S GD-ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TNG VĂN TRÂN TH SC TRƯỚC KÌ THI
Môn: Toán 180’
PHN CHUNG CHO MI THÍ SINH
Câu I (2 đim).
1. Kho sát và v đồ th hàm s y = x4 – 4x2 + 3
2. Tìm m để phương trình 42
2
43log
x
x−+= m có 4 nghim phân bit..
Câu II (2 đim).
1. Gii bt phương trình:
()()
3
2
51 51 2 0
xx
x+
++
2. Gii phương trình: 2(2) 1 2
x
xxx−+ =
Câu III (2 đim)
1. Tính din tích hình phng gii hn bi các đồ th hàm s: y = |x| ; y = 2 – x2
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi , BAD
α
=. Hai mt bên (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc vi mt đáy, hai mt bên còn li hp vi đáy mt góc
β
. Cnh SA = a. Tính din
tích xung quanh và th tích khi chóp S.ABCD.
Câu IV (1 đim). Cho tam giác ABC vi các cnh là a, b, c. Chng minh rng:
333 22 2 2 22
3()()(abc abcabc bca cab+++ + + + + +)
PHN T CHN: Mi thí sinh ch chn câu Va hoc Vb
Câu Va (3 đim). Chương trình cơ bn
1. Trong mt phng ta độ Oxy cho đường thng :23xy 0
Δ
+−=
và hai đim A(1;0), B(3; -4).
Hãy tìm trên đường thng
Δ
mt đim M sao cho 3
AMB+
JJG JJJG nh nht.
2. Trong không gian vi h ta độ Oxyz cho hai đường thng: 1
1
:2
2
x
t
dyt
zt
=−
=
=− +
2:1
1
xt
dy
zt
=
3t
=
+
=
.
Lp phương trình đường thng đi qua M(1; 0; 1) và ct c hai đường thng d1 và d2.
3. Tìm s phc z tha mãn: 220zz
+
=
Câu Vb. (3 đim). Chương trình nâng cao
1. Trong mt phng ta độ cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x - 6)2 + y2 = 25 ct
nhau ti A(2; 3). Viết phương trình đường thng đi qua A và ct (C1), (C2) theo hai dây cung
độ dài bng nhau.
2. Trong không gian vi h ta độ Oxyz cho hai đường thng: 1
1
:2
2
x
t
dyt
zt
=−
=
=− +
2:1
1
xt
dy
zt
=
3t
=
+
=
.
Lp phương trình mt cu có đường kính là đon vuông góc chung ca d1 và d2.
3. Trong các s phc z tha mãn điu kin 12 1zi
+
+=, tìm s phc z có modun nh nht.
…Hết…
Gi: http://laisac.page.tl
ĐÁP ÁN THANG ĐIM
Câu ý Ni dung Đ
i
2
1 1
TXĐ D =
\
Gii hn :
lim
xy
→± =+
S biến thiên : y’ = 4x3 - 8x
y’ = 0 0, 2xx⇔= =±
Bng biến thiên
x −∞ 2 0 2
+∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y +∞
+
3
-1 -1
Hàm s đồng biến trên các khong
(
)
(
)
2;0 , 2;
+∞ và nghch biến trên các khong
()()
;2,0;2−∞
Hàm s đạt cc đại ti x = 0, yCD = 3. Hàm s đạt cc tiu ti x = 2±, yCT= -1
Đồ th y
3
3
1 3
-1 O x
0
2
0
2
0
2
0
2
2 1
I
Đồ th hàm s 42
43yx x=− + y
3 y = log2m
1
x
0
2
O
3 2 -1 1 23
S nghim ca phương trình 42
2
43log
x
x−+= m bng s giao đim ca đồ th hàm s
42
4yx x=− +3đường thng y = log2m.
Vy phương trình có 4 nghim khi và ch khi log2m = 0 hoc 2
1logm3
<
<
hay m = 1 hoc 2<m<9
0
2
0
2
0
2
2
1 1
Viết li bt phương trình dưới dng 51 51 22 0
22
xx
⎛⎞⎛⎞
−+
+
−≤
⎜⎟⎜⎟
⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠
Đặt t = 51 ,0
.
2
x
t
⎛⎞
+>
⎜⎟
⎜⎟ khi đó
⎝⎠
51 1
2
x
t
⎛⎞
=
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
Bt phương trình có dng
t + 122 0
t−≤
222 1 0tt
−+
21 21t
−≤ +
51 51
22
51
21 21
2
log ( 2 1) log ( 2 1)
x
x
++
⎛⎞
+
⇔− +
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
−≤ +
0
2
0
2
0
2
0
2
2 1
II
Điu kin : 1
x
Phương trình tương đương vi 2(11)212(1)xxx x x 0
−− −− = (*)
Đặt 1, 0yxy=−
. Khi đó (*) có dng : x2 – x(y - 1) – 2y – 2y2 = 0
(2)( 1)0
20( 10
xyxy
xy doxy )
−++=
−= ++
2
21
44
2
xx
xx
x
⇒=
0
−+=
⇔=
0
2
0
2
0
5
2
1 1
III
12 1 2
32 3
3
11
12
32 32
33
2
11
32 32
33
11
tan( 1) 1 1 tan( 1)
lim lim .( 1)
1
1
1tan(1)
lim .( 1) lim .( 1)( 1)
11
lim( 1) lim( 1)( 1) 9
xx
xx
x
xx
xx
ex e xxx
x
x
ex
xx xxx
xx
xx xxx
−−
→→
→→
→→
+− +−
=+
−−
=+++ ++
−−
=++++++=
+
+
0
2
0
5
0
2
2 1
K đường cao SI ca tam giác SBC. Khi đó AI
BC
(Định lí 3 đường vuông góc) do đó SIA
β
= S
AI = a.cot
β
, AB = AD = cot
sin
a
β
α
, SI = sin
a
β
22
cot
..sin sin
ABCD
a
SABAD
β
α
α
==
A D
32
.
