Trang
56
T
TH
HI
I
T
T
K
K
T
TH
HA
AY
Y
T
TH
H
H
H
T
TH
H
N
NG
G
Đ
ĐI
I
U
U
K
KH
HI
I
N
N
R
RƠ
ƠL
LE
E
C
CO
O
S
S
D
D
N
NG
G
B
B
P
PL
LC
C
I
I
-
-
V
V
N
N
Đ
Đ
N
NÂ
ÂN
NG
G
C
C
P
P
Đ
ĐI
I
U
U
K
KH
HI
I
N
N
C
CH
HO
O
C
C
U
U
T
TR
R
C
C:
:
Đ
Đ
k
kh
h
c
c
p
ph
h
c
c
c
cá
ác
c
n
nh
hư
ư
c
c
đ
đi
i
m
m
c
c
a
a
h
h
đ
đi
i
u
u
k
kh
hi
i
n
n
b
b
n
ng
g
r
rơ
ơl
le
e,
,
n
nâ
ân
ng
g
c
ca
ao
o
m
m
c
c
đ
đ
a
an
n
t
to
oà
àn
n,
,
đ
đ
t
ti
in
n
c
c
y
y,
,
c
ch
hí
ín
nh
h
x
xá
ác
c
k
kh
hi
i
l
la
am
m
v
vi
i
c
c,
,
t
ta
a
t
th
ha
ay
y
t
th
hế
ế
c
cá
ác
c
t
ti
iế
ếp
p
đ
đi
i
m
m
r
rơ
ơl
le
e
m
m
c
ch
h
l
l
c
c
b
b
n
ng
g
c
cá
ác
c
v
va
an
n
b
bá
án
n
d
d
n
n
c
cô
ôn
ng
g
s
su
u
t
t
l
l
n
n
v
và
à
n
ng
g
d
d
n
ng
g
b
b
k
kh
h
l
l
p
p
t
tr
rì
ìn
nh
h
P
PL
LC
C
đ
đ
đ
đi
i
u
u
k
kh
hi
i
n
n
h
ho
o
t
t
đ
đ
n
ng
g
c
c
a
a
c
c
u
u
t
tr
r
c
c.
.
I
I
-
-1
1
L
Lý
ý
d
do
o
s
s
d
d
n
ng
g
c
cá
ác
c
p
ph
h
n
n
t
t
k
kh
hô
ôn
ng
g
t
ti
iế
ếp
p
đ
đi
i
m
m
(
(T
Th
hy
yr
ri
is
st
to
or
r)
)
l
là
à
v
vì
ì
n
nó
ó
c
có
ó
n
nh
h
n
ng
g
ư
ưu
u
đ
đi
i
m
m
h
hơ
ơn
n
h
h
n
n
s
so
o
v
v
i
i
h
h
đ
đi
i
u
u
k
kh
hi
i
n
n
r
rơ
ơl
le
e:
:
-
-
H
H
đ
đơ
ơn
n
g
gi
i
n
n
-
-
T
Th
h
o
o
m
mã
ãn
n
y
yê
êu
u
c
c
u
u
v
v
k
k
t
th
hu
u
t
t
-
-
D
D
v
v
n
n
h
hà
àn
nh
h
-
-
Đ
Đ
n
nh
h
y
y
c
ca
ao
o
-
-
K
Kí
íc
ch
h
t
th
hư
ư
c
c
v
và
à
t
tr
r
n
ng
g
l
lư
ư
n
ng
g
n
nh
h
-
-
Đ
Đó
ón
ng
g
m
m
a
an
n
t
to
oà
àn
n
v
và
à
t
ti
in
n
c
c
y
y
-
-
K
Kh
hô
ôn
ng
g
p
ph
há
át
t
s
si
in
nh
h
h
h
q
qu
ua
an
ng
g
-
-
C
Ch
h
u
u
đ
đư
ư
c
c
t
t
n
n
s
s
đ
đó
ón
ng
g
c
c
t
t
l
l
n
n
-
-
C
Có
ó
t
tu
u
i
i
t
th
h
c
ca
ao
o.
.
