ng ngày không ngh . b ng ti n l
ủ ộ ề ề ứ Đi u 14. Các quy n khác c a cán b , công ch c
ộ
ứ ượ ả ế ề ượ ộ ứ ng chính sách u đãi v
ở ọ ậ ưở ộ ươ ể ạ c h ế đ b o hi m xã h i, b o hi m y t
ả , xã h i; đ ả ể ộ ả ng ho c hy sinh trong khi thi hành công v
ư ươ ộ ọ c b o đ m quy n h c t p, nghiên c u khoa h c, ề ư ế theo quy ụ c xem ị ươ ặ ế đ , chính sách nh th
ng binh ho c đ ủ ặ ượ ậ ề ậ ị Cán b , công ch c đ tham gia các ho t đ ng kinh t i, ch nhà ị đ nh c a pháp lu t; n u b th ưở thì đ xét đ công nh n là li ạ ộ ệ ng ti n đi l , ph ủ ế ậ ượ ng ch c xem xét h ệ và các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.” ể t sĩ
ộ ậ ạ ị
ị ươ ệ ả
ở ằ ệ ằ ể ệ ị
ấ ể ứ
ụ ủ ệ ộ ả ệ ệ ả ươ ng VII) quy đ nh các ch ụ ở ở g m:ồ công s , nhà công v , trang thi ạ ể ụ ti n đi l ố hoàn thành t t công v c a cán b , công ch c không th thi u ủ c c a Nhà n
ứ ộ Bên c nh đó, Lu t Cán b , công ch c năm 2008 đã quy đ nh thêm m t ề ụ ả đi u ki n b o đ m thi hành công v ng riêng (Ch ươ ế ị ng t b làm vi c trong công s , ph ệ ạ i đ thi hành công v . Quy đ nh này đ nh m nh n m nh r ng: vi c ế trách nhi mệ ặ ề ướ trong vi c b o đ m các đi u ki n làm vi c liên quan. Đ c 38
ệ ế ủ
ướ ố t, liên quan đ n trách nhi m c a Nhà n ậ c b trí ph ị
ượ ộ c ph
ủ ạ ệ ạ ể ươ ệ i đ thi ng ti n đi l bi ơ ợ ườ ứ ộ ụ ng h p c quan hành công v cho cán b , công ch c, Lu t đã quy đ nh tr ươ ượ ứ ạ ệ ố không b trí đ ng ti n đi l c thanh toán i thì cán b , công ch c đ ủ ị chi phí đi l i theo quy đ nh c a Chính ph .
Chuyên đ 5ề
Ả C I CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ N ƯỚ C
Ả Ệ I. KHÁI NI M C I CÁCH HÀNH CHÍNH
ả ượ
ứ
ị ế ư ế ộ ọ ề c nhi u h c gi ề ệ đi u ki n v ộ ụ ộ ệ đã đ m t khái ni m ư ế gi ự iớ đ a ra, d a trên các ố ỗ
ị ể ế ụ
ệ ầ ướ
ề ổ ạ
ị ụ ư ượ ế ướ ẩ
ổ ả ệ ể ế ụ ướ ồ ộ
ấ ượ c, ch t l ơ ơ ụ ủ ệ
ả ơ ả ứ ệ ạ ộ ứ ướ ộ ơ
ệ ả ạ
ế ố
ầ ọ
ệ ự ơ ừ ố ộ ọ ộ ố ộ ộ ủ ể ớ ộ ủ ệ ủ ụ
ả , C i cách hành chính (CCHC) là ề các nhà nghiên c u hành chính trên th ộ ủ xã h i c a m i qu c gia, cũng nh ph thu c vào ch đ chính tr , kinh t ứ quan đi m và m c tiêu nghiên c u, do đó h u h t các đ nh nghĩa này là khác ề ộ nhau. Tuy nhiên, qua xem xét, phân tích d i nhi u góc đ , khái ni m v ộ ự ể ể CCHC có th hi u nh sau: CCHC là s thay đ i có k ho ch, theo m t ề ở ơ ấ ị c có th m quy n. c xác đ nh b i c quan nhà n m c tiêu nh t đ nh, đ ấ ủ ệ ố ỉ CCHC không làm thay đ i b n ch t c a h th ng hành chính, mà ch làm cho ớ ượ ố ơ ụ ở ệ ố t h n so v i c t h th ng này tr nên hi u qu h n, ph c v nhân dân đ ộ ả ướ c đ ng b , kh thi, đi vào cu c ng các th ch qu n lý nhà n tr ấ ượ ộ ế ố s ng h n, c ch ho t đ ng, ch c năng, nhi m v c a b máy, ch t l ng ế ộ c sau khi ti n đ i ngũ cán b , công ch c làm vi c trong các c quan nhà n ả ầ ứ ả hành c i cách hành chính đ t hi u qu , hi u l c h n, đáp ng yêu c u qu n ộ ử ạ ủ ị ờ ỳ lý kinh t xã h i c a m t qu c gia. Tùy t ng th i k , giai đo n c a l ch s , ể ố ế xã h i c a m i qu c gia, tr ng tâm, tr ng đi m yêu c u phát tri n kinh t ề ặ ướ CCHC h i m c tiêu hoàn thi n m t ho c m t s n i dung c a n n ng t hành chính.
Ư Ặ Ả Ở Ệ II. Đ C TR NG C I CÁCH HÀNH CHÍNH VI T NAM
ộ ố ặ ư ả 1. M t s đ c tr ng v ề c i cách hành chính ở ệ Vi t Nam
ặ ở
ổ ệ ố ậ ợ ừ đ c tr ng này chính là ư ể ế ệ ậ ồ ị ế ượ ả ị ộ ả C i cách đ c ti n hành trong khuôn kh h th ng chính tr m t đ ng ỗ ễ ạ ặ ề . M t thu n l ấ ầ duy nh t c m quy n i t ch d t o ả ạ sự đ ng thu n trong ho ch đ nh chính sách, bi n pháp, th ch cho c i cách.
ớ CCHC di n ra cùng m t lúc v i khá nhi u cu c c i cách khác
ộ ả ả ộ ậ ư
ấ ậ ả ạ ả ằ ố , ví dụ ụ pháp, c i cách giáo d c ... ả ỉ đ o th ng nh t, t p trung nh m b o
ể ề ễ ế ả ư ả , c i cách l p pháp, c i cách t nh c i cách kinh t ự ỏ ư ặ Đ c tr ng này đòi h i ph i có s ch ủ ụ ả đ m m c tiêu chung c a phát tri n.
ể ở ấ ả ấ CCHC đ c tri n khai trên di n r ng
ự ệ ộ , ự ạ t ồ
ỗ ứ ạ ộ ộ ầ t c các c p hành chính ự i bao g m m t lo t các lĩnh v c ệ ủ ở ượ ả ấ ồ g m 6 lĩnh v c c i cách, m i lĩnh v c l thành ph n cho th y tính ph c t p, đ r ng c a CCHC ạ t Nam. ộ Vi
ự ễ ề ữ ệ 2. Nh ng kinh nghi m th c ti n v CCHC ở ướ n c ta
39
ạ ủ ờ ự ả ả ể C i cách hành chính không th tách r i s lãnh đ o c a Đ ng.
ặ ệ
ấ ị ố ư ấ ầ ệ ố ư ể ủ ề ệ ố ề Đ c tr ng tiêu bi u c a h th ng chính tr Vi ặ
ề ẩ
ế ượ ườ ả ộ ố ủ ươ c h t ph i là m t ch tr
ả ờ ả ả
ạ ủ ự ữ ế ả
ủ ệ ọ
ệ ủ
trung ế ứ
ở ứ ụ ớ ơ ở ề ơ ướ ủ ộ t Nam là h th ng m t ề ả đ ng duy nh t c m quy n. Đ c tr ng này chi ph i nhi u v n đ , trong đó có ố ấ ạ ế v n đ CCHC. CCHC mu n ti n hành d c, mu n duy trì và đ y m nh, ệ ố ủ ộ ướ t i c a Đ ng C ng s n Vi ng l ng trong đ tr ể ả Nam. Tách r i vai trò lãnh đ o c a Đ ng không th có c i cách, càng không ả ờ ự ể ạ ủ th có nh ng k t qu tích c c. CCHC không tách r i s lãnh đ o c a Đ ng ặ ệ ả ư ặ ừ ừ v a là bài h c kinh nghi m, v a là đ c tr ng c i cách c a Vi t Nam. M t ề ậ ợ ủ ấ ả ổ ứ ỗ ự ệ ch c Đ ng, ch s hi n di n c a các t i c a v n đ này chính là thu n l ổ ứ ơ ạ ữ ả ủ c a các đ ng viên đang gi các ch c v lãnh đ o trong các c quan, t ch c ệ ươ ướ ừ ủ i c s . Các thành viên này có trách nhi m ng t c t c a nhà n ị ợ ả ể tri n khai Ngh quy t Đ ng v CCHC thông qua các hình th c thích h p, ạ ộ trong đó có ho t đ ng c a các c quan hành chính nhà n c.
ộ ế ố ả ủ ủ ả ấ ỉ đ o nh t quán c a Chính ph là m t y u t b o đ m
ạ S chự ả ạ ế CCHC đ t k t qu .
ơ ướ V i v trí là c quan hành chính nhà n
ạ ủ ấ c cao nh t, Chính ph ấ ướ ỉ đ o tri n khai CCHC c a đ t n c. T ch tr
ả ừ ươ ụ ể
ng trình, k ề ươ
ạ ươ ự ệ ế ấ ch c th c hi n các ch
ổ ng các c p xây d ng và t ả ươ ả ủ ằ ả
ủ ộ ề ệ ạ ả ủ đóng vai ớ ị ủ ươ ể ọ ng trò quan tr ng trong ch ủ ệ ế ủ c a Đ ng, Chính ph có trách nhi m c th hoá thành các ch ộ ơ ở đó các b , ngành trung ị ng và chính quy n đ a ho ch CCHC, trên c s ứ ạ ự ng trình, k ho ch ph ự ụ CCHC c a mình nh m b o đ m m c tiêu chung c a c i cách là xây d ng ụ ụ ệ ự ượ c m t n n hành chính m nh, hi u l c, hi u qu , vì dân ph c v . đ
ộ ể ề ả ậ ế ứ ớ C i cách hành chính tri n khai v i nhi u n i dung, vì v y h t s c
ả khó khăn và ph i làm lâu dài.
