Ờ Ở Ầ
L I M Đ U
ấ ả ươ
ể
ắ ủ ượ ứ ữ ư ươ ế ừ ng th c sau k th a và phát tri n các ph ể ụ c đó. Đ kh c ph c nh ng nh
ề c đi m c a ph ặ
ớ ề ướ c trên th gi ộ
l
ế ề
ể
ườ c ng ư c tính u vi ế ư ậ ư ậ ệ i, vi c thanh toán không dùng ở ệ ườ i dân, trong khi đó Vi t ặ ế ỷ ệ ấ ạ r t h n ậ ấ ượ i dân ch p nh n ượ ệ ủ t c a thanh ệ ố ề ụ t
ự ấ ế .
ướ ệ
ờ ả ươ ằ ố t ph
ề ạ ư ừ c ta đã không ng ng đ a ra các bi n pháp, các ứ ng th c thanh toán không dùng c ta ặ ở ướ n
ườ ử ụ ế ề i s d ng.
ặ ề ậ ạ ệ ướ ự ng đi đúng cho s phát
ề ể ề ế ả
ề ể ặ ầ ủ ấ ầ ả ứ ộ ơ ộ
ứ ể ớ ơ
ng th c thanh toán ề ọ ề ươ c tìm hi u sâu h n v ph ộ ố ấ ề ề “M t s v n đ v thanh toán không dùng ti n
1
ặ ứ ng th c Quá trình s n xu t và l u thông hàng hóa đã kéo theo các ph ươ ể ng thanh toán phát tri n, ph ể ứ ươ ướ ứ ng th c thanh th c tr ặ ề ờ ằ toán b ng ti n m t, thanh toán không dùng ti n m t đã ra đ i và phát huy ệ ủ ữ ư ượ t c a nó. c nh ng u vi đ ế ớ ề ở ấ ệ Hi n nay r t nhi u n ở ỗ ặ ti n m t đã tr nên quen thu c v i m i ng ề ố ượ ng thanh toán không dùng ti n m t còn chi m t Nam, kh i l ư ặ ch . Thanh toán không dùng ti n m t ch a đ ộ r ng rãi. Có th nói chúng ta ch a phát huy đ ề ặ toán không dùng ti n m t và vì v y ch a t n d ng h t các đi u ki n t ể ủ ề nh t cho s phát tri n c a n n kinh t Th i gian qua, Nhà n văn b n pháp quy nh m phát huy t ti n m t. Tuy nhiên, tình tr ng thanh toán không dùng ti n m t còn nhi u h n ch và gây nhi u phi n toái cho ng ệ Vì v y, hi n nay vi c tìm hi u đ tìm ra h ỏ ể t. Nó đòi h i ph i có tri n thanh toán không dùng ti n m t là r t c n thi ự s quan tâm, nghiên c u m t cách đ y đ , ph i có cái nhìn sâu h n, r ng h n.ơ ố ượ V i mong mu n đ ề này, em đã ch n đ tài: ự ạ ở ệ Vi m t và th c tr ng t Nam”
CH
NG I
:
Ổ
Ặ
Ề
ƯƠ Ề T NG QUAN V THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T
Ề Ư L U THÔNG TI N T
ệ I. 1. Khái ni m và vai trò c a l u thông ti n t
ủ ề ệ ề ệ ề trong n n kinh t ề ệ ộ là s v n đ ng c a ti n t
ố ậ ự ư ệ ệ ươ Ệ ủ ư ế ể ự ậ đ ng m i, hàng hóa, phân ph i thu nh p, hình
ố
ế ồ ự ư
ạ ộ ơ ể ế
ặ ỏ ụ ệ ố ẽ ơ ể ẽ ạ ộ ư ệ ố đóng vai trò nh h th ng ố ạ ộ ạ t ạ ượ ạ ế i n u h th ng m ch máu c l ơ ể ẽ ị ắ
ế ẽ ườ ơ ể ng.
ằ ư
ệ _ L u thông ti n t ạ th c hi n các quan h th ộ ợ i xã h i. thành ngu n v n và phúc l ề ề ệ _ S l u thông ti n t trong n n kinh t ệ ố m ch máu trong m t c th , n u h th ng m ch máu này ho t đ ng t ể ạ thì c th s kh e m nh và phát tri n, ng ặ ế ữ này ho t đ ng tr c tr c, ho c h n th n a là b t c ngh n thì c th s ể ố m y u và s không th phát tri n bình th ề ệ. ứ ư 2. Các hình th c l u thông ti n t ặ 2.1. L u thông b ng ti n m t ự ậ ủ ề ế ặ
ụ ph c v ộ ộ ộ ệ ươ ề ạ ớ ụ ỏ ng m i v i quy mô nh và trong n i b dân
ể ả
ườ ệ ế ả ắ ư i tham gia l u thông. ố ớ cao đ i v i ng
ể c đi m:
ề ệ ề ặ ư ư ấ ả ả nh : in n, b o qu n, t ổ
ứ ư
ệ ượ ự ử ề ắ ộ ố ộ ng tiêu c c xã h i: tr m c p, r a ti n, tr n
ả .
ề ề _ Khái ni m: là s v n đ ng c a ti n m t trong n n kinh t cho các quan h th ư c là chính. Ư ể ơ _ u đi m: đ n gi n, chu chuy n nhanh, không gây ách t c trong chu ể chuy n và nó có hi u qu kinh t ượ _ Nh ố + T n kém v m t chi phí l u thông ti n t ch c l u thông… ữ + Gây ra nh ng hi n t thu …ế ạ + N n ti n gi ư 2.2.
ớ ậ và hàng hóa v n ng đ i đ c l p v i nhau, đáp ng cho nhu c u thanh toán v i quy
2
ố ộ ậ ườ ứ ệ ề ặ . L u thông không dùng ti n m t ề ệ ứ ư ệ _ Khái ni m: là hình th c l u thông trong đó ti n t ầ ớ ươ ộ đ ng t ớ mô l n, thông th ng là các doanh nghi p.
ể c đi m:
ớ ộ ượ c.
ượ ả ọ
ầ ấ ố
ề ả ậ
ư ộ
ủ ủ c, c a ngân hàng.
II.
ầ ụ ượ c m t ph n chi phí l u thông. ướ ể ả ng kh năng ki m soát c a nhà n ự ườ ự ạ ị
Ặ . THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T
_ Nh ấ ị + Ph i có trình đ nh t đ nh m i tham gia đ ả + M i thanh toán ph i thông qua ngân hàng. ị ơ ở ậ + Trang b c s v t ch t ban đ u khá t n kém ấ + V n đ b o m t. Ư ể _ u đi m: ắ + Kh c ph c đ + Tăng c + T o ra s văn minh l ch s trong thanh toán. Ề ề ặ . 1. Ngu n g c thanh toán không dùng ti n m t
ấ ả ế ư
ệ ườ ố i c a m i quan h T_H là m t t i, n u còn s n xu t hàng hóa và l u thông hàng ộ ấ ế t y u khách quan. Đó là
ộ ố ẫ
ề ử ữ , đ ng ti n đã có nh ng b
th p đ n cao. Trong n n kinh t
ầ ả
ọ ầ ở ộ ề ệ ồ ế ự t ấ ượ ộ
ấ ứ
ổ ấ ề ầ ổ
ấ ấ ắ ề ư
ắ ự ườ
ộ
ầ ề ứ ả c hàng hóa ng ậ ứ ầ ổ ượ ầ ề ệ ủ
i m t hàng hóa mà nhi u ng ầ ể ả ồ
ấ ơ ầ ấ ằ ỏ ổ ậ ả
ễ ậ ỏ
ườ ữ ể ễ ọ i đã ch n vàng.
ư ả ấ
ề ề ả
ườ ư ủ ơ
ư ờ ấ ợ ị
ệ ễ ổ
ư ể ề
ố ượ ề ấ ộ ớ
ạ ả ế ả
3
ề ố ượ ấ ư ể ề ồ ố ộ Trong xã h i loài ng ự ồ ạ ủ hóa, thì s t n t ệ ệ ứ m i quan h bi n ch ng, tác đ ng l n nhau. ướ ị ế c Theo ti n trình l ch s hình thành ti n t ề ể ừ ấ ế phát tri n t nhiên khép kín, do nhu ữ ườ ự ả ấ ơ ầ c nh ng gì mình c n và i t s n xu t đ c u còn r t đ n gi n con ng ơ ể ổ do đó h không nhu c u trao đ i. Khi xã h i phát tri n và m r ng h n, ề ể ự ả ọ ấ ằ h th y r ng mình không th t s n xu t th mà mình c n do nhi u lý ư ế ệ ấ ầ do,lúc này nhu c u trao đ i xu t hi n và v n đ là trao đ i nh th nào. ở ệ ầ V n đ trùng l p nhu c u xu t hi n. Nh ng không ph i lúc nào và đâu ố i ta nghĩ cũng có s trùng l p nhu c u. Mu n trao đ i đ ậ ườ ớ i cùng c n, đó là v t đ ng ra làm v t t ậ . Lúc đ u v t ngang giá ngang giá chung_hình th c đ u tiên c a ti n t ỏ ế ế chung r t đ n gi n, nó có th là v sò v h n hay con bò, mi ng đ ng… ậ ườ ầ ệ Do yêu c u thu n ti n trong trao đ i ng i ta th y r ng c n ph i có v t ể ế ngang giá chung th nào đó d v n chuy n, d chia nh , không hao mòn và có th tích tr dùng cho sau này. Con ng ư ể S n xu t hàng hóa ngày càng phát tri n, hàng hóa đ a vào l u thông ứ ượ ỏ ư càng nhi u, đòi h i ph i có thêm l ng ti n đ a vào thêm đáp ng nhu ế ữ ằ ấ ầ i ta th y r ng c u c a hàng hóa đ a vào l u thông. H n th n a ng ấ ề ậ ư ề ị gi y ghi n cũng có gía tr nh ti n v y. Ti n gi y trong mua bán ch u, t ậ ợ ơ ấ ờ i h n r t ra đ i và nó đã giúp cho vi c trao đ i hàng hóa di n ra thu n l nhi u.ề ả Nh ng s n xu t không ng ng phát tri n, kh i l ệ thông ngày m t l n, đ c bi ấ ị ạ h n ch nh t đ nh nh : chi phí in n,b o qu n,ti n gi ề ữ n a trong n n kinh t ừ ư ư ng ti n đ a vào l u ữ ộ ộ ấ nh ng t là khi có l m phát. Ti n gi y b c l ơ ế ả ể ,ki m đ m…H n ộ ng ti n trong m t ặ ư ế phát tri n nh ngày nay kh i l
ế
ề ớ ư ả ắ t h n kh c ph c đ
ị ư ậ ữ ạ ạ
ư ộ ấ ế
ể ấ ớ ấ ệ ằ ặ giao d ch là r t l n, n u thanh toán b ng ti n m t thì rõ ràng là b t ti n. ụ ượ ứ ươ ỏ ệ ơ ng th c m i u vi Nh v y đòi h i ph i có ph c ộ ể ế ớ ớ ợ ế m i. nh ng h n ch trên, phù h p v i m t giai đo n phát tri n kinh t ể ệ ấ ặ ề t y u, th hi n Thanh toán không dùng ti n m t xu t hi n nh m t t ề ệ ể ệ ở ỉ ướ đ nh cao c a l ch s phát tri n ti n t b .
ệ ủ ị ề
ử c phát tri n và hoàn thi n ặ . ủ 2. Vai trò c a thanh toán không dùng ti n m t ố ư ố ầ
ờ ế ủ ữ ả ở
ộ ẽ ạ ồ ấ
ộ ế ề ả
ắ ượ ị ụ ứ ố ấ ệ ổ ả ượ ạ c l
ấ
ộ ệ ể ề
ớ ầ ủ ủ
ủ
ộ ề ề ặ ể ể
ệ ươ v i ch c năng là ph
ố ể ề ệ ừ ế . ự ậ ổ ứ ng ti n thanh toán gi a các t ả t
ừ ẫ ủ
ề ặ thi tr ng thanh toán không dùng ti n m t có vai
ế
nói chung: ề ụ ặ
ụ ở ộ ỉ ầ ch c, cá nhân mà nó còn góp ph n m r ng các quan h
ố qu c dân.
ậ ư ể ẩ , tăng nhanh
ể ế .
ề ặ ậ ượ c
ồ ố
ượ ừ ấ ị phí cung c p d ch v ả c kho n thu t ụ
ổ
ướ ệ
ề ộ ừ ư ợ ế ể t đó có các chính sách phù h p tác đ ng vào
ế .
4
ệ ề ự ệ ậ ồ ấ Thanh toán là c u n i gi a s n xu t, phân ph i, l u thông và tiêu dùng. ả Đ ng th i nó cũng là khâu m và là khâu k t thúc c a quá trình tái s n ệ t công tác thanh toán nói chung s t o đi u ki n xu t xã h i. T ch c t ị c ti n hành m t cách trôi ch y nh p cho quá trình s n xu t kinh doanh đ ả ặ i vi c thanh toán b tr c tr c, ách t c thì quá trình s n nhàng. Ng ệ ẽ xu t kinh doanh s lâm vào trì tr . ạ ế ế ớ i đã phát tri n sang m t giai đo n Hi n nay khi mà n n kinh t th gi ứ ứ ả m i, lúc nay ngân hàng ph i phát huy đ y đ các ch c năng c a ch c năng c a mình đó là trung tâm thanh toán trong n n kinh t ủ ề Ta có th hi u thanh toán không dùng ti n m t là s v n đ ng c a ti n ứ ữ ệ ớ ch c cá nhân trong t ộ ằ ả tài kho n này sang tài kho n xã h i b ng cách trích chuy n v n ti n t ặ khác ho c bù tr l n nhau thông qua vai trò trung gian thanh toán c a ngân ụ ổ ứ ch c tín d ng khác. hàng hay t ườ ế ố ớ ề Đ i v i n n kinh t ấ ớ trò r t l n. ố ớ ề _ Đ i v i n n kinh t ạ + Thanh toán không dùng ti n m t không ch ph c v cho các ho t ổ ứ ủ ệ ộ đ ng c a các t ế ề ế kinh t khác trong n n kinh t + Thúc đ y nhanh quá trình luân chuy n hàng hóa, v t t ố ộ ư ề ố t c đ l u chuy n v n trong n n kinh t ố ớ _ Đ i v i ngân hàng: + Thanh toán không dùng ti n m t giúp cho ngân hàng t p trung đ ư các ngu n v n trong dân c . + Giúp cho ngân hàng có đ ị thanh toán n đ nh và an toàn. ạ ề + T o đi u ki n cho ngân hàng Nhà N c ki m soát và đi u ti ượ ề l ng ti n đi vào l u thông, t ề n n kinh t ớ + V i vai trò là các trung gian tài chính vi c thanh toán qua ngân hàng ể giúp cho vi c thu th p các ngu n thông tin v doanh nghiêp và s chuy n
ế ạ ự ề ệ ẩ ị ệ . T o đi u ki n cho vi c th m đ nh các d án
ườ ự ệ ậ ị ng thanh toán văn minh, l ch s , thu n ti n và nhanh
ườ i dân có thói quen thanh toán qua ngân hàng và s ử
ề ạ ố ề ị d ch v n trong n n kinh t ầ ư ượ ố ơ t h n. đ đ u t c t ộ ố ớ _ Đ i v i xã h i: ạ + T o môi tr chóng. + Giúp cho ng ụ ị ụ d ng các d ch v ngân hàng. ế ạ + H n ch n n ti n gi ậ , r a ti n, thành l p các qu đen…
ề ứ
ế ị ỹ ả ử ề ặ 3. Các hình th c thanh toán không dùng ti n m t ố
ướ ố ề ứ
ệ ố ủ ủ ụ ệ ồ
ư ụ ế
ẻ ả ế ằ ỉ
ạ ề ớ
ằ Theo quy t đ nh 22/QDNH ngày 21/01/1994 do Th ng đ c ngân hàng ặ ượ c Nhà N c ban hành, các hình th c thanh toán không dùng ti n m t đ ệ áp d ng trong h th ng ngân hàng bao g m: séc, y nhi m chi, y nhi m ộ ố thu, th tín d ng, ngân phi u thanh toán, th thanh toán. Tuy nhiên, m t s ộ chuyên gia cho r ng ngân phi u không ph i là TTKDTM mà ch là m t ệ lo i ti n m nh giá l n. Thanh toán b ng séc
ậ ướ ng ti n thanh toán do ng
ả
ườ ườ ươ ẫ ộ ố ề ứ ườ i kí phát l p d i hình th c ệ ự i th c hi n thanh toán tr không ặ ụ ưở ng có tên trên séc ho c i th h
i c m séc
ể ườ ệ i l p và kí tên trên séc đ ra l nh cho ng ườ i
ự ả ố ề
ườ ỉ ị i ký phát ch đ nh có quy n h ưở ng
ặ ề ưở ờ ề séc
ờ ườ ầ ố ớ ố ề ng đ i v i s ti n ghi trên t séc mà t i c m t
ụ ừ ả ả ề ả ề ờ séc đó: ặ c tr ti n là chính mình; ho c ặ i tr ti n ho c ghi c m t “Tr cho ng ườ ầ i c m
ể ằ ậ ữ ng b ng ký h u cho mình thông qua dãy ch ký
ứ ứ ổ ụ
ườ
ượ ử ụ ậ ả ườ ữ ề ứ ch c cung ng d ch v thanh ả ộ c s d ng tài kho n thanh toán v i m t kho n ỏ ch c cug ị ớ ớ ổ i ký phát v i t
ụ
3.1. ệ _ Séc là ph ẵ ệ ừ ứ ch ng t theo m u in s n l nh cho ng ề ấ ị ệ đi u ki n m t s ti n nh t đ nh cho ng ườ ầ ng ủ ể _ Các ch th tham gia thanh toán séc: ườ ậ + Ng i ký phát: là ng ặ ệ th c hi n thanh toán thay m t mình tr s ti n ghi trên séc ả ề ườ ượ i đ c tr ti n: là ng + Ng ượ ể ng quy n h ho c chuy n nh ụ ưở ườ + Ng ng: là ng i th h ườ ượ i đ có ghi tên ng ườ không ghi tên ng séc”; ho c:ặ ượ đã chuy n nh ụ ượ ể ng liên t c. chuy n nh ị ự ệ ơ + Đ n v th c hi n thanh toán: là t ơ toán n i ng i ký phát đ ể ti n đ ký phát séc theo th a thu n gi a ng ị úng d ch v thanh toán đó ị ơ + Đ n v thu h : là t thu h sécộ
5
ổ ứ ộ ứ ị ị ụ ch c cung ng d ch v thanh toán làm d ch v ụ
ệ ụ ứ ủ ể ổ
ị ứ ụ ế ổ ứ ấ ặ séc: là NHNN ho c TCTD cung c p ch c, ch trì vi c trao ừ ụ ch c cung ng d ch v thanh toán là thành
ể ườ ứ i ký phát ghi trên séc đ làm căn c
ủ ờ ờ ạ
ị
ấ ấ ờ ngày ký phát đ n ngày ể ể ừ ế i đ a đi m thanh toán.
