1
THUỐC TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
M TỘ SỐ THU CỐ VÀ PH
NGƯƠ PHÁP PHÒNG TRỊ
B NHỆ
TRÊN CÁ TÔM.
Ộ Ố Ố A. M T S THU C TH ƯỜ DÙNG. NG
ủ ộ ố ấ I. Tác đ ng c a thu c và hóa ch t
ộ ấ ộ 1.1. Tác đ ng c c ụ b vàộ tác đ ng h p thu
iạ bộ ph nậ bôi hay tiêm
ị Căn cứ vào sự phát huy tác đ ngộ c aủ thu c,ố thu cố l uư l ho cặ h p ấ thu vào trong c th ơ ể để xác đ nh.
cượ phát huy t
iạ ch .ỗ Ví d :ụ Bôi c nồ iod Tác đ ngộ c cụ bộ: hi uệ l cự c aủ thu cố đ có tác d ngụ ngoài da…Tác đ ngộ c cụ bộ không chỉ bi uể hi nệ bên ngoài cơ thể mà còn bi uể hi nệ bên trong cơ thể như thu cố trị b nhệ đ ngườ ru tộ phát huy tác đ ngộ tr cượ h p ấ thu vào máu. cướ khi đ
cượ phát huy khi thu cố đ cượ h pấ thu
Tác đ ngộ h pấ thu: hi uệ l cự c aủ thu cố đ vào hệ tu nầ hoàn.
ộ ụ ộ 1.2. Tác đ ng chính và tác đ ng ph
ộ
ụ ể ọ ố Khi sử d ngụ m tộ lo iạ thu cố nào đó có thể phát sinh 2 lo iạ tác đ ng:Tác đ ngộ chính là tác đ ngộ chủ y uế c aủ thu cố khi đi uề trị mong mu n.ố Tác đ ngộ phụ là tác đ ngộ kèm theo. Khi sử d ngụ thu cố c nầ đề phòng sự nguy h iạ c aủ tác đ ngộ ph .ụ Các nhà bào chế thu cố tìm m i cách i thi u các tác ụ d ng ph . để gi mả t
ộ 1.3. Tác đ ng tr c ti p ự ế và tác đ ngộ gián ti pế
iạ n iơ thu cố ti pế Tác đ ngộ tr cự ti p:ế chỉ ph nả ngứ c aủ thu cố phát sinh tr cự ti pế t xúc. Tác đ ngộ gián ti p:ế chỉ ph nả ngứ c aủ thu cố ở bộ ph nậ khác không do thu cố tr cự ti pế tác đ ng.ộ
1.4 Tác đ ng ộ chuyên trị và tác đ ng ộ ch aữ trị
Tác đ ngộ ch aữ tri uệ ch ng:ứ chỉ làm
ệ Tác đ ngộ chuyên tr :ị tác đ ngộ trên căn b nh.ệ m tấ ho cặ gi mả tri uệ ch ng ứ b nh, không có (ho cặ có r tấ ít) tác đ ngộ trên căn b nh.ệ
ồ ươ ỵ ộ t 1.5 Tác đ ng ộ hi pệ đ ng và tác đ ng ng k
Hi pệ đ ngồ c ngộ (c ngộ l cự bổ sung hay hi pệ đ ngồ bổ sung): (A+B) = (A) + (B). Hi pệ đ ngồ nhân (c ngộ l cự b iộ tăng hay hi pệ đ ngồ b iộ tăng): (A+B) > (A) + (B). ngươ kỵ nhau n uế chúng làm m tấ tác đ ngộ c aủ nhau ho cặ gây thành ch tấ đ c.ộ T
2
ngươ kỵ sinh lý: khi ph iố h pợ sẽ gây hi nệ t tệ tiêu tác đ ngộ c aủ nhau. T cượ nhau, làm ngượ sinh lý trái ng ngươ kỵ hóa h c:ọ khi ph iố h pợ sẽ x yả ra ph nả ngứ
T tri hóa h cọ làm m tấ tác đ ngộ
3
ế ngươ kỵ v tậ lý: khi k tế h pợ 2 ạ ấ bi n d ng d ngụ ho c làmặ làm m t tác
c aủ nhau ho cặ h pợ thành ch tấ đ cộ nguy hi m.ể T ch tấ ngoài cơ th cóể s ự xung kh cắ về v t lýậ thu c.ố
ngươ kỵ trong đi uề trị và gi ngươ kỵ nhau. Trong khi đó, tác đ ngộ gi
ngườ dùng nh ngữ ch t ấ đ iố kháng v iớ ch tấ đ cộ để gi iả đ c.ộ Có 3 ph iả đ cộ : Trong iả đ cộ ngươ
* ngỨ d ngụ c aủ tác đ ngộ t đi uề tr ,ị không dùng nh ngữ ch tấ t thì th pháp:
cượ h pấ + Gi iả đ cộ b ngằ ph ngươ pháp v tậ lý: là làm cho ch tấ đ cộ không đ
ơ ể thu ho cặ h p ấ thu r tấ ít vào c th , ch ứ không làm ch tấ đ cộ trở thành không đ c.ộ
iả đ cộ b ngằ ph ngươ pháp hóa h c:ọ là làm cho ch tấ đ cộ trở thành ch tấ
ứ nh ng ữ ph n ả ng hóa h cọ nh ư k tế t a, ủ oxy hóa, trung hòa. + Gi không đ cộ b ng ằ
iả đ cộ b ngằ ph ngươ pháp sinh lý: là dùng nh ngữ ch tấ có tác đ ngộ sinh
+ Gi lý
ấ ố đ ngộ sinh lý đ i kháng nhau đ ể làm m tấ tác đ ng ộ
đ iố kháng nhau để làm m t tác đ c.ộ
Ế Ố ƯỞ Ố Ủ Ế II. CÁC Y U T H NG Đ N TÁC Đ NG Ộ C A THU C VÀ HÓA CH TẤ
ố 2.1 Y u tế ố về b nả thân v tậ chủ (y uế t bên trong):
(cid:0) Do loài v tậ nuôi: cùng m tộ lo iạ thu c,ố loài v tậ này có thể nh yạ c mả h nơ
loài khác.
(cid:0) Do tu iổ v tậ nuôi: V tậ nuôi non và già dùng li uề nhẹ h nơ đ ngộ v t tr
bé h nơ v tậ tr
ậ ưở ng ngưở thành, các cơ quan nên sự trao đ i ổ ch tấ và chuy nể hóa tổ ch c ứ khác đ ngộ ngưở thành, từ đó tính c mả thụ đ iố v iớ thu cố và hóa ch tấ c aủ đ ngộ v tậ ngượ l nẫ ch t.ấ V tậ nuôi già có sự ngưở thành cả về l
thành. V t ậ còn non có t mầ vóc và thể tr ng ọ ch aư phát tri nể hoàn ch nhỉ v tậ tr non khác đ ngộ v tậ tr chuy nể hóa gi ả ừ thu cố kém h nơ đ ng ộ iả đ cộ và th i tr v tậ non.
(cid:0) Tính c mả thụ c aủ t ngừ cá th .ể
(cid:0)
Tình tr ngạ cơ th :ể Nhi uề lo iạ thu cố chỉ có tác đ ngộ m nhạ khi cơ thể ở B nhệ ở thể mãn tính ngườ không có tác đ ng.ộ
khi cơ thể bình th tr ngạ thái b nh,ệ ph iả dùng li uề cao h nơ thể c pấ tính.
2.2 Y u tế ố bên ngoài
a.Y uế t ố về thu c:ố
(cid:0) Do tính ch tấ c aủ thu c:ố thu cố dễ phân ly có tác đ ngộ nhanh và ng iạ cượ l (về hoá tính). Thu cố ở thể khí tác d ngụ nhanh h nơ thể l ng,ỏ thể r n.ắ thu cố tan nhi uề ho cặ bay h iơ và khu chế tán m nhạ thì tác đ ngộ nhanh,
4
ề ượ ngườ dùng li u l ng t
ấ m nhạ h nơ thu cố ít tan ho cặ bay h iơ và khu chế tán ch mậ (về lý tính). Do cách tác đ ngộ thu cố như v yậ nên trong trị li uệ th ừ th p đ n ế cao.
5
ngườ độ ph nả ngứ c aủ thu cố và
(cid:0) Tác đ ngộ c aủ thu cố phụ thu cộ r tấ l nớ vào c ơ ở ủ sinh v t.ậ đ cặ tr ngư c s c a
(cid:0) Phụ thu cộ ph ạ tr nộ thu cố vào th cứ ăn; tiêm tĩnh m ch có ngươ pháp dùng thu c:ố tiêm thu cố có tác đ ngộ nhanh h nơ tác đ ngộ nhanh h nơ tiêm vào c .ơ
(cid:0) Phụ thu cộ n ngồ độ thu c:ố trong ph mạ vi nh tấ đ nhị n ngồ đồ thu cố tăng, ủ ố tác d ngụ c a thu c cũng tăng.
ngươ pháp t mắ ho cặ ngâm cá ờ (cid:0) Phụ thu cộ nhi tệ độ và th iờ gian: khi dùng ph ố liên quan đ nế nhi ủ thì tác đ ng ộ c a thu c t ệ độ và th i gian.
b. Y uế t ố về môi tr ngườ
N uế v tậ nuôi bị b nhệ mà đ
tố tác đ ngộ c aủ thu cố cũng đ
ngượ h uữ cơ hòa tan trong n
cượ s ngố trong đi uề ki nệ ngo iạ c nhả thích h p,ợ cượ phát huy. K tế quả nghiên cướ càng l n,ớ độ tệ đ ,ộ pH, độ ki m,ề
ưở ủ cượ chăm sóc t đ c uứ th cự nghi mệ cho th yấ hàm l trong c aủ n độ c ng,ứ Oxy hoà tan cũng nh ả h cướ càng th pấ thì hi uệ quả c aủ CuSO4 gi m.ả Nhi ố đ nế tác d ngụ c a thu c. ng
ữ 2.3 Nh ng hi n ệ t ngượ d c ượ lý xu tấ hi n ệ trong quá trình tác đ ngộ c a ủ thu c:ố
a. Quen thu cố
ngượ thích nghi c aủ tế bào đ iố v iớ môi tr hi nệ t
Nh ngữ thu cố dùng trong th iờ gian dài tác đ ngộ c aủ nó y uế đi và ph iả dùng ngươ di nệ sinh h c,ọ tính quen ngườ hóa h c,ọ do đó đ aư cượ ph mẩ tác đ ngộ trên hệ th nầ ngườ x yả ra ở nh ngữ d
ươ li uề cao h nơ mà không gây tác đ ngộ đáng k .ể Về ph thu c làố đ nế suy gi mả tác d ng.ụ Th kinh trung ng.
b. Tính tích lũy
ờ Là tính ch tấ c aủ m tộ số thu cố ít bị phân h yủ trong cơ th ,ể do đó n uế dùng nhi uề có thể tích lũy thành li u ề ng ộ đ c.ộ ộ l nầ trong m t th i gian
c. Tính nghi nệ thu cố
Là tính quen thu cố k t ế h pợ v iớ sự nô lệ c aủ cơ thể đ iố v iớ tác đ ng ộ c aủ thu c.ố
d. H ngư ph nấ – Kích thích – Kích ngứ
ngượ tăng c
ngườ ch cứ năng và ho tạ đ ngộ c aủ các cơ quan, các H ngư ph n:ấ hi nệ t mô, các tế bào, nh tấ là th nầ kinh c aủ toàn cơ th .ể Kích thích: nguyên nhân gây ra h ngư ph n.ấ Kích ng:ứ khi kích thích quá độ t oạ nên sự bi nế đ iổ ở n iơ bị kích thích g iọ là kích ng.ứ
e. cỨ chế
ngượ gi mả thi uể ch cứ năng và ho tạ đ ngộ c aủ các cơ quan, các mô, các
Là hi nệ t tế bào, nh tấ là tế bào th n ầ kinh.
