Tuesday, October 12, 2010

NHÓM CHÚNG TÔI G M CÁC THÀNH VIÊN: Ồ

3. Tr

ố ị

ng Thành Quy n

1. Lâm Qu c Anh 2. Huỳnh Th Huy n ề ề 4. Tr n Quang Khang 5. Vũ Th Tuy t ế ị

Tuesday, October 12, 2010

ươ ầ

HI P Đ NH CHUNG V Ề Ị NG M I D CH V TH Ụ Ạ Ị

Ệ ƯƠ

GATS

Tuesday, October 12, 2010

ề ươ

ng m i d ch ạ ị

I. Khái ni m hi p đ nh chung v th ệ v GATS ụ

) là ụ ạ ị

ệ ầ ng m i d ch v (GATS ị ữ

ỉ ươ

ạ ị ệ ụ ạ ị

ề ề

Hi p đ nh chung v th ề ươ ị t p h p đ u tiên và duy nh t nh ng quy đ nh đa biên ấ ậ ợ ng m i d ch v th gi đi u ch nh th i. Đ c đàm phán ượ ề ụ ế ớ trong vòng Uruguay, hi p đ nh đ c so n th o trong b i ả ạ ượ ị c nh ngành d ch v đ t m c tăng tr ng nhanh chóng ưở ứ ả trong vòng 30 năm qua và đang có thêm nhi u ti m năng phát tri n nh cu c cách m ng thông tin. ạ ể

ng nhanh nh t c a ự ưở ấ ủ

ờ ộ D ch v là lĩnh v c tăng tr ụ th gi ế ế ế ớ ấ

i, t o ra 30% vi c làm và chi m g n 20% th i; chúng chi m 60% s n xu t trên toàn ng ả ầ ươ ệ ế

ị n n kinh t ề th gi ế ớ ạ m i.ạ

ng

- II. N i dung c a hi p đ nh chung v th ệ

ề ươ

m i d ch v GATS

ộ ạ ị

ệ ắ ộ

Ph n Iầ : là m t hi p đ nh khung v các nguyên t c và

ị các nghĩa v chung bao g m các đi u kho n sau: ề ề ả ụ

- Đi u 2: Đ i x t

c phát

ề ề ố ử ố ệ - Đi u 3: S minh b ch ự ề t l - Đi u 3b: S ti ề ự ế ộ - Đi u 4: S ra nh p ngày càng tăng c a các n ậ ề

- Đi u 1: Ph m vi và đ nh nghĩa ạ

ướ

tri n ể

ế

ng lao đ ng

- Đi u 5: Liên k t kinh t ế - Đi u 5b: Các hi p đ nh v liên k t th tr ệ

ế

ị ườ

ề c - Đi u 6: Quy đ nh trong n ướ ị - Đi u 7: S th a nh n b ng c p ằ ự ừ

ề ề ề ề

Tuesday, October 12, 2010

ồ ị i v qu c ạ các thông tin bí m t ậ ủ

ệ ề ắ ộ ị

Ph n Iầ : là m t hi p đ nh khung v các nguyên t c và các ề nghĩa v chung bao g m các đi u kho n sau: ồ ụ ả

- Đi u 8: Đ c quy n và các nhà cung c p d ch v đ c ụ ộ ề ề ấ ộ ị

quy nề

kinh doanh

v kh n c p ự ệ ẩ ấ ể

Tuesday, October 12, 2010

- Đi u 9: Thông l ệ ề - Đi u 10: Các bi n pháp t ề ệ - Đi u 11: Các kho n thanh toán và chuy n ti n ề ả ề - Đi u 12: Các h n ch nh m b o h can cân thanh toán ả ế ằ ề ạ - Đi u 13: Mua s m c a chính ph ủ ề ắ - Đi u 14: Các lo i tr chung ề ạ ừ - Đi u 15: Tr c p ợ ấ ề

