ƯỜ Ế Ạ Ọ Ạ Ọ Ẵ TR NG Đ I H C KINH T , Đ I H C ĐÀ N NG
Ị Ậ KHOA LÝ LU N CHÍNH TR
Ế Ọ BÔ MÔN TRI T H C
Ậ Ả T P BÀI GI NG
Ế Ọ TRI T H C MÁC LÊNIN
ộ ạ ọ Trình đ : Đ i h c
ố ượ ố ậ Đ i t ị ng: Kh i các ngành ngoài lý lu n chính tr
ẵ Đà N ng 2020
Ậ Ạ Ể T P TH BIÊN SO N
ữ PGS. TS. Lê H u Ái
ồ ư ầ TS. GVC. Tr n H ng L u
ơ ị TS. GVC. Tr nh S n Hoan
TS. GVC. Lâm Bá Hòa
ạ TS. GVC. Ph m Huy Thành
TS. Lê Văn Thao
ư ị ThS.GVC. L u Th Mai Thanh
ứ ThS.GVC. Lê Đ c Tâm
2
ƯƠ CH NG I
Ế Ọ Ế Ọ Ủ TRI T H C VÀ VAI TRÒ C A TRI T H C
Ộ Ờ Ố TRONG Đ I S NG XÃ H I
Ề Ơ Ả Ế Ọ Ế Ọ Ủ Ấ I. TRI T H C VÀ V N Đ C B N C A TRI T H C
1. Khái l ượ ề ế ọ t h c c v tri
ồ ố ủ 1.1. Ngu n g c c a tri ế ọ t h c
́ ứ ặ ủ ạ ậ ộ ườ ̣ Là m t lo i hình nh n th c đ c thù c a con ng ̀ ơ ở i, triêt hoc ra đ i
̀ ̀ ươ ươ ư ộ ơ ư ̉ Ph ng Tây gân nh cùng m t th i gian (khoang t ̉ ca ́ ̀ ̉ thê ky
ng Đông và Ph ́ ́ ớ ờ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ VIII đên thê ky VI tr.CN) tai các trung tâm văn minh l n cua nhân loai th i Cô
ứ ớ ộ ộ ế ọ ố ̣ đai. V i tính cách là m t hình thái ý th c xã h i, tri ậ ồ t h c có ngu n g c nh n
ứ ố ộ ồ th c và ngu n g c xã h i.
ồ ố ậ ứ a. Ngu n g c nh n th c
ế ớ ậ ầ ự ộ ủ ứ Nh n th c th gi i là m t nhu c u t nhiên, khách quan c a con ng
̀ ̀ ườ i. ̀ ử ư ưỡ ạ ̣ ̣ ̣ Vê măt lich s , t duy huyên thoai và tín ng ủ ng nguyên th y là lo i hinh
́ ́ ̀ ́ ươ ể ả ơ ẩ triêt ly đâu tiên mà con ng ̀ i dùng đ gi i thích thê gi ́ i bí n xung quanh:
ủ ư ỉ ề ạ ưỡ Đ nh cao c a t duy huy n tho i và tín ng ủ ng nguyên th y là kho tàng
ữ ữ ư ệ ầ ạ ơ nh ng câu chuy n th n tho i và nh ng tôn giáo s khai nh Tô tem giáo, Bái
ậ v t giáo, Saman giáo.
ủ ư ự ể ừ ượ ự S phát tri n c a t duy tr u t ng và năng l c khái quát trong quá
ứ ẽ ế ể ệ ậ trình nh n th c s đ n lúc làm cho các quan đi m, quan ni m chung nh t v ấ ề
ế ớ ủ ề ườ ế ớ th gi i và v vai trò c a con ng i trong th gi i đó hình thành. Tri ế ọ t h c
ờ ỳ ủ ẹ ạ ạ ả ờ ư ra đ i cũng là th i k suy gi m và thu h p ph m vi c a các lo i hình t duy
ủ ề ạ ế ọ ứ ư huy n tho i và tôn giáo nguyên th y. Tri t h c chính là hình th c t duy lý
ậ ầ ị ế ượ ư lu n đ u tiên trong l ch s t ử ư ưở t ạ ng nhân lo i thay th đ c cho t duy
ề ạ huy n tho i và tôn giáo.
ư ậ ứ ủ ế ậ ố ế ọ ồ Nh v y, nói đ n ngu n g c nh n th c c a tri t h c là nói đ n ế sự
ể ủ ư ừ ượ ủ ự hình thành, phát tri n c a t duy tr u t
ứ ủ ậ ườ ế ọ ệ ấ ỉ trong nh n th c c a con ng ng, c a năng l c khái quát ứ t h c ch xu t hi n khi kho tàng th c i. Tri
3
́ ́ ́ ươ ượ ộ ̉ ̣ ủ c a loài ng ̀ i đã hình thành đ c m t vôn hiêu biêt nhât đinh và trên c s ơ ở
ư ườ ạ ế ộ ượ ̉ đó, t duy con ng i cũng đã đ t đ n trình đ có kha năng rút ra đ c cái
ự ệ ệ ượ ̃ư ̉ chung trong muôn vàn nh ng s ki n, hi n t ng riêng le.
ộ ồ ố b. Ngu n g c xã h i
ế ọ ề ả ấ ờ ự Tri t h c ra đ i khi n n s n xu t xã h i ộ ộ đã có s phân công lao đ ng
ườ ấ ế ộ ộ ủ ả ấ : Ch đ c ng s n nguyên th y tan rã, và loài ng ệ i đã xu t hi n giai c p
ế ộ ữ ệ ươ ứ ả ấ ự ế ch đ chi m h u nô l đã hình thành, ph ng th c s n xu t d a trên s ở
ề ư ệ ả ấ ị ở ể ộ ữ ư h u t nhân v t li u s n xu t đã xác đ nh và trình đ khá phát tri n. Xã
ứ ấ ắ ấ ạ ượ ậ ộ h i có giai c p và n n áp b c giai c p hà kh c đã đ c lu t hóa. Nhà n ướ c,
ụ ấ ề ợ ủ ưở ấ ừ ỗ công c tr n áp và đi u hòa l i ích giai c p đ tr ng thành, “t ch là tôi
ủ ủ ế ộ ớ ủ t c a xã h i bi n thành ch nhân c a xã h i” ộ 1.
ế ọ ớ ự ắ ờ ộ ộ Tri t h c ra đ i nó g n v i s phân công lao đ ng: Lao đ ng trí óc đã
ộ ầ ứ ệ ấ ỏ ộ ớ ớ tách kh i lao đ ng chân tay. Trí th c xu t hi n v i tính cách là m t t ng l p
ế ỷ ị ế ầ ộ ộ ớ ị ộ xã h i, có v th xã h i xác đ nh. Vào th k VII V tr.CN, t ng l p quý t c,
ữ ủ ề ế ệ ọ tăng l , đi n ch , nhà buôn, binh lính… đã chú ý đ n vi c h c hành. Nhà
ườ ạ ộ ụ ề ở ộ ộ tr ứ ng và ho t đ ng giáo d c đã tr thành m t ngh trong xã h i. Tri th c
ậ ọ ọ ị ượ ả ơ ọ toán h c, đ a lý, thiên văn, c h c, pháp lu t, y h c… đã đ c gi ng d y ạ 2.
ứ ầ ượ ề ầ ộ ọ ọ ớ ớ Nghĩa là t ng l p trí th c đã đ c xã h i ít nhi u tr ng v ng. T ng l p này
ệ ố ứ ự ề ệ ầ có đi u ki n và nhu c u nghiên c u, có năng l c h th ng hóa các quan
́ ́ ệ ể ế ậ ậ ọ ni m, quan đi m thành h c thuy t, lý lu n. C.Mác nh n xét: “Cac triêt gia
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ơ ạ ủ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ không moc lên nh nâm t ̀ ̉ ư trai đât; ho la san phâm cua th i đ i c a minh, cua
̀ ữ ế ấ ượ ậ ̣ dân tôc minh, mà dòng s a tinh t nh t, quý giá và vô hình đ c t p trung l ạ i
ữ trong nh ng t ư ưở t ng tri ế ọ 3. t h c”
ế ọ ờ ộ ỉ ườ ạ ế ộ ư ậ Nh v y, tri t h c ch ra đ i khi xã h i loài ng i đã đ t đ n m t trình
ủ ả ộ ộ ấ ố ộ ươ đ t ng đ i cao c a s n xu t xã h i, ộ phân công lao đ ng xã h i hình
ủ ả ươ ừ ư ư ữ ố ư ệ ả thành, c a c i t ng đ i th a d , t h u hóa t li u s n xu t đ ấ ượ c
ậ ị ấ ạ ướ lu t đ nh, giai c p phân hóa rõ và m nh, nhà n ờ . c ra đ i
ệ 1.2. Khái ni m Tri ế ọ t h c
ộ
ị
1 C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn t p, tậ
ố . 22, Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i. tr. 288.
ổ ạ
ụ
ạ
ờ
2 Xem: Michael Lahanas, Education in Ancient Greece (Giáo d c th i Hy L p C đ i), http://www.hellenicaworld.com/Greece/Ancient/en/AncientGreeceEducation.html
́
̀
́ Ở ừ ấ ớ ́ ̣ ữ triêt hoc ̃ Trung Quôc, ch ư triết (哲) đã có t r t s m, và ngày nay, ch
̀ Toan tâp
3 C.Mac va Ph.Ăngghen (2005),
, t.1, Sđd. tr. 156.
̣
4
́ ự ớ ượ ứ ậ ườ ̉ ̉ ́ (哲哲) v i ý nghĩa là s truy tìm ban chât cua đôi t ng nh n th c, th ng là
́ ườ ụ ộ ệ ̣ con ng i, xã h i, vũ tr và t ư ưở t ủ trí tuệ,
́ ́ ự ộ ế ớ ̉ ̉ là s hiêu biêt sâu săc cua con ng ể ng. Triêt hoc là bi u hi n cao c a ̀ ươ ề i v toàn b th gi ị i thiên đ a nhân và
ướ ườ ị đ nh h ng nhân sinh quan cho con ng
i. ́ ̃ Ở Ấ ậ ộ ố ̃ươ ̣
̃ ươ ̉ con đ n Đ , thu t ng ̃ ́ư ự hàm ý là tri th c d a trên lý trí, là ư Dar'sana (triêt hoc) nghia g c là chiêm ng ́ ̃ ̀ ng suy ngâm đê dân dăt con ng ng, ̀ ươ i
́ ̃ ơ ̉ ́ đên v i le phai.
́ ữ ư ậ ượ ử ̣ ̣ Ở ươ ph ng Tây, thu t ng “triêt hoc” nh đang đ
ư ấ ả ườ ̣ hiên nay, cũng nh trong t ệ ố t c các h th ng nhà tr ổ ế c s dung ph bi n φιλοσοφ αί ng, chính là
́ ượ ử ụ ữ ố ̣ (tiêng Hy Lap; đ c s d ng nghĩa g c sang các ngôn ng khác: Philosophy,
́ ệ ở ̣ t h c, Hy Lap C ổ
philosophie, философия). Tri ́ ự ̃ ớ ế ọ Philo sophia, xuât hi n ̀ươ ̣ yêu mên s thông thái ạ đ i, v i nghia là . Ng ệ ổ ạ i Hy Lap C đ i quan ni m,
̀ ư ả ụ ươ ậ ứ ̣
philosophia v a mang nghĩa là gi ́ ́ i thích vũ tr , đinh h ́ ̀ ư ươ ̣ ̣ ̉ hành vi, v a nhân manh đên khát vong tìm kiêm chân lý cua con ng
̀ ư ậ ả ở ươ ươ ư ̣ Nh v y, c ng Đông và ph ng Tây, ngay t ́ ng nh n th c và ̀ i. ́ ̀ đâu, triêt hoc đã
́ ph ̀ ̣ ộ ư ậ ậ ạ là hoat đ ng tinh thân b c cao, là lo i hình nh n th c có trình đ tr u t ộ ừ ượ ng
ấ ế ọ ậ hóa và khái quát hóa r t cao. Tri ố ượ ng
ự ế ệ ượ ượ ươ ề xuyên qua th c t , xuyên qua hi n t t h c nhìn nh n và đánh giá đ i t ̀ i và vũ ng quan sát đ c v con ng
ụ ả ế ọ ồ ấ ả ọ ự tr . Ngay c khi tri t h c còn bao g m trong nó t ủ t c m i thành t u c a
̀ ứ ặ ứ ậ ạ ệ ̣ ớ ộ hình nh n th c, lo i hình tri th c đ c bi t này đã tôn tai v i tính cách là m t
́ư ộ . thái ý th c xã h i
ủ ế ọ ế ọ Tri ệ ố t h c là h th ng quan ệ Quan ni m c a Tri t h c Mác – Lênin:
ấ ề ế ớ ể ậ ị ườ ế ớ đi m lý lu n chung nh t v th gi i và v trí con ng i trong th gi i đó, là
ấ ủ ự ọ ề ậ ậ ữ ể ộ khoa h c v nh ng quy lu t v n đ ng, phát tri n chung nh t c a t nhiên,
ư ộ xã h i và t duy.
ư ậ ọ ế ọ ự ứ Nh v y, tri th c khoa h c tri t h c mang tính khái quát cao d a trên
ề ế ớ ộ ố ề ả ấ ự ừ ượ s tr u t ắ ng hóa sâu s c v th gi i, v b n ch t cu c s ng con ng ườ i.
ươ ứ ủ ế ọ ế ớ ư ộ ỉ Ph ng pháp nghiên c u c a tri t h c là xem xét th gi i nh m t ch nh th ể
ệ ữ ế ố ố ư ạ ộ ệ ố trong m i quan h gi a các y u t và tìm cách đ a l i m t h th ng các
ể ề ệ ỉ ế ọ ự ễ ả ế ớ ằ quan ni m v ch nh th đó. Tri t h c là s di n t th gi i quan b ng lý
ể ự ề ệ ậ ỉ ượ ế ọ ự lu n. Đi u đó ch có th th c hi n đ c khi tri ơ ở ổ t h c d a trên c s t ng
ử ủ ả ử ủ ộ ị ọ ị ế ọ ế k t toàn b l ch s c a khoa h c và l ch s c a b n thân t ư ưở t ng tri t h c.
ấ ề ố ượ ế ọ ị ử 1.3. V n đ đ i t ủ ng c a tri t h c trong l ch s
5
ố ượ ể ế ọ Trong quá trình phát tri n, đ i t ủ ng c a tri ừ ổ t h c thay đ i theo t ng
ạ ị ử giai đo n l ch s
́ ượ ̣ ̉ Ngay t ̀ ̀ ư khi ra đ i, ́ ơ triêt hoc đã đ c xem là hình thái cao nhât cua tri
́ ̃ ́ ư ủ ự ề ̉ ừ ế th
ớ ầ ọ th ćư , bao hàm trong nó tri th c c a tât ca các linh v c mà mãi v sau, t ề ỷ k XV XVII, m i d n tách ra thành các ngành khoa h c riêng. “N n tri ế t
ỉ ế ọ ở ệ ươ ờ ỳ ọ ự h c t nhiên” là khái ni m ch tri t h c ph ồ ng Tây th i k nó bao g m
ấ ả ữ ứ ườ ượ ướ ế trong nó t t c nh ng tri th c mà con ng i có đ c, tr c h t là các tri
ọ ự ứ ộ ư ậ ọ ọ th c thu c khoa h c t nhiên sau này nh toán h c, v t lý h c, thiên văn
ừ ự ừ ệ ̉ ự h c.ọ Đây là nguyên nhân làm nay sinh quan ni m v a tích c c v a tiêu c c
́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ triêt hoc là khoa hoc cua moi khoa hoc. ̀ răng,
̀ ̀ ̃ Ở ơ ộ ̉ ̉ ̣
ự Tây Âu th i Trung cô, khi quyên l c cua Giáo h i bao trùm moi linh ̀ ́ ́ ̀ ́ ở ộ ữ ̣ ̉ ̣ ự ự ơ v c đ i sông xã h i thì triêt hoc tr thành n tì cua thân hoc
́ ̀ ́ ầ ̣ ̣ ̣ triêt hoc kinh vi n ̣ 4. Nên ̀ triêt hoc t ệ . Triêt hoc trong g n thiên niên k ỷ ̀ nhiên bi thay băng nên
̀ươ ̉ ệ ư ưở ị ự ố ị ̉ đêm tr ng Trung cô ch u s quy đ nh và chi ph i cua h t t ng Kitô giáo.
ố ượ ế ọ ủ ề ư ề ỉ ậ ệ Đ i t ủ ng c a tri t h c Kinh vi n ch t p trung vào các ch đ nh ni m tin
ườ ụ ặ ả ặ ị ả ề tôn giáo, thiên đ ng, đ a ng c, m c kh i ho c chú gi i các tín đi u phi th ế
ề ư ệ ữ ặ ộ ụ t c, nh ng n i dung n ng v t bi n.
ả ế ạ ộ ̣ Ph i đ n sau “cu c cách m ng” Copernicus (Côpécních), các khoa hoc
́ ́ ớ ầ ơ ở ư ư ự ̉ ̣
́ ́ ớ ủ ớ ự ệ ̉ ể ̣ ̉ ụ Tây Âu thê ky XV, XVI m i d n ph c h ng, tao c s tri th c cho s phát ́ tri n m i c a triêt hoc. Cùng v i s hình thành và cung cô quan h san xuât
̃ ́ ̀ ̃ ̀ ư ự ể ặ ệ ̉ ̉ ư ̉ t ban chu nghia, đ đáp ng các yêu câu cua th c tiên, đ c bi ̉ t yêu câu cua
́ ướ ệ ế ộ ̉ ̣ c h t là các
san xuât công nghi p, các b môn khoa hoc chuyên ngành, tr ̀ ́ ̀ ệ ơ ự ệ ơ ̣ ̣ ̃ ư khoa hoc th c nghi m đã ra đ i. Nh ng phát hi n l n vê đia lý và thiên văn
ế ỷ ự ự ệ ̃ư ̉ ̣ cùng nh ng thành t u khác cua khoa hoc th c nghi m th k XV XVI đã
́ ́ ̃ ữ ẩ ộ ọ ế ọ ậ ơ ̉ thúc đ y cu c đâu tranh gi a khoa h c, tri t h c duy v t v i chu nghia duy
ề ố ượ ấ ế ọ ắ ầ ượ ặ tâm và tôn giáo. V n đ đ i t ủ ng c a tri t h c b t đ u đ c đ t ra.
́ ̃ ự ộ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ự ệ ệ ̉ ̉ ̣ ̣ Hoàn canh kinh tê xã h i và s phát triên manh me cua khoa hoc vào ́ ̉ ơ t đê v i ơ đâu thê ky XIX đã dân đên s ra đ i cua triêt hoc Mác. Đoan tuy t tri
́ ệ ế ọ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ quan ni m tri t h c là “khoa hoc cua các khoa hoc”, triêt hoc Mác xác đinh
́ ́ ̃ ượ ̉ ̣ ̉ ́ tiêp tuc giai quyêt môi quan h gi a t n t ệ ư ồ ạ i ́ đôi t
́ ư ng nghiên c u cua mình là ́ ́ ữ ậ ư ư ậ ươ ậ ệ ̉ duy, gi a v t chât và ý th c trên l p tr ̀ ng duy v t tri t đê và nghiên
́ ̉ ự ̃ ư ộ ư và t ́ ậ ư c u nh ng quy lu t chung nhât cua t nhiên, xã h i và t duy . Các nhà tri tế
4 Xem: Gracia, Jorge J. E.; Noone, Timothy B. (2003), A Companion to Philosophy in the Middle Ages. Oxford: Blackwell. tr. 35.
6
ề ầ ầ ớ ị ọ h c Mácxít v sau đã đánh giá, v i Mác, l n đ u tiên trong l ch s , đ i t ử ố ượ ng
ậ ợ ủ c a tri ế ọ ượ t h c đ ộ c xác l p m t cách h p lý.
ế ọ ậ ủ ế ớ ạ 1.4. Tri t h c h t nhân lý lu n c a th gi i quan
ế ớ a. Th gi i quan
ế ớ ộ ữ ủ ệ ệ Khái ni mTh gi i quan: Là toàn b nh ng quan ni m c a con ng ườ i
ề ả ườ ộ ố ủ ề ị ề ế ớ v th gi i, v b n thân con ng i, v cu c s ng và v trí c a con ng ườ i
ế ớ trong th gi i đó.
ủ ế ủ ế ớ ữ ầ ứ Nh ng thành ph n ch y u c a th gi i quan là ề tri th c, ni m tin và lý
ơ ở ự ế ớ ứ ế ư i quan, nh ng
ngưở . Trong đó tri th c là c s tr c ti p hình thành th gi t ệ ế ớ ượ ứ ể ậ ỉ ề tri th c ch gia nh p th gi i quan khi đã đ c ki m nghi m ít nhi u trong
ự ễ ề ở ưở ể ộ th c ti n và tr thành ni m tin. Lý t ấ ủ ng là trình đ phát tri n cao nh t c a
ế ớ ỉ ẫ ư ệ ể ớ ộ th gi i quan. V i tính cách là h quan đi m ch d n t duy và hành đ ng,
ế ớ ươ ườ ự ế ế th gi i quan là ph ứ ể ng th c đ con ng ệ i chi m lĩnh hi n th c, thi u th ế
ớ ườ ươ ướ ộ gi i quan, con ng i không có ph ng h ng hành đ ng.
ề ế ớ ứ ế ể ậ Có nhiêu cách ti p c n đ nghiên c u v th gi i quan. Xét theo quá
ế ớ ể ể ạ ơ ả Th gi ế ớ i trình phát tri n thì có th chia th gi i quan thành ba lo i c b n:
ế ớ ề ạ ế ớ ế ọ quan huy n tho i, th gi i quan tôn giáo và th gi i quan tri t h c.
ậ ủ ế ớ ạ b. H t nhân lý lu n c a th gi i quan
ế ọ ế ớ Th nh t ả ứ ấ , b n thân tri t h c chính là th gi i quan.
ế ớ ư ế ớ ủ ứ Th hai , trong các th gi i quan khác nh th gi i quan c a các khoa
ế ớ ờ ạ ủ ộ ế ọ ọ ụ ể h c c th , th gi i quan c a các dân t c, hay các th i đ i… tri t h c bao
ờ ầ ọ ố ố gi cũng là thành ph n quan tr ng, đóng vai trò là nhân t c t lõi.
ế ạ ớ ớ ế ớ Th baứ , v i các lo i th gi i quan tôn giáo, th gi i quan kinh
ế ớ ệ ườ ế ọ ờ nghi m hay th gi i quan thông th ng…, tri t h c bao gi ả cũng có nh
ưở ể ố ự h ng và chi ph i, dù có th không t giác.
ế ớ ế ọ ư ế ị Th tứ ư, th gi i quan tri ẽ t h c nh th nào s quy đ nh các th gi ế ớ i
ệ ư ế quan và các quan ni m khác nh th .
ế ớ ặ ệ ộ ố ủ ọ Th gi i quan đóng vai trò đ c bi t quan tr ng trong cu c s ng c a con
ườ ườ ng ộ i và xã h i loài ng i.
ề ượ ữ ấ ế ọ ặ ờ ả ộ M t là, nh ng v n đ đ c tri t h c đ t ra và tìm l i gi i đáp tr ướ c
ế ớ ữ ề ấ ộ ế h t là nh ng v n đ thu c th gi i quan.
ế ớ ề ề ể ắ ọ Hai là, th gi ậ i quan đúng đ n là ti n đ quan tr ng đ xác l p
ươ ứ ư ự ợ ph ng th c t duy h p lý và nhân sinh quan tích c c trong khám phá và
7
ế ớ ế ớ ủ ể ộ ụ chinh ph c th gi i. Trình đ phát tri n c a th gi i quan là tiêu chí quan
ự ưở ọ ư ủ ủ ỗ tr ng đánh giá s tr ỗ ộ ng thành c a m i cá nhân cũng nh c a m i c ng
ấ ị ộ ồ đ ng xã h i nh t đ nh.
ề ơ ả ủ ấ ế ọ 2. V n đ c b n c a tri t h c
ấ ề ơ ả ủ ộ ế ọ 2.1. N i dung v n đ c b n c a tri t h c
̀ ́ ́ ́ ế ̉ ơ ặ ơ ệ ̉ ̣ ̣ Ph.Ăngghen vi ̉ t là cua
5.
t: “Vân đê c ban l n cua moi triêt hoc, đ c bi ́ ̀ ́ ̀ ̃ ệ ư ư ệ ơ ̣ ̣ ̣ triêt hoc hi n đai, là vân đê quan h gi a t
̀ ́ ́ ơ ̉ ̉ ơ ặ ̉ ơ ̉ ̣
́ ́ Vân đê c ban cua triêt hoc có hai m t, tra l ̃ ư ́ ư ́ ư ậ ặ ươ ́ M t th nhât : Gi a ý th c và v t chât thì cái nào có tr ́ duy v i tôn tai” ̀ i hai câu hoi l n. ́ c, cái nào có
́ ̣ ố sau, cái nào quyêt đinh cái nào? Nói cách khác, khi truy tìm nguyên nhân cu i
ệ ượ ự ậ ự ậ ầ ả ộ ả ủ cùng c a hi n t ng, s v t, hay s v n đ ng đang c n ph i gi i thích, thì
ầ ậ ấ ế nguyên nhân v t ch t hay nguyên nhân tinh th n đóng vai trò là cái quy t
ị đ nh.
́ ́ ư ặ ươ ́ ư ậ ượ ơ ̉ M t th hai : Con ng ̀ i có kha năng nh n th c đ c thê gi ́ i hay
ự ậ ệ ượ ườ không? Nói cách khác, khi khám phá s v t và hi n t ng, con ng i có dám
ứ ượ ự ậ ệ ượ ằ ậ ẽ tin r ng mình s nh n th c đ c s v t và hi n t ng hay không.
̉ ơ ậ ị ườ ủ ế ọ ̉ Cách tra l ̀ i hai câu hoi trên quy đ nh l p tr ng c a nhà tri t h c và
ế ọ ị ươ ườ ng phái tri ệ t h c, xác đ nh vi c hình thành các tr ̀ ớ ủ ng phái l n c a
̣ ủ c a tr ́ triêt hoc.
̃ ̃ ̉ ̉ ậ 2.2. Chu nghia duy v t và chu nghia duy tâm
ả ề ơ ả ủ ứ ế ặ ế ọ ệ Vi c gi ấ ấ i quy t m t th nh t v n đ c b n c a tri t h c đã chia các
ế ọ ườ ữ ớ ườ ấ ằ ậ nhà tri t h c thành hai tr ng phái l n. Nh ng ng i cho r ng v t ch t, gi ớ i
ướ ứ ủ ế ị ự t nhiên là cái có tr c và quy t đ nh ý th c c a con ng ườ ượ i đ c coi là các
ậ ườ ằ ầ nhà duy v t. Ng ượ ạ c l ữ i, nh ng ng ứ i cho r ng, ý th c, tinh th n có tr ướ c
ượ ủ gi ớ ự i t nhiên đ c coi là ch nghĩa duy tâm.
́ ̃ ậ ượ ̉ ̉ ̃ Chu nghia duy v t: ậ Cho đên nay, chu nghia duy v t đã đ
̃ ́ ̉ ệ c thê hi n ̃ ươ ́ ư ơ ậ ̉ ̉ ̉ ậ chu nghia duy v t chât phác, chu nghia duy v t d ́ i ba hình th c c ban:
ệ ậ ̉
́ ̃ ư . siêu hình và chu nghia duy v t bi n ch ng ́ ̃ ́ ́ ậ ậ ̉ ̉ ̉ + Chu nghia duy v t chât phác
̀ ̃ ̀ ̀ ́ ư ậ ậ ơ ơ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ậ ư ậ ơ ộ ộ ̣ ́ ̣ ư là kêt qua nh n th c cua các nhà triêt hoc ́ ̀ ư ậ duy v t th i Cô đai. Chu nghia duy v t th i ky này th a nh n tính th nhât ́ ̉ ủ ậ cua v t chât nh ng đông nhât v t chât v i m t hay m t sô chât cu thê c a v t
ố
ộ
ị
́ ư ữ ề ấ ậ ườ ấ ặ ch t và đ a ra nh ng kêt lu n mà v sau ng ự i ta th y mang n ng tính tr c
5 C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn t p, ậ t. 21, Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i. tr. 403.
8
́ ơ ứ ậ ộ ̣
́ ̀ ̃ ư ậ ấ ấ ậ ấ ơ ̉ ̉ ̣
́ ả ̉ ̉ ̉ ́ ờ ạ ề ậ quan, ngây th , chât phác. Tuy han chê do trình đ nh n th c th i đ i v v t ̀ ch t và c u trúc v t ch t, nh ng chu nghia duy v t chât phác th i Cô đai vê ́ ế ơ i, nhiên đê giai thích th gi ́ ơ ự i t
ơ c ban là đúng vì nó đã lây b n thân gi ̀ ́ ượ ệ ự ượ ́ không vi n đên Thân linh, Th ng đê hay các l c l
̃ ậ ng siêu nhiên. ́ ư ́ ư ơ ị ̉ ̉ + Chu nghia duy v t siêu hình là hình th c c ban th hai trong l ch s
̃ ́ ́ ́ ̉ ệ ở ̉ ̉ ̣ ̉ ử ́ các nhà triêt hoc thê ky XV đên thê
́ ̀ ̀ ậ cua chu nghia duy v t, thê hi n khá rõ ́ ̉ ư ể ở ơ ơ ̉ ky XVIII và đi n hình là ̣ thê ky th XVII, XVIII. Đây là th i ky mà c hoc
̃ ̃ ́ ạ ượ ự ự ơ ư ̉ ̉ ̣ ̉ cô điên đ t đ
c nh ng thành t u r c r nên trong khi tiêp tuc phát triên quan ̃ ̃ ̀ ậ ậ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ điêm chu nghia duy v t th i Cô đai, chu nghia duy v t giai đoan này chiu s ̣ ự
̃ ộ ơ ớ ươ ươ ư ̣ ̉ ng pháp t i ph ng pháp
duy siêu hình, c gi ̀ ́ ̃ ư ộ ế ớ ậ ơ ộ ̉ ̣ tác đ ng manh me cua ph ̃ ́ i nh m t cô máy không lô mà môi b ph n tao nên th gi nhìn thê gi i đó
̃ ệ ậ ở ̣ ̣ ̉ ề ơ ả v c b n là trong trang thái bi
̃ ự ụ ư ệ ậ ̉ t l p và tinh tai. Tuy không phan ánh đúng ̀ hi n th c trong toàn c c nh ng chu nghia duy v t siêu hình đã góp phân
́ ặ ẩ ơ ệ ̉ t là ở
ệ không nho vào vi c đ y lùi thê gi ́ ́ i quan duy tâm và tôn giáo, đ c bi ̀ ̀ ̀ ̣ ư ươ ơ ơ ̉ ̉ th i ky chuyên tiêp t ̀ ư đêm tr ̀ ng Trung cô sang th i Phuc h ng.
̃ ́ ư ệ ậ ́ ư ơ ́ ư ̉ ̉ ̉ + Chu nghia duy v t bi n ch ng
̃ ậ là hình th c c ban th ba cua chu ̃ ư ự ̉ nghia duy v t, do C.Mác và Ph.Ăngghen xây d ng vào nh ng năm 40 cua thê ̉ ́
́ ̀ ượ ư ̉ ̉ ̉ ky XIX, sau đó đ ́ ơ ự c V.I. Lênin phát triên. V i s kê th a tinh hoa cua các
́ ươ ử ệ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ c đó và s dung khá tri
́ hoc thuyêt triêt hoc tr ̀ ̃ ́ ̀ ươ ơ ệ ậ ́ ư ơ ơ ̉ đ ng th i, chu nghia duy v t bi n ch ng, ngay t t đê thành t u cua khoa hoc ̀ ́ ư khi m i ra đ i đã khăc
̀ ́ ̃ ́ ̃ ̣ ượ ậ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ phuc đ c han chê cua chu nghia duy v t chât phác th i Cô đai, chu nghia duy
̃ ự ậ ̉ ̉ ̉ ̉ ậ v t siêu hình và là đinh cao trong s phát triên cua chu nghia duy v t. Chu ̉
̃ ự ư ệ ệ ậ ́ ư ̉ ̉ ̉ nghia duy v t bi n ch ng không chi phan ánh hi n th c đúng nh chính ban
̀ ̃ ́ ộ ̃ ̣ ư ư ệ ự ượ ̣ ng tiên b ộ
ộ ự ệ ̉ ̣
̃ ̃ ồ ̉ ̉ ̉ chu nghia duy
thân nó tôn tai mà còn là m t công cu h u hi u giúp nh ng l c l trong xã h i cai tao hi n th c ây.́ ̃ Chu nghia duy tâm : Chu nghia duy tâm g m có hai phái: ̃ ̉ ̉ tâm chu quan và chu nghia duy tâm khách quan .
̃ ́ ́ ư ậ ̉ ̉ + Chu nghia duy tâm chu quan th a nh n tính th nhât cua
̀ ậ ự ự ệ ̉ ̣ ̉ ̉ ng
́ ̣ ự ậ ệ ượ ợ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ư ̀ ̉ ý th c con ư ̃ ìươ . Trong khi phu nh n s tôn tai khách quan cua hi n th c, chu nghia ủ ư ng chi là ph c h p c a duy tâm chu quan khăng đinh moi s v t, hi n t
̃ư ̉ nh ng cam giác.
̃ ̃ ́ ̀ ư ậ ́ ư ̉ ̉ + Chu nghia duy tâm khách quan
̀ ́ư ư ́ ư ươ ̀ là th tinh thân khách quan th c nh ng coi đó là cung th a nh n tính th nhât cua ý ́ ̣ ộ ậ c và tôn tai đ c l p có tr
9
́ ươ ự ượ ươ ̉ ơ v i con ng ̀ ng đ
̀ ̀ i. Th c thê tinh thân khách quan này th ́ ̀ ̃ư ệ ệ ư ý ni m, tinh thân tuy t đôi, lý tính thê gi ọ ằ c g i b ng ́ ́ i, nh ng cái tên khác nhau nh ơ v.v..
́ ́ ̉ ậ ̉ ộ ̀ ư ự ậ ̣ ̣
́ Hoc thuyêt triêt hoc nào th a nh n chi m t trong hai th c thê (v t chât ́ ̀ ́ ̀ ế ị ặ ả ơ ̉ ho c tinh thân) là b n nguyên (nguôn gôc) cua thê gi ́ ự ậ i, quy t đ nh s v n
́ ́ ế ớ ượ ậ ̣ nhât nguyên lu n ủ ộ đ ng c a th gi i đ c goi là ậ ậ (nhât nguyên lu n duy v t
́ ́ ̃ ử ậ ̃ ư ặ ̣ ̣ ho c nhât nguyên lu n duy tâm). Trong lich s triêt hoc cung có nh ng nhà
́ ả ế ớ ằ ả ả ấ ậ ̣ triêt hoc gi
i thích th gi ́ ̀ ̀ ế ị ả ậ ̉ ầ i b ng c hai b n nguyên v t ch t và tinh th n, ́ xem v t chât và tinh thân là hai b n nguyên có thê cùng quy t đ nh nguôn gôc
́ ́ ự ậ ơ ư ậ ượ ̉ ̣ ̣ nhị ộ và s v n đ ng cua thê gi ́ ́ i. Hoc thuyêt triêt hoc nh v y đ ọ c g i là
ể ề ơ nguyên lu n,ậ đi n hình là Descartes (Đ cáct ).
ể ế ế ế ả ế 2.3. Thuy t có th bi t (Thuy t Kh tri) và thuy t không th bi ể ế t
ế ấ ả (Thuy t B t kh tri)
́ ́ ́ ́ ̀ ư ặ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ Đây là kêt qua cua cách giai quyêt m t th hai vân đê c ban cua triêt
́ ́ ́ ơ ươ ư ượ ơ ̣ ̉ ̉ hoc. V i câu hoi “Con ng ̀ ậ i có thê nh n th c đ c thê gi ́ i hay không?”,
́ ́ ̉ ơ ệ ậ ộ ̣ ̣ ̉ tuy t đai đa sô các nhà triêt hoc (ca duy v t và duy tâm) tra l
́ ́ ư ượ ậ ậ ̀ ư ơ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ khăng đinh: th a nh n kha năng nh n th c đ c thê gi
̀ i m t cách ̀ i. ́ ́ i cua con ng ́ ả ể ế ế ̣ ́ Thuyêt Kh tri (Gnosticism, Thuy t có th bi ̣ t): Hoc thuyêt triêt hoc
́ ẳ ậ ư ị ả ̉ ̉ kh ng đ nh kha năng nh n th c cua con ng ̀ ươ ề ế ớ i v th gi ế i. Thuy t kh tri
ẳ ườ ề ể ể ượ ả ấ ủ ự ậ ị kh ng đ nh con ng c b n ch t c a s v t.
ắ i v nguyên t c có th hi u đ ́ ́ ́ ́ ế ấ ̉ ̣ ̣ ả Thuyêt thuy t b t kh tri (không thê biêt): Hoc thuyêt triêt hoc phu ̉
́ ́ ư ậ ̉ ̉ ậ nh n kha năng nh n th c cua con ng ̀ ươ ề ế ớ i v th gi i. Theo thuyêt này, con
ươ ̉ ượ ả ề ắ ượ ̉ ng ̀ i, v nguyên t c, không thê hiêu đ ́ ấ ủ c b n ch t c a đôi t ả
ế ng. K t qu ̀ ́ ứ ậ ườ ượ ế ư ̉ nh n th c mà loài ng i có đ c, theo thuy t này, chi là hình th c bê ngoài,
ề ố ượ ẹ ắ ạ h n h p và c t xén v đ i t
ng. ́ ̣ ượ ệ ́ ư guyên tăc trong vi c xem xét tri th c đã đat đ c và
Hoài nghi lu n: Nậ ̀ ́ ươ ự ̉ ̣ cho răng con ng ̀ i không thê đat đên chân lý khách quan. Tuy c c đoan v ề
̀ ậ ặ ứ ư ơ ̣ m t nh n th c, nh ng ̃ ư vai trò quan
́ ̀ ộ ̣ ̉ ư Hoài nghi lu n ậ th i Phuc h ng đã gi ́ trong trong cu c đâu tranh chông h t ệ ư ưở t ộ ng và quyên uy cua Giáo h i
́ ́ ậ ự ơ ̀ ư ̉ Trung cô. ̉ Hoài nghi lu n ậ th a nh n s hoài nghi đôi v i ca Kinh thánh và các
̀ tín điêu tôn giáo.
ứ ệ 3. Bi n ch ng và siêu hình
ứ ệ ệ ị ử 3.1. Khái ni m bi n ch ng và siêu hình trong l ch s
ươ a. Ph ng pháp siêu hình
10
́ ́ ̀ ́ ư ậ ượ ở ơ ượ ̣ + Nh n th c đôi t ng ậ trang thái cô l p, tách r i đôi t
ệ ượ ặ ậ ớ ộ ́ c xem xét và coi các m t đôi l p v i nhau có m t ranh gi ̉ ng ra khoi ́ ơ i
các quan h đ tuy t đôi.́ ệ
̃ ậ ấ ố ượ ượ ́ ư ở ồ ̣ ́ + Nh n th c đôi t trang thái tinh; đ ng nh t đ i t ng
̀ ́ ́ ậ ự ượ ừ ự ấ ờ ̉ ̉ ̉ ớ ạ ng v i tr ng ́ thái tĩnh nh t th i đó. Th a nh n s biên đôi chi là s biên đôi vê sô l ng,
́ ̀ ệ ượ ̉ ự ề ở ̉ ng b ngoài. Nguyên nhân cua s biên đôi coi là năm bên
ề v các hi n t ́ ượ ngoài đôi t ng.
ươ ệ ớ ả ế ề ấ Ph ng pháp siêu hình có công l n trong vi c gi i quy t các v n đ có
ổ ể ơ ọ ở ộ ư ế ạ liên quan đ n c h c c đi n. Nh ng khi m r ng ph m vi khái quát sang
ả ề ề ậ ề ế ệ ấ ộ ạ gi i quy t các v n đ v v n đ ng, v liên h thì l ứ ơ ậ i làm cho nh n th c r i
ươ ậ ỉ ươ vào ph ng pháp lu n siêu hình. Ph.Ăngghen đã ch rõ, ph
́ ng pháp siêu ́ ́ ự ậ ̃ ư ệ ̉ t mà không nhìn thây môi liên h ệ
hình “chi nhìn thây nh ng s v t riêng bi ́ ́ ̀ ̃ ́ ự ậ ̃ ư ̃ ư ự ậ ự ư ̣ ̉ ̣ ̉ qua lai gi a nh ng s v t ây, chi nhìn thây s tôn tai cua nh ng s v t ây mà
́ ́ ự ậ ự ự ̃ ư ̉ ̉
́ ̃ ́ ự ậ ự ậ ̃ ư ộ ̣ ̉ ̉ không nhìn thây s phát sinh và s tiêu vong cua nh ng s v t ây, chi nhìn ̃ ́ ư thây trang thái tinh cua nh ng s v t ây mà quên mât s v n đ ng cua nh ng
6.
́ ́ ́ ̀ ư ̉ ự ậ s v t ây, chi nhìn thây cây mà không thây r ng”
ươ ư b. Ph
́ ́ ng pháp bi n ch nǵ ệ ậ ượ ́ ư ổ ế ủ ệ ố + Nh n th c đôi t ng trong các môi liên h ph bi n v n có c a nó.
ố ượ ố ượ ủ ầ ự ệ ̉ Đ i t ng và các thành ph n c a đ i t ng luôn trong s l ộ thu c, anh
ưở ẫ ộ ị h ng nhau, ràng bu c, quy đ nh l n nhau.
́ ́ ̀ ́ ư ậ ượ ở ậ ̣ ̉ + Nh n th c đôi t ng ộ trang thái luôn v n đ ng biên đôi, năm trong
́ươ ậ ổ ộ ̉ khuynh h ng ph quát là phát triên. Quá trình v n đ ng này thay đôi c v ̉ ả ề
́ ̀ ́ ả ề ự ậ ệ ượ ̉ ự ậ ộ ̉ ượ l
ng và c v chât cua các s v t, hi n t ́ ́ ng. Nguôn gôc cua s v n đ ng, ̃ ậ ủ ự ặ ộ ̉ ̉ ̣ ̉ ả thay đôi đó là s đâu tranh cua các m t đôi l p c a mâu thuân n i tai cua b n
ự ậ thân s v t.
̀ ươ ự ư ệ ́ ư ̉ ̣ Ph ệ ng pháp bi n ch ng phan ánh hi n th c đúng nh nó tôn tai. Nh ̀ ơ
́ ̃ ươ ư ̣ ư ư ệ ệ ở ậ v y, ph duy bi n ch ng tr thành công cu h u hi u giúp con
́ ươ ậ ơ ươ ậ ố ư ủ ng pháp t ́ ư ̉ ̣ ng ̀ i nh n th c và cai tao thê gi ́ i và là ph ng pháp lu n t ọ i u c a m i
khoa h c.ọ
ứ ủ ứ ệ ị ử 3.2. Các hình th c c a phép bi n ch ng trong l ch s
́ ̀ ́ ư ự ệ ư ơ ̉ ̣ ̉ ệ Phép bi n ch ng t th i Cô đai: Các nhà bi n ch ng ca ph ươ ng
ậ
ộ
ị
ố Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i. tr. 37.
̃ ́ phát ̀ ươ ổ ạ ơ ượ ệ ượ Đông lân ph ng Tây th i C đ i đã thây đ ự ậ c các s v t, hi n t ̉ ng cua
6 C.Mác và Ph.Ăngghen (1994), Toàn t p, t. 20,
11
̃ ́ ̣ ậ ự ậ ộ vu tru v n đ ng trong s sinh thành, biên hóa vô cùng vô t n. Tuy nhiên,
́ ̃ ư ượ ệ ờ ́ ư ự ư ̉ ́ c chi là tr c kiên, ch a có các
́ nh ng gì các nhà bi n ch ng th i đó thây đ ́ ư ứ ự ệ ̉ ̉ ̣ kêt qua cua nghiên c u và th c nghi m khoa hoc minh ch ng.
ệ ́ ư ượ ́ ư ̉ ̉ Phép bi n ch ng duy tâm ̉ ệ c thê hi n
́ ́ ư ươ ươ ệ ở ơ ̣ ̉ ̉ trong triêt hoc cô điên Đ c, ng : Đinh cao cua hình th c này đ ̀ ̀ ̀ i kh i đâu là Cant i hoàn thi n là và ng
̀ ̀ ̉ ư ử ̉ ̣ ̉ ̣ duy nhân loai,
́ ́ Hêghen. Có thê nói, lân đâu tiên trong lich s phát triên cua t ̃ ư ́ ư ệ ộ ộ ̣
các nhà triêt hoc Đ c đã trình bày m t cách có h thông nh ng n i dung quan ́ ́ ̀ ́ ươ ư ư ư ệ ệ ọ ̣ ̉ ng pháp bi n ch ng. Bi n ch ng theo h , băt đâu t ́ trong nhât cua ph ̀ tinh
́ ̀ ́ ở ơ ệ ự ự ả ̉ thân và kêt thúc ̀ tinh thân. Thê gi
́ bi nệ ́ ứ ư ệ ́ i hi n th c chi là s ph n ánh ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉ ch ng c a
ệ ủ ý ni m ệ nên phép bi n ch ng cua các nhà triêt hoc cô điên Đ c là ́ ư bi n ch ng duy tâm .
ậ ượ ệ ệ ́ ư ́ ư Phép bi n ch ng duy v t ậ . Phép bi n ch ng duy v t đ ̉ ệ c thê hi n
́ ượ ự ̣ trong triêt hoc do C.Mác và Ph.Ăngghen xây d ng, sau đó đ
ế ọ ậ ế ̉ ̣ ̉ c V.I. Lênin và t h c h u th phát triên. C.Mác và Ph.Ăngghen đã gat bo tính thâǹ các nhà tri
̀ ́ ̃ ư ệ ủ ế ọ ổ ể ư ư ứ ợ ̣ bí, t bi n c a tri t h c c đi n Đ c, kê th a nh ng hat nhân h p lý trong
́ ́ ậ ơ ư ự ệ ệ ́ ư ̉ phép bi n ch ng duy tâm đê xây d ng phép bi n ch ng duy v t v i tính cách
́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ự ệ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ư i hình th c hoàn
ượ ự ố ở ỗ ạ ủ ̣ . Công lao c a Mác và Ph.Ăngghen còn ch t o đ ấ c s th ng nh t
là hoc thuyêt vê môi liên h phô biên và vê s phát triên d bi nhât́ ữ ậ ớ ứ ử ủ ể ị ệ gi a ch nghĩa duy v t v i phép bi n ch ng trong l ch s phát tri n tri ế ọ t h c
ứ ệ ạ ở ứ ệ phép bi n ch ng duy v t nhân lo i, làm cho phép bi n ch ng tr thành ậ và
ậ ở ủ ứ ủ ệ ậ ch nghĩa duy v t bi n ch ng. ch nghĩa duy v t tr thành
Ế Ọ Ọ Ủ Ế II. TRI T H C MÁC LÊNIN VÀ VAI TRÒ C A TRI T H C MÁC
Ờ Ố Ộ LÊNIN TRONG Đ I S NG XÃ H I
ể ủ ự ờ ế ọ 1. S ra đ i và phát tri n c a tri t h c Mác Lênin
ử ủ ự ệ ị ữ ờ ề ế ọ a. Nh ng đi u ki n l ch s c a s ra đ i tri t h c Mác
ề ế ệ * Đi u ki n kinh t ộ xã h i
ể ủ ự ủ ố ươ ứ ả ấ ư ả S c ng c và phát tri n c a ph ng th c s n xu t t ủ b n ch nghĩa
ề ệ ệ ạ trong đi u ki n cách m ng công nghi p.
ế ọ ế ỷ ữ ủ ự ờ Tri ể t h c Mác ra đ i vào nh ng năm 40 c a th k XIX. S phát tri n
ẽ ủ ự ượ ạ ủ ấ ạ ả ộ ộ ấ r t m nh m c a l c l ng s n xu t do tác đ ng c a cu c cách m ng công
ệ ươ ứ ả ấ ư ả ượ ủ nghi p, làm cho ph ng th c s n xu t t ủ b n ch nghĩa đ ố ữ c c ng c v ng
ổ ậ ờ ố ể ắ ặ ế ộ ở ướ ch c là đ c đi m n i b t trong đ i s ng kinh t xã h i ữ nh ng n c ch ủ
ẽ ự ượ ự ể ạ ả ấ ế ủ y u c a châu Âu. S phát tri n m nh m l c l ng s n xu t làm cho quan
ấ ư ả ượ ủ ố ươ ứ ả ệ ả h s n xu t t ủ b n ch nghĩa đ c c ng c , ph ng th c s n xu t t ấ ư ả b n
12
ơ ở ậ ậ ủ ủ ẽ ể ấ ạ ỹ ch nghĩa phát tri n m nh m trên c s v t ch t k thu t c a chính mình,
ẳ ủ ể ệ ơ ớ ươ ứ ả ấ do đó đã th hi n rõ tính h n h n c a nó so v i ph ng th c s n xu t phong
ki n. ế
ể ủ ự ủ ặ ư ả M t khác, s phát tri n c a ch nghĩa t ẫ ữ b n làm cho nh ng mâu thu n
ộ ộ ắ ộ ủ ả ệ ộ xã h i càng thêm gay g t và b c l ngày càng rõ r t. C a c i xã h i tăng lên
ư ữ ẳ ưở ề ạ ẳ ộ nh ng ch ng nh ng lý t ộ ng v bình đ ng xã h i mà cu c cách m ng t ư
ự ệ ượ ạ ấ ộ ưở t ng nêu ra đã không th c hi n đ c mà l i làm cho b t công xã h i tăng
ữ ữ ả ắ ộ ố ộ ơ thêm, đ i kháng xã h i sâu s c h n, nh ng xung đ t gi a vô s n và t ư ả s n
ộ ấ ữ ấ ở đã tr thành nh ng cu c đ u tranh giai c p.
ơ ở ủ ế ủ ự ễ ấ ả ạ ấ Th c ti n cách m ng c a giai c p vô s n là c s ch y u nh t cho
ờ ế ọ ự s ra đ i tri t h c Mác.
ơ ở ự ệ ạ ạ ả ấ ấ ộ S xu t hi n giai c p vô s n cách m ng đã t o c s xã h i cho s ự
ể ệ ế ậ ậ ộ ớ ạ hình thành lý lu n ti n b và cách m ng m i. Đó là lý lu n th hi n th gi ế ớ i
ủ ạ ấ ạ ệ ể ử ấ ị quan cách m ng c a giai c p cách m ng tri t đ nh t trong l ch s , do đó,
ữ ả ạ ơ ộ ọ ấ ế ợ k t h p m t cách h u c tính cách m ng và tính khoa h c trong b n ch t
ả ờ ả ữ ằ ấ ậ ủ c a mình; nh đó, nó có kh năng gi ề ủ i đáp b ng lý lu n nh ng v n đ c a
ư ậ ặ ạ ậ ờ ượ ạ ở th i đ i đ t ra. Lý lu n nh v y đã đ c sáng t o nên b i C.Mác và
ế ọ ậ Ph.Ăngghen, trong đó tri ơ ở t h c đóng vai trò là c s lý lu n chung: c s th ơ ở ế
ớ ươ ậ gi i quan và ph ng pháp lu n.
ồ ố ề ề ọ ự ậ * Ngu n g c lý lu n và ti n đ khoa h c t nhiên
ậ ồ ố Ngu n g c lý lu n
ế ọ ổ ể ệ ữ ạ ợ ặ ứ , đ c bi t nh ng “h t nhân h p lý” trong t h c c đi n Đ c
+ Tri ế ọ ủ ế ọ ơ ắ ể ồ tri t h c c a hai nhà tri ố t h c tiêu bi u là Hêghen và Phoi b c, là ngu n g c
ự ế ủ ậ ế ọ lý lu n tr c ti p c a tri t h c Mác.
ế ị ổ ể ế ừ ả ạ ệ : Vi c k th a và c i t o kinh t ế chính tr c đi n Anh
+ Kinh t ị ọ ữ ể ạ ớ ấ ắ chính tr h c v i nh ng đ i bi u xu t s c là Adam Smith (A.Xmit) và David
ự ữ ể ọ ồ ố ế Ricardo (Đ. Ricacđô) không nh ng làm ngu n g c đ xây d ng h c thuy t
ế ố ế ượ ự kinh t mà còn là nhân t ể không th thi u đ c trong s hình thành và phát
ế ọ ữ ứ ệ ằ ấ ể tri n tri t h c Mác. Chính Mác đã nói r ng, vi c nghiên c u nh ng v n đ ề
ế ọ ứ ề ế ả ộ ế ọ tri t h c v xã h i đã khi n ông ph i đi vào nghiên c u kinh t h c và nh ờ
ể ớ ớ ử ồ ậ ị ệ ờ đó m i có th đi t i hoàn thành quan ni m duy v t l ch s , đ ng th i xây
ế ề ọ ế ủ ự d ng nên h c thuy t v kinh t c a mình.
ủ ộ ưở ữ ể ớ ổ ế ạ : v i nh ng đ i bi u n i ti ng + Ch nghĩa xã h i không t ng Pháp
13
ư ơ nh Saint Simon (Xanh Ximông) và Charles Fourier (Sácl ộ Phuriê) là m t
ươ ủ ủ ậ ố ồ ồ trong ba ngu n g c lý lu n c a ch nghĩa Mác. Đ ng nhiên, đó là ngu n
ự ế ủ ọ ề ủ ủ ế ậ ộ ố g c lý lu n tr c ti p c a h c thuy t Mác v ch nghĩa xã h i ch nghĩa xã
ư ế ọ ậ ị ủ ế ọ ộ h i khoa h c. Song, n u nh tri t h c Mác nói chung, ch nghĩa duy v t l ch
ủ ự ề ề ậ ộ ể ế ử s nói riêng là ti n đ lý lu n tr c ti p làm cho ch nghĩa xã h i phát tri n
ưở ự ề ọ ừ t không t ng thành khoa h c, thì đi u đó cũng có nghĩa là s hình thành và
ể ế ọ ờ ớ ự ữ ể ể phát tri n tri t h c Mác không tách r i v i s phát tri n nh ng quan đi m lý
ề ủ ộ ủ ậ lu n v ch nghĩa xã h i c a Mác.
ọ ự ề ề Ti n đ khoa h c t nhiên
ậ ả ể ộ ỉ + Quy lu t b o toàn và chuy n hóa năng l ng ể ượ đã ch ra m t cách hi n
ề ố ự ệ ể ố ờ
̀ ́ ự ả ́ ư ủ ẫ ̣ ̣ ̉ ̣ ể nhiên, không th ch i cãi v m i quan h không tách r i nhau, s chuy n ́ hóa l n nhau và s b o toàn c a cac hinh th c vân đông cua vât chât; quy
ạ ậ ấ ấ ậ ượ lu t này cho th y v t ch t nói chung và các d ng năng l ng nói riêng luôn
ơ ở ự ừ ế ể ộ ổ ậ v n đ ng, bi n đ i, chuy n hóa không ng ng đó chính là c s t nhiên
ự ự ủ ứ ệ ậ th c s c a phép bi n ch ng duy v t.
ạ ơ ở ọ ề ự ể ế ế + Thuy t ti n hóa đem l i c s khoa h c v s phát sinh, phát tri n đa
ệ ữ ậ ố ộ ọ ọ ự ậ ạ d ng và m i liên h gi a các loài th c v t, đ ng v t trong quá trình ch n l c
ằ ỉ ấ ả ư ệ ả ủ ề ế ự t nhiên. Nó ch ra r ng t t c các loài nh hi n nay đ u là k t qu c a quá
ấ ủ ầ ự ố ế ầ ả ầ ọ trình ti n hóa, là s th ng nh t c a d n d n và nh y v t, nó góp ph n quan
ề ự ề ể ạ ỏ ọ ồ ố tr ng bác b quan đi m duy tâm v ngu n g c các loài, v s sáng t o th ế
ớ ủ ự ượ ự ơ ở ề ả ứ gi i c a các l c l ng siêu t ề ặ nhiên. Cũng t c là c s n n t ng v m t
ọ ủ ứ ệ ậ ể khoa h c c a quan đi m duy v t bi n ch ng.
ế ế ự ố ứ ọ + Thuy t t bào ứ là căn c khoa h c ch ng minh s th ng nh t v ấ ề
ơ ể ự ậ ấ ạ ấ ủ ậ ố ồ ộ ậ ngu n g c, hình thái và c u t o v t ch t c a các c th th c v t, đ ng v t;
ả ể ự ố ệ ủ ố gi i thích quá trình phát tri n s s ng trong m i liên h c a chúng, cũng là
ộ ơ ở ự ủ ứ ể ậ m t c s th c ch ng c a quan đi m duy v t.
ố ủ ự ế ọ * Nhân t ch quan trong s hình thành tri t h c Mác
ế ọ ả ủ ự ậ ệ ế ấ ộ ỉ Tri t h c Mác xu t hi n không ch là k t qu c a s v n đ ng và phát
ậ ủ ể ố ượ tri n có tính quy lu t c a các nhân t khách quan mà còn đ c hình thành
ủ ố ạ ộ ủ ự thông qua vai trò c a nhân t ễ ch quan. Thiên tài và ho t đ ng th c ti n
ế ỏ ủ ệ ậ ườ không bi t m t m i c a C.Mác và Ph.Ăngghen, l p tr ấ ng giai c p công
ả ặ ệ ủ ố ớ ộ nhân và tình c m đ c bi ệ t c a hai ông đ i v i nhân dân lao đ ng, hoà quy n
ạ ủ ế ạ ạ ố ủ ớ v i tình b n vĩ đ i c a hai nhà cách m ng đã k t tinh thành nhân t ch quan
ờ ủ ự ế ọ cho s ra đ i c a tri t h c Mác.
14
ờ ỳ ủ ế ữ ự b. Nh ng th i k ch y u trong s ể ủ hình thành và phát tri n c a
ế ọ Tri t h c Mác
ờ ỳ ộ ừ ủ * Th i k hình thành t ư ưở t ng tri ế ọ ớ ướ t h c v i b c quá đ t ch nghĩa
ủ ủ ủ ậ ạ ộ duy tâm và dân ch cách m ng sang ch nghĩa duy v t và ch nghĩa c ng
ả s n (1841 1844 )
ờ ỳ ự ậ ấ ộ Th i k này, C.Mác tích c c tham gia các cu c tranh lu n, nh t là ở
ộ ế ạ Ở ườ ề ề ấ ậ Câu l c b ti n sĩ . đây ng ị ủ i ta tranh lu n v các v n đ chính tr c a
ờ ạ ạ ộ ư ả ớ ầ th i đ i, rèn vũ khí t ư ưở t ng cho cu c cách m ng t s n đang t ậ i g n. L p
ườ ủ ư ả ệ ế ậ tr ng dân ch t s n trong C.Mác ngày càng rõ r t. Trong lu n án ti n sĩ
ế ọ ủ ế ư ố tri t h c c a mình, C.Mác vi ắ ử t: “Gi ng nh Prômêtê sau khi đã đánh c p l a
ắ ầ ự ư ử ấ ờ ố ừ t trên tr i xu ng, đã b t đ u xây d ng nhà c a và c trú trên trái đ t, tri ế t
ậ ượ ộ ế ớ ổ ậ ố ọ h c cũng v y, sau khi bao quát đ c toàn b th gi i, nó n i d y ch ng l ạ i
ế ớ ệ ượ th gi i các hi n t ng”.
ầ ờ ự ế ể ờ Vào đ u năm 1842, t báo Sông Ranh ra đ i. S chuy n bi n b ướ ầ c đ u
ờ ỳ ệ ở ủ ễ ề ư ưở v t t ng c a C.Mác di n ra trong th i k ông làm vi c báo này. T ừ
ộ ộ ự ủ ắ ả ổ ằ m t c ng tác viên (tháng 5/1842), b ng s năng n và s c s o c a mình,
ồ ủ ờ ậ ở ộ C.Mác đã tr thành m t biên t p viên đóng vai trò linh h n c a t báo (tháng
ư ộ ơ ủ ế ị ế ậ ủ 10/1842) và làm cho nó có v th nh m t c quan ngôn lu n ch y u c a
ạ ủ phái dân ch cách m ng.
ư ậ ự ễ ả ở ướ ậ ở Nh v y, qua th c ti n đã làm n y n khuynh h ng duy v t Mác.
ờ ủ ự ủ ế ề ọ ệ ố S nghi ng c a Mác v tính “tuy t đ i đúng” c a h c thuy t Hêghen v ề
ướ ự ế ướ ộ ướ b c đ t phá theo h ng duy v t nhà n c, trên th c t ở , đã tr thành ậ trong
ả ữ ủ ế ạ ầ ắ ẫ ệ vi c gi ớ i quy t mâu thu n gi a tinh th n dân ch cách m ng sâu s c v i
ậ ế ọ ư ệ ế ớ ủ ạ h t nhân lí lu n là tri t h c duy tâm t bi n trong th gi i quan c a ông. Sau
ị ấ ệ ặ khi báo Sông Ranh b c m (1 4 1843), Mác đ t ra cho mình nhi m v ụ
ệ ạ ủ ề ộ ộ duy t l ệ i m t cách có phê phán quan ni m c a Hêghen v xã h i và nhà
ướ ự ự ể ế ữ ụ ế ớ ổ ộ n ự c, v i m c đích tìm ra nh ng đ ng l c th c s đ ti n hành bi n đ i th ế
ớ ằ ự ễ ạ ờ ở ơ ắ ơ gi i b ng th c ti n cách m ng. Trong th i gian ế Croix m c (n i Mác k t
ở ớ ừ ế ế hôn và cùng v i Gienny t tháng 5 đ n tháng 10/1843), C.Mác đã ti n hành
ệ ố ứ ế ọ ủ ề ồ nghiên c u có h th ng tri ờ ớ t h c pháp quy n c a Hêghen, đ ng th i v i
ử ộ ơ ả ứ ị ơ ở ế ẩ óp nghiên c u l ch s m t cách c b n. Trên c s đó, Mác vi t tác ph m G
ầ ế ọ ủ ph n phê phán tri ề t h c pháp quy n c a Hêghen. Trong khi phê phán chủ
ủ ồ ệ ế ệ ậ nghĩa duy tâm c a Hêghen, Mác đã n ng nhi ậ t ti p nh n quan ni m duy v t
15
ế ọ ơ ắ ữ ể ậ ấ ớ ủ c a tri ế t h c Phoi b c. Song, Mác cũng s m nh n th y nh ng đi m y u
ế ọ ủ ơ ắ ả ơ ắ ữ ệ ấ trong tri ấ t h c c a Phoi b c, nh t là vi c Phoi b c l ng tránh nh ng v n
ổ ộ ị ế ọ ủ ệ ự ề đ chính tr nóng h i. S phê phán sâu r ng tri t h c c a Hêghen, vi c khái
ớ ả ữ ử ệ ị ưở quát nh ng kinh nghi m l ch s phong phú cùng v i nh h ủ ớ ng to l n c a
ể ậ ế ọ ơ ắ quan đi m duy v t và nhân văn trong tri t h c Phoi b c đã tăng thêm xu
ướ ế ớ ậ h ng duy v t trong th gi ủ i quan c a Mác.
ố ờ ộ ủ ướ Cu i tháng 10/1843, sau khi t ừ ố ờ ch i l i m i c ng tác c a nhà n ổ c Ph ,
Ở ự ế ụ ớ ị Mác đã sang Pari. đây, không khí chính tr sôi s c và s ti p xúc v i các
ủ ể ẫ ả ấ ướ ứ ể ủ c chuy n d t khoát ế b ạ đ i bi u c a giai c p vô s n đã d n đ n c a ông
ậ ườ ủ ủ ủ ậ ả ộ sang l p tr ng c a ch nghĩa duy v t và ch nghĩa c ng s n. Các bài báo
ạ ờ ủ c a Mác đăng trong t p chí Niên giám Pháp Đ c ứ (T báo do Mác và Ácnôn
ậ ế ậ ấ ộ ơ Rug m t nhà chính lu n c p ti n, thu c ấ ộ phái Hêghen trẻ, sáng l p và n
ượ ấ ả ệ ấ hành) đ c xu t b n tháng 2 1844, đã đánh d u vi c hoàn thành b ướ c
ứ ể ặ ệ ầ ế ọ Góp ph n phê phán tri t h c pháp chuy n d t khoát đó. Đ c bi t là bài
ủ ề ắ ờ ộ quy n c a Hêghen. L i nói đ u, ầ C.Mác đã phân tích m t cách sâu s c theo
ặ ạ ậ ả ế ủ ể ớ ộ ị ử quan đi m duy v t c ý nghĩa l ch s to l n và m t h n ch c a cu c cách
ư ả ự ả ọ ộ ạ m ng t s n (cái mà Mác g i là “S gi ị i phóng chính tr ” hay cu c cách
ữ ề ạ ầ ạ ậ ả ộ ộ m ng b ph n); đã phác th o nh ng nét đ u tiên v “Cu c cách m ng tri ệ t
ủ ự ả ự ả ỉ ể đ ” và ch ra “cái kh năng tích c c” c a s gi ấ i phóng đó “chính là giai c p
ấ ậ ạ ả ắ ớ ộ vô s n”. Theo C.Mác, g n bó v i cu c đ u tranh cách m ng, lí lu n tiên
ộ ứ ậ ạ ạ ở ớ ấ ằ phong có ý nghĩa cách m ng to l n và tr thành m t s c m nh v t ch t; r ng
ả ấ ủ ậ vũ khí v t ch t tri ế ọ đã tìm th y ấ giai c p vô s n là t h c ấ c a mình, ờ ồ đ ng th i
7. Tư
ấ ả ế ọ ủ t h c là giai c p vô s n cũng tìm th y ấ tri vũ khí tinh th nầ c a mình
ế ớ ủ ử ề ể ấ ấ ị ưở t ng v vai trò l ch s toàn th gi ả i c a giai c p vô s n là đi m xu t phát
ư ậ ủ ả ộ ọ ủ c a ch nghĩa c ng s n khoa h c. Nh v y, quá trình hình thành và phát
ể ư ưở ế ọ ứ ậ ế ọ ử tri n t t ng tri ệ t h c duy v t bi n ch ng và tri ậ ị t h c duy v t l ch s cũng
ủ ả ờ ọ ộ ồ đ ng th i là quá trình hình thành ch nghĩa c ng s n khoa h c.
ế ớ ấ ờ ủ ạ Cũng trong th i gian y, th gi i quan cách m ng c a Ph.Ăngghen đã
ệ ộ ộ ậ ộ ớ ớ hình thành m t cách đ c l p v i Mác. Ông giao thi p r ng v i nhóm Hêghen
ấ ả ẻ ệ ố Sêlinh và vi c chúa truy n tr và tháng 3 1842 đã cho xu t b n cu n ề , trong
ủ ữ ệ ầ ả ắ ộ ỉ đó ch trích nghiêm kh c nh ng quan ni m th n bí, ph n đ ng c a Joseph
ố
ộ
ị
7 C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn t p, ậ t. 1, Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i. tr. 589.
ế ầ ố ờ ỉ Schelling (Sêlinh). Tuy th , ch th i gian g n hai năm s ng ở
16
ừ ế ạ ụ Manchester (Anh) t ự mùa thu năm 1842 (sau khi h t h n nghĩa v quân s ),
ệ ậ ờ ố ứ ế ự ớ v i vi c t p trung nghiên c u đ i s ng kinh t ị ủ ể và s phát tri n chính tr c a
ướ ự ệ ế ấ n c Anh, nh t là vi c tr c ti p tham gia vào phong trào công nhân (phong
ế ươ ế ướ ế ớ ể trào Hi n ch ớ ẫ ng) m i d n đ n b ả c chuy n căn b n trong th gi i quan
ủ ủ ả ậ ộ ủ c a ông sang ch nghĩa duy v t và ch nghĩa c ng s n.
Năm 1844, Niên giám Pháp Đ cứ cũng đăng các tác ph m ẩ Phác th oả
ầ ế ị ọ ướ ả góp ph n phê phán kinh t chính tr h c, Tình c nh n
ủ ẩ ấ ứ i Quá kh và hi n t c Anh, Tômát Cáclây, ệ ạ c a Ph.Ăngghen. Các tác ph m đó cho th y, ông đã
ứ ể ệ ậ ậ ườ ủ ủ ứ đ ng trên quan đi m duy v t bi n ch ng và l p tr ộ ng c a ch nghĩa xã h i
ế ị ọ ủ ạ ể đ phê phán kinh t ầ chính tr h c c a Adam Smith và Ricardo, v ch tr n
ể ả ộ ộ ị quan đi m chính tr ph n đ ng c a ủ Thomas Carlyle (T.Cáclây) m t ng ườ i
ủ ư ả ư ậ ườ ủ ấ phê phán ch nghĩa t b n, nh ng trên l p tr ộ ng c a giai c p quý t c
ế ừ ứ ệ ử ủ ệ ấ ả ị phong ki n, t ế đó, phát hi n ra s m nh l ch s c a giai c p vô s n. Đ n
ể ừ ủ ủ ạ đây, quá trình chuy n t ch nghĩa duy tâm và dân ch cách m ng sang ch ủ
ả ở ứ ủ ệ ậ ộ nghĩa duy v t bi n ch ng và ch nghĩa c ng s n Ph.Ăngghen cũng đã hoàn
thành.
ờ ơ ề ứ ồ Tháng 8/1844, Ph.Ăngghen r i Manchest ặ v Đ c, r i qua Paris và g p
ở ự ạ ủ ế ẫ Mác ấ đó. S nh t trí v t ề ư ưở t ạ ng đã d n đ n tình b n vĩ đ i c a Mác và
ổ ủ ớ ự ể ề ắ ờ ộ Ph.Ăngghen, g n li n tên tu i c a hai ông v i s ra đ i và phát tri n m t
ế ớ ế ớ ớ ủ th gi i quan m i mang tên C.Mác th gi ấ ạ i quan cách m ng c a giai c p
ạ ộ ư ậ ả ặ ộ ị vô s n. Nh v y, m c dù C.Mác và Ăngghen ho t đ ng chính tr xã h i và
ạ ộ ư ữ ữ ệ ọ ề ho t đ ng khoa h c trong nh ng đi u ki n khác nhau, nh ng nh ng kinh
ự ệ ễ ế ậ ừ ọ ủ ứ nghi m th c ti n và k t lu n rút ra t nghiên c u khoa h c c a hai ông là
ấ ặ ố ở ệ ứ ệ ử ả ấ ị ừ ề th ng nh t, đ u g p nhau phát hi n s m nh l ch s giai c p vô s n, t đó
ứ ể ệ ậ ủ ả ộ hình thành quan đi m duy v t bi n ch ng và t ư ưở t ng c ng s n ch nghĩa.
ờ ỳ ề ấ ữ ế ọ ứ ậ * Th i k đ xu t nh ng nguyên lý tri ệ t h c duy v t bi n ch ng và duy
ử ậ ị v t l ch s
ả ế ế ọ ượ tri t h c 1844 C.Mác vi ả t ế B n th o kinh t trình bày khái l ữ c nh ng
ế ế ọ ủ ế ụ ệ ể quan đi m kinh t và tri t h c c a mình thông qua vi c ti p t c phê phán
ế ọ ủ ế tri t h c duy tâm c a Hêghen và phê phán kinh t ị ọ ổ ể ủ chính tr h c c đi n c a
ầ ầ ỉ ứ ệ ặ m t tích c c Anh. L n đ u tiên Mác đã ch ra ủ ự trong phép bi n ch ng c a
ế ọ ạ ộ ự ự tri t h c Hêghen. Ông phân tích ph m trù “lao đ ng t tha hoá”, xem s tha
ư ộ ấ ế ị ử ự ồ ạ ủ ể ủ ộ hoá c a lao đ ng nh m t t t y u l ch s , s t n t i và phát tri n c a “lao
17
ớ ở ữ ư ề ị ượ ể ộ ắ ộ đ ng b tha hoá” g n li n v i s h u t nhân, đ c phát tri n cao đ trong
ủ ư ả ẫ ớ ự ủ ườ ch nghĩa t ề b n và đi u đó d n t i “s tha hoá c a con ng ỏ i kh i con
ườ ụ ự ự ệ ắ ỏ ng i”. Vi c kh c ph c s tha hoá chính là s xoá b ch đ s h u t ế ộ ở ữ ư
ả ườ ỏ ộ ị ướ ủ nhân, gi i phóng ng i công nhân kh i “lao đ ng b tha hoá” d i ch nghĩa
ự ả ườ ư ả t b n, cũng là s gi i phóng con ng i nói chung.
ầ ủ Tác ph m ẩ Gia đình th n thánh là công trình c a Mác và Ph.Ăngghen,
ượ ấ ả ứ ự ệ ẩ đ ầ c xu t b n tháng 2/1845. Tác ph m này đã ch a đ ng “quan ni m h u
ủ ư ủ ề ạ ấ ả nh đã hoàn thành c a Mác v vai trò cách m ng c a giai c p vô s n”, và
ư ế ế ư ưở ế ấ ầ ơ ả ủ cho th y “Mác đã ti n g n nh th nào đ n t t ng c b n c a toàn b ộ
ệ ố ủ ứ ữ ệ ề “h th ng” c a ông.... t c là t ư ưở t ộ ủ ả ng v nh ng quan h xã h i c a s n
xu t”ấ 8.
ậ ươ ề ơ ắ ng v Phoi b c ra đ i. Mùa xuân 1845, Lu n c ờ Ph.Ăngghen đánh giá
ứ ự ủ ệ ầ ầ ộ ố đây là văn ki n đ u tiên ch a đ ng m m m ng thiên tài c a m t th gi ế ớ i
ư ưở ố ủ ậ ươ ế ị ớ quan m i. T t ng xuyên su t c a lu n c ủ ng là vai trò quy t đ nh c a
ố ớ ờ ố ự ễ ộ ề ứ ệ ả ạ th c ti n đ i v i đ i s ng xã h i và t ư ưở t ng v s m nh “c i t o th gi ế ớ i”
ế ọ ơ ở ự ễ ể ắ ủ c a tri t h c Mác. Trên c s quan đi m th c ti n đúng đ n, Mác đã phê
ộ ủ ậ ướ ủ ủ ể ỏ phán toàn b ch nghĩa duy v t tr c kia và bác b quan đi m c a ch nghĩa
ụ ứ ể ể ệ ặ ậ ỉ ộ ủ ậ duy tâm, v n d ng quan đi m duy v t bi n ch ng đ ch ra m t xã h i c a
ườ ự ủ ể ệ ả ậ ớ ấ ả b n ch t con ng ấ i, v i lu n đi m “trong tính hi n th c c a nó, b n ch t
ườ ữ ệ ổ con ng ộ 9. i là t ng hoà nh ng quan h xã h i”
ầ ố ế Cu i năm 1845 đ u năm 1846, C.Mác và Ph.Ăngghen vi t chung tác
ử ộ ậ ị ể ệ ư ưở t ng Đ c ph m ẩ H t ứ trình bày quan đi m duy v t l ch s m t cách h ệ
ử ấ ộ ố ị ườ ệ ị ừ con ng i hi n th c, th ng xem xét l ch s xã h i xu t phát t ự kh ng đ nh: ẳ
ề ầ ộ ị ử ủ ề ạ “Ti n đ đ u tiên c a toàn b l ch s nhân lo i thì dĩ nhiên là s t n t ự ồ ạ ủ i c a
ữ ườ ố ấ ậ ả ị nh ng cá nhân con ng i s ng” ử ầ ấ 10 mà s n xu t v t ch t là hành vi l ch s đ u
ươ ứ ả ấ ậ ấ ả ỉ ủ ọ tiên c a h . Ph ấ ự ồ ng th c s n xu t v t ch t không ch là tái s n xu t s t n
ủ ể ộ ươ ạ ộ ấ ị ứ ạ t i th xác c a cá nhân, mà “nó là m t ph ủ ng th c ho t đ ng nh t đ nh c a
ủ ọ ạ ộ ứ ữ ủ ấ ộ ố ộ ấ ị nh ng cá nhân y, m t hình th c nh t đ nh c a ho t đ ng s ng c a h , m t
ậ
ế
ế
ộ
8 Xem: V.I. Lênin (1963), Toàn t p, t. 29,
Nxb. Ti n b , M. tr. 1132 (ti ng Nga).
9 Xem: C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn t p, ậ t. 3, Sdđ. tr. 29.
10 C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn t p, ậ t. 3, Sdđ. tr. 11.
11 C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn t p, ậ t. 3, Sdđ. tr. 30.
ươ ấ ị ứ ph ng th c sinh s ng ố nh t đ nh c a h ” ủ ọ 11.
18
ế ủ ự ố ẩ S kh n cùng c a tri t h c Năm 1847, C.Mác vi t tác ph m ế ụ ế ọ , ti p t c
ấ ế ọ ư ủ ọ ộ ề đ xu t các nguyên lý tri ả t h c, ch nghĩa c ng s n khoa h c, nh chính
ứ ự ữ ủ ầ ố ọ Mác sau này đã nói, “Ch a đ ng nh ng m m m ng c a h c thuy t đ ế ượ c
12. Năm 1848,
ươ ộ ờ trình bày trong b ộ T b n ư ả sau hai m i năm tr i lao đ ng”
ế ả ộ ớ C.Mác cùng v i Ph.Ăngghen vi t tác ph m ả . ẩ Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n ủ
ấ ươ ủ ủ ầ ệ Đây là văn ki n có tính ch t c ng lĩnh đ u tiên c a ch nghĩa Mác, trong đó
ượ ộ ơ ở ế ọ ủ c s tri ủ t h c c a ch nghĩa Mác đ ố c trình bày m t cách thiên tài, th ng
ấ ữ ơ ớ ể ế ể ị nh t h u c v i các quan đi m kinh t ộ và các quan đi m chính tr xã h i.
ế ứ ế ớ ủ ẩ ộ “Tác ph m này trình bày m t cách h t s c sáng s a và rõ ràng th gi i quan
ủ ậ ớ ệ ể ủ ả ậ m i, ch nghĩa duy v t tri ự t đ ch nghĩa duy v t này bao quát c lĩnh v c
ớ ư ứ ệ ạ ộ ệ ọ sinh ho t xã h i phép bi n ch ng v i t ấ ế cách là h c thuy t toàn di n nh t,
ấ ề ự ể ậ ấ ắ ạ ấ sâu s c nh t v s phát tri n, lí lu n đ u tranh giai c p và vai trò cách m ng
ế ớ ủ ứ ả ạ ấ ấ ị ử trong l ch s toàn th gi ộ i c a giai c p vô s n, t c là giai c p sáng t o m t
ộ ộ ủ ẩ ớ ộ ớ xã h i m i xã h i c ng s n” ả 13. V i hai tác ph m này, ch nghĩa Mác đ ượ c
ư ộ ề ả ủ ể ể ậ ộ ỉ ậ trình bày nh m t ch nh th các quan đi m lí lu n n n t ng c a ba b ph n
ẽ ượ ổ ế ụ b sung, phát ủ ợ h p thành c a nó và s đ c Mác và Ph.Ăngghen ti p t c
ộ ờ ủ ơ ở ổ ữ ế ố ệ tri nể trong su t cu c đ i c a hai ông trên c s t ng k t nh ng kinh nghi m
ủ ự ự ữ ễ ọ th c ti n c a phong trào công nhân và khái quát nh ng thành t u khoa h c
ạ ủ c a nhân lo i.
ờ ỳ ổ ệ ể * Th i k C.Mác và Ph.Ăngghen b sung và phát tri n toàn di n lí
ế ọ ậ lu n tri t h c (1848 1895)
ờ ỳ ế ẩ ạ ọ Trong th i k này, Mác vi t hàng lo t tác ph m quan tr ng. Hai tác
ấ ở ấ ươ ủ Đ u tranh giai c p Pháp ng mù c a Lui ẩ ph m: và Ngày 18 tháng S
ế ạ ộ ổ Bônapáct ơ đã t ng k t cu c cách m ng Pháp (1848 1849). Các năm sau,
ự ể ạ ộ ố ế ữ ậ ớ ậ cùng v i nh ng ho t đ ng tích c c đ thành l p Qu c t I, Mác đã t p trung
ế ủ ế ủ ậ ẩ ọ ộ T b n vi t tác ph m khoa h c ch y u c a mình là b ấ ả ư ả (t p 1 xu t b n
ồ ầ ế ế Góp ph n phê phán kinh t ị ọ chính tr h c (1859). 9/1867), r i vi t
ồ ộ ủ ề ỉ ế B ộ T b n ư ả không ch là công trình đ s c a Mác v kinh t chính tr ị
ể ủ ổ ế ọ ủ ọ ọ h c mà còn là b sung, phát tri n c a tri ế t h c Mác nói riêng, c a h c thuy t
ẳ ị ể ạ T b n Mác nói chung. Lênin kh ng đ nh, trong ư ả “Mác không đ l i cho
ộ
ố
ị
12 Xem: C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn t p, ậ t. 19, Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i. tr. 334.
ế
ộ
13 Xem: V.I. Lênin (1980), Toàn t pậ , t. 26, Nxb. Ti n b , M., tr. 57.
ữ ớ ế ể ạ chúng ta “Lôgíc h cọ ” (v i ch L vi ư t hoa), nh ng đã đ l i cho chúng ta
19
ư ả 14 . Lôgíc c a ủ T b n”
ế ở ộ Pháp, Năm 1871, Mác vi t ế N i chi n ệ ắ phân tích sâu s c kinh nghi m
ề ẩ ọ ộ ờ ủ c a Công xã Pari. Năm 1875, Mác cho ra đ i m t tác ph m quan tr ng v con
ườ ộ ươ ủ ộ ộ ủ ả đ ng và mô hình c a xã h i t ng lai, xã h i c ng s n ch nghĩa tác
ươ ph m ẩ Phê phán C ng lĩnh Gô ta.
ể ế ọ Trong khi đó, Ph.Ăngghen đã phát tri n tri ộ t h c Mác thông qua cu c
ố ạ ủ ạ ủ ữ ủ ẻ ằ ấ đ u tranh ch ng l ệ i nh ng k thù đ lo i c a ch nghĩa Mác và b ng vi c
ự ủ ủ ự ữ ứ ệ ọ Bi n ch ng c a t nhiên khái quát nh ng thành t u c a khoa h c. và Ch ngố
ầ ượ ờ ỳ ờ ế ế Đuyrinh l n l t ra đ i trong th i k này. Sau đó Ph.Ăngghen vi t ti p các
ế ộ ư ữ ủ ồ ố ủ h u và c a nhà n ướ c ủ tác ph m ẩ Ngu n g c c a gia đình, c a ch đ t
ơ ắ ự ủ ế ọ ứ ổ ể t h c c đi n Đ c (1884) và Lútvích Phoi b c và s cáo chung c a tri
ữ ế ẩ ớ ọ (1886)... V i nh ng tác ph m trên, Ph.Ăngghen đã trình bày h c thuy t Mác
ế ọ ướ ạ ậ ươ ộ h th ng nói chung, tri t h c Mác nói riêng d i d ng m t ệ ố lí lu n t ố ng đ i
ờ ỉ ộ ậ đ c l p và hoàn ch nh. Sau khi Mác qua đ i (14 03 1883), Ph.Ăngghen đã
ể ỉ ạ ủ ọ ộ T b n ấ ả hoàn ch nh và xu t b n hai quy n còn l i trong b ư ả c a Mác (tr n b ộ
ữ ế ể ổ ả ố ớ ủ ba quy n). Nh ng ý ki n b sung, gi i thích c a Ph.Ăngghen đ i v i m t s ộ ố
ể ậ ướ ọ ủ lu n đi m c a các ông tr ệ ấ c đây cũng có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c
ể ệ ế ọ ả b o v và phát tri n tri t h c Mác.
ự ộ ấ ạ ế ọ c. Th c ch t và ý nghĩa cu c cách m ng trong tri t h c do C.Mác và
ự ệ Ph.Ăngghen th c hi n
ấ ự ụ ắ ấ C.Mác và Ph.Ăngghen, đã kh c ph c tính ch t tr c quan, ứ Th nh t,
ủ ủ ụ ầ ắ ấ ậ siêu hình c a ch nghĩa duy v t cũ và kh c ph c tính ch t duy tâm, th n bí
ủ ứ ệ ạ ậ ộ ủ c a phép bi n ch ng duy tâm, sáng t o ra m t ch nghĩa duy v t tri ế ọ t h c
ủ ệ ậ ị ứ . hoàn b , đó là ch nghĩa duy v t bi n ch ng
ướ ế ế ọ ứ ự ậ Tr ọ c Mác, các h c thuy t tri t h c duy v t cũng đã ch a đ ng không
ữ ể ậ ệ ể ệ ứ ầ ít nh ng lu n đi m riêng bi ạ ệ t th hi n tinh th n bi n ch ng. Song, do h n
ế ủ ủ ủ ệ ề ể ộ ộ ọ ch c a đi u ki n xã h i và c a trình đ phát tri n khoa h c, nên, ch nghĩa
ứ ụ ệ ắ ậ ờ ượ ủ ể duy v t và phép bi n ch ng tách r i nhau. Kh c ph c nh c đi m c a ch ủ
ể ậ ế ọ ả ơ ắ nghĩa duy v t Phoi b c là quan đi m tri t h c nhân b n, xem xét con ng ườ i
ự ử ấ ạ ị ộ t c lo i, phi l ch s , phi giai c p, C.Mác và Ph.Ăngghen đã xây d ng ch ủ
ậ ế ọ ấ ằ ừ nghĩa duy v t tri ọ t h c chân chính khoa h c b ng cách xu t phát t con
ế
ộ
14 V.I. Lênin (1981), Toàn t pậ , t. 29, Nxb. Ti n b , M. tr. 359.
ườ ự ườ ạ ộ ự ễ ướ ự ế ng ệ i th c hi n con ng i ho t đ ng th c ti n mà tr ễ c h t là th c ti n
20
ự ễ ấ ậ ấ ấ ộ ị ả s n xu t v t ch t và th c ti n đ u tranh chính tr xã h i.
ở ộ ụ ậ ể C.Mác và Ph.Ăngghen đã v n d ng và m r ng quan đi m ứ Th hai,
ứ ị ứ ử ủ ệ ạ ậ ộ duy v t bi n ch ng vào nghiên c u l ch s xã h i, sáng t o ra ch nghĩa duy
ủ ế ủ ướ ử ộ ặ ạ ế ọ ậ ị v t l ch s n i dung ch y u c a b c ngo t cách m ng trong tri t h c.
ụ ứ ệ ể ậ ậ C.Mác và Ph.Ăngghen đã v n d ng quan đi m duy v t bi n ch ng vào
ự ặ ứ ị ở ộ ử ứ ộ ộ nghiên c u l ch s xã h i và m r ng vào nghiên c u m t lĩnh v c đ c thù
ế ớ ậ ồ ạ ạ ộ ố ủ c a th gi ấ i v t ch t là t n t i có ho t đ ng con ng ườ ồ ạ i, t n t ấ i th ng nh t,
ệ ế ợ ủ ữ ớ ộ ả khách quan ch quan. V i vi c k t h p m t cách thiên tài gi a quá trình c i
ệ ể ủ ả ạ ề ị ữ ể ậ ạ t o tri t đ ch nghĩa duy v t và c i t o nh ng quan đi m duy tâm v l ch
ậ ở ủ ộ ử s xã h i, C.Mác và Ph.Ăngghen đã “làm cho ch nghĩa duy v t tr nên hoàn
ế ấ ừ ỗ ở ộ ứ ọ ế ỗ ị b và m r ng h c thuy t y t ậ ch nh n th c gi ớ ự i t ậ nhiên đ n ch nh n
ườ ử ủ ủ ậ ị i, ch nghĩa duy v t l ch s c a Mác ộ th cứ xã h i loài ng ạ ự là thành t u vĩ đ i
ấ ủ ư ưở ậ ị ử ủ ạ nh t c a t t ng khoa h c” ộ ọ 15. Sáng t o ra ch nghĩa duy v t l ch s là m t
ự ự ạ ộ ế ọ ủ ế ề ộ cu c cách m ng th c s trong tri ủ ộ t h c v xã h i n i dung ch y u c a
ướ ự ệ ặ ạ ế ọ b c ngo t cách m ng mà Mác và Ph.Ăngghen đã th c hi n trong tri t h c.
