HOÁN Đ I Ổ LÃI SU TẤ
NG QUANG ƯƠ
GVHD : PGS.TS TR THÔNG
ng Duy
NHÓM 05 – NH Đêm 06 – K20 ươ
ễ
ị
1. Nguy n Ph 2. Lê Nguy n Thanh Thúy ễ 3. Huỳnh Th Mai ị 4. Nguy n Tr n Th nh ầ ễ 5. Mai Y n Nhi ế 6. L
ng Trung Quý
ươ
N I DUNG Ộ 1. Hoán đ iổ 1.1 Khái ni mệ 1.2 Phân lo iạ 1.3 Đ c đi m ể ặ 2. Hoán đ i lãi su t ấ ổ 2.1 Khái ni mệ 2.2 Đ nh giá hoán đ i lãi su t ấ
ổ ị
2.3 Hoán đ i Basic ổ
2.4 ng d ng c a hoán đ i lãi su t Ứ ụ ủ ấ ổ
3. Th tr ng hoán đ i Lãi su t VN ị ườ ấ ở ổ
3.1 Hành lang pháp lý
3.2 Th c t Th tr ng Hoán đ i LS VN ự ế ị ườ ổ ở
1.1 Khái ni mệ
ổ ộ ả ẩ
ồ ị
ạ
Hoán đ i là m t s n ph m phái sinh tài chính bao g m hai bên giao d ch th c hi n ệ ự i vào m t chu i các thanh toán cho bên còn l ỗ nh ng ngày c th . ụ ể ộ ữ
1.2 Phân lo iạ
q Hoán đ i lãi su t ấ ổ q Hoán đ i ti n t ổ ề ệ q Hoán đ i ch ng khoán ứ ổ q Hoán đ i hàng hóa ổ
1.3 Đ c đi m ặ
ể
v Là công c OTC, thông th ụ
ng do 2 bên tham ườ
Ø M t nhà giao d ch là m t đ nh ch tài chính
gia:
ộ ế
ộ ị cung c p hoán đ i trên th tr ng.
ệ
ừ ủ ộ ặ ỹ
ị ị ườ ổ ấ Ø M t ng i s d ng cu i cùng là khách hàng ố ườ ử ụ ộ giao d ch th ng là m t doanh nghi p, m t ộ ườ ị qu h u b ng, qu phòng ng a r i ro ho c ổ ỹ ư là m t t ch c nào đó. ộ ổ ứ
1.3 Đ c đi m ặ
ể
v M i hoán đ i đ
ỗ ằ
v Vi c thanh toán ti n lãi đ
ti n giao d ch g i là “v n khái toán”. c c th hóa b ng m t s ộ ố ổ ượ ụ ể ố ọ ề ị
ượ ự
ề ầ ư ố
c hoàn l ố
c tính toán d a trên ệ s v n g c ban đ u-v n khái toán- này. Nh ng ố ố ố i. Thu t ng v n g c này không đ ữ ậ ạ ượ ố khái toán hàm ý là “không có th c”. ự
1.3 Đ c đi m ặ
ể
v Hai bên có th thanh toán theo cách:
Ø M t bên th c hi n m t chu i các thanh toán ộ i các thanh toán bi n đ i ổ
ỗ ể ự
ế
Ø Các bên đ u th c hi n các thanh toán bi n ệ
ệ ộ c đ nh và nh n l ậ ạ ố ị (thông d ng nh t). ấ ụ ự ề ế
đ iổ
ề ự
ư ộ
Ø Các bên đ u th c hi n các thanh toán c ố ệ đ nh nh ng m t bên thanh toán theo đ ng ti n này còn bên kia thì thanh toán theo đ ng ti n khác.
ồ ồ
ị ề ề
1.3 Đ c đi m ặ
ể
Ngày thanh toán
Ngày b t đ u ắ ầ
Ngày k t thúc ế
Kỳ thanh toán
ể
1.3 Đ c đi m ặ Ø Không có các kho n thanh toán tr
ả ướ c b ng ằ
ti n m t t ặ ừ
bên này cho bên kia. Ø S gánh ch u r i ro tín d ng n u m t bên b ị ị ủ ụ ế ộ
ề ẽ v n . ỡ ợ
2. HOÁN Đ I LÃI SU T Ổ
Ấ
2.1 Khái ni mệ
ổ ấ ỗ
v Hoán đ i lãi su t là m t chu i các thanh toán ộ ti n lãi gi a hai phía d a trên lãi su t c đ nh ự ho c th n i.