ớ ề ướ Vi So v i nhi u n c có ti n hành CCHC thì CCHC
ộ ề ứ ế ổ ệ t Nam đ ủ ụ ớ th ch , t ở ch c b máy, th t c t
ể ườ
ệ ơ ả
ố ơ ể ề ạ ộ ư ả ả ề ệ ầ ỏ ể
ổ ạ ế ủ ậ ấ ả
ề ộ ơ ế ự ế
ả ủ ự ả ủ ế ạ
ướ ươ ạ ả ủ ừ ụ ể ể ệ ế
ự ễ ự ệ ượ ế c ự ừ ể i con tri n khai trên nhi u lĩnh v c t ụ ứ ế i, các c ch ho t đ ng, ng d ng công ngh thông tin vào hành chính ng ế ố ấ v.v.... Có th nói g n nh các y u t c u thành c b n c a n n hành chính qu c gia đ u đòi h i ph i c i cách, thay đ i. Chính vì v y, vi c tri n khai ố ể ớ không đ n gi n và cũng không th s m đ t k t qu . V n đ này chi ph i đ aị ạ c h t công tác xây d ng k ho ch CCHC c a các b , ngành và tr ng. K ho ch ph i bao quát đ các lĩnh v c c i cách, c th hóa vào ph ể ể đ n là công tác tri n khai, ki m ơ ph m vi trách nhi m c a t ng c quan. K ệ tra vi c th c hi n trong th c ti n.
ả ả ộ ả ộ ủ ồ ớ B o đ m tính đ ng b c a CCHC v i các cu c c i cách khác trong
ệ ố ị h th ng chính tr .
ệ ế ạ
ư ộ ả ế ả ả ụ ả ỗ
ề ấ ổ
ế ậ ề ấ
ữ ộ ả ỉ ộ ả ộ ữ ệ ậ ồ ậ ộ t Nam cùng m t lúc ti n hành m t lo t các c i cách: c i cách l p Vi ộ ả ả , c i cách giáo d c v.v... M i cu c c i pháp, c i cách t pháp, c i cách kinh t ề đan ấ ụ ả cách theo đu i các m c tiêu, k t qu riêng, tuy nhiên có r t nhi u v n đ ộ ộ ể ộ ả xen gi a các cu c c i cách, th m chí có v n đ không th nói ch thu c m t t. Chính vì v y, tính đ ng b gi a các cu c c i cách có cu c c i cách riêng bi
40
ọ ấ ở ầ ự ố ạ ạ ị ư t m vĩ mô nh ho ch đ nh th
ậ ể ả ế ả ả ộ ể ể ố ơ t h n,
ặ ạ ở ý nghĩa quan tr ng, nó t o ra s th ng nh t ch , chính sách, pháp lu t đ b o đ m các cu c c i cách có th t không g p tr ng i.
ễ ễ ự ư ậ Tuy nhiên, th c ti n có lúc không di n ra nh v y. T góc đ c c b
ự ừ ậ ộ ị
ẩ ự ả ớ
ổ ứ ủ ế ả ả ườ ủ ụ i dân, t
ộ ộ ụ ộ ố ự án lu t trình Qu c h i ủ c a ngành, lĩnh v c, đã có lúc các b chu n b các d ở ề ể ượ ấ c tri n thông qua và khi ban hành m i th y rõ s c n tr v CCHC đang đ ứ ộ ự khai, làm cho th t c hành chính trên các lĩnh v c qu n lý c a các b ph c ệ ủ ả ấ ả ơ ơ ạ t p h n; ng i quy t công vi c c a ch c ph i v t v h n trong gi mình.
ữ ỏ ả ả C i cách hành chính đòi h i ph i có nh ng thí đi mể
ả ấ ề Trong quá trình c i cách, nhi u v n đ trì tr c a n n hành chính đ ấ ể ệ ệ ủ ề ổ ng, các gi
ề ả
ả i pháp đ ấ ắ ế ể
ượ ế ứ ầ ả ễ ể ể
đi m đ qua th c ti n xem xét tính phù h p c a các gi ơ ượ ể ạ ượ c ả i ể c ki m ế t ộ i pháp. M t ả c tri n khai trong quá trình c i cách
ự ả ư ậ ờ ề ườ ượ ề c đ xu t đ thay đ i. Thông th phát hi n và các gi ư ạ ệ ả ẳ i ch a đ i pháp hi n hành, l pháp đó v b n ch t khác h n gi ậ ư ượ ệ nghi m tính đúng đ n và ch a đ c th ch hóa. Do v y, h t s c c n thi có s thíự ợ ủ ế lo t các c ch có tính c i cách đang đ đã ra đ i theo cách nh v y.
Ọ Ụ Ủ Ủ III. M C TIÊU VÀ TR NG TÂM CCHC C A CHÍNH PH
ọ M c tiêu và tr ng tâm CCHC đ i
ụ ế ố ượ c Chính ph xác đ nh c th t ươ ủ ụ ể ạ Nghị ng trình
ể ả ướ ạ ủ ị ủ ban hành Ch quy t s 30c/NQCP ngày 08/11/2011 c a Chính ph ổ t ng th c i cách hành chính nhà n c giai đo n 2011 2020
ụ 1. M c tiêu
Xây d ng, hoàn thi n h th ng th ch kinh t ả ệ ố ả ủ ộ
ự ộ ng xã h i ch nghĩa ệ ế ể ự ượ i phóng l c l ể ệ ằ nh m gi ồ ự ị ế ị ườ ng đ nh th tr ấ ng s n xu t, huy đ ng và ấ ướ ả ọ ướ h ử ụ s d ng có hi u qu m i ngu n l c cho phát tri n đ t n c.
ạ ẳ T o môi tr ng kinh doanh bình đ ng, thông thoáng, thu n l
ườ ả ề ờ ủ
ủ ủ ụ ằ ọ ể ầ ế ệ ệ ộ ậ ợ i, minh b ch ạ nh m gi m thi u chi phí v th i gian và kinh phí c a các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t trong vi c tuân th th t c hành chính.
ệ ố ố ệ ạ ự i c s
ướ ừ c t ệ ự ủ ạ ạ ộ ơ ạ ề ủ ề
ướ ủ ơ Xây d ng h th ng các c quan hành chính nhà n trung ệ ươ ữ ớ ơ ở thông su t, trong s ch, v ng m nh, hi n đ i, hi u l c, hi u ng t ả qu , tăng tính dân ch và pháp quy n trong ho t đ ng đi u hành c a Chính ủ ph và c a các c quan hành chính nhà n c.
ả ả ệ
ề ắ ự ế quy n dân ch c a nhân dân ề ề ườ ớ ủ ủ ợ ủ ườ g n quy n con ng , b oả ộ i ích c a dân t c, i v i quy n và l ự i,
B o đ m th c hi n trên th c t ề ệ v quy n con ng ủ ấ ướ c a đ t n c.
ự ộ ủ ẩ
ứ ụ ụ ộ ộ ự ứ ầ
ấ ứ có đ ph m ch t, Xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c ể ủ ự năng l c và trình đ , đáp ng yêu c u ph c v nhân dân và s phát tri n c a ấ ướ đ t n c.
ọ 2. Tr ng tâm CCHC
41
ự ấ ượ
ả ứ ể ế; xây d ng, nâng cao ch t l ả ọ ứ chú tr ng c i cách chính sách ti n l
ụ ự ộ
ự ụ ứ ị
ự ự ể ệ ụ ị ộ ộ ng đ i ngũ cán b , C i cách th ch ạ ằ ề ươ ng nh m t o công ch c, viên ch c, ứ ấ ộ đ ng l c th c s đ cán b , công ch c, viên ch c th c thi công v có ch t ượ ấ ấ ượ l ng d ch v hành chính và ch t ượ l ả ng và hi u qu cao; nâng cao ch t l ng d ch v công.
Ố Ộ Ủ Ạ IV. CCHC C A THÀNH PH HÀ N I (GIAI ĐO N 20112015)
ị ộ ộ ế ạ ộ ế ụ
ả ộ
ố
ố ộ ậ Thành y Hà N i ủ ẩ ả ạ ề ươ ng
ấ ượ ệ
ượ ứ ứ ạ
ế ị ố
ế ố ướ ủ thành ph Hà N i c c a
Ngh quy t Đ i h i Đ ng b thành ph Hà N i khóa XV ti p t c xác ạ ẩ ị đ nh đ y m nh CCHC là m t trong hai khâu đ t phá trong công tác lãnh đ o, ộ đã ban ủ ỉ ạ ch đ o, đi u hành c a Thành ph . Chính vì v y, ạ ố ề v “Đ y m nh c i cách trình s 08CTr/TU ngày 18/10/2011 hành Ch ụ ụ ủ ộ hành chính, nâng cao trách nhi m và ch t l ng và ph c v c a đ i ngũ cán ộ ố c UBND thành ph Hà b , công ch c, viên ch c giai đo n 2011 2015” và đ ề ệ ộ ụ ể ằ Quy t đ nh s 1909/QĐUBND ngày 08/5/2012 v vi c N i c th hóa b ng ạ ộ giai đo n 2011 ạ ban hành K ho ch CCHC nhà n 2015.
ụ 1. M c tiêu chung
ạ ề ệ ự ủ ạ T o b Xây d ng n n hành chính dân ch , hi n đ i, vì dân.