ữ ặ ớ ổ C.Mác và Ph. Ăngghen đã b sung nh ng đ c tính m i vào Th ba,ứ
ế ọ ộ ế ọ ọ ế ọ tri ạ t h c, sáng t o ra m t tri t h c chân chính khoa h c tri ậ t h c duy v t
ứ ệ bi n ch ng.
ươ ứ ạ ộ Ph ng th c theo đó C.Mác và Ph.Ăngghen sáng t o ra m t tri ế ọ t h c
ệ ả ấ ớ ủ hoàn toàn m i, chính là vi c các ông đã khám phá ra b n ch t, vai trò c a
ự ễ ể ậ ắ ộ ớ ữ ơ ữ th c ti n, luôn g n bó m t cách h u c gi a quá trình phát tri n lí lu n v i
ự ự ủ ễ ễ ấ ấ ạ ấ ộ ả th c ti n xã h i, nh t là th c ti n đ u tranh cách m ng c a giai c p vô s n
ầ ộ ữ ự ấ ậ ố Th ng nh t gi a lí lu n và th c ti n và qu n chúng nhân dân lao đ ng. ễ là
ự ể ạ ộ ế ọ ộ đ ng l c chính đ C.Mác và Ph.Ăngghen sáng t o ra m t tri t h c chân
ờ ở ộ ặ ắ ọ ồ ộ ớ ủ chính khoa h c, đ ng th i tr thành m t nguyên t c, m t đ c tính m i c a
ế ọ ứ ệ ậ tri t h c duy v t bi n ch ng.
ờ ủ ớ ự ế ọ ộ ủ vai trò xã h i c a tri t h c V i s ra đ i c a tri t h c Mác, ế ọ cũng như
ọ ủ ệ ố ủ ứ ạ ự ế ị v trí c a nó trong h th ng tri th c khoa h c c a nhân lo i cũng có s bi n
ả ờ ế ọ ứ ả ổ ấ đ i r t căn b n. Gi đây, tri ỉ t h c không ch có ch c năng gi i thích th gi ế ớ i
ể ả ạ ả ở ệ ồ ụ ứ ậ ọ hi n t n, mà còn ph i tr thành công c nh n th c khoa h c đ c i t o th ế
ế
ộ
15 V.I. Lênin (1980), Toàn t pậ , t. 23, Nxb. Ti n b , M. tr. 53.
ớ ằ ế ọ ả ỉ gi i thích gi ạ i b ng cách m ng. “Các nhà tri t h c đã ch th gi ế ớ ằ i b ng
21
ề ề ấ ể nhi u cách khác nhau, song v n đ là ả ạ th gi c i t o ủ ế ớ 16. Lu n đi m đó c a ậ i”
ữ ự ữ ề ắ ỉ ế ọ ủ Mác không nh ng ch ra s khác nhau v nguyên t c gi a tri t h c c a các
ớ ấ ả ế ế ọ ướ ông v i t ọ t c các h c thuy t tri t h c tr ộ ự c đó, mà còn là s khái quát m t
ự ự ệ ạ ấ ắ ọ ộ cách cô đ ng, sâu s c th c ch t cu c cách m ng do các ông th c hi n trong
ự lĩnh v c này.
ấ ữ ả ố ọ Ở ế ọ Mác, tính đ ng và tính khoa h c th ng nh t h u c t h c tri ơ v iớ
ế ọ ả ế ọ ứ ậ nhau. Tri t h c Mác mang tính đ ng là tri ồ ệ t h c duy v t bi n ch ng đ ng
ể ệ ả ạ ả ấ ọ ờ th i mang b n ch t khoa h c và cách m ng. Càng th hi n tính đ ng duy
ứ ệ ệ ể ả ạ ọ ậ v t bi n ch ng tri ấ t đ , thì càng mang b n ch t khoa h c và cách m ng sâu
ắ s c, và ng ượ ạ c l i.
ế ọ ứ ấ ờ ọ ở ề Tri t h c Mác ra đ i cũng đã ch m d t tham v ng nhi u nhà tri ế t
ế ế ọ ọ ủ ậ ọ ọ ố ọ h c mu n bi n tri t h c thành “khoa h c c a m i khoa h c”, xác l p đúng
ệ ữ ố ế ọ ớ ự ế t h c v i khoa h c c th đ n ắ m i quan h gi a tri ọ ụ ể. Trên th c t , C.Mác và
ự ậ ế ọ ủ ơ ở Ph.Ăngghen đã xây d ng lí lu n tri t h c c a mình trên c s khái quát các
ự ủ ọ ự ộ ạ ọ thành t u c a khoa h c xã h i và khoa h c t nhiên. Ph.Ăngghen đã v ch ra
ỗ ầ ự ả ạ ọ ờ ạ ằ r ng, m i l n có phát minh v ch th i đ i, ngay c trong lĩnh v c khoa h c
ủ ả ậ ổ ỏ ự t ứ ủ nhiên, thì ch nghĩa duy v t không trách kh i ph i thay đ i hình th c c a
ế ượ ế ọ ế ớ ở ờ nó. Đ n l t mình, tri t h c Mác ra đ i đã tr thành th gi ọ i quan khoa h c
ươ ầ ậ ế ự ọ và ph ng pháp lu n chung c n thi ể ủ t cho s phát tri n c a m i khoa h c c ọ ụ
ể ự ẽ ủ ứ ể ạ ọ th . S phát tri n m nh m c a khoa h c ngày nay càng ch ng t ỏ ự ầ s c n
ế ư ứ ệ ậ ự ỉ thi ả t ph i có t duy bi n ch ng duy v t và ng ượ ạ c l ữ i, ch có d a trên nh ng
ự ủ ạ ể ể ọ ế ọ ớ ệ thành t u c a khoa h c hi n đ i đ phát tri n thì tri t h c Mác m i không
ừ ượ ứ ả ạ ế ớ ạ ủ ng ng nâng cao đ c s c m nh “c i t o th gi i” c a mình.
ổ ậ ủ ư ữ ặ ộ ế ọ M t trong nh ng đ c tr ng n i b t c a tri t h c Mác là tính sáng t oạ .
ự ủ ể ờ ế ọ ạ ộ ế ả S ra đ i và phát tri n c a tri ứ t h c Mác là k t qu ho t đ ng nghiên c u
ủ ử ạ ọ ị khoa h c công phu và sáng t o c a C.Mác và Ph.Ăngghen. L ch s hình
ủ ể ế ọ ộ ọ ấ thành, phát tri n c a tri ế t h c Mác cho th y đây chính là m t h c thuy t
ế ọ ữ ể ọ tri t h c chân chính khoa h c đã và đang phát tri n gi a dòng văn minh nhân
ủ ự ễ ạ ạ ắ ớ ộ lo i, g n v i th c ti n sinh đ ng c a phong trào công nhân. Sáng t o chính
ấ ủ ủ ế ư ả ặ ế ọ là đ c tr ng ch y u ngay trong b n ch t c a tri ộ ọ t h c Mác m t h c
ế ớ ậ ế ể ấ ộ thuy t phán ánh th gi ậ i v t ch t luôn luôn v n đ ng phát tri n. Tri ế ọ t h c
16 C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn t pậ , t. 3, Sđd. tr. 12.
ộ ệ ố ở ượ ổ ữ ở Mác là m t h th ng m luôn luôn đ ể c b sung, phát tri n b i nh ng thành
22
ự ễ ọ ượ ữ ế ọ ự t u khoa h c và th c ti n. Không đ c coi nh ng nguyên lý tri t h c Mác là
ữ ứ ề ậ ộ ỉ ỉ ầ nh ng giáo đi u, mà ch là kim ch nam cho nh n th c và hành đ ng, c n
ả ậ ụ ữ ề ệ ả ạ ộ ụ ể ph i v n d ng m t cách sáng t o trong nh ng đi u ki n hoàn c nh c th .
ế ọ ộ ạ tính nhân đ o c ng s n Tri t h c Mác mang trong mình ả . Đó chính là lí
ậ ấ ừ ườ ả ọ lu n khoa h c xu t phát t con ng ụ i, vì m c tiêu gi i phóng con ng ườ i,
ướ ế ả ấ ỏ ộ tr c h t là gi i phóng giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng kh i m i s ọ ự
ộ ể ự ệ ườ ứ áp b c bóc l t, phát tri n t do, toàn di n con ng i.
ư ậ ữ ặ ổ ớ ủ Nh v y, C.Mác và Ph.Ăngghen đã b sung nh ng đ c tính m i c a
ế ọ ộ ọ ế ạ ế ọ ơ ơ tri t h c, sáng t o ra m t h c thuy t tri t h c cao h n, phong phú h n, hoàn
ế ọ ứ ệ ậ ở ộ ọ ị ơ b h n tri t h c duy v t bi n ch ng, tr thành m t khoa h c chân chính, vũ
ấ ả ầ ấ ộ ộ khí tinh th n cho giai c p vô s n và nhân dân lao đ ng trong cu c đ u tranh
ả ấ ả ườ ả ộ gi i phóng giai c p, gi i phóng con ng i và gi i phóng xã h i.
ự ể ạ ế ọ d. Giai đo n Lênin trong s phát tri n Tri t h c Mác
ử ể ả ị ế ọ * Hoàn c nh l ch s V.I. Lênin phát tri n Tri t h c Mác
ế ỷ ế ỷ ữ ầ ố ớ ự Cu i th k XIX, đ u th k XX, nh ng phát minh l n trong lĩnh v c
ọ ự ặ ệ ự ậ ọ ượ ự ệ khoa h c t nhiên (đ c bi t là trong lĩnh v c v t lý h c) đ c th c hi n đã
ề ế ớ ủ ậ ọ ổ ể ả ộ ệ ệ ệ làm đ o l n quan ni m v th gi i c a v t lý h c c đi n. Vi c phát hi n ra
ệ ử ệ ạ ứ ượ ự ổ tia phóng x ; phát hi n ra đi n t ; ch ng minh đ c s thay đ i và ph ụ
ộ ủ ố ượ ấ ậ ậ ờ ộ thu c c a kh i l ng vào không gian, th i gian vào v t ch t v n đ ng.v.v có
ề ặ ế ứ ế ớ ọ ợ ụ ý nghĩa h t s c quan tr ng v m t th gi i quan... L i d ng tình hình đó,
ữ ườ ơ ộ ủ ạ ấ ạ ủ nh ng ng i theo ch nghĩa duy tâm, c h i, xét l i... t n công l i ch nghĩa
ứ ệ ệ ậ ậ ả ơ ở ủ duy v t bi n ch ng c a Mác. Vi c lu n gi ậ ủ i trên c s ch nghĩa duy v t
ớ ủ ọ ự ứ ữ ự ệ ủ ể bi n ch ng nh ng thành t u m i c a khoa h c t nhiên; phát tri n ch nghĩa
ụ ặ ậ ị ủ ữ ứ ử ệ ệ ậ duy v t bi n ch ng và ch nghĩa duy v t l ch s là nh ng nhi m v đ t ra
ế ọ ờ ạ ừ ạ ủ ữ cho tri t h c. V.I. Lênin nhà t ư ưở t ng vĩ đ i c a th i đ i, t nh ng phát
ạ ủ ọ ự ấ ướ ở ầ ủ minh vĩ đ i c a khoa h c t nhiên, đã nhìn th y b ộ c kh i đ u c a m t
ữ ạ ạ ọ ộ cu c cách m ng khoa h c, ông cũng đã v ch ra và khái quát nh ng t ư ưở ng t
ạ ừ ữ ạ cách m ng t nh ng phát minh vĩ đ i đó.
ờ ạ ế ấ ư ả ủ ố Trong th i đ i đ qu c ch nghĩa, giai c p t ộ ế s n đã ti n hành m t
ộ ấ ự ư ưở ồ ậ ằ ố cu c t n công điên cu ng trên lĩnh v c t t ng, lý lu n, nh m ch ng l ạ i
ủ ủ ứ ề ể ệ ấ ậ các quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng. R t nhi u trào l u t ư ư
ự ụ ủ ế ệ ả ấ ậ ộ ớ ưở t ng lý lu n ph n đ ng xu t hi n: thuy t Kant m i; ch nghĩa th c d ng;
ế ướ ủ ự ủ ứ ệ ch nghĩa th c ch ng; ch nghĩa kinh nghi m phê phán (bi n t ủ ng c a ch ủ
23
ề ậ ườ ứ ấ nghĩa Makhơ); lý lu n v con đ ự ng th ba,v.v.. Th c ch t, giai c p t ấ ư ả s n
ậ ị ứ ủ ủ ế ậ ố ệ mu n thay th ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch nghĩa duy v t l ch s ử
ứ ằ ậ ế ộ ủ ế ớ ủ c a Mác b ng th lý lu n chi t chung, pha tr n c a th gi i quan duy tâm,
ủ ệ ể ế ệ ả tôn giáo. Vì th , vi c b o v và phát tri n ch nghĩa Mác nói chung và tri ế t
ử ớ ệ ị ợ ớ ượ ọ h c Mác nói riêng cho phù h p v i điêù ki n l ch s m i đã đ c V.I. Lênin
ụ ặ ữ ệ ị ệ ọ xác đ nh là nh ng nhi m v đ c bi t quan tr ng.
ờ ỳ ệ ể ả ế ọ Th i k 1893 1907, V.I. Lênin b o v và phát tri n tri t h c Mác
ằ ậ ả ở ẩ ạ ộ ị nh m thành l p đ ng Mác xít Nga và chu n b cho cu c cách m ng dân
ủ ư ả ầ ứ ấ ch t s n l n th nh t.
ắ ầ ế ỷ ừ ủ ủ ữ T nh ng năm 80 c a th k XIX ch nghĩa Mác đã b t đ u đ ượ c
ề ướ ự ủ ề tuy n bá vào n c Nga. V.I. Lênin đã tích c c tuyên truy n ch nghĩa Mác
ế ấ ờ ồ ế vào phong trào công nhân Nga đ ng th i ti n hành đ u tranh kiên quy t
ủ ố ươ ể ạ ch ng ch nghĩa duy tâm, ph ng pháp siêu hình, phát tri n sáng t o ch ủ
ế ọ nghĩa Mác nói chung và tri t h c Mác nói riêng.
ờ ỳ ế ủ ế ẩ Trong th i k này, V.I. Lênin đã vi ư t các tác ph m ch y u nh :
ữ ườ ạ ữ ế ố ườ Nh ng “ng ọ ấ i b n dân” là th nào và h đ u tranh ch ng nh ng ng i dân
ủ ộ ộ ế ủ ủ ch xã h i ra sao? (1894); N i dung kinh t c a ch nghĩa dân tuý và s ự
ề ộ ủ ố
ấ ả b di s n nào? (1897); Làm gì? (1902),v.v ừ ỏ t ơ phê phán trong cu n sách c a ông Xt ruvê v n i dung đó (1894); Chúng ta ố .. V.I. Lênin đã đ u tranh ch ng
ủ ươ ủ ệ ả ch nghĩa duy tâm, ph ng pháp siêu hình c a phái Dân Túy, b o v và phát
ệ ượ ứ ứ ệ ể ậ tri n phép bi n ch ng duy v t, quan tâm nghiên c u các hi n t ng, quy
ể ủ ề ủ ề ể ể ậ ộ ậ lu t phát tri n c a xã h i, phát tri n nhi u quan đi m v ch nghĩa duy v t
ệ ậ ế ử ặ ị l ch s , đ c bi t là làm phong phú thêm lý lu n hình thái kinh t xã h i. ộ V.I.
ể ư ưở ứ ấ ủ ủ Lênin đã phát tri n t t ề ng c a ch nghĩa Mác v các hình th c đ u tranh
ướ ấ ế ấ ị ấ giai c p tr ề c khi có chính quy n, đ u tranh kinh t , đ u tranh chính tr và
ấ ệ ế ị ủ ấ ấ ạ đ u tranh t ư ưở t ặ ng, đ c bi t nh n m nh vai trò quy t đ nh c a đ u tranh
ị ượ ủ ủ ả ộ ẩ “Hai sách l c c a Đ ng dân ch xã h i trong chính tr . Trong tác ph m
ế ủ ề ể ạ cách m ng dân ch ”, ọ ủ Lênin đã phát tri n h c thuy t c a Mác v cách
ủ ạ ộ ượ ữ ự ể ặ ộ m ng xã h i ch nghĩa, đã nêu ra đ ể c nh ng đ c đi m, đ ng l c và tri n
ủ ư ả ờ ạ ế ủ ủ ạ ọ ố v ng c a cách m ng dân ch t s n trong th i đ i đ qu c ch nghĩa.
ừ ệ ể ế ọ T 1907 1917 là th i k ờ ỳ V.I. Lênin phát tri n toàn di n tri t h c Mác
ẩ ạ ạ ộ ị và lãnh đ o phong trào công nhân Nga, chu n b cho cách m ng xã h i ch ủ
nghĩa.
ấ ạ ủ ạ ộ ộ ự Sau th t b i c a cu c cách m ng 1905 1907, tình hình xã h i Nga c c
24
ự ượ ả ộ ữ ị ị ố ị ứ ạ ỳ k ph c t p. L c l ng ph n đ ng gi đ a v th ng tr và hoành hành trên
ự ủ ờ ố ữ ọ ộ ườ m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Trong hàng ngũ nh ng ng i cách m ngạ
ệ ượ ầ ạ ấ ộ ả n y sinh hi n t ng dao đ ng, “có tình tr ng thoái chí, m t tinh th n, phân
17. V m t t
ệ ạ ừ ỏ ậ ườ ề ặ ư ưở li t, ch y dài, t b l p tr ệ ng, nói chuy n dâm bôn” t ng,
ị ấ ủ ừ ự ề ế ọ ch nghĩa Mác b t n công t nhi u phía, trong lĩnh v c tri t h c có xu
ướ ủ ư ầ ả ờ h ng ng sang ch nghĩa duy tâm, tôn giáo, ra đ i trào l u “tìm th n” và
ạ ầ ớ ứ ủ ố ạ “t o th n” trong gi i trí th c. Ch nghĩa ố Makhơ mu n làm s ng l i tri ế ọ t h c
ạ ư ưở ủ ứ ệ ậ ố duy tâm, ch ng ch nghĩa duy v t bi n ch ng, phá ho i t t ng cách
ạ ướ ỏ ấ ả m ng, t ầ ủ c b vũ khí tinh th n c a giai c p vô s n.
ướ ế ệ ấ ả Tr ể c tình hình đó, V.I. Lênin ti n hành đ u tranh, b o v , phát tri n
ế ọ ẩ ủ ệ ậ ủ Ch nghĩa duy v t và ch nghĩa kinh nghi m phê tri t h c Mác. Tác ph m “
ấ ủ ọ ự ữ ự ớ phán” (1908) đã khái quát nh ng thành t u m i nh t c a khoa h c t nhiên,
ệ ế ọ ư ả ạ phê phán toàn di n tri t h c duy tâm t ủ s n và ch nghĩa xét l i trong tri ế t
ẻ ố ữ ạ ặ ạ ế ọ ệ ủ ọ h c, v ch m t nh ng k ch ng l i tri ả t h c Mác xít, b o v ch nghĩa duy
ứ ứ ể ề ệ ậ ậ ậ ỉ ậ v t, phát tri n lý lu n duy v t bi n ch ng v nh n th c. V.I. Lênin ch ra
ữ ế ọ ẽ ằ ủ ệ ặ ố ị ằ r ng, gi a tri t h c và chính tr có m i quan h ch t ch , r ng ch nghĩa
ọ ớ ự ố ự ữ ể ậ ấ ễ ờ Mác là s th ng nh t không th tách r i gi a lý lu n khoa h c v i th c ti n
cách m ng.ạ
ề ậ ư ể ẩ ị ấ Trong tác ph m này, V.I. Lênin đ a ra đ nh nghĩa kinh đi n v v t ch t,
ả ệ ể ấ ề ơ ả ủ ế ọ ệ ể gi ế i quy t tri t đ v n đ c b n c a tri t h c, phát tri n và hoàn thi n lý
ấ ủ ứ ậ ả ạ ườ ủ ệ ả lu n ph n ánh, v ch ra b n ch t c a ý th c, con đ ứ ng bi n ch ng c a quá
ứ ậ ặ ệ ự ủ ễ ạ ấ trình nh n th c chân lý và đ c bi t nh n m nh vai trò c a th c ti n là tiêu
ủ ẩ chu n khách quan c a chân lý.
ấ ủ ự ủ ậ ả ộ ỉ ọ V.I. Lênin đã ch ra th c ch t c a cu c kh ng ho ng trong v t lý h c
ề ế ớ ế ỷ ế ỷ ủ ự ả ầ ố cu i th k XIX đ u th k XX chính là s kh ng ho ng v th gi i quan
ươ ậ ườ ỉ ườ ủ ỏ và ph ng pháp lu n. Ng i ch rõ, con đ ả ộ ng thoát kh i cu c kh ng ho ng
ủ ủ ế ậ ằ ả ậ ậ v t lý là ph i thay th ch nghĩa duy v t siêu hình b ng ch nghĩa duy v t
ứ ệ bi n ch ng.
ủ ữ ầ ỉ ườ ủ ơ V.I. Lênin đã ch rõ sai l m c a nh ng ng i theo ch nghĩa Makh , khi
ế ị ủ ủ ậ ươ ấ ố ớ ự ứ ả ọ h ph nh n vai trò quy t đ nh c a ph ng th c s n xu t đ i v i s phát
ủ ồ ạ ứ ứ ể ề ả ộ ộ tri n xã h i, v ý th c xã h i là hình th c ph n ánh c a t n t ộ i xã h i. Ông
ế
ộ
17 V.I. Lênin (1978), Toàn t pậ , t. 41, Nxb. Ti n b , M. tr. 11.
ệ ơ ồ ậ ị ấ ậ ọ ớ ị k ch li t phê phán phái Makh đ ng nh t quy lu t sinh h c v i quy lu t l ch
25
ọ ả ệ ượ ủ ờ ố ộ ậ ử ấ s , l y quy lu t sinh h c gi i thích các hi n t ng c a đ i s ng xã h i.
ế ớ ầ ữ ứ ế ấ Trong nh ng năm chi n tranh th gi i l n th nh t, V.I. Lênin nghiên
ể ể ế ọ ứ ạ ứ c u và phát tri n hàng lo t quan đi m, nguyên lý tri t h c Mác, đáp ng yêu
ứ ủ ậ ạ ư ả ề ộ ả ế ầ c u nh n th c giai đo n ch nghĩa t b n đ c quy n và gi ữ i quy t nh ng
ề ấ ủ ự ễ ạ ả ẩ Bút ký ấ v n đ c p bách c a th c ti n cách m ng vô s n. Qua tác ph m “
ế ọ ứ ổ tri t h c” ể (1914 1916), V.I. Lênin quan tâm nghiên c u, b sung, phát tri n
ứ ệ ậ ậ phép bi n ch ng duy v t. Ông t p trung phân tích t ư ưở t ệ ng coi phép bi n
ự ủ ự ọ ề ự ứ ể ề ộ ố ồ ấ ch ng là khoa h c v s phát tri n, v n đ ngu n g c, đ ng l c c a s phát
ứ ủ ể ệ ể ậ ạ ậ tri n; phát tri n các quy lu t, ph m trù c a phép bi n ch ng duy v t; v ề
ữ ứ ậ ắ ấ ố ọ ậ ệ nguyên t c th ng nh t gi a phép bi n ch ng, lôgích h c và lý lu n nh n
ế ố ứ ả ủ ứ ệ ệ ả ữ th c, nh ng y u t căn b n c a phép bi n ch ng,... V.I. Lênin b o v , phát
ư ề ề ể ấ ọ ỏ ệ ữ ồ ạ tri n nhi u v n đ quan tr ng nh làm sáng t quan h gi a t n t ộ i xã h i
ủ ệ ư ưở ứ ả ộ ủ và ý th c xã h i, tính đ ng c a h t t ầ ng, vai trò c a qu n chúng nhân dân
ể ủ ị ự ử trong s phát tri n c a l ch s .
ẩ ạ ộ ủ ế ố ủ Ch nghĩa đ qu c, giai đo n t t cùng c a ch ủ Trong tác ph m: “
ủ ế ố nghĩa t b n ạ ư ả ” (1913), V.I. Lênin đã phân tích ch nghĩa đ qu c là giai đo n
ủ ủ ư ả ướ ủ ủ ạ ộ ộ t t cùng c a ch nghĩa t b n, đêm tr c c a cách m ng xã h i ch nghĩa.
ề ề ố ệ ữ ữ ể ấ ạ ờ ồ Đ ng th i, đã phát tri n sáng t o v n đ v m i quan h gi a nh ng quy
ứ ủ ạ ộ ộ ớ ủ ậ ườ lu t khách quan c a xã h i v i ho t đ ng có ý th c c a con ng ề i; v vai
ử ề ủ ầ ị trò c a qu n chúng nhân dân và cá nhân trong l ch s , v quan h gi a t ệ ữ ấ t
ự ớ ề ữ ế ậ ả ế y u và t do,v.v.. V.I. Lênin đã nêu lên nh ng k t lu n m i v kh năng
ợ ủ ả ở ộ ố ướ ắ th ng l ạ i c a cách m ng vô s n m t s ít n ậ c, th m chí ở ộ ướ c m t n
ẻ ả ở ề ộ ế ề ự ể riêng l không ph i ể trình đ phát tri n cao v kinh t ế ; v s chuy n bi n
ủ ư ả ủ ề ạ ộ ạ ủ c a cách m ng dân ch t ữ s n thành cách m ng xã h i ch nghĩa; v nh ng
ẻ ủ ứ ủ ạ ộ ỉ hình th c muôn v c a cách m ng xã h i ch nghĩa,v.v.. V.I. Lênin ch ra
ủ ạ ộ ậ ấ ộ ộ ằ r ng, cách m ng xã h i ch nghĩa ở ộ ướ m t n ủ c là m t b ph n c u thành c a
ế ớ ủ ạ ườ ộ cách m ng xã h i ch nghĩa th gi ậ i. Vì v y, Ng ỏ ự ố i luôn đòi h i s th ng
ế ớ ế ả ấ ộ ủ nh t, đoàn k t trong phong trào c ng s n th gi ầ i trên tinh th n ch nghĩa
ố ế ả qu c t vô s n.
ề ả ạ ồ ở ệ ụ ể ủ Khi cách m ng vô s n đã tr lên chín mu i, trong đi u ki n c th c a
ướ ế ẩ ướ ạ Nhà n c và cách m ng” n c Nga, V.I. Lênin đã vi t tác ph m “ (cu i nămố
ị ặ ế ậ ạ ả ẩ ằ ộ ầ 1917) nh m chu n b m t lý lu n cho cu c cách m ng vô s n đang đ n g n.
ủ ể ề ể ồ ố ả ủ V.I. Lênin đã phát tri n quan đi m c a ch nghĩa Mác v ngu n g c b n
ấ ủ ướ ấ ế ậ ch t c a nhà n ề c, v tính t t y u đ p tan nhà n ướ ư ả c t ế ằ s n, thay th b ng
26
ướ ề ả ướ ờ ỳ ộ nhà n c chuyên chính vô s n, v nhà n c trong th i k qúa đ đó là nhà
ướ ự ượ ả ướ ộ n c chuyên chính vô s n và l c l ạ ng lãnh đ o nhà n c là đ i tiên phong
ứ ấ ả ủ c a giai c p công nhân t c chính đ ng Mác xít. V.I. Lênin phân tích và
ấ ạ ủ ế ủ ề ấ ấ nh n m nh t ư ưở t ng ch y u c a Mác v đ u tranh giai c p, chuyên chính
ủ ủ ả ả ộ ộ ạ vô s n, và phân tích ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n là hai giai đo n
ể ủ ủ ả ộ ộ ự ủ ề ộ ả trong s phát tri n c a xã h i c ng s n ch nghĩa, v vai trò c a đ ng c ng
ủ ự ộ ớ ộ ộ ả s n trong xây d ng xã h i m i, xã h i xã h i ch nghĩa.
ượ ể ệ ở ỗ ả ớ ủ Công lao to l n c a V.I. Lênin đ c th hi n ch , ông đã gi ế i quy t
ế ụ ề ề ữ ế ấ ọ ộ m t cách khoa h c nh ng v n đ v chi n tranh và hoà bình; ti p t c phát
ề ế ể ọ ộ ườ ầ ế tri n h c thuy t Mác v chi n tranh và quân đ i. Ông là ng ạ i đ u tiên so n
ế ề ả ệ ổ ả ọ ữ ộ ố th o h c thuy t v b o v t ủ qu c xã h i ch nghĩa... Nh ng t ư ưở t ng trên
ượ ủ ế ộ ẩ Ch nghĩa xã h i và chi n tranh, đ c Lênin trình bày trong các tác ph m
ả ả ữ ế ạ ấ ậ ộ ố ủ H i c ng L thu n th t th , Chi n tranh và cách m ng ẩ và m t s tác ph m
khác.
ờ ỳ ự ừ ễ ế ệ ổ T 1917 1924 là th i k Lênin t ng k t kinh nghi m th c ti n cách
ệ ạ ổ ế ọ ứ ệ ề ắ m ng, b sung, hoàn thi n tri ớ t h c Mác, g n li n v i vi c nghiên c u các
ủ ự ề ộ ấ v n đ xây d ng ch nghĩa xã h i.
ườ ạ ướ Sau Cách m ng Tháng m i năm 1917, n c Nga Xô vi ế ướ t b c vào
ờ ỳ ộ ừ ủ ư ả ủ ộ th i k quá đ t ch nghĩa t ả b n lên ch nghĩa xã h i trong hoàn c nh
ạ ự ệ ủ ướ ế ả ọ ộ ố ộ ố ch ng l i s can thi p c a 14 n ế c đ qu c, b n ph n đ ng trong n i chi n
ấ ướ ự ệ ạ ả ả b o v thành qu cách m ng và xây d ng đ t n ế c. V.I. Lênin kiên quy t
ạ ẻ ủ ố ọ ủ ấ đ u tranh ch ng m i lo i k thù c a ch nghĩa Mác nói chung và tri ế ọ t h c
Mác nói riêng.
ặ ệ ự ế ễ ạ ổ V.I. Lênin đ c bi ệ t chú ý t ng k t kinh nghi m th c ti n cách m ng,
ữ ự ệ ớ ọ ổ ấ ủ ự d a vào nh ng thành t u m i nh t c a khoa h c, b sung, hoàn thi n tri ế t
ự ứ ể ệ ẩ ấ Nh ngữ ọ h c Mác, nh t là s phát tri n phép bi n ch ng mácxít... Tác ph m “
ụ ướ ệ ắ ủ ề ạ nhi m v tr c m t c a Chính quy n Xô vi t ế ”, V.I. Lênin đã v ch ra đ ườ ng
ộ ở ủ ự ắ ố l i chung xây d ng ch nghĩa xã h i Nga, phân tích nguyên nhân th ng l ợ i
ả ế ườ ụ ệ ặ ạ ộ ả ạ ủ c a Cách m ng Tháng M i, đ t ra nhi m v ph i ti n hành cu c c i t o
ố ớ ề ủ ộ ệ xã h i ch nghĩa đ i v i n n kinh t ế ướ n ụ ơ ả c Nga, trong đó nhi m v c b n,
ấ ầ ộ hàng đ u là nâng cao năng su t lao đ ng.
ự ệ ụ ủ ế ủ ề ệ ả V.I. Lênin làm rõ s khác bi ầ t căn b n v nhi m v ch y u c a qu n
ạ ộ ư ả ả ườ chúng lao đ ng trong cách m ng t ạ s n và cách m ng vô s n. Ng i phát
27
ể ư ưở ề ề ả ỉ tri n t t ng v chuyên chính vô s n và ch rõ: “Chính quy n Xô vi ế t
ứ ủ ả ỉ ả không ph i là cái gì khác mà ch là hình th c c a chuyên chính vô s n”.
ộ ừ ủ ư ả ủ ộ ờ ỳ Trong th i k quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i, nhà n ướ c
ố ớ ọ ự ệ ả ộ chuyên chính vô s n th c hi n chuyên chính đ i v i b n bóc l t là m t t ộ ấ t
ườ ủ ế ế ộ ư ủ ữ ủ ặ ế y u. Ng i cũng làm rõ nh ng đ c tr ng ch y u c a ch đ dân ch đã
ượ ở đ c thi hành Nga.
ả ả ạ ộ Cách m ng vô s n và tên ph n b i Causky” Tác ph m “ẩ , trong đó V.I.
ộ ủ ự ủ ầ ạ ả ậ Lênin v ch tr n s ph n b i c a Causky, phê phán Causky đã ph nh n
ủ ự ạ ả ộ ỉ ệ chuyên chính vô s n và cách m ng xã h i ch nghĩa; ch rõ s khác bi t căn
ữ ề ủ ư ả ủ ề ỉ ả b n gi a n n dân ch t ớ ủ ả s n và n n dân ch vô s n, ch rõ vai trò to l n c a
ướ ế ự ả ướ ế Nhà n c Xô vi ệ t trong b o v và xây d ng n c Nga Xô vi t.
ư ầ ầ ị ế Sáng ki n vĩ đ i Trong tác ph m “ẩ ạ ”, l n đ u tiên V.I. Lênin đ a ra đ nh
ữ ề ấ ỉ ỉ ư ơ ả ặ đ c tr ng chung nghĩa hoàn ch nh v giai c p, ch ra nh ng ổ ế c b n, ph bi n
ọ ể ấ ủ ơ ở ậ ấ ổ ị ế và n đ nh nh t c a giai c p c s khoa h c đ nh n bi t, phân rõ các giai
ế ụ ử ấ ộ ị ể ấ c p khác nhau trong l ch s xã h i có giai c p. V.I. Lênin ti p t c phát tri n
ề ấ ộ ườ ỉ ư ưở t t ng v nâng cao năng su t lao đ ng. Ng ế i ch rõ: xét đ n cùng năng
ấ ả ủ ế ả ắ ấ ấ ộ ọ su t lao đ ng là cái quan tr ng nh t, ch y u nh t b o đ m cho th ng l ợ i
ế ộ ớ ộ ủ c a ch đ xã h i m i.
ệ ả ả ộ ấ B nh u trĩ “t khuynh” trong phong trào c ng s n”, Tác ph m “ẩ V.I.
ệ ả ầ ặ ố ẽ ữ Lênin làm rõ m i quan h ch t ch gi a đ ng và qu n chúng, vai trò lãnh
ủ ế ậ ả ạ ộ ả ạ đ o c a Đ ng trong thi ả t l p chuyên chính vô s n và c i t o xã h i ch ủ
ế ụ ứ ậ ấ ế ủ ộ nghĩa. V.I. Lênin ti p t c lu n ch ng cho tính t t y u, n i dung c a chuyên
ộ ờ ỳ ố ớ ủ ự ấ ả ộ ề ấ chính vô s n đ i v i toàn b th i k xây d ng ch nghĩa xã h i, v n đ đ u
ờ ỳ ế ề ậ ạ ấ ộ tranh giai c p trong th i k quá đ , lý lu n v tình th cách m ng và th i c ờ ơ
cách m ng.ạ
ề ạ ề ậ L i bàn v Công đoàn”, Tác ph m “ẩ ế V.I. Lênin cũng đã đ c p đ n
ề ơ ả ủ ữ ứ ữ ệ ấ nh ng v n đ c b n c a lôgích bi n ch ng, khái quát nh ng nguyên t c c ắ ơ
ắ ị ứ ệ ệ ắ ậ ư ả ủ b n c a phép bi n ch ng duy v t nh : nguyên t c toàn di n, nguyên t c l ch
ụ ể ể ắ ử s c th , nguyên t c phát tri n, v.v..
ả ượ ế ộ ộ ọ Sau khi đã dũng c m v t qua m i nguy nan trong cu c n i chi n, trên
ướ ườ ế ế ộ ộ b c đ ự ng xây d ng kinh t ấ ớ và ch đ xã h i m i trong hoà bình, đ t
ướ ế ứ ướ ủ ề ả ơ ọ n c Xô vi t đ ng tr c nguy c kh ng ho ng nghiêm tr ng. Đi u đó đòi
ườ ộ ủ ơ ữ ứ ậ ắ ầ ả ả ữ ỏ h i nh ng ng ấ i c ng s n ph i nh n th c sâu s c, đ y đ h n nh ng v n
ễ ủ ờ ỳ ộ ế ự ủ ậ ộ ề đ lý lu n và th c ti n c a th i k quá đ ti n lên ch nghĩa xã h i. Trong
28
ờ ỳ ế ẩ Chính sách kinh t m i, th i k này, Lênin vi t tác ph m ế ớ trong đó đã làm
ữ ể ề ờ ỳ ủ phong phú và phát tri n nh ng t ư ưở t ng c a Mác, Ăngghen v th i k quá
ệ ủ ươ ể ế ề ầ ộ ặ đ , đ c bi t là ch tr ng phát tri n kinh t ể nhi u thành ph n, phát tri n
ế ệ ề ế ấ kinh t ả hàng hoá trong nông nghi p, v n đ liên minh công nông. K t qu là
ự ế ớ ố ệ thông qua th c hi n chính sách kinh t m i mà kh i liên minh công nông và
ế ượ ủ ộ ướ ố ề chính quy n Xô vi c c ng c thêm m t b t đ c.
ủ ụ ủ ề ế ậ ượ Tác ph m ẩ V tác d ng c a ch nghĩa duy v t chi n đ u” ấ đ c coi nh ư
ế ọ ủ ơ ở ệ ọ là di chúc tri t h c c a Lênin, trong đó ông nêu c s khoa h c cho nhi m v ụ
ế ụ ể ế ọ ề ươ ướ ụ ệ ti p t c phát tri n tri t h c Mác, v ph ng h ng, m c tiêu, bi n pháp
ủ ậ ặ ả ả ộ ế ọ công tác c a đ ng c ng s n trên m t tr n tri t h c. V.I. Lênin còn có s ự
ỹ ọ ứ ệ ể ạ ậ ớ ọ đóng góp to l n vào vi c phát tri n lý lu n đ o đ c h c, m h c và ch ủ
ụ ơ ả ủ ữ ệ ệ ầ ọ ỉ ụ nghĩa vô th n khoa h c, ch ra nh ng nhi m v c b n c a vi c giáo d c
ỹ ọ ầ ọ ủ ạ ứ đ o đ c, m h c và ch nghĩa vô th n khoa h c.
ư ậ ự ả ủ ả Nh v y, ch nghĩa Lênin không ph i là “s gi ủ i thích” ch nghĩa Mác
ề ự ự ủ ạ ấ ậ ấ ễ mà là s khái quát lý lu n v th c ti n đ u tranh cách m ng c a giai c p
ế ớ ộ ự ấ công nhân và nhân dân lao đ ng toàn th gi ể i, là s phát tri n duy nh t đúng
ệ ể ủ ế ọ ờ ạ ế ắ đ n và tri t đ ch nghĩa Mác, trong đó có tri ố t h c trong th i đ i đ qu c
ủ ự ế ạ ả ạ ớ ch nghĩa và cách m ng vô s n. Chính vì th , giai đo n m i trong s phát
ế ọ ổ ủ ề ắ ớ ế ọ ể tri n tri t h c Mác g n li n v i tên tu i c a V.I. Lênin và tri t h c Mác
ạ ả ọ Lênin là tên g i chung cho c hai giai đo n.
ờ ỳ ừ ế ọ ế ụ ượ * Th i k t ế 1924 đ n nay, tri t h c Mác Lênin ti p t c đ c các
ể ả ả ộ ổ Đ ng C ng s n và công nhân b sung, phát tri n
ấ ế ừ ế ọ T sau khi V.I. Lênin m t đ n nay, tri t h c Mác Lênin ti p t c đ ế ụ ượ c
ể ạ ả ả ộ ổ các đ ng c ng s n và công nhân b sung, phát tri n. Trong khi lãnh đ o, gi ả i
ự ủ ụ ự ệ ế ộ ị ấ ễ quy t các nhi m v chính tr , th c ti n xây d ng ch nghĩa xã h i và đ u
ề ả ả ộ tranh t ư ưở t ng, các đ ng c ng s n và công nhân đã có nhi u đóng góp quan
ề ề ủ ậ ị ữ ử ẳ ạ ấ ấ ọ tr ng, nh t là nh ng v n đ v ch nghĩa duy v t l ch s . Ch ng h n nh ư
ệ ữ ự ượ ề ố ệ ả ả ấ ấ ấ v n đ m i quan h gi a l c l ng s n xu t và quan h s n xu t; quan h ệ
ữ ơ ở ạ ầ ế ượ ệ ữ ầ ấ gi a c s h t ng và ki n trúc th ộ ng t ng; quan h gi a giai c p, dân t c
ề ướ ờ ỳ ủ ủ ộ ộ ạ và nhân lo i; v nhà n c xã h i ch nghĩa, th i k quá đ lên ch nghĩa xã
ờ ạ Ở ẫ ủ ữ ướ ự ộ h i, nh ng mâu thu n c a th i đ i... các n ộ ủ c xây d ng ch nghĩa xã h i,
ế ọ ượ ề ộ tri t h c Mác Lênin đ ầ ậ c truy n bá và thâm nh p sâu r ng trong qu n
ờ ố ự ủ ộ ọ chúng và trên các lĩnh v c đ i s ng c a xã h i và đóng vai trò quan tr ng
29
ớ ớ ự ữ ể ế ộ ự không th thi u trong quá trình xây d ng xã h i m i v i nh ng thành t u to
ể ủ ậ ượ ớ l n không th ph nh n đ c.
ự ể ễ ằ ế ọ ỉ Tuy nhiên, th c ti n cũng ch ra r ng, quá trình phát tri n tri t h c Mác
ữ ế ể ầ ặ ấ Lênin cũng g p không ít khó khăn do nh ng sai l m, khuy t đi m trong đ u
ự ủ ế ả ạ ơ ộ tranh cách m ng và xây d ng ch nghĩa xã h i. C ch qu n lý kinh t ế ,
ấ ậ ủ ệ ả ộ qu n lý xã h i mang tính ch t t p trung quan liêu, b nh ch quan, duy ý chí,
ệ ữ ệ ề ả ơ ế ọ ế quan ni m gi n đ n v quan h gi a tri ị ẫ t h c và chính tr d n đ n “hoà tan”
ế ọ ả ề ự ế ễ ấ tri t h c vào t ư ưở t ị ng chính tr trong gi ủ i quy t các v n đ th c ti n c a
ủ ủ ạ ộ ộ ở ự ớ ự cách m ng xã h i ch nghĩa và xây d ng ch nghĩa xã h i ... là tr l c l n
ự ư ể ủ ể ậ ố ớ ự đ i v i s phát tri n năng l c t duy lý lu n, quá trình phát tri n c a tri ế t
ượ ạ ự ạ ữ ề ậ ậ ộ ọ h c. Ng ở i, s l c h u v lý lu n đã tr thành m t trong nh ng nguyên c l
ế ự ủ ủ ủ ẫ ộ ả nhân d n đ n s kh ng ho ng c a ch nghĩa xã h i.
ậ ớ ẽ ủ ự ữ ể ạ ỹ ọ S phát tri n m nh m c a khoa h c, k thu t v i nh ng phát minh có
ự ế ấ ạ ờ ạ ờ ố ủ ổ tính ch t v ch th i đ i và s bi n đ i nhanh chóng c a đ i s ng kinh t ế ,
ạ ấ ề ầ ả ộ ị ả ề ặ chính tr , xã h i đã làm n y sinh hàng lo t v n đ c n gi i đáp v m t lý
ế ớ ụ ề ả ậ ậ ỏ ộ ả lu n. Đi u đó đòi h i các đ ng c ng s n v n d ng th gi i quan, ph ươ ng
ự ễ ể ổ ế ệ ậ ậ ị pháp lu n Mác xít đ t ng k t kinh nghi m th c ti n khái quát lý lu n đ nh
ườ ố ế ượ ượ ầ ớ ợ ra đ ng l i, chi n l c, sách l ủ c phù h p v i yêu c u khách quan c a
ủ ủ ạ ộ ộ ệ ự ổ ỡ ủ cách m ng xã h i ch nghĩa. S đ v c a mô hình ch nghĩa xã h i hi n
ự ể ầ ế ọ ấ ơ th c làm cho yêu c u phát tri n tri t h c Mác Lênin càng c p bách h n bao
ờ ế ặ ệ ả ủ ủ ả ấ ộ gi h t. Đ c bi ệ t, trong cu c đ u tranh b o v thành qu c a ch nghĩa xã
ạ ượ ư ự ộ ượ ủ ệ ộ h i đã đ t đ ự c, đ a s nghi p xây d ng ch nghĩa xã h i v t qua th ử
ế ụ ả ắ ữ ế ả ỏ ộ ả thách, ti p t c ti n lên đòi h i các đ ng c ng s n càng ph i n m v ng lý
ủ ậ ướ ế ớ ế ươ lu n ch nghĩa Mác Lênin, tr c h t là th gi i quan, ph ậ ng pháp lu n
ọ ủ khoa h c c a nó.
ổ ứ ạ ệ ủ ị Trong quá trình t ạ ch c và lãnh đ o cách m ng Vi t Nam, Ch t ch H ồ
ả ộ ệ ậ ụ ủ ạ ả Chí Minh và Đ ng C ng s n Vi t Nam đã v n d ng sáng t o ch nghĩa Mác
ụ ể ệ ề ệ ờ ồ Lênin vào đi u ki n c th Vi ọ t Nam, đ ng th i có đóng góp quan tr ng
ự ể ế ọ ệ ề ớ vào s phát tri n tri t h c Mác Lênin trong đi u ki n m i.
ả ư ệ ấ Trong đ u tranh gi i phóng dân t c, ằ ộ b ng t ứ duy bi n ch ng, phân tích
ắ ạ ệ ươ Chính c ng v n t sâu s c tình hình cách m ng Vi t Nam, trong “ ắ ắ , Lu nậ t
ươ ủ ị ả ả ộ ồ ệ c ng năm 1930” , Ch t ch H Chí Minh và Đ ng C ng s n Vi t Nam đã
ườ ố ạ ạ ư ả ố ị sáng su t đ nh ra đ ng l i lãnh đ o nhân dân làm “cách m ng t s n dân
ồ ế ủ ề ạ ẳ ộ quy n”, r i ti n th ng lên ch nghĩa xã h i không qua giai đo n phát tri n t ể ư
30
ộ ị ử ơ ở ậ ủ ả b n ch nghĩa t ừ ộ ướ m t n ế c thu c đ a n a phong ki n. Trên c s lý lu n v ề
ụ ể ờ ơ ự ượ ế ạ tình th , th i c cách m ng, phân tích c th tình hình, so sánh l c l ng,
ờ ơ ứ ắ ạ ả ắ n m ch c th i c , lãnh đ o toàn Đ ng, toàn dân và toàn quân ta đ ng lên
ề ắ ở ợ ự ạ kh i nghĩa giành chính quy n th ng l i năm 1945, đánh b i th c dân Pháp
ấ ổ ỹ ố ế ẳ ố ố ị 1954 và đ qu c M th ng nh t T qu c năm 1975 đã kh ng đ nh tính đúng
ủ ự ậ ọ ả ắ đ n, khoa h c, s đóng góp, làm phong phú lý lu n Mác Lênin c a Đ ng
ả ộ ệ ặ ố ự ệ ệ ờ ồ C ng s n Vi t Nam. Đ c bi ệ ườ t đ ng l i th c hi n đ ng th i hai nhi m v ụ
ế ượ ộ ở ự ề ắ ấ ả chi n l ủ c xây d ng ch nghĩa xã h i Mi n B c, đ u tranh gi i phóng
ố ở ấ ổ ố ộ ề ộ dân t c, th ng nh t T qu c Mi n Nam sau năm 1954 là m t đóng góp
ủ ả ộ ọ ệ ể ế ọ ả quan tr ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam trong phát tri n tri t h c Mác
Lênin.
ự ủ ả ả ộ ộ Trong xây d ng ch nghĩa xã h i trên c n c, ả ướ Đ ng C ng s n Vi ệ t
ề ờ ỳ ủ ậ ộ ộ ộ Nam đã làm rõ thêm lý lu n v th i k quá đ đi lên ch nghĩa xã h i là m t
ơ ả ủ ờ ạ ờ ỳ ữ ẫ ỉ th i k dài; phân tích ch ra nh ng mâu thu n c b n c a th i đ i ngày nay;
ệ ườ ự ố ổ ể ớ ướ th c hi n đ ng l i đ i m i, phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ộ ng xã h i
ủ ả ữ ế ắ ổ ớ ế ổ ch nghĩa; gi i quy t đúng đ n gi a đ i m i kinh t ị ớ và đ i m i chính tr ;
ố ế ể ậ ộ ơ ở ủ ộ ư đ a ra quan đi m ch đ ng h i nh p qu c t ộ ự trên c s phát huy n i l c,
ữ ữ ộ ậ ự ủ ị ướ ấ ộ ả ả b o đ m gi v ng đ c l p, t ch và đ nh h ủ ng xã h i ch nghĩa; v n đ ề
ự ướ ữ ủ ề ộ xây d ng Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa. Đó cũng là nh ng đóng
ủ ả ả ọ ộ ệ ể góp quan tr ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam trong phát tri n kho tàng lý
ậ ế ọ lu n Mác Lênin trong đó có tri t h c.
ế ớ ệ ự ướ ế Hi n nay, tình hình th gi i, khu v c và trong n ộ c đang có bi n đ ng
ứ ạ ặ ế ự ứ nhanh chóng và ph c t p. Đ c bi ố ệ , các th l c thù đ ch đang ra s c ch ng ị t
ủ ủ ạ ộ phá ch nghĩa xã h i, xuyên t c ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ồ ng H Chí
ườ ố ủ ể ả ả ộ ệ ấ Minh, đ ng l i, quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi ệ t Nam, vi c đ u tranh
ể ệ ế ọ ử ớ ệ ị ề ợ ớ ả b o v , phát tri n tri t h c Mác Lênin phù h p v i đi u ki n l ch s m i là
ề ấ ệ ế ệ ậ ậ ấ ự ụ ấ v n đ c p bách, nh t là vi c v n d ng, bi n lý lu n đó thành hi n th c
ợ ủ ự ủ ệ ạ ộ ở ệ ắ th ng l i c a s nghi p cách m ng xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
ố ượ ủ ứ ế ọ 2. Đ i t ng và ch c năng c a tri t h c Mác Lênin
ệ ế ọ a. Khái ni m tri t h c Mác Lênin
ế ọ ệ ố ứ ệ ể ậ Tri t h c Mác Lênin là h th ng quan đi m duy v t bi n ch ng v t ề ự
ộ ư ế ớ ươ ậ ọ nhiên, xã h i và t duy th gi i quan và ph ng pháp lu n khoa h c, cách
ự ượ ủ ạ ấ ộ m ng c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và các l c l ộ ng xã h i
31
ả ạ ế ớ ứ ế ậ ti n b ộ trong nh n th c và c i t o th gi i.
ế ọ ế ọ ệ tri ậ t h c duy v t bi n ch ng Tri t h c Mác Lênin là ứ theo nghĩa r ng.ộ
ả ề ự ệ ố ứ ể ệ ậ ộ Đó là h th ng quan đi m duy v t bi n ch ng c v t nhiên, xã h i và t ư
ơ ữ ấ ữ ự ố ủ ứ ệ ậ duy; là s th ng nh t h u c gi a ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch ủ
ậ ị ử ế ọ ậ nghĩa duy v t l ch s . Trong tri ủ t h c Mác Lênin, ch nghĩa duy v t và phép
ơ ớ ớ ư ứ ệ ố ủ ấ ữ bi n ch ng th ng nh t h u c v i nhau. V i t ậ cách là ch nghĩa duy v t,
ế ọ ấ ủ ủ ứ ể tri ậ t h c Mác Lênin là hình th c phát tri n cao nh t c a ch nghĩa duy v t
ử ế ọ ớ ư ủ ệ ậ ch nghĩa duy v t bi n ch ng ị trong l ch s tri t h c ứ . V i t cách là phép
ệ ế ọ ấ ủ ứ ệ ứ bi n ch ng, tri ứ t h c Mác Lênin là hình th c cao nh t c a phép bi n ch ng
ử ế ọ ệ ị trong l ch s tri t h c ậ . ứ phép bi n ch ng duy v t
ế ọ ế ớ ở ươ Tri t h c Mác Lênin tr thành th gi i quan, ph ng pháp lu n ậ khoa
ạ ấ ấ ậ ộ ộ ọ ủ ự ượ h c c a l c l ể ng v t ch t xã h i năng đ ng và cách m ng nh t tiêu bi u
ờ ạ ả ạ ứ ể ấ ậ ộ cho th i đ i ngày nay là giai c p công nhân đ nh n th c và c i t o xã h i.
ờ ồ ế ọ ế ớ ươ Đ ng th i tri t h c Mác Lênin cũng là th gi i quan và ph ậ ng pháp lu n
ự ượ ạ ộ ế ộ ủ c a nhân lao đông, cách m ng và các l c l ậ ng xã h i ti n b trong nh n
ứ ộ ả ạ th c và c i t o xã h i.
ờ ạ ế ọ ộ Trong th i đ i ngày nay, tri ữ t h c Mác Lênin là m t trong nh ng
ấ ủ ư ưở ự ế ọ ứ ạ ạ thành t u vĩ đ i nh t c a t t ng tri t h c nhân lo i đang là hình th c phát
ấ ủ ứ ể ế ọ ử ị ế ọ tri n cao nh t c a các hình th c tri t h c trong l ch s . Tri t h c Mác
ế ớ ể ọ ữ ể ế ề ự Lênin là h c thuy t v s phát tri n th gi i, đã và đang phát tri n gi a dòng
văn minh nhân lo i.ạ
ố ượ ế ọ b. Đ i t ủ ng c a tri t h c Mác Lênin
ố ượ ế ọ ứ ả Đ i t ủ ng c a Tri t h c Mác – Lênin: Nghiên c u là gi ố ế i quy t m i
ệ ữ ứ ậ ậ ườ ứ ậ ấ quan h gi a v t ch t và ý th c trên l p tr ệ ng duy v t bi n ch ng và
ấ ủ ự ậ ậ ữ ứ ể ộ nghiên c u nh ng quy lu t v n đ ng, phát tri n chung nh t c a t nhiên, xã
ư ộ h i và t duy .
ả ệ ể ấ ề ơ ả ủ ế ọ ậ ườ Do gi ế i quy t tri t đ v n đ c b n c a tri t h c trên l p tr ng duy
ệ ế ọ ậ ậ ộ ỉ ứ ậ v t bi n ch ng nên tri t h c Mác Lênin ch ra các quy lu t v n đ ng, phát
ấ ủ ể ả ự ử ộ tri n chung nh t c a th gi ế ớ c trong t i ị nhiên, trong l ch s xã h i và
ư ế ọ ờ ồ ả ế ắ ố trong t duy. Tri t h c Mác Lênin đ ng th i gi i quy t đúng đ n m i quan
ả ế ớ ứ ủ ứ ệ ệ ệ ữ h gi a bi n ch ng khách quan và bi n ch ng ch quan. C th gi i khách
ứ ậ ư ườ ề ữ quan, quá trình nh n th c và t ủ duy c a con ng i đ u tuân theo nh ng quy
ế ớ ề ộ ứ ủ ứ ệ ệ ậ ậ lu t bi n ch ng. Các quy lu t bi n ch ng c a th gi i v n i dung là khách
ứ ư ủ ủ ứ ệ ề ả quan nh ng v hình th c ph n ánh là ch quan. Bi n ch ng ch quan là s ự
32
ủ ứ ệ ả ph n ánh c a bi n ch ng khách quan.
ủ ứ ế ọ c. Ch c năng c a tri t h c Mác Lênin
ế ớ ứ Ch c năng th gi i quan
ế ớ ứ ệ ặ ậ ệ ị Th gi i quan duy v t bi n ch ng có vai trò đ c bi ọ t quan tr ng đ nh
ướ ườ ế ớ ứ ắ ậ ự ệ h ng cho con ng i nh n th c đúng đ n th gi i hi n th c. Đây chính là
ặ ế ọ ể ườ ế ớ ứ “c p kính” tri t h c đ con ng ậ i xem xét, nh n th c th gi ọ i, xét đoán m i
ệ ượ ườ ơ ở ự ậ s v t, hi n t ng và xem xét chính mình. Nó giúp cho con ng i c s khoa
ấ ủ ự ứ ả ậ ứ ượ ậ ộ ọ h c đi sâu nh n th c b n ch t c a t nhiên, xã h i và nh n th c đ ụ c m c
ộ ố ủ đích ý nghĩa c a cu c s ng.
ế ớ ứ ệ ậ ườ Th gi i quan duy v t bi n ch ng còn giúp con ng i hình thành quan
ể ọ ị ướ ạ ộ ừ ọ ườ ị đi m khoa h c đ nh h ng m i ho t đ ng. T đó giúp con ng i xác đ nh
ạ ộ ấ ị ứ ả ộ ộ ủ thái đ và c cách th c ho t đ ng c a mình. Trên m t ý nghĩa nh t đ nh, th ế
ớ ủ ộ ươ ế ớ ữ ậ gi i quan cũng đóng m t vai trò c a ph ng pháp lu n. Gi a th gi i quan
ươ ế ọ ự ố và ph ậ ng pháp lu n trong tri ấ ữ ơ t h c Mác Lênin có s th ng nh t h u c .
ế ớ ứ ự ệ ậ Th gi ạ ủ i quan duy v t bi n ch ng nâng cao vai trò tích c c, sáng t o c a
ườ ế ớ ề ề ể ắ ậ con ng i. Th gi i quan đúng đ n chính là ti n đ đ xác l p nhân sinh quan
ề ế ớ ự ể ộ ọ tích c c. Trình đ phát tri n v th gi i quan là tiêu chí quan tr ng c a s ủ ự
ưở ấ ị ộ ồ tr ư ộ ộ ng thành cá nhân cũng nh m t c ng đ ng xã h i nh t đ nh.
ề ầ ọ ườ ế ớ Các khoa h c đ u góp ph n giúp con ng i hình thành th gi i quan
ế ớ ắ ế ọ ủ ậ ạ đúng đ n. Trong đó, th gi i quan tri t h c là h t nhân lý lu n c a th ế
ớ ế ớ ườ ư ộ ể gi i quan, làm cho th gi ủ i quan c a con ng i phát tri n nh m t quá
ự trình t giác.
ế ớ ơ ở ứ ệ ậ ọ Th gi ể ấ i quan duy v t bi n ch ng có vai trò là c s khoa h c đ đ u
ế ớ ạ ớ ả ọ tranh v i các lo i th gi ớ ả i quan duy tâm, tôn giáo, ph n khoa h c. V i b n
ế ớ ấ ạ ọ ứ ệ ậ ạ ch t khoa h c và cách m ng, th gi i quan duy v t bi n ch ng là h t nhân
ự ượ ủ ấ ế ộ ủ c a h t ệ ư ưở t ng c a giai c p công nhân và các l c l ng ti n b , cách
ơ ở ấ ạ ậ ớ ộ m ng, là c s lý lu n trong cu c đ u tranh v i các t ư ưở t ả ng ph n cách
ạ ọ ả m ng, ph n khoa h c.
ứ ươ ậ Ch c năng ph ng pháp lu n
ươ ệ ố ữ ữ ể ậ Ph ắ ng pháp lu n là h th ng nh ng quan đi m, nh ng nguyên t c
ệ ử ụ ấ ươ ỉ ạ xu t phát có vai trò ch đ o vi c s d ng các ph ạ ộ ng pháp trong ho t đ ng
ạ ế ạ ộ ả ố ư ứ ễ ằ ậ ươ ự nh n th c và ho t đ ng th c ti n nh m đ t k t qu t i u. Ph ng pháp
ề ệ ố ậ ậ ươ ế ọ lu n cũng có nghĩa là lý lu n v h th ng ph ng pháp. Tri t h c Mác
33
ự ứ ươ ổ ế ậ ấ ệ Lênin th c hi n ch c năng ph ấ ng pháp lu n chung nh t, ph bi n nh t cho
ự ễ ạ ộ ứ ậ nh n th c và ho t đ ng th c ti n.
ế ọ ị ườ ệ ố Tri t h c Mác Lênin trang b cho con ng ệ i h th ng các khái ni m,
ụ ứ ậ ạ ậ ọ ườ ph m trù, quy lu t làm công c nh n th c khoa h c; giúp con ng i phát
ể ư ọ ư ở ấ ậ ạ ộ tri n t duy khoa h c, đó là t duy c p đ ph m trù, quy lu t.
ế ọ ạ ơ ố Tuy nhiên, tri ả t h c Mác Lênin không ph i là “đ n thu c v n năng”
ể ả ế ượ ọ ấ ể ạ ệ ậ ả có th gi i quy t đ ề c m i v n đ . Đ đem l ứ i hi u qu trong nh n th c
ứ ộ ớ ế ọ ườ ầ ả và hành đ ng, cùng v i tri th c tri t h c, con ng ứ i c n ph i có tri th c
ụ ể ạ ộ ự ệ ễ ọ ộ ậ khoa h c c th và kinh nghi m ho t đ ng th c ti n xã h i. Trong nh n
ạ ộ ứ ự ễ ượ ườ ệ ố ặ th c và ho t đ ng th c ti n không đ c xem th ng ho c tuy t đ i hoá
ươ ậ ế ọ ườ ươ ậ ph ng pháp lu n tri ế t h c. N u xem th ng ph ng pháp lu n tri ế ọ ẽ t h c s
ễ ấ ạ ẫ ươ ướ ế sa vào tình tr ng mò m m, d m t ph ng h ạ ủ ộ ng, thi u ch đ ng, sáng t o
ệ ố ủ ế ươ trong công tác. Ng ượ ạ c l i, n u tuy t đ i hoá vai trò c a ph ậ ng pháp lu n
ế ọ ễ ị ấ ấ ạ ủ ẽ tri ồ ề t h c s sa vào ch nghĩa giáo đi u và d b v p váp, th t b i. B i
ưỡ ươ ứ ệ ậ ậ ỗ ườ d ng ph ng pháp lu n duy v t bi n ch ng giúp m i ng i tránh đ ượ c
ữ ầ ươ ư ủ nh ng sai l m do ch quan, duy ý chí và ph ng pháp t duy siêu hình gây
ra.
ủ ế ọ ờ ố 3. Vai trò c a tri t h c Mác Lênin trong đ i s ng xã h i ộ và trong
ệ ổ ớ ở ệ ệ ự s nghi p đ i m i Vi t Nam hi n nay
ế ọ ế ớ ươ t h c Mác Lênin là th gi i quan, ph ậ ng pháp lu n Th nh t
ứ ấ , tri ạ ọ ườ ự ễ ậ khoa h c và cách m ng cho con ng ứ i trong nh n th c và th c ti n
ậ ơ ả ủ ữ ứ ệ ậ ủ Nh ng nguyên lý và quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t, c a
ậ ị ủ ử ủ ế ọ ch nghĩa duy v t l ch s nói riêng và c a tri t h c Mác Lênin nói chung là
ổ ế ữ ữ ữ ệ ặ ộ ố ấ ự ả s ph n ánh nh ng m t, nh ng thu c tính, nh ng m i liên h ph bi n nh t
ự ệ ậ ị ị ướ ủ c a hi n th c khách quan. Vì v y, chúng có giá tr đ nh h ọ ng quan tr ng
ườ ự ễ ủ ứ ậ cho con ng ạ ộ i trong nh n th c và ho t đ ng th c ti n c a mình.
ế ọ ế ớ ớ ươ ậ Tri t h c v i vai trò là th gi i quan và ph ấ ng pháp lu n chung nh t,
ư ể ả ộ nh ng không ph i là m t cái gì quá xa xôi, vi n vông, ng ượ ạ c l ắ i, nó g n bó
ậ ế ớ ộ ố ự ễ ớ ị ướ ế ứ h t s c m t thi t v i cu c s ng, v i th c ti n, là cái đ nh h ng, cái ch ỉ
ấ ộ ừ ộ ậ ườ ạ đ o cho chúng ta trong hành đ ng. Xu t phát t m t l p tr ng tri ế ọ t h c
ụ ể ắ ấ ừ ủ ữ ể đúng đ n, c th là xu t phát t ậ ủ nh ng quan đi m c a ch nghĩa duy v t
ứ ể ệ ượ ữ ả ế ắ bi n ch ng, chúng ta có th có đ c nh ng cách gi i quy t đúng đ n các
ộ ố ề ặ ấ ừ ộ ậ ấ v n đ do cu c s ng đ t ra. Còn ng ượ ạ c l i, xu t phát t m t l p tr ườ ng
34
ế ọ ể ầ ầ ộ ỏ tri t h c sai l m, chúng ta không th tránh kh i hành đ ng sai l m. Chính ở
ể ệ ị ị ướ ụ ể ữ ệ ể ộ đây th hi n giá tr đ nh h ứ ng m t trong nh ng bi u hi n c th ch c
ươ ậ ủ ế ọ năng ph ng pháp lu n c a tri t h c.
ế ọ ơ ở ế ớ ươ tri t h c Mác Lênin là c s th gi i quan và ph ng pháp ứ Th hai,
ể ậ ạ ọ ướ ủ ể lu n khoa h c và cách m ng đ phân tích xu h ộ ng phát tri n c a xã h i
ệ ệ ề ệ ạ ạ ộ ọ ể trong đi u ki n cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i phát tri n
ạ ẽ m nh m .
ờ ạ ủ ế ọ Trong th i đ i ngày nay, vai trò c a tri t h c Mác Lênin ngày càng
ượ ề ướ ữ ế ế ể ặ đ c nâng cao. Đi u đó, tr c h t là do nh ng đ c đi m và xu th phát
ể ủ ị ờ ạ tri n c a th i đ i quy đ nh.
ướ ế ọ ấ ọ Tr c tình hình đó, tri t h c Mác Lênin đóng vai trò r t quan tr ng, là
ậ ươ ự ậ ọ ơ ở c s lý lu n ph ng pháp lu n cho các phát minh khoa h c, cho s tích
ứ ệ ề ạ ọ ự ự ợ h p và truy n bá tri th c khoa h c hi n đ i. Dù t giác hay t ọ phát, khoa h c
ơ ở ế ớ ả ự ệ ể ạ ươ hi n đ i phát tri n ph i d a trên c s th gi i quan và ph ậ ng pháp lu n
ề ớ ủ ệ ố ữ ứ ệ ấ ậ ờ ồ ứ duy v t bi n ch ng. Đ ng th i, nh ng v n đ m i c a h th ng tri th c
ệ ặ ạ ọ ỏ ế ọ ả khoa h c hi n đ i cũng đang đ t ra đòi h i tri t h c Mác Lênin ph i có
ướ ớ b ể c phát tri n m i.
ự ừ ế ầ ấ Ngày nay, xu th toàn c u hoá đang tăng lên không ng ng. Th c ch t
ẽ ạ ầ ố ệ ự ả ủ c a toàn c u hoá là quá trình tăng lên m nh m các m i liên h , s nh
ưở ộ ẫ ụ ự ộ ố h ộ ữ ng, tác đ ng, ph thu c l n nhau gi a các khu v c, các qu c gia, dân t c
ế ớ ế ọ ơ ở ế ớ trên th gi ố ả i. Trong b i c nh đó, tri t h c Mác Lênin là c s th gi i quan
ươ ể ạ ậ ọ ướ ậ ộ và ph ng pháp lu n khoa h c, cách m ng đ phân tích xu h ng v n đ ng,
ể ủ ệ ạ ộ phát tri n c a xã h i hi n đ i.
ủ ế ọ Ch nghĩa Mác Lênin nói chung và tri t h c Mác Lênin nói riêng là lý
ậ ạ ọ ườ ấ lu n khoa h c và cách m ng soi đ ng cho giai c p công nhân và nhân dân
ễ ấ ấ ộ ộ ộ ấ lao đ ng trong cu c đ u tranh giai c p và đ u tranh dân t c đang di n ra
ề ệ ớ ướ ớ trong đi u ki n m i, d ứ i hình th c m i.
ế ọ ơ ở ủ ậ ọ tri t h c Mác Lênin là c s lý lu n khoa h c c a công
ế ớ ủ ộ ộ ự ệ ớ ị Th ba,ứ ự cu c xây d ng ch nghĩa xã h i trên th gi ổ i và s nghi p đ i m i theo đ nh
ướ ủ ộ ở ệ h ng xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
ể ừ ườ ủ ạ K t ộ khi cách m ng Tháng M i Nga thành công, ch nghĩa xã h i
ệ ỏ ư ệ ủ ớ ộ ộ ườ ự hi n th c đã t rõ tính u vi t c a m t mô hình xã h i m i do con ng i, vì
ườ ự ủ ệ ộ ạ h nh phúc con ng i. Tuy nhiên, mô hình ch nghĩa xã h i hi n th c, do
35
ộ ộ ủ ề ế ủ ữ ạ nhi u nguyên nhân khách quan và ch quan đã b c l nh ng h n ch c a nó
ổ ậ ế ả ấ ế ậ ộ ộ ơ mà n i b t nh t là m t c ch qu n lý kinh t xã h i mang tính t p trung,
ệ ầ ả ạ ấ quan liêu, bao c p. Chính trong tình tr ng hi n nay, c n ph i có m t c s ộ ơ ở
ế ớ ươ ể ậ ạ ả th gi i quan, ph ọ ng pháp lu n khoa h c, cách m ng đ lý gi i, phân tích
ể ủ ế ớ ủ ủ ế ả ộ ự s kh ng ho ng, xu th phát tri n c a ch nghĩa xã h i th gi i và ph ươ ng
ướ ể ắ h ụ ể ng kh c ph c đ phát tri n.
ệ ở ự ệ ổ ớ ệ ấ ế S nghi p đ i m i toàn di n Vi t Nam t ả ự t y u ph i d a trên c s ơ ở
ứ ệ ậ ậ ạ ọ ộ lý lu n khoa h c, trong đó h t nhân là phép bi n ch ng duy v t. Công cu c
ệ ớ ộ ị ướ ủ ộ ượ ổ đ i m i toàn di n xã h i theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa đ c m đ ở ườ ng
ớ ư ủ ậ ế ọ ổ ằ b ng đ i m i t duy lý lu n, trong đó có vai trò c a tri t h c Mác Lênin.
ế ọ ả ầ ả ườ Tri t h c ph i góp ph n tìm đ ượ ờ c l i gi ề i đáp v con đ ng đi lên ch ủ
ộ ở ệ ể ổ ự ễ ồ ờ nghĩa xã h i Vi t Nam, đ ng th i qua th c ti n đ b sung, phát tri n t ể ư
ậ ộ ề ủ duy lý lu n v ch nghĩa xã h i.
ủ ế ọ ấ ọ Vai trò c a tri ầ t h c Mác Lênin r t quan tr ng còn do chính yêu c u
ứ ớ ổ ế ọ ự ệ ặ ạ ậ đ i m i nh n th c tri t h c hi n nay. Bên c nh m t tích c c không th ể
ủ ứ ệ ậ ậ ậ ậ ụ ph nh n, vi c nh n th c và v n d ng lý lu n Mác Lênin, trong đó có
ế ọ ơ ứ ề ắ ả ộ ờ tri t h c Mác Lênin, sau m t th i gian dài m c ph i giáo đi u, x c ng,
ủ ự ấ ậ ữ ủ ả ậ ộ ủ ạ l c h u, b t c p, là m t trong nh ng nguyên nhân c a s kh ng ho ng c a
ế ớ ủ ộ ữ ề ề ấ ậ ạ ch nghĩa xã h i th gi ế ủ i. Nhi u v n đ lý lu n, do nh ng h n ch c a
ệ ị ử ủ ư ề ậ ậ đi u ki n l ch s mà các nhà sáng l p ch nghĩa Mác Lênin ch a lu n gi ả i
ế ụ ể ự ư ủ ế ệ ặ ầ ộ ổ m t cách đ y đ ho c ch a th d báo h t. Do đó, vi c ti p t c b sung,
ầ ự ớ ổ ứ ế ủ ế ọ đ i m i là nhu c u t thân và b c thi t c a tri t h c Mác Lênin trong giai
ạ ệ đo n hi n nay.
ướ ử ớ ế ỷ ệ ị ữ ư ậ Nh v y, b ề c vào th k XXI, nh ng đi u ki n l ch s m i đã quy
ủ ế ọ ề ỏ ị đ nh vai trò c a tri ả t h c Mác Lênin ngày càng tăng. Đi u đó đòi h i ph i
ể ệ ế ọ ụ ể ả b o v , phát tri n tri ứ ố t h c Mác Lênin đ phát huy tác d ng và s c s ng
ờ ạ ố ớ ấ ướ ủ c a nó đ i v i th i đ i và đ t n c.
36
ƯƠ CH NG 2
Ứ Ủ Ậ Ệ CH NGHĨA DUY V T BI N CH NG
Ứ Ấ Ậ I. V T CH T VÀ Ý TH C
ứ ồ ạ ủ ậ ậ ấ 1. V t ch t và các hình th c t n t ấ i c a v t ch t
ủ ủ ủ ệ a. Quan ni m c a ch nghĩa duy tâm và ch nghĩa duy v t tr ậ ướ c
ề ạ ậ ấ C.Mác v ph m trù v t ch t
ế ọ ướ ướ ơ ở ầ Tri t h c tr c Mác luôn có xu h ng đi tìm c s đ u tiên, nguyên
ế ớ ủ ầ ế ề ặ ứ ậ ạ nhân đ u tiên c a th gi i. Tuy nhiên do h n ch v m t nh n th c nên các
ườ ế ọ ướ ế ớ ư ủ tr ng phái tri t h c tr ả c Mác ch a tìm ra b n nguyên c a th gi i.
ủ ủ ể ể ủ ế ớ ự thì th c th c a th gi i, c ơ Theo quan đi m c a ch nghĩa duy tâm
ọ ồ ạ ộ ả ể ở ủ s c a m i t n t ủ ầ i là m t b n nguyên tinh th n nào đó, có th là “ý chí c a
ượ ệ ố ế ệ ẳ ạ ế ọ Th ng đ ” là “ý ni m tuy t đ i”. Ch ng h n, Platôn nhà tri t h c duy tâm
ờ ỳ ổ ạ ấ ắ ồ ừ ậ ằ ấ ớ khách quan l n nh t th i k c đ i cho r ng, v t ch t b t ngu n t “ý
ự ậ ả ủ ệ ệ ặ ỏ ni m”, s v t c m tính là cái bóng c a “ý ni m”. M t khác, ông t ra căm
ế ộ ủ ậ ồ ủ ậ ấ thù ch nghĩa duy v t, k t t i các nhà duy v t, nh t là môn đ c a Đêmôcrít
ộ ộ ế ử ờ ấ ậ ủ ờ ầ là vô th n m t t i k t án t hình theo lu t c a Aten th i b y gi ố và đã đ t
ủ ẩ ế h t các tác ph m c a Đêmôcrít.
ủ ể ể ủ ế ớ ự ậ thì th c th c a th gi i là ủ Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t
ơ ở ồ ạ ủ ọ ự ậ ấ ấ ậ ấ ậ v t ch t, v t ch t là c s t n t ậ i c a m i s v t, v t ch t là cái t n t ồ ạ i
ọ ự ậ ễ ạ ệ ượ ữ ớ ộ vĩnh vi n t o nên m i s v t hi n t ủ ng cùng v i nh ng thu c tính c a
chúng.
ờ ỳ ổ ạ ế ọ ấ ậ ấ ậ Vào th i k c đ i các nhà tri ồ t h c duy v t đã đ ng nh t v t ch t nói
ụ ể ủ ể ữ ứ ữ ữ ậ ạ ớ ả chung v i nh ng d ng c th c a nó, t c là nh ng v t th h u hình, c m
ồ ạ ở ế ớ tính đang t n t th gi i i bên ngoài.
ườ ế ọ ố Ở ươ ph ng Đông , tr ng phái tri t h c không chính th ng Lôkayata cho
ố ự ấ ằ r ng, b n nguyên t ố ồ ạ t n t ễ i vĩnh vi n, không t sinh ra và cũng không m t đi
ướ ọ ậ ằ ử ườ ấ là đ t, n c, l a và không khí sinh ra m i v t b ng con đ ế ợ ng k t h p c ả
ố ọ ậ ấ ố ố ệ ố b n nguyên t và m i v t m t đi khi b n nguyên t đó tách bi t nhau ra.
ọ ự ậ ỷ ủ ươ ằ ở Thuy t Âế m D ngươ cho r ng kh i thu c a m i s v t là Âm, D ng có
ự ưỡ ứ ượ ứ ượ trong Thái c c. L ng nghi sinh T t ng. T t ng sinh Bát quái t ượ ng
ế ố ơ ả ủ ế ớ ư ướ ấ ấ ờ tr ng cho tám y u t c b n c a th gi ử i (Tr i, Đ t, S m, Gió, N c, L a,
ầ ế ế ố ằ ả ộ ỷ Thuy t Ngũ hành Núi, Đ m). cho r ng, năm y u t kim, m c, thu , ho , th ổ
37
ế ố ữ ấ ở ệ là nh ng y u t ọ ậ kh i nguyên c u thành m i v t, chúng sinh nhau và tri t tiêu
ậ ươ ươ nhau theo lu t t ng sinh, t ắ ng kh c.
ằ ả ạ Ở ươ ph ng Tây , Talét (624546 tr.CN, Hy L p) cho r ng b n nguyên
ướ ả ạ ằ ầ đ u tiên là n c. Anaximen (585524 tr.CN, Hy L p) cho r ng, b n nguyên
ằ ạ ả ầ đ u tiên là không khí. Hêraclít (540 480 tr.CN, Hy L p) cho r ng, b n
ố ủ ậ ử ử ấ ầ ồ nguyên đ u tiên là l a. L a là ngu n g c c a v t ch t và linh h n. ồ Thuy tế
ủ ế ư ơ ạ nguyên tử c a các tri t gia Hy L p nh L xíp (500440 tr.CN) và Đêmôcrít
ằ ử ạ ậ ữ ấ ỏ (460370 tr.CN). Các ông cho r ng nguyên t ấ là nh ng h t v t ch t nh nh t
ọ ậ ể ạ không th phân chia, là cái t o thành m i v t.
ừ ờ ỳ ụ ư ặ ệ ờ ỳ ậ ế ỷ ạ T th i k ph c h ng, đ c bi t là th i k c n đ i th k XVIIXVIII,
ọ ự ệ ở ủ ể ạ khoa h c t ự nhiên th c nghi m châu Âu phát tri n m nh. Ch nghĩa duy
ấ ạ ậ ướ ể ớ ậ v t nói chung và ph m trù v t ch t nói riêng đã có b ứ c phát tri n m i, ch a
ế ố ệ ể ủ ớ ự ứ ộ ề ự đ ng nhi u y u t ủ bi n ch ng. Cùng v i s phát tri n c a trình đ trên c a
ọ ố ị ế ọ ọ ự ể khoa h c thì quan đi m th ng tr trong tri t h c và khoa h c t ờ nhiên th i
ờ ể ườ ả ọ ấ b y gi là quan đi m siêu hình máy móc. Ng i ta gi ệ i thích m i hi n
ủ ự ằ ộ ạ ủ ự ấ ự ẩ ượ t ng c a t ự nhiên b ng s tác đ ng qua l ẫ i c a l c h p d n và l c đ y các
ử ủ ầ ử ể ậ ậ ộ phân t c a v t th , theo đó, các ph n t ấ trong quá trình v n đ ng là b t
ợ ủ ế ậ ạ ổ ọ bi n, còn tr ng thái thay đ i là không gian và t p h p c a chúng. M i phân
ệ ề ấ ể ề ề ự ữ ả ậ ị bi t v ch t gi a các v t th đ u b quy gi n v s phân bi ệ ề ượ t v l ọ ng, m i
ề ự ị ề ể ộ ọ ị ị ệ ự ậ s v n đ ng đ u b quy v s d ch chuy n v trí trong không gian, m i hi n
ứ ạ ề ả ơ ị ừ ượ ạ ượ t ng ph c t p b quy v cái gi n đ n mà t đó chúng đ c t o thành.
ơ ọ ề ế ơ ọ Ni m tin vào các chân lý trong c h c Niut n đã khi n các nhà khoa h c
ấ ớ ấ ậ ố ượ ủ ậ ậ ấ ộ ỉ ồ đ ng nh t v t ch t v i kh i l ể ng, coi v n đ ng c a v t ch t ch là bi u
ệ ủ ậ ố ủ ậ ơ ọ ậ ấ ằ ộ ộ ồ hi n c a v n đ ng c h c, ngu n g c c a v n đ ng n m ngoài v t ch t.
ọ ự ộ ạ ế ỷ ố b. Cu c cách m ng trong khoa h c t ầ nhiên cu i th k XIX, đ u
ế ỷ ự ả ủ ậ th k XX và s ề ậ ể phá s n c a các quan đi m duy v t siêu hình v v t
ch tấ
ế ỷ ế ỷ ữ ệ ấ ầ ố ớ Cu i th k XIX đ u th k XX, khi xu t hi n nh ng phát minh m i
ọ ự ườ ể ớ ế ắ trong khoa h c t nhiên, con ng ữ i m i có nh ng hi u bi t sâu s c v ề
nguyên t .ử
ơ ệ ữ + Năm 1895, R ngen phát hi n ra tia X. Tia X là nh ng sóng đi n t
0 đ n 100 A
ướ ấ ả ừ ế ề b ắ c sóng r t ng n, kho ng t 0,01A
ả ơ ỏ ằ ử ệ ừ có 0 (1A0 = 103 cm). Đi u đó ả . không ph i là cái gì hoàn toàn đ n gi n ứ ch ng t r ng, nguyên t
38
ệ ượ ơ ệ ượ + Năm 1896, Bécc ren phát hi n đ c hi n t ạ ng phóng x . Năm 1897,
ệ ử ệ ơ ứ ượ ằ ệ ử Tômx n phát hi n ra đi n t và ch ng minh đ c r ng đi n t ộ là m t trong
ữ ử ầ ạ nh ng thành ph n t o nên nguyên t .
ố ượ ệ ệ ử ế ủ + Năm 1901, Kaufman phát hi n ra kh i l ng c a đi n t ộ bi n đ ng
ố ượ ự ế ệ ấ ằ ả ọ và k t qu các th c nghi m khoa h c cho th y r ng kh i l ủ ng c a các
ệ ử ậ ố ủ ệ ử đi n t tăng lên khi v n t c c a đi n t tăng.
ữ ệ ướ ế ườ ệ ậ Nh ng phát hi n đó là b ủ c ti n c a loài ng ứ i trong vi c nh n th c
ề ậ ể ấ ỏ ả ạ và c i t o gi ớ ự i t ữ nhiên, nó bác b quan đi m siêu hình v v t ch t. Nh ng
ệ ươ ờ ề ớ ạ ộ ủ ậ ấ ử quan ni m đ ng th i v gi i h n t t cùng c a v t ch t là nguyên t ặ ho c
ố ượ ổ ướ ề ấ ọ ở ỗ ứ ậ kh i l ụ ng đã s p đ tr c khoa h c. V n đ là ch , trong nh n th c lúc
ệ ạ ườ ệ ừ ậ ấ đó, các h t đi n tích và tr ng đi n t ợ ụ coi là cái gì đó phi v t ch t. L i d ng
ủ ữ ể ầ ộ ủ ệ tình hình đó, ch nghĩa duy tâm đã bi n h cho nh ng quan đi m sai l m c a
ả ữ ủ ệ ậ ớ ọ mình và gi i thích sai l ch nh ng phát minh l n c a ngành v t lý. H cho
ủ ề ệ ậ ậ ấ ằ r ng “v t ch t tiêu tan”, nghĩa là n n móng c a các quan ni m duy v t tiêu
ừ ủ ậ ấ ả ậ ằ tan và t đó suy ra r ng ch nghĩa duy v t cũng ph i tiêu tan theo “v t ch t”.
ủ ế ọ ề ậ ệ c. Quan ni m c a tri ấ t h c Mác Lênin v v t ch t
ề ậ ể ệ ấ ắ ộ ầ Theo Ph.Ăngghen, đ có m t quan ni m đúng đ n v v t ch t, c n
ả ệ ấ ớ ạ ậ ộ ủ ữ v t ch t v i tính cách là m t ph m trù c a ự ph i có s phân bi t rõ ràng gi a
ạ ủ ư ộ ườ ả tri t h c ế ọ , m t sáng t o c a t duy con ng ệ i trong quá trình ph n ánh hi n
ớ ả ấ ớ ự ậ ứ ự ấ ậ ệ ậ th c, t c v t ch t v i tính cách là v t ch t, v i b n thân các s v t, hi n
ụ ể ủ ế ớ ậ ấ ớ ậ ấ ở ượ t ng c th c a th gi ậ i v t ch t. B i vì “v t ch t v i tính cách là v t
ủ ư ấ ầ ộ ộ ừ ượ ạ ch t, m t sáng t o thu n tuý c a t duy, và là m t tr u t ầ ng thu n tuý...
ấ ị ồ ạ ữ ậ ấ ớ ấ ớ ậ Do đó, khác v i nh ng v t ch t nh t đ nh và đang t n t i, v t ch t v i tính
18.
ự ồ ạ ả ấ ậ cách là v t ch t không có s t n t i c m tính”
ậ ằ ả ạ ờ ồ ỉ ấ Đ ng th i, Ph. Ăngghen cũng ch ra r ng, b n thân ph m trù v t ch t
ỳ ệ ủ ư ự ả ạ ườ ạ cũng không ph i là s sáng t o tu ti n c a t duy con ng i, mà trái l i, là
ườ ừ ượ ủ ư ườ ề ả ủ ế k t qu c a “con đ ng tr u t ng hoá” c a t duy con ng i v các s ự
ệ ượ ể ả ằ ậ v t, hi n t ng “có th c m bi ế ượ t đ c b ng các giác quan ặ 19. Đ c bi ệ t,
ủ ấ ạ ẳ ằ ộ ị ề ự Ph.Ăngghen kh ng đ nh r ng, xét v th c ch t, n i hàm c a các ph m trù
ậ
18 C.Mác và Ph.Ăngghen (1994), Toàn t p, t. 20,
Sđd. tr. 751.
ậ
19 C.Mác và Ph.Ăngghen (1994), Toàn t p, t. 20,
Sđd. tr. 751.
ế ọ ủ ự ậ ẳ ạ ỉ tri ấ t h c nói chung, c a ph m trù v t ch t nói riêng ch ng qua ch là “s tóm
39
20 c a tính phong
ữ ậ ợ ộ ủ ắ t t trong chúng ta t p h p theo nh ng thu c tính chung”
ể ả ẻ ủ ằ ư phú, muôn v nh ng có th c m bi ế ượ t đ c b ng các giác quan c a các s ự
ệ ượ ế ớ ậ ự ậ ủ ấ ỉ ậ v t, hi n t ng c a th gi ệ i v t ch t. Ph. Ăngghen ch rõ, các s v t, hi n
ế ớ ủ ẫ ấ ượ t ng c a th gi ộ ặ ẻ ư i, dù r t phong phú, muôn v nh ng chúng v n có m t đ c
ấ ấ ậ ồ ạ ộ ậ tính v t ch t ố tính chung, th ng nh t đó là tính t n t i, đ c l p không l ệ
ứ ộ thu c vào ý th c.
ế ừ ữ ế ổ K th a nh ng t ư ưở t ế ng thiên tài đó, V.I. Lênin đã ti n hành t ng k t
ữ ự ệ ấ ớ ố ọ ọ ấ ủ toàn di n nh ng thành t u m i nh t c a khoa h c, đ u tranh ch ng m i
ủ ủ ệ ể ầ ẫ ặ ạ bi u hi n c a ch nghĩa hoài nghi, duy tâm (đang l m l n ho c xuyên t c
ụ ể ủ ự ữ ứ ậ ớ ườ ề ậ nh ng thành t u m i trong nh n th c c th c a con ng ấ i v v t ch t,
ỏ ủ ư ệ ể ả ậ ệ m u toan bác b ch nghĩa duy v t), qua đó b o v và phát tri n quan ni m
ứ ủ ủ ệ ề ậ ậ ạ ề ả duy v t bi n ch ng v ph m trù n n t ng này c a ch nghĩa duy v t. Lênin
ấ ậ ị ư đ a ra đ nh nghĩa v t ch t:
ạ ậ ấ ế ọ ỉ ự ạ ộ “V t ch t là m t ph m trù tri ể t h c dùng đ ch th c t i khách quan
ượ ạ ườ ượ ủ ả đ c đem l i cho con ng ả i trong c m giác, đ c c m giác c a chúng ta
21.