ấ ố ị
v Hoán đ i ổ vanilla thu n nh t
ữ ả ổ ề ặ
ổ
ộ ậ
ấ là m t hoán ộ ầ đ i lãi su t mà trong đó m t bên thanh toán theo lãi su t c đ nh và nh n thanh toán theo lãi su t th n i. ấ ấ ố ị ả ổ ấ
Ví d v hoán đ i lãi su t
ụ ề
ổ
ấ
LIBOR
.10
.000
$000
B
A
%6 § Lãi su t LIBOR 90 ngày vào ngày 15/1, 15/4,
ấ
15/7, 15/10, 15/1 năm sau
§ Lãi su t LIBOR vào đ u kỳ s đ ế
c s d ng ấ
ẽ ượ ử ụ ầ đ xác đ nh k t qu thanh toán vào cu i kỳ. ể ả ố ị
ề ủ
ổ
(V n khái toán)(LIBOR – lãi su t c đ nh)(s ngày/360 ho c 365)
ố
ấ ố ị
ặ
ố
triêu(L
10
)q
triêu(L
triêu(L
10
10
)q
)q
ừ
15/4
15/10
15/1
triêu(L
10
)q
15/7
Dòng ti n c a hoán đ i lãi góc đ cty su t vanilla nhìn t ộ ấ A :
15/01
15/04
15/07
15/10
15/01
10 tri u ệ (0,06)q
10 tri u ệ (0,06)q
10 tri u ệ (0,06)q
10 tri u ệ (0,06)q
Ghi chú: Lnn/tt t
ư
ng tr ng cho lãi su t Libor vào ngày ượ ấ nn/tt. Và q=s ngày/360
ố
Ví d v hoán đ i lãi su t
ụ ề
ổ
ấ
ả
ố
ả
ố ố
v Kho n chi tr c a A là : ả ủ (v n khái toán)*(0.06)*(s ngày/360) ố v Kho n chi tr c a B là : ả ủ (v n khái toán)*(LIBOR)*(s ngày/360) v Kho n nh n v thu n c a A là : ề (v n khái toán)*(LIBOR-0.06)*(s ngày/360) ố
ầ ủ ả ậ
ố
Ví d v hoán đ i lãi su t
ụ ề
ổ
ấ
Ngày
S ngày
ố
B chi trả A chi trả
LIBOR( %)
Thanh toán thu n ầ cho A
6,8%
15/01
6%
15/04
90
$170,000
$150,000
$20,000
5,24%
15/07
90
$150,000
$150,000
0
4,75%
15/10
90
$131,000
$150,000
-19,000
15/01
90
$118,750
$150,000
-31,250
2.2 Đ nh giá hoán đ i lãi su t ấ
ổ
ị
ị ị ấ
ệ ấ ố ị
ằ ủ ớ ấ ố ị
ấ
ủ ờ
v Đ nh giá hoán đ i lãi su t là vi c ệ xác đ nh ổ sao cho hi n giá c a dòng lãi su t c đ nh thanh toán theo lãi su t c đ nh b ng v i hi n ệ giá c a dòng thanh toán theo lãi su t th n i ả ổ t ạ
ể ị
ộ ờ
v Do đó nghĩa v c a m t bên s có cùng giá ẽ i th i đi m b t đ u giao ắ ầ i th i đi m ờ
i th i đi m b t đ u giao d ch. ắ ầ ụ ủ i t ạ ạ Nên giá tr c a hoán đ i t ị ủ ể ổ ạ ể
tr v i bên còn l ị ớ d ch. ị b t đ u giao d ch s b ng 0 ị ắ ầ ẽ ằ
ị
ổ
ng đ ổ ươ
2.2 Đ nh giá hoán đ i lãi su t ấ v Hoán đ i vanilla thu n nh t t ấ ươ ế
ệ
ộ
ng ầ v i vi c phát hành m t trái phi u có lãi su t ấ ộ ớ c đ nh và dùng s ti n đó mua m t trái phi u ế ố ề ố ị lãi su t th n i. ả ổ ấ
2.2 Đ nh giá hoán đ i lãi su t ấ
ổ
ị
Ø Có lãi su t coupon thay đ i vào nh ng ngày
Trái phi u có lãi su t th n i ả ổ ế ấ
ấ ữ
ấ ị Ø Thông th
ườ ầ ờ
ẽ ượ ể ộ
c tính l ổ ng. nh t đ nh theo lãi su t th tr ị ườ ấ c xác đ nh vào ng coupon đ ị ượ c th i đi m đ u c a kỳ tr lãi, khi đó lãi đ ượ ả ủ c thanh tính g p theo lãi su t này và s đ ấ toán vào cu i kỳ tr lãi. Sau đó coupon s ẽ ả ố i cho kỳ ti p theo. đ ế ượ ạ
2.2 Đ nh giá hoán đ i lãi su t ấ
ổ
ị
ế ấ
ị
ượ
ườ
ằ ị ườ
ứ ẳ
ấ ấ
ư
ạ ả
ệ
ộ
ng trình ta gi
ươ
ủ
ụ
ng đ c xác đ nh b ng m t ộ ng c công th c bao g m lãi su t th tr ụ ồ th . Ch ng h n nh lãi su t LIBOR c ng ộ ể v i m t kho n chênh l ch th hi n r i ro ể ệ ủ ớ đ nh r i tín d ng. Trong ch ả ị ro tín d ng b ng 0.