cot
3sin
S ABCD
a
V
β
α
=
Sxq = SSAB + SSAD SSBC + SSCD BB I C
=
2cot 1
.(1 )
sin sin
a
β
α
β
+
0
2
0
2
0
2
0
2
1IV
Ta có 333 22 2 2 22
3()()(abc abcabc bca cab+++ + + + + +
)
222 222 222
3
222
3
cos cos cos 2
abc bca cab
ab bc ca
ABC
+− + +
⇔++
⇔++≤
2
Mt khác
22 2 2
cos cos cos (cos cos ).1 (cos cos sin sin )
11
[(cos cos ) 1 ]+ [sin A+sin B]-cos cos
22
3
2
A
BC AB ABA
AB AsB
++= +
≤++ =
B
Do đó 3
cos
cos cos 2
ABC++
0
2
0
2
0
5
3
1 1
Va
Gi I là trung đim ca AB, J là trung đim ca IB. Khi đó I(1 ; -2), J( 5;3
2)
Ta có : 3( )2224
M
AMBMAMB MB MI MB MJ+ =++ =+ =
JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG
0
2
Vì vy 3
AMB+
JJJG JJJG nh nht khi M là hình chiếu vuông góc ca J trên đường thng
Δ
Đường thng JM qua J và vuông góc vi
Δ
có phương trình : 2x – y – 8 = 0.
Ta độ đim M là nghim ca h
2
230 5
280
5
x
xy
xy y19
=
+−=
⎨⎨
−−=
=
vy M(19 2
;
55
)
0
2
0
2
0
2
2 1
Đường thng d1 đi qua A(1; 0; -2) và có vecto ch phương là 1(1;2;1)u=−
J
G, đường thng d2 đi qua
B(0; 1; 1) và có vecto ch phương là 2(1; 3; 1)u
=
J
JG .
Gi (),()
αβ
là các mt phng đi qua M và ln lượt cha d1 và d2. Đường thng cn tìm chính là
giao tuyến ca hai mt phng ()à()v
αβ
Ta có
(0;0; 3), ( 1;1;0)MA MB=− =
JJJG JJJG
11 2 2
1;(2;1;0), ;(1;1;
3
nMAu nMBu
⎡⎤
====
⎣⎦
JG JJJG JG JJG JJJG JJG
0
2
0
2
0
2
4)
là các vecto pháp tuyến ca ()à()v
αβ
Đường giao tuyến ca ()à()v
αβ
có vectơ ch phương 12
;(4;8;unn
⎡⎤
==
⎣⎦ 1)
G
JG JJGđi qua M(1;0;1)
nên có phương trình x= 1 + 4t, y = 8t, z = 1 + t
0
2
3 1
Gi z = x + y.i. Khi đó z2 = x2 – y2 + 2xy.i, zxyi
=
222
22
20 22(1) 0
20(1; 3),(0;0),( 2;0
2( 1) 0
zz xyxxyi
xy x xy x y x y
xy
+=++ =
−+=
⇔⇔==±===
−=
)=
Vy có 4 s phc tha mãn z = 0, z = - 2 và z = 1 3i±
0
2
0
2
0
2
0
2
3
1 1
Gi giao đim th hai ca đường thng cn tìm vi (C1) và (C2) ln lượt là M và N
Gi M(x; y) (1)
22
1
() 13Cxy∈⇒+=
Vì A là trung đim ca MN nên N(4 – x; 6 – y).
Do N (2)
22
2
() (2 ) (6 ) 25Cxy∈⇒++=
T (1) và (2) ta có h
22
22
13
(2 ) (6 ) 25
xy
xy
+=
++=
Gii h ta được (x = 2 ; y = 3) ( loi) và (x = 17
5
; y = 6
5 ). Vy M( 17
5
; 6
5)
Đường thng cn tìm đi qua A và M có phương trình : x – 3y + 7 = 0
0
2
0
2
0
2
0
2
Vb
2 1
Gi M (1- t ; 2t ; -2 + t) , N(t’ ; 1+3t’ 1- t’)
1
d2
d
1(1;2;1)u=−
J
G
Đường thng d có vecto ch phương là , đường thng d
1 2 có vecto ch phương là
.
2(1; 3; 1)u=−
JJG
(' 1;3' 2 1; ' 3)MN t t t t t t=+ −++
JJJJG