THỰC VẬT CẢI TẠO MÔI THỰC VẬT CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG PHYTOREMEDIATION TRƯỜNG PHYTOREMEDIATION
ồ ồ
GVHD: Th.s H Bích Liên GVHD: Th.s H Bích Liên NHÓM TH C HI N: Ự NHÓM TH C HI N: Ự
Ệ Ệ
• Nguy n Thanh Tuy n – ễ ề
0707025
ồ ị ỹ
ầ ầ ế
– 0707033 – 0707040 – 0707087 0707103 – 0707130 – 0707420 – 0707425 – 0707107 – 0707426 – • H Th M Loan • Huỳnh Nguy n Minh Lý ễ • Nguy n Th Ph ng Tâm ị ễ ươ • Bùi Th Di u Thi n ệ ệ ị • Tr n Nguy n Du Th ư ệ ễ • Tr n Th Kim Xuy n ị • Lê Th Ái Trinh ị • Hà Th Lan ị • Nguy n Th Vinh ễ ế
CH CH
NG I: M Đ U NG I: M Đ U
ƯƠ ƯƠ
Ở Ầ Ở Ầ
1.1.Gi
ễ ườ i thi u: ệ ể ử
ề
ằ ễ i ta th ư ử ặ ớ Đ x lý đ t ô nhi m ng ấ ươ ấ
ổ ệ
ễ ữ ơ
ợ
ề
ị
ườ ậ
ụ ủ ế
t. ng s d ng ử ụ ườ ng pháp truy n th ng nh : r a đ t; c đ nh các ph ố ị ấ ố các ch t ô nhi m b ng hoá h c ho c v t lý; x lý ử ậ ọ t; trao đ i ion, ôxi hoá ho c kh các ch t ô nhi m; nhi ễ ấ ặ ử đào đ t b ô nhi m đ chuy n đi đ n nh ng n i chôn ể ế ể ấ ị H u h t các ph ng pháp đó r t t n l p thích h p,... ấ ố ươ ế ầ ấ kém v kinh phí, gi i h n v k thu t và h n ch v ậ ề ỹ ớ ạ ế ề ạ t v c ch di n tích,... G n đây, nh nh ng hi u bi ế ế ề ơ ể ữ ờ ệ h p th , chuy n hoá, ch ng ch u và lo i b kim lo i ạ ạ ỏ ố ấ n ng c a m t s loài th c v t, ng i ta đã b t đ u ự ắ ầ ặ chú ý đ n kh năng s d ng th c v t đ x lý môi ử ụ tr ệ ầ ể ộ ố ả ư ộ ậ ể ử ệ ng đ c bi ặ ự ườ ườ ng nh m t công ngh môi tr
ầ
1.2. M c đích và yêu c u: ụ 1.2.1. M c đích: ụ
ể
ả ự ậ
ậ
ả ự
ố ớ ả
i và h n ch trong vi c c i
ạ
ệ
ế
ả
ự ậ
ằ
t ng n g n xúc tích khi n ng
ì đ c d ti p
ươ ọ
ễ ế
ế
ế
ắ
ọ
ng b ng ằ
ườ
ỉ ọ ả ệ c trình bày rõ ràng.
ơ ự ậ
i c a
ậ ợ ủ
ạ ộ ỉ ượ ơ
t v vai trò cu th c v t - Nâng cao h n t m hi u bi ế ề ơ ầ ng. đ i v i vi c c i t o môi tr ườ ệ ả ạ i thích rõ c ch ho t đ ng cu th c v t trong - Gi ế ạ ộ ơ ng đ t. v n đ c i t o môi tr ườ ề ả ạ ấ ấ - Nêu lên nh ng thu n l ậ ợ ữ t o môi tr ng b ng th c v t. ườ ạ 1.2.2.Yêu c u:ầ - Bài vi thu - C ch ho t đ ng cu vi c ca ta môi tr ế th c v t pha đ - Trình bày rõ h n v nh ng h n ch và thu n l vi c c i t o môi tr
ạ ng b ng th c v t.
