Vi

t Nam hi n nay L p TCNH

ấ ộ

ả ở ệ

Phát tri n ngu n v n B t đ ng s n ồ ố 18E

CH NG I: T NG QUAN V TH TR NG V N B T Đ NG S N ƯƠ Ị ƯỜ Ổ Ề Ố Ấ Ộ Ả

1. M t s khái ni m c b n. ộ ố ơ ả ệ

1.1 B t đ ng s n ấ ộ ả

Trong quá trình phát tri n c a nhân lo i, tài s n đã đ ể ủ ạ ả ượ ấ c chia thành “ b t

lu t c La Mã, theo đ ng s n” và “đ ng s n”. S phân lo i này có ngu n g c t ự ộ ố ừ ậ ổ ạ ả ả ộ ồ

đó BĐS không ch là đ t đai, c a c i trong lòng đ t mà còn là nh ng gì đ ủ ả ữ ấ ấ ỉ ượ ạ c t o

i trên m nh đ t. Đ n ngày nay, cùng v i s phát ra do s c lao đ ng c a con ng ộ ủ ứ ườ ớ ự ế ả ấ

xã h i thì cách phân lo i tài s n trên v n đ tri n c a kinh t ủ ể ế ạ ả ẫ ộ ượ ậ c ch p nh n, ấ

nh ng BĐS cũng đ c ch p nh n v i nhi u đ nh nghĩa khác nhau ư ượ ề ậ ấ ớ ị ở các qu c gia ố

khác nhau tùy theo đi u ki n đ c thù c a t ng n c. ủ ừ ề ệ ặ ướ

c ta, theo đi u 174 B lu t Dân s (năm 2005) BĐS đ n Ở ướ ộ ậ ự ề ượ c đ nh ị

nghĩa là tài s n không di d i đ c bao g m: ờ ượ ả ồ

- Đ t đai ấ

- Nhà ở ắ , công trình xây d ng g n li n v i đ t, k c tài s n xây d ng g n ớ ấ ể ả ự ự ề ắ ả

và công trình xây d ng đó. li n v i nhà ớ ề ở ự

- Các tài s n khác g n li n v i đ t đai. ắ ớ ấ ề ả

- Các tài s n khác do pháp lu t quy đ nh ậ ả ị

Có th nói, khái ni m BĐS r t r ng, đa d ng và đ ấ ộ ể ệ ạ ượ c quy đ nh c th ị ụ ể

c. BĐS trong pháp lu t c a Vi t Nam là m t khái b ng pháp lu t c a m i n ằ ậ ủ ỗ ướ ậ ủ ệ ộ

ni m m mà cho đ n nay ch a có các quy đ nh c th danh m c các tài s n này. ụ ể ư ụ ệ ế ả ở ị

1.2 Th tr ng BĐS ị ườ

ng, BĐS cũng đ c coi là m t lo i hàng hóa. Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ượ ạ ộ

Cùng v i khái ni m BĐS thì khái ni m th tr ng BĐS cũng đ c hình thành: ị ườ ệ ệ ớ ượ

Th tr ng BĐS là n i di n ra các ho t đ ng mua, bán, trao đ i, cho thuê, th ị ườ ạ ộ ễ ơ ổ ế

ch p, chuy n nh ng quy n s d ng BĐS theo quy lu t c a th tr ng có s ể ấ ượ ề ử ụ ậ ủ ị ườ ự

c. qu n lý c a nhà n ủ ả ướ

Trên th c t ng BĐS v i th tr ự ế , có ý ki n đ ng nh t th tr ồ ị ườ ế ấ ị ườ ớ ấ ng nhà đ t

(th tr n c ta vì nhi u ng i cho ị ườ ng đ a c). Quan ni m này khá ph bi n ệ ổ ế ở ướ ị ố ề ườ