ạ ụ ạ ồ ạ ả ệ ả ộ chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t i không l thu c vào c m giác”
ươ ấ ậ ạ ộ ị Th nh t ứ ấ , ph ng pháp đ nh nghĩa v t ch t là m t ph m trù tri ế ọ t h c.
ự ế ấ ạ ạ ậ ộ ộ ộ Theo V.I.Lênin ph m trù v t ch t là m t ph m trù r ng đ n cùng c c, r ng
ư ượ ứ ự ế ậ ẫ ậ ấ ượ nh t, mà cho đ n nay, th c ra nh n th c lu n v n ch a v t quá đ ậ c. V t
ấ ớ ư ạ ế ọ ỉ ậ ể ấ ch t v i t cách là ph m trù tri t h c dùng đ ch v t ch t nói chung, vô
ố ượ ấ ậ ạ ạ h n, vô t n, không sinh ra, không m t đi; còn các đ i t ậ ng, các d ng v t
ọ ụ ể ứ ề ấ ớ ạ ấ ch t khoa h c c th nghiên c u đ u có gi i h n, có sinh ra và m t đi đ ể
ể chuy n hóa thành cái khác.
ấ ể ứ ậ ặ ậ ọ ứ Th hai ậ ư , trong nh n th c lu n đ c tr ng quan tr ng nh t đ nh n
ế ậ ồ ạ ấ ộ ấ bi t v t ch t chính là thu c tính t n t ậ i khách quan. v t ch t là th c t ự ạ i
ồ ạ ộ ậ ứ ụ ứ ớ ộ khách quan t n t i đ c l p v i ý th c; không ph thu c vào ý th c, b t k ấ ể
ượ ườ ư ứ ứ ậ ậ ậ ự ồ ạ ấ s t n t i y đã đ c con ng ấ i nh n th c hay ch a nh n th c, v t ch t
ừ ượ ụ ể ừ ặ ừ v a có tính tr u t ẩ ơ ả ng v a có tính c th . Đ c tính này là tiêu chu n c b n
ậ
20 C.Mác và Ph.Ăngghen (1994), Toàn t p, t. 20,
Sđd. tr. 751.
21 Sđd, tr.151.
ệ ả ấ ậ ậ ấ ấ ể duy nh t đ phân bi t cái gì là v t ch t, cái gì không ph i là v t ch t.
40
ả ấ ậ ở ườ ứ Th ba, v t ch t là cái gây nên c m giác con ng ế i khi gián ti p
ớ ộ ự ế ặ ộ ố ho c tr c ti p tác đ ng lên giác quan. V i n i dung này, Lênin làm rõ m i
ự ạ ự ạ ằ ệ ữ quan h gi a th c t ả i khách quan và c m giác, r ng th c t i khách quan là
ướ ộ ậ ứ ứ ụ ứ ớ ộ cái có tr c ý th c, không ph thu c vào ý th c, đ c l p v i ý th c; còn
ủ ườ ấ ậ ấ ậ ộ ả c m giác c a con ng ậ ụ i là cái có sau v t ch t, ph thu c vào v t ch t. V t
ủ ứ ấ ố ộ ồ ch t là n i dung, là ngu n g c khách quan c a tri th c, là nguyên nhân phát
sinh ra ý th c. ứ
ư ủ ậ ứ ự ấ ỉ Th t ả ,ứ ư c m giác, t ớ ả duy, ý th c ch là s ph n ánh c a v t ch t. V i
ấ ồ ạ ậ ư ứ ộ n i dung này, Lênin ch ng minh v t ch t t n t i khách quan, nh ng không
ả ồ ạ ồ ạ ầ ộ ự ệ ộ ph i t n t i m t cách vô hình, th n bí mà t n t i m t cách hi n th c d ướ i
ự ậ ệ ượ ụ ể ườ ằ ạ d ng các s v t, hi n t ng c th , mà con ng i b ng các giác quan có th ể
ự ế ế ậ tr c ti p hay gián ti p nh n bi ế ượ t đ c.
ươ ấ ủ ủ ệ ậ ế ọ Ý nghĩa ph ng pháp lu n ậ c a quan ni m v t ch t c a Tri t h c Mác
– Lênin:
ấ ủ ậ ị ả ế gi ặ ấ i quy t hai m t v n đ nh nghĩa v t ch t c a V.I. Lênin đã ộ M t là,
ậ ườ ứ ủ ủ ệ ậ ề ơ ả ủ đ c b n c a tri t h c ế ọ trên l p tr ng c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng.
ế ớ ắ ấ ươ ậ i quan và ph ng pháp lu n khoa Hai là, cung c p nguyên t c th gi
ể ế ủ ế ố ọ ể ấ h c đ đ u tranh ch ng ch nghĩa duy tâm, thuy t không th bi ủ t, ch nghĩa
ệ ủ ậ ọ ế ọ ư ả ể duy v t siêu hình và m i bi u hi n c a chúng trong tri t h c t ạ ệ s n hi n đ i
ự ứ ễ ậ ạ ỏ ườ ề v ph m trù này. Trong nh n th c và th c ti n, đòi h i con ng ả i ph i quán
ừ ệ ự tri ắ tệ nguyên t c khách quan ấ – xu t phát t ọ hi n th c khách quan, tôn tr ng
ậ ụ ứ ậ ắ ậ khách quan, nh n th c và v n d ng đúng đ n quy lu t khách quan.
ấ ủ ơ ở ậ ọ ị
ự ề ấ ộ ậ v t ch t trong lĩnh v c xã h i – ệ Ba là, đ nh nghĩa v t ch t c a V.I. Lênin là c s khoa h c cho vi c ạ ậ ệ ị đó là các đi u ki n sinh ho t v t xác đ nh
ệ ậ ạ ự ủ ữ ế ấ ấ ch t và các quan h v t ch t xã h i. ộ Nó còn t o s liên k t gi a ch nghĩa
ộ ệ ố ậ ị ủ ứ ử ệ ậ ậ duy v t bi n ch ng và ch nghĩa duy v t l ch s thành m t h th ng lý lu n
ề ả ầ ạ ệ ậ ấ ố ọ th ng nh t, góp ph n t o ra n n t ng lý lu n khoa h c cho vi c phân tích
ề ủ ậ ị ủ ứ ệ ậ ộ ử ấ m t cách duy v t bi n ch ng các v n đ c a ch nghĩa duy v t l ch s ,
ướ ề ề ự ậ ể ủ ế ấ ộ ươ tr c h t là các v n đ v s v n đ ng và phát tri n c a ph ứ ả ng th c s n
ệ ữ ồ ạ ấ ậ ề ố ấ ộ ộ xu t v t ch t, v m i quan h gi a t n t ề ố ứ i xã h i và ý th c xã h i, v m i
ệ ữ ạ ộ ủ ị ử ữ ậ ứ quan h gi a gi a quy lu t khách quan c a l ch s và ho t đ ng có ý th c
ườ ủ c a con ng i...
ứ ồ ạ ủ ậ ấ d. Các hình th c t n t i c a v t ch t
41
ậ ộ * V n đ ng
ự ồ ạ ủ ế ớ ậ ấ ế ứ ứ ạ S t n t i c a th gi i v t ch t h t s c phong phú và ph c t p. V i t ớ ư
ệ ộ ậ ấ ộ ế ọ v n đ ng theo nghĩa chung nh t là m i sọ ự cách là m t khái ni m tri t h c,
ế ổ ậ ộ bi n đ i nói chung. Ph.Ăngghen vi ể t:ế “V n đ ng, hi u theo nghĩa chung
ứ ượ ấ ể ộ ươ ứ ồ ạ ủ ậ ấ ộ nh t, t c đ c hi u là m t ph ng th c t n t ộ i c a v t ch t, là m t thu c
ố ữ ủ ấ ậ ồ ấ ả ọ ự ọ ổ tính c h u c a v t ch t, thì bao g m t t c m i s thay đ i và m i quá
22.
ụ ể ừ ự ổ ị ế ư ễ ả ơ trình di n ra trong vũ tr , k t s thay đ i v trí đ n gi n cho đ n t duy”
ậ ươ ứ ồ ạ ủ ậ ấ ộ V n đ ng là ph ng th c t n t i c a v t ch t.
ướ ố ữ ủ ế ấ ậ ậ ộ ộ ở Tr c h t, v n đ ng là thu c tính c h u c a v t ch t. Không đâu
ở ơ ạ ự ồ ạ ủ ậ ể ậ ấ ậ ộ và n i nào l i có th có v t ch t không v n đ ng. S t n t ấ i c a v t ch t
ồ ạ ằ ấ ướ ứ ậ ậ ộ ứ ủ ạ là t n t i b ng cách v n đ ng, t c là v t ch t d i các d ng th c c a nó
ừ ế ạ ổ luôn luôn trong quá trình bi n đ i không ng ng. Các d ng t n t ồ ạ ụ ể ủ i c th c a
ế ớ ậ ể ậ ấ ộ ộ ậ v t ch t không th không có thu c tính v n đ ng. Th gi i v t ch t, t ấ ừ
ữ ể ổ ồ ế ạ ơ ả ỏ ừ ớ ữ nh ng thiên th kh ng l đ n nh ng h t c b n vô cùng nh , t gi i vô c ơ
ớ ữ ơ ừ ệ ượ ự ệ ượ ế đ n gi i h u c , t hi n t ng t ế nhiên đ n hi n t ng xã h i, t ộ ấ ả ề t c đ u
ở ạ ư ậ ừ ậ ộ ổ ở ế tr ng thái không ng ng v n đ ng, bi n đ i. S dĩ nh v y là vì, b t c s ấ ứ ự
ệ ượ ể ố ế ấ ấ ị ấ ộ ậ v t, hi n t ữ ng nào cũng là m t th th ng nh t có k t c u nh t đ nh gi a
ố ướ ố ậ ậ ộ các nhân t , các khuynh h ng, các b ph n khác nhau, đ i l p nhau. Trong
ả ấ ộ ưở ẫ ệ ố h th ng y, chúng luôn tác đ ng, nh h ự ả ng l n nhau và chính s nh
ưở ạ ẫ ự ế ứ ấ ổ h ộ ng, tác đ ng qua l ậ i l n nhau y gây ra s bi n đ i nói chung, t c v n
ư ế ậ ủ ậ ấ ộ ự t ậ thân v n đ ng ộ đ ng. Nh th , v n đ ng c a v t ch t là ộ và mang tính phổ
bi n.ế
ơ ả ủ ậ ứ ậ ữ ấ ộ Nh ng hình th c v n đ ng c b n c a v t ch t
ế ớ ậ ệ ở ể ấ ự ệ Th gi i v t ch t bi u hi n tính hi n th c khách quan thông qua các
ệ ượ ẻ ụ ể ủ ự ậ ạ d ng c th c a s v t, hi n t ng, quá trình muôn màu, muôn v . Do đó,
ụ ể ủ ố ượ ứ ậ ộ ậ ấ các hình th c v n đ ng c th c a các đ i t ng v t ch t cũng vô cùng
ự ữ ự ủ ạ ọ ờ phong phú. D a trên nh ng thành t u khoa h c c a th i đ i mình
ứ ậ ơ ả ậ ộ ộ Ph.Ăngghen đã phân chia v n đ ng thành năm hình th c v n đ ng c b n:
ể ủ ự ể ậ ậ ộ + V n đ ng c h c ơ ọ (s di chuy n c a các v t th trong không gian)
ủ ậ ậ ậ ộ ộ ử ạ ơ ả ậ ộ V n đ ng v t lý (v n đ ng c a các phân t ệ , các h t c b n, v n đ ng đi n
ậ
22 C.Mác và Ph.Ăngghen (1994), Toàn t p, t. 20
, Sđd. tr.751.
ệ ử t , các quá trình nhi ệ t đi n)
42
ậ ậ ộ ộ ử + V n đ ng hóa h c ủ ọ (v n đ ng c a các nguyên t , các quá trình hóa
ả ấ ợ h p và phân gi i các ch t)
ữ ơ ể ố ấ ậ ộ ổ ườ + V n đ ng sinh h c ọ (trao đ i ch t gi a c th s ng và môi tr ng)
ộ ủ ự ế ậ ổ ộ + V n đ ng xã h i ộ (s thay đ i, thay th các quá trình xã h i c a các
ế ộ hình thái kinh t xã h i)
ứ ậ ộ V n đ ng và đ ng im.
ậ ẳ ộ ị ươ ứ ồ ạ ủ ậ Khi kh ng đ nh v n đ ng là ph ng th c t n t ộ ấ i c a v t ch t, là thu c
ố ữ ủ ậ ủ ứ ệ ẳ ậ ấ ị tính c h u c a v t ch t, ch nghĩa duy v t bi n ch ng cũng đã kh ng đ nh
ễ ộ ệ ố ậ v n đ ng là tuy t đ i, là vĩnh vi n
ủ ậ ộ ấ ề ứ ệ ề ấ Quan ni m v đ ng im c a v t ch t là m t v n đ khó và đây cũng là
ử ế ọ ề ề ị ế ọ ấ v n đ có nhi u tranh cãi trong l ch s tri t h c. Tuy nhiên tri t h c Mác
ứ ệ ạ ậ ậ ạ ộ ộ quan ni m đ ng im là tr ng thái v n đ ng, v n đ ng trong tr ng thái cân
ứ ộ ượ ư ị ệ ớ ậ ằ b ng. Trong quan h v i v n đ ng đ ng im đ c xác đ nh nh sau:
ệ ượ ứ ươ ỉ ả ố ộ ứ Th nh t ấ , hi n t ng đ ng im t ố ng đ i ch x y ra trong m t m i
ấ ị ứ ệ ệ ộ ọ ả quan h nh t đ nh ch không ph i trong m i quan h cùng m t lúc.
ỉ ả ứ ậ ớ ộ ộ ộ ứ Th hai , đ ng im ch x y ra v i m t hình thái v n đ ng trong m t lúc
ứ ậ ả ớ ứ ọ ộ ộ nào đó, ch không ph i v i m i hình th c v n đ ng trong cùng m t lúc.
ệ ủ ộ ạ ỉ ể ứ ậ ộ ậ Th baứ , đ ng im ch bi u hi n c a m t tr ng thái v n đ ng, đó là v n
ự ổ ằ ị ươ ờ ự ổ ố ị ộ đ ng trong thăng b ng, trong s n đ nh t ng đ i. Chính nh s n đ nh đó
ự ậ ệ ượ ự ự ứ ế ể mà s v t th c hi n đ c s chuy n hóa ti p theo. Không có đ ng im t ươ ng
ự ậ ứ ả ượ ể ố đ i thì không có s v t nào c . Do đó đ ng im còn đ ư ộ ệ c bi u hi n nh m t
ấ ủ ự ậ ổ ư ạ ậ ộ ổ ị quá trình v n đ ng trong ph m vi ch t c a s v t n đ nh, ch a thay đ i.
ộ ệ ướ ự ậ ậ Th tứ ư, v n đ ng cá bi t có xu h ng hình thành s v t, hi n t ệ ượ ng
ổ ứ ự ậ ộ ộ ị ạ ẫ n đ nh nào đó, còn v n đ ng nói chung, t c là s tác đ ng qua l i l n nhau
ữ ự ậ ệ ượ ấ ả ừ ế ổ gi a s v t và hi n t ng làm cho t t c không ng ng bi n đ i. Vì th ế
ệ ượ ộ ạ ờ ỉ ứ đ ng im ch là m t hi n t ng t m th i.
ờ * Không gian và th i gian
ế ọ ữ ẳ ờ ị Tri ứ t h c Mác kh ng đ nh, không gian và th i gian là nh ng hình th c
ủ ậ ố ữ ấ ấ ộ ồ ạ ủ ậ t n t i c a v t ch t, là thu c tính c h u c a v t ch t. Không gian là hình
ứ ồ ạ ủ ậ ề ặ ả ấ ờ ộ th c t n t ủ i c a v t ch t xét v m t qu ng tính, th i gian là thu c tính c a
ự ế ế ủ ề ặ ộ ế ễ ậ ấ ấ ậ v t ch t xét v m t đ dài di n bi n, s k ti p c a các quá trình. V t ch t
ạ ờ ờ ậ ể ớ v i không gian và th i gian không th tách r i nhau, không có tr ng thái v t
43
ấ ậ ộ ờ ch t v n đ ng ngoài không gian và th i gian, và cũng không có không gian
ầ ậ ấ thu n túy phi v t ch t.
ứ ồ ạ ớ ấ ộ V i tính cách là hình th c t n t ủ ậ i, là thu c tính c a v t ch t thì không
ấ ơ ả ữ ờ gian và th i gian có nh ng tính ch t c b n sau đây:
ủ ộ ộ ờ ậ Tính khách quan, không gian và th i gian là m t thu c tính c a v t
ấ ồ ạ ắ ấ ồ ạ ớ ậ ề ậ ấ ậ ộ ch t, t n t i g n li n v i v t ch t, v n đ ng. V t ch t t n t i khách quan
ồ ạ ờ do đó không gian và th i gian cũng t n t i khách quan.
ậ ủ ủ ữ ờ Tính vĩnh c u ử c a th i gian và tính vô t n c a không gian. Nh ng thành
ạ ề ủ ư ự ệ ậ ọ ụ ọ ự t u c a v t lý h c hi n đ i v lĩnh v c vi mô cũng nh vũ tr h c ngày
ấ ậ càng xác nh n tính ch t này.
ề ộ ề ề ề Không gian luôn có ba chi u (chi u dài, chi u r ng, chi u cao) còn
ề ộ ờ ỉ ừ th i gian ch có m t chi u (t quá kh t ứ ớ ươ i t ng lai).
ấ ủ ế ớ ố ấ ậ e. Tính th ng nh t v t ch t c a th gi i
ồ ạ ủ ế ớ ấ ủ ế ớ ề ề * T n t i c a th gi ự ố i là ti n đ cho s th ng nh t c a th gi i
ế ớ ồ ạ ứ ồ ạ ủ ư Đúng là th gi i quanh ta t n t i, nh ng hình th c t n t i c a th gi ế ớ i
ế ồ ạ ủ ế ứ ế ớ ự ố ề ề ạ là h t s c đa d ng. Vì th , t n t i c a th gi ấ i là ti n đ cho s th ng nh t
ế ớ ấ ủ ế ớ ố ủ c a th gi i. Song, tính th ng nh t c a th gi i không ph i ả ở ự ồ ạ ủ i c a s t n t
ự ữ ệ ề ệ ậ ắ nó. S khác nhau v nguyên t c gi a quan ni m duy v t và quan ni m duy
ả ở ệ ừ ừ ậ ậ ố tâm không ph i ấ vi c có th a nh n hay không th a nh n tính th ng nh t
ế ớ ở ủ ậ ằ ỗ ủ c a th gi i, mà là ơ ở ủ ự ố ch ch nghĩa duy v t cho r ng, c s c a s th ng
ấ ủ ế ớ ở ấ ủ ậ nh t c a th gi i là tính v t ch t c a nó.
ế ớ ấ ở ố * Th gi i th ng nh t ấ ậ tính v t ch t
ể ủ ứ ự ự ự ễ ể ủ ạ ộ Căn c vào s phát tri n c a ho t đ ng th c ti n và s phát tri n c a
ấ ủ ứ ủ ệ ả ằ ậ ọ ứ khoa h c, ch nghĩa duy v t bi n ch ng ch ng minh r ng, b n ch t c a th ế
ớ ế ớ ậ ấ ở ố ề ậ ượ gi ấ i là v t ch t và th gi i th ng nh t ấ tính v t ch t. Đi u này đ c th ể
ể ệ ữ hi n trong nh ng đi m sau:
ế ớ ỉ ế ớ ậ ấ ấ ộ M t là, ộ ch có m t th gi ố i duy nh t và th ng nh t là th gi ấ i v t ch t.
ế ớ ậ ấ ồ ạ ướ ứ ủ ộ ậ Th gi i v t ch t t n t i khách quan, có tr ớ c và đ c l p v i ý th c c a con
ng i.ườ
ọ ộ ế ớ ậ ấ ề ủ ậ ố Hai là, m i b ph n c a th gi ệ ố i v t ch t đ u có m i liên h th ng
ấ ớ ệ ở ể ụ ể ủ ữ ề ạ ỗ nh t v i nhau, bi u hi n ậ ch chúng đ u là nh ng d ng c th c a v t
ế ấ ữ ậ ấ ậ ấ ấ ậ ồ ố ấ ặ ch t, là nh ng k t c u v t ch t, ho c có ngu n g c v t ch t, do v t ch t
44
ố ủ ị ự ậ ổ ế ủ ữ sinh ra và cùng ch u s chi ph i c a nh ng quy lu t khách quan ph bi n c a
ế ớ ậ ấ th gi i v t ch t.
ế ớ ậ ấ ồ ạ ễ ậ Ba là, th gi i v t ch t t n t ạ i vĩnh vi n, vô h n và vô t n, không
ượ ị ấ ế ớ ậ ấ đ c sinh ra và không b m t đi. Trong th gi i v t ch t không gì khác ngoài
ể ế ẫ ậ ấ ổ ồ ố quá trình v t ch t đang bi n đ i và chuy n hóa l n nhau, là ngu n g c,
ả ủ ế nguyên nhân và k t qu c a nhau.
ấ ủ ế ớ ượ ậ ệ ụ ể ờ ố ể Tính v t ch t c a th gi i đ ệ c bi u hi n c th trong đ i s ng hi n
ự ủ ườ ườ ờ ằ ứ ủ th c c a con ng i. Đó là con ng i không bao gi b ng ý th c c a mình
ả ượ ố ượ ể ả ế ậ ấ ỉ mà s n sinh ra đ c các đ i t ng v t ch t mà ch có th c i bi n th gi ế ớ i
ậ ố ữ ủ ấ ậ v t ch t theo nh ng quy lu t v n có c a nó.
ế ấ ủ ồ ố ả ứ ấ 2. Ngu n g c, b n ch t và k t c u c a ý th c
ứ ồ ố ủ a. Ngu n g c c a ý th c
ủ ứ ề ề ấ ấ ả ấ ố ồ ứ ạ V n đ ngu n g c, b n ch t và vai trò c a ý th c là v n đ ph c t p
ế ọ ậ ớ ủ ữ ấ ộ ủ c a tri t h c, là trung tâm cu c đ u tranh gi a ch nghĩa duy v t v i ch ủ
ử ế ọ ư ở ị ệ ạ nghĩa duy tâm trong l ch s tri t h c cũng nh giai đo n hi n nay.
ủ ướ ậ ấ ứ ằ ý th c có tr ứ c, v t ch t có sau, ý th c Ch nghĩa duy tâm cho r ng
ố ự ồ ạ ấ ậ ế ớ ậ ủ ậ ộ sinh ra v t ch t, chi ph i s t n t i và v n đ ng c a th gi ọ ấ i v t ch t. H c
ế ọ ế ọ ủ ế thuy t tri t h c duy tâm khách quan và tri t h c duy tâm ch quan có quan
ấ ọ ố ề ự ấ ị ứ ề ệ ni m khác nhau nh t đ nh v ý th c, song v th c ch t h gi ng nhau ở ỗ ch
ấ ấ ỏ ậ ứ ứ ể ể ấ tách ý th c ra kh i v t ch t, l y ý th c làm đi m xu t phát đ suy ra gi ớ ự i t
nhiên.
ủ ừ ế ọ ậ ổ ạ ế ế ọ ậ : T tri t h c duy v t c đ i đ n tri ậ t h c duy v t Ch nghĩa duy v t
ữ ậ ạ ủ ơ ắ ứ ề ẳ ằ ấ ị ậ ậ c n đ i c a Phoi b c đ u kh ng đ nh r ng: gi a v t ch t và ý th c thì v t
ấ ướ ứ ư ấ ch t là cái có tr ạ ậ c, ý th c là cái có sau và do v t ch t sinh ra. Nh ng do h n
ế ề ứ ủ ư ể ậ ọ ậ ch v nh n th c và khoa h c ch a phát tri n, cho nên ch nghĩa duy v t
ướ ả ấ ủ ứ ề ả ầ ồ tr c Mác đã gi ố i thích sai l m v ngu n g c và b n ch t c a ý th c.
ự ủ ơ ở ọ ự ữ ự D a trên c s nh ng thành t u c a khoa h c t ấ nhiên, nh t là sinh lý
ủ ứ ứ ệ ả ằ ậ ầ ọ h c th n kinh, ch nghĩa duy v t bi n ch ng cho r ng, ý th c không ph i có
ữ ố ự ả ậ ấ ồ nh ng ngu n g c siêu t ứ ả nhiên, không ph i ý th c s n sinh ra v t ch t nh ư
ủ ứ ẳ ầ ọ ộ ị ộ các nhà th n h c và ch nghĩa duy tâm đã kh ng đ nh mà ý th c là m t thu c
ủ ậ ọ ạ ả ủ ư ấ ậ ấ ỉ ộ tính c a v t ch t, nh ng không ph i c a m i d ng v t ch t, mà ch là thu c
ộ ạ ủ ấ ậ ổ ứ ộ ườ tính c a m t d ng v t ch t có t ch c cao là b óc con ng i.
45
ố ự ồ ể ệ ứ ủ ủ ự ộ Ngu n g c t nhiên c a ý th c th hi n qua s hình thành c a b óc
ườ ủ ộ ệ ữ ạ ộ ố ườ ớ ng i và ho t đ ng c a b óc đó cùng m i quan h gi a con ng i v i th ế
ớ ế ớ ế ộ ộ gi i khách quan; trong đó, th gi i khách quan tác đ ng đ n b óc con ng ườ i
ạ ả ộ ạ t o ra quá trình ph n ánh năng đ ng, sáng t o.
ế ớ ộ Th gi i khách quanB óc ng ườ i
ề ộ ườ ộ ổ ấ ố ứ ậ ặ V b óc ng i ộ ườ : B óc ng i là m t t ch c v t ch t s ng đ c bi ệ t,
ứ ạ ả ấ ồ có c u trúc tinh vi và ph c t p, bao g m kho ng 14 15 t ỷ ế t ầ bào th n
kinh.
ộ ạ ứ ủ ậ ấ ộ ổ ứ Ý th c là thu c tính c a m t d ng v t ch t có t ch c cao là b ộ óc
ườ ủ ộ ạ ộ ứ ế ầ ả ng ủ i, là ch c năng c a b óc, là k t qu ho t đ ng sinh lý th n kinh c a
ạ ộ ủ ệ ầ ộ ộ ộ b óc. B óc càng hoàn thi n, ho t đ ng sinh lý th n kinh c a b óc càng
ứ ủ ệ ả ườ ắ hi u qu , ý th c c a con ng i càng phong phú và sâu s c.
ệ ữ ề ố ườ ớ ế ớ V m i quan h gi a con ng ạ i khách quan t o ra quá trình
ả ộ ườ ớ ế ớ ệ ữ ph n ánhnăng đ ng, sáng t o i v i th gi i khách i v i th gi ạ : Quan h gi a con ng
ệ ấ ế ừ ườ ệ ấ ố quan là quan h t t y ungay t khi con ng i xu t hi n. Trong m i quan h ệ
ế ớ ạ ộ ủ này, th gi i khách quan, thông qua ộ ho t đ ng c a các giác quan đã tác đ ng
ườ ả ộ ế đ n b óc ng i, hình thành nên quá trình ph n ánh.
ọ ố ượ ổ ế ủ ả ộ Ph n ánh là thu c tính chung, ph bi n c a m i đ i t ấ ậ ng v t ch t.
ộ ệ ố ự ữ ủ ặ ấ ậ ả ạ ể Ph n ánh là s tái t o nh ng đ c đi m c a m t h th ng v t ch t này ở
ộ ệ ố ậ ấ ộ ạ ủ m t h th ng v t ch t khác trong quá trình tác đ ng qua l ế i c a chúng. K t
ả ủ ự ả ụ ậ ậ ậ ậ ộ ộ ả qu c a s ph n ánh ph thu c vào c hai v t (v t tác đ ng và v t nh n tác
ậ ấ ậ ộ ờ ộ đ ng). Trong quá trình y, v t nh n tác đ ng bao gi cũng mang thông tin
ể ộ ọ ỏ ố ự ồ ề ủ ậ c a v t tác đ ng. Đây là đi u quan tr ng đ làm sáng t ngu n g c t nhiên
ứ ủ c a ý th c.
ấ ủ ự ế ớ ứ ứ ả ự ệ Ý th c là hình th c cao nh t c a s ph n ánh th gi i hi n th c. Ý
ứ ở ế ớ ậ ủ ấ ạ ỉ ả th c ch n y sinh ể giai đo n phát tri n cao c a th gi ớ i v t ch t cùng v i
ấ ườ ứ ủ ứ ườ ằ ệ ủ ự s xu t hi n c a con ng i. Ý th c là ý th c c a con ng i, n m trong con
ườ ể ờ ườ ồ ừ ộ ứ ộ ng i, không th tách r i con ng ắ i. Ý th c b t ngu n t m t thu c tính
ứ ế ể ấ ả ộ ờ ủ ậ c a v t ch t thu c tính ph n ánh phát tri n thành. Ý th c ra đ i là k t qu ả
ủ ậ ủ ể ả ấ ả ộ ủ ự c a s phát tri n lâu dài c a thu c tính ph n ánh c a v t ch t. Ph n ánh ý
ứ ủ ư ả ườ ố ớ ệ ặ th c là ph n ánh đ c tr ng c a con ng ự i đ i v i hi n th c khách quan. S ự
ủ ệ ấ ứ ằ ấ xu t hi n c a con ng ườ ượ i đ ạ ộ c đánh d u b ng ho t đ ng có ý th c. Hình
46
ơ ở ề ấ ẳ ả ớ ứ thành trên c s ph n ánh tâm lý, ý th c khác h n v ch t so v i tâm lý. S ự
ệ ả ưở ự ế ủ ữ ế ộ khác bi t đó là nh h ng tr c ti p c a lao đ ng và giao ti p ngôn ng .
ộ ủ ố ồ ứ * Ngu n g c xã h i c a ý th c
ườ ử ụ ộ Lao đ ng ộ là quá trình con ng ụ i s d ng công c tác đ ng vào gi ớ ự i t
ằ ổ ầ ủ ợ nhiên nh m thay đ i gi ớ ự i t ớ nhiên cho phù h p v i nhu c u c a con ng ườ i;
ơ ể ạ ằ ổ ấ là quá trình làm thay đ i c u trúc c th , đem l ẳ i dáng đi th ng b ng hai
ả ủ ộ chân, gi i phóng hai tay, phát tri n ể ể khí quan, phát tri n b não… c a con
ng i.ườ
ộ ườ ế ớ ộ Trong quá trình lao đ ng, con ng i tác đ ng vào th gi i khách quan
ộ ộ ậ ậ ế ấ ữ ữ ữ ộ ộ làm b c l ủ nh ng thu c tính, nh ng k t c u, nh ng quy lu t v n đ ng c a
ệ ượ ữ ể ệ ấ ị ườ nó, bi u hi n thành nh ng hi n t ng nh t đ nh mà con ng ể i có th quan
ượ ệ ượ ữ ạ ộ ủ ấ sát đ c. Nh ng hi n t ng y, thông qua ho t đ ng c a các giác quan, tác
ộ ườ ạ ộ ủ ộ ườ ạ ộ đ ng vào b óc ng i, thông qua ho t đ ng c a b não ng i, t o ra kh ả
ứ ữ ứ năng hình thành nên nh ng tri th c nói riêng và ý th c nói chung.
ứ ự ệ ố ệ ậ ấ ộ Ngôn ng ữ là h th ng tín hi u v t ch t ch a đ ng thông tin mang n i
ể ồ ạ ữ ứ dung ý th c.ứ Không có ngôn ng , ý th c không th t n t ể ệ i và th hi n. Ngôn
ữ ấ ứ ệ ng xu t hi n mang ch c năng:
ươ ệ ế + Ph ng ti n giao ti p.
ụ ư + Công c t duy.
ồ ố ự ế ể ủ ư ậ ự ờ ứ ế ị Nh v y, ngu n g c tr c ti p quy t đ nh s ra đ i và phát tri n c a ý th c
ữ ộ ồ ộ ứ là lao đ ng.ộ Sau lao đ ng và đ ng th i v i lao đ ng là ngôn ng , đó là hai s c ờ ớ
ộ ượ ầ ầ ộ kích thích ch y u ủ ế đã làm cho b óc v ể n d n d n chuy n hóa thành b óc
ườ ứ ầ ầ ế ộ ng i, khi n cho tâm lý đ ng v t ể ậ d n d n chuy n hóa thành ý th c.
ả ứ ấ ủ b. B n ch t c a ý th c
ủ ể ượ ờ ủ ồ ố Ch nghĩa duy tâm, do không hi u đ ứ c ngu n g c ra đ i c a ý th c
ấ ủ ề ả ữ ứ ủ ệ ầ nên đã có nh ng quan ni m sai l m v b n ch t c a ý th c. Ch nghĩa duy
ườ ừ ượ ủ ứ ệ ộ ớ tâm đã c ng đi u vai trò c a ý th c m t cách thái quá, tr u t ng t ứ i m c
ể ồ ạ ộ ậ ờ ố ự ự ệ ộ ế thoát ly đ i s ng hi n th c, bi n nó thành m t th c th t n t ự i đ c l p, th c
ế ớ ậ ấ ấ ố ạ t ồ i duy nh t và ngu n g c sinh ra th gi i v t ch t.
ủ ầ ườ Ng ượ ạ c l ậ i, ch nghĩa duy v t siêu hình đã t m th ủ ng hoá vai trò c a ý
ộ ạ ứ ứ ứ ậ ấ ặ ọ ỉ ỉ th c. H coi ý th c cũng ch là m t d ng v t ch t; ho c coi ý th c ch là s ự
ụ ộ ế ớ ậ ự ễ ấ ả ả ờ ơ ph n ánh gi n đ n, th đ ng th gi ộ ấ i v t ch t, tách r i th c ti n xã h i r t
ữ ầ ộ ệ phong phú, sinh đ ng. Nh ng quan ni m sai l m đó đã không cho phép con
47
ườ ượ ư ệ ấ ủ ứ ứ ủ ả ng ể i hi u đ c b n ch t c a ý th c, cũng nh bi n ch ng c a quá trình
ứ ả ph n ánh ý th c.
ơ ở ứ ủ ứ ệ ắ ậ ậ ồ Ch nghĩa duy v t bi n ch ng, trên c s nh n th c đúng đ n ngu n
ờ ủ ứ ế ậ ả ắ ả ộ ữ ố g c ra đ i c a ý th c và n m v ng thuy t ph n ánh đã lu n gi i m t cách
ấ ủ ệ ượ ứ ứ ấ ậ ả ọ khoa h c b n ch t c a ý th c. V t ch t và ý th c là hai hi n t ng chung
ấ ủ ế ớ ề ả ự ư ệ ặ ấ nh t c a th gi ữ i hi n th c, m c dù khác nhau v b n ch t, nh ng gi a
ệ ệ ứ ể ậ ả ố ố ấ chúng luôn có m i liên h bi n ch ng. Do v y, mu n hi u đúng b n ch t
ứ ầ ệ ố ạ ớ ậ ấ ủ c a ý th c c n xem xét nó trong m i quan h qua l i v i v t ch t, mà ch ủ
ự ễ ủ ờ ố ự ệ ườ ế y u là đ i s ng hi n th c có tính th c ti n c a con ng i.
ế ớ ủ ủ ứ ấ ả ả B n ch t ý th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan, là quá
ự ự ủ ệ ạ ả trình ph n ánh tích c c, sáng t o hi n th c khách quan c a óc ng ườ 23. i
ề ặ ả ể ậ ư ậ ứ ứ ỉ Nh v y, khi xem xét ý th c v m t b n th lu n, thì ý th c ch là
ề ệ ự ả ầ “hình nh” v hi n th c khách quan trong óc ng ặ ườ . Đây là đ c tính đ u tiên i
ế ố ớ ứ ườ ả ấ ề ứ ậ ậ ể đ nh n bi t ý th c. Đ i v i con ng i, c ệ ý th c và v t ch t đ u là hi n
ề ồ ạ ự ự ư ầ ệ ự ữ th c, nghĩa là đ u t n t i th c. Nh ng c n phân bi t gi a chúng có s khác
ố ậ ề ả ự ệ ậ ấ ứ ấ nhau, đ i l p nhau v b n ch t: v t ch t là hi n th c khách quan; còn ý th c
ế ớ ứ ự ủ ệ ả là hi n th c ch quan. Ý th c là cái ph n ánh th gi ứ i khách quan, ý th c
ự ậ ả ỉ ủ ự ậ ở ườ “hình nh”ả không ph i là s v t, mà ch là c a s v t trong óc ng i. Ý
ứ ồ ạ ố ượ ả ớ ậ ấ th c t n t ố ậ i phi c m tính, đ i l p v i các đ i t ả ng v t ch t mà nó ph n
ồ ạ ả ế ớ ả ánh luôn t n t i c m tính. Th gi i khách quan là nguyên b n, là tính th ứ
ề ế ớ ứ ả ấ ả ỉ ứ tính th hai nh t. Còn ý th c ch là b n sao, là “hình nh” v th gi i đó, là .
ấ ể ế ớ ứ ẳ ọ ị ậ Đây là căn c quan tr ng nh t đ kh ng đ nh th gi ệ i quan duy v t bi n
ứ ủ ệ ậ ch ng, phê phán ch nghĩa duy tâm và duy v t siêu hình trong quan ni m v ề
ứ ấ ủ ả b n ch t c a ý th c.
ế ớ ứ ủ ủ ả ề ộ Ý th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan. V n i dung mà ý
ứ ứ ủ ứ ả ả th c ph n ánh là khách quan, còn hình th c ph n ánh là ch quan. Ý th c là
ấ ở ủ ể ầ ườ ậ cái v t ch t bên ngoài “di chuy n” vào trong đ u óc c a con ng i và
ượ ế ả ở ủ ứ ế ả ả ộ ỳ đ c c i bi n đi trong đó. K t qu ph n ánh c a ý th c tu thu c vào
ế ố ố ượ ề ệ ị ử ề ẩ ả ộ nhi u y u t : đ i t ấ ng ph n ánh, đi u ki n l ch s xã h i, ph m ch t,
ủ ể ự ủ ệ ả ố năng l c, kinh nghi m s ng c a ch th ph n ánh. Cùng m t đ i t ộ ố ượ ng
ủ ể ư ể ả ặ ả ớ ph n ánh nh ng v i các ch th ph n ánh khác nhau, có đ c đi m tâm lý, tri
ậ
23 Xem: V.I. Lênin (1980), Toàn t p, t. 18
, Sđd. tr. 138.
ứ ữ ử ệ ể ả ấ ị th c, kinh nghi m, th ch t khác nhau, trong nh ng hoàn c nh l ch s khác
48
ố ượ ế ả ứ ấ ả nhau... thì k t qu ph n ánh đ i t ng trong ý th c cũng r t khác nhau.
ứ ạ ủ ừ ứ ấ ỉ ả ệ Ph.Ăngghen đã t ng ch rõ tính ch t bi n ch ng ph c t p c a quá trình ph n
ự ế ấ ỳ ủ ệ ố ế ớ ả ánh: “Trên th c t , b t k ph n ánh nào c a h th ng th gi i vào trong t ư
ế ề ặ ệ ị ị ạ ữ ề ề ở ưở t ử ng cũng đ u b h n ch v m t khách quan b i nh ng đi u ki n l ch s ,
ề ể ề ặ ở ặ ủ ủ ể ầ ấ và v m t ch quan b i đ c đi m v th ch t và tinh th n c a tác gi ” ả 24.
ủ ể ự ứ ủ ể ỉ ữ ứ ợ Trong ý th c c a ch th , s phù h p gi a tri th c và khách th ch là t ươ ng
ể ượ ề ế ớ ể ắ ầ ặ ố đ i, bi u t ng v th gi i khách quan có th đúng đ n ho c sai l m, và
ự ế ầ ả ả ỉ cho dù ph n ánh chính xác đ n đâu thì đó cũng ch là s ph n ánh g n đúng,
ướ ế ầ có xu h ể ế ng ti n d n đ n khách th .
ứ ặ ẽ ớ ự ự ễ ặ ắ tích c c, sáng t o Ý th c có đ c tính ạ g n bó ch t ch v i th c ti n xã
ộ ặ ể ả ệ ứ ả ộ h iộ . Đây là m t đ c tính căn b n đ phân bi t trình đ ph n ánh ý th c ng ườ i
ứ ế ả ả ộ ộ ậ ớ v i trình đ ph n ánh tâm lý đ ng v t. Ý th c không ph i là k t qu c a s ả ủ ự
ơ ẻ ụ ộ ế ớ ả ạ ẫ ph n ánh ng u nhiên, đ n l , th đ ng th gi i khách quan. Trái l ế i, đó là k t
ả ủ ả ị ướ ụ ệ qu c a quá trình ph n ánh có đ nh h ng, có m c đích rõ r t. Là hi n t ệ ượ ng
ự ễ ạ ộ ứ ề ể ộ ớ ộ ắ xã h i, ý th c hình thành, phát tri n g n li n v i ho t đ ng th c ti n xã h i.
ế ớ ườ ườ ế ị ế ổ Th gi ả i không tho mãn con ng i và con ng i đã quy t đ nh bi n đ i th ế
ớ ằ ự ễ ạ ộ ủ ạ gi ự i b ng ho t đ ng th c ti n đa d ng, phong phú c a mình. Thông qua th c
ễ ườ ế ớ ế ổ ủ ộ ti n, con ng i làm bi n đ i th gi i và qua đó ch đ ng khám phá không
ả ề ộ ố ượ ừ ủ ề ng ng c b r ng và chi u sâu c a các đ i t ả ng ph n ánh.
ắ ừ ứ ả ướ ậ ầ Ý th c ph n ánh ngày càng sâu s c, t ng b ả c xâm nh p các t ng b n
ệ ề ấ ậ ạ ạ ộ ự ệ ễ ả ch t, quy lu t, đi u ki n đem l i hi u qu ho t đ ng th c ti n. Trên c s ơ ở
ủ ư ữ ằ ừ ượ ạ ữ ứ đó, b ng nh ng thao tác c a t duy tr u t ng đem l ớ i nh ng tri th c m i
ạ ộ ả ạ ủ ộ ỉ ạ ế ớ ự ễ ể đ ch đ o ho t đ ng th c ti n ch đ ng c i t o th gi ự ệ i trong hi n th c,
ấ ấ ứ ủ ậ ạ ườ sáng t o ra “thiên nhiên th hai” in đ m d u n c a con ng ư ậ i. Nh v y,
ấ ủ ư ứ ệ ấ ạ ặ ả sáng t o là đ c tr ng b n ch t nh t c a ý th c ự ứ . Ý th c ph n ánh hi n th c ả
ộ ườ ả ặ ệ ề ắ khách quan vào b óc ng ự i, song đây là s ph n ánh đ c bi ớ t, g n li n v i
ự ễ ả ạ ế ớ ầ ủ ộ th c ti n sinh đ ng c i t o th gi i khách quan theo nhu c u c a con ng ườ i.
ự ả ấ ủ ứ ặ ố S ph n ánh ý th c là quá trình th ng nh t c a ba m t:
ủ ể ố ượ ữ ổ ả ộ + M t là, trao đ i thông tin gi a ch th và đ i t ng ph n ánh. Đây là
ề ị ướ ọ ọ quá trình mang tính hai chi u, có đ nh h ầ ng và ch n l c các thông tin c n
thi t. ế
ậ
24 C.Mác và Ph.Ăngghen (1994), Toàn t p, t. 20, Sđd.
tr. 57.
ố ượ ư ướ ạ ả + Hai là, mô hình hoá đ i t ng trong t duy d i d ng hình nh tinh
49
ạ ạ ự ầ ấ ự ứ ệ th n. Th c ch t đây là quá trình “sáng t o l ủ i” hi n th c c a ý th c theo
ố ượ ấ ậ ưở nghĩa: mã hoá các đ i t ng v t ch t thành các ý t ậ ầ ng tinh th n phi v t
ch t.ấ
ự ứ ệ ể + Ba là, chuy n hoá mô hình t ừ ư t duy ra hi n th c khách quan, t c quá
ự ệ ạ ộ ự ế ễ trình hi n th c hoá t ư ưở t ng, thông qua ho t đ ng th c ti n bi n cái quan
ự ạ ệ ế ưở ấ ậ ư ni m thành cái th c t i, bi n các ý t ng phi v t ch t trong t duy thành các
ự ể ệ ể ẩ ậ ấ ạ d ng v t ch t ngoài hi n th c. Đ thúc đ y quá trình chuy n hoá này, con
ườ ầ ộ ộ ạ ồ ươ ươ ệ ng i c n sáng t o đ ng b n i dung, ph ng pháp, ph ng ti n, công c ụ
ự ự ụ ệ ệ ể ằ ộ ợ phù h p đ tác đ ng vào hi n th c khách quan nh m th c hi n m c đích
ộ ả ấ ủ ứ ặ ả ạ ủ c a mình. Ph n ánh và sáng t o là hai m t thu c b n ch t c a ý th c.
ấ ủ ừ ế ứ ứ ả ả ồ ố ấ ý T k t qu nghiên c u ngu n g c và b n ch t c a ý th c cho th y:
ứ ủ ứ ấ ả ườ ề ệ th c là hình th c ph n ánh cao nh t riêng có c a óc ng ự i v hi n th c
ộ ị ơ ở ự ễ khách quan trên c s th c ti n xã h i l ch s ử.
ứ ượ ứ ể ậ ả ư ủ Ý th c không ph i là cái không th nh n th c đ c nh ch nghĩa duy
ư ệ ầ ả ườ ư ườ tâm quan ni m, nh ng nó cũng không ph i cái t m th ng nh ng i duy
ườ ự ả ấ ộ ỉ ậ ầ v t t m th ủ ứ ng gán cho nó. Th c ch t, ý th c ch là thu c tính ph n ánh c a
ấ ặ ộ ạ ệ ườ ỉ ậ m t d ng v t ch t đ c bi ộ t là b óc ng i; nói cách khác, ch có con ng ườ i
ớ ườ ử ậ ế ệ ấ ộ ứ m i có ý th c. Loài ng ả ủ ị i xu t hi n là k t qu c a l ch s v n đ ng, phát
ế ớ ậ ủ ộ ủ ệ ể ấ ấ ườ tri n lâu dài c a th gi i v t ch t. C u trúc hoàn thi n c a b óc ng i là
ự ễ ấ ể ạ ộ ạ ộ ứ ậ ớ ờ ề ả n n t ng v t ch t đ ý th c ho t đ ng; cùng v i ho t đ ng th c ti n và đ i
ứ ự ẽ ẩ ạ ộ ộ ạ ố s ng xã h i phong phú t o đ ng l c m nh m thúc đ y ý th c hình thành và
ủ ừ ể ộ ườ không ng ng phát tri n. Không có b óc c a con ng ạ ộ i, không có ho t đ ng
ự ứ ễ ể ặ ạ ộ ộ ư th c ti n xã h i thì không th có ý th c. Sáng t o là thu c tính đ c tr ng
ấ ủ ứ ủ ứ ứ ầ ấ ứ ạ ả b n ch t nh t c a ý th c. S c sáng t o c a ý th c trong tinh th n và s c
ạ ủ ườ ề ả ư ự ễ ấ ỉ sáng t o c a con ng i trong th c ti n khác nhau v b n ch t nh ng ch là
ủ ữ ứ ể ệ ạ ẳ ạ ị ủ ự nh ng bi u hi n khác nhau c a năng l c sáng t o, kh ng đ nh s c m nh c a
ườ ả ạ ế ớ ứ ậ con ng i trong nh n th c và c i t o th gi i.
ế ấ ủ ứ c. K t c u c a ý th c
ế ố ấ ứ ư ề ồ Theo chi u ngang, ý th c bao g m các y u t ứ c u thành nh tri th c,
ế ố ơ ả ứ ề ả ố tình c m, ni m tin, lý trí, ý chí, trong đó tri th c là y u t c b n, c t lõi.
ứ ủ ả ủ ế ậ Tri th cứ là k t qu c a quá trình nh n th c c a con ng ườ ề ế ớ i v th gi i
ự ệ ệ ữ ữ ộ hi n th c, làm tái hi n trong t ư ưở t ậ ủ ng nh ng thu c tính, nh ng quy lu t c a
ế ớ ấ ễ ạ ướ ứ ặ th gi i y và di n đ t chúng d ệ ố ữ i hình th c ngôn ng ho c các h th ng
50
ề ấ ứ ư ứ ệ ộ ườ ký hi u khác. Tri th c có nhi u c p đ khác nhau nh : tri th c thông th ng;
ố ớ ự ự ủ ứ ứ ọ ộ tri th c khoa h c. Ngày nay, vai trò đ ng l c c a tri th c đ i v i s phát
ể ế ộ ở ổ ậ tri n kinh t xã h i tr nên rõ ràng, n i b t.
ự ủ ộ ườ ệ ủ Tình c mả là s tác đ ng c a con ng ớ i trong quan h c a mình v i
ự ạ ố ớ ả ả ộ th c t ặ i xung quanh và đ i v i b n thân mình. Tình c m là m t hình thái đ c
ệ ủ ự ự ạ ệ ủ ả bi ả t c a s ph n ánh th c t i; nó ph n ánh quan h c a con ng ườ ố ớ i đ i v i
ư ố ớ ế ớ ả ọ nhau, cũng nh đ i v i th gi ạ i khách quan. Tình c m tham gia vào m i ho t
ườ ữ ộ ị ề ệ ọ ỉ ủ ộ đ ng c a con ng i và gi ạ m t v trí quan tr ng trong vi c đi u ch nh ho t
ườ ủ ộ ự ứ ể ả ủ ộ đ ng c a con ng ắ i. Tình c m có th mang tính ch đ ng, ch a đ ng s c
ứ ự ư ở ụ ộ ự ắ ả ả thái c m xúc tích c c, cũng nh tr thành th đ ng, ch a đ ng s c thái c m
ự ự ữ ự ả ộ ộ xúc tiêu c c. Tình c m tích c c là m t trong nh ng đ ng l c nâng cao năng
ườ ứ ế ợ ớ ả ả ủ ự ố l c s ng c a con ng i. Tri th c k t h p v i c m xúc, tình c m hình thành
ự ế ề ế ộ ự ni m tin, nâng cao ý chí tích c c bi n thành hành đ ng th c t , phát huy
ượ ứ ủ ạ đ c s c m nh c a mình.
ể ượ ứ ả ạ ả ộ Ý chí là kh năng huy đ ng s c m nh b n thân đ v ữ t qua nh ng
ự ụ ủ ệ ở ườ ể ả c n tr trong quá trình th c hi n m c đích c a con ng i. Có th coi ý chí là
ề ự ủ ườ ố ớ ể ề ề ỉ quy n l c c a con ng i đ i v i mình; nó đi u khi n, đi u ch nh hành vi đ ể
ụ ế ộ ự con ng ườ ướ i h ng đ n m c đích m t cách t giác; nó cho phép con ng ườ ự i t
ế ự ề ủ ả ế ộ ki m ch , t làm ch b n thân và quy t đoán trong hành đ ng theo quan
ủ ề ể đi m và ni m tin c a mình.
ế ố ạ ữ ằ ộ V.I.Lênin cho r ng: ý chí là m t trong nh ng y u t ệ ự t o nên s nghi p
ủ ệ ạ ườ ấ ấ ộ cách m ng c a hàng tri u ng i trong cu c đ u tranh giai c p quy t li ế ệ t
ả ả ằ nh m gi i phóng mình, gi ạ . i phóng nhân lo i
ọ ườ ế ố ư ự ứ ề Theo chi u d c, ng i ta chia thành các y u t nh t ề ý th c, ti m
ứ ứ th c, vô th c.
ộ ế ố ự ủ ứ ệ ấ ọ ồ T ý th c ứ là m t y u t ờ quan tr ng c a ý th c, xu t hi n đ ng th i
ứ ế ằ ự ứ ứ ớ v i ý th c, cũng có ý ki n cho r ng t ả ý th c cũng chính là ý th c. Khi ph n
ế ớ ườ ự ự ệ ánh th gi i khách quan, con ng i đã t tách mình, t phân bi ố t mình, đ i
ế ớ ớ ể ự ứ ậ ả ậ l p mình v i th gi i đó đ t nh n th c b n thân mình.v.v. con ng ườ i ý
ứ ề ả ồ ạ ể ộ ư th c v b n thân mình nh là m t cá th đang t n t ạ ộ i, đang ho t đ ng và có
ạ ứ ộ ị ự ứ ư t duy, có các hành vi đ o đ c và có v trí trong xã h i đó là t ự ý th c. T ý
ứ ả ỉ ự ứ ủ ự th c không ph i ch là t ý th c c a cá nhân mà còn là t ứ ủ ả ộ ý th c c a c m t
ộ ề ị ộ ầ ủ ủ ủ ấ ộ ộ ớ xã h i, c a m t giai c p, c a m t t ng l p xã h i v v trí c a mình trong
51
ệ ả ề ấ ị ưở ợ ủ ệ ố h th ng quan h s n xu t xác đ nh, v lý t ng và l ủ i ích c a cá nhân, c a
ủ ấ ộ giai c p và c a xã h i.
ứ ủ ữ ậ ườ ề ơ ể ữ ạ Nh ng nh n th c c a con ng ề i v c th mình, v nh ng tr ng thái,
ủ ơ ể ộ ữ ơ ả ệ ạ ộ ự ậ s v n đ ng và ho t đ ng c a c th đó gi vai trò c b n trong vi c hình
ự ứ ườ ỉ ự ượ ả thành t ư ý th c. Nh ng con ng i ch t ứ ý th c đ c b n thân mình thông
ữ ườ ự ễ ệ ớ qua quan h v i nh ng ng i khác, trong quá trình th c ti n. Chính trong s ự
ạ ộ ự ế ễ ộ ỏ ườ ả ự giao ti p và ho t đ ng th c ti n xã h i đòi h i con ng i ph i t ý th c v ứ ề
ể ể ả ự ề ữ ỉ mình đ hi u rõ b n thân và t ạ ộ đi u ch nh mình ho t đ ng theo nh ng quy
ộ ề ữ ẩ ắ t c, nh ng tiêu chu n mà xã h i đ ra.
ỉ ượ ự ứ ệ ố T ý th c không ch đ ộ c hình thành thông qua các m i quan h xã h i,
ị ủ ữ ấ ầ ậ mà còn thông qua nh ng giá tr c a văn hoá v t ch t và văn hoá tinh th n do
ườ ạ chính con ng i t o ra.
ủ ể ứ ữ ề ượ ừ ướ Ti m th c ứ là nh ng tri th c mà ch th đã có đ c t tr ư c nh ng đã
ư ở ứ ủ ầ ằ ả ỹ ầ g n nh tr thành b n năng, thành k năng n m trong t ng sâu c a ý th c, là
ướ ạ ủ ộ ứ ể ề ề ứ ý th c d ạ i d ng ti m tàng. Ti m th c có th ch đ ng gây ra các ho t
ủ ể ứ ể ầ ậ ộ ộ đ ng tâm lý và nh n th c mà ch th không c n ki m soát chúng m t cách
ạ ộ ự ứ ề ế ả ọ tr c ti p. Ti m th c có vai trò quan tr ng trong c ho t đ ng tâm lý hàng
ườ ư ọ ủ ngày c a con ng ả i và c trong t duy khoa h c.
ệ ượ ộ ạ ộ ữ ế Vô th cứ là m t hi n t ả ng tâm lý liên quan đ n nh ng ho t đ ng x y
ở ư ượ ứ ủ ể ặ ạ ườ ra ngoài ph m vi ki m soát c a ý th c ho c ch a đ c con ng ứ i ý th c
ườ ứ ư ự ể ả ộ ộ ế đ n. Con ng ọ i là m t th c th xã h i có ý th c, nh ng không ph i m i
ườ ề ứ ượ ữ ủ ủ hành vi c a con ng i đ u ý th c đ ạ ộ c. Có nh ng ho t đ ng c a con ng ườ i
ượ ỉ ạ ữ ứ ả ố không đ ữ c ý th c ch đ o: đó là nh ng hành vi b n năng, v n có và nh ng
ạ ượ ặ ặ ạ ề ầ ộ đ ng tác thành th o đ c l p đi l p l ở i nhi u l n và tr thành thói quen t ự
ự ứ ự ủ ế ả ả ữ ỉ ạ ộ đ ng x y ra c khi không có s ch đ o tr c ti p c a ý th c. Đó là nh ng
ạ ộ ứ ứ ề ể ho t đ ng vô th c, chúng do vô th c đi u khi n.
ệ ề ạ ấ V n đ “trí tu nhân t o”.
ệ ệ ữ ạ ọ ướ Ngày nay, khoa h c và công ngh hi n đ i đã có nh ng b ể c phát tri n
ẽ ả ữ ề ả ạ ạ ấ m nh m , s n xu t ra nhi u lo i máy móc không nh ng có kh năng thay
ơ ắ ế ể ế ầ ộ ộ ộ th lao đ ng c b p, mà còn có th thay th cho m t ph n lao đ ng trí óc
ườ ệ ử ạ ẳ ườ ủ c a con ng i. Ch ng h n máy tính đi n t , “ng i máy thông minh”, “trí
ứ ệ ề ạ tu nhân t o”. Song, đi u đó không có nghĩa là máy móc cũng có ý th c nh ư
ườ ệ ử ứ con ng i. Ý th c và máy tính đi n t ề ả là hai quá trình khác nhau v b n
52
ấ ườ ự ậ ộ ỉ ch t. “Ng ệ ố i máy thông minh” th c ra ch là m t quá trình v t lý. H th ng
ượ ườ ậ ộ ố ỏ ủ thao tác c a nó đã đ c con ng ủ i l p trình ph ng theo m t s thao tác c a
ườ ế ấ ữ ậ ỹ ỉ ườ ư t duy con ng i. Máy móc ch là nh ng k t c u k thu t do con ng i sáng
ườ ự ể ộ ộ ộ ượ ạ t o ra. Còn con ng i là m t th c th xã h i năng đ ng đ c hình thành
ủ ế ị ễ ử ế trong ti n trình l ch s ti n hoá lâu dài c a gi ớ ự i t ộ ự nhiên và th c ti n xã h i.
ạ ạ ể ự ướ ạ ệ ả ầ Máy không th sáng t o l i hi n th c d i d ng tinh th n trong b n thân nó.
ự ỉ ườ ự ứ ệ ượ Năng l c đó ch có con ng ớ i có ý th c m i th c hi n đ ậ c và qua đó l p
ạ ạ ự ự ệ ạ ả ự ệ trình cho máy móc th c hi n. S ph n ánh sáng t o, tái t o l i hi n th c ch ỉ
ở ứ ủ ườ ớ ể ộ ộ có ý th c c a con ng ạ ộ ự i v i tính cách là m t th c th xã h i, ho t đ ng
ế ớ ứ ấ ậ ộ ả ạ c i t o th gi ả i khách quan. Ý th c mang b n ch t xã h i. Do v y, dù máy
ạ ế ữ ệ ệ ể ượ móc có hi n đ i đ n đâu chăng n a cũng không th hoàn thi n đ c nh b ư ộ
óc con ng i. ườ
ố ấ ứ ệ ữ ậ 3. M i quan h gi a v t ch t và ý th c
ể ủ ủ ủ ậ a. Quan đi m c a ch nghĩa duy tâm và ch nghĩa duy v t siêu hình
ố ớ ủ ứ ủ ầ ố ườ Đ i v i ch nghĩa duy tâm, ý th c, tinh th n v n có c a con ng i đã
ỏ ườ ộ ự ượ ự ệ ị ừ ượ b tr u t ng hoá, tách kh i con ng i hi n th c thành m t l c l ầ ng th n
ồ ạ ứ ọ ệ ố ứ ấ bí, tiên thiên. H coi ý th c là t n t i duy nh t, tuy t đ i, là tính th nh t t ấ ừ
ấ ả ế ớ ậ ủ ệ ể ả ấ ỉ đó sinh ra t t c ; còn th gi i v t ch t ch là b n sao, bi u hi n khác c a ý
ự ế ứ ứ ứ ầ ầ th c tinh th n, là tính th hai, do ý th c tinh th n sinh ra. Trên th c t , ch ủ
ơ ở ủ ủ ậ ọ nghĩa duy tâm là c s lý lu n c a tôn giáo, ch nghĩa ngu dân. M i con
ườ ủ ề ẫ ở ườ ế ầ ớ đ ng mà ch nghĩa duy tâm m ra đ u d n con ng ọ i đ n v i th n h c,
ườ ự ễ ế ườ ủ ậ ớ v i “đ ng sáng th ”. Trong th c ti n, ng i duy tâm ph nh n tính khách
ườ ệ ố ủ ấ ộ quan, c ng đi u vai trò nhân t ấ ch quan, duy ý chí, hành đ ng b t ch p
ệ ề ậ đi u ki n, quy lu t khách quan.
ủ ậ ệ ố ế ố ậ ấ ỉ Ch nghĩa duy v t siêu hình, tuy t đ i hoá y u t ấ v t ch t, ch nh n
ủ ậ ế ị ứ ứ ề ấ ạ ộ m nh m t chi u vai trò c a v t ch t sinh ra ý th c, quy t đ nh ý th c, ph ủ
ộ ậ ươ ậ ố ủ ấ ượ ộ nh n tính đ c l p t ứ ng đ i c a ý th c, không th y đ c tính năng đ ng,
ạ ộ ả ạ ủ ự ứ ễ ạ ớ ệ sáng t o, vai trò to l n c a ý th c trong ho t đ ng th c ti n c i t o hi n
ự ề ắ ầ ạ ậ ọ ở th c khách quan. Do v y, h đã ph m nhi u sai l m có tính nguyên t c b i
ụ ộ ủ ộ ờ thái đ “khách quan ch nghĩa”, th đ ng, ỷ ạ l i, trông ch không đem l ạ i
ự ễ ạ ộ ệ ả hi u qu trong ho t đ ng th c ti n.
ậ ệ ủ ủ ứ ể b. Quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng
ườ ố ữ ứ ệ ắ ậ Kiên trì đ ng l i duy v t, n m v ng phép bi n ch ng, luôn theo sát và
53
ấ ủ ọ ự ữ ự ờ ớ ị k p th i khái quát nh ng thành t u m i nh t c a khoa h c t nhiên, các nhà
ể ủ ụ ượ ủ ắ ữ ầ kinh đi n c a ch nghĩa Mác Lênin đã kh c ph c đ ạ c nh ng sai l m, h n
ế ủ ữ ệ ể ch c a các quan ni m duy tâm, siêu hình và nêu lên nh ng quan đi m khoa
ề ặ ắ ế ọ ấ ủ ọ h c, khái quát đúng đ n v m t tri ự ớ t h c hai lĩnh v c l n nh t c a th gi ế ớ i
ệ ữ ứ ậ ấ ố là v t ch t, ý th c và m i quan h gi a chúng.
ể ế ọ ấ ố ứ ậ v t ch t và ý th c có m i quan Theo quan đi m tri t h c Mác Lênin,
ế ị ứ ứ ứ ấ ậ ộ ệ ệ h bi n ch ng, trong đó v t ch t quy t đ nh ý th c, còn ý th c tác đ ng tích
ở ạ ậ ấ ự c c tr l i v t ch t.
ế ị ậ ấ ứ . * V t ch t quy t đ nh ý th c
ấ ố ớ ế ị ượ ể ệ ủ ậ Vai trò quy t đ nh c a v t ch t đ i v i ý th c ứ đ ấ c th hi n trên m y
ạ khía c nh sau:
ố ủ ế ị ứ ậ ấ ồ Th nh t, ứ ấ v t ch t quy t đ nh ngu n g c c a ý th c.
ọ ự ự ủ ứ ệ ạ Các thành t u c a khoa h c t nhiên hi n đ i đã ch ng minh đ ượ c
ướ ườ ậ ấ ướ ứ ằ r ng, gi ớ ự i t nhiên có tr c con ng i; v t ch t là cái có tr c, còn ý th c là
ứ ứ ứ ậ ấ ấ ậ ấ ồ cái có sau; v t ch t là tính th nh t, còn ý th c là tính th hai. V t ch t t n
ộ ậ ứ ứ ớ ộ ố ồ ạ t i khách quan, đ c l p v i ý th c và là ngu n g c sinh ra ý th c. B óc
ườ ộ ạ ậ ấ ổ ứ ấ ả ơ ng i là m t d ng v t ch t có t ch c cao nh t, là c quan ph n ánh đ ể
ứ ồ ạ ụ ầ ộ ứ hình thành ý th c. Ý th c t n t ạ ộ i ph thu c vào ho t đ ng th n kinh c a b ủ ộ
ự ậ ủ ệ ả ộ ự não trong quá trình ph n ánh hi n th c khách quan. S v n đ ng c a th ế
ớ ậ ế ố ế ị ự ậ ấ ư gi ấ i v t ch t là y u t ờ ủ quy t đ nh s ra đ i c a cái v t ch t có t duy là b ộ
óc ng i.ườ
ế ị ứ ủ ậ ấ ộ ứ Th hai, v t ch t quy t đ nh n i dung c a ý th c.
ứ ướ ấ ỳ ứ ề ả Ý th c d ệ i b t k hình th c nào, suy cho cùng, đ u là ph n ánh hi n
ự ủ ứ ế ẳ ộ ả ủ th c khách quan. Ý th c mà trong n i dung c a nó ch ng qua là k t qu c a
ự ệ ầ ả ườ ự s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong đ u óc con ng i. Hay nói cách
ế ớ ự ậ ữ ệ ậ ộ khác, có th gi ể i hi n th c v n đ ng, phát tri n theo nh ng quy lu t khách
ượ ứ ứ ủ ả ộ ủ quan c a nó, đ ớ c ph n ánh vào ý th c m i có n i dung c a ý th c.
ấ ủ ế ị ứ ả ấ ậ Th ba,ứ v t ch t quy t đ nh b n ch t c a ý th c.
ả ả ạ ờ ộ ấ Ph n ánh và sáng t o là hai thu c tính không tách r i trong b n ch t
ứ ư ủ ả ườ ươ ự ủ c a ý th c. Nh ng s ph n ánh c a con ng ả i không ph i là “soi g ng”,
ụ ả ư ả ậ ả ặ ự “ch p nh” ho c là “ph n ánh tâm lý” nh con v t mà là ph n ánh tích c c,
ự ễ ủ ậ ạ ớ ự t giác, sáng t o thông qua th c ti n. Khác v i ch nghĩa duy v t cũ, xem xét
ế ớ ậ ự ậ ệ ượ ữ ư ấ ủ ả th gi i v t ch t nh là nh ng s v t, hi n t ng c m tính, ch nghĩa duy
54
ế ớ ậ ế ớ ủ ứ ệ ườ ậ v t bi n ch ng xem xét th gi ấ i v t ch t là th gi i c a con ng ạ i ho t
ạ ộ ự ự ễ ế ễ ấ ả ậ ộ đ ng th c ti n. Chính th c ti n là ho t đ ng v t ch t có tính c i bi n th ế
ớ ủ ườ ơ ở ể ứ ể gi i c a con ng ứ i là c s đ hình thành, phát tri n ý th c, trong đó ý th c
ườ ừ ừ ể ạ ả ạ ả ủ c a con ng i v a ph n ánh, v a sáng t o, ph n ánh đ sáng t o và sáng
ả ạ t o trong ph n ánh.
ể ủ ế ị ứ ậ ấ ộ ự ậ Th tứ ư, v t ch t quy t đ nh s v n đ ng, phát tri n c a ý th c.
ọ ự ồ ạ ủ ứ ể ề ề ắ ớ M i s t n t ế i, phát tri n c a ý th c đ u g n li n v i quá trình bi n
ứ ả ấ ậ ấ ộ ớ ổ ổ ủ ậ đ i c a v t ch t; v t ch t thay đ i thì s m hay mu n, ý th c cũng ph i thay
ườ ậ ộ ổ đ i theo. Con ng ộ i m t sinh v t có tính xã h i ngày càng phát tri n c th ể ả ể
ủ ứ ứ ả ấ ầ ộ ch t và tinh th n, thì dĩ nhiên ý th c m t hình th c ph n ánh c a óc ng ườ i
ả ề ộ ờ ố ủ ứ ể ả cũng phát tri n c v n i dung và hình th c ph n ánh c a nó. Đ i s ng xã
ứ ể ọ ộ h i ngày càng văn minh và khoa h c ngày càng phát tri n đã ch ng minh
ề đi u đó.
ộ ậ ươ ứ ở ạ ậ ấ ố ộ * Ý th c có tính đ c l p t ng đ i và tác đ ng tr l i v t ch t.
ề ượ ể ệ ạ Đi u này đ ữ c th hi n trên nh ng khía c nh sau:
ộ ậ ươ ứ ể ệ ở ố ủ ứ Th nh t ấ , tính đ c l p t ng đ i c a ý th c th hi n ch ỗ, ý th c làứ
ế ớ ậ ầ ả ấ ườ ấ ậ ự s ph n ánh th gi i v t ch t vào trong đ u óc con ng i, do v t ch t sinh
ậ ậ ờ ố ư ứ ờ ộ ra, nh ng khi đã ra đ i thì ý th c có “đ i s ng” riêng, có quy lu t v n đ ng,
ể ệ ứ ấ ậ ộ ộ phát tri n riêng, không l ộ thu c m t cách máy móc vào v t ch t. Ý th c m t
ộ ậ ươ ờ ở ạ ố ộ ế ớ ậ khi ra đ i thì có tính đ c l p t ng đ i, tác đ ng tr l i th gi i v t ch t. ấ Ý
ứ ự ư ể ệ ậ ổ ớ th c có th thay đ i nhanh, ch m, đi song hành so v i hi n th c, nh ng nhìn
ườ ớ ự ế ổ ủ ế ớ ậ ấ ậ ổ chung nó th ng thay đ i ch m so v i s bi n đ i c a th gi i v t ch t.
ứ ố ớ ậ ự ủ ấ ả ộ ứ Th hai ạ , S tác đ ng c a ý th c đ i v i v t ch t ph i thông qua ho t
ủ ự ườ ứ ự ể ọ ễ ộ đ ng th c ti n c a con ng i. Nh ễ ờ h at đông th c ti n, ý th c có th làm
ữ ề ệ ế ậ ấ ạ ậ ả ổ bi n đ i nh ng đi u ki n, hoàn c nh v t ch t, th m chí còn t o ra “thiên
ứ ụ ủ ụ ố ộ ườ ự ả nhiên th hai” ph c v cho cu c s ng c a con ng i. Còn t b n thân ý
ể ế ổ ượ ứ ệ ườ ự ữ th c thì không th bi n đ i đ c hi n th c. ự Con ng i d a trên nh ng tri
ứ ề ế ớ ể ế ữ ừ th c v th gi i khách quan, hi u bi ậ t nh ng quy lu t khách quan, t đó đ ề
ụ ươ ướ ể ự ế ệ ra m c tiêu, ph ng h ệ ng, bi n pháp và ý chí quy t tâm đ th c hi n
ợ ụ ặ ị ệ ứ ế ạ ắ th ng l i m c tiêu đã xác đ nh. Đ c bi ộ ộ t là ý th c ti n b , cách m ng m t
ự ượ ậ ầ ấ ậ ộ khi thâm nh p vào qu n chúng nhân dân – l c l ng v t ch t xã h i, thì có
ủ ự ể ấ ớ ố vai trò r t to l n. “Vũ khí c a s phê phán c nhiên không th thay th đ ế ượ c
ự ượ ổ ằ ậ ấ ỉ ủ ự s phê phán c a vũ khí, l c l ự ể ị ng v t ch t ch có th b đánh đ b ng l c
55
ẽ ở ự ượ ư ấ ậ ậ ộ ượ l ậ ng v t ch t; nh ng lý lu n cũng s tr thành l c l ấ ng v t ch t, m t khi
25.
ậ ầ nó thâm nh p vào qu n chúng”
ể ệ ở ủ ứ ạ ộ ỉ ạ ỗ Th baứ , vai trò c a ý th c th hi n ch nó ch đ o ho t đ ng, hành
ườ ạ ộ ế ị ủ ể ủ ộ đ ng c a con ng i; nó có th quy t đ nh làm cho ho t đ ng c a con ng ườ i
ự ệ ả đúng hay sai, thành công hay th t b i ứ ấ ạ . Khi ph n ánh đúng hi n th c, ý th c
ể ự ự ể ệ ộ có th d báo, tiên đoán m t cách chính xác cho hi n th c, có th hình thành
ữ ậ ị ướ ậ ắ ượ ư nên nh ng lý lu n đ nh h ữ ng đúng đ n và nh ng lý lu n này đ c đ a vào
ọ ề ẽ ầ ầ ộ ạ ổ qu n chúng s góp ph n đ ng viên, c vũ, khai thác m i ti m năng sáng t o,
ấ ượ ứ ạ ậ ấ ừ t đó s c m nh v t ch t đ c nhân lên g p b i. ộ Ng ượ ạ c l ứ i, ý th c có th ể
ự ự ệ ạ ạ ả ộ tác đ ng tiêu c c khi nó ph n ánh sai l c, xuyên t c hi n th c.
ủ ứ ể ộ ớ Th tứ ư, xã h i càng phát tri n thì vai trò c a ý th c ngày càng to l n,
ờ ạ ờ ạ ấ ế ứ nh t là trong th i đ i ngày nay, th i đ i thông tin, kinh t ờ ạ tri th c, th i đ i
ệ ệ ứ ạ ọ ộ ủ c a cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i ạ , khi mà tri th c khoa
ọ ở ự ượ ố ả ự ế ả ấ h c đã tr thành l c l ầ ng s n xu t tr c ti p. Trong b i c nh toàn c u
ủ ư ưở ứ ủ ọ hóa, vai trò c a tri th c khoa h c, c a t t ng chính tr , t ị ư ưở t ng nhân văn
ế ứ ọ là h t s c quan tr ng.
ạ ủ ư ứ ặ ấ ộ ớ Tính năng đ ng, sáng t o c a ý th c m c dù r t to l n, nh ng nó không
ể ượ ề ậ ữ ủ ề ấ ị ị th v ả ự t quá tính quy đ nh c a nh ng ti n đ v t ch t đã xác đ nh, ph i d a
ủ ể ủ ủ ự ệ ề ạ vào các đi u ki n khách quan và năng l c ch quan c a các ch th ho t
ẽ ạ ơ ủ ủ ế ề ộ đ ng. N u quên đi u đó chúng ta s l i r i vào vũng bùn c a ch nghĩa ch ủ
ư ấ ỏ quan, duy tâm, duy ý chí, phiêu l u và t ấ ạ t nhiên không tránh kh i th t b i
ự ễ ạ ộ trong ho t đ ng th c ti n.
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n
ế ợ ủ ọ ộ Tôn tr ng tính khách quan k t h p phát huy tính năng đ ng ch quan .
ủ ươ ự ứ ễ ậ ọ ườ ạ ộ Trong nh n th c và ho t đ ng th c ti n, m i ch tr ng, đ ng l ố i,
ụ ề ấ ả ạ ế k ho ch, m c tiêu, chúng ta đ u ph i xu t phát t ừ ự ế th c t khách quan, t ừ
ề ậ ữ ệ ề ề ả ấ ọ ộ ệ nh ng đi u ki n, ti n đ v t ch t hi n có. Ph i tôn tr ng và hành đ ng theo
ư ậ ế ậ ẽ ả qui lu t khách quan, n u không làm nh v y, chúng ta ị s ph i gánh ch u
ữ ậ ạ ườ ệ ượ ả nh ng h u qu tai h i khôn l ng. N ứ ự ậ ậ h n th c s v t hi n t ả ng ph i chân
ố ượ ự ặ ắ ồ ượ th c, đúng đ n, trách tô h ng ho c bôi đen đ i t ng, không đ c gán cho
ạ ộ ủ ươ ệ ố ượ đ i t ng cái mà nó không có. Văn ki n Đ i h i XII ch tr ả ng ph i nhìn
ậ
25 C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn t p, t. 1, Sđd.
tr. 580.
ự ậ ự ậ ự ậ ẳ ả th ng vào s th t, ph n ánh đúng s th t, đánh giá đúng s th t, nói rõ s ự
56
ả ạ ự ậ ệ ượ ứ ậ ậ ấ ừ ả th t. Nh n th c, c i t o s v t hi n t ng, nhìn chung, ph i xu t t chính
ự ậ ệ ượ ữ ệ ộ ớ ố ả b n thân s v t hi n t ng đó v i nh ng thu c tính, m i liên h bên trong
ủ ủ ủ ủ ệ ầ ả ố v n có c a nó. C n ph i tránh ch nghĩa ch quan, b nh ch quan duy ý chí;
ậ ầ ủ ườ ự ụ ủ ủ ch nghĩa duy v t t m th ng, ch nghĩa th c d ng, ch nghĩa khách quan.
ạ ủ ứ ả ộ Ph i phát huy tính năng đ ng sáng t o c a ý th c, phát huy vai trò nhân
ườ ộ ụ ộ ủ ồ ố t con ng ố i, ch ng t ư ưở t ng, thái đ th đ ng, ỷ ạ l ờ ả i, ng i ch , b o th , trì
ủ ứ ệ ế ả ạ ọ ọ tr , thi u tính sáng t o; ph i coi tr ng vai trò c a ý th c, coi tr ng công tác
ụ ư ưở ụ ủ ậ ọ ư ưở t t ng và giáo d c t t ng, coi tr ng giáo d c lý lu n ch nghĩa Mác
ụ ả ồ ồ ờ Lênin và t ư ưở t ng H Chí Minh. Đ ng th i, ph i giáo d c và nâng cao trình
ố ồ ưỡ ủ ứ ệ ạ ọ ộ đ tri th c khoa h c, c ng c , b i d ng nhi t tình, ý chí cách m ng cho cán
ệ ề ề ấ ộ ả b , đ ng viên và nhân dân nói chung, nh t là trong đi u ki n n n văn minh
ệ ế ứ ệ ầ ọ ữ trí tu , kinh t ệ tri th c, toàn c u hoá hi n nay; coi tr ng vi c gi gìn, rèn
ự ố ấ ạ ộ ả ứ ệ ả ả ẩ ấ luy n ph m ch t đ o đ c cho cán b , đ ng viên, b o đ m s th ng nh t
ữ ệ ứ ạ ọ gi a nhi t tình cách m ng và tri th c khoa h c.
ể ự ế ợ ệ ắ ọ Đ th c hi n nguyên t c tôn tr ng tính khách quan k t h p phát huy
ộ ứ ả ả ủ tính năng đ ng ch quan, chúng ta ậ còn ph i nh n th c và gi ế i quy t đúng
ệ ợ ả ế ế ợ ợ ợ ắ đ n các quan h l i ích, ph i bi t k t h p hài hòa l i ích cá nhân, l ậ i ích t p
ể ợ ộ ậ ự ả ộ ơ ộ th , l i ích xã h i; ph i có đ ng c trong sáng, thái đ th t s khách quan,
ụ ợ ọ ứ ủ ậ ộ khoa h c, không v l i trong nh n th c và hành đ ng c a mình.
Ứ Ậ Ệ II. PHÉP BI N CH NG DUY V T
ệ ứ ứ ạ ậ ệ 1. Hai lo i hình bi n ch ng và phép bi n ch ng duy v t
ứ ủ ệ ệ ứ a. Bi n ch ng khách quan và bi n ch ng ch quan
ệ ệ ể ươ ữ Khái ni m bi n ch ng ứ là quan đi m, ph ng pháp: Xem xét nh ng s ự
ủ ữ ả ệ ố ậ v t và nh ng ph n ánh c a chúng trong t ư ưở t ng trong m i quan h qua l ạ i
ự ậ ự ự ủ ộ ộ ẫ l n nhau c a chúng, trong s ràng bu c, s v n đ ng, s phát sinh và tiêu
ủ vong c a chúng
ứ ệ ệ ệ ể Khái ni m bi n ch ng khách quan ỉ ệ là khái ni m dùng đ ch bi n
ế ớ ồ ạ ủ ứ ứ ớ ả ch ng c a b n thân th gi i t n t ộ ậ i khách quan, đ c l p v i ý th c con
ng i.ườ
ứ ủ ệ ể ệ Khái ni mệ bi n ch ng ch quan ỉ ệ là khái ni m dùng đ ch bi n
ủ ự ố ứ ứ ứ ữ ệ ệ ấ ch ng c a s th ng nh t gi a lôgíc (bi n ch ng), phép bi n ch ng và lý
ứ ậ ậ ư ứ ứ ủ ệ ệ lu n nh n th c, là t duy bi n ch ng và bi n ch ng c a chính quá trình
ự ệ ả ộ ườ ở ậ ệ ph n ánh hi n th c khách quan vào b óc con ng ứ i. B i v y, bi n ch ng
57
ế ớ ủ ả ộ ả ặ ch quan m t m t ph n ánh th gi ặ i khách quan, m t khác ph n ánh
ậ ủ ư ữ ứ ệ nh ng quy lu t c a t duy bi n ch ng.
ứ ệ ệ ậ b. Khái ni m phép bi n ch ng duy v t
ộ ị ư ố C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I. Lênin không đ a ra m t đ nh nghĩa th ng
ủ ứ ề ệ ậ ẩ ấ nh t nào v phép bi n ch ng duy v t, mà trong các tác ph m c a các ông có
ứ ề ệ ề ậ ị ẩ nhi u đ nh nghĩa khác nhau v phép bi n ch ng duy v t. Trong tác ph m
ố ề ậ ị Ch ng Đuyrinh ệ , khi bàn v các quy lu t, Ph.Ăngghen đ nh nghĩa “phép bi n
ổ ế ứ ữ ề ậ ẳ ỉ ọ ch ng ch ng qua ch là môn khoa h c v nh ng quy lu t ph bi n c a s ủ ự
ủ ự ể ộ ủ ộ ườ ự ậ v n đ ng và s phát tri n c a t nhiên, c a xã h i loài ng i và c a t ủ ư
ủ ế ứ ệ ộ ị ỉ ủ duy”26. Khi ch ra n i dung ch y u c a phép bi n ch ng, Ph.Ăngghen đ nh
ổ ế ứ ữ ệ ệ ọ ề ự nghĩa “Phép bi n ch ng là khoa h c v s liên h ph bi n” có “Nh ng quy
ủ ế ể ậ ượ ậ ẫ ự ấ ự lu t ch y u: s chuy n hóa l ủ ng thành ch t, s xâm nh p l n nhau c a
ố ự ự ể ẫ ừ ẫ các mâu thu n đ i c c và s chuy n hóa t ẫ mâu thu n này sang mâu thu n
ẫ ớ ự ộ ự ể ằ ẫ khác khi mâu thu n đó lên t ặ i c c đ , s phát tri n b ng mâu thu n ho c
ủ ị ủ ị ủ ể ph đ nh c a ph đ nh, phát tri n theo hình xoáy trôn c” ố 27.
ế ề ự ứ ứ ệ ọ ị V.I. Lênin đ nh nghĩa “Phép bi n ch ng, t c là h c thuy t v s phát
ướ ứ ế ệ ấ ắ ấ ị ể tri n, d ọ i hình th c hoàn b nh t, sâu s c nh t và không phi n di n, h c
ươ ứ ủ ố ủ ậ ườ ậ ế ề thuy t v tính t ng đ i c a nh n th c c a con ng ả ứ i, nh n th c này ph n
ừ ể ậ ấ ế ố ủ ánh v t ch t luôn phát tri n không ng ng” ề 28; khi bàn v các y u t c a phép
ể ị ắ ắ ứ ư ệ ị bi n ch ng, ông đ a ra đ nh nghĩa, “Có th đ nh nghĩa v n t ệ t phép bi n
ế ề ự ố ặ ố ậ ư ế ứ ọ ắ ấ ủ ch ng là h c thuy t v s th ng nh t c a các m t đ i l p. Nh th là n m
ượ ứ ủ ệ ề ả ạ ỏ đ ữ ư c h t nhân c a phép bi n ch ng, nh ng đi u đó đòi h i ph i có nh ng
29.
ộ ự ể ự ả s gi i thích và m t s phát tri n thêm”
ề ặ ứ ể ệ ậ ừ ự ố V đ c đi m, phép bi n ch ng duy v t hình thành t ấ s th ng nh t
ế ớ ậ ươ ứ ữ ậ ữ ơ ữ h u c gi a th gi i quan duy v t và ph ệ ng pháp lu n bi n ch ng; gi a lý
ứ ứ ệ ậ ạ ậ ậ ỗ ủ lu n nh n th c và lôgíc bi n ch ng; m i nguyên lý, quy lu t, ph m trù c a
ứ ệ ề ượ ả ơ ở ọ ượ phép bi n ch ng đ u đ ậ c lu n gi i trên c s khoa h c và đ ứ c ch ng
ậ
26 C.Mác và Ph.Ăngghen (2004), Toàn t p, t. 20
, Sđd. tr. 201.
ậ
27 C.Mác và Ph.Ăngghen (2004), Toàn t p, t. 20
, Sđd. tr. 455.
ậ
ộ
ị
28 V.I. Lênin (2005), Các Mác, Toàn t p, t. 23,
ố Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i. tr.53.
ậ
ố
ộ
ị
ế ọ , Toàn t p, t. 29,
t h c
29 V.I. Lênin (2005), Bút ký tri
Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i. tr. 240.
ể ủ ộ ự ọ ự ằ ướ minh b ng toàn b s phát tri n c a khoa h c t nhiên tr c đó.
58
ế ừ ứ ể ệ ề ệ ậ V vai trò, phép bi n ch ng duy v t đã k th a và phát tri n phép bi n
ế ự ứ ạ ươ ậ ứ ch ng t ừ ự t phát đ n t giác, t o ra ch c năng ph ng pháp lu n chung
ấ ị ướ ệ ề ắ ươ ứ nh t, giúp đ nh h ng vi c đ ra các nguyên t c t ạ ộ ng ng trong ho t đ ng
ứ ư ứ ự ễ ậ ộ ệ ả ọ nh n th c và th c ti n và là m t hình th c t ấ duy hi u qu quan tr ng nh t
ể ọ ở ớ ạ ươ ả ỉ ố ớ đ i v i khoa h c, b i ch có nó m i có th đem l i ph ng pháp gi i thích
ế ớ ữ ễ ả ữ ố ể nh ng quá trình phát tri n di n ra trong th gi i, gi i thích nh ng m i quan
ữ ướ ộ ừ ứ ự ự ệ h chung, nh ng b c quá đ t lĩnh v c nghiên c u này sang lĩnh v c khác.
ố ượ ứ ệ ạ ậ Đ i t ng nghiên c u c a p ứ ủ hép bi n ch ng duy v t là tr ng thái t n t ồ ạ i
ấ ủ ự ậ ổ ế ệ ượ ậ ế ớ có tính quy lu t ph bi n nh t c a s v t, hi n t ng trong th gi ấ i. V n đ ề
ỏ ự ậ ể ệ ệ ượ ả ả này th hi n trong các câu h i: s v t, hi n t ng quanh ta và c b n thân ta
ệ ạ ạ ể ẫ ị ồ ạ t n t i trong tr ng thái liên h qua l i, quy đ nh, chuy n hóa l n nhau và luôn
ứ ể ạ ậ ộ ờ ậ v n đ ng, phát tri n hay trong tr ng thái tách r i, cô l p nhau và đ ng im,
ể ả ờ ể ậ ộ ứ ệ ỏ không v n đ ng, phát tri n?... Đ tr l i câu h i trên, phép bi n ch ng duy
ư ạ ặ ồ ộ ậ v t đã đ a ra n i dung g m hai nguyên lý, sáu c p ph m trù và ba quy lu t c ậ ơ
b n. ả
ủ ứ ộ ệ ậ 2. N i dung c a phép bi n ch ng duy v t
ứ ủ ệ ậ a. Hai nguyên lý c a phép bi n ch ng duy v t
ề ố ệ ổ ế * Nguyên lý v m i liên h ph bi n
ế ọ ỉ ự ể ị Khái ni mệ ệ Khái ni m liên h ạ ệ: là ph m trù tri t h c dùng đ ch s quy đ nh, s ự
ộ ạ ự ậ ệ ượ ữ ự ể ẫ tác đ ng qua l i, s chuy n hóa l n nhau gi a các s v t, hi n t ng hay
ộ ự ủ ặ ủ ệ ượ ữ ộ ế ớ gi a các m t c a m t s , c a m t hi n t ng trong th gi i.
