BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHCÔNG TRÌNH 1*+,Ç1&Ӭ8.+2$+Ӑ&&Ӫ$6,1+9,Ç1
Tp. Hồ Chí Minh, tháng
7+,ӂ7.ӂ&+ӂ7Ҥ202'8/(581*ĈӜ1*
Ӭ1*'Ө1*9¬21*+,Ç1&Ӭ8Ҧ1++ѬӢ1*&Ӫ$
'$2ĈӜ1*Ĉӂ1ĈӜ%ӄ1ĈѬӠ1*+¬1
7521*6Ҧ13+Ҭ0e31+Ӵ$
SỐ: 69
SKC 007 4 0 5
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN
109
Chủ nhiệm đề tài : VÕ MINH HIẾU – 16144048
Khóa : K16
Ngành : CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
TP Hồ Chí Minh, 07/2020
THIẾT KẾ CHẾ TẠO MODULE RUNG ĐỘNG ỨNG DỤNG VÀO
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA DAO ĐỘNG ĐẾN ĐỘ BỀN ĐƯỜNG
HÀN TRONG SẢN PHẨM ÉP NHỰA
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN
THIẾT KẾ CHẾ TẠO MODULE RUNG ĐỘNG ỨNG DỤNG VÀO
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA DAO ĐỘNG ĐẾN ĐỘ BỀN ĐƯỜNG
HÀN TRONG SẢN PHẨM ÉP NHỰA
109
Thuộc nhóm ngành khoa học: Kỹ thuật
SV thực hiện: Minh Hiếu Nam, Nữ: Nam
Dân tộc: Kinh
Lớp, khoa: 16144CL4 Năm thứ: 4 /Số năm đào tạo: 4
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Người hướng dẫn : TS. LÊ MINH TÀI
TP Hồ Chí Minh, 07/2020
ii
MC LC
DANH SÁCH BẢNG BIỂU v
DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT vi
DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ vii
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI ix
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU THUỘC LĨNH VỰC ĐỀ TÀI xi
Chương 1 1
TNG QUAN V CÔNG NGH PHUN ÉP NHA 1
1.1. Công ngh ép phun nha 1
1.1.1. Tìm hiu v công ngh ép phun 1
1.1.2. Máy ép phun 1
1.2. Quy trình ép phun 2
1.3 Một số khuyết tật trên sản phảm ép phun 5
1.4. Đường hàn trong sản phẩm ép phun 9
1.5. Tính cấp thiết đề tài 11
1.6.Mục đích nghiên cứu 13
iii
1.7. Phạm vi nghiên cứu đề tài 13
1.8.Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu 13
1.9 Nội dung nghiên cứu 14
1.10 B cc đ tài 14
Chương 2 15
CƠ S LÝ THUYT 15
2.1. Rung động 15
2.1.1 Biên độ 15
2.1.2 Tn s 16
2.2. ng dng của rung động 16
2.3. Vt liu nha phc v nghiên cu 18
2.3.1 Nha PC 18
2.3.2 PA6 (polyamide 6) 20
2.3.3 Nhựa ABS 21
2.3.4. Nha PP 24
2.4 Gii thiu và gii thích kết cu khuôn tích hp h thng rung 29
2.5. Mu th ISO 527 29