ề ả ầ

ế ậ ố ử ố

ụ ể

ế ụ ể

i quy t các tranh ch p và thi hành

ả ộ ồ ợ

ch c qu c t

khác

ổ ứ

ố ế

ệ ớ

i ích

Là các cam k t c th bao các đi u kho n sau: ng ế ụ ể ị ườ

ừ ố ị

Tuesday, October 12, 2010

Ph n II: - Đi u 16: Ti p c n th tr ề - Đi u 17: Đ i x qu c gia ề - Đi u 18: Các cam k t b sung ề ế ổ - Đi u 19: Đàm phán các cam kêt c th ề - Đi u 20: L ch trình th c hi n các cam k t c th ị ề - Đi u 21: S a đ i l ch trình ử ổ ị ề - Đi u 22: Tham v n ấ ề - Đi u 23: Gi ế ề ấ ng m i d ch v - Đi u 24: H i đ ng th ạ ị ươ ề - Đi u 25: H p tác kĩ thu t ậ ề - Đi u 26: Quan h v i các t ề - Đi u 27: T ch i các l ợ ề - Đi u 28: Các đ nh nghĩa ề

ầ ụ ị

ề nhiên nhân cung c p ự

ừ ố ớ ể ủ

d ch v theo hi p đ nh

- Ph l c v các mi n tr đ i v i đi u 2 ụ ụ ề - Ph l c v s di chuy n c a các t ụ ụ ề ự ị

i hàng không

ụ ẩ ả ụ ề ị

ụ ậ ả

i bi n ể

ệ - Ph l c v d ch v v n t ụ ụ ề ị - Ph l c v d ch v tài chính ụ ụ ề ị - Ph l c th 2 v d ch v tài chính ụ ụ ứ - Ph l c v các các đàm phán v d ch v v n t ề ị ụ ụ ề - Ph l c v d ch v vi n thông ụ ễ ụ ụ ề ị - Ph l c v các đàm phán các d ch v vi n thông c b n ụ ụ ề

ụ ễ

ơ ả

Tuesday, October 12, 2010

Ph n III: ụ ụ g m các ph l c thu c đi u 29 nh sau: ộ ồ ụ ụ ề ộ ố ạ ề ư Là các ph l c v m t s lo i hình d ch v bao

II. N i dung c a hi p đ nh chung v th

ề ươ

ng m i d ch ạ ị

ộ v GATS

t c các lo i d ch v .

ươ

Hi p đ nh đi u ch nh th ị ấ ả

ệ ượ i. Hi p đ nh đ nh nghĩa 4 ph ị

ỉ c áp d ng cho t ụ ệ

GATS đ th gi ế ớ

ổ ị

- M t n

ị ộ ướ

ươ ụ

ứ ộ ướ

ứ c a WTO)

c cung ng d ch v cho m t n ị ứ ượ ọ ứ ng th c 1 theo ngôn t ứ

i tiêu dùng ho c doanh nghi p s d ng d ch v t

ng m i t ạ ị ạ ấ ả c trao đ i trên t c các lo i d ch v đ ổ ụ ượ ạ ị ng th c trao đ i d ch v : ụ c khác (ch ng h n ạ ẳ c g i tên chính th c là “cung ng d ch v ụ ừ ủ ệ ử ụ

ụ ạ

các cu c g i qu c t ), đ ộ ọ ố ế qua biên gi i” (hay ph ươ ớ - Ng ườ

i m t ộ c g i tên chính th c là “tiêu dùng ượ ọ ứ ng th c 2) ứ

n ướ d ch v ị

c khác (ví d nh du l ch), đ ị ụ ư c ngoài” (ph ươ

n ụ ở ướ

Tuesday, October 12, 2010

- Doanh nghi p n

ạ ộ ướ ệ ướ ằ ị

ủ ị

ậ c nh m cung ng d ch v t ứ ướ ệ c ngoài l p chi nhánh ho c công c đó i ạ ng ươ

ty con t (ch ng h n các giao d ch c a ngân hàng n ẳ m t n ộ ướ m i” (ph ạ ặ i n ụ ạ ướ c ngoài t c g i tên chính th c là “hi n di n th ượ ọ ệ ứ ng th c 3) ứ i m t n ạ c), đ ươ

