L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Nh m i qu c gia trên th gi i, BHXH Vi t Nam trong ư ế ọ ố ớ ệ

nh ng năm qua đ c xem là m t trong nh ng chính sách r ữ ượ ữ ộ ấ ớ t l n

c, luôn đ c s c a Nhà n ủ ướ ượ ự ủ quan tâm và ch đ o k p th i c a ỉ ạ ờ ị

Đ ng và Nhà n c; đi u này có th d dàng lý gi i b i BHXH ả ướ ể ễ ề ả ở

không ch liên quan đ n hàng tri u lao đ ng mà còn b i nó có ý ệ ế ộ ở ỉ

nghĩa r t l n đ i v i c nh ng ng ấ ớ ữ ả ố ớ ườ ố i ph thu c vào các đ i ụ ộ

t ng trên. BHXH ch ng nh ng có ý nghĩa v m t kinh t - xã ượ ữ ề ẳ ặ ế

ệ h i mà còn có ý nghĩa nhân đ o sâu s c, chính sách này th hi n ể ạ ắ ộ

ch c qu n lý trình đ ộ văn minh, ti m l c kinh t ự ề ế và kh năng t ả ổ ứ ả

c. c a Nhà n ủ ướ

Khi đ t n c chuy n t n n kinh t k ho ch hoá t p trung ấ ướ ể ừ ề ế ế ạ ậ

hàng hoá nhi u thành ph n v n đ ng theo c sang n n kinh t ề ế ề ầ ậ ộ ơ

ch th tr ng có s qu n lý c a Nhà n c theo đ nh h ị ườ ế ự ủ ả ướ ị ướ ng

XHCN thì vi c bao c p toàn b cho ho t đ ng BHXH t ra ệ ấ ạ ộ ộ ỏ

không còn phù h p v i tình hình m i. Đ t ng b ể ừ ợ ớ ớ ướ ớ c đ i m i ổ

công tác t ch c qu n lý BHXH, chính ph đã ra Ngh đ nh ổ ủ ứ ả ị ị

12/CP ngày 26/01/1995 v vi c ban hành đi u l BHXH và Ngh ề ệ ề ệ ị

đ nh 19/CP ngày 16/02/1995 v vi c thành l p BHXH Vi t Nam ề ệ ậ ị ệ

và các quy t đ nh khác kèm theo v vi c ban hành quy ch t ế ổ ế ề ệ ị

ch c và ho t đ ng c a BHXH Vi ộ ứ ủ ạ ệ ố t Nam. V i m c đích th ng ụ ớ

ả nh t vi c qu n lý và th c hi n các ch đ BHXH nh m đ m ế ộ ự ệ ệ ả ấ ằ

i ích c a ng i lao đ ng thì BHXH Vi t Nam đã b o t ả ố t h n l ơ ợ ủ ườ ộ ệ

đ ch c BHXH trung ượ c thành l p trên c s th ng nh t các t ơ ở ậ ấ ố ổ ứ ở

ng và đ a ph ng thu c h th ng B Lao đ ng - TB&XH và ươ ị ươ ệ ộ ố ộ ộ

T ng Liên đoàn lao đ ng Vi t Nam nh m giúp Th t ng chính ổ ộ ệ ủ ướ ằ

ph ch đ o công tác qu n lý qu BHXH và th c hi n ch đ ỉ ạ ế ộ ự ủ ệ ả ỹ

chính sách BHXH theo pháp lu t hi n hành. Và đ gi i quy t t ệ ể ậ ả ế ố t

các ch đ BHXH cho v n đ trên đ m b o ngu n qu chi tr ả ề ả ấ ồ ỹ ả ế ộ

các đ i t ng đ c h ng tr ố ượ ượ ưở ợ ấ ệ c p BHXH thì vi c nâng cao hi u ệ

1

ỏ qu thu qu đ ng th i duy trì và phát tri n ngu n qu là đòi h i ỹ ồ ể ả ờ ồ ỹ

ự b c bách khi n em đi đ n l a ch n nghiên c u đ tài: "Th c ự ứ ứ ế ề ế ọ

bi n pháp nh m nâng cao tr ng thu n p qu BHXH và m t s ỹ ạ ộ ộ ố ệ ằ

t Nam hi n nay" hi u qu thu n p qu BHXH Vi ộ ệ ả ỹ ệ ệ

Nh ng n i dung chính c a đ tài: ủ ữ ề ộ

L i m đ u ở ầ ờ

. Khái quát chung v BHXH và qu BHXH Ph n Iầ ề ỹ

. Th c tr ng công tác thu n p qu BHXH Vi t Nam Ph n II ầ ự ạ ộ ỹ ệ

trong th i gian qua. ờ

Ph n III bi n pháp nh m nâng cao hi u qu thu ầ . M t s ộ ố ệ ệ ằ ả

n p qu BHXH ỹ ộ

L i k t ờ ế

M c dù em đã r t c g ng nghiên c u nh ng do trình đ và ặ ấ ố ắ ứ ư ộ

ữ kinh nghi m còn nhi u h n ch nên không tránh kh i nh ng ế ệ ề ạ ỏ

thi u sót. Vì v y em r t mong nh n đ c s ế ậ ấ ậ ượ ự ự góp ý, xây d ng

c a các th y cô giáo và các b n ủ ầ ạ

Em xin chân thành c m n ./. ả ơ

Hà N i, ngày 4 tháng 11 năm 2000 ộ

Tác giả

Nông H u Tùng ữ

2

PH N TH NH T Ứ Ầ Ấ

KHÁI QUÁT CHUNG V BHXH VÀ QU BHXH Ề

I. TÍNH T T Y U KHÁCH QUAN HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N BHXH

Ấ Ế

1. S t n t i khách quan c a BHXH ự ồ ạ ủ

Con ng i mu n t n t i và phát tri n tr c h t ph i ăn, ườ ố ồ ạ ể ướ ế ả

m c, và đi l i v.v... Đ tho mãn nh ng nhu c u t ặ ở ạ ữ ể ả ầ ố i thi u đó, ể

ng i ta ph i lao đ ng đ làm ra nh ng s n ph m c n thi ườ ữ ể ả ả ẩ ầ ộ ế t.

Khi s n ph m đ c t o ra ngày càng nhi u thì đ i s ng con ả ẩ ượ ề ạ ờ ố

ng i ngày càng đ y đ và hoàn thi n, xã h i ngày càng văn ườ ủ ệ ầ ộ

minh h n. Nh v y, vi c tho mãn nh ng nhu c u sinh s ng và ư ậ ữ ệ ả ầ ơ ố

phát tri n c a con ng ủ ể ườ ộ i ph thu c vào chính kh năng lao đ ng ụ ả ộ

, không ph i lúc nào con ng i cũng c a h . Nh ng trong th c t ủ ự ế ư ọ ả ườ

ch g p thu n l i, có đ y đ thu nh p và m i đi u ki n sinh ỉ ặ ậ ợ ủ ề ệ ầ ậ ọ

ng. Trái l i, có r ng h p khó khăn s ng bình th ố ườ ạ ấ t nhi u tr ề ườ ợ

b t l i, ít nhi u ng u nhiên phát sinh làm cho ng ấ ợ ề ẫ ườ ả i ta b gi m ị

ẳ ho c m t thu nh p ho c các đi u ki n sinh s ng khác. Ch ng ề ệ ấ ậ ặ ặ ố

ệ h n, b t ng b m đau hay b tai n n trong lao đ ng, m t vi c ờ ị ố ấ ạ ạ ấ ộ ị

làm hay khi tu i già kh năng lao đ ng và kh năng t ả ả ổ ộ ự ph c v ụ ụ

b suy gi m v.v... Khi r i vào nh ng tr ng h p này, các nhu ả ị ơ ữ ườ ợ

t trong cu c s ng không vì th mà m t đi, trái l i có c u c n thi ầ ầ ế ế ấ ộ ố ạ

cái còn tăng lên, th m chí còn xu t hi n thêm m t s ệ ậ ấ ộ ố ầ nhu c u

m i nh : c n đ ư ầ ớ ượ ạ c khám ch a b nh và đi u tr m đau; tai n n ị ố ứ ệ ề

th ng t t n ng c n ph i có ng i chăm sóc nuôi d ng v.v... ươ ậ ặ ầ ả ườ ưỡ

B i v y, mu n t n t i và xã ậ ở ố ồ ạ i và n đ nh cu c s ng, con ng ộ ổ ố ị ườ

h i loài ng i ph i tìm ra và th c t đã tìm ra nhi u cách gi ộ ườ ự ả ế ề ả i

quy t khác nhau nh : san s , đùm b c l n nhau trong n i b ư ẻ ế ẫ ọ ộ ộ

công đ ng; đi vay, đi xin ho c d a vào s c u tr c a Nhà n ự ứ ự ặ ồ ợ ủ ướ c

v.v... Rõ ràng, nh ng cách đó là hoàn toàn th đ ng và không ụ ộ ữ

ch c ch n. ắ ắ

3

Khi n n kinh t hàng hoá phát tri n, vi c thuê m n nhân ề ế ướ ể ệ

công tr nên ph bi n. Lúc đ u ng i ch ch cam k t tr công ở ế ầ ổ ườ ủ ế ỉ ả

lao đ ng, nh ng v sau đã ph i cam k t c vi c b o đ m cho ả ư ế ệ ề ả ả ả ộ

ng i làm thuê có m t s ườ ộ ố thu nh p nh t đ nh đ h trang tr ị ể ọ ậ ấ ả i

nh ng nhu cu thi t y u khi không may b m đau, t i n n, thai ữ ế ị ố ế ạ ạ

, nhi u khi các tr ng h p trên không s n v.v... Trong th c t ả ự ế ề ườ ợ

x y ra và ng ả ườ ư i ch không ph i chi ra m t đ ng nào. Nh ng ủ ả ộ ồ

ề cũng có khi x y ra d n d p, bu c h ph i b ra m t lúc nhi u ộ ả ậ ả ồ ọ ỏ ộ

kho n ti n l n mà h không mu n. Vì th , mâu thu n ch - th ủ ề ế ả ẫ ớ ọ ố ợ

phát sinh, gi ớ i th liên k t đ u tranh bu c gi ấ ế ợ ộ ớ ệ i ch th c hi n ự ủ

cam k t. Cu c đ u tranh này di n ra ngày càng r ng l n và có ễ ế ấ ộ ộ ớ

tác đ ng nhi u m t đ n đ i s ng kinh t xã h i. Do v y, Nhà ế ề ặ ộ ờ ố ế ậ ộ

n c đã ph i đ ng ra can thi p và đi u hoà mâu thu n. S can ướ ự ứ ệ ề ả ẫ

thi p này m t m t làm tăng đ c vai trò c a Nhà n ệ ặ ộ ượ ủ ướ ặ c, m t

khác bu c c gi ộ ả ớ i ch và gi ủ ớ ề i th ph i đóng góp m t kho n ti n ả ả ợ ộ

nh t đ nh hàng tháng đ c tính toán ch t ch d a trên c s xác ấ ị ượ ẽ ự ơ ở ặ

su t r i ro x y ra đ i v i ng ấ ủ ả ố ớ ườ ủ i làm thuê. S ti n đóng góp c a ố ề

t p trung trên ph m vi c ch và th hình thành m t qu ti n t ả ỹ ề ủ ợ ộ ệ ậ ạ

qu c gia. Qu này còn đ c b sung t ngân sách Nhà n c khi ố ỹ ượ ổ ừ ướ

t nh m đ m b o đ i s ng cho ng c n thi ầ ế ằ ả ả ờ ố ườ ặ i lao đ ng khi g p ộ

ph i nh ng bi n c b t l i. Chính nh nh ng m i quan h ràng ố ấ ợ ữ ế ả ữ ệ ờ ố

bu c đó mà r i ro, b t l i lao đ ng đ c dàn tr ộ ủ ấ ợ i c a ng ủ ườ ộ ượ ả i,

cu c s ng c a ng i lao đ ng và gia đình h ngày càng đ ủ ộ ố ườ ộ ọ ượ c

đ m b o n đ nh. Gi i và đ ả ổ ả ị ớ i ch cũng th y mình có l ấ ủ ợ ượ ả c b o

v , s n xu t kinh doanh di n ra bình th ng, tránh đ ệ ả ễ ấ ườ ượ ữ c nh ng

xáo tr n không c n thi t. Vì v y, ngu n qu ti n t t p trung ầ ộ ế ỹ ề ậ ồ ệ ậ

đ c thi t l p ngày càng l n và nhanh chóng. Kh năng gi ượ ế ậ ả ớ ả i

quy t các phát sinh l n c a qu ngày càng đ m b o. ủ ế ả ả ớ ỹ

ộ Toàn b nh ng ho t đ ng v i nh ng m i quan h ràng bu c ữ ữ ệ ạ ộ ộ ớ ố

i quan ni m là BHXH đ i v i ng ch t ch trên đ ẽ ặ ượ c th gi ế ớ ệ ố ớ ườ i

lao đ ng. Nh v y BHXH ra đ i và phát tri n là m t t ư ậ ộ ấ ể ộ ế t y u ờ 4

khách quan và ngày càng phát tri n cùng v i s ể ớ ự ủ phát tri n c a ể

m i qu c gia, m i thành viên trong xã h i đ u th y c n thi ề ấ ầ ỗ ố ọ ộ ế t

tham gia BHXH, nó tr thành quy n l ở ề ợ i và nhu c u c a ng ầ ủ ườ i

lao đ ng và đ c th a nh n là nhu c u t t y u khách quan. ộ ượ ừ ậ ầ ấ ế

2. Quá trình phát tri n c a BHXH ủ ể

2.1. S l c l ch s hình thành và phát tri n chính sách v ơ ượ ị ử ể ề

BHXH trên th gi i ế ớ

BHXH đã có t lâu và th c s thành ho t đ ng mang ừ ự tr ự ở ạ ộ

tính xã h i t ộ ừ ầ ế ộ ả đ u th k 19. B lu t đ u tiên v ch đ b o ế ỷ ề ậ ầ ộ

c hình thành hi m đ ể ượ ở ậ Anh vào năm 1819 v i tên g i "Lu t ớ ọ

nhà máy" và t p trung vào b o hi m cho ng ể ậ ả ườ i lao đ ng làm ộ

vi c trong các x ng th . Vào năm 1883, lu t b o hi m m đau ệ ưở ể ậ ả ố ợ

hình thành Đ c. Cũng t i Đ c, m t s các lu t khác đ c hình ở ứ ạ ộ ố ứ ậ ượ

thành, sau đó ch ng h n lu t tai n n lao đ ng hình thành năm ạ ẳ ậ ạ ộ

i già và tàn t t do lao đ ng hình thành 1884; lu t b o hi m ng ả ể ậ ườ ậ ộ

năm 1889. Đ n nay BHXH đ ế ượ c th c hi n trên r ệ ự ấ t nhi u n ề ướ c

và tr ở thành m t b ph n quan tr ng trong ho t đ ng c a Liên ọ ủ ậ ạ ộ ộ ộ

ch c qu c t i hi n nay. h p qu c. M t t ố ộ ợ ổ ứ ố ế ớ l n nh t th gi ấ ế ớ ệ

Trong tuyên ngôn c a Liên h p qu c thông qua ngày 10 tháng 12 ủ ố ợ

năm 1948 có ghi: "T t c m i ng i, v i t cách là thành viên ấ ả ọ ườ ớ ư

ng BHXH. Quy n đó đ t c s trên s c a xã h i, có quy n h ủ ề ộ ưở ơ ở ề ặ ự

tho mãn các quy n v kinh t , xã h i và văn hoá c n cho nhân ề ề ả ế ầ ộ

cách và s do phát tri n con ng i".. Đ th ch hoá tinh t ự ự ể ườ ể ể ế

th n đó, t ILO (m t t ầ ổ ch c lao đ ng qu c t ộ ứ ố ế ộ ổ ơ ấ ch c c c u ứ

trong liên h p qu c) đã đ a ra Công ố ư ợ ướ c 102 quy đ nh v tiêu ị ề

i thi u c a BHXH và nh ng khuy n ngh các n chu n t ẩ ố ữ ủ ể ế ị ướ c

thành viên v vi c th c hi n các tiêu chu n này. ự ề ệ ệ ẩ

5

2.2. Khái quát v s hình thành và phát tri n chính sách ề ự ể

BHXH Vi t Nam ở ệ

Nh ph n trên, BHXH phát tri n g n li n v i s phát ư ở ể ề ầ ắ ớ ự

tri n c a n n kinh t hàng hoá, Vi t Nam trong g n m t th ủ ề ể ế ở ệ ầ ộ ế

k cai tr , b n th c dân Pháp h u nh không đ ra đ ư ự ề ầ ọ ỷ ị ượ ữ c nh ng

gì đ b o v các quy n c b n c a con ng ề ể ả ơ ả ủ ệ ườ ệ i. Không th c hi n ự

đ c ch đ chính sách v BHXH đ i v i ng ượ ế ộ ề ố ớ ườ i lao đ ng Vi ộ ệ t

Nam. Ngay sau cách m ng tháng 8 thành công trên c s ơ ở ạ ế Hi n

pháp năm 1946 c a n c Vi ủ ướ ệ t Nam dân ch c ng hoà, Chính ủ ộ

ph đã ban hành m t lo t các s c l nh quy đ nh v các ch đ ế ộ ủ ệ ề ạ ắ ộ ị

tr c p m đau, tai n n, h u trí cho công nhân viên ch c Nhà ợ ấ ố ư ứ ạ

n c (có S c l nh 29/SL ngày 12/3/1947; S c l nh 76/SL ngày ướ ệ ệ ắ ắ

20/5/1950 và S c l nh 77/SL ngày 22/5/1950). C s pháp lý ơ ở ệ ắ

c th hi n trong Hi n pháp năm 1959. ti p theo c a BHXH đ ủ ế ượ ể ệ ế

Hi n pháp năm 1959 c a n ủ ế ướ c ta đã th a nh n công nhân viên ậ ừ

ch c có quy n đ c tr c p BHXH. Quy n này đ ứ ề ượ ợ ấ ề ượ c c th hoá ụ ể

trong Đi u l ề ệ ạ ứ t m th i v BHXH đ i v i công nhân viên ch c ề ờ ố ớ

Nhà n ướ c, ban hành kèm theo Ngh đ nh 218/CP ngày 27/12/1961 ị ị

và Đi u l đãi ng quân nhân ban hành kèm theo Ngh đ nh ề ệ ộ ị ị

161/CP ngày 30/10/1964 c a Chính ph . Su t trong nh ng năm ủ ủ ữ ố

c, chính sách BHXH n c ta đã tháng kháng chi n ch ng xâm l ế ố ượ ướ

góp ph n n đ nh v m t thu nh p, n đ nh cu c s ng cho công ậ ầ ổ ề ặ ổ ộ ố ị ị

nhân viên ch c, quân nhân và gia đình h , góp ph n r t l n trong ứ ầ ọ ấ ớ

vi c đ ng viên s c ng i s c c a cho th ng l ứ ệ ộ ườ ứ ủ ắ ợ ủ i c a cu c kháng ộ

c th ng nh t đ t n c. chi n ch ng xâm l ố ế ượ ấ ướ ấ ố

T năm 1986, Vi t Nam ti n hành c i cách kinh t và ừ ệ ế ả ế

chuy n đ i n n kinh t c ch k ho ch hoá t p trung sang t ể ề ổ ế ừ ơ ế ế ạ ậ

ng. S thay đ i v c ch kinh t đòi h i có c ch th tr ế ơ ị ườ ề ơ ự ế ổ ế ỏ

nh ng thay đ i t ng ng v chính sách xã h i nói chung và ổ ươ ữ ứ ề ộ

chính sách BHXH nói riêng. Hi n pháp năm 1992 đã nêu rõ: "Nhà ế

n c th c hi n ch đ BHXH đ i v i công ch c Nhà n c và ướ ế ộ ứ ự ệ ố ớ ướ

6

ng i làm công ăn l ườ ươ ứ ng, khuy n khích phát tri n các hình th c ế ể

BHXH khác đ i v i ng ố ớ ườ ộ i lao đ ng". Trong văn ki n Đ i h i ệ ạ ộ

VII c a Đ ng c ng s n Vi ủ ả ả ộ ệ ớ t Nam cũng đã ch rõ, c n đ i m i ỉ ầ ổ

chính sách BHXH theo h i lao đ ng và các đ n v ướ ng m i ng ọ ườ ộ ơ ị

kinh t thu c các thành ph n kinh t đ u có nghĩa v đóng góp ế ầ ộ ế ề ụ

ế BHXH, th ng nh t tách qu BHXH ra kh i ngân sách. Ti p đ n ế ấ ố ỏ ỹ

ở ộ Văn ki n Đ i h i Đ ng l n th VIII cũng đã nêu lên "M r ng ứ ệ ạ ả ầ ộ

ch đ BHXH đ i v i ng i lao đ ng thu c các thành ph n kinh ế ộ ố ớ ườ ầ ộ ộ

t ". Nh v y, các văn b n trên c a Đ ng và Nhà n ả ế ư ậ ủ ả ướ ữ c là nh ng

c s ơ ở pháp lý quan tr ng cho vi c đ i m i chính sách BHXH ệ ọ ổ ớ

n ướ c ta theo c ch th tr ơ ị ườ ế ộ ng. Ngay sau khi B lu t lao đ ng ậ ộ

có hi u l c t ệ ự ừ ngày 1/1/1995, Chính ph đã ban hành Ngh đ nh ủ ị ị

12/CP ngày 26/1/1995 v Đi u l ề ề ệ BHXH đ i v i ng ố ớ ườ ộ i lao đ ng

trong các thành ph n kinh t này góp ầ ế . N i dung c a b n đi u l ủ ề ả ộ ệ

ph n th c hi n m c tiêu c a Đ ng và Nhà n ủ ự ụ ệ ầ ả ướ ầ c đ ra, góp ph n ề

th c hi n công b ng và s ti n b xã h i, góp ph n làm lành ự ệ ằ ự ế ầ ộ ộ

m nh hoá th tr c s ị ườ ạ ng lao đ ng và đ ng th i đáp ng đ ồ ứ ộ ờ ượ ự

mong m i c a đông đ o ng ủ ả ỏ ườ ầ i lao đ ng trong các thành ph n ộ

kinh t c a c n c. ế ủ ả ướ

II. NH NG N I DUNG CH Y U C A BHXH

Ủ Ế

1. Khái ni m BHXH ệ

B o hi m xã h i là m t trong nh ng chính sách xã h i quan ữ ể ả ộ ộ ộ

c. Chính sách BHXH đã đ c th tr ng c a Đ ng và Nhà n ả ủ ọ ướ ượ ể

ch hoá và th c hi n theo Lu t. BHXH là s chia s i ro và ự ệ ế ậ ự r ẻ ủ

các ngu n qu nh m b o v ng i lao đ ng khi h không còn ệ ằ ả ồ ỹ ườ ộ ọ

kh năng làm vi c. ệ ả

ộ "B o hi m xã h i là s b o đ m thay th ho c bù đ p m t ả ự ả ể ế ả ặ ắ ộ

ph n thu nh p cho ng ậ ầ ườ ả i lao đ ng khi h b m t ho c gi m ọ ị ấ ặ ộ

kho n thu nh p t ậ ả ừ ngh nghi p do b m t ho c gi m kh năng ấ ề ệ ặ ả ả ị

lao đ ng ho c m t vi c làm do nh ng r i ro xã h i thông qua ữ ệ ặ ấ ộ ủ ộ

vi c hình thành, s ệ ử ụ d ng m t qu tài chính do s ỹ ộ ự ủ đóng góp c a

7

ờ các bên tham gia BHXH, nh m góp ph n đ m b o an toàn đ i ằ ầ ả ả

s ng c a ng ố ủ ườ ầ i lao đ ng và gia đình h , đ ng th i góp ph n ộ ọ ồ ờ

ng c a BHXH b o đ m an toàn xã h i". Chính vì v y, đ i t ộ ố ượ ả ả ậ ủ

chính là thu nh p c a ng ủ ậ ườ ặ i lao đ ng b bi n đ ng gi m ho c ế ả ộ ộ ị

m t đi do b gi m ho c m t kh năng lao đ ng, m t vi c làm ệ ả ặ ấ ấ ả ấ ộ ị

i lao đ ng tham gia BHXH. c a nh ng ng ữ ủ ườ ộ

Đ i t ng tham gia BHXH là ng i s ồ ượ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử

d ng lao đ ng. Tuy v y, tuỳ theo s phát tri n kinh t ự ụ ể ậ ộ ế ộ – xã h i

cu m i n c mà đ i t ng này có th là t ả ỗ ướ ố ượ ể ấ t c ho c m t b ặ ả ộ ộ

ph n nh ng ng i lao đ ng nào đó. ữ ậ ườ ộ

D i giác đ pháp lý, BHXH là m t lo i ch đ pháp đ nh ế ộ ướ ạ ộ ộ ị

b o v ng ệ ả ườ i lao đ ng, s d ng ngu n ti n đóng góp c a ng ồ ử ụ ủ ề ộ ườ i

lao đ ng, ng ộ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng và s tài tr ộ ự ợ , b o h c a Nhà ộ ủ ả

n c p v t ch t cho ng i đ ướ c, nh m tr ằ ợ ấ ậ ấ ườ ượ c b o hi m và gia ể ả

đình trong tr ng h p b gi m ho c m t thu nh p bình th ườ ả ặ ấ ậ ợ ị ườ ng

ấ do m đau, tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p, thai s n, th t ệ ề ệ ạ ả ố ộ

ặ nghi p, h t tu i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t, ho c ủ ệ ế ậ ổ ộ ị

ch t.ế

Qu b o hi m xã h i dành chi tr các ch đ tr ỹ ả ả ộ ợ ấ

đóng góp c a ng c p và i lao đ ng, ể c hình thành t ượ ừ ủ ộ

c a Nhà n ế ộ ườ c. qu n lý phí đ ch s d ng lao đ ng và ngu n h tr ộ ả ủ ử ụ ồ ỗ ợ ủ ướ

Qu BHXH đ c Nhà n c b o h đ t n t ỹ ộ ể ồ ả

ể i và phát tri n. c p v t ch t cho ậ ượ ủ

M c đích chính c a các ch đ BHXH là tr ng i b o hi m khi g p r ấ c quy đ nh trong lu t. ướ ế ộ i ro đã đ ụ ườ ượ ủ ể ả ặ ậ ạ ợ ấ ị

2. Nh ng nguyên t c c a BHXH ắ ủ ữ

2.1. BHXH là s ườ

ộ đ ng ể ị ấ ứ ự ả ị ổ ộ

i lao đ ng ộ b o đ m v m t xã h i ề ặ có th duy trì và n đ nh cu c s ng khi b m t s c lao đ ng t m ạ ố th i ( m đau, thai s n, tai n n lao đ ng v.v... ). ể ờ ố ả ộ ạ ả ộ

ủ ắ ấ

Đây là nguyên t c đ m b o ý nghĩa và tính ch t c a b o ả ả ể hi m. Nó v a mang giá tr v t ch t, v a mang tính xã h i. Đi m ể c h t là s b o đ m b ng v t ch t (qua này đ c th hi n tr ả ị ậ ế ừ ấ ự ả ừ ể ượ ướ ệ ả ằ ậ ấ

8

ấ ề ậ ế

ả ả ố ứ ng t ớ ả i y u t ế

nh h ưở ự các ch đ BHXH). M c b o đ m v v t ch t cũng là y u t ế ộ quan tr ng nh h ọ ưở ể ệ

ề ặ ấ ấ ố

ậ ả ộ

ố tham gia vào BHXH và vì v y ậ ộ ng đ n s phát tri n c a s nghi p này. V m t xã h i, ế ự ủ ả theo nguyên t c này, BHXH l y s đông bù s ít, l y quãng đ i ờ ố ắ lao đ ng th c t ờ có thu nh p là c s đ b o đ m cho quãng đ i ơ ố ể ả ự ế không tham gia vào lao đ ng (m t s c lao đ ng hay cao tu i). ộ ấ ứ ộ ổ

2.2. BHXH v a mang tính b t bu c, v a mang tính t nguy n ộ ừ ừ ắ ự ệ

nghĩa v tham gia t ắ ệ ở

ứ ể ể

ch c, đ nh h ườ ử ụ ướ ườ

ượ ợ

ượ ể ế ộ

ể ệ ề ộ ề

ứ ạ

i lao đ ng có th tham gia trên c s ể ộ

ố ướ ể ủ ủ ể ệ ộ

ấ ị

Tính b t bu c th hi n ờ i thi u (th i ộ ể ố ụ c đóng vai trò gian m c đóng b o hi m v.v...). Nh v y, Nhà n ư ậ ả ng đ ng d ng lao i s i lao đ ng và ng t ộ ể ướ ị ứ ổ c nghĩa v và trách nhi m h p lý tham gia vào các đ ng hi u đ ụ ệ ộ ậ c th ch hoá trong B lu t quan h v BHXH. Đi u này đ ề ự Lao đ ng và các văn b n pháp quy khác v BHXH. Tính t ả nguy n có ý nghĩa khuy n khích m c tham gia, các lo I hình và ệ ế ơ ở ch đ b o hi m, mà ng ườ ế ộ ả c trong t ng s ừ phát tri n c a h th ng BHXH c a m t s n ố ự ề giai đo n nh t đ nh. Nguyên t c này cho phép BHXH có đi u ắ ki n đ phát tri n và m r ng h n. ơ ạ ể ở ộ ể ệ

2.3. Xác đ nh đúng đ n m c t i thi u c a các ch đ ứ ắ ị ố ế ộ ủ ể

BHXH

V n đ này có quan h tr c ti p đ n các khía c nh có liên ệ ự ế ế ề ấ ạ

quan đ n vi c thi ế ệ ế ể ủ t k các chính sách và n i dung c th c a ụ ế ộ

i thi u c a các ch đ BHXH là t ng ch đ BHXH. M c t ừ ế ộ ứ ố ế ộ ủ ể

m c đóng đ nh kỳ (hàng tháng), m c th i gian t i thi u đ tham ứ ứ ờ ị ố ể ể

gia và đ c h ng các ch đ BHXH c th . Các m c t ượ ưở ế ộ ứ ố ụ ể ể i thi u

này, khi thi ng d a vào ti n l ng t ế t k th ế ườ ự ề ươ ố ề i thi u, ti n ể

l ng bình quân, qu ng đ i lao đ ng v.v... M t khác, m c t ươ ứ ả ặ ờ ộ ố i

thi u còn ph i tính đ n giá tr c a các ch đ BHXH mà ng ế ộ ị ủ ể ế ả ườ i

tham gia đ c h ượ ưở ế ng. Nguyên t c này liên quan tr c ti p đ n ứ ế ắ

vi c t o ngu n, xây d ng qu BHXH, và khuy n khích ng ỹ ự ế ệ ạ ồ ườ i

lao đ ng và các t ng l p xã h i tham gia. ầ ộ ớ ộ

9

2.4. BHXH ph i đ m b o s th ng nh t và liên t c c v ả ả ả ự ố ả ề ụ ấ

m c tham gia và th i gian th c hi n, đ m b o quy n l ề ợ ủ i c a ứ ứ ờ ệ ả ả

ng i lao đ ng ườ ộ

Nguyên t c này đ m b o s thích h p c a BHXH trong c ả ắ ả ự ủ ợ ơ

ch th tr ng, trong đó s di chuy n và bi n đ ng lao đ ng có ị ườ ế ự ế ể ộ ộ

th x y ra, th m trí mang tính th ể ả ậ ườ ơ ng xuyên. S thay đ i n I ự ổ

làm vi c và thay đ i h p đ ng lao đ ng c v n i dung đ i, tác ả ể ộ ệ ổ ợ ồ ộ ố

v.v… t o ra nh ng giai đo n có th v th i gian và không gian ể ệ ữ ạ ạ ờ

c a quá trình làm vi c. Đi u này có th x y ra trong c các quan ủ ể ả ệ ề ả

i tham gia BHXH có th h v BHXH. Vi c đ m b o cho ng ệ ệ ề ả ả ườ ể

duy trì quan h m t cách liên t c theo th i gian có tham gia và ụ ệ ộ ờ

t o ra s t và th ng nh t v các ch đ s ề ế ộ ẽ ạ ấ ố ự linh ho t c n thi ạ ầ ế

thu n tiên cho ng i lao đ ng tham gia vào các quan h BHXH ậ ườ ệ ộ

t ố ờ t h n, đ y đ và tích c c h n. Do v y, m c tham gia và th i ự ứ ủ ầ ậ ơ ơ

gian th c t tham gia là căn c ch y u nh t đ duy trì quan h ự ế ủ ế ứ ẻ ấ ệ

i lao đ ng. BHXH đ i v i ng ố ớ ườ ộ

2.5. Công b ng trong BHXH ằ

Đây là nguyên t c r t quan tr ng songcũng r ắ ấ ọ ấ ạ t ph c t p ứ

trong chính sách BHXH. Quan h BHXH đ c th c hiên trong ệ ượ ự

m t th i gian dài, c trong và ngoài quá trình lao đ ng. Trong ả ộ ờ ộ

quá trình đó có th có s thay đ i di n ra. M c và th i gian ể ự ứ ễ ổ ờ

i và m c h ng l tham gia c a t ng ng ủ ừ ườ ứ ưở ươ ng c a h cũng có ọ ủ

th không gi ng nhau. Vi c theo rõi và ghi nh n các v n đ này ệ ề ể ậ ấ ố

không đ n gi n nh t là trong đi u ki n m t h th ng BHXH ề ệ ệ ả ấ ơ ộ ố

đang còn có nh ng khác bi t v đ i t ng thành ph n và khu ữ ệ ề ố ượ ầ

v c tham gia ự n ở ướ ằ c ta hi n nay. Do v y đ m b o công b ng ệ ậ ả ả

trong BHXH là r ấ t c n thi ầ ế t nh ng r ư ấ ệ t khó đ m b o tính tuy t ả ả

đ i .ố

S công b ng, tr c h t là ph i đ t trong trong quan h ự ằ ướ ế ả ặ ệ

gi a đóng góp và đ c h ữ ượ ưở ng. Đi u này đ ề ượ ộ c th hiên trong n i ể

dung và đi u kiên tham gia trong t ng ch đ v BHXH. Xét ế ộ ề ừ ề

10

ộ trên góc đ khác, công b ng còn đ t trongcác quan h xã h i ệ ằ ặ ộ

gi a nh ng ng ữ ữ ườ ữ i tham gia BHXH trong t ng khu v c hay gi a ự ừ

các vùng, đ a bàn, ngành ngh khác nhau v.v… d a trên nguyên ự ề ị

t c tính xã h i c a b o hi m. ộ ủ ắ ể ả

Trên đây là nh ng nguyên t c ph i tính đ n khi thi ữ ế ắ ả ế ế t k và

th c hi n các quan h và các ch đ v BHXH. ế ộ ề ự ệ ệ

3. B n ch t c a BHXH ấ ủ ả

c th hi n B n ch t c a BHXH đ ủ ả ấ ượ ệ ở ể nh ng n i dung ch ộ ữ ủ

y u sau đây: ế

- BHXH là nhu c u khách quan, đa d ng và ph c t p c a xã ứ ạ ủ ầ ạ

h i, nh t là trong xã h i mà s n xu t hàng hoá ho t đ ng theo ả ấ ạ ấ ộ ộ ộ

c ch th tr ế ơ ị ườ ể ng, m i quan h thuê m n lao đ ng phát tri n ướ ệ ố ộ

càng phát tri n thì BHXH càng đ n m t m c đ nào đó. Kinh t ộ ứ ế ộ ế ể

đa d ng và hoàn thi n. Vì th có th nói kinh t ệ ế ể ạ ế ủ là n n t ng c a ả ề

BHXH hay BHXH không v t quá tr ng thái kinh t ượ ạ ế ủ ỗ c a m i

n c.ướ

- M i quan h gi a các bên trong BHXH phát sinh trên c s ệ ữ ơ ở ố

quan h lao đ ng và di n ra gi a 3 bên: Bên tham gia BHXH, ữ ễ ệ ộ

bên BHXH và bên đ c BHXH. Bên tham gia BHXH có th ch ượ ể ỉ

là ng i lao đ ng ho c c ng i s d ng lao ườ ặ ả ộ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ

đ ng. Bên BHXH (Bên nh n nhi m v BHXH) thông th ng là ụ ệ ậ ộ ườ

c l p ra và b o tr . Bên đ c quan chuyên trách do Nhà n ơ ướ ả ậ ợ ượ c

BHXH là ng ườ ệ i lao đ ng và gia đình h khi có đ các đi u ki n ọ ủ ề ộ

t. ràng bu c c n thi ộ ầ ế

- Nh ng bi n c làm gi m ho c m t kh năng lao đ ng, ữ ế ả ặ ấ ả ố ộ

m t vi c làm trong BHXH có th là nh ng r i ro ng u nhiên trái ữ ệ ể ấ ủ ẫ

v i ý mu n ch quan c a con ng i nh : m đau, tai n n lao ủ ủ ớ ố ườ ư ố ạ

đ ng, b nh ngh nghi p... Ho c cũng có th là nh ng tr ữ ể ệ ề ệ ặ ộ ườ ng

ả h p x y ra không hoàn toàn ng u nhiên nh : Tu i già, thai s n ẫ ư ả ợ ổ

v.v.... Đ ng th i ồ ờ nh ng bi n c đó có th di n ra c trong và ngoài ể ễ ữ ế ả ố

quá trình lao đ ng.ộ

11

- Ph n thu nh p c a ng ủ ầ ậ ườ i lao đ ng b gi m ho c m t đi ả ặ ấ ộ ị

khi g p ph i nh ng bi n c , r i ro s c bù đ p ho c thay ố ủ ữ ế ả ặ đ ẽ ượ ắ ặ

th t m t ngu n qu ti n t t p trung đ c t n tích l ế ừ ề ộ ồ ỹ ệ ậ ượ ồ ạ i.