ổ ể ẽ ế
ơ ủ c a Thành ph ,
ể ạ ờ ổ
ệ ệ ủ ụ
v ề th i gian và kinh phí ủ cướ t
i c s ự ừ ệ ự ệ ạ ạ
ứ ổ
ự ướ nâng cao ch t l
ị ệ ộ c ả ; b o đ m và
ướ c ệ ự ạ công tác CCHC; xây d ng, b sung, hoàn thi n chuy n bi n m nh m trong ố gi mả ậ c ch , chính sách ế các văn b nả quy ph m pháp lu t, ứ ủ ch c và doanh c a các cá nhân, t thi u chi phí cơ ệ ố nghi p trong vi c tuân th các th t c hành chính (TTHC); h th ng các ạ ố ớ ơ ở thông su t, trong s ch, ố quan hành chính nhà n Thành ph t ạ ộ ả ệ ữ v ng m nh, hi n đ i, hi u l c, hi u qu ; th c hi n và ho t đ ng theo pháp ứ ộ ậ đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c có lu tậ và trong khuôn kh pháp lu t; ệ ; t ng b ộ ị ấ ượ ừ ủ ng d ch đ năng l c, trình đ và chuyên nghi p ụ ề ả ụ ấ ượ và ch t l v hành chính phát huy quy n làm ng d ch v công ủ ủ . ch c a nhân dân
ả ả ả Tr ng tâm CCHC là c i cách TTHC
ọ ậ ợ ổ ch c, cá nhân và doanh nghi p; ệ t o b
ứ
ạ ướ ệ ứ , b o đ m tính công khai, minh ể c chuy n ấ ượ ng cướ
ứ i cho t ẽ ề ỷ ậ ủ ộ ứ ạ ộ ạ b ch, thu n l ỷ ươ ạ ế ng, ý th c, trách nhi m, ch t l bi n m nh m v k lu t, k c ứ ộ ụ ụ ph c v nhân dân c a đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c Th đô ấ ừ ả ế h t là cán b , công ch c lãnh đ o, qu n lý các c p t ủ , tr ố ế ơ ở Thành ph đ n c s .
ệ ấ
ị ố ớ ị ứ ầ
ể ự ơ ệ ữ
ơ ụ ọ ắ ố ầ ủ ộ ự ủ ệ ệ ớ
ỷ
ộ ề ấ ế ệ
ự ạ ứ ề ươ ủ ề ạ ấ ồ ụ Đ th c hi n thành công các m c tiêu trên, yêu c u đ i v i các c p, các ả ậ ngành, các c quan, đ n v là ph i nh n th c đ y đ , xác đ nh rõ công tác ộ ườ ng xuyên và là m t trong nh ng khâu đ t CCHC là nhi m v tr ng tâm, th ươ ng trình phá c a Thành ph . G n công tác CCHC v i vi c th c hi n 09 Ch ươ ạ ng 4 công tác c a Thành u Hà N i giai đo n 20112015, Ngh quy t Trung ế ộ ố ấ khoá XI v “M t s v n đ c p bách v xây d ng Đ ng hi n nay” và ti p ọ ậ ụ ẩ t c đ y m nh h c t p và làm theo t m g ị ả ng đ o đ c H Chí Minh.
ụ ể ầ ạ ượ ế ỉ 2. Các ch tiêu c th c n đ t đ c đ n năm 2015
42
ề ứ ế ổ ượ 100% các TTHC có liên quan đ n t ch c và cá nhân đ u đ
ơ ộ ử i dân
ả ả ộ ự c th c ườ và ; trên 80% ng ụ ụ ủ ự ế i quy t TTHC và s ph c v c a các cượ ố 100% h sồ ơ hành chính đ
ắ ế ộ ử hi n ệ thông qua c ch m t c a, m t c a liên thông ề ệ doanh nghi p ệ hài lòng v hi u qu gi ơ ướ c thu c Thành ph ; c quan hành chính nhà n ả ế đúng h nạ , c t gi m trên 30% chi phí ả gi i quy t ủ tuân th TTHC.
ạ ụ ứ
1000 công ch c ngu n ứ Đào t o, tuy n d ng ạ đ t tiêu chu n theo ch c danh ; 70% c quan hành chính
ư ệ ử ơ ệ ề ị ầ ả , ph n m m qu n lý văn b n, h s
ồ ; 90% cán b , công ch c ứ ể ộ ướ ủ ẩ ấ nhà n c c a c p xã ứ ộ ứ Thành ph ố có c c u ch c danh theo v trí vi c làm ơ ấ ; 100% cán b , công ch c ồ ơ trong ả ử ụ có máy vi tính, s d ng th đi n t công vi c. ệ
ườ ấ ượ ụ ị Trên 70% ng hài lòng v ề ch t l ng d ch v công trong các
i dân ạ ụ lĩnh v c ự giáo d c và đào t o, y t ế .
ả ụ ở ấ ứ trên đ a bàn Thành ph
B o đ m 100% tr s c p xã ả ứ ị ệ chính th c trao đ i gi a các c
ự ệ trên 80% văn b n, tài li u c ượ th c hi n trên m ng đi n t
ệ ị ng, th tr n
ổ ở ệ ố ậ ậ ệ ở
ổ
ủ ị
ượ ấ ứ ầ ố đáp ng yêu c u ả ơ ữ ả c i cách hành chính; ệ ử; 100% các s , ban, ngành, ạ quan hành chính đ ệ ị ấ hoàn thi n h th ng công ườ qu n, huy n, th xã và 50% các xã, ph ị ộ ộ ệ ngh thông tin n i b ; 100% các s , ban, ngành, UBND các qu n, huy n, th ấ ủ ệ ử ho c ặ trang thông tin đi n tệ ử cung c p đ y đ ầ xã có c ng thông tin đi n t ố áp d ngụ ơ thông tin theo quy đ nh; 100% các c quan hành chính c a Thành ph và đ ỉ c c p ch ng ch ISO 9001: 2008.
ụ ọ ệ 3. Các nhi m v tr ng tâm
ể ế ả 3.1. C i cách th ch
ằ ệ
ả ể ậ ơ ế
ạ ả ự ệ
ả ố
ầ ờ ế ụ hoàn thi n các văn b n quy ph m ế ạ ả C i cách th ch nh m ti p t c ấ ượ ủ ố, nâng cao ch t l ng ban pháp lu t, c ch , chính sách c a Thành ph ề ề th m quy n, ị ẩ ậ Th c hi n các quy đ nh v hành văn b n quy ph m pháp lu t. ạ ả ự ủ ụ ự ứ hình th c, trình t , th t c xây d ng, ban hành văn b n quy ph m pháp ấ lu tậ đ đ m b o tính ể ả c aủ ả ợ ế ợ h p hi n, h p pháp, tính th ng nh t, tính kh thi ướ . ả ứ ồ ả c văn b n, đ ng th i đáp ng yêu c u công tác qu n lý nhà n
ụ ụ ể ệ Nhi m v c th :
ổ ườ ả
Th ủ ớ
ấ ệ ấ ượ ố đ i m i và nâng cao ch t l ả ậ c a các c p chính quy n, b o đ m
ổ ủ ờ ụ ể ệ ố ng xuyên rà soát, b sung, hoàn thi n h th ng văn b n pháp ả ng ban hành văn b n ả chính sách đ ng b , ộ quy tế ồ chu n hoá quy trình ban hành
ề ẩ ề ị ả ầ quy c a Thành ph ; ạ quy ph m pháp lu t ầ ủ k p th i, c th , đúng quy đ nh; ị đ y đ , ứ ị đ nh hành chính, đáp ng yêu c u qu n lý, đi u hành.
ệ ộ
ạ ụ ố ề ơ ế ng t o l p c ch , chính sách h tr v
ồ ấ ị ế theo h ự ạ ậ ế ế ằ
ườ ụ
ứ ề ạ ớ ị ụ ể ạ
ự ấ ượ ệ ự ụ ể ẻ ề ng cao v
ủ Hoàn thi n các quy đ nh c a Thành ph v xã h i hóa trong lĩnh ỗ ợ ề ướ ự v c giáo d c, đào t o, y t ầ ố tham v n, đ t đai, ngu n nhân l c nh m khuy n khích các thành ph n kinh t ẳ ng c nh tranh bình đ ng, lành gia cung ng các d ch v công trong môi tr ắ ứ ứ m nh; v tuy n d ng công ch c, viên ch c g n v i vi c xây d ng các quy ề ồ ị đ nh v thu hút, tuy n d ng tài năng tr , ngu n nhân l c ch t l 43
ệ ạ ậ ủ ị ự ệ ơ ơ i các c quan hành chính và đ n v s nghi p công l p c a Thành
làm vi c t ph . ố
ủ ụ ả 3.2. C i cách th t c hành chính
ộ ượ ể ạ C i cách TTHC đ c xác đ nh là khâu đ t phá
ạ đ t o môi tr ả
ả ậ ợ ầ ủ ổ ứ ch c và cá nhân. ố ả ộ
ữ
ễ ể ệ ố ượ ị ạ ộ ế ợ ả ế ti ệ ng th c hi n TTHC;
ự ệ ụ ớ ườ ng C i cách i, minh b ch cho ho t đ ng c a t ợ ồ ấ h p hi n, h p pháp, th ng nh t, đ ng b , liên thông ệ ; bình đ ngẳ c aủ ễ ự ơ đ n gi n, d hi u và d th c hi n ổ ờ ủ t ki m th i gian và chi phí c a cá nhân, t ợ ướ phù h p v i m c tiêu c;
ứ ả thu n l ả TTHC c n đ m b o tính gi a các TTHC liên quan; các đ i t ơ ch c, doanh nghi p và c quan hành chính nhà n ướ c. qu n lý hành chính nhà n
ụ ụ ể ệ Nhi m v c th :
ơ ế
ề ti p nh n, gi ả ứ ễ ế ậ ế ổ cho các t
ả
ề ả ả ị ẩ i quy t TTHC ph i Các c quan, đ n v có th m quy n ư ấ ch c, cá nhân đ n giao v n mi n phí ạ ả b o đ m công khai, minh b ch, khách quan, công ế i quy t trong quá trình gi
ế ồ ơ ả ờ ơ ẫ ổ ứ ướ ng d n và t t ch c h ế ả ị i quy t TTHC; d ch gi ờ ị ằ b ng, k p th i, chính xác, không gây phi n hà ắ TTHC; rút ng n th i gian gi i quy t h s hành chính.
ệ ấ ượ ồ ệ
ố ơ ả ơ ế ộ ộ ự Th c hi n đ ng b , nâng cao ch t l ng, hi u qu c ch m t ạ ộ ử i các c quan: Văn phòng UBND Thành ph , các t
ệ ấ ử c a, m t c a liên thông ấ ở s , ban, ngành, UBND c p huy n, UBND c p xã.