ế ự ậ
ệ ả ạ
ề ườ
ữ ằ
CH CH
ƯƠ ƯƠ
NG II: T NG QUAN Ổ NG II: T NG QUAN Ổ
2.1.Phytoremediation là gì?
ự
ử ụ
ủ
ể
ấ ng n
ệ
ậ ấ ệ ậ
ướ
ộ
ị
ườ
ấ
ạ
ả
ậ
ỹ
ụ
Phytoremediation là vi c s d ng th c v t ệ vào các quá trình v n chuy n, phân h y các ch t ể ậ nguy hi m ho c l y đi nh ng ch t ô nhi m hi n ữ ặ ấ ễ c. K thu t di n trong đ t hay môi tr ỹ ườ ấ này cho m t giá tr nh t đ nh, không b a bãi, an ừ ấ ị ng đ t, thu n l i toàn trong làm s ch môi tr ậ ợ c a k thu t này là s d ng kh năng t t c a ố ủ ử ụ ủ các loài cây thân th o, đ i v i cây thân m c thì ộ ố ớ ả ng d ng ít h n. Các lo i cây này h p th , phân ấ ạ ứ h y, hay c đ nh các h p ch t có h i t ủ
ụ đ t. ạ ừ ấ
ơ ố ị
ấ
ợ
ụ ầ
ươ ơ
ổ ủ ự
ậ ụ ệ ứ ế
Ð ng d ng Phytoremendiation, c n ể ứ ng tác hóa t sâu h n v các t các hi u bi ề ế ể h c cùng v i các thay đ i c a th c v t, ớ ọ nh ng ki n th c này làm cho vi c ng d ng ứ ữ Phytoremediation an toàn h n.ơ
ấ
Hình 2.1:Quá trình h p th ụ kim lo i n ng vào r . ễ ạ ặ
bào
ế 3.M t ph n nh kim lo i
ạ c c đ nh ễ ượ ố ị
1.Kim lo i bám vào r ễ ạ 2. Kim lo i di chuy n ể ạ ngang qua màng t ế bào r vào trong t ễ ộ ỏ ầ hút vào r đ trong không bào
4.Kim lo i di đ ng trong
ạ
ộ n i bào ngang qua màng ộ bào đ đi vào xylem t ế
c v n
ạ ượ ậ ể ừ ễ
ể 5.Kimlo i đ r đi lên các chuy n t mô bên trên nh lá,cành
ư
2.1.1.Nh ng đ c đi m quan tr ng cu cây có ả ể ọ ữ
ả
ậ ự
ị ồ ự ị ữ ạ ặ ượ ế
ặ ể
ộ
ả ồ
t ự ạ
ấ ằ
ể ả ớ ỏ
ặ kh năng h p th kim lo i n ng ụ ấ - Th c v t có th ch u đ c nh ng m c nguyên ứ ữ ể cao trong r và nh ng t bào ch i cây,s ch u t ễ ố đ ng cao là đ c tính chính đ có th tích lũy ể ự nhi u. ề - M t cây ph i có kh năng chuy n m t nguyên ể ả ộ t i ch i cây v i t c đ cao. r t ớ ố ộ ố ừ ễ ớ m c cao đã đem l i cho - S tích lũy kim lo i ạ ở ứ các loài này nh ng l i ích gì? Nh ng nghiên c u ứ ữ ợ ữ m c cao trong lá đã cho th y r ng s tích lũy Ni ở ứ ự có th làm gi m b t đ ng v t ăn c và gi m ậ ộ ả nh ng b nh v n m và vi khu n. ẩ ề ấ ữ ệ
2.1.2.M t s ph
ng pháp phytoremendiation
ộ ố ươ
ể ử
ể
ố ị
ễ ủ
ấ ằ ặ ờ ử ụ ể ủ
ướ
ủ
c, th m sâu và phân tán đ t.