ờ ệ c xu t trình t c thanh toán vô đi u ki n khi xu t trình.
ượ ượ ủ
ậ ượ ờ ạ
ườ ự i th c hi n thanh toán không nh n đ ố ớ ờ ấ ế ngày ký phát, n u sau c thông ả i ký phát đang có kho n
ờ ệ séc đó và ng séc đó.
ế ờ ứ ủ ể c s d ng đ đ chi tr cho t ả
ế ấ ả
ạ ỉ ệ ử ụ ỉ ố
ườ ạ ợ
ắ ẽ ị ườ ố ẽ th hai, NHNN s ố ư t c các ngân hàng, khách hàng phát hành séc quá s d ể ờ i thi u là 3 ẫ ớ i ng h p vi c vi ph m nguyên t c phát hành séc d n t ị ọ theo quy đ nh i phát hành sec s b truy t
ậ ạ
ả
ủ ả ả
ạ ể ự ườ ụ ự ng là lo i séc do ch tài kho n ký ệ ng đ th c hi n nghĩa v thanh ườ ụ ưở i th h
ườ ế ậ ắ t ch c ch n kh ng không bi i th h
ụ ưở ố ớ ờ ả ắ ể séc đó. Do đó séc chuy n
i ký phát đ i v i t ệ ợ ườ
ườ ng h p 2 bên tín nhi m nhau trong thanh toán ờ ạ ế ử ụ ể ị
ệ ả ụ ỉ
ặ ứ ừ ậ
ế
ứ ụ ị
ườ ườ ả ch c cung ng d ch v thanh toán xác ụ i chi tr trao séc cho ng i th
6
ả ể ừ + Trung tâm thanh toán bù tr ấ ượ ị d ch v thanh toán đ c NHNN c p phép đ t ừ ổ đ i, thanh toán bù tr séc và quy t toán các nghĩa v tài chính phát sinh t ệ vi c thanh toán séc cho các t viên. _ Ngày ký phát: là ngày mà ng ấ séc. tính th i h n xu t trình c a t ờ ạ _ Th i h n xu t trình: 30 ngày theo l ch, k t ạ ị ế ký phát đ n ngày t séc đó đ ề ờ ạ séc đ Trong th i h n này, t ờ ạ ể ừ _ Th i h n thanh toán c a séc: là 6 tháng k t ườ ấ th i h n xu t trình ng ỉ báo đình ch thanh toán đ i v i t ả ề ượ ử ụ ti n đ ạ ủ ườ ế i ch tài kho n vi ph m phát hành séc đ n t N u ng thông báo đ n t ẽ ị s b đình ch vi c s d ng lo i séc đó, th i gian đình ch t ệ tháng. Trong tr ả ậ h u qu nghiêm tr ng thì ng ủ c a pháp lu t. _ Các lo i séc: ể + Séc chuy n kho n: ể Séc chuy n kho n séc thông th ế phát và tr c ti p giao cho ng ủ toán c a mình ư ậ Nh v y, khi nh n séc, ng ủ năng thanh toán c a ng ườ ng dùng trong tr th ệ ả ơ C ch s d ng séc chuy n kho n hi n nay quy đ nh: th i h n hi u ữ ể ự ủ l c c a séc là 10 ngày và séc chuy n kho n ch áp d ng thanh toán gi a ả ở ộ m t chi nhánh ngân hàng ho c khác chi các khách hàng có tài kho n ừ ự nhánh ngân hàng có tham gia thanh toán bù tr và giao nh n ch ng t tr c ti p hàng ngày. ả + Séc b o chi: ả Séc b o chi là séc đã đ ậ nh n kh năng thanh toán tr ậ ưở h ượ ổ ứ c t ướ c khi ng ụ ị ng đ nh n hàng hóa và d ch v .
ả ả ả ượ séc đã đ
ợ ệ ư ậ ượ c dùng trong tr ả ả ờ c đ m b o kh năng chi tr , do ng h p 2 bên mua bán không tín nhi m nhau
ả ườ ng, ng i th h
ị ườ ể
ụ ờ séc đ ớ ờ i ký phát m i có th dùng t ố ụ ưở i ký ụ ụ ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v mình đ làm ượ ả ấ c đóng d u b o chi, ghi ký ể ể séc đó đ trao cho
ả ề ầ ộ
ố ớ ộ ượ ằ ư ặ c đ m b o tr ti n đ i v i m t ph n ho c ườ i
ả ệ ả ị
ượ ả ờ
séc đã đ ợ ư ậ ả ườ ả ả c đ m ng h p 2 bên mua bán c dùng trong tr
ệ
ề ượ ử ụ ữ
ặ ạ ị i cùng m t t
c s d ng đ thanh toán gi a hai khách hàng m ụ ch c cung ng d ch v thanh toán ho c t ế ộ ổ ứ ụ ự ệ ị ở ể ư i hai ch c cung ng d ch v thanh toán có cam k t th c hi n thanh toán séc
ủ Nh v y, séc b o chi là t ườ đó nó đ ề v thanh toán ướ c khi mu n phát hành séc b o chi cho ng Tr ứ ả ế ổ ứ phát ph i đ n t ờ ủ ụ ả séc. Sau khi t th t c b o chi cho t ườ ờ ậ ệ séc, ng hi u m t lên t ụ ưở ườ ng ng. i th h ả + Séc b o lãnh: ả ả Séc b o lãnh là séc đã đ ộ ố ề ủ toàn b s ti n ghi trên séc b ng vi c b o lãnh c a m t bên th ba(ng ơ ả ư ả b o lãnh), nh ng không ph i là đ n v thanh toán ả ư Nh v y, cũng nh séc b o chi, séc b o lãnh là t ượ ả b o kh năng chi tr , do đó nó đ không tín nhi m nhau v thanh toán ả Séc b o lãnh cũng đ ả ạ tài kho n t ứ ổ ứ t cho các khách hàng c a nhau.
ằ ệ ủ
ệ ủ ệ ả ủ
ả ị ề
ứ ứ ưở ổ ứ ấ ị ả ở ị ườ ượ i đ ặ ổ ứ ch c ừ cùng ụ c h ụ ch c cung ng d ch v thanh toán ho c khác t ệ ộ ố ề ng có tài kho n ch c cung ng d ch v
ề
ể ề ượ ủ ườ ử ụ ụ
ụ ặ ổ ị ch c cung ng d ch v thanh toán ho c gi a các t ụ c áp d ng trong thanh toán ti n hàng ị i s d ng d ch v thanh toán ứ ữ ch c
ữ ể
ể ượ ử ụ ả ạ ở ộ ổ ả ạ ề ụ ị ổ ứ ụ ể c s d ng đ thanh toán, chuy n ti n gi a hai ị ứ ứ ch c cung ng d ch v thanh toán ứ ch c cung ng d ch v khác i hai t
ườ ệ ề ị
ượ ể ẳ ng h p dùng L nh chi hay UNC đ thanh toán ti n hàng hóa, d ch c chuy n th ng vào
ệ ệ ủ
ự ể ể ề
7
ườ ế ệ ả ể ứ ườ ủ ả 3.2. Thanh toán b ng L nh chi hay y nhi m chi(UNC): ủ ệ _ L nh chi hay UNC là l nh c a ch tài kho n y nhi m cho t ụ ụ ụ ứ cung ng d ch v thanh toán ph c v mình trích m t s ti n nh t đ nh t ử ủ tài kho n ti n g i c a mình cho ng ị ổ ứ t thanh toán. ư ậ ệ Nh v y, L nh chi hay UNC đ ặ ụ ị hóa, d ch v ho c chuy n ti n c a ng ứ ứ ổ trong cùng t ứ ụ ị cung ng d ch v thanh toán. ệ L nh chi có th đ ở khách hàng m tài kho n t i m t t ặ ho c hai khách hàng m tài kho n t nhau. ợ ể Tr ự ụ ố ề ủ ệ v thì khi th c hi n l nh chi, s ti n c a l nh chi đ ụ ưở tài kho n thanh toán c a ng ng. i th h ợ ng h p dùng tr c ti p l nh chi hay UNC đ chuy n ti n đ ng tên Tr ụ ụ ưở ườ ng thì chuy n tr vào tài kho n thanh toán c a ng ng ả ườ i th h i th
ứ ứ ả ạ ổ
ụ ưở ườ i th h ườ ế i t ng không có tài kho n t ụ ị ch c cung ng d ch v ả ạ ổ ứ i t ch c cung
ề i th h ậ ng có tài kho n t ụ ưở ể
ả ệ
ề ề ị ủ ằ
ầ ị ườ ể ụ ụ ỉ ử ụ
ể ữ ứ
ự ứ ệ ố ị
ậ ng h p này ch s d ng đ ụ ch c cung ng d ch v thanh toán cùng h th ng. ổ ch c cung ng d ch v ụ
ạ ệ ị ệ ờ ạ ườ ử ụ ự ả
ả ệ
ế ề , UNT chi m u th tuy t đ i trong thanh toán không dùng ti n
ậ ế ư ễ ệ
Thanh toán b ng y nhi m thu(UNT )
ị ụ ưở ế h ng(n u ng ề ả ả ti n ph i tr ” (n u ng ứ ụ ng d ch v thanh toán nh n chuy n ti n) ể ể ặ ủ ệ Ch tài kho n cũng có th dùng l nh chi ho c y nhi m chi đ chuy n ụ ứ ị ổ ứ ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v mình ti n b ng cách đ ngh t ể ợ ề ể phát hành séc chuy n ti n c m tay. Tr ị ổ ứ ề chuy n ti n gi a hai t ụ ứ ệ ệ ờ ạ Th i h n th c hi n l nh chi hay UNC do t ể ớ ỏ thanh toán th a thu n v i ng i s d ng d ch v thanh toán. Khi ki m ị soát, h ch toán l nh chi, các bên ph i th c hi n đúng th i h n đã quy đ nh ể ả đ đ m b o thanh toán nhanh l nh chi. ệ ố ự ế Th c t ặ m t vì nó thu n ti n, d dàng và các lý do khách quan. ằ ủ ệ
ở ệ ượ ụ
ữ ặ
ị ụ ơ ở ề ề ặ ợ
ả ề
ậ ng. ệ ờ
ấ ờ ụ ứ ị
ấ ủ ể ủ i ban l p đ y thác cho t ươ ườ ụ ớ ị ị i mua t ng
ệ đ ng l p y nhi m thu này có th d n t
ệ ự ộ ặ ậ ủ ờ ậ ủ ố
ệ ờ
ể ư ệ ướ ị
ạ ứ ủ
ụ ờ ạ ụ ệ ườ ử ụ ụ ệ ỏ ớ ị i s d ng d ch v thanh toán.
ệ ờ ộ
ứ ứ ị
ụ ụ ứ ị
ứ ệ i tr
ườ ể ự
ườ ủ t n u trên tài kho n c a ng
ả ườ ể ự ủ ề ờ
3.3. ặ ủ ờ c áp d ng trong giao d ch thanh toán Nh thu ho c y nhi m thu đ ả ộ ườ ử ụ ữ ữ i s d ng d ch v thanh toán có m tài kho n trong n i gi a nh ng ng ứ ổ ứ ị ứ ộ ổ ứ ch c cung ng ch c cung ng d ch v thanh toán ho c gi a các t b t ệ ồ ỏ ụ ị d ch v thanh toán, trên c s có th a thu n ho c h p đ ng v đi u ki n ộ ữ ụ ưở thu h gi a bên tr ti n và bên th h ủ ự thanh toán do Th c ch t c a nh thu hay y nhi m thu là gi y t ộ ổ ứ ậ ườ ng ch c cung ng d ch v thanh toán thu h ứ ộ ố ề ở m t s ti n ng ng v i giá tr hàng hóa d ch v đã cung ng.ứ ườ ể ẫ ớ i i ng Tuy nhiên, vi c t ườ ể ừ ề ủ i bán l p y nhi m thu ho c nh thu đ thu kh ng, thu th a ti n c a ng ỉ ượ ử ụ ữ c s d ng đ thanh toán nh ng hàng mua, do đó nh thu hay UNT ch đ ệ ụ c… hóa, d ch v có d ng c có ghi đo chính xác nh đi n, đi n tho i, n ứ ổ ờ ự Th i h n th c hi n nh thu hay y nhi m thu do t ch c cung ng ụ ậ ị d ch v thanh toán th a thu n v i ng ậ ể ể ừ ờ th i đi m nh n Trong th i gian không quá m t ngày làm vi c k t ụ ượ ổ ụ ụ ườ i th ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v ng c UNT do t đ ườ ả ụ ử ế ưở ổ ụ ch c cung ng d ch v thanh toán ph c v ng ng g i đ n, t h i tr ế ả ề ủ ấ ả ề ả ti n n u trên tài t vi c trích tài kho n c a ng ti n ph i hoàn t ệ ệ ả ủ ị ườ ủ ề i chi tr đó có đ đi u ki n đ th c hi n giao d ch thanh kho n c a ng ả ề ả ế ế ặ i đó i tr ti n bi toán, ho c báo cho ng ể ị ệ không có đ ti n đ th c hi n giao d ch thanh toán, đ ng th i theo dõi đ ườ ả ề thanh toán khi tài kho n c a ng
8
ả ủ ủ ề ồ i tr ti n có đ ti n.
ế ỷ ọ ệ ậ ấ ự ế , UNT chi m t ỏ tr ng thanh toán r t nh vì ít thu n ti n, khó áp
Th c t d ng.ụ
ằ ư
3.4. ư
ụ ế
ụ
ệ ụ ủ ườ ử ụ ề i s d ng thanh toán( ng ầ ở ệ ượ c ngân hàng m ở ư ườ i xin m th tín d ng) ị i s d ng d ch v thanh
ệ ặ ủ
ớ ợ ừ ượ ề ậ ụ ưở ả ề ấ ng khi nh n đ
ụ
ề
ộ ặ ủ ể ng vào m t th i đi m nh t đ nh trong t
ợ ấ ề ừ ả ề ươ ệ ti n theo ấ ị ng lai ớ xu t trình phù h p v i các đi u ki n thanh
ư ả ề ti n ho c y quy n cho ngân hàng khác tr ờ ụ ưở i th h ứ ộ c b ch ng t ụ
ề ụ
ợ ế ữ ườ ị ườ i mua và ng ng h p gi a ng
ẫ
ườ ị
ụ ế ng áp d ng khi bên bán ho c bên mua giao d ch không th ầ ủ ặ
ầ ả ặ ỏ ả
ắ ắ
ư ợ ị
ữ ở
ả ộ
ề ư ườ
i bán. Tr ụ ộ ở ư ạ ố ề ế ả ườ i s ti n m th tín d ng cho ng ợ ng h p ườ i
ờ ạ ể ừ ườ ụ ụ ngày ngân hàng ph c v ng
ở ư ườ ứ ừ ụ ộ i mua thanh toán vào ngân i bán n p ch ng t
ả ư ộ ị ườ ỏ i mua ph i l u ký 100% giá
ị ư i ngân hàng.
9
ẻ ằ Thanh toán b ng th tín d ng: ụ ả ộ *Th tín d ng là m t văn b n cam k t có đi u ki n đ ườ ử ụ ầ ủ theo yêu c u c a ng ự theo đó ngân hàng th c hi n yêu c u c a ng toán đ :ể ủ ả ề _ Tr ti n ho c y quy n cho ngân hàng khác tr ti n ngay theo l nh c a ộ ứ ườ i th h ng xu t trình phù h p v i các c b ch ng t ệ ủ ề đi u ki n c a th tín d ng. ậ ấ _ Ch p nh n tr ườ ủ ệ l nh c a ng ượ ậ khi nh n đ ủ ư toán c a th tín d ng. ể ặ *Đ c đi m: ơ ở ợ ụ ư _ Th tín d ng dùng trong thanh toán ti n hàng hóa d ch v trên c s h p ườ ế ồ đã ký k t và trong tr đ ng hinh t i bán ệ không tín nhi m l n nhau. ườ ặ ng _ Th ầ ị t nhau ho c giao d ch l n đ u, ho c do yêu c u c a bên xuyên, không bi ả ỏ bán đòi h i bên bán đòi h i bên mua đ m b o cho kh năng thanh toán ch c ch n. ạ *Ph m vi thanh toán: ế ụ ề ể ụ Th tín d ng dùng đ thanh toán ti n hàng hóa, d ch v theo h p kinh t ườ ả ở ườ ế hai ngân hàng đã ký k t gi a ng i mua và ng i bán m tài kho n ợ ủ ạ ị ệ ố ườ ệ ố i đ a bàn c a cùng h th ng. Tr ng h p thanh toán ra khác h th ng thì t ớ ệ ố ườ ụ ụ i bán ph i có m t ngân hàng cùng h th ng v i ngân hàng ph c v ng ừ ụ ụ ườ ngân hàng ph c v ng i mua tham gia thanh toán bù tr . ệ *Đi u ki n thanh toán: ộ ầ ỉ ụ _ Th tín d ng ch thanh toán m t l n và cho m t ng thanh toán không h t thì ph i hoàn l mua. ệ ự _ Th i h n hi u l c: 3 tháng k t ế m th tín d ng đ n ngày ng hàng. ụ ư _ Thanh toán th tín d ng n i đ a đòi h i ng ạ tr th tín d ng t 3.5. ụ Thanh toán b ng th ngân hàng
ệ
ặ ề ứ ươ
ẻ ườ ử ụ i s d ng th có th
ị ể ụ ạ
ẻ ặ ạ i các máy rút ti n t i các ngân hàng đ i lý thanh toán th ho c t ng th c thanh toán không dùng ti n m t do ể ặ ề i các ĐVCNT hay rút ti n m t ề ự ộ đ ng
ộ ắ ạ
ậ ọ ứ
ủ ệ
ề ề ợ
ụ ớ ẻ
ủ ề
ể ặ
ẻ ạ ủ ng m i c a th
ẻ
ố ẻ ổ c in n i
ặ
ộ
ch a các thông tin đã đ ế ạ ế ố ể ư ố ẻ ố ẩ c mã hóa theo m t chu n ki m tra an toàn khác.