1

Vi

t Nam hi n nay L p TCNH

ấ ộ

ả ở ệ

Phát tri n ngu n v n B t đ ng s n ồ ố 18E

ng trên th tr ng. Tuy r ng ch có nhà đ t m i đem ra mua bán, chuy n nh ằ ể ấ ớ ỉ ượ ị ườ

nhiên theo khái ni m v BĐS ệ ề ở ậ trên ta có th th y nhà, đ t ch là m t b ph n ể ấ ộ ộ ấ ỉ

ng th BĐS mang m t nghĩa r ng h n, bao hàm c a hàng hóa BĐS. Vì v y th tr ủ ị ườ ậ ộ ộ ơ ị

ng nhà đ t, hi u th tr ng BĐS là th tr nhi u h n th tr ơ ị ườ ề ị ườ ể ấ ị ườ ư ng nhà đ t là ch a ấ

đ .ủ

1.3 Th tr ị ườ ng v n BĐS ố

Th tr ng v n BĐS là n i trao đ i các công c tài chính nh m th a mãn ị ườ ụ ằ ố ơ ổ ỏ

nhu c u v v n cho các doanh nghi p, t ề ố ệ ầ ổ ứ ủ ể ự ch c, cá nhân và c chính ph đ th c ả

hi n mua bán, trao đ i, đ u t BĐS. ầ ư ệ ổ

BĐS là hàng hóa có giá tr l n nên v n đ u t trên th tr ng BĐS th ầ ư ị ớ ố ị ườ ườ ng

c s d ng trên th là v n l n, lâu dài. Chính vì v y mà các công c tài chính đ ậ ố ớ ụ ượ ử ụ ị

tr ườ ng v n BĐS là nh ng công c đ u t ữ ụ ầ ư ố ộ ủ có tính thanh kho n r t th p, có đ r i ả ấ ấ

i cũng cao. ro cao, đ ng th i l ồ ờ ợ i nhu n đem l ậ ạ

2.Các kênh huy đ ng và phát tri n ngu n v n B t đ ng s n ồ ố ấ ộ ộ ể ả

2.1. V n t ch c, cá nhân ố ự có c a các t ủ ổ ứ

V n t có có th do cá nhân hay doanh nghi p trích ra đ đ u t , cũng có ố ự ể ầ ư ể ệ

th huy đ ng qua vi c phát hành các c phi u và đ u t ầ ư ể ệ ế ộ ổ ự ấ vào BĐS khi có s nh t

trí c a đ i h i c đông. BĐS là lĩnh v c nhi u r i ro, do v y doanh nghi p hay ự ủ ạ ộ ổ ề ủ ệ ậ

cá nhân v n ph i đ m b o m t t ả ả ộ ỷ ọ tr ng nh t đ nh v n t ấ ị ố ự ẫ ả ố có trong c c u v n ơ ấ

c a d án. Theo các chuyên gia kinh t ủ ự ế ố , ngu n v n trong dân là m t ngu n v n ồ ố ộ ồ

m t vai trò đ c bi t quan tr ng đóng góp vào l n, d i dào. Ngu n v n này gi ớ ồ ồ ố ữ ộ ặ ệ ọ

tăng tr ng kinh t c nói chung và th tr ng BĐS nói riêng. ưở c a c n ế ủ ả ướ ị ườ

2.2. V n vay ngân hàng và các t ch c tín d ng ố ổ ứ ụ

Kênh huy đ ng v n hi u qu và quan tr ng đ đ u t vào th tr ể ầ ư ệ ả ộ ố ọ ị ườ ng

BĐS là vay t các ngân hàng và t vào ừ ổ ứ ụ ch c tín d ng. Ướ c tính, s v n đ u t ố ố ầ ư

c ta hi n nay có t b t đ ng s n ấ ộ n ả ở ướ ệ ớ ơ ề i h n 60% là v n vay ngân hàng. Có nhi u ố

cho vay lên t , v i th i h n 10 - 15 năm . d án, t ự l ỷ ệ ớ i 70 - 80% t ng v n đ u t ổ ầ ư ớ ờ ạ ố

Hình th c huy đ ng này th hi n rõ nét m i liên thông gi a th tr ể ệ ị ườ ứ ữ ộ ố ng v n BĐS ố

và th tr ng tài chính. Tuy nhiên, đ u t vào BĐS là ho t đ ng nhi u r i ro nên ị ườ ầ ư ề ủ ạ ộ