6
Ắ Ử Ụ Ố III. NGUYÊN T C S D NG THU C VÀ HÓA CH TẤ
Do đi uề ki nệ c aủ nh ngữ ng
ngượ n
iườ nuôi cá, tôm r tấ khác nhau, đ ngồ th iờ cơ c uấ tế bị dùng để ngươ pháp áp phù h p.ợ Nh ngư
ữ ắ loài cá tôm thả nuôi tùy thu c:ộ hệ th ngố hay lo iạ hình nuôi, các thi nuôi, ch tấ l cướ và đ aị đi mể nuôi cũng khác nhau. Do đó, ph d ngụ trong sử d ngụ thu cố và hóa ch tấ c nầ ph iả đ nhìn chung khi xử lý hóa ch tấ ph iả theo nh ng nguyên cượ đi uề ch nhỉ t c sau:
cướ khi quy tế dùng xử lý
1. Ph iả ch nẩ đoán chính xác nguyên nhân gây b nhệ tr thu cố hay hóa ch t.ấ
ngướ d nẫ sử d ngụ thu cố trên nhãn thu c.ố N uế ch aư rõ cách sử d ngụ
2. Đ cọ kỹ h lo iạ thu cố hay hóa ch tấ c nầ dùng, ph iả h iỏ k ng ỹ ườ có chuyên môn. i
ị 3. L uư ý đ nế các quy đ nh về s ử d ngụ thu cố c aủ nhà n c.ướ
ượ ng, đúng ph ngươ pháp (xử lý n c,ướ ngâm, t m,ắ tiêm,
4. Sử d ngụ đúng li uề l tr nộ vào th cứ ăn,..)
ngượ ít trong di nệ tích
5. N uế m iớ sử d ngụ thu c ố l nầ đ uầ nên thử đi uề trị v i ớ số l nhỏ tr cướ khi ti n ế hành đi uề tr ị toàn b .ộ
ư 6. Tính toán đúng th iờ gian ng ng thu c ố hay hóa ch t.ấ
7. H nạ chế t i ố đa vi c s ụ ệ ử d ng kháng sinh để phòng b nh.ệ
ị ệ 8. Ghi chép đ yầ đ vàủ chính xác các thông tin có đ cượ trong quá trình tr li u.
ngườ xung quanh
ườ ụ 9. Nên ý th cứ về sự an toàn s cứ kh e,ỏ về tác h iạ đ iố v iớ môi tr và s cứ kh eỏ ng dùng khi s ử d ng thu c ố và hóa ch tấ i tiêu
10. Xem xét hi uệ quả kinh tế trong vi cệ x lýử thu cố và hóa ch t.ấ * M tộ số l uư ý khi dùng hóa ch tấ xử lý môi tr ngườ
(cid:0) ngườ có r tấ nhi uề lo i,ạ vì thế c nầ ph iả hi uể ướ Hóa ch tấ dùng xử lý môi tr ho tạ tính c aủ t ngừ lo i ạ và dùng đúng theo h ng d n ẫ để có hi u ệ quả cao.
(cid:0) Khi dùng hóa ch tấ để xử lý n t th i ờ gian chúng h tế tác d ngụ để đ mả b o ả khi đ aư vào ao nuôi không nh ả cướ ph iả bi ưở ng h ế đ nế tôm, cá nuôi.
(cid:0) Dùng hóa ch tấ xử lý n
iợ trong ao. Thông th
cướ có thể thay đ iổ như t oả ch tế làm n ngườ n
cướ cho ao đang nuôi tôm, hay cá ph iả l uư ý là hóa ngườ sau khi ch tấ sẽ làm ch tế t oả và các vi sinh v tậ có l dùng hóa ch tấ thì môi tr cướ ao trong, gi mả quang h pợ để c pấ oxy cho ao, n nề đáy ao sẽ x uấ h nơ do t oả ch tế ố l ngắ xu ng đáy ao.
(cid:0) Sau khi dùng hóa ch tấ nên c iả thi nệ môi tr ngườ ao nuôi, n uế hạ n
ạ ướ cướ khi dùng hóa ch tấ thì c pấ thêm n c ướ m i,ớ còn n uế không h n c thì cướ ao ph iả
tr thay n cướ cho ao.
7
(cid:0) Dùng thu cố xử lý môi tr
ở ạ ngườ ao đang nuôi tôm, cá ph iả dùng đúng li uề và dùng m tộ l n,ầ tránh dùng li uề th pấ và dùng nhi uề l nầ liên ti pế nhau, vì như thế màu n cướ ao sẽ m tấ và khó gây màu tr l i.
ố * Nh cượ đi mể c aủ vi c ệ dùng thu c và hóa ch tấ
(cid:0) ầ ớ ả ngưở t ự nhiên: hóa ch tấ có thể di i ớ ngu nồ th cứ ăn t tệ ph n l n t o ậ nhẢ h trong hệ th ngố nuôi, gi mả đ ngộ v tậ phù du và đ ngộ v t đáy.
(cid:0) ườ ố Sử d ngụ th ng xuyên thu c kháng sinh sẽ t oạ ra dòng vi khu n ẩ kháng thu c.ố
(cid:0) ồ ư trong cơ thể v tậ nuôi, nh ả ưở h ng đ nế
Thu cố hay hóa ch tấ có thể t n l u s cứ khoẻ ng iườ tiêu dùng.
(cid:0) ộ Tác đ ng tâm lý ng iườ tiêu th .ụ
NGƯỜ DÙNG TRONG NUÔI TR NGỒ
B. THU CỐ VÀ HÓA CH TẤ TH TH YỦ S NẢ
iạ nh ngữ Thu cố là nh ngữ s nả ph mẩ có ngu nồ cượ bào chế để dùng cho ch cứ năng cơ th ,ể làm iườ nh m:ằ phòng b nh,ệ ch aữ b nh,ệ
Thu cố là nh ngữ ch tấ thiên nhiên ho cặ t ngổ h p,ợ có khả năng h iồ ph cụ l ch cứ năng s ngố v nố có c aủ cơ thể s ng.ố g cố từ đ ngộ v t,ậ th cự v t,ậ khoáng v tậ hay sinh h cọ đ ng gi mả tri uệ ch ngứ b nh,ệ ph cụ h i,ồ đi uề ch nhỉ ph cụ h iồ ho cặ nâng cao s c ứ kh eỏ c aủ v t ậ nuôi.
M cụ đích sử d ngụ thu cố và hóa ch tấ trong th yủ s n:ả Trong nuôi tr ngồ th yủ s n,ả thu cố và hóa ch t ấ đ cượ dùng v iớ các m cụ đích chính sau:
(cid:0) C iả t oạ ao tr cướ khi nuôi: hóa ch tấ còn đ ngườ h pợ ả t yẩ r aử các d ng ụ c vàụ bể ch aứ trong các tr iạ s n su t cượ sử d ngụ trong tr ấ gi ng.ố
(cid:0) C iả thi nệ môi tr
cướ nh mằ làm tăng l ngượ đ
ngườ ao nuôi: làm giàu thành ph nầ phiêu sinh đ ngộ và cượ ngượ th cứ ăn tự nhiên cho đ iố t ngườ h pợ c iả t oạ n nề đáy ao hay giữ cho các y uế tố th yủ hòa
th cự v tậ trong n nuôi. Ho cặ trong tr không bị bi n ế đ ngộ l n.ớ
(cid:0) ngưở và trị b nh:ệ bao g mồ các lo iạ vitamin, khoáng
ượ vi l ng Kích thích tăng tr và kháng sinh.
ườ ố ạ M tộ s lo i hóa ấ ch t th ng dùng để phòng trị b nhệ cá, tôm
I. THU CỐ VÀ HÓA CH T X LÝ Ấ Ử MÔI TR NGƯỜ N CƯỚ
1.1 Chlorine
Công th cứ :Ca(OCl)2
ắ ẩ chlorua vôi, canxi hybochlorite Tên g iọ : Chlorin, b tộ t y tr ng,
8
Tính Ch t:ấ
D ngạ b tộ khô tr ngắ ho cặ d ngạ b tộ khô màu tr ngắ xám có mùi Clo, ít tan c,ướ d nầ d nầ u.ượ Trong không khí b tộ t yẩ tr ngắ hút CO2 và n cướ ho cặ r t,ệ b tộ t yẩ tr ngắ iả và m tấ tác d ng.ụ D iướ tác d ngụ c aủ ánh sáng và nhi
i.ả Hàm l ngượ Clo có tác d ngụ 25 30%. trong n phân gi cũng có thể phân gi
Tác d ng:ụ Chlorine là h pợ ch tấ oxy hóa r tấ m nhạ và có tính đ cộ đ iố v iớ sinh v t.ậ chlorine có khả năng oxi hóa h pợ ch tấ h uữ c ,ơ nitrit, ion s tắ và sulfid. tệ các tác nhân gây b nhệ cho v tậ nuôi; vi khu n,ẩ virus, t o,ả và các Chlorine tiêu di sinh v tậ khác có trong n c.ướ
c aủ ánh sáng m t tr i Không thể thả v tậ nuôi vào ao, khi dư l iướ tác d ng ụ
ngượ c aủ các thành ph nầ cướ sẽ hình thành Cl2, HOCl, và OCl và l
cướ ao ch aư ngượ chlorine trong n h tế d ặ ờ có thể sử dung sodium thiosulfat để trung ngườ hòa. Tỷ lệ trung hòa chlorine /sodium thiosulfat = 1/7(Boyd, 1990). D ngạ th sử d ngụ là Calci Hypochloride ho cặ Sodium hypochloride (Ca(OCl)2, NaOCl). Khi hòa tan chlorine vào n này tùy thu cộ vào pH n c.ướ
Ca(OCl)2 ‹ Ca2+ + HOCl + Cl2 + OH HOCl « H+ + OCl
i ạ ở pH th p <ấ 2 Cl2 ít khi t nồ t
HOCl t n ồ t i ạ khi 2< pH < 6
ồ ạ khi 6 < pH < 9 i
HOCl và OCl cùng t n t OCl chi mế uư thế khi pH >9
ượ ng: Li uề l
ngườ n
tùy thu cộ vào pH và ngượ sử d ngụ chlorine r tấ bi nế đ ng,ộ Li uề l phụ thu cộ vào môt số y uế tố khác như ch tấ h uữ cơ hòa tan, ammonia… Trong nuôi tôm dùng để t yẩ trùng dung cụ và sử lý s chạ môi tr cướ ao nuôi có thể dùng li uề l ngượ là 1520ppm.
Hi nệ t iạ có nhi uề n iơ sử d ngụ chlorine như là m tộ ch tấ di
ngượ n
ượ tệ các m mầ b nhệ và h nạ chế t oả phát tri n,ể nâng cao ch tấ l cướ trong ao nuôi, n ngồ độ sử d ngụ trong ao cá đ nế 0.1 ppm, trong ao tôm có thể đ nế 3ppm. Khi dùng chlorine sẽ làm gi mả đáng kể hàm l phiêu sinh th cự v t ậ trong ao. ng
iả m tấ tác d ng,ụ nên c nầ giữ kín, để n iơ thoáng, mát ngượ Clo chính xác m iớ có tác ngượ thu cố có hàm l
Chú ý: CaCl(OCl) dễ phân gi và khô. Khi sử d ng,ụ ph iả tính l d ngụ ch aữ b nh.ệ CaCl(OCl) có thể làm ph ng ỏ da, khi s ử d ng ụ c n ầ đeo găng tay.
1.2 BKC
Tên g i:ọ Benzalkonium chloride
9
ngươ m iạ th ngườ ch aứ từ 50 80% ho tạ ch tấ BKC. BKC
Tính ch tấ : S nả ph mẩ th Ở d ngạ l ngỏ
tệ khu nẩ phổ r ng,ộ tệ đ di
ngườ s ử d ngụ khi th iờ ti
ệ ể ệ ượ ể ế cượ n m,ấ t oả và cả cượ sử d ngụ như bi nệ pháp phòng và trị li uệ trong ao tôm khi tế thay đ iổ đ tộ ấ ệ ng ăn y u, bi u hi n b t ớ b tắ đ u.ầ Th ệ tàn hay tôm có hi n t
ườ Tác d ng:ụ BKC là ch tấ di m tộ số protozoa. đ có bi uể hi nệ x u ấ hay b nh m i xu t,ấ t oả trong ao có bi u hi n th ng.
ngượ n
c.ướ xử lý ao: sử d ngụ BKC 710 ngày 1 l nầ tùy vào ch tấ l Phòng b nh,ệ Trị b nhệ (s ngư th iố đuôi, mang đ ,ỏ đ tứ râu, đ mố đen nâu trên v ):ỏ li uề tăng g pấ đôi, 2 3 ngày/l nầ
ngượ sử d ngụ từ 0.61 ppm (50% ho tạ ch t)ấ hay 0.3 0.6 ngượ : Li uề l
Li uề l ppm (80% ho tạ ch t)ấ để phòng b nh.ệ
1.3 Chloramin T
Công d ng:ụ
Đ cượ sử d ngụ trị các tác nhân gây b nhệ bên ngoài như Mycobacteria, kh uẩ
tơ trùng, trùng m tặ tr i, ờ trùng quả d aư và sán lá đ nơ ch .ủ
ngượ lên trong tr ngườ h p ợ c nầ thi
Cũng như nh ngữ hóa ch tấ khác, nên sử d ngụ li uề th pấ sau đó sẽ tăng d nầ ngươ pháp này có u ư đi mể là t nố ít ngườ ít t.ế Ph ngườ hi uệ quả h nơ dùng ở li uề cao. Sử d ngụ li uề th pấ th
ầ li uề l chi phí và th gây s c ố cho cá và không c n ph i ứ ăn trong quá trình trị li u.ệ ư ả ng ng th c
Có thể dùng trong quá trình đi uề trị b nhệ b ngằ BKC, vì chloramin T có tệ trùng r ngộ h nơ BKC nh ngư không có khả năng t yẩ m nhạ như BKC. Tuy
ấ ộ phổ di nhiên không đ cượ dùng hai ch t này trong cùng m t lúc.
Li uề dùng:
ườ Thông th ể h nạ chế tác h i ạ đ iố v iớ cá nên s ử d ng ụ ồ ở n ng đ ộ 0,5 2
ế ppm sau đó tăng t ng đ ừ ừ ế ầ t n u c n thi t.
Tuy nhiên li uề dùng c aủ hóa ch tấ này tùy thu cộ vào độ c ngứ c aủ n
cướ và cướ có độ c ngứ th pấ và pH<7 nên dùng ở li uề th p,ấ còn trong
pH. N uế n tr ngườ h pợ độ c ng ứ cao và pH<7.5 có thể s ử d ng ụ li uề cao.