ủ ẻ ữ
ẻ ẻ 3.5.1. Khái ni m th : ộ ẻ Th ngân hàng là m t ph ngân hàng phát hành cho khách hàng, theo đó ng ề dùng đ thanh toán ti n hàng hóa d ch v t ạ ạ t ATM. ề ệ ệ ươ ẻ ng ti n thanh toán hi n đ i vì nó g n li n Th thanh toán là m t ph ẻ ụ ớ ỹ v i k thu t tin h c ng d ng trong ngân hàng. Th thanh toán do ngân hàng phát hành và bán cho khách hàng c a mình( các doanh nghi p, cá ặ ị ể nhân) đ thanh toán ti n hàng hóa, d ch v , thanh toán n và lĩnh ti n m t. Ở ộ ố ướ c, các hãng, các công ty l n cũng phát hành th thanh toán m t s n ể đ thu ti n bán hàng c a hãng mình. ấ ạ ủ ẻ 3.5.2. Đ c đi m c u t o c a th : ồ ặ ướ c bao g m: _ M t tr ươ ệ + Nhãn hi u th ủ + Tên và logo c a ngân hàng phát hành th ủ ẻ ượ + S th , tên ch th d ồ ẻ ủ _ M t sau c a th bao g m: ượ ứ ừ ả + D i băng t ấ th ng nh t nh : s th , ngày h t h n, các y u t + Ô ch ký dành cho ch th 3.5.3. Phân lo i thạ
ỹ ạ
ớ ậ ừ ộ ả tính v i m t d i băng
c s n xu t d a trên k thu t t ủ ặ ừ ượ ả ch a 2 rãnh thông tin
ộ ẻ ỹ ẻ ở ặ m t sau c a th . ử
ậ ự ử
ấ ẻ ỹ ư ộ ẻ ệ ử
ượ ớ ế ệ ớ ọ ả ệ ử ng nh c a “chip” đi n t ấ có b vi x lý Chip( th thông minh): là th h m i nh t ờ ẻ khác
ệ ử ể ườ
ừ ế ẻ ộ ấ ng, m t t m th thông minh đ ườ sau th . Cũng có tr
ẻ ẻ ữ ệ ừ và băng t
ề ủ ẻ ị ầ ưở ơ ề ạ ị ấ i đ n v ch p nh n th
ẻ
ố ớ ử
10
ồ ậ ả ắ ệ ở ư ệ ậ ủ ẻ ủ ế ả ậ *Phân lo i theo đ c tính k thu t ấ ự ẻ _ Th băng t : đ ừ ứ t ẻ ệ ử _ Th đi n t ẻ ủ c a th thanh toán, th thông minh d a trên k thu t vi x lý tin h c nh ắ có c u trúc nh m t máy tính hoàn h o. Th g n vào th “Chip” đi n t ớ ủ ề thông minh có nhi u nhóm v i dung l nhau. ượ ắ đ thay Thông th c g n chip đi n t ả ẻ ả ợ th cho d i băng t ng h p th thông minh có c ả ử ệ ử ắ chip đi n t . Th thông minh g n chip x lý d li u có kh ờ ừ ư ữ ể ng tích lũy đ ng th i năng v a l u tr các thông tin v ch th , đi m th ẻ ữ ữ ố ệ ư s li u v nh ng l n giao d ch t l u gi ủ ượ ộ t tr i này c a th thông minh giúp c t gi m chi (ĐVCNT). Tính năng v ố phí x lý đ i v i ngân hàng và các trung gian thanh toán b i vi c đ i ậ chi u thông tin tài kho n và thông tin c a ch th cũng nh vi c c p nh t
ớ ự ượ ạ ơ ẻ ờ đây đ i th gi ấ ị i đ n v ch p ệ c th c hi n ngay t
ậ ẻ
ộ ấ ạ ế ủ
ợ ạ ẻ ẻ ạ
ớ ắ ủ ử
ả ườ ả ả ạ ộ ể ử ụ ạ ẻ ủ ẻ ng xuyên t
ẻ ạ
ị ự ộ i các đ n v ch p nh n th (ĐVCNT), giá tr các giao d ch s
ơ ậ ứ
ề ả ư
ề ẻ ạ ố ư ủ ẻ ả ả ử ủ ị ư ậ ả ủ ở ữ
ị ố ạ ẻ
ể
ớ ủ ẻ ự ợ ậ ứ ả ứ ủ ẻ ế
ệ ừ ề ự ộ ế ủ ẻ máy rút ti n t
ạ ề ố ư
ể i máy rút ti n t ả ả
ệ ề ạ
ủ ẻ ử ề ẻ ử ụ i các máy ATM. Tuy nhiên, s d ng th ATM, ch th
nh ng máy rút ti n t ượ ậ ạ ể ế ậ ộ ạ ừ ữ ư ề ự ộ ụ c t n d ng tri
ạ
ể ẻ ặ ằ
ự ệ ợ ố ả
ể ế ộ ề ự ộ ạ
i các máy rút ti n t ề ượ ự ờ ị
ạ
ẻ ớ ượ ủ ụ ẻ ả ướ tr ế ớ ẻ ạ ầ ự ệ ể
ầ ầ
ủ ọ ỉ ầ ứ
ươ ặ
ẻ ớ ẻ ề ố
ớ ạ ẻ c gi
ấ ị ủ ộ ỗ ị
ấ ầ
ẻ ẻ ụ ạ c s d ng ph
11
ẻ ượ ử ụ ộ ạ ủ ẻ ượ ử ụ ườ ứ ế ấ thông tin liên quan t nh n th (ĐVCNT). ẻ *Phân lo i theo tính ch t thanh toán ( n i dung kinh t ) c a th ế ệ ự _ Th ghi n (Debit Card) th lo i A: là lo i th có quan h tr c ti p ạ ề và g n v i tài kho n ti n g i thanh toán c a ch th . Đ s d ng lo i ủ ẻ th này, ch th ph i có tài kho n ho t đ ng th i ngân hàng. ề ạ ẻ i các máy t đ ng(ATM) hay mua hàng hóa Lo i th này khi rút ti n t ậ ẻ ị ẽ ấ ụ ạ ị d ch v t ườ ử ụ ả ủ ừ ượ đ c tr ngay l p t c vào tài kho n c a ch th . Nh v y ng i s d ng ẻ ẻ th này không ph i l u ký ti n vào tài kho n đ m b o thanh toán th , căn ả ứ ể c đ thanh toán là s d tài kho n ti n g i c a ch s h u th t i ngân ủ ứ hàng và h n m c thanh toán t i đa c a th do ngân hàng quy đ nh. ầ ẻ Trong các hình th c th ghi n , th ATM là hình th c phát tri n đ u ạ tiên, nó cho phép ch th ti p c n tr c ti p v i tài kho n c a mình t i ể ự đ ng. Ch th có th th c hi n nhi u giao ngân hàng t ồ ề ự ị d ch khác nhau t đông ATM, bao g m: xem s d tài ả kho n, chuy n kho n, rút ti n, in sao kê, xem các thông tin qu ng cáo… ả ệ ố H th ng máy ATM hi n đ i còn cho phép ch th g i ti n vào tài kho n ủ ẻ ủ c a mình ngay t ả ủ ớ ỉ đ ng. ch có th ti p c n v i tài kho n c a mình t ệ ể ả ế ở t đ Đây là m t h n ch b i tài kho n cá nhân ch a đ ụ ị i các ĐVCNT. trong thanh toán d ch v , hàng hóa t ấ ủ ọ i là đ c đi m quan tr ng nh t c a th ATM. B ng cách S ti n l ủ ậ ủ ẻ ậ nh p mã s cá nhân PIN, ch th có th ti p c n tài kho n cá nhân c a ầ đ ng 24/24h m t ngày và 7 ngày trong tu n. mình t ệ ệ ề Đi u này có nghĩa là nhi u giao d ch đ làm vi c c th c hi n ngoài gi ỉ ủ c a ngân hàng và các ngày ngh . c(Prepaid Card) th lo i B: là lo i th m i đ c phát _ Th tr ả i, khách hàng không c n ph i th c hi n các th t c phát tri n trên th gi ẻ ư ề ẻ hành th theo yêu c u c a ngân hàng nh đi n vào yêu c u phát th , ộ ố ề ẽ ượ ả c ch ng minh tài chính…, h ch c n tr cho ngân hàng m t s ti n s đ ủ ươ ệ ộ ấ ng. Đ c tính c a ng đ ngân hàng bán cho m t t m th v i m nh giá t ỉ ẻ ỉ ườ ư ọ ạ ng khác, ch cóđi u th này ch lo i th này gi ng nh m i th bình th ộ ượ ả ẻ ộ ố ề i h n trong c s ti n có trong th và chi tiêu trong m t kho ng đ ờ ạ ứ th i gian nh t đ nh tùy thu c vào quy đ nh c a m i ngân hàng, t c là h n ứ m c th không có tính ch t tu n hoàn. ẻ ạ _ Th tín d ng (Credit Card) th lo i C: là lo i th đ bi n nh t, theo đó ng ổ ụ c s d ng m t h n m c tín d ng i ch th đ
ị ế
ử ụ ấ ả ố ề ữ i nh ng c s ch p nh n lo i th
ộ ạ ặ ủ ẻ ị ươ
ả ướ c tr i s d ng kh năng chi tiêu tr
ể ả i lúc ch th
ộ ộ ạ ụ ớ c dùng đ thanh toán hàng hóa, d ch v t ừ
ứ
ễ ổ ố ớ ố ề ủ ẻ ễ ế ờ
ư
ộ ố ề ả ả
ủ ạ
ụ ầ ủ ẻ ấ ọ
ư
ự ả
ự ả ị
ả ư ề
ợ ệ ẵ ố ớ ủ ổ ộ
ứ ữ ờ ả quy đ nh không tr lãi (n u ch th hoàn tr s ti n đã s d ng đúng th i ẻ ậ ắ ể ụ ạ ạ ơ ở h n) đ mua s m hàng hóa d ch v t ề ứ ụ ẻ ng th c thanh toán không dùng ti n m t cho này. Th tín d ng là m t ph ờ ả ề ườ ử ụ ti n sau. Kho ng th i phép ng ủ ẻ ị ẻ ượ ừ khi th đ gian t ả ề ẻ ả ụ ph i tr ti n cho ngân hàng có đ dài ph thu c vào t ng lo i th tín ượ ờ ủ ụ c ch c khác nhau. Th i gian này ch th hoàn toàn đ d ng c a các t ế mi n lãi đ i v i s ti n phát sinh. N u h t th i gian mi n lãi này mà toàn ượ ộ ố ề ủ ẻ ẽ c thanh toán cho ngân hàng thì ch th s b s ti n phát sinh ch a đ ậ ượ ữ ị c ch u nh ng kho n phí và lãi ch m tr . Khi toàn b s ti n phát sinh đ ủ ẻ ượ ụ ứ ả hoàn tr c khôi ph c cho ngân hàng, h n m c tín d ng c a ch th đ ầ ụ ư nh ban đ u. Đây còn g i là tính ch t tu n hoàn c a th tín d ng. ổ ứ ch c tài chính nh ngân hàng hay các công ty tài chính phát hành Các t ả ả ụ ả ẻ th tín d ng cho khách hàng d a trên uy tín và kh năng đ m b o chi tr ả ượ ả ủ ừ c a t ng khách hàng. Kh năng đ m b o chi tr đ c xác đ nh d a trên ố ậ ổ t ng h p nhi u thông tin khác nhau nh : thu nh p, tình hình chi tiêu, m i ị ị ch c tài chính, đ a v xã h i…c a khách quan h s n có đ i v i các t ụ ỗ hàng. Do đó, m i khách hàng có nh ng h n m c tín d ng khác nhau.
ứ ạ ộ ủ ể ạ 3.5.4. Các ch th tham gia vào ho t đ ng phát hành và thanh toán
thẻ
ẻ ự ử ụ
ậ ủ ẻ ơ ẽ ủ ủ ẻ ẻ ủ ẻ
ố ươ ị ấ ệ ạ ộ ặ ẻ ọ ẻ ừ i đa vai trò làm ph
ẻ ệ
ự ệ
ị ẩ ệ ả
ẻ ế ạ ầ ị
ạ ớ
ế ợ ồ
ạ ụ ứ ặ ộ
ợ
ẻ ượ ư ụ ả
ng và nh ng u vi
ị ườ ề ị ủ ứ ở
ề ị ạ ộ ồ ướ ạ ứ
12
ượ ạ ọ Ho t đ ng phát hành, s d ng và thanh toán th ngân hàng có s tham gia ch t ch c a 4 ch th là: ngân hàng phát hành th , ngân hàng thanh toán th , ch th và các đ n v ch p nh n th . T ng ch th đóng vai trò ệ ng ti n quan tr ng khác nhau trong vi c phát huy t ạ ủ thanh toán hi n đ i c a th ngân hàng. _ Ngân hàng phát hành: Ngân hàng phát hành là ngân hàng th c hi n vi c: + Th m đ nh tính năng pháp lý và kh năng tài chính khách hàng. ả ẩ + Phát hành th cho các khách hàng có k t qu th m đ nh đ t yêu c u ủ ẻ ế ủ ẻ + T o sao kê cho ch th và quy t toán v i ch th ớ ề Ngoài ra, ngân hàng phát hành còn có quy n ký k t h p đ ng đ i lý v i ứ ộ ổ ch c tài chính tín d ng khác bên th ba, là m t ngân hàng ho c m t t ụ ườ ệ ng h p nay, ngân hàng phát trong vi c phát hành th tín d ng. Trong tr ứ ế ủ ệ ậ c u th c a bên th ba v kinh nghi m, kh năng hành t n d ng đ ả ệ ề ị ữ ư ậ t v v trí đ a lý; tuy nhiên cũng ph i thâm nh p th tr i danh nghĩa ch u r i ro v tài chính b i bên th ba lúc này ho t đ ng d ế ợ ớ là ngân hàng phát hành. Bên th ba khi ký k t h p đ ng đ i lý v i ngân ạ c g i là ngân hàng phát hành đ i lý (ngân hàng đ i lý). hàng phát hành đ
ẻ
ệ ụ ủ ế ờ ơ ạ ệ ố
ơ ữ
ả ộ r i t ẻ ủ ị
ệ
ạ ạ ự ế ị ậ ợ ự ổ ứ ch c th c hi n các công vi c còn l
ẻ
ẻ ụ ệ
ỏ
ả
ả ậ
ườ ế ng, đ tr
ậ ữ ệ ậ ữ
ầ ả ứ ượ ấ ị
ệ ả công ngh và ch t xám.
ườ ượ ủ ề ế ẻ i đ
ẻ ả ồ ợ
ể ỗ ủ ẻ , m i ch th chính th
ườ ệ ụ ẻ ẻ
ủ ẻ ủ ẻ ẻ ả ộ
ả
ụ ủ ẻ ỳ ố ớ ố
ẻ ủ
ủ ẻ ử ụ ậ ị ể ứ ấ
ệ
ể ặ ạ ẻ ể ự ẻ ị ề ị ộ ụ
ườ ị
ẻ ứ ặ ử ụ đ ng ATM. Trong tr ấ ị ượ ủ ẻ ố ề
ư ố ề ớ
ẻ ế ợ
ờ ẽ ự ộ ể ố i thi u b t bu c. N u là th ghi n , ngân hàng s t ệ ị ả ủ ượ ự ị đ ng trích n ẻ ằ c th c hi n b ng th .
ấ ạ
13
ậ ế ợ ẻ ấ ươ ệ ồ Các ngân hàng này không tham gia toàn b vào quá trình phát hành th mà ủ i h th ng chi nhánh c a ch y u có nhi m v phân phát các t ộ mình và nh n nh ng đ n xin phát hành th c a khách hàng và trong m t ủ ẩ ố ườ ng h p tham gia vào quá trình th m đ nh kh năng tài chính c a s tr ệ ẵ ố khách hàng d a trên kinh nghi m và m i quan h s n có. Ngân hàng phát ệ ứ ư ệ hành là t i nh quy t đ nh h n m c ồ ế ợ ụ tín d ng cho khách hàng, ký k t h p đ ng và in th ả ầ ư ơ ụ ể l n vào Đ ph c v vi c phát hành th , các ngân hàng ph i đ u t ạ ệ ệ ế ị ở ữ trang thi t b b i công tác phát hành đòi h i nh ng công ngh hi n đ i. ẻ ệ ố ị ệ ố Trong đó ngân hàng phát hành ph i trang b h th ng in th , h th ng ủ ẻ qu n lý và c p nh t d li u liên quan đ n ch th và tình hình chi tiêu ủ ủ ẻ ể ở thành ngân hàng phát c a ch th …Chính vì v y thông th ụ ứ ổ ẻ ch c tín d ng nói chung hành th , ngoài uy tín, nh ng ngân hàng và t ầ ề ữ c nh ng yêu c u nh t đ nh v kh năng tài chính, đ u ph i đáp ng đ ấ ư t ủ ẻ _ Ch th : ủ ẻ ặ ữ c y quy n (n u là th do Ch th là nh ng cá nhân ho c ng ổ ẻ ượ ề ử ụ ủ c ngân hàng phát hành th có tên in n i công ty y quy n s d ng) đ ế ớ ề ẻ ử ụ trên th và s d ng th theo đi u kho n trong h p đ ng đã ký k t v i ngân hàng phát hành ộ ệ ng có th phát hành thêm m t Theo thông l ư ậ ụ th ph . Nh v y, phát sinh hai khái ni m th chính và th ph . Tuy ủ ẻ ụ nhiên ch th chính và ch th ph cùng chi tiêu m t tài kho n. Ch th ư ệ ph cũng có trách nhi m thanh toán các kho n phát sinh trong k nh ng ệ ườ ch th chính là ng i có trách nhi m thanh toán cu i cùng đ i v i ngân hàng ụ ạ Ch th s d ng th c a mình đ thanh toán hàng hóa, d ch v t i các ặ ạ ệ ơ ề đ n v ch p nh n th , ng ti n m t t i h i các đi m ng ti n m t t ạ ố i may rút th ng ngân hàng ho c s d ng th đ th c hi n các giao d ch t ờ ả ợ ề ự ộ ng h p th tín d ng, sau m t kho ng th i ti n t ủ ẻ ẽ ủ ừ gian nh t đ nh tùy theo quy đ nh c a t ng ngân hàng phát hành, ch th s ả ả ậ nh n đ c sao kê(statement) là b n thông báo s ti n mà ch th ph i ể thanh toán v i ngân hàng và th i đi m thanh toán cũng nh s ti n thanh ắ ợ ộ toán t ủ ẻ tài kho n c a ch th theo giá tr giao d ch đ _ Ngân hàng thanh toán: ư ộ Ngân hàng thanh toán là ngân hàng ch p nh n các lo i th nh m t ẻ ậ ệ ng ti n thanh toán thông qua vi c ký k t h p đ ng ch p nh n th ph
ị ể ụ
ị ơ ậ ứ ợ ụ
ẻ
ị ậ ấ ẻ ủ ệ ố ứ ế ớ ế ơ
ị ấ
ạ ướ ng d n s d ng ho c ch
ố ờ ưỡ ụ ả ẻ ự ộ ế ị ọ t b đ c th t ươ ặ ả ơ đ ng cho các đ n v này kèm theo ứ ng trình đào t o nhân viên cách th c ng đi kèm trong su t th i gian
ẻ ử ữ ữ ử ụ
ơ ứ ườ ng, ngân hàng thanh toán thu t
ồ ậ ứ ế ợ
ệ ử ừ ị ẻ ớ ọ ộ ử ụ ị
ộ ấ ụ
ị ừ ơ c đ i v i các đ n v khác nhau.