ủ ế Ngu n qu này do bên tham gia BHXH đóng góp là ch y u, ồ ỹ

ngoài ra còn đ c s h tr t phía Nhà n c. ượ ự ỗ ợ ừ ướ

ầ - M c tiêu c a BHXH là nh m tho mãn nh ng nhu c u ằ ữ ủ ụ ả

thi t y u c a ng i lao đ ng trong tr ế ủ ế ườ ộ ườ ặ ng h p b gi m ho c ả ợ ị

m t thu nh p, m t vi c làm. M c tiêu này đã đ c t ụ ệ ấ ậ ấ ượ ổ ch c lao ứ

đ ng qu c t (ILO) c th hoá nh sau: ố ế ộ ụ ể ư

+ Đ n bù cho ng ề ườ ấ i lao đ ng nh ng kho n thu nh p b m t ữ ả ậ ộ ị

đ đ m b o nhu c u sinh s ng thi ể ả ả ầ ố ế t y u c a h . ọ ủ ế

t. + Chăm sóc s c kho n và ch ng b nh t ả ứ ệ ố ậ

+ Xây d ng đi u ki n s ng đáp ng các nhu c u c a dân c ủ ứ ự ề ệ ầ ố ư

và các nhu c u đ c bi t c a ng i già, ng i tàn t t và tr em. ầ ặ ệ ủ ườ ườ ậ ẻ

V i nh ng m c tiêu trên, BHXH đã tr thành m t trong ữ ụ ớ ở ộ

i và đ nh ng quy n con ng ề ữ ườ ượ ố c Đ i h i đ ng Liên h p qu c ạ ộ ợ ồ

th a nh n và ghi vào Tuyên ngôn Nhân quy n ngày 10/12/1948 ừ ề ậ

i v i t cách là thành viên c a xã h i có r ng: "T t c m i ng ằ ả ọ ấ ườ ớ ư ủ ộ

ng b o hi m xã h i, quy n đó đ c đ t c s trên s quy n h ề ưở ề ể ả ộ ượ ặ ơ ở ự

tho mãn các quy n v kinh t , xã h i và văn hoá nhu c u cho ề ề ả ế ầ ộ

nhân cách và s t do phát tri n con ng i". ự ự ể ườ

n Ở ướ c ta, BHXH là m t b ph n quan tr ng trong chính ậ ọ ộ ộ

ộ sách b o đ m xã h i. Ngoài BHXH, chính sách b o đ m xã h i ả ả ả ả ộ

còn có c u tr ứ ợ xã h i và u đãi xã h i. ư ộ ộ

xã h i là s giúp đ c a Nhà n C u tr ứ ợ ỡ ủ ự ộ ướ c và xã h i v thu ộ ề

nh p và các đi u ki n sinh s ng khác đ i v i m i thành viên ề ệ ậ ọ ố ớ ố

trong xãh i, trong nh ng tr i ro, nghèo ư ộ ườ ng h p b b t h nh, r ị ấ ạ ợ ủ

đói, khôngđ kh năng đ t lo cu c s ng t ể ự ủ ả ộ ố ố ả i thi u c a b n ủ ể

thânvà gia đình. S giúp đ này d ự ỡ ượ ồ c th hi n b ng các ngu n ằ ể ệ

qu d phòng c a Nhà n c, b ng ti n ho c hi n v t đíng góp ỹ ự ủ ướ ề ệ ằ ặ ậ

ch c xã h i và nh ng ng i h o tâm. c a các t ủ ổ ữ ứ ộ ườ ả

12

t v c v t ch t và tinh Ư u đãi xã h i là s đãi ng đ c bi ự ộ ặ ộ ệ ề ả ậ ấ

th n c a Nhà n ủ ầ ướ ớ c, c a xã h i nh m đ n đáp công lao đ i v i ề ủ ằ ộ ố

nh ng ng i hay m t b ph n xã h i có nhi u c ng hi n cho xã ữ ườ ề ế ậ ộ ộ ộ ố

i có công v i n c, li t s và thân h i. Ch ng h n nh ng ng ạ ữ ẳ ộ ườ ớ ướ ệ ỹ

nhân li ệ t s , th ỹ ươ ố ng binh,b nh binh v.v... đ u là nh ng đ i ữ ề ệ

t ng đ c h ng s đãi ng c a Nhà n c, c a xã h i, u đãi ượ ượ ưở ộ ủ ự ướ ộ ư ủ

ộ xã h i tuy t nhiên không ph i là s b thí, ban n, mà nó là m t ự ố ệ ả ộ ơ

chính sách xã h i có m c tiêu chính tr - kinh t ụ ộ ị ế - xã h i, góp ộ

c tr c m t và lâu ph n c ng c th ch chính tr c a Nhà n ế ị ủ ủ ể ầ ố ướ ướ ắ

dài, đ m b o s công b ng xã h i. ự ả ằ ả ộ

ng và ph m vi, M c dù có nhi u đi m khác nhau v đ i t ể ề ố ượ ề ặ ạ

song BHXH, c u tr ứ ợ xã h i và u đãi xã h i đ u là nh ng chính ộ ữ ư ề ộ

sách xã h i không th thi u đ ế ể ộ ượ ữ c trong m t qu c gia. Nh ng ộ ố

nhau và t t c đ chính sách này luôn b sung cho nhau, h tr ổ ỗ ợ ấ ả ề

góp ph n đ m b o an toàn xã h i. ả ả ầ ộ

4. Ch c năng c a BHXH ứ ủ

BHXH có nh ng ch c năng ch y u sau đây: ủ ế ữ ứ

- Thay th ho c bù đ p m t ph n thu nh p cho ng i lao ế ặ ắ ầ ậ ộ ườ

đ ng tham gia b o hi m khi h b gi m ho c m t thu nh p do ọ ị ể ả ả ặ ấ ậ ộ

m t kh năng lao đ ng ho c m t vi c làm. S b o đ m thay th ấ ự ả ệ ả ấ ặ ả ộ ế

ho c bù đ p này ch c ch n s x y ra vì suy cho cùng, m t kh ẽ ả ắ ắ ặ ắ ấ ả

năng lao đ ng s đ n v i t t c m i ng ộ ẽ ế ớ ấ ả ọ ườ ế i lao đ ng khi h t ộ

ấ tu i lao đ ng theo các đi u ki n quy đ nh c a BHXH. Còn m t ệ ủ ề ổ ộ ị

vi c làm và m t kh năng lao đ ng cũng s đ c h ng tr ẽ ượ ệ ấ ả ộ ưở ợ ấ c p

ng ph thu c vào các đi u ki n c n thi BHXH v i m c h ớ ứ ưở ụ ề ệ ầ ộ ế t,

th i đi m và th i h n đ c h ng ph i đúng quy đ nh. Đây là ể ạ ờ ờ ượ ưở ả ị

ch c năng c b n nh t c a BHXH, nó quy t đ nh nhi m v , tính ấ ủ ơ ả ụ ứ ế ệ ị

ch t và c c ch t ả ơ ế ổ ấ ch c ho t đ ng c a BHXH. ộ ứ ủ ạ

- Ti n hành phân ph i và phân ph i l ố ạ ế ố ữ i thu nh p gi a nh ng ữ ậ

ng i tham gia BHXH. Tham gia BHXH không ch có ng i lao ườ ỉ ườ

i s d ng lao đ ng. Các bên tham gia đ ng mà c nh ng ng ả ữ ộ ườ ử ụ ộ

13

c p cho đ u ph i đóng góp vào qu BHXH. Qu này dùng đ tr ỹ ể ợ ấ ề ả ỹ

ng i lao đ ng tham gia khi h b gi m ho c m t thu m t s ộ ố ườ ọ ị ặ ả ấ ộ

nh p. S l i này th ng chi m t tr ng nh ố ượ ậ ng nh ng ng ữ ườ ườ ế ỷ ọ ỏ

trong t ng s nh ng ng i tham gia đóng góp. Nh v y, theo ổ ố ữ ườ ư ậ

quy lu t s đông bù s ít, BHXH th c hi n phân ph i l i thu ậ ố ố ố ạ ự ệ

nh p theo c chi u d c và chi u ngang. Phân ph i l ề ề ả ậ ọ ố ạ ữ i gi a

nh ng ng ữ ườ ữ i lao đ ng có thu nh p cao và th p, gi a nh ng ữ ậ ấ ộ

ng i kho m nh đang làm vi c v i nh ng ng ườ ữ ẻ ệ ạ ớ ườ ố ả i m y u ph i ế

ngh vi c v.v... Th c hi n ch c năng này có nghĩa là BHXH góp ứ ự ệ ệ ỉ

ph n th c hi n công b ng xã h i. ự ệ ằ ầ ộ

- Góp ph n kích thích ng ầ ườ ả i lao đ ng hăng hái lao đ ng s n ộ ộ

ộ xu t nâng cao năng su t lao đ ng cá nhân và năng su t lao đ ng ấ ấ ấ ộ

xã h i. Khi kho m nh tham gia lao đ ng s n xu t, ng i lao ẻ ạ ấ ả ộ ộ ườ

đ ng đ c ch s d ng lao đ ng tr ộ ượ ủ ử ụ ộ l ả ươ ng ho c ti n công. Khi ề ặ

m đau, thai s n, tai n n lao đ ng, ho c khi v già đã có BHXH ố ề ạ ả ặ ộ

tr ợ ấ ủ c p thay th ngu n thu nh p b m t. Vì th cu c s ng c a ế ế ấ ậ ồ ố ộ ị

h và gia đình h luôn đ c đ m b o n đ nh và có ch d a. Do ọ ọ ượ ỗ ự ả ổ ả ị

đó, ng ườ ệ i lao đ ng luôn yên tâm, g n bó t n tình v i công vi c, ắ ậ ộ ớ

t tích c c lao đ ng s n xu t, nâng v i n i làm vi c. T đó, h r ệ ọ ấ ừ ớ ơ ự ả ấ ộ

cao năng su t lao đ ng và hi u qu kinh t ệ ấ ả ộ ế ể . Ch c năng này bi u ứ

hi n nh m t đòn b y kinh t kích thích ng ư ệ ẩ ộ ế ườ i lao đ ng nâng ộ

ộ cao năng su t lao đ ng cá nhân và kéo theo là năng su t lao đ ng ấ ấ ộ

xã h i.ộ

- G n bó l i ích gi a ng i lao đ ng v i ng i s d ng lao ắ ợ ữ ườ ộ ớ ườ ử ụ

đ ng, gi a ng i lao đ ng v i xã h i. Trong th c t ữ ộ ườ ự ộ ộ ớ ế ộ lao đ ng

i s s n xu t, ng ả ấ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ d ng lao đ ng v n có ộ ố

nh ng mâu thu n n i t i, khách quan v ti n l ộ ạ ữ ẫ ề ề ươ ng, ti n công, ề

th i gian lao đ ng v.v... Thông qua BHXH, nh ng mâu thu n đó ữ ẫ ộ ờ

c đi u hoà và gi i quy t. Đ c bi t, c hai gi s đ ẽ ượ ề ả ế ặ ệ ả ớ ề i này đ u

th y nh có BHXH mà mình có l i và đ c b o v . T đó làm ấ ờ ợ ượ ừ ệ ả

cho h hi u nhau h n và g n bó l i ích đ ể ắ ọ ơ ợ ượ ớ c v i nhau. Đ i v i ớ ố

Nhà n ướ ấ c và xã h i, chi cho BHXH là cách th c ph i chi ít nh t ứ ả ộ

14

và có hi u qu nh t nh ng v n gi i quy t đ c khó khăn v ư ệ ấ ả ẫ ả ế ượ ề

đ i s ng cho ng i lao đ ng và gia đình h , góp ph n làm cho ố ờ ườ ầ ọ ộ

, chính tr và xã h i đ c phát tri n và s n xu t n đ nh, kinh t ả ấ ổ ị ế ộ ị ượ ể

an toàn h n.ơ

5. Tính ch t c a BHXH ấ ủ

i lao đ ng, vì v y nó BHXH g n li n v i đ i s ng c a ng ớ ờ ố ủ ề ắ ườ ậ ộ

có m t s tính ch t c b n sau: ấ ơ ả ộ ố

- Tính t ấ t y u khách quan trong đ i s ng xã h i ộ ờ ố ế

Nh ư ở ả ph n trên đã trình bày, trong quá trình lao đ ng s n ầ ộ

i lao đ ng có th g p nhi u bi n c , r i ro khi đó xu t ng ấ ườ ể ặ ố ủ ế ề ộ

ng i s d ng lao đ ng cũng r i vào tình c nh khó khăn không ườ ử ụ ộ ơ ả

ụ c m nh : s n xu t kinh doanh b gián đo n, v n đ tuy n d ng ị ả ư ả ể ề ấ ạ ấ

lao đ ng và h p đ ng lao đ ng luôn ph i đ c đ t ra đ thay ả ồ ộ ợ ộ ượ ể ặ

th v.v... S n xu t càng phát tri n, nh ng r i ro đ i v i ng ữ ể ế ấ ả ủ ớ ố ườ i

lao đ ng và nh ng khó khăn đ i v i ng i s ữ ộ ố ớ ườ ử ụ ộ d ng lao đ ng

nên ph c t p, d n đ n m i quan h ch - th càng nhi u và tr ề ở ứ ạ ủ ế ệ ẫ ố ợ

ngày càng căng th ng. Đ gi i quy t v n đ này, Nhà n ể ẳ ả ế ề ấ ướ ả c ph i

ờ đ ng ra can thi p thông qua BHXH. Và nh v y, BHXH ra đ i ư ậ ứ ệ

hoàn toàn mang tính khách quan trong đ i s ng kinh t ờ ố ế ộ xã h i

c. c a m i n ủ ỗ ướ

- BHXH có tính ng u nhiên, phát sinh không đ ng đ u theo ề ẫ ồ

th i gian và không gian. Tính ch t này th hi n r t rõ ể ệ ấ ờ ấ ở ữ nh ng

ể n i dung c b n c a BHXH. T th i đi m hình thành và tri n ừ ơ ả ủ ể ộ ờ

khai, đ n m c đóng góp c a các bên tham gia đ hình thành qu ủ ứ ể ế ỹ

i ro phát sinh ng u nhiên theo th i gian và BHXH. T nh ng r ừ ữ ủ ẫ ờ

không gian đ n m c tr ứ ế ợ ấ c p BHXH theo t ng ch đ cho ng ừ ế ộ ườ i

lao đ ng v.v... ộ

- BHXH v a có tính kinh t ừ ế ờ , v a có tính xã h i, đ ng th i ừ ộ ồ

còn có tính d ch v . ụ ị

Tính kinh t th hi n rõ nh t là ế ể ệ ấ ở ố ch , qu BHXH mu n ỗ ỹ

đ đóng góp ượ c hình thành, b o toàn và tăng tr ả ưở ng ph i có s ả ự

15

c qu n lý ch t ch , s c a các bên tham gia và ph i đ ủ ả ượ ẽ ử ụ d ng ả ặ

đúng m c đích. M c đóng góp c a các bên ph i đ c tính toán ủ ứ ụ ả ượ

r t c th d a trên xác su t phát sinh thi ấ ể ự ụ ấ ệ ợ t h i cu t p h p ả ậ ạ

ng i lao đ ng tham gia BHXH. Qu BHXH ch y u dùng đ ườ ủ ế ộ ỹ ể

tr c p cho ng ợ ấ ườ ự i lao đ ng theo các đi u ki n c a BHXH. Th c ủ ề ệ ộ

ch t, ph n đóng góp c a m i ng ủ ầ ấ ỗ ườ ể i lao đ ng là không đáng k , ộ

nh ng quy n l c là r t l n khi g p r ư ề ợ i nh n đ ậ ượ ấ ớ ặ ủ ớ i ro. Đ i v i ố

ng i s d ng lao đ ng vi c tham gia đóng góp vào qu BHXH ườ ử ụ ệ ộ ỹ

là đ b o hi m cho ng i lao đ ng mà mình s d ng. Xét d ể ả ể ườ ử ụ ộ ướ i

, h cũng có l góc đ kinh t ộ ế ọ ợ ả i vì không ph i b ra m t kho n ả ỏ ộ

ti n l n đ trang th i cho nh ng ng ữ ể ề ả ớ ườ ặ i lao đ ng b m t ho c ấ ộ ị

gi m kh năng lao đ ng. V i Nhà n c BHXH góp ph m làm ả ả ộ ớ ướ ầ

gi m gánh n ng cho ngân sách đ ng ặ ả ồ ồ th i qu BHXH còn là ngu n ờ ỹ

đáng k cho n n kinh t qu c đ u t ầ ư ể ề ế ố dân.

BHXH là b ph n ch y u c a h th ng b o đ m xã h i, vì ủ ủ ế ệ ậ ả ả ộ ộ ố

v y tính xã h i c a nó th hi n r ủ ể ệ ậ ộ ấ ọ t rõ nét. Xét v lâu dài, m i ề

ng i lao đ ng trong xã h i đ u có quy n tham gia BHXH. Và ườ ề ề ộ ộ

ng c l i, BHXH ph i có trách nhi m b o hi m cho m i ng ượ ạ ệ ể ả ả ọ ườ i

lao đ ng và gia đình h , k c khi h còn đang trong đ tu i lao ể ả ộ ọ ổ ọ ộ

ụ ủ đ ng. Tính xã h i c a BHXH luôn g n ch t v i tính d ch v c a ộ ủ ặ ắ ộ ớ ị

- xã h i ngày càng phát tri n thì tính d ch v nó. Khi n n kinh t ề ế ể ộ ị ụ

và tính ch t xã h i hoá c a BHXH cũng ngày càng cao. ủ ấ ộ

6. Nh ng quan đi m c b n v BHXH ơ ả ề ữ ể

Khi th c hi n BHXH, Các n c đ u ph i l a ch n hình ự ệ ướ ả ự ề ọ

ợ th c, c ch và m c đ tho mãn các nhu c u BHXH phù h p ứ ứ ế ầ ả ộ ơ

v i t p quán, kh năng trang tr i và đình h ng phát tri n kinh ớ ạ ả ả ướ ể

t ế - xã h i c a n ộ ủ ướ ố c mình. Đ ng th i, ph i nh n th c th ng ứ ả ậ ồ ờ

nh t các quan đi m v BHXH sau đây: ể ề ấ

6.1. Chính sách BHXH là m t b ph n c u thành và là b ộ ộ ậ ấ ộ

ph n quan tr ng nh t trong chính sách BHXH ọ ấ ầ

16

ờ M c đích ch y u c a chính sách này nh m đ m b o đ i ủ ế ủ ụ ằ ả ả

i lao đ ng và gia đình h , khi ng i lao đ ng b s ng cho ng ố ườ ộ ọ ườ ộ ị

gi m ho c m t thu nh p do b gi m ho c m t kh năng lao ị ấ ặ ả ậ ả ặ ấ ả

đ ng, m t vi c làm. c ta, BHXH n m trong h th ng các ệ ấ ộ n Ở ướ ệ ằ ố

chính sách và xã h i c a Đ ng và Nhà n c. Th c ch t, đây là ủ ả ộ ướ ự ấ

m t trong nh ng lo i chính sách đ i v i ng ữ ạ ộ ớ ố ườ ằ i lao đ ng nh m ộ

đáp ng m t trong nh ng quy n và nhu c u hi n nhiên c a con ủ ữ ứ ể ề ầ ộ

ng i , nhu c u an toàn v vi c làm,an toàn lao đ ng,an toàn xã ườ ệ ề ầ ộ

h i v.v... Chính sách BHXH còn th hi n trình đ văn minh, ệ ể ộ ộ

, kh năng t ti m l c và s c m nh kinh t ứ ự ề ạ ế ả ổ ủ ch c và qu n lý c a ứ ả

ệ m i qu c gia. Trong m t ch ng m c nh t đ nh,nó còn th hi n ự ừ ể ấ ố ỗ ộ ị

tính u vi ư ệ ủ t c a m t ch đ xã h i. N u t ế ộ ế ộ ộ ổ ệ ch c và th c hi n ự ứ

t t chính sách BHXH s là đ ng l c to l n phát huy ti m năng ố ự ề ẽ ộ ớ

sáng t o c a ng i lao đ ng trong quá trình phát tri n kinh t ủ ạ ườ ể ộ ế -

xã h i c a đ t n c. ộ ủ ấ ướ

6.2. Ng d ng lao đ ng ph i có nghĩa v i s và trách ườ ử ụ ộ ả ụ

nhi m BHXH cho ng i lao đ ng ệ ườ ộ

Ng i s d ng lao đ ng th c ch t là các t ch c, các doanh ườ ử ụ ự ấ ộ ổ ứ

nghi p và các cá nhân có thuê m n lao đ ng. H ph i có nghĩa ướ ệ ả ộ ọ

v đóng góp vào qu BHXH và có trách nhi m th c hi n các ch ự ụ ệ ệ ỹ ế

đ BHXH đ i v i ng i lao đ ng mà mình s d ng theo đúng ớ ố ộ ườ ộ ử ụ

lu t pháp quy đ nh. Ng i s ậ ị ườ ử ụ ả d ng lao đ ng mu n n đ nh s n ố ổ ộ ị

xu t kinh doanh thì ngoài vi c ph i chăm lo đ u t đ có thi ệ ấ ả ầ ư ể ế t

b hi n đ i, công ngh tiên ti n còn ph i chăm lo tay ngh và ế ệ ệ ề ạ ả ị

đ i s ng cho ng i lao đ ng mà mình s d ng. Khi ng i lao ờ ố ườ ộ ử ụ ườ

đ ng làm vi c bình th ng thì ph i tr ệ ộ ườ ả l ả ươ ọ ng tho đáng cho h . ả

Khi h g p r ọ ặ ủ i ro, b m đau, tai n n lao đ ng, b nh ngh ạ ị ố ệ ộ ề

nghi p v.v... trong đó có r ng h p g n v i quá trình ệ ấ t nhi u tr ề ườ ắ ợ ớ

ệ lao đ ng v i nh ng đi u ki n lao đ ng c th c a doanh nghi p ụ ể ủ ữ ề ệ ộ ớ ộ

thì ph i có trách nhi m BHXH cho h . Ch có nh v y, ng ư ậ ệ ả ọ ỉ ườ i

lao đ ng m i yên tâm, tích c c lao đ ng s n xu t, phát huy sáng ự ả ấ ộ ớ ộ

17

ki n c i ti n k thu t góp ph n nâng cao năng su t lao đ ng và ế ế ả ậ ấ ầ ộ ỹ

tăng hi u qu kinh t cho doanh nghi p. ệ ả ế ệ

6.3. Ng ườ i lao đ ng đ ộ ượ ề c bình đ ng v nghĩa v và quy n ụ ề ẳ

l i đ i v i BHXH, không phân bi t nam n , dân t c, tôn giáo, ợ ố ớ ệ ữ ộ

ngh nghi p v.v... ề ệ

Đi u đó có nghĩa là m i ng ề ọ ườ ề i lao đ ng trong xã h i đ u ộ ộ

đ c h ượ ưở ờ ng BHXH nh tuyên ngôn dân quy n đã nêu,đ ng th i ư ề ồ

i tr c p BHXH. bình đ ng v nghĩa v đóng góp và quy n l ụ ề ề ẳ ợ ợ ấ

Ng i lao đ ng khi g p r ườ ặ ộ ủ ả i ro không mong mu n và không ph i ố

hoàn toàn hay tr c ti p do l i khác thì tr ự ế ỗ i c a ng ủ ườ ướ c h t đó ế

là r i ro c a b n thân. Vì th , mu n đ ủ ủ ế ả ố ượ ố c BHXH t c là mu n ứ

i khác h tr cho mìnhlà dàn tr i ro c a mình cho nhi u ng ề ườ ỗ ợ i r ả ủ ủ

i khác thì t mình ph i gánh ch u tr c ti p và tr nhi u ng ề ườ ự ự ế ả ị ướ c

h t. Đi u đó có nghĩa là ng ề ế ườ ệ i lao đ ng ph i có trách nhi m ả ộ

tham gia BHXH đ t b o hi m cho mình. ể ự ả ể

Tuy nhiên, nghĩa v và quy n l i lao đ ng v ụ ề ợ i c a ng ủ ườ ộ ề

BHXH còn tuỳ thu c vào đi u ki n kinh t ề ệ ộ ế - xã h i, vào các ộ

m i quan h kinh t , chính tr , xã h i n đ nh thì ng ệ ố ế ộ ổ ị ị ườ ộ i lao đ ng

tham gia và đ c h ng tr c p BHXH ngày càng đông. ượ ưở ợ ấ

6.4. M c tr c p BHXH ph thu c vào các y u t ứ ợ ấ ế ố ụ ộ

- Tình tr ng m t kh năng lao đ ng ạ ấ ả ộ

- Ti n l ng lúc đang đi làm ề ươ

- Tu i th bình quan c a ng i lao đ ng ủ ổ ọ ườ ộ

- Đi u ki n kinh t ệ

- xã h i c a đ t n ề ế ủ ấ ộ ướ ờ c trong t ng th i ừ

kỳ.

Tuy nhiên, v nguyên t c tr ề ắ ợ ấ c p BHXH ph i th p h n lúc ả ấ ơ

đang đi làm, nh ng th p h n cũng ph i đ m b o m c s ng t ứ ư ấ ả ả ả ố ơ ố i

thi u.ể

ộ Quan đi m này v a ph i ph n ánh tính c ng đ ng xã h i, ả ừ ể ả ộ ồ

v a ph n ánh nguyên t c phân ph i l ố ạ ừ ả ắ ữ i qu BHXH cho nh ng ỹ

ng i lao đ ng tham gia BHXH. Tr c p BHXH là lo i tr ườ ộ ợ ấ ạ ợ ấ c p

18

thay th ti n l ng. Mà ti n l ng là kho n ti n mà ng i s ế ề ươ ề ươ ề ả ườ ử

d ng lao đ ng tr cho ng i lao đ ng khi h th c hi n đ ụ ộ ả ườ ự ệ ọ ộ ượ c

nh ng công vi c ho c đ nh m c công vi c nào đó. Nghĩa là, ch ứ ữ ệ ệ ặ ị ỉ

ng ườ i lao đ ng có s c kho bình th ứ ẻ ộ ườ ng, có vi c làm bình ệ

th c nh t đ nh m i có ti n l ng. Khi đã ườ ng và th c hi n đ ự ệ ượ ề ấ ớ ị ươ

b m đau, tai n n hay tu i già không làm vi c đ c mà tr ị ố ệ ạ ổ ượ ướ c

đó có tham gia BHXH thì ch có tr c p BHXH và tr c p đó ỉ ợ ấ ợ ấ

không th b ng ti n l ể ằ ề ươ ng do lao đ ng tao ra đ ộ ượ c. M c tr ứ ợ

ng thì không m t ng i lao c p b ng ho c cao h n ti n l ấ ề ặ ằ ơ ươ ộ ườ

ệ đ ng nào ph i có g ng tìm ki m vi c làm và tích c c làm vi c ự ế ệ ả ắ ộ

đ có l ng, mà ng c l i d ng BHXH đ đ ể ươ ượ i s l ạ ẽ ợ ể ượ ụ c nh n tr ậ ợ

ng th c dàn tr c p. H n n a cách l p qu BHXH theo ph ậ ấ ữ ơ ỹ ươ ứ ả ủ i r i

ro cũng không cho phép tr tr c p BHXH b ng lúc đang làm ả ợ ấ ằ

vi c. Và nh v y thì ch ng khác gì ng i ro và ư ậ ệ ẳ ườ i lao đ ng b r ộ ị ủ

qua r i ro c a mình dàn tr i h t cho nh ng ng i khác. ủ ủ ả ữ ế ườ

Nh v y, m c tr ư ậ ứ ợ ấ ề c p BHXH ph i th p h n m c ti n ứ ấ ả ơ

l ng lúc đang đi làm. Tuy nhiên, do m c đích b n ch t và ươ ụ ả ấ

ph ng th c BHXH thì m c tr c p th p h n cũng không th ươ ứ ứ ợ ấ ấ ơ ể

th p h n m c s ng t i thi u. ứ ấ ơ ố ố ể

6.5. Nhà n ướ c qu n lý th ng nh t chính sách BHXH, t ấ ố ả ổ

ch c b máy th c hi n chính sách BHXH ệ ự ứ ộ

B i vì, BHXH là m t b ph n c u thành các chính sách xã ầ ấ ở ộ ộ

h i, nó v a là nhân t ừ ộ ố ổ n đ nh, v a là nhân t ừ ị ố ộ đ ng l c phát ự

tri n kinh t - xã h i. Cho nên, vai trò c a Nhà n c là r t quan ể ế ủ ộ ướ ấ

tr ng. Th c t can thi p c a Nhà ự ọ ế đã ch rõ, n u không có s ế ỉ ự ủ ệ

n c, n u không có s qu n lý vĩ mô c a Nhà n ướ ế ự ủ ả ướ ố c thì m i

i s d ng lao đ ng s quan h gi a ng ệ ữ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ ộ ẽ

không đ c duy trì b n v ng, m i quan h ba bên trong BHXH ượ ữ ề ệ ố

s b phá v . ỡ ẽ ị

H n n a, BHXH đ c th c hi n thông qua m t quy trình, t ữ ơ ượ ự ệ ộ ừ

vi c ho ch đ nh chính sách, đ m b o v t ch t đ n vi c xét tr ả ế ệ ệ ạ ả ậ ấ ị ợ

19

c qu n lý toàn b quy trình này, hay c p v.v... Vì v y, Nhà n ấ ậ ướ ả ộ

i h n v m c đ và ph m vi. có nh ng gi ữ ớ ề ứ ạ ạ ộ

Tr ướ c h t, ph i kh ng đ nh r ng vi c ho ch đ nh chính ằ ệ ế ả ả ạ ị ị

ủ sách BHXH là khâu đ u tiên và quan tr ng nh t. S qu n lý c a ự ầ ấ ả ọ

Nhà n c v v n đ này th hi n ướ ề ấ ệ ở ề ể vi c xây d ng các d án ự ự ệ

lu t, các văn b n pháp quy v BHXH và ban hành th c hi n. Sau ự ề ệ ả ậ

đó là h ng d n, ki m tra, thanh tra các t ướ ể ẫ ổ ệ ch c, cá nhân th c hi n ự ứ

chính sách.

ủ Đ i v i vi c đ m b o v t ch t cho BHXH thì vai trò c a ệ ả ả ậ ấ ố ớ

Nhà n c ph thu c vào chính sách BHXH do Nhà n c quy ướ ụ ộ ướ

đ nh. Có nh ng mô hình v b o đ m v t ch t cho BHXH do ề ả ữ ấ ậ ả ị

ngân sách Nhà n c cung c p thì vai trò qu n lý Nhà n c là ướ ả ấ ướ

tr c ti p và toàn di n, n u ngu n đ m b o tr c p do ng ự ệ ế ế ả ả ồ ợ ấ ườ ử i s

d ng lao đ ng, ng i lao đ ng và Nhà n c đóng góp thì Nhà ụ ộ ườ ộ ướ

n c tham gia qu n lý. ướ ả

Đ qu n lý BHXH, Nhà n ể ả ướ ủ ế c s d ng các công c ch y u ử ụ ụ

nh lu t pháp và b máy t ch c. Nhìn chung, h u h t các n ư ậ ộ ổ ứ ế ầ ướ c

trên th gi i, vi c qu n lý vĩ mô BHXH đ u đ c Nhà n ế ớ ề ệ ả ượ ướ c

giao cho B Lao đ ng ho c b xã h i tr c ti p đi u hành. ộ ự ế ề ặ ộ ộ ộ

III. QU BHXH Ỹ

1. Khái ni m ệ

i và phát tri n qu BHXH ph thu c vào S ra đ i, t n t ờ ự ồ ạ ụ ể ộ ỹ

trình đ phát tri n kinh t ể ộ ế ề - xã h i c a t ng qu c gia vào đi u ủ ừ ộ ố

ki n l ch s trong th i kỳ nh t đ nh c a đ t n c. Trình đ kinh ủ ử ệ ấ ấ ờ ị ị ướ ộ

t - xã h i càng phát tri n thì các ch đ BHXH d ế ế ộ ể ộ ượ ụ c áp d ng

i lao càng m r ng, nhu c u tho mãn v BHXH đ i v i ng ả ở ộ ề ầ ớ ố ườ

đ ng càng đ c nâng cao và khi kinh t phát tri n,ng i lao ộ ượ ế ể ườ

đ ng có thu nh p cao, càng có đi u ki n tham gia BHXH. ề ệ ậ ộ

Qu BHXH là m t qu ti n t t p trung gi v trí là khâu tài ỹ ề ộ ỹ ệ ậ ữ ị

ờ ồ chính trung gian trong h th ng tài chính qu c gia. Nó ra đ i t n ệ ố ố

t ạ i và g n v i m c đích b o đ m n đ nh cu c s ng cho ng ả ụ ắ ả ớ ố ộ ổ ị ườ i

20

lao đ ng và gia đình h khi g p r i ro làm gi m ho c m t thu ặ ọ ộ ủ ả ặ ấ

nh p t ậ ừ ế lao đ ng, mà không nh m m c đích kinh doanh ki m ụ ằ ộ

l ờ i. Nh v y, Qu BHXH là qu tài chính đ c l p, t p trung ỹ ư ậ ậ ậ ộ ỹ

n m ngoài Ngân sách Nhà n c. ằ ướ

2. Ngu n qu BHXH ồ ỹ

Qu BHXH đ c hình thành ch y u t ỹ ượ ủ ế ừ các ngu n sau đây: ồ

- Ng i s d ng lao đ ng đóng góp. ườ ử ụ ộ

- Ng i lao đ ng đóng góp ườ ộ

- Nhà n c đóng góp và h tr thêm. ướ ỗ ợ

- Các ngu n khác nh : cá nhân và các t ch c t ư ồ ổ ứ ừ ệ ủ thi n ng

h , lãi do đ u t i... ầ ư ộ ph n qu nhàn r ỹ ầ ỗ

Trong n n kinh t ề ế hàng hoá, trách nhi m tham gia đóng góp ệ

BHXH cho ng i lao đ ng đ c phân chia cho c ng i s ườ ộ ượ ả ườ ử

d ng lao đ ng và ng i lao đ ng trên c s quan h lao đ ng. ụ ộ ườ ơ ở ệ ộ ộ

Đi u này không ph i là s phân chia r i ro, mà là l ề ả ự ủ ợ ữ i ích gi a

hai bên. V phía ng ề ườ ử ụ ầ i s d ng lao đ ng, s đóng góp m t ph n ự ộ ộ

BHXH cho ng i lao đ ng s tránh đ c thi t h i kinh t do ườ ộ ẽ ượ ệ ạ ế

ph i chi ra m t kho n ti n l n khi có r ả ề ả ộ ớ ủ ớ i ro x y ra đ i v i ả ố

ng ườ ầ i lao đ ng mà mình thuê m n. Đ ng th i nó góp ph n ướ ộ ờ ồ

gi m b t tình tr ng tranh ch p, ki n t o đ c m i quan h t ế ạ ả ạ ấ ớ ượ ệ ố t ố

đ p gi a ch - th . V phía ng ữ ủ ề ẹ ợ ườ ầ i lao đ ng, đóng góp m t ph n ộ ộ

đ BHXH cho mình v a bi u hi n s t gánh ch u tr c ti p r ự ự ừ ể ệ ể ự ế ị ủ i

ề ro c a chính mình, v a có ý nghĩa ràng bu c nghĩa v và quy n ụ ủ ừ ộ

l i m t cách ch t ch . ợ ẽ ặ ộ

M i quan h ch - th trong BHXH th c ch t là m i quan ự ủ ệ ấ ố ố ợ

h l ệ ợ i ích. Vì th , cũng nh nhi u lĩnh v c khác trong quan h ề ư ự ế ệ

lao đ ng, BHXH không th thi u đ ế ể ộ ượ ủ c s tham gia đóng góp c a ự

Nhà n c. Tr c h t là các lu t l c a Nhà n c v BHXH là ướ ướ ậ ệ ủ ế ướ ề

nh ng chu n m c pháp lý cho c ng i s ự ữ ẩ ả ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử

d ng lao đ ng đ u ph i tuân theo, nh ng tranh ch p ch - th ữ ủ ụ ề ả ấ ộ ợ

trong lĩnh v c BHXH có c s v ng ch c đ gi i quy t. Ngoài ơ ở ữ ự ể ắ ả ế

21

ra, b ng nhi u hình th c, bi n pháp và m c đ can thi p khác ứ ứ ề ệ ệ ằ ộ

nhau, Nhà n c không ch tham gia đóng góp và h tr thêm cho ướ ỗ ợ ỉ

ạ qu BHXH, mà còn ch thành ch d a đ đ m b o cho ho t ỗ ự ể ả ả ở ỹ

đ ng BHXH ch c ch n và n đ nh. ắ ắ ộ ổ ị

c trên th gi i, qu BHXH đ u đ c hình Ph n l n các n ớ ầ ướ ế ớ ề ỹ ượ

thành t các ngu n trên. Tuy nhiên, ph ng th c đóng góp và ừ ồ ươ ứ

m c đóng góp c a các bên tham gia BHXH có khác nhau. ứ ủ

ng th c đóng góp BHXH c a ng V ph ề ươ ủ ứ ườ i lao đ ng và ộ

ng ườ ử ụ ể i s d ng lao đ ng hi n v n còn hai quan đi m. Quan đi m ể ệ ẫ ộ

th nh t cho r ng, ph i căn c vào m c l ng và qu l ứ ứ ứ ằ ả ấ ươ ỹ ươ ng

c a c quan, doanh nghi p. Quan đi m th hai l ệ ủ ứ ể ơ ạ ả i nêu lên, ph i

căn c vào m c thu nh p c b n c a ng i lao đ ng đ c cân ơ ả ủ ứ ứ ậ ườ ộ ượ

đ i chung cho toàn b n n kinh t ộ ề ố ế ứ qu c dân đ xác đ nh m c ể ố ị

đóng góp.