L uư ý:
Tránh để ti pế xúc tr cự ti pế v iớ da hay dính vào m t,ắ nên sử d ngụ găng tay
và kh u ẩ trang trong quá trình sử d ngụ hóa ch tấ này.
Tác d ngụ c aủ chloramin T d aự vào khả năng phân h yủ t oạ oxy và chlor nguyên tử vì thế không nên dùng chung v iớ nh ngữ ch tấ hóa h cọ khác như formol ho cặ BKC.
10
ngươ pháp nhúng, b iở vì
ủ ả ứ ch tấ này s ẽ gây h iạ tổ ch c mang c a Không dùng chloramin T ở n ngồ độ cao b ngằ ph ậ ủ đ ngộ v t th y s n.
Có thể sử d ngụ chloramin B trong tr
ngườ h pợ không có chloramin T, tuy nhiên có thể tăng li uề sử d ngụ lên vì ho tạ tính c aủ chloramin B th pấ h nơ chloramin T
1.4 Iodine
Tên g iọ : I
od
ệ tệ tệ trùng
Tác d ngụ : Đây là s nả ph mẩ g cố iod th ngườ có 10% ho tạ ch t,ấ là ch tấ di khu nẩ r tấ hi uệ qu ,ả kể cả các bào tử vi khu n.ẩ Ngoài ra nó còn có tác d ngụ di n mấ và m tộ vài lo iạ virus. Do đó, hóa ch tấ này có hi u ệ quả trong vi c sát cướ ao. n
ngượ : Dùng li uề l
ị Li uề l c.ướ Dùng li u l n ề ượ 1 2 ppm để tr các ngượ 0.5 1 ppm có tác d ngụ phòng b nhệ và xử lý b nhệ do vi khu n.ẩ ng
ngườ có độ ki mề cao do ph nả ng ứ
tự t)ọ ch tấ axit nhẹ như axit citric
ườ Chú ý: Iodine bị gi mả tác d ngụ trong môi tr kh .ử Do đó, khi pha thu cố nên thêm m tộ ít (vài gi (chanh) hay axit axêtic (gi m) ấ để tăng c ng hi u ệ quả c aủ thu c.ố
1.5 EDTA
Tên g i: ọ EDTA (ethylen ditetra acetate)
ụ Tác d ng và li uề l ngượ sử d ngụ
s t,ắ Cadinium ... có trong n
tộ xác đ cặ bi
cướ khi sử d ngụ cho tôm gi ng,ố ngượ th li uề l
cướ tệ ở giai đo nạ uấ trùng ngườ ch aứ nhi uề kim lo iạ nh tấ là s t,ắ do ngườ dùng từ tệ khu nẩ và m tộ số lo iạ virus. Phòng b nhệ và ngườ dùng từ 0,5 1 ppm và để trị các b nhệ do vi cướ li uề l ngượ th
Dùng để k tế t aủ các lo iạ kim lo iạ n ngặ như đ ng,ồ ngưở đ nế tôm, nh tấ là trong quá trình l nhả h và h uậ uấ trùng. N cướ gi ngế khoan th đó nên xử lý EDTA tr 510 ppm. EDTA còn có tác d ngụ di xử lý n khu nẩ li uề l ngượ dùng từ 1 2 ppm.
1.6 Thiosulphate natri
Công th c:ứ Na2S2O3
Tên g i:ọ Thiosulphate natri, sodium thiosulphate
(cid:0) NaCl Cơ chế tác d ng:ụ Na2S2O3 +Cl2 (cid:0)
Tác d ngụ
11
ừ quá trình x lýử n
c,ướ cứ 1 ppm chlorine tệ đ .ể Tuy nhiên trong th iờ gian Sau m tộ th iờ gian dài ngượ chlorine sử d ngụ (2030ppm) có thể m tấ đi mà
Dùng để trung hòa chlorine dư th a trong c nầ kho ngả 1 ppm thiosulfate để trung hòa tri xử lý chlorine sẽ bị bay h iơ nhờ quá trình s cụ khí m nh.ạ >24 giờ có s cụ khí m nhạ l không c nầ dùng đ n ế thiosulfate.
ệ II. Thu c ố và hóa ch tấ để di t ký sinh trùng.
2.1 Ð ngồ Sulfat
Công th c: ứ
CuSO4
ồ Tên g i: ọ Đ ng sulphate hay phèn xanh
c;ướ trong không khí có thể m tấ n
Tính ch tấ : S nả ph mẩ công nghi pệ k tế tinh màu xanh, không mùi v ,ị có thể tan cướ và k tế tinh bi nế thành màu tr ng.ắ trong n cướ màu xanh. N uế quá mẩ Sau khi hút mẩ l iạ bi nế thành Sulfat đ ngồ ng mậ n có thể bị ch y,ả nh ngư không nh ả h ngưở đ n ế công d ng.ụ
ngườ đ
tệ khu nẩ và n m.ấ Tác d ngụ và li uề l
tệ t oả hi uệ qu .ả Ngoài ra sulphat đ ngồ còn có tác d ngụ ngượ c aủ sulphat đ ngồ trong ao nuôi phụ tệ là độ ki mề t ngổ s .ố Ta có công th cứ tính li uề ,ố đ cặ bi
Tác d ng:ụ CuSO4 đ cộ v iớ các nguyên sinh đ ngộ v tậ và các loài t oả hạ đ ngẳ vì có màng keo bao quanh cơ th .ể Ion Cu2+ k tế h pợ v iớ albumin t oạ thành muôi k tế t aủ làm đông vón tổ ch c.ứ Sulphat đ ngồ th cượ dùng để trị nguyên sinh đ ngộ v tậ ký sinh trên tôm cá, là ch tấ di di thuôc vào m tộ số y uế t ngượ sử d ngụ như sau: l
Độ ki mề t ngổ s c a ố ủ n cướ (ppm)
L ngượ sulphat đ ngồ c nầ =
(ppm) 100
đ
ậ ọ
cượ do đó Ở độ ki mề th pấ h nơ 50 ppm, độ đ cộ c aủ sulphat đ ngồ không xác đ nhị cượ nên c nẩ th nậ khi sử d ng,ụ n uế độ ki mề th pấ h nơ 20 ppm thì tuy tệ đ iố không đ sử d ngụ hóa ch tấ này. Trong n cướ có độ ki mề cao (h nơ 250 ppm) sulphat đ ngồ bị k tế t aủ nhanh chóng, nên n uế chỉ xử lý m tộ l nầ thì không đủ tác d ng.ụ Sulphat đ ngồ khá đ cộ cho tôm nh tấ là tôm con, do đó c nầ ph iả th n tr ng trong sử d ng.ụ
B ngằ cách treo túi CuSO4 ở chỗ cho cá ăn, có thể ch aữ m tộ số b nhệ do vi ệ trùng gây nên ở thể nhẹ và b nh ký sinh trùng.
L u ư ý:
cướ không đ c,ướ nhi
cượ cao quá 600C, n uế tệ độ n Khi hòa tan CuSO4 trong n không dễ m tấ tác d ng.ụ CuSO4 sẽ tác d ngụ v iớ các ch tấ h uữ cơ có s nẵ trong ao, vì
12
ộ dùng và nên tính v yậ công hi uệ c aủ thu c số ẽ gi m;ả do đó c nầ tăng n ngồ đ khi toán kỹ qua th cự
13
cướ trong ao, n uế không, khi sử d ngụ ộ ồ quá 0,7 ppm sẽ gây ngộ đ cộ cho cá. nghi m.ệ Ph iả tính chính xác thể tích n CuSO4 v iớ n ng đ cao
2.2 Thu cố tím
Công th c:ứ KMnO4
Tên g i: ọ Thu cố tím, kali permaganate, potasium permanganate.
ữ trong lọ màu, có nút. Tính theo lo iạ khô, hàm l
cượ th p ấ h nơ 99%. Tính ch t:ấ K tế tinh hình lăng trụ dài nh ,ỏ màu tím đen, không trong su t,ố có ánh c,ướ khi ph iố h pợ v iớ ch tấ h uữ cơ hay kim màu lam không mùi, dễ tan trong n ngượ ch tấ ôxy hóa dễ n ;ổ c nầ gi KMnO4 không đ
ệ ấ tệ trùng bề m t,ặ dùng để xử lý các lo iạ ký Tác d ng:ụ Đây là d ngạ hóa ch tấ ti sinh ngoài, n m,ấ vi khu nẩ d ngạ s iợ bám. N ngồ độ sử d ngụ 4 5 ppm (ngâm), 100 ppm trong 5 10 phút để trị b nhệ dính chân hay hay t mắ trong dung d chị b nhệ mang ở tôm. KMnO4 là m tộ ch tấ oxy hóa ch tấ h uư c ,ơ vô cơ và di tệ khu nẩ cao. Vì v y,ậ nó có tác d ngụ làm gi mả m cứ tiêu thụ oxy c aủ các quá trình hóa h c,ọ sinh h c.ọ Ch tấ này cũng đ cượ sử d ngụ cho hóa rotenon ( Lawrence, 1965) và antimycine (Marking and Bill, 1976) là nh ngữ hóa ch t dùng đ ể di t cá.
cướ có hàm l Theo Turker và Boyd (1977) cho r ngằ KMnO4 r tấ đ cộ đ iố v iớ vi khu nẩ ngượ h uữ cơ th p.ấ V iớ n ngồ độ 2ppm thì 99% vi khu nẩ t. ệ Nguyên lý d aự trên s ự oxy hóa ngươ bị tiêu di
trong n Gram âm và 90% vi khu n ẩ Gram d phá h yủ các t ế bào tr n.ầ c aủ MnO4
tệ đ
tệ độ n ệ Li uề l cượ ngượ : Dùng 20 ppm KMnO4 ngâm t mắ trong 15 30 phút có thể di các trùng Gyrodactylus, Dactylogyrus và cũng có tác d ngụ v iớ trùng bánh xe, h pấ cướ 21 300C dùng 10 ppm ngâm t mắ 1g30phút đ nế 2g, qu nả trùng. Nhi r nậ cá Argulus. ch aữ b nhệ trùng mỏ neo Lernaea và b nh do
L uư ý:
(cid:0) Không nên t mắ cá, tôm b ngằ dung d chị iướ ánh n ngắ gay g tắ KMnO4 d ho cặ ánh sáng chi uế th ngẳ vì KMnO4 dễ bị Oxy hóa m tấ công d ng.ụ
(cid:0) Khi sử d ngụ KMnO4 vì sẽ làm gi mả đáng kể l
xu ngố đáy. Do đó, trong môi tr ưỡ ngượ phiêu sinh th cự v tậ trong ao nuôi. Ngoài ra, thu cố tím là ch tấ oxy hóa m nhạ nên khi sử d ngụ cướ có nhi uề t o,ả h pợ ch tấ h uữ cơ lơ l ngử sau m tộ thu cố tím, đ iố v iớ n cướ trở nên r tấ trong, đ pẹ do t oả và các h pợ ch tấ h uữ cơ th iờ gian xử lý, n bị oxy hóa và k tế t aủ (l ng)ắ ngườ nuôi giàu n dinh d cướ đ c,ụ tác d ng ụ trị b nhệ c aủ thu c tímố ẽ ả đi. s gi m ng,
2.3 Peroxide
Công th c: ứ
H2O2
14
Tên g i: ọ Hydrogen peroxide, Oxy già.
là ch tấ oxy hóa m nhạ nên nó đ
ố Tính ch tấ và tác d ng:ụ Oxy già ở thể l ng,ỏ cượ sử d ngụ cho vi cệ oxy hóa các ch tấ h uữ cơ hòa tan trong ao. Tuy nhiên nó cũng nhả h ngưở đ nế t o ả và m tộ số sinh v t ậ khác trong ao nh ư là thu c tím.
i ườ ta sử d ngụ hydrogen peroxide để t oạ ra ngu nồ oxy hòa tan trong v nậ chuy nể ngườ h pợ kh nẩ c pấ khi ngươ nuôi và ao nuôi trong tr
Ng cá gi ng,ố không s cụ khí đ trong các bể c.ượ
2H2O2 ‹ 2H2+O + O2
2.4 Xanh Methylen
Tên g i:ọ Tetra metylthionin chlorhydrat, methylen blue, xanh Methylen, xanh phenylen, glutylen, coloxyd
2
cượ sử d ngụ từ r tấ lâu trong nuôi tr ngồ th yủ s nả cượ sử d ngụ để h iồ ph cụ ngườ h pợ cá bị ngộ đ cộ do sự hi nệ di nệ
Tác d ngụ : xanh Methylen đã đ để trị b nhệ ký sinh trùng. Ngoài ra ch tấ này còn đ haemoglobin từ methaemoglobin trong tr c aủ quá nhi uề nitrite (NO ).
ngượ sử d ngụ là 1 ppm. Nên pha dung d chị
Li uề dùng: Trong ao v iớ li uề l g cố có n ngồ độ xanh methylen là 1% để ti nệ sử d ng,ụ khi đi uề trị b nhệ b ngằ ph ngươ pháp ngâm 2040ml/100l t ừ dung d chị g c.ố
ngưở t
L uư ý: Hóa ch tấ này có thể nhả h iớ hệ th ngố l cọ sinh h cọ do đó không nên sử d ngụ hệ th ngố l cọ sinh h cọ trong quá trình xử lý thu cố ho cặ sau khi dùng iạ hệ th ngố l cọ sinh h c.ọ Ngoài ra xanh methylen có thể gây thu cố ph iả tái t oạ l đ cộ đ iố v iớ cá không v y.ả
2.5 Mu iố ăn
Công th c:ứ NaCl
ố Clorua Natri, Sodium chloride Tên g iọ : Mu i ăn,
không mùi, vị m n,ặ dễ hòa
Tính Ch t:ấ D ngạ b tộ hay d ngạ k tế tinh màu tr ng,ắ tan trong n c.ướ
ươ tệ ở giai đo nạ cá h ng,
ngượ th cứ ăn trong tr
cượ sử d ngụ r ngộ rãi trong nghề nuôi th yủ s nả từ Tác d ngụ : Mu iố ăn là hóa ch tấ đ cượ dùng để trị nh ngữ b nhệ do ký sinh trùng như kh uẩ tơ r tấ lâu. Th ngườ đ và cá b t.ộ Đây là m tộ trùng, trùng mi ngệ l ch,ệ đ cặ bi ngươ pháp trị li uệ an toàn trong th iờ gian dài (ngâm) k tế h pợ v iớ trong nh ngữ ph gi mả l ngươ bị nhi mễ vi khu nẩ gây ngườ h pợ cá b tộ và cá h ho iạ tử mang. Nhờ vào khả năng làm se nhẹ nên có thể lo iạ bỏ l pớ nh tớ trên mang và làm s chạ vi khu nẩ trên mang.