ụ
ằ
Trái phi u có lãi su t th n i ả ổ Ø Coupon th
2.2 Đ nh giá hoán đ i lãi su t ấ
ổ
ị
v C u trúc kỳ h n c a lãi su t ấ Ø G i L0(ti) là lãi su t LIBOR c a th i h n ti
ạ ủ ấ ờ ạ ấ ọ ủ
N u th i h n b ng t ng quý thì t1 =90, t2 ừ
ngày (i=1,n).
ờ ạ ế
Ø G i B0(ti) là giá chi
ằ =180, t3 = 270,….
ọ ủ ế
ấ ớ ệ ấ
t kh u c a trái phi u ế zero coupon m nh giá 1$ v i lãi su t L0(ti) c a th i h n ti ngày. ủ ờ ạ
2.2 Đ nh giá hoán đ i lãi su t ấ
ổ
ị
ấ
+
(cid:246) (cid:230)
1
tL 0
(cid:247) (cid:231) C u trúc kỳ h n c a lãi su t ấ ạ ủ 1 § B0(ti) = )( i
ế
ệ
ạ
ớ
ứ
ể
t i 360 § Giá trái phi u v i kỳ h n ti ngày là hi n giá c a 1$ trong ti ngày. Do đó các m c giá trái ủ c xem nh h phi u zero coupon có th đ ư ệ ể ượ ế s hi n giá dùng đ chi t kh u các kho n ả ấ ế ố ệ thanh toán.
ł Ł
2.2 Đ nh giá hoán đ i lãi su t ấ
ổ
ị
ừ
s m i quý có 90 ngày.
ệ
q
q
(90)q
+ L1
(90)q
)90(0 L
)90(90 L
L180
270
Ngày
360
Ngày 0
Ngày
90
Ngày
180
Ngày
270
Trái phi u th n i ả ổ : ế Kỳ h n 1 năm, chi tr theo LIBOR t ng quý. ả ạ M nh giá 1$. Gi ả ử ỗ Dòng ti n c a TP này : ề ủ
2.2 Đ nh giá hoán đ i lãi su t ấ
ổ
ị
vĐ t FLRB270 là giá tr TP vào ngày 270
)90( )90(
1 1
q q
+ L 270 FLRB270 = =1 + L 270
vDo đó giá tr TP có lsu t th n i vào ngày
ả ổ
ấ ị 270 là m nh giá c a nó. ng t
v i FLRB180 ,
ủ ệ v Ta cũng có đi u t ề ươ
ự ớ
FLRB90 …
ặ ị
2.2 Đ nh giá hoán đ i lãi su t ấ
ổ
ị
ị ế
ệ ả ổ ằ ị
v Giá tr trái phi u có lãi su t th n i b ng v i ớ ấ m nh giá vào ngày b t đ u giao d ch và ngày ắ ầ thanh toán. Ta s d a vào đi u này đ đ nh giá các hoán đ i lãi su t. ấ
ẽ ự ể ị ề
ổ
2.2 Đ nh giá hoán đ i lãi su t ấ
ổ
ị
v Giá tr trái phi u v i lãi su t coupon c đ nh
ố ị ế ấ ớ ị
R:
VFXRB = ∑RqB0(ti) + B0(tn) v Giá tr trái phi u th n i t
ế
ị
ả ổ ạ ấ
i b t kỳ ngày i ngày
thanh toán coupon nào cũng nh t b t đ u đ u b ng nhau, ề ằ ắ ầ
ư ạ đây b ng 1. ằ
ở
2.2 Đ nh giá hoán đ i lãi su t ấ
ổ
ị
i th i đi m ban đ u : ờ ầ
v Ta có t ể ạ VFXRB = VFLRB
∑RqB0(ti) + B0(tn) = 1
2.2 Đ nh giá hoán đ i lãi su t ấ
ổ
ị
ế ấ
ị ủ ấ ữ ể
Giá tr c a trái phi u lãi su t LIBOR vào m t ộ ngày b t kỳ gi a 2 kỳ thanh toán có th khác m nh giá n u nh lãi su t LIBOR bi n đ ng. Giá trái phi u lãi su t LIBOR gi a 2 th i ờ ấ
ư ệ ế ấ ộ
ế ữ ế
1 + L0(t1)q
VFLRB =
1+ Lt(t1)( t1 – t) / 360
đi m 0 và t1 ể
Giá tr hoán đ i lãi su t ấ
ổ
ị
ị ủ ầ ậ
• Giá tr c a hoán đ i vanilla thu n nh t, nh n ổ thanh toán theo lãi su t th n i và chi tr theo lãi ấ su t c đ nh:
ả ổ ấ ả
VS = VFLRB - VFXRB ấ ố ị
• Ng c l ượ ạ ậ
ị ủ ầ