ố ạ ộ ế ọ ỉ Khái ni m mệ i liên h ệ là m t ph m trù tri ố ể t h c dùng đ ch các m i
ộ ươ ả ỗ ưở ữ ẫ ràng bu c t ị ng h , quy đ nh và nh h ng l n nhau gi a các y u t ế ố ộ , b
ộ ố ượ ậ ố ượ ặ ớ ph n trong m t đ i t ữ ng ho c gi a các đ i t ng v i nhau.
ể ỉ ọ ự ậ ổ ế ệ ố ệ M i liên h ph bi n là khái ni m dùng đ ch m i s v t, hi n t ệ ượ ng
ế ớ ả ự ộ ư ạ trong th gi i (c t nhiên, xã h i và t ư duy) dù đa d ng, phong phú, nh ng
ự ậ ệ ớ ệ ượ ằ ố ị ự ề ề đ u n m trong m i liên h v i các s v t, hi n t ng khác; đ u ch u s chi
ả ố ưở ự ậ ệ ượ ủ ộ ph i, tác đ ng nh h ng c a các s v t, hi n t ữ ng khác. Trong đó nh ng
ệ ồ ạ ở ọ ự ậ ổ ế ữ ệ ấ ố ố m i liên h ph bi n nh t là nh ng m i liên h t n t ệ m i s v t hi n i
ế ớ ủ ộ ố ượ ứ ủ ứ ệ ượ t ng c a th gi i, nó thu c đ i t ng nghiên c u c a phép bi n ch ng. Đó
ặ ố ậ ệ ữ ố ượ ấ ị là các m i liên h gi a các m t đ i l p, l ẳ ng và ch t, kh ng đ nh và ph ủ
ệ ượ ấ ả ị đ nh, cái chung và cái riêng, b n ch t và hi n t ng,...
59
ấ ủ
ọ ự ậ ủ ố ố ệ ổ ế . ố Tính ch t c a m i liên h ph bi n ệ ệ Tính khách quan: Các m i liên h là v n có c a m i s v t, hi n
ứ ủ ụ ượ t ộ ng; nó không ph thu c vào ý th c c a con ng ườ i.
ệ ể ệ ở ủ ỗ ấ ỳ ơ Tính ph bi n ố ổ ế c a các m i liên h th hi n ch , b t k n i đâu,
ự ộ ư ệ ề ố trong t nhiên, trong xã h i và trong t duy đ u có vô vàn các m i liên h đa
ữ ữ ự ậ ể ộ ị ạ d ng, chúng gi nh ng vai trò, v trí khác nhau trong s v n đ ng, chuy n hóa
ệ ượ ệ ố ạ ể ị ự ậ ủ c a các s v t, hi n t ng. M i liên h qua l ẫ i, quy đ nh, chuy n hóa l n
ữ ễ ở ọ ự ậ ệ ượ ự ộ ư nhau không nh ng di n ra m i s v t, hi n t ng t nhiên, xã h i, t duy,
ế ố ữ ễ ặ ỗ ự ậ ủ mà còn di n ra gi a các m t, các y u t ệ , các quá trình c a m i s v t, hi n
ượ t ng.
ạ ệ ể ự ậ ủ ệ ố Tính đa d ng, phong phú c a m i liên h bi u hi n: S v t khác nhau,
ệ ượ ờ hi n t ể ng khác nhau, không gian khác nhau, th i gian khac snhau thì bi u
ệ ệ ố hi n m i liên h khác nhau.
ư ệ ể ả ấ ạ ố ộ ỳ Đ phân lo i các m i liên h nh trên, ph i tu thu c vào tính ch t và
ủ ừ ố ệ ệ ố ố vai trò c a t ng m i liên h ệ: M i liên h bên trong, m i liên h bên ngoài,
ố ệ ố ệ ủ ế ệ ệ ậ ạ m i li n h ch y u, m i li n h th y u.. ệ ứ ế Tuy v y, vi c phân lo i này
ỉ ươ ệ ủ ố ượ ố ở cũng ch mang tính t ố ng đ i, b i vì các m i liên h c a các đ i t ấ ng là r t
ứ ạ ỏ ấ ả ệ ố ọ ể ph c t p, không th tách chúng kh i t t c các m i liên h khác. M i liên
ầ ượ ự ế ụ ể ứ ể ổ ệ h còn c n đ c nghiên c u c th trong s bi n đ i và phát tri n c th ụ ể
ủ c a chúng.
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n
ổ ế ề ố ừ ộ ủ ệ ệ ứ T n i dung c a nguyên lý v m i liên h ph bi n, phép bi n ch ng
ố ớ ữ ầ ớ ắ khái quát thành nguyên t c toàn di n ệ v i nh ng yêu c u đ i v i ch th ủ ể
ự ễ ạ ộ ứ ư ậ ho t đ ng nh n th c và th c ti n nh sau .
ố ượ ứ ụ ể ầ ặ Th nh t ứ ấ , khi nghiên c u, xem xét đ i t ng c th , c n đ t nó trong
ấ ủ ấ ả ể ố ế ố ậ ặ ộ ỉ ch nh th th ng nh t c a t t c các m t, các b ph n, các y u t ộ , các thu c
ệ ủ ể ố ỉ tính, các m i liên h c a ch nh th đó.
ủ ể ả ượ ặ ố ứ Th hai , ch th ph i rút ra đ c các m t, các m i liên h t ệ ấ ế t y u
ố ượ ấ ữ ự ố ứ ậ ủ c a đ i t ng đó và nh n th c chúng trong s th ng nh t h u c n i t ơ ộ ạ i,
ư ậ ứ ể ả ậ ớ ỉ ượ ầ ở b i ch có nh v y, nh n th c m i có th ph n ánh đ c đ y đ s t n t ủ ự ồ ạ i
ệ ệ ề ề ớ ộ ố ộ khách quan v i nhi u thu c tính, nhi u m i liên h , quan h và tác đ ng qua
ạ ủ ố ượ l i c a đ i t ng.
60
ố ượ ầ ố Th baứ , c n xem xét đ i t ng này trong m i liên h v i đ i t ệ ớ ố ượ ng
ườ ặ ủ ể ả ệ ố ớ khác và v i môi tr ng xung quanh, k c các m t c a các m i liên h trung
ứ ầ ấ ị ế ờ gian, gián ti p; trong không gian, th i gian nh t đ nh, t c c n nghiên c u c ứ ả
ệ ủ ố ượ ữ ố ệ ạ ứ nh ng m i liên h c a đ i t ng trong quá kh , hi n t i và phán đoán c ả
ươ t ủ ng lai c a nó.
ế ể ể ệ ệ ớ ộ Th tứ ư, quan đi m toàn di n đ i l p v i quan đi m phi n di n, m t ố ậ
ỉ ấ ế ề ề ặ ặ ặ ặ ấ chi u, ch th y m t này mà không th y m t khác; ho c chú ý đ n nhi u m t
ạ ấ ủ ố ượ ặ ả ả ư nh ng l ấ i xem xét dàn tr i, không th y m t b n ch t c a đ i t ng nên d ễ
ệ ơ ả ỵ ệ ậ ố ơ r i vào thu t ngu bi n (đánh tráo các m i liên h c b n thành không c ơ
ặ ế ắ ắ ả b n ho c ng ượ ạ c l ủ i) và ch nghĩa chi t trung (l p ghép vô nguyên t c các
ệ ố ượ ổ ế ệ ộ m i liên h trái ng ố c nhau vào m t m i liên h ph bi n).
ề ự ể * Nguyên lý v s phát tri n
Khái ni mệ ệ ậ ộ ừ ấ Khái ni m phát tri n ể là quá trình v n đ ng t ế th p đ n cao, t ừ ơ đ n
ứ ạ ả ừ ế ệ ệ ơ ế gi ng cho đ n ph c t p, t ư ậ kém hoàn thi n đ n hoàn thi n h n. Nh v y,
ọ ậ ư ề ể ể ậ ộ ộ ả phát tri n là v n đ ng nh ng không ph i m i v n đ ng đ u là phát tri n, mà
ậ ộ ướ ể ớ ng đi lên ch ỉ v n đ ng nào theo khuynh h ậ thì thì m i là phát tri n. V n
ế ễ ờ ộ đ ng di n ra trong không gian và th i gian, n u thóat ly chúng thì không th ể
có phát tri n. ể
ể ấ Tính ch t Phát tri n
ể ệ ở ố ủ ằ ỗ ồ Tính khách quan th hi n ch , ngu n g c c a nó n m trong chính
ự ậ ệ ượ ứ ả ộ ừ ả b n thân s v t, hi n t ng, ch không ph i do tác đ ng t bên ngoài và
ệ ụ ủ ủ ộ ố ườ ặ đ c bi t không ph thu c vào ý thích, ý mu n ch quan c a con ng i.
ặ ở ự ể ọ ơ ắ Tính ph bi n ổ ế : s phát tri n có m t ự kh p m i n i trong các lĩnh v c
ộ ư ự t nhiên, xã h i và t duy.
ệ ượ ủ ị ự ể ờ ớ Tính k th a ự ậ ế ừ , s v t, hi n t ng m i ra đ i không th là s ph đ nh
ệ ố ủ ị ệ ạ ạ ơ ộ ố ớ ự ậ tuy t đ i, ph đ nh s ch tr n, đo n tuy t m t cách siêu hình đ i v i s v t,
ệ ượ ệ ượ ờ ừ ự ậ ệ ượ ớ hi n t ự ậ ng cũ. S v t, hi n t ng m i ra đ i t s v t, hi n t ng cũ, ch ứ
ờ ừ ư ự ậ ệ ượ ậ ớ ả không ph i ra đ i t h vô, vì v y trong s v t, hi n t ng m i còn gi ữ ạ l i,
ọ ọ ả ạ ế ố ụ ớ ợ có ch n l c và c i t o các y u t còn tác d ng, còn thích h p v i chúng,
ạ ỏ ặ ự ẫ ỗ ậ ủ ự ậ ờ ạ trong khi v n g t b m t tiêu c c, l i th i, l c h u c a s v t, hi n t ệ ượ ng
ớ ế ụ ở ự ậ ể ả cũ đang gây c n tr s v t m i ti p t c phát tri n.
61
ự ễ ể ọ ự Tính đa d ngạ , phong phú: tuy s phát tri n di n ra trong m i lĩnh v c
ộ ư ỗ ự ậ ệ ượ ư ạ ự t nhiên, xã h i và t duy, nh ng m i s v t, hi n t ng l i có quá trình
ủ ự ể ạ ố ể phát tri n không gi ng nhau. Tính đa d ng và phong phú c a s phát tri n
ế ố ụ ộ ờ ề ệ còn ph thu c vào không gian và th i gian, vào các y u t , đi u ki n tác
ự ể ộ đ ng lên s phát tri n đó.
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n
ề ự ứ ứ ể ậ ượ Nghiên c u nguyên lý v s phát tri n giúp nh n th c đ ằ c r ng,
ắ ố ượ ắ ả ượ ướ mu n n m đ ấ c b n ch t, n m đ c khuynh h ể ủ ự ậ ng phát tri n c a s v t,
ệ ượ ả ự ắ ủ nguyên t c phát tri n hi n t ng thì ph i t giác tuân th ể , tránh t ư ưở ng t
ệ ủ ả b o th , trì tr .
ặ ố ượ ầ ự ậ ộ ứ Th nh t ứ ấ , khi nghiên c u, c n đ t đ i t ng vào s v n đ ng, phát
ệ ướ ổ ủ ứ ể ế ậ ỉ ở ạ hi n xu h ng bi n đ i c a nó đ không ch nh n th c nó ệ tr ng thái hi n
ự ượ ướ ươ ạ t i, mà còn d báo đ c khuynh h ể ủ ng phát tri n c a nó trong t ng lai.
ứ ầ ượ ằ ể ả ứ Th hai ậ , c n nh n th c đ c r ng, phát tri n là quá trình tr i qua
ứ ề ể ấ ặ ạ ạ ỗ nhi u giai đo n, m i giai đo n có đ c đi m, tính ch t, hình th c khác nhau
ứ ầ ươ ể ặ ợ ộ nên c n tìm hình th c, ph ẩ ng pháp tác đ ng phù h p đ ho c thúc đ y,
ể ặ ự ho c kìm hãm s phát tri n đó.
ộ ố ượ ả ớ ủ ớ ợ Th baứ ệ , ph i s m phát hi n và ng h đ i t ậ ng m i h p quy lu t,
ể ề ệ ố ạ ệ ị ủ ể ả ạ t o đi u ki n cho nó phát tri n; ch ng l i quan đi m b o th , trì tr , đ nh
ki n. ế
ế ố ượ ố ượ Th tứ ư, trong quá trình thay th đ i t ằ ng cũ b ng đ i t ớ ng m i
ế ế ừ ế ố ự ừ ố ượ ể ả ph i bi t k th a các y u t tích c c t đ i t ạ ng cũ và phát tri n sáng t o
ệ ớ ề chúng trong đi u ki n m i.
ắ ị ơ ả ử ư ặ ắ ố Nguyên t c l ch s c th ụ ể có đ c tr ng c b n là mu n n m đ ượ c
ệ ượ ồ ạ ầ ấ ủ ự ậ ả b n ch t c a s v t, hi n t ự ng c n xem xét s hình thành, t n t i và phát
ể ủ ừ ệ ề ườ ả tri n c a nó v a trong đi u ki n, môi tr ừ ng, hoàn c nh v a trong quá trình
ử ừ ở ừ ạ ụ ể ủ ứ ị l ch s , v a ỗ ấ t ng giai đo n c th c a quá trình đó, t c “xem xét m i v n
ệ ượ ể ộ ấ ị ệ ấ ị ề đ theo quan đi m sau đây: m t hi n t ng nh t đ nh đã xu t hi n trong l ch
ư ế ệ ượ ữ ể ả ạ ử s nh th nào, hi n t ng đó đã tr i qua nh ng giai đo n phát tri n ch ủ
ứ ể ệ ể ể ủ ự ế y u nào, và đ ng trên quan đi m c a s phát tri n đó đ xét xem hi n nay
ộ
ố
ị
30 V.I. Lênin (2005), Toàn t pậ , t. 39, Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i. tr. 78.
ư ế ở ấ ủ ậ ả ắ nó đã tr thành nh th nào” ứ 30; b n ch t c a nguyên t c này là khi nh n th c
62
ệ ượ ự ậ ự ể ộ ạ ủ ự ậ s v t, hi n t ng trong s v n đ ng, trong s chuy n hóa qua l i c a nó,
ạ ạ ượ ự ậ ể ủ ự ậ ệ ượ ả ộ ph i tái t o l c s v n đ ng, phát tri n c a s v t, hi n t i đ ấ ng y.
ơ ả ủ ứ ệ ặ ạ ậ b. Các c p ph m trù c b n c a phép bi n ch ng duy v t
ệ ạ Khái ni m và ph m trù
ủ ư ứ ữ ả ặ Khái ni mệ : Là hình th c c a t ữ duy ph n ánh nh ng m t, nh ng
ộ ớ ự ậ ơ ả ệ ượ ữ ủ ộ ủ ệ thu c tính c b n c a m t l p nh ng s v t hi n t ự ng c a hi n th c
ư ố ườ ụ khách quan. Ví d nh “cây c i”, “hòn đá”, “sông núi”, “con ng i”,v.v. Tu ỳ
ủ ẹ ệ ệ ạ ộ ả theo ph m vi ph n ánh c a khái ni m mà có khái ni m r ng hay h p khác
ấ ọ ệ ạ ộ nhau. Khái ni m r ng nh t g i là ph m trù.
ạ ữ ữ ệ ặ ả ộ Ph m trù: ữ ấ Là nh ng khái ni m r ng nh t ph n ánh nh ng m t, nh ng
ấ ủ ự ậ ơ ả ữ ệ ố ộ thu c tính, nh ng m i liên h chung, c b n nh t c a các s v t hi n t ệ ượ ng
ấ ị ự ộ ộ thu c m t lĩnh v c nh t đ nh.
ữ ả ạ ộ ố ỉ ọ ụ ể Các ph m trù thu c các khoa h c c th ch ph n ánh nh ng m i liên
ấ ị ự ự ụ ủ ệ ộ ọ ệ h chung trên m t lĩnh v c nh t đ nh c a hi n th c. Ví d trong toán h c có
ạ ố ườ ẳ ặ ạ ẳ các ph m trù “s ”, “đ ng th ng”, “hình”, “m t ph ng” v.v. Các ph m trù
ố ượ ượ ậ ọ “kh i l ố ng”, “gia t c”, “năng l ng” ... trong v t lý h c.
ế ọ ọ ụ ể ạ ạ Ph m trù tri ủ t h c và ph m trù c a các khoa h c c th
ủ ứ ữ ủ ệ ả ậ ạ ặ Ph m trù c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng ph n ánh nh ng m t,
ệ ơ ả ổ ế ữ ữ ấ ộ ố ả nh ng thu c tính, nh ng m i liên h c b n và ph bi n nh t không ph i
ấ ị ủ ấ ả ỉ ủ ự ủ ự ệ ộ ch c a m t lĩnh v c nh t đ nh nào đó c a hi n th c mà c a t t c các lĩnh
ộ ư ộ ế ớ ủ ứ ệ ự ự v t nhiên, xã h i và t duy, t c là c a toàn b th gi ự i hi n th c. M i s ọ ự
ệ ượ ề ề ậ ấ ộ ậ v t hi n t ệ ng đ u có nguyên nhân xu t hi n, đ u có quá trình v n đ ng,
ứ ề ế ề ẫ ổ ộ bi n đ i, đ u có mâu thu n, có n i dung và hình th c. Nghĩa là đ u có
ệ ượ ữ ữ ữ ặ ộ ố ả nh ng m t, nh ng thu c tính, nh ng m i liên h đ c ph n ánh trong các
ứ ủ ệ ạ ph m trù c a phép bi n ch ng.
ủ ạ ế ọ ọ ụ ể ủ ạ Ph m trù c a tri ố t h c và ph m trù c a các khoa h c c th có m i
ệ ữ ệ ệ ứ ớ quan h bi n ch ng v i nhau. Đó là quan h gi a cái chung và cái riêng.
ị ế ớ ủ ạ ộ N i dung c a các ph m trù mang tính khách quan, b th gi i khách
ể ệ ứ ủ ủ ặ ị quan quy đ nh, m c dù hình th c th hi n c a nó là ch quan. Do th gi ế ớ i
ể ế ể ẫ ậ ộ ổ khách quan luôn v n đ ng bi n đ i, phát tri n, chuy n hoá l n nhau, và do
ứ ủ ả ậ ườ ổ ở ỗ kh năng nh n th c c a con ng i cũng luôn thay đ i ạ trong m i giai đo n
ả ậ ử ể ể ằ ạ ộ ả ị l ch s , cho nên các ph m trù cũng ph i v n đ ng, phát tri n đ nh m ph n
ự ắ ầ ủ ệ ánh đúng đ n và đ y đ hi n th c khách quan.
63
ứ ấ ạ * Ph m trù th nh t: Cái chung và cái riêng
ơ ệ ấ Khái ni m cái riêng, cái chung và cái đ n nh t
ạ ế ọ ỉ ộ ự ậ ể ộ Cái riêng là ph m trù tri ệ t h c dùng đ ch m t s v t, m t hi n
ộ ẻ ượ t ng, m t quá trình riêng l ấ ị nh t đ nh.
ụ ườ ụ ể Ví d : cái bàn, cái cây, con ng i c th ,...
ạ ế ọ ữ ể ặ ỉ Cái chung là ph m trù tri ộ ữ t h c dùng đ ch nh ng m t, nh ng thu c
ữ ở ộ ế ấ ấ ị ậ tính chung không nh ng có ấ m t k t c u v t ch t nh t đ nh, mà còn đ ượ c
ệ ượ ẻ ặ ạ l p l ề ự ậ i trong nhi u s v t, hi n t ng hay quá trình riêng l khác.
ấ ệ ủ ụ ữ ạ ặ ố ỗ Ví d : m t gi ng nhau c a nh ng cái bàn là ch t li u g , hình d ng,...
ữ ữ ặ ạ ỉ ỉ ơ Cái đ n nh t ộ ấ là ph m trù ch nh ng thu c tính, nh ng m t,... ch có ở
ộ ế ấ ộ ự ậ ặ ạ ở ự ậ ệ ượ ấ ậ m t s v t, m t k t c u v t ch t, mà không l p l s v t, hi n t i ng,
ậ ấ ế ấ k t c u v t ch t khác.
ụ ủ ể ặ ộ ộ ố Ví d : th đô Hà N i là m t “cái riêng”, ngoài đ c đi m chung gi ng
ư ố ộ ớ ỉ các thành ph khác, còn có nét riêng mà ch Hà N i m i có nh có H ồ
ộ ộ ươ ấ ơ G m, Chùa M t c t,... đó là cái đ n nh t.
ệ ữ ố ơ ấ M i quan h gi a cái riêng, cái chung và cái đ n nh t
ỉ ồ ạ ạ ờ ằ Phái duy th cự cho r ng, cái riêng ch t n t i t m th i, thoáng qua,
ồ ạ ả ớ ồ ạ ễ ỉ không ph i là cái t n t i vĩnh vi n, ch có cái chung m i t n t ễ i vĩnh vi n,
ậ ự ộ ậ ứ ớ ườ ụ ộ th t s đ c l p v i ý th c con ng i. Cái chung không ph thu c vào cái
riêng, mà còn sinh ra cái riêng.
ụ ạ ẻ ệ Ví d : theo Platon, bên c nh cái cái riêng l , có ý ni m cái cây nói
ạ ẻ ệ chung; bên c nh cái nhà riêng l , có ý ni m cái nhà nói chung,... Cái cây, cái
ẻ ờ ồ ạ ạ ệ ấ ờ nhà riêng l có ra đ i, t n t ư i t m th i và m t đi, nh ng ý ni m cái cây, cái
ồ ạ ừ ằ nhà nói chung thì t n t i mãi mãi. T đó, Platon cho r ng, cái cây, cái nhà
ẻ ư ậ ệ riêng l là do ý ni m cái cây, cái nhà nói chung sinh ra. Nh v y, cái riêng là
ủ ự ở ỗ ọ ờ ầ do cái chung sinh ra. Sai l m c a phái duy th c là ch , h đã tách r i cái
ủ ậ ệ ố ỏ chung ra kh i cái riêng, đã tuy t đ i hoá cái chung, ph nh n cái riêng.
ồ ạ ằ ỉ ự ự Phái duy danh cho r ng, ch có cái riêng t n t i th c s , còn cái chung
ọ ố ữ ỗ ỉ ủ ườ ị ặ ch là nh ng tên g i tr ng r ng, do t ư ưở t ng c a con ng i b a đ t ra, chúng
ự ữ ệ ả ườ ự không ph n ánh cái gì trong hi n th c. Nh ng ng ừ i duy th c không th a
ủ ủ ệ ầ ậ ộ ọ ở nh n n i dung khách quan c a các khái ni m. Sai l m c a h là ỗ ch đã
ệ ố ủ ậ ỏ ờ tách r i cái riêng kh i cái chung và tuy t đ i hoá cái riêng, ph nh n cái
chung.
64
ự ứ ệ ậ ớ Trái v i phái duy th c và phái duy danh, phép bi n ch ng duy v t cho
ấ ề ồ ạ ơ ữ ằ r ng, cái riêng, cái chung và cái đ n nh t đ u t n t i khách quan, gi a chúng
ố ụ ể ệ ữ ơ ớ có m i liên h h u c v i nhau. C th :
ỉ ồ ạ + Cái chung ch t n t ể i trong cái riêng, thông qua cái riêng mà bi u
ệ ự ồ ạ ủ ồ ạ ầ hi n s t n t i c a mình . Nghĩa là không có cái chung thu n tuý t n t i bên
ồ ạ ụ ngoài cái riêng. Ví d : không có cái cây nói chung t n t i bên ngoài cây cam,
ụ ể ụ ể ư ề ả cây đào,... c th . Nh ng b n thân cây cam, cây đào c th ,... đ u có nét
ư ễ ị ủ ồ chung nh có r , thân, lá, quá trình đ ng hoá, d hoá. Đó là cái chung c a
ụ ể ồ ạ ữ ự ự ư ở nh ng cái cây c th , nó t n t i th c s , nh ng không ngoài cái riêng mà
ả ph i thông qua cái riêng.
ỉ ồ ạ ệ ớ ố + Cái riêng ch t n t i trong m i liên h v i cái chung . Nghĩa là không
ồ ạ ộ ậ ệ ố ệ ớ có cái riêng nào t n t i đ c l p tuy t đ i, không có liên h v i cái chung.
ụ ườ ư ỗ ộ ỗ Ví d : m i con ng i là m t cái riêng, nh ng m i con ng ườ ạ i l i không
ể ồ ạ ệ ớ ố ố th t n t i ngoài m i liên h v i cái chung. Đó là m i liên h v i v i t ệ ớ ớ ự
ị ự ủ ậ ậ ộ ộ ọ ộ nhiên, xã h i, ch u s tác đ ng c a các quy lu t sinh h c và quy lu t xã h i.
ơ ộ + Cái riêng là cái toàn b , phong phú h n cái chung, cái chung là cái
ư ậ ắ ơ ơ ộ b ph n, nh ng sâu s c h n cái riêng. Cái riêng phong phú h n vì ngoài cái
ấ ơ chung, cái riêng còn có cái đ n nh t.
ườ ệ ạ ớ ố ụ Ví d : ng i nông dân Vi t Nam bên c nh cái chung gi ng v i nông
ướ ế ớ ư ư ữ ỏ ả ấ ẩ ả dân các n c trên th gi i, nh t h u nh , s n xu t ra các s n ph m nông
ệ ố ở ị ả ư ể ặ ưở nghi p, s ng nông thôn,... còn có đ c đi m riêng nh , ch u nh h ng lâu
ụ ậ ủ ề ố ờ ủ đ i c a văn hoá làng xã, các phong t c t p quán truy n th ng c a ng ườ i
ệ Vi t,...
ữ ả ắ ơ ộ Cái chung sâu s c h n cái riêng, vì cái chung ph n ánh nh ng thu c
ệ ổ ữ ố ị ấ ặ ạ ở ề tính, nh ng m i liên h n đ nh, t t nhiên, l p l i nhi u cái riêng cùng
ề ả ấ ạ ắ ớ ị ươ lo i. Do đó, cái chung g n li n v i cái b n ch t, quy đ nh ph ng h ướ ng
ồ ạ t n t ể ủ i và phát tri n c a cái riêng.
ể ể ẫ ấ ơ + Cái đ n nh t và cái chung có th chuy n hoá l n nhau trong quá
ủ ự ệ ớ ờ ể trình phát tri n c a s v t ự ậ . Trong hi n th c, cái m i không bao gi ấ xu t
ủ ệ ệ ấ ầ ầ ướ ạ ấ ơ hi n đ y đ ngay, mà lúc đ u xu t hi n d i d ng cái đ n nh t. Sau đó,
ệ ế ầ ậ ớ ở theo quy lu t, cái m i hoàn thi n d n và thay th cái cũ tr thành cái chung,
ổ ế ư ầ ổ ế cái ph bi n. Ng ượ ạ c l i cái cũ lúc đ u là cái chung, cái ph bi n nh ng v ề
65
ệ ề ấ ầ ợ ớ ớ ở sau do không phù h p v i đi u ki n m i, nên d n m t đi và tr thành cái
ấ ơ đ n nh t.
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n
ể ấ ỉ ừ Ch có th tìm cái chung trong cái riêng, xu t phát t cái riêng, t ừ ữ nh ng
ệ ượ ẻ ượ ấ ừ ố ự ậ s v t hi n t ng riêng l , không đ c xu t phát t ủ ý mu n ch quan bên
ngoài cái riêng.
ứ ấ ả ậ ắ ố ả Cái chung sâu s c, cái b n ch t chi ph i cái riêng, nên nh n th c ph i
ả ự ự ễ ằ ạ ộ nh m tìm ra cái chung và trong ho t đ ng th c ti n ph i d a vào cái chung
ạ ộ ự ế ể ễ ể ả ạ đ c i t o cái riêng. Do đó, trong ho t đ ng th c ti n n u không hi u bi ế t
ữ ượ ẽ ả ằ nh ng nguyên lý chung (đ ậ c ph n ánh b ng lý lu n) thì s không tránh
ệ ơ ạ ộ ẫ ạ ỏ ộ kh i vi c r i vào tình tr ng ho t đ ng m t cách mò m m, mù quáng. Do cái
ụ ể ệ ả ỳ chung bi u hi n thông qua cái riêng, nên khi áp d ng cái chung ph i tu theo
ợ ụ ể ể ậ ụ ừ t ng cái riêng c th đ v n d ng cho thích h p.
ế ợ ủ ụ ả ủ ả ẩ ả ộ ờ Ví d : Đ ng C ng s n ra đ i là s n ph m k t h p c a ch nghĩa Mác
ả ả ả ộ Lênin và phong trào công nhân (Đ ng Bônsêvích Nga, Đ ng C ng s n Trung
ư ả ả ộ ố ệ ẩ ờ Qu c,...). Nh ng Đ ng C ng s n Vi ủ ự ế ả t Nam ra đ i là s n ph m c a s k t
ủ ớ ợ h p ch nghĩa Mác Lênin v i phong trào công nhân và phong trào yêu n ướ c.
ạ ệ ố ứ Khi nghiên c u ph m trù cái chung và cái riêng, tránh tuy t đ i hóa cái
ệ ố ủ ế ơ ế chung, cái riêng. N u tuy t đ i hóa cái chung r i vào ch nghĩa duy tâm, n u
ệ ố ơ tuy t đ i hóa cái riêng r i vào siêu hình, máy móc.
ể ủ ự ậ ấ ị ữ ề ệ Trong quá trình phát tri n c a s v t, trong nh ng đi u ki n nh t đ nh
ể ế ấ ơ cái đ n nh t có th bi n thành cái chung và ng ượ ạ c l ạ i, cho nên trong ho t
ả ạ ậ ợ ể ự ề ệ ễ ể ơ ầ ộ đ ng th c ti n có th và c n ph i t o đi u ki n thu n l ấ i đ cái đ n nh t
ợ ườ ở ấ ợ ở có l i cho con ng i tr thành cái chung, còn cái chung b t l i tr thành cái
ấ ơ đ n nh t.
ụ ầ ư ủ ườ ầ ơ Ví d : đ u t c a Ng i Vi ệ ở ướ n t ấ c ngoài lúc đ u là cái đ n nh t,
ầ ượ ấ ề ỏ ố ầ d n d n chúng ta đã thu hút đ c r t nhi u ng ườ ề ướ i v n c b v n làm ăn.
ạ ộ ạ ạ ộ ố ầ ứ ề ế ể ị ề Theo Ngh quy t Đ i h i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX, nhi u đi u
ệ ư ớ ượ ư ệ ề ầ ị ế ki n u đãi m i đ c đ ra nh vi c xác đ nh thành ph n kinh t ố có v n
ề ể ợ ớ ườ ư ố ầ ư ướ đ u t n c ngoài đ thích h p v i nhi u ng ả i có v n nh ng không ph i
ư ả ỹ ả ưở là t ừ ế b n (do th a k , tích lu , gi i th ng,...).
ệ ượ ứ ả ấ ạ * Ph m ytuf th hai: B n ch t và hi n t ng
ệ ượ ệ ấ ả Khái ni m b n ch t và hi n t ng
66
ợ ấ ả ệ ấ ữ ữ ặ ả ố B n ch t ổ ấ là t ng h p t t c nh ng m t, nh ng m i liên h t t nhiên,
ự ậ ự ậ ố ổ ộ ị ị ươ t ể ủ ng đ i n đ nh bên trong s v t, quy đ nh s v n đ ng và phát tri n c a
ự ậ s v t.
ủ ả ệ ể ng Hi n t ấ ệ ượ là bi u hi n ra bên ngoài c a b n ch t.
ệ ượ ấ ả ồ ạ ố B n ch t và hi n t ng t n t ủ ự ậ i khách quan, là cái v n có c a s v t,
ệ ượ ấ ả ạ ứ không do ai sáng t o ra. B n ch t và hi n t ừ ệ ệ ng có quan h bi n ch ng v a
ấ ắ ố ậ ẽ ớ ừ ẫ ặ ố th ng nh t g n bó ch t ch v i nhau, v a mâu thu n đ i l p nhau.
ệ ữ ả ệ ượ ố ấ M i quan h gi a b n ch t và hi n t ng
ự ố ệ ượ ấ ả ấ ấ ả ữ + S th ng nh t gi a b n ch t và hi n t ng: B n ch t luôn luôn
ượ ộ ộ ệ ượ ệ ượ ự ể ệ đ c b c l qua hi n t ng, còn hi n t ủ ng nào cũng là s bi u hi n c a
ấ ở ứ ấ ị ồ ạ ấ ả ộ ả b n ch t m c đ nh t đ nh. Không có b n ch t nào t n t ầ i thu n tuý
ệ ượ ệ ượ ồ ờ ngoài hi n t ng; đ ng th i cũng không có hi n t ng nào hoàn toàn không
ệ ể ấ ả bi u hi n b n ch t.
ệ ượ ả ề ả ợ ấ ả ấ + B n ch t và hi n t ng v căn b n là phù h p nhau . B n ch t thay
ệ ượ ệ ế ể ả ấ ổ đ i thì hi n t ấ ổ ng bi u hi n nó cũng thay đ i theo. Khi b n ch t bi n m t
ệ ượ ể ệ ấ thì hi n t ng bi u hi n nó cũng m t theo.
ữ ủ ả ấ ấ ẫ ấ ệ ự ố + Tính ch t mâu thu n c a s th ng nh t gi a b n ch t và hi n
ượ t ng.
ự ố ệ ượ ữ ấ ả ấ ự ố ấ ủ S th ng nh t gi a b n ch t và hi n t ng là s th ng nh t c a hai
ặ ố ậ ể ệ ở ả ự ẫ ẫ m t đ i l p bao hàm c s mâu thu n. Mâu thu n này th hi n ỗ ả ch : b n
ấ ả ấ ế ự ồ ạ ch t ph n ánh cái chung, cái t ế ị t y u, quy t đ nh s t n t ể ủ i và phát tri n c a
ệ ượ ả ệ ấ ự ậ s v t, còn hi n t ng ph n ánh cái riêng, cái cá bi ộ ả t. Cùng m t b n ch t có
ể ể ệ ở ệ ượ ề ổ ủ ự ỳ th bi u hi n ra nhi u hi n t ề ng khác nhau tu theo s thay đ i c a đi u
ệ ượ ệ ậ ả ả ấ ơ ki n và hoàn c nh. Vì v y, hi n t ả ng phong phú h n b n ch t, còn b n
ệ ượ ấ ấ ả ươ ố ổ ế ị ắ ơ ch t sâu s c h n hi n t ng. B n ch t là cái t ổ ng đ i n đ nh, ít bi n đ i,
ệ ượ ườ ế ổ còn hi n t ng là cái th ng xuyên bi n đ i.
ả ượ ể ộ ở ộ ệ ượ ấ B n ch t không đ c bi u l hoàn toàn m t hi n t ể ng mà bi u
ệ ở ấ ệ ượ ệ ượ ể hi n ề r t nhi u hi n t ng. Hi n t ả ệ ng không bi u hi n hoàn toàn b n
ủ ả ỉ ể ệ ể ệ ả ạ ấ ấ ộ ch t mà ch bi u hi n m t khía c nh c a b n ch t, bi u hi n b n ch t d ấ ướ i
ạ ả ứ ế ấ ổ ề hình th c đã bi n đ i, nhi u khi xuyên t c b n ch t.
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n
ấ ủ ự ậ ứ ấ ả ậ ả ố ừ Mu n nh n th c b n ch t c a s v t thì ph i xu t phát t ữ nh ng s ự
ệ ượ ự ế ậ v t, hi n t ng, quá trình th c t .
67
ự ế ổ ủ ệ ượ ề ả ợ ổ ấ Ph i phân tích, t ng h p s bi n đ i c a nhi u hi n t ng, nh t là
ệ ượ ữ ể ể ớ ượ ả ấ ủ ự ậ nh ng hi n t ng đi n hình m i hi u rõ đ c b n ch t c a s v t.
ỉ ừ ứ ậ ế Nh n th c không ch d ng l ạ ở ệ ượ hi n t i ậ ả ế ng, mà ph i ti n đ n nh n
ứ ượ ả ấ ủ ự ậ ự ễ ả ự th c đ ả ạ ộ c b n ch t c a s v t. Trong ho t đ ng th c ti n ph i d a vào b n
ấ ủ ự ậ ể ị ươ ướ ả ạ ự ậ ạ ộ ch t c a s v t đ xác đ nh ph ng h ng ho t đ ng c i t o s v t, không
ượ ự ệ ượ đ c d a vào hi n t ng.
ứ ạ ẫ ấ * Ph m trù th ba:T t nhiên và ng u nhiên
ệ ấ ẫ Khái ni m t t nhiên và ng u nhiên
ấ ơ ả ữ T t nhiên ủ ế ấ là cái do nh ng nguyên nhân c b n bên trong c a k t c u
ả ả ấ ị ế ị ữ ệ ề ấ ậ v t ch t quy t đ nh và trong nh ng đi u ki n nh t đ nh nó ph i x y ra nh ư
ế ứ ể ượ th ch không th khác đ c.
ẫ ấ ố Ng u nhiên ế ấ ệ ả là cái không do m i liên h b n ch t bên trong k t c u
ự ậ ế ị ấ ố ậ v t ch t, bên trong s v t quy t đ nh mà do các nhân t bên ngoài, do s ự
ế ị ề ể ấ ẫ ả ợ ệ ng u h p nhi u hoàn c nh bên ngoài quy t đ nh. Do đó, nó có th xu t hi n,
ư ế ể ệ ệ ệ ể ặ ấ ấ ấ có th không xu t hi n, có th xu t hi n nh th này, ho c xu t hi n nh ư
ế th khác.
ệ ữ ấ ố ẫ M i quan h gi a t t nhiên và ng u nhiên
ề ồ ạ ấ ộ ậ ớ ẫ + T t nhiên và ng u nhiên đ u t n t
ườ ấ ị ề ể ị ố ớ ự ủ c a con ng i và đ u có v trí nh t đ nh đ i v i s phát tri n c a s v t ứ i khách quan, đ c l p v i ý th c ủ ự ậ .
ấ ể ủ ự ậ ố ự ụ ẫ Cái t t nhiên có tác d ng chi ph i s phát tri n c a s v t thì cái ng u nhiên
ể ủ ự ậ ụ ự ễ ậ có tác d ng làm cho s phát tri n c a s v t di n ra nhanh hay ch m.
ề ồ ạ ấ ồ ạ ư ẫ T t nhiên và ng u nhiên đ u t n t i, nh ng chúng không t n t i bi ệ t
ướ ạ ư ầ ẫ ầ ậ l p d i d ng thu n tuý cũng nh không có cái ng u nhiên thu n tuý. Cái
ờ ể ệ ự ồ ạ ủ ố ấ t t nhiên bao gi cũng th hi n s t n t ẫ i c a mình thông qua vô s cái ng u
ệ ủ ứ ể ẫ ấ nhiên. Còn cái ng u nhiên là hình th c bi u hi n c a cái t ờ ồ t nhiên, đ ng th i
ổ ấ là cái b sung cho cái t t nhiên.
ụ ấ ề ả ế ươ Ví d : v n đ tác gi thuy t t ố ẹ ng đ i h p.
ể ể ấ ẫ ấ + T t nhiên và ng u nhiên có th chuy n hoá cho nhau. T t nhiên và
ẫ ằ ở ạ ớ ự ng u nhiên không n m yên ổ ổ tr ng thái cũ mà thay đ i cùng v i s thay đ i
ấ ị ệ ề ấ ể ữ ủ ự ậ c a s v t và trong nh ng đi u ki n nh t đ nh t ể t nhiên có th chuy n hoá
ẫ ệ ặ ố thành ng u nhiên và ng ượ ạ c l i. M t khác, trong m i quan h này, thông qua
ự ậ ệ ượ ặ ư ẫ ố m t này thì s v t hi n t ng nào đó là ng u nhiên, nh ng trong m i quan
ự ậ ệ ượ ạ ấ ế ặ ệ h khác, thông qua m t khác thì s v t hi n t ng đó l i là cái t t y u.
68
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n
ả ự ạ ộ ự ễ ấ Trong ho t đ ng th c ti n ph i d a vào cái t ể ự t nhiên, không th d a
ư ẫ ượ ỏ vào cái ng u nhiên. Nh ng cũng không đ ẫ c b qua hoàn toàn cái ng u
ủ ự ậ ố ự ể ẫ ệ nhiên. Vì cái ng u nhiên tuy không chi ph i s phát tri n c a s v t hi n
ư ả ưở ế ự ấ ượ t ng, nh ng nó có nh h ể ủ ự ậ ng đ n s phát tri n c a s v t, đôi khi r t sâu
ự ễ ươ ầ ả ạ ộ ắ s c. Do đó, trong ho t đ ng th c ti n, ngoài ph ng án chính, c n ph i có
ươ ể ủ ộ ự ế ữ ự ẫ ph ứ ng án d phòng đ ch đ ng đáp ng nh ng s bi n ng u nhiên có th ể
ả x y ra.
ứ ố ượ ấ ệ ả ậ Mu n nh n th c đ c cái t ứ t nhiên ph i thông qua vi c nghiên c u,
ề ẫ ấ phân tích so sánh r t nhi u cái ng u nhiên.
ấ ị ể ể ệ ề ẫ Cái ng u nhiên trong đi u ki n nh t đ nh có th chuy n hoá thành cái
ạ ộ ứ ư ự ậ ậ ấ t ễ t nhiên. Do v y, trong nh n th c cũng nh trong ho t đ ng th c ti n,
ượ ẹ ỏ ẫ chúng ta không đ c xem nh , b qua cái ng u nhiên.
ứ ư ạ ế ả * Ph m trù th t : Nguyên nhân và k t qu
ế ệ ả Khái ni m nguyên nhân và k t qu
ỉ ự ữ ặ ẫ ạ ộ Nguyên nhân là ph m trù ch s tác đ ng l n nhau gi a các m t trong
ự ậ ớ ộ ự ậ ấ ị ữ ế ặ ổ ộ m t s v t ho c gi a các s v t v i nhau, gây ra m t bi n đ i nh t đ nh nào
đó.
ữ ữ ế ệ ấ ẫ ổ ộ K t quế ả là nh ng bi n đ i xu t hi n do tác đ ng l n nhau gi a các
ự ậ ớ ộ ự ậ ụ ươ ữ ặ ặ m t trong m t s v t ho c gi a các s v t v i nhau gây ra. Ví d : t ng tác
ữ ệ ớ gi a dòng đi n v i dây tóc bóng đèn là nguyên nhân làm bóng đèn phát sáng.
ộ ấ ế ạ ẫ ấ ộ Cu c đ u tranh giai c p là nguyên nhân d n đ n cách m ng xã h i,...
ả ằ ở ể ế ự ậ Không nên hi u nguyên nhân và k t qu n m hai s v t hoàn toàn
ề ệ ặ ớ ớ khác nhau. Nguyên c và đi u ki n khác v i nguyên nhân, m c dù chúng
ư ế ệ ả ấ ớ xu t hi n cùng v i nguyên nhân, nh ng chúng không sinh ra k t qu .
ụ ự ệ ắ ộ ị Ví d : s ki n V nh B c B năm 1964.
ổ ế ệ ả ố ấ ế M i liên h nhân qu có tính khách quan, ph bi n và t t y u.
ệ ữ ố ế ả M i quan h gi a nguyên nhân và k t qu
ế ả ướ + Nguyên nhân là cái sinh ra k t qu , nên nguyên nhân có tr ế c k t
ả ả ờ ệ ấ ấ ế qu , còn k t qu bao gi cũng xu t hi n sau khi nguyên nhân đã xu t hi n ệ .
ả ấ ứ ệ ượ ố ế ề ặ Tuy nhiên, không ph i b t c hai hi n t ờ ng nào n i ti p nhau v m t th i
ứ ể ệ ệ ả ố ị ả gian cũng là quan h nhân qu . Căn c đ xác đ nh m i quan h nhân qu là
ệ ả quan h s n sinh.
69
ộ ế ề ả ặ ộ ể + M t k t qu có th do nhi u nguyên nhân , m t khác, m t nguyên
ữ ề ệ ế ề ể ả nhân trong nh ng đi u ki n khác nhau cũng có th gây ra nhi u k t qu khác
ạ ộ ự ầ ả ễ nhau. Do đó, trong ho t đ ng th c ti n, chúng ta c n ph i phân tích vai trò
ủ ộ ề ể ệ ạ ạ ể ủ ừ c a t ng lo i nguyên nhân, đ có th ch đ ng t o ra đi u ki n thu n l ậ ợ i
ữ ủ ệ ế ấ ả ị ự cho nh ng nguyên nhân quy đ nh s xu t hi n c a k t qu mà con ng ườ i
ụ ố mong mu n phát huy tác d ng.
ụ ề ế ể ề ầ Ví d : trong n n kinh t ạ ố nhi u thành ph n, mu n phát tri n lành m nh
ướ ự ể ữ ệ ả đúng h ắ ng, thì ph i tìm nh ng nguyên nhân tiêu c c đ có bi n pháp kh c
ế ồ ụ ự ể ấ ẩ ả ạ ờ ph c, h n ch , đ ng th i ph i th y rõ nguyên nhân tích c c thúc đ y đ có
ệ ệ ề ạ bi n pháp t o đi u ki n.
ệ ế ả ả ấ ưở ở ạ ố ớ Sau khi xu t hi n, k t qu có nh h ng tr l i đ i v i nguyên nhân
ướ ự ủ ẽ theo hai h ặ ẩ ự ạ ộ ng: tích c c thì s thúc đ y s ho t đ ng c a nguyên nhân, ho c
ẽ ả ự ủ ở ự ạ ộ tiêu c c thì s c n tr s ho t đ ng c a nguyên nhân
ổ ị ế ể ả ộ + Nguyên nhân và k t qu có th thay đ i v trí cho nhau. ệ M t hi n
ượ ế ả ờ ở ượ t ng nào đó đ c coi là nguyên nhân hay k t qu bao gi cũng ộ trong m t
ộ ự ậ ệ ượ ệ ị ệ quan h xác đ nh. M t s v t hi n t ố ng nào đó trong m i quan h này là
ư ệ ố ạ ế ả nguyên nhân, nh ng trong m i quan h khác l i là k t qu và ng ượ ạ c l i.
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n
ế ớ ả ố ệ Mu n tìm nguyên nhân thì chúng ta ph i tìm trong th gi ự i hi n th c,
ự ậ ệ ượ ả ồ ạ ế ớ ậ ấ trong b n thân các s v t hi n t ng t n t i trong th gi i v t ch t ch ứ
ượ ừ ầ ườ ế ớ không đ ượ ưở c t ng t ng ra t trong đ u óc con ng ờ i, tách r i th gi ệ i hi n
th c.ự
ướ ế ả ộ Vì nguyên nhân có tr c k t qu , nên tìm nguyên nhân m t hi n t ệ ượ ng
ự ệ ệ ả ữ ữ ả ố ướ nào đó thì ph i tìm trong nh ng s ki n, nh ng m i liên h x y ra tr c khi
ệ ượ ệ hi n t ấ ng đó xu t hi n.
ộ ế ữ ể ề ả M t k t qu có th do nhi u nguyên nhân sinh ra. Nh ng nguyên nhân
ố ớ ế ệ ậ ả ạ này có vai trò khác nhau đ i v i vi c hình thành k t qu . Vì v y, trong ho t
ơ ả ự ễ ạ ả ộ đ ng th c ti n ph i phân lo i nguyên nhân, tìm ra nguyên nhân c b n, ch ủ
ả ắ ượ ướ ộ ế y u, bên trong,... ph i n m đ ề c chi u h ủ ng tác đ ng c a các nguyên
ừ ợ ạ ệ ệ ề nhân, t đó có bi n pháp thích h p t o đi u ki n cho nguyên nhân có tác
ự ự ế ạ ộ ộ ủ ộ đ ng tích c c và h n ch tác đ ng c a nguyên nhân có tác đ ng tiêu c c.
70
ở ạ ế ả ộ ạ ộ K t qu có tác đ ng tr l ự i nguyên nhân, cho nên trong ho t đ ng th c
ạ ượ ể ạ ễ ệ ế ả ả ậ ụ ti n ph i khai thác, t n d ng các k t qu đã đ t đ ề c đ t o đi u ki n thúc
ạ ượ ụ ằ ụ ẩ đ y nguyên nhân phát huy tác d ng, nh m đ t đ c m c đích.
ứ ộ ạ ứ *Ph m trù th năm: N i dung và hình th c
ộ ệ ứ Khái ni m n i dung và hình th c
ộ ợ ấ ả ế ố ữ ữ ổ ữ N i dung là t ng h p t ặ t c nh ng m t, nh ng y u t , nh ng quá
ự ậ ạ trình t o nên s v t.
ươ ứ ồ ạ Hình th cứ là ph ng th c t n t ệ ố ể ủ ự ậ i và phát tri n c a s v t, là h th ng
ệ ươ ố ố ề ữ ế ố ủ ự ậ ữ các m i liên h t ng đ i b n v ng gi a các y u t c a s v t đó.
ụ ộ ệ ử ủ ạ ứ Ví d : n i dung c a kim lo i là các ion, các đi n t ,... còn hình th c là
ế ạ ấ ể ự ắ s s p x p các ion theo c u trúc m ng tinh th .
ủ ế ứ ứ ệ ậ ơ ấ Phép bi n ch ng duy v t ch y u xem xét hình th c bên trong, c c u
ứ ắ ủ ộ ớ ộ ề ơ ấ ủ bên trong c a n i dung, xem xét hình th c g n li n v i n i dung, c c u c a
ủ ự ậ ứ ề ứ ả ộ n i dung ch không ph i là hình th c b ngoài c a s v t.
ệ ữ ộ ố ứ M i quan h gi a n i dung và hình th c
ự ố ữ ấ ộ ữ ộ + S th ng nh t gi a n i dung và hình th c: ặ ứ do n i dung là nh ng m t,
ế ố ữ ệ ố ự ậ ữ ứ ạ nh ng y u t , nh ng quá trình t o nên s v t, còn hình th c là h th ng các
ệ ươ ố ố ề ế ố ủ ộ ữ ữ m i liên h t ng đ i b n v ng gi a các y u t ộ c a n i dung. Cho nên n i
ể ố ẽ ớ ứ ặ ắ ộ ấ dung và hình th c luôn g n bó ch t ch v i nhau trong m t th th ng nh t.
ồ ạ ứ ứ ầ ộ Không có hình th c nào t n t i thu n túy không ch a n i dung, ng ượ ạ c l i
ộ ạ ồ ạ ứ ộ ị cũng không có n i dung nào l i không t n t i trong m t hình th c xác đ nh.
ồ ạ ứ ộ ư ế ả ờ N i dung và hình th c không t n t i tách r i, nh ng không ph i vì th mà
ộ ộ ứ ả ộ ợ lúc nào n i dung và hình th c cũng phù h p nhau. Không ph i m t n i dung
ờ ỉ ượ ể ệ ấ ị ứ ộ ộ bao gi cũng ch đ c th hi n ra trong m t hình th c nh t đ nh và m t hình
ộ ộ ộ ộ ỉ ứ ứ ể th c luôn ch ch a m t n i dung, mà m t n i dung trong quá trình phát tri n
ể ệ ứ ể ề ứ ộ có th có nhi u hình th c th hi n, ng ượ ạ c l ể ể ệ i m t hình th c có th th hi n
ề ộ nhi u n i dung khác nhau.
ộ ữ ố ớ ế ị ứ + N i dung gi
ủ ạ ướ ủ ộ ể ộ đ ng phát tri n c a s v t ậ vai trò quy t đ nh đ i v i hình th c trong quá trình v n ế ng ch đ o c a n i dung là bi n ủ ự ậ . Khuynh h
ứ ươ ố ề ớ ộ ổ ơ ữ ậ ổ đ i, còn hình th c t ế ng đ i b n v ng, ch m bi n đ i h n so v i n i dung.
ướ ự ự ậ ủ ữ ữ ặ ặ ẫ ộ D i s tác đ ng l n nhau c a nh ng m t trong s v t, ho c gi a các s ự
ướ ế ế ố ủ ộ ổ ướ ế ậ ớ v t v i nhau, tr c h t làm cho các y u t c a n i dung bi n đ i tr c; còn
ệ ữ ế ố ủ ộ ữ ứ ứ ư ố nh ng m i liên h gi a các y u t ế c a n i dung, t c hình th c thì ch a bi n
71
ứ ẽ ở ớ ộ ậ ạ ậ ơ ổ đ i ngay, vì v y hình th c s tr nên l c h u h n so v i n i dung và s tr ẽ ở
ố ể ộ ướ ủ ự thành nhân t kìm hãm n i dung phát tri n. Do xu h ng chung c a s phát
ủ ự ậ ứ ự ủ ể ể ộ ể tri n c a s v t, hình th c không th kìm hãm mãi s phát tri n c a n i
ớ ộ ẽ ả ổ ớ ư ậ ự ế ợ dung mà s ph i thay đ i cho phù h p v i n i dung m i. Nh v y s bi n
ự ế ổ ủ ứ ị ổ ủ ộ đ i c a n i dung quy đ nh s bi n đ i c a hình th c.
ở ạ ủ ứ ố ớ ộ ự ộ + S tác đ ng tr l i c a hình th c đ i v i n i dung: ứ hình th c có tính
ở ạ ộ ế ố ộ ộ ộ ậ ươ đ c l p t ng đ i và tác đ ng tr l ợ i n i dung. N u tác đ ng đó phù h p
ậ ợ ề ệ ể ẩ ộ ẽ ạ ớ ộ v i n i dung thì s t o đi u ki n thu n l ế i thúc đ y n i dung phát tri n, n u
ứ ẽ ự ủ ể ả ợ ộ không phù h p thì hình th c s ngăn c n, kìm hãm s phát tri n c a n i
dung.
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n
ứ ậ ượ ệ ố ữ ờ ộ Trong nh n th c không đ c tách r i tuy t đ i hoá gi a n i dung và
ủ ứ ứ ầ ố hình th c. C n ch ng ch nghĩa hình th c.
ả ử ụ ạ ộ ự ứ ễ ề ầ Trong ho t đ ng th c ti n c n ph i s d ng nhi u hình th c khác
ế ị ứ ứ ể ậ ậ ộ ả ạ ự ậ nhau. N i dung quy t đ nh hình th c, do v y đ nh n th c và c i t o s v t
ộ ậ ươ ứ ứ ả ặ ộ ph i căn c vào n i dung. M t khác, do hình th c có tính đ c l p t ố ng đ i
ở ạ ộ ạ ộ ự ễ ả ậ ộ và tác đ ng tr l i n i dung do v y trong ho t đ ng th c ti n ph i th ườ ng
ứ ữ ứ ế ố ộ ợ xuyên đ i chi u gi a n i dung và hình th c và làm cho hình th c phù h p
ể ể ộ ẩ ớ ộ v i n i dung đ thúc đ y n i dung phát tri n.
ứ ệ ạ ả ự * Ph m trù th sáu: Kh năng và hi n th c
ệ ệ ả ự Khái ni m kh năng và hi n th c
ồ ạ ự ữ ệ ệ ệ Hi n th c: nh ng gì hi n có, hi n đang t n t ự ự i th c s .
ẽ ớ ữ ư ư ẽ ả ớ ệ Kh năng: v i nh ng gì hi n ch a có, nh ng s có, s t i khi có các
ề đi u ki n t
ệ ươ ứ . ng ng ả ộ ự ồ ạ ặ ệ ự ậ ượ ớ Kh năng là m t s t n t i đ c bi t. Cái s v t đ c nói t i trong kh ả
ư ồ ạ ồ ạ ả ả năng ch a t n t i, song b n thân kh năng thì t n t i.
ự ậ ệ ượ ự ữ ệ ồ ậ ả Hi n th c bao g m c nh ng s v t, hi n t ấ ng v t ch t đang t n t ồ ạ i
ự ế ộ ả ữ ồ ạ ộ m t cách khách quan trong th c t và c nh ng gì đang t n t i m t cách ch ủ
ứ ườ quan trong ý th c con ng i,...
ả ả ấ ả ẫ ả ồ Kh năng g m kh năng t t nhiên và kh năng ng u nhiên. Kh năng
ượ ậ ậ ộ ạ ủ ự ậ ộ ị ấ t t nhiên đ c hình thành do quy lu t v n đ ng n i t i c a s v t quy đ nh.
ả ượ ươ ẫ ị ượ ọ Kh năng đ c hình thành do các t ng tác ng u nhiên quy đ nh đ c g i là
ả ẫ kh năng ng u nhiên.
72
ấ ủ ầ ặ ả ả Trong kh năng t ầ t nhiên có kh năng g n, nghĩa là đã có đ ho c g n
ệ ầ ữ ế ể ế ệ ả ề ủ đ nh ng đi u ki n c n thi ự t đ bi n thành hi n th c và kh năng xa, nghĩa
ủ ề ư ệ ầ ế ể ế ự ệ ả ả là ch a đ đi u ki n c n thi t đ bi n thành hi n th c, còn ph i tr i qua
ộ ữ ề ạ nhi u giai đo n quá đ n a.
ệ ữ ố ệ ả ự M i quan h gi a kh năng và hi n th c
ự ồ ạ ệ ả ệ ặ ẽ ớ ố + Kh năng và hi n th c t n t i trong m i quan h ch t ch v i nhau,
ờ ườ ể ẫ không tách r i nhau, th ng xuyên chuy n hoá l n nhau trong quá trình phát
ủ ự ậ ự ậ ồ ạ ể ứ ự tri n c a s v t. Trong s v t đang t n t ự ậ ả i ch a đ ng kh năng. S v n
ể ủ ự ậ ệ ế ả ự ộ đ ng phát tri n c a s v t chính là quá trình bi n kh năng thành hi n th c.
ự ệ ớ ạ ả ả ả ớ Trong hi n th c m i đó l ế ớ i n y sinh kh năng m i, kh năng m i này n u
ệ ạ ề ệ ế ớ ượ ế ụ có đi u ki n l ự i bi n thành hi n th c m i. Quá trình đó đ c ti p t c, làm
ự ậ ậ ể ậ ộ ộ cho s v t v n đ ng, phát tri n m t cách vô cùng t n trong th gi ế ớ ậ i v t
ch t.ấ
ấ ị ữ ệ ở ộ ự ậ ề + Trong nh ng đi u ki n nh t đ nh, cùng m t s v t có th t n t ể ồ ạ i
ỉ ộ ứ ề ả ả ả ả ố nhi u kh năng ch không ph i ch m t kh năng . Ngoài kh năng v n có,
ữ ữ ề ệ ệ ấ ả ớ ự ậ ẽ trong nh ng đi u ki n m i thì s v t s xu t hi n thêm nh ng kh năng
ờ ả ự ả ồ ỗ ớ ổ ổ ủ m i, đ ng th i b n thân m i kh năng cũng thay đ i theo s thay đ i c a
ệ ề đi u ki n.
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n
ự ễ ầ ạ ộ ự ự ệ ượ ự Trong ho t đ ng th c ti n c n d a vào hi n th c, không đ c d a vào
ủ ươ ả ươ ướ ặ ộ ể ị kh năng đ đ nh ra ch tr ng, ph ng h ng hành đ ng. M t khác tuy
ư ồ ạ ả ự ự ư ệ ể ướ kh năng là cái ch a t n t i th c s nh ng nó bi u hi n khuynh h ng phát
ể ủ ự ậ ươ ế ả tri n c a s v t trong t ả ng lai. Do đó, chúng ta ph i tính đ n các kh năng
ủ ươ ế ạ ơ ợ ể ệ ề đ vi c đ ra ch tr ng, k ho ch sát h p h n.
ự ụ ệ ệ ể ả ộ ộ ề Trong xã h i, vi c chuy n kh năng thành hi n th c ph thu c nhi u
ạ ộ ủ ườ ế ệ ậ ả vào ho t đ ng c a con ng i. Vì v y, chúng ta ph i chú ý đ n vi c phát huy
ồ ự ườ ạ ậ ợ ữ ệ ề ệ ngu n l c con ng i, t o ra nh ng đi u ki n thu n l i cho vi c phát huy
ủ ạ ộ ỗ ườ ể ế ả tính năng đ ng sáng t o c a m i con ng ệ i đ bi n kh năng thành hi n
ự ể ẩ ộ th c thúc đ y xã h i phát tri n.
ậ ơ ả ủ ứ ệ ậ c. Các quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t
ổ ế ệ ả ậ ố ấ ệ Khái ni m quy lu t: là m i liên h ph bi n, khách quan, b n ch t,
ấ ế ố ượ ữ ấ ị ộ ề ữ b n v ng, t t y u gi a các đ i t ề ng và nh t đ nh tác đ ng khi có các đi u
ệ ợ . ki n phù h p
73
ủ ự ồ ạ ứ ệ ậ ố ộ “Quy lu t khách quan” v n thu c bi n ch ng c a s t n t i khách quan
ữ ệ ậ ọ ớ ố ậ ự khác v i “quy lu t khoa h c” v n là s khái quát nh ng liên h và quy lu t
ồ ượ ọ ằ ữ khách quan r i đ ế c trình bày trong các lý thuy t khoa h c b ng nh ng phán
ổ ế ỉ ầ ề ậ ắ ọ đoán ph bi n. Do đó, v nguyên t c, các quy lu t khoa h c ch g n đúng
ự ừ ủ ậ ậ ậ ớ v i các quy lu t khách quan. S th a nh n tính khách quan c a các quy lu t
ắ ộ ươ ậ ọ ự t nhiên và xã h i là nguyên t c ph ng pháp lu n quan tr ng đ i v i s ố ớ ự
ứ ượ ứ ể ậ ọ ậ ự phát tri n tri th c khoa h c. Khi nh n th c đ c các quy lu t t nhiên và xã
ườ ự ậ ạ ộ ứ ụ ự ễ ộ h i, con ng ế i tích c c v n d ng chúng vào ho t đ ng th c ti n, t c là n u
ể ổ ạ ự ể không th “làm thay đ i” chúng, thì l i d a trên chúng đ làm thay đ i t ổ ự
ộ ế ư ừ nhiên và xã h i. Lênin vi t: “ch ng nào chúng ta ch a bi ế ượ t đ ộ c m t quy
ồ ạ ậ ậ ủ lu t c a gi ớ ự i t nhiên thì quy lu t đó, trong khi t n t ộ ậ ộ i và tác đ ng đ c l p
ở ứ ủ ữ ế ậ ệ ủ ấ ế và ngoài nh n th c c a ta, bi n ta thành nh ng nô l c a “tính t t y u mù
ư ậ ộ quáng”. Khi chúng ta đã bi ế ượ t đ ậ c quy lu t đó, quy lu t tác đ ng (nh Mác
ắ ạ ệ ủ ầ không l thu c đã nh c l i hàng ngàn l n) ộ vào ý chí c a chúng ta và vào ý
31.
ứ ủ ở ườ th c c a chúng ta thì chúng ta tr thành ng ủ ủ i ch c a gi ớ ự i t nhiên”
ể ệ ổ ế ậ ề ọ ố ở ạ M i quy lu t đ u th hi n cái ph bi n v n có ậ các giai đo n v n
ể ệ ự ố ố ượ ấ ữ ậ ạ ộ đ ng, th hi n s th ng nh t các đ i t ố ng đa d ng. Do v y, nh ng m i
ệ ượ ậ ả liên h đ ấ ơ c ph n ánh trong các quy lu t cũng không mang tính ch t đ n
ữ ề ệ ấ ặ ố nh t. M t khác, đi u đó không có nghĩa là nh ng m i liên h ph bi n đ ổ ế ượ c
ọ ố ượ ế ả ậ ph n ánh trong quy lu t đã thâu tóm h t m i đ i t ng khách quan. M c đ ứ ộ
ố ượ ủ ậ ậ chung c a các đ i t ng là khác nhau, do v y các quy lu t cũng có m c đ ứ ộ
ổ ế ộ ươ ể ố ấ ả ph bi n khác nhau và m t cách t ng đ i có th chia t ậ t c các quy lu t
ậ ậ ậ ổ ế . thành ba nhóm: quy lu t riêng, quy lu t chung, và quy lu t ph bi n
ứ ệ ậ ấ ậ ậ Vi c nh n th c các quy lu t khách quan, nh t là các quy lu t ph ổ
ự ế ễ ề ệ ạ ườ ớ bi n, có ý nghĩa th c ti n to l n, t o đi u ki n cho con ng i làm ch t ủ ố t
ướ ữ ẽ ậ ộ ơ ự h n t ổ ế ộ nhiên và xã h i. D i đây s là n i dung nh ng quy lu t ph bi n
ệ ậ ứ ủ c a phép bi n ch ng duy v t. Chúng ứ khái quát cách th c, nguyên nhân và
ướ ủ ự ậ ệ ượ ậ ộ khuynh h ể ng v n đ ng, phát tri n c a s v t, hi n t ả ng, chúng ph n
ế ớ ứ ủ ệ ấ ả ố ượ ườ ánh b n ch t bi n ch ng c a th gi i khách quan v n đ c con ng i rút
ừ ử ủ ị ộ ị ra t trong l ch s c a gi ớ ự i t ử ủ nhiên và l ch s c a xã h i loài ng ườ Các i.
ậ
31 V.I. Lênin (1980), Toàn t p, t. 18
, Sđd. tr. 228 229
ậ ị ướ ậ ặ ứ ệ ố quy lu t này đ nh h ng vi c nghiên c u các quy lu t đ c thù, m i liên
74
ệ ữ ơ ở ạ ố ế ọ ệ ữ h gi a chúng t o ra c s khách quan cho m i liên h gi a tri t h c duy
ứ ệ ọ ớ ậ v t bi n ch ng v i khoa h c chuyên ngành.
ậ ừ ổ ề ượ ữ ế ẫ nh ng thay đ i v l ữ ng d n đ n nh ng thay đ i v ổ ề * Quy lu t t
ấ ch t và ng ượ ạ c l i.
ị ứ ậ ỉ ấ ủ ự ậ ậ Quy lu t này ch ra cách th c chung nh t c a s v n V trí quy lu t:
ấ ự ổ ề ỉ ả ể ấ ự ậ ộ đ ng và phát tri n, khi cho th y s thay đ i v ch t ch x y ra khi s v t,
ệ ượ ổ ề ượ ỹ ưỡ ấ ị hi n t ữ ng đã tích lu nh ng thay đ i v l ạ ế ng đ t đ n ng ng nh t đ nh.
ấ ủ ự ậ ể ậ ộ ỉ Quy lu t cũng ch ra tính ch t c a s v n đ ng và phát tri n, khi cho th y s ấ ự
ổ ề ượ ủ ự ậ ệ ượ ừ ừ ế ợ ớ ự thay đ i v l ng c a s v t, hi n t ễ ng di n ra t k t h p v i s thay t
ọ ề ấ ự ậ ệ ượ ả ừ ế ướ ổ đ i nh y v t v ch t làm cho s v t, hi n t ng v a ti n b c tu n t ầ ự ừ , v a
ướ ộ ượ ậ ế ữ có nh ng b c đ t phá v t b c. Ăngghen vi t: “... trong gi ớ ự i t nhiên thì
ổ ề ấ ự ế ữ ả ặ ị ẽ ố ớ ừ ộ nh ng s bi n đ i v ch t x y ra m t cách xác đ nh ch t ch đ i v i t ng
ườ ệ ể ỉ ượ ớ tr ợ ng h p cá bi t ch có th có đ c do thêm vào hay b t đi m t s l ộ ố ượ ng
32.
ấ ậ ộ ậ v t ch t hay v n đ ng”
ộ ượ ạ N i dung quy lu t ệ ệ c v ch ra thông qua vi c làm rõ các khái ni m, ậ đ
ạ ph m trù có liên quan.
ể ỉ ệ ố ị Ch tấ là khái ni m dùng đ ch tính quy đ nh khách quan v n có c a s ủ ự
ệ ượ ấ ữ ơ ủ ự ố ế ố ạ ộ ậ v t, hi n t ng; là s th ng nh t h u c c a các thu c tính, y u t t o nên
ệ ượ ự ậ ệ ượ ả ự ậ s v t, hi n t ng làm cho s v t, hi n t ng là nó mà không ph i là s ự
ệ ượ ả ờ ỏ ự ậ ệ ượ ậ v t, hi n t ng khác (tr l i cho câu h i s v t, hi n t ng đó là gì? và giúp
ệ ệ ượ phân bi ớ ự ậ t nó v i s v t, hi n t ng khác).
ể ệ ơ ả ủ ể ấ ặ ổ ị ươ Đ c đi m c b n c a ch t là nó th hi n tính n đ nh t ố ủ ng đ i c a
ệ ượ ự ậ ư ể ự ậ s v t, hi n t ệ ng; nghĩa là khi nó ch a chuy n hóa thành s v t, hi n
ỗ ự ậ ấ ủ ệ ượ ẫ ổ ượ t ư ng khác thì ch t c a nó v n ch a thay đ i. M i s v t, hi n t ề ng đ u
ồ ạ ề ể ạ ỗ có quá trình t n t ạ ấ i và phát tri n qua nhi u giai đo n, trong m i giai đo n y
ạ ỗ ự ậ ư ậ ệ ượ ấ ả ỉ nó l i có ch t riêng. Nh v y, m i s v t, hi n t ng không ph i ch có
ề ấ ấ ộ m t ch t mà có nhi u ch t.
ấ ủ ự ậ ượ ữ ủ ể ệ ộ Ch t c a s v t đ ư c bi u hi n qua nh ng thu c tính c a nó. Nh ng
ấ ủ ự ậ ả ấ ỳ ệ ể ộ ộ không ph i b t k thu c tính nào cũng bi u hi n ch t c a s v t. Thu c tính
ơ ả ơ ả ữ ộ ộ ộ ủ ự ậ c a s v t có thu c tính c b n và thu c tính không c b n. Nh ng thu c
32 C.Mác và Ph.Ăngghen (2004), Toàn t p, ậ t. 20, Sđd. tr. 511.
ơ ả ượ ổ ợ ạ ạ ấ ủ ự ậ tính c b n đ c t ng h p l i t o thành ch t c a s v t.
75
ấ ủ ự ậ ữ ượ ấ ủ ữ ở ị Ch t c a s v t không nh ng đ ế c quy đ nh b i ch t c a nh ng y u
ở ươ ế ố ạ ứ ữ ố ạ t t o thành mà còn b i ph ế ng th c liên k t gi a các y u t t o thành,
ở ế ấ ủ ự ậ ự ậ ượ ạ ự ệ nghĩa là b i k t c u c a s v t. Trong hi n th c các s v t đ c t o thành
ế ố ấ ủ ư ạ ụ ươ ở b i các y u t nh nhau, song ch t c a chúng l i khác. Ví d : kim c ng và
ề ầ ọ ố ạ than chì đ u có cùng thành ph n hóa h c do các nguyên t các bon t o nên
ư ươ ữ ứ ế ử nh ng do ph ng th c liên k t gi a các nguyên t các bon là khác nhau, vì
ấ ủ ế ươ ấ ứ th ch t c a chúng hoàn toàn khác nhau. Kim c ng r t c ng, còn than chì
ộ ậ ấ ị ế ề ể ươ ữ ứ ạ l i m m. Trong m t t p th nh t đ nh n u ph ế ng th c liên k t gi a các cá
ặ ẽ ở ữ ể ế ạ ậ ổ ể ở nhân bi n đ i thì t p th đó có th tr nên v ng m nh, ho c s tr thành
ấ ủ ậ ể ế ổ ế y u kém, nghĩa là ch t c a t p th bi n đ i.
ủ ự ậ ể ỉ ệ ố ị L ệ ngượ là khái ni m dùng đ ch tính quy đ nh v n có c a s v t, hi n
ề ặ ế ố ể ể ộ ượ t ng v m t quy mô, trình đ phát tri n, các y u t bi u hi n ệ ở ố ượ ng s l
ở ổ ậ ở ạ ượ ố ộ ở ố ộ ị ộ các thu c tính, t ng s các b ph n, đ i l ng, ệ t c đ và nh p đi u
ể ủ ự ậ ệ ượ ộ ậ v n đ ng và phát tri n c a s v t, hi n t ng.
ượ ệ ở ướ ố ượ ắ ớ L ể ng còn bi u hi n kích th c dài hay ng n, s l ỏ ng l n hay nh ,
ộ ậ ề ấ ố ộ ộ ố ổ t ng s ít hay nhi u, trình đ cao hay th p, t c đ v n đ ng nhanh hay
ậ ạ ắ ậ ch m, màu s c đ m hay nh t.
ệ ượ ạ ượ ượ ự ậ Trong s v t, hi n t ề ng có nhi u lo i l ng khác nhau; có l ng là
ị ượ ế ố ế ố y u t quy đ nh bên trong, có l ỉ ể ệ ng ch th hi n y u t bên ngoài c a s ủ ự
ệ ượ ự ậ ệ ượ ứ ạ ượ ủ ậ v t, hi n t ng; s v t, hi n t ng càng ph c t p thì l ng c a chúng cũng
ứ ạ ự ộ ượ ề ầ ể ph c t p theo. Trong t nhiên và ph n nhi u trong xã h i, l ng có th đo,
ượ ộ ố ườ ư ủ ấ ợ ộ ế đ m đ c; nh ng trong m t s tr ng h p c a xã h i và nh t là trong t ư
ượ ượ ụ ể ố ệ ể ậ ằ ỉ duy l ng khó đo đ c b ng s li u c th mà ch có th nh n bi ế ượ c t đ
ừ ượ ự ệ ữ ấ ượ ằ b ng năng l c tr u t ự ng hóa. S phân bi t gi a ch t và l ỉ ng ch có ý
ươ ừ ệ ố ố ỳ ị ượ nghĩa t ng đ i, tu theo t ng m i quan h mà xác đ nh đâu là l ng và đâu
ấ ượ ệ ố ạ ể ấ ố là ch t; cái là l ng trong m i quan h này, l i có th là ch t trong m i quan
ệ h khác.
ổ ề ượ ố ự ệ ữ ự M i quan h gi a s thay đ i v l ổ ề ấ ng và s thay đ i v ch t
ấ ỳ ộ ự ậ ệ ượ ữ ấ B t k m t s v t hay hi n t ặ ự ố ng nào cũng là s th ng nh t gi a m t
ấ ượ ộ ạ ẫ ổ ề ượ ch t và l ng. Chúng tác đ ng qua l ự i l n nhau. S thay đ i v l ng và v ề
ấ ủ ự ậ ệ ễ ặ ớ ự ậ ẽ ớ ch t c a s v t có quan h ch t ch v i nhau và di n ra cùng v i s v n
ể ủ ự ậ ộ đ ng và phát tri n c a s v t.
76
ạ ộ ế ọ ả ỉ ớ ạ + Độ là m t ph m trù tri ể t h c dùng đ ch kho ng gi i h n trong đó
ổ ề ượ ủ ự ậ ư ủ ả ổ ự s thay đ i v l ng c a s v t ch a đ làm thay đ i căn b n ch t c a s ấ ủ ự
v t.ậ
ệ ữ ượ ố ộ ấ ủ ự ậ ở ể ệ Đ là m i liên h gi a l ng và ch t c a s v t, đó th hi n s ự
ữ ượ ố ấ ủ ự ậ ự ậ ẫ ấ th ng nh t gi a l ng và ch t c a s v t. Trong đó, s v t v n còn là nó
ứ ư ế ch ch a bi n thành cái khác.
ạ ế ọ ỉ ờ ể ể ạ ể + Đi m nút là ph m trù tri t h c dùng đ ch th i đi m mà t i đó s ự
ổ ề ượ ổ ề ấ ủ ự ậ ủ thay đ i v l ng đã đ làm thay đ i v ch t c a s v t.
ượ ớ ủ ự ậ ấ ớ ạ ấ ớ ố L ng m i và ch t m i c a s v t th ng nh t v i nhau, t o nên đ ộ
ớ ủ ự ậ ễ ế ể ớ ự ậ m i và đi m nút m i c a s v t. Quá trình đó liên ti p di n ra trong s v t
ế ự ậ ồ ạ ừ ể và vì th s v t luôn phát tri n ch ng nào nó còn t n t ấ ủ ự ậ i. Ch t c a s v t
ượ ổ ướ ủ ọ ướ ổ thay đ i do l ng c a nó thay đ i tr c đó gây ra g i là b ả c nh y.
ướ ế ọ ỉ ự ể ề ể + B c nh y ạ ả là ph m trù tri ấ t h c dùng đ ch s chuy n hoá v ch t
ổ ề ượ ủ ự ậ ướ ự ủ ự ậ c a s v t do s thay đ i v l ng c a s v t tr c đó gây nên.
ứ ủ ướ ộ ố M t s hình th c c a b ả c nh y.
ố ộ ướ ứ ả ủ ả ự ậ ướ ả ồ Căn c vào t c đ b c nh y c a b n thân s v t, b c nh y g m:
ướ ả ộ ướ ượ ự ệ ộ + B c nh y đ t bi n ế là b ả c nh y đ ờ c th c hi n trong m t th i
ơ ả ủ ự ậ ộ ế ấ ấ ủ ấ ắ ổ gian r t ng n làm thay đ i ch t c a toàn b k t c u c b n c a s v t. Ví
ố ượ ạ ớ ố ượ ớ ạ ẽ ả ụ d , khi kh i l ng Uranium 235 i kh i l ng t i h n thì s x y ra v ụ đ t t
ử ố ổ n nguyên t trong ch c lát.
ướ ầ ả ướ ượ ự + B c nh y d n d n ầ là b ả c nh y đ c th c hi n t ệ ừ ừ ừ t , t ng b ướ c
ỹ ầ ữ ầ ố ủ ủ ữ ấ ằ b ng cách tích lu d n d n nh ng nhân t ớ c a c a ch t m i và nh ng nhân
ụ ể ầ ầ ấ ấ ừ ượ ố ủ t c a ch t cũ d n d n m t đi. Ví d , quá trình chuy n hoá t V n thành
ườ ễ ạ Ng i di n ra lâu dài, hàng v n năm.
ự ứ ệ ướ ả ượ Căn c vào quy mô th c hi n, b c nh y đ c chia thành:
ướ ả ướ ấ ủ ả ộ ổ + B c nh y toàn b ộ là b c nh y làm thay đ i ch t c a toàn b các
ế ố ấ ự ậ ặ m t, các y u t c u thành s v t.
ướ ướ ấ ủ ữ ả ổ + B c nh y c c b ả ụ ộ là b ặ c nh y làm thay đ i ch t c a nh ng m t,
ế ố ữ ẻ ủ ự ậ nh ng y u t riêng l c a s v t.
ấ ủ ự ộ ườ ổ ề Khi xem xét s thay đ i v ch t c a xã h i, ng ổ ự i ta chia s thay đ i
ấ ế ự ấ ổ ổ ạ đó thành thay đ i có tính ch t cách m ng và s thay đ i có tính ch t ti n hoá.
ấ ủ ự ậ ự ế ả ổ ổ + Cách m ngạ là s thay đ i trong đó b n ch t c a s v t bi n đ i căn
ụ ứ ủ ế ộ ả b n, không ph thu c vào hình th c bi n hoá c a nó.
77
ổ ề ượ ự ấ ị ữ ổ ớ ế + Ti n hoá là s thay đ i v l ế ng v i nh ng bi n đ i nh t đ nh v ề
ơ ả ủ ự ậ ấ ch t không c b n c a s v t.
ự ề ế ấ ổ ộ ỉ ả Tuy nhiên ch có s thay đ i căn b n v ch t mang tính ti n b , đi lên
ế ự ụ ề ấ ạ ớ ộ ổ ơ ả m i là cách m ng. N u s thay đ i c b n v ch t làm cho xã h i th t lùi
ạ ạ ả thì l i là ph n cách m ng.
ọ ự ậ ề ủ ậ ộ ự ố Khái quát n i dung c a quy lu t này là: m i s v t đ u là s th ng
ữ ượ ấ ấ ự ổ ầ ề ượ ầ nh t gi a l ng và ch t, s thay đ i d n d n v l ổ ủ ng trong khuôn kh c a
ổ ề ấ ủ ự ậ ế ự ẽ ẫ ệ ượ ể ộ ớ đ t i đi m nút s d n đ n s thay đ i v ch t c a s v t hi n t ng thông
ướ ở ạ ự ổ ủ ượ ấ ả ớ ờ ộ qua b c nh y; ch t m i ra đ i tác đ ng tr l i s thay đ i c a l ớ ng m i.
ự ậ ừ ụ ễ ộ ể Quá trình tác đ ng đó di n ra liên t c làm cho s v t không ng ng phát tri n,
ế ổ bi n đ i.
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n
ạ ộ ạ ộ ự ứ ễ ậ ứ Th nh t ả ấ , trong ho t đ ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n ph i
ế ỹ ề ượ ể ế ấ ượ bi t tích lu v l ổ ề ng đ có bi n đ i v ch t; không đ c nôn nóng cũng
ư ượ ả ủ ướ ấ ả ớ ờ nh không đ ế ấ c b o th . B c nh y làm cho ch t m i ra đ i, thay th ch t
ứ ấ ế ủ ự ậ ọ ự ậ ủ ể ộ cũ là hình th c t ệ t y u c a s v n đ ng, phát tri n c a m i s v t, hi n
ự ự ư ệ ấ ướ ả ượ t ổ ề ng; nh ng s thay đ i v ch t do th c hi n b ỉ ả c nh y gây nên ch x y
ượ ổ ế ớ ạ ứ ế ế ộ ra khi l ng đã thay đ i đ n gi ể i h n, t c là đ n đi m nút, đ n đ nên
ố ạ ướ ỹ ề ượ ự ả ả mu n t o ra b ệ c nh y thì ph i th c hi n quá trình tích lu v l ng.
ượ ạ ế ự ể ệ ướ ứ Th hai , khi l ng đã đ t đ n đi m nút thì th c hi n b ả c nh y là
ủ ự ậ ủ ự ậ ệ ượ ầ ộ yêu c u khách quan c a s v n đ ng c a s v t, hi n t ng; t ư ưở t ng nôn
ườ ệ ở ự ế ỗ ỏ nóng th ể ng bi u hi n ch không chú ý th a đáng đ n s tích lu v ỹ ề
ể ủ ự ậ ệ ượ ự ằ ữ ỉ ượ l ng mà cho r ng, s phát tri n c a s v t, hi n t ng ch là nh ng b ướ c
ụ ả ủ ườ ả ệ ở ỗ nh y liên t c; ng ượ ạ ư ưở i, t c l t ng b o th th ể ng bi u hi n ch không
ệ ướ ổ ề ượ ự ữ ể ả ỉ ự dám th c hi n b c nh y, coi s phát tri n ch là nh ng thay đ i v l ng.
ệ ể ậ ắ ầ ụ ả Do v y, c n kh c ph c c hai bi u hi n trên.
ự ủ ậ ả ộ ỏ ộ Th baứ , s tác đ ng c a quy lu t này đòi h i ph i có thái đ khách
ự ế ệ ọ ướ ả quan, khoa h c và quy t tâm th c hi n b ề c nh y; tuy đ u có tính khách
ạ ộ ỉ ễ ư ậ ộ ứ ủ quan, nh ng quy lu t xã h i ch di n ra thông qua ho t đ ng có ý th c c a
ườ ự ệ ậ ướ ả ộ con ng i; do v y, khi th c hi n b ẫ ự c nh y trong lĩnh v c xã h i, tuy v n
ư ế ề ệ ề ả ả ệ ph i tuân theo đi u ki n khách quan, nh ng cũng ph i chú ý đ n đi u ki n
ủ ch quan.
78
ứ ậ ả ầ ậ ượ ự ổ ề Th tứ ư, quy lu t yêu c u ph i nh n th c đ ấ c s thay đ i v ch t
ụ ộ ươ ế ố ạ ứ ữ còn ph thu c vào ph ế ng th c liên k t gi a các y u t ự ậ t o thành s v t,
ệ ượ ả ế ự ọ ươ ể ộ ợ hi n t ng; do đó, ph i bi t l a ch n ph ng pháp phù h p đ tác đ ng vào
ươ ơ ở ể ậ ủ ứ ế ả ấ ph ng th c liên k t đó trên c s hi u rõ b n ch t, quy lu t c a chúng.
ặ ố ậ ấ ấ ậ ố * Quy lu t th ng nh t và đ u tranh các m t đ i l p
ị ấ ấ ố ậ Quy lu t ậ th ng nh t và đ u tranh các m t đ i l p ặ ố ậ thể V trí quy lu t:
ứ ủ ệ ệ ậ ả ấ ạ ở hi n b n ch t, là h t nhân c a phép bi n ch ng duy v t, b i nó đ c p t ề ậ ớ i
ề ơ ả ấ ủ ứ ệ ấ ậ ọ ấ v n đ c b n và quan tr ng nh t c a phép bi n ch ng duy v t v n đ ề
ự ủ ự ậ ể ộ ộ nguyên nhân, đ ng l c c a s v n đ ng, phát tri n. Theo V.I. Lênin, “có th ể
ắ ắ ế ề ự ố ấ ủ ứ ệ ọ ị đ nh nghĩa v n t t phép bi n ch ng là h c thuy t v s th ng nh t c a các
33.
ặ ố ậ ư ế ắ ượ ạ ủ ứ ệ m t đ i l p. Nh th là n m đ c h t nhân c a phép bi n ch ng,...”
ủ ậ ộ ượ ệ ạ ở N i dung c a quy lu t này cũng đ c v ch m thông qua vi c làm rõ
ệ ạ các khái ni m, ph m trù liên quan.
ữ ữ ể ặ ặ ộ M t đ i l p ữ ặ ố ậ là nh ng m t có nh ng đ c đi m, nh ng thu c tính,
ữ ướ ế ượ ồ ạ ị nh ng tính quy đ nh có khuynh h ổ ng bi n đ i trái ng c nhau t n t ộ i m t
ự ộ ư ự ồ ạ cách khách quan trong t nhiên, xã h i và t duy. S t n t ặ ố ậ i các m t đ i l p
ổ ế ấ ả ự ậ là khách quan và ph bi n trong t t c các s v t.
ặ ố ậ ự ệ ằ ộ Mâu thu nẫ các m t đ i l p n m trong s liên h , tác đ ng qua l ạ ẫ i l n
ồ ạ ứ ệ ệ ẫ ẫ ạ ứ nhau t o thành mâu thu n bi n ch ng. Mâu thu n bi n ch ng t n t ộ i m t
ổ ế ấ ả ự ự ộ cách khách quan và ph bi n trong t t c các lĩnh v c t nhiên, xã h i và t ư
duy.
ặ ố ậ ạ ư ứ ệ ờ ẫ Hai m t đ i l p t o thành mâu thu n bi n ch ng nh ng không tách r i
ồ ạ ấ ớ ớ ự ố mà t n t i trong s th ng nh t v i v i nhau.
ặ ố ậ ỉ ự ữ ệ ể ố Th ng nh t ấ gi a các m t đ i l p là khái ni m dùng đ ch s liên h ệ
ữ ượ gi a chúng và đ c th hi n ể ệ ở :
ặ ố ậ ế ầ ươ ự ứ + Th nh t ấ , các m t đ i l p c n đ n nhau, n ng t a vào nhau, làm
ề ề ồ ạ ặ ặ ti n đ cho nhau t n t i, không có m t này thì không có m t kia.
ặ ố ậ ằ ộ + Th haiứ ể ệ , các m t đ i l p tác đ ng ngang nhau, cân b ng nhau th hi n
ấ ẳ ư ữ ớ ớ ự ấ s đ u tranh gi a cái m i đang hình thành v i cái cũ ch a m t h n.
ặ ố ậ ự ươ ữ ấ ồ ồ + Th baứ , gi a các m t đ i l p có s t ng đ ng, đ ng nh t do trong
ặ ố ậ ồ ạ ế ố ố ự ồ ữ ấ các m t đ i l p còn t n t i nh ng y u t gi ng nhau. Do s đ ng nh t này
ậ ế ọ , Toàn t p, t. 29, Sđd.
t h c
33 V.I. Lênin (2005), Bút ký tri
tr. 240.