V m c đóng góp BHXH, m t s i s ứ ề ộ n ố ướ c quy đ nh ng ị ườ ử

d ng lao đ ng ph i ch u toàn b chi phí cho ch đ tai n n lao ộ ế ộ ụ ả ạ ộ ị

đ ng, Chính ph tr chi phí y t và tr c p gia đình, các ch đ ủ ả ộ ế ợ ấ ế ộ

còn l i s d ng lao đ ng cùng ạ i c ng ả ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ ộ

đóng góp m i bên m t ph n b ng nhau. M t s c khác l ầ ằ ỗ ộ ộ n ố ướ ạ i

quy đ nh, Chính ph bù thi u cho qu BHXH ho c ch u toàn b ủ ế ặ ỹ ị ị ộ

chi phí qu n lý BHXH v.v... ả

M c đóng góp BHXH m t s n c trên th gi i ứ ở ộ ố ướ ế ớ

T l

đóng góp

T l

đóng góp

ỷ ệ

ỷ ệ

i lao

c a ng ủ

ườ

c a ng ủ

ườ ử i s

Tên n

d ng lao đ ng so

cướ

Chính phủ

ớ ề đ ng so v i ti n

ng (%)

l ươ

v i qu l ớ

ỹ ươ ng

(%)

14,8 ‚

18,8

16,3 ‚

22,6

11,82 3,0

19,68 6,5

2,85 ‚

9,25

6,85 ‚

8,05

9,5

12,75

CHLB Đ cứ CH Pháp Inđônêxia Philipin Malaixia

Bù thi uế Bù thi uế Bù thi uế Bù thi uế Chi toàn b ch đ

ế ộ

m đau, thai s n

22

(Ngu n: BHXH c trên th gi i) ồ m t s n ở ộ ố ướ ế ớ

M c đóng góp BHXH là y u t quy t đ nh s ứ ế ố ế ị ự cân đ i thu ố

chi qu BHXH. Vì v y, qu này ph i đ c tính toán trên c s ậ ả ỹ ỹ ượ ơ ở

khoa h c. Trong th c t , vi c xác đ nh m c đóng góp BHXH là ự ọ ế ứ ệ ị

m t nghi p v chuyên sâu c a BHXH và ng i ta th ng s ủ ụ ệ ộ ườ ườ ử

d ng các ph ng pháp toán h c khác nhau đ xác đ nh. Khi xác ụ ươ ể ọ ị

đ nh m c đóng góp BHXH, có th có nh ng căn c tính toán ữ ứ ứ ể ị

khác nhau:

- D a vào ti n l ng và thang l ng đ xác đ nh m c tr ự ề ươ ươ ứ ể ị ợ

đó có c s đ xác đ nh m c đóng góp. c p BHXH, t ấ ừ ơ ở ể ứ ị

- Quy đ nh m c đóng góp BHXH tr c r i t ứ ị ướ ồ ừ ứ đó xác đ nh m c ị

h ng. ưở

- D a vào nhu c u khách quan c a ng i lao đ ng đ xác ủ ự ầ ườ ể ộ

đ nh m c h ng, r ng BHXH này có th xác đ nh ứ ị ưở i t ồ ừ m c h ứ ưở ể ị

đ c m c đóng góp. ượ ứ

M c dù ch thu n tuý mamg tính k thu t nh ng xác đ nh ư ặ ầ ậ ỹ ỉ ị

m c đóng góp BHXH l i khá ph c t p vì nó liên quan t i c ứ ạ ứ ạ ớ ả

ng i s c. Liên ườ i lao đ ng, ng ộ ườ ử ụ d ng lao đ ng và Nhà n ộ ướ

quan đ n kh năng cân đ i thu nh p c a ng ủ ế ả ậ ố ườ ề i lao đ ng và ki u ộ

ki n phát tri n kinh t c. Tuy nhiên, khi xác ệ ể ế xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ

đ nh m c đóng góp BHXH v n ph i đ m b o nguyên t c: cân ứ ả ả ẫ ả ắ ị

b ng thu chi, l y s đông bù s ít và có d phòng. M c đóng góp ự ứ ấ ằ ố ố

xác đ nh ph i đ c cân đ i v i m c h ng, v i nhu c u BHXH ả ị ượ ứ ố ớ ưở ấ ớ

i u nh t. và đi u ch nh sao cho t ỉ ề ố ư ấ

c c u thành t 3 b ph n và đ ứ ượ ấ ừ ậ ộ ượ c

xác đ nh theo công th c: M c đóng góp BHXH đ ị ứ

P = f1 + f2 + f3

Trong đó: P - M c đóng góp BHXH ứ

f1- Đóng góp thu n tuý tr c p BHXH ầ ợ ấ

f2- Đóng góp d phòng ự

f3- Đóng góp qu n lýả

23

Đóng góp thu n tuý tr ợ ấ

ớ ạ

ế ộ ờ

ộ ạ ưở ư ố ậ

ố ả ủ

ế ộ ố ố ưỡ ườ ư ư

ạ ặ ộ

ệ ặ ộ ậ ươ ố ớ

ấ ờ

ng BHXH ph i đ c dàn tr ưở ượ ả ờ

ự ả

đ l n. ắ c p BHXH cho c các ch đ ng n ầ ế ộ ả h n và dài h n. Đ i v i các ch đ BHXH ng n h n vi c đóng ố ạ ệ ắ ạ ng là 1 năm) ng BHXH x y ra trong th i gian ng n (th và h ắ ả ườ nh : m đau, thai s n, tai n n lao đ ng nh ... Vì v y, s đóng ẹ ả ớ trong năm. Đ i v i góp BHXH ph i đ cho s phát sinh chi tr ả các ch đ BHXH dài h n nh : H u trí m t ng ng, i nuôi d ấ ạ tai n n lao đ ng ho c b nh ngh nghi p n ng v.v... quá trình ệ ề ễ ng đ i đ c l p v i nhau và di n ng t đóng góp và quá trình h ưở ữ ra trong kho ng th i gian nh t đ nh. Cho nên, s công băng gi a ự ị ả i trong c th i kỳ đóng góp và h ả ả dài. Vì th , ngoài đóng góp thu n tuý ph i có đóng góp d phòng ầ đ đ m b o qu BHXH có d tr ỹ ự ữ ủ ớ ể ả ế ả

c m c đóng góp và m c h ứ ứ

ự ượ ế ư ậ ả ề ố

ồ ề ị ề ơ ấ ộ ổ

ồ ả ộ ị ự ề

ưở ng và nhi u thông tin khác nhau i tính, ổ c tu i vong ớ ượ ử ấ ố ạ ố

Nh v y, đ xác đ nh đ ể BHXH ph i d a vào nhi u y u t v ngu n lao đ ng, c c u ngu n lao đ ng theo tu i, gi ngành ngh v.v... ngoài ra còn ph i xác đ nh và d báo đ th bình quân c a qu c gia; xác su t m đau, tai n n, t ọ c a ng ủ ủ i lao đ ng v.v... ộ ườ

3. M c đích s ụ ử ụ d ng qu BHXH ỹ

Qu BHXH đ c s d ng ch y u cho 2 m c đích sau đây: ỹ ượ ử ụ ủ ế ụ

- Chi tr và tr c p cho các ch đ BHXH ả ợ ấ ế ộ

- Chi phí cho s nghi p qu n lý BHXH. ự ệ ả

3.1. Các ch đ BHXH đ ế ộ ượ c áp d ng ph bi n trên th ổ ụ ế ế

gi iớ

ộ ứ

c s

ượ ằ ị ủ ể ổ ổ ợ ấ ị ộ

ng tham gia b o hi m g p r ả ứ ế ộ ố ượ ọ c p cho 9 ch đ mà t ợ ấ ổ

c 102 tháng 6 năm 1952 t Theo khuy n ngh c a T ch c lao đ ng qu c t ỹ (ILO) qu ố ế ế c p cho các đ i t d ng đ tr ng tham gia BHXH đ ố ượ ử ụ BHXH nh m m c đích n đ nh cu c s ng cho b n thân và gia ố ả ụ ấ i ro. Th c ch t đình h , khi đ i t ự ủ ể là tr ch c này đã nêu lên trong Công ướ i Gi nev : ơ ơ ạ

1. Chăm sóc y tế

2. Tr c p m đau ợ ấ ố

24

3. Tr ợ ấ c p th t nghi p ấ ệ

4. Tr c p tu i già ợ ấ ổ

5. Tr c p tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p ợ ấ ề ệ ệ ạ ộ

6. Tr c p gia đình ợ ấ

7. Tr c p sinh đ ợ ấ ẻ

8. Tr c p khi tàn ph ợ ấ ế

c p cho ng c p m t ng i nuôi ợ ấ ườ i còn s ng (tr ố ợ ấ ấ ườ

9. Tr ng) d ưỡ

ố ộ ế ộ

ệ - xã h i mà m i n ế

ị ơ ướ ứ ộ

ệ ự ả ượ

ệ ế ộ

ộ ố ữ ệ

xã - h i; tài chính; thu nh p; ti n l ự ươ ự ậ

ề ề ả ế

ủ ầ

ộ ế ộ ọ ổ vong v.v... 9 ch đ trên hình thành m t h th ng các ch đ BHXH. ế ộ c tham gia công Tuỳ theo đi u ki n kinh t ộ ề ỗ m c đ khác nhau, c Gi nev th c hi n khuy n ngh đó ở ơ ướ ế ệ ấ c 3 ch đ . Trong đó, ít nh t nh ng ít nh t ph i th c hi n đ ế ộ ự ấ ư ế ộ ph i có m t trong 5 ch đ : (3); (4); (5); (8); (9). M i ch đ ả ỗ trong h th ng trên khi xây d ng đ u d a trên nh ng c s kinh ơ ở ng v.v... Đ ng th i, tuỳ t ờ ồ ế sinh h c; t ng ch đ khi xây d ng còn ph i tính đ n y u t ọ ố ế ự ừ ấ ng; xác xu t tu i th bình quân c a qu c gia; nhu c u dinh d ưỡ ố t ử

H th ng các ch đ BHXH có nh ng đ c đi m ch y u sau đây : ệ ố ủ ế ế ộ ữ ể ặ

+ Các ch đ đ c xây d ng theo lu t pháp m i n c. ế ộ ượ ỗ ướ ự ậ

+ H th ng các ch đ mang tính ch t chia s r i ro, chia s tài ệ ố ế ộ ẻ ủ ẻ ấ

chính.

+ M i ch đ đ c chi tr ỗ ả ề ứ đ u căn c ch y u vào m c ủ ế ứ

ế ọ ượ đóng góp c a các bên tham gia BHXH. ủ

+ Ph n l n các ch đ là chi tr đ nh kỳ. ế ộ ầ ớ ả ị

+ Đ ng ti n đ c s d ng làm ph ng ti n chi tr và thanh ề ồ ượ ử ụ ươ ệ ả

quy t toán. ế

+ Chi tr BHXH là quy n l i c a m i ch đ BHXH. ả ề ợ ủ ế ộ ỗ

+ M c chi tr ứ c đ u t ượ ầ ư còn ph thu c vào qu d tr ỹ ự ữ ộ có hi u qu và an toàn thì m c chi tr ứ ụ ả ệ . N u qu d ế ả ẽ ỹ ự ổ s cao và n

tr ữ đ đ nh. ị

25

Tuy nhiên, c s đ xác đ nh đi u ki n h ị ề ệ ưở

ộ ơ ở ể ế

ẳ ạ ư ự ố ế ộ ế ế ộ

ừ ơ ớ

ộ ủ ườ ị ọ

ổ ợ ấ ủ ế ỗ ủ ỗ

ợ ấ ớ ng tr ữ c p h u trí c a m i gi ấ ố i tính c a ng ư ệ

ị ổ

c quy đ nh: Nam 60 tu i và n 55 tu i s ướ ỗ ướ ư ữ ị

ưở ặ ị

ế ộ ế ng tr ả ế ệ ộ

ươ ư ộ

ộ ng có quan h và tác đ ng qua l ạ

ườ ng t này th ưở ệ ệ ủ ừ ớ

ả ng BHXH ph i tính đ n m t lo t các y u t liên quan đ n toàn b h th ng các ộ ệ ế ố ch đ cũng nh t ng ch đ BHXH c th . Ch ng h n, khi xác ạ ụ ể c p BHXH tu i già ph i d a vào c s sinh đ nh đi u ki n tr ả ề ệ i lao đ ng là ch y u. B i h c là tu i đ i và gi ở ổ ờ i, m i vùng, vì tu i già đ h ớ ể ưở t nh t đ nh. Do đó, có nh ng m i qu c gia có nh ng khác bi ữ ố ỉ ư c ngh h u. đ n ẽ ượ ữ ổ ị ổ c quy đ nh: Nam 65 tu i và n 60 tu i Nh ng cũng có nh ng n ổ ữ v.v... Ho c khi xác đ nh đi u kiên h c p cho ch đ tai ề ợ ấ ố nan lao đ ng và b nh ngh nghi p ph i tính đ n các y u t ệ ề ng lao đ ng; b o h lao đ ng v.v... nh : đi u kiên và môi tr ả ộ ề i v i nhau Các y u t ớ ộ ố ế i đi u ki n BHXH c a t ng ch đ và ít nhi u nh h ế ộ ề ề ả toàn b h th ng các ch đ BHXH. ế ộ ố ộ ệ

c p và m c h ờ ưở ợ ấ

ờ ườ ứ ợ

ữ ứ

ả ứ ủ ồ

ộ ư ố ề

c p này không cao h n m c ti n l ề ứ

ộ ườ

ề ớ ị

l ỷ ệ

c l ng cao, nên t ể ấ

ộ ỷ ệ

l ủ ứ ư ứ

c p b ng 50% ti n l c tr ớ ằ ươ ờ

ấ ợ ấ c p không quá 12 tháng. Sinh con đ c h ợ ấ ượ

ng trong vòng 16 tu n v.v... Còn ượ ng tr ằ ề

c p BHXH nói ng tr ng tr Th i gian h ưở ợ ấ ng h p c th và th i gian đóng chung ph thu c vào t ng tr ể ụ ừ ộ ụ ng ng gi a đóng b o hi m c a ng i lao đ ng, trên c s t ơ ở ươ ộ ả ườ ể và h c p còn ph thu c vào kh năng ng. Đ ng th i m c tr ợ ấ ờ ộ ụ ưở thanh toán chung c a t ng qu tài chính BHXH; m c s ng chung ỹ ủ ừ ứ i lao đ ng. Nh ng v nguyên c a các t ng l p dân c và ng ớ ư ườ ầ ủ ng ho c m c t c, m c tr ứ ặ ắ ươ ơ ợ ấ ứ ộ i lao đ ng đang làm vi c và nó ch b ng m t ti n công khi ng ỉ ằ ệ ề Ở ph n trăm nh t đ nh so v i ti n l t ng hay ti n công. l ầ ề ươ ấ ỷ ệ phát tri n do m c l này c kinh t các n ể ứ ươ ế ướ c đanh phát tri n do m c nh ng n i ng th p và ng th ứ ữ ạ ở ướ ượ ườ ụ khá cao. Ví d : ti n l ng còn th p nên ph i áp d ng m t t ụ ấ ề ả ươ ng bình c p h u trí ch b ng 50% c a m c l Pháp, m c tr ươ ỉ ằ ợ ấ ở quân 10 năm cao nh t (v i đi u ki n đóng BHXH đ 37,5 năm). ệ ủ ỉ ố ng, th i gian ngh m ề Ố ng đ ưở ở tr ầ 42% đ n 102%tuỳ thu c vào Philipin, m c tr m đau đ c h ưở ượ c p b ng 90% ti n l ươ ợ ấ c p h u trí t ư ợ ấ ừ ứ ế ộ

26

c h ượ c ượ ưở

ng khác nhau. m đau đ c h ng b ng 100% ti n l nhóm l ươ ngh 45 ngày và đ ỉ Ố ưở ượ ằ ng 65%, sinh con đ ng v.v... ề ươ

ị ằ ậ ướ

ầ Tuy v y, vi c các n ề

ẫ ế ộ

ắ ụ ả

Ấ ộ

c qui đ nh tr ng so v i ti n l ươ ề ớ ậ ỹ ộ ầ ư ệ ỉ ố ề ộ ầ ằ ổ

ỷ ệ l c p BHXH b ng t ợ ấ ườ ng hay ti n công th ng ề c đã ph i tìm n ả ố ướ ả ngay m t l n khi ngh h u (Nh t b n ậ ỉ ư n Đ , Malaixia, ộ m t l n b ng t ng s ti n mà ch và th đã đóng ợ ủ ủ ph n trăm c a l ầ ỷ ệ ph n trăm l ng cũng theo t ầ ỷ ệ ưở

ệ ph n trăm ti n l ươ d n đ n b i chi qu BHXH. Vì v y, m t s ộ cách kh c ph c nh : tr m t l n khi ngh h u là 15 tri u yên; ư ầ Inđônêxia tr ả góp c ng v i lãi) ho c su t đ i đóng theo t ộ ờ ặ ớ m t m c thu nh p quy đinh và h ứ ậ ộ c a m c quy đ nh. ứ ủ ị

tr c p theo các ch đ BHXH, qu ợ ấ

c s ế ộ ư ề

ả d ng cho chi phí qu n lý nh : ti n l ử ụ ườ

ố ố c đem đ u t ư ỗ ờ

qu BHXH là nh m b o toàn và tăng tr Ngoài vi c chi tr ệ ượ cho ngũng ng ố ị ỹ ỹ ả sinh l ưở i ph i đ ả ằ ẩ ượ ả

ỹ ươ ng BHXH còn đ ả ấ i làm vi c trong h th ng BHXH; kh u chi tr ệ ệ ả hao tài s n c đ nh, văn phòng ph m và m t s kho n chi khác ả ộ i. M c v.v... Ph n qu nhàn r ụ ầ ầ đích đáu t ồ ng ngu n ư qu .ỹ

Qúa trình đ u t ư ả ả ả

i nhu n, có kh năng thanh toán và đ m b o l qu BHXH ph i đ m b o nguyên t c: an i ích ỹ ả ắ ợ ả ả ợ

ầ ậ - xã h i. toàn, có l kinh t ộ ế

3.2. Các ch đ BHXH đang đ c th c hi n Vi t Nam ế ộ ượ ệ ở ự ệ

hi n nay ệ

BHXH Vi t Nam, BHXH n c ta ệ ệ ướ ủ ề

Theo đi u 2 c a Đi u l ề hi n nay bao g m 5 ch đ : ế ộ ệ ồ

1. Ch đ tr c p m đau ế ộ ợ ấ ố

2. Ch đ tr c p thai s n ế ộ ợ ấ ả

3. Ch đ tr c p tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p ế ộ ợ ấ ệ ề ệ ạ ộ

4. Ch đ h u trí ế ộ ư

5. Ch đ t tu t ế ộ ử ấ

So v i tr ớ ế ộ ợ ấ ị

c đây, ch đ tr ướ ủ ỏ ố

b . N i dung c a 5 ch đ nêu trên đ ế ọ ộ ng II c a Đi u l trong ch ề ủ ươ ệ ỗ ạ c p m t s c lao đ ng b lo i ộ ấ ứ c quy đ nh th ng nh t ấ ị ự . M i ch đ BHXH khi xây d ng ượ ế ộ

27

- xã ư ứ ộ ọ ế

đ u căn c vào m t lo t nh ng c s nh : sinh h c; kinh t ạ h i; đi u ki n và môi tr ệ ơ ở ữ ng lao đ ng v.v... ộ ề ộ ườ ề

4. C ch qu n lý qu BHXH ơ ế ả ỹ

4.1. M t s ch c và qu n lý qu ộ ố nguyên t c c b n trong t ắ ơ ả ổ ứ ả ỹ

BHXH

Đ th c hi n t t m c đích c a qu BHXH, trong quá trình qu n lý ể ự ệ ố ủ ụ ả ỹ

đi u hành ho t đ ng qu BHXH c n quán tri t nh ng nguyên t c c ạ ộ ề ầ ỹ ệ ữ ắ ơ

b n sau đây: ả

- Tài chính BHXH là m t qu t n t i và ho t đ ng đ c l p, c ch ỹ ồ ạ ộ ạ ộ ộ ậ ơ ế

ể thu, chi c a qu ph i luôn b o đ m cân đ i, ph i b o toàn và phát tri n ả ả ủ ả ả ả ố ỹ

qu đ b o đ m quy n l i cho ng i tham gia BHXH. Vì th , t ỹ ể ả ề ợ ả ườ ế ổ ứ ch c

qu n lý đi u hành qu BHXH ph i đ c t ả ượ ổ ề ả ỹ ấ ch c đ c l p th ng nh t ộ ậ ứ ố

c trên c s pháp lu t c a Nhà n c đã ban hành trong ph m vi c n ạ ả ướ ơ ở ủ ậ ướ

và ch u s ki m tra, giám sát, qu n lý c a Nhà n c v ch p hành pháp ị ự ể ủ ả ướ ề ấ

lu t BHXH đ i v i các bên tham gia BHXH. T ch c BHXH Vi t Nam ố ớ ứ ậ ổ ệ

có ho t đ ng đ c l p thì m i có đi u ki n theo dõi, ki m tra, giám sát ề ạ ộ ộ ậ ệ ể ớ

công vi c thu, chi c a qu , tăng c ng công tác qu n lý qu và m i có ủ ệ ỹ ườ ả ớ ỹ

đi u ki n đ qu n lý, s d ng v n nhàn r i trong c ch th tr ng có ế ị ườ ử ụ ể ề ệ ả ố ơ ỗ

i nh t, không ng ng tinh gi m biên ch g n nh , gi m chi phí qu n lý l ợ ế ọ ừ ẹ ấ ả ả ả

i cho hành chính, nghi p v ho t đ ng BHXH. Đ b o v quy n l ộ ể ả ụ ệ ệ ề ạ ợ

ng i lao đ ng, Nhà n c c n ph i lu t pháp hoá vi c đ u t v n nhàn ườ ộ ướ ầ ệ ầ ư ố ả ậ

ch và t ch u trách nhi m c a t r i c a qu BHXH, t o đi u ki n t ỗ ủ ệ ự ủ ề ạ ỹ ự ị ủ ổ ệ

ch c BHXH v k t qu đ u t ả ầ ư ả ề ế ỗ ủ b o toàn và phát tri n v n nhàn r i c a ể ứ ố

ng. qu BHXH, phù h p v i c ch th tr ợ ớ ơ ế ị ườ ỹ

Vi c qu n lý đi u hành tăng tr ề ệ ả ưở ắ ng qu ph i đ m b o nguyên t c ả ả ả ỹ

b o toàn đ ả ượ ố c v n, không làm v n b t n th t, còn ph i làm cho v n ị ổ ả ấ ố ố

sinh l i. Vi c đ u t v n nhàn r i c a qu BHXH ph i đ m b o các yêu ợ ệ ầ ư ố ả ả ỗ ủ ả ỹ

c u sau: ầ

ả + B o đ m ch c ch n, an toàn tuy t đ i, có kh năng thanh kho n ệ ố ắ ả ắ ả ả

cao.

+ Ph i có lãi. ả

28

+ Ph i đáp ng nhu c u thanh toán th ng xuyên vi c chi tr các ứ ả ầ ườ ệ ả

ch đ BHXH phát sinh. ế ộ

Vì th , các hình th c đ u t ạ ả ế ứ

ạ ự ả ụ ỉ

i lao đ ng trên th c t ườ

i cho ng ố ưở ả ỹ

ả ph i linh ho t, đa d ng nh ng ph i ư ầ ư ệ ch t ch theo nh ng nguyên t c và yêu c u nêu trên. Th c hi n t t vi c ữ ẽ ệ ố ắ ặ v n nhàn r i , qu BHXH không ch có tác d ng b o toàn và phát đ u t ỹ ỗ ầ ư ố ự ế . tri n v n mà còn b o đ m quy n l ả ả ộ ề ợ ố ể T ch c qu n lý qu đ u t ng v n nhàn r i c a qu BHXH tăng tr ổ ỗ ủ ỹ ầ ư ứ ph i tuân theo nguyên t c h ch toàn kinh doanh. ắ ạ ả

ứ ả ả

ề ợ ủ ề

ươ ườ ế ộ

ọ ố ả ưở ế ề c h ượ

i đ ổ ụ ệ ữ ế ộ ộ ườ ề ợ ượ

ờ ớ ứ

ị ợ ộ

c h ủ ừ ồ i lao đ ng, ng ộ ự

ấ ợ ổ

ướ ủ ặ ỹ

ấ ể ả ợ

ệ ế ộ ả ả ả ượ

ượ ặ ạ

ụ ữ

ụ ườ ủ ữ

i BHXH c a ng ộ ị ử ụ ố ọ ố ề ợ ơ ạ ẳ

- Ph i b o đ m quy n l i c a ng ng ng v i nghĩa i lao đ ng t ả ườ ớ ộ v đóng góp c a h . Trong n n kinh t th tr ộ ng, ng i lao đ ng thu c ủ ọ ụ ế ị ườ ộ m i thành ph n kinh t đ u bình đ ng h ng ch đ BHXH. Song ầ ọ ưở ẳ ng i lao đ ng mu n đ i v BHXH thì h ph i có ng quy n l ộ ườ ề ợ ề nghĩa v đóng góp BHXH theo các ph ng th c thích h p (b t bu c hay ộ ợ ứ ươ t nguy n, ít ch đ hay nhi u ch đ BHXH...) th ng xuyên đ u đ n ặ ế ộ ự ề trong nh ng tháng, năm còn tu i lao đ ng. Quy n l ng ph i ả ưở ườ i phù h p v i m c đóng góp và th i gian đóng góp BHXH c a t ng ng lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. Vì th , đ t o ngu n tài chính n ổ ậ ủ ế ể ạ ườ ử i s đ nh cho qu BHXH, ngoài s đóng góp c a ng ị ườ ủ ỹ c cũng ph i đóng góp vào qu BHXH. Trong d ng lao đ ng Nhà n ụ ướ ả ộ - xã h i làm m t cân tr c thay đ i chính sách kinh t ng h p Nhà n ộ ế ướ ườ c ph i có trách đ i qu , ho c do các r i ro b t kh kháng, Nhà n ả ố nhi m tr giúp qu BHXH đ đ m b o chi tr có các đ i t ưở ng ng h ỹ ả ố ượ ơ ở ố ề c tính trên c s s ti n ch đ BHXH. S ti n đóng góp ph o đ ố ề ng ho c thu nh p và đ c h ch toán vào giá thành s n ph m. Do l ẩ ả ậ ươ v y, nh ng đ n v s d ng lao đ ng tr n tránh nghĩa v đóng góp ị ử ụ ơ ộ ậ BHXH, ph i x lý th t nghiêm túc. Vì h tr n tránh nghĩa v đóng ậ ả ử i lao BHXH không nh ng xâm ph m đ n quy n l ế đ ng, mà còn gây ra b t bình đ ng v i các đ n v s d ng lao đ ng th c ự ộ ớ ấ hi n nghiêm túc đóng BHXH. ệ

c bao c p trong ch đ ệ ẽ ự

ự Th c hi n nguyên t c này s xoá b đ ắ ẳ ỏ ượ ộ ườ

, t o ra kh năng cân đ i thu, chi qu BHXH, xoá b đ ạ ế ạ ữ ố

ng b a bãi cho ng ế ộ ấ ầ i lao đ ng trong các thành ph n c s ỏ ượ ự ườ i ừ

ệ c khi v h u đ đ ng tr c p h u trí cao h n. c h BHXH, t o ra s bình đ ng gi a ng kinh t ỹ ả thi u trách nhi m c a các doanh nghi p nâng l ế lao đ ng tr ộ ủ ệ ề ư ể ượ ưở ươ ợ ấ ư ướ ơ

29

ể ề ợ ấ ủ ướ ạ ộ ộ

ề ỗ ả ệ ả

i lao đ ng, tr ch đ ườ

ộ ự ủ ế ồ ư ấ ữ ủ ế

ứ ộ

ả ả ủ ủ ế

ế ộ ặ ạ ấ ứ ứ

ỹ ợ ấ ắ ắ ể ả ả ữ ỹ

ơ ả ỏ ơ ả ả ớ

ả ổ ộ

ế ề ợ

ệ b o đ m quy n l ể

ử ụ sinh l ả ả c. i lao đ ng ho c gi m đ - Ho t đ ng BHXH không mang tính ch t kinh doanh mà mang tính ấ ạ ộ ng h b o hi m. M c đích ho t đ ng c a qu BHXH ch t c a qu t ỹ ụ ủ ỹ ươ i lao đ ng khi g p r i ro i cho ng c h t nh m b o v quy n l tr ặ ủ ườ ả ằ ế ạ ộ BHXH, sau n a b o đ m an toàn cho xã h i và n n kinh t . Ho t đ ng ữ ả ế ộ BHXH ch y u d a trên nguyên t c “l y s đông bù s ít” mang tính ố ắ ự ừ ế ộ ch t c ng đ ng, tính ch t xã h i gi a nh ng ng ộ ữ ấ ấ ộ tu t là d a ch y u trên nguyên t c hoàn tr tr c b o hi m h u trí và t ả ự ả ắ ử ấ ể ti p. Các kho n đóng góp vào qu BHXH ph thu c vào m c đ s ộ ử ụ ỹ ế ả d ng chi tr c a các ch đ BHXH, n u qu không đ bù đ p thì ph i ụ nâng m c đóng góp ho c h th p m c chi tr c p BHXH đ b o đ m ả ỹ qu luôn luôn cân đ i gi a thu và chi. Nguyên t c c b n qu n lý qu ố BHXH là ph i cân đ i thu v i chi, chính vì v y đòi h i c quan qu n lý ậ ố qu BHXH ph i t ch c công tác k toán, ki m tra s d ng m t cách ỹ ể ứ ệ i có hi u ch t ch , đúng pháp lu t, s d ng ti n nhàn r i đ u t ặ ỗ ầ ư ậ ử ụ ẽ c b o toàn và phát tri n đ có đi u ki n qu , qu đ ề ợ i ề ể ỹ ượ ả ả c s tài tr c a Nhà n cho ng ợ ủ ượ ự ộ ướ ườ ặ ả

ơ ử ụ

ơ ả

ớ ồ ộ ớ ộ ủ ấ ướ

ỹ ế ệ ổ - xã h i có liên quan nh ế ệ ể ả ế ả ế - xã h i c a đ t n ệ

ộ ậ ề ươ

ế ế

ế ả

ơ ề ể ợ ộ

ạ ớ

ể ủ ừ ộ ự ệ

ề ể ủ ệ

c. M t khác, Nhà n

ướ ộ

ặ ổ ặ ủ ấ

ả - Vi c đ i m i, hoàn thi n c ch t o và s d ng qu BHXH ph i ế ạ ổ ệ ớ - xã h i và c ch qu n lý kinh trên c s th c tr ng phát tri n kinh t ộ ế ơ ở ự ạ c. Ph i ti n hành đ ng b v i vi c đ i m i, hoàn t ế ư thi n cách chính sách, c ch qu n lý kinh t ơ ề ng, ti n chính sách lao đ ng và vi c làm, chính sách thu nh p, ti n l ệ ộ - xã , k ho ch hoá gia đình và các chính sách kinh t công, chăm sóc y t ế ạ - xã h i c a đ t ấ h i khác. B i vì, chính sách c ch qu n lý kinh t ộ ủ ế ộ ở - xã c, nó ph i phù h p v i đi u ki n và trình đ phát tri n kinh t n ế ệ ớ ả ướ ộ c, phù h p v i m c đ phát tri n c a t ng lo i lao đ ng h i c a đ t n ứ ộ ợ ộ ủ ấ ướ t lao đ ng trong lĩnh v c nông (ít hay nhi u ch đ BHXH). Đ c bi ặ ế ộ ớ do, có nh v y BHXH m i nghi p, ti u th công nghi p, lao đ ng t ự ư ậ ộ ệ t n t i và phát tri n v ng ch c, phù h p v i s phát tri n c a các thành ữ ể ể ủ ớ ự ợ ồ ạ c a đ t n c ch b o tr qu BHXH ph n kinh t ỉ ả ế ủ ấ ướ ỹ ợ ướ ầ xã h i làm m t khi Nhà n ấ c có nh ng thay đ i các chính sách kinh t ế ấ cân đ i thu, chi qu BHXH ho c do các r i ro b t kh kháng làm m t ả ố cân đ i thu, chi qu BHXH. ố ữ ỹ ỹ

Trên đây là m t s nguyên t c c b n c n ph i quán tri ệ ả

t trong t ệ ộ ố ỹ ả

ổ ắ ơ ả ch c và qu n lý qu BHXH làm c s cho vi c c i ti n, hoàn thi n các ơ ở ch đ , chính sách BHXH ầ ệ ả ế i. c ta trong th i gian t ứ ế ộ n ở ướ ờ ớ

30

c ta 4.2. C ch qu n lý qu BHXH ả ơ ế ỹ n ở ướ

4.2.1. Giai đo n tr c 1995 ạ ướ

Qu BHXH ho t đ ng d i s qu n lý c a B Lao đ ng - Th ỹ ướ ự ộ

ộ t Nam, đây chính là 2 c ả ộ

ế ả ơ ỹ

Trung ng đ n đi ế ọ ừ ươ ệ ấ ố

ng theo 3 c p: ươ ng ủ ạ ộ ơ binh & Xã h i và T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ộ ệ ổ quan tr c ti p qu n lý BHXH. C ch qu n lý qu BHXH do 2 ngành ế ự ạ đ m nhi m đ ả ph ươ ả c th ng nh t theo ngành d c t ượ ấ

ng binh & Xã h i; T ng Liên ươ ổ ộ ấ ộ

đoàn Lao đ ng Vi ng : B Lao đ ng - Th ộ t Nam. C p Trung ộ ươ ệ

ộ ươ ng binh & Xã h i; Liên hi p Công ộ ệ

C p t nh : S Lao đ ng - Th ở ấ ỉ đoàn t nh, thành ph . ố ỉ

C p huy n : Phòng Lao đ ng - Th ng binh & Xã h i; Các Công ệ ộ ươ ộ

ấ đoàn c s . ơ ở

ơ ả ố ợ

ấ ỹ ọ

ứ ơ ơ ơ ạ ộ ủ ầ ụ ệ ấ

ươ ồ ộ

t Nam phân ph i chi tr cho các đ i t ể ộ ệ ố

ng. C quan Tài chính cũng đ ấ ươ ượ ơ

C quan th hai cùng ph i h p qu n lý qu BHXH là c quan Tài ủ chính các c p. C quan này có vai trò r t quan tr ng trong ho t đ ng c a ấ ị qu BHXH. Vì c quan Tài chính có nhi m v cung c p đ y đ và k p ỹ ng binh và xã h i và th i ngu n kinh phí đ 2 ngành là B Lao đ ng th ộ ộ ờ ố ượ ng T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ả ổ đ ứ ng ng c h c chia ra làm 3 c p t ượ ưở là:

C p Trung ng : B Tài chính ấ ươ ộ

C p T nh : S Tài chính ở ấ ỉ

C p Huy n : Phòng Tài chính ệ ấ

ủ ế ỹ

ấ ủ ấ

ạ ộ ấ ộ ươ ệ ỉ

ng. Đó là UBND t nh, huy n và xã. Ngành Lao đ ng - Th t các đ i t ươ ố ượ ệ ộ ố

t ng đ a ph ng. Ngoài 2 ngành có liên quan chính đ n ho t đ ng c a qu BHXH ị chúng ta còn th y vai trò r t quan tr ng c a các c p chính quy n đ a ề ọ ng binh ph ượ c ng đ & Xã h i và Công đoàn Vi h ưở t Nam mu n qu n lý t ố ng BHXH thì ph i thông qua UBND ị ả ở ừ ươ ả

T t c các c quan nêu trên đ u có vai trò nh t đ nh trong công tác ấ ả ấ ị ề ơ

qu n lý qu BHXH. Các c quan này cùng ph i h p ho t đ ng v i nhau ố ợ ạ ộ ả ớ ơ ỹ

ấ nh m th c hi n m c tiêu chung là qu n lý qu BHXH có hi u qu nh t ự ụ ệ ệ ằ ả ả ỹ

đem l i ích cho ng i lao đ ng. i l ạ ợ ườ ộ

31

`

B Tài chính

B LĐTBXH và T ng ổ LĐLĐVN

(1)

(3)

(2)

(3) (1)

(1)

(1) ở

S Tài chính

(3)

S LĐTBXH và Liên hi p công đoàn

t nhỉ

(1)

(1)