i giá tr c a hoán đ i vanilla thu n nh t ấ ổ nh n thanh toán theo lãi su t c đ nh và chi tr ả ấ ố ị theo lãi su t th n i: ấ ả ổ
VS = VFXRB – VFLRB • Tr ợ ố
ị ủ ườ đ i s b ng VS nhân v i s v n khái toán. ổ ẽ ằ ng h p v n khái toán khác 1, giá tr c a hoán ớ ố ố
Ví d minh h a ọ
ụ
ổ ấ ự
ố
ố ị ậ
ỗ
v Cty VDEC th c hi n hoán đ i lãi su t : ệ § V n khái toán = 10 tri u $ ệ § Thanh toán theo lsu t c đ nh, nh n thanh ấ toán theo LIBOR trong 2 năm. M i kỳ thanh toán cách nhau 6 tháng, m i tháng có 30 ngày. § Ti n hành đ nh giá hoán đ i vanilla thu n ầ
ỗ
ổ ị
nh t này. ế ấ
ụ
ọ
Giá TP chi
Ví d minh h a (tt) Kỳ h nạ
Lãi su tấ
ế
t kh u ấ
180 ngày L0(180) = 7% B0(180)=1/(1+0,07(180/360)=0,9662 360 ngày L0(360)= 7,55% B0(360) = 0,9298 540 ngày L0(540) = 8,1% B0(540) = 0,8917 720 ngày L0(720) = 8,4% B0(720) = 0,8562
ớ ấ ố ị ẽ
ổ ẽ ủ
V i q=180/360 lãi su t c đ nh s là R= 0,0789 Kho n thanh toán c đ nh c a hoán đ i s là : ố ị ả $10.000.000(0,0789)(180/360)= $395.500
Ví d minh h a (tt)
ụ
ọ
ả
ả ổ ầ ớ
ự ố
ấ
ả
ngày ể ừ
§ Ta có c u trúc kỳ h n m i c a lãi su t nh ư ạ
ớ ủ
ấ
ấ
sau:
Xác đ nh giá tr hoán đ i sau 3 tháng k t ị ị ổ b t đ u giao d ch nh th nào? ị ắ ầ ư ế § kho n thanh toán th n i đ u tiên d a trên lãi su t 180 ngày là 7%. V i 1$ v n khái toán kho n thanh toán là 0,07(180/360)= 0,035.
ụ
ọ
Giá trái phi u chi
Ví d minh h a (tt) Kỳ h nạ
Lãi su tấ
ế
ế
t kh u ấ
90 ngày
L90(180)=7,35% B90(180)=1/(1+0,0735(90/360))=0,982
270 ngày L90(360)=7,8% B90(360) = 0,9447
450 ngày L90(540)=8,35% B90(540) =0,9055
ả
ị ủ
ố ị
ả
ả ổ
ị ủ
ớ ố
ổ
ị
630 ngày L90(720)=8,8% B90(720)=0,8666 Giá tr c a kho n thanh toán c đ nh: VFXRB =0,03945(0,982+0,9447+0,9055+0,8666)+0,8666 = 1,0125177 Giá tr kho n thanh toán th n i : ị VFLRB =(0,035+1)*0,982=1,01637 Giá tr c a hoán đ i trên 1$ v n khái toán là VS=1,01637- ố ổ 1,0125177=0,0038523 V i v n khái toán 10tri u $ giá tr hoán đ i là ệ 10.000.000*0,0038523=38.523
ổ
ổ ổ ấ
ề
ự ạ ổ ộ
ả ổ ộ ấ
ạ
2.3 Hoán đ i basic Hoán đ i basic là m t hoán đ i lãi su t mà c ộ ả hai bên đ u th c hi n thanh toán theo lãi su t ấ ệ th n i. M t lo i hoán đ i basic thông th ng : ườ m t bên thanh toán theo lãi su t kho b c M ỹ ạ i thanh toán theo lãi su t (T-bill) còn bên còn l ấ LIBOR
LIBOR
A
B
T-bill + xbps
Đ nh giá Hoán đ i basic
ị
ằ ổ
ổ Giá tr hoán đ i basic tính b ng cách tìm s ự chênh l ch c a hai dòng thanh toán th n i
ả ổ ị ệ ủ
Đ đ nh giá hoán đ i này ta có: PV(DTT theo lãi su t LIBOR)=PV(DTT
ể ị ổ