15
ngươ nhỏ có thể đi uề trị ở n ngồ độ 0.5% trong Li uề dùng: Đ iố v iớ cá b tộ và cá h th iờ gian trên 30 phút ho cặ ở n ngồ độ 1% trong th iờ gian 610 phút. Trong tr ngườ h pợ cá l nớ (kho ngả 250 g) có thể đi uề trị ở n ngồ độ 3% cho đ nế khi cá có nh ngữ bi uể hi nệ b iơ ch mậ ch p.ạ
ườ Ngoài ra, trong quá trình nuôi còn có thể cho mu iố ăn vào bao và cho xu ngố đáy ao nuôi, trong tr ợ này có thể phòng b nhệ t t ố cho cá. ng h p
L uư ý: Nguyên t cắ chung khi sử d ngụ mu iố là đ iố v iớ cá nhỏ h nơ 5g không nên sử dùng mu iố trên 1%, và không đ cượ cao h nơ 2% đ iố v iớ cá nhỏ h nơ 100g. Dùng ph ngươ pháp t mắ 11,5 % trong th iờ gian 20 phút.
2.6 Formalin
Công th c:ứ HCHO
Tên g i: ọ Formol, formalin, formandehid
cượ ch pấ nh nậ r ngộ rãi ở nhi uề n cướ trên thế gi
dùng 250 ppm t mắ trong 24 gi tệ khu n.ẩ Li uề l ng di
ượ tho ngả formaline đ
iớ để trị ký Đây là hóa ch tấ đ sinh ngoài da g mồ ký sinh trùng, đ ngộ v tậ nguyên sinh và n m.ấ Ngoài ra nó còn có tác d ng ụ ,ờ 15 25 ppm cượ sử d ngụ để lo iạ bỏ ammonia trong ngâm trong ao. Th nhỉ ao nuôi tôm. Ở n ngồ đ ộ 1015ppm, formalin có khả năng lo iạ bỏ 50% ammonia ra kh iỏ n cướ trong ao (Brewester and McEwen,1961).
tệ t oả và l yấ oxi hòa
Tuy nhiên formalin r tấ đ cộ đ iố v iớ đ ngộ v tậ th yủ s n,ả tiêu di tan từ n c.ướ
III. Thu cố và hóa ch tấ xử lý đáy ao.
3.1 Vôi
Có nhi uề d ngạ vôi đ
ị cượ sử d ngụ trong nuôi tr ngồ th yủ s n:ả vôi nông nghi pệ (hay b tộ đá vôi, CaCO3), vôi tôi Ca(OH)2, vôi s ngố (CaO) . Vôi có ch cứ năng chủ y uế làm tăng và n ổ đ nh pH. Ngoài ra, riêng CaO còn có tác d ngụ ti t ệ trùng.
Vôi nông nghi pệ không làm tăng pH nhi uề nh ngư có tác d ngụ như hệ “đ m”ệ pH trong ao, gi mả sự chêch l chệ pH t,ố giúp nổ đ nhị cướ r tấ t ngườ n
môi tr cướ ao gi a ữ ngày và đêm. n
ụ ệ Vôi tôi làm pH n cướ tăng đáng kể sau khi s ử d ng nh ng ư tác d ngụ đ m kém.
ệ Vôi s ngố tác d ng ụ mãnh li cướ và làm tăng pH n t khi
cướ lên r tấ ti pế xúc v iớ n cao và đ tộ ng t,ộ tác d ngụ đ mệ r tấ kém nên trên th cự tế không nên sử d ngụ tố nh t.ấ Vôi s ngố CaO mua về nên dùng ngươ tôm. Vôi d ngạ c cụ là t trong ngay, vì vôi chín Ca(OH)2 hi u ệ quả th p.ấ
ệ ủ ạ Phân bi t và so sánh tác d ng ụ c a các lo i vôi:
16
ủ Phân bi t: ệ đo pH c a dung d chị vôi 10% (100 g vôi + 0,9 lít n cướ c t)ấ
ủ Lo iạ vôi pH c a dung ị d ch vôi 10%
9 tr ở xu ngố Vôi nông nghi pệ (CaCO3)
9 10 Vôi đen (dolomite CaMg(CO3)2)
11 Vôi tôi (Ca(OH)2)
Vôi s ngố (CaO) 12
n uế l yấ tác d ngụ c aủ vôi nông nghi pệ (CaCO3) làm ủ So sánh tác d ng:ụ chu nẩ (100%) thì tác d ng ụ c a các lo i ạ vôi nh ư sau:
ụ Lo iạ vôi Tác d ng trung hòa c ướ (%) n
100 Vôi nông nghi pệ (CaCO3)
109 Vôi đen (dolomite camg(CO3)2)
135 Vôi tôi (Ca(OH)2)
Vôi s ngố (CaO) 179
ngượ vôi bón khuy nế cáo dùng lúc chu nẩ bị ao đ cượ trình bày trong b ngả
L iướ d
đây.
ấ Đ pHộ c aủ đ t aoấ L L ngượ ngượ CaCO3 (t n/ha)
> 6 1 – 2 Ca(OH)2 ấ (t n/ha) 0,5 1
5 6 2 3 1 – 1,5
< 5 3 5 1,5 – 2,5
ộ ỹ
Độ pH c aủ đ tấ có thể đo b ngằ máy đo pH đ tấ hay có thể đo m tộ cách đ nơ cướ c tấ v iớ tr ngọ gi nả b ngằ cách ph iơ khô đ tấ trong bóng râm r iồ cho vào n ủ ộ tan và để l ngắ m t đêm, sau ngượ b ngằ nhau, qu yậ k cho l đó đo đ ph c a d chị l ng.ỏ
Vôi nên đ cượ r iả đ uề kh pắ ao, kể c ả bờ ao sau l n ầ tháo r a aoử cu i ố cùng.
3.2 Zeolite
Công th c: ứ Al2(SiO2)3
17
Tên g i:ọ Zeolite, Zeo, aluminosilicates
ươ ắ Zeolite hi nệ đ cượ sử d ngụ là m tộ lo iạ khoáng tự nhiên – aluminosillicate, là m tộ d ngạ khoáng c aủ silicate có ch aứ nhôm. C uấ trúc này c aủ zeolite làm cho ch tấ này có khả năng g n k t th ngườ là ion natri ế v iớ các ion d ng,
Tác d ngụ
c.ướ Các zeolite hi nệ di nệ trong tự nhiên d
cượ làm đ yầ b iở không khí, n
ả
ng c a
Đây là ch tấ có khả năng trao đ iổ ion, có thể h pấ thu ammonia và ch tấ h uữ cơ khác trong n iướ d ngạ khoáng ch t,ấ và ch tấ này đ c ượ khai thác đ ể sử d ngụ trong nông nghi p ệ và công nghi p.ệ Trong tự iướ d ngạ các sét c aủ silicate nhôm. Ngoài ra còn tích nhiên các ch tấ này t nồ tai d lũy các cation khác nh :ư Na+, K+, Ca2+, Mg2+. Các tinh thể zeolite có nhi uề xoang r ngỗ r tấ dễ dàng đ cướ hay các phân tử khác. Nó có khả năng hút giữ và cượ các khe d nẫ vào trong tinh thể zeolite. Nó nhả các phân tử có kh năng đi qua đ có khả năng h p ấ thụ đ nế 30% tr ng ọ ủ nó đ iố v iớ các ch t ấ khí và các phân ượ l .ử t
cượ trao đ iổ v iớ
ườ Quá trình h pấ thụ là sự trao đ iổ ion, các cation trên zeolite đ các cation khác ở môi tr xung quanh ng
Ví d :ụ
= zeolite + Na+ ZeoliteNa + NH + 4 +
cướ lợ là th pấ h nơ trong n cướ ng tọ
Khả năng h pấ thụ NH4 N c aủ zeolite trong n và khả năng này càng th pấ khi đ ộ măn tăng lên (Boyl, 1996).
Ví d :ụ khả năng h p ấ th NHụ 4 + N c aủ 1 zeolite:
Ở ồ ộ n ng đ 4% là 0.12 mg/g
Ở ồ ộ n ng đ 16% là 0.08
Ở ồ ộ mg/g n ng đ 32% là
0.04 mg/g
c,ướ các khe r ngỗ trong nó sẽ đ cượ làm đ yầ n
Theo Boyl (1998), vi cệ sử dung zeolite trong ao nuôi th yủ s nả c nầ xem sét cướ i.ạ Khi zeolite đ aư vào trong n l vì v yậ không có hi uệ quả th tậ sự cho vi cệ h pấ thụ các ch tấ khi hòa tan. H nơ n aữ ợ có nhi u ề cation nên vi cệ h p ấ thụ này bị h n ạ chế r tấ l n.ớ trong n cướ l
3.3 Dây thu cố cá
Công
th c:ứ C23H22O6
18
Tên g i:ọ Rotenon, dây thu cố cá, dày m t,ậ dày c ,ỏ dày cát, l uầ tín, Tubaroot (Anh), Derris (Pháp). Tên khoa h c:ọ Derris elliptica Benth, Derris tonkinensis Gagnep.
cướ khi thả tôm gi ng.ố Tác d ngụ : Là m tộ ch tấ ph cứ h pợ có công th cứ chung là (C23H22O6) (ch aứ cượ sử d ngụ r tấ r ngộ rãi trong nghề nuôi th yủ s nả để lo iạ trừ các lo iạ rotenone) đ cá t pạ trong ao tr Rotenon có trong rễ cây thu cố cá Derris elliptica có thể chế
ấ ấ ủ cá. Các ch t ho t
tệ cá. Tác thành d ngạ b t,ộ ph iơ khô để sử d ng.ụ Đ cượ sử d ngụ r ngộ rãi trong di ạ tính chỉ dung th c sự ự c aủ rotenon là làm c nả trở sự hô h p c a đ cộ đ iố v iớ đ ngộ v tậ máu l nh,ạ i,ườ r tấ đ cộ đ iố v iớ cá. không đ cộ đ iố v iớ ng ngượ 1 ppm làm cá “bị say”, n uế li uề cao h nơ sẽ làm cá ch t.ế Dây thu cố cá Li uề l không đ cộ đ i v i ố ớ giáp xác.
Có m tộ số y uế tố nhả h
tệ độ cao h n,ơ chỉ sử d ngụ khi nhi
cướ có độ ki mề cao, li uề l
ạ ngưở đ nế đ cộ tính c aủ rotenon . Tính đ cộ tăng ở tệ độ >15oC (Schnik,1974). Tính đ cộ c aủ nhi cướ có tính acid hay trung tính h nơ là trong rotenon đ iố v iớ cá sẽ cao h nơ trong n ngượ sử d ngụ cũng cướ có tính ki m.ề Vì v yậ trong n n ph iả cao h n.ơ Rotenon sẽ gi mả đ cộ tính r t ấ nhanh trong đi u ề kiên n ngắ và ánh ấ sáng r t m nh.
cướ ta dùng dây thu cố cá để di tệ cá t pạ trong ao cướ khi ngươ tr
tôm th
ngươ ngươ ph m.ẩ Đ pậ d pậ dây thu cố cá ngâm cho ra ch tấ nh aự cướ ngâm rễ dây thu cố cá , sau 5 10 cướ trong ao sâu 1520 cm, té n
Ở n nuôi tôm gi ng,ố tr ngắ , để n phút cá t pạ n iổ lên ch t.ế
ồ ề ượ ườ ng dùng là 1kg/100m3, ho cặ n ng đ ộ s ử d ng ụ hi u ệ quả là 1ppm Th
Li u l ng: lo iạ 5% nguyên ch t.ấ
3.4 Bánh h tạ trà
Tên g i: ọ Saponin, Thu cố cá b t.ộ
ngườ ch aứ kho ngả 7% ho tạ ch tấ saponin có tác d ngụ di
tệ ngươ tự như rotenon, li uề dùng 20 30 mg/lít. Saponin có độ đ cộ khá cao cượ cượ xử lý ít nh tấ 3 ngày m iớ đ
Bánh h tạ trà (saponin) th cá t đ iố v iớ tôm sú gi ngố (nhỏ h nơ 2 g) nên ph iả đ thả tôm. Ở độ m nặ và nhi tệ đ ộ càng cao thì tác d ngụ c aủ saponin càng hi uệ qu .ả
ấ IV. Các lo iạ cung c p dinh ổ ngưỡ b sung d
4.1 Vitamin
ngưỡ khác nh ngư không thể thi uế đ
Cơ thể chỉ c nầ m tộ l ng.