ấ
ấ
ấ
ỷ
ễ
ạ
ấ
đ x lý kim lo i n ng : ạ ặ c hi u là bi n pháp c - Phytostabilization: đ ố ệ ượ đ nh các ch t ô nhi m trong đ t b ng cách h p ị ấ ễ ấ i th chúng lên trên b m t r ho c c đ nh l ạ ề ặ ễ ụ trong vùng r c a cây đ ng th i s d ng h r ệ ễ ồ th c v t đ ngăn c n s di chuy n c a các ch t ả ự ự ậ ể ấ i tác d ng c a gió, xói mòn do ô nhi m d ụ ễ n ướ - Phytodegradation: là quá trình phân hu ch t ô nhi m h u c trong đ t thông qua quá trình ho t ữ ơ đ ng c a vi sinh v t. ộ
ủ
ậ
ấ
ấ
ụ
ấ
ặ
ề ặ ễ
ấ
ễ
ễ
ệ
ể
ử ụ
ượ ể
ấ
ự ữ
ễ
ấ
ế
c bài ti
ượ
ế
ố
ơ
còn
g i ọ
ể
ụ
ậ
ướ
ữ
- Phytofiltration: là quá trình h p th các ch t ô nhi m lên trên b m t r ho c là quá trình h p ễ th các ch t ô nhi m trong vùng r vào trong ụ r . ễ - Phytovolatilization: đây đ c hi u là bi n pháp s d ng th c v t đ hút các ch t ô ậ nhi m. Sau đó nh ng ch t ô nhi m này s ẽ ễ c bi n đ i và chuy n vào trong thân sau đó đ ể ổ ượ t ra ngoài lên lá và cu i cùng chúng đ khí kh ng cùng v i quá trình thoát h i qua l ớ ổ ỗ n c c a cây. ướ ủ hay là -Phytodegradation: c hi u là quá trình h p phytotransformation đ ấ ượ th , tích lu và v n chuy n các h p ch t đ c ỹ ể ấ ộ ợ có ngu n g c h u c t c, không khí đ t, n ồ ơ ừ ấ ố b ng th c v t. ự ậ ằ
Hình 2.2:Quá trình h p th và gi i ả
phóng kim lo i n ng ấ ạ ặ ụ cây. ở
i và b t l i c a ph ng 2.1.3.Nh ng thu n l ữ ậ ợ ấ ợ ủ ươ
pháp phytoremediation:
i. ậ ợ ề ơ ạ
2.1.3.1.Thu n l ạ ỏ ả ả ữ ơ ậ ố
i ch : ít gây xáo tr n môi tr ạ ườ ộ
ộ i.ườ ỗ ườ ấ
ng xung ng đ t, không gây ô nhi m qua ễ c. ồ ướ
ườ ệ ớ
ẻ ề ớ
-Lo i b nhi u lo i ch t th i h u c và vô c có ấ kh năng gây đ c đ i v i sinh v t s ng trong t ự ố ớ nhiên và con ng -Áp d ng t ụ quanh và môi tr b u không khí và lan truy n qua ngu n n ề ầ ng, có v đ p c nh quan. -Thân thi n v i môi tr ẻ ẹ ả -R ti n h n so v i các công ngh khác. ệ ơ -Không c n công ngh cao và nhi u chuyên gia. ề ệ ầ
i:
ấ ợ
2.1.3.2. B t l ỉ
ệ
ạ
ư ễ
ạ ầ ạ ừ
ộ ố ề ả ằ ộ
ứ ạ
ạ
ụ ể
ạ
ả
ạ
- Ch dùng trong m t s đi u ki n h n ch nh : kim lo i ph i n m trong t ng ế đ t có r cây, có n ng đ kim lo i v a ồ ấ ph i.ả - Thu ho ch cây theo qui trình ph c t p, c n chia ra các công đo n c th trong ầ thu ho ch (tuy nhiên cách này làm gi m ô nhi m qua không khí).
