intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Thiết kế và thực hiện chiến lược thương hiệu

Chia sẻ: Fczxxv Fczxxv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

168
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình: Thiết kế và thực hiện chiến lược thương hiệu nhằm trình bày về tổng quan thương hiệu, cấu trúc thương hiệu – ma trận thương hiệu – sản phẩm, hệ thống cấp bậc thương hiệu, thiết kế chiến lược sử dụng thương hiệu (branding strategy), sử dụng cause marketing để xây dựng tài sản thương hiệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Thiết kế và thực hiện chiến lược thương hiệu

  1. Company THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN CHIẾN LOGO LƯỢC THƯƠNG HIỆU VINAMILK GVHD: TS. BẢO TRUNG NHÓM 7 LỚP: QTKD – ĐÊM 2 – K.22
  2. Company name TRẦN THỊ THỦY TIÊN TRƯƠNG NGUYỄN QUANG MINH VŨ LÊ KIM NGÂN LƯƠNG NGỌC LINH HOÀNG HÀ THÙY TRANG
  3. Company name 1. TỔNG QUAN 2. CẤU TRÚC THƯƠNG HIỆU – MA TRẬN THƯƠNG HIỆU – SẢN PHẨM 3. HỆ THỐNG CẤP BẬC THƯƠNG HIỆU 4. THIẾT KẾ CHIẾN LƯỢC SỬ DỤNG THƯƠNG HIỆU (Branding Strategy) 5. SỬ DỤNG CAUSE MARKETING ĐỂ XÂY DỰNG TÀI SẢN THƯƠNG HIỆU 6. KẾT LUẬN
  4. TỔNG QUAN Company name
  5. Company name PHÂN LOẠI – TĂNG CƯỜNG NHẬN BIẾT VAI TRÒ HÌNH ẢNH THƯƠNG XÁC ĐỊNH CỦA THƯƠNG HIỆU HIỆU CHIẾN LƯỢC THƯƠNG HIỆU
  6. Company name PRODUCTS 1 2 3 ….. N A. X X X ….. X BRANDS VAI TRÒ B. X X ĐỊNH XÁC X ….. X CHIẾN LƯỢC C. X X X THƯƠNG ….. X … HIỆU M. X X X ….. X
  7. Company name Dòng ma trận đại diện cho mối quan hệ giữa thương hiệu – sản phẩm và việc mở rộng chiến lược thương hiệu sẽ tác động tới doanh số sản phẩm bán ra của cty Cột của ma trận đại diện cho mối quan hệ giữa SP- thương hiệu và tác động của chiến lược danh muc các thương hiệu tạo ra trên thị trường của mỗi dòng sản phẩm
  8. Company name YẾU TỐ YẾU TỐ THỊ TRƯỜNG BÊN NGOÀI YẾU TỐ SẢN PHẨM
  9. Company name PHÂN KHÚC KÊNH GIA TĂNG KHÁC NHAU PHÂN PHỐI CẠNH TRANH KHÁC NHAU NỘI BỘ THU HÚT VÙNG KHÁCH HÀNG ĐỊA LÝ GIA TĂNG KHÁC NHAU SẢN PHẨM TRƯNG BÀY
  10. Company name Tạo ra những điểm mạnh hơn so với những thương hiệu đối thủ để tạo thương hiệu có lợi nhuận cao hơn nhằm đạt được định vị mong muốn
  11. Company name Hệ thống phân cấp thương hiệu 6/7/2014 11
  12. Hệ thống phân cấp thương hiệu Company name • Là 1 phương tiện hữu ích để mô tả chiến lược xây dựng thương hiệu của công ty bằng cách thể hiện số lượng và bản chất của các yếu tố thương hiệu cơ bản. Điều đó dựa trên nhận thức là: có thể xây dựng thương hiệu cho 1 sản phẩm bằng nhiều cách khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố thương hiệu mới hoặc sẵn có, cách mà chúng ta sử dụng hoặc kết hợp chúng cho bất cứ 1 sản phẩm nào. • Xét hệ thống phân cấp thương hiệu đơn giản nhất:  Thương hiệu công ty (General Motors)  Thương hiệu gia đình (Buick)  Thương hiệu cá nhân (Park Avenue)  Thương hiệu điều chỉnh (thiết kế đơn vị hay kiểu, Ultra)