2

Vi

t Nam hi n nay L p TCNH

ấ ộ

ả ở ệ

Phát tri n ngu n v n B t đ ng s n ồ ố 18E

các ngân hàng và t ổ ứ ự ch c tín d ng luôn ti n hành sàng l c k khách hàng và d án ọ ỹ ụ ế

tr c khi cho vay. Các kho n tín d ng BĐS ch u lãi su t cao h n so v i các ướ ụ ấ ả ơ ớ ị

kho n vay kinh doanh trong các lĩnh v c khác. Th c t , cu c kh ng ho ng kinh ự ế ự ả ủ ả ộ

th gi i g n đây v i s s p đ c a các t ch c tài chính l n có t tr ng tín t ế ế ớ ầ ớ ự ụ ổ ủ ổ ứ ớ ỷ ọ

kênh này càng tr nên d ng BĐS cao đã khi n cho vi c huy đ ng v n BĐS t ụ ế ệ ộ ố ừ ở

khó khăn.

2.3. Trái phi u B t đ ng s n ả ấ ộ ế

ệ Bên c nh các kênh huy đ ng v n truy n th ng, trái phi u doanh nghi p ề ế ạ ộ ố ố

cũng là m t kênh mà các doanh nghi p b t đ ng s n quan tâm và áp d ng đ huy ấ ộ ụ ệ ể ả ộ

đ ng v n cho các d án c a mình. Qua kênh này, v n có th đ n t ộ ể ế ừ ự ủ ố ố ố nhi u đ i ề

ng có ti m l c tài chính nh qu đ u t , công ty và t p đoàn,…th t c pháp t ượ ỹ ầ ư ự ư ề ủ ụ ậ

lý cũng không quá ph c t p. M t khác, doanh nghi p không ph i th ch p tài ứ ạ ệ ế ặ ả ấ

s n, có th áp d ng lãi su t linh ho t cũng nh nhi u ph ả ụ ư ể ề ạ ấ ươ ố ng án tr lãi và g c. ả

Ho ch đ nh tài chính b ng trái phi u r h n các kho n vay khác. ế ẻ ơ ả ạ ằ ị

ầ Tuy nhiên, khi huy đ ng qua kênh này doanh nghi p ph i thanh toán đ y ệ ả ộ

đ khi đáo h n đúng theo cam k t trong h p đ ng v i m c lãi su t c đ nh, trái ủ ấ ố ị ứ ế ạ ợ ồ ớ

phi u b t đ ng s n r i ro h n trái phi u ngân hàng và có th g p khó khăn trong ả ủ ấ ộ ể ặ ế ế ơ

vi c c u trúc kho n vay sao cho d án b t đ ng s n luôn có kh năng tr lãi và ệ ấ ấ ộ ự ả ả ả ả

g c.ố

2.4. Qu tín thác đ u t ầ ư ấ ộ B t đ ng s n ả ỹ

ấ Qu tín thác b t đ ng s n hay là hình th c g i v n cho m t d án b t ứ ọ ố ộ ự ấ ộ ả ỹ

nh ng cá nhân, t đ ng s n t ộ ả ừ ữ ổ ứ ch c khác, thông qua vi c phát hành các ch ng t ệ ứ ừ

có giá. Ch ng ch qu đ u t tín thác s có tính ch t n a nh trái phi u, n a nh ỹ ầ ư ứ ỉ ấ ử ư ử ẽ ế ư

i n m gi c nh n l c phi u và ng ế ổ ườ ắ đ ữ ượ ậ ợ ứ i t c đ nh kỳ nh ng không tham gia ư ị

qu n lý đ u t . ầ ư ả

Đây là mô hình mà nhà đ u t y thác cho công ty qu n lý qu đ u t ầ ư ủ ỹ ầ ư ả

v n vào b t đ ng s n đ ki m l ố ể ế ấ ộ ả ờ i. Qu s ho t đ ng theo ph ạ ộ ỹ ẽ ươ ng th c khai ứ

thác th tr ị ườ ấ ộ ng b t đ ng s n, tìm cách s h u và đi u hành khai thác b t đ ng ấ ộ ử ữ ề ả

ữ s n đ t o thu nh p, đ ng th i có th cho ch s h u b t đ ng s n ho c nh ng ả ủ ở ữ ấ ộ ể ạ ể ả ặ ậ ồ ờ