ễ
ộ ộ
ề ề
ụ ụ
ờ ế ờ ế
t, b i vì ở t, b i vì ở ế ự ế ự
ễ ễ
ộ ộ
ờ ờ
ng ng
ể ấ ể ấ
ượ ượ
ng đ n s đa d ng sinh h c (đ i ố ạ ng đ n s đa d ng sinh h c (đ i ố ạ ng ả ng ả ộ ộ
ả ả ậ ậ
ỗ ỗ
ụ
- - Ph thu c vào đi u ki n th i ti Ph thu c vào đi u ki n th i ti ệ ệ i s h n ch s phát đi u ki n không thu n l ậ ợ ẽ ạ ệ ề i s h n ch s phát đi u ki n không thu n l ậ ợ ẽ ạ ệ ề tri n c a cây, làm gi m hi u qu quá trình ả ệ ả ể ủ tri n c a cây, làm gi m hi u qu quá trình ả ệ ể ủ ả c i t o. ả ạ c i t o. ả ạ - Quá trình này di n ra trong m t th i gian khá - Quá trình này di n ra trong m t th i gian khá dài,và có th h p thu không hoàn toàn l dài,và có th h p thu không hoàn toàn l kim lo i trong đ t. ấ ạ kim lo i trong đ t. ấ ạ - nh h ọ ế ự ưở Ả - nh h ọ ế ự ưở Ả v i nh ng loài cây thân th o), nh h ưở ữ ớ v i nh ng loài cây thân th o), nh h ưở ữ ớ trong chu i th c ăn khi đ ng v t hoang dã tiêu ứ trong chu i th c ăn khi đ ng v t hoang dã tiêu ứ ụth các cây này. th các cây này.
ệ
ng b ng th c v t.
tr
2.2.Các bi n pháp x lí môi ằ
ử ự ậ
ườ
ng b ng cây
2.2.1.Làm s ch môi tr
ằ
ạ
ồ
ườ tr ng chuy n đ i gen. ể
ể ổ ồ
ễ
ạ ỹ
ậ ồ
ử
ặ
ấ
ụ ẻ ơ ệ
ặ
ỷ
Dùng cây tr ng đ làm s ch các ch t ô nhi m thông qua k thu t ấ phytoremediation, s d ng ngu n ng m t tr i, r h n g p 10 năng l ờ ượ l n so v i các công ngh khác, đ c ớ ầ t là không gây h i, gây phá hu và bi ạ ệ đ l ể ạ
i các ph n ng ph . ả ứ
ụ
Hình 2.3:Cây chuy n gen trong phòng thí nghi m ệ ể
Hình 2.4:Cây thông đ c chuy n gen trong ng nghi m ượ ể ệ ố
2.2.2.X lý kim lo i n ng b ng th c v t (cây ự ậ ạ ặ ằ
ử c i xoong) ả ể ủ
ự ậ ự ậ
ả ứ
ố ớ ự ườ
ạ ặ ự ấ ộ ở ồ
ẫ ấ
ả
ườ ỉ ị ở
ụ ả ạ
Có th nói kim lo i n ng h y ho i đ i s ng ạ ặ ạ ờ ố c a đ ng th c v t nói chung. Th c v t có nhi u ủ ộ ề cách ph n ng khác nhau đ i v i s có m t c a ặ ủ ng. H u h t các kim lo i n ng trong môi tr ế ầ các loài th c v t r t nh y c m v i s có m t ặ ớ ự ạ ậ ấ n ng đ c a các ch t đ c h i này, th m chí ộ ạ ủ r t th p. Tuy nhiên, v n có m t s loài th c v t ự ậ ấ c trong môi không ch có kh năng s ng đ ố ng b ô nhi m b i các kim lo i đ c h i mà tr ạ ễ còn có kh năng h p th và tích t các kim lo i này trong các b ph n khác nhau c a chúng. ả ậ ộ ố ượ ạ ộ ụ ủ ấ ậ ộ
Hình 2.5:Cây c i xoong ả
ộ ố ự ậ ả
môi tr ườ ừ
2.2.2.1.M t s loài th c v t có kh năng tích ng lũy chì (Pb) và cadmium (Cd) t đ t.ấ
ấ ể ế
ộ ả ư ễ ồ
ọ ả ấ ầ ệ ấ
ư ệ
ứ
c tìm th y là Th m ậ ấ
ả ấ
ng không ô nhi m. S ô nhi m Chì (Pb) trong đ t có th đ n ự nhi u ngu n nh khói th i xe c , các nhà t ề ừ máy luy n kim, l c d u, s n xu t các h p ch t ợ có ch a Pb nh accuy, s n công nghi p... ơ ứ Căn c trên tiêu chu n cây siêu h p th , ụ ấ ẩ hai loài th c v t đã đ i ơ ổ ượ ự Lantana camera L. Verbenaceace và loài dây leo Asclepiadaceae có kh năng tích lũy Pb g p 250 l n so v i cây trong môi tr ầ ườ ễ ớ
Hình 2.6:Cây th m i tr ng trong đi u ki n ệ ề
ô nhi m chì 4.000 ppm ơ ổ ồ ễ
ộ ố ự ậ
ấ
ả
ụ
ạ
ặ
2.2.2.2.M t s th c v t có kh năng h p th các kim lo i n ng (Cr, Cu, Zn) trong bùn .