  13. Hệ thống phân cấp thương hiệu Company name Thương hiệu công ty: là cấp bậc cao nhất trong hệ thống phân cấp thương hiệu, gần như xuất hiện trên sản phẩm hay bao bì. Thương hiệu gia đình: sử dụng cho nhiều hơn 1 sản phẩm nhưng không nhất thiết phải là tên công ty hoặc tập đoàn. Hầu hết các công ty chỉ ủng hộ một số rất ít các thương hiệu gia đình. Thương hiệu cá nhân: là một thương hiệu giới hạn ở 1 loại sản phẩm.
  14. Company name Xây dựng tài sản thương hiệu 6/7/2014 14
  15. Cấp độ thương hiệu công ty- các vấn đề liên quan Company name Khi nói tới hình ảnh công ty thì người ta sẽ nhớ tới sản phẩm, dịch vụ vủa công ty đó. Nhân tố quan trọng trong quyết định mua hàng của người tiêu dùng là: vai trò xã hội của công ty, vd như cách mà công ty đối xử với nhân viên, cổ đông, người dân địa phương,…. Lợi thế cạnh tranh bền vững chính là danh tiếng của chính doanh nghiệp.
  16. Cấp độ thương hiệu công ty- các vấn đề liên quan Company name Người tiêu dùng rất quan tâm đến những vấn đề vượt ra khỏi những đặc tính của sản phẩm, sự liên tưởng thúc đẩy nhiều hoạt động marketing để xây dựng hình ảnh công ty. Hình ảnh của công ty phụ thuộc vào nhiều nhân tố như sản phẩm, hành động, cách thức truyền thông.
  17. Tài sản thương hiệu công ty Company name ĐN: là những phản ứng khác nhau của người tiêu dùng, khách hàng, nhân viên, các công ty khác, đối tác và các bên khác có liên quan… với từ ngữ, hành động, cách thức truyền thông, sản phẩm, dịch vụ được cung cấp bởi một công ty có thương hiệu.
  18. Tài sản thương hiệu gia đình Company name Khi các sản phẩm trở nên không khác nhau mấy, việc sử dụng thương hiệu công ty gây khó khăn trong việc truyền tải ý nghĩa của sản phẩm và liên kết với các sản phẩm khác. Nhà tiếp thị có thể áp dụng các thương hiệu gia đình thay vì thương hiệu của công ty. Thương hiệu gia đình có thể gợi lên 1 nhóm các sản phẩm liên quan với nhau.
  19. Tài sản thương hiệu gia đình Company name Ưu điểm: Chi phí giới thiệu sản phẩm mới thấp, sự chấp nhận cao hơn khi thêm sản phẩm mới vào chuỗi sản phẩm trước đó. Nhược điểm: nếu việc đưa sản phẩm mới vào thương hiệu gia đình với sự hỗ trợ của chương trình quảng cáo, thiết kế không cẩn thận có thể khiến thương hiệu trở nên suy yếu và ít hiệu quả hơn. Hơn nữa thất bại của một sản phẩm trong nhóm sản phẩm có cùng thương hiệu gia đình có thể có ảnh hưởng xấu với các sản phẩm còn lại.
  20. Tài sản thương hiệu cá nhân Company name Có thể linh hoạt chỉnh sửa thương hiệu và chương trình marketing để đáp ứng nhu cầu của 1 nhóm khách hàng cụ thể. Theo đó, tên, logo và những nhân tố khác của thương hiệu cũng như thiết kế sẩn phẩm, chương trình truyền thông, giá, chiến lược phân phối… đều có thể tập trung vào thị trường mục tiêu cụ thể. Nếu thương hiệu gặp khó khăn hay thất bại thì rủi ro ảnh hưởng đến các thương hiệu khác và chính công ty là rất thấp. Khó khăn, phức tạp, chi phí cao trong việc chương trình quảng cáo để xây dựng mức độ đầy đủ của vốn thương hiệu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1