ụ ự
ị ị ự ấ ơ ệ ệ ơ ướ , đ n v s nghi p công l p ệ ể ộ ố doanh nghi p nhà n ế ậ thu cộ
Thí đi m th c hi n mô hình cung c p d ch v công theo c ch ạ ộ ử t c i m t s m t c a Thành ph . ố
ấ Đ i v i
ấ ậ ộ
ệ ự ộ ầ ế ộ ấ ơ ế ộ ử ố ệ , th c hi n th ng nh t c ch m t c a, ố ớ UBND c p huy n ế ạ ố duy nh t là b ph n ti p ậ i m t đ u m i ả ế i quy t TTHC thu c Văn phòng HĐND và k t qu gi
ộ ử m t c a liên thông t p trung t ả ả ồ ơ ậ nh n h s và tr UBND.
ả ơ ấ ả
ấ i ng c,
ớ
Ti p t c t p trung rà soát, đ n gi n hóa TTHC trên t ớ ướ nh t là TTHC liên quan t ả ệ ệ ặ ườ ụ ủ ỏ ỷ ỏ ổ
ẩ ế ủ ỏ ờ ử ổ ị ơ ẩ ổ
ợ ị
ế ợ ế ụ ậ t c các lĩnh ệ ự i dân, doanh nghi p; v c qu n lý nhà n ứ ơ ơ ắ g n vi c rà soát TTHC v i rà soát ch c năng, nhi m v c a các c quan, đ n ề ế ị v ; k p th i s a đ i, b sung, thay th , hu b ho c bãi b theo th m quy n ặ ề ử ổ ho c đ ngh c quan có th m quy n s a đ i, b sung, thay th , h y b ho c ầ ế bãi b TTHC và quy đ nh có liên quan đ n TTHC không h p pháp, không c n thi ị ặ ề ỏ t, không h p lý.
ề ể ự ị
ẽ ệ ệ ặ ớ
ậ ổ ứ , T ch c th c hi n nghiêm túc các quy đ nh v ki m soát TTHC ể ệ ặ đ c bi t là ki m soát ch t ch vi c ban hành m i các TTHC theo đúng quy ị đ nh pháp lu t.
ơ ế ỉ ị
ệ ơ ế ộ ử ờ ổ ự ộ ử ệ ạ
ự ệ ạ Rà soát, đánh giá, k p th i b sung, hoàn ch nh các c ch , chính ể ế ụ ẩ sách đ ti p t c đ y m nh vi c th c hi n c ch m t c a, m t c a liên ế ả i quy t TTHC các lĩnh v c: Đăng ký doanh nghi p, quy ho ch, thông trong gi
44
ơ ả ự ấ ộ ươ ộ ộ , xây d ng c b n, nhà đ t, lao đ ng, th ẩ ng binh và xã h i, h kh u,
ầ ư đ u t ộ ị h t ch...
ổ ứ ộ ả 3.3. C i cách t ch c b máy hành chính
ả ổ ứ ộ ướ đ m b o cho
C i cách t ơ ả c i c s
Thành ph t ạ ộ ả ệ ố ả h th ng ố ớ ơ ở thông su t, tinh ố ậ và trong
ệ ậ ch c b máy hành chính nhà n ướ ừ c t các c quan hành chính nhà n ệ ự ệ ự ọ g n, hi u l c, hi u qu ; th c hi n và ho t đ ng theo pháp lu t ổ khuôn kh pháp lu t.
ụ ụ ể ệ Nhi m v c th :
ằ ệ ế ụ ệ ự
ộ ẩ ơ ng đ
ệ ấ
Ti p t c ki n toàn t ủ ạ ộ ề ạ ộ ự ồ ộ ố ở
ề ứ ộ ố ở ị ự ơ ố
ử ụ ữ ầ ươ ự ộ ệ ọ ươ ng đ
ệ ổ ứ ộ nh m nâng cao hi u l c, hi u ch c b máy ệ ứ ấ ề ả qu ho t đ ng c a b máy chính quy n các c p. Rà soát ch c năng, nhi m ề ủ ụ ươ ươ ng v , quy n h n và th m quy n c a các c quan chuyên môn và t ế ứ ự ả ố tr c thu c UBND Thành ph và UBND c p huy n. X lý, gi i quy t d t ắ ể đi m s ch ng chéo, trùng l p v ch c năng, nhi m v gi a m t s s và các ộ phòng, ban, đ n v tr c thu c m t s s . Thu g n đ u m i các phòng, ban, ộ ơ ị ự ơ ng tr c thu c UBND đ n v tr c thu c các c quan chuyên môn và t Thành ph .ố
ệ ụ ệ Rà soát, b sung, hoàn thi n ch c năng, nhi m v , mô hình t
ứ ả ổ ắ ế ạ ơ ị ự ệ
ứ ộ ộ ự ị ự ậ ố ị
ụ ở
ự ụ ạ
ơ ự ả ế gi , giáo d c, d y ngh . Kiên quy t ả ị ấ ề ả ữ ị
ế ạ ộ ụ ụ ể ặ ổ ậ i các ban qu n lý, đ n v s nghi p công l p ch c b máy và s p x p l ệ ấ ệ tr c thu c Thành ph và các qu n, huy n, th xã, nh t là các đ n v s nghi p ấ ạ ị cung c p d ch v công các lĩnh v c: Đô th , đ t đai, xây d ng, quy ho ch, ặ ể ươ i th ho c ng, nông thôn, y t công th ệ ơ ậ sáp nh p nh ng đ n v ho t đ ng kém hi u qu , không có kh năng phát ệ tri n ho c đã hoàn thành m c tiêu nhi m v .
ạ ề ự
ơ ự ệ ứ ợ ấ ủ
ị
ả ế ệ ữ
ệ ở ị ấ ng, th tr n gi ệ ở ấ ầ ư
ặ ằ ạ ặ ộ
ấ ả
ộ ớ ế ứ ứ ộ ị
ộ ả ủ ả ơ
ị ự ố ụ ượ ệ ệ ệ
ườ ể
ệ ổ ấ ủ Th c hi n phân công, phân c p, y quy n rành m ch, h p lý, n ề ế ế ụ đ nhị . Nghiên c u, xây d ng c ch ti p t c phân công, phân c p, y quy n ệ ậ ố ớ đ i v i các s , ban, ngành, UBND các qu n, huy n, th xã, UBND các xã, ủ ụ ườ c p đó ph i quy t nh ng công vi c, th t c hành chính mà ự ả ọ ủ ề đ đi u ki n đ m nhi m; chú tr ng các lĩnh v c quy ho ch, đ u t , xây ế ợ ẽ ữ ồ ả ấ ự d ng, đ t đai, gi i phóng m t b ng. K t h p đ ng b , ch t ch gi a phân ề ấ ế ả ấ c p qu n lý kinh t xã h i v i phân c p ngân sách và phân c p v qu n lý ứ ổ ch c b máy, biên ch , cán b , công ch c, viên ch c. Xác đ nh rõ trách t ệ ơ ế ể ồ ự ầ ệ t đ các c quan, đ n v th c hi n nhi m, b o đ m đ các ngu n l c c n thi ấ ả ờ ồ ả c giao. Đ ng th i, có bi n pháp qu n lý th ng nh t có hi u qu nhi m v đ ấ ủ ề sau khi phân công, phân c p, y quy n; th ng xuyên thanh tra, ki m tra, ả ự ế giám sát và đánh giá k t qu th c hi n.
ệ Th c hi n xã h i hóa, đ i m i c ch cung c p d ch v công
ị ệ ấ ị ế ụ ụ ườ trong ạ , giáo d c, đào t o, ng, y t
ự ự ể ổ ớ ơ ế ộ các lĩnh v c: Giao thông đô th , v sinh môi tr văn hóa, th thao.
ự ể Ti p t c tri n khai th c hi n t ế ự ủ ự ị ch , t
ế ệ ế ụ ề ử ụ t c ch t ơ ố ớ c quan hành chính ch u trách ế và c chơ nhi m v s d ng biên ch , kinh phí ệ ố ơ đ i v i
45
ủ ự ệ ệ ị ổ ứ ộ ch c b máy , biên
ề ự ụ t ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v , ệ ch , t ế ị ự ơ ự t ch , tài chính đ i v i ệ ậ . ố ớ đ n v s nghi p công l p
ấ ượ ự ộ ộ 3.4. Xây d ng và nâng cao ch t l ứ ng đ i ngũ cán b , công ch c,
viên ch cứ
ọ ộ
ị ấ ự ộ
ộ ộ
ấ
ạ
ấ ệ ượ ụ ệ ộ
ụ đ ứ ủ ấ ứ ả ấ ạ ộ ọ Xác đ nh đây là n i dung tr ng tâm, quan tr ng trong công tác ố ầ ậ ủ CCHC, các c p, các ngành c a Thành ph c n t p trung xây d ng đ i ngũ ứ ồ ữ ạ ộ ự ự ứ cán b , công ch c, viên ch c m t cách đ ng b , th c s trong s ch, v ng ẩ ề ạ ự ủ ẩ m nhạ , có đ ph m ch t và năng l c, ạ ế ể ướ c chuy n bi n m nh v ph m t o b ề ý th c, trách ỷ ậ ứ ỷ ươ ấ ề ứ ng hành chính, v ch t, đ o đ c, v ch p hành k lu t, k c ụ ậ ụ ố ớ c giao, t n t y ph c v nhân dân c a đ i ngũ nhi m đ i v i nhi m v ộ cán b , công ch c, viên ch c, nh t là cán b lãnh đ o, qu n lý các c p.