1. C p phát kinh phí ấ 2. Th ng nh t d toán ố ấ ự Phòng Tài chính 3. D toán ự

Phòng LĐTBXH và Công đoàn c sơ ở

Đ i t

ng

ố ượ

S đ c p phát kinh phí ơ ồ ấ

4.2.2. Giai đo n t 1995 - đ n nay ạ ừ ế

Đ tri n khai th c hi n ch đ , chính sách BHXH trong ế ộ ự ệ ể ể

th i kỳ đ i m i, ngày 16/2/1995 Chính ph đã ban hành Ngh ủ ờ ớ ổ ị

ch c BHXH Vi t Nam trên đ nh s 19/CP v vi c thành l p t ề ệ ậ ố ị ổ ứ ệ

ch c BHXH Trung ng và đ a ph c s th ng nh t và t ơ ở ấ ố ổ ứ ở ươ ị ươ ng

thu c h th ng Lao đ ng - Th ệ ộ ộ ố ươ ng binh & Xã h i và T ng Liên ộ ổ

đoàn Lao đ ng Vi t Nam qu n lý, đ giúp Th t ng Chính ph ộ ệ ủ ướ ể ả ủ

ch đ o, qu n lý qu BHXH và th c hi n các chính sách, ch đ ỉ ạ ế ộ ự ệ ả ỹ

BHXH theo pháp lu t c a Nhà n 1/10/1995, ủ ậ ướ c. Và b t đ u t ắ ầ ừ

ch c b máy c a BHXH Vi t Nam t Trung h th ng t ố ệ ổ ủ ứ ộ ệ ừ ươ ng

ng đã chính th c đi vào ho t đ ng. đ n đ a ph ị ế ươ ứ ạ ộ

BHXH Vi t Nam đ t d i s ch đ o tr c ti p c a Th ệ ặ ướ ự ỉ ạ ự ủ ế ủ

t c c a B Lao đ ng - ướ ng Chính ph , ch u s qu n lý Nhà n ị ự ủ ả ướ ủ ộ ộ

32

Th ng binh & Xã h i , các c quan Nhà n c v lĩnh v c có ươ ộ ơ ướ ự ề

liên quan và s giám sát c a T ch c Công đoàn. ứ ủ ự ổ

H th ng BHXH Vi t Nam hi n nay g m : ệ ố ệ ệ ồ

t Nam, là c quan qu n lý cao - H i đ ng qu n lý BHXH Vi ả ộ ồ ệ ả ơ

nh t c a BHXH Vi t Nam. H i đ ng qu n lý BHXH Vi t Nam ủ ấ ệ ả ộ ồ ệ

nhi m v ch y u sau: Ch đ o và giám sát, th c hi n m t s ệ ự ộ ố ủ ế ỉ ạ ụ ệ

ệ ki m tra vi c thu, chi, qu n lý qu BHXH; quy t đ nh các bi n ế ệ ể ả ỹ ị

pháp đ b o t n giá tr và tăng tr ng qu BHXH; th m tra ể ả ồ ị ưở ẩ ỹ

quy t toán và thông qua d toán hàng năm; ki n ngh v i Chính ị ớ ự ế ế

ph và các c quan qu n lý Nhà n ủ ả ơ ướ ử c có liên quan b sung s a ổ

đ i các chính sách, ch đ BHXH; gi ế ộ ổ ả ạ ủ i quy t các khi u n i c a ế ế

ng ườ ệ i tham gia BHXH; đ xu t vi c b nhi m, mi n nhi m ề ệ ễ ệ ấ ổ

T ng Giám đ c, các Phó T ng Giám đ c BHXH Vi t Nam. Các ổ ố ổ ố ệ

thành viên H i đ ng qu n lý là đ i di n có th m quy n c a B ủ ệ ề ả ạ ẩ ồ ộ ộ

B Lao đ ng - Th ộ ộ ươ ổ ng binh & Xã h i, B Tài chính, và T ng ộ ộ

Liên đoàn Lao đ ng Vi ộ ệ t Nam, U viên H i đ ng qu n lý là ộ ả ồ ỷ

t Nam. Các thành viên này do Th T ng Giám đ c BHXH Vi ố ổ ệ ủ

t ướ ng Chính ph b nhi m và mi n nhi m theo đ ngh c a B ễ ủ ổ ị ủ ệ ề ệ ộ

Tr ng, Tr ưở ưở ng ban T ch c - Cán b Chính ph . ủ ứ ổ ộ

ệ ề ơ

- BHXH Vi ố ệ t Nam, là c quan đi u hành tr c ti p cao nh t ấ ề t Nam, do T ng giám đ c tr c ti p đi u ế ự ự ố ế ổ ệ

ổ ệ ố

ế ơ ổ ứ

t Nam đ ng đ n đ a ph c t ng theo 3 c p: ệ ch c thành ấ

ị ươ ng là c quan BHXH Vi ượ ươ t Nam c a h th ng BHXH Vi ủ hành và các Phó T ng Giám đ c giúp vi c. - C ch qu n lý qu BHXH Vi ệ ả h th ng ngành d c t ế ọ ừ ố + Ở Trung ỹ trung ơ ươ ệ

+ các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng là các BHXH Ở ố ự ộ ỉ ươ

ng (g i t t là BHXH t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ ộ ươ ọ ắ t nh). ỉ

+ các qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh là các Ở ệ ậ ố ộ ỉ ị

BHXH qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh (g i t t là ệ ậ ố ộ ọ ỉ ị ắ

BHXH huy n).ệ

33

Tuy nhiên, đ BHXH Vi t Nam ho t đ ng có hi u qu thì ể ệ ệ ả ạ ộ

ề ngành BHXH còn ph i k t h p v i B Tài chính, Chính quy n, ế ả ợ ộ ớ

i các ban chi tr BHXH các đ a ng. UBND các c p và m ng l ấ ạ ướ ả ở ị ph ươ

S đ h th ng t

ch c b máy c a BHXH Vi

t Nam

ơ ồ ệ ố

ứ ộ

(Xem ph l c) ụ ụ

Qu BHXH Vi t Nam đ c hình thành t các ngu n sau: ỹ ệ ượ ừ ồ

- Ngu n s d ng lao đ ng đóng b ng 15% t ng qu l ồ ử ụ ỹ ươ ng ằ ổ ộ

c a nh ng ng ữ ủ ườ i tham gia BHXH trong đ n v . ị ơ

- Ng i lao đ ng đóng b ng 5% ti n l ng hàng tháng c a mình. ườ ề ươ ằ ộ ủ

- Ngân sách Nhà n c đóng và h tr ướ ỗ ợ ự thêm đ b o đ m th c ể ả ả

hi n các ch đ BHXH đ i v i ng i lao đ ng. ế ộ ệ ố ớ ườ ộ

- Các ngu n thu khác. ồ

Qu BHXH đ c qu n lý th ng nh t theo ch đ tài chính ỹ ượ ế ộ ấ ả ố

c, h ch toán đ c l p v i Ngân sách Nhà n c và c a Nhà n ủ ướ ạ ậ ộ ớ ướ

đ c Nhà n c b o h qu BHXH đ c s ượ ướ ả ộ ỹ ượ ử d ng đ chi cho 5 ể ụ

ch đ mà đi u l c s ế ộ ề ệ BHXH đã qui đ nh. Đ ng th i đ ị ờ ồ ượ ử ụ d ng

đ chi phí cho s các c p, các ngành. ể ự nghi p qu n lý BHXH ả ệ ở ấ

Ph n nhàn r i đ c phép đ u t đ b o t n giá tr và tăng ầ ỗ ượ ầ ư ể ả ồ ị

tr ưở ng quĩ theo qui đ nh c a Chính ph . ủ ị ủ

34

PH N TH HAI Ứ Ầ

TH C TR NG TÌNH HÌNH THU N P BHXH

VI T NAM TRONG TH I GIAN QUA

Ở Ệ

I. GIAI ĐO N TR

C 1/10/1995

ƯỚ

1.Tình hình thu n p và qu n lý qu BHXH do Liên đoàn ộ ả ỹ

t Nam qu n lý Lao đ ng Vi ộ ệ ả

ộ Trong su t g n 34 năm qu n lý BHXH, Liên đoàn Lao đ ng ầ ả ố

Vi t Nam thu không đ bù chi, Nhà n c th ng xuyên ph i h ệ ủ ướ ườ ả ộ

tr c trong ợ và đây chính là gánh n ng cho Ngân sách Nhà n ặ ướ

m t th i gian dài. Đ c đi m n i b t c a ho t đ ng BHXH trong ậ ủ ể ặ ạ ộ ờ ổ ộ

c r t th p. Nh ng năm giai đo n này là t ng thu BHXH đ t đ ổ ạ ạ ượ ấ ữ ấ

tr c 1987 t đóng BHXH là 4,7% qu l ng, trong đó t ướ l ỷ ệ ỹ ươ ỷ ệ l

ng h u ch là 1%, chính vì v y t trích n p chi tr ộ l ả ươ ư ậ ỉ ỷ ọ tr ng

Ngân sách Nhà n t l n. Trong ướ c h tr ỗ ợ cho ch đ này là r ế ộ ấ ớ

th i kỳ này, ph n thu dùng đ chi tr cho l ể ầ ờ ả ươ ấ ng h u luôn th p ư

h n ph n chi tr ầ ơ ả các ch đ BHXH t c th i ( m đau, thai ứ ế ộ ố ờ

n p BHXH lên 15% t ng qu l s n...). Sau này vi c nâng t ả ệ ỷ ệ ộ ổ ỹ

l ng thì ph n dành cho chi tr ng h u cũng đã tăng lên. Tuy ươ ầ l ả ươ ư

v y, do s ng i đ c h ng l ng h u tăng nhanh, c ng thêm ậ ố ườ ượ ưở ươ ư ộ

vào đó là khó khăn c a n n kinh t ủ ề ể ấ trong nh ng năm bao c p, ữ

tình tr ng thi u vi c làm di n ra nhi u n i nên k t qu thu ễ ế ệ ạ ở ề ế ả ơ

n p BHXH đ t đ c th p, Ngân sách Nhà n c ph i h tr ạ ộ ượ ấ ướ ỗ ợ ở ả

m c cao, đ c bi t là t năm 1990 v i vi c th c hiên Ngh đ nh ứ ặ ệ ừ ự ệ ớ ị ị

s 176/CP và 11/CP v gi m biên ch . ế ố ề ả

công tác thu và Đ phân tích c th h n tình hình th c t ể ơ ự ụ ể ế

qu n lý qu BHXH trong su t th i kỳ tr ả ờ ố ỹ ướ ổ c năm 1995 khi T ng

Công đoàn Vi t Nam qu n lý chia thành 3 giai đo n sau: ệ ả ạ

35

- Giai đo n t ạ ừ 1962 đ n 1963. ế

- Giai đoan t ừ 1964 đ n 1986. ế

- Giai đoan t 1987 đ n tháng 9 năm 1995. ừ ế

1.1. Giai đo n 1962 - 1963 ạ

Ngày 27/12/1961 Chính ph ban hành Ngh đ nh s 218/CP ủ ị ị ố

quy t đ nh giao cho T ng Công đoàn Lao đ ng Vi t Nam (sau ế ổ ộ ị ệ

này là T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam) qu n lý các ch đ ổ ộ ệ ế ộ ả

ổ thu chi BHXH; theo đó quy đ nh m c thu BHXH là 4,7% t ng ứ ị

qu l ỹ ươ ự ng cán b công nhân viên ch c làm vi c trong khu v c ứ ệ ộ

Nhà n ướ ụ c, riêng đ i v i công nhân viên ch c và quân nhân ph c ứ ố ớ

v trong l c l ụ ự ượ ẫ ng vũ trang thì không thu BHXH nh ng v n ư

thu c diên h ng các ch đ , chính sách BHXH vì b ph n này ộ ưở ế ộ ậ ộ

đ c Ngân sách Nhà n c đài th hoàn toàn. Ngu n thu này ượ ướ ọ ồ

tr dùng đ chi tr ể ả ợ ấ ả c p cho 6 ch đ BHXH: m đau, thai s n, ế ộ ố

tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p, h u trí, t ư ệ ề ệ ạ ộ ử ấ ứ tu t, m t s c ấ

c Ngân sách Nhà n c bù lao đ ng, kho n thi u h t s ả ụ ế ộ đ ẽ ượ ướ

thi u.ế

Trên c s ơ ở ộ Ngh đ nh 218/CP, T ng Công đoàn Lao đ ng ổ ị ị

Vi t Nam đã ra quy t đ nh s ệ ế ị ố ự 364/CP ngày 2/4/1962 xây d ng

các nguyên t c qu n lý phân c p thu chi các ch đ BHXH. Theo ế ộ ắ ả ấ

quy t đ nh thì vi c qu n lý qu BHXH đ c th c hi n ế ệ ả ỹ ị ượ ệ ở ự ấ 3 c p

qu n lý: ả

- T ng Công đoàn Lao đ ng Vi t Nam là c p t ng d toán ổ ộ ệ ự ấ ổ

thu và chi BHXH.

- Liên hi p Công đoàn t nh, thành ph tr c thu c Trung ự ệ ộ ố ỉ

ng và m t s Công đoàn ngành là b ph n d toán c p 1. ươ ộ ố ự ậ ấ ộ

- Công đoàn c s là đ n v d toán c p 2. ơ ơ ở ị ự ấ

36

Công tác qu n lý thu chi đ ả ượ ấ c quy đ nh c th cho t ng c p ụ ừ ể ị

ấ theo nguyên t c c p trên duy t d toán quý và năm cho c p ệ ự ấ ắ

d i. Vi c thu n p BHXH t các c p công đoàn c s lên các ướ ệ ộ ừ ơ ở ấ

đ n v d toán c p 1 đ c tính theo ph ị ự ấ ơ ượ ươ ệ ng th c chênh l ch ứ

gi a s ph i thu n p v i s t m ng chi cho các ch đ BHXH ớ ố ạ ứ ế ộ ữ ả ố ộ

t i các đ n v d toán c p 2 theo quy đ nh. C ch h ch toán ạ ế ạ ị ự ấ ơ ơ ị

trên đáp ng đ c yêu c u qu n lý kinh t , phù h p v i tình ứ ượ ả ầ ế ợ ớ

hình t ch c b máy và trình đ cán b các th i đi m này và ổ ộ ở ứ ộ ộ ể ờ

vì v y công tác thu BHXH đã đ t đ c t khá so v i k ậ ạ ượ l ỷ ệ ớ ế

ho ch đ ra, ta có th th y đi u đó qua b ng 1 sau: ấ ề ể ề ạ ả

B ng 1: ả TÌNH HÌNH THU BHXH C A T NG LIÊN ĐOÀN LAO Ủ

Đ NG VI T NAM GIAI ĐO N 1962 – 1963

ạ K ho ch

ế

S thu B o hi m xã h i ộ

ệ Th c hi n

Năm

thu B oả

(1000 đ ng)ồ

so kế

hi m xã h i ộ

ho chạ

T ng s

Th c thu

NSNN hỗ

(%)

(1000 đ ng)ồ

(Thu 4,7%)

trợ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4): (2)

1962

19.975

13.055

13.055

-

65,36

1963

22.021

20.597

20.597

-

93,53

(Ngu n: B o hi m xã h i Vi t Nam) ể ả ồ ộ ệ

Trong giai đo n này, Ngân sách Nhà n c không ph i h tr ạ ướ ỗ ợ ả

cho vi c chi tr ệ ả ự các ch đ BHXH. Đi u này là do vi c th c ề ế ộ ệ

hiên BHXH đang ở trong giai đo n đ u, nên vi c chi tr ầ ệ ạ ả ấ th p,

ch y u là chi tr ủ ế ả cho nh ng ch đ ng n h n. T l ế ộ ỷ ệ ữ ạ ắ ộ thu n p

37

BHXH đ t m c 65,36% và 93,53% t ng ng v i các năm 1962 ứ ạ ươ ứ ớ

và 1963

1.2. Giai đo n 1964 - 1986 ạ

Đ phù h p v i yêu c u qu n lý m i theo Quy t đ nh s ả ế ể ầ ớ ợ ớ ị ố

62/CP ngày 10/4/1064 c a H i đ ng Chính ph (nay là Th ộ ủ ủ ồ ủ

t ng Chính ph ) giao b t nhi m v qu n lý m t ph n c a qu ướ ụ ủ ủ ệ ầ ả ớ ộ ỹ

BHXH cho B N i v (sau này là Ngành lao đ ng - Th ng binh ộ ộ ụ ộ ươ

thu 1% trong s 4,7% qu l ng. Trong đó, & Xã h i) v i s ộ ớ ố ố ỹ ươ

T ng Công đoàn Lao đ ng Vi t Nam qu n lý ba ch đ BHXH ổ ộ ệ ế ộ ả

ng n h n là: ch đ tr c p m đau, ch đ tr ế ộ ợ ấ ố ế ộ ợ ấ ả c p thai s n, ạ ắ

ch đ tr ế ộ ợ ấ ộ c p tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p. B N i ệ ệ ề ạ ộ ộ

v qu n lý ba ch đ BHXH dài h n là: ch đ h u trí, ch đ ế ộ ư ế ộ ế ộ ụ ả ạ

t tu t, ch đ m t s c lao đ ng. Th c hi n Quy t đ nh này, ử ế ộ ứ ự ế ệ ấ ấ ộ ị

T ng Công đoàn Lao đ ng Vi t Nam đã cùng B N i v ra ổ ộ ệ ụ ộ ộ

Thông t s 13-NV ngày 23/4/1964 h ng d n công tác bàn giao ư ố ướ ẫ

nhi m v thu t quý III năm 1964 cho B N i v . Các kho n thu ụ ệ ừ ộ ộ ụ ả

ủ BHXH trong quý I và quý II năm 1964 thu c ph n qu n lý c a ầ ả ộ

đ c T ng Công đoàn Lao đ ng Vi t Nam bàn B N i v s ộ ụ ẽ ượ ộ ổ ộ ệ

giao ph n chênh l ch còn l i sau khi đã tr đi các kho n tr ệ ầ ạ ừ ả ợ ấ c p

thu c trách nhi m thanh toán c a B N i v . ộ ộ ụ ủ ệ ộ

TÌNH HÌNH THU N P BHXH DO T NG CÔNG ĐOÀN LAO

B ng 2: ả

Đ NG VI T NAM T NĂM 1964 – 1986

ạ K ho ch

ế

S thu B o hi m xã h i ộ

ệ Th c hi n

Năm

thu B oả

(1000 đ ng)ồ

so kế

hi m xã h i ộ

ho chạ

T ng s

Th c thu

NSNN

(%)

(1000 đ ng)ồ

(Thu 3,7%)

h trỗ ợ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4): (2)

38

1964

20.806

19.915

19.915

-

95,72

1965

22.692

18.590

18.590

-

81,92

1966

26.000

21.149

21.149

-

81,34

1967

28.030

26.294

23.294

3.000

83,10

1968

29.721

27.364

21.364

6.000

71,88

1969

33.086

37.044

25.044

12.000

75,69

1970

34.151

49.310

29.310

20.000

85,82

1971

35.779

57.639

30.639

27.000

85,63

1972

34.398

48.659

31.159

17.500

90,58

1973

36.216

51.946

34.946

17.000

96,49

1974

43.290

54.180

39.180

15.000

90,51

1975

42.376

65.884

42.884

23.000

101,20

1976

53.650

69.199

47.199

22.000

87,98

1977

63.684

85.764

64.764

21.000

101,70

1978

73.402

59.019

73.019

22.000

99,48

1979

76.082

92.112

79.112

13.000

103,98

1980

79.160

96.547

81.547

15.000

103,02

1981

121.474

163.417

127.417

36.000

104,89

1982

239.499

240.878

219.878

21.000

91,81

1983

294.693

380.303

310.303

70.000

105,30

1984

410.261

497.857

445.857

52.000

108,68

1985

203.315

227.547

208.147

19.400

102,38

1986

812.900

1.050.842

940.842

110.000

115,74

(Ngu n: B o hi m xã h i Vi t Nam) ể ả ồ ộ ệ

Trong quá trình bàn giao nhi m v , T ng Công đoàn Lao ệ ụ ổ

đ ng Vi t Nam đã làm t t nhi m v h ch toán chi ti ộ ệ ố ụ ạ ệ ế ừ t t ng

kho n thu - chi BHXH, tách t ng ph n thu 1% và 3,7% theo yêu ừ ả ầ

c u c a Ngh đ nh 218/CP nên vi c bàn giao nhìn chung không ầ ủ ệ ị ị

g p khó khăn. Trong năm 1964 T ng Công đoàn Lao đ ng Vi ặ ổ ộ ệ t

39

Nam đã bàn giao cho B N i v 1 tri u đ ng, v i công tác chi ụ ệ ộ ồ ớ ộ

cho ba ch đ t kho n thu 1% t ng qu l ng công nhân viên ế ộ ừ ỹ ươ ả ổ

ch c Nhà n c. Vi c th c hi n công tác thu c a T ng Công ứ ướ ủ ự ệ ệ ổ

đoàn Lao đ ng Vi ộ ệ t Nam đã g n trách nhi m chi c th cho các ệ ụ ể ắ

c s d ng qu BHXH đ chi cho công tác qu n lý. Vì c s đ ơ ở ượ ử ụ ể ả ỹ

v y, k t qu thu 3,7% đ t khá cao, năm th p nh t v thu BHXH ề ế ả ậ ạ ấ ấ

ạ cũng đ t 71,88% (1968) k ho ch đ t ra, năm cao nh t đ t ế ạ ạ ặ ấ

115,74% (1986) k ho ch, bình quân c giai đo n (1964 - 1986) ế ạ ạ ả

đ t 94,12% k ho ch thu hàng năm. ạ ế ạ

ớ Qua b ng 2 ta có th th y, tình hình thu n p BHXH so v i ể ả ấ ộ

k ho ch đ t ra đ c th c hi n khá t ế ạ ặ ượ ự ệ ố ề t, h u h t các năm đ u ế ầ

m c trên 90%, đ c bi c t là nh ng năm cu i th p niên đ t đ ạ ượ ở ứ ặ ệ ữ ậ ố

70 và đ u 80 có nhi u năm v t năm m c ch tiêu đ t ra (trên ề ầ ượ ứ ặ ỉ

100%). Tuy có nh ng năm v t m c k ho ch nh ng có th ữ ượ ứ ư ế ạ ể

th y rõ là vi c quy đ nh t ệ ấ ị l ỷ ệ ắ đóng BHXH cho các ch đ ng n ế ộ

t ch tiêu thu n p BHXH h n ch a h p lý b i nh ng năm mà v ở ữ ư ạ ợ ượ ộ ỉ

cũng chính là nh ng năm mà Ngân sách Nhà n c ph i h tr ữ ướ ả ỗ ợ

r t m c k ho ch 15,74% (là năm ấ ớ t l n. Đ n c năm 1986 v ử ơ ượ ứ ế ạ

v t m c k ho ch cao nh t) nh ng cũng chính là năm Ngân ượ ư ứ ế ạ ấ

sách Nhà n c ph i h tr t i 110 tri u đ ng. Th c t này đã ướ ỗ ợ ớ ả ự ệ ồ ế

đóng góp đ gi m nh đ t ra v n đ ph i thay đ i trong t ả ề ấ ặ ổ l ỷ ệ ể ả ẹ

gánh n ng cho Ngân sách Nhà n ặ ướ c, đ ng th i c n có s ờ ầ ồ ự ổ t

ch c h p lý h n đ nâng cao hi u qu công tác thu BHXH. ứ ể ệ ả ợ ơ

1.3. Giai đo n t 1986 đ n tháng 9/1995 ạ ừ ế

Theo Quy t đ nh s ế ị ố ộ 181/HĐBT ngày 30/10/1986 c a H i ủ

đ ng B tr ng, m c đóng góp vào qu BHXH nâng t 3,7% lên ộ ưở ồ ứ ỹ ừ

5% t ng qu l ng. M c đích c a vi c tăng t thu BHXH ỹ ươ ổ ụ ủ ệ l ỷ ệ

40

nh m gi m b t ph n tr c p c a Ngân sách Nhà n ầ ả ằ ớ ợ ấ ủ ướ ổ c cho T ng

Công đoàn Lao đ ng Vi t Nam trong vi c th c hi n các ch đ ộ ệ ế ộ ự ệ ệ

BHXH cho ng i lao đ ng. ườ ộ

Ngoài ra, đ nâng cao trách nhi m đóng góp BHXH c a các ủ ệ ể

t Nam đã đ n v tham gia BHXH, T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ổ ơ ộ ị ệ

có công văn ra ngày 26/4/1989 v vi c phân c p qu n lý qu ề ệ ả ấ ỹ

BHXH. Trên c s công văn này, T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ơ ở ộ ổ ệ t

Nam đã giao quy n ch đ ng cho công đoàn c s ủ ộ ơ ở ề ệ trong vi c

quy t đ nh chi các ch đ BHXH. Thông qua phân c p qu n lý ế ộ ế ấ ả ị

t chi các ch đ BHXH nên đã quy đ nh c th vi c qu n lý l ỷ ệ ế ộ ụ ể ệ ả ị

qu BHXH, xây d ng các đ nh m c trích n p kinh phí BHXH lên ứ ự ộ ỹ ị

công đoàn c p trên. H n th n a, đ khuy n khích các công ế ữ ế ể ấ ơ

đoàn c s trong vi c th c hi n thu n p BHXH nhanh chóng k p ơ ở ự ệ ệ ộ ị

th i, T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam đã đ ra ch đ trích ổ ờ ộ ệ ế ộ ề

th ng 1% s thu đ c đ làm qu khen th ng cho đ n v c ưở ố ượ ể ỹ ưở ị ơ ơ

s đã th c hi n t t công tác thu n p BHXH. Tình hình thu ở ự ệ ố ộ

BHXH trong giai đo n này đ c th hiên qua b ng 3: ạ ượ ể ả

B ng 3: ả TÌNH HÌNH THU BHXH HÀNG NĂM C A T NG LIÊN

ĐOÀN LAO Đ NG VI T NAM T NĂM 1987 Đ N THÁNG 9/1995 Ừ

ạ K ho ch

ế

S thu B o hi m xã h i ộ

Th cự

Năm

thu B oả

(1000 đ ng)ồ

hi n so ệ

k ho ch

hi m xã h i ộ

ế

T ng s

Th c thu

NSNN hỗ

(%)

(1000 đ ng)ồ

(Thu 5%)

trợ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4):(2)

41

1987

4.354.431

4.847.600

4.742.600

105.000

108,91

1988

22.476.380

16.572.170

16.427.170

100.000

73,08

-

85,54

1989

66.328.865

56.738.666

56.738.666

-

85,82

1990

68.328.865

58.638.660

58.638.660

-

90,36

1991

66.545.000

60.130.000

60.130.000

-

76,02

1992

21.011.9000

159.736.000

159.736.000

1993

212.073.000

201.395.000

196.019.000

5.376.000

92,43

-

89,17

1994

280.797.000

250.395.000 ể ả

250.395.000 ệ ộ

(Ngu n: B o hi m xã h i Vi t Nam) ồ

Qua b ng trên ta th y, vi c nâng m c thu t 3,7% lên 5% ứ ệ ả ấ ừ

t ng qu l ổ ỹ ươ ộ ng trong giai đo n này do T ng Liên đoàn Lao đ ng ạ ổ

Vi t Nam qu n lý đã có nh ng k t qu b c đ u. N u nh ệ ả ướ ữ ế ả ế ầ ư

trong giai đo n 1964 - 1986 Ngân sách Nhà n c th ng xuyên ạ ướ ườ

ph i c p bù v i s ti n không nh thì đ n giai đo n 1987 - 1995 ớ ố ề ả ấ ế ạ ỏ

s h tr c a Ngân sách Nhà n ự ỗ ợ ủ ướ c đã gi m, m c dù ph n trăm ặ ầ ả

hoàn thành ch tiêu thu n p còn m c khiêm t n. Th c t này ộ ỉ ở ự ứ ố ế

ng nh cho th y, trong các giai đo n công tác k ho ch thu d ạ ế ấ ạ ườ ư

ch a sát v i th c t (năm có t thu cao thì Ngân sách Nhà ự ư ớ ế l ỷ ệ

n c ph i h tr nhi u và ng c l i). C th , năm 1987 thu ướ ả ỗ ợ ề ượ ạ ụ ể

BHXH đ t 108,91% k ho ch, Ngân sách Nhà n c h tr 105 ế ạ ạ ướ ỗ ợ

ạ tri u đ ng trong khi đó năm 1989 thu đ t 85,54% k ho ch ế ệ ạ ồ

nh ng Ngân sách Nhà n c không ph i h tr . ư ướ ỗ ợ ả

B ng 4: ả T NG H P TÌNH HÌNH THU BHXH DO T NG LIÊN ĐOÀN

LAO Đ NG VI T NAM QU N LÝ T 1962 – 1995

Năm

Th c thu

T l

thu so v i chi

Cân đ i thu - chi

ỷ ệ

(%)

(1000 đ ng)ồ

(1000 đ ng)ồ

1962

13.055

-1.845

87,62

1965

18.590

-504

97,36

1970

29.310

42

1975

42.884

58,51

-20.785

1980

81.847

68,06

-20.121

1985

208.147

84,28

-15.267

1990

58.638.660

115,08

27.283

1991

60.130.000

158,63

21.673.232

1992

159.736.000

68,67

-27.435.033

1993

196.019.000

113,36

18.827.672

1994

250.395.000

92,47

-15.970.616

9-1995

152.530.000

84,34

-46.945.810

90,11

-16.740.891

(Ngu n: B o hi m xã h i Vi t Nam) ể ả ồ ộ ệ

Qua b ng 4 trên ta có th d dàng nh n th y tình hình thu ể ễ ả ấ ậ

BHXH trong th i kỳ 1962 – 1995 th ờ ườ ặ ng không đ bù chi; đ c ủ

bi t là nh ng năm 1991 và 1994 s thu ch đ t t ệ ữ ố ỉ ạ ươ ng ng là ứ

68,67% và 84,34% so v i s chi. K t qu trên cũng có nghĩa là ế ả ớ ố

trong các năm đó Ngân sách Nhà n c đã ph i chuy n sang cho ướ ể ả

chi tr ả các ch đ BHXH nh ng kho n ti n không nh . ỏ ế ộ ữ ề ả

: * Nh n xét ậ

Qua các s li u tình hình thu BHXH do T ng Liên đoàn Lao ố ệ ổ

đ ng Vi t Nam qu n lý ta có m t s nh n xét sau: ộ ệ ộ ố ả ậ

- Công tác thu BHXH do T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ổ ộ ệ t

Nam

trong th i gian dài có k t qu t ng đ i t ả ươ ế ờ ố ố t (trong th i kỳ 1964 ờ

- 1986 đ u đ t k t qu m c khá cao, trong đó có nh ng năm ả ở ế ề ạ ứ ữ

v ượ ự t k ho ch đ t ra). Tuy nhiên, cũng c n nhìn nh n m t th c ế ặ ạ ậ ầ ộ

t là nh ng năm có t thu cao so v i k ho ch đ ra cũng l ế ữ l ỷ ệ ề ế ạ ớ ạ i

là nh ng năm Ngân sách Nhà n c p l n do quy đ nh ữ ướ c ph i tr ả ợ ấ ớ ị

v t l đóng BHXH trên t ng qu l ề ỷ ệ ỹ ươ ổ ắ ng cho các ch đ ng n ế ộ

43

h n ch a h p lý và vì v y vi c thay đ i t l đóng BHXH cho ổ ỷ ệ ư ệ ạ ậ ợ

các ch đ trên là m t th c t khách quan. ế ộ ự ế ộ

- Chúng ta nên ghi nh n tính ch đ ng c a T ng Liên đoàn ủ ộ ủ ậ ổ

t Nam trong vi c ki n ngh v i Nhà n Lao đ ng Vi ộ ệ ị ớ ế ệ ướ ề ấ c v v n

đ nâng m c thu BHXH t 3,7% lên 5% t ng qu l ứ ề ừ ỹ ươ ổ ể ả ng đ b o

đ m cân đ i thu - chi cho qu BHXH. K t qu thu BHXH trong ế ả ả ố ỹ

giai đo n 1987 đ n 9/1995 đã đ c c i thi n rõ r t th hi n ế ạ ượ ệ ả ệ ệ ở ể

con s tr c p t Ngân sách Nhà n c đã gi m đi đáng k . ố ợ ấ ừ ướ ể ả

2. Tình hình thu n p và qu n lý qu BHXH do Ngành Lao ộ ả ỹ

đ ng - Th ng binh & Xã h i qu n lý ộ ươ ộ ả

Đ phù h p v i m c tiêu và yêu c u qu n lý m i, ngày ụ ể ả ầ ợ ớ ớ

10/4/1964 H i đ ng Chính ph (nay là Th t ng Chính ph ) đã ủ ướ ủ ồ ộ ủ

có Quy t đ nh s 62/CP giao cho B N i v (sau này là B Lao ộ ộ ụ ế ố ộ ị

đ ng -Th ng binh & Xã h i) qu n lý m t ph n qu BHXH, c ộ ươ ầ ả ộ ộ ỹ ụ

th là qu n lý 3 ch đ dài h n: ế ộ ể ả ạ

- Ch đ h u trí ế ộ ư

- Ch đ t tu t ế ộ ử ấ

- Ch đ m t s c lao đ ng ế ộ ấ ứ ộ

Trong giai đo n này, t thu n p BHXH đ c quy đ nh ạ l ỷ ệ ộ ượ ị ở

m c th p là 1% t ng qu l ng, h n n a còn th c hi n trong ỹ ươ ứ ấ ổ ữ ự ệ ơ

m t th i gian dài (t ộ ờ ừ ệ năm 1964 đ n gi a năm 1986) vì v y vi c ữ ế ậ

chi tr c p BHXH cho ba ch đ trên th c s tr tr thành gánh ả ợ ấ ế ộ ự ở ự

n ng cho Ngân sách Nhà n c. Nh n th c đ ặ ướ ứ ậ ượ c v n đ không ề ấ

h p lý trong vi c quy đ nh t đóng 1% t ng qu l ng cho ệ ợ ị l ỷ ệ ỹ ươ ổ

các ch đ dài h n (h u trí, t tu t, m t s c lao đ ng) và không ế ộ ư ạ ử ấ ứ ấ ộ

có ý nghĩa th c ti n trong cân đ i thu - chi và đ c bi t không ự ễ ặ ố ệ

nâng cao đ c vai trò, trách nhi m c a các doanh nghi p, đ n v ượ ủ ệ ệ ơ ị

44

l trích s n xu t kinh doanh. H i đ ng B tr ả ộ ưở ấ ộ ồ ng đã s a đ i t ử ổ ỷ ệ

n p BHXH do Ngành Lao đ ng - Th ng binh & Xã h i qu n lý ộ ộ ươ ả ộ

t 1% lên 10% t ng qu l ng, trong đó 2% dành đ l i c s ừ ỹ ươ ổ ể ạ ơ ở

làm tr c p khó khăn cho công nhân viên ch c. Nh v y, con s ợ ấ ư ậ ứ ố

ng binh & Xã h i thu là 8% chính th c mà B Lao đ ng - Th ộ ứ ộ ươ ộ

ng, song trên th c t m c thu này đ t t l t ng qu l ổ ỹ ươ ự ế ạ ỷ ệ ứ ấ th p

h n mà nguyên nhân là do tình hình s n xu t kinh doanh các ấ ả ơ ở

ủ doanh nghi p g p nhi u khó khăn và do ý th c đóng BHXH c a ứ ệ ề ặ

các đ n v và doanh nghi p ch a cao. ư ệ ơ ị

Sau Đ i h i VII c a Đ ng, đi đôi v i c i cách m t b ủ ạ ả ả ộ ớ ộ ướ c

ch đ ti n l ế ộ ề ươ ng, ch đ chính sách v BHXH, ngày 22/6/1993 ề ế ộ

Chính ph đã ra Ngh đ nh 43/CP nâng m c thu BHXH do B lao ứ ủ ộ ị ị

đ ng - Th ng binh & Xã h i qu n lý t 8% lên 15% t ng qu ộ ươ ả ộ ừ ổ ỹ

l ng. Trong g n 32 năm qu n lý 3 ch đ BHXH, Ngành Lao ươ ế ộ ầ ả

đ ng - Th l th p và ngân ộ ươ ng binh & Xã h i thu BHXH đ t t ộ ạ ỷ ệ ấ

sách Nhà n c ph i h tr v i s ti n l n, v i m c tr ướ ả ỗ ợ ớ ố ề ứ ớ ớ ợ ấ c p

bình quân hàng năm chi m 74,74% so v i chi. ế ớ

Th i gian Ngành Lao đ ng - Th ng binh & Xã h i qu n lý, ờ ộ ươ ả ộ

tình hình th c t c chia ự ế công tác thu và qu n lý qu BHXH đ ả ỹ ượ

thành 2 giai đo n l n sau: ạ ớ

- Giai đo n t ạ ừ 1964 đ n 1987 ế

- Giai đoàn t 1988 đ n tháng 9/1995 ừ ế

2.1. Giai đo n 1964 - 1987 ạ

Trong giai đo n t ạ ừ ổ 1964 đ n 1987 áp d ng m c thu 1% t ng ụ ứ ế

qu l ng cho các ch đ : tr tu t, m t s c lao ỹ ươ ế ộ ợ ấ c p h u trí, t ư ử ấ ứ ấ

đ ng. Khi đi vào ho t đ ng ngành đã nh n bàn giao kinh phí t ạ ậ ộ ộ ừ

T ng Công đoàn Lao đông Vi ổ ệ ồ t Nam chuy n sang là 1 tri u đ ng ể ệ

45

c 4,418 tri u đ ng. Trong c a năm 1963 và năm 1964 đã thu đ ủ ượ ệ ồ

2 năm đ u thu BHXH theo quy đ nh c a Nhà n ủ ầ ị ướ ả c đã đ m b o ả

chi tr g n đ cho 14.933 đ i t ng đ c h ng l ả ầ ố ượ ủ ượ ưở ươ ng h u, chi ư

tr c p m t s c lao đ ng và tr tr c p tu t cho công nhân viên ả ợ ấ ấ ứ ộ ợ ấ ấ

tr n. Trong nh ng năm ti p theo, s thu t ch c t ứ ừ ầ ữ ế ố ừ kho n trích ả

ng c a các đ n v tăng r n p 1% t ng qu l ổ ỹ ươ ộ ủ ơ ị ấ ự t ch m, vi c th c ệ ậ

hi n n p ti n BHXH theo quy đ nh không đ c ch p hành ệ ề ộ ị ượ ấ

nghiêm ch nh, đ ng th i s ng i đ c h ng các ch đ ồ ờ ỉ ố ườ ượ ưở ế ộ

BHXH ngày càng tăng. Chính vì v y, ph n h tr c a Ngân sách ỗ ợ ủ ầ ậ

Nhà n c cũng ngày càng tăng lên. Đ phân tích c th h n ta ướ ể ơ ụ ể

xem xét các th i kỳ sau: ờ

2.1.1. Th i kỳ 1964 - 1975 ờ

BHXH đ ượ ằ c th c hi n trong giai đo n này v i ý nghĩa nh m ạ ự ệ ớ

b o đ m các chính sách xã h i c a h u ph ủ ả ả ậ ộ ươ ự ng l n đ th c ể ớ

i phóng Mi n nam th ng nh t đ t n c, s hi n nhi m v gi ệ ụ ệ ả ề ấ ấ ố ướ ố

thu BHXH so v i m c d ki n thu t t ng qu l ự ứ ế ớ ừ ổ ỹ ươ ế ng đ t k t ạ

ạ qu khá, có nh ng năm nh 1975 đ t 93,46% k ho ch thu. Đ t ư ữ ế ả ạ ạ

đ c k t qu này là do Ngân sách Nhà n ượ ế ả ướ ề ề c bao c p v ti n ấ

l ng, v cung c p v t t thu 1% ươ ậ ư ề ấ và tiêu th s n ph m, s ụ ả ẩ ố

không đáng k và đ c Nhà n ể ượ ướ ả c cho phép tính vào chi phí s n

ự xu t nên các đ n v s n xu t kinh doanh đ u có đi u ki n th c ị ả ề ệ ề ấ ấ ơ

hi n. Ngoài ra, đ i v i các đ n v hành chính s ệ ố ớ ơ ị ự ệ nghi p vi c ệ

ki m soát chi ch t ch , vi c ch p hành các ch đ tài chính ế ộ ẽ ệ ể ặ ấ

đ c th c hi n nghiêm túc, các kho n chi ti n l ng do B Tài ượ ự ề ệ ả ươ ộ

chính duy t và c p phát theo t ng kho n m c chi c th nên ừ ụ ụ ể ệ ấ ả

kho n thu 1% c b n đ t yêu c u đ ra. ơ ả ề ả ạ ầ

2.1.2. Th i kỳ 1976 - 1987 ờ

46

Sau khi đ t n ấ ướ ệ c th ng nh t, Mi n b c ti p t c th c hi n ắ ụ ự ề ế ấ ố

m c thu BHXH b ng 1% t ng qu l ằ ỹ ươ ứ ổ ẫ ng, ngu n thu này v n ồ

đ ng binh & ượ c n p vào qu BHXH c a Ngành Lao đ ng - Th ủ ộ ộ ỹ ươ

ộ Xã h i. Mi n nam trong giai đo n này th c hi n c i t o xã h i ạ ả ạ ự ề ệ ộ

ự ch nghĩa, v c b n các doanh nghi p qu c doanh không th c ề ơ ả ủ ệ ố

ầ hi n vi c thu n p BHXH theo quy đ nh, ch đ n nh ng năm đ u ỉ ế ữ ệ ệ ộ ị

th p k 80 m i th c hi n công vi c này. ự ệ ệ ậ ớ ỷ

T năm 1981, tình hình kinh t đ t n c g p nhi u khó ừ ế ấ ướ ề ặ

khăn, m c thu BHXH gi m hàng năm: năm 1981 đ t 79,65%, ứ ả ạ

ộ 1987 ch còn 33,18% so v i k ho ch thu BHXH. Do thu n p ế ạ ớ ỉ

c p BHXH ngày BHXH đ t k t qu th p, trong khi đó m c tr ấ ứ ế ạ ả ợ ấ

càng tăng, vì v y năm 1976 Ngân sách Nhà n cho ậ ướ c ph i h tr ả ỗ ợ

qu BHXH là 83,16% và đ n năm 1987 m c h tr này lên t ỗ ợ ứ ế ỹ ớ i

97,66% t ng s chi. ổ ố

Trong m t th i gian dài áp d ng t ụ ộ ờ l ỷ ệ ợ thu 1% không phù h p

nên năm 1973 B N i v đã có t trình s 988/NV đ ngh nâng ộ ộ ụ ờ ề ố ị

m c thu t 1% lên 7% t ng qu l ng nh ng không đ c Nhà ứ ừ ỹ ươ ổ ư ượ

n c ch p thu n vì có nh ng quan đi n cho r ng c quan hành ướ ữ ể ấ ậ ằ ơ

chính s nghi p, đ n v kinh doanh v n đ c Nhà n ự ệ ẫ ơ ị ượ ướ ấ c bao c p.