ừ ế ượ ố ớ ự ế ấ ừ , r t nhi u ngân hàng v a là ngân hàng phát hành v a là
ơ
ứ ấ ậ
ế ợ ọ ụ ượ ồ ơ ệ ộ
ng ti n thanh toán đ ủ ố
ướ ẻ ộ
ẻ ữ ế ớ c trên th gi ụ ươ ư ở ấ ể ể
ạ ậ Ở ệ Vi ng t
ư ề
ử i các c a hàng. ị ồ ủ ệ ư ệ ạ i các trung tâm th
ộ
ự ế ả ố ị ẻ t là đ n v này ph i có tình hình tài chính t
ẩ
ư ệ ẻ ẽ ỉ ọ
ế ị ả ế ợ ẻ ớ ữ ệ ậ ồ ị
ả ị
ộ ỷ ệ ả
ấ ề ả ỗ ẫ ị
14
ặ ố ề ở ệ ẻ ậ ấ ằ ồ ị ớ v i các đi m cung ng hàng hóa, d ch v trên đ a bàn. Trong h p đ ng ị ẻ ấ ch p nh n th ký k t v i các đ n v cung ng hàng hóa, d ch v , ngân hàng thanh toán th cam k t: + Ch p nh n các đ n v này vào h th ng thanh toán th c a ngân hàng. + Cung c p các thi ẫ ử ụ ữ nh ng h ậ ớ ị v n hành cùng v i d ch v b o trì, b o d ạ ộ ho t đ ng ơ ị ả + Qu n lý và x lý nh ng giao d ch có s d ng th trong nh ng đ n ị v này. các đ n v cung ng hàng Thông th ế ấ ụ ị t hóa, d ch v có ký k t h p đ ng ch p nh n th v i h m t m c phí chi ấ ẻ ạ kh u (discount rate) cho vi c x lý các giao d ch có s d ng th t i đây. ố ứ M c phí này cao hay th p ph thu c vào t ng ngân hàng và vào m i quan ệ h chi n l ề Trên th c t ngân hàng thanh toán th .ẻ ị ấ ẻ ậ _ Đ n v ch p nh n th (ĐVCNT): ẻ ị ị ơ Các đ n v cung ng hàng hóa, d ch v ký k t h p đ ng ch p nh n th ậ ị ư ấ ươ c g i là đ n v ch p nh n nh m t ph ả ộ ữ ừ ẻ nh ng th (ĐVCNT). Các ngành kinh doanh c a các ĐVCNT tr i r ng t ạ ạ ế ệ ử , nh ng nhà hàng ăn u ng, đ n khách s n, sân bay…T i c a hi u bán l ệ ề nhi u n ng ti n i, khi th ngân hàng đã tr thành m t ph ủ ữ thanh toán thông d ng, chúng ta có th nhìn th y nh ng bi u tr ng c a ẻ ườ ủ ế t Nam, các ĐVCNT t p trung ch y u th th ữ ướ ụ ạ i các ngành hàng, d ch v có thu hút nhi u khách n c ngoài nh nh ng t ỹ ử ươ c a hàng bán đ th công m ngh , l u ni m t ng ạ ữ ạ ớ ạ m i, nh ng nhà hàng, khách s n l n, các đ i lý bán vé máy bay… ấ ạ ố ớ ể ở thành ĐVCNT đ i v i m t lo i th ngân hàng nào đó, nh t Đ tr ơ t và có năng l c kinh thi ướ ị doanh. Cũng nh vi c ngân hàng phát hành th m đ nh khách hàng tr c khi phát hành th cho h , các ngân hàng thanh toán cũng s ch quy t đ nh ơ ký k t h p đ ng ch p nh n th v i nh ng đ n v kinh doanh hi u qu , có ẻ ử ụ kh năng thu hút nhi u giao d ch s d ng th . ấ ế t kh u phí chi l M c dù ph i tr cho ngân hàng thanh toán m t t ế ạ ượ ợ i th c nh c l theo s ti n trong m i giao d ch, các ĐVCNT v n có đ ơ ẽ tranh b i vi c ch p nh n thanh toán b ng th ngân hàng s giúp các đ n
ượ ố ượ ộ ượ ớ ng khách hàng l n, nâng cao s l
ả ặ ầ ề ệ ệ c m t l ả ng các giao ả
ứ ươ ng th c thanh toán
ứ ươ
ị ữ ả ạ
ị ỉ ố ộ
ữ ả ạ
ươ ệ ố
ứ ươ
ữ ả ạ ơ
ệ ố i hai đ n v ngân ươ ng
ữ
ạ ộ ể ụ ề
ươ ờ ữ khác ph
ụ
ố ớ ẳ ầ ỉ
ạ ề ở ả ạ i
ỉ ự
ệ ố ở
ấ ả t c các lo i ti n có m tài kho n t ề ể ụ ừ c n i trú đóng i ngân hàng Nhà n
ệ ỉ
ụ ế ườ ng, thì các ngân hàng th i đ a ph
ướ ơ ộ ở ạ ị ỉ ề ệ
ố
ử ụ ề ể ị v này thu hút đ ự ị d ch th c hi n, gi m chi phí qu n lý ti n m t, góp ph n tăng hi u qu kinh doanh. 4. Các ph 4.1. Ph ng th c thanh toán liên chi nhánh ngân hàng ơ i hai đ n v ngân Thanh toán gi a hai khách hàng có tài kho n t ặ hàng/chi nhánh ngân hàng thu c cùng đ a bàn t nh, thành ph , ho c ị ơ i hai đ n v ngân Thanh toán gi a hai khách hàng có tài kho n t ạ ộ hàng/chi nhánh ngân hàng thu c cùng h th ng ngân hàng th ng m i 4.2. Ph ng th c thanh toán liên ngân hàng ị Thanh toán gi a hai khách hàng có tài kho n t ị hàng/chi nhánh ngân hàng khác đ a bàn, khác h th ng ngân hàng th m i.ạ Thanh toán liên ngân hàng là ho t đ ng thu ng xuyên gi a các ngân ệ ạ i các hàng thành viên trong nghi p v chuy n ti n gi a các ngân hàng t ị đ a nhau. ng ệ ử CITAB : Áp d ng cho các thành viên đã tham gia đi n t ngân hàng, thông ơ ả ườ ng ch có các thành ph l n, TpHCM, C n Th ,H i phòng, Đà N ng, th Hà n iộ VCB:Thanh toán thông qua t ệ ệ VCB, ch th c hi n l nh chuy n ti n có ả H th ng thanh toán bù tr áp d ng cho các ngan hàng có m tài kho n ạ t ỗ ị ụ Vi c áp d ng tùy thu c vào m i đ a bàn khác nhau. Ví d , n u các t nh ươ ng thông thành mà không có CN m t ơ ể ạ qua NHNN t i tpHCM và T nh đó đ truy n l nh, thông qua NHNN n i ậ mu n nh n và đi ộ Tùy thu c vào phí chuy n ti n mà s d ng CITAD hay VCB
ươ ứ ừ ự ế ng th c thanh toán bù tr tr c ti p 4.3. Ph
ừ ứ
ự ươ ươ ng th c thanh toán trong ngo i th ế c thanh toán tr c ti p và ngay gi a ng
ả ọ
ượ ả ủ bù tr gi a tài kho n c a hai bên. C th ợ ườ c chia làm hai bên, bên N và bên Có, th
ươ ề ộ
15
ấ ộ ượ ộ Thanh toán bù tr là m t ph ề ượ trong đó ti n hàng không đ ườ ộ ượ c ghi vào m t tài kho n đ i mua mà đ bán và ng ố ỳ ti n hành ừ ữ ế ế Clearing, đ n cu i k ượ ả là, tài kho n Clearing đ ệ nhi u th trong m t năm xu t hi n ị mua c aủ bên B m t lô hàng thì tr giá hàng s ụ ữ ẽ đ ạ ng, ườ ữ i ả c g i là tài kho n ụ ể ng là khi bên A ủ Có c a tài ng v gi a bên A và bên B, c ghi vào bên
ợ ả ả ủ
ế ủ ị ộ
ố ợ ủ ượ ế
ả ả ả ừ ữ ở
ẽ đ ẽ ế Đ n cu i năm s ti n hành bù tr gi a bên ắ ố ệ theo nguyên t c s li u cu i cùng ả ố ố ư ế
ợ ủ ả ả ố ề ẽ
ả
ợ ượ ạ c l ợ ố ư ả ề
ả ả ả kho n bên A và N vào tài kho n bên B, còn n u bên B mua c a bên A c ghi vào bên Có c a tài kho n B và ghi vào m t lô hàng thì tr giá s bên N c a tài kho n A. Có và ả hai tài kho n N c a hai tài kho n, và ứ ớ đó n u tài kho n A có s d bên Có, t c là tài ph i trùng kh p nhau. Khi ph iả ố ư đó chính là s ti n mà bên B ố ư kho n B s có s d bên N , và s d ứ ế i, n u tài kho n B có s d bên Có, t c là thanh toán cho bên A. Ng đó s dố ư đó chính là kho n ti n mà bên ố ư tài kho n A có s d bên N , lúc A ph i tr cho bên B.
c s d ng trong thanh toán bù tr
đ là ượ chuy nể đ iổ ra b t kấ
ả
ể ặ ồ ồ c ả sang các tài kho n khác, bên ể c ượ chuy n kho n ạ ệ ự t
ợ ủ ợ
ủ clearing có th
ứ ượ ự c a n n
ề ệ ủ ả ướ ả ở ứ ừ đ ng ti n clearing t c ề ỳ đ ng ti n nào khác, ề ả ư ợ ẽ nào d n s ph i ặ ả do ho c chuy n sang tài kho n vay n năm sau ho c ự ầ ủ ướ c ch n . Tùy theo s ề ệ ọ c l a ch n là ti n t ặ ộ ớ c th ba. V i ả ị ng th c thanh toán này có th qui đ nh c hai bên ph i m tài kho n
ứ ỉ ầ ươ ặ ộ ở ượ ử ụ Ti n tề ệ đ ề ồ là đ ng ti n không không đ ả ằ tr b ng ngo i t ụ ị ả ợ ằ tr n b ng hàng hóa, d ch v theo yêu c u c a n ể đ ề ệ ậ ỏ th a thu n c a hai bên, ti n t cướ c a hai bên ho c ti n t ủ ủ c a m t trong hai ể ph ả ho c ch c n m t bên m tài kho n.
ấ ề ứ ượ ươ ừ đ ng th c thanh toán bù tr
ữ
th
ạ
ứ ả ụ ơ ừ ị ệ đ nh th ng th c thanh toán bù tr , ví d nh Hi p
ệ ị ệ ế ươ ng nhân có quan h buôn bán thân thi ủ ụ Để đ n gi n th t c thanh toán hai bên s ề ư ữ
ồ
ậ
ẽ ợ ị
ậ
ả
ạ ậ
ướ ụ
ấ ể
ớ ự ứ
ươ ươ ứ
16
Th cự ch t ph ử ụ c s d ng nhi u trong ị Hi pệ đ nh mua bán hàng hóa d ch v ặ ố ủ ụ gi a chính ph hai qu c gia, ho c ữ đ iổ gi a hai t và hàng năm trao ớ ử v i nhau nhi u lo i hàng hóa. ươ ụ ạ và ươ d ng ph ng m i đ nh mị ở thanh toán clearing Vi t Nam và Campuchia nh ng năm 1960 qui ả tài kho nả b ngằ đ ng B ng Anh, Hi p ệ đ nh Vi ớ nẤ Độ ệ ị t Nam ký v i ộ ớ nẤ Đ , v i Ai ồ b ngằ đ ng Rupi ữ ớ ậ ả ồ ằ đ ng B ng Ai C p...V i nh ng C p b ng ệ đ nh nh th này, n ở ướ nào m tài kho n n ư ế ạ ở ướ đó s có l ả c lo i hi p i, b i c ố ả ở ướ ố d Cóư ướ ả vì n c không m tài kho n mu n nh p hàng tr c thì ph i có s ả ấ ế ượ đó m iớ đ ướ ồ trên tài kho n n u không ph i xu t hàng tr c phép c r i sau dố ư Có trên ả ượ ướ ở c m tài kho n không nh p hàng. Ng có s c l i, n ẫ đ ẩ Đ gi ằ ế ự ể ả ậ ượ ả ề i quy t s không công b ng c quy n nh p kh u. tài kho n v n ị ả ế ị này, hi pệ đ nh kí k t gi a hai n ữ cho tín d ng th u chi đ nh c ph i quy ủ hệ ệ ả ở ướ n c không m tài kho n clearing. Hi n nay v i s phát tri n c a ệ ử ụ th ng ố ụ ệ ng th c thanh toán tín d ng t vi c s d ng ph ngân hàng, đ c bi ừ ậ ứ ng th c thanh toán bù tr thành t p quán, thì ph ch ng t r tấ ít đ ặ ở ừ đã tr L/C ượ ử ụ c s d ng.
ứ ươ c ng th c thanh toán qua ngân hàng Nhà n
ủ ự ướ ộ ệ
ả ụ ự
ề ề ụ ề ệ ư
ố ư ượ và l u thông hàng hóa đ c nhanh chóng chính xác và thông su t.
Ị Ắ Ữ
Ặ
ệ ề ụ ủ
ệ ẽ ế
ị ổ ứ ổ ế t c các t
ch c cá nhân trong n n kinh t ề
ầ ễ ả ề ợ ủ ặ i c a các bên tham gia, c n ph i th ng nh t công tác t
ị ữ ố ướ c đã có nh ng quy đ nh nh
ướ ượ ề c quy n
ể c, đoàn th cá nhân đ ự ệ ị
ọ ệ
ướ ợ ằ ạ i ngân hàng, kho b c nhà n ồ t Nam. Tr
ườ ạ ố ủ ượ ệ ế ph i th c hi n theo quy ch qu n lý ngo i h i c a chính ph ự c thì th c ằ ng h p ghi b ng ủ
ị
ủ ự ả ả ả
ạ
ệ ủ ệ ậ ặ ố ư ề ệ ử ể ả ạ
ướ ủ
ả
ả ế ch i thanh toán n u tài kho n không đ ộ c y quy n t ị ữ ề ề
ế ế
ệ ạ ả ồ ng thi
ệ ạ t h i cho khách hàng ườ ệ ạ t h i và tùy ậ t h i mà có th b x lý theo pháp lu t.
ứ ộ ự ụ ượ c
ướ c.
17
ị 4.4. Ph ệ NHNN th c hi n ch trì thanh toán cho toàn b h thông NHTM ướ ơ c v các lĩnh v c ti n t tín d ng NHTW là c quan qu n lý Nhà n ề ằ ạ ố thanh toánngo i h i và ngân hàng nh m m c đích đi u hòa l u thông ti n ệ t III. NH NG QUY Đ NH MANG TÍNH NGUYÊN T C TRONG Ề THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T ặ Thanh toán không dùng ti n m t là nghi p v trung gian c a ngân ặ ụ ệ hàng, nghi p v này có liên quan ch t ch đ n quan h trao đ i hàng hóa ể ề ạ ụ ủ ấ ả . Đ ho t và d ch v c a t ả ả ậ ợ ộ đ ng thanh toán không dùng ti n m t di n ra thu n l i, an toàn, b o đ m ổ ứ ấ ch c và quy n l ư ị ụ ể ữ có nh ng quy đ nh c th . Ngân hàng Nhà n sau: ị : 1. Quy đ nh chung ệ ơ Các doanh nghi p, c quan nhà n ả ể ở ự l a ch n ngân hàng đ m tài kho n giao d ch và th c hi n thanh toán. ạ ả ở Vi c m tài kho n thanh toán t ả ệ ệ c ghi b ng đ ng Vi hi n qua tài kho n đ ạ ệ ả ự ả ngo i t ệ t Nam ban hành. Vi ố ớ 2. Quy đ nh đ i v i ngân hàng ủ Th c hi n y thác thanh toán c a ch tài kho n, b o đ m chính xác, ả ằ an toàn, thu n ti n. Các ngân hàng và kho b c có trách nhi m chi tr b ng ặ ầ ề ti n m t ho c chuy n kho n trong ph m vi s d ti n g i theo yêu c u ủ ả ủ c a ch tài kho n. ệ ự ả ể ủ c khi th c hi n Ki m tra kh năng thanh toán c a ch tài kho n tr ề ừ ố ủ ượ ủ thanh toán và đ ớ ủ ệ ờ ồ ti n, đ ng th i không ch u trách nhi m v nh ng n i dung liên đ i c a bên khách hàng. N u thi u sót trong quá trình thanh toán, gây thi thì ngân hàng và kho b c ph i có trách nhi m b i th ể ị ử ệ ạ theo m c đ thi ị ệ Khi th c hi n các d ch v thanh toán cho khách hàng, ngân hàng đ ủ ị thu phí theo quy đ nh c a ngân hàng nhà n ố ớ 3. Quy đ nh đ i v i khách hàng
ệ ể ả ủ ờ
ả ủ ề ủ ị ợ ả
ả ạ
ứ ấ
ả ậ ả ầ ủ ẫ ẵ ị ề ẫ ữ ứ theo m u s n do ngân hàng n hành quy đ nh v m u, ch ký đăng ký ả ừ ph i đ y đ các y u t
18
ả ầ ự Đ đ m b o th c hi n thanh toán đ y đ k p th i, các ch tài kho n ọ ườ ố ư ph i có đ ti n trên tài kho n, m i tr ng h p thanh toán quá s d là ị ậ ủ ả ử ph m pháp và ph i x lý theo quy đ nh c a pháp lu t ừ ủ Ch tài kho n ph i l p ch ng t ế ố và các ch ng t ạ i ngân hàng. t
ƯƠ
NG II:
Ệ
Ặ
Ạ
VÀI NÉT V THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T T I VI T NAM
Ự I.