3

Vi

t Nam hi n nay L p TCNH

ấ ộ

ả ở ệ

Phát tri n ngu n v n B t đ ng s n ồ ố 18E

ng i khác vay ti n và cũng có th mau l i các kho n n ho c ch ng khoán ườ ề ể ạ ứ ả ặ ợ

đ c đ m b o b ng b t đ ng s n,.. ượ ả ấ ộ ả ả ằ

n c ngoài 2.5.V n đ u t ố ầ ư ướ

Đây s là m t kênh huy đ ng v n cũng nh kêu g i đ u t vào BĐS khá ọ ầ ư ư ẽ ộ ộ ố

hi u qu n u chúng ta bi t tranh th th i c , t o đi u ki n thu n l i cho các nhà ả ế ệ ế ủ ờ ơ ạ ậ ợ ề ệ

n c ngoài, các qũy đ u t đ u t ầ ư ướ c ngoài mà c th là các DN n ụ ể ướ ầ ư ồ ... v i ngu n ớ

c. Thông qua v n d i dào và dài h n đ liên k t, liên doanh v i các DN trong n ế ố ể ạ ồ ớ ướ

c s gi i đ c bài toán v v n kinh s h p tác này, các DN BĐS trong n ự ợ ướ ẽ ả ượ ề ố

doanh, còn các NĐT n c ngoài thu n l i h n v c h i và th t c đ u t ướ ậ ợ ơ ề ơ ộ . ủ ụ ầ ư

Th tr ng BĐS t i Vi t Nam đ c đánh giá còn r t nhi u ti m năng, có ị ườ ạ ệ ượ ề ề ấ

i châu Á hi n nay, là th tr t su t l ỷ ấ ợ i nhu n đ u t ậ ầ ư vào h p d n t ấ ẫ ạ ị ườ ệ ầ ứ ng đ y h a

n c ngoài vào đ u t lâu dài.Vi c các qũy đ u t h n cho các nhà đ u t ẹ ầ ư ướ ầ ư ầ ư ướ n c ệ

ng ng vào th tr ng BĐS Vi i h ườ ướ ị ườ ệ ự t Nam có th xem nh m t ngu n sinh l c, ư ộ ể ồ

b m v n cho các d án đang d dang ho c nh ng d án còn n m trên gi y. ơ ự ữ ự ặ ằ ấ ố ở

ng v n b t đ ng s n 3. Vai trò v trí c a th tr ị ị ườ ủ ố ấ ộ ả

3.1. Th tr ng quan tr ng c a n n kinh ị ườ ng v n BĐS là m t trong nh ng th tr ộ ị ườ ữ ố ủ ề ọ

ng vì th tr ng này liên quan tr c ti p t i m t l t th tr ế ị ườ ị ườ ự ế ớ ộ ượ ả ự ớ ng tài s n c c l n

qu c dân: c v quy mô, tính ch t cũng nh giá tr c a các m t trong n n kinh t ả ề ị ủ ư ề ặ ấ ế ố

ố ủ ả BĐS là tài s n l n c a m i qu c gia. T tr ng BĐS trong t ng s c a c i ả ớ ủ ỷ ọ ỗ ố ổ

xã h i các n c có khác nhau nh ng th i 40% l ộ ở ướ ư ườ ng chi m trên d ế ướ ượ ủ ng c a

c. Các ho t đ ng liên quan đ n BĐS chi m t i 30% c i v t ch t c a m i n ả ậ ấ ủ ỗ ướ ạ ộ ế ế ớ

. Theo đánh giá c a các chuyên gia, t ng giá tr t ng ho t đ ng c a n n kinh t ổ ủ ề ạ ộ ế ủ ổ ị

c khai thác n ch a trong BĐS các n c thu c th gi v n ch a đ ố ư ượ ứ ẩ ở ướ ế ớ ộ i th 3 là ứ

i hàng nghìn t USD, g p nhi u l n t ng h tr ODA c a các n r t l n lên t ấ ớ ớ ỷ ề ầ ổ ỗ ợ ủ ấ ướ c

phát tri n hi n dành cho các n c đang phát tri n trong vòng 30 năm qua. ể ệ ướ ể

3.2. Th tr ng v n BĐS phát tri n thì m t ngu n v n l n t i ch đ c huy ị ườ ố ớ ạ ể ố ộ ồ ỗ ượ

đ ngộ

c nhi u nhà nghiên c u trên th Đây là n i dung có t m quan tr ng đã đ ầ ộ ọ ượ ứ ề ế

gi i ch ng minh và đi đ n k t lu n n u m t qu c gia có gi ớ ứ ế ế ế ậ ộ ố ả ả i pháp h u hi u b o ữ ệ