ư ộ Ngành tài chính thì quan ni m cho r ng ch đ BHXH nh m t ế ộ ệ ằ

ng do Nhà n c b o đ m nên đã có nh ng văn ch đ ti n l ế ộ ề ươ ướ ữ ả ả

b n quy đ nh chi BHXH theo ch đ c p phát d toán hàng ế ộ ấ ự ả ị

tháng, hàng quý nh đ i v i c quan hành chính s nghi p khác. ư ố ự ệ ớ ơ

V i c ch c p phát kinh phí BHXH mang n ng tính bao c p, ế ấ ặ ấ ớ ơ ỷ

l i vào Ngân sách Nhà n ạ ướ ệ c nên h n ch tính tích c c trong vi c ự ế ạ

ng binh & Xã th c hi n thu BHXH c a Ngành Lao đ ng - Th ủ ự ệ ộ ươ

h i. Tuy v y, nh ng t n t ữ ậ ồ ộ ạ ế i trên không th duy trì lâu dài và đ n ể

47

i các quy cu i th p k 80 Nhà n ỷ ậ ố ướ c đã quy t đ nh s a đ i l ị ổ ạ ử ế

đ nh v ho t đ ng BHXH. ề ạ ộ ị

2.2. Giai đo n t 1988 đ n tháng 9/1995 ạ ừ ế

Tr c nh ng t n t i trong công tác thu BHXH, năm 1988 ướ ữ ồ ạ

Chính ph quy đ nh m c thu BHXH b ng 10% qu ti n l ng do ỹ ề ươ ủ ứ ằ ị

c quan, xí nghi p Nhà n ơ ệ ướ ố c trích n p. Tuy v y, do cu c s ng ậ ộ ộ

i 2% c a công nhân viên ch c g p nhi u khó khăn nên trích l ặ ủ ứ ề ạ

trong s 10% t ng qu l c p khó khăn cho công ỹ ươ ố ổ ng đ chi tr ể ợ ấ

nhân viên ch c Nhà n c. Do tình hình kinh t Vi t Nam trong ứ ướ ế ệ

nh ng năm cu i th p k 80 g p kh ng ho ng, m c l m phát cao ứ ạ ủ ữ ậ ả ặ ố ỷ

vì v y thu BHXH luôn đ t th p h n so v i chi. Đ n năm 1993 ế ậ ấ ạ ơ ớ

Chính ph ph i tăng m c thu BHXH t ứ ủ ả ừ ỹ ề 8% lên 15% qu ti n

l ng, trong đó: ươ

ỹ ề - C quan, xí nghi p trích n p vào qu BHXH 10% qu ti n ệ ơ ộ ỹ

l ng. ươ

ề - Cán b công nhân viên ch c ph i n p BHXH là 5% ti n ứ ả ộ ộ

l ươ ng c a b n thân. ả ủ

Vi c quy đ nh ng ệ ị ườ i lao đ ng ph i n p BHXH t ả ộ ộ ừ ề ti n

l ng c a b n thân mình là m t b c ngo t trong th c hi n các ươ ủ ả ộ ướ ự ệ ặ

ch d BHXH c a Nhà n ế ộ ủ ướ ủ c, giúp cho công tác BHXH c a

chúng ta có th hoà nh p v i các n c khác trên th gi i. T ể ậ ớ ướ ế ớ ổ

ch c thu và qu n lý thu BHXH trong giai đo n này đ c th ứ ả ạ ượ ể

ch c sau: hi n b i các t ở ệ ổ ứ

2.2.1. T năm 1988 đ n tháng 6/1989 ừ ế

Trong th i gian này ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các ủ ấ ạ ả ờ ộ

doanh nghi p Nhà n ệ ướ c g p r ặ ấ ấ t nhi u khó khăn và ý th c ch p ứ ề

48

hành n p BHXH ch a nghiêm túc, Ngành Lao đ ng - Th ư ộ ộ ươ ng

ộ binh & Xã h i không đ đi u ki n đôn đ c, ki m tra thu n p ủ ể ệ ề ộ ố

nên s thu BHXH m c 8% t ng qu l t th p. Tình ố ỹ ươ ứ ổ ng đ t r ạ ấ ấ

hình trên đã gây nh h ng r ả ưở ấ t nhi u đ n ngu n kinh phí chi tr ồ ế ề ả

cho các đ i t ng h ố ượ ưở ự ng BHXH b i vì B Tài chính ch th c ộ ở ỉ

hi n h tr ỗ ợ ệ ph n chênh l ch sau khi đã tr ệ ầ ừ đi k ho ch giao cho ạ ế

Ngành Lao đ ng - Th ng binh & Xã h i. Tr c tình hình đó ộ ươ ộ ướ

Ngành Lao đ ng - Th ng binh & Xã h i đã ph i vay ngân hàng ộ ươ ả ộ

v i lãi su t cao d ấ ớ ướ i s b o lãnh c a B Tài chính và h u qu ộ ự ả ủ ậ ả

là các kho n n t n đ ng nhi u năm m i thanh toán đ c. ợ ồ ề ả ọ ớ ượ

2.2.2. T tháng 6/1989 đ n tháng 9/1995 ừ ế

Th c hi n Thông t liên B Tài chính - B Lao đ ng - ự ệ ư ộ ộ ộ

Th ng binh & Xã h i s 22TT/LB, B Tài chính nh n trách ươ ộ ố ậ ộ

nhi m thu BHXH là 8% trên t ng qu l ỹ ươ ệ ổ ệ ng. M c đích c a vi c ủ ụ

chuy n đ i c ch qu n lý thu BHXH này là nh m g n trách ế ể ắ ằ ả ơ ổ

nhi m c a B Tài chính trong vi c đ m b o kinh phí chi tr các ủ ệ ệ ả ả ộ ả

ch đ BHXH cho đ i t ng đ c h ế ộ ố ượ ượ ưở ờ ng m t cách k p th i. ộ ị

Chính ph phân c p nhi m v thu BHXH cho B Tài chính nh ụ ủ ệ ấ ộ ư

sau:

- B Tài chính tr c ti p trích n p vào qu BHXH s ự ế ộ ộ ỹ ố ả ph i

n p BHXH cho các c quan, đ n v hành chính do Trung ộ ơ ơ ị ươ ng

qu n lý. ả

- S Tài chính v t giá các t nh, thành ph trích n p vào qu ậ ở ộ ố ỉ ỹ

BHXH c a các đ n v hành chính s nghi p do đ a ph ự ủ ệ ơ ị ị ươ ả ng qu n

lý.

- Các c c, các v qu n lý thu các doanh nghi p qu c doanh ụ ụ ệ ả ố

Trung ng và đ a ph ng đóng trên đ a bàn. T năm 1993, B ươ ị ươ ừ ị ộ

49

Tài chính l ạ ằ i giao nhi m v thu BHXH cho T ng c c thu nh m ụ ụ ế ệ ổ

g n trách nhi m v a đôn đ c thu n p thu , v a đôn đ c giám ừ ừ ế ệ ắ ố ộ ố

sát thu BHXH.

S thay đ i t ch c thu BHXH nh trên, đã giúp công tác ổ ổ ự ư ứ

ệ thu BHXH đ t hi u qu cao h n. C th , sau khi bàn giao nhi m ụ ể ệ ạ ả ơ

ệ v thu BHXH trong quý III năm 1989 B Tài chính đã th c hi n ự ụ ộ

t ng đ i t t công tác thu: k t qu thu c năm đ t 85,15% k ươ ố ố ế ả ạ ả ế

ho ch trong khi năm 1988 Ngành Lao đ ng - Th ng binh & Xã ạ ộ ươ

h i qu n lý ch đ t 40,43% k ho ch thu. ỉ ạ ế ả ạ ộ

50

B ng 5: ả

TÌNH HÌNH THU BHXH DO NGÀNH LAO Đ NG -

TH

NG BINH & XÃ H I QU N LÝ T NĂM 1964 Đ N THÁNG

ƯƠ

9/1995

Ngân sách Nhà n

S thu B o hi m xã h i ộ

ướ

c c p ấ

Năm

Th c thu

So v i chi ớ

ấ Th c c p

So v i chi ớ

(1000 đ ng)ồ

(%)

(%)

(1000đ ng)ồ

51

-

0,00

1964

4.418

100,00

2.740

37,40

1965

4.586

62,60

4.039

41,56

1966

5.680

58,44

5.400

47,46

1967

5.979

52,54

8.202

54,80

1968

6.765

45,20

10.971

58,76

1969

7.699

41,24

18.813

70,28

1970

7.955

29,72

35.323

80,35

1971

8.636

19,65

43.117

84,37

1972

7.987

15,63

48.409

84,30

1973

9.016

15,70

52.592

84,18

1974

9.885

15,82

58.469

84,52

1975

10.705

15,48

61.819

83,16

1976

12.521

16,84

68.304

83,24

1977

13.749

16,76

72.393

79,04

1978

19.192

20,96

94.499

82,13

1979

20.560

17,87

123.246

84,20

1980

23.125

15,80

254.375

89,20

1981

30.796

10,80

462.006

91,91

1982

40.661

8,09

848.037

93,95

1983

54.632

6,05

1.148.988

93,57

1984

78.936

6,43

4.916.266

96,97

1985

153.417

3,03

2.959.122

96,78

1986

98.555

3,22

12.770.000

97,66

1987

306.400

2,34

35.891.000

70,96

1988

14.686.000

29,04

186.877.000

67,40

1989

90.403.000

32,60

286.877.000

75,07

1990

95.259.000

24,93

387.420.000

1991

117.963.000

23,34 ấ

76,66 ủ

Qua b ng 5 ta có th th y, tình hình thu BHXH c a Ngành ể ả

Lao đ ng - Th ộ ươ ng binh & Xã h i ch a đáp ng đ ộ ứ ư ượ ầ c nhu c u

chi tr cho các ch đ BHXH mà ngành qu n lý. S thu BHXH ả ế ộ ả ố

hàng năm luôn nh h n r t nhi u so v i s chi tr cho 3 ch đ ỏ ơ ấ ớ ố ề ả ế ộ

52

BHXH và nhi u năm s thu này có th coi là không đáng k so ể ể ề ố

v i s chi: đ n c năm 1987 s thu ch đ t 2,34% so v i chi và ố ớ ố ỉ ạ ử ơ ớ

Ngân sách Nhà n c bù thi u t i 97,66%. Đây th c s là gánh ướ ế ớ ự ự

n ng quá l n cho Ngân sách Nhà n c trong m t th i gian dài. ặ ớ ướ ộ ờ

: * Nh n xét ậ

Vi c th c hi n thu BHXH b ng 1% t ng qu l ng trong ỹ ươ ự ệ ệ ằ ổ

m t th i gian dài (1964 - 1987) đã làm cho Ngân sách Nhà n ộ ờ ướ c

ph i bù thi u r t l n cho chi tr ế ả ấ ớ ả các ch đ h u trí, tr ế ộ ư ơ ấ ấ c p tu t

và m t s c lao đ ng do Ngành Lao đ ng - Th ng binh & Xã ứ ấ ộ ộ ươ

h i qu n lý. Tính i vào Ngân sách Nhà n ả ộ l ỷ ạ ướ c th hi n khá rõ ệ ể

trong k t qu thu: th ng xuyên đ t th p so v i k ho ch đ ra ế ả ườ ế ề ạ ấ ạ ớ

và th p h n nhi u so v i th c chi. Đi u này càng th hi n rõ ự ề ề ể ệ ấ ơ ớ

h n khi mà Ngành Lao đ ng - Th ơ ộ ươ ầ ng binh & Xã h i yêu c u ộ

nâng m c thu lên nh ng không đ c ch p nh n. ứ ư ượ ấ ậ

Công tác thu BHXH trong giai đo n Ngành Lao đ ng - ạ ộ

Th ng binh & Xã h i qu n lý ch d ng l hình th c t ươ ỉ ừ ả ộ i ạ ở ứ ự

nguy n c a các đ n v , c quan ch a th c s ị ư ự ủ ệ ơ ơ ự ộ có tính b t bu c. ắ

Vì v y, ngay c v i các doanh nghi p Nhà n c cũng ch a t ả ớ ệ ậ ướ ư ự

giác đóng BHXH. Trong th i gian dài, công tác thu BHXX ch ờ ỉ

d a ch y u vào s t giác c a các c quan, doanh nghi p thông ủ ế ự ự ự ủ ệ ơ

qua vi c chuy n s thu BHXH vào tài kho n c a Ngành Lao ệ ể ố ủ ả

đ ng - Th ng binh & Xã h i. Ngoài ra, vi c không l p danh ộ ươ ệ ậ ộ

sách đ n v s d ng lao đ ng và s lao đ ng mà ch căn c vào ị ử ụ ứ ơ ộ ố ộ ỉ

ng đ xác đ nh k ho ch n p nên gây khó khăn cho t ng qu l ổ ỹ ươ ế ể ạ ộ ị

công tác gi i lao đ ng. ả i quy t các ch đ BHXH cho ng ế ộ ế ườ ộ

Do mang n ng t ng i vào s b o đ m c a Ngân ặ t ư ưở l ỷ ạ ự ả ủ ả

sách Nhà n c tính t ch và nâng ướ c cho nên ch a phát huy đ ư ượ ự ủ

53

cao trách nhi m c a Ngành Lao đ ng - Th ủ ệ ộ ươ ộ ng binh & Xã h i.

Trong m t th i gian dài, ngành ch a ki n ngh đ c v i Chính ị ượ ư ế ộ ờ ớ

ph nh ng bi n pháp t ủ ữ ệ ổ ch c, th c hi n c th v v n đ : thu, ụ ể ề ấ ứ ự ệ ề

l phí thu và nh ng hình th c thu n p BHXH khác nên có lúc đã ệ ứ ữ ộ

giao l i cho ngành Tài chính. ạ

3. Đánh giá chung

Có th nh n th y r ng, trong giai đo n t ằ ể ậ ấ ạ ừ ế 1962 đ n

1/10/1995 c T ng Công đoàn Lao đ ng Vi t Nam (sau này là ả ổ ộ ệ

T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam) cùng v i Ngành Lao đ ng - ổ ộ ệ ớ ộ

Th ươ ng binh & Xã h i đã có nhi u c g ng trong vi c hoàn ề ố ắ ệ ộ

thành nhi m v thu n p BHXH. Trong ch ng m c nh t đ nh, ừ ự ụ ệ ấ ộ ị

ả ổ chính sách BHXH lúc đó đã có tác d ng góp ph n đ m b o n ụ ầ ả

đ nh đ i s ng và đ ng viên khuy n khích đ i ngũ công nhân viên ế ờ ố ộ ộ ị

ch c, l c l ự ượ ứ ế ng vũ trang làm vi c, chi n đ u, t o ra s g n k t ế ự ắ ệ ấ ạ

gi a ng ữ ườ i lao đ ng và xã h i, góp ph n vào s ộ ầ ộ ự th ng l ắ ợ ủ i c a

cu c kháng chi n ch ng th c dân đ qu c trong s ự ế ế ộ ố ố ự nghi p xây ệ

d ng và b o v t ệ ổ ự ả qu c Vi ố ệ t Nam xã h i ch nghĩa. ộ ủ

Tuy nhiên, bên c nh nh ng u đi m nêu trên thì quá trình ư ữ ể ạ

th c hi n các ch đ chính sách BHXH trong c ch cũ không ế ộ ự ế ệ ơ

tránh kh i nh ng b t c p, h n ch c n kh c ph c, c th : ụ ể ạ ấ ậ ế ầ ụ ữ ắ ỏ

- Do cách tính m c đóng góp BHXH không t ứ ươ ớ ng x ng v i ứ

m c chi tr cho các ch đ BHXH. Do v y, trong m t th i gian ứ ả ế ộ ậ ộ ờ

dài Ngân sách Nhà n c th ng xuyên ph i h tr cho các c ướ ườ ỗ ợ ả ơ

quan trên trong chi tr BHXH d n t i vi c ch a xây d ng và ả ẫ ớ ư ự ệ

hình thành đ c qu BHXH đ c l p v i Ngân sách Nhà n ượ ậ ộ ớ ỹ ướ c,

c c p phát. ngu n hình thành th c ch t là do Ngân sách Nhà n ấ ự ồ ướ ấ

Trong khi đó, đ i t ng tham gia và đ c h ng các ch đ ố ượ ượ ưở ế ộ

54

BHXH ch áp d ng đ i v i công nhân viên ch c và l c l ng vũ ự ượ ứ ụ ố ớ ỉ

trang nên th c s ch a th hi n tính xã h i cao, có s phân bi ệ ự ự ự ư ể ộ ệ t

gi a ng i lao đ ng làm vi c trong khu v c Nhà n c và ngoài ữ ườ ự ệ ộ ướ

khu v c Nhà n ự ướ c, gây tâm lý ch lao đ ng trong khu v c Nhà ộ ự ỉ

n c m i có v trí trong xã h i và ch a th hi n s ướ ư ệ ể ớ ộ ị ự ằ công b ng

khi tu i già. ổ

- T ch c qu n lý BHXH phân tán, không có m t c quan ứ ả ổ ơ ộ

đ c trách riêng qu n lý Nhà n c v BHXH cũng nh không có ả ặ ướ ư ề

m t c quan đ c trách riêng v qu n lý ho t đ ng s ề ặ ạ ả ộ ơ ộ ự ệ nghi p

BHXH mà có s l n l n gi a hai ch c năng này c hai c quan ự ẫ ữ ứ ộ ở ả ơ

qu n lý trên. Vi c có nhi u c quan cùng qu n lý các ch đ ơ ế ộ ệ ề ả ả

BHXH đã gây ra s ự ề ch ng chéo không th ng nh t trong đi u ấ ồ ố

hành, qu n lý thu n p BHXH đ ng th i cũng t o ra s không ả ạ ộ ồ ờ ự

ậ đ ng b trong các ch đ chính sách BHXH, theo đó là s nh n ế ộ ự ồ ộ

th c không đ y đ v BHXH t ng i qu n lý đ n ng i lao ủ ề ứ ầ ừ ườ ế ả ườ

đ ng đã d n t ẫ ộ ớ ủ i thi u ch đ ng trong ki n ngh , đ xu t c a ủ ộ ế ế ề ấ ị

t ng c quan v i Chính ph v các thay đ i trong m c đóng ừ ủ ề ứ ơ ớ ổ

góp, ph m vi các đ i t ng tham gia và đ c h ng BHXH ố ượ ạ ượ ưở

v.v... cho phù h p v i tình hình th c t . ứ ế ợ ớ

- Ngoài ra, vi c trông ch vào s ệ ờ ự bao c p c a Ngân sách ủ ấ

Nhà n c và s thi u ch đ ng c a các c quan qu n lý BHXH ướ ủ ộ ủ ự ế ả ơ

cũng đã t o ra thói quen, tâm lý i, thi u t ạ l ỷ ạ ế ự giác c a c ch ủ ả ủ

s d ng lao đ ng và ng ử ụ ộ ườ i lao đ ng, h ch a th y rõ h t trách ư ế ấ ộ ọ

nhi m cũng nh quy n l ư ề ệ ợ ạ i trong vi c tham gia BHXH. Bên c nh ệ

đó, các ch đ BHXH c a ta ch a áp d ng đ c h u h t các ế ộ ủ ư ụ ượ ế ầ

ch đ BHXH do T ch c lao đ ng qu c t ế ộ ứ ổ ộ ố ế (ILO) đ ra và còn ề

có s đan xen k c a các ch đ u đãi và tr c p xã h i vào ự ế ộ ư ẽ ủ ợ ấ ộ

55

đó. Đi u này đã gây h t s c khó khăn cho vi c th c hi n công ế ứ ự ệ ề ệ

tác BHXH khi chuy n sang c ch m i. ể ế ớ ơ

Chính t ấ ờ t c nh ng b t c p, h n ch trên mà vi c ra đ i ữ ế ệ ả ấ ậ ạ

m t c quan duy nh t giúp Th t ủ ướ ấ ộ ơ ả ng Chính ph ch đ o, qu n ỉ ạ ủ

lý qu BHXH và th c hi n các ch đ , chính sách BHXH theo ế ộ ự ệ ỹ

pháp lu t c a Nhà n ủ ậ ướ c là m t th c t ộ ứ ế ề khách quan trong đi u

th tr ki n n n kinh t ề ệ ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ằ ng xã h i ch nghĩa nh m ủ ộ

h ng ho t đ ng s nghi p BHXH Vi ướ ạ ộ ự ệ ệ ộ t Nam theo đúng n i

dung, b n ch t v n có c a nó. ủ ấ ả ố

II. GIAI ĐO N T 1/10/1995 - Đ N NAY

1. Các căn c pháp lý ứ

Trong ti n trình c i cách kinh t ế ả ế ế ộ - xã h i thì các ch đ , ộ

chính sách BHXH tr c đây không còn phù h p n a. Nó đã và ướ ữ ợ

đang đ , th hi n: ượ c đ i m i cho phù h p v i tình hình th c t ợ ự ế ổ ớ ớ ệ ể

- Ngày 15/6/1996, B Lu t lao đ ng đ ậ ộ ộ ượ c Qu c h i khoá IX ộ ố

thông qua t i kỳ h p th 5, có hi u l c t 1/1/1995 trong đó có ạ ự ừ ứ ệ ọ

ch ng IX v BHXH đã chính th c ghi nh n s đóng góp c a ba ươ ủ ứ ự ề ậ

bên vào qu BHXH. Đ c th hoá các quy đ nh c a B Lu t lao ể ụ ể ủ ậ ộ ỹ ị

đ ng, Chính ph đã có các Ngh đ nh s 12/CP ngày 26/1/1995 ủ ộ ị ị ố

và s 45/CP ngày 15/7/1995 ban hành Đi u l ố ề ệ ụ BHXH áp d ng

đ i v i công ch c, công nhân viên ch c Nhà n c và m i ng ứ ứ ớ ố ướ ọ ườ i

lao đ ng theo lo i hình BHXH b t bu c và Đi u l ề ạ ắ ộ ộ ệ ố BHXH đ i

v i s quan quân nhân chuyên nghi p, h s quan, binh s quân ớ ỹ ạ ỹ ệ ỹ

ậ đ i nhân dân và công an nhân dân nh m đ m b o đ i s ng v t ả ả ằ ộ ố ờ

ch t, góp ph n n đ nh cu c s ng cho nh ng ng i và gia đình ầ ổ ữ ấ ố ộ ị ườ

tham gia BHXH.

56

- Đ đ a nh ng n i dung c a B Lu t lao đ ng và các Ngh ể ư ủ ữ ậ ộ ộ ộ ị

đ nh nêu trên vào tri n khai th c hi n trong th c t , ngày ự ự ệ ể ị ế

16/2/1995 Chính ph ban hành Ngh đ nh s 19/CP v vi c thành ủ ệ ề ố ị ị

ch c BHXH Vi t Nam trên c s th ng nh t các t l p t ậ ổ ứ ệ ơ ở ấ ố ổ ứ ch c

BHXH Trung ng và đ a ph ở ươ ị ươ ng thu c h th ng Lao đ ng - ố ệ ộ ộ

Th ng binh & Xã h i và T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam ươ ộ ộ ổ ệ

v i ch c năng, nhi m v chính là: t ch c thu BHXH; gi ụ ứ ệ ớ ổ ứ ả i

quy t ch đ , chính sách BHXH; chi tr cho đ i t ng h ế ộ ế ả ố ượ ưở ng

BHXH; đ u t , b o toàn và tăng tr ng qu BHXH. Nh ng trên ầ ư ả ưở ư ỹ

do ph i ti p nh n bàn giao t ch c và nhân s hai th c t ự ế ế ả ậ ổ ứ t ự ừ

ngành nên trong ph m vi toàn qu c, BHXH chính th c đi vào ứ ạ ố

ho t đ ng t 1/10/1995. ạ ộ ừ

- Sau h n 7 tháng ban hành Ngh đ nh 19/CP, ngày 26/9/1995 ơ ị ị

Th t ng Chính ph l ủ ướ ủ ạ ệ i ra Quy t đ nh s 606/QĐ/TTg v vi c ế ề ố ị

ban hành quy ch t t Nam. ế ổ ch c và ho t đ ng c a BHXH Vi ộ ủ ứ ạ ệ

ủ Ti p đ n là Quy t đ nh s 20/1998/QĐ-TTg ngày 26/1/1998 c a ế ế ế ố ị

Th t ng Chính ph v vi c ban hành quy ch qu n lý tài ủ ướ ủ ề ệ ế ả

t Nam. chính đ i v i BHXH Vi ớ ố ệ

- Cũng v i m c đích giúp cho ho t đ ng c a ngành BHXH ủ ụ ạ ớ ộ

ti n hành đ c thu n l i, ngày 24/7/1995 B Tài chính đã ra ế ượ ậ ợ ộ

Thông t ư ố s 58/TC/HCSN “H ng d n t m th i v qu n lý thu - ẫ ướ ề ả ạ ờ

chi BHXH thu c h th ng BHXH’’. Cho đ n ngày 30/12/1996, ệ ế ộ ố

t Nam l T ng Giám đ c BHXH Vi ố ổ ệ ạ i có Quy t đ nh s ế ị ố

177/BHXH v vi c ban hành quy đ nh v qu n lý thu BHXH ề ề ệ ả ị

t Nam. thu c h th ng BHXH Vi ố ệ ộ ệ

57

Trên đây là m t s văn b n pháp lu t ch y u đi u ch nh ộ ố ủ ế ề ậ ả ỉ

công tác qu n lý BHXH nói chung, qu BHXH và công tác thu ả ỹ

n p BHXH nói riêng. Nó đ c th hi n n i dung c ộ ượ ệ ở ể m t s ộ ố ộ ơ

b n sau đây: ả

2. Nh ng n i dung c b n v BHXH và qu BHXH ơ ả ữ ộ ề ỹ

2.1. Đ i t ng tham gia BHXH ố ượ

Theo Đi u II - Ngh đ nh s ề ị ị ố ủ 12/CP ngày 26/1/1995 c a

Chính ph , đ i t ng tham gia BHXH b t bu c là ng i s ủ ố ượ ắ ộ ườ ử

d ng lao đ ng và ng i lao đ ng (k c ng i đ ụ ộ ườ ể ả ộ ườ ượ ọ c c đi h c, ử

đi th c t p, đi u d ng, công tác trong, ngoài n ự ậ ề ưỡ ở ướ ộ c v n thu c ẫ

danh sách tr ng ho c ti n công c a c quan và đ n v ) làm l ả ươ ủ ề ặ ơ ơ ị

ch c sau đây: vi c trong các c quan, đ n v , t ơ ị ổ ệ ơ ứ

- Các doanh nghi p Nhà n c ệ ướ

- Các doanh nghi p ngoài qu c doanh có s d ng 10 lao ệ ố ử ụ

đ ng tr lên. ộ ở

c ngoài, khu ch - Các doanh nghi p có v n đ u t ệ ầ ố n ư ướ ế

xu t, khu công nghi p. ệ ấ

- Các doanh nghi p, t ng vũ ệ ổ ch c d ch v thu c l c l ụ ự ứ ộ ị ượ

trang.

- Các t ch c kinh t ổ ứ ế , d ch v thu c c quan hành chính, s ơ ụ ộ ị ự

nghi p, c quan đ ng, đoàn th . ể ệ ả ơ

c ngoài ho c t ch c qu c t - Các c quan, t ơ ổ ch c n ứ ướ ặ ổ ố ế ặ đ t ứ

t i Vi t Nam, tr tr ng h p đi u mà n ạ ệ ừ ườ ề ướ ợ c qu c t ố ế ướ c

CHXHCN Vi t Nam ký k t ho c tham gia có quy đ nh khác. ệ ế ặ ị

nghi p g n thu bù chi, đ n v s - Các đ n v s ơ ị ự ị ự ệ ắ ơ ệ nghi p

h ng ngu n thu b ng vi n tr c ngoài (k c vi n tr ưở ệ ằ ồ n ợ ướ ể ả ệ ợ ủ c a

58

t ch c phi chính ph ) đ tr l ổ ể ả ươ ứ ủ ứ ng cho công nhân viên ch c

trong đ n v . ị ơ

- Các c quan qu n lý Nhà n c, c quan hành chính s ả ơ ướ ơ ự

nghi p, c quan đ ng, đoàn th , h i qu n chúng, dân c t ử ừ ể ệ ả ầ ơ ộ

trung ng đ n c p huy n (sau này đ ươ ệ ế ấ ượ ớ c m r ng ra đ i v i ở ộ ố

ng, th tr n theo quy đ nh t i Đi u 3, Ngh đ nh s c p xã, ph ấ ườ ị ấ ị ạ ề ị ị ố

09/1998/ NĐ - CP ngày 23/1/1998).

- Các c quan, đ n v thu c B Qu c phòng, B N i v ơ ơ ộ ố ộ ộ ộ ị ụ

(nay là B Công an) và Ban C y u Chính ph (chi ti ơ ế ủ ộ ế t, c th ụ ể

BHXH ban hành kèm theo Ngh đ nh xem thêm Đi u 3, Đi u l ề ề ệ ị ị

s 45/ CP ngày 15/7/1995 c a Chính ph ). ố ủ ủ

ng tham gia BHXH đ c m r ng h n so Cùng v i đ i t ớ ố ượ ượ ở ộ ơ

c đây, thì lo i hình tham gia BHXH cũng đ v i tr ớ ướ ạ ượ ố c th ng

nh t: BHXH b t bu c và BHXH t ắ ấ ộ ự nguy n. V n đ này b ấ ệ ề ướ c

đ u đã t o ra s bình đ ng gi a nh ng ng ạ ầ ự ữ ữ ẳ ườ ộ i lao đ ng thu c ộ

các thành ph n kinh t . V i đ i t ng đã đ ầ ế ố ượ ớ ượ c quy đ nh nh ị ư ở

trên, hi n nay c n ả ướ ệ c ta đã có kho ng 10% l c l ả ự ượ ộ ng lao đ ng

tham gia BHXH.

2.2. Ngu n hình thành qu BHXH ồ ỹ

Qu BHXH đ c hình thành t ỹ ượ ừ các ngu n sau đây: ồ

- Đóng góp c a các đ i t ng tham gia BHXH theo quy đ nh ố ượ ủ ị

trên.

- Ngân sách Nhà n c chuy n sang g m: ướ ể ồ

+ Ti n đ chi tr cho các đ i t ng đang h ng các ch đ ể ề ả ố ượ ưở ế ộ

BHXH tr c ngày Đi u l ướ ề ệ BHXH có hi u l c (1/1/1995). ệ ự

59

+ Ti n đóng và h tr thêm đ đ m b o th c hi n các ch ỗ ợ ề ể ả ự ệ ả ế

đ BHXH đ i v i ng i lao đ ng sau ngày ban hành Đi u l ộ ớ ố ườ ề ộ ệ

BHXH.

cho ng i đang h ng các ch đ + Đóng b o hi m y t ả ể ế ườ ưở ế ộ

BHXH.

- Ti n lãi, ti n sinh l ề ề i t ờ ừ vi c th c hi n ph ự ệ ệ ươ ả ng án b o

toàn và phát tri n qu BHXH. ể ỹ

- Thu t ngu n tài tr qu c t , trong n c. ừ ồ ợ , vi n tr ệ ợ ố ế ướ

- Giá tr tài s n c a BHXH đ ả ủ ị ượ ủ c đánh giá theo quy đ nh c a ị

Chính ph .ủ

- Thu khác.

2.3. Qu n lý thu n p BHXH ộ ả

2.3.1. Căn c đ qu n lý thu n p BHXH ả ứ ể ộ

Đ qu n lý và th c hi n vi c thu n p BHXH ph i căn c ệ ự ệ ể ả ả ộ ứ

vào b ng thanh toán l ng (ho c s lĩnh l ả ươ ặ ổ ươ ng) cu đ n v s ả ơ ị ử

d ng lao đ ng, trong đó có danh sách lao đ ng, m c l ng và ứ ụ ộ ộ ươ

các kho n ph c p tr cho ng i lao đ ng trong tháng (tr lao ụ ấ ả ả ườ ộ ừ

đ ng h p đ ng ph vi c, lao đ ng h p đ ng ng n h n). ụ ệ ắ ạ ồ ộ ợ ợ ồ ộ

2.3.2. M c thu và ngu n kinh phí đ trích n p BHXH ứ ộ ồ ể

a. M c thu n p BHXH ứ ộ

M c thu n p BHXH là 20% t ng qu l ng hàng tháng, ỹ ươ ứ ộ ổ

trong đó:

- C quan, đ n v ho c ch s ủ ử ụ d ng lao đ ng đóng góp ộ ặ ơ ơ ị

b ng 15% so v i t ng qu l ng c a nh ng ng i tham gia ỹ ươ ằ ớ ổ ủ ữ ườ

BHXH.