ậ
ự
ự
Trên th gi ế ớ ễ ng đã đ t đ ạ ượ ọ
ễ
ố
ả
Vi
ự
ậ ượ
ệ ấ ở
ứ ễ
ự
ệ
ự
i vi c ng d ng th c v t ụ ệ ứ đ x lý ô nhi m kim lo i n ng trong môi ạ ặ ể ử c nhi u thành t u có ý tr ề ườ nghĩa khoa h c và th c ti n. H đã th ng ọ ự kê có kho ng 400 loài cây có kh năng siêu ả t Nam, vi c tích lũy kim lo i n ng. ạ ặ Ở ệ nghiên c u dùng th c v t trong x lý đ t ử c th c hi n b i b ô nhi m cũng đã đ ị TS. Di p Th M H nh và các c ng s đã ộ ệ đ t đ c nhi u k t qu kh quan . ạ ượ
ỹ ạ ế
ị ề
ả
ả
Ph
ng pháp x lý dùng th c v t đ
ự
ử
ớ
ề
ứ
ươ ể
ệ
ạ
ể ượ
ơ ế
ổ
ằ ượ
ườ
ậ
ằ ơ ng đ ạ ặ
ụ
ễ
c ậ ượ phát tri n v i nhi u cách th c áp d ng khác ụ ng, và có nhau trong vi c làm s ch môi tr ườ ạ c phân lo i thành nhi u c ch . th đ ề ế ơ t b ng th c v t Trong đó, 3 c ch tách chi ự ậ ế ằ (Phytoextraction), làm n đ nh b ng th c ự ị v t (Phytostabilization )và bay h i b ng ậ c th c v t (Phytovolatilization) th ự áp d ng đ x lý ô nhi m kim lo i n ng trong đ t, tr m tích và bùn th i
ể ử ầ
ấ
ả
ộ
ứ
ủa Vi
ự
M t nhóm các nhà nghiên c u c ạ ạ
ả
ồ ớ ồ
ạ ặ
ụ
ộ
ắ
ỏ
t ệ Nam trong d án n o vét kênh Tân Hóa Lò G m đã tìm ra 2 lo i cây tr ng có kh năng ố h p th kim lo i n ng v i n ng đ cao. Đó là ấ (Zea mays L.) và C Voi Cây B p (Pennisetum purpureum).
