352
THALASSEMIA (D56)
1. ĐỊNH NGHĨA
- Khiếm khuyết di truyn trong s tng hp chui
globin, gây ra bt thường v hemoglobin, hng cu b v
sm, gây thiếu máu.
- Bnh được gi tên theo chui globin b khiếm khuyết.
2. CÁC NGUYÊN NHÂN THƯNG GP
- Bnh gây ra do ri lon gen nm trên nhim sc th
11 (α Thalassemia) hoc nhim sc th 16 (β Thalassemia).
3. CÁCH TIP CN
Hồng cầu nhỏ nhược sắc
Bình thường/tăng
Thiếu máu thiếu sắt
Điện di hemoglobin
HbA2 ≥ 3,5%
HbF 0,1 – 5%
β Thalassemia
carier
δβ Thalassemia trait
α Thalassemia
δβ Thalassemia
Tồn lưu HbF
β Thalassemia thể
trung bình
hoặc nặng
HbA2 ≥ 3,5%
HbF > 5 – 10%
HbA2 < 3,5%
HbF < 1%
HbA2 < 3%
HbF 5 – 20%
Thấp
Ferritin
353
3.1. Bnh s
- Thi gian bt đu phát hin thiếu máu, din tiến ca
thiếu máu.
- Tin căn:
+ Bn thân: chm pt trin th cht, vn đng
tâm thn.
+ Gia đình: anh ch b thiếu máu tương t.
3.2. Biu hin lâm sàng
- Thiếu máu mn: da xanh, niêm nht, lòng bàn tay nht.
- Tán huyết mn: vàng da, gan lách to, da xm.
- Biến dng xương: trán dô, mũi tt, u trán, u đỉnh.
- Chm phát trin th cht: nh cân, thp bé, chm
dy t.
3.3. Cn lâm sàng
- Huyết đ: hng cu nh, nhược sc.
- St huyết thanh Ferritin.
- Đin di Hb.
- Giãi mã đt biến gene.
3.4. Chn đoán xác đnh
- Da vào tin căn, khám lâm sàng, huyết đ, đin di
Hb và gii mã đt biến gene.
4. X TRÍ
4.1. Ch định nhp cp cu: khi có du hiu suy tim, nhim
toan ceton acid.
!
354
4.2. Ch định nhp vin
- Thiếu máu nng (Hb < 5 g/dl).
- Thi st: ch định khi Ferritin > 1.000 ng/ml hay sau
truyn máu 10-12 ln.
+ Viên ung-Deferiprone (tr > 6 tui): liu 75
mg/kg/ngày chia 3-4 ln.
+ Deferasirox (tr t 2-6 tui): liu 20-40 mg/kg/ngày,
ung 1 ln 1 ngày.
+ Truyn dưi da-Desferrioxamine: Desferal liu 25-
35 mg/kg truyn dưi da 8-12 gi/đêm × 5-6
đêm/tun.
- Ct lách.
4.3. Khám chuyên khoa huyết hc
- Khi nghi ng thiếu máu do bnh lý hemoglobin.
- Để tư vn điu trdi truyn.
4.4. Điu tr ngoi t
4.4.1. Điu tr đặc hiu
- Truyn máu để gi cho bnh nhân Hb 7-9 g/dl.
- Thi st khi Ferritin > 1.000 ng/ml.
4.4.2. Theo dõi ngoi trú
- Bnh nhân cn kết hp khám các chuyên khoa tim
mch, ni tiết và dinh dưỡng khi có du hiu st.
- Tái khám mi 2-4 tun đối vi bnh nhân truyn máu:
+ Tính lưng máu truyn mi 12 tháng.
+ Cân nng mi 3 tháng, đo chiu cao mi 12 tháng.
355
- Định nhóm HLA vi bnh nhân ch định ghép tế
bào gc to máu.
- Huyết đ:
+ Mi tháng nếu bnh nhân ph thuc truyn máu.
+ Mi 6 tháng nếu bnh nn không ph thuc
truyn máu.
- Viêm gan B, C HIV: mi năm vi bnh nhân ph
thuc truyn máu.
- Ferritin, ALT, AST mi 3 tháng.
- aFP và siêu âm gan: mi năm vi bnh nhân viêm gan
B hoc C.
- Cng hưởng t đo lượng st gan (LIC) mi năm.
- Siêu âm tim, ECG chp cng hưởng t tim T2* áp
dng cho bnh nhân 12 tui thc hin mi năm.
- FSH, LH, estradiol, testosterone áp dng vi bnh
nhân 12 tui thc hin mi năm.
- X quang xương chày, xương s áp dng vi bnh
nhân 12 tui thc hin mi năm.
- TSH T3, T4, PTH, canxi, đường huyết áp dng vi
bnh nhân 5 tui thc hin mi năm.
4.4.3. Du hiu tái khám ngay
- Ho, khó th sau khi truyn máu.
- Tiu đỏ, sm, đen, vàng da sau truyn máu.
- Xanh xao.
- Ói nhiu, đau bng.
- Ăn nhiu, ung nhiu, tiu nhiu, st kí nhanh.
!
356
4.4.4. Hưng dn chế độ dinh dưỡng
- Bnh nhân nên được c sĩ dinh dưỡng đánh giá v
chế độ ăn hng ngày chú ý các cht như calci, vitamin D,
folate, khoáng cht vi lượng (đồng, km selenium)
nhng vitamin chng oxi hóa (E và C).
- Vi bnh nhân không ph thuc truyn máu cung cp
5 mg folate mi ngày, chế độ ăn ít st ung nước trà cùng
lúc ăn để hn chế hp thu st t thc ăn.
- Vi bnh nhân ph thuc truyn máu, khuyên chế độ
ăn ít st không cn thiết lượng st trong máu truyn vào
nhiu hơn gp nhiu ln lưng ăn vào chế độ ăn ít st
th làm gim cht lưng cuc sng.
- B sung vitamin D cho bnh nhân khi có ch định.
- B sung calci cn thiết nếu chế độ ăn không đầy đủ.
4.5. Chng nga: chng nga viêm gan siêu vi B cho tt c
bnh nhân.
- Trưc ct lách: Hemophilus influenza type B,
Streptococcus pneumonia, Neisseria meningitidis trưc ct
lách 2-4 tun.
- Lp li sau mi 5 năm (đối vi S.pneumonia
N.meningitidis).
!