theo lãi su t T-bill+ kho n chênh l ch) ệ ấ ấ ả
ị
ổ
ể ị ổ ầ ổ
Đ nh giá Hoán đ i basic Đ đ nh giá hoán đ i basic chúng ta tách ổ hoán đ i basic ra thành 2 hoán đ i vanilla thu n nh tấ
• Thanh toán theo
lãi su t T-bill ấ
ậ
ị
thanh lãi
• Nh n thanh toán theo lãi su t c ố ấ c u trúc đ nh t ừ ấ kỳ h n T-bill ạ
• Thanh toán theo lãi su t c đ nh ấ ố ị c u trúc kỳ t ừ ấ h n LIBOR ạ • Nh n ậ toán theo su t LIBOR ấ
• Thanh toán theo lãi su t ấ + T-bill chênh l ch ệ lãi gi a 2 ữ su t c ố ấ đ nhị Nh n ậ • toán thanh theo lãi su t ấ LIBOR
ụ ị
ộ
ổ ạ ầ
ộ ể ả ừ ậ ộ
ự ả
ớ ả ị ấ ệ ộ
ệ ấ ạ
Ví d đ nh giá m t hoán đ i basic ộ Xem xét m t hoán đ i có kỳ h n m t năm ổ v i kỳ thanh toán là n a năm 1 l n đ tr lãi ử ớ su t T-bill và nh n lãi su t LIBOR tr đi m t ấ kho n chênh l ch v i vi c thanh toán d a trên ệ đ nh m t tháng có 30 ngày. s ngày/360, gi ố V n khái toán 50 tri u$. C u trúc kỳ h n lãi ố su t nh sau: ấ
ư
ả
ệ
ấ
ả
Kho n chênh l ch là 0.0709-0.0586=0.0123. Trong hoán đ i ổ này bên thanh toán theo lãi su t T-bill s ẽ chi tr thêm 1,23% cho bên chi tr theo lãi su t LIBOR ho c ng
c l i ượ ạ
ả ấ
ặ
ụ ị
Ví d đ nh giá m t hoán đ i basic ộ Giá trái phi u chi
LIBOR
ổ t kh u ấ ế
Kỳ h n ạ
ế
90 ngày
7,1% B90(180)=1/(1+0.071(90/360))=0.9826
270 ngày
7,3% B90(360)=1/(1+0.073(270/360)=0.9481
T-bill + 1.23%
Giá trái phi u chi
Kỳ h nạ
t kh u ấ
ế
90 ngày
6.38%
ế B90(180)=1/(1+0.0638(90/360))=0.9843
270 ngày
7.28%
B90(360)=1/(1+0.0728(270/360))=0.9482
ổ
ự ả ổ ầ
ụ ị ả
ớ ấ ố
ả
ệ
ớ
ả
ả
Ví d đ nh giá m t hoán đ i basic ộ § Kho n thanh toán th n i đ u tiên d a trên lãi su t LIBOR 180 ngày là 7.01%. V i 1$ v n khái toán kho n thanh toán là 0,0701(180/360)= 0,03505. VFLRB=(0.03505+1)*0.9826=1.01704013 § Kho n thanh toán th n i đ u tiên d a trên lãi su t ấ ự ả ổ ầ T-bill 180 ngày + chênh l ch là 5.05% + 1.23%. V i 1$ v n khái toán kho n thanh toán là 0,0628(180/360)= ố 0,0314. VFLRB=(0.0314+1)*0.9843=1.01520702
ổ
ổ
ụ ị ị ủ
ố
ớ ố ổ ị
Ví d đ nh giá m t hoán đ i basic ộ Giá tr c a hoán đ i trên 1$ v n khái toán là VS=1.01704013-1.01520702=0.00183311 V i v n khái toán 50tri u $ giá tr hoán đ i là ệ 50000000*0.00183311=91655.5
ổ
ử ụ
ấ ứ ấ
ụ ầ ả ổ
ể ể ấ
2.4 Hoán đ i lãi su t - ng d ng v S d ng hoán đ i lãi su t vanilla thu n nh t ấ đ chuy n kho n vay lãi su t th n i sang kho n vay lãi su t c đ nh
ả
A
B
6%
LIBOR
%5,0+
Ng
i cho vay
ườ
ổ ả ấ ố ị LIBOR
2.4 Hoán đ i lãi su t - ng d ng
ấ ứ
ụ
ổ
Ø Lãi su t cho vay c đ nh trong khi lãi su t huy