ứ ủ
CH Ề Ề Ạ TH C TR NG (cid:0) C s pháp lý c a h th ng các hình th c thanh toán ơ ở
ề không dùng ti n m t
ặ ể
ừ ướ ạ ộ ủ
ả ư t Nam ề ệ c Vi ạ
ề
ặ ề ụ ứ ả
ụ ổ ứ ch c tín d ng ban hành năm 1997, trong đó
ấ ậ ề ậ ề ậ
ố ế ủ
ế ế ị ề ẻ
ủ ị ề
ị ạ ộ ứ
ế ị ụ ố
ị ch c cung ng d ch v thanh toán. ố ạ ộ ề ệ ủ ế
ứ ị
ủ ố
ề ấ ố ế ứ
ế ị ủ ố ố
ủ ụ ứ ổ ị
ụ
ủ ị ị
ứ
ử ụ ờ ỹ ượ ự ệ ệ ộ
ặ ồ ặ ế ỷ ọ t, t
ư ệ ặ ả
ề ớ ơ ằ ợ ế
ặ ở ề ệ ế ằ Vi
ế ả ố th p, kho ng 30% t ng doanh s thanh toán trong n n kinh t
ề ỹ ơ ặ ơ
19
ỷ ồ ệ ể ả ừ ự ề ể ệ ố ặ ở ệ Vi ệ Đ ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t ngày càng hoàn thi n ơ t Nam không ng ng nghiên h n, Chính ph và ngân hàng Nhà n ạ ứ c u và đ a ra các văn b n có tính pháp lý, t o hành lang pháp lý cho ho t ặ ộ đ ng thanh toán không dùng ti n m t và các hình th c thanh toán không ệ ố dùng ti n m t phát huy tác d ng. H th ng các văn b n pháp quy đó bao g m:ồ _ Lu t NHNN và lu t các t có đ c p đ n v n đ thanh toán qua ngân hàng. ố _ Quy t đ nh 371/QDNHNN c a Th ng đ c NHNN ban hành ngày 19/10/1999 v quy ch phát hành và thanh toán th ngân hàng. ủ _ Ngh đ nh 64/2001/NDCP c a Chính ph ban hành ngày 20/09/2001 v ổ ứ ho t đ ng thanh toán qua t _ Quy t đ nh 226/2002/QDNHNN c a Th ng đ c NHNN ban hành ngày ổ 26/03/2002 v vi c ban hành quy ch ho t đ ng thanh toán qua các t ụ ch c d ch v thanh toán ế ị _ Quy t đ nh 235/2002/QDNHNN c a Th ng đ c NHNN ban hành ngày 01/04/2002 v ch m d t phát hành ngân phi u thanh toán. _ Quy t đ nh 1092/2002/QDNHNN c a Th ng đ c NHNN ban hành ứ ch c cung ng ngày 08/10/2002 quy đ nh th t c thanh toán qua các t ị d ch v thanh toán. ủ _ Ngh đ nh 159/2003/NDCP c a Chính ph ban hành ngày 10/12/2003 ệ ự ề v cung ng và s d ng séc có hi u l c thi hành ngày 01/04/2004. ề ể c th c hi n ráo Đã có m t th i, vi c ki m soát ti n m t t n qu đ ề ri tr ng thanh toán không dùng ti n m t(qua ngân hàng) tăng cao, ạ thanh toán b ng ti n m t gi m m nh. Nh ng bi n pháp hành chính đó ề ế ị ườ ng. Đ n nay, nhi u chuyên gia ngân không phù h p v i c ch th tr ỷ ẫ hàng cho r ng thanh toán không dùng ti n m t t Nam v n chi m t ề ổ ệ ấ . Nhi u l ị đ ng ti n m t trong t ng cá nhân, gia đình, qu c quan, đ n v , nghìn t ấ ế doanh nghi p đ thanh toán tr c ti p khi mua hàng hóa, k c mua b t
ỷ ồ
ổ ế ạ
ố ủ ướ ả ừ ậ
ấ ấ ờ ỳ ậ
ệ ữ ướ ng l n v vi c s d ng ph
ề ưở ề ệ ử ụ ế ủ ơ ng c a c ch
ả . Tuy nhiên, do nh h ớ ệ ố
ỉ ả ể
ợ ợ ướ ệ ự ủ
ọ Nhà n ượ
ở ạ ậ ươ ị ế
ằ ệ ễ ụ ự ề ự
ế
ả ề ề ư ặ
ế ớ
ấ ứ ặ ế ề ả ộ
ề ề ả ố ể ặ ượ
ể ề
ườ ở
ệ ệ ạ ứ
ể ế c phát tri n v
ề ề ặ c đây, nh ng nhìn chung còn nhi u b t c p trong xu th
ệ ố ướ ấ ậ ấ ộ ố ố ế ư ậ , ch a đi vào cu c s ng, th m chí còn r t xa l
ố
ứ ủ
ộ ạ ệ ấ ả Vi
ứ ự ắ ệ ở ơ ổ ế ệ t Nam
ặ ở ạ i 750 doanh nghi p Vi ệ ư ế ở
ệ ố ệ ơ
ữ ệ ượ
ị ế ướ ệ
ướ ư ầ ề nhân đ u tr l
ả ươ ế c và t ộ ệ ặ ế ộ ề ằ
20
i lao đ ng b ng ti n m t. Trong các h kinh doanh, có đ n 86,2% s ả ị ố ộ ề ằ ả ặ ề ử ụ ị ộ đ ng. S d ng ti n m t ph bi n trong thanh đ ng s n tr giá hàng t ừ ẽ ở ớ ề toán v a gây quá nhi u lãng phí, v a là k h l n cho n n tham nhũng, ố ự ể ẩ ế ồ buôn l u, tr n th lu n lách, l n tr n s ki m soát c a Nhà n c và xã h i.ộ ề Trong th i k t p trung bao c p, Nhà n c ta cũng r t quan tâm đ ra ớ ủ ươ ươ nh ng ch tr ng ti n thanh toán không ế ặ ề dùng ti n m t trong n n kinh t ộ ấ ệ ệ m nh l nh hành chính quan liêu cùng v i h th ng ngân hàng m t c p, ậ ộ ở ộ m r ng thanh toán chuy n kho n ch phát huy hi u l c trong b ph n ủ ể ế c. L i ích chính đáng và h p pháp c a ch th thanh toán kinh t ủ ươ ữ ứ ng không đ c tôn tr ng đúng m c chính là lý do làm cho nh ng ch tr ệ ể nói trên kém th c thi, th m chí còn b bi n d ng tr thành ph ng ti n th ướ c năm hi n quy n l c nh m m c đích gây sách nhi u, phi n hà. Tr ộ ạ ặ ề 1985, thanh toán không dùng ti n m t chi m 80%, nh ng trong cu c l m ớ phát phi mã 19851988, thanh toán không dùng ti n m t sút gi m ghê g m ế ộ vì ti n khan hi m đ n m c các ngân hàng qu c doanh khi đó, v i th đ c ộ quy n, đã kh t chi ti n m t. M t cái séc chuy n kho n n p vào ngân hàng ề ằ ớ c. ph i 15 ngày sau m i tính ra b ng ti n m t đ ạ ộ ự ế ấ ớ ớ ưở ả i ho t đ ng thanh toán không trên đã nh h Th c t ng r t l n t ơ ế ị ế ấ ặ ề đã chuy n sang c ch th dùng ti n m t hi n nay, nh t là khi n n kinh t ậ ộ ấ ộ ọ ng. M i vi c l i tr nên “quá đà” khi xã h i không ch p nh n r ng tr ặ rãi các hình th c thanh toán không dùng ti n m t. H th ng thanh toán ượ ị t thông qua đ nh ch tài chínhngân hàng m c dù có b ế ư ớ ướ ậ b c so v i tr ạ ớ ạ ậ ộ h i nh p qu c t v i đ i ư đa s dân c . ằ Theo đánh giá c a các c quan ch c năng, m c đ thanh toán b ng ề t Nam là r t ph bi n. Kh o sát th c tr ng thanh toán năm ti n m t ấ ề 3 mi n B c, Trung, Nam cho th y: 2003 t các doanh nghi p t nhân (có trên 500 công nhân tr lên) ti n hành 63 % ị các giao d ch qua h th ng ngân hàng. Nh ng doanh nghi p có ít h n 25 ệ ố ự c th c hi n qua h th ng ngân hàng. Các công nhân, 47% các giao d ch đ ệ ố ị doanh nghi p Nhà n c ti n hành 80% các giao d ch thông qua h th ng ngân hàng. ng cho H u h t các doanh nghi p Nhà n ố ườ ng ặ ộ ẫ h v n chi tr hàng hóa b ng ti n m t; 75% s h kinh doanh chi tr d ch
ộ ặ ề ư ố ộ ế ằ ề nhân n p thu b ng ti n
ổ ề ở ạ
ả ầ ệ ừ ặ ỷ ọ tr ng ti n m t trên t ng ph ng gi m d n qua t ng năm.
ế
ị
ứ ộ ủ ủ ệ ố ừ ề ả ự
ể ế ọ ừ ấ gi y), h th ng thanh toán xã h i c a Vi ự ộ ng th c x lý bán t
ấ ế chi m t ử ứ ử ừ ệ ử đi n t ờ
ố ầ c rút ng n t ử ụ ị ị hàng tu n xu ng còn vài phút, vài giây, ho c t c th i.
ị ủ ệ ố
ả ể
ớ ố ầ ộ ệ ố ừ
ớ ả
ố ả ả ỷ ồ ờ ệ ạ ng m i hi n ng tài kho n cá nhân trong toàn b h th ng ngân 135.000 tài ả ệ i 1.297.000 tài kho n). Năm 2005 đã tăng lên 5 tri u tài kho n ả đ ng. S tài kho n tăng trung bình kho ng
ả ỗ ế ị ả ự ộ đ ng (ATM), các thi t b POS và m ng l
ị ẻ ữ
ố
ấ ế ẻ ớ
ả ề ố ượ ị ụ ng tham gia cung ng d ch v thanh toán không còn gi
c mà còn có c các t ụ ạ ị ườ ổ ứ ạ ở ả ng d ch v thanh toán tr
ữ ứ
ố
ử ụ ự ề ậ ạ
ễ ề
ẫ ộ ướ c ta v n là ủ ề ấ ỹ ấ ệ ố
ả ấ ệ ệ ạ ề : "m t qu c gia s d ng quá nhi u c ngoài. Th c tr ng đó theo :"...làm cho vi c đi u hòa l u thông ấ ng r t ệ ạ i h
ằ
: ủ ề
ư
ủ ữ ệ ẫ ị
21
ị ử ụ ư ề ụ ằ v b ng ti n m t; 72% s h kinh doanh t m t…ặ ộ ố ươ Tuy nhiên, m t s năm tr l i đây, t ng ướ ộ Năm ti n thanh toán xã h i đang có xu h 1997 là 32,2%; năm 2001 là 23,7%; năm 2004 là 20,3%; năm 2005 là 19% và đ n tháng 32006 là 18,5%. T n n t ng thanh toán hoàn toàn th công (m i giao d ch thanh toán ệ ơ ở ề đ u d a trên c s ch ng t t ươ ầ đ ng. Đ n nay, các giao Nam chuy n d n sang ph ớ ỷ ọ ứ ị tr ng khá l n trong các d ch thanh toán s d ng ch ng t ộ ạ ộ t m t giao d ch ho t đ ng giao d ch thanh toán. Th i gian x lý hoàn t ặ ứ ượ ắ ừ đ ươ ả ụ D ch v tài kho n cá nhân c a h th ng ngân hàng th ố ượ đang phát tri n. S l ầ hàng cu i năm 2004 tăng g n 10 l n so v i năm 2000 (t kho n lên t ớ ố ư v i s d kho ng 20.000 t ố ư 150%; s d tài kho n tăng trung bình 120% m i năm. ị ạ ướ ơ i đ n v Máy giao d ch t ể ề ố ượ ể ậ ng. ch p nh n th ngân hàng đã có nh ng phát tri n đáng k v s l ậ ị ấ ơ ố ượ ng đ n v ch p nh n Đ n tháng 62006, s máy ATM là 2,154 máy; s l ẻ ậ ấ ơ th kho ng 12.000 (so v i 8.789 đ n v ch p nh n th năm 2003). ứ ớ ạ ị V đ i t i h n ướ ở các ngân hàng, Kho b c Nhà n ch c khác không ơ ị ả nên c nh tranh h n, ph i ngân hàng. Th tr ổ ỉ ữ không ch gi a các ngân hàng mà còn gi a ngân hàng và các t ch c làm ụ ị d ch v thanh toán ộ ự ạ Th c tr ng xã h i n ặ " nh nh n xét c a nhi u khách n ướ ư ti n m t ư ủ ướ ng Nguy n T n Dũng Phó th t ả ưở ề ệ và qu n lý kho qu r t khó khăn, phân tán, t n kém, nh h ti n t ớ ệ ế l n đ n vi c hi n đ i hóa công ngh ngân hàng và c u trúc l ố th ng..." 1. Thanh toán b ng Séc ử ị ị Ngày 9/5/1996, chính ph đã ban hành ngh đ nh 30 v phát hành và s ướ ụ 07 c đã ban hành thông t d ng séc. Ngày 27/12/1996 Ngân hàng Nhà n ả ủ ướ h ng d n vi c thi hành ngh đ nh trên c a chính ph . Nh ng văn b n ệ ự ơ pháp quy v phát hành và s d ng séc có hi u l c h n 5 năm nay. Nh ng,
ữ
ấ ủ ư ư ữ
ộ ố 07 c a ngân hàng Nhà n ộ ố
ố ư ậ ướ ể ấ ặ
ộ ộ ậ
ố ớ ấ ả ướ i cao nh t c n
ị ằ
ờ ể ư c nh mong đ i
ư ệ t
ế
ấ ạ ươ ứ thanh toán b ng séc ở ướ n ư ế chi m t ẫ ng m i, hình th c
ổ ặ ề
ớ ữ ữ ệ ớ
ữ
ấ ứ ự ế :
ắ
ụ ẫ ệ ấ ả
ừ ệ ủ ơ ỷ ồ ệ ặ ố ự ề
ộ
ủ ư ề ạ ặ ầ ư i đa đ
ố ề ố ề ượ ụ
ụ
các n ươ ậ
ổ ế Lu t séc riêng, ho c séc s đ ế ố
ả ở
ượ ạ ươ ấ ề ư ậ c ban hành d
ặ ẽ ử ụ ả c đ m b o. Còn ỉ ượ ng M i cũng không quy mà m i ch đ ị ủ ủ ị Ngh đ nh này và Thông t
ể ệ ề
ữ ư ả
ậ ề ợ ả ử ụ ườ ữ ụ ủ i va nghĩa v c a nh ng ng
ả ư ẫ séc v n ch a đi vào cu c s ng. Nh v y, nh ng văn b n pháp quy trên, ợ ể c có nh ng đi m ch a phù h p, nh t thông t ư ố ề nên séc ch a đi vào cu c s ng. Ta có th th y rõ đi u này qua các con s ề ề th ng kê v thanh toán không dùng ti n m t TP.HCM. ể ố TP.HCM là m t thành ph l n có t c đ phát tri n và thu nh p bình ầ ứ ư ườ quân đ u ng c. Nh ng các hình th c thanh toán không ể ấ ạ ặ ề dùng ti n m t cũng phát tri n r t ì ch. ậ ợ Thanh toán b ng séc thu n l i và nhanh chóng trong giao d ch mua bán. ẫ ư ợ ở ượ Nh ng, ra đ i đã lâu mà séc v n ch a phát tri n đ Vi Nam. ư ờ ừ ằ ạ lâu Thanh toán b ng séc đã ra đ i t c ta nh ng đ n nay lo i ợ Ở ể ư hình thanh toán này v n ch a phát tri n nh mong đ i. các ngân hàng ả ỷ ệ ấ ằ r t th p (kho ng l th ủ ế 2%) trong t ng thanh toán phi ti n m t; trong đó ch y u là thanh toán ệ gi a các doanh nghi p v i nhau, còn thanh toán gi a doanh nghi p v i cá ớ nhân, gi a cá nhân v i cá nhân r t ít. ộ đây là m t ví d , d n ch ng th c t ắ v a qua, các doang nghi p (DN) l p ráp xe g n máy hai bánh đã mua ướ ớ ố ộ ị linh ki n c a các DN s n xu t trong n c, th c hi n n i đ a hóa, v i s ế ả ằ ộ ầ ề đ ng, thanh toán m t l n b ng ti n m t tr n thu . X y ra ti n h n t ặ ề ụ ị ệ ượ ng này m t ph n là do d ch v thanh toán không dùng ti n m t hi n t ơ ế ; ể ủ c a ngân hàng (NH) ch a phát tri n, Chính ph ch a ban hành c ch ằ ph m vi và s ti n t c thanh toán b ng ti n m t. ặ ẫ ạ ư ệ ệ ấ _M c dù có nhi u công c thanh toán hi n đ i xu t hi n, nh ng séc v n ầ ớ ở ế ớ ướ ộ c là m t công c thanh toán ph bi n trên th gi i. Ph n l n đ u cóề ạ ậ ị ẽ ượ ng M i, c quy đ nh trong lu t Th ử ậ ặ ho c n u không s s d ng ngay Lu t Th ng nh t v séc, nên kho s ậ ệ ụ t Nam ch a có Lu t séc, trong lu t Vi d ng séc đ ị ướ ạ ớ Th i d ng Ngh ẫ ư ướ ự ế ị ng d n h đ nh c a Chính ph . Song th c t ể ự ợ ư ề ị ị ủ c a NHNN đ th c hi n Ngh đ nh v séc còn nhi u đi m ch a phù h p, ắ ả do v y tính kh thi không cao, tính pháp lý ch a đ m b o v ng ch c, i tham gia s s ng séc không rõ quy n l ràng.
NGUYÊN NHÂN :
22
ề ở ấ ộ M t là, v n đ m tài kho n ả :
ẫ ướ ư ủ c a Ngân hàng nhà n
ử ụ c h ợ
ả ư
ế c. Trong thông t ệ ố
ỉ ề ướ
ớ ả ả ạ ỳ ạ
ộ ệ ề ỳ ạ ả
ỉ ớ ả ề ử ạ ề
ề ử ề
ướ ế ế c thi t k không phù Séc do ngân hàng nhà n
ướ
ọ
ệ ự ế ấ
ố ự
ầ
ặ ướ ạ
ằ ủ ủ ặ ả ộ t mà nên dành cho chi nhánh ngân hàng ờ séc. Các chuyên gia cho r ng trên t ả ườ ượ c ch tài kho n i đ
ỉ ầ ề y quy n.
ẹ
ạ ầ ư
ấ ệ ố ằ ị
ể ế ậ
ướ ợ ị ầ ả ạ ng h p 2 đ n v mua bán có tài kho n t ẹ ị ạ c, ghi có sau. Tr
ủ ụ ườ ờ ấ ả
ả ơ ị
ề ề ả
ệ ả ư ứ ắ ượ ể c th i gian luân chuy n ch ng t ừ .