ề ườ ệ ẫ ấ ợ ộ ở ề mà trong nhi u tr ng h p, khi mâu thu n xu t hi n và tác đ ng ệ đi u ki n
79
ặ ố ậ ể ấ ợ ồ ờ ớ phù h p, các m t đ i l p chuy n hóa vào nhau. Đ ng nh t không tách r i v i
ớ ự ố ậ ỗ ự ậ ệ ượ ở ừ ự s khác nhau, v i s đ i l p, b i m i s v t, hi n t ả ng v a là b n thân nó,
ệ ượ ố ậ ấ ồ ớ ự ậ ừ v a là s v t, hi n t ng đ i l p v i nó nên trong đ ng nh t đã bao hàm s ự
ố ậ khác nhau, đ i l p.
ấ ặ ố ậ ể ỉ ự ữ ệ Đ u tranh ộ gi a các m t đ i l p là khái ni m dùng đ ch s tác đ ng
ạ ướ ủ ị ữ ự ừ ẫ ộ qua l i theo h ng bài tr , ph đ nh l n nhau gi a chúng và s tác đ ng đó
ờ ự ữ ấ ấ ồ ố cũng không tách r i s khác nhau, th ng nh t, đ ng nh t gi a chúng trong
ẫ ộ m t mâu thu n.
ế ủ ễ ẫ Quá trình di n bi n c a mâu thu n
ặ ố ậ ự ố ủ ấ ấ ướ + S th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p là hai xu h
ặ ố ậ ạ ủ ẫ ộ đ ng khác nhau c a các m t đ i l p t o thành mâu thu n ng tác ệ ẫ . Mâu thu n bi n
ặ ố ậ ả ự ố ứ ủ ấ ấ ẫ ch ng cũng bao hàm c s th ng nh t l n đ u tranh c a các m t đ i l p. S ự
ặ ố ậ ủ ấ ấ ố ờ th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p không tách r i nhau trong quá
ể ủ ự ậ ậ ộ trình v n đ ng và phát tri n c a s v t.
ề ớ ự ứ ớ ự ổ ự ố ấ ắ ạ ị ờ ủ + S th ng nh t g n li n v i s đ ng im, v i s n đ nh t m th i c a
ệ ố ủ ự ậ ự ấ ề ắ ớ ộ ự ậ S đ u tranh g n li n v i tính tuy t đ i c a s v n đ ng và phát s v t.
ặ ố ậ ự ố ấ ủ ề ể ươ tri n. Đi u đó có nghĩa là s th ng nh t c a các m t đ i l p là t ố ng đ i, là
ờ ự ấ ặ ố ậ ệ ố ủ ạ t m th i; s đ u tranh c a các m t đ i l p là tuy t đ i.
ự ộ ạ ủ ặ ố ậ ủ ấ Trong s tác đ ng qua l i c a các m t đ i l p thì đ u tranh c a các
ặ ố ậ ộ ị ấ ế ổ ủ ự ặ m t đ i l p quy đ nh m t cách t t y u s thay đ i c a các m t đang tác
ể ệ ầ ấ ẫ ớ ẫ ộ đ ng và làm cho mâu thu n phát tri n. Lúc đ u m i xu t hi n, mâu thu n
ư ự ỉ ướ ượ ả ch là s khác nhau căn b n, nh ng theo khuynh h ng trái ng c nhau. S ự
ố ậ ế ặ ố ể khác nhau đó càng ngày càng phát tri n và đi đ n đ i l p. Khi hai m t đ i
ủ ề ẽ ệ ể ẫ ắ ộ ậ l p xung đ t gay g t đã đ đi u ki n, chúng s chuy n hoá l n nhau, mâu
ượ ả ể ố ế ấ ờ ượ ế ằ ẫ thu n đ c gi i quy t. Nh đó th th ng nh t cũ đ c thay th b ng th ể
ự ố ự ậ ế ấ ấ ấ ớ ố ớ ờ th ng nh t m i; s v t cũ m t đi, s th ng nh t m i ra đ i, thay th . Tuy
ặ ố ậ ấ ủ ấ ố nhiên, không có th ng nh t c a các m t đ i l p thì cũng không có đ u tranh
ự ậ ữ ể ờ ự ố ấ ộ gi a chúng. S v n đ ng và phát tri n bao gi ữ cũng là s th ng nh t gi a
ự ố ủ ấ ấ ổ ổ ị ặ ố ậ tính n đ nh và tính thay đ i. S th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p
ổ ủ ự ậ ẫ ổ ị ị quy đ nh tính n đ nh và tính thay đ i c a s v t. Do đó, mâu thu n chính là
ố ủ ự ậ ự ể ộ ồ ngu n g c c a s v n đ ng và s phát tri n.
ạ ộ ố ớ ủ ủ ẫ ạ Các lo i mâu thu n và ý nghĩa c a chúng đ i v i ho t đ ng c a con
ng i.ườ
80
ẫ ồ ạ ấ ả ệ ượ ư Mâu thu n t n t i trong t ự ậ t c các s v t, hi n t ng, cũng nh trong
ế ứ ủ ể ẫ ạ ạ ấ ả t t c các giai đo n phát tri n c a chúng. Mâu thu n h t s c đa d ng và
phong phú.
ệ ố ớ ự ậ ượ ứ ườ ệ Căn c vào quan h đ i v i s v t đ c xem xét, ng i ta phân bi t:
ự ộ ạ ữ ẫ + Mâu thu n bên trong là s tác đ ng qua l ặ i gi a các m t, các khuynh
ướ ố ậ ủ ộ ự ậ h ng đ i l p c a cùng m t s v t.
ễ ẫ ố ẫ + Mâu thu n bên ngoài là mâu thu n di n ra trong m i quan h gi a s ệ ữ ự
ự ậ ớ ậ v t đó v i các s v t khác.
ệ ỉ ươ ạ ố ỳ Vi c phân chia này ch có tính t ng đ i, tu theo ph m vi xem xét,
ư ệ ẫ ẫ ộ ố cùng m t mâu thu n nh ng xét trong m i quan h này là mâu thu n bên
ư ệ ố ạ ngoài, nh ng xét trong m i quan h khác l ẫ i là mâu thu n bên trong.
ố ớ ế ị ự ế ẫ Mâu thu n bên trong có vai trò quy t đ nh tr c ti p đ i v i quá trình
ệ ộ ả ế ẫ ể ủ ự ậ ậ v n đ ng và phát tri n c a s v t. Tuy nhiên, vi c gi i quy t mâu thu n bên
ệ ờ ả ệ ế ẫ ể trong không th tách r i vi c gi i quy t mâu thu n bên ngoài; vi c gi ả i
ể ả ế ệ ề ẫ ế ẫ quy t mâu thu n bên ngoài là đi u ki n đ gi i quy t mâu thu n bên trong.
ố ớ ự ồ ạ ứ ể ủ Căn c vào ý nghĩa đ i v i s t n t ộ ự ậ i và phát tri n c a toàn b s v t,
ẫ ượ mâu thu n đ c chia thành:
ẫ ơ ả + Mâu thu n c b n.
ơ ả ẫ + Mâu thu n không c b n.
ố ớ ự ồ ạ ứ ủ ẫ ể Căn c vào vai trò c a mâu thu n đ i v i s t n t ủ i và phát tri n c a
ấ ị ẫ ượ ộ ạ ự ậ s v t trong m t giai đo n nh t đ nh, mâu thu n đ c chia thành:
ủ ế ẫ + Mâu thu n ch y u.
ứ ế ẫ + Mâu thu n th y u.
ấ ủ ệ ợ ứ ẫ ượ Căn c vào tính ch t c a các quan h l i ích, mâu thu n đ c chia
thành:
ố ẫ + Mâu thu n đ i kháng.
ẫ ố + Mâu thu n không đ i kháng.
ậ ấ ấ ủ ự ấ ố Tóm l ặ ố iạ , th c ch t quy lu t đ u tranh và th ng nh t c a các m t đ i
ệ ượ ữ ứ ữ ề ặ ọ ự ậ ậ l p là m i s v t, hi n t ng đ u ch a nh ng m t, nh ng khuynh h ướ ng
ự ố ữ ấ ẫ ả ấ ố ậ ạ đ i l p t o thành nh ng mâu thu n trong b n thân nó; s th ng nh t và đ u
ố ủ ự ậ ặ ố ậ ủ ể ồ ộ tranh c a các m t đ i l p là ngu n g c c a s v n đ ng và phát tri n, làm
ấ ớ ờ ế cho cái cũ m t đi và cái m i ra đ i thay th .
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n.
81
ủ ừ ẫ ậ ứ Th nh t ự ậ ấ , th a nh n tính khách quan c a mâu thu n trong s v t,
ệ ượ ừ ả ế ề ẫ ậ ả hi n t ng; t đó gi ệ i quy t mâu thu n ph i tuân theo quy lu t, đi u ki n
ể ố ấ ủ ệ ầ ố ẫ khách quan. Mu n phát hi n mâu thu n, c n tìm ra th th ng nh t c a các
ặ ố ậ ự ậ ệ ượ ừ ươ ướ ả m t đ i l p trong s v t, hi n t ng; t đó tìm ra ph ng h ng, gi i pháp
ự ễ ạ ộ ứ ậ đúng cho ho t đ ng nh n th c và th c ti n.
ắ ầ ừ ệ ầ ẫ ứ Th hai , phân tích mâu thu n c n b t đ u t vi c xem xét quá trình
ủ ừ ể ẫ ạ ị ố phát sinh, phát tri n c a t ng lo i mâu thu n; xem xét vai trò, v trí và m i
ệ ữ ữ ể ề ệ ả ẫ quan h gi a các mâu thu n và đi u ki n chuy n hóa gi a chúng. Ph i bi ế t
ụ ể ộ ụ ể ề ẫ ượ ươ phân tích c th m t mâu thu n c th và đ ra đ c ph ng pháp gi ả i
ế ẫ quy t mâu thu n đó.
ả ắ ữ ắ ả ế ằ ẫ Th baứ , ph i n m v ng nguyên t c gi ấ i quy t mâu thu n b ng đ u
ặ ố ậ ữ ẫ ộ ề tranh gi a các m t đ i l p, không đi u hoà mâu thu n cũng không nóng v i
ủ ở ả ả ề ệ ế ẫ ộ hay b o th , b i gi ụ i quy t mâu thu n còn ph thu c vào đi u ki n đã đ ủ
ư ồ và chín mu i hay ch a.
ủ ị ủ ị ủ ậ * Quy lu t ph đ nh c a ph đ nh
ủ ị ậ ủ ứ ệ ộ ậ Là m t trong ba quy lu t c a phép bi n ch ng duy V trí c a quy lu t:
ủ ị ủ ị ậ ỉ ướ ủ ậ v t, quy lu t ph đ nh c a ph đ nh ch ra khuynh h ứ ng (đi lên), hình th c
ả ự ậ ệ ượ ế ố ờ ừ ự ậ ệ ượ ớ (xoáy c), k t qu (s v t, hi n t ng m i ra đ i t s v t, hi n t ng cũ)
ự ố ữ ủ ể ấ ổ ớ ủ ự c a s phát tri n c a chúng thông qua s th ng nh t gi a tính thay đ i v i
ế ừ ự ể tính k th a trong s phát tri n.
ế ự ậ ự ậ ự ủ ị Ph đ nh ằ là s thay th s v t này b ng s v t khác trong quá trình
ấ ứ ự ậ ệ ượ ể ộ ậ v n đ ng và phát tri n. B t c s v t, hi n t ng nào trong th gi ế ớ ề i đ u
ồ ạ ả ệ ấ tr i qua quá trình phát sinh, t n t ể i, phát tri n và di ự ậ t vong. S v t cũ m t đi
ượ ự ậ ế ằ ự ế ớ ấ ế đ c thay th b ng s v t m i. S thay th đó là t ậ t y u trong quá trình v n
ể ủ ự ậ ự ế ượ ế ọ ự ọ ộ đ ng và phát tri n c a s v t. S thay th đó đ c tri t h c g i là s ph ủ
ị đ nh.
ủ ị ự ệ ự ể ủ Quan đi m siêu hình coi s ph đ nh là s di t vong hoàn toàn c a cái
ự ủ ị ự ậ ứ ấ ạ ơ ộ ể ủ cũ, s ph đ nh s ch tr n, ch m d t hoàn toàn s v n đ ng và phát tri n c a
ủ ự ủ ị ọ ở ự ậ s v t. H đi tìm nguyên nhân c a s ph đ nh bên ngoài s v t, ự ậ ở ộ m t
ệ ượ hi n t ng siêu nhiên nào đó.
ứ ự ể ể ậ ừ ữ ệ Theo quan đi m duy v t bi n ch ng, s chuy n hoá t ổ nh ng thay đ i
ấ ự ấ ổ ề ữ ế ẫ ườ ề ượ v l ng d n đ n nh ng thay đ i v ch t, s đ u tranh th ủ ng xuyên c a
82
ặ ố ậ ẫ ượ ả ế ừ ẫ các m t đ i l p làm cho mâu thu n đ c gi i quy t, t ế ự ậ đó d n đ n s v t
ự ậ ấ ờ ớ ế cũ m t đi, s v t m i ra đ i thay th .
ế ễ ụ ạ ự ậ ự ể ộ S thay th di n ra liên t c t o nên s v n đ ng và phát tri n không
ủ ự ậ ả ủ ự ự ậ ự ậ ủ ị ừ ế ớ ờ ng ng c a s v t. S v t m i ra đ i là k t qu c a s ph đ nh s v t cũ.
ự ủ ị ư ậ ự ụ ể ề ề ề ệ Nh v y, s ph đ nh là ti n đ , đi u ki n cho s phát tri n liên t c, cho s ự
ờ ủ ủ ị ứ ế ệ ớ ra đ i c a cái m i thay th cái cũ. Đó là ph đ nh bi n ch ng.
ủ ị ệ ế ọ ể ỉ ự ủ ị Ph đ nh bi n ch ng ạ ứ là ph m trù tri t h c dùng đ ch s ph đ nh t ự
ể ự ự ẫ ớ ự ắ thân, s phát tri n t thân, là m t khâu trong quá trình d n t i s ra đ i s ờ ự
ộ ơ ự ậ ế ớ ậ v t m i, ti n b h n s v t cũ.
ơ ả ủ ị ư ữ ứ ệ ặ Ph đ nh bi n ch ng có nh ng đ c tr ng c b n
ủ ị ứ ệ ủ ị Ph đ nh bi n ch ng mang tính khách quan : do nguyên nhân ph đ nh
ả ả ế ả ữ ế ự ậ ằ n m ngay trong b n thân s v t. Đó chính là k t qu gi i quy t nh ng mâu
ủ ự ậ ự ậ ể ẫ ờ thu n bên trong c a s v t, nh đó s v t luôn luôn phát tri n. Ví d : S ụ ự
ể ủ ủ ị ứ ứ ệ ệ phát tri n c a phép bi n ch ng là quá trình ph đ nh bi n ch ng liên t c t ụ ừ
ứ ự ờ ổ ạ ứ ủ ệ phép bi n ch ng t ệ phát th i c đ i, phép bi n ch ng duy tâm c a tri ế ọ t h c
ứ ế ứ ệ ậ ổ ể c đi n Đ c đ n phép bi n ch ng duy v t.
ủ ị ủ ị ứ ứ ệ ệ Ph đ nh bi n ch ng mang tính k th a: ế ế ừ ph đ nh bi n ch ng là k t
ả ủ ự ể ự ủ ự ậ ề ả ờ qu c a s phát tri n t ủ ớ thân c a s v t. Cái m i ra đ i trên n n t ng c a
ả ừ ư ứ ự ể ớ ờ cái cũ ch không ph i t ế ụ ủ h vô. Cái m i ra đ i là s phát tri n ti p t c c a
ơ ở ạ ỏ ữ ự ặ ỗ ờ ạ cái cũ trên c s g t b nh ng m t tiêu c c, l ậ ủ i th i, l c h u c a cái cũ và
ả ạ ữ ữ ự ặ ặ ợ ọ ọ ch n l c, gi ữ ạ l i, c i t o nh ng m t còn thích h p, nh ng m t tích c c, b ổ
ữ ự ệ ặ ớ ợ ớ sung nh ng m t m i phù h p v i hi n th c.
ớ ự ậ ủ ị ứ ự ữ ệ ế Ph đ nh bi n ch ng còn là s liên k t gi a cái cũ và cái m i, s v t cũ
ữ ự ớ ự ứ ớ ủ ị ẳ ớ ị ớ ự ậ v i s v t m i, gi a s kh ng đ nh v i s ph đ nh, quá kh v i hi n t ệ ạ i.
ủ ị ệ ắ ấ ế ủ ự ệ ể ố ứ Ph đ nh bi n ch ng là m t khâu t t y u c a m i liên h và s phát tri n.
ủ ị ủ ị ủ ộ ậ N i dung quy lu t ph đ nh c a ph đ nh
ệ ượ ế ớ ủ ậ ộ ộ M t là, ự ậ do các s v t, hi n t ng c a th gi i khách quan v n đ ng,
ể ự ự ậ ể ệ ể ộ ỳ ỳ ả phát tri n có tính chu k . Đ th c hi n m t chu k phát tri n thì s v t ph i
ể ệ ủ ị ầ th hi n “hai” l n ph đ nh.
ụ ừ ấ ủ ị ể ế Hai là, phát tri n là quá trình ph đ nh liên t c t th p đ n cao. Sau
ự ậ ủ ị ờ ườ ầ ớ ư ặ ạ ộ ố ặ hai l n ph đ nh thì s v t m i ra đ i d ng nh l p l ộ i m t s m t, m t
ơ ở ớ ư ầ ơ ố ế ố s y u t ban đ u nh ng trên c s m i cao h n.
83
ư ậ ậ ở ỳ Ba là, do tính chu k nh l p lu n ả ậ trên, nên quy lu t này nó ph n
ề ướ ể ủ ự ậ ố ắ ánh đúng đ n chi u h ng phát tri n c a s v t theo hình “xoáy c”.
ỳ ủ ị ứ ệ ơ ồ ủ S đ c a 1 chu k ph đ nh bi n ch ng:
(Cũ) – ph đ nh – ph đ nh
ẳ ị ủ ị ủ ị ═ ẳ ị Kh ng đ nh kh ng đ nh trên c s m i ơ ở ớ (M iớ ).
ầ (l n 1) ầ (l n 2)
ụ ừ ự ủ ị ự ạ ầ ầ ả ẳ ị Ví d : t s kh ng đ nh ban đ u (h t thóc) tr i qua s ph đ nh l n 1
ủ ị ủ ị ữ ự ạ ầ ạ ớ (cây lúa ph đ nh h t thóc) và s ph đ nh l n 2 (nh ng h t thóc m i ph ủ
ự ậ ườ ở ạ ự ẳ ầ ị ị đ nh cây lúa) s v t d ư ng nh quay tr ạ i s kh ng đ nh ban đ u (h t l
ơ ở ố ượ ư ơ ạ ơ thóc) nh ng trên c s cao h n (s l ề ng h t thóc nhi u h n, ch t l ấ ượ ng
ổ ạ h t thóc thay đ i).
ơ ả ủ ị ữ ể ặ ầ Hai l n ph đ nh có nh ng đ c đi m c b n khác nhau:
ủ ị ầ ố ậ ự ậ ể ớ Ph đ nh l n 1: làm cho s v t cũ chuy n thành cái đ i l p v i mình.
ủ ị ầ ố ậ ự ậ ự ậ ớ ờ ớ Ph đ nh l n 2: làm cho s v t m i ra đ i. S v t này đ i l p v i cái
ượ ở ầ ủ ị ượ ổ ề ố ớ đ c sinh ra l n ph đ nh 1. Nó đ c b sung nhi u nhân t m i.
ự ậ ườ ư ậ ủ ị ầ Nh v y, sau hai l n ph đ nh s v t d ư ng nh quay tr ở ạ l i cái cũ
ấ ủ ự ơ ở ớ ư ư ặ ơ ọ nh ng trên c s m i cao h n. Đây là đ c tr ng quan tr ng nh t c a s phát
ủ ị ủ ị ứ ủ ể ệ tri n bi n ch ng thông qua ph đ nh c a ph đ nh.
ự ế ự ộ ố ầ ả ả ể ủ ị Chú ý: S ph đ nh trong th c t có th ph i tr i qua m t s l n ph ủ
ể ộ ớ ỳ ị đ nh m i hoàn thành m t chu k phát tri n.
ờ ủ ứ ụ ằ ằ ộ ứ Ví d : vòng đ i c a con t m: tr ng t m nh ng ngài tr ng.
ủ ự ể ổ ợ ộ ượ T ng h p toàn b các vòng khâu c a s phát tri n ta đ c con đ ườ ng
ể ố phát tri n theo hình xoáy c.
ơ ả ủ ị ủ ủ ậ ậ ộ Khái quát n i dung c b n c a quy lu t: quy lu t ph đ nh c a ph ủ
ệ ự ế ừ ủ ị ữ ẳ ố ị ị đ nh nêu lên m i liên h , s k th a gi a cái kh ng đ nh và cái ph đ nh,
ủ ị ứ ự ệ ề ể ệ ả ờ ộ nh đó ph đ nh bi n ch ng là đi u ki n cho s phát tri n; nó b o toàn n i
ự ủ ạ ướ ữ ổ ộ dung tích c c c a các giai đo n tr ớ c và b sung thêm nh ng thu c tính m i
ự ể ườ ố làm cho s phát tri n đi theo đ ng “xoáy c”.
ươ ậ Ý nghĩa ph ng pháp lu n.
ậ ỉ ướ ủ ự ậ ế ứ Th nh t ấ , quy lu t này ch ra khuynh h ộ ng ti n lên c a s v n đ ng
ệ ượ ự ố ữ ế ấ ộ ủ ự ậ c a s v t, hi n t ế ừ ủ ng; s th ng nh t gi a tính ti n b và tính k th a c a
ể ể ể ắ ả ị ự s phát tri n; sau khi đã tr i qua các m t xích chuy n hóa, có th xác đ nh
ượ ế ả ố ủ ự ể đ c k t qu cu i cùng c a s phát tri n.
84
ứ ề ậ ướ ứ Th hai ậ , quy lu t này giúp nh n th c đúng v xu h ủ ự ng c a s phát
ứ ạ ề ề ể ễ ặ ẳ tri n, đó là quá trình di n ra quanh co, ph c t p, không h đ u đ n th ng
ữ ấ ướ ắ t p, không va v p, không có nh ng b ụ c th t lùi.
ề ự ậ ủ ơ ứ ậ ầ ậ Th baứ ệ , quy lu t này giúp nh n th c đ y đ h n v s v t, hi n
ệ ể ể ạ ớ ợ ờ ớ ượ t ậ ng m i, ra đ i phù h p v i quy lu t phát tri n, bi u hi n giai đo n cao
ự ể ấ ự ủ ự ậ ự ấ ề v ch t trong s phát tri n. Trong t ệ ệ nhiên, s xu t hi n c a s v t, hi n
ễ ớ ự ộ ự ư ệ ắ ấ ớ ượ t ng m i di n ra t ớ phát; nh ng trong xã h i, s xu t hi n m i đó g n v i
ứ ủ ứ ệ ậ ườ ộ vi c nh n th c và hành đ ng có ý th c c a con ng i.
ự ậ ệ ượ ự ậ ệ ượ ắ ớ Th tứ ư, tuy s v t, hi n t ng m i th ng s v t, hi n t ng cũ,
ự ậ ệ ượ ư ờ ạ ơ nh ng trong th i gian nào đó, s v t, hi n t ậ ng cũ còn m nh h n; vì v y,
ệ ượ ớ ạ ệ ể ề ợ ộ ự ậ ầ ủ c n ng h s v t, hi n t ng m i, t o đi u ki n cho nó phát tri n h p quy
ế ế ừ ế ố ữ ự ợ ậ lu t; bi ọ ọ t k th a có ch n l c nh ng y u t ủ ự ậ tích c c và h p lý c a s v t,
ệ ượ ế ậ ợ ộ ớ hi n t ng cũ làm cho nó phù h p v i xu th v n đ ng và phát tri n c a s ể ủ ự
ệ ượ ớ ậ v t, hi n t ng m i.
Ứ Ậ Ậ III. LÝ LU N NH N TH C
ắ ủ ứ ứ ệ ậ ậ ậ 1. Các nguyên t c c a lý lu n nh n th c duy v t bi n ch ng
ủ ủ ứ ứ ề ệ ệ ậ ậ ẳ ị Quan ni m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng v nh n th c kh ng đ nh
ế ớ ứ ậ ả ộ ườ nh n th c là quá trình ph n ánh th gi i bên ngoài vào b óc con ng i. Lý
ứ ủ ậ ậ ế ọ ượ ự ữ lu n nh n th c c a tri t h c Mác Lênin đ c xây d ng trên nh ng nguyên
ắ ơ ả t c c b n sau đây:
ừ ậ ự ồ ạ ế ớ ậ ủ M t làộ i khách quan c a th gi i v t ch t (t n t ấ ồ ạ i
, th a nh n s t n t ố ớ ở ộ ậ ự ứ ả ậ ứ bên ngoài và đ c l p) đ i v i ý th c. Nh n th c là s ph n ánh th c t ự ạ i
ộ ườ khách quan vào b não ng i.
ế ớ ủ ừ ứ ậ ậ ườ ả Hai là, th a nh n kh năng nh n th c th gi i c a con ng i. V ề
ể ế ắ ư ỉ nguyên t c, không có cái gì là không th bi t mà ch là ch a bi ế ượ t đ c mà
thôi.
ứ ự ự ệ ả ả ậ Ba là, nh n th c là s ph n ánh hi n th c khách quan tr i qua quá
ủ ộ ứ ự ệ ự ạ ậ trình bi n ch ng, tích c c, ch đ ng (t ứ ủ giác) và sáng t o. Nh n th c c a
ườ ừ ư ế ế ế ừ ế ế con ng i là quá trình đi t ch a bi t đ n bi t, t bi ế t ít đ n bi ề t nhi u, t ừ
ệ ượ ấ ừ ả ế ế ấ ả ấ ắ hi n t ả ng đ n b n ch t, t ắ b n ch t kém sâu s c đ n b n ch t sâu s c
h n.ơ
85
ấ ủ ủ ế ơ ở ự ự ễ ế ố B n là, ậ coi th c ti n là c s ch y u và tr c ti p nh t c a nh n
ể ể ự ứ ụ ủ ứ ẩ ậ ộ th c; là đ ng l c, m c đích c a nh n th c và là tiêu chu n đ ki m tra chân
lý.
ồ ố ấ ủ ậ ả ứ 2. Ngu n g c, b n ch t c a nh n th c
ệ ậ ự ệ ả ứ là quá trình ph n ánh hi n th c khách quan Khái ni m nh n th c:
ự ạ ộ ở ườ ủ ộ m t cách tích c c, ch đ ng, sáng t o b i con ng ễ ơ ở ự i trên c s th c ti n
ử ụ ể ị mang tính l ch s c th .
ứ ứ ệ ậ ậ ộ ộ Nh n th c là m t quá trình bi n ch ng có v n đ ng và phát tri n, ể là
ừ ư ế ế ế ừ ế ớ ế ề ơ quá trình đi t ch a bi t đ n bi t, t bi t ít t i bi t nhi u h n, t ừ ế bi ư t ch a
ầ ủ ơ ầ ủ ế đ y đ đ n đ y đ h n.
ủ ể ứ ữ ứ ệ ậ ậ ộ ứ Nh n th c là quá trình tác đ ng bi n ch ng gi a ch th nh n th c
ự ễ ủ ạ ộ ơ ở ứ ể ậ ườ và khách th nh n th c trên c s ho t đ ng th c ti n c a con ng i.
ấ ủ ự ứ ả ạ ậ ả B n ch t c a nh n th c là quá trình ph n ánh tích c c, sáng t o th ế
ớ ậ ấ ở ườ ủ ể ứ ế ậ gi i v t ch t khách quan b i con ng i. Vì th , ch th nh n th c chính là
ườ ư ườ ự ệ con ng i. Nh ng đó là con ng ạ ộ ố i hi n th c, đang s ng, đang ho t đ ng
ệ ị ự ứ ử ề ễ ậ ữ th c ti n và đang nh n th c trong nh ng đi u ki n l ch s xã h i c th ộ ụ ể
ấ ị ườ ộ ề ộ ả ấ ộ ộ ứ nh t đ nh, t c là con ng ấ i đó ph i thu c v m t giai c p, m t dân t c nh t
ứ ợ ả ầ ị đ nh, có ý th c, l i ích, nhu c u, cá tính, tình c m.
ự ễ ố ớ ự ễ ủ ậ ứ 3. Th c ti n và vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c
ự ễ ạ a. Ph m trù th c ti n
ệ ượ ừ ấ ớ ự ự ễ ộ Là m t hi n t ộ ng xã h i, ngay t r t s m, th c ti n đã thu hút s chú
ủ ế ọ ế ọ ờ ỳ ổ ạ ậ ằ ý c a các nhà tri t h c. Các nhà tri ứ t h c th i k c đ i cho r ng, nh n th c
ạ ộ ẽ ớ ắ ặ ườ ả c m tính g n bó ch t ch v i ho t đ ng con ng ạ ộ i. Song, đó là ho t đ ng
ứ ố ượ ậ ọ ư ể ả nh n th c đ i t ng đ hình thành chân lý. Tuy h ch a gi ế ấ i quy t v n đ ề
ạ ộ ư ủ ể ấ hình thành, phát tri n và c u trúc c a quá trình ho t đ ng đó, nh ng, chính
ữ ườ ặ ề ạ ộ ủ ề ấ ườ ọ h là nh ng ng i đ t n n móng cho v n đ ho t đ ng c a con ng i trong
ứ ậ quá trình nh n th c.
ế ọ ườ ặ ề ự ơ Ph.Bêc n, nhà tri ậ t h c duy v t Anh, ng i đ t n n móng cho s phát
ể ủ ế ỷ ủ ề ậ tri n c a ch nghĩa duy v t siêu hình th k XVIIXVIII, khi đ cao vai trò
ụ ủ ứ ệ ấ ạ ế ọ ủ c a tri th c, ông đã nh n m nh nhi m v c a tri t h c là tìm ra con đ ườ ng
ứ ậ ứ ậ ả nh n th c gi ớ ự i t ế nhiên. Theo ông, quá trình nh n th c ph i kiên quy t
ủ ứ ủ ệ ệ ậ ố ch ng ch nghĩa kinh vi n, ch nghĩa kinh nghi m. Nh n th c v gi ề ớ ự i t
ự ể ệ ệ ể ệ ả ố nhiên và th c nghi m đ tìm ra m i quan h nhân qu , phát hi n và ki m tra
86
ể ơ ế ọ ầ ấ ượ chân lý. Có th nói, Bêc n là nhà tri t h c đ u tiên th y đ ủ c vai trò c a
ự ự ủ ứ ệ ễ ậ ọ th c ti n, c a th c nghi m khoa h c trong quá trình nh n th c, trong quá
trình hình thành tri th c.ứ
ơ ắ ế ọ ế ỷ ứ ậ ầ Phoi b c, nhà tri ề ậ t h c duy v t Đ c đ u th k XIX, tuy có đ c p
ự ễ ấ ượ ạ ộ ư ự ễ ế đ n th c ti n, song ông không th y đ ậ c th c ti n nh là ho t đ ng v t
ấ ả ủ ộ ườ ch t c m tính, có tính năng đ ng c a con ng i. Do đó, ông đã coi th ườ ng
ạ ộ ễ ự ữ ủ ễ ẩ ộ ỉ th c ti n là nh ng hành đ ng b n th u c a các ự ho t đ ng th c ti n, xem “
ỉ con buôn v a hè”.
ư ậ ế ọ ậ ướ ấ ượ Nh v y, các nhà tri t h c duy v t tr c Mác không th y đ c vai trò
ạ ộ ố ớ ứ ự ủ ể ễ ậ ậ ủ c a ho t đ ng th c ti n đ i v i nh n th c, lý lu n nên quan đi m c a h ọ
ự ế ế ấ ể mang tính ch t tr c quan. Chính vì th , C.Mác đã đánh giá “Khuy t đi m
ủ ế ủ ủ ủ ế ộ ch y u c a toàn b ch nghĩa duy v t t ậ ừ ướ tr ể ả c đ n nay k c ch nghĩa
ậ ủ ơ ắ ự ệ ả ượ ự ậ duy v t c a Phoi b c là s v t, hi n th c, cái c m giác đ c, ch đ ỉ ượ c
ứ ậ ướ ự ứ nh n th c d i hình th c ứ khách thể hay hình th c ứ tr c quan , ch không
ượ ứ ậ ạ ộ ả ượ ủ ho t đ ng c m giác đ c c a con ng i đ c nh n th c là ườ là th c ti n ự ễ ”34.
ế ọ ấ ượ ặ Các nhà tri t h c duy tâm tuy đã th y đ ạ ộ c m t năng đ ng, sáng t o
ạ ộ ủ ườ ạ ừ ượ ể ộ trong ho t đ ng c a con ng ư i nh ng l i phát tri n lên m t cách tr u t ng,
ự ễ ỉ ể ư ủ ậ ạ ộ thái quá. Vì v y, ch nghĩa duy tâm cũng ch hi u th c ti n nh là ho t đ ng
ạ ộ ạ ộ ự ư ứ ể ệ ậ ầ ấ tinh th n ch không hi u nó nh là ho t đ ng hi n th c, ho t đ ng v t ch t
ườ ề ậ ự ế ễ ệ ạ ẳ ủ ả c m tính c a con ng i. Ch ng h n, khi đ c p đ n “ý ni m th c ti n”,
ế ọ ấ ướ ớ ợ Hêghen, nhà tri t h c duy tâm l n nh t tr c Mác đã có t ư ưở t ng h p lý sâu
ủ ể ự ễ ằ ố ượ ả ự ắ s c là b ng th c ti n, ch th t “nhân đôi” mình, đ i t ng hoá b n thân
ệ ớ ế ớ ể mình trong quan h v i th gi i bên ngoài. Song do quan đi m duy tâm nên
ỉ ớ ạ ự ễ ở ở ố ớ ông ch gi i h n th c ti n ệ ý ni m, ạ ộ ho t đ ng t ư ưở t ng. Đ i v i Hêghen,
ự ễ th c ti n là “suy lý lôgíc”.
ế ừ ế ố ợ ữ ữ ể ạ K th a và phát tri n sáng t o nh ng y u t h p lý trong nh ng quan
ễ ủ ề ự ệ ế ọ ướ ni m v th c ti n c a các nhà tri t h c tr c đó, C.Mác và Ph.Ăngghen đã
ề ự ủ ễ ệ ắ ọ ố ớ có quan ni m đúng đ n, khoa h c v th c ti n và vai trò c a nó đ i v i
ư ố ớ ự ồ ạ ứ ậ ể ộ nh n th c cũng nh đ i v i s t n t ủ i và phát tri n c a xã h i loài ng ườ i.
ư ự ệ ễ ậ ạ ớ ự V i vi c đ a ph m trù th c ti n vào lý lu n, C.Mác Ph.Ăngghen đã th c
ố
ộ
ị
34 C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn t pậ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2004, t.3, tr.9.
ướ ể ế ạ ậ ệ hi n b ậ c chuy n bi n cách m ng trong lý lu n nói chung và trong lý lu n
87
ề ờ ố ứ ể ạ ấ ậ nh n th c nói riêng. V.I.Lênin nh n m nh: “Quan đi m v đ i s ng, v ề
ơ ả ủ ự ễ ứ ấ ề ể ậ ậ ả th c ti n, ph i là quan đi m th nh t và c b n c a lý lu n v nh n th c” ứ 35.
ệ ụ ậ ấ ộ ạ ộ ự ễ Là toàn b ho t đ ng v t ch t có m c đích, Khái ni m th c ti n:
ộ ủ ử ị ườ ả ạ ự ằ ộ mang tính l ch s xã h i c a con ng i nh m c i t o t nhiên và xã h i.
ề ự ể ấ ừ ự ữ ễ ệ ễ ồ ặ T quan ni m trên v th c ti n có th th y th c ti n g m nh ng đ c
ư tr ng sau:
ạ ộ ủ ự ễ ả ộ ườ ứ Th nh t, ấ th c ti n không ph i toàn b ho t đ ng c a con ng i mà
ạ ộ ữ ấ ả ậ ỉ ch là nh ng ho t đ ng v t ch t c m tính.
ạ ộ ạ ộ ự ữ ễ ị ứ Th hai, ử ho t đ ng th c ti n là nh ng ho t đ ng mang tính l ch s
ộ ủ ườ ạ ộ ỉ ễ ự ễ xã h i c a con ng i. Nghĩa là, th c ti n là ho t đ ng ch di n ra trong xã
ớ ự ủ ả ườ ộ ộ h i, v i s tham gia c a đông đ o ng i trong xã h i.
ạ ộ ự ụ ễ ằ ứ Th ba, th c ti n là ho t đ ng có tính m c đích nh m c i t o t ả ạ ự
ụ ụ ộ ườ nhiên và xã h i ph c v con ng i.
ễ ồ ạ ướ ự ề ở ữ Th c ti n t n t i d ứ i nhi u hình th c khác nhau, ự nh ng lĩnh v c
ạ ộ ư ữ ứ ả ồ ấ ậ ơ ả Ho t đ ng s n xu t v t khác nhau, nh ng g m nh ng hình th c c b n:
ạ ộ ạ ộ ự ệ ấ ộ ị ch t; ho t đ ng chính tr xã h i và ho t đ ng th c nghi m khoa h ọc.
ự ễ ạ ộ ứ ả ấ ấ ậ Trong đó, ho t đ ng s n xu t v t ch t là hình th c th c ti n có
ấ ơ ả ở ẽ ọ ấ ừ ấ . B i l , ngay t khi con ng ườ i ớ s m nh t, c b n nh t, quan tr ng nh t
ấ ớ ư ệ ấ ớ ườ ườ m i xu t hi n trên trái đ t v i t cách là ng i, con ng ả ế i đã ph i ti n hành
ể ồ ạ ấ ậ ả ấ ơ ấ ậ ể ả ấ ả s n xu t v t ch t dù là gi n đ n đ t n t ị ố i. S n xu t v t ch t bi u th m i
ươ ứ ồ ạ ơ ả ệ ủ quan h c a con ng ườ ớ ự i v i t nhiên và là ph ng th c t n t ủ i c b n c a
ườ ườ ấ ậ ả ấ ườ con ng ộ i và xã h i loài ng i. Không có s n xu t v t ch t, con ng i và xã
ườ ể ồ ạ ấ ậ ể ấ ả ộ h i loài ng i không th t n t i và phát tri n. S n xu t v t ch t còn là c ơ
ự ồ ạ ủ ủ ư ấ ả ứ ự ễ ở s cho s t n t i c a c a các hình th c th c ti n khác cũng nh t t c các
ạ ộ ủ ố ườ ho t đ ng s ng khác c a con ng i.
ạ ộ ị ể ệ ạ ộ ễ ự ộ là ho t đ ng th c ti n th hi n tính t ự Ho t đ ng chính tr xã h i
ườ ả ạ ế ể ằ ổ ộ ủ giác cao c a con ng i nh m bi n đ i, c i t o xã h i, phát tri n các thi ế t
ế ệ ạ ộ ộ ườ ậ ợ ch xã h i, các quan h xã h i,v.v.. t o ra môi tr ộ ng xã h i thu n l i cho
ườ ể con ng i phát tri n.
ạ ộ ự ệ ứ ặ ệ ủ ọ là hình th c đ c bi ạ t c a ho t
ế
ậ
ậ
ơ
ộ
35 V.I.Lênin, Toàn t p, Nxb. Ti n b , Mátxc va, 1980, t p 18, tr.167.
Ho t đ ng th c nghi m khoa h c ự ự ễ ở ệ ọ ạ ộ ộ đ ng th c ti n. B i vì, trong ho t đ ng th c nghi m khoa h c, con ng ườ i
88
ủ ộ ữ ệ ẵ ạ ự ư ề ch đ ng t o ra nh ng đi u ki n không có s n trong t nhiên cũng nh xã
ự ụ ệ ề ọ ộ ể ế h i đ ti n hành th c nghi m khoa h c theo m c đích mà mình đã đ ra.
ự ễ ố ớ ủ ậ ứ b. Vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c
ơ ở ộ ự ễ ự ủ ậ ứ Th c ti n là c s , đ ng l c c a nh n th c
ạ ộ ằ ườ ộ B ng và thông qua ho t đ ng th c i tác đ ng vào th ế
ớ ả ộ ộ ộ ữ ự ti nễ , con ng ộ ữ gi i khách quan, bu c chúng ph i b c l ậ nh ng thu c tính, nh ng quy lu t
ườ ự ữ ứ ễ ệ ấ ậ ể đ con ng ậ ệ i nh n th c. Chính th c ti n cung c p nh ng tài li u, v t li u
ứ ủ ậ ườ ự ễ ậ cho nh n th c c a con ng ứ i. Không có th c ti n thì không có nh n th c,
ở ẽ ậ ọ ứ ủ ườ không có khoa h c, không có lý lu n, b i l tri th c c a con ng ế i xét đ n
ề ượ ả ừ ự ễ cùng đ u đ c n y sinh t th c ti n.
ự ụ ề ệ ễ ầ ươ ướ Th c ti n luôn đ ra nhu c u, nhi m v và ph ng h ể ng phát tri n
ờ ủ ự ứ ế ậ ẩ ủ c a nh n th c, vì th nó luôn thúc đ y cho s ra đ i c a các ngành khoa
ự ụ ủ ệ ễ ườ ọ h c. Th c ti n có tác d ng rèn luy n các giác quan c a con ng i, làm cho
ể ế ơ ơ ở ệ ơ chúng phát tri n tinh t h n, hoàn thi n h n, trên c s đó giúp quá trình
ậ ườ ả ơ ệ ắ ơ ứ ủ nh n th c c a con ng i hi u qu h n, đúng đ n h n.
ơ ở ế ạ ạ ộ ụ ự ễ ươ Ho t đ ng th c ti n còn là c s ch t o ra các công c , ph ệ ng ti n,
ớ ỗ ợ ườ ứ ẳ ạ ậ máy móc m i h tr con ng i trong quá trình nh n th c, ch ng h n nh ư
ở ộ ể ử ể kính hi n vi, kính thiên văn, hàn th bi u, máy vi tính, v.v.. đã m r ng kh ả
ứ ủ ủ ậ ườ ư ậ ễ năng c a các khí quan nh n th c c a con ng ự i. Nh v y, th c ti n chính là
ơ ở ể ứ ủ ậ ườ ả ồ ạ ề ả n n t ng, c s đ nh n th c c a con ng i n y sinh, t n t ể i, phát tri n.
ự ễ ự ứ ữ ể ẩ ậ ậ ộ Không nh ng v y, th c ti n còn là đ ng l c thúc đ y nh n th c phát tri n.
ự ễ ủ ụ ậ ứ Th c ti n là m c đích c a nh n th c
ậ ườ ừ ườ ệ ớ ứ ủ Nh n th c c a con ng i ngay t khi con ng ấ i m i xu t hi n trên
ấ ớ ư ườ ự ễ ữ ầ ở ị ị trái đ t v i t cách là ng ở i đã b quy đ nh b i nh ng nhu c u th c ti n. B i
ố ồ ạ ố ố ườ ả ạ ự ả ả vì, mu n s ng, mu n t n t i, con ng ấ i ph i s n xu t và c i t o t nhiên và
ả ạ ự ầ ả ấ ậ ấ ộ ộ xã h i. Chính nhu c u s n xu t v t ch t và c i t o t ộ nhiên, xã h i bu c con
ườ ế ớ ứ ả ậ ứ ủ ườ ng i ph i nh n th c th gi ậ i xung quanh. Nh n th c c a con ng i là
ụ ễ ằ ườ ỉ ạ ự ứ ễ ẫ ắ ụ ự nh m ph c v th c ti n, soi đ ng, d n d t, ch đ o th c ti n ch không
ụ ụ ả ể ữ ưở ể ế ph i đ trang trí, hay ph c v cho nh ng ý t ng vi n vông. N u không vì
ứ ẽ ấ ự ễ ậ ươ ướ ế ắ ứ ọ th c ti n, nh n th c s m t ph ng h ọ ng, b t c. M i tri th c khoa h c
ả ủ ứ ỉ ượ ờ ố ụ ế k t qu c a nhân th c ch có ý nghĩa khi nó đ ự c áp d ng vào đ i s ng th c
ể ụ ụ ự ế ễ ế ộ ườ ti n m t cách tr c ti p hay gián ti p đ ph c v con ng i.
ự ễ ể ể ẩ Th c ti n là tiêu chu n đ ki m tra chân lý
89
ứ ủ ườ ả ủ ứ ứ ế ậ Tri th c c a con ng i là k t qu c a quá trình nh n th c, tri th c đó
ự ệ ể ặ ả ể ấ có th ph n ánh đúng ho c không đúng hi n th c khách quan. Không th l y
ể ấ ự ể ể ể ứ ự ứ tri th c đ ki m tra tri th c, cũng không th l y s hi n nhiên, hay s tán
ặ ự ủ ố ợ ể ể ự ủ thành c a s đông ho c s có l i, có ích đ ki m tra s đúng, sai c a tri
th c. ứ
ứ ự ề ễ ề ậ Có nhi u hình th c th c ti n khác nhau, do v y cũng có nhi u hình
ể ằ ứ ự ệ ể ọ th c ki m tra chân lý khác nhau, có th b ng th c nghi m khoa h c, có th ể
ụ ế ả ậ ộ ộ . áp d ng lý lu n xã h i vào quá trình c i bi n xã h i
ạ ơ ả ủ ậ ứ 4. Các giai đo n c b n c a quá trình nh n th c
ế ọ ộ ườ ừ ề ậ Các nhà tri t h c dù thu c tr ng phái nào đ u th a nh n quá trình
ứ ả ứ ứ ậ ậ ậ ồ ệ nh n th c bao g m nh n th c c m tính và nh n th c lý tính. Tuy nhiên, vi c
ứ ữ ả ậ ố ị ị ệ ẫ xác đ nh vai trò, v trí, m i quan h l n nhau gi a nh n th c c m tính và
ứ ậ ấ ườ nh n th c lý tính r t khác nhau. V.I. Lênin đã khái quát con đ ệ ng bi n
ừ ự ế ư ủ ứ ứ ậ ộ ư ch ng c a quá trình nh n th c nh sau: “T tr c quan sinh đ ng đ n t duy
ừ ượ ừ ượ ự ế ườ và t ừ ư t duy tr u t ng đ n th c ti n tr u t ng, ễ đó là con đ ệ ng bi n
36.
ủ ự ậ ủ ự ậ ự ạ ứ ứ ứ ch ng c a s nh n th c chân lý, c a s nh n th c th c t i khách quan”
ự ộ ư ừ ượ ứ ậ Tr c quan sinh đ ng và t duy tr u t ạ ng là hai giai đo n nh n th c có
ế ế ữ ộ ổ nh ng thu c tính khác nhau, k ti p nhau, b sung cho nhau trong quá trình
ấ ủ ứ ậ ố ễ ở nh n th c th ng nh t c a con ng ườ ề ế ớ i v th gi ự i. Th c ti n ừ đây v a là c ơ
ủ ự ụ ừ ứ ể ắ ậ ở ộ s , đ ng l c, m c đích c a quá trình nh n th c, v a là m t khâu ki m tra
ễ ở ự ế ố ế ừ chân lý khách quan. Th c ti n đây, v a là y u t ộ k t thúc m t vòng khâu
ớ ủ ự ừ ủ ứ ể ậ ậ ắ ầ ủ ự c a s nh n th c, v a là đi m b t đ u c a vòng khâu m i c a s nh n
ứ ế ự ứ ủ ứ ườ ộ ậ th c. C th , s nh n th c c a con ng ể i là m t quá trình không có đi m
cu i.ố
ứ ả ậ a. Nh n th c c m tính
ủ ứ ề ậ ắ ạ ầ ớ ự Đây là giai đo n đ u tiên c a quá trình nh n th c, g n li n v i th c
ễ Ở ứ ủ ạ ườ ế ả ti n. ậ giai đo n này, nh n th c c a con ng ự i ph n ánh tr c ti p khách
ể ượ ướ ứ ả th thông qua các giác quan, đ ễ c di n ra d i ba hình th c: c m giác, tri
ể ượ giác và bi u t ng.
ả ứ ầ ấ ủ ả ậ C m giác ứ ơ là hình th c đ u tiên, gi n đ n nh t c a quá trình nh n th c
ở ạ ả ượ ế ủ ự ự ả ộ giai đo n c m tính, đ c n y sinh do s tác đ ng tr c ti p c a khách th ể
ậ
36 V. I. Lênin (1981), Toàn t p, t. 29
, Sđd. tr.179.
ủ ườ ư ạ ườ ữ lên các giác quan c a con ng i, đ a l i cho con ng ự i nh ng thông tin tr c
90
ế ả ơ ộ ẻ ủ ự ậ ấ ề ộ ti p, gi n đ n nh t v m t thu c tính riêng l ả c a s v t. C m giác chính là
ế ớ ủ ủ ả ế ớ hình nh ch quan c a th gi i khách quan. Th gi ồ i khách quan là ngu n
ố ủ ủ ả ộ ồ ọ ể ố g c, n i dung khách quan c a c m giác, do đó là ngu n g c c a m i hi u
ế ủ ườ bi t c a con ng i.
ứ ủ ự ứ ậ ạ ộ ộ Tri giác là m t hình th c nh n th c c a giai đo n tr c quan sinh đ ng
ả ủ ự ứ ả ự ế ế ậ ộ (nh n th c c m tính). Tri giác là k t qu c a s tác đ ng tr c ti p c a s ủ ự
ủ ờ ườ ề ậ ồ v t đ ng th i lên nhi u giác quan c a con ng ể i. Do đó, có th nói, tri giác
ủ ề ả ả ợ ổ ề ự ậ ậ là t ng h p c a nhi u c m giác. Vì v y, tri giác cho ta hình nh v s v t
ư ự ế ẹ ả ẫ ả ả ơ ọ tr n v n h n c m giác. Nh ng tri giác v n là hình nh tr c ti p, c m tính
ừ ứ ứ ể ậ ơ ể ề ự ậ v s v t. T tri giác, nh n th c chuy n lên hình th c cao h n là bi u
ượ t ng.
ấ ủ ứ ạ ứ ậ ấ Bi u t ng ứ ể ượ là hình th c cao nh t và ph c t p nh t c a nh n th c
ớ ả ể ượ ả c m tính. Khác v i c m giác và tri giác, bi u t ả ng là hình nh s v t đ ự ậ ượ c
ự ế ệ ớ ờ ộ ự ậ tái hi n trong óc nh trí nh , khi s v t không tr c ti p tác đ ng vào giác
ườ ể ượ ư ẫ ở ẫ ỗ ủ quan c a con ng i. Nh ng bi u t ố ng v n gi ng tri giác ch , nó v n là
ề ự ậ ặ ả ả ươ ố ỉ hình nh c m tính v s v t, m c dù t ể ng đ i hoàn ch nh. Cho nên, bi u
ứ ủ ư ứ ư ậ ả ượ t ng ch a ph i là hình th c c a nh n th c lý tính. Nó nh là khâu trung
ể ừ ậ ứ ả ứ ậ gian chuy n t nh n th c c m tính lên nh n th c lý tính.
ở ứ ả ư ứ ậ ậ ạ ư ậ Nh v y là, giai đo n nh n th c c m tính, nh n th c ch a đem l ạ i
ữ ể ế ể ề ự ậ ậ ắ ỉ nh ng hi u bi ứ t sâu s c, khái quát trong tính ch nh th v s v t. Nh n th c
ư ả ấ ả c m tính ch a phân bi ệ ượ t đ ệ c cái riêng và cái chung, b n ch t và hi n
ủ ự ậ ể ể ế ượ ả ượ t ng, nguyên nhân và k t qu , ả v.v..c a s v t. Đ hi u đ c b n ch t s ấ ự
ứ ứ ể ả ắ ơ ơ ỉ ậ ậ v t sâu s c h n, hoàn ch nh h n, nh n th c ph i chuy n lên hình th c cao
ứ ậ ư ừ ượ ơ h n là nh n th c lý tính (t duy tr u t ng).
ứ ậ b. Nh n th c lý tính
ồ ừ ự ắ ư ừ ượ B t ngu n t ộ tr c quan sinh đ ng, thông qua t duy tr u t ng, con
ườ ủ ơ ự ậ ế ầ ả ộ ơ ng i ph n ánh s v t m t cách gián ti p, khái quát h n, đ y đ h n d ướ i
ứ ệ các hình th c: Khái ni m, phán đoán và suy lý.
ứ ơ ả ủ ư ừ ượ ả Khái ni mệ là hình th c c b n c a t duy tr u t ng, ph n ánh khái
ộ ố ế ả ấ ặ ộ ộ quát, gián ti p m t, ho c m t s thu c tính chung có tính b n ch t nào đó
ự ậ ệ ượ ộ ượ ộ ừ ể ủ c a m t nhóm s v t, hi n t ng đ ị ằ c bi u th b ng m t t ộ ụ hay m t c m
ủ ẳ ạ ổ ộ ố ừ t . Ch ng h n: Th đô, T qu c, Dân t c.
91
ứ ệ ệ ả ố Phán đoán là hình th c liên h các khái ni m, ph n ánh m i liên h ệ
ự ậ ệ ượ ữ ế ớ ủ ứ ườ gi a các s v t hi n t ng c a th gi i trong ý th c con ng i. Phán đoán
ứ ủ ư ộ ừ ượ ế ệ ằ là m t hình th c c a t duy tr u t ng, b ng cách liên k t các khái ni m l ạ i
ủ ị ệ ẳ ộ ộ ố ị ủ ộ ể đ kh ng đ nh hay ph đ nh m t thu c tính hay m t m i liên h nào đó c a
ượ ể ệ ướ ứ ộ ự ậ s v t. Phán đoán đ c bi u hi n d ệ ữ i hình th c ngôn ng thành m t m nh
ồ ượ ừ ủ ừ ệ ừ ị ừ ệ ừ ề đ , bao g m l ng t , ch t , h t và v t . Trong đó, h t đóng vai trò
ệ ủ ự ậ ượ ị ố ể ấ ọ ả quan tr ng nh t vì nó bi u th m i quan h c a s v t đ c ph n ánh. Ví
ộ ố ườ ộ ố ộ ượ ừ ố ậ ớ ụ d : M t s sinh viên là ng i Hà N i. “M t s ” là l ng t (đ i l p v i nó
ượ ừ ấ ả ủ ừ ố ậ là l ng t “T t c ”, “Sinh viên” là ch t ớ ; “là” (đ i l p v i nó “không là)
ở ệ ừ ề ặ ư ấ ặ ườ đây là h t đ c tr ng cho phán đoán v m t ch t, “ng ộ i Hà N i” là v ị
ượ ấ ủ ư ở ơ ở ừ t ứ . Căn c vào l ng và ch t c a phán đoán đ n nh phân chia trên,
ơ ả ứ ứ ể ọ ố ơ ự logic h c hình th c nghiên c u b n ki u phán đoán đ n c b n. Song, d a
ứ ề ố ượ ứ ộ ủ ộ ổ vào n i dung và m c đ ph quát c a tri th c v đ i t ứ ệ ng logic bi n ch ng
ạ ơ ả ấ ơ phân chia phán đoán thành ba lo i c b n là: phán đoán đ n nh t, phán đoán
ổ ế ặ đ c thù và phán đoán ph bi n.
ứ ủ ư ứ ữ ậ Suy lý (suy lu n và ch ng minh) là nh ng hình th c c a t ừ duy tr u
ế ớ ắ ượ t ng, trong đó các phán đoán đã liên k t v i nhau theo quy t c: phán đoán
ế ậ ố ượ ừ ữ ế ề cu i cùng (k t lu n) đ c suy ra t nh ng phán đoán đã bi ề t làm ti n đ . Có
ễ ạ ậ ạ ị hai lo i suy lu n chính: quy n p và di n d ch.
ứ ả ư ậ ứ ậ ậ ớ ở ỗ Nh v y, nh n th c lý tính khác v i nh n th c c m tính ch , nó đã
ừ ượ ả ệ ượ ph n ánh, khái quát, tr u t ế ự ậ ng, gián ti p s v t, hi n t ng trong tính t ấ t
ả ả ứ ể ệ ể ậ ậ ỉ ế y u, ch nh th toàn di n. Vì v y, nh n th c lý tính có th ph n nh đ ượ c
ấ ấ ố ủ ự ậ ự ậ ả ệ ả m i liên h b n ch t, t ệ t nhiên, bên trong c a s v t, ph n ánh s v t, hi n
ắ ơ ứ ả ứ ậ ồ ờ ượ t ng sâu s c h n nh n th c c m tính. Đ ng th i nó luôn hàm ch a nguy c ơ
ả ượ ự ứ ệ ậ ờ ự ề ắ xa r i hi n th c. Do đó, nh n th c lý tính ph i đ ễ ớ c g n li n v i th c ti n
ượ ấ ướ ự ự ể ễ ở và đ c ki m tra b i th c ti n. Đây cũng là th c ch t b c chuy n t ể ừ ư t
ừ ượ ự ễ ế duy tr u t ng đ n th c ti n.
ứ ả ứ ậ ạ ậ Nh n th c c m tính và nh n th c lý tính là hai giai đo n khác nhau v ề
ư ấ ạ ấ ớ ệ ổ ố ch t nh ng l i th ng nh t v i nhau, liên h , b sung cho nhau trong quá
ứ ủ ậ ườ ứ ả ơ ở ậ ậ trình nh n th c c a con ng ứ i. Nh n th c c m tính là c s cho nh n th c
ứ ả ứ ậ ậ lý tính, không có nh n th c c m tính thì không có nh n th c lý tính. Ng ượ c
ậ ờ ườ ứ ượ ậ ớ ạ l ứ i, nh có nh n th c lý tính mà con ng i m i đi sâu nh n th c đ ả c b n
ấ ủ ự ậ ệ ượ ự ễ ầ ườ ệ ch t c a s v t, hi n t ng. Trong th c ti n, c n tránh c ệ ng đi u, tuy t
92
ạ ấ ủ ứ ủ ậ ả ậ ủ ố đ i hoá vai trò c a nh n th c c m tính, h th p và ph nh n vai trò c a
ư ậ ẽ ơ ứ ủ ả ậ ồ ờ ầ nh n th c lý tính. Nh v y s r i vào ch nghĩa duy c m. Đ ng th i, c n
ườ ứ ủ ủ ệ ph i ả tránh c ệ ẫ ậ ng đi u thái quá vai trò c a nh n th c lý tính, c a trí tu d n
ứ ả ủ ả ạ ấ ủ ậ ậ ặ ủ ế đ n h th p ho c ph nh n vai trò c a nh n th c c m tính, c a c m giác
ự ủ ơ r i vào ch nghĩa duy lý c c đoan.
ấ ủ 5. Tính ch t c a chân lý
ệ ề a. Quan ni m v chân lý
ề ấ ế ọ ề ề Khi bàn v v n đ chân lý, các nhà tri ể t h c đã có nhi u quan đi m
ế ọ ự ữ ứ khác nhau, tri ằ t h c th c ch ng cho r ng chân lý là nh ng t ư ưở t ữ ng, nh ng
ể ượ ườ ừ ậ quan đi m đ ề c nhi u ng i th a nh n.
ủ ạ ư ự ề ệ ơ Ch nghĩa phát xít l i đ a ra quan ni m c c đoan h n v chân lý. H ọ
ủ ẻ ạ ữ ể ằ ậ ộ cho r ng chân lý là nh ng lu n đi m c a k m nh, hay chân lý thu c v k ề ẻ
ế ố ệ ầ ạ ộ ở m nh. Đây là m t quan ni m sai l m, b i vì nó coi y u t ứ ề ự quy n l c, s c
ủ ể ấ ủ ủ ứ ả ạ ậ ộ ế m nh c a ch th nh n th c làm n i dung b n ch t c a chân lý; dùng y u
ị ủ ạ ượ ủ ứ ữ ể ị ố t ch quan đ xác đ nh giá tr c a nh ng tri th c đã đ t đ ậ ủ c, ph nh n
ứ ủ ườ ạ ượ tính khách quan c a tri th c mà con ng i đã đ t đ ậ c trong quá trình nh n
ế ớ ứ th c th gi i.
ủ ứ ằ ậ ứ ữ chân lý là nh ng tri th c phù ệ Ch nghĩa duy v t bi n ch ng cho r ng:
ệ ượ ự ễ ể ự ợ ớ h p v i hi n th c khách quan và đ ệ . c th c ti n ki m nghi m
ộ ả ẵ ả ộ ẩ Chân lý không ph i là m t s n ph m có s n mà là m t quá trình. Chân
ượ ừ ể ầ ầ ướ ụ lý đ c hình thành và phát tri n d n d n, t ng b ữ ộ c, ph thu c vào nh ng
ử ụ ể ủ ủ ể ệ ị ứ ự ễ ề ậ ạ đi u ki n l ch s c th c a ch th nh n th c trong th c ti n, trong ho t
ứ ự ệ ả ậ ộ ộ đ ng nh n th c và ngày càng ph n ánh hi n th c khách quan m t cách sâu
ầ ủ ơ ừ ươ ừ ố ắ ơ s c h n, đ y đ h n. Do đó, chân lý v a có tính t ế ng đ i, v a có tính tuy t
ệ ố ệ ươ ả ố ố đ i. Các khái ni m chân lý tuy t đ i và chân lý t ệ ng đ i ph n ánh tính bi n
ứ ủ ch ng c a chân lý.
ấ ủ b. Các tính ch t c a chân lý
ả ở ộ Chân lý có tính khách quan b i vì n i dung mà chân lý ph n ánh có
ứ ệ ậ ả ấ ợ ớ ủ ể tính khách quan, phù h p v i khách th nh n th c. B n ch t quan ni m c a
ứ ủ ủ ừ ề ệ ậ ậ ch nghĩa duy v t bi n ch ng v tính khách quan c a chân lý là th a nh n
ộ ậ ố ồ ớ ườ ủ ả ủ ngu n g c khách quan, nghĩa là đ c l p v i con ng i, c a c m giác, c a tri
ứ ủ ứ ừ ậ th c c a con ng ườ ề ế ớ i v th gi i? Th a nh n chân lý khách quan là tri th c có
ứ ủ ứ ề ể ậ ậ ợ ớ ậ ộ n i dung phù h p v i khách th nh n th c, lý lu n v nh n th c c a tri ế t
93
ớ ộ ự ủ ờ ồ ợ ằ ọ h c Mác Lênin đ ng th i cũng cho r ng s phù h p v i n i dung c a khách
ả ả ể ủ ứ ậ ộ ậ th c a nh n th c là chân lý khách quan. Ph i tr i qua m t quá trình thì nh n
ứ ủ ườ ớ ạ ế ế ở th c c a con ng ộ i m i đ t đ n chân lý b i vì chân lý? N u chân lý là m t
ộ ấ ề ầ ả ả ế quá trình, thì chúng ta có m t v n đ c n ph i gi i quy t: đó là quá trình
ứ ậ ượ ư ế ộ nh n th c chân lý đ c hình thành nh th nào, ngay m t lúc, ngay trong
ạ ớ ứ ậ ộ ứ ủ ầ m t quá trình thì nh n th c chân lý đã đ t t ệ i m c hoàn toàn, đ y đ , tuy t
ư ậ ở ừ ầ ả ươ ố ỉ ố đ i hay ch nh v y ừ t ng ph n, t ng m ng và t ng đ i? Đây chính là
ố ươ ệ ố ố ệ ữ m i quan h gi a chân lý t ng đ i và chân lý tuy t đ i.
ế ố ươ ố Trong chân lý khách quan, các y u t ệ ố tuy t đ i và t ng đ i liên h ệ
ứ ệ ớ ươ ố ờ ứ ộ bi n ch ng v i nhau: chân lý t ng đ i bao gi cũng hàm ch a m t hay
ế ố ủ ệ ố ề ậ ươ nhi u y u t c a chân lý tuy t đ i. Chính vì v y các chân lý t ố ng đ i là
ứ ủ ậ ậ ườ ớ các b c thang trong quá trình nh n th c c a con ng i đi t ệ i chân lý tuy t
ệ ố ồ ạ ể ỉ ố đ i. Chân lý tuy t đ i ch có th hình thành và t n t i thông qua chân lý
ố ươ t ng đ i.
ươ ứ ư ư ầ Chân lý t ng đ i ủ ủ ố là tri th c đúng nh ng ch a hoàn toàn đ y đ c a
ố ớ ộ ủ ể ứ ủ ứ ự ể ậ ậ ợ ch th nh n th c đ i v i n i dung c a khách th nh n th c. S phù h p
ứ ủ ữ ủ ứ ể ộ ớ ươ ậ gi a n i dung c a khách th nh n th c v i tri th c c a chân lý t ố ng đ i
ợ ở ừ ậ ở ừ ầ ở ộ ố ặ ở ộ ố ự ỉ ch là s phù h p ộ t ng b ph n, t ng ph n, m t s m t, m t s khía
ư ả ượ ủ ầ ả ộ ạ c nh nào đó nh ng cũng đã ph n ánh đ c m t ph n nào đó c a b n thân
ứ ể ậ ạ ạ ả ươ ố khách th nh n th c. T i sao l i n y sinh chân lý t ng đ i trên con đ ườ ng
ủ ể ứ ủ ứ ậ ậ ươ ố ủ nh n th c chân lý c a ch th nh n th c? Tính t ng đ i c a chân lý là do
ủ ộ ớ ạ ệ ị ủ ề ả ự s tác đ ng c a các gi ử ủ i h n c a các hoàn c nh và đi u ki n l ch s , c a
ứ ủ ủ ự ể ễ ậ ộ ộ ườ trình đ phát tri n c a th c ti n xã h i lên nh n th c c a con ng ủ i, c a
ườ ứ ậ ạ ậ ế ệ th h ng ấ ỳ ờ ủ ả i, th m chí lên nh n th c c a c nhân lo i trong b t k th i
ự ậ ủ ị ệ ượ ử ể đi m nào c a l ch s , trong khi đó, các s v t, hi n t ế ng khách quan là h t
ừ ể ạ ộ ậ ứ s c đa d ng, chúng không ng ng v n đ ng và phát tri n nên luôn b c l ộ ộ ra
ứ ủ ệ ớ ữ ậ ầ ả ộ nh ng thu c tính và quan h m i mà nh n th c c a chúng ta c n ph i theo
ậ ế ự ễ ể ủ ớ ự ự ả ị k p, ph i nh n bi ể ủ t. Cùng v i s phát tri n c a th c ti n là s phát tri n c a
ự ứ ủ ứ ể ẽ ậ ọ ọ ậ nh n th c khoa h c. S phát tri n đó c a nh n th c khoa h c s không
ữ ứ ủ ệ ế ầ ậ ừ ng ng phát hi n ra nh ng thi u sót, sai l m mà nh n th c c a con ng ườ i
ả ể ể ạ ươ ố ướ ế ế ậ ph m ph i đ phát tri n chân lý t ng đ i theo h ng ti p c n đ n chân lý
ệ ố ươ ế ố ủ ứ ữ ố tuy t đ i. Chân lý t ng đ i ch a trong mình “nh ng y u t c a chân lý
94
ệ ố ể ầ ở ơ ủ ơ tuy t đ i” cũng phát tri n và ngày càng “tr nên chính xác h n”, đ y đ h n
ệ ố ể ở đ tr thành chân lý tuy t đ i.
ứ ủ ủ ể ứ ậ ộ Chân lý tuy t đ i ệ ố là tri th c c a ch th nh n th c có n i dung phù
ầ ủ ớ ứ ể ả ậ ợ h p hoàn toàn, đ y đ v i khách th nh n th c mà nó ph n ánh.
ướ ụ ệ ộ ệ Ví d : “N c Vi ộ t Nam là m t, dân t c Vi ộ t Nam là m t. Sông có th ể
ư ể ấ ờ ộ ổ ạ c n, núi có th mòn, nh ng chân lý y không bao gi thay đ i” là m t chân
ệ ố lý tuy t đ i.
ứ ủ ộ ấ ề ặ ậ ườ ạ ệ M t v n đ đ t ra là li u nh n th c c a con ng i có đem l ộ i m t tri
ủ ớ ứ ứ ể ậ ầ ợ th c hoàn toàn phù h p và đ y đ v i khách th nh n th c hay không? Câu
ả ờ ể ở ủ ừ ế ậ tr l i là có th , b i vì n u th a nh n tính khách quan c a chân lý, có nghĩa
ệ ố ủ ệ ố ừ ừ ậ ậ là th a nh n tính tuy t đ i c a chân lý, th a nh n chân lý tuy t đ i. Con
ườ ứ ậ ượ ế ớ ủ ứ ộ ng i nh n th c đ c th gi i và n i dung c a tri th c đó có tính khách
ề ả ế ả ấ quan, cho nên xét v b n ch t, xét trong k t qu và xét trong quá trình phát
ứ ủ ủ ể ậ ườ tri n lâu dài c a mình, nh n th c c a con ng i thông qua các th h ng ế ệ ườ i
ử ề ủ ể ầ ắ ả ị ế ế k ti p nhau trong l ch s , v nguyên t c là có th ph n ánh đ y đ , chính
ấ ủ ự ậ ệ ượ ả ỉ xác b n ch t c a s v t, hi n t ẹ ủ ể ng trong tính ch nh th và nguyên v n c a
nó.
ươ ệ ệ ệ ố ứ ố ố Chân lý t ớ ng đ i và chân lý tuy t đ i có m i quan h bi n ch ng v i
ượ ể ệ ụ ể ở ữ ữ nhau; đ c th hi n c th ể nh ng đi m sau đây: ự s khác nhau gi a chân
ươ ấ ố lý t ng đ i và chân lý tuy t đ i ộ ề ả ệ ố không thu c v b n ch t mà ch ỉ ở ứ ộ m c đ
ữ ộ ố ớ ứ ượ ủ ể ậ ợ phù h p gi a n i dung c a chúng đ i v i khách th nh n th c đ c chúng
ự ả ệ ồ ạ ư ỏ ị ph n ánh. S khác bi t đó là t n t ừ i nh ng không ng ng b xoá b và l ạ i
ượ ể ủ ứ ậ ậ ậ ộ ọ đ c xác l p, nó v n đ ng theo đà phát tri n c a nh n th c khoa h c. Tuy
ả ươ ệ ố ề ố ẫ ữ ứ ậ v y, c chân lý t ể ng đ i l n chân lý tuy t đ i đ u là nh ng hình th c bi u
ừ ủ ứ ệ ệ ậ ậ hi n khác nhau c a chân lý khách quan. Phép bi n ch ng duy v t th a nh n
ươ ố ủ ứ ườ ữ ậ tính t ng đ i c a tri th c con ng ừ i theo nghĩa th a nh n nh ng gi ớ ạ i h n
ủ ứ ề ậ ậ ủ ự c a s nh n th c, đi u này không có nghĩa là ph nh n chân lý khách quan,
ủ ự ủ ứ ậ không ph nh n tính chân th c khách quan c a các tri th c đã đ t đ ạ ượ c.
ệ ố ượ ạ ừ ữ ươ ố Chân lý tuy t đ i đ c t o nên t nh ng chân lý t ng đ i đang phát tri n ể ,
ế ệ ố ượ ấ ừ ổ ố V.I.Lênin vi t: “Chân lý tuy t đ i đ c c u thành t ữ t ng s nh ng chân lý
ể ố ươ ả ố ươ ươ t ng đ i đang phát tri n, chân lý t ữ ng đ i là nh ng ph n ánh t ố ng đ i
ể ồ ạ ộ ậ ố ớ ủ ữ ạ ả ộ đúng c a m t khách th t n t i đ c l p đ i v i nhân lo i, nh ng ph n ánh
95
ấ ở ỗ ơ ọ y ngày càng tr nên chính xác h n; m i chân lý khoa h c, dù là có tính
ộ ế ố ủ ẫ ố ươ t ứ ự ng đ i, v n ch a đ ng m t y u t ệ ố 1. c a chân lý tuy t đ i”
Chân lý có tính c thụ ể
ụ ể ấ ủ Chân lý mang tính khách quan và tính c th . Hai tính ch t này c a
ụ ể ủ ẽ ớ ề ặ ắ chân lý g n li n ch t ch v i nhau. Tính c th c a chân lý là do tính c th ụ ể
ự ậ ệ ượ ứ ể ậ ị ể ủ c a khách th nh n th c quy đ nh: Các s v t, hi n t ậ ng (khách th nh n
ứ ờ ồ ạ ụ ể ủ ộ th c) bao gi cũng t n t i m t cách khách quan, trong tính c th c a chúng.
ậ ườ ự ả ủ ể ứ ề ậ ứ ủ Nh n th c c a con ng ự ậ i (ch th nh n th c) là s ph n ánh v các s v t,
ệ ượ ệ ồ ạ ữ ề ữ ệ ị hi n t ng đó trong nh ng đi u ki n t n t i, trong nh ng quan h xác đ nh
ụ ể ữ ủ ề ệ ỏ ủ c a chúng. Thoát ly kh i nh ng đi u ki n khách quan c th đó c a khách
ồ ạ ứ ể ạ ậ ặ ỏ ỏ ở ộ th nh n th c ho c m r ng kh i ph m vi t n t ữ i và thoát ly kh i nh ng
ứ ủ ẽ ể ệ ậ ị quan h xác đ nh c a khách th nh n th c thì chân lý s không còn là chân lý
khách quan.
ậ ơ ọ ổ ể ụ ư ề ọ ị Ví d : các đ nh lu t c h c c đi n đ u là chân lý khoa h c, nh ng tính
ỉ ượ ủ ậ ể ệ ự ị chân lý c a các đ nh lu t đó ch đ ế ứ ộ c th hi n trong m t lĩnh v c h t s c
ự ậ ủ ể ậ ả ộ ị ư xác đ nh. Chúng ph n ánh đúng s v n đ ng c a các v t th vĩ mô nh ng
ự ậ ủ ể ả ậ ộ không còn là chân lý khi ph n ánh s v n đ ng c a các v t th vi mô.
ướ ở ấ ủ ề ệ ộ ỉ “N c sôi 100 đ C”, ch đúng trong đi u ki n áp su t c a không khí là 1
ố átm tphe (760 mm Hg).
ủ ậ ế ọ ụ ể ằ ể Lu n đi m c a tri t h c Mác Lênin cho r ng chân lý là c th , không
ừ ượ ụ ể ủ ắ ị ử ở có chân lý tr u t ng đã tr thành nguyên t c l ch s c th c a ph ươ ng
ế
ơ
ộ
11 V.I.Lênin:Toàn t pậ , Nxb Ti n b , Mátxc va,1980, t.18, tr.383.
ậ ể ả ạ ế ớ ứ ứ ệ ậ pháp bi n ch ng duy v t đ nh n th c và c i t o th gi i.
96
ƯƠ CH NG 3
Ủ Ậ Ị Ử CH NGHĨA DUY V T L CH S
Ọ Ế Ế Ộ I. H C THUY T HÌNH THÁI KINH T XÃ H I
ơ ở ủ ự ồ ạ ấ ậ ấ ả ể 1. S n xu t v t ch t là c s c a s t n t ộ i và phát tri n xã h i
a. Khái ni mệ
ạ ộ ạ ả Khái ni mệ S n xu t ị ậ ấ là ho t đ ng không ng ng sáng t o ra giá tr v t ừ
ầ ồ ạ ụ ả ấ ằ ầ ch t và tinh th n nh m m c đích tho mãn nhu c u t n t ể ủ i và phát tri n c a
ườ ấ ả ộ ườ con ng ễ i. Quá trình s n xu t di n ra trong xã h i loài ng ự ả i chính là s s n
ờ ố ự ệ ấ ấ ấ ả ộ ả xu t xã h i s n xu t và tái s n xu t ra đ i s ng hi n th c.
ả ươ ệ ả ờ S n xu t ồ ấ bao g m ba ph ấ ng di n không tách r i nhau là s n xu t
ấ ả ấ ả ả ấ ầ ườ ậ v t ch t, s n xu t tinh th n và s n xu t ra b n thân con ng ỗ i. M i ph ươ ng
ấ ậ ệ ả ấ ị ữ di n có v trí, vai trò khác nhau, trong đó s n xu t v t ch t gi vai trò là c ơ
ể ủ ộ ườ ế ở ủ ự ồ ạ s c a s t n t i và phát tri n c a xã h i loài ng ế i, và xét đ n cùng quy t
ể ủ ờ ố ộ ự ậ ộ ộ ị đ nh toàn b s v n đ ng, phát tri n c a đ i s ng xã h i.
ấ ậ ả ườ ử ụ S n xu t v t ch t ấ là quá trình mà trong đó con ng i s d ng công c ụ
ự ế ế ặ ộ ộ ự ả lao đ ng tác đ ng tr c ti p ho c gián ti p vào t ạ ế nhiên, c i bi n các d ng
ấ ủ ủ ả ể ạ ằ ả ộ ậ v t ch t c a gi ớ ự i t ầ nhiên đ t o ra c a c i xã h i, nh m tho mãn nhu c u
ể ủ ườ ồ ạ t n t i và phát tri n c a con ng i.
ủ ả ấ ậ ấ b. Vai trò c a s n xu t v t ch t
ấ ậ ủ ự ồ ạ ả ấ ộ S n xu t v t ch t là c s ơ ở c a s t n t ể i và phát tri n xã h i loài
ườ ủ ả ấ ậ ấ ượ ướ ế ả ng i. Vai trò c a s n xu t v t ch t đ ể ệ c th hi n, tr ấ ậ c h t, s n xu t v t
ế ạ ề ấ ư ệ ạ ủ ườ ề ự ch t là ti n đ tr c ti p t o ra “t li u sinh ho t c a con ng ằ i” nh m duy
ự ồ ạ ủ ườ ư ừ trì s t n t ể i và phát tri n c a con ng i nói chung cũng nh t ng cá th ể
ườ ng i nói riêng.
ạ ộ ấ ậ ử ủ ề ủ ề ấ ả ọ ị S n xu t v t ch t là ti n đ c a m i ho t đ ng l ch s c a con
ấ ậ ạ ộ ơ ở ệ ấ ả ng iườ . Ho t đ ng s n xu t v t ch t là c s hình thành nên quan h kinh t ế
ữ ậ ườ ớ ệ ấ v t ch t gi a ng i v i ng ườ ừ i, t ộ đó hình thành nên các quan h xã h i
ệ ữ ườ ớ ườ ề ứ ậ ạ ị khác quan h gi a ng i v i ng i v chính tr , pháp lu t, đ o đ c, tôn
giáo.
ấ ậ ủ ế ệ ề ả ạ ả ấ S n xu t v t ch t là đi u ki n ch y u sáng t o ra b n thân con
97
ấ ậ ạ ộ ấ ả ờ ườ ng iườ . Nh ho t đ ng s n xu t v t ch t mà con ng i hình thành nên ngôn
ữ ứ ư ấ ậ ứ ề ạ ả ấ ậ ng , nh n th c, t ệ ả duy, tình c m, đ o đ c. S n xu t v t ch t là đi u ki n
ấ ố ớ ự ế ị ể ấ ẩ ộ ơ ả c b n, quy t đ nh nh t đ i v i s hình thành, phát tri n ph m ch t xã h i
ườ ủ c a con ng i.
ữ ự ượ ứ ệ ệ ả ấ ả 2. Bi n ch ng gi a l c l ấ ng s n xu t và quan h s n xu t
ươ a. Ph ấ ứ ả ng th c s n xu t
ươ ứ ứ ả ng th c s n xu t Khái ni mệ Ph ấ là cách th c con ng ế ườ ti n hành i
ấ ậ ấ ở ả ấ ị ạ ị ữ ủ quá trình s n xu t v t ch t ộ ử nh ng giai đo n l ch s nh t đ nh c a xã h i
loài ng i. ườ
ế ấ ủ ươ ứ ả ự ố ấ ấ K t c u c a ph ng th c s n xu t là s th ng nh t gi a l c l ữ ự ượ ng
ấ ớ ấ ị ệ ả ấ ươ ộ ộ ả s n xu t v i m t trình đ nh t đ nh và quan h s n xu t t ứ ng ng. L cự
ệ ả ệ ấ ả ấ ố ỉ ượ l ng s n xu t và quan h s n xu t là các khái ni m ch hai m i quan h ệ
ủ ề ả ệ ữ ấ ậ ấ ộ “song trùng” c a n n s n xu t v t ch t xã h i, đó là quan h gi a con ng ườ i
ệ ữ ườ ớ ườ ả ớ ự v i t nhiên và quan h gi a ng i v i ng ấ ậ i trong quá trình s n xu t v t
ch t. ấ
ệ ự ượ ệ ả ả ấ ấ b. Khái ni m l c l ng s n xu t và quan h s n xu t
ự ượ ấ ả L c l ng s n xu t
ự ượ ể ấ ả ệ ố ệ ữ L c l ng s n xu t bi u hi n m i quan h gi a con ng ườ ớ ự i v i t
ể ệ ự ấ ả ự ượ ả trong quá trình s n xu t nhiên ự ễ ủ ng s n xu t th hi n năng l c th c ti n c a ấ . L c l
ườ ủ ả ậ ự ượ ấ ấ ả con ng i trong quá trình s n xu t ra c a c i v t ch t. L c l ấ ả ng s n xu t
ườ ư ệ ả ấ ồ bao g m ng i lao đ ng ộ và t li u s n xu t.
98
ế ố ủ ự ượ ả ấ ườ ộ Trong các y u t c a l c l ng s n xu t, ng ủ ể i lao đ ng là ch th ,
ế ị ụ ủ ấ ả ộ đóng vai trò quy t đ nh c a quá trình s n xu t. Công c lao đ ng là y u t ế ố
ế ị ấ ư ệ ả ấ ơ ả ủ ự ượ c b n c a l c l ng s n ả xu t, quy t đ nh trong t li u s n xu t.
ự ượ ở ấ ự ế ả ọ ọ Ngày nay, khoa h c đã tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p, khoa h c và
ự ượ ư ệ ặ ạ ạ ấ ả công nghệhi n đ i là đ c tr ng cho l c l ữ ệ ng s n xu t hi n đ i. Nh ng
ữ ể ả ấ ở ờ ấ phát minh khoa h c ọ tr thành đi m xu t phát ra đ i nh ng ngành s n xu t
ế ố ớ ự ứ ệ ệ ạ m i. Y u t trí l c trong s c lao đ ng ộ hi n đ i không còn là kinh nghi m và
ứ ọ thói quen mà là tri th c khoa h c.
ấ ệ ả Quan h s n xu t
ệ ữ ệ ả ấ ườ ớ ườ Quan h s n xu t là quan h gi a ng i v i ng i trong quá trình
ấ ấ ộ ấ ả s n xu t “s n ả ả xu t và tái s n xu t xã h i”.
ế ộ ườ ừ + Trong các hình thái kinh t xã h i mà loài ng ồ ả iđã t ng tr i qua t n
ứ ở ữ ố ớ ư ệ ả ở ữ ư ạ t i hai hình th c s h uđ i v i t ấ li u s n xu t: s h u t ở ữ nhân và s h u
công c ng.ộ
ệ ở ữ ặ ủ ệ ả ấ Trong ba m t c a quan h s n xu t, quan h s h u v t ề ư ệ ả li u s n
ấ ệ ơ ả ệ ả ư ấ xu t là quan h ấ ệ xu t phát, quan h c b n đ c tr ng cho quan h s n xu t ặ
99
ừ ộ ữ ố ớ ế ị ệ ổ ứ trong t ng xã h i và nó gi vai trò quy t đ nh đ i v i quan h t ả ch c qu n
ố ả ệ ổ ệ ẩ ồ ờ ứ lý và quan h phân ph i s n ph m, đ ng th i quan h t ả ch c qu n lý và
ở ạ ố ớ ệ ở ữ ư ệ ệ ộ ố quan h phân ph i có tác đ ng tr l i đ i v i quan h s h u t ả li u s n
xu t.ấ
ữ ự ượ ệ ệ ứ ố ả c. M i quan h bi n ch ng gi a l c l ấ ng s n xu t và quan h ệ
ấ ả s n xu t
ữ ự ượ ự ệ ả ấ ả ợ * S phù h p gi a l c l ấ ng s n xu t và quan h s n xu t
ự ượ ệ ả ặ ấ ấ ả ố ấ ủ ng s n xu t và quan h s n xu t là hai m t th ng nh t c a
L c l ươ ứ ả ự ượ ả ấ ộ ộ m t ph ấ ng th c s n xu t, trong đó l c l ậ ng s n xu t là n i dung v t
ộ ủ ệ ả ứ ấ ấ ươ ch t, còn quan h s n xu t là hình th c xã h i c a ph ấ ứ ả ng th c s n xu t;
ậ ề ự ợ ủ ấ ớ ệ ả ộ ể ạ t o nên quy lu t v s phù h p c a quan h s n xu t v i trìnhđ phát tri n
ấ ả ủ ự ượ c a l c l ng s n xu t.
ộ ủ ự ượ ủ ả ả ng s n xu t: Trình đ c a l c l ấ nói lên kh năng c a con ng ườ i
ệ ử ụ ự ụ ế ệ ả ộ thông qua vi c s d ng công c lao đ ng th c hi n quá trình c i bi n gi ớ i
ể ủ ự ằ ả ả ồ ự t ộ ự nhiên nh mđ m b o cho s sinh t n và phát tri n c a mình. Trìnhđ l c
ể ệ ả ượ l ấ ng s n xu t th hi n:
ộ ủ ộ ụ ộ + Trìnhđ c a c ng c lao đ ng
ộ ổ ứ + Trìnhđ t ộ ộ ch c lao đ ng xã h i
ộứ ụ ệ ả ọ + Trìnhđ ấ ng d ng khoa h c công ngh vào s n xu t
ủ ệ ộ ỹ ườ + Kinh nghi m và k năng lao đ ng c a con ng i
ộ ộ + Trìnhđ phân công lao đ ng
ấ ủ ự ượ ấ ấ ả ng s n xu t: Tính ch t c a l c l ấ là tính ch t cá nhân và tính ch t xã
ụ ủ ấ ớ ự ượ ữ ả ả ấ ộ h i hoá. Khi s n xu t v i nh ng công c th công, l c l ng s n xu t mang
ấ ạ ớ ả ộ ơ ự ượ ả tính cá nhân; khi s n xu tđ t t i trìnhđ c khí hoá, l c l ấ ng s n xu t
ộ mang tính xã h i hoá.
ữ ự ượ ự ệ ả ấ ả ấ ợ S phù h p gi a l c l ế ng s n xu t và quan h s n xu t là k t
ế ố ấ ự ượ ữ ắ ả ấ ợ h pđúngđ n gi a các y u t c u thành l c l ấ ng s n xu t, c u thành quan
ả ữ ự ế ệ ấ ườ ệ ả h s n xu t. Đây là s liên k t hi u qu gi a ng ộ i lao đ ng và t ư ệ ả li u s n
xu t.ấ
ủ ự ượ ấ ố ớ ả ế ị * Vai trò quy t đ nh c a l c l ệ ả ng s n xu t đ i v i quan h s n
xu tấ
100
ộ ươ ấ ự ượ ứ ả ả ấ ộ Trong m t ph ng th c s n xu t, l c l ng s n xu t là n i dung,
ộ ủ ệ ả ứ ả ấ ấ ự quan h s n xu t là hình th c xã h i c a quá trình s n xu t. Do đó l c
ế ị ấ ả ượ l ng s n xu tđóng vai trò quy tđ nh.
ự ượ ấ ủ ệ ả ế ị ấ ấ ả + L c l ự ng s n xu t quy tđ nh tính ch t c a quan h s n xu t. L c
ư ế ấ ủ ệ ả ả ở ấ ấ ả ượ l ng s n xu t nh th nào, tính ch t c a quan h s n xu t ph i trìnhđ ộ
ấ ấ và tính ch t y.
ế ổ ủ ệ ả ế ị ự ấ ờ + Quy tđ nh s ra đ i và bi nđ i c a quan h s n xu t.