Khái ni mệ chung: Vitamin là ch tấ h uữ cơ nhi mệ vụ chủ y uế là ch tấ xúc tác, đi uề hòa các ho tạ đ ngộ c aủ cơ th .ể Nhu c uầ vitamin c aủ cá th pấ so v iớ nh ngữ ch tấ c.ượ Khi thi uế thì ch cứ năng trao đ iổ dinh d ch tấ c aủ cơ thể r iố lo n.ạ Sự thi uế vitamin là nguyên nhân c aủ nhi uề ch ngứ b nhệ ngượ vitamin r tấ nhỏ nh ngư n uế thi uế sẽ về dinh d gây b nh,ệ ưỡ ơ ể nh ngư th aừ vitamin cũng gây h iạ cho c th .
ự ổ t ng
h pợ vitamin mà ph iả do th cứ ăn cung c pấ ho cặ do vi sinh Cơ thể không thể t v tậ t ngổ h p.ợ Nhu c uầ về vitamin tăng cao đ iố v iớ thú v tậ mang thai, b nhệ nhi mễ trùng ho cặ r iố lo n ạ tiêu hóa.
cướ vitamin B và C và nhóm tan trong d uầ
Có 2 nhóm vitamin: nhóm tan trong n là vitamin A, D, E và K.
B ngả 3.1 M tộ s b nh ố ệ do thi uế vitamin
Vitamin B nhệ do thi uế vitamin
Vitamin C X ngươ dễ gãy, dị hình
Khả năng đề kháng gi m.ả
ưở ọ Vitamin B1 Sinh tr ng ch m, ậ kém ăn, thể tr ng gi m, ệ ả b nh th n ầ kinh.
ưở ậ Vitamin B6 Tri uệ ch ngứ th nầ kinh, sinh tr ng ch m.
ế Vitamin B12 Thi u máu, ăn không ngon, suy nh ơ ể cượ c th .
Acid Folic Thi uế máu.
ả Vitamin A Thị giác kém, dể r ngụ v y,ẩ dể bị b nh ệ ngoài da, sinh s n kém.
Vitamin D sinh tr ngưở ch m,ậ x ngươ cong, gù v o,ẹ gan ng,
ươ Còi x tích nhi uề m .ở
Vitamin E Sinh s nả kém, teo c .ơ
ả Vitamin K Ch y máu khó đông.
Trong nuôi tr ngồ th yủ s n,ả vitamin C vai trò r tấ quan tr ngọ trong vi cệ tham gia tế để b oả vệ vào các quá trình oxy hóa kh ,ử t ngổ h pợ chollagen là ch tấ r tấ c nầ thi da tránh các b nhệ ngo iạ ký sinh cũng như làm mau lành v tế th ươ liên quan ng, đ nế quá trình trao đ iổ gludid c aủ cơ th .ể Vitamin C có 3 d ngạ acid ascorbic, acid dehydro ascorbic và d ng ạ liên k tế ascorbigen.
Vitamin có nhi uề trong th cự v t,ậ n mấ men. Trong cơ thể đ ngộ v tậ đ ngộ v tậ cượ vitamin (n uế có ngườ ru tộ cá tr mắ cỏ trong ru tộ có vi sinh v tậ t ngổ ngườ cượ B12 và B1). Vì v y ậ vi c ệ cung c pấ vitamin cho cá thông qua con đ
h uầ như không có (ho cặ r tấ ít). Cá tôm không tự t ngổ h pợ đ cũng nhờ vi sinh v tậ trong đ h pợ đ th cứ ăn là c nầ thi t.ế
4.2 Khoáng
Khái ni m ệ chung:
ươ ng.
Các ch tấ khoáng có nhi uề ch cứ năng. Chúng tham gia c uấ t oạ tế bào chủ y uế Chúng đóng vai trò đi uề hòa và xúc tác. Ch tấ khoáng là t pậ trung ở x nh ngữ ch tấ có tỷ lệ th pấ trong cơ th .ể Nh ngư là nh ngữ ch tấ r tấ quan tr ngọ trong ho tạ đ ngộ s ngố còn c aủ cơ th .ể Khi thi uế nh ngữ ch tấ này s ẽ gây ra nhi uề b nhệ khác nhau đôi khi cũng nguy hi m.ể
Về cơ b n,ả nhu c uầ khoáng c nầ thi tế cho ho tạ đ ngộ c aủ cơ thể và x
ngươ tự như đ ngộ v tậ trên c n.ạ Khoáng đ
ngươ c aủ cượ sử d ngụ để ngườ Cân b ngằ acid, base
đ ngộ v tậ th yủ s nả t cân b ngằ áp su tấ th mẩ th uấ gi aữ cơ thể và môi tr (K,Na, Cl, PO4 và
ượ Đa l ng:
ngượ và vi l ượ protein). Đi uề hòa tác d ngụ c aủ enzyme (Mg, Cu, Fe, Mn, Mo, Co). Hi nệ nay, đã phát hi nệ có kho ngả 60 ch tấ khoáng trong cơ thể sinh v t,ậ chia thành 2 nhóm ngượ g mồ Ca, P, K, Na, Cl. S, Mg,…và nhóm khoáng đa l khoáng vi l bao g m:ồ Fe, Zn, Cu, Mn, I, Co, Mo. ng
ngượ và nhu c uầ khoáng thay đ iổ tùy theo loài, giai đo nạ s ng,ố môi
Hàm l ngườ nuôi. tr
ế B ngả 3.2 M tộ s b nh ố ệ do thi u khoáng
ế Ch t ấ khoáng B nh ệ do thi u khoáng
Đ cụ m tắ cáở chép, sinh s nả kém. Zn
X ngư tuy nế giáp tr ng.ạ I
Fe Thi uế máu.
ươ Ca, P Còi x ng.
Na Kém ăn.
Cu Thi uế máu.
ươ Các ch t ấ khoáng có thể đ ổ cượ b sung b ngằ b tộ v ỏ sò, b tộ x ng, premix
khoáng.
ng. Để tăng c ngượ th cứ ăn ng ngườ ch tấ l
ưỡ ệ ngượ th cứ ăn ph iả đ mả b oả đủ các thành ph nầ về dinh Nhìn chung: Về ch tấ l ngườ sử d ngụ th cứ ăn iườ ta th ưỡ d h nổ h p.ợ Các thành ph nầ đ nơ đ cộ trong th cứ ăn sẽ bổ sung cho nhau để hoàn ch nhỉ và cân đ iố về dinh d ề cượ nhi u b nh. h nạ chế đ ng,
4.3 Probiotic
Các chế ph mẩ sinh h cọ
Cơ chế tác d ngụ
ườ S nả xu tấ các ho tạ ch tấ cứ chế các vi sinh v tậ gây h i.ạ C nhạ tranh về dinh Nâng cao khả năng đáp ngứ nuôi và hỗ trợ quá trình tiêu ủ ả thi nệ môi tr ng
ngưỡ và chỗ ở (giá th )ể v iớ các sinh v tậ gây b nh.ệ d ơ ể ậ ch . C i mi nễ nhi mễ cho c th v t hóa cho v tậ nuôi
Ứ ụ ng d ng
ọ
ưỡ c,ướ từ đó c iả thi nệ quá trình dinh d ng,
trong th yủ s n ả là nh ng ữ ẩ trong thành ph nầ có ả Chế ph mẩ sinh h c dùng s n ph m các vi sinh v tậ s ngố có l iợ đ iố v iớ tôm cá nuôi. Các chế ph mẩ sinh h cọ tác đ ngộ đ nế các m iố quan hệ gi aữ v tậ nuôi cũng như v iớ qu nầ thể các vi sinh v tậ s ngố cũng như nâng cao trong môi tr giá trị dinh d ngườ n ngưỡ c aủ
ườ th cứ ăn, nâng cao khả năng ch ngố b nhệ c aủ đ ngộ v tậ th yủ s nả và c iả thi nệ môi tr ng.
ngườ có bán r tấ nhi uề lo iạ chế ph mẩ sinh h cọ có ngu nồ
ạ ả Hi nệ nay trên thị tr g cố vi sinh. Có thể phân lo i m t ộ cách đ nơ gi n ả các s n ph m ẩ này thành 2 nhóm:
tế c aủ tôm cá. Do quá trình phân gi
Pseudomonas, Enterobacter, Cellulomonas
Nhóm xử lý đáy ao: thành ph nầ g mồ m tộ số dòng vi khu nẩ và các enzym giúp phân h yủ nhanh các ch tấ h uữ cơ trong ao (chủ y uế là đáy ao) giúp ao lâu bị ô nhi mễ do th cứ ăn th aừ và các ch tấ bài ti iả này c nầ nhi uề oxy nên nhóm s nả ph mẩ này chỉ nên sử d ngụ trong ao ngươ nuôi có cượ nghiên c uứ và đề xu tấ sử d ngụ bao g m:ồ s cụ khí. Các nhóm vi khu nẩ đã đ Bacillus, và Nitrbacter, Rhodopseudomonas.
Th iờ gian sử d ngụ cho h uầ h tế các lo iạ chế ph mẩ vi sinh đã đ cượ đề nghị
r tấ khác nhau: vài ngày, hàng tu n,ầ n aử tháng, hàng tháng…
Nhóm tr nộ vào th cứ ăn: cũng bao g mồ m tộ số vi khu nẩ và enzym có tác
d ngụ tr ợ giúp tiêu hóa và h pấ thu th cứ ăn t tố h n.ơ
Chú ý:
(cid:0) Do b nả ch tấ c aủ các s nả ph mẩ này là các vi khu nẩ s ngố nên yêu c uầ chung khi sử d ngụ là không dùng chung v iớ kháng sinh hay các ch tấ sát khu nẩ khác như formol, iodin, v.v.
(cid:0) Nên đ nhị kỳ sử d ngụ l pặ l iạ các s nả ph mẩ sinh h cọ này để duy trì m tậ độ vi khu n ẩ cao trong cơ thể hay trong ao tôm.
(cid:0) K tế quả sử d ngụ các s nả ph mẩ này th ngườ không rõ ràng (ho cặ có thể ị không có k tế quả gì c )ả ho c ặ không nổ đ nh.
(cid:0)
ả
Các vi khu nẩ trong s nả ph mẩ sinh h cọ có thể giúp gi mả khả năng phát c nhạ tranh lo i trạ ừ nh ngư sinh b nhệ do vi khu nẩ trong ao tôm có kh năng không có có tác d ngụ gì trong vi cệ phòng b nhệ do virus (đ mố tr ng,ắ MBV, đ uầ vàng, v.v).
V. Thu c ố kháng sinh
5.1 Khái niêm chung
iạ sự s ngố c aủ vi khu n,ẩ ,ử ho cặ tác đ ngộ tế c aủ đ iờ s ngố vi khu nẩ ho cặ tác
Thu cố kháng sinh là nh ngữ ch tấ có tác đ ngộ ch ngố l ngăn ng aừ vi khu nẩ nhân lên b ngằ cách tác đ ngộ ở m cứ phân t vào 1 hay nhi uề giai đo nạ chuy nể hóa c nầ thi đ ngộ vào sự cân b ngằ lý hóa.
ẩ
ư ộ Kháng sinh có tác d ngụ đ cặ hi uệ nghĩa là m tộ lo iạ kháng sinh sẽ tác đ ngộ Như v yậ thu cố kháng sinh lo i ạ vi khu n.ẩ m t ộ nhóm vi khu nẩ nh tấ đ nh. ị tấ c cácả lên m tộ lo i ạ vi khu n hay không có cùng m t ho t ạ tính nh nhau đ iố v iớ t
ộ ố M tộ số kháng sinh có ho tạ phổ thông, nghĩa là chúng có ho tạ tính đ iố v iớ nhi uề lo iạ vi khu nẩ gây b nhệ khác nhau, m tộ số có ho tạ phổ h pẹ thì chỉ có ho tạ tính đ iố v iớ 1 hay m t s ít lo i ạ vi khu n.ẩ
Kháng sinh có nhi uề ngu nồ g cố khác nhau, có thể t ngổ h pợ b ngằ ph ngươ
pháp hóa h c,ọ có thể ly trích từ đ ngộ v t,ậ th c v t, ự ậ vi sinh v t.ậ
Ng iườ ta phân bi tệ kháng sinh v iớ ch tấ sát khu nẩ (antiseptics) và ch tấ t yẩ
ư uế (disinfectants) nh sau:
ấ
ngườ chỉ dùng t
ờ Ch tấ sát khu n:ẩ là nh ngữ ch tấ hóa h cọ r tấ khác nhau, có tác đ ng ộ m nhạ đ iố khu nẩ khác cơ b n ả v iớ thu cố v iớ vi khu n,ẩ làm vi khu nẩ bị phá h y.ủ Ch t sát kháng sinh ở chỗ tác đ ngộ hóa h cọ và tính đ cặ hi uệ c aủ chúng. Ch tấ sát khu nẩ iạ chổ như bôi ngoài da, đôi khi chỉ có tác d ngụ cứ chế vì v yậ vi th i.ạ Các đi uề ki nệ sử d ngụ ch tấ sát khu nẩ phụ thu cộ khu nẩ có thể ph cụ h iồ trở l nhi uề y uế tố như n ngồ đ ,ộ độ hòa tan, nhi tệ đ ộ và th i gian ti pế xúc.