*
*
Đ
Đ
i
i
v
v
i
i
h
h
d
dù
ùn
ng
g
t
ti
iế
ếp
p
đ
đi
i
m
m
t
th
hì
ì
k
kh
h
i
i
l
lư
ư
n
ng
g
c
cô
ôn
ng
g
t
t
c
c
t
tơ
ơ
v
và
à
t
ti
iế
ếp
p
đ
đi
i
m
m
l
là
à
k
kh
há
á
l
l
n
n
n
nê
ên
n
r
r
t
t
c
c
n
ng
g
k
k
n
nh
h,
,
p
ph
h
c
c
t
t
p
p:
:
I
I
-
-2
2
L
Lý
ý
d
do
o
s
s
d
d
n
ng
g
b
b
đ
đi
i
u
u
k
kh
hi
i
n
n
k
kh
h
l
l
p
p
t
tr
rì
ìn
nh
h
P
PL
LC
C
- Chun b vào hot động nhanh: Thiết kế module cho phép thích nghi
đơn gin vi bt k mi chc năng điu khin. Khi b điu khin và các ph
kin đã được lp ghép thì b PLC sn sàng vào tư thế làm vic ngay
- Độ tin cy cao
- D dang thay đổi và son tho chương trình: Nhng thay đổi cn thiết
c khi bt đầu khi động hoc nhng lúc tiếp sau đều có th thc hin d
dàng mà không cn có bt k mt thao tác nào phn cng.
- X lý d liu t động
- Tiết kim không gian: PLC đòi hi ít không gian hơn so vi h điu
khin Relay tương đương.
Trang
57
- S ci biến thun li: Nhng b điu khin nếu ch mun ci biến 1 phn
nh trong dãy chc năng, có th được tái to 1 cách đơn gin bng sao chép,
ci biên hoc thêm vào nhng phn mi. Nhng phn, trong chương trình,
vn sn sàng s dng được thì vn được dùng li không cn thay đổi gì. So
vi k thut Relay, đây có th gim phn ln tng thi gian lp ráp bi vì
có th lp trình các chc năng điu khin trước hoc trong khi lp ráp bng
điu khin.
- Kh năng tái to
- Nhiu chc năng: Người ta thường dùng PLC cho t động hoá linh hot
bi vì d dàng thun tin trong tính toán , so sánh các giá tr tương quan, thay đổi
chương trình và thay đổi các thông s.
- T đó ta có th rút ra ưu đim ca PLC như sau:
+ Thi gian lp đặt ngn
+ D dàng thay đổi thiết kế mà không gây tn tht
+ D dàng thay đổi thiết kế bng phn mn
+ ng dng điu khin phm vi rng
+ D dàng bo chì bo hành nh kh năng tín hiu hoá và lưu gi mã li
+Độ tin cy cao
+ Chun hoá được phn cng
+ Thích ng vi môi trường khc nghit
+ Thích ng vi sn xut linh hot
+Kích thước nh
II - THIT K B ĐIU KHIN PLC
II -1 – Tng quan v PLC
II.1 - 1- Khái nim chung:
PLC ( Programmable Logic Controller ) b điu khin logic kh lp
trình và cũng còn gi là PC ( Programmable Controller ).
Bn cht: PLC là mt máy tính công nghip đặt ti nơi sn xut, chương
trình điu khin do người lp trình np vào b nh ca PLC để thc hin các
quá trình điu khin. So vi các phn t logic thông thường thì các phn t
logic trong PLC được định nghĩa bng chương trình . PLC thc cht là s
module hoá ca b điu khin bng vi mch ( IC - Intergrated Current ) .V
mt kiến trúc PLC được thiết kế da trên nhng nguyên tc ca kiến trúc máy
tính .
Trang
58
Đặc đim ca PLC
- Logic các quá trình điu khin được thc hin bng chương trình.
- Độ mm do cao .
- Tc độ x lý ca PLC khá cao.
- Năng lượng tn hao nh.
- D dàng s dng , d dàng ghép ni .
- Vic lp trình tương đối đơn gin nh s tr giúp ca thiết b lp trình
hoc các phn mm lp trình chuyên dng .
II.1-2 Thiết b điu khin logic kh trình S7-200.
1
1
-
-
C
C
u
u
h
hì
ìn
nh
h
c
c
n
ng
g
S7-200 thiết b điu khin logic lp trình được loi nh ca hãng
Siemens (CHLB Đức ) có cu trúc theo kiu module và có các module m
rng. Các module này được s dng cho nhng ng dng lp trình khác nhau.
Thành phn cơ bn ca S7-200 là khi vi x lý CPU212 hoc CPU214. V
hình thc bên ngoài , s khác nhau ca 2 loi CPU này nhn biết được nh s
đầu vào/ra và ngun cung cp.