ệ ử ụ ả ớ ụ ụ
ủ ư ị
ươ ệ ạ ợ
ứ
ề ể
ấ ị
c s d ng, séc chuy n ti n ch đ ườ ấ ờ ủ ủ ề
23
ả ậ ử ể ừ ứ ả ạ ị ướ Trong thông t ng d n thi hành Ngh ư ề ị ố ế ệ ớ đ nh 30 v phát hành và s d ng séc ch a phù h p v i thông l và qu c t ướ ủ 07 dùng ngôn văn b n pháp quy c a Ngân hàng nhà n ủ ừ t “tài kho n thanh toán” trong khi đó h th ng k toán c a ngân hàng ử ả ươ c ban hành ch có tài kho n ti n g i ng m i do Ngân hàng nhà n th ế ử ề không k h n và tài kho n ti n g i có k h n. Trên th gi i, doanh ở i ngân hàng và nghi p, cá nhân cùng m t lúc m hai tài kho n ti n g i t ặ ặ ỳ ạ ch tài kho n ti n g i không k h n m i có quy n rút ti n m t ho c thanh ặ toán không dùng ti n m t. ứ ờ Hai là, hình th c t ự ế ớ ợ h p v i th c t . ườ ủ ư ẫ c, ng i 07 c a ngân hàng nhà n Theo m u Séc kèm theo thông t ệ ố ụ ưở ả ườ ng còn ph i ghi s ngày i th h phát hành Séc ngoài vi c ghi h tên ng ỉ ỳ ạ ố ệ ấ ị ử ề ả ấ ; s hi u tài kho n ti n g i không k h n và đ a ch c p và c p CMND ườ ự ề ụ ưở ườ ng. Đi u này th c t i th h r t khó th c hi n. Ng i phát hành ng ệ ớ ả ặ ụ ưở ườ i th h séc và ng ng cùng thành ph , ph i g p nhau m i th c hi n ờ ượ ộ séc này yêu c u. c n i dung t đ ế ộ ầ N i dung trên là không c n thi ế ậ ờ ho c kho b c nhà n c ti p nh n t ủ ữ séc ch c n m t ch ký c a ch tài kho n ho c ng ủ ủ Ba là, ph m vi thanh toán c a séc quá h p ạ ậ Nh trong ph n lý lu n chung ta đã th y thanh toán b ng séc có ph m ố vi khá h p, không cho thanh toán ngoài h th ng, ngoài đ a bàn thành ph ợ nên b h n ch . Th t c luân chuy n séc cũng ch m vì còn yêu c u ghi n ơ ơ i 2 n i tr ợ ướ ể c khác nhau, ph i m t th i gian chuy n cho ngân hàng bên mua ghi n tr ụ ồ r i ngân hàng bán ghi có sau vào tài kho n đ n v bán. Vi c này áp d ng ớ ả v i c séc b o chi gây không ít phi n hà cho khách vì ph i l u ký ti n trên ờ tài kho n mà không rút ng n đ ị V i các d ch v thanh toán, vi c s d ng các công c thanh toán ban ị ị 08 c a ngân hàng hành theo ngh đ nh 91/CP, Quy đ nh 22NH và Thông t ớ ề ướ ng m i hi n nay không còn phù h p v i Nhà N c v kinh doanh th ị ứ ụ ư ự ế . Các hình th c thanh toán séc đ nh m c, th tín d ng hoàn toàn th c t ượ ử ụ ỉ ượ ử ụ c s d ng r t ít. không đ ế ộ ư ộ ố ủ ụ M t s th t c còn r m rà nh trong ch đ quy đ nh khi mua séc, ệ ả ồ ị ch tài kho n ph i l p gi y đ ngh bán séc, đ ng th i y nhi m chi trích ộ ộ ề cho cùng m t n i dung. tài kho n ti n g i đ mua séc, hay lo i ch ng t
ộ ợ ng h p nh ng
ị ể ư ơ
ặ ơ ụ ở ể i th h ộ ơ ư
ị ả ế
ơ ắ ứ
ị ậ ừ ứ ư ầ ể ễ
ấ ể ứ ế ố ng v séc đ d dàng xác nh n trên ch ng t ả ơ “b t kh kháng” đ các c quan ch c năng có th d
ớ ầ
ộ ờ ả ề ề ừ ỗ ầ ủ ỉ ượ ủ ấ ị
ậ ườ ề ả
ủ ậ ị ủ ả
ả ườ
ế ờ ậ ệ ề ề ạ ệ
ơ
ế
ượ c phép chuy n nh ẽ
ị
ỉ ủ ả ọ
ụ ầ ườ ư ố i th
ể ứ séc vì m t khi séc đã cho phép chuy n nh
ộ ề ở ể ngân hàng có th không ph i là ng i th
ồ ơ ở ủ ượ ng thì ng ả ườ ớ
ị
ư ư ể ờ i và nhanh chóng trong giao d ch mua bán. ợ ở ượ c nh mong đ i
ư ệ t Nam.
ệ
ố ớ ổ ế ử ụ ằ
ằ ủ ủ ệ ng, thu n ti n và d dàng.
ệ ễ ế ặ , UNC chi m trên 80% thanh toán không dùng ti n m t
ượ ư ề ơ ấ ộ
ằ ị ế ủ ụ ữ ể ệ
ế .
ệ ố ề ệ
ỷ ọ ế ấ tr ng trong thanh toán r t nh ỏ
24
ớ ủ ụ ệ ệ ậ ườ ụ ưở ộ ố ườ ng séc n p séc vào ngân hàng quá M t s tr ị ậ ờ ạ th i h n thanh toán, đ n v thu h chuy n séc ch m cho đ n v thanh ườ ả ế toán...ph i đ n UBND xã ph ng n i c trú ho c đóng tr s đ xin xác ậ ắ ấ nh n lý do b t kh kháng. Quy đ nh này khi n cho công chúng cân nh c ọ ử ệ ự vi c l a ch n s séc vì các c quan ch c năng nói trên ch a ch c đã am ườ ề . Do đó, c n xác đ nh rõ t ể ễ ế th nào là y u t dàng xác nh n.ậ ặ ả c y quy n t ng l n phát hành séc ho c V i tài kho n cá nhân, ch đ ủ y quy n trong m t th i gian nh t đ nh, m i l n y quy n ph i ra UBND ố ớ i toàn huy n, qu n xác nh n. Đ i v i pháp nhân, ch tài kho n là ng ủ ỗ ề ử ụ ệ quy n ch u trách nhi m v s d ng tài kho n c a mình. M i khi y ả ậ ủ i khác, ch tài kho n cũng ph i ra UBND qu n quy n t m th i cho ng ờ ạ ệ ự ỉ ố ớ ề huy n xác nh n là đi u vô lý. Đ i v i th i h n hi u l c, n u ch cho phép ệ ở ướ ắ c khác 6 tháng hay 1 có 15 ngày thì quá ng n so v i thông l các n ể ờ ệ ượ ng nên n u kéo dài th i năm. Do hi n nay séc đ ườ ơ ụ ưở ủ ờ ệ ự ng séc an tâm h n, i th h séc s làm cho ng gian hi u l c c a t ứ ơ ạ ả ế ố ấ ứ ả i các c quan ch c b t kh kháng t không ph i lo đi minh ch ng y u t ọ ỉ ườ ầ năng. Theo các chuyên gia, không c n ghi đ a ch ng i phát hành séc vì h ư ị đã có tài kho n tín d ng, và đ a ch c a h đã l u trong h s m tài ụ ả kho n. Cũng không c n ghi s ch ng minh th nhân dân c a ng ưở ườ ờ i h ng tên t ụ ự ự ườ th c s trình séc lĩnh ti n ưở i nào trình séc h ng có tên ghi trên séc, còn v i séc vô danh thì ng ề ườ i đó lĩnh ti n. ng ậ ợ ằ Thanh toán b ng séc thu n l ẫ Nh ng, ra đ i đã lâu mà séc v n ch a phát tri n đ Vi 2.Thanh toán b ng y nhi m chi ọ ấ Thanh toán b ng y nhi m chi r t ph bi n vi nó s d ng đ i v i m i ậ ố ượ đ i t ự ế Trong th c t ả c a chu ng nh t do th t c đ n gi n, Thanh toán b ng UNC đ ế hi n đang chi m v th tuy t đ i trong khâu thanh toán gi a các th nhân và pháp nhân khác nhau trong n n kinh t ằ ủ 3. Thanh toán b ng y nhi m thu ệ ằ ủ Thanh toán b ng y nhi m thu chi m t so v i y nhi m chi vì nó ít thu n ti n và khó áp d ng.
ự ạ ụ ư ằ
ứ ề ặ ươ ổ ế ố ng đ i ph bi n
4. Th c tr ng thanh toán b ng th tín d ng Đây là hình th c thanh toán không dùng ti n m t t Ví dụ :
ổ ế ứ ư ứ ụ ệ Th tín d ng là hình th c ph bi n hi n nay, đây là hình th c mà Ngân
ạ ươ ệ ặ ườ ậ hàng Ngo i th ng Vi t Nam (NHNTVN) thay m t Ng ẩ i nh p kh u
ườ ấ ẩ ườ ẽ ả ề ấ ế ớ cam k t v i Ng i xu t kh u/Ng i cung c p hàng hoá s tr ti n trong
ờ ị ườ ấ ẩ ườ ấ th i gian qui đ nh khi Ng i xu t kh u/Ng ấ i cung c p hàng hoá xu t
ữ ứ ừ ợ ớ ượ trình nh ng ch ng t ị phù h p v i qui đ nh trong L/C đã đ c NHNTVN
ườ ẩ ẫ ậ ở ượ ở ủ ầ i nh p kh u (M u m L/C đ ẵ c in s n do
m theo yêu c u c a ng NHNT c p)ấ
ứ ườ ẩ ậ ượ ế ậ ớ Thông qua hình th c này, ng i nh p kh u đ ữ c ti p c n v i nh ng
ố ế ự ẩ ệ ắ chu n m c thanh toán qu c t (hi n hành là: UCP 600 Các qui t c và
ụ ứ ự ố ừ ươ ấ ề th c hành th ng nh t v Tín d ng ch ng t do Phòng th ố ạ ng m i qu c
ế t phát hành).
ủ ậ ẩ ở Là khách hàng m L/C nh p kh u c a NHNTVN, Quý khách còn có th ể
ầ ư ấ ữ ề ề ả ố yêu c u NHNTVN t v n v nh ng đi u kho n thanh toán...t ấ t nh t phù
ệ ố ế ể ạ ệ ớ ợ h p v i thông l qu c t ả đ đ t hi u qu .
ứ ự ứ ả ấ Trong hình th c này, th c ch t NHNTVN đã đ ng ra b o lãnh thanh toán
ườ ộ ố ậ ẩ ầ ậ cho ng ố ớ ẽ ư i nh p kh u. Vì v y, NHNT s đ a ra m t s yêu c u đ i v i
ứ ư ề ả ố ỹ ị khách hàng nh : Đ ngh ký qu , vay v n...Căn c vào kh năng thanh
ứ ụ ủ ể ễ ả
ố ừ ố ỹ toán, uy tín c a khách hàng, NHNT có th áp d ng m c mi n, gi m ký ừ ị qu khác nhau do Giám đ c t ng đ a bàn NHNTVN công b trong t ng
ờ ỳ ụ ể th i k c th .
ề ệ ủ ự ẩ
ượ ự ả c s tín nhi m c a đông đ o các Ngân hàng ph c v
ấ ạ đã t o đ ẩ ệ ườ ạ ở ẩ i nh p kh u m L/C t i NHNT.
ư ẻ ẻ ượ ư
25
i xu t kh u cũng nh Ng ằ ằ ướ c coi là kh ử ụ ể ề ấ ẫ Trong nhi u năm qua, vi c tuân th nghiêm túc các chu n m c thanh toán ụ ụ ủ ố ế qu c t ậ ườ Ng 5. Thanh toán b ng th Thanh toán b ng th , dù còn khá khiêm t n nh ng đ quan và có chi u h ả ố ng phát tri n vì đang h p d n cá nhân s d ng. Sau
ậ ẻ ữ
ệ ữ ỷ ỉ ầ ử ụ ộ i Vi
ề
ẻ ủ ự ạ ộ
ở ự ề ủ ầ ẳ ạ t Nam đã ch ng h n l ủ ể ấ ộ ố ấ
ệ t Nam. ể i Vi
ộ
ổ
ẻ
ả ế ư ừ ử ụ ổ i Singapore ồ ệ t Nam s đi vào v t xe đ nh t ng x y ra t
ị ộ ề ẽ ụ
ứ ượ
ằ ạ ể
ả ủ ươ ầ ủ ế ạ ặ ng m i phát tri n, ch y u t ằ
ể ị ề
ệ ả ể ươ
ả ế ỗ ặ ồ phát tri n, Ngân hàng công th ng, ACB, ợ ng th o các h p đ ng thuê ch đ t máy
ả ầ ư ể
i bài toán đ u t ờ ệ ớ
ậ ử ụ
ắ ầ ừ ấ ừ ư ả
ể ằ
ệ ố ả cho trung tâm th
ạ ộ ấ ế ớ
ế ị
ắ ố ợ ể ệ
ế ề ể ỉ
ẻ ẻ ệ ướ ổ
ề ẻ ủ ự
ủ ữ máy ATM c a ngân hàng khác.
ệ c khai thác hi u qu ả ?
ế
ấ ị ẽ
ằ trang b máy ATM. H th ng ATM s giúp cho xã h i đ ơ ệ ặ
ươ ệ ể
26
t b m i s giúp các ngân hàng có ph ệ ố ế ị ớ ẽ ả ơ ệ ầ ư ể ệ ợ ờ ỳ th i k hoàng kim nh ng năm đ u th p k 90, tình hình s d ng th tín ớ ớ ạ ụ d ng t i, và ch g n đây m i sôi đ ng lên v i ự s tham gia c a nhi u ngân hàng phát hành và thanh toán. ạ Ta có th th y th c tr ng c a ho t đ ng thanh toán th qua s phát ớ ứ tri n và m t s v n đ c a hình th c thanh toán này các ngân hàng l n ạ t ạ 5.1. Các ngân hàng trong cu c ch y đua ATM ố ạ ễ Theo ông Nguy n Thanh To i, phó t ng giám đ c Ngân hàng Á ề ự ộ ộ đ ng, các châu(ACB) :R i đây, trong cu c đua s d ng th rút ti n t ạ : ngân hàng Vi m t siêu th có hàng ch c máy rút ti n. ề Automated Teller Machine(ATM) là hình th c đang đ c nhi u ngân ả ố ớ hàng th i các thành ph l n, nh m gi m ề ả i nhu c u giao d ch b ng ti n m t. Máy này cho phép ch tài kho n có t ố ư ể th rút, chuy n ti n, xem s d tài kho n... ầ ư Hi n nay, Ngân hàng đ u t ươ Vietcombank...đang ráo ri t th ATM. ụ ẻ ả ễ ị phát tri n d ch v th thanh toán không ph i d , Gi ư ể ớ ầ c n có th i gian cho nhân viên làm quen v i công vi c m i cũng nh đ ớ ệ khách hàng ch p nh n s d ng ti n ích m i. Vietcombank b t đ u phát ạ ế ẻ năm 1993, nh ng đ n tháng 12/1999 ph i cho ng ng ho t hành th này t ả ệ ộ đ ng vì không hi u qu . ậ ố Chi phí đ mua máy (30.000 USD/máy) không t n b ng chi phí v n ỗ ẻ ạ ỷ hành h th ng máy. M i năm, ACB đã ph i chi b c t ả ho t đ ng, trong khi ph i m t đ n 5 năm, trung tâm này m i làm ra lãi. ầ ướ c đã khuy n ngh các NHTM nên cân nh c khi đ u Ngân hàng Nhà n ệ ố ả ư và phát tri n h th ng ATM sao cho hi u qu . Do thi u ph i h p trong t ấ ẻ khâu phát hành th nên th ngân hàng nào ch có th rút ti n ngân hàng y. ệ ố ng tích Tuy nhiên, h th ng th hi n nay đã có nhi u thay đ i theo h ự ể ế c c do s liên k t gi a các ngân hàng, th c a ngân hàng này có th rút ề ở ti n ệ ố ượ 5.2. H th ng ATM có đ ệ ắ ề Hi n nay có r t nhi u ý ki n cho r ng, các ngân hàng nên cân nh c ộ ượ ệ ố ầ ư khi đ u t c ầ ư ị ề văn minh h n và tăng các giao d ch không dùng ti n m t. Vi c đ u t ng ti n đ kinh doanh thêm thi ậ i nhu n hi u qu h n. Tuy nhiên, vi c đ u t vào h th ng ATM đ có l
ế ệ ế ớ ẫ
ụ
ị ụ ử ụ ự ấ ị
ậ ể ề ố ề ẻ ộ ị ề ử
ậ ệ ệ ụ ệ ụ ả ủ ị
ể h th ng ATM
ị ụ ướ ệ ố
ể ? ề ự ộ ư
ả ứ
ạ ệ ư ề
ộ ướ c, tr ể ị ấ ủ ệ ệ ố ệ ứ ố ể giá, lãi su t c a ngân hàng, chuy n ả ả ậ ng cho cán b công nhân viên. Th m chí, h th ng ATM có th phát
ư c các n ph m nh tem, vé xem phim...
ị ượ ơ ấ ế ữ ẩ ệ ố
ả ể
ế khác. Trong t
ị ế ươ ặ ẽ
ạ ộ
ẻ ẽ ọ
ẻ ể ụ ị ỉ ế ả ộ ướ ấ ề ị ộ ệ ấ ế t y u. Trong xã h i hi n đ i đó, m t th có th ư ả ư : ch ng minh th , b o hi m, y t ứ ị ử ụ ườ i dùng s d ng d ch v nào s
ả ề ạ ị
ụ ể ộ ộ ướ ệ ớ ồ trình h ng t
ấ
III.
ƯỚ Ể THU N L I, KHÓ KHĂN VÀ H NG PHÁT TRI N
1. Thu n l ị ườ ở ạ ụ
ậ
ượ ư c, ngay thì đ n nay trên th gi i v n ch a có ngân hàng nào th c hi n đ ộ ở ể b i đ tính chi phí và doanh thu riêng cho m t d ch v là r t khó. M t cá ể ự nhân s d ng d ch v ATM có th th c hi n nhi u giao d ch có liên quan ị khác như : ki m các thông s v th tín d ng, g i nh n ti n và các d ch ầ ư ụ v khác...Do v y vi c đánh giá hi u qu c a d ch v này ngay khi đ u t ấ là r t khó. ụ ừ ệ ố ị ng phát tri n các d ch v t Xu h ả ơ H th ng ATM không đ n gi n là d ch v rút ti n t đ ng, mà h ụ ố th ng ATM còn cho phép ngân hàng tri n khai các d ch v nh tra c u s ề ỷ ư d tài kho n, tra c u thông tin v t ơ kho n, thanh toán các lo i háo đ n nh ti n đi n thoai, đi n, n ươ l hành đ H n th n a, h th ng ATM không ch dùng cho các giao d ch ngân hàng, mà nó còn liên quan đ n ngành thu , h i quan, b o hi m và các ể ngành kinh t ng lai, khi xã h i ngày càng phát tri n thì ố ượ ng giao d ch ng giao d ch ti n m t s ngày càng th p đi, và xu h kh i l ể ộ ằ b ng m t th s là t ế ị , dùng cho m i giao d ch liên quan nh ẽ ệ ố ngân hàng, các h th ng siêu th ...Và ng ự ụ tr ti n cho d ch v đó. T i khu v c châu Á, H ng Kông và Malaysia là ọ ự hai ví d đi n hình trong vi c xây d ng m t l i m i giao ộ ẻ ị d ch thông qua m t th duy nh t. Ậ Ợ ậ ợ i ẻ ng th tín d ng “nóng” tr l ờ ỳ ạ ỷ ỉ ầ ệ ẻ i Vi
ề
ướ ừ c đi sau các n c đi
ể ọ ữ ấ ị ủ ệ ỏ c nh ng r i ro nh t đ nh.