Ch tấ t yẩ u :ế là nh ngữ ch tấ có khả năng tiêu di
ữ chở tệ các vi sinh v t.ậ Chúng vi sinh v tậ
ườ ố sinh khác thu c kháng mà cho cả ký ch ,ủ do đó các ch tấ này th ổ r t ấ đ c ộ h i.ạ Sự đ cộ h iạ không nh ng cho ỉ dùng để t yẩ uế đồ v t.ậ ng ch
5.2 Nguyên t cắ s ử d ng ụ kháng sinh an toàn h p lýợ
ụ M iỗ lo iạ kháng sinh đ uề có thể gây ra các tác d ngụ không mong mu n,ố có thể iườ và đ ngộ v t.ậ Do đó, vi cệ sử d ngụ kháng sinh c nầ ph iả tuân gây đ cộ cho ng theo các nguyên t c s ắ ử d ng kháng sinh h p ợ lý và an toàn
ụ Nguyên t cắ s ử d ng h p ợ lý kháng sinh:
ụ Chỉ s ử d ng kháng sinh khi có nhi mễ khu nẩ
Ph iả ch nọ đúng kháng sinh và d ngạ thu cố thích h pợ
Ph iả sử d ngụ kháng sinh đúng li uề và đúng th iờ gian qui đ nhị
ề ự Bi t ế cách dùng ph iố h pợ kháng sinh đi u tr ị và kháng sinh d phòng
5.3 Phân lo iạ kháng sinh
a. H ßọ lactamin: g mồ 2 nhóm
Nhóm penicilin: g mồ penicilin, Ampicilin, Oxacilin
Nhóm Cephalosporin
ế b. Họ Aminosid: ph ổ bi n nh t ấ là streptomycin, Neomycin
c. H ọ Tetracylin: g mồ Aureomycin, Oxytetracylin (Terramycin), Tetracylin
ừ ự d. Các Polypeptid: chế xu tấ t tr c khu n ẩ Bacillus
e: Các Macrolid: g mồ Spiramycin, Erythromycin, Rifamycin
f. Kháng sinh ch tấ n mấ : g mồ Nystatin, Natamycin
5.4 Ho tạ tính kháng khu n ẩ c aủ kháng sinh
a. Ho tạ tính di tệ khu n, ẩ kìm khu nẩ và cơ chế tác d ng:ụ
Di tệ khu n:ẩ Di
tệ vi khu nẩ lúc tế bào đang phân chia (g mồ có tệ vi khu nẩ th iờ kỳ không phân chia
Penicillin, Cephalosporin) hay di (Aminosid, Polypeptid)
Kìm khu n:ẩ Thu cố có tác d ngụ cứ chế sự nhân lên c aủ vi khu n.ẩ Nhóm
này có Tetracylin, Chloramphenicol, Macolid.
Cơ chế tác đ ng:ộ
ươ + Kháng sinh tác đ ngộ ngoài bào t ng: ngăn c nả sự t oạ thành vách tế
ươ bào vi khu n ẩ (Penicillin) hay phá h y ủ màng bào t ng (Polipeptid).
+ Kháng sinh tác đ ngộ trong bào tác đ ngộ ươ t ng:
trên nhân (Rifamicin) hay làm r iố lo nạ sự t ngổ h pợ Protein ở Ribosom (Tetracylin, chloramphenicol, Macrolid).
b. N ngồ đ ộ t iố thi uể
iố thi uể cho bi tế s ự
ủ Là n ngồ độ đủ cứ chế s ự nhân lên c aủ vi khu n.ẩ N ngồ độ t nh yạ c mả c a m t iướ tác đ ng ộ ộ vi khu nẩ d c aủ m tộ kháng sinh.
ổ c. Ph ho t ạ l c c a ự ủ kháng sinh:
ấ ộ ạ ự r t r ng: g mồ có Ampicillin, Chloramphenicol, Tetracylin.
Phổ ho t l c Phổ ho tạ l cự h pẹ trung bình đ iố v iớ vi khu nẩ Gram+: g mồ có
Penicillin (nhóm G và M), các Macrolid.
5.5 Ph iố h pợ kháng sinh:
G mồ 2 nhóm:
Nhóm I: Tác đ ngộ hi pệ đ ng,ồ g mồ Penicillin, Streptomycin, Bacitracin,
ườ
ng,
Neomycin
không hi pệ đ ngồ cũng không đ iố kháng, g mồ Chloramphenicol, Auromycin, Terramycin, Tetracyclin, Erythromycin
Nhóm II: Tác đ ngộ t ngổ c ngộ thông th
ớ khu nẩ nh yạ c mả v i nhóm I, n uế ph iố h p nhóm
ồ ộ ợ I v iớ kháng sinh ộ M t vi nhóm II sẽ gây đ iố kháng. M tộ vi khu nẩ ch ngố l iạ kháng sinh nhóm I, khi k tế h pợ nhóm I và II sẽ gây tác đ ng hiêp đ ng, không đ iố kháng.
5.6 Các kháng sinh thông d ngụ trong nuôi th y ủ
s nả Amoxicillin
(cid:0) Không bị phân h yủ b iở acid c aủ d chị v ,ị không bị nhả h ngưở c aủ th cứ ăn trong ru t.ộ
ụ ả (cid:0) H pấ th nhanh và kho ng 80% qua ru tộ nên ít gây xáo tr nộ tiêu hóa.
(cid:0)
Có ho tạ phổ kháng khu nẩ gi ngố ampicillin, đào th iả 50% qua th nậ và 50% tố h nơ ampicillin. ngươ tự như ampicillin nh ngư t
ộ ồ qua m t.ậ Kháng sinh này dùng t Có n ng đ trong máu cao h nơ khi u ngố so v iớ ampicillin.
Erythromycin
(cid:0) Tính ch t:ấ B tộ tinh thể tr ngắ hay ngà vàng, không mùi, vị đ ng,ắ
ườ tệ độ bình th ng, bị h yủ khi đun sôi và pH d tan trong iướ
ị cướ 1/5001/1000. B nề ở nhi n 4. Dung d ch có ho tạ tính trong 8 tu n.ầ Đ cượ h pấ thu nhanh.
+ và m t sộ ố G.
(cid:0) Tác d ng:ụ ộ R ng, di t ệ vi khu n Gẩ
Streptomycin
(cid:0) c,ướ b nề v ngữ ở nhi tệ độ th
ngườ có ho tạ tính trong 1 tu n.ầ Mùi nh ,ẹ h iơ m n.ặ Dung d chị
Tính ch t:ấ B tộ tr ngắ vàng, hòa tan trong n và khô. Dung d chị s mẫ màu khi g pặ sáng nh ngư không gi mả hi u l c. ệ ự Đ cộ tính khá cao.
(cid:0) ụ Tác d ng: Di t ệ đ cượ vi khu nẩ G và m t sộ ố G+.
Oxytetracyclin
(cid:0) ộ Tính ch t:ấ B t vàng cướ va dung ườ môi h uữ c . ơ Dung d chị có hi u l c ánh, b nề ệ ự trong vòng 48 gi ộ tệ đ bình ng.
(cid:0) ở tr ngạ thái khô. Hòa tan trong n ờ ở nhi t cượ vi khu nẩ G và G+, m tộ số virus và nguyên tệ đ R ng,ộ di
Tác d ng:ụ sinh đ ngộ v t.ậ
5.7 Sự kháng thu c ố kháng sinh và cách h nạ chế
Sự kháng thu cố kháng sinh là s cứ đề kháng c aủ m tộ vi khu nẩ đ iố v iớ m tộ kháng sinh có thể do:
C uấ t oạ c aủ vi khu n:ẩ t cứ s cứ đề kháng tự nhiên c aủ vi khu n,ẩ nó quy tế
ủ ộ đ nhị đ n ế ph ổ ho t l c ạ ự c a m t thu c ố kháng sinh.
ố ộ ườ Quen thu c: do dùng m t lo i ạ thu c ố kháng sinh th ng xuyên.
ngườ
M tộ m mầ b nhệ trở nên đề kháng v iớ m tộ thu cố kháng sinh nào đó thì th đề kháng v iớ t ấ ả các kháng sinh cùng h v i ọ ớ thu c ố kháng sinh đó. t c
ngượ kháng thu cố a. Nguyên nhân d n ẫ đ nế hi nệ t
(cid:0) Sử d ngụ thu cố kháng sinh không đúng lo i,ạ li uề l
ả ượ ở ngượ sẽ d nẫ đ nế vi cệ t oạ ra các dòng vi khu nẩ kháng thu cố đây cũng là nguyên nhân chính gây ra sự th tấ b iạ về s n l thu ho chạ tôm loan, 1989. Đài ng
(cid:0) Ban đ uầ vi cệ sử d ngụ thu cố kháng sinh có thể sẽ mang l iạ tỉ lệ s ngố cao nh ngư l iạ sẽ t oạ ra dòng vi khu nẩ kháng thu cố khó tr .ị
(cid:0) Sự quay vòng trong vi cệ sử d ngụ thu cố kháng sinh cũng góp ph nầ t oạ ra ề nh ngữ dòng vi khu nẩ kháng nhi u lo i ạ thu c.ố
(cid:0) Sự kháng thu cố có thể có thể là do sự phát sinh ra cơ chế mi nễ d chị
trong hệ cượ chuy nể từ loài vi
di truy nề c aủ vi khu n.ẩ Do đó, sự kháng thu cố có thể đ khu nẩ này sang loài vi khu nẩ khác.
ngượ kháng thu cố b. Cách h nạ chế hi nệ t
1. Ch n ẩ đoán đúng b nh ệ để cho đúng thu cố
ị 2. Sử d ngụ đúng li u l ề ượ thu c,ố đúng th iờ gian đã đ ng cượ qui đ nh.
ị 3. H nạ chế sử d ngụ thu cố b aừ bãi, tùy ti n ệ khi ch aư xác đ nh tác nhân gây b nh.ệ
ụ ố ụ ố 4. Không sử d ng đ ng ồ th iờ hai lo iạ thu c có tác d ng đ i kháng nhau.
5. Để kìm hãm sự phát sinh c aủ các dòng vi khu nẩ kháng thu c,ố nên di
tệ ngượ h uữ hi u.ệ N uế dùng thu cố v iớ n ngồ độ th pấ h nơ qui ữ chúng có th ể bình ph cụ và s nả sinh ra nh ng dòng kháng khu nẩ v iớ li uề l đ nhị thu cố cao h nơ
iướ 5 ngày, không
Ngoài ra th iờ gian dùng thu cố kháng sinh không nên d ầ ố thu ho chạ cá, tôm s mớ h nơ 14 ngày sau khi dùng thu cố l n cu i.
l iạ ự ể bi ụ tế và s ử d ng đúng ạ các lo i thu c
tố s cứ kh eỏ v tậ nuôi đ ể cá, tôm phát tri nể t
ạ ỏ ố và hóa ch tấ trong nuôi tr ngồ Tuy nhiên, quan tr ngọ h nơ n aữ là vi cệ áp d ngụ đúng đ nắ t,ố mau l nớ mà không ho cặ r tấ ít khi c nầ ph iả dùng đ nế thu cố hay hóa
ế ệ Tóm : s hi u th yủ s nả r tấ quan tr ng.ọ các bi nệ pháp kỹ thu t,ậ qu nả lý t kh e m nh, ch t.ấ Đây là bi nệ pháp phòng b nh t ố nh tấ và hi u ệ quả kinh t ấ nh t. t
VI. M tộ số cây thu cố th ngườ dùng trong th y ủ s nả
6.1. T iỏ (Allium Sativum L.)
Tên khoa h cọ Allium Sativum L
i ỏ cho ăn liên t cụ trong 46 ngày, có
Cứ trên 100kg cá, hàng ngày c nầ 0,5 – 1,5 kg t thể phòng b nhệ viêm ru t.ộ
i,ỏ đem tr nộ v iớ th cứ ăn và cho thêm m tộ ít mu iố ăn, sau khi
Nghi nề nát t hong khô có thể cho cá ăn
V iớ cá l n,ớ có thể tr nộ t iỏ đã nghi nề nát v iớ b tộ khoai lang n uấ chín để
ngu iộ qu tệ lên c , ỏ ph iơ khô cho ăn.
6.2. C nh n i ỏ ọ ồ (Eclipta alba Hassk)
ỏ ự Tên khác: cây c m c, h n ạ liên th o.ả
Tên khoa h c: ọ Eclipta alba Hassk.
Thu cộ h ọ cúc : Asterceae.
iớ 80 cm, thân có lông Cỏ nhọ n iồ là m tộ lo iạ cỏ m cọ th ngẳ đ ngứ có thể cao t c ng,ứ lá m cọ đ iố có lông ở hai m t,ặ dài 2 8 cm, r ngộ 5 15 mm. C mụ hoa hình đ uầ màu tr ngắ ở kẻ lá ho cặ đ uầ cành. M c ọ hoang kh p ắ n iơ n cướ ta.