ệ ụ ụ ể Nhi m v c th :
ả ị ị ờ ầ ủ Xây d ng, ban hành k p th i, đ y đ các văn b n quy đ nh riêng v
ả ậ ề văn b nả
ị ứ ứ (theo Lu t Cán b , công ch c) và các ứ ộ ậ ứ (theo Lu t Viên ch c). ự ộ qu n lý cán b , công ch c ề ả quy đ nh riêng v qu n lý viên ch c
ứ ự
ơ ươ ị ơ ứ ng đ
ố ộ các phòng, ban, đ n v c a các c quan chuyên môn và t ơ ươ
ể ng đ ố
ứ ẩ ụ ứ ả
ệ ứ ộ ệ ệ
ứ ế ổ ứ ủ ự ạ ị
ừ ế ị
ả ơ ị ấ ủ ấ ở
ụ ụ ế ộ ậ ở ơ
ơ ấ ứ ẩ Xây d ng v trí, c c u, tiêu chu n ch c danh công ch c, viên ch c ở ị ủ ự ươ ng tr c ộ ự ươ ng tr c thu c thu c UBND Thành ph , các c quan chuyên môn và t ử ụ ấ ạ ể UBND c p huy n đ làm căn c tuy n d ng, đào t o, b trí s d ng, xác ộ ạ ạ ị ị ế đ nh l i đ nh m c biên ch . Chu n hóa ch c danh cán b lãnh đ o, qu n lý ờ ỳ ụ ấ các c p, cán b nghi p v chuyên ngành đáp ng th i k công nghi p hóa, ươ ệ ờ ỳ ớ ệ hi n đ i hóa Th đô. Th c hi n giao biên ch n đ nh t ng ng v i th i k ụ ể ả ổ ộ ướ trình c th gi m c tinh gi n biên ch . Có l n đ nh ngân sách. T ng b ưở ợ ng phòng chuyên h p lý c p phó c a các s , ngành, các đ n v c p 2, phó tr ủ môn c a các s , ngành và biên ch b ph n ph c v trong các c quan hành chính.
ươ ể ụ ng th c tuy n d ng cán b , công ch c, viên ch c
ổ ớ Đ i m i ph ườ ủ
ộ i đ tiêu chu n, chuyên môn, b trí ả ộ
ộ ự ượ ự ộ ứ ẩ ứ ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c b o đ m có ệ t nhi m v ọ ch n đúng ng ứ ả ượ l ệ ố ứ đ c, trình đ , năng l c chuyên môn, th c hi n t ứ ứ để ố đúng vi c; nâng cao ch t ệ ấ ạ ấ ẩ ủ đ ph m ch t, đ o ụ đ c giao.
ộ ớ ổ ứ Đ i m i công tác đánh giá cán b , công ch c, viên ch c
ộ
ứ ấ ượ ự ố ạ t k ho ch đào t o, b i d
ầ ợ ụ ủ ươ
ế ệ ố ế ố ủ ừ ệ
ị ụ ố ớ ồ ệ ệ ố ả ự ề ả ộ
ồ ưỡ ị ạ ộ
ừ ự ứ . Rà soát, ộ ứ ắ ạ ng, s p x p, b trí đ i ngũ cán b , công ch c, đánh giá, phân lo i ch t l ứ ồ ưỡ ạ ng đáp ng viên ch c cho phù h p, th c hi n t ắ ị ướ ơ yêu c u nhi m v c a Thành ph , c a t ng đ a ph c m t và ng, đ n v tr ứ ứ ộ lâu dài. Vi c b trí, phân công nhi m v đ i v i cán b , công ch c, viên ch c ờ th c hi n đi u đ ng, ự ổ ệ ầ c n b o đ m s n đ nh, chuyên môn hóa; đ ng th i, luân chuy nể đ đào t o, b i d ứ ứ ể ng cán b , công ch c, viên ch c và phòng ng a tiêu c c, tham nhũng.
ế ụ ổ ươ ứ
Ti p t c đ i m i ch ứ ộ ườ ộ ng trình, n i dung, ph ứ ; tăng c ạ ươ ng th c đào t o, ẩ ạ ng đào t o nâng cao ph m ớ ng cán b , công ch c, viên ch c ồ ưỡ b i d
46
ấ ệ ụ ị
ặ ế ọ
ỹ ứ ệ ự ứ ủ ị
ậ ồ ưỡ t chú tr ng đ n đào t o, b i d ộ ợ ỹ ề ồ ưỡ ế
ứ ộ ả ộ ướ c ch t, trình đ chuyên môn, nghi p v , lý lu n chính tr , qu n lý nhà n ụ ự ạ ệ ng k năng th c thi nhi m v , v.v... , đ c bi ệ ụ công v phù h p v trí công tác c a cán b , công ch c, viên ch c; th c hi n ố ứ ị đúng quy đ nh v b i d ng ki n th c, k năng chuyên ngành hàng năm đ i ớ v i cán b , công ch c.
ệ ộ ộ
Xây d ng, ki n toàn đ i ngũ cán b , công ch c c p xã ủ ố ượ ộ ơ ấ
ứ ố ố ẩ ạ ạ
ả ả b o đ m ấ ượ ng i s ng trong s ch, lành m nh, t n t y v i công ẩ ậ ụ ở ị ệ ụ ạ ự ứ ấ ồ ầ ứ ợ đ ng b , đáp ng các yêu c u: Đ s l ng, có c c u h p lý và ch t l ớ ấ ố ạ t; có ph m ch t, đ o đ c, l t ộ ệ vi c, có trình đ chuyên môn, nghi p v đ t tiêu chu n quy đ nh tr lên.
ự ứ Th c hi n t
t ch ự ệ ố ứ ố ớ ủ ộ ơ ộ ể
ộ ợ ộ
ươ ứ ố ớ ợ ự ưở ộ
ả ổ ế ộ ề ụ ệ ệ ấ ắ ứ ứ ị ế đ , chính sách đ i v i cán b , công ch c, viên ỗ ế ặ ch cứ . Nghiên c u xây d ng c ch đ c thù c a Th đô đ có chính sách h ủ ộ ờ ố ị ả tr , đãi ng ngoài l ng h p lý, b o đ m n đ nh đ i s ng đ i ngũ cán b , ứ ng đ i v i cán b , công công ch c, viên ch c. Th c hi n ch đ ti n th ụ ch c, viên ch c hoàn thành xu t s c nhi m v , công v theo quy đ nh.
ả ườ ứ ộ Tăng c
ư ử ạ ể ợ
ỏ ộ ệ ủ ẩ ng qu n lý và ki m tra, giám sát cán b , công ch c, viên ữ ng h p sai ph m, đ a ra kh i b máy nh ng ụ ượ c ự i không đ ph m ch t và năng l c, không hoàn thành nhi m v đ
ườ ch cứ ; x lý nghiêm các tr ấ ườ ng giao.
ả 3.5. C i cách tài chính công
ị ệ ệ chế đ t
ủ ế cướ c a Thành ph ; quy đ nh ệ Th c hi n có hi u qu quy đ nh ả quy n t ch u trách nhi m
ệ ị ụ ổ ứ ộ ề ự ủ ự ị ch , t ế
ổ
ơ ng t
ợ
ườ ủ
ơ ế ụ ưở ự ượ ườ ệ ị i nghèo đ
ụ ộ ự ủ ự ị ả ự ch u trách nhi m ch , t ơ ố ớ ề ử ụ đ i v i các c quan v s d ng biên ch và kinh phí qu n lý hành chính ố ệ về nhà n ố v i ớ đ n vơ ị ự ệ ch c b máy, biên ch và tài chính đ i th c hi n nhi m v , t ố ế ớ c ch tài chính đ i ọ ố Chú tr ng đ i m i ủ ậ ệ ự a Thành ph . s nghi p công l p c ạ ơ ở ụ ự ủ ướ ậ ế ớ ch , công khai, công l p theo h v i các c s giáo d c, đào t o, y t ừ ớ ệ ụ ự ị ỉ ướ ề ạ minh b ch, t ng b c đi u ch nh giá d ch v s nghi p công cho phù h p v i ứ ố ụ ị ấ ượ ng d ch v và m c s ng c a ng ch t l i dân. Xây d ng c ch chính sách ỗ ợ ộ ườ h tr ng ng các d ch c th h i thu c di n chính sách và ng ế ụ , giáo d c. v y t
ệ ụ ụ ể Nhi m v c th :
ấ ế ụ ổ
ớ ơ ế ế ả ở ấ Ti p t c đ i m i c ch phân c p qu n lý ngân sách ườ ộ khoán biên ch và chi phí hành chính c p xã, ph
ề ỉ
ứ ệ ể ề ấ
ự ệ
ệ ơ ở ế ươ ệ ả ệ ự . Th c hi n ị ấ . ồ ng, th tr n đ ng b ộ ứ ợ Nghiên c u đi u ch nh nâng cao m c khoán chi phí hành chính m t cách h p ố ầ ở ấ ả ứ t lý t c các c p trong đi u ki n cho phép đ đáp ng yêu c u và kh i ơ ể ượ ng công vi c ngày càng cao. Thí đi m th c hi n c ch c p phát ngân l ỉ ạ ủ sách trên c s k t qu công vi c theo ch đ o c a Trung ế ấ ng.
ủ ệ
ụ ủ
ự ớ ơ ế Ti p t c đ i m i c ch tài chính ớ c ch tài chính c a các c s ế ơ ủ ch , công khai, minh b ch ị ự c a các đ n v s nghi p công ạ ế , giáo d c, đào t o ấ ượ ẩ ng ơ ơ ở y t ạ ; chu n hóa ch t l
ế ế ụ ổ l p; ậ chú tr ng đ i m i ổ ọ ậ ướ ng công l p theo h t ụ ụ ị , giáo d c. d ch v y t
47
ổ ả ế ớ ơ ử ụ ả ơ ộ
ơ ướ ệ
ố c 100% v n nhà n ả ườ ể
ố ể ướ ệ ộ Đ i m i c ch qu n lý và s d ng tài s n công thu c các c quan ướ c ng xuyên ki m ra, đánh giá công tác qu n lý tài chính ả ử c thu c Thành ph đ nâng cao hi u qu s
ệ ị ự hành chính, đ n v s nghi p, các doanh nghi p nhà n ố ộ thu c Thành ph . Th ỹ ố ớ đ i v i các qu tài chính nhà n ỹ ụ d ng các qu tài chính.
ự ậ ề ự ủ ệ ệ ầ ị
ả ố ố ả Th c hi n đ y đ , có hi u qu các quy đ nh pháp lu t v th c hành ệ t ki m, ch ng lãng phí; phòng, ch ng tham nhũng trong qu n lý tài chính
ế ti công.