Hình 2.7:Cây b p và cây c voi ắ ỏ
ườ
ầ ố ộ ề
ờ ộ
ố ắ ớ ơ
ng thí Sau 6 tu n và 12 tu n tr ng trên môi tr ồ ầ nghi m, t c đ phát tri n c a hai cây đ u tăng theo ể ủ ệ th i gian. Cây C Voi có t c đ gia tăng sinh kh i ỏ ố trung bình và chi u cao trung bình l n h n cây B p ề trong c hai môi tr ườ
ả ế ự
ầ ả ấ ệ ượ ng. ồ ự ế
ạ ủ ỗ
ổ ắ
ườ ố
ng Cu, Cr tích lũy t K t qu sau khi tr ng th c nghi m 6 và 12 ng Cr, Cu tu n cho th y có s bi n đ ng hàm l ộ và Zn tích lũy trong cây, kh năng tích lũy m i kim ỗ ả lo i c a m i cây là khác nhau. T ng hàm l ng Zn ượ trung bình tích lũy trong cây B p và C Voi trên ỏ ng Tân hóa Lò G m cao h n t ng hàm môi tr ơ ổ 2,2 ÷ 4,8 l n. l ượ ừ ầ
6 tu nầ
M i tr ng ớ ồ 12tu nầ
Hình 2.8:Cây b p sau 12 tu n thí nghi m ệ ắ ầ
M i tr ng ớ ồ 6 tu nầ 12tu nầ
Hình 2.9:Cây c voi sau 12 tu n thí nghi m ệ ầ ỏ
2.2.3.Th c v t phù du làm s ch môi tr ng ạ ườ
nuôi tr ng thu s n ự ậ ồ ỷ ả
ự
ỹ ớ
ướ
ồ ướ ọ ể ử ụ
Tính kh thi trong vi c s d ng th c v t ậ ệ ử ụ ả ng nuôi tr ng thu phù du làm s ch môi tr ỷ ồ ườ ạ s n đang đ i M v i m c tiêu c nghiên c u t ụ ứ ạ ượ ả dài h n là phát tri n m t h th ng x lý n c ử ộ ệ ố ạ c l c. b n nh m tái s d ng ngu n n ẩ ố
ấ
ằ ự ậ ọ ng n ướ ưỡ ể
Th c v t phù du ho t đ ng gi ng nh m t ư ộ ạ ộ chi c máy l c, “thu hút” toàn b ch t th i t ộ ả ừ ế ng ch t “nuôi c đ làm d môi tr ấ ườ s ng b n thân”. ả ố
Hình 2.10:Th c v t phù du ự ậ
2.2.4.C i t o bãi th i than b ng…c
ỏ
ả ạ
i b n đ n năm mét, c ỏ và c i
gi ồ ữ
ả
ấ
ư ạ ộ ố
ữ
ườ
ả
ắ
ả ậ
Sau nh ng bi n pháp nh h đ d c các bãi n bãi th i), ố t Nam (TKV) đã ả
ệ
ể ả
ệ
ồ
ằ ả Nh b r dài t ế ớ ố ờ ộ ễ vetiver nh m t t m l i kh ng l ổ ướ ư ộ ấ t o đ t cho các bãi th i than. ả ạ ệ th i, b t vít bê tông gia c taluy (s T p đoàn Than khoáng s n Vi dùng gi môi tr
i pháp tr ng c vetiver đ c i thi n ng t
ỏ i các bãi th i than.
ả ườ
ả
ạ
c m tr ng bãi th i Hình 2.11:C Vetiver đ ỏ ượ ươ ồ ở ả
Chính B c,ắ Công ty CP Than Núi Béo.