- Ng i tham gia BHXH) đóng b ng 5% ườ i lao đ ng (ng ộ ườ ằ

ti n l ng hàng tháng. ề ươ

60

ng và qu ti n l ng hàng tháng làm căn c trích b. Ti n l ề ươ ỹ ề ươ ứ

n p BHXH ộ

- Đ i v i khu v c hành chính s nghi p, t ự ự ệ ố ớ ổ ch c đ ng, đoàn ả ứ

th , h i qu n chúng, dân c và l c l ự ử ể ầ ộ ượ ỹ ề ng vũ trang thì qu ti n

l ng chính theo ươ ng làm căn c trích n p BHXH g m: Ti n l ộ ứ ề ồ ươ

ng ch, b c, theo c p hàm, ch c v do b u c và các kho n ph ử ứ ụ ậ ấ ạ ả ầ ụ

c p ch c v , khu v c, đ t đ , thâm niên, ph c p thâm niên tái ấ ụ ấ ụ ứ ự ắ ổ

chênh l ch b o l u (n u có) theo quy đ nh t i Ngh c , h s ử ệ ố ư ế ệ ả ị ạ ị

đ nh s 35/NQ-UBTVQHK9 ngày 17/5/1993 c a U ban Th ủ ố ỷ ị ườ ng

v Qu c h i Khoá 9; Quy t đ nh s 09/QĐ-TW ngày 17/5/19993 ụ ế ố ộ ố ị

25/CP ngày 17/5/1993 c a Chính c a Ban Bí th ; Ngh đ nh s ư ủ ị ị ố ủ

574/TTg ngày 25/11/1993 c a Th t ph ; Quy t đ nh s ế ủ ị ố ủ ướ ng ủ

ủ Chính ph và Ngh đ nh s 05/CP ngày 26/1/1994 c a Chính ph . ủ ủ ố ị ị

- Đ i v i khu v c s n xu t kinh doanh g m: Các doanh ự ấ ả ớ ố ồ

nghi p quy đ nh t i đi m 1, 2, 3, 4, 5 m c 2.1 - đ i t ng tham ệ ị ạ ố ượ ụ ể

gia BHXH nêu ở trên thì t ng qu l ổ ỹ ươ ộ ng làm căn c trích n p ứ

i tham gia BHXH là t ng ti n l ổ ề ươ ng tháng c a nh ng ng ủ ữ ườ

ng c p b c, ch c v , h p đ ng, h s BHXH g m: Ti n l ồ ề ươ ệ ố ụ ứ ậ ấ ợ ồ

chênh l ch b o l u và các kho n tr ư ệ ả ả ợ ấ c p ch c v , ph c p khu ụ ụ ấ ứ

v c, ph c p đ t đ ... (n u có) theo đúng Ngh đ nh s 26/CP ụ ấ ự ế ắ ỏ ị ị ố

ngày 25/3/1993 và Ngh đ nh s 05/CP ngày 26/1/1994 c a Chính ủ ố ị ị

ph .ủ

ộ Các doanh nghi p n u đã ký h p đ ng lao đ ng thì trích n p ợ ế ệ ộ ồ

BHXH tính trên t ng qu ti n l ỹ ề ươ ổ ế ng theo h p đ ng đã ký k t. ồ ợ

- Đ i v i các đ n v quy đ nh t ơ ố ớ ị ị ạ ố i đi m 6, 7 m c 2.1 - đ i ụ ể

t ng tham gia nêu ng đ làm căn c ượ ở trên thì t ng qu l ổ ỹ ươ ể ứ

trích n p BHXH là qu l ng h p đ ng. ỹ ươ ộ ợ ồ

61

c. Ngu n trích n p và h ch toán k toán ế ạ ộ ồ

- Kho n đóng góp BHXH b ng 15% qu ti n l ỹ ề ả ằ ươ ộ ng thu c

trách nhi m đóng góp c a c quan, đ n v ho c ch s d ng lao ủ ử ụ ủ ệ ặ ơ ơ ị

đ ng:ộ

+ Đ i v i đ n v h ng l ng t ngu n Ngân sách Nhà ị ưở ơ ớ ố ươ ừ ồ

n ướ ạ c c p, tính trong d toán kinh phí hàng qu , năm và h ch ự ấ ỹ

toán vào m c 68: chi BHXH theo ch ụ ươ ạ ng, lo i, kho n và h ng ạ ả

t ươ ng ng. ứ

+ Đ i v i đ n v s n xu t kinh doanh - d ch v thì tính vào ị ả ụ ấ ố ớ ơ ị

chi phí s n xu t kinh doanh d ch v và h ch toán vào m c "trích ụ ụ ấ ả ạ ị

b o hi m xã h i". ể ả ộ

+ Đ i v i các đ n v g n thu bù chi, đ n v h ị ắ ị ưở ơ ố ớ ơ ồ ng ngu n

c a n c ngoài thì trích t ngu n thu, ngu n vi n tr vi n tr ệ ợ ủ ướ ừ ệ ồ ồ ợ

đ n p BHXH và h ch toán vào chi phí qu n lý. ể ộ ạ ả

- Kho n đóng BHXH c a ng ủ ả ườ i lao đ ng: C quan, đ n v ơ ộ ơ ị

ho c ch s d ng lao đ ng trích t ti n l ủ ử ụ ặ ộ ừ ề ươ ủ ng hàng tháng c a

i, n p vào qu BHXH cùng m t lúc v i 15% đóng góp t ng ng ừ ườ ộ ộ ớ ỹ

c a c quan, đ n v ho c ch s d ng lao đ ng. ặ ủ ủ ử ụ ơ ơ ộ ị

2.3.3. Phân c p qu n lý thu n p BHXH ả ộ ấ

Giám đ c BHXH t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau ố ự ố ộ ỉ ươ

đây g i t t là BHXH t nh) có trách nhi m t ọ ắ ệ ỉ ổ ch c th c hi n và ự ứ ệ

ch đ o BHXH huy n, qu n, th xã, thành ph tr c thu c t nh ị ố ự ỉ ạ ệ ậ ộ ỉ

(sau đây g i chung là BHXH huy n) thu BHXH c a t ủ ệ ọ ấ t c các ả

đ n v , t ch c, c quan c a Trung ng và đ a ph ng (sau đây ị ổ ơ ủ ứ ơ ươ ị ươ

g i chung là đ n v ) có tài kho n và tr ị ả ọ ơ ụ ở ủ s đóng trên đ a bàn c a ị

t nh theo phân c p qu n lý nh sau: ỉ ư ấ ả

62

- BHXH t nh thu BHXH c a các đ n v có tr và tài ủ ơ ị ỉ s ụ ở

i t nh, bao g m: kho n t ả ạ ỉ ồ

ng qu n lý đóng trên đ a bàn + Các đ n v thu c Trung ị ộ ơ ươ ả ị

ng vũ trang h ng BHXH theo Ngh đ nh s t nh (riêng l c l ỉ ự ượ ưở ị ị ố

45/CP có h ng d n ướ ẫ ở văn b n khác). ả

+ Các đ n v do t nh tr c ti p qu n lý. ự ế ả ơ ị ỉ

+ Các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài. ầ ư ướ ệ ố

ch c qu c t có trên đ a bàn t nh, tr + Các đ n v , t ơ ị ổ ứ ố ế ị ỉ ừ

tr ng h p đi u mà n c C ng hoà xã h i ch ườ ề ướ ợ c qu c t ố ế ướ ộ ộ ủ

nghĩa Vi t Nam ký k t ho c tham gia có quy đ nh khác. ệ ế ặ ị

+ Các doanh nghi p ngoài qu c doanh có s d ng 50 lao ệ ố ử ụ

đ ng tr lên. ộ ở

Tr ườ ề ng h p BHXH các huy n thu c t nh không đ đi u ủ ệ ợ ộ ỉ

ệ ki n đ th c hi n nhi m v thu BHXH c a các doanh nghi p ủ ụ ự ể ệ ệ ệ

i 50 lao đ ng ho c các đ n v Trung ng, ngoài qu c doanh d ố ướ ặ ơ ộ ị ươ

đ n v thu c t nh có s ộ ơ ị ỉ ố ố lao đ ng không nhi u thì Giám đ c ề ộ

BHXH t nh quy t đ nh vi c phân c p thu đ i v i t ng đ n v c ớ ừ ị ụ ế ệ ấ ố ơ ỉ ị

th cho BHXH huy n. ệ ể

- BHXH huy n thu BHXH c a các đ n v có tr và tài ủ ệ ơ ị s ụ ở

i huy n, bao g m: kho n t ả ạ ệ ồ

+ Các đ n v thu c c p huy n tr c ti p qu n lý. ự ệ ế ấ ả ơ ộ ị

+ Các doanh nghi p ngoài qu c doanh s d ng t 10 lao ệ ố ử ụ ừ

đ ng đ n 50 lao đ ng. ế ộ ộ

+ Các đ n v khác do BHXH t nh giao nhi m v thu theo ụ ệ ơ ỉ ị

quy t đ nh phân c p thu. ế ấ ị

Tr ng thu BHXH t ườ ng h p BHXH t nh m r ng đ i t ỉ ở ộ ố ượ ợ ự

nguy n đ i v i doanh nghi p s d ng lao đ ng d i 10 lao ệ ệ ớ ố ử ụ ộ ướ

63

đ ng ph i báo cáo BHXH Vi t Nam đ trình H i đ ng qu n lý ả ộ ệ ể ả ồ ộ

xem xét quy t đ nh. ế ị

- Đ i v i m t s đ n v có các đ n v tr c thu c đóng tr ố ơ ị ự ộ ớ ố ộ ơ ị ụ

s ở và ho t đ ng ạ ộ ở ị đ a bàn thu c nhi u t nh mu n n p BHXH ỉ ề ộ ộ ố

s chính thì cho các đ n v tr c thu c BHXH t nh n i đóng tr ộ ị ự ơ ơ ỉ ụ ở

ph i có s th ng nh t c a BHXH các n i có liên quan (n i có ả ự ủ ấ ố ơ ơ

tr các đ n v tr c thu c đóng) và đ c BHXH Vi t Nam s ụ ở ị ự ơ ộ ượ ệ

ch p thu n. ậ ấ

2.3.4. L p k ho ch thu n p BHXH ạ ộ ế ậ

a. Đ i v i các đ n v s d ng lao đ ng: ị ử ụ ố ớ ơ ộ

ỹ ề - Hàng tháng, căn c vào s biên ch và k ho ch qu ti n ứ ế ế ạ ố

l ng c a đ n v mình l p k ho ch n p BHXH trong quý và ươ ủ ế ậ ạ ơ ộ ị

đăng ký ngày n p ti n t ng tháng g i cho c quan BHXH vào ừ ử ề ộ ơ

ngày 20 c a tháng cu i quý tr c. ủ ố ướ

b. Đ i v i c quan BHXH t nh, huy n: ố ớ ơ ệ ỉ

- Hàng tháng, BHXH huy n t ng h p k ho ch thu BHXH ổ ệ ế ạ ợ

ch c thu và ghi s c a các đ n v do mình ch u trách nhi m t ủ ệ ơ ị ị ổ ứ ổ

BHXH g i cho BHXH t nh vào ngày 25 c a tháng cu i quý ủ ử ố ỉ

tr c.ướ

ủ - Hàng quý, BHXH t nh t ng h p k ho ch thu BHXH c a ế ạ ổ ợ ỉ

các đ n v do BHXH t nh tr c ti p thu BHXH. T ng h p k ự ế ơ ổ ợ ị ỉ ế

ho ch thu BHXH trên đ a bàn toàn t nh, n p cho BHXH Vi ạ ộ ị ỉ ệ t

Nam vào ngày 30 c a tháng cu i quý tr ủ ố ướ c. Riêng k ho ch thu ế ạ

BHXH c a c năm do BHXH t nh l p bao g m t t c các đ n v ủ ả ậ ồ ỉ ấ ả ơ ị

s d ng lao đ ng trên đ a bàn t nh và t ng h p theo đ a bàn. ử ụ ộ ổ ợ ị ỉ ị

2.3.5. T ch c thu BHXH và ghi s BHXH cho ng i lao ứ ổ ổ ườ

đ ngộ

64

- Hàng tháng, căn c vào k ho ch n p ti n BHXH do các ứ ế ề ạ ộ

ố đ n v s d ng lao đ ng đã đăng ký, BHXH t nh, huy n đôn đ c ị ử ụ ệ ộ ơ ỉ

và t ch c thu BHXH b ng 20% qu l ng (đ n v s d ng lao ổ ỹ ươ ứ ằ ị ử ụ ơ

đ ng đóng 15% so v i t ng qu l ng, ng i lao đ ng đóng 5% ớ ổ ỹ ươ ộ ườ ộ

ti n l ng tháng) vào ngày c a kỳ l ng đ u tiên trong tháng. ề ươ ủ ươ ầ

- Tháng cu i quý, đ n v s ị ử ụ ệ d ng lao đ ng có trách nhi m ố ơ ộ

l p danh sách n p BHXH c a ng ộ ậ ủ ườ i lao đ ng thu c đ n v mình, ộ ơ ộ ị

tính đ s ti n ph i n p BHXH theo l ả ủ ố ề ộ ươ ng c a ng ủ ườ ộ i lao đ ng

trong quý g i cho c quan BHXH 2 b n. ơ ử ả

- Cán b ph trách thu thu c c quan BHXH có trách nhiêm ụ ộ ộ ơ

ki m tra ti n l ng, m c đóng góp c a t ng ng ề ể ươ ủ ừ ứ ườ i lao đ ng và ộ

ti n ph i n p BHXH c a toàn b đ n v s d ng lao t ng s ổ ố ề ộ ơ ị ử ụ ủ ả ộ

ế đ ng. Cu i m i quý cùng v i đ n v s d ng lao đ ng đ i chi u ơ ị ử ụ ỗ ố ộ ố ộ ớ

ệ v i s đã n p v i s ph i n p BHXH, l p b n xác nh n v vi c ớ ố ớ ố ề ậ ả ậ ả ộ ộ

n p BHXH trong quý. N u có chênh l ch gi a s đã n p và s ữ ế ệ ộ ộ ố ố

ph i n p thì ph i n p ti p vào tháng đ u c a quý sau (n u có ủ ế ế ả ả ầ ộ ộ

chênh l ch thi u) ho c coi nh đã n p tr ặ ư ế ệ ộ ướ ủ c cho tháng đ u c a ầ

quý sau (n u có chênh l ch th a). Sau đó, cán b ph trách thu ừ ụ ệ ế ộ

ti n hành ghi s BHXH cho t ng ng ế ổ ừ ườ ậ i lao đ ng và xác nh n ộ

vào 2 b n danh sách đóng BHXH c a đ n vi s d ng lao đ ng, ủ ả ơ ử ụ ộ

tr d ng lao đ ng 1 b n, 1 b n l u t i c l ả ạ i cho đ n v s ơ ị ử ụ ư ả ả ộ ạ ơ

quan BHXH.

- Tr ng h p ch m n p BHXH hàng tháng thì s ườ ậ ợ ộ ố ề ộ ti n n p

ch m s ậ ẽ ủ ph i n p ph t theo lãi su t ti n g i ng n h n c a ấ ử ề ả ạ ắ ạ ộ

Ngân hàng t ạ i th i đi m truy n p là 0,7% tháng. ộ ể ờ

- Ng i lao đ ng và đ n v s d ng lao đ ng c tình không ườ ị ử ụ ộ ơ ộ ố

n p BHXH theo đúng th i h n và đ m c theo quy đ nh, thì c ủ ứ ạ ộ ờ ị ơ

65

quan BHXH thu c h th ng BHXH Vi t Nam có quy n t ệ ộ ố ệ ề ừ ố ch i

vi c chi tr các ch đ BHXH c a t ệ ả ế ộ ủ ấ t c ng ả ườ ộ i lao đ ng thu c ộ

đ n v đó; đ ng th i báo cáo lên c quan BHXH c p trên và ấ ơ ờ ồ ơ ị

thông báo cho các c quan h u quan đ có bi n pháp gi i quy t. ữ ệ ể ơ ả ế

- B ph n K toán - Tài chính thu c BHXH các t nh, các ế ậ ộ ộ ỉ

huy n th c hi n chuy n ti n thu BHXH lên BHXH c p trên ự ề ể ệ ệ ấ

đúng th i h n theo quy đ nh t i công văn s 193 CV/LN ngày ạ ờ ị ạ ố

9/9/1995 c a liên ngành BHXH Vi t Nam và Kho b c Nhà n ủ ệ ạ ướ c

Trung ng. ươ

- Ch đ báo cáo thu BHXH: ế ộ

+ Đình kỳ 10 ngày 1 l n vào các ngày 5, 15 hàng tháng, c ầ ơ

quan BHXH các huy n báo cáo v tình hình thu BHXH g i v ử ệ ề ề

BHXH t nh. ỉ

Đình kỳ 10 ngày 1 l n vào các ngày 7, 17 hàng tháng, BHXH ầ

t nh t ng h p s thu BHXH trên đ a bàn báo cáo g i v BHXH ỉ ử ề ố ợ ổ ị

Vi t Nam. ệ

ổ + Ch m nh t là ngày 28 hàng thàng, BHXH các huy n t ng ệ ấ ậ

h p, l p báo cáo v s thu BHXH trong tháng đ c xác đ nh t ề ố ậ ợ ượ ị ừ

c đ n ngày 25 c a tháng báo cáo, có xác ngày 26 c a tháng tr ủ ướ ủ ế

nh n c a c quan Kho b c Nhà n c n i m tài kho n g i v ủ ậ ạ ơ ướ ử ả ở ơ ề

cho BHXH t nh. ỉ

C quan BHXH t nh, t ng h p s thu trên toàn đ a bàn trong ơ ố ổ ợ ị ỉ

tháng đ c xác nh n t c đ n ngày 28 ượ ậ ừ ngày 29 c a tháng tr ủ ướ ế

c a tháng báo cáo có xác nh n c a Kho b c Nhà n ủ ủ ạ ậ ướ c n i m ơ ở

t Nam ch m nh t là ngày 30 tài kho n, g i v cho BHXH Vi ề ử ả ệ ấ ậ

hàng tháng.

66

Riêng tháng 12 hàng năm s ố li u đ ệ ượ ế c xác đ nh đ n h t ế ị

ngày 31/12.

ả + Ch m nh t là ngày 5 tháng 1 năm sau BHXH huy n ph i ệ ấ ậ

c có xác n p báo cáo cho BHXH t nh v s thu BHXH năm tr ỉ ề ố ộ ướ

nh n c a c quan Kho b c Nhà n c hu ủ ậ ạ ơ ướ ỵệ ổ n. BHXH t nh t ng ỉ

h p báo cáo s ợ ố thu BHXH trên toàn đ a bàn trong năm có xác ị

nh n c a c quan Kho b c Nhà n c t nh g i cho BHXH Vi ủ ậ ạ ơ ướ ử ỉ ệ t

Nam ch m nh t là ngày 10/1 năm sau. ậ ấ

3. Tình hình thu n p BHXH ộ

3.1. Công tác thu n p BHXH ộ

Đây là nhi m v đ c xác đ nh là đi u ki n tiên quy t cho ụ ượ ệ ệ ề ế ị

vi c hình thành và tăng tr ng qu BHXH. Vì v y ngay t khi ệ ưở ậ ỹ ừ

m i thành l p, trên c s nh ng văn b n h ơ ở ữ ậ ả ớ ướ ộ ng d n ho t đ ng ẫ ạ

BHXH và danh sách các đ n v s d ng lao đ ng nh n bàn giao ị ử ụ ậ ơ ộ

t c quan Lao đ ng – Th ừ ơ ộ ươ ng binh & xã h i, Tài chính, Liên ộ

ắ đoàn Lao đ ng. BHXH các t nh, thành ph đã đã t p trung n m ậ ộ ố ỉ

tình hình ho t đ ng và s d ng lao đ ng c a các đ n v có trong ử ụ ủ ạ ộ ơ ộ ị

danh sách đ c bàn giao, cũng nh các đ n v ngoài danh sách ượ ư ơ ị

bàn giao nh ng trong di n ph i tham gia BHXH theo quy đ nh ả ư ệ ị

c g ng trên, toàn ngành BHXH Vi c a pháp lu t. Nh có s ậ ủ ờ ự ố ắ ệ t

Nam đã đ t đ ạ ượ c nh ng thành tích nh t đ nh, kh ng đ nh đ ấ ữ ẳ ị ị ượ c

v trí c a mình, kh ng đ nh đ c s t n t i và phát tri n thông ủ ẳ ị ị ượ ự ồ ạ ể

qua các ho t đ ng c a ngành. Đó là s thu BHXH ngày m t tăng, ủ ạ ộ ố ộ

năm sau cao h n năm tr ơ ướ c. Th hi n: ể ệ

3.1.1. Tình hình đóng BHXH c a các đ n v s d ng lao ị ử ụ ủ ơ

đ ng ộ

67

Theo quy đ nh t 12/CP ngày 26/1/1995 và ị ạ i Ngh đ nh s ị ị ố

Ngh đ nh s 45/CP ngày 15/7/1995 c a Chính ph , các c quan ủ ủ ố ơ ị ị

đ n v doanh nghi p thu c di n đóng b t bu c ph i đóng BHXH ệ ệ ắ ả ơ ộ ộ ị

b ng 15% t ng qu l ng c a nh ng ng i tham gia BHXH. T ỹ ươ ằ ổ ữ ủ ườ ừ

quý IV/1995 đ n năm 2000, t ng s ti n đóng BHXH là ế ổ ố ề

14.765.691 tri u đ ng, s li u c th các năm nh sau: ụ ể ố ệ ư ệ ồ

- Quý IV/1995 : 296.250 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 1996 : 1.927.300 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 1997 : 2.584.208 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 1998 : 2.906.967 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 1999 : 3.139.541 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 2000 : 3.911.425 tri u đ ng. ệ ồ

3.1.2. Tình hình đóng BHXH c a ng i lao đ ng ủ ườ ộ

T khi BHXH Vi t Nam chính th c ho t đ ng(tháng ừ ệ ứ ạ ộ

10/1995) đ n nay, t ng s ti n mà c quan BHXH đã thu đ ố ề ế ổ ơ ượ c

t ng i lao đ ng là 4.921.896 tri u đ ng, trong đó: ừ ườ ệ ộ ồ

- Quý IV/1995 : 98.750 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 1996 : 642.433 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 1997 : 861.403 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 1998 : 968.989 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 1999 : 1.046.513 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 2000 : 1.303.808 tri u đ ng. ề ồ

3.1.3. Ngu n đóng và h tr thêm t Ngân sách Nhà n c ỗ ợ ồ ừ ướ

tháng 10/1995 đ n h t tháng 12/2000, Trong th i gian t ờ ừ ế ế

ti n h tr t Ngân sách Nhà n t ng s ổ ố ề ỗ ợ ừ ướ c cho qu BHXH đ ỹ ể

chi tr cho các đ i t ng ngh ch đ BHXH có th i gian tham ả ố ượ ế ộ ờ ỉ

68

gia BHXH t năm 1995 tr c là 26.966.679 tri u đ ng, ừ v tr ở ề ướ ệ ồ

c th nh sau: ụ ể ư

- Quý IV/1995 : 1.112.030 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 1996 : 4.387.903 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 1997 : 5.163.093 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 1998 : 5.128.425 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 1999 : 5.025.620 tri u đ ng. ệ ồ

- Năm 2000 : 6.159.608 tri u đ ng. ệ ồ

69

B ng 6: ả

Ả TÌNH HÌNH THU N P BHXH DO BHXH VI T NAM QU N

LÝ T QUÝ IV/1995 Đ N NĂM 2000

Quý

S

Đ n vơ

1996

1997

1998

1999

2000

Ch tiêu ỉ

tính

IV/95

T

T

1 S đ n v SDLĐ

18.566

30.789

34.815

49.628

59.176

61.577

ố ơ

Đ n vơ

2 S LĐ tham gia

Nghìn

2.276

2.821

3.162

3.355

3.579

3.843

BHXH

ng

iườ

-

112,1

106,1

106,7

107,4

-

- % so v i năm

%

tr

cướ

3 S thu BHXH

395,0

2.569,

3.445,6

3.876,0

4.186,

5.215,

T đ ng ỷ ồ

- % so v i năm

134,1

112,5

0

2

%

-

7

tr

-

108,0

124,6

cướ

4 T l

34,2

54,4

59,9

65,9

70,2

70,5

%

ỷ ệ

ớ thu so v i

chi

5 Chênh l ch thu -

353,0

2.186,

2.852,1

3.124,4

3.245,

3.974,

T đ ng ỷ ồ

chi BHXH

5

6

7

(Ngu n: B o hi m xã h i Vi t Nam) ể ả ồ ộ ệ

Qua b ng 6 cho ta th y, k t qu n i b t trong công tác thu ả ổ ế ả ậ ấ

n p BHXH t 1/10/1995 đ n năm 2000 là s lao đ ng tham gia ộ ừ ế ố ộ

và s thu BHXH m i năm m t tăng lên, năm sau cao h n năm ố ỗ ơ ộ

tr c. Phân tích các ch tiêu cho ta th y nh sau: ướ ư ấ ỉ

- Ch tiêu s 1 và 2 là: n u cu i năm 1995 c n c có 2,2 ả ướ ế ố ố ỉ

tri u lao đ ng tham gia BHXH thì đ n năm 2000 con s này đã ế ệ ộ ố

lên t ớ ỗ i 3,8 tri u lao đ ng, tăng 1,6 tri u lao đ ng (ch a k m i ư ệ ể ệ ộ ộ

năm có kho ng 15 v n ng ả ạ ườ i ngh vi c) và b ng kho ng 10% ằ ệ ả ỉ

l c l ự ượ ố ng lao đ ng xã h i. Đi u đó cho th y, vi c m r ng đ i ở ộ ề ệ ấ ộ ộ

t ng tham gia BHXH đ n các thành ph n kinh t , các doanh ượ ế ầ ế

70

nghi p ngoài qu c doanh có t 10 lao đ ng tr ệ ố ừ ộ ở ớ lên cùng v i

chính sách thu BHXH phù h p nên s d ng lao ợ ố các đ n v s ơ ị ử ụ

đ ng l n ng i lao đ ng tham gia BHXH đã ngày m t tăng. Tuy ẫ ộ ườ ộ ộ

ng lao đ ng tham gia BHXH so v i các nhiên, con s 10% l c l ố ự ượ ộ ớ

n c còn t th p, ví d : Malaysia : 90%, M : 95%... ướ ở m c r ứ ấ ụ ấ ỹ

cùng v i đó là t c đ gia tăng s lao đ ng tham gia BHXH hàng ố ớ ố ộ ộ

năm còn ch m và m c th p nh ng có xu h ng tăng lên t ậ ở ứ ư ấ ướ ừ

6,1% năm 1998 lên 7,4% năm 2000. Qua tham kh o s li u cho ố ệ ả

nhân ngoài th y, s lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p t ệ ệ ấ ố ộ ư

qu c doanh có t c đ tăng cao nh t, c th là: năm 1995 có ụ ể ấ ố ố ộ

30.063 ng i, năm 1996 có 56.280 ng i, năm 1997 có 84.058 ườ ườ

ng i, năm 1998 có 122.685 ng i, năm 1999 có 125.279 ng ườ ườ ườ i

và năm 2000 có 206.890 ng ườ ế i, bình quân tăng 47,1%/năm. Ti p

ệ đ n là t c đ tăng c a lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p ủ ệ ế ố ộ ộ

liên doanh và doanh nghi p 100% v n v n đ u t c ngoài: ệ ầ ố ố n ư ướ

năm 1995 có 78.791 ng i, năm 1996 có 125.889 ng i, năm ườ ườ

1997 có 214.596 ng i, năm 1998 có 242.108 ng i, năm 1999 ườ ườ

có 361.522 ng i và năm 2000 có 369.857 ng i, bình quân tăng ườ ườ

36,2%/năm.

- Bên c nh s tăng lên v s lao đ ng tham gia BHXH thì ạ ự ề ố ộ

cũng chính nh chính sách thu BHXH phù h p v i đi u ki n thu ề ệ ờ ợ ớ

nh p và ti n l i lao đ ng còn th p mà s thu ề ậ ươ ng c a ng ủ ườ ấ ộ ố

BHXH ngày càng tăng, năm sau cao h n năm tr c đ c th ơ ướ ượ ể

hi n rõ nét ệ ở ế ch tiêu s 3. Thông qua ch tiêu này ta th y, n u ấ ố ỉ ỉ

năm 1996 s thu đ t 2569,7 t đ ng thì sau 5 năm, năm 2000 s ạ ố ỷ ồ ố

thu đã lên t i 5215,2 t ớ ỷ ồ ế đ ng, tăng 103% so v i năm 1996. N u ớ

so v i năm 1994 là năm tr c khi b c vào th i kỳ c i cách ớ ướ ướ ả ờ

71

c ta thì các năm 1999 và năm chính th c h th ng BHXH ệ ứ ố n ở ướ

tăng thu 2000 đ u có s thu tăng g p h n 10 l n. Tuy v y, t ấ ề ậ ầ ố ơ l ỷ ệ

BHXH năm sau so v i năm tr c gi m d n t 34,1% năm 1997 ớ ướ ả ầ ừ

xu ng còn 8% năm 1999 nh ng nhanh chóng đ ư ố ượ ụ c kh c ph c ắ

b ng t ằ l ỷ ệ ự ụ tăng thu 24,6% năm 2000 so v i năm 1999. S s t ớ

gi m t c đ tăng thu BHXH giai đo n 1997 - 1999 ph i chăng là ả ạ ả ố ộ

do tình hình kinh t trong n c và th gi ế ướ ế ớ ộ i có nhi u bi n đ ng ề ế

đ c bi ng c a cu c kh ng ho ng tài chính ti n t ặ ệ t là nh h ả ưở ủ ủ ề ả ộ ệ

khu v c. M c dù v y, thu BHXH hàng năm v n đ t v ự ậ ặ ạ ẫ ượ ứ t m c

k ho ch, đi n hình là năm 1997 thu đ t v t m c 24,4 % k ể ế ạ ạ ượ ứ ế

ho ch đ t ra. Đi u đó th hi n s n l c v ự ỗ ự ể ệ ề ặ ạ ượ t b c c a các cán ủ ậ

b , công ch c ngành BHXH, s quan tâm ch đ o sâu sát và k p ứ ộ ự ỉ ạ ị

th i c a BHXH Vi ủ ờ ệ t Nam và các c p u Đ ng, Chính quy n t ỷ ả ề ấ ừ

Trung ng đ n đ a ph ng. Cũng nh v y mà tình hình công ươ ế ị ươ ờ ậ

n tuy có phát sinh nh ng ngày càng gi m, đã rút ng n s ngày ư ả ắ ợ ố

chi m d ng ti n BHXH ph i n p c a các đ n v s d ng lao ị ử ụ ủ ụ ế ề ả ộ ơ

đ ng t ộ ừ 73 ngày năm 1995 ( ng v i 20,1% s n so v i t ng s ớ ớ ổ ố ợ ứ ố

ph i thu) xu ng còn 38 ngày năm 2000 ( ng v i 10,4% s n so ố ợ ứ ả ố ớ

v i t ng s ph i thu theo s li u báo cáo nhanh c a BHXH Vi ố ệ ớ ổ ủ ả ố ệ t

Nam). M c tiêu trong nh ng năm t ữ ụ ớ ụ i là ph i ph n đ u ti p t c ế ả ấ ấ

làm gi m s chi m d ng này xu ng m c th p h n n a. ứ ữ ụ ế ả ấ ố ố ơ

- Ch tiêu s ỉ ố ả ạ 4 đã kh ng đ nh rõ h n nh ng k t qu đ t ơ ữ ế ẳ ị

đ c trong công tác thu n p BHXH th i gian qua, đó là t thu ượ ộ ờ l ỷ ệ

BHXH t s đóng góp c a ng i s d ng lao ừ ự ủ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ

đ ng so v i t ng chi ngày càng tăng t 34,2% c a quý IV/1995 ớ ổ ộ ừ ủ

ộ lên 70,5% năm 2000. Đi u đó nói lên r ng, công tác thu n p ề ằ

BHXH đã góp ph n quan tr ng vào vi c hình thành đ c qu ệ ầ ọ ượ ỹ

72

BHXH t p trung, h ch toán đ c l p v i Ngân sách Nhà n ậ ạ ậ ộ ớ ướ c,

làm gi m gánh n ng cho Ngân sách Nhà n c trong vi c chi tr ả ặ ướ ệ ả

các ch đ BHXH đ ng th i t o đi u ki n cho c quan BHXH ờ ạ ế ộ ề ề ồ ơ

Vi t Nam ch đ ng trong vi c s ti n t m th i nhàn r ệ ủ ộ ệ ố ề ạ ờ ỗ ư i ch a

đ tăng tr ng qu . S ượ c s d ng trong qu BHXH vào đ u t ỹ ử ụ ầ ư ưở ỹ ố

ti n này đ c hình thành t ề ượ ừ kho n chênh l ch thu - chi qu ệ ả ỹ

BHXH hàng năm th hi n ch tiêu s 5 và đ ệ ở ể ố ỉ ượ c ph n nh rõ ả ả

nét trong đ th d i đây: ị ướ ồ

Đ TH CHÊNH L CH THU – CHI QU BHXH

S ti n ố ề (T đ ng) ỷ ồ

(t quý IV/1995 đ n năm 2000) ừ ế

3974.7

4000

3500

3245.6

3124.4

2852.1

3000

2500

2186.5

2000

1500

1000

353

500

Năm

0

IV/1995

1996

1997

1998

1999

2000

Qua đ th chênh l ch thu - chi qu BHXH ệ ồ ỹ ị ở ả trên ta th y, kho n ấ

chênh l ch này tăng lên qua các năm t 2.186,5 t đ ng năm ệ ừ ỷ ồ

1996 lên 3.974,7 t đ ng năm 2000, tăng bình quân hàng năm là ỷ ồ

447,1 t đ ng. Đây là k t qu r ỷ ồ ả ấ ế ổ t đáng m ng trong th i kỳ đ i ừ ờ

t Nam, nó đã t o cho qu BHXH m i c ch qu n lý BHXH Vi ả ế ớ ơ ệ ạ ỹ

m t kho n ti n t m th i nhàn r i ngày càng l n, m t ph n trong ề ả ạ ộ ờ ỗ ầ ớ ộ

đó s đ c đem vào đ u t sinh l i và l ẽ ượ ầ ư ờ ạ ạ i t o ra m t ngu n thu ộ ồ

m i cho qu BHXH. ớ ỹ

73

c nh ng k t qu trên tr c h t là nh s Đ t đ ạ ượ ữ ế ả ướ ờ ự ố ắ c g ng ế

n l c c a công nhân viên ch c toàn ngành, mà tr ỗ ự ứ ủ ướ c h t là ế

nh ng ng i tr c ti p làm công tác thu n p, ngoài ra còn do các ữ ườ ự ế ộ

nguyên nhân chính sau đây:

- Ch th 15/CP ngày 26/5/1997 c a B Chính tr v tăng ị ề ủ ộ ỉ ị

c ng lãnh đ o th c hi n các ch đ BHXH đã có tác d ng tích ườ ế ộ ụ ự ệ ạ

c c trong vi c thúc đ y s quan tâm c a c p u Đ ng và chính ự ỷ ả ủ ự ệ ẩ ấ

quy n các c p đ i v i công tác BHXH, đ c bi t là công tác thu. ề ấ ặ ớ ố ệ

h u h t các đ a ph ng, vi c th c hi n nghiêm túc trách Ở ầ ế ị ươ ự ệ ệ

nhi m đóng BHXH cho ng i lao đ ng đ ệ ườ ộ ượ ộ c quy đ nh là m t ị

trong các tiêu chu n c b n đ xét danh hi u Chi b , Đ ng b ể ơ ả ệ ẩ ả ộ ộ

trong s ch v ng m nh và các hình th c khen th ng khác. ứ ữ ạ ạ ưở

- BHXH các t nh, thành ph đã k t h p công tác gi ế ố ợ ỉ ả ế i quy t

ắ ch đ , chính sách BHXH v i công tác thu n p theo nguyên t c ế ộ ớ ộ

có đóng BHXH m i đ c h ng quy n l i BHXH, vì v y đã làm ớ ượ ưở ề ợ ậ

tăng thêm ý th c trách nhi m c a các đ n v s ị ử ụ ộ d ng lao đ ng ủ ứ ệ ơ

trong vi c th c hi n nghĩa v đóng BHXH. ụ ự ệ ệ

- Vi c tri n khai công tác c p s BHXH nh m ghi nh n quá ệ ể ấ ằ ậ ổ

trình làm vi c và đóng BHXH c a ng i lao đ ng đã t o đ ủ ệ ườ ạ ộ ượ c

ni m tin cho ng i lao đ ng, cũng thông qua công tác này BHXH ề ườ ộ

các t nh, thành ph đã phát hi n k p th i các tr ệ ố ờ ỉ ị ườ ng h p khai ợ

lao đ ng và qu ti n l ng c a đ n v s d ng lao gi m s ả ố ỹ ề ộ ươ ị ử ụ ủ ơ

ng l n ti n đóng BHXH đ ng, t o đi u ki n truy thu m t s l ệ ộ ố ượ ề ạ ộ ề ớ

còn n đ ng ho c b sót. ợ ọ ặ ỏ

- Công tác t ch c cán b , công tác ki m tra và thông tin ổ ứ ể ộ

tuyên truy n đã đ ề ượ ệ c chú ý đ y m nh góp ph n nâng cao hi u ẩ ạ ầ

74

ủ qu thu n p và ý th c th c hi n nghĩa v đóng BHXH c a ự ụ ứ ệ ả ộ

ng i s d ng lao đ ng. ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ ộ

Bên c nh nh ng k t qu đ t đ ả ạ ữ ế ạ ượ ộ c c a công tác thu n p ủ

BHXH nh đã nêu ư ở ộ ố ồ trên, trong th i gian qua v n còn m t s t n ẫ ờ

t ạ i, h n ch c n kh c ph c, c th : ụ ể ế ầ ụ ạ ắ

- Ch a có bi n pháp h u hi u đ qu n lý toàn b s lao ộ ố ữ ư ệ ể ệ ả

đ ng ph i tham gia BHXH và ngu n thu theo quy đ nh c a pháp ủ ả ộ ồ ị

lu t. Trong th i gian qua, tuy s ng i đóng BHXH có tăng hàng ậ ờ ố ườ

năm nh ng so v i t ng s lao đ ng trong di n ph i tham gia ớ ổ ư ố ệ ả ộ

BHXH theo quy đ nh m i đ t 86%, riêng s ạ ớ ị ố ệ lao đ ng làm vi c ộ

trong khu v c kinh t ự ế ạ ngoài qu c doanh tham gia BHXH m i đ t ố ớ

40%, còn m t l c l ng l n các doanh nghi p ngoài qu c doanh ộ ự ượ ệ ớ ố

k c ng ể ả ườ ấ i lao đ ng đang làm vi c trong khu v c s n xu t ự ệ ả ộ

nông nghi p và ti u th công nghi p ch a đ c tham gia ủ ư ể ệ ệ ượ

ớ ổ BHXH. K t qu thu BHXH m i ch đ t kho ng 90% so v i t ng ỉ ạ ế ả ả ớ

s ph i thu, nhi u doanh nghi p ngoài qu c doanh v n còn có ố ề ệ ả ẫ ố

ng khai gi m qu ti n l ng, s lao đ ng tham gia hi n t ệ ượ ề ả ỹ ươ ố ộ

BHXH và ch n n p BHXH d ố ộ ướ ợ i nhi u hình th c nh : ch ký h p ứ ư ề ỉ

đ ng lao đ ng d i 3 tháng ho c không ký h p đ ng lao đ ng... ồ ộ ướ ặ ợ ồ ộ

Đi u đó cho th y, m ng l i BHXH ch a v n t i đ c toàn ề ấ ạ ướ ư ươ ớ ượ

b s lao đ ng trong toàn xã h i. Vì v y trong nh ng năm t ộ ố ữ ậ ộ ộ ớ i,

n c ta c n có nh ng gi i pháp đ tăng nhanh s ng i tham ướ ư ầ ả ể ố ườ

i cho m i ng i lao gia đóng BHXH, nh m đ m b o quy n l ằ ề ả ả ợ ọ ườ

đ ng.ộ

- M c thu BHXH c ta còn th p so v i nhi u n ứ n ở ướ ề ấ ớ ướ c,

ế c ng v i tình tr ng n đ ng ti n BHXH v n còn l n, tính đ n ề ộ ợ ọ ạ ẫ ớ ớ

nay s n đ ng lên t i g n 490 t đ ng chi m kho ng 10 - 11% ố ợ ọ ớ ầ ỷ ồ ế ả

75

ẩ so v i t ng s ph i thu. N u kéo dài tình tr ng này s làm n y ớ ổ ế ẽ ả ạ ố

sinh nhi u v n đ ph c t p và khó khăn, tr ứ ề ề ấ ạ ướ ế c h t là thi u ế

ngu n chi tr cho ng i h ng BHXH, nh h ng tr c ti p t ồ ả ườ ưở ả ưở ự ế ớ i

i c a ng i lao đ ng. quy n l ề ợ ủ ườ ộ

- Nh n th c v BHXH c a m i ng i dân nói chung và ủ ứ ề ậ ọ ườ

ng ườ ấ i lao đ ng nói riêng còn b h n ch , ch a th y rõ b n ch t ị ạ ư ế ả ấ ộ

u vi t c a BHXH, còn có nhi u ng i nh m l n gi a BHXH ư ệ ủ ề ườ ữ ẫ ầ

v i BHTM. ớ

ố - Trình đ c a cán b , công nhân viên ch c trong h th ng ộ ủ ứ ệ ộ

BHXH Vi t Nam nói chung, cán b làm công tác thu nói riêng ệ ộ

còn b t c p; còn h n ch c v chuyên môn nghi p v l n năng ế ả ề ấ ậ ụ ẫ ệ ạ

l c công tác; ch a năng đ ng, sáng t o; còn làm vi c theo l ự ư ệ ạ ộ ố i

ộ hành chính, ch a quen v i cách làm vi c nh ho t đ ng c a m t ủ ư ư ệ ạ ộ ớ

ngành d ch v ; còn thi u cán b nghiên c u, đ xu t chính sách ộ ứ ụ ế ề ấ ị

và ho ch đ nh chi n l ị ế ạ ượ ứ c phát tri n lâu dài, nên ch a đáp ng ư ể

k p v i ti n trình đ i m i s nghi p BHXH. ớ ự ệ ế ổ ớ ị

ộ - Chính sách BHXH trong th i gian qua còn thi u đ ng b , ờ ế ồ

thay đ i nhi u l n và v n còn m t s n i dung ch a h p lý cho ộ ố ộ ư ề ầ ẫ ổ ợ

c ti p t c nghiên c u và xây d ng thành lu t BHXH nên c n đ ầ ượ ự ứ ụ ế ậ

đ t p trung th ng nh t qu n lý nh m t ể ậ ấ ả ằ ố ổ ch c th c hi n có ự ứ ệ

hi u qu . ả ệ

ế - C s v t ch t k thu t c a ngành còn nghèo nàn và thi u ơ ở ậ ậ ủ ấ ỹ

th n. Vi c ng d ng công ngh thông tin vào qu n lý trong lĩnh ệ ệ ứ ụ ả ố

v c này hi n nay ch a có, các công vi c thu c nghi p v ch ụ ự ư ệ ệ ệ ộ ủ

y u v n làm th công là chính, máy vi tính đ ủ ế ẫ ượ c trang b còn ít, ị

ứ các công ngh ph n m m đang còn trong giai đo n nghiên c u ề ệ ầ ạ

c áp d ng r ng rãi. th nghi m ch a đ ệ ư ử ượ ụ ộ

76

- H th ng BHXH Vi ệ ố ệ t Nam ch a có m i quan h ch t ch ố ư ế ặ ẽ

v i các n ớ ướ ể c khác. Đi u này làm h n ch kh năng phát tri n, ế ề ạ ả

thi u thông tin, khó khăn trong vi c hi n đ i hoá ngành. ệ ệ ế ạ

3.2. Công tác đ u t tăng tr ng qu ầ ư ưở ỹ

cân đ i thu - chi do đó M c tiêu ho t đ ng c a qu là t ộ ủ ụ ạ ỹ ự ố

qu BHXH luôn luôn ph i có m t l ng ti n tích lu đ chi tr ộ ượ ả ỹ ỹ ể ề ả

cho các ch đ dài h n nh : h u trí, t ng t t. L ế ộ ư ư ạ ử tu t, th ấ ươ ậ ượ ng

ti n t n tích này (l ng ti n t m th i nhàn r c s ề ồ ượ ề ạ ờ ỗ i ch a đ ư ượ ử

d ng trong qu BHXH) đ c phép đ u t tăng tr ng qu ụ ỹ ượ ầ ư ưở ỹ

BHXH theo quy đ nh t i M c 2, Đi u 17 Quy t đ nh s ị ạ ụ ế ề ị ố

ố 20/1998/QĐ-TTg v vi c ban hành quy ch qu n lý tài chính đ i ề ệ ế ả

v i BHXH Vi t Nam, nh sau: ớ ệ ư

- Mua trái phi u, tín phi u c a Kho b c Nhà n c và các ủ ế ế ạ ướ

ngân hàng th ng m i c a Nhà n c. ươ ạ ủ ướ

- Cho vay đ i v i Ngân sách Nhà n c, qu H tr Đ u t ố ớ ướ ỹ ỗ ợ ầ ư

Qu c gia, các ngân hàng th ng m i c a Nhà n c. ố ươ ạ ủ ướ

vào m t s d án l n và doanh nghi p l n c a Nhà - Đ u t ầ ư ộ ố ự ủ ệ ớ ớ

n c Chính ph cho phép và b o tr . ướ c có nhu c u v v n đ ầ ề ố ượ ủ ả ợ

Th c hi n Quy t đ nh s 20/1998/QĐ-TTg ngày 26/1/1998 ự ệ ế ị ố

t Nam v ti n hành các c a Th t ủ ủ ướ ng Chính ph , BHXH Vi ủ ệ ề ế

tăng tr ng. Tính đ n ngày 31/12/1999, BHXH ho t đ ng đ u t ộ ầ ư ạ ưở ế

Vi t Nam đã cho vay đ c 10.628.002 tri u đ ng. C th nh ệ ượ ụ ệ ể ồ ư

sau:

B ng 7 ả

: TÌNH HÌNH Đ U T C A QU BHXH

Ư Ủ

(tính đ n 31/12/1999) ế

STT Đ n v vay ị ơ S ti n ố ề ầ C c u đ u ơ ấ

(tri uệ tư

77

(%) đ ng)ồ

1 Ngân sách Nhà n 1.087.636 10,2 cướ

2 Qu H tr 4.200.000 39,5 ỗ ỹ ợ Đ u t ầ ư ố Qu c

gia

3 2.000.000 18,8 Ngân hàng đ u tầ ư

4 Các ngân hàng th 2.425.000 22,8 ươ ng m i ạ

5 Mua tín phi u, trái phi u 915.366 8,7 ế ế

10.628.002 100,0 C ngộ

(Ngu n: B o hi m xã h i Vi t Nam) ể ả ồ ộ ệ

Qua b ng s li u s 7 ta th y, trong c c u đ u t vào các ố ệ ơ ấ ả ấ ầ ố ư

lĩnh v c, đ n v thì đ u t ự ầ ơ ị ư vào Qu H tr ỹ ỗ ợ Đ u t ầ ư Qu c gia ố

tr ng l n nh t b ng 39,5% so v i t ng s ti n đ u t chi m t ế ỷ ọ ố ề ớ ổ ấ ằ ầ ớ ư .

Và ph n l n các d án đ u t ti n nhàn r ự ầ ầ ớ ư ề ỗ ủ ề i c a qu BHXH đ u ỹ

theo s ch đ nh c a Th t ị ủ ướ ủ ự ỉ ầ ng Chính ph , k c t ng m c đ u ủ ể ả ổ ứ

t ư ấ , lãi su t, th i h n vay... Vì v y, m c lãi su t th c hiên th p, ậ ứ ự ạ ấ ấ ờ

bình quân ch 6- 7%/ năm, có năm th p h n c t tr l t giá ả ỷ ệ ượ ấ ơ ỉ

(năm 1998 tr c tính ượ t giá 9,2%/ năm). T ng s ti n lãi thu đ ổ ố ề ượ

đ n h t năm 1999 là: 1.351.488 tri u đ ng. V i k t qu này, ế ế ệ ế ả ớ ồ

ể qu BHXH đã có tác d ng tích c c góp ph n vào vi c phát tri n ự ụ ệ ầ ỹ

các lĩnh v c kinh t c. ự ế - xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ

V s d ng lãi đ u t : Quy t đ nh s 20/1998/QĐ-TTg ngày ề ử ụ ầ ư ế ố ị

26/1/1998 c a Th t ng Chính ph đã ch rõ ti n sinh l i do ủ ướ ủ ủ ề ỉ ờ

qu BHXH đ c phân b nh sau: ho t đ ng đ u t ộ ầ ư ạ ỹ ượ ư ổ

- Đ c trích 50% trong 5 năm đ b xung v n đ u t xây ể ổ ượ ầ ố ư

d ng c s v t ch t c a toàn h th ng BHXH. ơ ở ậ ấ ủ ự ệ ố

- Trích 2 qu khen th ng và phúc l i b ng 3 tháng l ỹ ưở ợ ằ ươ ng

th c t toàn ngành. ự ế

78

- Ph n còn l i b xung vào qu BHXH đ b o toàn và tăng ầ ạ ể ả ổ ỹ

tr ưở ng qu . ỹ

ng Chính ph , BHXH Th c hi n Quy t đ nh c a Th t ế ủ ướ ủ ự ệ ị ủ

Vi t Nam đã s i do đ u t tăng tr ng đúng ệ ử ụ d ng ti n sinh l ề ờ ầ ư ưở

ậ m c đích là xây d ng c s v t ch t c a toàn ngành và trích l p ơ ở ậ ấ ủ ư ụ

qu phúc l i, qu khen th ỹ ợ ỹ ưở ầ ng. Ngoài các kho n chi trên, ph n ả

còn l đ c n p vào qu BHXH. i c a l ạ ủ ợ i nhu n đ u t ậ ầ ư ượ ộ ỹ

Bên c nh nh ng k t qu đã đ t đ c c a công tác đ u t ữ ế ạ ạ ả ượ ủ ầ ư

tăng tr ưở ề ồ ng qu , trong th i gian qua cũng còn m t s v n đ t n ộ ố ấ ờ ỹ

t i:ạ

- Lãi su t đ u t ấ ầ ư ậ ch a hình thành và v n đ ng theo quy lu t ậ ư ộ

c hình thành theo s lãi su t c a th tr ấ ủ ị ườ ng. H u h t lãi su t đ ế ấ ượ ầ ự

ch đ nh c a Chính ph và th ng là lãi su t th p. Theo em đ ủ ủ ị ỉ ườ ấ ấ ể

đ m b o vi c đ u t tăng tr ệ ả ầ ả ư ưở ể ầ ng qu có hi u qu , v n đ đ u ệ ả ấ ỹ

t qu nên phân ra 2 lĩnh v c nh sau: ư ự ư ỹ

+ N u cho Ngân sách Nhà n c ho c Qu H tr ế ướ ặ ỗ ỹ ợ Đ u t ầ ư

Qu c gia vay theo s ố ự ự ch đ nh c a Chính ph thì có th th c ủ ủ ể ỉ ị

hi n lãi su t th p, u đãi d i m c cho vay trên th tr ng. Vì ư ệ ấ ấ ướ ị ườ ứ

Ngân sách Nhà n c ho c Qu H tr Qu c gia vay ướ ặ ỗ ỹ ợ Đ u t ầ ư ố

không ph i là đ kinh doanh, mà đ đ u t vào các d án phát ể ầ ể ả ư ự

tri n kinh t qu c dân, ho c chi tiêu cho m c đích c a Chính ể ế ụ ủ ặ ố

ph .ủ

+ N u cho các ngân hàng th ng m i vay thì ph i theo lãi ế ươ ạ ả

su t th tr ng. Vì các ngân hàng th ng m i vay là đ kinh ị ườ ấ ươ ể ạ

doanh l y lãi. Lãi su t cho vay c a các ngân hàng th ủ ấ ấ ươ ạ ng m i

theo th tr ng, trong khi đó lãi su t đi vay c a qu BHXH l ị ườ ủ ấ ỹ ạ i

ng. theo lãi su t u đãi th p h n lãi su t đi vay trên th tr ơ ấ ư ấ ấ ị ườ

79

i nhu n siêu ng ch đó các ngân hàng th ng m i đ Kho n l ả ợ ậ ạ ươ ạ ượ c

h ng, gây thi t h i đ n qu BHXH c a ng i lao đ ng. ưở ệ ủ ế ạ ỹ ườ ộ

- Vi c phân b v n đ u t vào các d án cũng không theo ổ ố ệ ầ ư ự

yêu c u c a quy lu t cung c u v v n trên th tr ề ố ị ườ ủ ầ ậ ầ ng. L ra, ẽ

theo yêu c u c a c a quy lu t v n đ ng v v n trên th tr ậ ề ố ị ườ ng ủ ủ ầ ậ ộ

thì v n ph i v n đ ng t ả ậ ố ộ ừ ơ ơ n i th a (qu BHXH) đ n các n i ừ ế ỹ

thi u v n, c n v n đ s n xu t kinh doanh. Nh ng trong các ấ ể ả ư ế ầ ố ố

năm qua, v n đ u t c a qu BHXH ph n l n l i theo s ch ầ ố ư ủ ầ ớ ỹ ạ ự ỉ

đ o c a Chính ph . Nhi u lĩnh v c đ u t đang có l ự ủ ủ ề ạ ầ ư ợ ậ i nhu n

cao, kh năng rút v n thu n l i thì qu l i không đ ả ậ ố ợ ỹ ạ ượ c đ u t ầ ư .

B n thân các ngân hàng th ng m i bi ả ươ ạ ế ọ t là có bi u hi n đ ng ể ệ

v n, song vì lãi su t vay quá th p nên v n c vay c a qu ứ ủ ấ ấ ẫ ố ỹ

BHXH, gây nên tình tr ng thi u v n gi t o trên th tr ng. ế ạ ố ả ạ ị ườ

4. Đánh giá chung

Trên đây là tình hình thu n p BHXH t quý IV/1995 - 2000 ộ ừ

c trong c a BHXH các t nh, thành ph và toàn ngành đã đ t đ ủ ạ ố ỉ ượ

th i kỳ đ i m i c a đ t n ủ ấ ờ ổ ớ ướ ư c. Nh ng k t qu trên tuy ch a ữ ế ả

ứ nhi u nh ng có m t ý nghĩa h t s c quan tr ng, nó đã ch ng ế ứ ư ề ộ ọ

c vi c th c hi n ch đ , chính sách minh và kh ng đ nh đ ẳ ị ượ ế ộ ự ệ ệ

BHXH theo c ch m i, vi c t p trung th ng nh t c quan ệ ế ậ ấ ơ ớ ố ơ

BHXH vào m t đ u m i, đ t d ầ ặ ộ ố ướ ự i s ch đ o tr c ti p c a Th ự ỉ ạ ủ ế ủ

t ướ ề ng Chính ph là hoàn toàn đúng đ n và phù h p v i đi u ủ ắ ợ ớ

ki n c a n n kinh t nhi u thành ph n n c ta. Cho nên đã ủ ề ệ ế ầ ở ướ ề

b ng ho t đ ng s nghi p BHXH Vi ướ c đ u h ầ ướ ự ệ ạ ộ ệ ầ t Nam d n d n ầ

th tr ng có s phù h p v i b n ch t c a nó trong n n kinh t ấ ủ ề ả ợ ớ ế ị ườ ự

c theo đ nh h qu n lý c a Nhà n ủ ả ướ ị ướ ng XHCN. Đ ng th i, nó ồ ờ

c s cũng th hi n đ ể ệ ượ ự đúng đ n trong t ắ ư ả duy đ i m i và b n ổ ớ

80

ủ ch t nhân văn, xuyên su t m i chính sách, ch đ BHXH c a ế ộ ấ ố ọ

Đ ng và Nhà n c ta t t c là vì con ng i, vì ng ả ướ ấ ả ườ ườ ộ i lao đ ng

nh m đ m b o công b ng và an sinh xã h i. Vì v y, đã th c s ự ả ả ằ ằ ậ ộ ự

phát huy đ c tác d ng và đi vào cu c s ng. Đ làm t ượ ụ ể ố ộ ố ữ t h n n a ơ

nh ng chính sách BHXH theo Ch tr ủ ươ ữ ng, Đ ng l ườ ố ả i c Đ ng ả

và Nhà n c đã v ch ra, nh m đem vi c th c hiên các ch đ ướ ế ộ ự ệ ạ ằ

BHXH đ n v i m i ng i lao đ ng, c n thi ế ớ ọ ườ ầ ộ ế ữ t ph i có nh ng ả

đ nh h ng chi n l c cũng nh các gi ị ướ ế ượ ư ả ừ i pháp phù h p cho t ng ợ

giai đo n, t ng th i kỳ đ kh c ph c nh ng t n t ể ữ ụ ừ ạ ắ ờ ồ ạ ế i h n ch , ạ

phát huy nh ng u đi m đ t đ ữ ư ể ạ ượ ữ c trong công tác BHXH nh ng

năm t i. ớ

PH N TH BA Ứ Ầ

NG VÀ GI

I PHÁP NH M NÂNG

M T S Đ NH H Ố Ị

ƯỚ

CAO HI U QU THU N P VÀ QU N LÝ QU BHXH

NG C B N

I. BÀI H C KINH NGHI M VÀ NH NG Đ NH H Ệ

ƯỚ

Ơ Ả

1. Bài h c kinh nghi m ọ ệ

1.1. T ho t đ ng BHXH c a các n c trên th gi i ạ ộ ủ ừ ướ ế ớ

c trên th gi Qua kinh nghi m c a các n ệ ủ ướ ế ớ ộ i có ho t đ ng ạ

b o hi m xã h i phát tri n, cũng nh các n c mà các chính ư ở ể ể ả ộ ướ

sách v b o hi m xã h i đ c th c hi n t ề ả ể ộ ượ ự ệ ố ể ọ t chúng ta có th h c

h i đ m t s v n đ sau: c ỏ ượ ở ộ ố ấ ề

81

ớ - Vi c xây d ng mô hình b o hi m xã h i ph i phù h p v i ự ể ệ ả ả ộ ợ

các đi u ki n kinh t ệ ề ế ộ xã h i c a qu c gia mình. Ho t đ ng ủ ạ ộ ố

BHXH có thành công hay không ph thu c r ụ ộ ấ ặ t nhi u vào đ ch t ề ộ

ch và tính hi u qu c a các c ch và chính sách và bi n pháp ơ ả ủ ệ ệ ế ẽ

thu BHXH.Cũng có th d dàng nh n ra m t th c t đó là trong ể ễ ự ế ậ ộ

xã h i nào thì ho t đ ng BHXH v n ph b t kỳ th ch kinh t ể ế ấ ế ẫ ạ ộ ộ ụ

thu c vào ngân sách Nhà n các m c đ khác nhau, v n đ ộ c ướ ở ứ ấ ộ ề

ả là ph thu c ít hay nhi u, đi u này còn tuỳ thu c vào hoàn c nh ụ ề ề ộ ộ

th c t m i giai đo n phát tri n c a qu c gia. ự ế ở ỗ ủ ể ạ ố

- Qua kinh nghi m m t s n c phát tri n cho th y vi c đ ộ ố ướ ệ ể ệ ấ ề

ra các chính sách BHXH ph i d a trên nguyên t c b t bu c, đ ự ả ắ ắ ộ ể

có th thu hút đ ng tham gia ể ượ c ngày càng nhi u h n các đ i t ề ố ượ ơ

BHXH, v n đ này ngày càng tr nên quan tr ng b i s an toàn ề ấ ở ở ự ọ

c a qu BHXH. Vi c chi tr ủ ệ ỹ ả ứ các ch đ BHXH căn c vào m c ế ộ ứ

đ đóng góp c a ng i s d ng lao đ ng và ủ ộ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ ộ

đ c bi ặ ệ t là ph thu c vào m c l ộ ứ ụ ươ ng c a ng ủ ườ i lao đ ng dùng ộ

làm căn c đóng BHXH tr c khi v h u. ứ ướ ề ư

- Qua kinh nghi m c a Thu Đi n trong vi c s d ng các ủ ể ệ ệ ỵ ử ụ

ngu n thu thu t i lao đ ng và ch s d ng lao l ế ừ ươ ồ ng c a ng ủ ườ ủ ử ụ ộ

i xã h i, đ i v i t t c các công dân đ ng cho m c đích phúc l ụ ộ ợ ớ ấ ộ ố ả

i Thu Đi n và công dân Thu Đi n làm s ng và làm vi c t ố ệ ạ ể ể ỵ ỵ

vi c n c ngoài nh ng có đóng thu cho Chính ph . V i c ệ ở ướ ủ ư ế ớ ơ

ầ ch đóng góp nh v y chính ph Thu Đi n cho r ng không c n ủ ư ậ ể ế ằ ỵ

thi t có m t t ch c riêng bi ế ộ ổ ứ ệ ệ t đ qu n lý qu BHXH, vi c ể ả ỹ

th c hi n chi BHXH mang tính bao c p v i m c đích đi u ti ụ ự ệ ề ấ ớ ế t

ữ thu nh p cá nhân đ m b o s công b ng xã h i, và vì v y nh ng ự ả ả ậ ậ ằ ộ

ng i đ c h ng các ch đ BHXH đ u nh n đ ườ ượ ưở ế ộ ề ậ ượ ả c các kho n

82

phúc l i xã h i v ợ ộ ượ t quá m c đóng góp c a mình. Mô hình xây ủ ứ

ề d ng h th ng BHXH theo ki u Thu Đi n ch phù h p v i đi u ự ể ể ệ ố ợ ớ ỵ ỉ

ki n c a n n kinh t phát tri n, nh ng n i xã ủ ề ệ ế ữ ể ướ c có m c phúc l ứ ợ

h i cao. Tr ộ ướ ầ c đây, chúng ta đã xây d ng mô hình BHXH g n ự

t ng t ra không ươ ự nh mô hình c a Thu Đi n, tuy v y nó đã t ỵ ủ ư ể ậ ỏ

c a Vi t Nam b i s phù h p v i đi u ki n hoàn c nh kinh t ệ ề ả ợ ớ ế ủ ệ ở ự

bao c p quá l n c a ngân sách Nhà n ủ ấ ớ ướ c và b i m c đ phát ứ ở ộ

. tri n th p c a n n kinh t ủ ề ể ấ ế

ớ Nh v y, vi c xây d ng mô hình BHXH ph i phù h p v i ư ậ ự ệ ả ợ

đi u ki n và hoàn c nh kinh t t Nam trong ệ ề ả ế - xã h i c a Vi ộ ủ ệ

t ng th i kỳ, ngoài ra trong đi u ki n đ t n ừ ấ ướ ề ệ ờ ề c chuy n sang n n ể

kinh t th tr ế ị ườ ng thì vi c tăng c ệ ườ ủ ng kh năng đóng góp c a ả

ng ườ i lao đ ng, ng ộ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng đ có th gi m nh s ể ẹ ự ể ả ộ

ph thu c vào ngân sách Nhà n c là m t trong nh ng h ụ ộ ướ ữ ộ ướ ng

chính trong xây d ng và th c hi n các ch đ , chính sách BHXH ệ ế ộ ự ự

Vi t Nam hi n nay. ở ệ ệ

1.2. T ho t đ ng BHXH th c ti n trong n c ạ ộ ừ ự ễ ướ

Th nh t ấ : n m ch c ch tr ứ ủ ắ ắ ươ ủ ng chính sách BHXH c a

Đ ng, Nhà n ả ướ c và quy đ nh qu n lý c a ngành đ tranh th s ủ ủ ự ể ả ị

lãnh đ o, ch đ o c a các c p u Đ ng, chính quy n, s ấ ỉ ạ ủ ề ạ ả ỷ ự ố ph i

h p giúp đ c a các ngành liên quan, đ c bi ỡ ủ ặ ợ ệ t g n k t ch t ch ế ắ ặ ẽ

i s d ng lao đ ng, ng m i quan h ba bên: ng ệ ố ườ ử ụ ộ ườ i lao đ ng và ộ

c quan BHXH t o s ph i h p đ ng b , k p th i trong vi c t ơ ự ệ ạ ố ợ ồ ộ ờ ị ổ

ch c thu n p và gi i quy t các ch đ BHXH. ứ ộ ả ế ộ ế

: Th c hi n đúng đi u l BHXH cùng v i các văn Th hai ứ ự ệ ề ệ ớ

b n quy đ nh qu n lý thu, chi BHXH c a BHXH Vi t Nam và ủ ả ả ị ệ

các B , ngành trung ng. T ch c xét duy t và chi tr các ch ộ ươ ứ ệ ổ ả ế

83

đ BHXH k p th i, đ y đ , t n tay đ i t ng đ c h ủ ậ ố ượ ầ ờ ộ ị ượ ưở ự ng, th c

i lao đ ng khi tham gia BHXH. s là ch d a tin c y c a ng ự ỗ ự ủ ậ ườ ộ

: Tăng c ng ph i h p v i các c p u Đ ng, chính Th baứ ườ ấ ả ớ ố ợ ỷ

ữ quy n, các ngành ch c năng trong vi c ki m tra x ph t nh ng ử ứ ể ệ ề ạ

tr ườ ị ớ ng h p vi ph m B lu t lao đ ng v BHXH, ki n ngh v i ế ề ạ ậ ợ ộ ộ

ơ các c p có th m quy n có bi n pháp ràng bu c đ i v i các đ n ệ ề ẩ ấ ộ ớ ố

ấ v s d ng lao đ ng c tình né tránh không tham gia BHXH, nh t ị ử ụ ố ộ

là các doanh nghi p ngoài qu c doanh. ệ ố

Th tứ ư: Xét duy t và th c hi n đúng ch đ chính sách ế ộ ự ệ ệ

BHXH, t o s công b ng gi a nh ng ng i tham gia BHXH, ạ ự ữ ữ ằ ườ

đ m b o có đóng BHXH thì đ c h ả ả ượ ưở ề ng th , không gây phi n ụ

hà cho ng i s d ng lao đ ng và ng ườ ử ụ ộ ườ ờ i lao đ ng, đ ng th i ộ ồ

tăng c ng ki m tra không đ tiêu c c x y ra làm th t thoát ườ ự ể ể ấ ả

ngân qu .ỹ

Th năm : Đ y m nh công tác tuyên truy n sâu r ng ch đ ứ ế ộ ề ạ ẩ ộ

chính sách BHXH đ n v i ng i lao đ ng đ m i ng ế ớ ườ ể ộ ọ ườ ể i hi u:

i mang tính tham gia BHXH là nghĩa v , trách nhi m và quy n l ụ ệ ề ợ

t đa d ng, phong xã h i nhân đ o sâu s c. Chính sách BHXH r ắ ạ ộ ấ ạ

phú và ph c t p, vì v y c n nghiên c u đ xem xét, gi ầ ứ ứ ể ạ ậ ả ế i quy t

nh ng ki n ngh , th c m c c a đ i t ng m t cách tho đáng ố ượ ủ ữ ế ắ ắ ị ả ộ

v ch đ và quy n l ế ộ ề ề ợ i BHXH, v a đ m b o đúng chính sách, ả ừ ả

i đ c h ng đúng v i s v a đ m b o quy n l ả ừ ề ả ợ i c a ng ủ ườ ượ ưở ớ ự

c ng hi n c a h , trách quan liêu c a quy n, sách nhi u trong ố ử ủ ề ễ ế ọ

i quy t chính sách BHXH. vi c gi ệ ả ế

: Gi v ng s đoàn k t th ng nh t trong n i b Th sáu ứ ữ ữ ự ế ấ ộ ố ộ

ngành là y u t ế ố quy t đ nh th ng l ị ế ắ ợ i cho m i ho t đ ng; đ cao ạ ề ọ ộ

trách nhi m và tinh th n ph c v c a ngành, ki n toàn t ụ ụ ủ ệ ệ ầ ổ ứ ch c,

84

s p x p phân công cán b h p lý; chú tr ng công tác đào t o xây ắ ộ ợ ế ạ ọ

d ng đ i ngũ cán b , viên ch c có đ ph m ch t đ o đ c và ứ ứ ủ ự ạ ấ ẩ ộ ộ

ộ trình đ chuyên môn nghi p v , chăm lo đ i s ng c a cán b , ụ ủ ệ ộ ờ ố

n đ nh, yên tâm công tác, g n bó v i ngành; viên ch c th t s ứ ậ ự ổ ắ ớ ị

ẩ đ y m nh các phong trào thi đua, th c s t o đ ng l c thúc đ y ự ạ ự ự ạ ẩ ộ

m nh m vi c hoàn thành nhi m v k ho ch trên giao. ụ ế ệ ẽ ệ ạ ạ

2. Nh ng đ nh h ng c b n ữ ị ướ ơ ả

i, BHXH Vi t Nam c n đ Trong th i gian t ờ ớ ệ ầ ượ ể c phát tri n

ng sau: theo nh ng đ nh h ữ ị ướ

- Ti p t c xây d ng đ y đ , đ ng b h th ng pháp lu t v ủ ồ ộ ệ ụ ự ế ầ ậ ố ề

BHXH. Tr c m t c n xúc ti n ngay vi c xây d ng Lu t BHXH ướ ắ ầ ự ế ệ ậ

i qu n lý Nhà n c trong lĩnh v c này b ng pháp đ ti n t ể ế ớ ả ướ ự ằ

lu t.ậ

- M r ng đ i t ng tham gia BHXH t i lao ở ộ ố ượ ớ i m i ng ọ ườ

đ ng, dù h tham gia lao đ ng trong b t c ngành ngh nào, ứ ề ấ ộ ọ ộ

thu c thành ph n kinh t ầ ộ ế ầ nào,mi n là h tham gia đóng góp đ y ễ ọ

đ vào qu BHXH nh lu t đ nh. ư ậ ủ ỹ ị

- Th c hi n đ y đ các hình th c BHXH b t bu c và BHXH ứ ủ ự ệ ầ ắ ộ

t i gi u có tích c c tham ự nguy n đ khuy n khích nh ng ng ế ữ ệ ể ườ ự ầ

c phân ph i l gia BHXH, th c hi n m t b ự ệ ộ ướ ố ạ i thu nh p trong ậ

c ng đ ng, góp ph n đ m b o công b ng xx h i và an sinh xã ộ ầ ằ ả ả ồ ộ

h i.ộ

- B máy qu n lý c n tinh gi m, g n nh , đa ch c năng trên ả ứ ẹ ả ầ ộ ọ

c s xác đ nh rõ ch c năng, nhi m v , m i quan h và quy ch ơ ở ụ ứ ệ ệ ố ị ế

làm vi c c th . ụ ể ệ

- Cán b , công nhân viên ch c c a ngành c n đ ủ ứ ầ ộ ượ ạ c đào t o

và đào t o l i m t cách c b n và h th ng c v chuyên môn ạ ạ ả ề ơ ả ệ ộ ố

85

nghi p v , l n nh n th c t ng, đ o đ c, th m nh m sâu ụ ẫ ứ ệ ậ t ư ưở ứ ấ ầ ạ

i lao đ ng. Làm t t công tác cán b s c quan đi m ph c v ng ắ ụ ụ ể ườ ộ ố ộ

t ừ khâu đào t o, tuy n d ng, s d ng đ n khâu đãi ng đ phát ử ụ ộ ể ụ ế ể ạ

huy h t năng l c, s tr ở ườ ự ế ng c a h . ọ ủ

- Áp d ng m nh m công ngh thông tin trong qu n lý Nhà ệ ụ ẽ ạ ả

n t là trong qu n lý nghi p v s nghi p BHXH nh ướ c, đ c bi ặ ệ ụ ự ệ ệ ả ư

qu n lý các đ i t ố ượ ả ng tham gia BHXH, qu n lý thu – chi BHXH, ả

qu n lý tài chính, th ng kê, k toán BHXH... ế ả ố

- Tăng c ng c s ườ ơ ở ậ v t ch t, k thu t và công ngh cho ậ ệ ấ ỹ

ồ ngành, đ m b o nganh t m th i đ i và hoà nh p vào c ng đ ng ả ả ầ ạ ậ ộ ờ

qu c t . ố ế

- Th c hi n t t các bi n pháp b o toàn và đ u t tăng ự ệ ố ệ ầ ả ư

tr ng qu BHXH. ưở ỹ

- M r ng m i quan h m t thi t gi a BHXH Vi ệ ậ ở ộ ố ế ữ ệ ớ t Nam v i

các c quan h u quan, v i các c p u Đ ng, Chính quy n, Đoàn ấ ỷ ả ữ ề ơ ớ

th t Trung ng đ n đ a ph ng. Tăng c ể ừ ươ ế ị ươ ườ ố ng và m r ng m i ở ộ

quan h h p tác gi a BHXH Vi ch c BHXH, ệ ợ ữ ệ t Nam v i các t ớ ổ ứ

An sinh xã h i qu c t , tr c m t là h i nh p vào các n ộ ố ế ướ ắ ậ ộ ướ c

trong khu v c.ự

- Tăng c ng quy n l c Nhà n ườ ự ề ướ c và các ch tài pháp lý ế

cho BHXH Vi c v BHXH. ệ t Nam trong vi c qu n lý Nhà n ệ ả ướ ề

t công tác thanh tra, ki m tra c a Nhà n c v Đ ng th i làm t ờ ồ ố ủ ể ướ ề

BHXH.