ệ : chúng ta có th h c h i kinh nghi m t ể i tiêu dùng Vi ượ :
ụ ớ ị
ứ ộ ụ ị ụ ạ ạ ị
ầ
ụ ệ ắ ế ư ậ ư ậ ứ
ứ ứ ể ặ ộ
27
ế ớ ướ ủ ự ấ i: _ Th tr ầ ữ ử ụ Sau th i k hoàng kim nh ng năm đ u th p k 90, tình hình s d ng ộ ớ ẳ ạ ữ ụ t Nam đã ch ng h n l th tín d ng t i, và ch g n đây m i sôi đ ng ớ ự ủ lên v i s tham gia c a nhi u ngân hàng phát hành và thanh toán. ướ _ Là n ờ ướ c, nh đó có th tránh đ tr ườ t Nam _ Ng ụ : ệ ấ R t nhanh chóng vi c thích nghi và ng d ng các d ch v m i. Ví d ẻ ờ ộ ệ D ch v đi n tho i th , đi n tho i di đ ng, d ch v internet trong m t th i ự ự ể ấ gian ng n đã phát tri n r t nhanh chóng trong khi các nhu c u th c s ể không đ n m c nh v y. Nh v y không có lý do gì mà không th phát tri n các hình th c thanh toán không dùng ti n m t – m t hình th c thanh toán r t tích c c và văn minh. Đó là xu h ề ng chung c a th gi i.
2. Khó khăn
ủ ắ _ L m r i ro
ậ ươ
ạ ệ ế ớ i Công ty Th Gi
ườ ế ễ ặ ệ ề ậ ớ
ị ộ ọ ể ấ
ả ả ủ ả ố ề ế ng Di, qu n Bình Tân, TP HCM, mua chi c máy tính xách tay Bà Lã Ph ộ ng Nguy n Th Minh i Di Đ ng trên đ hi u Lenovo t ệ ồ mang thi u ti n m t (m t tri u Khai (qu n 3), v i giá 7,2 tri u đ ng. Vì ệ ậ ồ đ ng) và do công ty này ch p nh n cho chuy n kho n, bà Di đã g i đi n ự ế ờ ườ i thân tr s ti n trên tr c ti p vào tài kho n c a công ty. nh ng
ể ả ị
ị ỗ ả
ệ i. “Ngoài vi c ph i ch y t ạ ố ề
ườ ậ ượ ị ẹ ứ ề ớ ệ ự Tuy nhiên, vi c chuy n kho n không thành vì khi đang th c hi n giao d ch ạ ớ thì windows c a máy ATM b l i ngân hàng ộ ơ ả làm b ng t i s ti n trên, h n m t tháng sau m i nh n đ ệ ủ ờ ng trình, nh xác minh l c ti n b k t trong máy ATM”, bà Di b c xúc.
ệ ạ
ộ ụ ố ươ ự ệ ằ ng v làm ăn c a mình ch đ u th c hi n theo ph
ề ố ụ ế
ớ ơ c đã có 8.800 máy ATM, v i h n 17 tri u th ATM đang đ ườ ẻ ỉ ử ụ ự ế ẻ ố , đa s ng
ế ầ i TP HCM cũng cho r ng, h u h t trong Giám đ c m t doanh nghi p t ủ ề ươ ị ề ng châm “ti n các th ể ự ố ấ ợ ả trao, cháo múc” vì r t s x y ra “s c ” phát sinh khi chuy n ti n qua tài ướ ả kho n. Theo V Thanh toán Ngân hàng Nhà n c, tính đ n cu i tháng 6, ượ ư ệ ả ướ c l u c n ể hành. Song trên th c t i dân ch s d ng th ATM đ … rút ti n.ề
ấ ạ ướ
ổ ế ị ỹ ạ ộ ậ
ố ụ ụ ệ ấ ượ ề ặ
ệ ườ ư ủ ạ ằ ạ c, cho r ng, do t b k thu t ph c v cho ho t đ ng thanh toán không ả ng, ti n ích và i dân và
ị ặ ứ ư ệ Ông T Anh Tu n, Phó t ng giám đ c Kho b c Nhà n ạ ầ h t ng và trang thi dùng ti n m t còn nghèo nàn và kém hi u qu ; ch t l ụ tính đa d ng c a các d ch v thanh toán ch a phong phú nên ng ớ doanh nghi p ch a “m n mà” v i hình th c thanh toán này.
ổ ộ
ằ ố ề ệ
ệ ử ứ ư ề ặ
ệ ế Vi ổ ế ị ư ậ
ẻ ề ặ
ạ ữ ữ ị
ị ệ ử ụ ớ ớ ư ể ơ ị ỉ
ủ ủ ứ ầ Ở ễ góc đ khác, ông Nguy n Hoàng Ly, T ng giám đ c Công ty Vietunion, ả ị ơ đ n v qu n lý ví đi n t t Nam Payoo, cho r ng: “Hi n, n n kinh t ươ ử ụ ng th c thanh toán không dùng ti n m t ch a ph bi n do lo s d ng ph ề ả ạ ề ấ ng i v v n đ b o m t thông tin khi đ a thông tin th vào giao d ch trên ả ố ọ ạ m ng. Ngoài ra, h cũng ng i thanh toán không dùng ti n m t do ph i t n ơ phí giao d ch”. H n n a, nh ng d ch v m i trong thanh toán nh mobile banking, Internet banking, ví đi n t …m i ch có ít đ n v tri n khai, không đ đáp ng nhu c u thanh toán c a khách hàng.
ư ệ ề ẫ ạ _ Nhi u ti n ích nh ng dân v n ng i
ệ
28
ặ ưở ố ượ ấ Ông Tu n cho bi ạ ở ừ i d ng l khâu tr l ế ệ ỉ ớ t, hi n vi c thanh toán không dùng ti n m t ch m i ươ ả ả ươ ng qua tài kho n cho các đ i t ng ề ng h ng l
ớ ả ệ
ệ
ướ ề ể ộ
ớ
ạ ộ
ườ ệ ộ ố ngân sách, v i kho ng 1,1 tri u ng i. Ngoài ra, m t s doanh nghi p ể ụ ị ả ả ươ ng qua tài kho n cho nhân viên. l ố ợ ữ B Tài chính đang tri n khai đ án ph i h p gi a c tình hình đó, ằ ạ ươ ạ ng m i nh m ượ ề ế ử ụ c nhanh chóng, chính xác; h n ch s d ng ti n ế ặ ộ ừ t cũng đã r c r ch tri n khai vi c tr Tr ả ế ngành Thu Kho b c H i quan v i các ngân hàng th thu n p ngân sách đ m t trong thu, n p thu …
ệ ệ ộ
ể ự ạ ở ệ ữ ệ
ặ ộ ầ
ươ ủ ạ ng m i đi n t
ệ ố Tuy nhiên, đ th c hi n trên di n r ng quy trình này, h th ng ngân hàng ệ ố đang g p tr ng i khi công ngh gi a các h th ng khác bi t nhau. Do ế ố ộ ơ ở ữ ệ ự ậ v y, B Tài chính c n xây d ng m t c s d li u dùng chung, k t n i ệ ử ạ ệ ố h th ng thanh toán c a các ngân hàng, các trang th i l ớ v i nhau.
ệ ế ệ ̣ ̣
́ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ượ
ậ ơ ̣ ̣
ướ ́ ́ ̀ ạ ề ̣ ̣
ư ệ ́ ố ệ ạ
ườ ́ ́ ́ t, tai Viêt Nam hi n co 92% doanh nghi p co kêt nôi Ông Ly cho bi ́ ́ c câp tên internet, 82% trong sô đo dung ADSL va đa co 62.000 website đ ́ ệ c, đi n miên… Do v y, viêc thanh toán cac loai hóa đ n nh đi n, n ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ tho i, truy n hình cáp va tiên đên la thanh toan lê phi, thuê cho cac dich vu ủ ệ ử công qua các ph và qua m ng đang là m i quan tâm c a ng ti n đi n t ề nhi u ng ươ i dân.
ộ ệ ẻ ươ
ị
ệ ẻ ắ
ả ề ư
ặ ờ
ồ ươ ấ Sài Gòn t ụ ng, Phó V tr
ộ ế c (NHNN) cho bi
ị ườ ề ặ
ụ ả ị
ề ủ ề ề
ặ ạ ả
máy ATM l p đ t t ổ ư ị
ề ả ộ
ệ ố i thích đi u này: h th ng POS l p đ t t ư ị ủ ượ ệ
ắ ặ ạ ế ố ớ ẻ ộ ị ủ ệ ế ẫ
ệ ổ ế M t trong các ph ng ti n thanh toán khá ph bi n hi n nay là th thanh ố ượ toán giao d ch qua máy ATM, máy POS; tuy s l ng th , máy ATM, máy ươ ặ ạ POS do các ngân hàng th ng m i (NHTM) phát hành, l p đ t ngày càng ố ượ ụ ư nh ng tác d ng gi m kh i l ng ti n m t vào l u thông còn r t khiêm ư ế ự ổ ố ổ ứ ế t n. Trong bu i giao l u tr c tuy n do Th i báo Kinh t ch c ụ ưở ươ ng V Thanh toán ngày 8/6/2009, TS.D ng H ng Ph ướ ả ố t, theo th ng kê, kho ng 80% thu c Ngân hàng Nhà n ệ ả ể i dân ph n ánh, vi c giao d ch qua ATM là đ rút ti n m t. Theo ng ế ấ ạ thanh toán ti n mua hàng, tr phí d ch v qua máy POS còn r t h n ch vì ể ả ẻ ủ ạ không có đ máy quét cho nhi u lo i th c a nhi u ngân hàng. Đ tr ắ ặ ừ ề ề i các ti n mua hàng, khách hàng ph i rút ti n m t t ố ử c a hàng, siêu th . Ông L u Trung Thái – Phó T ng giám đ c Ngân hàng ử i các c a hàng, siêu Quân đ i gi ủ ệ ố c k t n i v i các h th ng c a th c a các ngân hàng hi n nay ch a đ ngân hàng khác, d n đ n ít ti n ích cho các th ATM n i đ a c a các ngân hàng Vi t Nam.
ữ ộ
29
ể ươ ướ ế ớ ề các n ướ Séc là m t trong nh ng ph ự phát tri n, d a trên Công ệ ng ti n thanh toán đã có lâu đ i c th gi ờ ở i v Séc năm 1933, các n ướ c ề c đ u
ả ặ ệ
ỉ ướ ậ
ề
ị ệ ố
ươ ả ổ ế ở ệ ươ ng ti n thanh toán b ng séc đ
ỹ ể
ấ
đã đ t đ n 44, 5 t
ờ ầ ỹ ẫ ệ ử ố ượ ng thanh toán đi n t ư ạ ế ề ặ ớ ị
ằ ỷ ỷ ệ ử ỉ ạ ch đ t 27,4 ngàn t
ở ồ USD(2); thanh toán b ng séc
ượ ở ị Pháp là 56%,
ở ở i hàng năm
ườ
ậ ẻ
ử ụ ế ẻ ở ườ Luxemburg chi m 23% v i 23 món/ ng
ườ ẫ ậ ậ ự ban hành Lu t Séc, ho c ban hành các văn b n h ng d n th c hi n Lu t ệ ể ệ ử ụ ượ Séc, đ vi c s d ng séc đ c nhanh chóng, thu n ti n không ch trong ướ ổ ươ ị ứ c đ u có Trung cùng đ a ph ch c phát hành séc, các n ng và cùng t ươ ừ ử ng do séc ngoài h th ng và khác đ a ph tâm x lý thanh toán bù tr ờ ậ ộ ặ ng ho c Hi p h i Ngân hàng qu n lý, nh v y, Ngân hàng Trung ằ ướ ề ượ ử ụ ệ nhi u n ph c c s d ng ph bi n ạ ộ ệ ử ướ ử ụ trong ho t đ ng c s d ng thanh toán đi n t phát tri n(1). M là n ớ ư ở ỹ ẻ ngân hàng s m nh t, th thanh toán cũng ra đ i đ u tiên M nh ng theo ự ữ Ngân hàng d tr Liên bang M Atlanta (trích d n trong Bank Technology ỷ News, tháng 1/2005) thì s l ằ USD thanh toán b ng séc; nh ng v m t giá tr thì USD, so v i 46,7 t USD, trong lúc thanh toán b ng séc thanh toán đi n t ế ằ ỷ ạ B Đào Nha còn chi m đ t 39,3 ngàn t ở ổ ớ Ireland là 70%, ng giao d ch, t i 81% trong t ng l ườ ầ ử ụ Anh là 51%; bình quân s d ng séc tính theo đ u ng Pháp ệ ở ở là 80 món, Hà Lan là 56 món, b i chi phí cho vi c phát hành, thanh toán ừ ấ ệ ế ả ơ i dân, nh t là các séc v a đ n gi n, an toàn và ti t ki m, vì v y, ng ụ ể ơ ề ướ c Tây Âu đ u thích s d ng séc h n là th ATM, c th thanh toán n ở ớ ằ b ng th Pháp 15% i/ năm, ớ v i 21 món/ ng i/năm(3).
ữ ờ ừ
ặ ệ
ề
ầ ườ
i mua hàng ký séc đ a cho ng ể ể ặ
ả ệ ư ả
ổ ỷ ệ l ề ớ ả ặ
ằ
ứ ế ả ộ ị
ố ồ ư ỉ ộ
ệ ườ ả ủ
ề ạ ộ ườ i bán hàng s tài kho n c a ng ế ủ ợ ệ
ệ ố
30
ệ ạ ư ằ ở ướ nh ng năm 1960 nh ng c ta, thanh toán b ng séc đã ra đ i t Còn n ả ươ ế ng ti n thanh toán này ngày càng gi m. M c dù thanh toán đ n nay, ph ị ằ ậ ợ i và nhanh chóng trong giao d ch mua bán, b ng séc có nhi u thu n l ỉ ầ ườ ư ườ i bán ch c n c m séc i bán và ng ng ề ượ ậ c ti n ho c chuy n vào tài và CMND ra ngân hàng là có th nh n đ ế ằ thanh toán b ng séc m i chi m kho ng 2% kho n nh ng hi n nay, t ố trong t ng thanh toán phi ti n m t; Ông Vũ Huy To n – Phó Giám đ c ằ NHNN thành ph H Chí Minh cho r ng nguyên nhân thanh toán b ng séc ắ ị ạ b h n ch là do ch a có quy đ nh b t bu c v h n m c ph i thanh toán ự ằ b ng séc mà hi n ch “đ ng viên” dùng séc và m t nguyên nhân khác là s ề ạ ủ i mua không còn ti n, lo ng i c a ng ề ặ ả ễ ẫ , d d n đ n r i ro. Vi c thanh toán séc cũng g p không ít phi n séc gi ộ ả ở ế ứ cùng m t ngân ph c n u khách mua và khách bán không có tài kho n ừ ủ ả ộ hàng, bu c các NHTM ph i thông qua h th ng thanh toán bù tr c a ừ ư ư NHNN nh ng hi n t i, NHNN ch a có Trung tâm thanh toán bù tr séc.
ả ạ ề Th
ầ ữ ươ
ệ ụ
ừ doanh nghi p có website tăng t
ệ
ớ ủ ạ ướ ộ ộ ệ c. Hi n có t
ệ ạ ố
ủ ườ
ườ i mua và ng
ự ườ ề
ạ ẩ
ạ
ị
ế
ể
ụ phát, đ u t
ệ ể ầ ạ
ữ ệ ề
ụ ụ ị
ấ ị ế ị ệ ử ậ ệ ể ặ
ể ố ể ố t và phát tri n t t đ mang l ư ạ ợ i l
ế ệ ử ươ (TMĐT) còn nhi u rào c n: theo đánh ng m i đi n t ạ ộ ủ ng, trong nh ng năm g n đây, giá c a lãnh đ o B Công th ỷ ộ ượ ứ c ng d ng r ng rãi trong các doanh nghi p, t TMĐT đã đ ệ ệ 31% năm 2005 lên 45% l ự ỷ ệ doanh nghi p đã xây d ng m ng n i b năm năm 2008, t l ớ 2008 đ t trên 88% so v i 84% c a năm tr i ế ố 99% s doanh nghi p đã k t n i internet. Tuy nhiên, do thói ế ắ quen mua s m c a ng i tiêu dùng và khâu thanh toán khi n ể ậ ệ t Nam ch m phát tri n; ng TMĐT Vi i bán ứ ươ ệ ẫ ng th c “ti n trao cháo múc”, vì v n th c hi n theo ph ượ ả ả ườ i tiêu dùng lo ng i mua ph i s n ph m không dùng đ ng c ố ư ặ ệ ố ấ ượ ho c ch t l ng không đ t nh mong mu n. H th ng pháp ế ữ ẫ ả ệ lý b o v thông tin cá nhân v n còn thi u nh ng quy đ nh, ử ụ ệ ố ượ ụ ể ề ả ng s d ng TMĐT. Nhìn ch tài c th v b o v đ i t ệ ệ ệ ở t Nam hi n còn mang tính chung, vi c phát tri n TMĐT Vi ộ ệ ở ỗ ầ ư ự t m i doanh nghi p ph thu c cho TMĐT ủ vào t m nhìn, quan đi m c a lãnh đ o doanh nghi p, có nhi u cá nhân, doanh nghi p thành l p nh ng website TMĐT (sàn giao d ch, website ph c v vi c cung c p thông tin, website rao v t, siêu th đi n t …) đ giành v th tiên phong, ự ự tuy nhiên, tình hình chung là các website này ch a th c s ậ ượ đ i nhu n kinh t c marketing t ể đáng k .