ệ ạ 3.6. Hi n đ i hóa hành chính
ạ ệ ớ ươ Hi n đ i hóa hành chính trên c s
ộ ả ủ ứ ứ ng th c và l ộ ọ ổ ơ ở đ i m i ph ạ
ệ ọ
ế ượ ự ữ
ệ ể
ệ ơ
ị ự ệ ể ố ộ
ạ ộ ề
ệ ủ ụ ệ ử ạ ề ự ế ơ ề ố l i ấ ờ ứ Gi m m nh h i h p và gi y t làm vi cệ c a cán b , công ch c, viên ch c. ả tài li uệ ự ở ộ hành chính, m r ng vi c giao ban, h p tr c tuy n. Các văn b n, ệ d ơ ướ ạ ổ gi a các c quan hành chính đ ứ c th c hi n i d ng chính th c trao đ i ấ ượ ả ả áp d ng h th ng qu n lý ch t l ệ ố đi n tệ ử. Tri n khai có hi u qu ụ ng ISO ơ ộ ậ 9001:2008 trong các c quan hành chính và đ n v s nghi p công l p thu c ở và đ yẩ ạ ữ hi n đ i hóa công s ồ Thành ph . Phát tri n đ ng b và song hành gi a ụ ả ứ m nh ng d ng công ngh thông tin – truy n thông trong ho t đ ng qu n lý, ả đi u hành, gi i quy t th t c hành chính và xây d ng c quan đi n t .
ệ ụ ụ ể Nhi m v c th :
ệ ự ỷ ậ ề ở; đ cao k lu t, k ị Th c hi n các quy đ nh v văn hóa công s
ệ ộ
ề ủ ử ụ ụ ườ ệ ố ứ ứ ộ ỷ ộ ụ ng, nâng cao ý th c trách nhi m ph c v nhân dân c a đ i ngũ cán b , ư ng xuyên s d ng h th ng th
ệ ử ứ ươ c công ch c, viên ch c. Cán b , công ch c th ệ đi n t ứ trong công vi c.
ự ệ ố Xây d ng mô hình khung h th ng qu n lý ch t l
ơ c
ơ ổ ế ố
ơ ị ả ậ
ạ ị ự ớ ị ề ệ ố ộ ồ ưỡ ả ấ ượ ứ ơ ng; tăng c
ụ ự ệ ả ấ ượ ả ng ISO ướ trong các c quan 9001:2008 cho các lo i hình c quan hành chính nhà n ề ệ hành chính, đ n v s nghi p thu c Thành ph . Tuyên truy n, ph bi n các ạ ứ ủ ạ ng nâng cao nh n th c c a lãnh đ o, văn b n quy đ nh m i; đào t o, b i d ườ ể công ch c các đ n v v h th ng qu n lý ch t l ng ki m tra, ấ ượ ệ ố ng. giám sát vi c xây d ng, áp d ng và duy trì h th ng qu n lý ch t l
ạ ộ ả
ả ề ứ ế ụ ủ ụ ự gi
ề ậ ạ ộ ạ ộ ậ ị
ả ả
ầ ư ằ ủ ụ ộ ệ ố ế ồ ự ấ ệ Đ y nhanh ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng qu n lý, ệ i quy t th t c hành chính và xây d ng chính quy n đi n ồ ơ ế i b ph n ti p nh n h s , ế ị t b máy móc, trang thi t công tác
ẩ đi u hành, ố tử. B trí camera giám sát ho t đ ng giao d ch t ả ế k t qu gi tr i quy t th t c hành chính. Đ u t ệ công ngh thông tin đ ng b cho UBND c p xã nh m th c hi n t ả c i cách hành chính
ướ ừ ậ
ệ ng t p trung, t ng b ậ ợ ạ i cho ng ướ c ườ i
ổ ứ ệ ở theo h ạ ự Quy ho ch và xây d ng công s ệ ệ ươ ủ ề ạ có đ đi u ki n, ph ng ti n làm vi c, t o thu n l ệ ế ả ế i quy t công vi c. ch c khi đ n liên h và gi ệ hi n đ i, dân, t
ả ủ ế 4. Các gi i pháp ch y u
48
ụ ứ ạ ạ CCHC là công vi c khó khăn, ph c t p, đ ng ch m đ n t t
ủ ộ ộ ậ
ệ ự ế ụ ệ ả ợ đ n c l ơ ệ ẫ
ưở ư ộ
ệ ậ
ế ụ ề ộ ồ
ủ ế ả ế ư ưở ng, thói ứ ứ ộ ậ i ích c a m t b ph n cán b , công ch c, viên ch c quen, th m chí ả ủ ơ ế ồ ạ ậ i h u qu c a c ch th c thi nhi m v ; có n i, có lúc, có vi c v n còn t n t ỏ ả ng không nh duy và hành đ ng đã nh h cũ, quan liêu, bao c p trong t ợ ắ ể ự ả ự ế i đ n k t qu th c hi n công tác CCHC. Chính vì v y, đ th c hi n th ng l ệ ố ầ th c hi n đ ng b các ự ụ các m c tiêu và nhi m v đã đ ra, Thành ph c n gi ấ ệ ệ i pháp ch y u sau :
ự ườ ạ ủ
ố ự ỉ ạ ặ ị ự ố ợ
ố ế ơ ở ố ớ ự ẽ ữ ả ừ
ườ ệ
ế ụ ủ ạ ẩ
ạ ứ ệ ấ ủ ả , s ch đ o th c hi n Tăng c ng s lãnh đ o c a các c p y đ ng ấ ủ ả ệ ố ộ ồ đ ng b , th ng nh t c a c h th ng chính tr , s ph i h p ch t ch gi a các ả ấ Thành ph đ n c s đ i v i công tác CCHC; b o đ m cho c p, các ngành t ộ ụ ọ ự ự ng xuyên và là khâu đ t công tác CCHC th c s là nhi m v tr ng tâm th ố ắ ấ ọ ậ phá c a Thành ph ; g n v i ti p t c đ y m nh h c t p và làm theo t m ồ ươ g ớ ng đ o đ c H Chí Minh.
ậ ệ
ặ ủ ậ ộ ả ệ ủ ỗ Nâng cao nh n th c, trách nhi m c a m i cán b , đ ng viên ứ t là nâng cao nh n th c, trách nhi m c a ng
ơ ố
ổ ủ ỉ ạ ạ ộ ủ
ệ
ướ ậ ộ ứ ự ng
ộ ở ỗ m i ngành, m i c p b trí b ph n cán b , công ch c th ư ủ ệ
ế ậ ố i b ph n ti p nh n h s , tr
ơ ầ ấ ượ ch c và nâng cao ch t l ệ ố ỗ ấ ề ệ ạ ộ ủ ồ ơ ấ ứ ế ủ ụ ậ ấ ả ứ ế ả ế k t qu ệ i quy t th t c hành chính c a UBND c p xã, UBND c p huy n, các c
ươ ươ ự đ iố ứ ườ ệ ớ i v i công tác CCHC; đ c bi ệ ị ố ớ ấ ủ ứ đ ng đ u c p y, c quan, đ n v đ i v i công tác CCHC. C ng c , ki n toàn t ng ho t đ ng c a Ban Ch đ o CCHC các ơ ấ c p. Xây d ng, hoàn thi n h th ng c quan chuyên trách làm công tác CCHC ườ ố ng theo h ộ xuyên tham m u, giúp vi c v công tác CCHC. B trí đ biên ch cán b , ả công ch c chuyên trách làm vi c t ơ gi quan chuyên môn và t ố ộ ng tr c thu c Thành ph . ng t
ộ ộ đ , chính sách đãi ng h p lý
ứ ơ ở ề Có chế ứ ộ ợ ẩ ệ
ọ ố ớ
ứ ủ ụ ế ế ậ
ồ ơ ả ế ấ ộ ả ả ơ ự ệ ng t
ố ớ ộ đ i v i đ i ngũ cán b , công ủ ố ả ề ch c, viên ch c trên c s đi u ki n, th m quy n, kh năng c a Thành ph ; ệ ạ ộ ậ ứ làm vi c t i b ph n chú tr ng quan tâm đ i v i cán b , công ch c, viên ch c ấ ủ i quy t th t c hành chính c a UBND c p ti p nh n h s , tr k t qu gi ộ ươ ươ ng tr c thu c xã, UBND c p huy n, các c quan chuyên môn và t Thành ph . ố
ạ ẩ Đ y m nh công tác thông tin, tuyên truy n v CCHC.
ọ ề ề ơ ự ị ể ộ ố ự ự ể ơ ọ
ủ ề ế ệ
ứ ộ ơ ệ ứ ộ
ơ ộ ệ Th c hi n có ỉ ạ ọ tr ng tâm, tr ng đi m, l a ch n m t s lĩnh v c, c quan, đ n v đ ch đ o ả ự ể đi m v công tác CCHC. K t qu th c hi n công tác CCHC c a các c quan, ụ ơ ở ể ị ơ đ n v , cán b , công ch c là c s đ đánh giá m c đ hoàn thành nhi m v ứ ị ủ ơ c a c quan, đ n v , cán b , công ch c.
ườ Tăng c
ự ể ệ
ị ự ạ ộ
ạ
ể ế ử ộ ơ ị
ắ ố ớ ạ ợ . Phát huy vai trò giám sát c aủ ể ng công tác ki m tra, giám sát ệ ổ ứ ố ớ ch c th c hi n công HĐND, MTTQ và các đoàn th nhân dân đ i v i vi c t ơ ố ệ ơ i các c quan hành chính, đ n v s nghi p thu c Thành ph . tác CCHC t ố ớ ạ ộ ế ụ ụ đ i v i ẩ đ y m nh ho t đ ng thanh tra, ki m tra công v Ti p t c duy trì và ờ ứ ị ơ các c quan, đ n v , cán b , công ch c; kiên quy t x lý k p th i, nghiêm ườ ng h p sai ph m. kh c đ i v i các tr
49
ậ ề ổ ứ T ch c đi u tra xã h i h c đ
ộ ọ ơ ị
ọ ể ề ơ ế ả ộ ướ tr ự
ộ
ồ ơ
ả ả i b ph n ti p nh n h s và tr k t qu gi ệ ạ ộ ủ ụ
ưở ứ ộ ể đánh giá, nh n xét v trách nhi m ệ ứ trong ứ ủ ụ ự ở ộ ố ế m t s lĩnh v c c h t là i quy t th t c hành chính, ư ấ ầ ư ế ạ đ t đai, đ u t , xây d ng, quy ho ch, ki n trúc, tài ộ ườ ố ươ ng, lao đ ng, th ng binh và xã h i...B trí camera giám sát ế ậ ạ ộ ả ế ế ị ậ i quy t ề ế ự ả ể ọ tiêu chí v k t qu tri n khai th c hi n CCHC ệ cán b , công ch c, viên ổ ng và b nhi m
ụ ụ ủ ph c v c a các c quan, đ n v và cán b , công ch c, viên ch c ả quá trình gi tr ng đi m, nh : Qu n lý nguyên, môi tr ho t đ ng giao d ch t th t c hành chính. Coi tr ng trong công tác thi đua, khen th ch c.ứ
ế ụ ổ ớ ấ ượ
ạ ể
ố ạ Ti p t c đ i m i, nâng cao vai trò, trách nhi m và ch t l ng ho t ấ ượ ủ ng giám sát ng công tác phòng, ch ng tham
ế ệ ấ . Nâng cao ch t l ộ đ ng c a HĐND và đ i bi u HĐND các c p ạ ộ ườ ủ c a HĐND trong ho t đ ng CCHC. Tăng c ố ệ ự t ki m, ch ng lãng phí. nhũng; th c hành ti
ự ứ
ệ ớ ươ ị ướ ổ ng trong và ngoài n ứ . T ch c nghiên c u, ỉ c. Ch
B o đ m kinh phí cho vi c th c hi n CCHC ổ ự ả ả ọ ậ ệ ệ ế ộ ề ệ trao đ i, h c t p kinh nghi m v i các đ a ph ạ đ o th c hi n nghiêm túc ch đ báo cáo v CCHC.