ế ị ứ ế ủ ệ ả + Quy tđ nh các hình th c kinh t ấ c a quan h s n xu t
ủ ự ượ ộ ổ ị ả ấ ẫ ớ Do tính năng đ ng c a l c l ng s n xu t, mâu thu n v i tính nđ nh
ố ủ ệ ả ấ ừ ỗ ớ ự ượ ả ươ t ng đ i c a quan h s n xu t t ợ ch phù h p v i l c l ng s n xu t tr ấ ở
ự ể ề ở ợ ủ ự nên không phù h p và tr thành xi ng xích kìm hãm s phát tri n c a l c
ữ ự ượ ứ ệ ẫ ả ấ ượ l ng s n xu t. Đây chính là mâu thu n bi n ch ng gi a l c l ả ng s n
ệ ả ấ ấ xu t và quan h s n xu t.
ở ạ ủ ấ ố ớ ự ượ ệ ả ự ộ * S tác đ ng tr l i c a quan h s n xu t đ i v i l c l ả ng s n
xu t ấ
ộ ệ ả ụ ủ ấ ả ấ ị quan h s n xu t quy đ nh m cđích c a s n xu t, khuynh M t là,
ướ ệ ợ h ể ủ ng phát tri n c a quan h l iích.
ộ ệ ố ấ ạ ệ ả ế ố ữ ẩ thúc đ y
Hai là, quan h s n xu t t o ra m t h th ng nh ng y u t ấ ự ượ ự ặ ả ộ ng s n xu t. S tác đ ng tr ho c kìm hãm l c l ở ạ l i theo hai khuynh
ướ h ng:
ớ ự ượ ệ ả ợ ấ ẽ ả ấ + Quan h s n xu t phù h p v i l c l ẩ ự ng s n xu t s thúcđ y l c
ể ệ ở ể ả ấ ấ ộ ượ l ng s n xu t phát tri n (th hi n ờ ố tăng năng su t lao đ ng, đ i s ng
ườ ng ộ i lao đ ng).
ớ ự ượ ệ ả ấ ợ ả + Quan h s n xu t không phù h p v i l c l ấ ẽ ng s n xu t s kìm hãm
ể ủ ự ượ ể ệ ạ ả ấ ậ ỗ ờ ự s phát tri n c a l c l ng s n xu t (th hi n l c h u, l i th i, ho c v ặ ượ t
tr c)ướ
ờ ố ộ Ý nghĩa trong đ i s ng xã h i
ệ ả ể ấ ậ ớ ộ ủ ự ợ Quy lu t quan h s n xu t phù h p v i trình đ phát tri n c a l c
ả ấ ươ ậ ấ ọ ượ l ng s n xu t có ý nghĩa ph ự ng pháp lu n r t quan tr ng. Trong th c
ễ ể ố ế ả ắ ầ ừ ể ự ượ ả ti n, mu n phát tri n kinh t ph i b t đ u t phát tri n l c l ấ ng s n xu t,
ướ ể ự ượ ế ộ ộ ố tr c h t là phát tri n l c l ụ ng lao đ ng và công c lao đ ng. Mu n xoá
ấ ế ậ ệ ả ấ ả ộ ớ ệ ả ỏ ộ b m t quan h s n xu t cũ, thi t l p m t quan h s n xu t m i ph i căn
ể ủ ự ượ ộ ế ả ấ ả ứ ừ c t trình đ phát tri n c a l c l ả ủ ng s n xu t, không ph i là k t qu c a
101
ọ ắ ệ ủ ệ ệ ừ ố ừ m nh l nh hành chính, c a m i s c l nh t trên ban xu ng, mà t tính t ấ t
ế ủ ậ ầ ế ỳ ệ ố ế y u kinh t , yêu c u khách quan c a quy lu t kinh t , ch ng tu ti n, ch ủ
quan, duy tâm, duy ý chí.
ứ ấ ậ ắ ậ ọ Nh n th c đúng đ n quy lu t này có ý nghĩa r t quan tr ng trong quán
ệ ậ ụ ể ườ ố ọ ể tri t, v n d ng quan đi m, đ ng l ậ ơ ở i, chính sách, là c s khoa h c đ nh n
ắ ự ổ ứ ế ủ ả ả ộ ệ th c sâu s c s đ i m i t ớ ư duy kinh t c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.
ạ ệ ặ ệ ự ớ ổ Trong quá trình cách m ng Vi t Nam, đ c bi ệ t trong s nghi p đ i m i toàn
ấ ướ ệ ệ ả ả ộ ệ di n đ t n c hi n nay, Đ ng C ng s n Vi t Nam luôn luôn quan tâm hàng
ứ ụ ệ ế ậ ạ ắ ậ ậ ầ đ u đ n vi c nh n th c và v n d ng đúng đ n sáng t o quy lu t này, đã
ạ ự ề ệ ễ ả ớ đem l i hi u qu to l n trong th c ti n. N n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ướ ng
ủ ộ ế ổ ự ậ ụ ậ xã h i ch nghĩa là mô hình kinh t t ng quát, là s v n d ng quy lu t quan
ủ ự ượ ể ấ ợ ớ ộ ả ấ ệ ả h s n xu t phù h p v i trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t trong
ệ ể phát tri n kinh t ế ở Vi ệ t Nam hi n nay.
ứ ế ệ ượ ủ ầ ữ ơ ở ạ ầ 3. Bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc th ng t ng c a xã
h iộ
ế ấ ơ ở ạ ầ ệ a. Khái ni m, k t c u c s h t ng
*Khái ni mệ ơ ở ạ ầ ộ ữ ấ ợ ơ ấ ệ ả C s h t ng là toàn b nh ng quan h s n xu t h p thành c c u kinh t ế
ộ ủ c a xã h i.
ế ấ ơ ở ạ ầ *K t c u c s h t ng
ệ ả ấ ọ ố ị ấ Trong đó quan h s n xu t th ng tr là quan tr ng nh t
ệ ố ấ ủ ư ậ ệ ả ộ ộ Nh v y, h th ng quan h s n xu t c a m t xã h i đóng vai trò kép.
ớ ự ượ ộ ấ ả ữ ế M t m t, ặ v i l c l ng s n xu t, nó gi ộ ứ vai trò là hình th c kinh t xã h i
ể ự ượ ả ấ ặ ớ ự cho s duy trì và phát tri n l c l ng s n xu t. M t khác, v i các quan h ệ
ộ ị ế ấ ơ ở ế chính tr xã h i, nó đóng vai trò là c s hình thành k t c u kinh t , làm c ơ
102
ự ế ậ ế ố ượ ủ ầ ự ở ệ s hi n th c cho s thi t l p m t h ộ ệ th ng ki n trúc th ng t ng c a xã
h i.ộ
ế ệ ượ ế ấ b. Khái ni m, k t c u ki n trúc th ầ ng t ng
* Khái ni mệ
ế ượ ữ ể ầ ộ ị Ki n trúc th ng t ng là toàn b nh ng quan đi m chính tr , pháp
ế ọ ứ ữ ệ ậ ạ ớ ế ề quy n, tri t h c, đ o đ c, tôn giáo, ngh thu t...cùng v i nh ng thi t ch ế
ộ ươ ủ ứ ư ướ ả ộ xã h i t ng ng c a chúng nh nhà n c, đ ng phái, giáo h i, các đoàn
ể ượ ượ ề ả ự ủ ộ th xã h i...là cái đ c hình thành, đ ữ c xây d ng trên n n t ng c a nh ng
ấ ị ơ ở ạ ầ c s h t ng nh t đ nh.
ế ấ ủ ế ượ *K t c u c a ki n trúc th ầ ng t ng
ặ ấ ộ ệ ệ ạ Trong xã h i có giai c p, đ c bi ộ t là trong các xã h i hi n đ i, hình thái
ệ ố ứ ề ị ế ế ổ ứ ý th c chính tr và pháp quy n cùng h th ng thi t ch , t ả ch c chính đ ng
ướ ế ế ổ ệ ố ứ ọ và nhà n c là hai thi t ch , t ế ấ ch c quan tr ng nh t trong h th ng ki n
ượ ầ ộ trúc th ủ ng t ng c a xã h i.
ữ ơ ở ạ ầ ệ ệ ứ ố ế ượ M i quan h bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc th ầ ng t ng
ộ ủ c a xã h i
ơ ở ạ ầ ế ị ế ượ *C s h t ng quy tđ nh ki n trúc th ầ ng t ng
ơ ở ạ ầ ế ượ ư ếấ ầ ư ế C s h t ng nh th nào, ki n trúc th ng t ng nh th ở y. B i vì
ế ị ệ ả ự ẫ ấ ộ ệ quan h s n xu t quy t đ nh quan h xã h i, mâu thu n trong lĩnh v c kinh
ự ẫ ị ế t quy đ nh mâu thu n trong lĩnh v c chính tr t ị ư ưở t ng.
ơ ở ạ ầ ấ ủ ủ ế ượ C s h t ng hình thành tính ch t c a c a ki n trúc th ầ ng t ng
ủ ế ộ ượ ấ ầ ả ấ (tính xã h i, giai c p c a ki n trúc th ộ ng t ng ph n ánh tính ch t xã h i
103
ơ ở ạ ầ ổ ớ ế ế ộ ủ ơ ở ạ ầ c a c s h t ng), c s h t ng bi n đ i s m hay mu n ki n trúc th ượ ng
ổ ế ầ t ng cũng bi n đ i theo.
ế ượ ầ ộ ạ ơ ở ạ ầ * Ki n trúc th ng t ng tác đ ng l i c s h t ng
ế ượ ơ ở ạ ầ ứ ả ệ ầ Ki n trúc th ng t ng ra s c b o v , duy trì c s h t ng đã sinh ra
ủ ở ướ ấ ế ị ụ ọ nó. B i vì vai trò c a nhà n c r t quan tr ng, có tác d ng quy t đ nh năng
ự ệ ấ ế ế ứ ả ự l c th c hi n hoá t t y u kinh t ệ ơ ở , ra s c b o v c s đã sinh ra nó.
ủ ế ậ ộ ượ ư ế ọ ứ ầ ạ Các b ph n c a ki n trúc th ng t ng nh tri t h c, đ o đ c, tôn
ư ở ạ ầ ữ ệ ề ế ằ ậ ộ ứ giáo, ngh thu t...đ u tác đ ng đ n c s h t ng b ng nh ng hình th c
ề ế ế ặ ấ ộ ự khác nhau, nhi u c p đ khác nhau, tr c ti p ho c gián ti p (thông qua nhà
ướ ế ơ ở ạ ầ ạ ậ ộ n c và pháp lu t tác đ ng m nh đ n c s h t ng)
ủ ơ ở ạ ầ ố ớ ự ế ộ ượ ầ S tác đ ng c a c s h t ng đ i v i ki n trúc th ng t ng theo hai
ướ h ng:
ế ượ ớ ơ ở ạ ầ ầ ợ ế + N u ki n trúc th ẩ ng t ng phù h p v i c s h t ng thì thúc đ y
ể ậ ợ ớ ế ộ ơ ở ạ ầ c s h t ng phát tri n (Tác đ ng phù h p v i quy lu t kinh t ớ ộ xã h i, v i
ầ ủ ự ượ ấ ả yêu c u c a l c l ng s n xu t)
ế ượ ớ ơ ở ạ ầ ầ ợ ế + N u ki n trúc th ng t ng không phù h p v i c s h t ng thì s ẽ
ơ ở ạ ầ ậ ợ ớ ế kìm hãm c s h t ng (không phù h p v i quy lu t kinh t ộ xã h i, không
ể ủ ự ượ ớ ợ ả ấ ộ phù h p v i trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t)
ờ ố ộ * Ý nghĩa trong đ i s ng xã h i
ữ ơ ở ạ ầ ậ ề ố ệ ệ ế ứ Quy lu t v m i quan h bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc
ượ ơ ở ứ ậ ầ ọ ộ ắ m iố th ệ ng t ng là c s khoa h c cho vi c nh n th c m t cách đúng đ n
ế ế ệ ị ệ ữ quan h gi a kinh t và chính tr ị. Kinh t ứ ộ và chính tr tác đ ng bi n ch ng,
ế ế ị ở ạ ộ ị ị ớ trong đó kinh t quy t đ nh chính tr , chính tr tác đ ng tr l ạ i to l n, m nh
ẽ ố ớ ế ấ ủ ự ế ượ ầ m đ i v i kinh t . Th c ch t c a vai trò ki n trúc th ng t ng là vai trò
ự ự ủ ấ ả ợ ạ ộ ho t đ ng t giác tích c c c a các giai c p, đ ng phái vì l i ích kinh t ế ố s ng
ủ ủ ự ế ộ ượ ầ còn c a mình. S tác đ ng c a ki n trúc th ố ớ ơ ở ạ ầ ng t ng đ i v i c s h t ng
ướ ế ườ ố ủ ả tr ủ ế c h t và ch y u thông qua đ ng l i, chính sách c a đ ng, nhà n ướ c.
ậ ế ự ể ệ ậ ủ ị Chính vì v y V.I Lênin vi t: “Chính tr là s bi u hi n t p trung c a kinh
ể ầ ớ ị ị ị ế t ế 37 ế ... Chính tr không th không chi m đ a v hàng đ u so v i kinh t ”.
ệ ố ứ ự ễ ế ặ ậ ờ ộ ế Trong nh n th c và th c ti n, n u tách r i ho c tuy t đ i hoá m t y u
ế ệ ố ị ề ố t ữ nào gi a kinh t ầ và chính tr đ u là sai l m. Tuy t đ i hoá kinh t ế ạ , h
ế
ộ
37 V.I. Lênin (1977), Toàn t pậ , t. 42, Nxb. Ti n b , M. tr. 349.
ế ố ấ ặ ậ ể ơ ị ủ th p ho c ph nh n y u t ậ ầ chính tr là r i vào quan đi m duy v t t m
104
ườ ế ẽ ẫ ủ ấ ỷ ươ ế ấ th ậ ng, duy v t kinh t s d n đ n vô chính ph , b t ch p k c ng, pháp
ấ ạ ế ố ề ế ậ ỏ ổ ỡ lu t và không tránh kh i th t b i, đ v . N u tuy t đ i hoá v chính tr , h ị ạ
ủ ị ủ ấ ặ ế ẽ ẫ ế th p ho c ph đ nh vai trò c a kinh t s d n đ n duy tâm, duy ý chí, nôn
ấ ạ ủ ạ ố ỏ nóng, ch quan, đ t cháy giai đo n và cũng không tránh kh i th t b i.
ả ạ ả ạ ộ ệ Trong quá trình lãnh đ o cách m ng, Đ ng C ng s n Vi ấ t Nam đã r t
ờ ỳ ổ ụ ứ ế ậ ậ ậ ớ quan tâm đ n nh n th c và v n d ng quy lu t này. Trong th i k đ i m i
ả ả ệ ủ ươ ệ ả ổ ớ ấ ướ đ t n ộ c, Đ ng C ng s n Vi t Nam ch tr ng đ i m i toàn di n c kinh
ổ ớ ị ế ờ ổ ồ ớ ế t và chính tr , trong đó đ i m i kinh t là trung tâm, đ ng th i đ i m i chính
ị ừ ướ ữ ữ ứ ắ ằ ậ ọ ướ tr t ng b c th n tr ng v ng ch c b ng nh ng hình th c, b c đi thích
ả ế ố ệ ữ ể ố ổ ổ ị ợ h p; gi i quy t t ớ t m i quan h gi a đ i m i n đ nh phát tri n, gi ữ
ị ướ ủ ộ ữ v ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.
ự ể ế ộ ị 4. S phát tri n các hình thái kinh t ộ xã h i là m t quá trình l ch
ử ự s t nhiên
ạ ế ộ a. Ph m trù hình thái kinh t xã h i
a. khái ni mệ
ế ậ ị ủ ủ ạ ộ ộ Hình thái kinh t xã h i là m t ph m trù c a ch nghĩa duy v t l ch
ộ ở ừ ạ ị ấ ị ử ớ ộ ỉ ử s dùng đ ể ch xã h i t ng giai đo n l ch s nh t đ nh, v i m t quan h ệ
ấ ặ ấ ị ư ộ ợ ớ ộ ộ ủ ả s n xu t đ c tr ng cho xã h i đó phù h p v i m t trình đ nh t đ nh c a
ế ả ấ ộ ượ ươ ượ ự ượ l c l ng s n xu t và m t ki n trúc th ầ ng t ng t ứ ng ng đ ự c xây d ng
ệ ả ữ ấ trên nh ng quan h s n xu t đó.
ế ấ K t c u
ự ượ ề ả ậ ủ ậ ả ấ ỗ ỹ L c l ấ ng s n xu t là n n t ng v t ch t – k thu t c a m i hình thái
ế ể ủ ự ế ộ ị kinh t xã h i, xét đ n cùng nó quy đ nh s phát tri n c a các hình thái kinh
ế t ộ xã h i
105
ệ ả ấ ườ ơ ể ủ ộ Quan h s n xu t là “cái s ẩ n” c a toàn c th xã h i, là tiêu chu n
ể ệ ế ộ khách quan đ phân bi t các hình thái kinh t xã h i khác nhau.
ế ượ ệ ả ơ ở ấ ầ Ki n trúc th ng t ng: Trên c s qua h s n xu t hình thành nên
ữ ứ ề ề ể ạ ị ế ọ nh ng quan đi m v chính tr , pháp quy n, đ o đ c, tri t h c, ngh ệ
ữ ậ ế ế ươ ứ ệ ấ ơ ở ạ ầ ể ả thu t...và nh ng thi t ch t ng ng đ b o v l y c s h t ng.
ử ự ị ủ ự ế Quá trình l ch s t ể nhiên c a s phát tri n các hình thái kinh t ộ xã h i
ộ ư ả ể ủ ự ẳ ị ữ Trong b T B n C.Mác kh ng đ nh: “Tôi coi s phát tri n c a nh ng
38. B i vì:ở
ế ử ự ộ ộ ị thái kinh t xã h i là m t quá trình l ch s t nhiên”
ể ồ ạ ấ ậ ề ả ấ ả ể ộ S n xu t v t ch t là n n t ng đ t n t i và phát tri n xã h i: con ng ườ i
ượ ự ọ ế ơ ở ạ ầ ả ự ộ không đ c l a ch n hình thái kinh t xã h i mà ph i d a trên c s h t ng.
ế ừ ự ế ộ ể S chuy n bi n t hình thái kinh t xã h i này sang hình thái kinh t ế
ậ ộ ộ ị ở xã h i khác b tác đ ng b i các quy lu t khách quan.
ồ ố ộ ự ể ế Ngu n g c đ ng l c phát tri n các hình thái kinh t ộ ằ xã h i n m ngay
ế ự ậ ủ ẩ ộ trong hình thái kinh t ộ xã h i đó. Đó là s v n đ ng c a các mâu thu n: mâu
ữ ự ượ ẫ ệ ả ấ ẫ ấ ả thu n gi a l c l ng s n xu t và quan h s n xu t, mâu thu n gi a c s h ữ ơ ở ạ
ượ ế ầ t ng và ki n trúc th ầ ng t ng.
ự ể ế ộ ướ S phát tri n các hình thái kinh t xã h i là khuynh h ng t ừ ấ ế th p đ n
cao.
ế ả ộ ớ ể Quá trình phát tri n các hình thái kinh t xã h i ph i chúý t ể i phát tri n
ầ ự ể ướ ắ ỏ tu n t mà còn bao hàm phát tri n các b c rút ng n b qua.
ắ ỏ ể ị ở ự Rút ng n b qua cũng là quá trình phát tri n l ch s t nhiên:
ề ả ấ ả ế ị ấ ậ + Do n n t ng v t ch t s n xu t quy t đ nh
ố ở ậ ị + B chi ph i b i các quy lu t khách quan
ả ộ ụ ề ủ ệ ề ệ + Ph i h i t đi u ki n khách quan và đi u ki n ch quan
ọ ề ữ ạ ị c. Giá tr khoa h c b n v ng và ý nghĩa cách m ng
ậ ế ộ ờ ạ ộ ộ Lý lu n hình thái kinh t xã h i ra đ i đem l ạ i m t cu c cách m ng
ệ ậ ề ị ử ệ ể ộ ộ ủ trong toàn b quan ni m v l ch s xã h i. Đây là bi u hi n t p trung c a
ề ị ứ ử ệ ệ ệ ậ ộ ỏ ừ quan ni m duy v t bi n ch ng v l ch s xã h i, bác b quan ni m tr u
ậ ầ ườ ử ề ộ ướ ượ t ng, duy v t t m th ị ng, duy tâm, phi l ch s v xã h i tr c đó, tr ở
ậ
ố
ộ
ị
38 C.Mác và Ph. Ăngghen: toàn t p, Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 1993,t23, tr.21.
ơ ở ươ ủ ả ọ ộ ậ ọ thành hòn đá t ng c a khoa h c xã h i, c s ph ng pháp lu n khoa h c và
106
ự ử ạ ộ ị cách m ng cho s phân tích l ch s xã h i.
ậ ế ả ế ộ ọ Lý lu n hình thái kinh t ộ xã h i đã gi i quy t m t cách khoa h c v ề
ế ộ ỳ ị ử ề ế ạ ộ ấ v n đ phân lo i các ch đ xã h i và phân k l ch s , thay th các quan
ệ ướ ố ọ ộ ị ỉ ni m duy tâm, siêu hình tr c đó đã th ng tr trong khoa h c xã h i. Ch ra
ộ ự ượ ủ ị ự ử ể ả ộ ộ đ ng l c phát tri n c a l ch s xã h i không ph i do m t l c l ng tinh
ặ ự ượ ầ ạ ộ ự ầ th n ho c l c l ễ ả ng siêu nhiên th n bí nào c , mà do ho t đ ng th c ti n
ườ ướ ấ ậ ấ ướ ự ự ế ễ ủ c a con ng i, tr ả c h t là th c ti n s n xu t v t ch t d ộ i s tác đ ng
ậ ủ c a các quy lu t khách quan.
ế ọ ế ơ ở ệ ộ ọ H c thuy t hình thái kinh t xã h i là c s khoa h c cho vi c xác
ườ ể ủ ệ ủ ộ ị đ nh con đ ng phát tri n c a Vi ộ t Nam đó là quá đ lên ch nghĩa xã h i,
ế ộ ư ả ủ ủ ộ ộ ỏ ỏ b qua ch đ t b n ch nghĩa. Quá đ lên ch nghĩa xã h i, b qua ch đ ế ộ
ở ệ ể ậ ợ ớ ư ả t ủ b n ch nghĩa Vi ắ t Nam là phù h p v i quy lu t phát tri n rút ng n
ử ị ườ ấ ủ ự ể ắ ả ộ trong l ch s loài ng i. B n ch t c a s phát tri n rút ng n xã h i làrút
ắ ạ ướ ủ ề ườ ố ng n các giai đo n, các b c đi c a n n văn minh loài ng i, c t lõi là s ự
ưở ọ ủ ự ượ ả ế ả ấ ổ tăng tr ng nh y v t c a l c l ự ng s n xu t. Qua quá trình t ng k t th c
ễ ể ả ả ộ ệ ự ỉ ậ ti n, phát tri n lý lu n, Đ ng C ng s n Vi ấ ủ t Nam đã ch ra th c ch t c a
ế ộ ư ả ộ ở ủ ủ ệ ỏ vi c b qua ch đ t ộ b n ch nghĩa, quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi ệ t
ệ ườ ủ ướ ự ộ Nam hi n nay: “Con đ ng đi lên c a n ể c ta là s phát tri n quá đ lên ch ủ
ế ộ ư ả ộ ỏ ủ ứ ệ ậ ỏ nghĩa xã h i b qua ch đ t b n ch nghĩa, t c là b qua vi c xác l p v ị
ị ủ ế ấ ố ượ ư ả ệ ả trí th ng tr c a quan h s n xu t và ki n trúc th ầ ng t ng t b n ch ủ
ế ừ ư ữ ự ủ ế ạ nghĩa, nh ng ti p thu, k th a nh ng thành t u c a nhân lo i đã đ t đ ạ ượ c
ướ ế ộ ư ả ủ ặ ệ ệ ể ề ọ d i ch đ t b n ch nghĩa, đ c bi t là v khoa h c công ngh , đ phát
ự ượ ể ự ề ả ấ ế ệ tri n nhanh l c l ng s n xu t, xây d ng n n kinh t hi n đ i” ạ 39.
ế ọ ế ậ ộ ươ H c thuy t hình thái kinh t ơ ở xã h i là c s lí lu n, ph ng pháp
ậ ọ ệ ể ườ ố ủ ả ộ lu n khoa h c trong quán tri t quan đi m đ ng l ả i c a Đ ng C ng s n
ệ ộ ở ụ ủ ệ ượ ị Vi t Nam. Mô hình, m c tiêu ch nghĩa xã h i Vi t Nam đ c xác đ nh
ề ự ượ ế ả ấ ấ ớ v i các tiêu chí v l c l ệ ả ng s n xu t, quan h s n xu t, ki n trúc th ượ ng
ồ ờ ị ươ ướ ự ầ t ng. Đ ng th i xác đ nh các ph ng h ộ ủ ng xây d ng ch nghĩa xã h i
ờ ỳ ộ ở ủ ộ ệ trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam.
ế ọ ế ậ ộ ươ H c thuy t hình thái kinh t ơ ở xã h i là c s lí lu n, ph ng pháp
ạ ộ
ố ầ
ệ
ả
Văn ki n Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th IX
t Nam (2001),
ứ , Nxb. Chính trị
ố
ộ ả 39 Đ ng C ng s n Vi qu c gia.
ệ ả ộ Hà N i. tr. 84.
ữ ể ậ ạ ọ ỏ ấ lu n khoa h c và cách m ng trong đ u tranh bác b nh ng quan đi m thù
107
ế ỹ ị ế ộ ụ ề ệ ế ộ ị đ ch, sai trái, phi n di n v xã h i. Phê phán thuy t k tr , thuy t h i t đã
ệ ố ế ố ế ề ả ậ ỹ tuy t đ i hóa y u t kinh t ấ ự k thu t, xoá nhoà s khác nhau v b n ch t
ự ồ ạ ế ộ ứ ộ ủ ằ ủ c a các ch đ xã h i nh m ch ng minh cho s t n t ễ i vĩnh vi n c a ch ế
ộ ư ả đ t b n.
ứ ế ấ ộ ậ Nghiên c u lý lu n hình thái kinh t ọ xã h i có ý nghĩa r t quan tr ng
ề ả ứ ủ ạ ấ ậ ọ ố ớ đ i v i nâng cao nh n th c v b n ch t khoa h c và cách m ng c a ch ủ
ệ ắ ườ ố ủ ả ả ộ nghĩa Mác Lênin, quán tri t sâu s c đ ng l i c a Đ ng C ng s n Vi ệ t
ố ề ự ủ ủ ề ộ ưở ạ Nam v xây d ng ch nghĩa xã h i, c ng c ni m tin, lý t ng cách m ng,
ị ườ ơ ở ủ ộ ọ kiên đ nh con đ ng ch nghĩa xã h i. Đây cũng là c s khoa h c và cách
ộ ấ ạ ạ ế ệ ể m ng trong cu c đ u tranh t ư ưở t ố ng ch ng l i các quan đi m phi n di n, sai
ủ ụ ậ ả ộ ưở ủ ậ ườ ầ l m, ph n đ ng hòng ph nh n m c tiêu, lý t ng, ph nh n con đ ng đi
ộ ở ủ ệ lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam.
Ộ Ấ II. GIAI C P VÀ DÂN T C
ấ ấ ấ 1. Giai c p và đ u tranh giai c p
a. Giai c pấ
ấ ị * Đ nh nghĩa giai c p
ầ ớ ử ị ế ọ ộ ọ ướ Trong l ch s , ph n l n các nhà tri t h c, xã h i h c tr ặ c C.Mác, đ c
ệ ế ọ ộ ọ ư ả ề ậ ự ồ ạ ừ bi t là các nhà tri t h c và xã h i h c t s n đ u th a nh n s t n t i th c t ự ế
ặ ặ ế ề ề ấ ệ ạ ạ ủ c a các giai c p. Song, do h n ch v nhi u m t, đ c bi ế ề ậ t là h n ch v nh n
ề ậ ứ ườ ể ấ ọ ả ọ ộ th c, v l p tr ng giai c p, h đã không th lý gi i m t cách khoa h c v ề
ệ ượ ậ ợ ứ ạ ủ ị ử ữ ấ ọ hi n t ng ph c t p này c a l ch s . Theo h , giai c p là t p h p nh ng ng ườ i
ộ ố ố ứ ặ ộ ộ có cùng m t ch c năng xã h i, cùng m t l ộ ị ứ ố i s ng ho c m c s ng, cùng m t đ a
ộ ị v và uy tín xã h i.
ứ ề ấ ừ ệ ế ấ ươ Các Mác đi nghiên c u v giai c p t vi c phân tích k t c u ph ứ ng th c
ậ ề ọ ấ ế ậ ấ ế ả s n xu t đã có cách ti p c n khoa h c: l y lý lu n v hình thái kinh t ộ xã h i
ố ủ ơ ấ ơ ở ứ ộ ộ ơ ấ làm c s nghiên c u xã h i. Mác đã đi tìm cái g c c a c c u xã h i, c c u
ấ ự ấ ộ giai c p đó là kinh t ế ế Theo C.Mác, s phân chia xã h i thành giai c p là k t .
ả ấ ủ ự ể ị ử ệ ấ ộ qu t ể t nhiên c a s phát tri n l ch s xã h i. Quan h giai c p chính là bi u
ề ặ ộ ủ ệ ả ữ ệ ậ ấ hi n v m t xã h i c a nh ng quan h s n xu t, trong đó t p đoàn ng ườ i
ể ộ ộ ườ ậ ỉ này có th bóc l ủ ậ t lao đ ng c a t p đoàn ng ể ể i khác. Vì v y, ch có th hi u
ớ ờ ố ề ấ ấ ắ ế ớ ề ả đúng v n đ giai c p khi g n nó v i đ i s ng kinh t ấ ậ , v i n n s n xu t v t
ấ ộ ch t xã h i.
108
ế ừ ể ư ưở ủ K th a và phát tri n t t ng c a C.Mác và Ph. Ăngghen, trong tác
ộ ị ư ế ẩ ạ ọ ph m “Sáng ki n vĩ đ i”, V.I. Lênin đã đ a ra m t đ nh nghĩa khoa h c v ề
ườ ữ ữ ấ ọ ớ ồ ấ giai c p. “Ng ậ i ta g i là giai c p, nh ng t p đoàn to l n g m nh ng ng ườ i
ộ ệ ố ấ ị ề ị ị ủ ả ấ ọ ộ khác nhau v đ a v c a h trong m t h th ng s n xu t xã h i nh t đ nh
ệ ủ ọ ử ề ị ườ ườ trong l ch s , khác nhau v quan h c a h (th ng th ữ ng thì nh ng quan
ượ ố ớ ư ệ ả ừ ậ ấ ậ ị ệ h này đ c pháp lu t quy đ nh và th a nh n) đ i v i t li u s n xu t, v ề
ổ ứ ư ậ ề ộ ộ ủ ọ vai trò c a h trong t ch c lao đ ng xã h i và nh v y là khác nhau v cách
ứ ưở ầ ủ ả ọ ượ ưở ụ ề ề ặ ộ th c h ng th và v ph n c a c i xã h i ít ho c nhi u mà h đ c h ng.
ấ ậ ườ ể ế ậ ạ ữ Giai c p là nh ng t p đoàn ng i, mà t p đoàn này thì có th chi m đo t lao
ủ ậ ỗ ậ ị ị ộ ộ đ ng c a t p đoàn khác, do ch t p đoàn đó có đ a v khác nhau trong m t
40.
ế ộ ế ấ ị ộ ch đ kinh t xã h i nh t đ nh”
ơ ả ủ ặ ư ủ ấ ị ỉ Đ nh nghĩa c a V.I. Lênin đã ch ra các đ c tr ng c b n c a giai c p, sau
đây:
ấ ậ ườ ị ị ế ộ ữ Giai c p là nh ng t p đoàn ng i có đ a v kinh t xã h i khác nhau
ộ ệ ố ấ ị ả ấ ộ ị ử trong m t h th ng s n xu t xã h i nh t đ nh trong l ch s .
ị ế ệ ồ ạ ộ ủ ề ấ ộ ị Đ a v kinh t xã h i c a giai c p do toàn b các đi u ki n t n t i kinh t ế
ấ ủ ậ ặ ấ ậ ộ ị v t ch t c a xã h i qui đ nh, do v y mang tính khách quan, m c dù giai c p đó
ứ ượ ặ ấ ỗ ủ ho c m i thành viên c a giai c p có ý th c đ ỗ c hay không. M i cá nhân khi sinh
ự ự ọ ị ị ế ộ ượ ị ra không t l a ch n cho mình đ a v kinh t xã h i đ ị ủ c. Đ a v c a các giai
ươ ứ ả ấ ị ị ủ ấ ỗ ị ị ấ c p là do ph ng th c s n xu t nh t đ nh sinh ra và qui đ nh. Đ a v c a m i giai
ộ ệ ố ấ ị ấ ả ấ ộ ấ ấ c p trong m t h th ng s n xu t xã h i nh t đ nh, nói lên giai c p đó là giai c p
ấ ị ố ố ị ị th ng tr hay giai c p b th ng tr .
ủ ế ệ ấ ị ị ế ộ ủ ấ D u hi u ch y u quy đinh đ a v kinh t xã h i c a các giai c p là các
ệ ố ế ấ ữ ậ ậ ườ ươ m i quan h kinh t v t ch t gi a các t p đoàn ng i trong ph ứ ả ng th c s n
xu t. ấ
ệ ố ế ữ ậ ườ ớ ườ Các m i quan h kinh t ấ ơ ả v t ch t c b n gi a ng i v i ng i trong
ươ ệ ở ữ ố ớ ư ệ ả ứ ả ấ ấ ph ng th c s n xu t là quan h s h u đ i v i t li u s n xu t; quan h ệ
ố ủ ả ệ ả ả ấ ộ ố ổ ứ t ch c qu n lý s n xu t và quan h phân ph i c a c i xã h i. Các m i quan
ủ ế ị ị ị ế ủ ộ ệ h ch y u này đã quy đ nh đ a v kinh t ậ xã h i khác nhau c a các t p
ườ ủ ế ế ị ệ ấ ị đoàn ng i. Đây chính là các d u hi u khách quan ch y u quy t đ nh đ a v ị
ế ộ ủ ấ ấ ố kinh t xã h i c a các giai c p trong xã h i ị ộ , hình thành nên giai c p th ng tr
ậ
ế
40 V.I. Lênin (1977), Toàn t p, t. 39,
ộ Nxb. Ti n b , M. tr. 1718.
ấ ị và giai c p b tr ị.
109
ệ ữ ấ ủ ự ệ ấ ộ Th c ch t c a quan h giai c p là quan h gi a bóc l ị t và b bóc l ộ t,
ậ ườ ủ ậ ế ạ ộ ườ là t p đoàn ng i này chi m đo t lao đ ng c a t p đoàn ng ố i khác do đ i
ế ộ ộ ị ế ấ ị ộ ậ ề ị l p v đ a v trong m t ch đ kinh t xã h i nh t đ nh.
ệ ữ ậ ộ ườ ấ ả Trong xã h i, các quan h gi a các t p đoàn ng ặ i trong s n xu t, đ c
ệ ệ ở ữ ườ ượ ướ ủ ố bi t là quan h s h u, th ng đ c nhà n ấ c c a giai c p th ng tr th ị ể
ế ậ ượ ộ ệ ố ệ ằ ứ ế ả ch hoá thành lu t pháp, đ c ra s c b o v b ng m t h th ng ki n trúc
ượ ị ề ấ ầ ố ị ế th ng t ng chính tr pháp lý. Giai c p nào th ng tr v kinh t ấ , giai c p đó
ữ ủ ờ ố ự ố ộ ị cũng gi luôn vai trò th ng tr trên các lĩnh v c khác c a đ i s ng xã h i và
ự ố ậ ề ợ ấ ố ở ộ ị ơ ả ữ tr thành giai c p th ng tr xã h i. S đ i l p v l i ích c b n gi a các giai
ộ ừ ủ ả ọ ộ ử ị ấ c p là nguyên nhân căn b n c a m i xung đ t xã h i t ộ khi l ch s xã h i
ườ ự ế ấ loài ng i có s phân chia thành các giai c p cho đ n ngày nay.
ấ ạ ị ộ ấ giai c p là m t ph m trù kinh ấ ủ Đ nh nghĩa giai c p c a Lênin cho th y,
ộ ị ự ồ ạ ủ ệ ố ữ ắ ớ ế t xã h i có tính l ch s ử, s t n t ả i c a nó g n v i nh ng h th ng s n
ơ ở ủ ế ộ ư ữ ộ ự ề ư ệ ả ự ấ xu t xã h i d a trên c s c a ch đ t h u v t ấ ấ li u s n xu t. S xu t
ồ ạ ủ ệ ế ấ ế hi n và t n t i c a giai c p xét đ n cùng là do nguyên nhân kinh t . Tuy
ượ ế ấ ạ ộ ị nhiên, không đ c bi n đ nh nghĩa giai c p thành m t ph m trù kinh t ế ơ đ n
ệ ố ữ ệ ể ấ ầ ố ỉ thu n. Ch có th xem xét các giai c p trong h th ng nh ng m i quan h xã
ứ ạ ừ ế ể ậ ạ ộ ổ ớ ậ ộ h i đa d ng, ph c t p và không ng ng v n đ ng, bi n đ i m i có th nh n
ắ ự ứ ầ ộ ệ ủ ề ấ ủ th c m t cách đ y đ và sâu s c s khác bi t c a các giai c p v kinh t ế ,
ạ ứ ố ố chính tr , t ị ư ưở t ng, tâm lý, đ o đ c, l i s ng.
ồ ố ấ * Ngu n g c giai c p
ủ ự ấ ự ệ ấ ể ủ ự Nguyên nhân sâu xa c a s xu t hi n giai c p là s phát tri n c a l c
ệ ấ ấ ả ấ ượ l ủ ư ạ ộ ng s n xu t làm cho năng su t lao đ ng tăng lên, xu t hi n “c a d ”, t o
ề ậ ả ườ ế ạ ề kh năng khách quan, ti n đ cho t p đoàn ng ộ i này chi m đo t lao đ ng
ườ ủ c a ng i khác.
ư ớ ự ờ ủ ự ấ ộ Nguyên nhân tr c ti p ế đ a t ấ i s ra đ i c a giai c p là xã h i xu t
ế ộ ư ữ ề ư ệ ả ế ộ ư ữ ề ư ệ ả ệ hi n ch đ t h u v t ấ li u s n xu t. Ch đ t h u v t ấ li u s n xu t
ế ủ ự ơ ở ự ấ Ở ồ ạ là c s tr c ti p c a s hình thành các giai c p. đâu còn t n t i ch đ ế ộ
ấ ở ự ồ ạ ủ ấ ư ữ ề ư ệ ả t h u v t li u s n xu t thì đó còn có s t n t ấ i c a các giai c p và đ u
ế ộ ư ữ ỉ ấ ề ư ệ ấ ấ tranh giai c p. Giai c p ch m t đi khi ch đ t h u v t ấ ả li u s n xu t
ỏ ị hoàn toàn b xóa b .
ể ườ ấ ấ con đ ng Theo các nhà kinh đi n mácxit, ứ hình thành giai c p r t ph c
ườ ề ợ ụ ề ự ể ứ ế ạ ữ ạ t p: Nh ng ng i có ch c, có quy n l i d ng quy n l c đ chi m đo t tài
110
ắ ượ ủ ả s n công làm c a riêng; tù binh b t đ ế c trong chi n tranh đ ượ ử ụ c s d ng
ệ ể ả ộ ự ấ ầ ớ ổ làm nô l đ s n xu t; các t ng l p xã h i t ị do trao đ i, b phân hoá thành
ộ ộ ế ộ ừ ả ấ ỷ ế các giai c p khác nhau...T xã h i c ng s n nguyên thu sang ch đ chi m
ệ ả ộ ướ ừ ế ộ ữ h u nô l là c m t b ộ c quá đ lâu dài t ữ ch đ công h u sang ch đ t ế ộ ư
ấ ừ ư ấ ấ ữ ề ư ệ ả h u v t li u s n xu t; t ch a có giai c p sang có giai c p.
ấ ầ ẩ ề Đi u ki n ộ ệ góp ph n đ y nhanh quá trình phân hoá giai c p là các cu c
ạ ướ ủ ế ạ ự ữ ữ chi n tranh, nh ng th đo n c ộ p bóc, nh ng hành vi b o l c trong xã h i...
ộ ộ ữ ế ả ộ ệ ỷ Xã h i c ng s n nguyên thu tan rã, xã h i chi m h u nô l ộ là xã h i có giai
ử ệ ấ ả ầ ờ ị ướ ấ c p đ u tiên trong l ch s ra đ i, xu t hi n kho ng 3 5 nghìn năm tr c.
ế ấ ộ ấ * K t c u xã h i giai c p
ế ấ ể ấ ấ ộ ổ ố K t c u xã h i giai c p là t ng th các giai c p và m i quan h ệ
ồ ạ ữ ấ ạ ị ấ ị ử ộ gi a các giai c p, t n t i trong m t giai đo n l ch s nh t đ nh. ế ấ K t c u xã
ấ ướ ể ủ ế ộ ươ ứ ả ấ ộ h i giai c p tr c h t do trình đ phát tri n c a ph ng th c s n xu t xã
ế ấ ấ ấ ộ ộ ị ườ ộ h i quy đ nh. Trong xã h i có giai c p, k t c u xã h i giai c p th ấ ng r t
ế ộ ủ ạ ế ơ ấ ế ạ đa d ng do tính đa d ng c a ch đ kinh t và c c u kinh t ị quy đ nh.
ộ ế ấ ấ ộ ờ ồ Trong m t k t c u xã h i giai c p bao gi ấ cũng g m có hai giai c p
ơ ả ữ ặ ầ ấ ớ ộ ơ ả c b n và nh ng giai c p không c b n, ho c các t ng l p xã h i trung gian.
ơ ả ắ ấ ấ ớ ươ ứ ả ố ị Giai c p c b n là giai c p g n v i ph ả ấ ng th c s n xu t th ng tr , là s n
ủ ữ ẩ ươ ứ ả ấ ị ấ ố ph m c a nh ng ph ấ ị ng th c s n xu t th ng tr nh t đ nh. Đó là giai c p
ủ ệ ữ ế ộ ệ ủ ấ ị ch nô và nô l trong xã h i chi m h u nô l ; giai c p đ a ch và nông dân
ấ ư ả ộ ư ả ế ả ộ trong xã h i phong ki n; giai c p t s n và vô s n trong xã h i t b n ch ủ
nghĩa.
ơ ả ữ ữ ấ ắ ấ ớ ươ Nh ng giai c p không c b n là nh ng giai c p g n v i ph ứ ng th c
ư ữ ấ ấ ặ ầ ố ộ ả s n xu t tàn d , ho c m m m ng trong xã h i. Nh ng giai c p không c ơ
ắ ớ ươ ứ ả ư ư ấ ệ ả b n g n v i ph ng th c s n xu t tàn d , nh nô l ộ ổ ầ trong bu i đ u xã h i
ổ ầ ộ ư ả ủ ữ ế ị phong ki n; đ a ch và nông nô trong bu i đ u xã h i t b n... Nh ng giai
ắ ớ ươ ứ ả ư ể ấ ầ ố ơ ả ấ c p không c b n g n v i ph ủ ng th c s n xu t m m m ng, nh ti u ch ,
ể ươ ư ả ế ạ ả ố ộ ti u th ng, t s n, vô s n trong giai đo n cu i xã h i phong ki n...Thông
ườ ấ ươ ứ ả ộ ả ư ủ ấ th ng các giai c p do ph ng th c s n xu t tàn d c a xã h i s n sinh ra,
ụ ầ ớ ự ể ấ ộ ẽ s tàn l ủ i d n cùng v i s phát tri n c a xã h i; các giai c p do ph ươ ng
ứ ả ủ ị ặ ấ ầ ả ố ộ th c s n xu t m m m ng s n sinh ra chính là m t ph đ nh xã h i cũ. Trong
ể ủ ị ơ ả ơ ả ử ấ quá trình phát tri n c a l ch s , các giai c p c b n và không c b n có th ể
111
ự ự ủ ể ế ươ ể có s chuy n hoá do s phát tri n và thay th nhau c a các ph ứ ả ng th c s n
xu t. ấ
ấ ơ ả ấ ộ ơ ả ữ Trong xã h i có giai c p, ngoài nh ng giai c p c b n và không c b n
ấ ị ư ầ ứ ầ ớ ộ ớ còn có các t ng l p và nhóm xã h i nh t đ nh (nh t ng l p trí th c, nhân sĩ,
ớ ầ ặ ộ ớ ị ị gi i tu hành...). M c dù các t ng l p, nhóm xã h i không có đ a v kinh t ế
ủ ự ể ộ ọ ộ ậ đ c l p, song nó có vai trò quan tr ng trong s phát tri n c a xã h i nói
ử ụ ể ụ ụ ệ ị ề ể ộ ỳ chung và tu thu c vào đi u ki n l ch s c th mà nó có th ph c v cho
ầ ấ ặ ấ ộ ớ ị giai c p này, ho c giai c p khác. Các t ng l p xã h i này luôn b phân hoá
ướ ủ ự ậ ề ả ấ ậ ấ ộ ộ ộ d i tác đ ng c a s v n đ ng n n s n xu t v t ch t xã h i.
ế ấ ự ậ ế ấ ộ ổ ộ K t c u xã h i giai c p luôn có s v n đ ng và bi n đ i không
ự ậ ừ ự ế ễ ổ ộ ộ ỉ ể ng ng. S v n đ ng, bi n đ i đó di n ra không ch khi xã h i có s chuy n
ế ươ ứ ả ủ ể ấ ả bi n các ph ỗ ng th c s n xu t, mà c trong quá trình phát tri n c a m i
ươ ứ ả ấ ph ng th c s n xu t.
ấ ấ b. Đ u tranh giai c p
ấ ế ự ấ * Tính t ấ ủ ấ t y u và th c ch t c a đ u tranh giai c p
ấ ấ ấ ế ự ố ậ ề ợ ả Đ u tranh giai c p là t t y u do s đ i l p v l i ích căn b n không
ể ề ượ ữ th đi u hoà đ ấ c gi a các giai c p.
ấ ế ủ ấ ấ ấ ừ ấ ế Tính t t y u c a đ u tranh giai c p xu t phát t tính t t y u kinh t ế ,
ự ố ề ợ ơ ả ữ ấ ị ị nguyên nhân là do s đ i kháng v l i ích c b n gi a giai c p b tr và giai
ệ ượ ấ ấ ố ộ ị ử ị ấ c p th ng tr . Đ u tranh giai c p là m t hi n t ng l ch s khách quan,
ế ạ ả ả ộ ộ ố không ph i do m t lý thuy t xã h i nào t o ra, cũng không ph i do ý mu n
ộ ự ượ ủ ộ ộ Ở ủ ch quan c a m t l c l ng xã h i hay m t cá nhân nào nghĩ ra. đâu và
ứ ộ ở ấ ấ khi nào còn áp b c, bóc l t, thì ố đó và khi đó còn đ u tranh giai c p ch ng
ộ ự ễ ị ử ủ ộ ườ ạ l ứ i áp b c, bóc l t. Th c ti n l ch s c a xã h i loài ng ứ i đã và đang ch ng
ề minh đi u đó.
ủ ậ ấ ấ ộ ườ ấ Đ u tranh giai c p là cu c đ u tranh c a các t p đoàn ng ớ i to l n
ợ ố ậ ả ộ ươ ứ ả ộ có l i ích căn b n đ i l p nhau trong m t ph ấ ấ ng th c s n xu t xã h i nh t
đ nhị .
ủ ế ấ ấ ấ ộ ướ Trong xã h i có giai c p, đ u tranh giai c p ch y u và tr ế c h t là
ơ ả ủ ệ ạ ấ ấ ộ ươ cu c đ u tranh c a hai giai c p c b n đ i di n cho ph ấ ứ ả ng th c s n xu t
ộ ố ị ệ ủ ủ ả ị th ng tr trong xã h i (nô l và ch nô; nông dân và đ a ch ; vô s n và t ư
ấ ợ ộ ấ ố ậ ả ả s n). Đó là các giai c p có l ữ i ích căn b n đ i l p nhau. Cu c đ u tranh gi a
ơ ả ữ ấ ấ ấ ộ ộ ộ ể hai giai c p c b n trong m t xã h i là nh ng cu c đ u tranh giai c p đi n
112
ề ơ ả ế ộ ư ầ ấ ặ ớ ộ hình, đ c tr ng cho ch đ xã h i đó. V c b n các giai c p, t ng l p xã
ạ ề ợ ề ệ ắ ấ ớ ố ổ ộ h i còn l i đ u có l i ích ít, nhi u g n v i vi c đánh đ giai c p th ng tr ị
ộ ợ ế ứ ữ ậ bóc l t. Song do l i ích gi a các t p đoàn là h t s c khác nhau, nên thái đ ộ
ộ ấ ấ ố ỉ ủ c a các giai c p tham gia vào cu c đ u tranh chung không gi ng nhau. Ch có
ệ ấ ạ ươ ứ ả ấ ầ ớ giai c p đ i di n cho ph ổ ng th c s n xu t m i và qu n chúng cùng kh là
ộ ấ ủ ự ả ự ượ l c l ấ ấ ng tham gia đông đ o, tích c c nh t. Cu c đ u tranh c a các giai c p
ơ ả ụ ầ ớ ấ ơ ả c b n là tr c chính thu hút các giai c p không c b n và các t ng l p trung
ộ gian trong xã h i tham gia.
ộ ấ ấ ủ ự ủ ấ ầ ấ Th c ch t c a đ u tranh giai c p là cu c đ u tranh c a qu n chúng
ứ ộ ị ộ ạ ứ ấ ộ lao đ ng b áp b c, bóc l ố t ch ng l i giai c p áp b c, bóc l ằ t nh m l ậ ổ t đ
ị ủ ố ách th ng tr c a chúng.
ấ ấ ự ấ ố ộ ấ Trong xã h i có đ i kháng giai c p, th c ch t đ u tranh giai c p là
ủ ứ ấ ầ ộ ộ ị ộ ạ cu c đ u tranh c a qu n chúng lao đ ng b áp b c, bóc l ố t ch ng l i giai
ộ ề ợ ể ứ ấ c p áp b c, bóc l ự ố ậ t do s đ i l p v l ộ i ích không th dung hoà trong m t
ế ộ ế ấ ị ộ ch đ kinh t xã h i nh t đ nh.
ấ ấ ấ ế ấ Trong đ u tranh giai c p, liên minh giai c p là t t y u.
ể ố ự ữ ữ ế ấ ấ Liên minh giai c p là s liên k t gi a nh ng giai c p này đ ch ng l ạ i
ữ ự ề ấ ấ ỳ ấ nh ng giai c p khác.Liên minh giai c p là v n đ có ý nghĩa c c k quan
ể ự ượ ể ậ ợ ọ ấ ộ tr ng đ t p h p và phát tri n l c l ấ ng trong các cu c đ u tranh giai c p.
ơ ở ủ ấ ề ợ ự ố ấ ơ ả C s c a liên minh giai c p là s th ng nh t v l i ích c b n. Liên minh
ế ượ ấ ấ ợ ả giai c p có tính chi n l c lâu dài khi các giai c p có l ố i ích căn b n th ng
ấ ớ ẽ ượ ạ ự ờ nh t v i nhau. Ng ượ ạ c l i, s là sách l c t m th i khi d a trên c s s ơ ở ự
ữ ố ợ ướ ơ ả ắ ấ ấ ấ ề th ng nh t v nh ng l i ích tr c m t không c b n. Đ u tranh giai c p và
ặ ủ ấ ắ ộ ữ ơ ớ liên minh giai c p luôn g n bó h u c v i nhau. Đó là hai m t c a m t quá
ể ạ ứ ằ ắ ợ ấ ộ ộ ạ trình đ t o nên s c m nh nh m giành th ng l i trong m t cu c đ u tranh
giai c p. ấ
ủ ấ ể ủ ự ộ ấ * Vai trò c a đ u tranh giai c p trong s phát tri n c a xã h i có
giai c pấ
ự ấ ấ ộ ọ ấ đ u tranh giai c p là đ ng l c quan tr ng, ộ Trong xã h i có giai c p,
ự ế ủ ị ử tr c ti p c a l ch s .
ủ ấ ấ ạ ấ C.Mác và Ph. Ăngghen luôn nh n m nh vai trò c a đ u tranh giai c p,
ệ ấ ư ả ữ ấ ấ ấ ộ ặ đ c bi t là cu c đ u tranh giai c p gi a giai c p t ả s n và giai c p vô s n,
ạ ủ ự ệ ạ ẩ ộ ộ coi đó là “đòn b y vĩ đ i c a cu c cách m ng xã h i hi n đ i”. ể ạ S phát tri n
113
ả ủ ự ữ ự ượ ứ ế ệ ộ ộ ủ c a xã h i là k t qu c a s tác đ ng bi n ch ng gi a l c l ấ ả ng s n xu t
ệ ả ự ượ ấ ự ả ể ả ấ và quan h s n xu t. Khi l c l ấ ng s n xu t có s phát tri n c tính ch t và
ấ ẫ ộ ỗ ờ ạ ậ ỏ trình đ , mâu thu n v i ệ ả ớ quan h s n xu t đã l ả i th i, l c h u, đòi h i ph i
ệ ả ấ ẫ ấ ỏ ộ phá b quan h s n xu t cũ .Trong xã h i có giai c p, mâu thu n này đ ượ c
ấ ơ ả ề ặ ữ ể ệ ẫ ộ ợ bi u hi n v m t xã h i thành mâu thu n gi a các giai c p c b n có l i ích
ộ ươ ứ ả ệ ả ấ ỗ ấ ố ậ đ i l p nhau trong m t ph ng th c s n xu t. Quan h s n xu t l ờ i th i khi
ể ủ ự ượ ộ ự ề ở ả tr thành xi ng xích trói bu c s phát tri n c a l c l ấ ng s n xu t không t ự
ượ ứ ả ấ ộ ố ị ấ ộ đ ng m t đi, nó đ ệ ằ ả c các giai c p th ng tr , ph n đ ng ra s c b o v b ng
ế ằ ượ ậ ầ ạ ự b o l c, b ng ki n trúc th ị ằ ng t ng chính tr , b ng pháp lu t và t ư ưở t ng.
ự ủ ấ ấ ộ ượ ể ệ c th hi n trong Vai trò là đ ng l c c a đ u tranh giai c p còn đ
ờ ỳ ế ữ ộ . nh ng th i k ti n hoá xã h i
ủ ậ ạ ộ ế ộ Ngay trong ph m vi v n đ ng c a m t hình thái kinh t ấ ộ xã h i, đ u
ấ ườ ẩ ự ể ọ ộ tranh giai c p th ặ ủ ờ ng xuyên tác đ ng thúc đ y s phát tri n m i m t c a đ i
ể ủ ự ự ễ ấ ộ ế ố s ng xã h i. Th c ti n cho th y, s phát tri n c a kinh t ị , chính tr , văn hoá
ậ ủ ả ặ ẩ ộ và ngay c t ả ư ưở t ề ề ng, lý lu n c a xã h i.v.v... đ u là s n ph m ít, ho c nhi u
ấ ấ ủ ấ ấ ấ ẳ ấ ộ ữ mang d u n c a cu c đ u tranh giai c p. Đ u tranh giai c p ch ng nh ng
ả ạ ự ượ ụ ộ ỏ ả ộ ộ có tác d ng c i t o xã h i, xoá b các l c l ng xã h i ph n đ ng, mà còn
ả ạ ụ ự ạ ấ ả ễ có tác d ng c i t o b n thân các giai c p cách m ng. Thông qua th c ti n
ự ưở ạ ấ ấ ặ ấ đ u tranh giai c p, giai c p cách m ng có s tr ề ọ ng thành v m i m t. Các
ả ự ấ ứ ượ ạ giai c p cách m ng cũng ph i t nâng mình lên đáp ng đ ủ ầ c yêu c u c a
ử ị l ch s .
ể ủ ự ấ ấ ấ ộ ộ Đ u tranh giai c p là đ ng l c phát tri n c a xã h i có giai c p.
ủ ấ ứ ộ ụ ề ế ấ ộ Vai trò c a đ u tranh giai c p đ n m c đ nào đi u đó ph thu c vào
ấ ủ ụ ệ ế ỗ ị quy mô, tính ch t c a các nhi m v kinh t ộ ộ , chính tr , xã h i mà m i cu c
ấ ả ả ấ ủ ế ấ ấ ộ ấ đ u tranh giai c p ph i gi i quy t. Cu c đ u tranh giai c p c a giai c p vô
ấ ư ả ộ ấ ấ ố ố ị ả s n ch ng giai c p t ử s n là cu c đ u tranh giai c p cu i cùng trong l ch s .
ấ ớ ộ ệ ể ủ ụ ệ ả Do tính ch t, quy mô r ng l n và tri t đ c a các nhi m v mà nó ph i gi ả i
ấ ủ ế ả ẩ ấ ạ ậ ấ ấ quy t, vì v y đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n là “đòn b y vĩ đ i nh t”
ử ấ ộ ị trong l ch s xã h i có giai c p.
ể ủ ư ự ấ ấ ộ ộ ả Đ u tranh giai c p là đ ng l c phát tri n c a xã h i, nh ng không ph i
ự ấ ộ ộ ộ ự ế ự là m t đ ng l c tr c ti p và quan tr ng là đ ng l c duy nh t mà ọ . Vì v y,ậ
ự ủ ệ ố ả ạ ầ ấ ộ ị trong đ u tranh cách m ng c n ph i xác đ nh h th ng các đ ng l c c a xã
114
ậ ử ụ ể ả ữ ự ệ ộ ấ ộ h i, có ngh thu t s d ng nh ng đ ng l c đó đ gi i phóng giai c p và
ể ẩ ộ thúc đ y xã h i phát tri n.
ờ ạ ữ ủ ệ ộ Trong th i đ i ngày nay, nh ng nguyên nhân c a vi c phân chia xã h i
ồ ạ ấ ẫ ấ ấ ủ ặ thành giai c p và đ u tranh giai c p v n còn t n t i. M c dù ch nghĩa xã
ẫ ớ ủ ư ệ ạ ờ ờ ộ h i hi n nay t m th i lâm vào thoái trào, nh ng “các mâu thu n l n c a th i
ẫ ấ ạ ẫ ấ đ i v n r t gay g t” ố ắ 41. Trong đó mâu thu n c b n, có tính ch t xuyên su t ơ ả
ữ ủ ủ ẫ ộ ư ả ữ ẫ là mâu thu n gi a ch nghĩa xã h i và ch nghĩa t b n; mâu thu n gi a giai
ấ ư ả ở ậ ấ ấ ẫ ả ớ ấ c p vô s n v i giai c p t ậ s n. B i v y, đ u tranh giai c p v n là quy lu t
ự ế ờ ạ ế ứ ủ ệ ộ ấ ế t t y u c a th i đ i hi n nay. Do s bi n đ ng h t s c nhanh chóng và
ứ ạ ế ớ ủ ấ ấ ộ ph c t p c a tình hình th gi ờ ạ i, nên cu c đ u tranh giai c p trong th i đ i
ữ ạ ặ ớ ớ ướ ể ngày nay có nh ng đ c đi m m i so v i giai đo n tr c đây.
ấ ấ ả ấ ủ c. Đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n
ấ ủ ư ề ấ ấ ả * Đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n khi ch a có chính quy n
ấ ứ ơ ả ữ ấ ộ Đ u tranh kinh t ế là m t trong nh ng hình th c c b n đ u tranh giai
ấ ả ấ ế ụ ướ ắ ả ấ ủ c p c a giai c p vô s n. Đ u tranh kinh t ệ có nhi m v tr c m t là b o v ệ
ợ ủ ư ươ ờ ữ nh ng l i ích hàng ngày c a công nhân nh tăng l ắ ng, rút ng n th i gian
ệ ề ấ ả ộ ố ế ệ lao đ ng, c i thi n đi u ki n s ng v.v…Đ u tranh kinh t ề ồ bao g m nhi u
ệ ợ ứ ấ ằ ả ạ ọ hình th c đa d ng và có vai trò r t quan tr ng nh m b o v l i ích kinh t ế
ế ấ ấ ả ế ể ủ c a giai c p vô s n. N u không có đ u tranh kinh t thì không th giành và
ệ ượ ề ợ ữ ủ ạ ả b o v đ c nh ng quy n l i hàng ngày c a công nhân; không h n ch ế
ượ ự ộ ủ ấ ư ả ẽ ấ ả đ c s bóc l t c a giai c p t s n và s làm cho giai c p vô s n nhanh
ở ệ ệ ấ chóng tr thành đám đông nghèo nàn, ki t qu . Ngoài ra, đ u tranh kinh t ế
ợ ự ượ ụ ậ ầ ộ ộ còn có tác d ng t p h p l c l ấ ng, giác ng qu n chúng trong cu c đ u
ấ ấ ế ỉ ạ ế ứ tranh giai c p nói chung. Tuy nhiên, đ u tranh kinh t ch h n ch ch không
ỏ ượ ự ể ộ ủ ấ ư ả ể ạ ượ th xoá b đ c s bóc l t c a giai c p t s n, không th đ t đ ụ c m c
ỏ ế ộ ư ả ố đích cu i cùng là xoá b ch đ t ủ b n ch nghĩa.
ấ ấ ủ ứ ấ ấ Đ u tranh chính tr ị là hình th c đ u tranh cao nh t c a giai c p vô
ủ ấ ị ủ ụ ổ ố ị ả s n. M c tiêu c a đ u tranh chính tr là đánh đ ách th ng tr c a giai c p t ấ ư
ề ấ ả ấ ả ộ ề ả s n, ph n đ ng, giành chính quy n v tay giai c p vô s n. Đ u tranh chính
ứ ụ ể ự ễ ề ạ ị ộ tr có nhi u hình th c c th và trình đ khác nhau. Th c ti n cách m ng cho
ạ ộ
ố ầ
ứ
ệ
ạ
ệ
ể Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th X,
t Nam (2006),
Nxb. Chính
ả ộ
ả ố
ị
ộ 41 Đ ng C ng s n Vi tr qu c gia, Hà N i. tr.74.
ư ủ ề ệ ế ề ấ ổ th y, khi ch a có đi u ki n ti n lên đánh đ chính quy n c a giai c p t ấ ư
115
ả ử ụ ứ ư ề ấ ấ ả s n, giai c p vô s n s d ng nhi u hình th c đ u tranh nh : tham gia ngh ị
ệ ư ả ị ệ ươ ể ố ủ vi n t s n và dùng ngh vi n làm ph ệ ng ti n đ t cáo chính sách c a nhà
ổ ứ ể ộ ị n ướ ư ả c t s n; t ch c các cu c mít tinh, bi u tình, bãi công chính tr .v.v…
ứ ấ ế ứ ữ ằ ớ Nh ng hình th c đ u tranh này có ý nghĩa h t s c to l n, nh m nâng cao giác
ệ ợ ả ộ ể ự ượ ấ ạ ng và b o v l i ích giai c p, phát tri n l c l ng cách m ng.
ấ ụ ậ ủ Đ u tranh t ng t ư ưở có m c đích đ p tan h t ệ ư ưở t ng c a giai c p t ấ ư
ữ ắ ả ưở ủ ư ưở ậ ạ ụ ả s n, kh c ph c nh ng nh h ng c a t t ậ ng, tâm lý, t p quán l c h u
ọ ệ ư ưở ạ trong phong trào cách m ng; vũ trang cho h h t t ạ ng cách m ng và khoa
ủ ấ ấ ọ ủ h c c a giai c p công nhân, đó là ch nghĩa Mác Lênin. Ngoài ra, đ u tranh
ụ ấ ầ ằ ộ ư ưở t t ầ ng còn nh m giáo d c qu n chúng nhân dân lao đ ng th m nhu n
ườ ố ế ượ ượ ủ ả ế ạ ườ ố đ ng l i chi n l c, sách l c cách m ng c a đ ng, bi n đ ng l i cách
ủ ả ạ ấ ạ ộ ố m ng c a đ ng thành hành đ ng cách m ng. Đ u tranh ch ng các trào l u t ư ư
ữ ệ ạ ả ả ạ ưở t ng l ch l c, h u khuynh, t khuynh trong phong trào cách m ng, b o v ệ
ủ ườ ố ủ ươ ủ ả ủ c a ch nghĩa Mác Lênin và đ ng l i, ch tr ng chính sách c a đ ng.
ấ ượ ướ ứ ề ạ Đ u tranh t ư ưở t ng đ ễ c di n ra d i nhi u hình th c đa d ng, phong phú,
ổ ộ ư ề ấ ả ậ ự ả c công khai, c bí m t, nh tuyên truy n c đ ng; đ u tranh trên lĩnh v c
ự ệ ậ ấ báo chí; đ u tranh trên lĩnh v c văn hoá ngh thu t.
ơ ả ủ ứ ấ ệ ặ ấ ả Ba hình th c đ u tranh c b n c a giai c p vô s n có quan h ch t ch ẽ
ỗ ợ ẫ ư ằ ớ v i nhau, h tr l n nhau, nh ng có vai trò không ngang b ng nhau. Trong
ự ế ế ấ ấ ị th c t ứ ấ , các hình th c đ u tranh kinh t , đ u tranh chính tr và đ u tranh t ư
ượ ử ụ ề ừ ừ ề ưở t ng đ ơ ở ủ c s d ng đan xen nhau. Chúng v a là ti n đ , v a là c s c a
ổ ợ ẫ ẫ ớ ề ố ụ ấ ớ nhau, th ng nh t v i nhau, b tr l n nhau và đ u d n t i m c tiêu cao
ứ ấ ấ ấ ấ ị nh t. Trong đó, đ u tranh chính tr là hình th c đ u tranh cao nh t, có ý nghĩa
ế ị ế ắ ợ ủ ệ ử ụ ả ấ quy t đ nh đ n th ng l ư i c a giai c p vô s n. Nh ng vi c s d ng các hình
ứ ấ ở ạ ụ ể ữ ủ ấ ộ th c đ u tranh nào, nh ng giai đo n c th nào c a cu c đ u tranh là do
ử ụ ể ệ ị ề ươ ự ượ ữ ấ đi u ki n l ch s c th , do t ng quan l c l ng gi a các giai c p quy
ể ả ắ ả ậ ợ ủ ấ ố ị đ nh. Vì v y, đ đ m b o cho th ng l ộ i cu i cùng c a cu c đ u tranh, giai
ứ ấ ử ụ ả ả ị ấ c p vô s n ph i xác đ nh và s d ng đúng các hình th c đ u tranh cho phù
ạ ỗ ớ ộ ạ ụ ể ủ ợ h p v i m i giai đo n c th c a cu c cách m ng.
ờ ỳ ộ ừ ủ ấ ấ ư ả * Đ u tranh giai c p trong th i k quá đ t ch nghĩa t b n lên
ủ ộ ch nghĩa xã h i.
ấ ấ Đ u tranh giai c p là t ấ ế t y u.
116
ượ ụ ủ ề ấ ố Sau khi giành đ c chính quy n, m c tiêu cu i cùng c a giai c p vô
ộ ẫ ự ủ ư ả s n là xây d ng thành công ch nghĩa xã h i v n ch a hoàn thành. Th i k ờ ỳ
ấ ư ả ổ ề ặ ề ẫ ị này, giai c p t s n tuy b đánh đ v m t chính quy n, song chúng v n còn
ự ề ề ế ị ượ ự ự ượ l c l ng, ti m l c v kinh t , chính tr và t ư ưở t ỡ ủ ng. Đ c s giúp đ c a
ủ ư ả ế ự ố ế ị ch nghĩa t b n và các th l c thù đ ch qu c t ố , chúng luôn tìm cách ch ng
ụ ạ ự ủ ệ ể ấ ả ạ phá s nghi p cách m ng c a giai c p vô s n đ khôi ph c l i thiên đ ườ ng
ộ ơ ở ờ ỳ ấ ế ể ả ấ đã m t.Trong th i k quá đ , c s kinh t đ n y sinh giai c p bóc l ộ ẫ t v n
ề ả ỏ ế ứ ự ề ầ ồ ạ t n t ấ i. N n s n xu t nh và kinh t nhi u thành ph n còn ch a đ ng c s ơ ở
ể ồ ạ ấ ả ộ ặ khách quan đ t n t i và n y sinh ra các giai c p bóc l ữ t. M t khác, nh ng
ủ ấ ậ ộ ủ ư ị ộ ư ưở t t ng, tâm lý và t p quán c a giai c p bóc l t, c a xã h i cũ ch a b quét
ữ ư ự ộ ể ị ủ ấ ỉ ạ s ch. Nh ng tàn d đó không t đ ng m t đi, chúng ch có th b th tiêu
ấ ủ ộ ấ ấ ả thông qua cu c đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n.
ấ ở ề ấ ớ Đ u tranh giai c p ệ đi u ki n m i.
ộ ơ ấ ự ế ờ ỳ ấ ổ ị ị Trong th i k quá đ , c c u và đ a v các giai c p có s bi n đ i căn
ự ượ ạ ợ ấ ấ ả b n, t o ra so sánh l c l ng có l ả i cho giai c p vô s n. Giai c p vô s n t ả ừ
ấ ị ị ị ộ ở ấ ạ ị ố ị đ a v giai c p b th ng tr , b bóc l t, tr ộ thành giai c p lãnh đ o xã h i;
ủ ự ế ể ạ ạ trong ti n trình c a cách m ng nó có s phát tri n m nh m c v s l ẽ ả ề ố ượ ng
ấ ượ ấ ượ ả ứ ỏ và ch t l ng. Giai c p nông dân đ c gi i phóng kh i ách áp b c, bóc l ộ t,
ự ượ ở ơ ả ự ầ ộ ớ ộ ớ tr thành l c l ứ ng lao đ ng c b n xây d ng xã h i m i. T ng l p trí th c
ớ ượ ự ể m i đ ữ c hình thành và có s phát tri n nhanh chóng, ngày càng có nh ng
ủ ớ ộ ộ ố ự đóng góp to l n vào công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i. Kh i liên minh
ứ ượ ủ ố ữ ở công nhân nông dân trí th c đ ề ả ắ c c ng c v ng ch c tr thành n n t ng
ế ộ ự ượ ớ ả ạ ị ộ ủ c a ch đ xã h i m i. Các l c l ẹ ng ph n cách m ng ngày càng b thu h p
ế ớ ị ữ ề ệ ỏ và phân hoá, ti n t ậ ạ i b xoá b hoàn toàn. Bên c nh nh ng đi u ki n thu n
ờ ỳ ấ ả ấ ợ ấ ơ ả l ấ ủ i r t c b n trên, đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n trong th i k quá
ễ ề ệ ổ ộ đ còn di n ra trong đi u ki n có không ít các khó khăn. Các khó khăn n i
ộ ề ọ ờ ỳ ặ ủ ệ ả lên trong th i k này là, kinh nghi m qu n lý xã h i v m i m t c a giai
ấ ư ả ế ả ạ ị ề ấ c p vô s n còn nhi u h n ch ; giai c p t ằ ế ự s n và các th l c thù đ ch b ng
ư ủ ự ề ệ ạ ạ ố nhi u âm m u và th đo n ch ng phá s nghi p cách m ng; các tàn d v ư ề
ủ ủ ấ ậ ộ ố ị ư ưở t t ng, t p quán, tâm lý c a xã h i cũ và c a giai c p th ng tr , bóc l ộ t
ấ ủ ề ấ ấ ậ ộ còn nhi u.v.v... Vì v y, tính ch t c a cu c đ u tranh giai c p trong th i k ờ ỳ
ế ứ ế ệ ứ ạ này là h t s c gay go, quy t li t và ph c t p.
ấ ộ Đ u tranh giai c p ớ . ấ có n i dung m i
117
ự ự ủ ộ ế Xây d ng thành công ch nghĩa xã h i trên các lĩnh v c: kinh t , chính
ự ữ ắ ấ ấ tr , t ị ư ưở t ộ ng, văn hoá. Đây th c ch t là cu c đ u tranh “ai th ng ai” gi a hai
ườ ộ ư ả ể ự ủ ệ ắ con đ ủ ng xã h i ch nghĩa và t b n ch nghĩa. Đ th c hi n th ng l ợ i
ự ệ ệ ả ả ấ ấ ộ ờ ồ cu c đ u tranh đó, giai c p vô s n đ ng th i ph i th c hi n hai nhi m v ụ
ế ượ ệ ữ ả ạ ả ắ ượ chi n l c, là b o v v ng ch c thành qu cách m ng đã giành đ ả c và c i
ự ộ ộ ớ ấ ả ự ạ t o xã h i cũ, xây d ng thành công xã h i m i trên t t c các lĩnh v c. Hai
ệ ặ ẽ ớ ụ ề ề ệ nhi m v này có quan h ch t ch v i nhau, làm ti n đ cho nhau. Trong đó,
ụ ứ ự ệ ể ế ế ệ ấ ọ ượ th c hi n nhi m v th nh t là tr ng y u và không th thi u đ ự c, th c
ệ ắ ợ ậ ợ ể ự ụ ệ ệ ệ ề ạ hi n th ng l i nhi m v này t o ra đi u ki n thu n l ắ i đ th c hi n th ng
ụ ụ ủ ự ệ ệ ộ ợ l i nhi m v xây d ng thành công ch nghĩa xã h i. Nhi m v này có vai trò
ệ ờ ỳ ầ ọ ớ ượ ề ặ đ c bi t quan tr ng trong th i k đ u khi m i giành đ ặ c chính quy n, ho c
ấ ướ ố ế ả ạ ả ị trong tình hu ng đ t n c b đe do và có kh năng x y ra chi n tranh. Xây
ụ ơ ả ủ ế ủ ệ ấ ộ ự d ng thành công ch nghĩa xã h i là nhi m v c b n và ch y u nh t có ý
ế ự ắ ế ị ợ ố ớ ủ ả nghĩa quy t đ nh đ n s th ng l ấ i hoàn toàn c a giai c p vô s n đ i v i giai
ế ấ ở ộ ấ ư ả c p t s n. B i vì, theo Lênin, phân tích đ n cùng thì năng su t lao đ ng là
ự ắ ấ ấ ả ọ ợ ủ ậ ự cái quan tr ng nh t, căn b n nh t cho s th ng l i c a tr t t ớ ộ xã h i m i.
ớ ạ ự ứ ặ ộ ạ ủ M t khác, có xây d ng thành công ch nghĩa xã h i m i t o ra s c m nh
ả ủ ự ệ ữ ể ả ự ệ ệ ắ ạ hi n th c đ b o v v ng ch c thành qu c a s nghi p cách m ng. Đây
ứ ạ ụ ệ ấ ấ ộ cũng là nhi m v ph c t p, khó khăn và lâu dài nh t trong cu c đ u tranh
ấ ủ ả ấ giai c p c a giai c p vô s n.
ứ ấ Đ u tranh giai c p ớ . ấ có hình th c m i
ả ử ụ ấ ả ấ ộ ổ ợ Trong cu c đ u tranh này, giai c p vô s n ph i s d ng t ng h p và
ứ ư ạ ổ ế ợ k t h p các hình th c đa d ng, phong phú, nh “có đ máu và không có đ ổ
ạ ự ự ằ ằ ế ằ ụ máu”; b ng b o l c và hoà bình; b ng quân s và kinh t ; b ng giáo d c và
ử ụ ề ế ứ hành chính, v.v.. S d ng hình th c nào, đi u đó do tình hình kinh t , chính
ỗ ướ ị ử ụ ể ạ ị ỗ ị ộ ủ tr xã h i c a m i n c, m i giai đo n l ch s c th quy đ nh.
ề ự ể ề + V kinh t , ế đó là xây d ng, phát tri n n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh
ướ ủ ộ h ng xã h i ch nghĩa.
ề ự ủ ủ ộ + V chính tr ề ị, là xây d ng và phát huy n n dân ch xã h i ch nghĩa,
ệ ố ệ ị ướ ủ ề ộ hoàn thi n h th ng chính tr và nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa.
ậ ố ề ư ưở t ng và văn hoá + V t , là xác l p vai trò th ng tr c a h t ị ủ ệ ư ưở ng t
ự ủ ủ ề ạ ộ ch nghĩa Mác Lênin, xây d ng n n văn hoá xã h i ch nghĩa. Bên c nh đó,
ả ấ ấ ạ ư ế ễ ấ ả giai c p vô s n còn ph i đ u tranh làm th t b i các âm m u “di n bi n hoà
118
ệ ữ ế ự ủ ủ ế ả ắ ố ị bình” c a ch nghĩa đ qu c và các th l c thù đ ch; b o v v ng ch c h ệ
ế ớ ể ả ấ ư ưở t t ng vô s n và đ u tranh kiên quy t v i các quan đi m t ư ưở t ng sai
ấ ư ả ơ ộ ủ ủ ả ộ ầ l m, ph n đ ng c a giai c p t s n và ch nghĩa c h i.
ờ ỳ ủ ộ ể ặ ấ ấ * Đ c đi m đ u tranh giai c p trong th i k quá đ lên ch nghĩa
ộ ở ệ ệ xã h i Vi t Nam hi n nay
ờ ỳ ộ ở ủ ệ ộ Trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi ấ ệ t Nam hi n nay đ u
ấ ấ ế ủ ể ặ tranh giai c p là t t y u ấ ế , tính t t y u c a nó do chính các đ c đi m kinh t ế
ờ ỳ ộ ủ ộ ị xã h i c a th i k quá đ qui đ nh.
ờ ỳ ộ ở ủ ệ ộ Trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi ố ụ t Nam, m c tiêu cu i
ấ ủ ộ ấ ủ ự ấ ả cùng c a cu c đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n là xây d ng thành công
ộ ở ư ủ ủ ộ ộ ệ ch nghĩa xã h i ch a hoàn thành. Quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam
ế ừ ộ ộ ị ử ế ộ ộ ớ ộ là quá đ gián ti p t m t xã h i thu c đ a, n a phong ki n v i trình đ phát
ể ủ ự ượ ộ ỏ ủ ế ấ ả ấ tri n c a l c l ng s n xu t còn th p, ti n lên ch nghĩa xã h i b qua ch ế
ờ ỳ ơ ở ủ ế ể ả ộ ư ả đ t b n ch nghĩa. Trong th i k này còn c s kinh t đ n y sinh giai
ộ ẫ ồ ạ ấ ẫ ớ ặ ề ấ c p bóc l t và mâu thu n giai c p v n t n t ể i. V i đ c đi m n n kinh t ế
ổ ế ể ề ả ấ ỏ ả s n xu t nh là ph bi n và b n thân trong quá trình phát tri n n n kinh t ế
ế ị ườ ề ầ ậ ộ ơ hàng hoá nhi u thành ph n v n đ ng theo c ch th tr ng đòi h i t ỏ ấ ế t y u
ả ấ ố ạ ướ ự ủ ư ả ph i đ u tranh ch ng l i khuynh h ng t phát đi lên ch nghĩa t b n, gi ữ
ị ướ ể ủ ấ ướ ủ ự ộ ữ v ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa trên các lĩnh v c phát tri n c a đ t n c.
ờ ỳ ộ ở ủ ệ ệ ộ Trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi ữ t Nam hi n nay, nh ng
ư ề ư ưở ậ ủ ế ậ ạ ấ tàn d v t t ng, tâm lý và t p quán l c h u c a giai c p phong ki n, t ư
ủ ủ ự ự ớ ủ ả s n, c a ch nghĩa th c dân cũ, ch nghĩa th c dân m i, v.v.. còn t n t ồ ạ i.
ặ ạ ậ ả M t khác, còn có các t ư ưở t ề ng, tâm lý l c h u n y sinh chính trong đi u
ệ ể ữ ủ ặ ki n phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ự ng, đó là nh ng tiêu c c do m t trái c a kinh
ế ố ữ ư ạ ậ ế ị ườ t th tr ấ ả ng sinh ra. T t c nh ng y u t và tàn d l c h u đó không t ư
ể ấ ấ ấ ộ ớ ỉ ộ đ ng m t đi, mà ch có th thông qua cu c đ u tranh giai c p m i lo i b ạ ỏ
ượ ấ ở ấ ộ ệ ệ ễ đ c nó Cu c đ u tranh giai c p Vi t Nam hi n nay đang di n ra gay go,
ứ ạ ấ ả ự ủ ờ ố ộ ph c t p trên t t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i.
ấ ở ấ ộ ệ ượ ễ i uề Cu c đ u tranh giai c p Vi ệ t Nam hi n nay đ c di n ra trong đ
ậ ợ ấ ơ ả ệ ớ ki n m i ữ ớ v i nh ng thu n l i r t c b n song cũng có không ít các khó khăn.
ữ ế ề ổ ớ ớ ế ơ ấ ộ ộ Cùng v i nh ng bi n đ i to l n v kinh t ấ xã h i, c c u xã h i giai c p,
ị ủ ế ả ạ ấ ộ ổ ự ị đ a v c a các giai c p trong xã h i ta có bi n đ i căn b n, t o ra so sánh l c
ợ ự ệ ạ ấ ệ ượ l ng có l i cho s nghi p cách m ng. Giai c p công nhân Vi t Nam tr ở
119
ạ ự ự ệ ể ạ ạ ấ thành giai c p lãnh đ o s nghi p cách m ng và có s phát tri n m nh m ẽ
ấ ượ ớ ố ả ề ố ượ c v s l ng và ch t l ấ ng. Kh i liên minh giai c p m i công nhân nông
ứ ướ ự ạ ủ ả ả ộ ệ ượ ủ dân trí th c d i s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi t Nam đ c c ng c ố
ở ề ả ế ộ ủ ớ ộ ắ ữ v ng ch c và tr ố ả thành n n t ng c a ch đ xã h i m i. Trong b i c nh
ố ế ạ ủ ứ ạ ả ả ộ ệ qu c t ph c t p, song vai trò lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi t Nam đ ượ c
ữ ữ ườ ướ ủ ề ộ ệ gi v ng và tăng c ng. Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa Vi t Nam
ượ ủ ị ạ ụ ệ ố ở ế ụ ti p t c đ c c ng c , hoàn thi n và tr thành công c chính tr m nh m ẽ
ấ ủ ả ấ ấ ộ ộ trong cu c đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n và nhân dân lao đ ng. S ự
ớ ấ ướ ệ ổ ạ ượ ơ ự ữ nghi p đ i m i đ t n c h n 30 năm qua đã đ t đ c nh ng thành t u to
ử ạ ị ấ ướ ự ế ớ ế ụ ớ l n và có ý nghĩa l ch s , t o ra th và l c m i cho đ t n c ti p t c phát
ả ủ ự ữ ề ể ề ạ ệ tri n. Nh ng thành qu c a s nghi p cách m ng và các ti n đ kinh t ế
ự ạ ấ ượ ơ ở ể ự ệ ắ ợ ụ ậ v t ch t đã t o d ng đ c là c s đ th c hi n th ng l ủ i m c tiêu c a
ủ ạ ạ ộ ộ ộ ọ cu c cách m ng xã h i ch nghĩa. Cu c cách m ng khoa h c và công ngh ệ
ệ ướ ố ế ậ ầ ợ ộ ạ hi n đ i; xu h ng toàn c u hoá; h i nh p và h p tác qu c t ự , khu v c phát
ể ạ ạ ệ ả ờ ơ ậ ả ộ tri n đang t o ra cho cách m ng Vi t Nam c th i c , v n h i và c các
ứ ườ thách th c trên con đ ể ủ ng phát tri n c a mình.
ậ ợ ơ ả ờ ỳ ữ ề ệ ạ Bên c nh nh ng đi u ki n thu n l i c b n trên, trong th i k quá đ ộ
ủ ạ ộ ệ ặ lên ch nghĩa xã h i, cách m ng Vi ờ t nam còn g p không ít khó khăn, th i
ế ự ứ ệ ấ ơ c và thách th c đan xen nhau. Tình hình hi n nay cho th y, các th l c thù
ế ụ ự ư ế ệ ễ ạ ẫ ị đ ch v n ti p t c th c hi n âm m u “di n bi n hoà bình”, gây b o lo n l ạ ậ t
ủ ề ổ ổ ử ụ đ , s d ng các chiêu bài “dân ch ”, “nhân quy n” hòng làm thay đ i ch đ ế ộ
ị ở ệ ế ớ ủ ự ủ ả ộ chính tr Vi ủ t Nam. S kh ng ho ng c a ch nghĩa xã h i th gi i và s ự
ủ ủ ề ể ỉ ư ả ự ề ệ ạ ỉ đi u ch nh đ thích nghi c a ch nghĩa t b n hi n đ i và s đi u ch nh
ế ượ ủ ướ ớ ỏ ế ấ ộ ộ chi n l c c a các n c l n đã có tác đ ng không nh đ n cu c đ u tranh
ấ ở ệ ở ậ ự ủ ệ giai c p Vi t Nam hi n nay. B i v y, xây d ng thành công ch nghĩa xã
ệ ụ ọ ư ệ ấ ộ ộ ở h i Vi ứ ạ t Nam là m t nhi m v tr ng đ i, nh ng cũng r t khó khăn, ph c
ạ t p và lâu dài.
ờ ỳ ủ ấ ấ ộ ộ ộ N i dung c a cu c đ u tranh giai c p trong th i k quá đ lên ch ủ
ộ ở ệ ệ ự ắ ợ ụ nghĩa xã h i Vi t Nam hi n nay ệ là th c hi n th ng l ộ ậ i m c tiêu đ c l p
ự ủ ộ ộ ộ ộ ướ ạ dân t c và ch nghĩa xã h i, xây d ng m t xã h i dân giàu, n c m nh, dân
ộ ấ ề ự ủ ữ ằ ấ ch , công b ng, văn minh. V th c ch t đây là cu c đ u tranh gi a các nhân
ấ ướ ị ướ ủ ộ ớ ố ố t ẩ thúc đ y đ t n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa v i các nhân t tác
120
ở ấ ướ ả ằ ộ ậ ủ ụ ộ ộ đ ng nh m c n tr đ t n c theo m c tiêu đ c l p dân t c và ch nghĩa xã
h i.ộ
ủ ế ủ ộ ấ ấ ở ộ ệ N i dung ch y u c a cu c đ u tranh giai c p Vi ệ t Nam hi n nay, là
ự ắ ợ ự ệ ệ ệ ạ ị ệ th c hi n th ng l i s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá theo đ nh
ướ ủ ụ ạ ắ ộ ướ ể h ng xã h i ch nghĩa, kh c ph c tình tr ng n ự c kém phát tri n; th c
ứ ệ ấ ấ ặ ằ ộ ố ắ hi n công b ng xã h i, ch ng áp b c, b t công; đ u tranh ngăn ch n và kh c
ụ ữ ự ấ ộ ph c nh ng t ư ưở t ấ ạ ng và hành đ ng tiêu c c, sai trái; đ u tranh làm th t b i
ế ự ủ ư ả ộ ọ ố ị ệ ộ m i âm m u và hành đ ng ch ng phá c a các th l c thù đ ch; b o v đ c
ủ ự ộ ộ ậ l p dân t c, xây d ng thành công ch nghĩa xã h i.
ờ ỳ ộ ở ủ ấ ấ ộ Đ u tranh giai c p trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi ệ t
ượ ứ ễ ề ạ ớ nhi u hình th c đa d ng, phong phú Nam đ c di n ra v i ả ỏ và đòi h i ph i
ế ợ ứ ệ ằ ạ ổ ợ ử ụ s d ng t ng h p và k t h p các hình th c, bi n pháp linh ho t: b ng hành
ữ ả ạ ử ụ ứ ụ ự chính và giáo d c; gi a c i t o và xây d ng; s d ng các hình th c kinh t ế
ể ướ ủ ộ ộ trung gian, quá đ ; phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa;
ờ ơ ở ử ủ ự ể ậ ậ ộ ộ m c a và h i nh p đ tranh th các v n h i, th i c xây d ng thành công
ế ợ ủ ữ ể ộ ế ườ ch nghĩa xã h i; k t h p gi a phát tri n kinh t ộ ớ xã h i v i tăng c ứ ng s c
ạ ố m nh qu c phòng và an ninh.