ộ ế ề ỗ ổ
ướ ệ ố
ị ể ệ ố
ụ
ề ể ự ợ
ớ
ế ố
ố ị ị ị
ữ ủ ề ặ ằ
ổ ị ị
ạ ộ ị ứ ụ ế ố
ố ị ẫ ị ọ ị
31
ệ ự ị ị ổ ứ ư ả ộ ị ơ ở ồ C s pháp lý còn nhi u l h ng và thi u đ ng b : Năm 1991 sau khi ộ ồ ề ệ H i đ ng Nhà n c ban hành hai Pháp l nh v Ngân hàng, h th ng ngân ừ ộ ấ ấ hàng t m t c p chuy n sang h th ng ngân hàng hai c p: các giao d ch ế ổ ứ thanh toán trong n n kinh t ch c tín d ng, Kho thông qua NHNN, các t ữ ệ ệ ướ ạ ỏ ủ ớ c, đ th c hi n Pháp l nh và phù h p v i nh ng đòi h i c a b c Nhà n ị ủ ổ ạ ứ ổ ch c, cá nhân trong giai đo n đ i m i, Chính ph ban hành Ngh các t ố ị ề ổ ứ ch c công tác thanh toán không dùng đ nh s 91/CP ngày 25/11/1993 v t ề ể ệ ị ị ặ ề ti n m t (TTKDTM) thay th Ngh đ nh s 04/CP ngày 7/3/1960 v th l TTKDTM và Ngh đ nh s 15/CP ngày 31/5/1960 quy đ nh nh ng nguyên ắ t c thanh toán b ng ti n m t. Sau đó, ngày 20/9/2001, Chính ph ban hành ứ ề ch c Ngh đ nh s 64/2001/NĐCP v ho t đ ng thanh toán qua các t ị cung ng d ch v thanh toán thay cho Ngh đ nh s 91/CP, đ n nay, Ngh ị đ nh này v n còn hi u l c thi hành; dù tên g i hai ngh đ nh có khác nhau ứ ề ị nh ng n i dung c 2 ngh đ nh trên đ u quy đ nh “ Các t ch c cung ng
ờ ầ ụ ủ ị
ị ụ
ề ệ ủ ự ặ ủ ậ
ớ ổ ạ ộ
ặ ả ề ướ ợ ộ ổ ấ ả ề nói chung, đ i m i ho t đ ng ngân hàng nói riêng thì t ừ c s d ng tr c đó đ u b lo i b
ả ư
ở ố ặ ề ặ ộ ộ thành m t công c
ạ ạ ử ụ ế ề ố ượ
ế ề trong n n kinh t
ể
ướ
ữ ể ắ ứ ươ ặ ề ế ị ườ th tr ế ch c kinh t
ng th c này ho c ph ệ ỷ
ở
ặ ế ứ ề ế ợ ọ
ủ ậ
ậ ề ổ ằ ộ ớ
ư ổ
ư ng nh ng vì l ả ề ệ ấ cho th y r ng, sau khi th c hi n công cu c đ i m i kinh t ớ ấ ư ượ ạ ể ặ ở ổ ề ư ị ậ ti n m t Vi
ướ ể ệ ả
ừ ầ đ u; Nhà n ữ ệ ế ổ
ầ và gi a các t ng l p dân c ề ch c kinh t ướ ớ ặ ữ ả
ế ầ ề ụ ứ ị d ch v thanh toán có nghĩa v đáp ng đ y đ , k p th i các nhu c u v ớ ườ ử ụ ề ử g i và rút ti n m t c a ng i s d ng d ch v thanh toán phù h p v i quy ớ ị đ nh c a pháp lu t” (đi u 13). Sau khi th c hi n công cu c đ i m i kinh ữ ế t c nh ng quy t ị ạ ỏ ượ ử ụ ề ị đ nh v qu n lý ti n m t đã t ng đ ớ ậ ạ ho c các văn b n quy ph m pháp lu t m i ban hành nh ng không đi vào ụ ễ ậ cu c s ng. Do v y, ti n m t đã nghi m nhiên tr thanh toán không h n ch v đ i t ng và ph m vi s d ng. Đây cũng ể ạ ộ chính là nguyên nhân đ t o ra m t thói quen trong dân chúng, trong các ệ ư ế ứ ổ ệ doanh nghi p và các t , đó là “vi c a ch c kinh t ặ ằ ử ụ thích s d ng ti n m t trong thanh toán”. Có nh ng quan đi m cho r ng ệ trong kinh t c không th b t ép các doanh nghi p, ng thì Nhà n ứ ươ ả ử ụ ứ ổ ng th c ph i s d ng ph các t ể ề ệ ử ụ khác trong thanh toán, vi c s d ng ti n m t, séc hay u nhi m chi… đ ế ể ầ thanh toán cho nhau. Đây là quan đi m h t s c sai l m, b i dù là kinh t ủ ị ườ th tr i ích chung c a n n kinh t , m i công dân, doanh ệ nghi p đ u ph i tuân th pháp lu t, trong đó có pháp lu t v thanh toán. ế ự ự ế , Th c t ọ ề ngành Ngân hàng đã có nhi u đ i m i r t quan tr ng, nh ng trong lĩnh ớ ể ữ ự c đ i m i đ phát tri n mà còn v c thanh toán thì không nh ng ch a đ ệ ế ề ỏ ầ t g n nh b buông l ng. Do v y, tình tr ng n n kinh t ộ ề Nam đã kéo dài trong nhi u năm là do không có m t hành lang pháp lý c không qu n lý và cũng không ki m soát vi c thanh ngay t ư ứ toán gi a các doanh nghi p, t ủ ỏ ự ớ c trong qu n lý ti n m t vô hình v i nhau, s buông l ng c a Nhà n ể ầ ạ chung đã t o cho kinh t “ng m” phát tri n.
ậ ụ ượ
ị ế ư ừ ị ệ ự ng có hi u l c thi hành t ị
ố
ộ ế i thu h , đ n nay trên th c t
ị
ườ ế ử ụ s d ng trong giao d ch th ố ấ ạ ế ờ ư ượ t kh u t
ố ử ụ ứ
ườ ử ụ ẫ
ư ư ậ
ể ấ ư ượ ể ượ
32
ể Lu t Các công c chuy n nh ngày 1/7/2006 ủ ư nh ng đ n nay, Chính ph ch a ban hành Ngh đ nh quy đ nh thi hành, tuy ế ị NHNN đã ban hành Quy t đ nh s 44/2006/QĐNHNN ngày 5/9/2006 quy ự ế ố ề ủ ụ ế ị đ nh v th t c nh thu h i phi u qua ng , ươ ố ổ ứ ế h i phi u ch a đ ng ch c kinh t c các t ạ i các NHTM, ngày 11/7/2006, Th ng đ c NHNN ra m i và chi ề ế ế ị Quy t đ nh 30/2006/QĐNHNN v Quy ch cung ng và s d ng séc, ư ượ ề ẫ ế i s d ng, vì NHNN v n c nhi u ng nh ng đ n nay, séc v n ch a đ ậ ừ c các trung tâm bù tr séc, qua đây có th th y Lu t ch a thành l p đ ư ừ ơ ụ Các công c chuy n nh h n 3 năm nh ng ch a đi vào ng đã ban hành t ộ ố cu c s ng.
ặ ự ư
ậ ượ ệ ử
ệ đã đ ụ
ệ ạ ạ ạ ề
ấ ủ ể
ạ ự ị ạ ộ
ậ ế ộ ố ỉ ủ
ự ộ
ả ả ế ụ ượ ệ ố ể ế ể ỉ
c ch nh s a, thay th đ có th ủ ể ả
ụ ứ
ườ ử ụ ả ẩ ữ ệ ả ị
ụ ẳ ạ
ệ
ụ ứ ổ
Hành lang pháp lý trong lĩnh v c thanh toán ch a hoàn thi n, m c dù ố ị ừ ngày 19 tháng 11 năm 2005 v a qua, Lu t Giao d ch đi n t c Qu c ệ ụ ị ộ h i thông qua, t o hành lang pháp lý cho các nghi p v , d ch v ngân hàng ạ ộ ệ hi n đ i, t o đi u ki n cho ngân hàng tham gia sâu r ng vào các ho t ụ ộ đ ng TMĐT, cung c p các d ch v thanh toán cho các ch th tham gia ể kinh doanh tr c tuy n trên m ng trong ph m vi toàn xã h i. Tuy nhiên, đ ủ Lu t này đi vào cu c s ng không ch c a riêng ngành Ngân hàng mà c a ế toàn xã h i. H th ng văn b n pháp lý liên quan đ n lĩnh v c thanh toán ể ầ ử ẫ ữ v n còn nh ng đi m c n ph i ti p t c đ ầ ố ế ệ ớ ợ qu c t i s d ng, đ c các và nhu c u c a ng phù h p v i thông l ị ứ ổ ạ ch c cung ng d ch v thanh toán không ph i là ngân hàng, lo i hình t ứ ụ ỗ ứ ổ các t ch c công ngh thông tin cung ng nh ng s n ph m, d ch v h ư ị ổ ứ ợ tr cho các ngân hàng, các t ch c làm d ch v thanh toán, ch ng h n nh ạ ả ấ ữ nh ng công ty cung c p gi i pháp công ngh qua m ng Internet, các công ị ụ ẻ ị ty kinh doanh d ch v th , các t ch c chuyên làm d ch v thanh toán bù tr :ừ
ề ượ ệ ư
ướ ề trong nhi u năm tr
ế ự ế ề ơ ở ậ ố
ệ ế ị
ự ễ ả ế ể ng ch m tr , nh h ế ườ th
ậ ừ
ằ ầ
ờ ụ
ứ ị ườ ụ ạ ệ ứ ề ầ c yêu c u v TTKDTM: ề ấ ủ c đây, c s v t ch t c a nhi u ị ể ầ ư ề trang b máy ữ ệ t b và công ngh nên khi th c hi n công tác thanh toán gi a các ủ ố ưở ng đ n chu chuy n v n c a ọ ậ ệ nói chung và t ng doanh nghi p, cá nhân nói riêng, vì v y h ặ ướ ề ươ c ng th c thanh toán b ng ti n m t. Th i gian g n đây, tr ị ng và c nh tranh trong d ch v ngân hàng, tình hình ượ c
ơ ở ạ ầ C s h t ng v công ngh ch a đáp ng đ ộ Có m t th c t NHTM còn nhi u y u kém do không có nhi u v n đ đ u t móc thi ứ ổ t ch c kinh t ế ề n n kinh t ọ ự l a ch n ph ỏ ủ ự s đòi h i c a th tr ứ ầ ư và ng d ng công ngh thông tin trong ngành Ngân hàng đã đ đ u t ệ ả c i thi n.
ướ ể 3. H ng phát tri n
ạ ạ ườ ẳ
ụ ổ ế
ệ ặ ứ ề
ộ ố
ụ ọ
ạ ệ ư ế ụ ị ệ ầ ố ị
33
ứ ờ ố ự ệ ấ ạ ng minh b ch, lành m nh và bình đ ng cho ho t _ Hình thành môi tr ở ộ Ứ ề ệ ộ đ ng ti n t ngân hàng. ng d ng ph bi n công ngh thông tin, m r ng nhanh các hình th c thanh toán không dùng ti n m t và thanh toán qua ứ ứ ngân hàng. Đa d ng hóa các hình th c huy đ ng v n, cho vay, cung ng ệ ợ i và thông thoáng đ n m i doanh các d ch v và ti n ích ngân hàng ti n l ả ờ nghi p và dân c , đáp ng k p th i các nhu c u v n tín d ng cho s n ọ xu t, kinh doanh và đ i s ng, chú tr ng khu v c nông nghi p, nông thôn.
ủ ơ ầ ổ ế t
ộ ố ế ề ề ệ ồ ự ế _ Hình thành đ ng b khuôn kh pháp lý, áp d ng đ y đ h n các thi ẩ ch và chu n m c qu c t ụ v an toàn trong kinh doanh ti n t ngân hàng
ớ ệ ắ ế ạ ộ ổ ứ ạ ộ
i b máy t ệ ố ể
ế ớ t chú ý đ n lĩnh v c đ u t
ơ ế ệ ặ ự ế ầ ư ổ ệ ộ ủ ọ
ự ch c, đào t o cán b , xây d ng _ Cùng v i vi c s p x p l ỉ hoàn ch nh c ch chính sách, h th ng thanh tra ki m soát… Ngành ngân ệ ứ ự ầ đ i m i công ngh , ng hàng c n đ c bi ạ ộ ụ d ng nhanh s ti n b c a khoa h c công ngh thông tin trong ho t đ ng ngân hàng.
Ứ ế ị ệ ạ ộ ạ ụ _ ng d ng các thi t b hi n đ i cho ho t đ ng ngân hàng
ề ơ ế ị ườ , tăng c
ạ ế ở ộ
ị ộ ụ ủ
ệ ả ầ ư t ph i đ u t
ươ ệ ườ ạ ệ ế ể ạ ị
i pháp và h ng , đ ph c v cho n n kinh t ạ ạ ộ ỹ ị trang b các ph ệ ỹ ướ ng đi là bài toán khó, cho dù chúng ta có l
ườ ướ
ấ ơ ở ệ ớ ệ ứ Vi
ộ
ế ủ
ể ể ế ớ ề ơ ộ ả ướ ở ẽ ạ ấ ớ
ứ ể ụ ụ Trong c ch th tr ng s c ủ ừ ạ m nh c nh tranh lành m nh c a t ng ngân hàng: m r ng, đa d ng các ạ ạ lo i hình d ch v và ho t đ ng ngân hàng c a m t ngân hàng hi n đ i, ế ậ ấ ng ti n k thu t tiên ti n, xây nh t thi ấ ậ ộ ệ ố ự d ng m t h th ng thông tin k thu t hi n đ i. Vi c xác đ nh đi m xu t ợ ọ ự ả phát, l a ch n gi i ủ ườ ế ủ c”. Tuy i đi tr i đi sau”, thông qua kinh nghi m c a “ng th c a “ng ọ ỉ ỉ ọ ậ ả ượ ầ ề c nghiên c u th n tr ng, t m , khoa h c nhiên, v n đ này c n ph i đ ộ ế ị ợ ệ ề ế trên c s phù h p v i đi u ki n kinh t t Nam đ quy t đ nh m t ả ả ướ ọ i pháp khoa h c. Chúng ta không th theo gi h i pháp ng đi, m t gi ầ ướ ủ “đóng” c a các n i là toàn c u c đã đi tr c khi mà xu th c a th gi ậ ợ ả ạ i pháp m s t o ra chúng ta nhi u c h i thu n l hóa, đa d ng hóa. Gi i ầ ư ợ ế ị ạ trong đ u t t b m nh nh t, phù h p v i kh năng tài chính và trang thi ậ ỹ k thu t.
ế ố ự ệ ế ị ọ ọ quan tr ng, quy t đ nh cho m i
_ Nhân l c cho công ngh . Đây là y u t ự s thành công
ủ ụ ả ạ
34
ử ụ _ S d ng các công c Marketing nâng cao kh năng c nh tranh c a các ngân hàng
35
Ậ
Ế
K T LU N
ặ ề ứ ư ậ
ệ
ộ , nó làm tăng t c đ chu chuy n v n, huy đ ng t
ờ ố ứ ố ộ ỗ t Nam hi n nay ế ố ạ
ạ ệ
ộ ạ n n xã h i.
ự ệ ợ ố ớ ề ả ườ i các t ố ớ ổ i, nhanh chóng, an toàn, th ể ố t ổ ch c cá nhân, hình ầ ậ ng thanh toán minh b ch, thu n ti n và văn minh, góp ph n ệ ạ ứ ch c cá nhân đó là s ti n l ể
ệ
ố ớ ề ặ
ị
ề ỹ ơ ể ả ỷ ồ ế ả
đ ng s ờ ề ộ
ụ ụ
ọ ử ụ ổ ế ố ớ ị ả ề ặ
ẽ ở ề ạ ậ
ộ ừ ố ự ể ướ ế ẩ
c và xã h i. ấ
ủ ề ề ế
ặ ặ ả ượ ả ồ ụ ư ơ ủ ể ả
36
ể ấ Nh v y, phát tri n các hình th c thanh toán không dùng ti n m t là r t ệ ế ố ớ ầ c n thi t đ i v i Vi _ Đ i v i n n kinh t ơ h n các kho n v n t m th i nhàn r i trong các t thành môi tr ố ch ng l _ Đ i v i t ộ hi n trình đ dân trí cao. ỷ ồ ả đ ng ti n m t đang r i rác trong _ Đ i v i ngân hàng: nhi u nghìn t ể ệ ơ ừ t ng cá nhân, gia đình, qu c quan, đ n v , doanh nghi p đ thanh toán ẽ ấ ộ ự tr c ti p khi mua hàng, k c mua b t đ ng s n tri giá hàng t ế ồ ề ố ầ ụ ượ c huy đ ng ph c v nhu c u v v n cho n n kinh t đ đ ng th i là ồ ngu n thu phí d ch v quan tr ng cho ngân hàng. _ Đ i v i qu n lý xã h i: s d ng ti n m t ph bi n trong thanh toán ố ừ v a gây nhi u lãng phí, v a là k h cho n n tham nhũng, buôn l u, tr n ộ thu , lu n lách, l n tr n s ki m soát c a Nhà n ự Tác d ng c a thanh toán không dùng ti n m t là r t tích c c, chúng ta đã ậ ộ ố t, nh ng đ thanh toán không dùng ti n m t đi vào cu c s ng thì th t bi ộ ả ộ không đ n gi n, nó là c m t quá trình. Nó ph i đ c c xã h i quan tâm ủ ộ ng h .
Ả
TÀI LI U THAM KH O
ị ườ ề ệ
ng tài chính (Frederic S.Mishkin) ạ ọ ế (Đ i h c tài chính k toán)
ị ườ ạ ạ ề ệ ng tài chính ti n t
ộ
Ệ , ngân hàng và th tr 1. Ti n t ề ệ ế 2. Lý thuy t Tài chính ti n t ế 3. Giáo trình K toán ngân hàng 4. T p chí ngân hàng 5. T p chí th tr ệ ử 6. Báo đi n t
37
: vnexpress, vneconomy, Nhân dân, Lao đ ng…
Ụ
Ụ
M C L C
ề ề ổ ươ
I.
ư
II.
ệ
ồ
ặ ặ ề ề ố ủ
ề L u thông ti n t ề ệ ư 1. Khái ni m l u thông ti n t ………………………… ề ệ ứ ư 2. Các hình th c l u thông ti n t ……………………… ề Thanh toán không dùng ti n m t 1. Ngu n g c thanh toán không dùng ti n m t…………… 2. Vai trò c a thanh toán không dùng ti n m t…………… 3. Các hình th c thanh toán không dùng ti n m t……………
ứ ằ 3.1. Thanh toán b ng séc ằ 3.2. Thanh toán b ng UNC ằ 3.3. Thanh toán b ng UNT ằ 3.4. Thanh toán b ng th tín d ng ằ 3.5. Thanh toán b ng th
4. Các ph
ươ ứ
ữ ề
ố ớ ố ị ị ị ớ
I.
ặ ạ ươ ề ề i Vi
tr ng
ằ ằ
Trang ờ ở ầ ………………………………………....................................1 L i m đ u ặ … Ch ng I: T ng quan v thanh toán không dùng ti n m t ..........................................................................................................…….......2 ề ệ………………………………………. ……......2 ..………..2 ...………2 ặ ………………………. .……...3 ..…….3 ..…….4 ặ . ….5 …………………………………. .…...5 ………………………………. .……7 ……………………………..……….8 ư ụ ……………………. ……….8 ẻ………………………………. ………9 ..14 ng th c thanh toán………………………………… ặ ị III. Nh ng quy đ nh chung trong thanh toán không dùng ti n m t… .........................................................................................................16 .…..16 1. Quy đ nh chung…………………………………………… 2. Quy đ nh đ i v i ngân hàng………………………………… ...16 3. Quy đ nh đ i v i khách hàng………………………………… ....................................................................................................16 ệ Ch t ng II: Vài nét v thanh toán không dùng ti n m t t Nam...............................................................................................................17 ạ …………………………………………………… ự Th c ...................................................................................................…..17 …...19 1. Thanh toán b ng séc……………………………………… ...… 2. Thanh toán b ng UNC………………………………………
22
3. Thanh toán b ng UNT………………………………………
ằ ....…
38
22
4. Thanh toán b ng th tín d ng………………………………
ư ụ ằ .. .…
22
ằ ẻ
II.
ợ ng phát tri n i, khó khăn và h
ợ ậ l
ướ ể
ế
5. Thanh toán b ng th ……………………………………… …..23 ể ………………… ướ ậ Thu n l ..................................................................................................…...25 i………………………………………………… 1. Thu n ...........................................................................................…….25 2. Khó khăn…………………………………………………….....25 3. H ng phát tri n…………………………………………… ...............................................................................................….30 ậ ………………………………………………………… K t lu n ........................................................................................................32
39