4

Vi

t Nam hi n nay L p TCNH

ấ ộ

ả ở ệ

Phát tri n ngu n v n B t đ ng s n ồ ố 18E

đ m cho các BĐS có đ đi u ki n tr thành hàng hoá và đ ả ủ ề ệ ở ượ ị ọ c đ nh giá khoa h c,

chính th ng s t o cho n n kinh t ẽ ạ ề ố ế ủ c a qu c gia đó m t ti m năng đáng k v ộ ề ể ề ố

đó phát tri n kinh t -xã h i đ t đ v n đ t ố ể ừ ộ ạ ượ ể ế c nh ng m c tiêu đ ra. ụ ữ ề

Theo th ng kê kinh nghi m cho th y, các n c phát tri n l ấ ở ệ ố ướ ể ượ ề ng ti n

ngân hàng cho vay qua th ch p b ng BĐS chi m trên 80% trong t ng l ế ấ ế ằ ổ ượ ố ng v n

cho vay. Vì v y, phát tri n đ u t , kinh doanh BĐS đóng vai trò quan tr ng trong ầ ư ể ậ ọ

vi c chuy n các tài s n thành ngu n tài chính d i dào ph c v cho yêu c u phát ụ ụ ệ ể ầ ả ồ ồ

tri n kinh t -xã h i đ c bi t là đ u t phát tri n c s h t ng c a n n kinh t ộ ặ ể ế ệ ầ ư ể ơ ở ạ ầ ủ ề . ế

t th tr ngv n BĐS, đ c bi t là th tr ng quy n s 3.3. Phát tri n và qu n lý t ể ả ố ị ườ ặ ố ệ ị ườ ề ử

ộ d ng đ t là đi u ki n quan tr ng đ s d ng có hi u qu tài s n quý giá thu c ể ử ụ ụ ề ệ ệ ả ả ấ ọ

s h u toàn dân mà Nhà n ở ữ ướ c là đ i di n ch s h u ủ ở ữ ệ ạ

Kinh nghi m c a các n c cho th y đ đ t tiêu chu n c a m t n ủ ệ ướ ể ạ ộ ướ c ủ ấ ẩ

ng chi m t 60-80%. Nh v y, v n đ công nghi p hoá thì t ệ l ỷ ệ đô th hoá th ị ườ ế ừ ư ậ ấ ề

c ta là v n đ phát tri n th tr ể ị ườ ng v n BĐS đ đáp ng yêu c u đô th hoá ứ ể ầ ố ị n ở ướ ấ ề

t nh t là khi n c ta chuy n sang c ch th l n và có t m quan tr ng đ c bi ớ ầ ặ ọ ệ ấ ướ ế ị ể ơ

tr ng trong đi u ki n các thi c đ i v i công tác quy ườ ề ệ ế t ch v qu n lý Nhà n ả ế ề ướ ố ớ

ho ch ch a đ c th c thi có ch t l ư ượ ạ ấ ượ ự ả ng và hi u qu thì vi c phát tri n và qu n ệ ệ ể ả

lý th tr ng v n BĐS đô th ph i đi đôi v i tăng c ng công tác quy ho ch đ ị ườ ố ở ả ớ ị ườ ạ ể

ng m c trong t ng lai kh c ph c nh ng t n kém và v ữ ụ ắ ố ướ ắ ươ

t th tr 3.4. Phát tri n và qu n lý t ể ả ố ị ườ ấ ng v n BĐS s góp ph n kích thích s n xu t ầ ẽ ả ố