2. Dân t cộ
ứ ộ ồ ườ ướ i tr ộ c khi hình thành dân t c a. Các hình th c c ng đ ng ng
ị ộ * Th t c
ị ộ ế ứ ộ ộ ầ ế ừ Th t c v a là thi ồ ừ t ch xã h i đ u tiên, v a là hình th c c ng đ ng
ườ ớ ườ ơ ả ị ộ ữ ể ng ấ ủ i s m nh t c a loài ng ặ i. Th t c có nh ng đ c đi m c b n là,các
ị ộ ủ ề ế ộ thành viên trong th t c đ u ti n hành lao đ ng chung, vai trò c a các thành
ủ ọ ề ả ụ ấ ộ ỷ ị viên ph thu c vào v trí c a h trong n n s n xu t nguyên thu . Các thành
ị ộ ộ ổ ủ ứ ế viên c a th t c có cùng m t t ữ ộ tiên và nói chung m t th ti ng; có nh ng
ưỡ ộ ố ế ố ủ ề thói quen và tín ng ng chung; có m t s y u t chung c a n n văn hoá
ị ộ ề ổ ứ ỗ ộ ọ ỷ nguyên thu và m i th t c có m t tên g i riêng. V t ị ộ ộ ch c xã h i, th t c
ưở ưở ụ ự ể ề ệ ầ b u ra tù tr ộ ng, t c tr ng, lãnh t quân s đ đi u hành công vi c chung
ề ự ủ ị ộ ưở ưở ụ ự ượ ủ c a th t c. Quy n l c c a tù tr ộ ng, t c tr ng, lãnh t quân s đ ự c th c
ơ ở ủ ự ứ ủ ệ ạ ọ ưở hi n d a trên c s c a uy tín, đ o đ c cá nhân c a h . Tù tr ộ ng, t c
ưở ụ ị ộ ầ ự ọ tr ng, lãnh t ủ quân s là do các thành viên c a th t c b u ra và h có th b ể ị
ự ễ ế ệ ượ ủ ọ bãi mi n n u không th c hi n đ c vai trò c a mình. M i thành viên trong
ị ộ ề ề ợ ề ẳ th t c đ u bình đ ng v quy n l ụ i và nghĩa v .
121
ộ ạ * B l c
ộ ạ ị ộ ệ ộ ồ ồ ế ữ B l c là c ng đ ng bao g m nh ng th t c có quan h cùng huy t
ế ớ ộ ạ ị ộ ệ ặ ố th ng ho c các th t c có quan h hôn nhân liên k t v i nhau. B l c là hình
ứ ộ ồ ườ ể ừ ị ộ ế ủ ự ề th c c ng đ ng ng i phát tri n t th t c và do s liên k t c a nhi u th ị
ế ạ ố ộ t c có cùng huy t th ng t o thành.
ơ ả ơ ở ộ ạ ữ ể ặ ế ủ ộ ạ B l c có nh ng đ c đi m c b n sau, c s kinh t c a b l c là ch ế
ề ấ ữ ấ ộ ạ ụ ả ộ đ công h u v đ t đai và công c s n xu t. Các thành viên trong b l c
ệ ữ ế ộ ự ề đ u ti n hành lao đ ng chung, quan h gi a các thành viên trong lĩnh v c
ỗ ộ ạ ư ị ộ ấ ậ ấ ẳ ọ ả s n xu t v t ch t là bình đ ng. Cũng nh th t c, m i b l c có tên g i
ứ ế ữ ậ ộ riêng; các thành viên nói chung m t th ti ng; có nh ng t p quan và tín
ưỡ ổ ủ ộ ạ ự ổ ơ ớ ị ng ị ộ ng chung. Song lãnh th c a b l c có s n đ nh h n so v i th t c.
ề ổ ứ ộ ộ ồ ộ ạ ứ ữ ầ ộ ồ V t ch c xã h i, đ ng đ u b l c là m t h i đ ng g m nh ng tù tr ưở ng
ộ ị ủ ị ộ ố ọ ấ ộ ạ ủ c a các th t c tham gia b l c và có m t v th lĩnh t i cao. M i v n đ ề
ộ ạ ề ọ ượ ộ ồ ạ quan tr ng trong b l c đ u đ c bàn b c và thông qua trong h i đ ng này.
ộ ộ ạ ể ủ ể ượ Trong quá trình phát tri n c a nó, m t b l c có th đ c tách ra thành các
ự ợ ộ ạ ữ ề ấ ặ ộ ạ b l c khác nhau, ho c là có s h p nh t gi a nhi u b l c thành liên minh
ộ ạ các b l c.
ộ ộ * B t c
ứ ộ ộ ộ ồ ườ ự ộ B t c là hình th c c ng đ ng ng i hình thành khi xã h i có s phân
ộ ộ ượ ừ ự ề ấ chia thành giai c p. Các b t c đ c hình thành t ế ủ s liên k t c a nhi u b ộ
ư ị ộ ấ ị ộ ạ ế ổ ộ ỉ ồ ạ ố l c s ng trên m t lãnh th nh t đ nh. N u nh th t c và b l c ch bao g m
ữ ế ườ ộ ộ ự ế ố ầ h u h t là nh ng ng ế ủ i có cùng huy t th ng thì b t c là s liên k t c a
ộ ạ ề ế ố nhi u b l c không cùng huy t th ng.
ế ộ ộ ộ ữ ế ệ ặ ớ B t c hình thành cùng v i ch đ chi m h u nô l ữ , ho c trong nh ng
ộ ỏ ữ ế ệ ộ ộ ớ ế ộ xã h i b qua ch đ chi m h u nô l , thì b t c hình thành cùng v i ch ế
ể ủ ộ ộ ứ ạ ự ế ơ ị ộ ộ đ phong ki n. S hình thành và phát tri n c a b t c ph c t p h n th t c
ộ ạ ở ướ ộ ộ ữ và b l c. ữ nh ng n ờ ạ c khác nhau, nh ng th i đ i khác nhau, b t c có
ữ ứ ặ ớ ộ ộ ồ nh ng nét đ c thù riêng. V i tính cách là m t hình th c c ng đ ng ng ườ i
ỗ ộ ộ ử ộ ộ ủ ế ữ ặ ị ọ ư trong l ch s , b t c có nh ng đ c tr ng ch y u sau: m i b t c có tên g i
ữ ố ổ ổ ộ ị ấ riêng; có lãnh th riêng mang tính n đ nh; có m t ngôn ng th ng nh t.
ệ ộ ư ư ể ế ố ồ Nh ng vì m i liên h c ng đ ng ch a phát tri n nên ti ng nói chung đó còn
ự ự ữ ữ ủ ư ạ ắ ổ ộ ạ ế ch a th c s v ng ch c. Bên c nh ti ng nói chung, th ng c a các b l c
ượ ử ụ ế ố ữ ệ ấ ộ ẫ v n đ ộ ộ c s d ng r ng rãi. Trong b t c đã xu t hi n nh ng y u t chung
122
ề ổ ứ ệ ề ệ ộ ề v tâm lý, văn hoá. V t ộ ch c xã h i, vi c đi u hành công vi c xã h i
ộ ướ ướ ị ổ ứ ụ ấ ố ề thu c v nhà n c. Nhà n c là công c do giai c p th ng tr t ch c ra và
ụ ụ ợ ấ ph c v l i ích cho giai c p đó.
ứ ộ ộ ồ ườ ổ ế ệ b. Dân t c hình th c c ng đ ng ng i ph bi n hi n nay
ộ ệ * Khái ni m dân t c
ượ Khái ni m ệ dân t cộ đ c dùng theo hai nghĩa. ứ ấ dùng để Nghĩa th nh t
ố ệ ch cỉ ác qu c gia (Vi t Nam, Campuchia, Anh, Pháp… dùng
ố ố ộ ỉ ). Nghĩa th haiứ ộ ộ ể đ ch các dân t c đa s và thi u s ể ố trong m t qu c gia (dân t c Kinh, Tày,
ề Nùng, Hmông, Vân Ki u, Êđê, Khme...).
ộ ộ ộ ồ ườ ổ ị ượ ị Dân t c là m t c ng đ ng ng i n đ nh đ c hình thành trong l ch s ử
ơ ở ộ ữ ố ộ ề ổ ố ấ ấ ộ trên c s m t lãnh th th ng nh t, m t ngôn ng th ng nh t, m t n n kinh
ộ ề ấ ộ ớ ố ế ố t th ng nh t, m t n n văn hóa và tâm lý , tính cách th ng nh t ấ , v i m t nhà
ướ ố n ấ ậ c và pháp lu t th ng nh t.
ủ ế ư ặ ộ Dân t c có các đ c tr ng ch y u sau:
ộ ộ ộ ồ ộ ổ ị Dân t c là m t c ng đ ng ng ổ ố ườ n đ nh trên m t lãnh th th ng i
nh tấ .
ể ủ ổ ồ ộ ơ ị ộ Lãnh th là đ a bàn sinh t n và phát tri n c a dân t c, n i mà các c ng
ử ộ ỗ ổ ộ ị ị ồ đ ng ng ườ ượ i đ c hình thành m t cách n đ nh trong l ch s . M i dân t c có
ắ ấ ố ổ ộ ị ượ m t lãnh th riêng th ng nh t, không b chia c t do đ c hình thành lâu dài
ử ồ ấ ủ ử ề ả ố ờ ị và tr i qua nhi u th thách trong l ch s . Đ ng th i tính th ng nh t c a lãnh
ổ ượ ủ ự ố ấ ủ ố ằ ế ố ế th còn đ c c ng c b ng s th ng nh t c a các y u t kinh t , chính tr ị
ủ ủ ề ộ ổ ộ ố ỗ khác. Lãnh th thu c ch quy n c a m i qu c gia dân t c. Không có lãnh
ổ ổ ố ố ệ th thì không có khái ni m T qu c, qu c gia.
ộ ấ ề ộ ộ ồ ố
ơ ả ủ ộ ặ ữ ừ ữ Dân t c là m t c ng đ ng th ng nh t v ngôn ng . ư Ngôn ng lữ à m t đ c tr ng c b n c a dân t c. ộ Ngôn ng v a là công
ế ố ừ ộ ụ c giao ti p ế k t n i các thành viên ồ trong c ng đ ng dân t c, ộ ộ v a là m t
ươ ư ệ ữ ộ ủ ỗ ph ng ti n giao l u văn hóa gi a các t c ng ộ ườ M i thành viên c a m t i.
ữ ể ế ề ể ộ ở ỗ ộ ề dân t c có th dùng nhi u ngôn ng đ giao ti p. Song m i dân t c đ u có
ấ ủ ữ ấ ố ộ ố ộ m t ngôn ng chung, th ng nh t c a dân t c đó. Tính th ng nh t trong ngôn
ể ệ ở ự ố ấ ề ấ ữ ủ ữ ộ ng c a dân t c th hi n s th ng nh t v c u trúc ng pháp và kho t ừ
ơ ả ữ ữ ể ộ ố ấ ộ ự v ng c b n. Ngôn ng dân t c là m t ngôn ng đã phát tri n. Th ng nh t
ủ ế ủ ữ ữ ư ặ ộ ộ ề v ngôn ng là m t trong nh ng đ c tr ng ch y u c a dân t c. Ngày nay,
ộ ở ộ ộ ố khi giao l uư , h i nh p ậ qu c t ố ế ượ đ ữ ủ c m r ng, ngôn ng c a m t qu c gia có
123
ể ượ ướ ử ụ ữ ư ẫ ượ ị th đ ề c nhi u n c s d ng nh ng ngôn ng đó v n đ c xác đ nh (ti ngế
ữ ả ộ m đ ) ủ ẹ ẻ là ngôn ng chính c a dân t c đã s n sinh ra nó.
ấ ề ộ ộ ộ ố ồ Dân t c là m t c ng đ ng th ng nh t v kinh t ế .
ủ ộ ớ ố ể V i dân t c, vai trò c a nhân t kinh t ế ượ đ ệ c bi u hi n ra th t s ậ ự
ạ ộ ươ ứ ủ m nh m . ẽ Kinh t ế chính là m t ph ố ng th c sinh s ng c a dân c ư g n ắ các
ồ ộ ố ộ ộ t c ng ườ thành c ng đ ng dân t c ộ . Tuy nhiên, khi dân t c qu c gia hình i
ộ ề ể ế ố ấ ủ ố ộ thành thì kinh t ế ượ đ c hi u là m t n n kinh t th ng nh t c a m t qu c gia
ộ ậ có tính đ c l p, t ự ủ ch .
ế ớ ự ộ ậ ế Trong th gi i ngày nay, có s h i nh p kinh t qu c t ố ế sâu r ng,ộ
ộ ề ẫ ố ỗ ộ nh ng ư m i qu c gia dân t c v n có m t n n kinh t ế đ c l p, ộ ậ không phụ
ệ ố ề ủ ề ấ ế ố ộ thu c và l ộ thu c vào qu c gia khác . V n đ ch quy n kinh t qu c gia là
ướ ề ệ ề ấ v n đ các n c đ u quan tâm hi n nay.
ề ữ ộ ộ ề ộ ồ Dân t c là m t c ng đ ng b n v ng v văn hoá và tâm lý, tính cách.
ề ắ ủ ộ ị ươ ủ Văn hoá dân t c mang nhi u s c thái c a các đ a ph ắ ng, c a các s c
ư ữ ư ề ấ ặ ẫ ố ộ t c nh ng nó v n là n n văn hoá th ng nh t có nh ng đ c tr ng chung và
ổ ủ ư ặ ạ ấ ố ị ộ n đ nh. Tính th ng nh t trong đa d ng là đ c tr ng c a văn hoá dân t c.
ả ắ ộ ề ủ ạ ộ ỗ ộ M i dân t c có m t n n văn hoá đ c đáo c a mình, t o nên b n s c văn hoá
ế ố ữ ạ ộ ủ ỗ ủ c a dân t c. Bên c nh nh ng y u t ấ văn hoá khác nhau c a m i giai c p,
ỗ ầ ộ ộ ớ ồ ộ ủ m i t ng l p xã h i trong c ng đ ng dân t c v.v… thì các thành viên c a
ủ ự ề ạ ồ ộ c ng đ ng đ u có s tham gia vào sinh ho t văn hoá chung c a dân t c. ộ Đ cặ
ể ệ ở ư ủ ộ ụ ậ ưỡ tr ng văn hóa c a dân t c th hi n phong t c, t p quán, tín ng ng và các
ủ ạ ộ ồ sinh ho t văn hoá khác c a các thành viên trong c ng đ ng dân t c y. ộ ấ Do có
ể ộ quá trình hình thành và phát tri n lâu dài, nên văn hoá dân t c không d b ễ ị
ồ đ ng hoá.
ộ ộ ồ ộ ướ ậ Dân t c là m t c ng đ ng ng i ố c và pháp lu t th ng ộ ườ có m t nhà n
nh t.ấ
ộ ặ ư ủ ể ố ệ ớ Đây là m t đ c tr ng c a dân t c ộ qu c gia đ phân bi ộ t v i dân t c
ộ ậ ố theo nghĩa là các dân t c ộ – t c ng ườ đa s hay thi u s ể ố). Do v y, nhà n i ( ướ c
ộ ặ ư ủ ấ ậ ố ộ và pháp lu t th ng nh t là m t đ c tr ng c a dân t c và ngày nay đây cũng
ổ ế ệ ộ ố ộ ướ là m t quan ni m ph bi n trên th gi ế ớ . Dân t c – qu c gia – nhà n i c là
ể ấ ố ộ ấ ị th ng nh t không th tách r i. ờ Dân t c nào cũng c ó m t ộ nhà n cướ nh t đ nh
ấ ị ủ ộ và nhà n ộ cướ nào cũng c a m t dân t c nh t đ nh.
124
ộ ở ự * Quá trình hình thành các dân t c ặ châu Âu và đ c thù s hình
ộ ở thành dân t c châu Á.
ế ứ ể ễ ộ ạ Quá trình hình thành, phát tri n dân t c di n ra h t s c lâu dài, đa d ng
ứ ạ ở ướ ể ủ ự ộ và ph c t p. các n ả c châu Âu, s hình thành và phát tri n c a dân t c tr i
ờ ỳ ề ạ ắ ộ ớ ư ả qua các th i k chính: g n li n v i cu c cách m ng t s n do giai c p t ấ ư
ủ ế ề ấ ắ ạ ớ ố ố ả s n lãnh đ o; g n li n v i phong trào đ u tranh ch ng ch nghĩa đ qu c
ả ờ ỳ ủ ự ộ ờ ộ gi ộ i phóng dân t c; và th i k các dân t c xã h i ch nghĩa ra đ i. S hình
ế ớ ử ộ ị ỳ ề thành các dân t c trong l ch s trên th gi ả ệ i còn tu đi u ki n và hoàn c nh
ử ụ ể ủ ự ự ỗ ố ố ị l ch s c th c a m i qu c gia, khu v c. S hình thành các qu c gia, dân
ươ ễ ị ự ử ặ ộ ở t c ph ng Đông có tính đ c thù riêng. Th c ti n l ch s cho th y, ấ ở
ộ ệ ộ ượ ấ ớ ố Ấ Trung Qu c, n Đ , Vi t Nam... dân t c đ c hình thành r t s m, không
ờ ủ ớ ự ủ ư ả ắ g n v i s ra đ i c a ch nghĩa t b n.
ủ ự ặ ộ ệ t Nam Tính đ c thù c a s hình thành dân t c Vi
ệ ượ ấ ớ ử ắ ề ị ộ Dân t c Vi t Nam đ ớ c hình thành r t s m trong l ch s g n li n v i
ướ ấ ạ ớ ố ầ ự nhu c u d ng n c và gi ữ ướ n c, v i quá trình đ u tranh ch ng ngo i xâm và
ệ ề ử ứ ả ộ ị ả ạ c i t o thiên nhiên, b o v n n văn hoá dân t c. L ch s đã ch ng minh
ừ ướ ổ ệ ộ ộ ằ r ng, t hàng nghìn năm tr c trên lãnh th Vi ồ t Nam đã có m t c ng đ ng
ủ ư ủ ầ ặ ộ ộ ộ ệ mang đ y đ các đ c tr ng c a m t dân t c. Dân t c Vi ộ t Nam đã có m t
ộ ề ữ ộ ổ ế ố ấ ộ ướ ngôn ng , m t lãnh th , m t n n kinh t th ng nh t; m t nhà n ậ c, lu t
ộ ề ọ ị ử ấ ẳ ố ị pháp và m t n n văn hoá th ng nh t. Khoa h c l ch s đã kh ng đ nh, quá
ộ ệ ướ ệ trình hình thành dân t c Vi t Nam đ ượ ắ ầ ừ c b t đ u t khi n ạ c Đ i Vi t giành
ượ ế ờ đ c đ c l p ( ộ ậ cách đây trên 1000 năm) cho đ n th i Lý Tr n. ệ ầ Vi c hình
ư ệ ộ ướ ồ ừ ế thành dân t c cũng nh vi c hình thành nhà n ắ c đ u b t ngu n t ầ nhu c u
ư ạ ặ ạ ặ ố ố ch ng thiên tai và ch ng gi c ngo i xâm. Chính đ c tr ng này đã t o nên
ữ ủ ộ ồ ộ ệ ự ố ế ộ nh ng nét đ c đáo trong s c k t c ng đ ng c a dân t c Vi t Nam.
ố ộ ệ ạ ấ 3. M i quan h giai c p dân t c nhân lo i
ệ ấ ộ a. Quan h giai c p dân t c
ế ị ấ ộ * Giai c p quy t đ nh dân t c.
ế ị ệ ấ ướ ể ấ ng phát tri n và tính ch t Quan h giai c p quy t đ nh khuynh h
ộ ủ c a dân t c.
ờ ạ ị ử ề ấ ộ ộ ỗ ộ ạ Trong m t th i đ i l ch s , m i dân t c đ u do m t giai c p làm đ i
ệ ấ ấ ấ ộ ố ị ị ộ di n. Giai c p đó quy đ nh tính ch t dân t c. Giai c p th ng tr trong xã h i
ị ố ớ ữ ấ ấ ố ị ộ cũng là giai c p th ng tr đ i v i dân t c. Nh ng giai c p đang lên trong l ch
125
ể ủ ự ượ ể ấ ả ộ ự ử ạ s , đ i bi u cho s phát tri n c a l c l ng s n xu t và xã h i cũng là giai
ể ạ ợ ủ ả ấ ấ c p đ i bi u cho l ộ i ích chân chính c a dân t c. Giai c p đó có kh năng
ể ậ ả ấ ầ ờ ộ ọ ớ ợ ắ n m ng n c dân t c đ t p h p đông đ o các giai c p, các t ng l p khác
ấ ả ấ ộ ộ ố ố ị ặ nhau trong dân t c đ u tranh ch ng giai c p th ng tr ph n đ ng, ho c
ứ ủ ố ộ ch ng ách áp b c c a các dân t c khác.
ấ ố ở ị ỗ ờ ộ ợ Khi giai c p th ng tr đã tr thành l ả i th i, ph n đ ng, l ấ i ích giai c p
ắ ớ ợ ẵ ộ ẫ ủ c a nó mâu thu n găy g t v i l i ích dân t c, chúng s n sàng t ừ ỏ ợ b l i ích
ể ả ệ ợ ộ ấ ấ ấ ố ị ộ dân t c đ b o v l i ích giai c p. Lúc y, giai c p th ng tr bóc l t tr ở
ự ượ ự ủ ủ ể ộ ộ thành l c l ầ ng kìm hãm s phát tri n c a xã h i và c a dân t c. Yêu c u
ộ ậ ổ ả ấ ạ ả ố ộ ị ấ ế t t y u ph i làm cách m ng xã h i l t đ giai c p th ng tr , ph n đ ng đ ể
ả ấ ả ộ gi i phóng giai c p và gi i phóng dân t c.
ậ ụ ủ ị ủ ạ ồ V n d ng sáng t o ch nghĩa Mác Lênin, Ch t ch H chí Minh đã ch ỉ
ướ ể ượ ụ ộ ộ ị ỉ rõ, trong các n ộ c thu c đ a và ph thu c, dân t c ch có th đ c gi ả i
ệ ể ặ ướ ự ạ ủ ự phóng tri t đ khi đ t d ệ ấ i s lãnh đ o c a giai c p công nhân và th c hi n
ợ ủ ủ ụ ạ ộ ộ ỉ ắ th ng l i các m c tiêu c a cu c cách m ng xã h i ch nghĩa. Và ch khi đó
ớ ượ ề ề ấ ấ ộ ả ế ấ v n đ dân t c, cùng v n đ giai c p m i đ c gi ộ i quy t m t cách tri ệ t
đ . ể
ề ấ ả ộ ưở ề ấ ọ * V n đ dân t c có nh h ế ấ ng quan tr ng đ n v n đ giai c p.
ấ ả ề ề ề ấ ộ Đ u tranh gi ệ i phóng dân t c là đi u ki n, ti n đ cho đ u tranh gi ả i
phóng giai c p. ấ
ộ ậ ễ ị ự ư ử ề ệ ẳ ị ộ Th c ti n l ch s kh ng đ nh, trong đi u ki n ch a có đ c l p dân t c
ể ấ ươ ứ ả ố ớ ở ạ thì giai c p đ i bi u cho ph ấ ng th c s n xu t m i mu n tr thành “giai
ạ ả ầ ộ ả ấ c p dân t c” ph i đi đ u trong phong trào cách m ng gi ộ i phóng dân t c,
ệ ả ướ ụ ộ ậ ụ ệ ộ ự ph i th c hi n tr c tiên nhi m v khôi ph c đ c l p dân t c.
ờ ạ ướ ự ể Trong th i đ i ngày nay, tr ạ c s phát tri n m nh m c a l c l ẽ ủ ự ượ ng
ệ ệ ạ ấ ạ ộ ọ ạ ả s n xu t do cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i đem l i; xu
ự ư ế ệ ầ ể th toàn c u hoá, khu v c hoá tăng nhanh làm cho quan h giao l u, hi u
ế ữ ộ ạ ầ ữ ơ ộ bi t gi a các dân t c xích l ề i g n nhau h n. Đó là m t trong nh ng đi u
ậ ợ ệ ấ ộ ả ấ ả ki n thu n l i cho cu c đ u tranh gi i phóng giai c p và gi ộ i phóng dân t c
ủ ế ủ ờ ạ ữ ể ệ ặ ộ ấ hi n nay. M t trong nh ng đ c đi m ch y u c a th i đ i ngày nay là đ u
ộ ắ ẽ ớ ặ ấ ấ tranh giai c p và đ u tranh dân t c g n bó ch t ch v i nhau.
ộ ớ ệ ấ ạ b. Quan h giai c p, dân t c v i nhân lo i
126
ể ộ ệ ể ạ ồ ỉ Khái ni m nhân lo i là dùng đ ch toàn th c ng đ ng ng ườ ố i s ng
trên trái đ tấ .
ạ ượ ơ ở ủ ệ ế ậ Nhân lo i đ c hình thành trên c s c a vi c thi ữ t l p nh ng quan h ệ
ữ ữ ữ ộ ồ ở ộ ậ gi a các thành viên, nh ng t p đoàn và nh ng c ng đ ng tr nên m t th ể
ơ ở ủ ự ố ấ ả ấ ấ ố ườ ủ ừ th ng nh t. C s c a s th ng nh t đó là b n ch t ng i c a t ng cá th ể
ủ ả ộ ấ ả ồ ị ợ ậ và c a c c ng đ ng, b n ch t đó quy đ nh l i ích chung và quy lu t phát
ủ ả ộ ể ạ ồ tri n chung c a c c ng đ ng nhân lo i.
ệ ệ ứ ạ ấ ộ ố ớ Giai c p, dân t c và nhân lo i có m i quan h bi n ch ng v i nhau.
ữ ậ ộ ể ồ Là nh ng c ng đ ng và t p đoàn ng ườ ồ ạ i t n t ờ i và phát tri n không tách r i
ạ ả ạ ấ ộ ộ ưở nhân lo i, nên giai c p, dân t c và nhân lo i luôn có tác đ ng nh h ẫ ng l n
ệ ệ ạ ượ ứ ữ ộ nhau. Quan h bi n ch ng gi a giai c p ấ , dân t c và nhân lo i đ ể ệ c th hi n
ơ ả ộ trên các n i dung c b n sau:
ấ ợ ờ ớ ợ ạ ộ Trong xã h i có giai c p, l i ích nhân lo i không tách r i v i l i ích
ợ ố ở ợ ộ ị ấ ấ giai c p, l i ích dân t c và b chi ph i b i l ộ i ích giai c p và dân t c.
ấ ị ạ ị ử ấ ộ ấ ế ỗ Trong xã h i có giai c p, m i giai đo n l ch s nh t đ nh t t y u hình
ệ ấ ấ ộ ố ị ươ thành các quan h giai c p, dân t c. Giai c p th ng tr trong ph ứ ng th c
ậ ậ ủ ị ử ữ ấ ợ ớ ộ ạ ả s n xu t còn phù h p v i quy lu t v n đ ng c a l ch s không nh ng là đ i
ể ợ ủ ộ ớ bi u cho l i ích chân chính c a dân t c, mà còn có vai trò to l n thúc đ y s ẩ ự
ộ ủ ế ạ ấ ộ ị ti n b c a văn minh nhân lo i. Ng ượ ạ c l ố i, khi giai c p th ng tr dân t c tr ở
ỗ ả ờ ộ ợ ớ ợ ủ ề ả ẫ lên l i th i, ph n đ ng, thì l i ích c a nó v căn b n mâu thu n v i l i ích
ủ ộ ợ ạ chung c a dân t c và l i ích toàn nhân lo i.
ự ồ ạ ủ ệ ấ ế ề ề ạ S t n t ề i c a nhân lo i là ti n đ , là đi u ki n t t y u th ườ ng
ủ ự ồ ạ ộ xuyên c a s t n t ấ i dân t c và giai c p.
ể ủ ế ớ ự ướ ự ế S phát tri n c a th gi i mà tr c h t là s phát tri n c a l c l ể ủ ự ượ ng
ữ ề ề ạ ấ ộ ọ ả s n xu t xã h i nói chung đã t o ra nh ng ti n đ quan tr ng cho con ng ườ i
ụ ụ ộ ố ủ ộ ả ạ ự c i t o t nhiên và xã h i, ph c v cho cu c s ng c a mình.
ể ề ọ ặ ủ ạ ạ ự ữ ề ệ ậ S phát tri n v m i m t c a nhân lo i t o ra nh ng đi u ki n thu n
ả ợ l ộ ấ i cho cu c đ u tranh gi ấ . ộ i phóng dân t c và giai c p
ể ủ ử ự ạ ẳ ỗ ị ị ạ L ch s đã kh ng đ nh, s phát tri n c a nhân lo i qua m i giai đo n
ướ ế ộ ớ ả ấ ừ đã t ng b c tác đ ng to l n đ n phong trào gi i phóng giai c p và gi ả i
ậ ợ ề ậ ự ữ ể ề ệ ạ ộ phóng dân t c. S phát tri n đó t o ra nh ng đi u ki n thu n l ấ i v v t ch t
ủ ế ấ ạ ầ ấ ộ ộ và tinh th n cho cu c đ u tranh c a các giai c p ti n b , cách m ng đ l ể ậ t
ị ủ ấ ả ố ố ộ ị ổ đ ách th ng tr c a các giai c p th ng tr , ph n đ ng.
127
ủ ự ượ ự ủ ấ ả ạ ọ ể S phát tri n c a l c l ng s n xu t, c a cách m ng khoa h c, công
ệ ệ ữ ệ ắ ầ ạ ấ ngh hi n đ i và toàn c u hoá hi n nay đang làm gay g t thêm nh ng v n
ầ ủ ờ ạ ệ ả ế ố ầ ủ ề ấ ề đ toàn c u c a th i đ i. Vi c gi i quy t t ờ t các v n đ toàn c u c a th i
ề ề ề ệ ầ ả ế ấ ề ộ ạ ẽ ạ đ i s t o ra ti n đ và đi u ki n góp ph n gi i quy t v n đ dân t c và
ệ ấ giai c p hi n nay.
ƯỚ Ạ III. NHÀ N Ộ C VÀ CÁCH M NG XÃ H I
1. Nhà n cướ
ướ ồ ố ủ a. Ngu n g c c a nhà n c
ướ ấ ị ữ ử ề ả ờ ị Nhà n ệ c ra đ i trong nh ng đi u ki n hoàn c nh l ch s nh t đ nh.
ướ ể ớ ủ ả ẩ ộ ộ ạ ộ Nhà n c là s n ph m c a m t xã h i đã phát tri n t ấ i m t giai đo n nh t
ặ ố ậ ể ề ữ ộ ị ị đ nh khi “ xã h i đó đã b phân thành nh ng m t đ i l p không th đi u hòa
ấ ự ộ mà xã h i đó b t l c không sao lo i b đ ạ ỏ ượ 42. c”
ướ ờ ể ậ ự ứ ầ ố ị Nhà n c ra đ i đ đáp ng yêu c u duy trì tr t t ộ và th ng tr xã h i
ế ự ị ể ấ ấ ố ộ ấ ủ c a giai c p th ng tr , đ cho cu c đ u tranh giai c p không đi đ n s tiêu
ệ ẫ ệ ể ả ộ ộ di t l n nhau và tiêu di ậ t luôn c xã h i, đ duy trì xã h i trong vòng “tr t
ủ ể ấ ằ ộ ự t ”. V.I. Lênin cho r ng, khi trong xã h i xu t hi n ệ ệ “ bi u hi n c a mâu
ề ẫ ượ ướ ờ thu n giai c p ấ không th ể đi u hòa đ c” thì nhà n ằ c ra đ i. R ng: “B t c ấ ứ
ở ề ặ ừ ữ ễ ẫ đâu, h lúc nào và ch ng nào, v m t khách quan, nh ng mâu thu n giai
ề ượ ướ ấ c p ấ không thể đi u hòa đ c, thì nhà n ệ c xu t hi n.Và ng ượ ạ ự ồ i, s t n c l
ướ ỏ ằ ữ ẫ ấ ạ ủ t i c a nhà n ứ c ch ng t ể ề r ng nh ng mâu thu n giai c p là không th đi u
hòa đ c”ượ 43.
ủ ự ư ậ ệ ấ ướ ự phát Nh v y, nguyên nhân sâu xa c a s xu t hi n nhà n c là do s
ủ ự ượ ể ẫ ươ tri n c a l c l ả ng s n xu t ế ự d th a ấ d n đ n s ư ừ t ấ ố ủ ả ng đ i c a c i, xu t
ẫ ớ ự ự ệ ế ấ h u hi n ệ ch đ t ế ộ ư ữ , còn nguyên nhân tr c ti p đ n t i s xu t hi n nhà
ướ ể ề ắ ấ ẫ ộ mâu thu n giai c p trong xã h i gay g t không th đi u hòa n c là do
ướ ộ ấ ế ự ể ờ ị đ cượ . Nhà n c ra đ i là m t t ộ t y u khách quan đ “làm d u” s xung đ t
ậ ự ấ ậ ự ộ ở ị ị ể giai c p, đ duy trì tr t t xã h i trong vòng “ tr t t ” mà đó, đ a v và l ợ i
ị ượ ả ủ ả ố ấ ích c a giai c p th ng tr đ c đ m b o.
42 C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn t pậ , t. 21, Sđd. tr. 252.
ế
ộ
43 V.I. Lênin (1976), Toàn t pậ , t.33, Nxb. Ti n b , M. tr. 9.
ả ướ ấ ủ b. B n ch t c a nhà n c
128
ướ ề ả ộ ổ ấ ứ ộ Nhà n c, v b n ch t, là m t t ấ ị ủ ch c chính tr c a m t giai c p
ố ế ệ ậ ự ệ ự ằ ị ề ặ th ng tr v m t kinh t ả nh m b o v tr t t ả hi n hành và đàn áp s ph n
ủ ấ kháng c a các giai c p khác.
ướ ụ ấ ộ ỉ Nhà n ủ c ch là công c chuyên chính c a m t giai c p, không có nhà
ướ ứ ứ ấ ườ n c đ ng trên, đ ng ngoài giai c p. Tuy nhiên, cũng có tr ợ ng h p nhà
ướ ủ ự ỏ ề ợ ạ ể ệ ề ả ẩ n c cũng có th là s n ph m c a s th a hi p v quy n l ữ ờ i t m th i gi a
ể ố ộ ố ạ ấ ặ ộ ấ m t s giai c p đ ch ng l i m t giai c p khác. Ho c cũng có khi nhà n ướ c
ữ ộ ộ ộ ậ ố ớ ố ị ứ ấ ấ ộ gi m t m c đ đ c l p đ i v i hai giai c p đ i đ ch, khi cu c đ u tranh
ạ ớ ữ ấ ị ứ ằ ỉ gi a chúng đ t t i m c cân b ng nh t đ nh. Ph. Ăngghen ch rõ: “ Tuy nhiên
ườ ạ ệ ợ ờ ỳ ữ ữ cũng có tr ng h p ngo i l ấ , là có nh ng th i k trong đó nh ng giai c p
ấ ớ ạ ầ ạ ượ ế ế ộ đang đ u tranh v i nhau l i g n đ t đ c m t th bình quân khi n cho chính
ề ướ ồ ộ ẻ ữ ự ạ ạ ờ quy n nhà n c, t a h m t k trung gian gi a các bên, l i t m th i có
ượ ứ ộ ộ ậ ố ớ ả ộ đ c m t m c đ đ c l p nào đó đ i v i c hai giai c p” ấ 44.
ướ ồ ạ ướ ứ ả Nhà n c dù có t n t i d i hình th c nào thì cũng ph n ánh và mang
ể ấ ệ ướ ớ ổ ứ ộ ả b n ch t giai c p. ấ Đo đó, đ phân bi t nhà n c v i các t ch c xã h i khác
ậ ế ướ ặ đ c tr ng ả ầ c n ph i nh n bi t các ủ ư c a nhà n c.
ơ ả ủ ặ ư ướ c. Đ c tr ng c b n c a nhà n c
ướ ấ ị ư ả ổ ộ M t làộ , nhà n c qu n lý c dân trên m t vùng lãnh th nh t đ nh .
ư ồ ướ ỉ ồ ạ ộ C dân trong c ng đ ng nhà n c không ch t n t ế ệ i quan h huy t
ồ ạ ố ơ ở ệ ế ố th ng mà còn t n t i trên c s quan h ngoài huy t th ng. Đó là quan h ệ
ế ệ ệ ộ ầ ư ữ kinh t , quan h xã h i, quan h chính tr ị,.. gi a các thành ph n c dân trong
ấ ị ạ ổ ộ ớ ữ ố m t ph m vi lãnh th nh t đ nh. Hình thành biên gi i qu c gia gi a các nhà
ướ ớ ư ộ ố ộ ồ ộ ướ n c v i t cách là m t qu c gia – dân t c. Trong c ng đ ng nhà n c có
ể ồ ạ ề ầ ầ ấ ộ ớ ộ th t n t ệ i nhi u giai c p, t ng l p, thành ph n xã h i. Trong xã h i hi n
ữ ướ ở ộ ẫ ấ ớ ạ ẫ đ i v n có nh ng nhà n c, mà ầ đó ngoài giai c p, t ng l p xã h i v n còn
ề ự ộ ạ ộ ộ ị ộ ề ắ ồ ồ ạ ộ t n t i c ng đ ng th t c, b l c, b t c. V nguyên t c, quy n l c nhà
ướ ớ ấ ả ổ ứ ồ ạ n ệ ự c có hi u l c v i t t c thành viên, t ch c t n t ạ i trong ph m vi biên
ớ ậ ả ệ ấ ố ướ gi i qu c gia.Vi c xu t nh p c nh do nhà n ả c qu n lý.
ướ ề ự ệ ố ơ Hai là, nhà n ệ c có h th ng các c quan quy n l c chuyên nghi p
44 C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn t pậ , t. 21, Sđd. tr. 255.
ưỡ ư ệ ố ế ố ớ ọ mang tính c ng ch đ i v i m i thành viên nh : h th ng chính quy n t ề ừ
129
ươ ả trung ng t ớ ơ ở ự ượ i c s , l c l ữ ng vũ trang, c nh sát, nhà tù… đó là “nh ng
ề ự ự ụ ủ ế ủ công c vũ l c ch y u c a quy n l c nhà n ướ 45. c”
ướ ộ ự ủ ế ằ ậ ả Nhà n ệ ố c qu n lý xã h i d a vào pháp lu t là ch y u. B ng h th ng
ậ ướ ưỡ ứ ổ ứ ộ lu t pháp , nhà n c “c ọ ng b c” m i cá nhân, t ả ch c trong xã h i ph i
ự ệ ướ ợ ấ ộ ị th c hi n các chính sách theo h ng có l ố i cho giai c p th ng tr . B máy
ề ừ ươ ơ ở ự ế ệ chính quy n t trung ữ ụ ể ng đ n c s là công c tri n khai th c hi n nh ng
ủ ướ ộ ượ ướ ừ chính sách c a nhà n c. B máy này đ c nhà n c tr ả ươ l ng t các
ồ ườ ấ ố ớ ngu n thu trong ngân sách, do đó th ị ng trung thành v i giai c p th ng tr .
ề ự ướ ề ề ấ ộ ộ Quy n l c nhà n ố c không thu c v nhân dân mà thu c v giai c p th ng
ố ậ ờ ớ ị tr , ngày càng xa r i nhân dân, đ i l p v i nhân dân.
ướ ệ ố ế ề ộ Ba là, nhà n ể c có h th ng thu khóa đ nuôi b máy chính quy n.
ự ố ị ủ ị ướ ế ể ấ ố Đ duy trì s th ng tr c a mình, giai c p th ng tr tr ả ả c h t ph i đ m
ủ ộ ạ ộ ướ ố ộ ướ ả b o ho t đ ng c a b máy nhà n c. Mà mu n b máy nhà n ạ ộ c ho t đ ng
ả ồ ồ ượ ướ thì ph i có ngu n tài chính. Ngu n tài chính đ c nhà n ộ c huy đ ng ch ủ
ế ố ượ ự ưỡ ứ ặ ế y u là do thu thu , sau đó là qu c trái thu đ c do s c ng b c ho c do s ự
ề ự ủ ệ ằ ố ự t nguy n c a công dân. V.I. Lênin cho r ng: “mu n duy trì quy n l c xã
46.
ệ ế ả ặ ộ ố ộ ặ h i đ c bi t, đ t lên trên xã h i, thì ph i có thu và qu c trái”
ơ ả ủ ứ ướ d. Ch c năng c b n c a nhà n c
ứ ị ị ố Ch c năng th ng tr chính tr .
ướ ụ ố ấ ị ướ ườ Nhà n c là công c th ng tr giai c p, nhà n c th ng xuyên s ử
ề ự ể ệ ố ộ ị ự ố ụ d ng b máy quy n l c đ duy trì s th ng tr đó thông qua h th ng chính
ề ự ủ ậ ộ ươ sách và pháp lu t. B máy quy n l c c a nhà n ướ ừ c t trung ế ơ ở ng đ n c s ,
ướ ậ ự ủ ộ nhân danh nhà n c duy trì tr t t ọ ự ả xã h i, đàn áp m i s ph n kháng c a giai
ự ượ ị ệ ị ề ợ ủ ằ ố ố ị ị ấ c p b tr , các l c l ả ng ch ng đ i nh m b o v đ a v và quy n l i c a giai
ị ố ấ c p th ng tr .
ộ ủ ứ ướ Ch c năng xã h i c a nhà n c
ướ ụ ả ệ ộ ướ ề Nhà n c nhân danh xã h i làm nhi m v qu n lý nhà n ộ c v xã h i,
ủ ợ ủ ư ề ệ ộ đi u hành các công vi c chung c a xã h i nh : th y l i, giao thông, y t ế ,
ụ ệ ự ổ ủ ể ộ ả giáo d c, b o v môi tr ậ ườ ,.. đ duy trì s n đ nh c a xã h i trong “tr t ị ng
ủ ể ấ ố ị ự t ” theo quan đi m c a giai c p th ng tr . Tuy nhiên, theo Ph. Ăngghen, nhà
45 V.I. Lênin (1976), Toàn t pậ , t. 33, Sđd. tr.12.
46 V.I. Lênin (1976), Toàn t pậ , t. 33, Sđd. tr.15.
ướ ứ ủ ừ ự ể ạ ộ ỉ n c là đ i bi u chính th c c a toàn xã h i ch trong ch ng m c nó là nhà
130
ướ ủ ệ ấ ạ ả ộ n c c a b n thân giai c p đ i di n cho toàn xã h i trong th i đ i t ờ ạ ươ ng
ng. ứ
ệ ữ ị ủ ứ ấ ố ố ị ứ M i quan h gi a ch c năng th ng tr chính tr c a giai c p và ch c
ủ năng xã h iộ c a nhà n ướ . c
ấ ủ ả ấ ướ ướ ờ Do b n ch t giai c p c a nhà n ị c qui đ nh, nhà n c bao gi ặ cũng đ t
ị ủ ứ ấ ầ ấ ố ố ị ch c năng th ng tr chính tr c a giai c p lên hàng đ u. Giai c p th ng tr ị
ờ ướ ụ ố ư ộ ị ể bao gi ử ụ cũng s d ng nhà n ề c nh m t công c th ng tr đ duy trì quy n
ị ủ ệ ợ ả ố ướ ế ợ ủ ấ th ng tr c a mình, b o v l i ích tr c h t là là l i ích c a giai c p mình.
ứ ế ấ ố ố ị ị ữ ị ị ủ Ch c năng th ng tr chính tr c a giai c p th ng tr vì th , gi ế ị đ a v quy t
ố ị ướ ộ ủ ứ ướ ị đ nh, nó chi ph i và đ nh h ng ch c năng xã h i c a nhà n c.
ứ ủ ứ ố ị Ngoài ch c năng th ng tr chính tr ị c a giai c p ộ ấ và ch c năng xã h i,
ướ ố ộ ứ ứ ạ ố ch c năng đ i n i và ch c năng đ i ngo i. nhà n c còn có
ứ ướ Ch c năng đ i n i ủ ố ộ c a nhà n c
ướ ự ệ ườ ố ố ộ ậ ự ằ Nhà n c th c hi n đ ng l i đ i n i nh m duy trì tr t t ộ xã h i
ư ụ ậ ơ ộ ề thông qua các công c nh : chính sách xã h i, lu t pháp, c quan truy n
ố ộ ượ ự thông, văn hóa, y t ứ ,ế giáo d cụ ,.. Ch c năng đ i n i đ ệ c th c hi n trong t ấ t
ờ ố ự ằ ố ỗ ộ ộ ủ ả c các lĩnh v c trong đ i s ng xã h i c a m i qu c gia, dân t c nh m đáp
ứ ả ữ ứ ế ầ ộ ng và gi ố ộ ủ i quy t nh ng nhu c u chung c a toàn xã h i. Ch c năng đ i n i
ượ ướ ự ệ ộ ườ đ c nhà n c th c hi n m t cách th ụ ng xuyên, liên t c thông qua lăng
ấ ủ ấ ố ị kính giai c p c a giai c p th ng tr .
ủ ứ ố Ch c năng đ i ngo i ạ c a nhà n ước
ướ ạ ủ ự ể ệ ấ ố Nhà n ố c tri n khai th c hi n chính sách đ i ngo i c a giai c p th ng
ị ả ể ế ế ố ướ ướ ằ tr nh m gi ệ ớ i quy t m i quan h v i các th ch nhà n c khác d i danh
ứ ả ằ ộ ố ố ổ ầ ệ nghĩa là qu c gia dân t c, nh m b o v lãnh th qu c gia, đáp ng nhu c u
ế ọ ỹ ế ổ trao đ i kinh t , văn hóa, khoa h c k thu t, ậ y t , giáo d c ủ ụ ,.. c a mình.
ạ ủ ệ ạ ộ ố ố Trong xã h i hi n đ i, chính sách đ i ngo i c a nhà n ướ ượ c đ c các qu c gia
ể ủ ư ự ệ ề ọ coi tr ng, xem đó nh là đi u ki n cho s phát tri n c a mình. Các nhà n ướ c
ệ ớ ệ ớ ỉ ổ ứ ố ế không ch quan h v i nhau mà còn quan h v i các t ch c qu c t , các t ổ
ứ ch c phi chính ph ủ,..
ứ ể e. Các ki u và hình th c nhà n ướ c
ể ễ ậ ạ ế ầ Nhà n ướ ồ ạ ấ c t n t i r t phong phú và đa d ng. Đ đ nh n bi ả t, c n ph i
ủ ể ướ ki u và hình th c ạ phân lo i thành ứ c a nhà n c.
131
ứ ủ ấ ướ ệ ấ Căn c vào tính ch t giai c p c a nhà n ể c có th phân bi ể t các ki u
ướ ủ ử ấ ộ ị ỉ ị nhà n ấ c. Trong l ch s xã h i có giai c p, ch có giai c p ch nô, đ a ch ủ
ế ư ả ừ ả ướ ấ ướ phong ki n, t s n và vô s n đã t ng có nhà n c, l y nhà n c làm công
ồ ạ ố ủ ừ ấ ị ụ ố c th ng tr giai c p c a mình. Do đó, đã t ng t n t ể i b n ki u nhà n ướ c
ử ị ướ ủ ộ ướ ế trong l ch s : nhà n c ch nô quý t c, nhà n c phong ki n, nhà n ướ ư c t
ướ ể ả ướ ơ ả ố ả s n, nhà n c vô s n. Các ki u nhà n c trên c b n gi ng nhau ở ỗ ề ch : đ u
ụ ố ị ủ ố ị ướ ấ là công c th ng tr c a giai c p th ng tr . Tuy nhiên, nhà n ả c vô s n có s ự
ệ ề ấ ớ ể ướ ở ỗ ướ khác bi t v ch t v i các ki u nhà n c khác ch : nó là nhà n ặ c đ c
ệ ướ ủ ố ị ố ấ ả ố ớ bi t, nhà n c c a s đông th ng tr s ít. Giai c p vô s n liên minh v i giai
ứ ế ầ ầ ớ ộ ớ ộ ấ c p nông dân, t ng l p trí th c ti n b và các t ng l p nhân dân lao đ ng
ự ố ố ớ ị ủ ộ khác duy trì s th ng tr c a mình đ i v i toàn xã h i.
ứ ổ ệ ể ỉ ứ Hình th c nhà n c ướ là khái ni m dùng đ ch cách th c t ứ ch c,
ươ ề ự ệ ướ ủ ấ ị ph ứ ng th c th ực hi n quy n l c nhà n ứ ố c c a giai c p th ng tr . Hình th c
ướ ề ủ ứ ầ ự ấ ấ ố ị nhà n ứ c th c ch t là hình th c c m quy n c a giai c p th ng tr . Hình th c
ướ ấ ủ ủ ả ị ự ấ ị ướ ở nhà n c ch u s qui đ nh c a b n ch t giai c p c a nhà n ấ c, b i tính ch t
ủ ể ộ ế ấ ộ ươ và trình đ phát tri n c a kinh t ở ơ ấ xã h i, b i c c u giai c p, t ng quan
ở ặ ữ ử ể ấ ộ ị ự ượ l c l ng gi a các giai c p trong xã h i, b i đ c đi m l ch, s văn hóa xã
ưỡ ủ ỗ ố ộ ụ ậ ộ h i, phong t c t p quán, tín ng ng tôn giáo c a m i qu c gia – dân t c.
ứ ề ướ ề ả ủ ủ V hình th c, dù là nhà n ấ c dân ch hay quân ch thì v b n ch t,
ụ ố ố ớ ị ủ ủ ấ ấ ệ ề đ u là công c th ng tr c a giai c p ch nô đ i v i giai c p nô l và các
ớ ư ộ ầ t ng l p c dân khác trong xã h i.
ề ả ồ ạ ườ ứ ề ậ ấ V b n ch t, dù t n t i d ề i hình th c phân quy n hay t p quy n thì
ướ ế ẫ ướ ủ ủ ấ ộ ị nhà n c phong ki n v n là nhà n c c a giai c p đ a ch , quý t c, là công
ấ ủ ủ ấ ộ ị ị ụ ố c th ng tr giai c p c a giai c p đ a ch , quý t c.
ộ ư ả ồ ạ ứ ề ướ ư ch đế ộ Trong xã h i t b n t n t i nhi u hình th c nhà n c nh :
ế ộ ộ ế ộ ộ ạ ổ ố ị ộ c ng hòa, ch đ c ng hòa đ i ngh , ch đ c ng hòa t ng th ng, ch đ ế ộ
ủ ướ ế ộ ủ ậ ế ướ ộ c ng hòa th t ng, ch đ quân ch l p hi n, nhà n c liên bang, nhà
ướ ợ ứ ướ ề n c phúc l i chung . Các hình th c nhà n c này dù có khác nhau v hình
ế ộ ộ ế ộ ầ ứ ử ệ ệ ỳ ề ự th c do ch đ b u c , ch đ m t hay hai vi n, nhi m k và quy n l c
ủ ướ ố ữ ổ ự ố ủ ổ c a t ng th ng, th t ề ự ng, s phân chia quy n l c gi a t ng th ng, th ủ
ấ ề ề ả ộ ướ t ng và n i các chính ph … ủ ; song, v b n ch t đ u là nhà n ướ ư ả c t s n, là
ụ ố ị ủ ấ ư ả ố ớ ấ ầ ớ công c th ng tr c a giai c p t s n đ i v i các giai c p, t ng l p khác
trong xã h i. ộ
132
ể ướ ướ Ki u nhà n c vô s n ể ả là ki u nhà n c “đ c ặ bi tệ ”, là nhà n ướ ủ c c a
ị ố ể ố ướ ả ả ố s đông th ng tr s ít. Trong ki u nhà n ấ c vô s n, giai c p vô s n liên
ứ ế ấ ầ ớ ộ ộ ớ minh v i giai c p nông dân, t ng l p trí th c ti n b và nhân dân lao đ ng,
ế ề ạ ấ sau khi ti n hành đ u tranh cách m ng giành chính quy n nhà n ướ ừ c t tay
ư ở ệ ủ ế ề ấ ộ ị giai c p đ a ch phong ki n và chính quy n đô h nh Vi t Nam năm
ặ ừ ấ ư ả 1945, ở Trung Qu cố năm 1949, ho c t tay giai c p t s n nh ư ở ướ n c Nga
ế ậ ủ ề năm 1917, thi t l p n n chuyên chính c a mình.
ề ướ ơ ả ả N n chuyên chính vô s n ả (nhà n ứ c vô s n) có ch c năng c b n là
ậ ự ự ộ ế ộ ộ ớ ườ xây d ng m t tr t t ủ xã h i m i, th tiêu ch đ ng ứ i áp b c bóc l ộ t
ườ ế ự ự ủ ả ậ ả ộ ị ng i, đ p tan s ph n kháng c a các th l c ph n đ ng đã b đánh đ ổ
ư ị ư ệ ẫ ố ố ạ ề ấ nh ng ch a b tiêu di t, v n ngoan c ch ng l i chính quy n do giai c p vô
ệ ứ ệ ể ự ủ ả ả ấ ạ ự ả s n lãnh đ o. Đ th c hi n s m nh c a mình, giai c p vô s n ph i th c
ổ ứ ứ ấ ch c xây d ng ứ hi n ệ ch c năng t ự và ch c năng tr n áp .
ứ ổ ứ ỏ ướ ả Ch c năng t ch c, xây d ng ự đòi h i nhà n ự c ph i chú ý xây d ng
ậ ự ộ ế ớ ậ ự m t tr t t kinh t ộ m i, m t tr t t ộ xã h i m i ề ớ . Đi u đó có vai trò quy tế
ự ồ ạ ủ ướ ả ớ ị đ nh nh t ấ đ i v i ố ớ s t n t i c a nhà n c vô s n. Cùng v i đó, nhà n ướ c
ự ứ ủ ự ệ ả ả ấ còn ph i th c hi n ch c năng tr n áp s ph n kháng c a các l c l ự ượ ng
ế ứ ứ ệ ề ố ố ọ ch ng đ i. Ch c năng này có vai trò h t s c quan tr ng, nó là đi u ki n đ ể
ướ ữ ữ ủ ề nhà n ả c vô s n gi v ng n n chuyên chính c a mình.
ủ ươ ệ ả ướ ộ Hi n nay, Đ ng ch tr ự ng xây d ng Nhà n ề c pháp quy n xã h i ch ủ
ạ ộ ầ ộ ố ặ ứ ệ ả ạ ấ ư ủ nghĩa. Văn ki n Đ i h i l n th XII c a Đ ng nh n m nh m t s đ c tr ng
ướ ủ ề ộ ơ ả ủ c b n c a Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa:
ướ ặ ướ ủ ề ề ạ Nhà n ộ c pháp quy n xã h i ch nghĩa đ t d ủ i quy n lãnh đ o c a
ồ ạ ả ả ộ ắ ả ạ ướ Đ ng C ng s n, t n t i theo nguyên t c: “Đ ng lãnh đ o, nhà n ả c qu n lý,
ấ ủ ứ ủ ả ướ ướ nhân dân làm ch ”. B n ch t c a hình th c nhà n c này là: “nhà n c pháp
ề ả ấ ấ ả ủ ề quy n c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. V b n ch t, t ề t c quy n
47.
ướ ộ ề ự l c nhà n c thu c v nhân dân”
2
ộ ạ Cách m ng xã h i
ả
ộ
ệ
ạ ộ ạ
ố ầ
ứ
ệ
ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII
t Nam (2016),
, Nxb
ả ố
ị
47 Xem: Đ ng C ng s n Vi Chính tr qu c gia, Hà N i.
ộ tr.171, 160.
ồ ố ủ ạ ộ a. Ngu n g c c a cách m ng xã h i
133
ồ ữ ự ượ ả ộ ố Ngu n g c sâu xa ẫ là mâu thu n gi a l c l ấ ế ng s n xu t ti n b đòi
ả ệ ả ể ấ ớ ỗ ờ ạ ỏ ượ h i đ c gi i phóng, phát tri n v i quan h s n xu t đã l ậ i th i, l c h u
ể ủ ự ượ ạ ở ấ ả ự đang là tr ng i cho s phát tri n c a l c l ng s n xu t.
ấ ấ ấ ộ ồ n g c ế ố tr c ti p ự Trong xã h i có giai c p, đ u tranh giai c p là ngu
ế ạ ộ . ẫ d n đ n cách m ng xã h i
ạ ộ ử ộ ị Có hai cu c cách m ng xã h i ể ộ đi n hình trong l ch s xã h i, nó có qui
ấ ớ ộ ệ ể ạ ư ả ạ mô r ng l n và tính ch t tri t đ . Đó là cách m ng t s n và cách m ng vô
ử ả ộ ị ỉ ạ ả s n. Tuy nhiên trong l ch s nhân lo i, không ph i ch trong xã h i có giai
ạ ấ ấ ớ ộ ấ c p và đ u tranh giai c p m i có cách m ng xã h i. Theo Ph.Ăngghen, trong
ộ ộ ủ ự ễ ạ ả xã h i c ng s n nguyên th y cũng đã di n ra cách m ng xã h i. ể ộ S chuy n
ế ừ ế ộ ộ ủ ả bi n t hình thái kinh t xã h i c ng s n nguyên th y sang hình thái kinh t ế
ữ ộ ệ ộ ướ ể ả ọ ế xã h i chi m h u nô l là m t b c phát tri n nh y v t làm thay đ i v ổ ề
ự ủ ờ ố ạ ấ ọ ộ ộ ộ ộ ch t m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Đó là m t cu c cách m ng xã h i
ậ ự ế ộ ẫ ự ế ậ th t s . Th m chí, Ph. ề Ăngghen cho r ngằ , s thay th ch đ m u quy n
ế ộ ụ ề ạ ộ ộ ộ ằ b ng ch đ ph quy n cũng là m t cu c cách m ng – “m t cu ộc cách
48.
ạ ệ ể ả ạ ấ m ng tri t đ nh t mà nhân lo i đã tr i qua”
ấ ủ ạ ả
b.
ộ B n ch t c a cách m ng xã h i
ệ ạ ộ Khái ni m cách m ng xã h i
ế ấ ạ ắ ọ ạ Theo ý nghĩa ng n g n nh t thì cách m ng là thay th cái cũ, cái đã l c
ỗ ờ ằ ộ ơ ế ạ ớ ộ ườ ậ h u, l i th i b ng cái m i, cái ti n b h n. Cách m ng xã h i th ng đ ượ c
ẹ ể ộ hi u theo hai nghĩa nghĩa r ng và nghĩa h p.
ự ả ạ ộ ổ ề ấ + Theo nghĩa r ngộ thì cách m ng xã h i là s thay đ i căn b n v ch t
ờ ố ủ ự ộ ộ ươ trong toàn b các lĩnh v c khác nhau c a đ i s ng xã h i, là ph ứ ng th c
ể ừ ộ ế ộ ỗ ộ ờ chuy n t m t hình thái kinh t xã h i l i th i lên m t hình thái kinh t ế
ộ ế ộ ơ ủ ị ử ế ợ ớ ộ xã h i ti n b h n, phù h p v i xu th khách quan c a l ch s xã h i.
ệ ậ ổ ộ ẹ ạ ộ ỉ + Theo nghĩa h p h n ơ thì cách m ng xã h i ch là vi c l t đ m t ch ế
ị ỗ ể ả ờ ộ ế ậ ộ ế ộ ộ đ chính tr đã l i th i, ph n đ ng đ thi ế ộ t l p m t ch đ xã h i ti n b ộ
h n ơ
ỉ ạ ả ả ạ ộ ộ ớ c i cách xã h i Cách m ng xã h i khác v i ộ . C i cách xã h i ch t o lên
ổ ộ ữ ự ậ ẻ ủ ờ ố ả ộ nh ng thay đ i b ph n, lĩnh v c riêng l c a đ i s ng xã h i. C i cách xã
ả ấ ự ượ ủ ế ộ ế ề ộ h i là k t qu đ u tranh c a các l c l ả ộ ng xã h i ti n b , nhi u khi c i
48 C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn t pậ , t. 21, Sđd. tr. 92.
ủ ạ ậ ộ ộ ợ ộ ộ ả cách xã h i là b ph n h p thành c a cách m ng xã h i. Khi các cu c c i
134
ộ ượ ự ệ ở ữ ứ ộ cách xã h i đ c th c hi n thành công nh ng m c đ khác nhau, chúng
ự ể ộ ướ ế ả ộ ề ạ đ u t o ra s phát tri n xã h i theo h ộ ng ti n b . Cũng không ph i cu c
ượ ủ ự ề ệ ộ ả c i cách xã h i nào cũng đ ặ c th c hi n, do nhi u lý do ch quan ho c
khách quan.
ả ạ ộ ả ươ ớ đ o chính Cách m ng xã h i khác v i . Đ o chính là ph ế ứ ng th c ti n
ủ ườ ớ ụ ề ộ hành c a m t nhóm ng i v i m c đích giành chính quy n song không làm
ế ộ ạ ả ả ả ộ thay căn b n ch đ xã h i. Đ o chính không ph i là phong trào cách m ng,
ườ ượ ạ ự ự ệ ậ ổ ủ th ng đ ằ c th c hi n b ng b o l c, l t đ c a các phe, nhóm có khuynh
ướ ị ố ậ ề ớ ươ ả ờ ỉ h ng chính tr đ i l p v i chính quy n đ ng th i. Đ o chính ch có ý
ậ ủ ự ự ộ ộ ạ ạ nghĩa cách m ng khi nó th c s là m t b ph n c a phong trào cách m ng.
ấ ủ ạ ộ Tính ch t c a cách m ng xã h i
ự ượ ữ ầ ấ ớ ườ + L c l ạ ng cách m ng xã h i ộ là nh ng giai c p, t ng l p ng i có l ợ i
ạ ắ ạ ớ ự ích g n bó v i cách m ng, tham gia vào các phong trào cách m ng đang th c
ự ượ ụ ủ ệ ạ ị ự ủ ạ ộ hi n m c đích c a cách m ng. L c l ng c a cách m ng xã h i ch u s qui
ử ủ ệ ị ủ ề ạ ấ ị đ nh c a tính ch t, đi u ki n l ch s c a cách m ng.
ự ữ ấ ộ ợ ẽ ặ ắ + Đ ng l c cách m ng ạ là nh ng giai c p có l i ích g n bó ch t ch và
ố ớ ạ ự ủ ộ ự lâu dài đ i v i cách m ng, có tính t ế giác, tích c c, ch đ ng, kiên quy t,
ệ ể ầ ấ ậ ạ ả ố ợ tri ớ t đ cách m ng, có kh năng lôi cu n, t p h p các giai c p, t ng l p
ạ khác tham gia phong trào cách m ng.
ố ượ ủ ữ ữ + Đ i t ng c a cách m ng ạ xã h i làộ ự ấ nh ng giai c p và nh ng l c
ổ ủ ạ ạ ả ầ ngượ đ i l p l ố ậ c n ph i đánh đ c a cách m ng. Trong cách m ng tháng
ở ệ ố ượ ủ ự ề ạ Tám Vi t Nam, đ i t ng c a cách m ng là chính quy n th c dân và
phong ki n. ế
ấ ạ ấ + Giai c p lãnh đ o cách m ng ạ xã h i ộ là giai c p có h t ệ ư ưở t ế ng ti n
ướ ể ủ ộ ươ ệ ộ ạ b , đ i di n cho xu h ng phát tri n c a xã h i, cho ph ấ ứ ả ng th c s n xu t
ế ộ ti n b .
ệ ề ủ ề ệ ạ ộ + Đi u ki n khách quan ả c a cách m ng xã h i là đi u ki n, hoàn c nh
ế ề ễ ế ề ộ ị kinh t ộ ộ xã h i, chính tr bên ngoài tác đ ng đ n, là ti n đ di n ra các cu c
ạ ộ cách m ng xã h i.
ố ủ ề ạ ộ ồ + Nhân t ch quan trong cách m ng xã h i bao g m ý chí, ni m tin,
ứ ủ ự ượ ậ ộ ộ ụ ạ trình đ giác ng và nh n th c c a l c l ng cách m ng vào m c tiêu và
ự ổ ụ ệ ứ ự ụ ệ ạ ạ nhi m v cách m ng, là năng l c t ệ ch c th c hi n nhi m v cách m ng,
ợ ự ượ ả ủ ạ ạ ạ ậ kh năng t p h p l c l ấ ng cách m ng c a giai c p lãnh đ o cách m ng.
135
ệ ề ồ ố ủ Khi có đi u ki n khách quan chín mu i, thì nhân t ế ch quan có vai trò quy t
ạ ạ ủ ị đ nh thành b i c a cách m ng.
ờ ơ ể ặ ờ ệ ề + Th i c cách m ng ạ là th i đi m đ c bi ệ t khi đi u ki n khách quan
ố ủ ồ và nhân t ch quan ủ c a cách m ạng xã h i ộ đã chín mu i, đó là lúc thu n l ậ ợ i
ố ớ ế ị ể ấ ạ ổ nh t có th bùng n cách m ng, có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i thành công
ạ ủ c a cách m ng.
ươ ạ
b.
Ph ng pháp cách m ng
ươ ứ ạ ạ Ph ng pháp cách m ng b o l c ạ ự là hình th c cách m ng khá ph ổ
ạ ự ế ạ ạ ạ bi n.ế Cách m ng b o l c là hình th c ti n hành cách m ng thông qua b o ứ
ủ ự ượ ể ộ ạ ề ư l c đ giành chính quy n, là hành đ ng c a l c l ng cách m ng d ướ ự i s
ạ ủ ạ ấ ạ ượ ớ ạ ậ lãnh đ o c a giai c p lãnh đ o cách m ng v t qua gi ủ i h n lu t pháp c a
ị ệ ậ ấ ờ ố ướ ủ ạ giai c p th ng tr hi n th i, xác l p nhà n ấ c c a giai c p cách m ng.
ươ ộ ươ ể ạ Ph ng pháp hòa bình cũng là m t ph ng pháp cách m ng đ giành
ươ ươ ấ chính quy n.ề Ph ng pháp hòa bình là ph ng pháp đ u tranh không dùng
ề ệ ể ề ạ ạ ự b o l c cách m ng đ giành chính quy n trong đi u ki n cho phép. Ph ươ ng
ươ ị ườ ấ ế ộ pháp hòa bình là ph ng pháp đ u tranh ngh tr ng, thông qua ch đ dân
ủ ằ ử ể ị ệ ầ ố ủ ế ch , b ng b u c đ giành đa s gh trong ngh vi n và trong chính ph .
ươ ủ ề ỉ Ph ệ . ể ả ng pháp hòa bình ch có th x y ra khi có đ các đi u ki n
ạ ự ể ấ ố ộ ị + M t làộ ặ , giai c p th ng tr không còn b máy b o l c đáng k ho c
ạ ự ấ ế ư ộ ố còn b máy b o l c, nh ng chúng đã m t h t ý chí ch ng l ạ ự ượ i l c l ng cách
m ngạ .
ự ượ ẻ ể ạ ả ạ + Hai là, l c l ng cách m ng phát tri n m nh, áp đ o k thù.
ấ ề ế ớ ệ ộ ạ
b.
V n đ cách m ng xã h i trên th gi i hi n nay
ờ ạ ữ ề ộ ớ ổ Trong th i đ i ngày nay, xã h i đã có nhi u đ i khác so v i nh ng năm
ở ề ướ ế ỷ ủ ố ở ặ ạ ị ệ ộ 70 c a th k XX tr v tr ể c. Xã h i hi n đ i b chi ph i b i đ c đi m
ạ ộ ề ế ủ c a th i đ i: ờ ạ cu c cách m ng khoa h c ọ công nghệ, n n kinh t tri th c ứ ở
ướ ướ ạ ố ướ ố ầ các n ể c phát tri n, xu h ng đ i tho i thay cho xu h ữ ng đ i đ u, nh ng
ủ ề ỉ ư ả ệ ầ ẫ ạ ị ủ đi u ch nh c a ch nghĩa t b n hi n đ i ph n nào “làm d u” mâu thu n giai
ư ế ỷ ộ ề ự ẫ ắ ấ ấ c p, s xung đ t v giai c p v n còn song không gay g t nh th k XIX
ộ ề ắ ộ ữ ự XX, thay vào đó là s xung đ t v kinh t ế, s c t c, tôn giáo ố gi a các qu c
ự ự ễ ớ ườ ệ gia, khu v c. Cùng v i đó là s ô nhi m môi tr ạ ng, c n ki t tài nguyên
ệ ạ thiên nhiên, n n đói và b nh t ậ ở t ề nhi u n ữ ướ ..cũng là nh ng nguyên nhân c,
ự ấ ổ ế ớ ươ ữ ẫ ạ ộ ạ t o ra s b t n trong th gi i đ ng đ i. Nh ng mâu thu n xã h i trong xã
136
ạ ề ẩ ế ề ệ ả ộ ộ ữ ộ h i hi n đ i ti m n kh năng nh ng bi n đ ng xã h i theo chi u h ướ ng
ế ứ ả ổ ả ư ở ớ ướ ộ d ti n b i ướ hình th c c i t ổ , c i cách, đ i m i nh các n ộ c xã h i ch ủ
ướ ứ ợ ơ ở ự ượ ữ ớ nghĩa tr c đây và nh ng hình th c h p tác m i trên c s các l c l ng xã
ể ậ ấ ướ ướ ị ộ h i có th ch p nh n đ ượ ở c các n c theo các xu h ng chính tr khác
ệ nhau hi n nay.
ợ ế ớ ướ ế ộ ộ Vì l ủ i ích chung c a toàn th gi i, các n c có ch đ xã h i và chính
ể ẫ ị ổ ố ế ố ứ tr khác nhau v n có th thông qua các t ch c qu c t ạ , đ i tho i, hòa gi ả i
ữ ề ấ ế ả ổ nh ng tranh ch p v kinh t , lãnh th , lãnh h i, tài nguyên thiên nhiên ,.. và
ấ ồ ữ ướ ố ả ướ nh ng b t đ ng khác. Xu h ạ ng đ i tho i, hòa gi i đang là xu h ng ch ủ
ệ ế ộ ướ ắ ạ đ o hi n nay. Các cu c chi n tranh d ộ i màu s c dân t c, tôn giáo, nhân
ướ ạ ọ ố ề quy n d ọ i chiêu bài “nhân đ o”, ch ng vũ khí hóa h c, vũ khí sinh h c
ế ự ế ả ộ ố ị đang b các th l c ti n b lên án, ph n đ i.
ướ ữ ữ ộ ậ ự ủ ủ ố ộ Xu h ng gi v ng đ c l p t ch c a qu c gia dân t c, không ph ụ
ộ ộ ủ ệ ấ ộ ệ thu c và không can thi p vào công vi c n i b c a nhau, đ u tranh cho dân
ủ ẽ ế ễ ạ ộ ộ ỏ ch , hòa bình và ti n b xã h i đang di n ra m nh m , ngày càng t ra
ế ư ế chi m u th .
ộ ẽ ố ớ ủ ự ộ ằ Các qu c gia, dân t c s đi t ộ i m t xã h i dân ch , t do, công b ng,
ủ ể văn minh theo cách đi c a mình thông qua các chính sách phát tri n kinh t ế
ụ ộ ế ệ xã h i, văn hóa, giáo d c, y t và khoa h c ọ công ngh . Và do đó, dù không
ạ ộ ư ử ừ ễ ị có các cu c cách m ng xã h i ể ộ đi n hình nh đã t ng di n ra trong l ch s , thì
ế ớ ẽ ể ầ ầ ố ộ ướ các qu c gia dân t c trên th gi i s phát tri n d n d n theo h ổ ng thay đ i
ế ố ừ ộ ờ ố ự ộ ậ ừ t ng b ph n, t ng y u t , lĩnh v c trong đ i s ng xã h i. Thay đ i tr ổ ướ c
ệ ạ ọ ế ề ự ượ h t v l c l ả ng s n xu t ấ do cách m ng khoa h c công ngh mang l ạ r iồ i,
ệ ả ấ ừ ổ ơ ấ ế ẫ ế đ n ế thay đ i ổ quan h s n xu t, t đó d n đ n thay đ i c c u kinh t ộ xã h i
ạ ầ ế ổ ượ ứ ơ ở h t ng, và do đó thay đ i các y u t t c c s ế ố c aủ ki n trúc th ầ ng t ng xã
ế ẫ ổ ộ ộ h iộ , d n đ n thay đ i toàn b xã h i.
ề ự ủ ể Trong th i đ i ờ ạ ngày nay, theo nguyên lý v s phát tri n c a tri ế ọ t h c
ể ể ữ ạ ổ ộ Mác, khó có th đ bùng n nh ng cu c cách m ng xã h i ể ộ đi n hình như
ạ ế ỷ ạ cách m ng t ư ả ở s n ườ châu Âu th k XVII – XVIII, cách m ng Tháng M i
ở ộ ẽ ễ ạ ướ Nga năm 1917, .. Cách m ng xã h i s di n ra d i hình th c ứ thay đ i ổ d nầ
ế ố ự ủ ờ ố ẽ ộ d n ầ các y u t , lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. ộ Xã h i sau s phát tri n ể , ti nế
ộ ướ ơ bộ h n xã h i tr c.
Ộ Ứ IV. Ý TH C XÃ H I
137
ờ ố ự ậ ấ ọ Đ i s ng xã h i
ầ ự ồ ạ ứ ộ ự v c tinh th n, đó cũng chính là hai lĩnh v c t n t ộ có hai lĩnh v cự quan tr ng là lĩnh v c v t ch t và lĩnh ộ i xã h i và ý th c xã h i.
ậ ủ ự ệ ể ậ ớ ộ Vì v y, cùng v i vi c phân tích các quy lu t c a s phát tri n xã h i, các
ế ể ệ ộ ị ệ quan h kinh t và các quan h chính tr xã h i thì không th không chú
ứ ế ặ ọ ọ ộ ộ ủ ờ ố tr ng đ n m t quan tr ng khác c a đ i s ng xã h i là ý th c xã h i. Trong
ế ọ ộ ắ ứ ệ ệ ề ớ tri t h c Mác Lênin khái ni m ý th c xã h i g n li n v i khái ni m t n t ồ ạ i
xã h i.ộ
ồ ạ ế ố ơ ả ủ ồ ạ ộ ệ 1. Khái ni m t n t i xã h i và các y u t c b n c a t n t i xã
h iộ
ệ ồ ạ a. Khái ni m t n t ộ i xã h i
ồ ạ ạ ậ ữ ệ ề ấ T n t i xã h i ạ ậ ộ là sinh ho t v t ch t và nh ng đi u ki n sinh ho t v t
ấ ủ ộ ch t c a xã h i.
ấ ủ ờ ố ậ ộ ướ ủ ế ế ộ Đ i s ng v t ch t c a xã h i, tr ố c h t và ch y u là lao đ ng s ng
ườ ấ ư ả ố ủ c a con ng ủ ả ậ i trong s n xu t, l u thông, phân ph i và tiêu dùng c a c i v t
ấ ể ấ ủ ứ ậ ườ ặ ở ư ầ ch t đ đáp ng nhu c u v t ch t c a con ng i nh ăn, m c, , đi l ạ i,
ự ồ ạ ủ ữ ệ ể ườ ồ ch a b nh. Đó là quá trình duy trì s t n t i c a các cá th ng ờ i, đ ng th i
ấ ủ ệ ậ ừ ả ấ ộ ở ộ tái s n xu t và không ng ng m r ng quan h v t ch t c a xã h i.
ư ậ ồ ạ ạ ộ ộ ỉ ạ Nh v y, ph m trù t n t ậ i xã h i bao quát không ch ho t đ ng v t
ả ữ ệ ậ ữ ề ệ ấ ̣ ạ ậ ấ ch t, mà còn c nh ng quan h v t ch t cùng nh ng đi u ki n sinh ho t v t
ấ ủ ồ ạ ữ ộ ộ ấ ả ch t c a xã h i. T t c nh ng cái này t n t i m t cách khách quan không
ứ ồ ạ ứ ụ ư ứ ộ ộ ph thu c vào ý th c cá nhân cũng nh ý th c xã h i. Nghiên c u t n t i xã
ấ ừ ờ ố ệ ậ ữ ừ ấ ậ ộ ớ h i v i tính cách v a là đ i s ng v t ch t v a là nh ng quan h v t ch t
ườ ườ ế ạ ộ ệ ố ữ gi a ng i và ng i, V.I.Lênin vi t: “Vi c anh s ng, anh ho t đ ng kinh t ế ,
ổ ả ế ạ ẻ ả ẩ ẩ anh sinh đ con cái và anh ch t o ra các s n ph m, anh trao đ i s n ph m,
ỗ ấ ế ế ố ữ ữ ả ộ ồ làm n y sinh ra m t chu i t t y u khách quan g m nh ng bi n c , nh ng s ự
ộ ủ ụ ứ ể ộ ứ phát tri n, không ph thu c vào ý th c xã h i c a anh và ý th c này không
49.
ờ ượ ẹ ỗ bao gi bao quát đ c toàn v n cái chu i đó”
ế ố ơ ả ủ ồ ạ b. Các y u t c b n c a t n t ộ i xã h i
ồ ạ ế ố ộ ươ ứ ả T n t ồ i xã h i bao g m các y u t chính là ph ấ ậ ng th c s n xu t v t
ơ
ộ
ế 49 V.I.Lênin: Toàn t pậ , Nxb Ti n b , Mátxc va, 1977, t.4, tr.403.
ệ ự ấ ậ ộ ả ố ố ị ề ch t; đi u ki n t nhiên hoàn c nh đ a lý; dân s và m t đ dân s , trong
138
ươ ứ ả ế ố ơ ả ấ ấ đó ph ấ ậ ng th c s n xu t v t ch t là y u t ế c b n nh t, có ý nghĩa quy t
ấ ố ớ ộ ồ ạ ể ủ ự ứ ộ ộ ị đ nh nh t đ i v i toàn b t n t i xã h i và s phát tri n c a ý th c xã h i.
ế ấ ủ ứ ứ ộ ộ 2. Ý th c xã h i và k t c u c a ý th c xã h i
ứ ộ ệ a. Khái ni m ý th c xã h i
ứ ủ ầ ặ ồ ộ Ý th c xã h i ữ ộ là m t tinh th n c a đ i s ng xã h i, bao g m nh ng ờ ố
ể ữ ề ạ ả ố quan đi m, t ư ưở t ủ ộ ng cùng nh ng tình c m, tâm tr ng, truy n th ng c a c ng
ả ồ ạ ả ộ ộ ồ đ ng xã h i, n y sinh t ừ ồ ạ t n t i xã h i và ph n ánh t n t ộ i xã h i trong
ấ ị ữ ể ạ nh ng giai đo n phát tri n nh t đ nh.
ế ấ ủ ứ ộ b. K t c u c a ý th c xã h i
ộ ờ ố ứ ủ ầ ớ ộ ộ V i tính cách là toàn b đ i s ng tinh th n c a xã h i, ý th c xã h i
ượ ể ệ ở ứ ữ ữ ả ậ ộ đ c th hi n nh ng b ph n, nh ng hình thái ý th c khác nhau ph n ánh
ộ ằ ữ ươ ứ ố ộ ồ ạ t n t i xã h i b ng nh ng ph ng th c không gi ng nhau. Tùy thu c vào
ứ ể ả ạ ộ ố ượ đ i t ộ ng, ph m vi và trình đ ph n ánh mà ta có th chia ý th c xã h i
ứ ấ ộ ộ ườ ứ thành các c p đ : ý th c xã h i thông th ộ ậ ng và ý th c lý lu n, tâm lý xã h i
và h t ệ ư ưở t ng.
ứ ộ ườ ậ Ý th c xã h i thông th
ứ ộ ứ ữ ữ ệ + Ý th c xã h i thông th ng ứ ng và ý th c lý lu n ủ ườ là nh ng tri th c, nh ng quan ni m c a
ườ ạ ộ ự ự ễ ế ộ con ng i hình thành m t cách tr c ti p trong ho t đ ng th c ti n hàng
ư ượ ệ ố ứ ộ ườ ngày, ch a đ c h th ng hóa, khái quát hóa. Ý th c xã h i thông th ng,
ườ ộ ố ự ế ề ặ ả ộ th ủ ng ph n ánh sinh đ ng, tr c ti p nhi u m t cu c s ng hàng ngày c a
ườ ườ ứ ố ườ con ng i, th ộ ố ng xuyên chi ph i cu c s ng đó. Ý th c thông th ng tuy là
ộ ấ ứ ứ ữ ệ ậ ớ ư trình đ th p so v i ý th c lý lu n, nh ng nh ng tri th c kinh nghi m phong
ể ở ự ế ề ề ọ phú đó có th tr thành ti n đ quan tr ng cho s hình thành các lý thuy t xã
h i.ộ
ữ ứ ể ượ ệ ố + Ý th c lý lu n ậ là nh ng t ư ưở t ng, quan đi m đ c h th ng hóa, khái
ế ọ ộ ượ ướ ạ quát hóa thành các h c thuy t xã h i, đ c trình bày d ữ i d ng nh ng khái
ứ ệ ậ ả ậ ậ ạ ọ ni m, ph m trù, quy lu t. Ý th c lý lu n (lý lu n khoa h c) có kh năng
ự ệ ả ộ ắ ph n ánh hi n th c khách quan m t cách khái quát, sâu s c và chính xác,
ấ ủ ự ậ ệ ả ệ ượ ố ạ v ch ra các m i liên h b n ch t c a các s v t và hi n t ng.
ộ ộ ng xã h i ệ ư ưở t
ả ộ ướ ố Tâm lý xã h i và h t ồ + Tâm lý xã h iộ bao g m toàn b tình c m, ậ c mu n, thói quen, t p
ườ ộ ộ ủ ủ ậ ặ ộ ộ ủ quán c a con ng i, c a m t b ph n xã h i ho c c a toàn xã h i hình
139
ướ ả ưở ự ế ủ ờ ố ủ ọ ả thành d i nh h ng tr c ti p c a đ i s ng hàng ngày c a h và ph n ánh
ờ ố đ i s ng đó.
ủ ự ề ế ể ặ ộ ộ ệ ả Đ c đi m c a tâm lý xã h i là ph n ánh m t cách tr c ti p đi u ki n
ủ ố ườ ấ ự ự ả sinh s ng hàng ngày c a con ng i, là s ph n ánh có tính ch t t phát,
ườ ạ ủ ồ ạ ặ ề ữ ộ th ng ghi l i nh ng m t b ngoài c a t n t i xã h i. Nó không có kh ả
ủ ệ ấ ả ắ ạ ầ ố ộ ủ năng v ch ra đ y đ , rõ ràng, sâu s c b n ch t các m i quan h xã h i c a
con ng i.ườ
ữ ủ ộ ộ ệ Nh ng quan ni m c a con ng ườ ở i trình đ tâm lý xã h i còn mang tính
ư ượ ể ệ ề ặ ế ố ậ ệ ệ kinh nghi m, ch a đ c th hi n v m t lý lu n, y u t ớ trí tu đan xen v i
ủ ể ậ ả ọ ế ố y u t ủ tình c m. Tuy nhiên, không th ph nh n vai trò quan tr ng c a tâm
ự ứ ủ ể ộ ộ lý xã h i trong s phát tri n c a ý th c xã h i. C.Mác, Ph.Ăngghen,
ứ ệ ạ ấ ồ ọ V.I.Lênin và H Chí Minh r t coi tr ng vi c nghiên c u tr ng thái tâm lý xã
ể ể ụ ư ộ ủ h i c a nhân dân đ hi u nhân dân, giáo d c nhân dân, đ a nhân dân tham
ự ự ộ ấ ộ ố ẹ ộ gia tích c c, t giác vào cu c đ u tranh cho m t xã h i t t đ p.
ủ ứ ộ ộ + H t ng t ệ ư ưở là trình đ cao c a ý th c xã h i, hình thành khi con
ườ ạ ậ ứ ữ ề ề ệ ắ ậ ơ ng ấ ủ i nh n th c sâu s c h n v nh ng đi u ki n sinh ho t v t ch t c a
ệ ả ấ ả ố mình. H t ệ ư ưở t ộ ng có kh năng đi sâu vào b n ch t các m i quan h xã h i.
ề ồ ạ ứ ậ ậ ữ ộ H t ệ ư ưở t ng là nh n th c lý lu n v t n t ệ ố i xã h i, là h th ng nh ng quan
ị ế ọ ứ ệ ế ạ ậ ể đi m, t ư ưở t ng (chính tr , tri t h c, đ o đ c, ngh thu t, tôn giáo), k t qu ả
ữ ệ ộ ượ ủ ự c a s khái quát hóa nh ng kinh nghi m xã h i. H t ệ ư ưở t ng đ c hình
ự ạ ở ủ ữ ộ thành m t cách t giác nghĩa là t o ra b i các nhà t ư ưở t ng c a nh ng giai
ượ ề ộ ấ ị ấ c p nh t đ nh và đ c truy n bá trong xã h i.
ộ ộ ủ ứ ớ ộ ậ V i tính cách là m t b ph n c a ý th c xã h i, h t ệ ư ưở t ả ng nh
ưở ể ủ ế ự ọ ự ử ớ ọ ị h ng l n đ n s phát tri n c a khoa h c. L ch s các khoa h c t nhiên đã
ủ ệ ư ưở ụ ấ ọ ệ cho th y tác d ng quan tr ng c a h t t ặ ng, đ c bi t là t ư ưở t ng tri ế ọ t h c
ữ ệ ọ ố ớ đ i v i quá trình khái quát nh ng tài li u khoa h c.
ộ ộ ộ Tâm lý xã h i và h t ệ ư ưở t ng xã h i tuy là hai trình đ , hai ph ươ ng
ứ ủ ứ ư ệ ả ộ ố ộ th c ph n ánh khác nhau c a ý th c xã h i, nh ng có m i quan h tác đ ng
ạ ớ ồ ạ ộ ồ ố ề ộ qua l i v i nhau, chúng có cùng m t ngu n g c là t n t ả i xã h i, đ u ph n
ồ ạ ậ ợ ề ệ ộ ánh t n t ộ ạ i xã h i. Tâm lý xã h i t o đi u ki n thu n l i cho các thành viên
ấ ủ ệ ấ ặ ố ế giai c p ti p thu h t ệ ư ưở t ng c a giai c p. M i liên h ch t ch gi a h t ẽ ữ ệ ư
ệ ộ ớ ế ọ ộ ớ ưở t ặ ng (đ c bi t là t ư ưở t ự ng khoa h c ti n b ) v i tâm lý xã h i, v i th c
ộ ố ễ ẽ ộ ti n cu c s ng sinh đ ng và phong phú s giúp cho h t ệ ư ưở t ộ ng xã h i, cho
140
ớ ơ ứ ậ ầ ớ ạ ệ ư ưở ẩ ọ lý lu n b t x c ng, b t sai l m. Trái l i h t t ng khoa h c thúc đ y tâm
ề ể ộ ướ ắ ạ ợ lý xã h i phát tri n theo chi u h ng đúng đ n, lành m nh có l ế i cho ti n
ữ ả ả ọ ộ ộ b xã h i. H t ệ ư ưở t ộ ng ph n khoa h c, ph n đ ng kích thích nh ng y u t ế ố
ự ủ ể ộ tiêu c c c a tâm lý xã h i phát tri n.
ư ậ ệ ữ ơ ớ ộ ộ Nh v y, h t ệ ư ưở t ng xã h i liên h h u c v i tâm lý xã h i, ch u s ị ự
ả ơ ủ ư ự ả ộ ộ ặ tác đ ng c a tâm lý xã h i, nh ng nó không ph i đ n gi n là s “cô đ c”
ộ ủ c a tâm lý xã h i.
ứ ộ ấ ủ c. Tính giai c p c a ý th c xã h i
ủ ệ ấ ố Theo quan ni m c a C.Mác và Ph.Ăngghen: “Giai c p nào chi ph i
ư ệ ả ấ ậ ữ ả ấ ố ữ nh ng t li u s n xu t v t ch t thì cũng chi ph i luôn c nh ng t ư ệ ả li u s n
ử ấ ầ ủ ữ ườ xu t tinh th n, thành th nói chung t ư ưở t ng c a nh ng ng i không có t ư
ệ ả ờ ị ấ ấ ầ ồ ố ị li u s n xu t tinh th n cũng đ ng th i b giai c p th ng tr đó chi ph i” ố 50.
ữ ề ệ ấ ộ ạ ậ ấ Trong xã h i có giai c p, các giai c p có nh ng đi u ki n sinh ho t v t
ữ ấ ợ ộ ủ ỗ ị ch t khác nhau, nh ng l ấ ị i ích khác nhau do đ a v xã h i c a m i giai c p
ộ ủ ứ ứ ấ ộ ị quy đ nh, do đó ý th c xã h i c a các giai c p có n i dung và hình th c phát
ặ ố ậ ể tri n khác nhau ho c đ i l p nhau.