ấ caroten và ch tấ ancaloit g iọ là tế cượ Wedelolacton là m tộ cumarin lacton, công th cứ như Wedelolacton và m tộ cượ m tộ ch t Demetylwedelolacton
ị Trong cỏ nhọ nôi có tinh d u,ầ tanin, ch tấ đ ng,ắ ecliptin ( có tài li uệ g iọ ch tấ ancaloit đó là nicotin). Trong cỏ nhọ n iồ cũng chi su tấ đ C16H10O7. Ngoài ra, còn tách đ flavonnozit ch aư xác đ nh.
Cỏ nhọ n iồ có tác d ngụ c mầ máu, không gây tăng huy tế áp, không làm dãn m chạ i.ườ Đ iố v iớ cá dùng cỏ nhọ n iồ phòng trị b nhệ xu tấ huy t,ế viêm ru tộ đ tạ ở ng k tế quả t t.ố
6.3 Cây xoan (Melia azedarach L)
ắ Tên khác : cây s u ầ đông, cây xoan tr ng, cây xuyên luy n, ệ cây d cố hiên.
Tên khoa h cọ : Melia azedarach L.
H ọ xoan: Meliaceae.
ườ trong các v ng,
nườ cây ở cây xoan phân bố ở nhi uề n iơ thu cộ các t nhỉ
Xoan m cọ nhi uề trong các r ngừ cây, m cọ ở ven đ mi nề núi, trung du đ nế đ ngồ b ng,ằ phía B cắ n cướ ta.
Ở trong thân, vỏ rễ c aủ cây xoan có m tộ Ancaloit có vị đ ngắ là toosendamin C3OH38O11. Có tác d ngụ di tệ m tộ số ký sinh trùng. Trong lá có m tộ ancaloit là Paraisin.
Dùng v câyỏ xoan s cắ u ng ố t y ẩ giun kim và giun đũa ở ng i.ườ
ngượ 0.3 kg/m3 tr cướ khi thả cá vào ộ tệ châu ngườ dùng cành lá xoan bón lót xu ngố ngươ 3 ngày có thể phòng và trị ký v tậ như Trichodina, Cryptobia....ký sinh nguyên sinh đ ng ộ ngươ và cá gi ng.ố
Ở Anh qu cố m tộ số nhà khoa h cọ đã nung h tạ xoan chế thu cố trừ sâu di ch uấ và cào cào. Để phòng b nhệ cho cá th ao v iớ l sinh trùng thu c ngành trên cá h Bón 0,4 0,5 kg/m3 trị b nhệ Lernaeosis.
m i thu c dùng 0,5 kg b tộ lá xoan khô tr nộ l nẫ vào ố cho cá ăn liên t cụ từ 3 6 ngày có thể phòng ch aữ
Cứ 100 kg cá ho c ặ 1 v n ạ con cá gi ng ố th cứ ăn ho c làmặ ồ b nh ệ loét mang.
6.4 Rau sam (Portula Oleracea L)
Rau sam là lo iạ m cọ hoang ở nh ngữ n iơ mẩ tướ c aủ n
cướ ta, có nhi uề ,ụ thân có màu đỏ nh t,ạ dài 10 30 cm, lá b uầ d cụ dài, phía đáy lá h iơ thót phi nế lá d yầ m tặ bóng, dài 2 cm, r ngộ 8 14 cm. Hoa màu Quả nang hình c u,ầ mở b ngằ m tộ n p,ắ
cành i,ạ không cu ng,ố l vàng, m cọ ở đ uầ cành, không có cu ng.ố trong có ch aứ nhi uề h tạ màu đen bóng.
ượ Cách dùng và đ iố t ng phòng ch aữ tr .ị
iươ cả cây. Cứ 100 kg cá, m iỗ ngày cân từ 1.5 3 kg rau sam t iươ nhỏ cho
Dùng t cá ăn liên t cụ 6 ngày, trị b nh ệ ộ viêm ru t do vi khu n.ẩ
ƯƠ B. PH NG PHÁP PHÒNG TRỊ B NHỆ CÁ, TÔM.
ủ ọ I. T mầ quan tr ng c a công tác phòng trị b nh ệ cá, tôm
tế để thu cố có tác d ngụ m iớ có khả năng kh iỏ b nh.ệ
ậ ầ c,ượ n mằ chờ ch t.ế Vì v y c n ph i
cướ Ch aữ b nhệ cá, tôm khác v iớ trị b nhệ cho gia súc. Cá, tôm s ngố trong n khó phát hi nệ b nhệ và khi phát hi nệ b nhệ thì ch aữ trị khó khăn và t nố kém. Không ph iả đi uề trị t ngừ con, mà đ nơ vị bé nh tấ là ao, vì v yậ r tấ t nố thu c.ố Cá, tôm b nhệ và cá, tôm kh eỏ trong ao đ uề ph iả ch aữ thu c.ố Cá, tôm b nhệ nhẹ và cượ ăn th cứ ăn có thu cố ho cặ ngâm trong th iờ gian cá, tôm kh eỏ trong ao đ uề đ Cá, tôm b nhệ n ng,ặ c nầ thi ả phòng b nhệ cho cá h nơ là ch aữ không ăn đ b nh.ệ
II. Nguyên t c vàắ bi nệ pháp t ngổ h p đợ ể phòng trị b nh ệ cá.
2.1 Nguyên t cắ
Khi phát hi nệ b nhệ cá, tôm ph iả ki mể tra ch nẩ đoán đúng b nh,ệ ch aữ b nhệ
ề ượ k pị th i,ờ dùng thu cố thích h pợ và đúng li u l ng.
Tránh không làm cho cá, tôm bị ngộ đ cộ vì n ngồ độ thu cố quá cao, nh ngư ph iả ả cượ nguyên nhân b nh.ệ ệ đ t đ mả b o di
2.2 Các bi nệ pháp t ngổ h pợ để phòng trị b nhệ cá
a. Thi tế k tr m, ế ạ tr i ạ ươ nuôi cá phù h pợ v iớ cách phòng b nhệ cá ng
cướ cung c pấ cho ao quanh năm, ch tấ l ngượ n cướ t tố và có
Chú ý ngu nồ n khả năng c iả t o ạ ngu nồ n c.ướ
ươ ố Chú ý hệ th ng m ng, máng tháo d nẫ n c.ướ
Có ao cách ly để ch aứ cá, tôm t mạ khi đ aư từ n iơ khác đ n,ế ho cặ ch aứ cá,
tôm b nhệ để đi uề trị ở cu i ố dòng n c.ướ
b. Th cự hi nệ đúng đ nắ bi nệ pháp kỹ thu t ậ nuôi
iạ nh ngữ nguyên nhân
Cá kh e,ỏ có s cứ đề kháng cao, có khả năng ch ngố l ệ gây b nh t ơ ể ừ ngoài xâm nh pậ vào c th .
C nầ c i ti n ả ế kỹ thu tậ nuôi.
Chú ý m tậ đô thả cá v aừ ph iả và tỷ lệ thả ghép thích h p.ợ N uế thả nuôi
ầ dày, cá thi uế th cứ ăn sẽ g y y u ế dễ nhi mễ b nh ệ và dễ truy nề b nh.ệ
ị ấ Cung c p kh u ầ ẩ ph n ăn cho cá, tôm đúng kỹ thu t, ậ d aự vào 4 đ nh:
ch t:ấ th cứ ăn ph iả t
ngượ t mau l n,ớ có khả năng ch ngố l
t,ố cung c pấ đ yầ đủ số iạ bên trong gây r iố b nh ệ ơ ể và nh ng ữ
ượ (cid:0) Đ nhị iươ s ch,ạ ch tấ l ngượ và thành ph nầ làm cho cá kh eỏ m nh,ạ l nh ngữ b nhệ từ bên ngoài xâm nh p ậ vào c th lo nạ chuy n ể hóa. (cid:0) Đ nhị ng: l cượ tình hình s cứ kh eỏ c aủ cá qua vi cệ cho ế có thể ki mể tra đ ặ ăn. Tránh cho cá ăn th aừ ho c thi u.
ờ th iờ gian: t p ậ cho cá có thói quen ăn đúng gi , m i ỗ ngày 23 l n.ầ (cid:0) Đ nh ị
ị vị trí: cho cá ăn ở chỗ nh tấ đ nh, ti nệ cho công tác phòng b nhệ và ki mể (cid:0) Đ nhị
ủ ặ tra tình hình c a cá, chỗ cho cá ăn phù h pợ v iớ đ c đi m ể sinh thái c aủ cá.
(cid:0) Chăm sóc:
(cid:0) Thao tác đánh b tắ cá nhẹ nhàng, dùng l iướ đúng tiêu chu nẩ kỹ thu tậ để
ườ không làm xây xát cá. (cid:0) Chú ý đi uề ki nệ môi tr ng, d nọ ao quang đãng, theo dõi ch tấ n c,ướ đi uề ậ ợ ể cá hô h pấ thu n l i, trao đ iổ ch t ấ dễ ki nệ th y ủ lý hóa cho thích h p đợ dàng.
Th ả gi ngố
ườ C nầ thả cá gi ngố l n,ớ đúng qui cách và đ ngồ đ uề để chúng có khả năng ng. cượ sự thay đ iổ đi uề ki nệ s ngố c aủ môi tr
ớ ch ngố đ chị Cá kh eỏ m nh,ạ h iạ và ch uị đ ngự đ l n nhanh thì có s c ứ đề kháng t t.ố
Phòng b nhệ
B tấ kỳ b nhệ nào x yả ra cũng có nguyên nhân gây b nhệ và đi uề ki nệ nh tấ ị đ nh.
ệ Ph iả h nạ chế nguyên nhân và đi uề ki nệ gây ra b nh b ng ằ cách:
D nọ t y ẩ ao: đáy ao là n iơ
,ở n iơ tích tụ c aủ vi trùng, ký sinh trùng, ký chủ c iả t oạ đáy tệ nguyên nhân gây b nh,ệ
trung gian... Dùng vôi t yẩ ao có tác d ngụ di ao và ch tấ n c.ướ
Ki mể tra b nhệ cá: c nầ ki mể tra cá gi ngố tr cướ khi th ,ả tr cướ khi v nậ chuy nể
ệ ề để ệ phát hi n b nh, k pị th iờ xử lý, tránh lây lan và truy n b nh ệ t ừ n iơ này đ n ế n iơ khác.
mau l nớ tránh đ ngườ có b nhệ đ cặ bi
cượ sự xâm nh pậ tệ c nầ h nạ chế cướ khi v nậ chuy nể ph iả ki mể tra kho ngả 15 con cá, cứ 10 ngày
ụ ệ ệ Sau khi ki mể tra, cá gi ngố kh eỏ m nh,ạ vi trùng, ký sinh trùng m iớ đ n.ế M iỗ vùng th sự lây lan. Tr ki mể tra 1 l n,ầ liên t c ki m ể tra 23 l nầ đủ đ mả b o ả yêu c u ầ phát hi n b nh cá.
Khi nh nậ cá từ n iơ xa chuy nể đ nế ph iả ch aứ ở ao cách ly để theo dõi và ti nế hành ki mể tra ký sinh trùng. N uế phát hi nệ ký sinh trùng và ký sinh trùng nguy hi mể gây b nhệ cá ph i ti n tệ trùng, đ mả b oả cá h tế ả ế hành dùng thu cố để di ký sinh trùng m iớ chuy nể sang ao nuôi.
Trừ đ cộ th cứ ăn và n iơ cá ăn: nên dùng th cứ ăn t
iạ b ngằ n
ủ ố i,ươ s chạ đủ ch t.ấ N uế là th cự v tậ nên r aử b ngằ hypochlorite canxi 6% trong 30 phút. N uế là phân thì ph iả ủ k .ỷ Cá ăn th cự v tậ hay m cắ b nhệ đ ngườ ru t.ộ Th cự v tậ ngâm hypochlorite cướ lã. N iơ cho cá ăn nên treo từ 24 túi thu cố canxi xong ph iả r aử l hypochlorite canxi, m iỗ túi n ngặ 300g đ tiêu đ c.ộ C nầ cho cá ăn đúng ch .ỗ Túi đ ngự thu c đan ể b ngằ tre. Treo túi thu cố tùy theo t pậ tính ăn c a cá.
Trừ đ cộ d ngụ c :ụ Nh ngữ d ngụ cụ b ngằ gỗ đ
.ờ cượ trừ đ cộ b ngằ hypochlorite canxi 6% ngâm trong 30 phút . Đ iố v iớ d ngụ cụ b ngằ tơ l aụ , v iả thì t yẩ đ cộ b ngằ CuSO410ppm, để ngâm trong 1 gi
Phòng b nhệ : Dùng thu cố để phòng b nhệ tr cướ mùa th
ngườ x yả ra b nhệ ngườ phát sinh tháng 3 , thì trong
theo mùa) . Ví dụ : B nhệ đ mố đ ỏ th ệ ố (đ iố v iớ b nh ệ tháng 2 nên dùng thu c phòng b nh cho cá ăn.
ố ộ ố có hi u ệ quả 1g/m3 n
ộ + Đ iố v iớ b nhệ ngoài da do vi trùng , dùng Ca(OCl)2 , treo thành 3 6 túi, c.ướ iườ ta dùng CuSO4 đ ngự ố ồ bình m iỗ túi kho ngả 100 300g thu c, đ m ả b oả n ngồ đ thu c Đ iố v iớ nh ngữ b nhệ do ký sinh trùng để phòng b nhệ ng trong các túi v iả d y, ầ treo m iỗ túi 150 200g, đ mả b o ả n ng đ thu c trung 0,5 ppm.