R i ro lãi su t c a ngân hàng x y ra khi : ấ ủ ủ ả
ố ị ấ
Ø Lãi su t cho vay th n i trong khi lãi su t huy ả ổ
ộ
ấ
ấ đ ng th n i ả ổ ấ đ ng c đ nh ố ị ộ
2.4 Hoán đ i lãi su t - ng d ng
ấ ứ
ụ
ổ
v Hoán đ i làm gi m chi phí s d ng v n c a
ố ủ ử ụ ả
ổ doanh nghi p ệ
2.4 Hoán đ i lãi su t - ng d ng
ấ ứ
ụ
ổ
ấ ấ
ậ
Danh m c đ u t ụ ầ ư 100 tri u $ trong 5 ệ năm. TSSL kỳ v ng là 8,25% ọ
§ lãi su t thu : 8,25% § Lãi su t chi : LIBOR+0,5% § l § l
%25,8
i nhu n:8,25%-(LIBOR+0,5%) ợ n u 8,25%-LIBOR-0,5%<0 ỗ ế ặ
Ngân hàng A
§ ngân hàng A lo s LIBOR tăng
ho c Libor >7,75% ợ
LIBOR
%5,0+
ủ
ố
ố
§ M c tiêu c a A là tìm đ i tác ch u tr theo LIBOR cho A
ụ ị
ả
Đ i tác cho vay 100 tri u $ theo ệ LIBOR th i h n 5 ờ ạ năm
2.4 Hoán đ i lãi su t - ng d ng
ấ ứ
ụ
ổ
ụ ầ ư
Danh m c đ u t 100 tri u $ trong 5 ệ năm. TSSL kỳ v ng là 8,25% ọ
%25,8
X
Ngân hàng A
Ngân hàng C
LIBOR
LIBOR
%5,0+
ố
Đ i tác cho vay 100 tri u $ theo ệ LIBOR th i h n 5 ờ ạ năm
2.4 Hoán đ i lãi su t - ng d ng
ấ ứ
ụ
ổ
Dòng ti n c a ngân hàng A sau khi th c hi n hoán đ i ổ
ề ủ
ự
ệ
: 8,25%
ụ ầ ư
danh m c đ u t ngân hàng C : LIBOR
• Nh n t ậ ừ • Nh n t ậ ừ • Tr cho ngân hàng C : X ả • Tr cho đ i tác cho vay : LIBOR +0,5% ố ả • Dòng ti n là : 8,25+LIBOR-X-LIBOR-0,5% = 7,75%-X
ề
ổ
ấ ứ
ụ
2.4 Hoán đ i lãi su t - ng d ng Cho vay 100 tri u ệ $ th i h n 5 năm, ờ ạ lãi su t ấ LIBOR+0,75%
• Lãi su t thu: LIBOR+0,75% ấ • Lãi su t chi:7% ấ • L i nhu n : LIBOR+0,75%-
ậ
ợ 7%
LIBOR
%75,0+
• L n u LIBOR+0,75%-7%<0
Ngân hàng B
ho c là LIBOR<6,25%
ỗ ế ặ
• Ngân hàng B lo s LIBOR
ợ
%7
gi mả ụ
ủ
ế
ậ
ố
ờ
• M c tiêu c a B là mong mu n ố tìm đ i tác ch u nh n LIBOR t ừ ị B.
Phát hành trái phi u m nh giá ệ 100 tri u $ th i ệ h n 5 năm, LS 7% ạ
ổ
ấ ứ
ụ
2.4 Hoán đ i lãi su t - ng d ng Cho vay 100 tri u ệ $ th i h n 5 năm, ờ ạ lãi su t ấ LIBOR+0,75%
LIBOR
%75,0+
LIBOR
Ngân hàng B
Ngân hàng C
Y
%7
ế
ờ
Phát hành trái phi u m nh giá ệ 100 tri u $ th i ệ h n 5 năm, LS 7% ạ
ụ
ổ
2.4 Hoán đ i lãi su t - ng d ng Dòng ti n ngân hàng B sau khi th c hi n hoán đ i ổ
ấ ứ ự
ề ệ
kho n cho vay: LIBOR+0,75% ả
• Nh n t ậ ừ • Chi tr lãi trái phi u : 7% ả • Nh n t ngân hàng C : Y ậ ừ • Chi tr cho ngân hàng C : LIBOR ả • Dòng ti n là : LIBOR+0,75%+Y-7%-LIBOR= Y-
ế
ề
6,25%
2.4 Hoán đ i lãi su t - ng d ng
ấ ứ
ụ
ổ
Cho vay 100 tri u ệ $ th i h n 5 năm, ờ ạ lãi su t ấ LIBOR+0,75%
Danh m c đ u t ụ ầ ư 100 tri u $ trong ệ 5 năm. TSSL kỳ v ng là 8,25% ọ
LIBOR
%75,0+
%25,8
Y
X
Ngân hàng C
Ngân hàng B
Ngân hàng A
%7
LIBOR
%7
LIBOR
%5,0+
ố