ụ ủ
ứ
ộ
Câu 1: Nghĩa v c a cán b công ch c ?
Tr l iả ờ
ụ ủ ứ ượ ộ ị ạ ề ậ Nghĩa v c a cán b công ch c đ c quy đ nh t i đi u 8,9,10 Lu t Cán
ứ ộ b công ch c:
ố ớ ụ ủ ứ ộ ả ướ 1. Nghĩa v c a cán b , công ch c đ i v i Đ ng, Nhà n c và
nhân dân
ệ ớ ộ ướ ộ t Nam, Nhà n
ả Trung thành v i Đ ng C ng s n Vi ự ổ ủ ả ả ệ ệ ố ợ t Nam; b o v danh d T qu c và l ộ h i ch nghĩa Vi c C ng hòa xã ố i ích qu c gia.
ụ ụ ọ ậ ụ Tôn tr ng nhân dân, t n t y ph c v nhân dân.
ị ự ẽ ớ ế ệ ặ ắ Liên h ch t ch v i nhân dân, l ng nghe ý ki n và ch u s giám sát
ủ c a nhân dân.
ỉ ườ ố ủ ươ ủ Ch p hành nghiêm ch nh đ ng l i, ch tr ả ng, chính sách c a Đ ng
ướ ấ ậ ủ và pháp lu t c a Nhà n c.
ụ ủ ứ ộ ụ 2. Nghĩa v c a cán b , công ch c trong thi hành công v
50
ả ự ề ế ệ ệ ị ệ Th c hi n đúng, đ y đ và ch u trách nhi m v k t qu th c hi n
ụ ề ệ ạ ượ ự nhi m v , quy n h n đ ầ ủ c giao.
ứ ổ ứ ỷ ậ ổ
ấ ẩ ơ ơ ậ ệ ậ ơ ế ỉ ộ ệ ề ườ i có th m quy n khi phát hi n ị ả ổ ứ ch c, đ n v ; b o v bí m t nhà
ch c k lu t; nghiêm ch nh ch p hành n i quy, quy ch Có ý th c t ị ứ ơ ủ c a c quan, t ch c, đ n v ; báo cáo ng ạ hành vi vi ph m pháp lu t trong c quan, t c.ướ n
ụ ẽ ữ Ch đ ng và ph i h p ch t ch trong thi hành công v ; gi gìn đoàn
ủ ộ ơ ổ ứ ế k t trong c quan, t ặ ố ợ ị ơ ch c, đ n v .
ử ụ ả ế ệ ệ ả ệ ả B o v , qu n lý và s d ng hi u qu , ti t ki m tài s n nhà n ướ c
ượ ả c giao. đ
ấ ấ ế ị ứ
ằ ớ ườ ả ằ
ệ ẫ
ườ ả ị
ờ báo cáo b ng văn b n v i ng ế ị ư ấ ả ủ
ấ ờ ả ướ ệ ị i ra quy t đ nh ph i ch u trách nhi m tr
ủ ế ủ Ch p hành quy t đ nh c a c p trên. Khi có căn c cho r ng quy t ả ị ậ ị i ra đ nh đó là trái pháp lu t thì ph i k p th i ườ ế ị ợ ế ị i ra quy t đ nh v n quy t đ nh vi c thi hành thì quy t đ nh; tr ng h p ng ả ả ườ i thi hành ph i ch p hành nh ng không ch u trách ph i có văn b n và ng ự ế ủ ồ ệ ề ậ ệ nhi m v h u qu c a vi c thi hành, đ ng th i báo cáo c p trên tr c ti p c a ế ị ườ ế ị ườ c pháp i ra quy t đ nh. Ng ng ế ị ậ ề lu t v quy t đ nh c a mình.
ủ ụ ậ ị Các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ủ ứ ộ ườ ứ ầ 3. Nghĩa v c a cán b , công ch c là ng i đ ng đ u
ệ ề ậ ạ
ệ ự Ngoài vi c th c hi n quy đ nh t ườ ứ ề ổ ứ ự ả ơ ị ầ ơ i đ ng đ u c quan, t ủ i Đi u 8 và Đi u 9 c a Lu t này, cán ệ ị ch c, đ n v còn ph i th c hi n
ộ ứ b , công ch c là ng ụ các nghĩa v sau đây:
ứ Ch đ o t
ỉ ạ ổ ạ ộ ả ự ủ ơ ệ ị ụ ượ ệ ệ c giao và ch u trách nhi m ch c th c hi n nhi m v đ ị ơ ổ ứ ch c, đ n v ; ề ế v k t qu ho t đ ng c a c quan, t
ể ố ướ ụ ủ ệ ẫ ộ Ki m tra, đôn đ c, h ng d n vi c thi hành công v c a cán b , công
ch c;ứ
ự ệ ố
ổ ứ ế ể ả ệ ố ệ ị ự T ch c th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng quan liêu, tham nhũng, t ki m, ch ng lãng phí và ch u trách nhi m v vi c đ x y ra
ơ ổ ứ th c hành ti quan liêu, tham nhũng, lãng phí trong c quan, t ệ ề ệ ị ơ ch c, đ n v ;
ệ ủ ơ ở ị
ự ơ ị ử ứ ổ
ổ ứ ở ứ ề ậ ộ
ử ề ề ộ ị ậ ề ủ T ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v dân ch c s , văn ờ ị ơ ch c, đ n v ; x lý k p th i, nghiêm minh cán hóa công s trong c quan, t ỷ ậ ạ ả ộ b , công ch c thu c quy n qu n lý có hành vi vi ph m k lu t, pháp lu t, có thái đ quan liêu, hách d ch, c a quy n, gây phi n hà cho công dân;
ả ế ề ậ ẩ Gi
ế ị ề ặ ị ủ ế ế ế ị i quy t k p th i, đúng pháp lu t, theo th m quy n ho c ki n ngh ạ ố cáo và ki n ngh c a cá nhân, i quy t khi u n i, t
ờ ơ ả ẩ c quan có th m quy n gi ổ ứ ch c; t
ủ ụ ậ ị Các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể
Câu
2. (30 đi m ể
thang đi m 100)
51
ị
ứ
ớ
Anh/Chị hãy phân đ nh cán b
ộ v i công ch c. Ý
nghĩa c aủ
ệ
ị
vi c phân
đ nh này.
Đáp án:
ượ Nêu đ ệ c khái ni m cán b ộ (02 đi m):ể
ệ ượ ử
ệ Cán bộ là công dân Vi ứ
ướ ứ c, t
ệ ố ự trung ở ổ ươ ị
ầ t Nam, đ ơ ỳ ộ ở ị ch c chính tr xã h i ấ ỉ ng (g i chung là c p t nh), ấ ỉ ươ ệ ậ ọ ở ọ ng (g i chung là c p t nh),
ế ệ
ươ ẩ ổ nhi mệ chu n, b c b u c , phê giữ ch c v , ch c ụ ả ủ ả ứ danh theo nhi m k trong c quan c a Đ ng C ng s n ộ ươ ở ỉ t Nam, Nhà n Vi ng, t nh, thành ộ ậ ệ ph tr c thu c trung huy n, qu n, th xã, ị ố ự ộ thành ph tr c thu c trung huy n, qu n, th ấ ộ ỉ ố ượ c thu c t nh (g i chung là c p huy n), trong biên ch và xã, thành ph tr ừ ưở h ngân sách nhà n ọ ướ c. ng t ng l
ượ ứ ể ệ Nêu đ c khái ni m công ch c (02 đi m):
ụ ượ
ể ộ
ươ ộ ở Công ch c làứ công dân Vi ứ ụ ứ ch c chính tr xã h i
ổ ứ c, t ộ ị ả
ệ ị ộ ố ộ ị
ơ ệ ộ
ả ơ ạ ệ ị ự ả ả ộ
ị ự ứ ổ ơ c, t
ướ ế
ệ ộ
ị ươ ng l ả ủ ơ ừ ủ ơ ị ự ng đ ủ ị ự ệ ừ ả ậ qu l
ổ nhi m vào ệ ệ c tuy n d ng, b t Nam, đ ả ả ạ ủ ơ ệ t Nam, Nhà ng ch, ch c v , ch c danh trong c quan c a Đ ng C ng s n Vi ơ ệ ấ ỉ ướ ng , c p t nh, huy n; trong c quan, n trung đone v thu c Quân đ i nhân dân mà không ph i là sĩ quan, quân nhân chuyên ơ nghi p, công nhân qu c phòng; trong c quan, đ n v thu c Công an nhân dân ạ mà không ph i là sĩ quan, h sĩ quan chuyên nghi p và trong b máy lãnh đ o, ủ ệ ủ ậ ả t Nam, Nhà qu n lí c a đ n v s nghi p công l p c a Đ ng C ng s n Vi ậ ệ ọ ộ ướ ch c chính tr xã h i (g i chung là đ n v s nghi p công l p), n ứ ố ớ ưở c; đ i v i công ch c ngân sách nhà n ng t trong biên ch và h ượ ạ ươ ậ trong b máy lãnh đ o, qu n lí c a đ n v s nghi p công l p thì l c ị ỹ ươ ả b o đ m t ng c a đ n v s nghi p công l p theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ượ ườ ể ấ Nêu đ ệ c khái ni m Cán b ộ xã, ph ng, th ị tr n (02 đi m):
ượ c p xã) là t Nam, đ
ườ
ữ ộ ứ ể ấ ấ (g i chung là ệ trong Th Bí thư Đ ng y, ng ủ ả là công dân Vi ự ng tr c H i ườ ứ i đ ng đ u t ượ t Nam đ
ệ ầ công dân Vi c b u c ồ Ủ ầ ổ ch c chính tr ứ ụ c tuy n d ng gi ấ ệ ế
ệ ộ Ủ ướ ươ ừ ọ ử giữ ch cứ vụ theo nhi m kì ộ đ ng nhân dân, y ban nhân dân, ị xã h i; công ư ộ Bí th , Phó ứ m t ch c danh ch c c p xã chuyên môn, nghi p v thu c y ban nhân dân c p xã, trong biên ch và ưở h ụ ngân sách nhà n ng t ng l c.