Ộ III. M T S BI N PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU THU N P

Ố Ệ

QU BHXH

3.1. Tăng c ng công tác qu n lý thu n p BHXH. ườ ộ ả

86

Ki m soát ch t ch thu, chi BHXH là h t s c c n thi t. Do ế ứ ẽ ể ặ ầ ế

đó công tác thu ph i đ c b ng vi c theo ả ượ c hoàn ch nh t ng b ỉ ừ ướ ệ ằ

dõi danh sách đ i t ố ượ ủ ng tham gia đóng BHXH, bi n đ ng c a ế ộ

đ i t ố ượ ế ng và m c đóng góp. C n ti p t c nghiên c u, c i ti n ế ụ ứ ứ ả ầ

ph ng pháp qu n lý thu v i các bi n pháp đ ng b nh m thu ươ ệ ả ằ ồ ộ ớ

đúng, thu đ và k p th i ti n đóng b o hi m xã h i c a ng ủ ủ ề ể ả ờ ộ ị ườ i

ấ lao đ ng, các đ n v s d ng lao đ ng theo đúng pháp lu t, nh t ị ử ụ ậ ộ ơ ộ

là khu v c kinh t ự ế ngoài qu c doanh. Ch có nh v y m i thúc ỉ ư ậ ớ ố

c tình hình thu BHXH, đáp ng nhu c u v đ y và c i thi n đ ả ệ ẩ ượ ứ ầ ề

BHXH c a ng i lao đ ng trong n n kinh t ủ ườ ề ộ ế ầ nhi u thành ph n ề

hi n nay. ệ

Trên c s th c hi n đ i m i s ch đ o đi u hành n n kinh ớ ự ơ ở ỉ ạ ự ề ề ệ ổ

t - xã h i c a chính ph BHXH Vi ế ủ ủ ộ ệ ổ t Nam cũng c n ph i đ i ầ ả

m i s ch đ o, đi u hành thì m i đ t đ c k t qu nh mong ớ ự ỉ ạ ề ạ ớ ượ ư ế ả

mu n. S đ i m i đây chính là s phân công, phân c p rõ v ự ổ ớ ở ố ự ấ ề

ch c năng, nhi m v gi a c quan BHXH trung ng và ữ ụ ứ ệ ơ ở ươ

ế BHXH các t nh, thành ph nh m nâng cao trách nhi m, chi n ằ ệ ố ỉ

l ượ c qu n lý và ph c v ngày càng t ụ ụ ả ố ả t h n nh ng v n đ m b o ư ả ẫ ơ

th ng nh t v h ng d n chính sách, ch đ BHXH c a Nhà ề ướ ấ ố ế ộ ủ ẫ

n c và s ch đ o v nghi p v c a c quan BHXH Vi t Nam. ướ ụ ủ ỉ ạ ự ề ệ ơ ệ

Trong nh ng năm t ữ ớ ề i, c n đ y m nh công tác tuyên truy n, ầ ẩ ạ

qu n lý ch t ch và không ng ng nâng cao qu BHXH; t p trung ừ ẽ ặ ả ậ ỹ

ệ thu ngoài qu c doanh theo quy đ nh c a B lu t lao đ ng, ki n ị ủ ậ ố ộ ộ

toàn b máy: s p x p, b trí, s d ng h p lý nhân s , đào t o và ử ụ ự ế ắ ạ ộ ợ ố

đào t o l ạ ạ ụ i, hoàn ch nh c i cách th t c hành chính; ng d ng ủ ụ ứ ả ỉ

tin h c vào công tác qu n lý BHXH, tăng c ng công tác thi đua, ả ọ ườ

thanh tra và ki m tra, tham gia vào phát tri n kinh t ; b o toàn ể ể ế ả

87

và tăng tr ng qu . V lâu dài, qu BHXH nên đ ưở ề ỹ ỹ ượ c qu n lý ả

theo dõi riêng theo t ng lo i t ng ng v i t ng ch đ BHXH, ạ ươ ừ ớ ừ ế ộ ứ

k c ph n tích lu t ầ ể ả ỹ ừ ỗ m i qu , không s d ng l n l n qu này ử ụ ẫ ộ ỹ ỹ

đ bù đ p s thi u h t c a qu khác. S dĩ làm nh v y là ể ắ ự ư ậ ụ ủ ế ở ỹ

nh m đ d dàng cho vi c theo dõi, phân tích và đánh giá tình ể ễ ệ ằ

hình ho t đ ng c a t ng qu mà v n đ m b o s ừ ủ ạ ẫ ả ả ộ ỹ ự ấ th ng nh t ố

t Nam. qu n lý c a c quan BHXH Vi ơ ủ ả ệ

3.2. Hoàn thi n h th ng pháp lu t v b o hi m xã h i. ậ ề ả ệ ố ộ ể ệ

ph ng h ng nhi m v trong th i gian t Xu t phát t ấ ừ ươ ướ ụ ệ ờ ớ i,

v n đ hoàn thành h th ng pháp lu t v BHXH là r t c n thi ệ ề ề ấ ậ ố ấ ầ ế t

tuy nhiên c n th c hi n t ng b ệ ừ ự ầ ướ c c th : ụ ể

- Đ có th có đ ể ể ượ ầ c m t h th ng pháp lu t v BHXH đ y ệ ề ậ ộ ố

đ và đ ng b thì tr c h t là ph i s p x p, rà soát l i toàn b ủ ồ ộ ướ ả ắ ế ế ạ ộ

các văn b n pháp quy v ho t đ ng BHXH tr ề ả ạ ộ ướ ệ c đây và hi n

ợ hành v i m c đích lo i b ho c đi u ch nh b sung cho phù h p ụ ề ạ ặ ớ ỏ ổ ỉ

v i nhu c u qu n lý trong đi u ki n n n kinh t th tr ng. ề ệ ề ầ ả ớ ế ị ườ

- Nâng cao kh năng th c thi c a các văn b n pháp lý trong ự ủ ả ả

lĩnh v c BHXH. Mu n th c hi n đ c nh ng đi u này, ngoài s ự ự ệ ố ượ ữ ề ự

đóng góp xây d ng và hoàn thi n c a các chuyên gia, cán b có ệ ủ ự ộ

ệ kinh nghi m trong và ngoài ngành thì vi c h c t p kinh nghi m ệ ệ ậ ọ

xây d ng khung pháp lý trong các văn b n quy đ nh v BHXH ự ề ả ị

c khác cũng là vi c nên làm. c a các n ủ ướ ệ

- Các c quan qu n lý Nhà n ả ơ ướ ầ c trong lĩnh v c BHXH c n ự

kh n tr ẩ ươ ộ ng so n th o Lu t BHXH đ có th tình qu c h i ể ể ạ ả ậ ố

trong th i gian s m nh t và đ a lu t vào áp d ng đi u ch nh, ư ụ ề ấ ậ ờ ớ ỉ

h ng các ho t đ ng BHXH đi theo đúng đ ng l i chính sách ướ ạ ộ ườ ố

c. c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ

88

3.3. Công tác thông tin tuyên truy n v BHXH. ề ề

Vi c tuyên truy n, gi i thích nh m nâng cao nh n th c v ề ệ ả ứ ằ ậ ề

BHXH c a ng i lao đ ng và ch s ủ ườ ủ ử ụ d ng lao đ ng có ý nghĩa ộ ộ

h t s c quan tr ng và c p bách trong giai đo n chuy n đ i c ế ứ ể ạ ấ ọ ổ ơ

ch th c hi n ch đ , chính sách BHXH hi n nay. Đây không ế ộ ự ệ ệ ế

ủ ch là công vi c c a ngành BHXH mà là nhi m v chung c a ụ ủ ệ ệ ỉ

ộ nhi u ngành, nhi u c p, c a toàn xã h i. Nó bao g m nh ng n i ữ ủ ề ề ấ ồ ộ

dung sau:

- Tr c h t, đó là vi c ph i xác đ nh rõ n i dung tuyên ướ ế ệ ả ộ ị

truy n. Ph i tuyên truy n, gi ề ề ả ả ủ i thích v b n ch t, n i dung c a ấ ề ả ộ

chính sách BHXH. T đó, ng i lao đ ng hi u đ ừ ườ ể ộ ượ ấ c b n ch t ả

nhân văn, nhân đ o c a BHXH, h có th phân bi t rõ h n s ủ ể ạ ọ ệ ơ ự

khác nhau gi a BHXH và các lo i hình BHTM khác. ữ ạ

- M t khác, cũng ph i tuyên truy n và gi i thi u cho h v ề ặ ả ớ ọ ề ệ

i lao đ ng tham gia BHXH n i dung các ch đ BHXH mà ng ế ộ ộ ườ ộ

đ c h t c n ph i nh n m nh n i dung "tham gia ượ ưở ng. Đ c bi ặ ệ ấ ạ ả ầ ộ

BHXH v a là quy n l i, v a là nghĩa v c a ng i lao đ ng". ừ ề ợ ụ ủ ừ ườ ộ

Ngoài ra vi c gi i đáp nh ng v ng m c c a ng ệ ả ữ ướ ủ ắ ườ ộ i lao đ ng

trong quá trình th c hi n các ch đ BHXH, vi c ph n ánh tâm ế ộ ự ệ ệ ả

t ư ợ , nguy n v ng, các ki n ngh b sung s a đ i nh ng b t h p ị ổ ử ữ ệ ế ấ ọ ổ

lý v ch đ BHXH cũng h t s c c n thi ế ứ ế ộ ề ầ ế t và b ích. ổ

Nh ng n i dung nói trên c n ph i đ ả ượ ữ ầ ộ ề c th hi n b ng nhi u ệ ể ằ

c hi u qu cao. hình th c, ph ứ ươ ng pháp phù h p thì m i đ t đ ợ ạ ớ ượ ệ ả

Nh chúng ta bi t, đ i t ng tuyên truy n v BHXH là ng ư ế ố ượ ề ề ườ i

lao đ ng và ch s d ng lao đ ng nên ph i s d ng nhi u hình ộ ả ử ụ ủ ử ụ ề ộ

ứ th c tuyên truy n khác nhau m i có th phù h p v i nh n th c ớ ứ ể ề ậ ớ ợ

tâm lý và trình đ c a h . Đ i v i ng ộ ủ ọ ố ớ ườ ử ụ i lao đ ng nên s d ng ộ

89

nhi u hình th c tr c quan sinh đ ng nh truy n hình, t p chí ư ự ứ ề ề ạ ộ

BHXH, sách h i đáp v BHXH, t g p gi i thi u v BHXH, các ề ỏ ờ ấ ớ ệ ề

lo i n ph m tuyên truy n... Đ c bi t, các n i dung tuyên ạ ấ ề ẩ ặ ệ ộ

truy n c n đ ề ầ ượ ấ c biên t p cô đ ng, d hi u, h p d n. Các n ễ ể ậ ấ ẫ ọ

ph m tuyên truy n c n đ ề ầ ẩ ượ ậ c ph c p m t cách r ng rãi đ n t n ổ ậ ế ộ ộ

ng i lao đ ng và đ n v s d ng lao đ ng d ườ ị ử ụ ơ ộ ộ ướ ặ i d ng t ng ạ

ph m tuyên truy n, c n có các bi n pháp tăng c ng phát hành ệ ề ầ ẩ ườ

t p chí BHXH đ n t n c s ạ ơ ở ế ậ ậ nh m góp ph n nâng cao nh n ằ ầ

i lao đ ng và ch s d ng lao đ ng v BHXH. th c c a ng ủ ứ ườ ủ ử ụ ề ộ ộ

Nhìn chung, vi c nh n th c đúng đ n c a ng ậ ứ ủ ệ ắ ườ i lao đ ng và ộ

ch s d ng lao đ ng v ý nghĩa, t m quan tr ng c a BHXH đòi ủ ử ụ ủ ề ầ ộ ọ

ng h n n a công tác thông tin tuyên truy n v h i ph i tăng c ả ỏ ườ ữ ề ơ ề

BHXH c v b r ng l n chi u sâu c a ho t đ ng này. Nó đòi ả ề ề ộ ủ ề ẫ ạ ộ

h i s ỏ ự ph i h p đ ng b có hi u qu trong công tác tuyên ệ ả ố ợ ồ ộ

truy n v BHXH gi a BHXH Vi t Nam v i các c quan thông ữ ề ề ệ ớ ơ

tin đ i chúng, h th ng t ch c công đoàn và các c quan có liên ệ ạ ố ổ ứ ơ

quan trong xã h i. Ch có nh v y chúng ta m i có th đ t đ ư ậ ể ạ ộ ớ ỉ ượ c

hi u qu nh mong mu n. ư ệ ả ố

ạ ộ 3.4. Đào t o ngu n nhân l c ph c v hi n đ i hoá ho t đ ng ụ ụ ệ ự ồ ạ ạ

ngành BHXH.

Vi t Nam trên b c đ ng th c hi n công nghi p hoá và ệ ướ ườ ự ệ ệ

hi n đ i hoá đ t n ệ ạ ấ ướ ệ c c n nhanh chóng tích c c đ i m i hi n ự ầ ổ ớ

đ i hoá m i m t công tác trong đó đ c bi t đáng quan tâm là ặ ạ ặ ọ ệ

công tác đào t o ngu n nhân l c. Đ i v i ngành BHXH, trong ự ạ ồ ố ớ

th i gian t ờ ớ ồ i c n c i ti n và đ i m i công tác đào t o ngu n ớ ế ầ ả ạ ổ

nhân l c theo các h ng sau: ự ướ

90

- Ph ng châm trong công tác cán b là gi m nh v s ươ ẹ ề ố ả ộ

l ng nh ng nâng cao v chi n l ượ ư ề ế ượ c đ làm vi c có hi u qu ệ ệ ể ả

h n đáp ng đ c yêu c u, nhi m v khi s ng đ i t ứ ơ ượ ụ ệ ầ l ố ượ ố ượ ng

c s BHXH tăng lên nhi u. Và đ theo k p đ ề ể ị ượ ự phát tri n chung ể

ng ti n hi n đ i, các ph c a toàn xã h i, ngoài các ph ộ ủ ươ ệ ệ ạ ươ ng

pháp qu n lý tiên ti n c n đ ế ả ầ ượ ữ c áp d ng đ ng b thì ngo i ng , ụ ạ ồ ộ

tin h c cũng là vi c c n thi ệ ầ ọ ế ằ t cho m i cán b công ch c nh m ộ ứ ỗ

ng ti n và m c a "kho tàng tri th c" c a nhân làm ch các ph ủ ươ ở ử ứ ủ ệ

lo i nói chung, v BHXH nói riêng. Do đó trên b c đ ề ạ ướ ườ ệ ng hi n

ắ đ i hoá, công tác đào t o b sung, đào t o nâng cao ch c ch n ạ ắ ạ ạ ổ

t là đào t o các chuyên s có vai trò ngày càng c n thi ẽ ầ ế t. Đ c bi ặ ệ ạ

gia gi i v tin h c, nh t là v ph n m m; các chuyên gia v ỏ ề ề ề ấ ầ ọ ề

chính sách BHXH; các chuyên gia v pháp lý; các chuyên gia v ề ề

tính toán BHXH; các cán b ki m tra. T đó nh m nâng cao trình ừ ể ằ ộ

đ c v chuyên môn và chính tr cho cán b đ ng viên; rèn ộ ả ề ộ ả ị

luy n ph m ch t đ o đ c ng ứ ệ ẩ ấ ạ ườ ả i công ch c đ m i cán b , đ ng ể ỗ ứ ộ

ệ viên th c s yêu ngành, yêu ngh , có trách nhi m v i công vi c ề ự ự ệ ớ

đ ượ c giao và vì s nghi p chung c a BHXH. ệ ủ ự

ọ - Công tác tuy n d ng cán b c n xem xét đ n trình đ , h c ộ ầ ụ ế ể ộ

v n và đ c bi t là nh ng ki n th c đó ph i phù h p v i công ặ ấ ệ ứ ữ ế ả ớ ợ

tác đ c giao. Ngoài ra, đ có th thu hút nh ng ng ượ ữ ể ể ườ ẩ i có ph m

t và năng l c chuyên môn gi ch t đ o đ c t ạ ứ ấ ố ự ỏ i giúp h yên tâm ọ

công tác thì BHXH cũng nên ki n ngh v i Nhà n ị ớ ế ướ ữ c có nh ng

ch đ đãi ng và s h tr ự ỗ ợ ế ộ ộ giáo d c đào t o tho đáng h n. ạ ụ ả ơ

ng tham gia và ph m vi BHXH. 3.5. M r ng đ i t ở ộ ố ượ ạ

nghi p, không mang B o hi m xã h i là m t ho t đ ng s ộ ể ả ạ ộ ộ ự ệ

ệ tính kinh doanh nh các lo i hình b o hi m khác. Vì v y, vi c ư ể ả ậ ạ

91

m r ng đ i t ng tham gia và ph m vi BHXH là m t ch ở ộ ố ượ ạ ộ ủ

tr ng mang tính xã h i cao và nhân đ o sâu s c c a Nhà n ươ ủ ạ ắ ộ ướ c

ta. Nó bao g m nh ng v n đ sau: ữ ề ấ ồ

- M c tiêu lâu dài c a BHXH là m i ng c tham ủ ụ ọ ườ i đ u đ ề ượ

ầ gia BHXH nh m th c hi n bình đ ng xã h i gi a các thành ph n ữ ự ệ ằ ẳ ộ

kinh t . Tr c m t, có th th c hi n BHXH cho lao đ ng trong ế ướ ự ể ệ ắ ộ

các doanh nghi p có d ệ ướ i 10 lao đ ng, b quy đ nh doanh ỏ ộ ị

10 lao đ ng tr 3 tháng nghi p t ệ ừ ộ ở lên và h p đ ng lao đ ng t ồ ộ ợ ừ

tr ở ệ lên m i tham gia BHXH b t bu c, mà quy đ nh doanh nghi p ắ ớ ộ ị

có thuê m n lao đ ng và ng i lao đ ng đ c tr ướ ộ ườ ộ ượ l ả ươ ổ ng n

đ nh thì ph i tham gia BHXH, t ng b ừ ả ị ướ ụ c m r ng di n áp d ng ở ộ ệ

ệ cho lao đ ng ti u, th công nghi p, lao đ ng trong nông nghi p ủ ệ ể ộ ộ

ả và nông thôn, lao đ ng phi k t c u ... theo các lo i hình b o ế ạ ấ ộ

hi m xã h i b t bu c và t nguy n. ể ắ ộ ộ ự ệ

- Đ cùng v i Đ ng, Nhà n c và nhân dân th c hi n có ể ả ớ ướ ự ệ

hi u qu chính sách BHXH, thi ệ ả ế ớ t nghĩ ngành BHXH c n s m ầ

ban hành lu t BHXH Vi ậ ệ ụ t Nam v i nh ng đi u kho n áp d ng ữ ề ả ớ

chung cho t t c các đ i t ấ ố ượ ả ự ng lao đ ng, nhanh chóng xây d ng ộ

m t c ch g n nh thông thoáng, thu n ti n đ ng ộ ơ ế ọ ẹ ệ ể ậ ườ ộ i lao đ ng

làm vi c m i ngành ngh , m i lĩnh v c, m i t ệ ở ự ề ọ ọ ọ ổ ề ch c đ u ứ

đ c tham gia BHXH. Đ ng th i t ng b c hoàn thi n và b ượ ờ ừ ồ ướ ệ ổ

sung các ch đ BHXH, đa d ng hóa các hình th c và lo i hình ế ộ ứ ạ ạ

t là vi c xác đ nh tu i ngh tham gia b o hi m xã h i. Đ c bi ể ả ặ ộ ệ ệ ổ ị ỉ

h u gi a nam và n , tu i ngh h u gi a các lo i lao đ ng có ỉ ư ữ ư ữ ữ ạ ổ ộ

ỉ ư ngành ngh khác nhau, trong đó c n nghiên c u tu i ngh h u ứ ề ầ ổ

ứ c a lao đ ng "ch t xám" c a các nhà qu n lý và vi c nghiên c u ủ ủ ệ ấ ả ộ

tri n khai 2 ch đ BHXH h u trí, t tu t cho ng i lao đ ng ế ộ ư ể ử ấ ườ ộ ở

92

khu v c nông thôn, ch đ BHXH th t nghi p cho ng i lao ế ộ ự ệ ấ ườ

đ ng trong th i gian t m th i m t vi c nh m đ m b o n đ nh ả ổ ệ ạ ấ ả ằ ờ ộ ờ ị

cu c s ng cho h . ọ ố ộ

3.6. Nâng cao hi u qu đ u t ngu n qu nhàn r i. ả ầ ư ệ ồ ỹ ỗ

c - chi sau, Qu BHXH ho t đ ng theo nguyên t c thu tr ộ ạ ắ ỹ ướ

nên ph i có trách nhi m b o đ m an toàn và phát tri n qu trong ể ệ ả ả ả ỹ

m t c ch lu t pháp ít r ế ậ ộ ơ ủ i ro nh t. V i t ấ ớ ư ỹ ủ cách là qu c a

ng i lao đ ng, qu tài chính t p trung, m t t ch c tài chính ườ ộ ổ ậ ộ ỹ ứ

vô v l i, ho t đ ng không vì m c tiêu l ị ợ ụ ạ ộ ợ ố i nhu n, ngu n v n ậ ồ

c a qu c n đ ủ ỹ ầ ượ c hoà vào dòng ch y c a ngân sách Qu c gia, ủ ả ố

tham gia tích c c có ch n l c vào th tr ng tài chính: ị ườ ự ọ ọ

- Tr c h t ướ ế , c n t o l p nh ng quy đ nh mang tính pháp lý ữ ầ ạ ậ ị

ầ và c ch tài chính đ ngân qu c a BHXH có th tham gia đ u ỹ ủ ế ể ể ơ

t tài chính theo ph ng th c an toàn, ít r i ro nh t và trong th ư ươ ứ ủ ấ ị

tr ng có s b o đ m, đ c bi ườ ự ả ả ặ ệ ế ạ t là vi c duy trì và ki m ch l m ề ệ

phát ng s ti n đ u t ngân ở ứ m c th p nh m tránh hi n t ằ ệ ấ ượ ố ề ầ t ư ừ

qu nhàn r c m c lãi su t th p h n m c l m phát ỹ i l ỗ ạ i nh n đ ậ ượ ứ ạ ứ ấ ấ ơ

hàng năm. C n phân bi tài chính c a BHXH v i đ u t ầ ệ t đ u t ầ ư ủ ầ ớ ư

c t đ u t ngân qu tài chính c a BHTM, l ủ ợ i nhu n thu đ ậ ượ ừ ầ ư ỹ

BHXH hoàn toàn không mang tính l ợ i nhu n th ậ ươ ng m i và ạ

đ ượ c dùng đ b o t n, phát tri n qu , không ph i là đ i t ể ể ả ố ượ ng ả ồ ỹ

ch u thu . BHXH có th mua b o hi m đ b o hi m, bù đ p và ả ể ả ể ể ể ế ắ ị

chia s r i ro trong đ u t tài chính. ẽ ủ ầ ư

- Th hai , c n tính toán m t cách có căn c khoa h c s ứ ứ ầ ọ ộ ố

ngân qu t i đa có th dùng đ đ u t ỹ ố ể ầ ể ư ầ tài chính, th i h n c n ạ ờ

thi t và an toàn cho đ u t ế ầ ư ế . C quan BHXH nên có nh ng ki n ữ ơ

ngh v i chính ph trong vi c m r ng các lĩnh v c đ u t ở ộ ị ớ ự ủ ệ ầ ư

93

nh m nâng cao hi u qu . Có th xem xét t i vi c cho m t s ể ệ ằ ả ớ ệ ộ ố

ệ B , ngành, ho c t ng công ty l n tr c ti p vay v n đ th c hi n ớ ể ự ặ ổ ự ế ộ ố

vào các d án, phát tri n c s ơ ở ạ ầ h t ng xây d ng b i các nhu ự ự ể ở

không ng ng tăng lên trong nh ng năm t i và kh c u này s ầ ẽ ữ ừ ớ ả

năng thu h i v n, có lãi là t ố ồ ươ ỗ ng đ i cao. Tuy v y, đ i v i m i ậ ố ố ớ

d án luôn c n có s c vay ự ầ ự th m đ nh k l ị ỹ ưỡ ẩ ng v đ n v đ ề ơ ị ượ

v n và kh năng thu h i v n c a d án. Đ i v i m i quy t đ nh ủ ự ế ả ố ồ ố ớ ố ỗ ị

cho vay nh v y s đ c trình Chính ph tr ư ậ ẽ ượ ủ ướ ệ c khi th c hi n. ự

cho Còn ph n d c a ngân qu c n đ m b o kh năng chi tr ỹ ầ ư ủ ầ ả ả ả ả

toàn h th ng trong m i th i đi m v i m c đ cao nh t. Đây là ể ứ ệ ấ ố ọ ớ ộ ờ

vi c làm khó, nh ng hoàn toàn có th làm đ c và ph i tính toán ư ể ệ ượ ả

th n tr ng b ng ph ằ ậ ọ ươ ng pháp nghi p v và th ng kê kinh ụ ệ ố

nghi mệ

3.7. ng d ng công ngh thông tin vào công tác qu n lý. Ứ ụ ệ ả

ng d ng công ngh thông tin trong qu n lý ho t đ ng là Ứ ụ ệ ả ạ ộ

m t trong nh ng m c tiêu hàng đ u, và đa d ng đ c các nhà ữ ụ ạ ầ ộ ượ

qu n lý quan tâm. Vi c ng d ng công ngh thông tin vào công ệ ứ ụ ệ ả

i ích gi m chi phí, tác qu n lý nghi p v BHXH không ch có l ụ ệ ả ỉ ợ ả

mà còn giúp th ng nh t cách nhìn c a nhi u ng ủ ề ấ ố ườ ơ i, nhi u đ n ề

v , d i cùng m t tiêu chu n th ng nh t. T o ra phong cách làm ị ướ ẩ ạ ấ ộ ố

vi c khoa h c và hi u qu , xây d ng các nguyên t c b o m t an ự ệ ệ ả ắ ả ậ ọ

toàn, có s ki m tra và tính toán khoa h c khi l u tr ư ự ể ọ ữ ự , xây d ng

đ c s tin c y đ i v i các đ i t ng tham gia quan h ượ ự ậ ố ố ớ ượ ệ

BHXH... t đó nâng cao chi n l ừ ế ượ ứ c ph c v . Đ ngày càng ng ể ụ ụ

d ng r ng rãi công ngh thông tin vào nghi p v qu n lý ụ ụ ệ ệ ả ộ

BHXH, c n quan tâm đ n m t s v n đ sau: ế ộ ố ấ ề ầ

94

- Coi tr ng h n n a quan h gi a các y u t ệ ữ ữ ế ơ ọ ố ầ ấ c n th ng nh t ố

trong nghi p v thu - chi, k toán, ch đ chính sách. T đó ế ộ ừ ụ ế ệ

cùng v i nh ng đ i m i v k thu t, công ngh , xây d ng đ ề ỹ ự ữ ệ ậ ớ ớ ổ ượ c

h th ng x lý s li u BHXH có chi n l ử ệ ố ố ệ ế ượ ố c, hi u qu . Mu n ệ ả

ph i h p đ ng b t trung v y, ph i có s ả ậ ự ộ ừ ố ồ ợ ươ ị ng đ n đ a ế

ph ng, gi a các c quan BHXH t nh, thành ph v i nhau. ươ ố ớ ữ ơ ỉ

- Đ có m t m ng máy tính m nh cho h th ng BHXH, ệ ể ạ ạ ộ ố

ệ chúng ta ph i m nh d n ng d ng k thu t hi n đ i b ng vi c ụ ạ ứ ệ ạ ả ằ ạ ậ ỹ

quan tâm đ u t trang b máy móc, thi ầ ư ị ế t b hi n đ i cho toàn h ạ ệ ị ệ

ọ th ng, đào t o đ i ngũ cán b đáp ng yêu c u. Đi u quan tr ng ứ ề ạ ầ ố ộ ộ

và c n làm tr c h t là xây d ng cho đ c h th ng các tiêu ầ ướ ự ế ượ ệ ố

chu n trong các nghi p v BHXH. Ch ng h n: chu n hoá các ụ ệ ẩ ẳ ạ ẩ

mã qu n lý, danh m c các báo bi u, các ch tiêu th ng kê và ụ ể ả ố ỉ

ph ng pháp tính. ươ

- Ngoài ra, còn ph i đ u t ả ầ ư cho các ph n m m đáp ng nhu ề ứ ầ

đ ng hoá có kh năng thích ng v i s c u t ầ ự ộ ớ ự ứ ả thay đ i v ch ổ ề ế

đ chính sách. Trong t ộ ươ ng lai g n, h th ng thông tin BHXH ố ệ ầ

Vi t Nam c n đ c n i m ng toàn ngành, rút ng n kho ng cách ệ ầ ượ ắ ả ạ ố

v trình đ phát tri n v i các ngành ngh khác. Đ ng th i thúc ể ề ề ộ ớ ờ ồ

đ y ti n trình c i cách hành chính, nâng cao chi n l ế ế ả ẩ ượ ạ c ho t

đ ng BHXH, góp ph n đ a ngành BHXH Vi ư ầ ộ ệ ộ ầ t Nam lên m t t m

cao m iớ

3.8. H p tác trong n c và qu c t v BHXH ợ ướ ố ế ề

V i đ c thù là ho t đ ng mang tính xã h i và nhân đ o nên ặ ạ ạ ớ ộ ộ

vi c h p tác v i các t ch c trong n c và qu c t ệ ợ ớ ổ ứ ướ ố ế ộ là ho t đ ng ạ

h t s c c n thi ế ứ ầ ế ề t đ i v i c quan b o hi m xã h i. Trong đi u ể ả ố ơ ớ ộ

ki n m i đ h ệ ớ ượ c thành l p c a BHXH Vi ủ ậ ệ t Nam, c ng v i s ộ ớ ự ỗ

95

tr ngân sách Nhà n t ợ ừ ướ ậ c còn l n cho qu BHXH, chính vì v y ớ ỹ

ch c qu c t c n tranh th s ầ ủ ự ủ ng h c a các t ộ ủ ổ ứ ố ế ạ và đ y m nh ẩ

h n n a h p tác v i các c quan, đoàn th trong n ữ ể ơ ớ ợ ơ ướ ề c t o đi u ạ

ki n cho th c hi n các ho t đ ng BHXH t ự ệ ệ ạ ộ ố ạ t h n. Đ y m nh ẩ ơ

h n n a quan h v i các t ch c BHXH, lao đ ng qu c t ệ ớ ữ ơ ổ ứ ố ộ ế ớ v i

m c đích trao đ i, đào t o cán b , chuyên gia đ nâng cao trình ụ ể ạ ổ ộ

đ cho đ i ngũ cán b làm v công tác BHXH. ề ộ ộ ộ

96

K T LU N Ậ Ế

c đang ti n hành công cu c công Trong b i c nh đ t n ố ấ ả ướ ế ộ

nghi p hoá - hi n đ i hoá nh hi n nay thì v n đ ng i lao ư ệ ệ ệ ề ạ ấ ườ

đ ng và các ch đ chính sách đ i v i ng i lao đ ng ngày càng ế ộ ộ ớ ố ườ ộ

tr lên quan tr ng b i nó không ch có ý nghía v m t kinh t ở ề ặ ở ọ ỉ ế

mà còn có ý nghĩa v m t chính tr - xã h i sâu s c. H n th ề ặ ắ ộ ơ ị ế

n a, s m ra c a nhi u thành ph n kinh t đã và đang gây ữ ự ủ ề ầ ở ế

không ít khó khăn cho các nhà qu n lý vĩ mô trong vi c chăm lo ệ ả

cu c s ng và đi u ki n làm vi c c a ng i lao đ ng. Đ có th ủ ệ ệ ề ố ộ ườ ể ộ ể

gi i quy t t t v n đ này, trong nh ng năm v a quan Đ ng và ả ế ố ừ ữ ề ấ ả

Nhà n c ta đã có nhi u quan tâm cho công tác BHXH. T đó ướ ừ ề

giúp ng i lao đ ng yên tâm h n trong công tác. ườ ộ ơ

Qua 5 năm t ừ ế khi chính th c đi vào ho t đ ng, nh ng k t ữ ứ ạ ộ

qu ban đ u mà BHXH Vi t Nam đã làm đ c là r t đáng trân ầ ả ệ ượ ấ

tr ng, góp ph n giúp chính ph gi i quy t t ủ ầ ọ ả ế ố t các ch đ , chính ế ộ

c v công tác BHXH cho ng i lao sách c a Đ ng và Nhà n ả ủ ướ ề ườ

t Nam đã đ ng. Trong th i gian ho t đ ng v a qua, BHXH Vi ạ ừ ộ ờ ộ ệ

ch ng t ứ ỏ vai trò quan tr ng trong vi c góp ph n gi m nh gánh ệ ẹ ả ầ ọ

n ng cho ngân sách Nhà n c, t o ngu n v n khá l n đ đ u t ặ ướ ể ầ ạ ồ ớ ố ư

tăng tr ng và phát tri n kinh t . Ngoài ra, t ưở ể ế ừ khi th c hi n c ự ệ ơ

ch m i trong thu chi BHXH cũng đã t o ra m t thói quen và ế ạ ớ ộ

nh n th c m i t ứ ớ ố ậ t h n, toàn di n h n cho ng ệ ơ ơ ườ i lao đ ng và ộ

ng ườ ử ụ i s d ng lao đ ng v BHXH. ộ ề

BHXH Vi t Nam luôn đ c s quan tâm ch đ o c a chính ệ ượ ỉ ạ ự ủ

c có liên quan nh ng v n không ph và các c quan Nhà n ơ ủ ướ ư ẫ

tránh kh i nh ng khó khăn và h n ch . Nh ng khó khăn trong ữ ữ ế ạ ỏ

công tác BHXH có nguyên nhân t phía ng ừ ườ i lao đ ng, ng ộ ườ i

97

s d ng lao đ ng và c nguyên nhân ch quan t phía BHXH ử ụ ủ ả ộ ừ

Vi t Nam. Đó là s thi ệ ự ế ề t h t trong nh n th c c a khá nhi u ứ ủ ụ ậ

ng i lao đ ng đ c bi t là trong các doanh nghi p thu c thành ườ ặ ộ ệ ệ ộ

ph n kinh t ầ ế ế ngoài qu c doanh, đi u này d n đ n nhi u thi u ề ề ế ẫ ố

h t cho ng i lao đ ng khi có r ụ ườ ộ ủ ề i ro x y ra. Bên c nh đó, nhi u ạ ả

tuân th các quy đ nh trong ch doanh nghi p không th c s ệ ự ủ ự ủ ị

th c hi n nghĩa v v BHXH cho ng i lao đ ng mà h s ụ ề ự ệ ườ ọ ử ộ

d ng vì v y càng làm tăng khó khăn cho qu BHXH. Ngoài ra, ụ ậ ỹ

các c ch và quy đ nh cho đ u t qu BHXH ch a th c s ế ầ ơ ị ư ư ự ỹ ự

thông thoáng t o đi u ki n thu n l ệ ề ạ ậ ợ ự i cho BHXH có th th c ể

hi n t ệ ố t nhi m v b o toàn và phát tri n ngu n qu . ỹ ụ ả ể ệ ồ

Tuy có nh ng khó khăn và h n ch nh v y trong công tác ư ậ ữ ế ạ

i là c b n và n u có BHXH nh ng có th kh ng đ nh thu n l ể ư ẳ ậ ị ợ ơ ả ế

s h tr t là ự ỗ ợ ơ h n n a c a Chính ph , các b ngành và đ c bi ủ ữ ủ ặ ộ ệ

s n l c c a b n thân BHXH Vi t Nam thì trong th i gian t ự ỗ ự ủ ả ệ ờ ớ i

chúng ta tin t ng các chính sách ch đ v BHXH cho ng ưở ế ộ ề ườ i

lao đ ng s đ c th c hi n t t h n đáp ng lòng mong m i và ẽ ượ ộ ự ệ ố ứ ơ ỏ

trông đ i c a hàng tri u ng ủ ệ ợ ườ i lao đ ng Vi ộ ệ t Nam s ng trên ố

m i mi n đ t n ề ấ ọ ướ ệ c. T đó góp ph n tích c c, t o đi u ki n ừ ự ề ầ ạ

tăng thu cho qu BHXH Vi ỹ ệ t Nam. H n th n a, vi c làm t ế ữ ệ ơ ố t

công tác BHXH cũng là s ng lai không xa ự kh ng đ nh trong t ị ẳ ươ

chúng ta có th b t k p các qu c gia khác trên th gi i không ch ể ắ ế ố ị ớ ỉ

b ng thành t kinh t mà còn b ng nh ng giá tr đ o đ c trong ằ ự ế ị ạ ữ ứ ằ

b o v và tôn tr ng quy n l c a ng i lao đ ng, m t trong ệ ề ả ọ ơị ủ ườ ộ ộ

nh ng u vi t c a ch đ XHCN mà chúng ta đang quy t tâm ữ ư ệ ế ộ ủ ế

xây d ng.ự

98

Cu i cùng, em xin chân thành c m n các th y cô giáo trong ầ ả ố ơ

B môn Kinh t Qu c dân, ộ ế ả b o hi m - tr ể ườ ng Đ i h c Kinh t ọ ạ ế ố

c m n th y giáo Nguy n Văn Đ nh - Ti n sĩ, ch nhi m B ả ủ ế ễ ệ ầ ơ ị ộ

môn Kinh t Qu c dân và ế ả b o hi m - tr ể ườ ng Đ i h c Kinh t ọ ạ ế ố

các cán b nhân viên Trung tâm th vi n - tr ng Đ i h c Kinh ư ệ ộ ườ ạ ọ

t Qu c dân đã t n tình giúp đ em hoàn thành đ án này. ế ề ậ ố ỡ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. Giáo trình B o hi m - tr ể ả ườ ng Đ i h c Kinh t ọ ạ ế Qu c dân ố

; NXB Th ng kê - Hà N i - 2000 - ố ộ

2. Giáo trình Qu n tr kinh doanh b o hi m - tr ể ả ả ị ườ ạ ng Đ i

h c Kinh t Qu c dân; NXB Giáo d c - 1998 ọ ế ụ ố

3. Giáo trình Th ng kê b o hi m tr ể ả ố ườ ng Đ i h c Kinh t ọ ạ ế

Qu c dân; NXB Th ng kê - Hà N i 1996 - ố ố ộ

4. Sách H i - Đáp v BHXH; NXB Lao đ ng - xã h i - ề ỏ ộ ộ

1999

5. H th ng các văn b n pháp quy v BHXH - BHXH Vi ề ệ ả ố ệ t

Nam.

6. T p chí BHXH - s 1, 4 năm 1999 và các s năm 2000 ạ ố ố

99

M C L C Ụ Ụ

100