ệ
ờ ạ
Phát hành trái phi u ế m nh giá 100 tri u ệ $ th i h n 5 năm, LS 7%
Đ i tác cho vay 100 tri u $ theo ệ LIBOR th i h n 5 ờ ạ năm
ấ ứ
ụ
ổ
2.4 Hoán đ i lãi su t - ng d ng Dòng ti n c a ngân hàng C
ề ủ
ề
• Nh n t ngân hàng A : X ậ ừ • Nh n t ngân hàng B : LIBOR ậ ừ • Tr cho ngân hàng A : LIBOR ả • Tr cho ngân hàng B : Y ả dòng ti n là : X+LIBOR-LIBOR-Y = X-Y Do c 3 ngân hàng đ u ho t đ ng vì l
i nhu n nên ta có
ạ ộ
ề
ậ
ợ
ng trình
ả b t ph ấ
ươ
7,75>X>Y>6,25
2.4 Hoán đ i lãi su t - ng d ng ụ ấ ứ ổ i nhu n b ng nhau s ,3 ngân hàng đ u có l Gi ằ ậ ợ ề i hpt: xác đ nh X và Y b ng cách gi ả
ả ử ị ằ
7,75
(cid:236)
7,25%
(cid:236) (cid:239)
0,5
= X = Y
6,75%
(cid:237) (cid:237)
= 0,5 X - = – 6,25 = 0,5 Y–
Y X
(cid:239) (cid:238)
(cid:238)
3.1 Hành lang pháp lý
ế ị
Quy t đ nh s 1133/2003/QĐ-NHNN v vi c ban hành quy ch giao d ch hoán đ i lãi su t: ị
ề ệ ấ
ố ế
ổ
c, ngân hàng 100% v n n
ướ
ố ướ ệ ề
v n đi u l
ổ
ỷ ố ấ ươ
ề ệ ặ ệ
ả
ả ồ
ổ ớ ợ
ồ
Ø Các ngân hàng trong n c c ngoài v i đi u ki n ngoài , chi nhánh ngân hàng n ớ ướ nghi p v hoán đ i lãi 200 t , lãi ròng t ụ ừ ệ có. ng ho c âm không quá 5% v n t su t d ố ự Ø Doanh nghi p ph i có kho n vay v n, thuê tài chính ố làm c s cho h p đ ng hoán đ i. ơ ở ợ Ø Th i h n hoán đ i phù h p v i h p đ ng vay v n c ố ơ ợ ờ ạ c quá 5 năm. s nh ng không đ ở ư
ổ ượ
3.1 Hành lang pháp lý
ế ị
Quy t đ nh s 1133/2003/QĐ-NHNN v vi c ban hành quy ch giao d ch hoán đ i lãi su t: ị
ề ệ ấ
ố ế
ổ
c l p theo m u c a Hi p h i ẫ ủ
ệ
ộ
ợ
ồ
ổ ượ ậ
ố ế
t quá 30% v n t
có
ố ự
ố
(ISDA). ượ
ph i th c hi n theo quy ch ế ệ
ự
ả
Ø H p đ ng hoán đ i đ hoán đ i và phái sinh qu c t ổ Ø Kho n v n khái toán không v ả c a ngân hàng. ủ Ø Các hoán đ i ngo i t ạ ệ ổ v ngo i h i c a NHNN. ạ ố ủ ề
3.1 Hành lang pháp lý
ố
Quy t đ nh s 62/2006/QĐ-NHNN thay th quy ch ế ế th c hi n giao d ch hoán đ i lãi su t 2003:
ế ị ệ
ự
ổ
ấ
ị
ạ
ớ
ộ
ạ
ệ
ng m i, ngân hàng liên doanh, c ngoài, chi nhánh ngân hàng ướ c ngoài ho t đ ng t t Nam v i các doanh i Vi ạ c thành l p, ho t ậ ệ
ượ
ạ
ch c
t Nam. ữ
ớ ổ ứ
ụ ở ướ
ệ
ồ
n ổ ạ ệ
ề ề
ấ
ổ chéo, hoán đ i lãi su t b t đ u trong t
Ø Các ngân hàng th ươ ngân hàng 100% v n n ố n ướ nghi p không ph i là ngân hàng đ ả đ ng theo pháp lu t Vi ệ ậ ộ Ø Các ngân hàng v i nhau, gi a ngân hàng v i t tín d ng Ø Hoán đ i lãi su t m t đ ng ti n (đ ng Vi t Nam ồ ộ ho c ngo i t ), gi a hai đ ng ti n, hoán đ i lãi su t ồ ặ ng lai, ti n t ấ ắ ầ ề ệ
ớ c ngoài. ấ ữ ổ
ươ
hoán đ i lãi su t c ng d n.