- Các cá nhân r i kh i m t n c đ sang cung ng ỏ ộ ướ ể

ượ ọ

ụ ư ạ ộ ư ấ nhiên nhân”(ph ng th c ụ ạ i m u th i trang ho c nhà t ặ ẫ ệ ủ ự ứ ứ c khác (ví d nh ho t đ ng c a ủ c g i tên v n),đ ươ ệ ứ

ờ i m t n d ch v t ộ ướ ị ng ờ ườ chính th c là “hi n di n c a t 4)

ệ đị

III. G i i thích n i dung c a hi p  nh chung v

ệ ị ủ ướ ề ế ả

ả ạ ị ươ th ng m i d ch v  G A TS 1. Các qui đ nh: ị 1.1. Khách quan và h p lýợ Hi p đ nh quy đ nh chính ph các n ị ụ ộ

ị c ph i đi u ti ằ

ế ị ế ị ư ộ ộ

ả ậ ơ ế

t các ngành d ch v m t cách h p lý, khách quan và công b ng. ợ Khi đ a ra m t quy t đ nh hành chính tác đ ng đ n d ch v ụ thì chính ph cũng ph i l p c ch công minh cho phép xem xét l ủ i quy t đ nh này ế ị ạ

1.2. Công nh nậ

ị ệ ủ

ng c a nhau thì GATS quy đ nh r ng ị

ượ

ng t

Tuesday, October 12, 2010

. Vi c công nh n h ậ ệ ệ c mang tính phân ượ ậ ươ ướ

t đ i x cũng nh mang tính b o h trá hình. Các hi p ự c không đ ả ộ ng c a các n ủ ư ệ

c thông báo cho WTO. Khi hai (hay nhi u) chính ph ký các hi p đ nh công ề nh n h th ng ch t l ậ ệ ố ằ ủ ấ ượ c đàm h ph i t o đi u ki n cho các thành viên khác đ ệ ề ả ạ ọ phán v i h v các tho thu n t ả ớ ọ ề th ng ch t l ấ ượ ố bi ệ ố ử đ nh ph i đ ị ả ượ

1.3. Thanh toán và chuy n ti n qu c t

ố ế

ượ ạ

ề c ngoài d ướ

i danh nghĩa chi tr cho các d ch v đã tiêu ị

c h n ch vi c chuy n ế ệ ị ụ ấ ượ

ộ ướ

V nguyên t c chính ph không đ ắ ả ướ duy nh t đ ng h p ngo i l c quy đ nh ạ ệ ộ ườ c có th áp d ng các h n ch khi g p khó khăn v cán ế ụ ề ặ ể c áp d ng t m th i ờ ể ượ ạ ệ

ti n ra n dùng.Tuy nhiên có m t tr đó là m t n cân thanh toán, nh ng các h n ch ch có th đ và ph i tuân th nh ng h n ch và đi u ki n khác. ạ

ạ ế ỉ ề

ư ủ ữ

c

ở đầ

ế 1.4. T do hóa t ng b ướ đ                 V òng  àm  phán U ruguay ch  là b c kh i  u. G A TS quy

ướ ẽ ế

ướ đ

ớ ứ độ

ơ ữ ự

đẩ

ă

ỉ đị nh r ng các n c s  ti n hành các vòng  àm  phán m i. M c tiêu  ế chính là thúc  y h n n a t  do hoá b ng cách t ng m c   cam  k t  ghi trong các danh m cụ .

Tuesday, October 12, 2010

1. Các quy đ nhị

III. Gi

i thích n i dung c a hi p đ nh chung v ề

th

ng m i d ch v GATS

ả ạ ị

ươ

ơ ả

t c các lu t,

ố ấ ả

ậ t l p các đi m thông tin trong các c ơ

ế ậ

ủ ả ể ể

ế

ủ ướ ỉ

ụ t c nh ng thay ấ ả ữ ng c a các ủ ố ượ

ụ 2. Các nguyên t c c b n 2.1. Minh b ch hóa chính sách ạ Theo GATS, các chính ph ph i công b t quy đ nh xác đáng và thi quan hành chính c a mình. T các đi m thông tin này, các công ty ủ c ngoài có th l y thông tin liên quan đ n các qui và chính ph n ể ấ đ nh đi u ch nh ngành d ch v này hay ngành d ch v khác. Các ề ị ị ị c thành viên cũng ph i thông báo cho WTO t n ả ướ đ i v qui đ nh đi u ch nh các ngành d ch v là đ i t ổ ề cam k t c th . ế ụ ể