ộ ngườ ru tộ tr nộ Sulfamid v aừ ph i, ả cho cá ăn lúc
+ B nhệ bên trong cơ thể như b nhệ đ mố đ ,ỏ b nhệ đ vào th cứ ăn, làm thành viên thích h pợ cho cá ăn, có đ dính đói.
+ Tiêu di
tệ ký chủ trung gian và ký chủ cu iố cùng c aủ các loài sán như săn b tắ các loài chim ăn cá, đánh b tắ cá m cắ b nhệ ho cặ nuôi ghép v iớ cá dữ để tiêu di tệ cá b nh.ệ
+ ngỨ d ngụ mi nễ d chị l aứ tu i,ổ mi nễ d chị
tệ để loài cá m cắ b nh,ệ loài trong kỹ thu tậ nuôi như khai thay vào thành ph nầ đàn loài cá khác có khả
thác tri năng mi nễ d chị b nh ệ đó.
ắ III. Các nguyên t c chính phòng b nh ệ trên cá, tôm
ắ 3.1 Các nguyên t c chính phòng b nh ệ trên cá, tôm
(cid:0) Ao nuôi cá, tôm ph iả đ cướ có ch tấ l ngượ t tố
ế ầ để có thể thay n cướ b tấ c ứ lúc nào c n thi cượ xây d ngự g nầ ngu nồ n t.
(cid:0) Ao nuôi nên đ cượ c iả t oạ đúng theo các b cướ đã đ cượ trình bày ở ph n ầ
trên.
(cid:0)
C nầ ch nọ cá, tôm gi ngố kh eỏ m nhạ và chỉ nên mua cá gi ngố ở nh ngữ tr iạ ngươ đáng tin c y.ậ
(cid:0) Tr tệ độ bên cướ khi thả cá gi ngố vào ao nuôi, ph iả làm cân b ngằ nhi t ệ độ n ậ trong bao v n chuy n cướ trong ao nuôi. ể cá, tôm v iớ nhi
(cid:0) Ph iả di
tệ ký sinh trùng có thể bám theo cá gi ngố đ nế ao nuôi b ngằ cách xử lý ao nuôi b ngằ Formol, n ngồ độ 25 30 ml/m3 , m tộ ngày sau khi thả cá gi ng.ố
ả (cid:0) Không đ cượ th cá, tôm gi ng ố quá dày trong ao nuôi.
(cid:0) Nên ki mể soát vi cệ cho cá ăn, th cứ ăn ph iả có ch tấ l ngượ cao; cho ăn theo
ợ tỷ lệ thích h p v i ỡ ớ c cá và số l ngượ cá, tôm trong ao nuôi.
(cid:0) Cá, tôm gi ngố c nầ đ cượ quan sát c nẩ th n,ậ m iỗ bi uể hi nệ b tấ th ngườ
ho cặ tri uệ ch ngứ b nh ệ ở cá ph iả đ cượ xử lý k pị th i.ờ
ế ọ bi nệ pháp phòng b nh ệ đ cượ ti n ế hành mà cá v n ẫ bị b nh,ệ thì ph iả s ử
ề ị ị Tr
cướ khi đi uề trị b ngằ thu cố ho cặ hóa ch tấ ph iả xác đ nh ị thích h p.ợ C n ầ tính đ nế khả
ượ ị đ iố v iớ li uề l ra ng
thu cố và hóa ch t ấ dùng để tr . Ngoài ề N u m i d ngụ thu cố để đi u tr . chính xác nguyên nhân gây b nhệ và cách th cứ đi u trề năng ch uị đ ngự c a cáủ ị ph iả tính toán cân x ngứ giá thành c aủ thu cố v iớ hi u ệ quả đi u tr .
ề ế ị n uế quy t đ nh đi u tr ị thì ch nọ ph ngươ
Sau khi xem xét c nẩ th nậ m iọ khía c nh,ạ pháp đi uề trị thích h pợ nh t.ấ
iướ đây sẽ tóm t tắ các ph ngươ pháp phòng và trị các lo iạ b nhệ khác nhau
B ngả d trên cá.
3.2 M tộ số qui đ nhị về vi c s ụ ệ ử d ng thu c ố kháng sinh
ườ Luôn qu nả lý môi tr ng nuôi t tố
ầ ụ Chỉ s ử d ng thu c ố kháng sinh khi th tậ c n thi ế t
Chỉ sử d ngụ thu cố kháng sinh khi cá bị b nhệ do vi khu n,ẩ thu cố kháng
sinh không có tác d ng ụ di tệ vi rút, n mấ và nguyên sinh ñđ ng ộ v tậ
ẩ Chỉ sử d ngụ thu cố kháng sinh nào mà vi khu n m n ẫ c mả
ụ ồ Sử d ng thu c ố kháng sinh m iớ và ngu n g c ố đáng tin c yậ
C nẩ th nậ khi sử d ngụ thu cố kháng sinh vì chúng có thể gây nguy hi mể cho
con ng iườ
ừ Tr n ộ thu cố vào th cứ ăn h pợ kh u ẩ vị t ng lo i ạ cá và không để lâu
ề ượ Sử d ngụ đúng li u l ng, đúng th iờ l ngượ
ụ Áp d ng đúng th i ờ gian thu cố bị đào th iả
ụ ố và hoá ch tấ sao cho không t n l u
iườ khi sử d ngụ nó làm th cứ ăn. Đ cặ bi t,ệ tr
ồ ư trong cá, tôm và không gây Sử d ng thu c ngườ h pợ h iạ cho s cứ khoẻ con ng nuôi cá tra, basa để xu tấ kh u.ẩ Hi nệ nay, các n cướ nh pậ kh uẩ cá, tôm đ uề ph iả ki mể tra sự có m tặ c aủ các ch tấ kháng sinh và hóa ch tấ l uư t nồ trong th tị cá, tôm. Khi phát hi nệ có các ch tấ này, lô hàng đó sẽ bị lo iạ b .ỏ
IV. M tộ số ph ngươ pháp trị b nh ệ cá, tôm
Khi phát hi nệ ao cá, tôm bị b nh,ệ
ph iả ti nế hành ki mể tra b nhệ k pị th i,ờ ch nẩ đoán b nhệ chính xác. Tùy tình hình c aủ b nhệ cá và khả năng hi nệ có c aủ cơ sở s nả xu tấ mà ch n ọ ph ngươ pháp trị b nh ệ thích h p.ợ
ắ 4.1 T m cá
Ph
iườ nuôi nên hạ th pấ m cự n cướ s chạ để cung c p.ấ đ
ho cặ là do ngo iạ ký sinh (ở da và mang). Nh mằ làm gi mả l d ng,ụ ng ngu nồ n hay các bể lót nilông b mơ oxy. Trong bè có đi uề ki nệ ch nắ dòng n và đi uề ki nệ s cụ khí t ngươ pháp này, có tác d ngụ trong đi uề trị các b nhệ do vi khu nẩ gây ra ngượ hóa ch tấ sử cướ trong ao. Đ ngồ th iờ cũng chu nẩ bị m tộ cượ th cự hi nệ trong thao, bể xây, giai ch aứ cá cướ ch yả ngườ để trị các b nhệ ngo iạ ký sinh. ngươ pháp này th t.ố Ph
Số l ngượ hóa ch tấ đ cượ sử d ngụ th ngườ có n ngồ độ cao đủ để di
ngườ đ tệ ký sinh cượ xác đ nhị
ố trùng nh ngư không gây s cố tr mầ tr ngọ cho cá. Vi cệ trị li uệ th ụ trong 15 phút đ nế 1 giờ v iớ có s c khí t t.
C nầ theo dõi liên t cụ ph nả ngứ c aủ cá để tránh hi nệ t
thu cố sang n
ặ ắ ố
ngượ quá li uề (li uề ngườ nh :ư thu cố cao, th iờ gian t mắ quá lâu). Khi th yấ cá có d uấ hi uệ không bình th iạ cá mu nố nh yả ra kh iỏ ch u,ậ không ph nả ngứ v iớ ti ngế đ ngộ hay b iơ cu nộ l cướ s chạ ho cặ v aừ thành đàn. Nhanh chóng chuy nể cá từ dung d chị c ướ m iớ vào. Đ iố v iớ các ao nuôi có di nệ tích l nớ và nuôi hút thu cố ra v aừ c pấ n cá trong bè có th ể áp d ngụ m tộ số cách và d ngụ cụ sau đây để t m thu c ho c hoá ch tấ cho cá.
ố 4.2 Phun thu cố xu ng ao.
ng, nuôi có di nệ tích l nớ ho cặ không có đi uề ki nệ gom cá l
ươ ngươ pháp phun thu cố xu ngố ao. Ph ngươ pháp này th iạ ngườ áp
ệ Đ iố v iớ ao nên sử d ngụ ph d ngụ để phòng và trị các b nh ngo i ạ ký sinh.
Ph ngươ pháp này có uư đi mể là ít t nố s cứ lao đ ng,ộ cá không bị s cố (do thao
tác sang cá, chuy n ể cá) và cho k tế q aủ t t.ố
Đi mể h nạ chế c aủ ph ngươ pháp này là t nố nhi uề thu cố và c nầ tính chính xác
thể tích n c ướ ao nuôi để tránh cá bị ngộ đ cộ thu c.ố
4.3 Chế bi n ế thu cố vào th cứ ăn.
Đ iố v iớ b nhệ do vi khu n,ẩ b nhệ n iộ ký sinh bi nệ pháp phòng trị có hi uệ q aủ là tr nộ thu cố vào th cứ ăn.
lo iạ thu cố th th
ngườ dùng Oxytetracyline, ngưỡ như
ngườ dùng: kháng sinh Các Norfloxacine, Erytromycine, Sulfamid... Có thể các ch tấ bổ sung dinh d vitamin, khóang premix, các men tiêu hóa.
Chú ý:
Sử d ngụ bi n ệ pháp này, khi cá b nhệ còn khả năng b tắ m i.ồ
L ngượ th cứ ăn tr nộ thu cố nên ít h nơ bình th ngườ (12% tr ngọ l
ngượ cơ th cứ ăn c nầ có
thể cá) và có thể bổ sung ch tấ h pấ d nẫ cá ăn th cứ ăn (D uầ m c..),ự ch tấ k t ế dính (b tộ gòn, b tộ mì, cám m n,ị agar...).
4.4 Treo giỏ thu c.ố
Đ iố v iớ l ngồ bè và ao nuôi có n
ượ li uề l
cướ ra vào thì có thể dùng túi v iả đ ngự ng) cướ ho cặ ở n iơ sàn ăn chủ y uế để phòng b nhệ cho cá vào đ uầ
thu c,ố hóa ch tấ CuSO4, vôi b t,ộ mu iố và cây cỏ thu cố nam (đã đ nhị treo ở đ uầ ngu nồ n mùa d chị b nhệ ho cặ cá m iớ ch mớ b nh.ệ
4.5 Tiêm cá
ngươ pháp
ẹ Có thể tiêm vào c ,ơ xoang b ngụ ho cặ m chạ máu. Tuy nhiên ph cượ áp d ng ụ trên các loài cá bố m ho c ườ ặ quý hi m.ế chỉ đ ng này th
ượ ng.
ườ ệ ế ờ tố môi tr ả lý t ng
Để vi cệ trị li uệ có hi uệ quả nên căn cứ vào d uấ hi uệ lam sáng ho cặ k tế quả xét nghi mệ để tr nọ lo iạ thu cố cho phù h p.ợ Ngoài ra c nầ ph iả sử d ngụ thu cố đúng li uề l Tránh dùng li uề th pấ và li uề liên ti pế nhau vì như v yậ không nh ngữ không mang lai hi uệ quả ch aữ trị mà còn kích thích sự đề kháng c aủ v tậ nuôi. Cũng c nầ ph iả chú ý đ n vi c qu n nuôi trong th i gian dùng thu c.ố
4.6 B mơ thu cố
Thu cố b mơ vào h u ầ qua mi ng ệ để t y ẩ sán ở cá b ố mẹ ...
4.7 Bôi tr cự ti pế
Cá bị b nhệ đ mố đỏ mãn tính hay xây xát do đánh b tắ có thể dùng c nồ Iode
ươ bôi tr cự ti pế vào v tế th ng.
ệ Tài li u tham kh oả
Frerichs, G. N. and S. D. Millar. 1993. Mannual for the isolation and 1. indentification of fish bacterial pathogens. Institute of Aquaculture, University of Stirling, Scotland. 60pp.
Giguère S., Prescott, J.F., Desmond Baggot and Walker R D., and Dowling in Veterinary Medicine, 4 nd
2. P.M., (Editors), 2000. Antimicrobial Therapy edition, lowa State University Press, Ames, Iowa, 796pages.
3. Kamonporn Tonguthai, S. Chinabut, C. Limsuwan, T. somsiri, P. Chanratchakool, S. Kanchanakhan, I.H. MacRae. Handbook of hybrid catfish: husbandry and health. Aquatic Animal Health Research Institute. 37 pages.
ả ị 4. Qu n ả lý s cứ kh eỏ ao nuôi tôm. Khoa Th yủ S n, Đ i ạ h cọ C n ầ Th ơ d ch. 2002