CPU 212 có 8 cng vào và 6 cng ra có kh năng m rng bng 2 module
m rng
CPU 214 có 14 cng vào và 10 cng ra có kh năng m rng thêm 7
module m rng.
H
Hì
ìn
nh
h
4
4.
.1
1
-
-
M
Mô
ô
h
hì
ìn
nh
h
c
c
u
u
h
hì
ìn
nh
h
c
c
n
ng
g
CPU212 bao gm :
Trang
59
+ 512 t đơn (word) tc là 1K byte để lưu chương trình thuc min b nh
đọc\ghi được và không mt d liu nh có giao din vi EEPROM. Vùng nh
vi tính cht như vy được gi là non-rolatile.
+ 512 t đơn để lưu d liu trong đó có 100 t nh đọc\ghi thuc min
non-rolatile.
+ 8 cng vào logic và 6 cng ra logic.
+ th ghép ni thêm 2 module m rng s cng vào\ ra bao gm c
module tương t (analog)
+Tng s cng logic vào\ra cc đại là 64 cng vào và 64 cng ra.
+ 64 b to thi gian tr (timer) trong đó 2 Timer có độ phân gii 1 ms 8
Timer có độ phân gii 10 ms và 54 Timer có độ phân gii 100 ms
+64 b đếm (couter)chia làm 2 loi: loi b đếm ch đếm tiến loi b đếm
va đếm tiến va đếm lùi
+ 368 bit nh đặc bit, s dng làm các bít trng thái hoc các bit đặt chế độ
làm vic
+ Có các chế độ ngt và s lý tín hiu ngt khác nhau bao gm: ngt truyn
thông, ngt sườn lên hoc sườn xung, ngt theo thi gian và ngt báo hiu
ca b đếm tc độ cao
+ B đếm không b mt d liu trong khong thi gian 50 gi khi PLC mt
ngun nuôi.
CPU214 bao gm :
+ CPU-214 bao gm 14 ngõ vào và 10 ngõ ra, có kh năng thêm 7 modul
m rng.
+ 2.048 t đơn (4 Kbyte) thuc min nh đọc / ghi non-volatile để lưu
chương trình (vùng nh có giao din vi EEPROM).
+ 2.048 t đơn (4 Kbyte) thuc kiu đọc ghi để lưu d liu, trong đó 512 t
đầu thuc min non-volatile.
+ Tng s ngõ vào / ra cc đại là 64 ngõ vào và 64 ngõ ra.
+ 128 Timer chia làm 3 loi theo độ phân gii khác nhau: 4 Timer 1ms, 16
Timer 10ms và 108 Timer 100ms.
+ 128 b đếm chia làm 2 loi: ch đếm tiến và va đếm tiến va đếm lùi.
Trang
60
+ 688 bít nh đặc bit dùng để thông báo trng thái và đặt chế độ làm vic.
+ Các chế độ x lý ngt gm: ngt truyn thông, ngt theo sườn lên hoc
xung, ngt thi gian, ngt ca b đếm tc độ cao và ngt truyn xung.
+ B đếm tc độ cao vi nhp 2Khz và 7 Khz.
+ B phát xung nhanh cho dãy xung kiu PTO hoc kiu PWM.
b điu chnh tương t
+ Toàn b vùng nh không b mt d liu trong khong thi gian 190 gi
k t khi PLC b mt ngun cung cp.
Cu hình cng ca PLC S7-200 bao gm:
Trong đó:
Ngun cung cp ( Power Supply ) To ra ngun 5VDC hoc 24VDC tu
theo các h PLC, thường là 24VDC (120mA ti đa)
B x lý trung tâm CPU ( Central Proccessing Unit ) CPU thc hin các
nhim v điu khin trung tâm, các thành phn ca nó bao gm :
lp trình chuyên dng
Module vào/ra ( I/O ): Tu theo các loi PLC mà s lượng đầu vào ra
khác nhau Giao tiếp vi module vào/ra có th dng: Digital , Analog hoc
giao tiếp đặc bit...
Module giao din : ghép ni thêm vi PLC .
Các module m rng : Tu theo các h điu khin yêu cu mà ta ghép
thêm các module m rng ( module vào/ra , EPROM module...)
Tt ct h thng này chuyn vào các giá đỡ để gá lp các module cùng h
thng BUS địa ch , BUS s liu , BUS điu khin và BUS ngun cung cp .
KHI VÀO
CPU
KHI RA
NGUN
Tín hiu vào Tín hiu ra