Hình 2.12:Tr ng c Vetiver ven sông ch ng s t l ạ ở ồ ỏ ố
2.2.5.X lí ô nhi m h Th c Gián-Vĩnh Trung ử ồ ễ ạ
ằ
ẵ ế . ườ
ế
ử ỹ ừ b ng bèo l c bình ụ Công ty Môi tr ứ ể ừ
ụ ượ
ườ ạ
ặ ồ ụ
ạ ỷ ấ
ưỡ
ả ng n ướ
ệ
t ng đô th Đà N ng đã thi ị k các ô ch a bèo gi a h , b trí thành các hình ữ ồ ố hoa văn đ v a có tính th m m , v a x lý ẩ c mùi hôi do tác d ng c a bèo, t o s thông đ ạ ự ủ thoáng cho m t h . Vi c thay lo i bèo th ng ệ b ng lo i bèo l c bình (Eichhorina crassipes) là ằ lo i thu sinh có kh năng h p th m nh các ạ ụ ạ ả i và đ ng hoá các ch t dinh d ng, phân gi ồ ấ c nh vi sinh ch t b n trong môi tr ờ ườ ấ ẩ v t bám trên thân và r c a chúng đã có hi u ễ ủ ậ qu r t t t ả ấ ố
ầ
Hình 2.13:Các ô bèo l c bình đã góp ph n ụ "c u s ng" h Th c Gián - Vĩnh Trung ạ ứ ố ồ
ự
ị
ồ ượ ườ
ư
c khai thác d ch v , ụ i dân đ b o v môi ể ả ệ
Hình 2.14:Khu v c chung quanh h đ giác c a ng nh ng r t c n ý th c t ủ ứ ự ấ ầ ng c a h . tr ủ ồ ườ
c th i b nh vi n b ng
ằ
ệ
ướ
ả ệ
ẩ
ướ
ươ
ạ
ể
ị
2.2.6.X lý n ử lau s y.ậ c và kh khu n D a vào đ c tính hút n ướ ử ặ ự c a r cây lau s y, B nh vi n Nhân Ái ậ ệ ệ ủ ễ ng đ u c s là nhà th t nh Bình Ph ầ ẽ ỉ i phía nam áp d ng mô hình x lí tiên t ử ụ ạ ch t th i b ng lo i cây này. Đây là b nh ệ ả ằ ấ vi n chuyên đi u tr bênh nhân m c b nh ắ ệ ệ HIV.
Hình 2.15:Cây c lau. ỏ
2.2.7.S d ng cây xanh, h đi u hòa đ c i ồ ề ử ụ ể ả
ng. ả ệ
ị ả ệ ườ ấ thi n vi khí h u, b o v môi tr ậ ơ ậ
ư ự
ễ ề ở
ườ ướ ậ ị ả ư
các ph ệ
ứ ả
ươ ụ ả ừ ế ả ả
ể ườ ứ
ế ồ
ằ
ệ Đô th là n i t p trung s n xu t công nghi p, dân c đông đúc, m t đ xây d ng cao. Môi ộ ng s ng th ng b ô nhi m n ng n b i khói tr ặ ố ườ c th i công nghi p cũng nh khí b i, khí đ c, n ệ ộ ụ ng ti n giao thông... Vì th th i t ế ả ừ nghiên c u áp d ng các gi i pháp quy ho ch, ạ ki n trúc, v a đ m b o phát tri n s n xu t v a ấ ừ ng là m t vi c đáp ng yêu c u b o v môi tr ệ ộ ệ ả ầ t và c p bách. Vi c tr ng làm vô cùng c n thi ấ ệ ầ cây xanh và s d ng h đi u hòa là m t trong ộ ồ ề ử ụ nh ng bi n pháp t t nh t nh m c i thi n đi u ả ố ệ ấ ệ ki n v sinh - khí h u b o v môi tr ườ ả ậ ề ng s ng. ố ữ ệ ệ ệ
Hình 2.16:Cây xanh và con ng i. ườ
Hình 2.17:H G m ngày nay ồ ươ
Hình 2.18:X lý n ướ ả ằ ủ
sinh th c v t có kích th c l n ử ự ậ c th i b ng th y ướ ớ
CH
ƯƠ
NG III: K T LU N Ế
Ậ
ấ
ấ
ể
ề
V i nh ng v n đ nêu trên ta có th th y ữ ớ c r ng: đ ượ ằ C i t o môi tr ả ạ
ậ
ộ
ệ
ằ ể
ng b ng th c v t là m t ự bi n pháp mang nhi u tri n v ng. Góp ph n c i t o môi tr
ọ ườ
ầ
ằ
ườ ề ả ạ ố
ệ ờ
mang tính lâu dài.
ng b ng bi n pháp thân thi n, ít t n chi phí nh ng t n th i ố ư ệ ng t n tâm. gian dài và c n m t l c l ậ ộ ự ượ ầ Đây là m t phát hi n m i mang t m vóc ầ ớ ệ ộ th i đ i và quy mô qu c t ố ế
ờ ạ