ấ ủ ệ ở ứ ể ộ Tính giai c p c a ý th c xã h i bi u hi n ộ tâm lý xã h i, cũng nh ư ở
ề ặ ề ấ ả ộ ộ ỗ ệ ư ưở h t t ng xã h i. V m t tâm lý xã h i, m i giai c p đ u có tình c m, tâm
ệ ả ớ ậ ả ạ ộ ặ tr ng, thói quen riêng có thi n c m hay ác c m v i t p đoàn xã h i này ho c
ộ Ở ộ ệ ư ưở ấ ủ ứ ậ t p đoàn xã h i khác. trình đ h t t ng thì tính giai c p c a ý th c xã
ắ ơ ể ệ ề ấ ố ộ ộ h i bi u hi n sâu s c h n nhi u. Trong xã h i có đ i kháng giai c p bao gi ờ
ữ ể ữ ặ ố ậ cũng có nh ng quan đi m t ư ưở t ng ho c nh ng h t ệ ư ưở t ng đ i l p nhau:
ủ ấ ộ ị ộ ủ ố ị ư ưở t t ng c a giai c p bóc l ấ t và giai c p b bóc l ấ t, c a giai c p th ng tr và
ữ ấ ị ờ ạ ị ủ ố ộ ờ ị giai c p b tr . Nh ng t ư ưở t ng th ng tr c a m t th i đ i bao gi cũng là t ư
ị ề ủ ấ ố ế ị ở ờ ạ ưở t ng c a giai c p th ng tr v kinh t và chính tr th i đ i đó.
ữ ồ ạ ệ ệ ứ ứ ộ ộ i xã h i và ý th c xã h i d. Quan h bi n ch ng gi a t n t
ồ ạ ệ ệ ứ ứ ộ ố ớ ộ T n t i xã h i có m i quan h bi n ch ng v i ý th c xã h i. T n t ồ ạ i
ộ ấ ồ ạ ứ ộ ế ị ộ ộ xã h i nào thì có ý th c xã h i y. T n t i xã h i quy t đ nh n i dung, tính
ể ấ ặ ướ ự ế ự ủ ể ậ ộ ch t, đ c đi m, xu h ổ ng v n đ ng, s bi n đ i và s phát tri n c a các
ồ ạ ự ứ ế ấ ộ ộ hình thái ý th c xã h i. N u xã h i còn t n t i s phân chia giai c p thì ý
ố
ộ
ị
50 C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn t pậ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, 1995, t.3, tr.66.
ấ ị ồ ạ ứ ấ ộ ấ ộ th c xã h i nh t đ nh cũng mang tính giai c p. Khi mà t n t i xã h i, nh t là
141
ươ ứ ả ữ ấ ổ ể ề ph ng th c s n xu t, thay đ i thì nh ng t ư ưở t ị ng, quan đi m v chính tr ,
ậ ế ọ ỹ ẫ ứ ể ẩ ạ ả ớ pháp lu t, tri t h c và c quan đi m th m m l n đ o đ c dù s m hay
ấ ị ứ ự ữ ẽ ộ ổ ộ mu n cũng s có nh ng s thay đ i nh t đ nh. Tuy nhiên, ý th c xã h i
ế ố ị ự ụ ộ ự ặ ặ ả không ph i là y u t hoàn toàn th đ ng ho c tiêu c c. M c dù ch u s quy
ố ủ ồ ạ ự ư ữ ứ ộ ộ ị đ nh và s chí ph i c a t n t i xã h i nh ng ý th c xã h i không nh ng có
ộ ậ ươ ở ạ ố ộ ẽ ố ớ ồ ạ ạ tính đ c l p t ể ng đ i; có th tác đ ng tr l i m nh m đ i v i t n t i xã
ặ ệ ể ượ ộ ộ h i mà đ c bi t là còn có th v t tr ướ ồ ạ c t n t ậ i xã h i, th m chí có th ể
ượ ướ ấ ồ ạ ề ộ v c r t xa t n t t tr ừ i xã h i. Đó chính là đi u mà Ph.Ăngghen đã t ng
ờ ợ ị ề ằ ả ử nói r ng, nhi u khi logic ph i ch đ i l ch s .
ứ ộ e. Các hình thái ý th c xã h i
ứ ị * Ý th c chính tr
ứ ệ ố ị ế ủ ả Hình thái ý th c chính tr ph n ánh các m i quan h kinh t ộ c a xã h i
ệ ữ ư ố ữ ấ ị ằ b ng ngôn ng chính tr cũng nh m i quan h gi a các giai c p, các dân
ề ự ố ớ ộ ủ ấ ố ộ t c, các qu c gia và thái đ c a các giai c p đ i v i quy n l c nhà n ướ c.
ữ ứ ệ ấ ấ ộ ị Hình thái ý th c chính tr xu t hi n trong nh ng xã h i có giai c p và có nhà
ướ ự ế ể ệ ấ ợ ậ ấ n c, vì v y nó th hi n tr c ti p và rõ nh t l i ích giai c p.
ứ ấ ị ấ ị Ý th c chính tr , nh t là h t ệ ư ưở t ọ ng chính tr , có vai trò r t quan tr ng
ể ủ ộ ở ị ể ệ ố ớ ự đ i v i s phát tri n c a xã h i. B i vì, h t ệ ư ưở t ng chính tr th hi n trong
ươ ị ườ ố ủ ả c ng lĩnh chính tr , trong đ ng l ị i và các chính sách c a đ ng chính tr ,
ướ ụ ố ộ ủ ồ ờ ị ậ ủ pháp lu t c a nhà n c, đ ng th i cũng là công c th ng tr xã h i c a giai
ố ị ẽ ự ộ ẽ ị ế ẩ ạ ấ c p th ng tr . H t ệ ư ưở t ng chính tr ti n b s thúc đ y m nh m s phát
ể ộ ị ạ ặ ủ ờ ố tri n các m t c a đ i s ng xã h i; ng ượ ạ c l i, h t ệ ư ưở t ậ ng chính tr l c h u,
ự ể ẽ ả ậ ộ ph n đ ng s kìm hãm, th m chí kéo lùi s phát tri n đó.
ị ữ ờ ố ủ ạ H t ệ ư ưở t ng chính tr gi ầ ủ vai trò ch đ o trong đ i s ng tinh th n c a
ậ ộ ấ ả ứ ộ xã h i và xâm nh p vào t t c các hình thái ý th c xã h i khác.
ờ ạ ệ ủ ấ Trong th i đ i hi n nay, h t ệ ư ưở t ng c a giai c p công nhân là h t ệ ư
ế ắ ấ ẫ ạ ộ ọ ưở t ng ti n b , cách m ng và khoa h c đang d n d t giai c p công nhân và
ế ộ ằ ấ ộ ỏ ườ ộ ườ nhân dân lao đ ng đ u tranh nh m xóa b ch đ ng i bóc l t ng ế i, ti n
ớ ố ẹ ế ộ ư ả ự ộ ơ ớ t i xây d ng xã h i m i t t đ p h n ch đ t ủ b n ch nghĩa.
ứ ề * Ý th c pháp quy n
ẽ ớ ứ ứ ề ặ ố ị ệ Ý th c pháp quy n có m i liên h ch t ch v i ý th c chính tr . Hình
ứ ệ ề ố ế ủ ả thái ý th c pháp quy n cũng ph n ánh các m i quan h kinh t ộ c a xã h i
ứ ữ ề ấ ậ ộ ằ b ng ngôn ng pháp lu t. Trong xã h i có giai c p, ý th c pháp quy n là
142
ữ ề ả ủ ể ấ ấ ộ ộ toàn b nh ng t ư ưở t ng, quan đi m c a m t giai c p v b n ch t và vai trò
ụ ủ ề ệ ề ậ ướ ủ ủ c a pháp lu t, v quy n, trách nhi m và nghĩa v c a nhà n c, c a các t ổ
ứ ủ ủ ề ộ ợ ợ ch c xã h i và c a công dân, v tính h p pháp và không h p pháp c a hành
ườ ộ vi con ng i trong xã h i.
ứ ạ ứ * Ý th c đ o đ c
ứ ứ ề ệ ệ ạ ộ ố ữ Ý th c đ o đ c là toàn b nh ng quan ni m v thi n, ác, t ấ t, x u,
ụ ề ệ ằ ạ ươ l ữ ng tâm, trách nhi m, nghĩa v , công b ng, h nh phúc, v.v. và v nh ng
ữ ứ ự ề ắ ẩ ỉ quy t c đánh giá, nh ng chu n m c đi u ch nh hành vi cùng cách ng x ử
ớ ớ ữ ữ ộ ớ gi a các cá nhân v i v i nhau và gi a các cá nhân v i xã h i.
ệ ố ứ ứ ứ ữ ề ạ ồ ị ị Ý th c đ o đ c bao g m h th ng nh ng tri th c v giá tr và đ nh
ướ ị ạ ữ ứ ả ưở ứ ạ h ng giá tr đ o đ c; nh ng tình c m và lý t ng đ o đ c, trong đó tình
ế ố ạ ấ ả ọ ở ứ ả c m đ o đ c là y u t ạ ế quan tr ng nh t. B i vì, n u không có tình c m đ o
ấ ả ữ ứ ữ ứ ệ ạ ạ ứ đ c thì t t c nh ng khái ni m, nh ng ph m trù và tri th c đ o đ c thu
ượ ằ ườ ể ậ nh n đ c b ng con đ ạ ể ng lý tính không th chuy n hóa thành hành vi đ o
đ c.ứ
ứ ệ ẩ * Ý th c ngh thu t ỹ ậ hay ý th cứ th m m .
ấ ớ ứ ứ ệ ẩ ậ ỹ Ý th c ngh thu t, hay ý th c th m m , hình thành r t s m t ừ ướ c tr
ờ ủ ớ ự ự ấ ộ khi xã h i có s phân chia giai c p, cùng v i s ra đ i c a các hình thái ngh ệ
thu t. ậ
ứ * Ý th c tôn giáo
ộ ồ ứ ớ ộ Tôn giáo v i tính cách là m t hình thái ý th c xã h i g m có tâm lý tôn
ể ượ ữ ộ giáo và h t ệ ư ưở t ng tôn giáo. Tâm lý tôn giáo là toàn b nh ng bi u t ng,
ề ả ầ ạ ưỡ H t ệ ư ưở ng t ủ tình c m, tâm tr ng c a qu n chúng v tín ng ng tôn giáo.
ượ ứ ắ ầ ọ ệ ố tôn giáo là h th ng giáo lý đ c các nhà th n h c và các ch c s c giáo s ỹ
ự ề ạ ộ tôn giáo t o d ng và truy n bá trong xã h i. Tâm lý tôn giáo và h t ệ ư ưở ng t
ẽ ớ ơ ở ệ ạ ặ tôn giáo quan h ch t ch v i nhau. Tâm lý tôn giáo t o c s cho h t ệ ư
ễ ậ ầ ưở t ng tôn giáo d dàng xâm nh p vào qu n chúng.
ủ ế ứ ứ ủ ứ ề ư ả Ch c năng ch y u c a ý th c tôn giáo là ch c năng đ n bù h o.
ứ ố ứ ộ Ch c năng này làm cho tôn giáo có s c s ng lâu dài trong xã h i. Nó gây ra
ữ ườ ả ưở o t ề ự ề ng v s đ n bù ở ế ớ th gi i bên kia nh ng gì mà con ng i không th ể
ộ ố ự ệ ườ ậ ố ạ ượ đ t đ c trong cu c s ng hi n th c mà con ng i đang s ng. Vì v y, hình
ở ự ứ ứ ự ả ậ ộ ấ thái ý th c xã h i này mang tính ch t tiêu c c, c n tr s nh n th c đúng
ề ả ể ồ ề ộ ắ ủ đ n c a con ng ườ ề ế ớ i v th gi i, v xã h i, v b n thân mình đ r i luôn luôn
143
ị ợ ụ ủ ể ố ấ ị b các giai c p th ng tr l ố ủ i d ng. Theo quan đi m c a ch nghĩa Mác, mu n
ộ ủ ả ỏ ờ ồ ỏ ố ả ồ xóa b tôn giáo thì ph i xóa b ngu n g c xã h i c a nó, đ ng th i ph i
ộ ọ ấ ủ ự ứ ậ ườ nâng cao năng l c nh n th c, trình đ h c v n c a con ng i.
ứ ọ * Ý th c khoa h c
ể ở ộ ấ ị ạ ọ Khoa h c hình thành và phát tri n m t giai đo n nh t đ nh c a s ủ ự
ầ ả ự ủ ể ể ấ ộ ộ phát tri n xã h i, c a nhu c u s n xu t xã h i và s phát tri n năng l c t ự ư
ủ ườ ấ ủ ự ự ễ ọ duy c a con ng i. Khoa h c là s khái quát cao nh t c a th c ti n, là
ươ ắ ấ ả ệ ượ ự ủ ệ ấ ph ứ ắ ng th c n m b t t t c các hi n t ữ ng c a hi n th c, cung c p nh ng
ề ả ệ ượ ứ ự ấ tri th c chân th c v b n ch t các hi n t ậ ng, các quá trình, các quy lu t
ộ ủ ự c a t ủ nhiên và c a xã h i.
ế ọ t h c ứ * Ý th c tri
ứ ặ ệ ấ ủ ư ủ ứ ứ Hình th c đ c bi ộ t và cao nh t c a tri th c cũng nh c a ý th c xã h i
ế ọ ư ế ọ ẻ ế ớ ừ là tri t h c. N u nh các ngành khoa h c riêng l ứ nghiên c u th gi i t các
ừ ế ớ ủ ữ ặ ế ọ ấ ạ khía c nh, t ấ ị nh ng m t nh t đ nh c a th gi i đó thì tri t h c, nh t là tri ế t
ấ ườ ứ ề ế ớ ư ộ ỉ ọ h c Mác Lênin, cung c p cho con ng i tri th c v th gi i nh m t ch nh
ệ ổ ộ ị ủ ử ể ế ể ọ ủ th thông qua vi c t ng k t toàn b l ch s phát tri n c a khoa h c và c a
ế ọ ệ ủ ậ ầ ố ả chính b n thân tri ớ t h c. Vì v y, khi đánh giá m i liên h c a tinh th n v i
ế ọ ằ ẳ ị ừ ộ ủ ầ tri t h c, Hêghen kh ng đ nh r ng, “xét t góc đ c a tinh th n chúng ta có
ế ọ ầ ế ể ọ th g i tri t h c chính là cái c n thi t nh t” ấ 51.
ộ ậ ươ ố ủ ứ ộ ng đ i c a ý th c xã h i g. Tính đ c l p t
ộ ườ ứ ớ ồ ạ ạ ậ Ý th c xã h i th ng l c h u so v i t n t ộ i xã h i
ử ề ấ ậ ấ ộ ộ ị ấ L ch s xã h i cho th y, nhi u khi xã h i cũ đã m t đi, th m chí đã m t
ẫ ồ ạ ư ứ ộ ộ ấ r t lâu, nh ng ý th c xã h i do xã h i đó sinh ra v n t n t ớ ẳ i dai d ng v i
ủ ữ ậ ấ ờ ố ề th i gian khá lâu, nh t là nh ng truy n th ng, t p quán, thói quen c a con
ườ ộ ề ứ ộ ớ ờ ộ ng ư ư i. Và, khi xã h i m i đã ra đ i nh ng ý th c xã h i v xã h i đó ch a
ậ ứ ệ ấ ả ớ ộ ờ ả n y sinh ngay l p t c, mà ph i m t th i gian sau đó m i xu t hi n. Nguyên
ủ ạ ườ ừ ữ nhân c a tình tr ng này th ấ ng xu t phát t nh ng nguyên nhân sau đây:
ổ ủ ồ ạ ự ế ẽ ạ ộ ộ + M t là, s bi n đ i c a t n t ộ i xã h i do tác đ ng m nh m , th ườ ng
ạ ộ ự ủ ự ữ ủ ễ ế ườ xuyên và tr c ti p c a nh ng ho t đ ng th c ti n c a con ng i, th ườ ng
ớ ố ứ ể ễ ả ộ ộ ị di n ra v i t c đ nhanh mà ý th c xã h i có th không ph n ánh k p và tr ở
ậ ủ ạ ậ ả ấ ứ ộ ộ nên l c h u. Ngay c c p đ lý lu n c a ý th c xã h i, trong m t s tr ộ ố ườ ng
ế
51 Hêghen (1932). Toàn t pậ , t. IX. M. tr. 52 (Ti ng Nga).
ạ ậ ể ở ử ữ ể ấ ờ ị ợ h p có th tr nên l c h u, nh t là trong nh ng th i đi m mà l ch s có tính
144
ấ ướ ư ế ế ể ậ ặ ị ị ch t b ớ ự ế c ngo t, n u nh lý lu n đó không k p chuy n bi n k p v i s bi n
ộ ố ự ứ ệ ả ộ ơ ữ ổ ủ đ i c a hi n th c cu c s ng. H n n a, ý th c xã h i là cái ph n ánh t n t ồ ạ i
ổ ủ ồ ạ ự ế ỉ ế ộ ộ ổ xã h i nên nói chung ch bi n đ i sau khi có s bi n đ i c a t n t i xã h i.
ệ ủ ủ ứ ề ả ạ ố ậ + Hai là, do s c m nh b o th , trì tr c a thói quen, truy n th ng, t p
ễ ườ ộ quán có hàng ngàn năm đã ăn sâu bám r vào con ng ộ ồ i và c ng đ ng xã h i.
ạ ậ ộ ố ủ ủ ứ ả ặ ộ M t khác, còn do tính l c h u, b o th c a m t s hình thái ý th c xã h i.
ớ ợ ứ ắ ộ ữ ữ ủ + Ba là, ý th c xã h i luôn g n v i l ậ i ích c a nh ng nhóm, nh ng t p
ườ ấ ị ữ ữ ậ ấ ộ đoàn ng i, nh ng giai c p nh t đ nh trong xã h i. Vì v y, nh ng t ư ưở ng t
ạ ậ ườ ượ ự ượ ộ ư ế ả ộ ữ cũ, l c h u th ng đ c các l c l ng xã h i ph n ti n b l u gi và
ề ằ ố ạ ự ượ truy n bá nh m ch ng l i các l c l ộ ộ ế ng xã h i ti n b .
ứ ạ ữ ự ễ ấ ậ ộ Nh ng ý th c l c h u, tiêu c c không m t đi m t cách d dàng. Vì
ự ự ệ ả ộ ớ ườ ậ v y, trong s nghi p xây d ng xã h i m i ph i th ng xuyên tăng c ườ ng
ấ ố ạ ữ ư ộ công tác t ư ưở t ng, đ u tranh ch ng l i nh ng âm m u và hành đ ng phá
ạ ủ ự ượ ữ ề ặ ư ưở ị ỏ ho i c a nh ng l c l ng thù đ ch v m t t t ữ ng, kiên trì xóa b nh ng
ứ ư ữ ề ờ ồ ố ứ tàn d ý th c cũ, đ ng th i ra s c phát huy nh ng truy n th ng t ư ưở t ng t ố t
đ p.ẹ
ể ượ ướ ồ ạ ứ ộ Ý th c xã h i có th v c t n t t tr ộ i xã h i
ự ả ượ ướ ẽ ả ạ ộ S ph n ánh v ứ c s là sáng t o khi ý th c xã h i ph n ánh đúng t tr
ượ ệ ấ ế ấ ủ ồ ạ ữ ả ộ đ ố c nh ng m i liên h t t y u, b n ch t c a t n t i xã h i. Nói cách khác,
ứ ả ượ ủ ồ ạ ộ ý th c xã h i ph n ánh đ c cái logic khách quan c a t n t ặ ộ i xã h i. Đ c
ệ ế ọ bi ữ t nh ng t ư ưở t ng khoa h c tiên ti n có th v ể ượ ướ ự t tr ể ủ c s phát tri n c a
ự ộ ụ ổ ứ ỉ ạ ồ ạ t n t i xã h i, d báo đ ượ ươ c t ng lai và có tác d ng t ạ ch c, ch đ o ho t
ủ ự ườ ướ ạ ộ ệ ả ễ ộ đ ng th c ti n c a con ng i, h ng ho t đ ng đó vào vi c gi ế i quy t
ồ ủ ờ ố ụ ớ ữ ự ể ệ ậ ấ ủ nh ng nhi m v m i do s phát tri n chín mu i c a đ i s ng v t ch t c a
ộ ặ ự ả ượ ướ ẽ ả ưở ư xã h i đ t ra. Nh ng s ph n ánh v c s là o t t tr ng, duy ý chí khi
ự ủ ủ ỉ ườ ự ắ ự ố nó ch là s mong mu n ch quan c a con ng ắ i, không d a trên s n m b t
ủ ự ệ cái logic khách quan c a hi n th c.
ủ ủ ấ ạ Ch nghĩa Mác Lênin là h t ệ ư ưở t ấ ủ ng c a giai c p cách m ng nh t c a
ờ ạ ế ỷ ủ ấ ờ th i đ i giai c p công nhân, tuy ra đ i vào th k XIX trong lòng ch nghĩa
ư ỉ ượ ậ ậ ữ ộ ấ ế ư ả t b n, nh ng đã ch ra đ c nh ng quy lu t v n đ ng t ộ ủ t y u c a xã h i
ườ ộ ư ả ủ ằ ỉ loài ng i nói chung, c a xã h i t ộ b n nói riêng, qua đó ch ra r ng xã h i
ộ ộ ế ằ ấ ị ẽ ị ế ả ọ ư ả t b n nh t đ nh s b thay th b ng xã h i c ng s n. H c thuy t đó trang b ị
ả ả ậ ắ ấ ộ cho giai c p công nhân và chính đ ng c ng s n vũ khí lý lu n s c bén đ ể
145
ả ả ứ ộ ộ ị gi i phóng mình và gi i phóng nhân dân lao đ ng, các dân t c b áp b c trên
ế ớ ỏ ị ộ ự ộ toàn th gi i thoát kh i ách nô d ch, bóc l ộ t, xây d ng m t xã h i m i t ớ ố t
đ p.ẹ
ờ ạ ế ớ ủ ẫ Trong th i đ i ngày nay, ch nghĩa Mác – Lênin v n là th gi i quan và
ươ ả ạ ế ớ ứ ậ ậ ọ ọ ph ng pháp lu n khoa h c cho nh n th c và c i t o th gi i trên m i lĩnh
ơ ở ậ ươ ự ệ ậ ọ ự v c, là c s lý lu n và ph ả ạ ng pháp lu n khoa h c cho s nghi p c i t o
ự ộ ủ và xây d ng ch nghĩa xã h i.
ể ủ ế ừ ự ứ ộ Ý th c xã h i có tính k th a trong s phát tri n c a mình
ế ừ ộ ạ ủ ữ ể ậ ộ K th a là m t trong nh ng tính quy lu t phát tri n n i t ả i c a b n
ế ừ ứ ộ ậ ọ thân ý th c xã h i, không k th a thì t ư ưở t ng, lý lu n, khoa h c không th ể
ế ượ ộ ướ ả ả ỏ ọ ti n lên đ c m t b ế ừ c nào c . Tuy nhiên, k th a ph i có “l c b ”, k ế
ể ủ ọ ỏ ặ ủ ừ ứ ộ th a và “l c b ” là hai m t c a quá trình phát tri n c a ý th c xã h i.
ế ừ ủ ữ ụ ể Ví d : ch nghĩa Mác đã k th a và phát tri n nh ng tinh hoa t ư ưở ng t
ườ ự ề ế ọ ổ ể ứ ế ủ c a loài ng ế i mà tr c ti p là n n tri t h c c đi n Đ c, kinh t chính tr ị
ộ ưở ủ ọ ổ ể h c c đi n Anh và ch nghĩa xã h i không t ng Pháp.
ệ ậ ế ừ ể ủ ự ắ Quán tri ứ t sâu s c tính quy lu t k th a trong s phát tri n c a ý th c
ặ ộ ệ ự ọ xã h i có ý nghĩa đ c bi ể ấ ế ừ t quan tr ng. Tính ch t k th a trong s phát tri n
ộ ướ ữ ộ ủ ư ưở c a t t ng là m t trong nh ng nguyên nhân nói rõ vì sao m t n c có trình
ể ươ ề ố ế ộ đ phát tri n t ng đ i kém v kinh t ư nh ng t ư ưở t ng l ạ ở i ộ trình đ phát
ể ơ tri n cao h n.
ụ ướ ế ỷ ề ế Ví d : n c Pháp th k XVIII có n n kinh t ể phát tri n kém n ướ c
ư ạ ơ ướ ớ Anh, nh ng t ư ưở t ng thì l ế i tiên ti n h n n c Anh; so v i Anh, Pháp thì
ướ ứ ở ử ầ ạ ậ ế ỷ ề ế ứ ư ở n c Đ c n a đ u th k XIX l c h u v kinh t , nh ng đã đ ng trình
ề ế ọ ơ ộ đ cao h n v tri t h c.
ấ ế ừ ủ ộ ắ ứ ấ ộ ớ Trong xã h i có giai c p, tính ch t k th a c a ý th c xã h i g n v i
ấ ủ ế ừ ữ ữ ấ ộ ấ tính ch t giai c p c a nó. Nh ng giai c p khác nhau k th a nh ng n i dung
ờ ạ ứ ủ ướ ế ế ấ ý th c khác nhau c a các th i đ i tr ậ c. Các giai c p tiên ti n ti p nh n
ả ư ưở ữ ộ ủ ể ạ ế ộ nh ng di s n t t ng ti n b c a xã h i cũ đ l i.
ụ ạ ư ả ế ố Ví d : khi làm cách m ng t s n ch ng phong ki n, các nhà t ư ưở ng t
ấ ư ả ữ ụ ế ủ tiên ti n c a giai c p t s n đã khôi ph c nh ng t ư ưở t ậ ng duy v t và nhân
ờ ổ ạ ấ ỗ ữ ờ ả ủ b n c a th i c đ i. Ng ượ ạ c l i, nh ng giai c p l i th i và các nhà t ư ưở ng t
ụ ữ ế ữ ế ộ ủ c a nó thì ti p thu, khôi ph c nh ng t ư ưở t ả ng, nh ng lý thuy t xã h i ph n
ờ ỳ ị ộ ủ ử ướ ữ ế ế ấ ướ ti n b c a nh ng th i k l ch s tr c. Giai c p phong ki n các n c Tây
146
ổ ở ờ ỳ ứ ế ọ ủ Âu trung c th i k suy thoái đã ra s c khai thác tri t h c c a Platôn và
ế ố ữ ệ ố ế ọ ủ ố nh ng y u t duy tâm trong h th ng tri t h c c a Arixt ờ ỳ ổ ạ t th i k c đ i
ơ ở ế ạ ế ọ ủ ạ Hy L p, bi n chúng thành c s tri t h c c a các giáo lý đ o Thiên chúa;
ế ự ư ả ế ỷ ế ỷ ử ầ ặ ho c vào n a sau th k XIX và đ u th k XX các th l c t ả s n ph n
ụ ữ ư ể ồ ế ọ ộ đ ng đã ph c h i và phát tri n nh ng trào l u tri t h c duy tâm, tôn giáo
ướ ư ủ ữ ớ ơ ớ ủ ớ d i nh ng cái tên m i nh ch nghĩa Cant m i, ch nghĩa Tômát m i, đ ể
ạ ủ ấ ủ ố ch ng l i phong trào c a giai c p công nhân và h t ệ ư ưở t ng c a nó là ch ủ
nghĩa Mác.
ủ ế ọ ế ừ ủ ứ ề ể Quan đi m c a tri ộ t h c Mác Lênin v tính k th a c a ý th c xã h i
ố ớ ự ầ ủ ự ề ệ ớ có ý nghĩa to l n đ i v i s nghi p xây d ng n n văn hóa tinh th n c a xã
ủ ủ ấ ạ ằ ộ ộ ộ h i xã h i ch nghĩa. V.I.Lênin nh n m nh r ng: văn hóa xã h i ch nghĩa
ữ ự ề ố ố ẹ ầ c n phát huy nh ng thành t u và truy n th ng t ấ ủ ề t đ p nh t c a n n văn hóa
ạ ừ ổ ơ ở ế ớ ườ ế nhân lo i t c chí kim trên c s th gi i quan mácxít. Ng i vi t: “Văn
ậ ủ ổ ự ữ ể ế ả ả ợ ố ứ hóa vô s n ph i là s phát tri n h p quy lu t c a t ng s nh ng ki n th c
ườ ị ủ ộ ư ả ố mà loài ng i đã tích lũy đ ượ ướ c d i ách th ng tr c a xã h i t ộ b n, xã h i
52.
ộ ủ ọ ủ ị ủ ọ c a b n đ a ch và xã h i c a b n quan liêu”
ữ ủ ể ề ắ ủ N m v ng quan đi m trên đây c a ch nghĩa Mác Lênin v tính k ế
ừ ủ ố ớ ứ ộ ộ ổ ọ th a c a ý th c xã h i có ý nghĩa quan tr ng đ i v i công cu c đ i m i ớ ở
ướ ự ệ ả ị n c ta hi n nay trên lĩnh v c văn hóa, t ư ưở t ẳ ng, Đ ng ta kh ng đ nh, trong
ề ở ộ ố ế ư ệ đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ng và m r ng giao l u qu c t ả ặ , ph i đ c bi ệ t
ữ ả ắ ế ừ ộ quan tâm, gi gìn và nâng cao b n s c văn hóa dân t c, k th a và phát huy
ứ ậ ề ố ố ẹ ự ế ộ ạ truy n th ng đ o đ c, t p quán t t đ p và lòng t hào dân t c. Ti p thu tinh
ế ớ ề ẹ ệ ộ hoa các dân t c trên th gi i, làm giàu đ p thêm n n văn hóa Vi t Nam.
ự ạ ữ ự ộ ộ S tác đ ng qua l ứ i gi a các hình thái ý th c xã h i trong s phát
ể ủ tri n c a chúng
ộ ậ ươ ố ủ ộ ượ ể Tính đ c l p t ứ ng đ i c a ý th c xã h i còn đ ệ c bi u hi n thông
ự ả ưở ữ ứ ẫ ộ qua s tác đ ng và nh h ng l n nhau gi a các hình thái ý th c trong quá
ể ủ ứ ứ ả ộ ộ ồ ỗ trình phát tri n c a ý th c xã h i. M i hình thái ý th c xã h i ph n ánh t n
ứ ộ ươ ạ t ộ i xã h i theo m t cách th c và ph ứ ề ng pháp riêng đi u đó làm cho ý th c
ộ ở ả ạ ộ xã h i tr nên sinh đ ng, phong phú và đa d ng. Trong khi ph n ánh t n t ồ ạ i
ộ
ơ
ế 52 V.I.Lênin: Toàn t pậ , Nxb Ti n b , Mátxc va, 1977, t.41, tr.361.
ứ ộ ộ ệ ậ ộ xã h i, các hình thái ý th c xã h i không hình thành m t cách bi t l p mà
147
ươ ả ưở ề ẫ chúng luôn t ng tác và nh h ậ ng l n nhau, xâm nh p vào nhau và đ u tác
ở ạ ồ ạ ộ ộ đ ng tr l i t n t i xã h i.
ứ ứ ữ ự ẫ ộ ị Trong s tác đ ng l n nhau gi a các hình thái ý th c, ý th c chính tr có
ặ ệ ứ ấ ạ ọ ị vai trò đ c bi ị ủ t quan tr ng, ý th c chính tr c a giai c p cách m ng đ nh
ướ ự ể ề ướ ộ ủ ế h ng cho s phát tri n theo chi u h ứ ng ti n b c a các hình thái ý th c
ư ậ ứ ở ộ ọ ị khác. S dĩ ý th c chính tr có vai trò quan tr ng nh v y là vì trong xã h i có
ị ề ấ ấ ố ế ữ ố giai c p, giai c p th ng tr v kinh t luôn gi ị ề ờ ố vai trò th ng tr v đ i s ng
ị ủ ẽ ở ứ ấ ầ tinh th n và ý th c chính tr c a giai c p đó s tr thành h t ệ ư ưở t ng chi
ộ ờ ố ứ ử ộ ố ị ị ph i toàn b đ i s ng xã h i. Ngoài hình thái ý th c chính tr ra, l ch s phát
ủ ứ ể ấ ườ ở ỗ ờ ạ ộ tri n c a ý th c xã h i cho th y, thông th ng m i th i đ i, tùy theo
ử ụ ể ữ ữ ứ ả ổ ị nh ng hoàn c nh l ch s c th có nh ng hình thái ý th c nào đó n i lên
ứ ế ạ ầ ộ ộ Ở hàng đ u và tác đ ng m nh đ n các hình thái ý th c xã h i khác. ạ Hy L p
ế ọ ệ ặ ậ ệ ở ổ ạ c đ i, tri t h c và ngh thu t đóng vai trò đ c bi ớ t to l n; còn Tây Âu
ả ổ ưở ẽ ế ặ ầ ạ ọ ộ trung c thì tôn giáo nh h ng m nh m đ n m i m t tinh th n xã h i nh ư
ế ọ ạ ứ ề Ở ệ ị ử tri ậ t h c, đ o đ c, ngh thu t, chính tr , pháp quy n. ạ ị giai đo n l ch s sau
ị ạ ế ộ ớ ứ này thì ý th c chính tr l i đóng vai trò to l n tác đ ng đ n các hình thái ý
ứ Ở ế ỷ ử ở ứ ế ỷ ố ộ th c xã h i khác. Pháp n a sau th k XVIII và Đ c cu i th k XIX,
ế ọ ấ ể ữ ụ ề ọ ọ tri t h c và văn h c là công c quan tr ng nh t đ tuyên truy n nh ng t ư
ị ủ ự ượ ủ ấ ộ ị ưở t ng chính tr , là vũ đài c a cu c đ u tranh chính tr c a các l c l ng xã
ủ ế ề ệ ướ ạ ộ ệ ộ h i tiên ti n. Trong đi u ki n c a n ữ c ta hi n nay, nh ng ho t đ ng t ư
ư ế ọ ờ ườ ệ ậ ọ ố ưở t ng nh tri t h c, văn h c ngh thu t, v.v. mà tách r i đ ng l i chính tr ị
ỏ ơ ủ ữ ể ẽ ắ ả ầ đúng đ n c a Đ ng s không tránh kh i r i vào nh ng quan đi m sai l m,
ự ủ ể ệ ạ ự không th đóng góp tích c c vào s nghi p cách m ng c a nhân dân.
ở ạ ồ ạ ứ ộ ộ Ý th c xã h i tác đ ng tr l i t n t ộ i xã h i
ậ ị ử ữ ủ ố ạ Ch nghĩa duy v t l ch s không nh ng ch ng l ể i quan đi m duy tâm
ệ ố ủ ứ ể ỏ ậ ộ tuy t đ i hóa vai trò c a ý th c xã h i, mà còn bác b quan đi m duy v t
ườ ủ ậ ế ủ ậ ầ t m th ng, hay ch nghĩa duy v t kinh t ự ủ ụ ph nh n tác d ng tích c c c a ý
ờ ố ứ ộ ộ ế ự ể th c xã h i trong đ i s ng xã h i. Ph.Ăngghen vi ề ặ t: “S phát tri n v m t
ậ ị ế ọ ự ệ ề ậ ọ chính tr , pháp lu t, tri t h c, tôn giáo, văn h c, ngh thu t,... đ u d a vào
ể ế ấ ả ả ưở ẫ ự s phát tri n kinh t ư . Nh ng t t c chúng cũng có nh h ng l n nhau và
ả ưở ơ ở ế ế ề ệ ả nh h ng đ n c s kinh t . Hoàn toàn không ph i đi u ki n kinh t ế là
ủ ộ ứ ụ ấ ọ ộ ỉ nguyên nhân duy nh t ch đ ng, còn m i th khác ch có m t tác d ng th ụ
148
ạ ự ộ ạ ơ ở ấ ế ế ộ đ ng. Trái l i, có s tác đ ng qua l i trên c s t t y u kinh t ộ , là m t tính
53.
ờ ự ạ ườ ấ ế t ế t y u, xét đ n cùng bao gi cũng t v ch ra con đ ủ ng đi c a nó”
ứ ưở ủ ư ưở ố ớ ự ể ộ ộ ả M c đ nh h ng c a t t ng đ i v i s phát tri n xã h i ph ụ
ấ ủ ệ ị ữ ề ộ ố ử ụ ể thu c vào nh ng đi u ki n l ch s c th ; vào tính ch t c a các m i quan h ệ
ế ử ủ ấ ả ị kinh t mà trên đó t ư ưở t ọ ng n y sinh; vai trò l ch s c a giai c p mang ng n
ắ ủ ư ưở ứ ộ ố ớ ờ ư ưở c t t ả ng; vào m c đ ph n ánh đúng đ n c a t t ng đ i v i các nhu
ộ ở ộ ủ ư ưở ủ ứ ể ộ ầ c u phát tri n c a xã h i; vào m c đ m r ng c a t t ầ ng trong qu n
ở ầ ệ ứ ư ưở chúng. Cũng do đó, đây c n phân bi ủ t vai trò c a ý th c t t ế ng ti n b ộ
ộ ố ớ ự ế ể ả ộ và ý th c t ứ ư ưở t ng ph n ti n b đ i v i s phát tri n xã h i.
ở ạ ủ ộ ố ớ ồ ạ ự ứ ộ ộ S tác đ ng tr l i c a ý th c xã h i đ i v i t n t ễ i xã h i di n ra theo
ướ ượ ộ ế ứ ế ả ộ hai khuynh h ng trái ng c nhau. N u là ý th c xã h i ti n b , ph n ánh
ủ ờ ố ể ậ ộ ợ đúng quy lu t phát tri n khách quan c a đ i s ng xã h i và phù h p v i l ớ ợ i
ẩ ồ ạ ủ ầ ể ộ ộ ích c a qu n chúng lao đ ng thì nó thúc đ y t n t i xã h i phát tri n. Trái
ứ ạ ự ế ả ậ ộ ộ ạ l i, n u là ý th c l c h u, ph n đ ng thì nó tác đ ng làm kìm hãm s phát
ể ủ ồ ạ ộ tri n c a t n t i xã h i.
ử ề ư ậ ậ ị ủ ủ ộ ậ Nh v y, nguyên lý c a ch nghĩa duy v t l ch s v tính đ c l p
ứ ạ ủ ị ố ủ ứ ứ ộ ỉ ươ t ng đ i c a ý th c xã h i ch ra b c tranh phong phú và ph c t p c a l ch
ờ ố ủ ứ ể ầ ộ ộ ử s phát tri n ý th c xã h i và c a đ i s ng tinh th n xã h i nói chung; nó
ỏ ọ ể ầ ườ ề ố bác b m i quan đi m siêu hình, máy móc, t m th ệ ữ ng v m i quan h gi a
ơ ở ứ ấ ậ ộ ộ ồ ờ ồ ạ t n t i xã h i và ý th c xã h i. Đ ng th i nó cung c p c s lý lu n và
ươ ọ ể ọ ph ữ ng pháp khoa h c đ các khoa h c chuyên ngành đi sâu khám phá nh ng
ẩ ộ ủ ờ ố “bí n” c a đ i s ng xã h i.
Ế Ọ Ề V. TRI T H C V CON NG ƯỜ I
ườ ả ấ ệ 1. Khái ni m con ng i và b n ch t con ng ườ i
ườ ự ọ ể a. Con ng ộ i là th c th sinh h c xã h i
ườ ộ ở ộ Theo C.Mác, con ng ậ i là m t sinh v t có tính xã h i ộ trình đ phát
ấ ủ ể ủ ể ủ ị ủ ị ử tri n cao nh t c a gi ớ ự i t ử ộ nhiên và c a l ch s xã h i, là ch th c a l ch s ,
ấ ả ự ủ ề ươ ạ sáng t o nên t t c các thành t u c a văn minh và văn hóa. V ph ệ ng di n
ọ ườ ự ủ ể ả ẩ ộ sinh h c, con ng ậ i là m t th c th sinh v t, là s n ph m c a gi ớ ự i t nhiên,
ố
ộ
ị
53 C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn t pậ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, 1999, t.1, tr.39, 271.
ộ ộ ậ ộ là m t đ ng v t xã h i.
149
ươ ự ệ ọ ườ ụ ả ề V ph ể ng di n th c th sinh h c, con ng i còn ph i ph c tùng các
ậ ủ ư ế ề ậ ọ quy lu t c a gi ớ ự i t nhiên, các quy lu t sinh h c nh di truy n, ti n hóa sinh
ọ ủ ườ ọ h c và các quá trình sinh h c c a gi ớ ự i t nhiên. Con ng ậ ộ ộ i là m t b ph n
ệ ủ ư ạ ổ ặ đ c bi ọ t, quan tr ng c a gi ớ ự i t nhiên, nh ng l ể ế i có th bi n đ i gi ớ ự i t
ự ậ ả nhiên và chính b n thân mình, d a trên các quy lu t khách quan. Đây chính là
ể ệ ặ ệ ấ ữ ườ ể đi m khác bi t đ c bi ọ t, r t quan tr ng gi a con ng ự i và các th c th sinh
ề ặ ể ườ ố ả ằ ẩ ự ọ h c khác. V m t th xác, con ng ữ i s ng b ng nh ng s n ph m t nhiên,
54.
ướ ứ ự ệ ầ ẩ ở dù là d i hình th c th c ph m, nhiên li u, áo qu n, nhà , v.v…
ườ ạ ộ ự ể ộ ộ ộ Con ng ạ i còn là m t th c th xã h i có các ho t đ ng xã h i. Ho t
ấ ủ ộ ườ ả ấ ộ ườ ọ ộ đ ng xã h i quan tr ng nh t c a con ng i là lao đ ng s n xu t. “Ng i là
ỏ ạ ể ằ ầ ấ ậ ố ộ gi ng v t duy nh t có th b ng lao đ ng mà thoát kh i tr ng thái thu n túy
ả ạ ủ ả ầ ộ ọ là loài v t”ậ 55. Lao đ ng đã góp ph n c i t o b n năng sinh h c c a con
ườ ườ ở ườ ng i, làm cho con ng i tr thành con ng ộ ủ i đúng nghĩa c a nó. Lao đ ng
ế ệ ề ầ ế ủ ế ế ị ự là đi u ki n kiên quy t, c n thi t và ch y u quy t đ nh s hình thành và
ủ ể ườ ả ề ươ ọ ẫ ệ ươ phát tri n c a con ng i c v ph ng di n sinh h c l n ph ệ ng di n xã
h i. ộ
ườ ệ ẫ ỉ ạ ộ Trong ho t đ ng con ng i không ch có các quan h l n nhau trong
ữ ệ ệ ạ ấ ộ ả s n xu t, mà còn có hàng lo t các quan h xã h i khác. Nh ng quan h đó
ể ệ ữ ể ạ ộ ngày càng phát tri n phong phú, đa d ng, th hi n nh ng tác đ ng qua l ạ i
ữ ọ ớ gi a h v i nhau.
ườ ủ ị ử ủ ả ẩ ả b. Con ng i là s n ph m c a l ch s và c a chính b n thân con
ng iườ
ồ ạ ữ ề ể ệ ắ ớ ế Con luôn t n t i và phát tri n g n v i nh ng đi u ki n kinh t ộ xã h i
ấ ị ử ủ ấ ả ộ nh t đ nh, chính ị lao đ ng s n xu t và làm ra l ch s c a chính mình, làm cho
ữ ườ ồ ạ ư ầ ư ằ ườ ọ ở h tr thành nh ng con ng i nh đang t n t i. C n l u ý r ng con ng i là
ủ ả ủ ị ử ẩ ườ ư ườ ả s n ph m c a l ch s và c a b n thân con ng i, nh ng con ng ớ i, khác v i
ụ ộ ể ị ử ậ ổ ườ con v t, không th đ ng đ l ch s làm mình thay đ i, mà con ng i còn là
ủ ể ủ ị ử ch th c a l ch s .
ườ ừ ủ ể ủ ị ử ừ ủ ị ẩ ả c. Con ng i v a là ch th c a l ch s , v a là s n ph m c a l ch
ậ
54 Xem: C.Mác và Ph.Ăngghen (2000). Toàn t p, t.42. Sđd.
tr. 135, 137.
ậ
55 C.Mác và Ph.Ăngghen (1994), Toàn t p, t. 20, Sđd.
tr.673.
sử
150
ườ ừ ủ ị ử ự ả ử ị Con ng ẩ i v a là s n ph m c a l ch s t ộ nhiên và l ch s xã h i,
ờ ạ ư ủ ể ủ ị ử ở ạ ộ ồ nh ng đ ng th i, l ộ i là ch th c a l ch s b i lao đ ng và sáng t o là thu c
ộ ố ườ ườ ậ ề ộ ị tính xã h i t ủ i cao c a con ng i. Con ng ử ủ i và đ ng v t đ u có l ch s c a
ử ư ườ ử ộ ớ ị ậ ị ị mình, nh ng l ch s con ng ử ủ ộ i khác v i l ch s đ ng v t. L ch s c a đ ng
ầ ủ ố ủ ử ự ể ầ ồ ị ậ v t “là l ch s ngu n g c c a chúng và s phát tri n d n d n c a chúng cho
ử ấ ủ ư ệ ả ạ ị ế đ n tr ng thái hi n nay c a chúng. Nh ng l ch s y không ph i do chúng
ự ừ ự ệ ị ử ấ làm ra, và trong ch ng m c mà chúng có tham d vào vi c làm ra l ch s y,
ề ế ễ ề ả ố thì đi u đó di n ra mà chúng không h bi ủ t và không ph i do ý mu n c a
chúng.
ở Con ng ườ ồ ạ i t n t ể i và phát tri n luôn luôn ộ ệ ố trong m t h th ng môi
ườ ộ ề ệ ự ị ả ề tr ng xác đ nh. Đó là toàn b đi u ki n t ệ ộ nhiên và xã h i, c đi u ki n
ờ ố ệ ự ấ ẫ ế ế ế ặ ầ ủ ậ v t ch t l n tinh th n, có quan h tr c ti p ho c gián ti p đ n đ i s ng c a
ườ ệ ề ầ ộ ế ấ ế con ng ữ i và xã h i. Đó là nh ng đi u ki n c n thi t y u, không th t, t ể
ố ớ ự ồ ạ ế ể ủ ườ thi u đ i v i s t n t i và phát tri n c a con ng i.
ả ườ ổ ệ ấ d. B n ch t con ng ộ i là t ng hòa các quan h xã h i
ạ ộ ạ ộ ở ệ ị ữ ử ề Trong sinh ho t xã h i, khi ho t đ ng ấ nh ng đi u ki n l ch s nh t
ườ ể ồ ạ ệ ớ ị đ nh con ng i có quan h v i nhau đ t n t ể i và phát tri n. “Trong tính
ự ủ ấ ủ ệ ườ ệ ổ ả hi n th c c a nó, b n ch t c a con ng i là t ng hòa các quan h xã h i” ộ 56.
ả ườ ượ ể ệ ở ữ ấ ủ B n ch t c a con ng i luôn đ c hình thành và th hi n nh ng con
ườ ử ụ ể ụ ể ệ ị ự ữ ệ ng ề i hi n th c, c th trong nh ng đi u ki n l ch s c th . Các quan h ệ
ấ ủ ộ ạ ườ ư ả ả xã h i t o nên b n ch t c a con ng ự ế ợ i, nh ng không ph i là s k t h p
ả ặ ơ ổ ộ ạ ớ gi n đ n ho c là t ng c ng chúng l ỗ ự ổ i v i nhau mà là s t ng hòa chúng; m i
ệ ộ ộ ị ạ quan h xã h i có v trí, vai trò khác nhau, có tác đ ng qua l ờ i, không tách r i
ứ ệ ề ệ ộ ạ nhau. Các quan h xã h i có nhi u lo i: Quan h quá kh , quan h hi n t ệ ệ ạ i,
ệ ự ệ ậ ệ ế ế ấ ấ ầ quan h v t ch t, quan h tinh th n, quan h tr c ti p, gián ti p, t t nhiên
ệ ượ ặ ặ ấ ẫ ệ ế ệ ả ho c ng u nhiên, b n ch t ho c hi n t ng, quan h kinh t , quan h phi
ế ấ ả ề ệ ầ ả kinh t ấ , v.v.. T t c các quan h đó đ u góp ph n hình thành lên b n ch t
ườ ề ệ ặ ớ ộ ủ c a con ng ặ ổ i. Các quan h xã h i thay đ i thì ít ho c nhi u, s m ho c
ả ấ ộ ườ ẽ ổ mu n, b n ch t con ng i cũng s thay đ i theo.
ộ ụ ể ệ ị ườ ớ Trong các quan h xã h i c th , xác đ nh, con ng ể ộ i m i có th b c
ự ự ủ ữ ệ ả ấ ộ ộ ượ l đ c b n ch t th c s c a mình, và cũng trong nh ng quan h xã h i đó
ậ
56 C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn t p, t. 3. Sdd.
tr.11.
ả ấ ườ ủ ườ ớ ượ ể ệ thì b n ch t ng i c a con ng i m i đ ộ c phát tri n. Các quan h xã h i
151
ế ị ố ươ khi đã hình thành thì có vai trò chi ph i và quy t đ nh các ph ệ ng di n khác
ờ ố ườ ế ườ ầ ủ c a đ i s ng con ng i khi n cho con ng ộ i không còn thu n túy là m t
ộ ộ ậ ậ ộ ườ ậ ẩ ộ đ ng v t mà là m t đ ng v t xã h i. Con ng i “b m sinh đã là sinh v t có
ự ự ề ể ề ể ậ ạ ộ tính xã h i”ộ 57. Khía c nh th c th sinh v t là ti n đ trên đó th c th xã h i
ể ố ồ ạ t n t i, phát tri n và chi ph i.
ệ ượ ườ ề ả ườ 2. Hi n t ng tha hóa con ng ấ i và v n đ gi i phóng con ng i
ấ ủ ệ ượ ự ườ a. Th c ch t c a hi n t ng tha hóa con ng ủ ộ i là lao đ ng c a
ườ ị con ng i b tha hóa
ấ ủ ự ị ộ ộ Theo C. Mác, th c ch t c a lao đ ng b tha hóa là quá trình lao đ ng
ủ ả ẩ ộ ừ ỗ ể ụ ụ ườ ể ể và s n ph m c a lao đ ng t ch đ ph c v con ng i, đ phát tri n con
ườ ị ế ự ượ ố ậ ố ị ị ng i đã b bi n thành l c l ng đ i l p, nô d ch và th ng tr con ng ườ i.
ệ ượ ườ Nguyên nhân gây nên hi n t ng tha hóa con ng i là ch đ t ế ộ ư ữ h u
ấ ấ ẩ ề ư ệ ả v t ư li u s n xu t. Nh ng tha hoá con ng ườ ượ i đ c đ y lên cao nh t trong
ộ ư ả ế ộ ự ủ xã h i t ộ ề ệ ạ b n ch nghĩa. Ch đ đó đã t o ra s phân hóa xã h i v vi c
ữ ư ế ư ệ ế ạ ả ấ ố ườ chi m h u t nhân t li u s n xu t khi n đ i đa s ng ộ i lao đ ng tr ở
ộ ố ả ở ư ả ế ộ thành vô s n, m t s ít tr thành t ữ s n, chi m h u toàn b các t ư ệ ả li u s n
ấ ủ ữ ậ ộ ườ ả ả ộ xu t c a xã h i. Vì v y nh ng ng i vô s n bu c ph i làm thuê cho các nhà
ư ả ộ ự ộ ư ả t ả ể s n, ph i đ các nhà t s n bóc l ắ ầ t mình và s tha hóa lao đ ng b t đ u
ế ộ ộ ị ừ t ự đó. Lao đ ng b tha hóa là n i dung chính y u, là nguyên nhân, là th c
ấ ủ ự ủ ườ ch t c a s tha hóa c a con ng i.
ườ ị ườ ị ấ ộ Con ng i b tha hóa là con ng ứ i b đánh m t mình trong lao đ ng, t c
ạ ộ ấ ủ ả ặ ườ ộ ư trong ho t đ ng đ c tr ng, b n ch t c a con ng ạ ộ i. Lao đ ng là ho t đ ng
ạ ủ ườ ặ ỉ ở ườ ứ ề sáng t o c a con ng ư i, là đ c tr ng ch có con ng i ch không h có ở
ậ ườ ạ ộ ư ạ ở ̣ ̣ ̣ ̣ con v t, là hoat đông ng i, nh ng khi ho t đ ng nó l i tr thành hoat đông
ị ưỡ ậ ộ ứ ề ệ ộ ở ộ ị ủ c a con v t. Lao đ ng b c ng b c, b ép bu c b i đi u ki n xã h i. Con
ườ ả ể ả ể ể ạ ộ ng ẩ i lao đ ng không ph i đ sáng t o, không ph i đ phát tri n các ph m
ườ ự ồ ạ ủ ể ả ể ề ả ọ ỉ ấ ch t ng i mà ch là đ đ m b o s t n t i c a th xác h . Đi u đó có
ự ứ ủ ệ ậ ằ ọ ọ ố nghĩa r ng h đang th c hi n ch c năng c a con v t. Khi h ăn u ng, sinh
ọ ạ ẻ ườ ọ ượ ự ấ con đ cái thì h l i là con ng i vì h đ c t do. Tính ch t trái ng ượ c
ủ ự ư ậ ứ ủ ể ầ ệ trong ch c năng nh v y là bi u hi n đ u tiên c a s tha hóa c a con ng ườ i.
ộ ườ ủ ể ̣ ̣ Trong hoat đông lao đ ng, con ng i là ch th trong quan hê v i t ̣ ớ ư
ậ
ố
ộ
ị
57 C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn t p, t. 2.
Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i. tr.200.
ệ ả ế ộ ư ữ ư ả ề ư ệ ả ấ ấ ư li u s n xu t. Nh ng vì trong ch đ t h u t b n v t li u s n xu t thì
152
ườ ụ ả ộ ộ ư ệ ả ư ệ ả ấ ấ ng i lao đ ng ph i ph thu c vào các t li u s n xu t. T li u s n xu t là
ườ ạ ả ẩ ộ do con ng ư ậ i t o ra. Nh v y, con ng ườ ị ệ i b l thu c vào chính s n ph m do
ể ặ ạ ư ệ ạ ườ chính mình t o ra. M t khác, đ có t li u sinh ho t, ng ộ ộ i lao đ ng bu c
ủ ư ả ẩ ả ả ộ ở ph i lao đ ng cho các ch t ủ ọ b n, s n ph m c a h làm ra tr nên xa l ạ ớ v i
ượ ộ ọ ắ ọ ệ ủ ở ữ ộ ơ ọ h và đ ể c ch s h u dùng đ trói bu c h , b t h l ề thu c nhi u h n vào
ủ ở ữ ậ ẩ ộ ộ ị ả ch s h u và vào các v t ph m lao đ ng. Lao đ ng b tha hóa đã làm đ o
ộ ủ ệ ườ ộ ở ộ l n quan h xã h i c a ng ồ ậ i lao đ ng. Các đ v t đã tr thành xa l ạ ở , tr
ụ ố ộ ị ườ ̣ ữ ườ thành công c th ng tr , trói bu c con ng i. Quan hê gi a ng ộ i lao đ ng
ủ ở ữ ư ệ ả ị ả ộ ả ấ ớ v i ch s h u t ̣ li u s n xu t cũng b đ o l n. Đúng ra đó ph i là quan hê
ườ ớ ườ ự ế ư ự ệ ữ gi a ng i v i ng i, nh ng trong th c t nó l ạ ượ i đ c th c hi n thông qua
ườ ố ề ạ ộ ườ ẩ ố ậ s v t ph m do ng i lao đ ng t o ra và s ti n công mà ng ộ i lao đ ng
ượ ̣ ữ ả ườ ườ ế ằ ị đ c tr . Quan hê gi a ng i và ng ệ ữ i đã b thay th b ng quan h gi a
ườ ủ ứ ể ậ ng ệ i và v t. Đó là bi u hi n th hai c a tha hóa.
ố ả ệ ầ ạ ệ ọ Trong b i c nh cách m ng khoa h c công ngh và toàn c u hóa hi n
ể ệ ậ ủ ự ạ ộ nay, khía c nh này c a s tha hóa lao đ ng ngày càng th hi n t p trung và
ự ự ệ ế ạ ộ rõ nét khi n cho s phân c c giàu nghèo trong xã h i hi n đ i ngày càng dãn
ề ỷ ệ ể ủ ớ ự ạ ậ ọ ộ r ng theo chi u t l thu n v i s phát tri n c a cách m ng khoa h c công
ệ ầ ngh và toàn c u hóa.
ễ ả ỏ ộ ể ộ b. Vĩnh vi n gi i phóng toàn th xã h i kh i ách bóc l t, ách áp
b cứ
ữ ộ ả ố Đây là m t trong nh ng t ư ưở t ể ủ ng căn b n, c t lõi c a các nhà kinh đi n
ủ ề ườ ả ủ c a ch nghĩa Mác Lênin v con ng i. Gi i phóng con ng ườ ượ i đ c các
ể ể ề ậ ộ ề nhà kinh đi n tri n khai trong nhi u n i dung lý lu n và trên nhi u ph ươ ng
ế ộ ở ữ ư ế ể ệ ấ ấ di n khác nhau. Đ u tranh giai c p đ thay th ch đ s h u t nhân t ư
ề ư ệ ủ ấ ả ươ ứ ả ấ ư ả ả b n ch nghĩa v t li u s n xu t và ph ng th c s n xu t t b n ch ủ
ể ả ườ ề ươ ệ ộ nghĩa, đ gi i phóng con ng i v ph ị ng di n chính tr là n i dung quan
ụ ự ủ ắ ầ ọ ườ ủ ộ tr ng hàng đ u. Kh c ph c s tha hóa c a con ng ủ i và c a lao đ ng c a
ự ự ủ ứ ế ạ ở ộ ườ ọ h , bi n lao đ ng sáng t o tr thành ch c năng th c s c a con ng ộ i là n i
dung có ý nghĩa then ch t.ố
ư ưở ề ả ườ ế ọ T t ng v gi i phóng con ng i trong tri t h c Mác Lênin hoàn
ớ ả ườ ủ ế ọ toàn khác v i các t ư ưở t ng gi i phóng con ng i c a các h c thuy t khác đã
ồ ạ ử ệ ị ả ườ và đang t n t i trong l ch s . Tôn giáo quan ni m gi i phóng con ng i là s ự
ả ộ ố ỏ ể ờ ể ạ ỏ ộ ổ ế gi i thoát kh i cu c s ng t m, kh i b kh cu c đ i đ lên cõi Ni t bàn
153
ặ ườ ở ế ế ế ọ ậ ho c lên Thiên đ ng ộ ố ọ ki p sau. M t s h c thuy t tri t h c duy v t cũng
ả ườ ằ ươ ệ ề đã đ xu t t ấ ư ưở t ng gi i phóng con ng ộ i b ng m t vài ph ng ti n nào đó
ờ ố ứ ế ậ ấ ạ ộ ị ệ trong đ i s ng xã h i: Pháp lu t, đ o đ c, chính tr . Tính ch t phi n di n,
ứ ề ẹ ậ ườ ề ệ ộ ạ h n h p, siêu hình trong nh n th c v con ng i, v các quan h xã h i và
ế ề ề ệ ị ữ ữ ế ể ạ ử do nh ng h n ch v đi u ki n l ch s đã khi n cho nh ng quan đi m đó sa
ườ ậ vào l p tr ng duy tâm, siêu hình.
ể ự ự ủ ỗ ườ ề ệ ự c. S phát tri n t do c a m i ng i là đi u ki n cho s phát
ể ự ủ ấ ả ọ tri n t do c a t t c m i ng ườ i
ế ộ ữ ư ế ư ủ ̉ Khi ch đ chi m h u t nhân t ộ ị ủ ban ch nghĩa b th tiêu, lao đ ng
ị ự ộ ̉ không còn b tha hóa, con ng ườ ượ i đ c giai phóng, khi đó xã h i là s liên
ệ ủ ể ự ườ hi p c a các cá nhân, con ng ườ ắ ầ ượ i b t đ u đ c phát tri n t do. Con ng i là
ữ ấ ấ ớ ộ ộ ự ố s th ng nh t gi a cá nhân và xã h i, cá nhân v i giai c p, dân t c và nhân
ấ ủ ạ ả ườ ổ ộ ̣ lo i, b n ch t c a con ng i là t ng hòa các quan hê xã h i.
ể ự ậ ủ ỗ ườ ấ ế ệ ự Do v y, s phát tri n t do c a m i ng ề t y u là đi u ki n cho s i t ự
ể ự ủ ọ ườ ự ề phát tri n t do c a m i ng i. Dĩ nhiên, đi u đó cũng có nghĩa là s phát
ể ự ủ ọ ườ ự ủ ự ề ề ể tri n t do c a m i ng ộ i, s phát tri n c a xã h i là ti n đ cho s phát
ể ủ ể ự ự ỗ ủ ỗ ườ tri n c a m i cá nhân trong đó. S phát tri n t do c a m i ng ỉ i ch có th ể
ườ ỏ ự ỏ ự ị ạ ượ đ t đ c khi con ng i thoát kh i s tha hóa, thoát kh i s nô d ch do ch ế
ư ệ ấ ị ủ ả ệ ể ự ệ ộ ư ữ đ t h u các t li u s n xu t b th tiêu tri t đ , khi s khác bi ữ t gi a
ữ ộ ộ ị thành th và nông thôn, gi a lao đ ng trí óc và lao đ ng chân tay không còn,
ườ ộ ở ự ộ ộ ị khi con ng i không còn b trói bu c b i s phân công lao đ ng xã h i.
ủ ầ ộ ệ 3. Quan h cá nhân và xã h i; vai trò c a qu n chúng nhân dân và
ụ lãnh t ử ị trong l ch s .
ệ ữ ộ a. Quan h gi a cá nhân và xã h i
ườ ụ ể ạ ộ ệ Khái ni m cá nhân : chính là con ng i c th đang ho t đ ng trong
ấ ớ ể ệ ộ ộ ị ơ m t xã h i xác đ nh th hi n tính đ n nh t v i tính cách là cá th v ph ể ề ươ ng
ề ươ ệ ọ ớ ệ ộ di n sinh h c, v i tính cách là nhân cách v ph ng di n xã h i.
ệ ớ ườ ổ ế ề ả ể ỉ Khác v i khái ni m con ng ấ i dùng đ ch tính ph bi n v b n ch t
ườ ệ ấ ạ ặ ỗ ng i trong m i cá nhân, khái ni m cá nhân nh n m nh tính đ c thù riêng
ệ ủ ể ề ỗ ươ ệ ộ ộ ỉ bi t c a m i cá th v ph ể ừ ng di n xã h i. Cá nhân là m t ch nh th v a
ấ ệ ệ ạ ừ ơ mang tính đ n nh t, cá bi t, riêng bi ờ ố ổ ế i v a có tính ph bi n, có đ i s ng t l
ệ ầ ợ ư ọ riêng, có nguy n v ng, nhu c u và l i ích riêng. Nh ng cá nhân cũng bao
ứ ự ổ ế ữ ệ ậ ộ ứ hàm tính chung, ph bi n, ch a đ ng các quan h xã h i và nh ng nh n th c
154
ự ệ ệ ộ ộ ứ chung giúp cho vi c th c hi n các ch c năng xã h i và cá nhân trong cu c
ụ ể ủ ờ ố ủ ọ ấ ị ử ờ ủ ọ đ i c a h và mang tính ch t l ch s c th c a đ i s ng c a h . Do đó, cá
ờ ế ố ấ ả ộ ư ặ ộ nhân bao gi cũng mang b n ch t xã h i, y u t ả xã h i là đ c tr ng căn b n
ạ ộ ả ố ể ạ đ t o nên cá nhân do cá nhân luôn ph i s ng và ho t đ ng trong các nhóm
ậ ồ ộ ộ ị ử khác nhau, các c ng đ ng và các t p đoàn xã h i có tính l ch s .
ộ ố ệ Khái ni m xã h i ạ ộ : Xã h i do các cá nhân t o nên. Các cá nhân s ng và
ạ ộ ậ ộ ộ ồ ho t đ ng trong các nhóm, c ng đ ng và t p đoàn xã h i khác nhau, mang
ử ấ ị ị tính l ch s nh t đ nh.
ộ ờ ộ Cá nhân và xã h i không tách r i nhau. Xã h i do các cá nhân c th ụ ể
ầ ử ủ ạ ộ ộ ố ộ ỗ ợ h p thành, m i cá nhân là m t ph n t c a xã h i s ng và ho t đ ng trong
ộ xã h i đó.
ệ ộ ấ ế ệ ồ ạ ề ề ề Quan h cá nhân – xã h i là t t y u, là ti n đ và đi u ki n t n t i và
ủ ả ệ ấ ươ ụ ể ẫ ộ ộ phát tri n c a c cá nhân l n xã h i. Đ ng nhiên, quan h y ph thu c
ử ụ ể ủ ừ ệ ị ể ề ộ ộ vào đi u ki n l ch s c th , vào trình đ phát tri n xã h i và c a t ng cá
ặ ệ ấ ủ ụ ộ ộ nhân, đ c bi ả t là ph thu c vào b n ch t c a xã h i.
ệ ộ ộ Quan h cá nhân xã h i là khác nhau trong xã h i có phân chia giai
ự ố ữ ấ ấ ẫ ộ ấ c p và xã h i không phân chia giai c p. S th ng nh t và mâu thu n gi a cá
ạ ị ụ ừ ạ ộ ộ ộ ị ử nhân và xã h i là m t ph m trù l ch s , ph thu c vào t ng giai đo n l ch s ử
khác nhau.
ể ệ ở ộ ự ố ấ ộ S th ng nh t cá nhân – xã h i còn th hi n ộ m t góc đ khác trong
ườ ấ ườ ệ ạ ườ ệ quan h con ng i giai c p và con ng i nhân lo i. Quan h con ng i giai
ườ ỉ ồ ạ ấ ộ ấ c p và con ng ạ i nhân lo i ch t n t i trong xã h i có phân chia giai c p, do
ử ỗ ị ườ ấ ộ ậ v y nó có tính l ch s . M i con ng ề i cá nhân trong xã h i có giai c p đ u
ủ ấ ầ ấ ớ ộ ộ mang tính giai c p do nó luôn là thành viên c a m t giai c p, t ng l p xã h i
ạ ộ ệ ộ ị ố xác đ nh. Các quan h xã h i mà nó s ng và ho t đ ng trong đó luôn có quan
ế ị ệ ấ ố ệ h giai c p và các quan h đó luôn đóng vai trò quy t đ nh, chi ph i các hành
ạ ộ ủ ặ ệ ị ợ ạ ộ ự ệ vi và ho t đ ng c a nó, đ c bi t, quy đ nh l i ích và ho t đ ng th c hi n các
ề ề ấ ấ ặ ỗ ộ ợ l i ích y. M t khác, m i cá nhân, dù thu c v giai c p nào cũng đ u mang
ạ ạ ồ ộ ườ ổ ế ộ ấ tính nhân lo i. Nhân lo i là c ng đ ng ng i ph bi n r ng rãi nh t, đ ượ c
ạ ượ ử ề ạ ố ị hình thành trong su t chi u dài l ch s nhân lo i. Tính nhân lo i đ c th ể
ữ ệ ạ ắ ẩ ị ự hi n trong các giá tr chung toàn nhân lo i, trong nh ng quy t c, chu n m c
ề ả ệ ấ ợ ừ ả ấ ườ ủ chung xu t hi n trên n n t ng l i ích chung, t b n ch t ng i c a các cá
ạ ạ ộ ồ nhân t o nên c ng đ ng nhân lo i.
155
ạ ấ ỗ ườ ừ ố Tính giai c p và tính nhân lo i trong m i con ng ấ ừ i v a th ng nh t v a
ệ ạ ằ ẫ ậ khác bi ề ả t, th m chí mâu thu n nhau. Tính nhân lo i là vĩnh h ng, là n n t ng
ộ ố ở ọ ườ ệ ố ị ấ ủ c a cu c s ng m i con ng i, dù khác bi ộ t màu da, qu c t ch, giai c p, t c
ườ ớ ộ ổ ấ ọ ng i, hay gi ỉ i, đ tu i, h c v n, v.v… Ch có khi nào không còn t n t ồ ạ i
ư ấ ạ ạ ớ ở ỗ ạ ị nhân lo i thì khi đó tính nhân lo i m i m t đi. Nh ng, m i giai đo n l ch
ấ ấ ử s khác nhau l ạ ồ ạ i t n t ệ ủ i các giai c p khác nhau. Các giai c p và quan h c a
ổ ườ ề ệ ế ộ ị ế chúng bi n đ i th ng xuyên do các đi u ki n kinh t , chính tr , xã h i luôn
thay đ i. ổ
ủ ầ ụ ị ử b. Vai trò c a qu n chúng nhân dân và lãnh t trong l ch s
ữ ậ ợ ầ u n chúng nhân dân Khái ni m qệ ả ỉ ậ là thu t ng ch t p h p đông đ o
ữ ườ ạ ộ ờ ộ ị nh ng con ng i ho t đ ng trong m t không gian và th i gian xác đ nh, bao
ạ ộ ề ấ ầ ầ ộ ớ ồ g m nhi u thành ph n, t ng l p xã h i và giai c p đang ho t đ ng trong
ộ ị ộ m t xã h i xác đ nh.
ữ ệ ấ ệ Khái ni m vĩ nhân: Là nh ng cá nhân ki ự t xu t trong các lĩnh v c
ế ệ ớ ệ ậ ầ ọ ị chính tr , kinh t , khoa h c, ngh thu t. trong mói quan h v i qu n chúng
ụ ữ ệ ạ ấ nhân dân, lãnh t là nh ng cá nhân ki ủ t xu t do phong trào cách m ng c a
ầ ạ qu n chúng nhân dân t o nên.
ủ ủ ể ậ ả Các nhà kinh đi n c a ch nghĩa Mác Lênin đã lu n gi ậ i và lu n
ệ ữ ứ ủ ắ ộ ố ụ ch ng m t cách đúng đ n m i quan h gi a vai trò c a lãnh t ủ và vai trò c a
ự ầ ầ ộ ể qu n chúng nhân dân trong s phát tri n xã h i. Qu n chúng nhân dân là ch ủ
ủ ị ử ự ể ể ạ ộ ủ th sáng t o chân chính, là đ ng l c phát tri n c a l ch s . Vai trò đó c a
ầ ượ ể ệ ở ộ qu n chúng nhân dân đ c th hi n các n i dung sau đây:
ế ố ủ ự ượ ế ị ả ả ấ ầ
Y u t
căn b n và quy t đ nh c a l c l ng s n xu t là qu n chúng
ế ố ộ ấ ấ ộ nhân dân lao đ ng. Đó là y u t ạ đ ng nh t, cách m ng nh t trong l c l ự ượ ng
ấ ươ ứ ả ấ ậ ể ẩ ộ ả s n xu t, làm cho ph ng th c s n xu t v n đ ng và phát tri n, thúc đ y xã
ự ượ ơ ả ủ ấ ể ộ h i phát tri n. Đó là l c l ộ ủ ộ ả ng c b n c a xã h i s n xu t ra toàn b c a
ự ồ ạ ơ ở ề ấ ậ ộ ề ả ậ c i v t ch t, là ti n đ và c s cho s t n t ể ủ i, v n đ ng và phát tri n c a
ờ ỳ ị ộ ọ ọ ử m i xã h i, trong m i th i k l ch s .
ư ở ạ ọ ộ ộ ạ
Trong m i cu c cách m ng xã h i cũng nh
ế các giai đo n bi n
ự ượ ủ ầ ộ ủ ế ơ ả ộ đ ng c a xã h i, qu n chúng nhân dân luôn là l c l ng ch y u, c b n và
ế ị ắ ọ ợ ủ ữ ể ạ ộ quy t đ nh m i th ng l ế i c a các cu c cách m ng và nh ng chuy n bi n
ờ ố ự ủ ệ ạ ầ ộ ủ c a đ i s ng xã h i. Cách m ng là s nghi p c a qu n chúng nhân dân.
ủ ể ế ọ ắ ầ ừ ự ể ủ Theo quan đi m c a tri t h c Mác Lênin, b t đ u t s phát tri n c a các
156
ấ ị ế ể ạ ấ ả ộ ự ượ l c l ẫ ng s n xu t, đ n m t giai đo n phát tri n nh t đ nh nó mâu thu n
ệ ả ệ ấ ạ ấ ộ ộ ớ v i các quan h s n xu t, làm xu t hi n các cu c cách m ng xã h i. Nh ư
ắ ầ ừ ủ ạ ọ ộ ạ ộ ậ v y, nguyên nhân c a m i cu c cách m ng là b t đ u t ả ho t đ ng s n
ọ ự ự ấ ậ ấ ủ ầ xu t v t ch t c a qu n chúng nhân dân. H th c s là ch th , l c l ủ ể ự ượ ng
ự ơ ả ủ ủ ố ả ộ ọ ế căn b n và ch ch t, là đ ng l c c b n c a m i quá trình kinh t ị , chính tr ,
ủ ạ ọ ộ ọ ộ ộ ệ văn hóa, xã h i, khoa h c và công ngh , và c a m i cu c cách m ng xã h i.
ờ ố ầ ộ ị ầ Toàn b các giá tr văn hóa, tinh th n và đ i s ng tinh th n nói chung
ế ủ ự ữ ạ ạ ầ ầ ề đ u do qu n chúng nhân dân sáng t o ra. Nh ng sáng t o tr c ti p c a qu n
ồ ự ự ề ệ ề ề chúng nhân dân trong lĩnh v c này là đi u ki n, ti n đ , là ngu n l c thúc
ể ủ ạ ộ ạ ủ ầ ẩ ự đ y s phát tri n c a văn hóa, tinh th n. Ho t đ ng phong phú, đa d ng c a
ự ứ ễ ậ ả ạ ầ ồ qu n chúng nhân dân trong th c ti n là ngu n m ch c m h ng vô t n, là
ấ ệ ờ ạ ệ ấ ậ ồ ọ ch t li u không bao gi c n ki t, là ngu n tài nguyên b t t n cho m i sáng
ầ ầ ườ ạ ọ ư ữ ạ t o tinh th n. Qu n chúng nhân dân cũng là ng i g n l c, l u gi ề , truy n
ổ ế ầ ượ ị bá và ph bi n các giá tr tinh th n làm cho nó đ ọ ọ c ch n l c, đ ượ ả ồ c b o t n
vĩnh vi n.ễ
ụ ệ ứ ấ ả ắ ậ ượ Lãnh t hay cá nhân ki t xu t ph i nh n th c đúng đ n đ c các quy
ể ậ ộ ế ế ắ ủ ờ ố lu t khách quan c a đ i s ng xã h i, hi u bi ể t sâu s c các xu th phát tri n
ờ ạ ủ ủ ế ả ạ ộ ố ủ c a qu c gia dân t c, c a th i đ i và c a phong trào; ph i có k ho ch,
ươ ế ượ ệ ạ ộ ầ ch ng trình, bi n pháp và chi n l c ho t đ ng cho phong trào qu n chúng
ệ ề ả ả ớ ợ ị ử ụ ể nhân dân và cho b n thân phù h p v i đi u ki n và hoàn c nh l ch s c th ;
ụ ụ ượ ế ả ầ ờ ồ đ ng th i lãnh t cũng ph i thuy t ph c đ ố c qu n chúng nhân dân, th ng
ủ ọ ậ ấ ộ ợ nh t ý chí và hành đ ng c a h , t p h p và t ổ ứ ự ượ ch c l c l ệ ể ự ng đ th c hi n
ế ạ ươ ế ượ thành công các k ho ch, ch ng trình, chi n l ụ c và các m c tiêu đã đ ượ c
ị xác đ nh.
ạ ộ ủ ụ ự ể ặ ẩ Ho t đ ng c a lãnh t ể ủ có th thúc đ y ho c kìm hãm s phát tri n c a
ầ ừ ự ể ẩ ặ phong trào qu n chúng nhân dân, t đó có th thúc đ y ho c kìm hãm s phát
ạ ộ ủ ể ộ ụ ẽ ẩ ự ế ể ộ tri n xã h i. Ho t đ ng c a lãnh t s thúc đ y s phát tri n xã h i, n u h ọ
ủ ự ể ậ ộ ộ hành đ ng theo các quy lu t khách quan c a s phát tri n xã h i, và ng ượ c
ặ ạ ự ậ ự ữ ể ộ ộ ạ ẽ l i, s kìm hãm s phát tri n xã h i ho c t o nên nh ng s v n đ ng quanh
ứ ạ ộ ụ co, ph c t p cho xã h i. Lãnh t ớ cũng có vai trò to l n đ i v i s t n t ố ớ ự ồ ạ i,
ạ ộ ủ ổ ữ ứ ầ ọ ho t đ ng c a các t ch c qu n chúng nhân dân mà h là nh ng ng ườ ổ i t
ứ ề ậ ặ ụ ắ ờ ạ ị ữ ớ ch c ho c sáng l p và đi u hành. Các lãnh t g n v i nh ng th i đ i l ch s ử
157
ụ ể ọ ỉ ấ ị ữ ể ậ nh t đ nh và nh ng phong trào c th , do v y, h ch có th hoàn thành đ ượ c
ờ ạ ụ ủ ữ ệ nh ng nhi m v c a th i đ i và phong trào đó mà thôi.
ụ ớ ệ ố ầ ệ ữ Quan h gi a lãnh t ấ v i qu n chúng nhân dân là quan h th ng nh t,
ể ệ ứ ệ ộ bi n ch ng th hi n trên các n i dung sau đây:
ụ ợ ủ ầ ụ ố
M c đích và l
i ích c a qu n chúng nhân dân và lãnh t ấ là th ng nh t.
ạ ủ ế ị ự ể ả ố Đó là đi m then ch t và căn b n quy t đ nh s thành b i c a phong trào và
ủ ấ ụ ợ ủ ệ ề ọ ệ ự s xu t hi n c a lãnh t ể ể . L i ích c a h có th bi u hi n trên nhi u khía
ư ợ ế ầ ắ ố ạ c nh khác nhau, nh ng l ế i ích luôn là c u n i, liên k t, là m t xích quy t
ự ể ầ ộ ụ ể ế ố ị đ nh, là đ ng l c đ qu n chúng nhân dân và lãnh t có th k t thành kh i xã
ấ ề ố ộ ợ ủ ộ h i th ng nh t v ý chí và hành đ ng. Tuy nhiên, l ậ ọ i ích c a h luôn v n
ử ố ả ừ ụ ế ổ ị ị ị ộ ộ đ ng, bi n đ i không ng ng ph thu c vào đ a v l ch s , b i c nh khách
ầ ụ ủ ọ ồ ạ quan mà phong trào qu n chúng nhân dân và lãnh t c a h đang t n t i và
ạ ộ ụ ự ứ ụ ậ ậ ộ ho t đ ng trong đó, ph thu c vào năng l c nh n th c và v n d ng các quy
ể ự ệ ậ ợ lu t khách quan đ th c hi n các l i ích đó.
ọ ạ ủ ầ ụ
Qu n chúng nhân dân và phong trào c a h t o nên các lãnh t
và
ữ ề ể ệ ề ụ ệ ấ ề nh ng đi u ki n, ti n đ khách quan đ các lãnh t xu t hi n và hoàn thành
ử ặ ụ ệ ọ ị ụ ủ ả ẩ các nhi m v mà l ch s đ t ra cho h . Lãnh t ờ ạ là s n ph m c a th i đ i,
ệ ủ ọ ủ ấ ả ồ ả ự ủ ộ c a c ng đ ng, c a phong trào. S xu t hi n c a h và kh năng gi ế i quy t
ượ ụ ủ ị ử ẽ ệ ề ậ ặ đ ẩ ặ c các nhi m v c a l ch s nhanh ho c ch m, nhi u ho c ít s thúc đ y
ể ủ ầ ộ ự ậ s v n đ ng, phát tri n c a phong trào qu n chúng nhân dân.
ệ ố ứ ữ ấ ầ ố ệ Trong m i quan h th ng nh t bi n ch ng gi a qu n chúng nhân dân
ụ ế ị ủ ủ ẳ và lãnh t ầ ị , ch nghĩa Mác Lênin kh ng đ nh vai trò quy t đ nh c a qu n
ủ ờ ồ ụ ầ chúng nhân dân đ ng th i đánh giá cao vai trò c a lãnh t . Qu n chúng nhân
ự ượ ố ớ ự ể ủ ị ế ị ử dân là l c l ng đóng vai trò quy t đ nh đ i v i s phát tri n c a l ch s xã
ự ủ ự ể ộ ụ ườ ẫ ị ộ h i, là đ ng l c c a s phát tri n đó. Lãnh t là ng ắ i d n d t, đ nh h ướ ng
ẩ ự ể ẩ cho phong trào, thúc đ y phong trào phát tri n, do đó mà thúc đ y s phát
ể ủ ị ử ộ tri n c a l ch s xã h i.
ấ ườ ạ ở ệ ự ề 4. V n đ con ng ệ i trong s nghi p cách m ng Vi t Nam
ư ưở ề ồ ườ ể ườ T t ng H Chí Minh v con ng i và phát tri n con ng ự ậ i là s v n
ể ề ậ ạ ườ ủ ủ ụ d ng sáng t o và phát tri n lý lu n v con ng i c a ch nghĩa Mác Lênin
ả ệ ờ ạ ớ ủ ố ả ư ưở vào hoàn c nh Vi t Nam trong b i c nh m i c a th i đ i. T t ng đó đã
ề ả ệ ậ ạ ỉ ị và đang là “kim ch nam”, là n n t ng lý lu n cho vi c ho ch đ nh các ch ủ
ươ ề ườ ể ườ ệ ề tr ng chính sách v con ng i và phát tri n con ng i, cho vi c đi u hành
158
ờ ố ả ộ ườ ừ ụ ộ và qu n lý đ i s ng xã h i. Con ng ự ủ ừ i v a là m c tiêu v a là đ ng l c c a
ể ố ế ượ ả ộ ự s phát tri n, là n i dung c t lõi, là t ư ưở t ng căn b n trong chi n l c phát
ể ề ệ ợ ớ tri n con ng ườ ủ ướ i c a n c ta hi n nay. Đi u này cũng phù h p v i xu h ướ ng
ủ ư ưở ộ ủ ế ạ ượ ố ợ chung c a t t ng ti n b c a nhân lo i, đã đ c Liên H p Qu c chính
ứ ậ ụ ở ầ th c v n d ng quy mô toàn c u.
ườ ừ ự ủ ự ụ ồ ộ ố Con ng ể i v a là m c tiêu, là ngu n g c, là đ ng l c c a s phát tri n
ủ ẳ ộ ị ườ ử xã h i. Ch nghĩa Mác Lênin kh ng đ nh con ng ủ ể ị i là ch th l ch s xã
ể ượ ụ ể ồ ộ h i. Quan đi m đó đã đ c c th hóa trong t ư ưở t ế ng H Chí Minh và ti p
ượ ả ả ệ ụ ể ự ệ ổ ụ t c đ ộ c Đ ng C ng s n Vi t Nam c th hóa vào s nghi p đ i m i ớ ở
ệ ệ ể ườ ừ Vi t Nam hi n nay trong quan đi m xem con ng ụ i v a là m c tiêu, là
ự ủ ự ể ể ấ ộ ố ồ ộ ạ ngu n g c, là đ ng l c c a s phát tri n xã h i. Quan đi m đó nh n m nh
ự ự ủ ườ ủ ể vai trò ch th tích c c, t ạ giác, sáng t o c a con ng ồ i, xem đó là ngu n
ự ủ ự ệ ể ạ ộ ộ ố g c, đ ng l c c a s phát tri n xã h i hi n đ i. Phát huy vai trò con ng ườ i
ự ự ạ ộ ạ chính là phát huy tính tích c c, t giác, sáng t o đó trong quá trình ho t đ ng,
ệ ố ự ủ ư ề ẩ ặ ấ ằ b ng vi c phát huy t i đa các đ c tr ng v ph m ch t, năng l c c a chính
ữ ụ ế ế ể ế ạ ắ ả ọ h , kh c ph c và gi m thi u nh ng khi m khuy t, h n ch trên các ph ươ ng
ủ ệ ườ ự di n khác nhau c a con ng i. Phát huy vai trò con ng ườ ượ i đ ệ c th c hi n
ạ ộ ạ ộ ạ ộ ứ ẫ ự ễ ậ ậ ả ấ trong c ho t đ ng nh n th c l n ho t đ ng th c ti n, ho t đ ng v t ch t
ạ ộ ự ứ ả ậ ầ ư ồ và ho t đ ng tinh th n, bao g m c năng l c nh n th c, t ộ duy, hành đ ng
ị ạ ứ ẩ ấ ẫ l n các ph m ch t chính tr đ o đ c v.v..
ệ ệ ệ ệ Vi c phát huy vai trò con ng ườ ở i Vi ề t Nam trong đi u ki n hi n nay
ượ ỳ ạ ộ ạ ả ấ ả ọ đã đ c Đ ng ta chú tr ng nh n m nh trong các k đ i h i Đ ng, trong các
ệ ủ ấ ươ ủ ươ văn ki n c a Ban Ch p hành Trung ng, trong các ch tr ng, chính sách,
ự ề ể ả ế ộ qu n lý và đi u hành s phát tri n kinh t , xã h i nói chung.
ạ ấ ấ ả ộ + M t m t ệ ặ , Đ ng ta nh n m nh vi c đ u tranh không khoan nh ượ ng
ế ề ố ạ ấ ch ng thóai hóa, bi n ch t, suy thóai v chính tr , t ị ư ưở t ố ứ ng đ o đ c, ch ng
ư ậ ấ ự ủ ữ ữ ặ ườ ệ ạ l i nh ng thói h t t x u, nh ng đ c tính tiêu c c c a con ng i Vi t Nam
ể ủ ở ự ả ườ ộ đang c n tr s phát tri n c a chính con ng i và xã h i.
ả ả ệ ế ệ ạ ấ ặ + M t khác ộ , Đ ng C ng s n Vi t Nam cũng nh n m nh đ n vi c xây
ườ ệ ấ ướ ứ ể ầ ệ ự d ng con ng i Vi t Nam đáp ng yêu c u phát tri n đ t n ớ c hi n nay v i
ữ ứ nh ng đ c tính sau đây:
ầ ướ ự ườ ộ ậ ấ ộ Có tinh th n yêu n c, t c ộ ấ ng dân t c, ph n đ u vì đ c l p dân t c
ủ ộ ươ ấ ướ và ch nghĩa xã h i, có ý chí v ư n lên đ a đ t n ỏ c thoát kh i nghèo nàn,
159
ế ớ ậ ự ệ ấ ế ớ ạ l c h u, đoàn k t v i nhân dân th gi i trong s nghi p đ u tranh vì hòa
ộ ậ ủ ế ộ ộ ộ bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n b xã h i.
ứ ậ ế ể ấ ấ ợ
Có ý th c t p th , đoàn k t, ph n đ u vì l
i ích chung.
ố ố ế ệ ầ ạ ố
Có l
ự i s ng lành m nh, n p s ng văn minh, c n ki m, trung th c,
ỷ ươ ọ ướ ướ ủ ộ ồ nhân nghĩa, tôn tr ng k c ng phép n c, quy c c a c ng đ ng; có ý
ứ ả ệ ệ ả ườ th c b o v và c i thi n môi tr ng sinh thái.
ỉ ớ ươ ộ ề ệ ậ
Lao đ ng chăm ch v i l
ạ ng tâm ngh nghi p, có kĩ thu t, sáng t o,
ợ ủ ả ể ậ ấ năng su t cao vì l ộ i ích c a b n thân, gia đình, t p th và xã h i
ườ ọ ậ ể ế ộ
Th
ng xuyên h c t p, nâng cao hi u bi t, trình đ chuyên môn, trình
ả
ả
ị ầ
ấ
ộ
ươ
ứ Văn ki n H i ngh l n th 5 Ban ch p hành Trung
ng khóa
t Nam (1998).
ộ
ị
ệ ệ ộ 58 Đ ng C ng s n Vi ố VIII. Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i. tr. 5859.
ỹ ộ ẩ đ th m m và th l c” ể ự 58.