phát tri n, tăng ngu n thu cho Ngân sách ồ ể

Th tr ng BĐS có quan h tr c ti p v i các th tr ng nh th tr ng tài ị ườ ệ ự ế ị ườ ớ ư ị ườ

ng v t li u xây d ng, th tr ng lao chính tín d ng, th tr ụ ị ườ ng xây d ng, th tr ự ị ườ ậ ệ ị ườ ự

các n đ ng... Theo phân tích đánh giá c a các chuyên gia kinh t ộ ủ , ế ở ướ ể c phát tri n

vào lĩnh v c BĐS tăng lên 1 USD thì s có kh năng thúc đ y các n u đ u t ế ầ ư ự ẽ ả ẩ

ngành có liên quan phát tri n t 1,5 – 2 USD. Phát tri n và đi u hành t t th ể ừ ể ề ố ị

tr ng v n BĐS s có tác d ng thúc đ y tăng tr ng kinh t ườ ụ ẽ ẩ ố ưở ế ệ thông qua các bi n

pháp kích thích vào đ t đai, t o l p các công trình, nhà x ạ ậ ấ ưở ng, v t ki n trúc...đ ế ậ ể

đó t o nên chuy n d ch đáng k và quan tr ng v c c u trong các ngành, các t ừ ề ơ ấ ể ể ạ ọ ị

5

Vi

t Nam hi n nay L p TCNH

ấ ộ

ả ở ệ

Phát tri n ngu n v n B t đ ng s n ồ ố 18E

vùng lãnh th và trên ph m vi c n ả ướ ạ ổ c. Theo th ng kê c a T ng c c thu các ủ ụ ế ổ ố

kho n thu ngân sách có liên quan đ n nhà, đ t trong giai đo n t ạ ừ ế ấ ả ế năm 1996 đ n

năm 2000 bình quân là 4.645 t đ ng/năm m c dù t ỷ ồ ặ l ỷ ệ này m i chi m g n 30% ế ầ ớ

các giao d ch, còn trên 70% ch a ki m soát đ c và th c t là các giao d ch không ư ể ị ượ ự ế ị

c. N u thúc đ y b ng c ch , chính sách và th c hi n nghĩa v thu v i Nhà n ụ ế ớ ự ệ ướ ơ ế ế ẩ ằ

pháp lu t đ các giao d ch BĐS chính th c (có đăng ký và th c hi n nghĩa v ậ ể ứ ự ệ ị ụ

ng thì hàng năm th tr thu ) và đ i m i c ch giao d ch theo giá th tr ế ớ ơ ị ườ ế ổ ị ị ườ ng

BĐS s đóng góp cho n n kinh t trên d i 20.000 t đ ng m i năm ề ẽ ế ướ ỷ ồ ỗ

3.5. Phát tri n và qu n lý có hi u qu th tr ả ả ị ườ ệ ể ầ ng v n BĐS s đáp ng nhu c u ứ ẽ ố

cho nhân dân t đô th -nông thôn b c xúc ngày càng gia tăng v nhà ứ ề ở ừ ị

Th tr ng nhà là b ph n quan tr ng chi m t ị ườ ở ế ậ ộ ọ ỷ ọ tr ng l n trong th ớ ị

tr ng BĐS. Th tr ng nhà là th tr ng sôi đ ng nh t trong th tr ng BĐS, ườ ị ườ ở ị ườ ị ườ ấ ộ

nh ng c n “s t” nhà đ t h u h t đ u b t đ u t “s t” nhà ắ ầ ừ ố ế ề ấ ầ ữ ơ ố ở và lan to sang các ả

th tr ng BĐS khác và nh h ị ườ ả ưở ậ ng tr c ti p đ n đ i s ng c a nhân dân. Vì v y, ự ế ờ ố ủ ế

phát tri n và qu n lý có hi u qu th tr ng v n BĐS nhà ả ị ườ ể ệ ả ố ở , bình n th tr ổ ị ườ ng

nhà , b o đ m cho giá nhà phù h p v i thu nh p c a ng i dân là m t trong ở ả ả ở ậ ủ ớ ợ ườ ộ

ng v n BĐS. nh ng vai trò quan tr ng c a qu n lý nhà n ọ ủ ữ ả c v th tr ướ ề ị ườ ố

6