ữ ữ ể ớ ể Chỉ ra nh ng đi m chung gi a cán b ứ ộ v i công ch c(12 đi m):
ệ ể Là công dân Vi t Nam; (02 đi m)
ể ế Trong biên ch ; (02 đi m)
ướ ng t ừ ngân sách nhà n
ệ ươ c aủ đ n vơ ị sự nghi p công l p thì l
ừ công ch c trong b ứ c (tr ượ ậ c b o ng đ ủ ươ ị ệ ậ ộ máy ả đ mả ậ ị sự nghi p công l p theo quy đ nh c a pháp lu t); ủ đ n vơ
ưở H ng l ả ạ lãnh đ o, qu n lí từ quỹ l ươ ng c a (02 đi m)ể
ụ ệ ộ ườ ể Giữ m t công v , nhi m v ụ th ng xuyên; (02 đi m)
52
ệ ể ở Làm vi c trong công s ; (02 đi m)
ượ ể ấ ị Đ c phân đ nh theo c p hành chính. (02 đi m)
ữ ể ệ ể Chỉ ra nh ng đi m khác bi t (06 đi m):
ể ấ Khác bi t vệ ề cơ c u hình thành: (02 đi m)
ử ầ ứ ứ + Cán b : do b u c , phê chu n, bẩ ệ ổ nhi m gi ụ ữ ch c v , ch c danh
ộ ỳ ệ theo nhi m k .
ể ụ ứ ứ ụ ứ ệ ạ + Công ch c: do tuy n d ng, b ổ nhi m vào ng ch, ch c v , ch c danh.
ộ ể ể ặ Khác bi t vệ ề đ c đi m ho t ạ đ ng: (02 đi m)
ề ự ị ị ộ + Cán b : Ho t ệ ạ đ ng g n v i quy n l c chính tr ; ch u trách nhi m
ả ướ ộ n c Đ ng, Nhà ắ ướ c và ớ nhân dân. chính trị tr
ề ự ắ ộ ị + Công ch c: ho t
ứ ổ ớ ề ự ứ ệ ệ ẩ ơ ệ ạ đ ng g n v i quy n l c công; ch u trách nhi m ụ ượ c ề ệ ch c có th m quy n v vi c th c hi n nhi m v đ c c quan, t
ướ tr giao.
ờ ệ ể Khác bi t vệ ề th i gian làm vi c: (02 đi m)
ệ ộ ỳ ệ + Cán b : làm vi c theo nhi m k
ứ ệ + Công ch c: làm vi c lâu dài
ữ ể ị ứ t trên, pháp lu t còn quy đ nh công ch c
ệ Ngoài nh ng đi m khác bi ạ ệ ở ả ộ ị ự ể ậ ơ ậ ệ làm vi c c trong b mãy lãnh đ o đ n v s nghi p công l p. (01 đi m)
ệ ệ ứ ớ Nêu đ ủ cượ ý nghĩa c a vi c phân bi t cán b ộ v i công ch c (05
đi m):ể
ợ ị ị trí, ch cứ
ể Là căn cứ đ quy đ nh c ủ ơ chế qu n líả ơ ớ ừ ể ấ ộ ị phù h p v i t ng v ứ ở các c p đ n v hành chính. (01 đi m) danh c a cán b , công ch c
ề ươ ị ủ ứ ể ộ ể Là căn cứ đ quy đ nh ti n l ng c a cán b , công ch c. (01 đi m)
ứ ủ ể ệ ể ộ ị Là căn cứ đ quy đ nh trách nhi m c a cán b , công ch c. (01 đi m)
ề ể ị ủ ứ ộ Là căn cứ đ quy đ nh quy n và nghĩa vụ c a cán b , công ch c. (01
đi m)ể
ể ấ ồ Là căn cứ đ quy đ nh các v n đ v b trí, s d ng, đào t o, b i
ề ề ố ộ ử ụ ứ ỷ ậ ưở ể ưỡ ạ ị ng, k lu t… cán b , công ch c. (01 đi m). ng, đánh giá, khen th d
ụ ủ
ự
ng th c thi công v c a CBCCVC ph
ụ
ộ
thu c vào 3 y u t
ấ ượ Câu 3. Ch t l ế ố : ộ
ụ ứ ế ố ớ ệ ủ ộ đ i v i công vi c c a 1. Ph thu c vào ki n th c, k năng và thái đ ứ ứ ộ ỹ ả b n thân cán b , công ch c, viên ch c.
53
ườ ự ộ ổ ứ ch c, môi tr
ấ ườ ổ ứ . Đó là s phân ch c ng t ệ ệ ề ệ ng làm vi c, đi u ki n làm vi c
ủ ườ 3. S đ ng viên, khuy n khích c a ng ế ế ộ ừ ạ , qu n lý, ả ơ ộ ụ 2. Ph thu c vào công tác t ệ ệ công công vi c, tính ch t công vi c, môi tr ủ c a CBCCVC. ự ộ CBCCVC t ộ ạ i lãnh đ o t o đ ng ế ộ ch đ , chính sách đãi ng và c h i thăng ti n phát
ể ự l c cho tri n đ i v i CBCCVC.
ộ ố ả ằ ấ ượ i pháp nh m nâng cao ch t l ự ng th c thi
ố ớ ộ N i dung IV. M t s gi công v : ụ
ổ ớ ế ả . Tr ừ 1. T ng b ớ ể ứ ể ổ
ạ ộ
ướ ụ ự ườ ượ ể ỏ ợ i, có tài năng vào công v . Nh ng ng i gi
ữ ấ ứ ụ ị ụ
ể ệ ổ ướ c h t là đ i c đ i m i công tác qu n lý CBCCVC ả ự ể m i trong tuy n d ng CBCCVC. T ch c thi tuy n hay xét tuy n ph i d a ớ vào tiêu chí năng l c phù h p và c nh tranh m t cách khách quan thì m i tìm ườ i tham gia c ng và tuy n đ ự ả tuy n d ng ph i công tâm, khách quan và không ch u b t c áp l c nào can ể ụ . thi p vào k t qu tuy n d ng
ả ớ ạ ướ ng CBCCVC theo h ệ ng hi u 2. Đ i m i công tác đào t o, b i d ế ộ ọ ầ ượ ọ ả ả qu , thi
ế ổ ồ ưỡ ự Có 4 n i dung quan tr ng c n đ t th c. ự ệ c chú tr ng c i cách: ầ ị
ổ ứ ạ
ạ ộ ậ ươ ạ ng pháp đào t o theo h
ự ổ ớ ự ễ ệ
ơ ở ụ ự ể ậ ạ 2.1. Th c hi n đúng quy trình đào t o: Xác đ nh nhu c u đào t o L p ế ạ ạ ạ k ho ch đào t o T ch c đào t o Đánh giá đào t o. Xây d ng n i dung ậ ướ ươ ệ ng đ i m i, c p nh t, ng trình, tài li u, ph ch ệ ự ạ ự ồ ưỡ ng (ĐTBD) trên c s năng l c th c ti n làm vi c, th c hi n đào t o, b i d ỹ chú tr ng phát tri n các k năng th c thi công v .
ộ ọ 2.2. Xây d ng, phát tri n đ i ngũ giáo viên có trình đ chuyên môn cao, ạ ề ươ
ộ ạ ộ ố ơ ở
ể ng pháp đào t o. ể ồ ưỡ ầ ướ ổ ớ ạ ả ng, trao đ i gi ng viên v i các n ủ c trong
ế ớ ự thành th o v ph ự ể ệ các đi u ki n đ đào t o, b i d khu v c và trên th gi ạ i.
ệ ố ự ề ạ ổ ợ t cho công 2.3. Xây d ng phát tri n m t s c s đào t o CBCC ngang t m, có đ ề ự 2.4. Xây d ng khuôn kh pháp lý phù h p, t o đi u ki n t
tác ĐTBD.
ừ ợ ỗ ị ả. ệ ể ả ệ c tri n khai m i v trí công vi c ph i có mô t ệ công vi c giúp
ệ ệ cho vi c tuy n d ng, phân công theo dõi k t qu th c hi n công vi c.
ử ụ ướ ể ụ ớ ả ả ự ớ ế ướ ế 3. S d ng CBCCVC h p lý, hi u qu T ng b ệ Đ i m i công tác đánh giá CBCC h ng t ự i đánh giá d a trên k t qu ả
ự ụ ổ th c thi công v .
ị ủ ườ ứ ủ ầ Xác đ nh vai trò c a ng
ọ i đ ng đ u, chú tr ng vai trò c a ng ị ườ ớ ế ệ ủ ả
i th ng trong phân công, s d ng, đánh giá và ch u trách nhi m v i k t qu ứ ử ụ ộ ưở ự ứ tr th c hi n công vi c c a cán b , công ch c, viên ch c.
ệ ủ ự ự ạ ộ ổ ự ệ T o đ ng l c cho CBCCVC trong th c thi công v 4.
ớ ưở ề ươ m i công tác thi đua khen th ng, các chính sách v l ệ ụ . Th c hi n đ i ộ ng và đãi ng .