Tuesday, October 12, 2010

2. Các nguyên t c c b n

ắ ơ ả

* Đ i x t

t đ i x ệ ố ử i hu qu c( MNF)

c

c dành cho m t n ộ ướ c khác, có nghĩa là t

ả ượ t c các đ i

c thì ph i đ ấ ả

ươ

ệ ố ử

c thành viên s dành cho d ch v và nhà cung

ỗ ướ

ự ố ử

c p d ch v c a b t kì n ấ ph n u đãi h n so v i n

2.2. Không phân bi ệ ố ố ử ố u đãi nào đã đ ượ Ư dành cho t t c các n ướ ấ ả c đ i x công b ng, theo đúng nguyên ng m i đ tác th ạ ượ ố ử t đ i x . t c không phân bi ắ *Đ i x qu c gia (NT) ố ử ố M i n ẽ c nào s đ i s không kém ướ c mình ớ ướ

ụ ủ ấ ơ

ị ầ ư

Tuesday, October 12, 2010

i thích n i dung c a hi p đ nh chung v th

ng

ề ươ

III. Gi ả m i d ch v GATS ạ ị

do hóa th ế ề ự ươ ụ

ế ề ở ử ng m i d ch v ạ ị ng ị ườ

3. Cam k t v t 3.1. Cam k t v m c a th tr Cam k tv m c a th tr ị ườ

i ế ề ở ử ộ ạ

ụ ở ử

ng n i đ a là k t qu ả ế t kê l c li ượ ệ c m c a, m c đ ứ ộ ắ ố ớ ế

ở ử ộ

ộ ị c a các cu c đàm phán. Các cam k t này đ ủ ế trong “danh m c” các ngành s đ ẽ ượ m c a và các h n ch có th có đ i v i nguyên t c đãi ể ạ ng qu c gia ố Các công ty n ị ụ

ể ướ c khác mà không c n l p c s ậ ơ ở ở ướ c ngoài có th cung c p d ch v qua ầ n ướ

Vi c m c a hoàn toàn không b t bu c đ i v i t t ấ c đó ộ ố ớ ấ n ắ ở ử

c thành viên ệ ướ c các n ả

do hóa th

ươ

ế ề ự

ng m i d ch v ụ ạ ị

ế ề ố ử ố

ụ ự

3. Các cam k t v t GATS 3.2. Cam k t v đ i x qu c gia Các thành viên ph i đ a ra danh m c các lĩnh v c ả ư d ch v có th áp d ng nguyên t c đ i x qu c gia cùng ụ ị v i nh ng đi u ki n hay h n ch n u có. ạ ệ ớ Nguyên t c đ i x qu c gia ch áp d ng cho nh ng

ắ ố ử ố ế ế ụ ữ ể ề

ữ ỉ

ụ ắ ố ử ố ụ ụ ế ủ

lĩnh v c d ch v có trong danh m c cam k t c a các ự ị thành viên.

ế ổ ằ ế ạ

g m hai ph n: ồ

( horizontal com m itm ents)

ế ề ế ụ ể 3.3. Các cam k t b sung Là cam k t không n m trong ph m vi hai cam k t trên, ế ầ - Các cam k t n n chung       ­ Các cam  k t c  th ( specific com m itm ents).

i thích n i dung c a hi p đ nh chung v ề

ủ ộ ả ng m i d ch v GATS

III. Gi th ươ

ạ ị

ng m i hàng hóa qu c t

ươ

nhiên nhân

i hàng không

ụ ậ ả

4. Các ph l cụ ụ - Th ố ế ạ - Các quy đ nh v di trú đ i v i t ố ớ ự ề - D ch v tài chính ị -Vi n thông ễ - Các d ch v v n t ị

Tuesday, October 12, 2010

Tuesday, October 12, 2010