ấ ộ
ồ
ổ
3.1 Hành lang pháp lý
ị
ệ
ổ
ả
ằ
ự ừ ủ
c a ngân hàng th c hi n
ố
ự
ệ
ỷ ạ ộ
ố
an toàn v n trong ho t đ ng kinh ủ
ự
ấ
ổ
ị
ệ ừ ủ
ệ
ấ
ổ
ị
ng h p t ng lãi ròng này là s âm thì t
ố
ố
Các ngân hàng th c hi n giao d ch hoán đ i lãi su t ấ nh m phòng ng a r i ro cho khách hàng ph i có đ ủ các đi u ki n : ệ ề Ø Đi u ki n v n đi u l ệ ủ ề ệ ề nghi p v hoán đ i lãi su t nâng lên 1000 t ổ ệ ụ ấ Ø B o đ m các t l ỷ ệ ả ả doanh theo quy đ nh c a NHNN ị Ø Có quy trình th c hi n giao d ch hoán đ i lãi su t & bi n pháp phòng ng a r i ro Ø Có t ng lãi ròng các giao d ch hoán đ i lãi su t là s ố ổ d i đa ng. Tr ươ b ng 5% v n t ằ
ợ ổ có c a ngân hàng đó. ủ
ườ ố ự
3.1 Hành lang pháp lý
ệ
ự
ề
ệ
ủ
ệ ấ
ố ớ ị
ố
ộ gi y t
ề
ổ ị ử
ả
ả
ỏ ậ ả ả
ố
ế ố ố
ờ ạ
ề ổ
ố
ấ
ồ
Đ i v i doanh nghi p và ngân hàng th c hi n giao d ch hoán đ i lãi su t, ph i có đ các đi u ki n: ả Ø Có giao d ch g c (giao d ch g c là m t trong các giao ị ố d ch ti n g i, phát hành ho c đ u t có giá, vay ặ ầ ư ấ ờ ị v n, cho thuê tài chính, mua hàng hóa tr ch m) ả ậ ố Ø Có kh năng tài chính ho c th c hi n các bi n pháp ệ ệ ặ ự b o đ m do hai bên th a thu n đ th c hi n nghĩa v ụ ệ ể ự ả thanh toán s lãi ròng ph i tr cho ngân hàng. Ø Trong Quy ch còn có các đi u quy đ nh v gi i h n ị ề ớ ạ th i h n và s v n g c hoán đ i lãi su t đ i v i m t ộ ấ ố ớ doanh nghi p; v h p đ ng lãi su t; v h ch toán k ế ề ạ ệ toán và d phòng r i ro.
ề ợ ủ
ự
3.1 Hành lang pháp lý
ề ệ
ế
ụ
ổ
Công văn 10645/TC-TCT v vi c tính thu GTGT d ch v hoán đ i lãi su t ổ su t không thu c đ i t ộ ố ượ
ấ : Nghi p v hoán đ i lãi ệ ụ ng ch u thu GTGT. ế
ị ấ
ị
3.2 Th tr
ị ườ
ng hoán đ i LS VN ổ
ị
ổ
ụ
Các ngân hàng đã cung c p d ch v hoán đ i lãi ấ su tấ : Ø HSBC Ø Standard Chattered Ø Citibank Ø ANZ Ø Vietcombank Ø Techcombank Ø Sacombank Ø BIDV Ø ACB
3.2 Th tr
ị ườ
ng hoán đ i LS VN ổ
ị
ề
ổ
ả ổ ng 3 tri u USD và nh n lãi
ấ ệ
ậ
ngân hàng
ớ t Nam c đ nh 7,15%/ năm t ệ
ả ộ ố ượ ố ị
ừ
Tháng 5/2007 : Ngân hàng HSBC và Ngân hàng Standard Chartered đã ti n hành giao d ch liên ngân hàng ế đ u tiên v hoán đ i lãi su t VND (VND IRS), có kỳ ấ ầ h n 5 năm, HSBC tr m t lãi su t th n i VNIBOR1 kỳ ạ h n 3 tháng v i kh i l ạ su t đ ng Vi ấ ồ Standard Chartered.
ị ườ
ng hoán đ i LS VN ổ
ồ
ổ
ẽ
ế ợ ồ ợ c kho n lãi su t c đ nh cho toàn ấ ố ị i c a kho n vay tàu d u thô Hercules ầ
ạ ấ ậ ượ ạ ủ
ả ả
c đây.
3.2 Th tr Tháng 6/2008: PV Trans và ANZ đã kí k t h p đ ng hoán đ i lãi su t kì h n 5.5 năm .Theo h p đ ng này, PV Trans s nh n đ b th i h n còn l ộ ờ ạ đã kí tr ướ
ng ra công văn v vi c th c
ệ
ề ệ ệ
ổ ọ ầ
ấ ớ
ớ
Tháng 3/2009: Th t ủ ướ ự hi n hoán đ i lãi su t kho n vay 300 tri u USD c a d ủ ự ả ấ án nhà máy l c d u Dung Qu t v i BNP Paris v i lãi su t c đ nh 3.5%/năm
ấ ố ị
n
a
Click icon to add picture
h
T
k u S
o
m
u
o
c
y