Củng cố phương pháp giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán lien quan đến giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Tiết 39: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III
- Tiết 39: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố phương pháp giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, hệ
phương trình bậc nhất 2 ẩn.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán lien quan đến giải và biện luận phương
trình bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn.
3. Tư duy:
4. Thái độ:
II. Chuẩn bị:- GV: Giáo án, kết quả các bài tập, các gợi ý cho hs nếu hs không giải được
- HS: Làm bài tập ở nhà, ôn lại các kiến thức liên quan.
III. Phương pháp: Lấy hs làm chủ đạo.
IV. Tién hành:
HĐGV HĐHS Ghi bảng
ax + by = c ab 52. Tìm a để hệ:
ab ' a ' b ≠ 0
D
ax + y = a 2
a’x + b’yb =c’ a' b'
có nghiệm ? x + ay = 1 có nghiệm?
hay D = Dx = Dy = 0
Giải:
D = a2 – 1
Gọi hs lên bảng. ab
D x = a 3 -1
HS: D ab ' a ' b
a' b'
HS giải xong, gọi hs khác Dy = a(1-a)
= a2 – 1
nhận xét. hệ có nghiệm D ≠ 0
Dx = a – 1 = (a - 1)(a2+a + 1)
3
GV bổ sung, sửa chữa D = D x = Dy = 0
Dy = a – a2 = a(1 – a)
cuối cùng. a≠1
a = -1: hệ VN
a ≠ -1
a=1
a = 1: hệ VSN
a ≠ 1: hệ có một nghiệm.
54. Giải và biện luận pt:
Giải và biện luận pt: m(mx – 1) = x + 1
a=0
ax = b? TXĐ: D = R
b = 0: VSN
Pt (m2 – 1)x = m - 1
1
a=0 + m ≠ 1: T =
Gọi đồng thời 2 hs lên
m 1
b≠0: VN
bảng giải bài 54, 55.
+ m = 1: T = R
b
a ≠ 0: x= + m = -1: T =
a
Gọi HS dưới lớp trả lời
phần lý thuyết và phương
55. Cho pt:
pháp giải.
p( x + 1) – 2x = p2 + p – 4
Tìm p để pt nhận 1 là nghiệm
pt px +p – 2x = p2 + p - 4
(p – 2)x = p2 – 4
Kq: p = -1
1 là nghiệm của pt
p=2
p – 2 = p2 – 4
p2 – p – 2 = 0
p=2
p = -1 37. Cho pt: ( m-1)x2 + 2x – 1 = 0
Gọi hs nêu phương pháp
a) Giải và biện luận pt
giải
b) Tìm m để pt có 2 nghiệm trái dấu
a. Giải và biện luận pt:
- ax2 + bx + c = 0? a) c) Tìm m để tổng bình phương hai
a = 0: pt bx + c = 0 nghiệm của ph bằng 1
a ≠ 0: = b2 – 4ac Giải:
a)
< 0: ptvn
1
b m = 1: pt có no x =
= 0: pt có no kép x
2
2a
m ≠ 1:
> 0: pt có 2 no:
’ = 1 + m – 1 = m
b
x1,2 m < 0: ptvn
2a
b. pt có 2 no trái dấu? m = 0: pt có no x = 1
b) a≠0
1 m
c m > 0: x1,2 =
p 0
m 1
a
b) pt có hai nghiệm trái dấu
c. Đlý Viet: x1 + x2 =? m 1
b
x1x2 =? x1 + x2 = m>1
1
a
c m 1 0
x1x2 =
c) m = 2 5
a