Tiết 45 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG IIII/
lượt xem 10
download
Hệ thống lại kiến thức chương III: Véctơ trong không gian, Sự đồng phẳng của các véctơ. Quan hệ vuông góc: Hai dường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, khoảng cách. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải toán véctơ trong không gian.Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc, khoảng cách giữa hai đường thẳng trong không gian. Giữa đường thẳng với mặt phẳng
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiết 45 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG IIII/
- Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc Tiết 45 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG III I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức:Hệ thống lại kiến thức chương III: Véctơ trong không gian, Sự đồng phẳng của các véctơ. Quan hệ vuông góc: Hai dường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, khoảng cách. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải toán véctơ trong không gian.Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc, khoảng cách giữa hai đường thẳng trong không gian. Giữa đường thẳng với mặt phẳng 3. Tư duy: tư duy logic, trực quan, có trí tưởng tượng không gian. 4. Thái độ: tập trung, nghiêm túc, tích cực hoạt động. II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: giáo án, bảng phụ câu hỏi trắc nghiệm, đồ dùng dạy học 2. Học sinh: kiến thức đã học, bài tập, SGK, đồ dùng học tập. III/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp thông qua hoạt động nhóm. IV/ Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài củ: Hoạt động 1: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Treo bảng phụ các câu hỏi Theo dõi và trả lời, giải Câu 1:Cho tứ diện ABCD.Gọi I, J lần trắc nghiệm yêu cầu học sinh lược là trung điểm của AB và CD.Chọn thích. 1 uuu 1 uuu r uu r r trả lời, giải thích ? câu đúng trongrcác r uuu câu sau: uuu uuu r 1C,vì: 2 IJ = AD + BC Đa: 1C; 2C A. Ba Véctơuuu ,uuu , CD đồng phẳng. 2 2 AB AC r r uuu r 2C vì theo tính chất trọng B. Ba véctơ ABr, BC , CDr đồng phẳng uuu uu uuu r Chính xác hóa két quả tâm ta có A, B, D. C. Ba véctơ uuu , uu , uuu đồng phẳng AD IJ BC rr r D. Ba véctơ AB , IJ , CD đồng phẳng Câu 2: Cho tứ diện ABCD.Gọi G là trọng tâm tứ diện. Mệnh đề nào sau đây là sai: uuur 1 uuu uuu uuu uuu r r r r A. OG (OA OB OC OD ) r 4r uuu uuu uuu uuu r r r B. GA GB GC GD 0 uuu 2 uuu uuu uuu r r r r C. AG ( AB AC AD ) 3 uuu 1 uuu uuu uuu r r r r D. AG ( AB AC AD ) 4 3. Bài học: Hoạt động 2: Hệ thống lại kiến thức đã học Hệ thống lại các đề mục kiến Chú ý theo dõi và trả lời thức đã học ở chương III. các câu hỏi GV đưa ra. Hướng dẫn HS tự trả lời câu hỏi tự kiểm tra ở SGK(119) Giáo án Hình học 11 nâng cao - Chương III - Năm học : 2007 - 2008
- Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc Hoạt động 3: Giải bài tập1SGK Đọc đề, tìm hiểu nhiệm vụ, Bài1: Tứ diện OABC có OA = OB = OC = a và AOB = AOC = 600. BOC =900. ˆ ˆ ˆ Hướng dẫn HS giải. Cho vẽ hình và chứng minh. HS nhận dạng toán. a) O Chứng minh tam giác vuông Giải: Câu a: thuộc dạng toán? và hai đường thẳng vuông Vì OAB, OAC góc trong không gian. Là tam giác đều nên Áp dụng định lý pytago. I AB = AC = a Hướng giải? OBC là tam Vì OAB có AOB =600 và ˆ giác vuông C cân tại O nên B J OA = OB nên OAB đều H1?: Nhận xét gì về OAB, Tương tự AOC đều, do đó BC = a 2 . A OAC, OBC. Suy ra : AB = AC = a Ta có: BC2 = AB2 + AC2 .vậy ABC OBC vuông cân tại O nên vuông tại A. Gọi I là trung điểm của OA. BC = a 2 Ta có: BC2 = AB2 + AC2 Vì OAB đều nên BI OA .vậy theo định lý Pytago ta Tương tự ta có: CI OA có: ABC vuông tại A. Suy ra OA (IBC). Mà BC (IBC) nên OA BC. b)Giải: H2?: Cách chứng minh hai TL: Chứng minh đường Gọi J là trung điểm của BC đường thẳng vuông góc thẳng này vuông góc với mặt Ta có: trong không gian. phẳng chứa đường thẳng kia. IBC cân tại I nên IJ BC (1) H3?Để chứng minh OA Mặt khác, do OA (IBC) (cm trên) BC ta cần chứng minh điều Ta cần chứng minh đường Mà IJ IBC) nên OA C IJ (2) gì? thẳng OA vuông góc với mặt Từ (1) và (2) ta suy ra IJ là đường phẳng chứa BC. vuông góc chung của OA và BC Xét JBC vuông tại J Cho HS nhận xét. GV chính xác hóa kết quả. Tìm đường vuông góc chung Ta có IB = a 3 ; BJ = a 2 H4?:Câu b thuộc dạng toán của hai đường thẳng chéo 2 2 nào? nhau trong không gian, và tính JI = IB 2 BJ 2 = a 2 khoảng cách giữa chúng. H5? Cách giải? (OBC) chứa BC vuông góc với OA, từ giao điểm I của OA với (OBC) kẻ IJ vuông góc với BC thì IJ là đường thẳng cần Giáo án Hình học 11 nâng cao - Chương III - Năm học : 2007 - 2008
- Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc Tính IJ? tìm. c)Giải Cho HS nhận xét, Gv đưa ra Ta có : OJ BC (1) nhận xét cuối cùng a2 Xét OBJ có OJ = 2 Nhận dạng bài toán: Chứng minh hai mặt phẳng a2 vuông góc. Xét BAJ có JA = 2 Cách giải? Mặt phẳng này chứa đường a22 a22 Ta chứng minh mặt phẳng thẳng vuông góc với mặt OJ2 + JA2 = ( ) = a2 = ) +( 2 2 nào chứa đường thẳng phẳng kia. OA2 vuông góc với mặt phẳng chứng minh mp(OBC) OJ Vậy OAJ vuông tại J hay OA JA (2) kia? vuông góc với mp(ABC) Từ (1) và (2) ta suy ra OJ (ABC) Mà OJ (OBC) Vậy (OBC) (ABC) Hoạt động 4: Giải bài tập 2(SGK) Tổ chức cho HS giải bài tập Các nhóm làm việc theo Bài 2: S 2 theo nhóm. phân công Phân nhóm. giải bài tập 2 Đọc đề,vẽ hình, tìm phương pháp giải. C Theo dõi, hướng dẫn các A em làm bài tập. Đại diện nhóm trình bày H A B Cho các nhóm trình bày Giải: Nhóm khác nhận xét. Theo định lý cosin trong SAB , SBC GV chính xác hóa kết quả, ta có: AB = a 3 , BC = a sữa chữa sai lầm. Áp dụng Pytago cho SAC ta có: AC =a 2 Vậy: AB2 = AC2 + BC2 = a2 +2a2 = 3a2. Hay ABC vuông tại C b)Gọi H là trung điểm AC. Giáo án Hình học 11 nâng cao - Chương III - Năm học : 2007 - 2008
- Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc a2 SH = BH = 2 a2 2 a2 2 SH2 + HB2 = ( ) = a2 ) +( 2 2 =SB2 SH HB (1) SH AC (2) Từ (1) và (2) ta suy ra: SH (ABC) SH là khoảng cách từ S đến (ABC). Và a2 bằng . 2 V/ Củng cố bài học: Cách xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng, giữa đường thẳng với mặt phẳng Trắc nghiệm: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA (ABCD), SA = a. Khi đó, khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là: a3 2 a5 6 A. B. C. D. 2 2 2 6 Cho hình chóp tam giác O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, và OA = OB = OC = a. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng(ABC) bằng: a3 a3 A. a 3 B. a 2 C. D. 3 6 Đa: 1D ; 2C Giáo án Hình học 11 nâng cao - Chương III - Năm học : 2007 - 2008
- Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc Tiết 46 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG III I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức:Hệ thống lại kiến thức chương III: Véctơ trong không gian, Điều kiện cần và đủ để ba véctơ đồng phẳng. Quan hệ vuông góc: Hai dường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, khoảng cách. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải toán véctơ trong không gian.Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc, khoảng cách giữa hai đường thẳng trong không gian. Giữa đường thẳng với mặt phẳng 3. Tư duy: tư duy logic, trực quan, có trí tưởng tượng không gian. 4. Thái độ: tập trung, nghiêm túc, tích cực hoạt động. II/ Chuẩn bị:p 1. Giáo viên: giáo án, phiếu học tập câu hỏi trắc nghiệm, đồ dùng dạy học 2. Học sinh: kiến thức đã học, bài tập, SGK, đồ dùng học tập. III/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp thông qua hoạt động nhóm. IV/ Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp 2. Hệ thống hóa tri thức: GV hệ thống lại các đề mục kiến thức đã học ở chương III 3. Hoạt động: Các hoạt động Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Chia lớp thành hai nhóm, phát Nhận phiếu học tập, Câu hỏi 1: Cho tứ diện ôn tập lại kiến phiếu học tập có hai câu hỏi trao đổi để tìm ra đáp ABCD. Hãy chọn câu sai: thức về véctơ cho học sinh: án đúng. A. Luôn có thể tìm được các số ra, b, uuu ào uuu saouuu c rn đó cho: trong không uuu r r Gọi đại diện nhóm lên trình gian. BD a AB bAC c AD bày đáp án,yêu cầu HS giải B. Luôn có thể tìm được các Cử đại diện nhóm lên thích. số d, e, f nào đó sao Đa: 1D; 2A. trình bày đáp án, giải cho: uuu uuu uuur r r uuur thích tại sao chọn đáp CD d AB eAC f AD án đó. C. Luôn có thể tìm được các số p, q, r sao Nhận xét, chỉnh sửa lại giải Theo dõi, tiếp thu cho: uuu uuu uuu r r r uuu r thích của HS nếu cần thiết BC p AB q AC r AD D. Trong ba câu trên, phải có một câu sai. Câu hỏi 2: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâmcủa tam giác BCD và E là điểm đối xứng của G qua trung điuuu I của ểm r BC. Khi đó véctơ uuu uuuợc AE đư uuu r r r biểu diễn qua AB, AC , AD là: uuu r 1 uuur uuu r uuu r A. AE = ( AB 2 AC 2 AD) 3 uuu 1 uuu uuu r r r uuu r B. AE = ( AB AC 2 AD ) 3 Giáo án Hình học 11 nâng cao - Chương III - Năm học : 2007 - 2008
- Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc uuu 1 uuu uuu r r r uuur C. AE ( AB AC 2 AD) 3 uuu 1 uuu uuu r r r uuur D. AE = ( AB 2 AC 2 AD) 3 Hoạt động 2 : Ôn tập lại kiến Thảo luận theo nhóm thức về quan hệ Chia lớp thành 4 nhóm giải để đưa ra đáp án đúng các bài tập 2,3,4,5 trang 122 vuông góc, quan hệ song Cử đại diện nhóm lên SGK Yêu cầu HS giải thích tại sao trình bày. song chọn đáp án đó. Chỉnh sữa lại giải thích của HS nếu cần thiết. Đa: 2C;3D;4C;5D. Hoạt động 3 Chia lớp thành sáu nhóm Nhận phiếu học tập, trao Câu hỏi 3: Cho tứ diện đều Rèn luyện kỹ phát phiếu học tập có câu đổi để tìm ra đáp án đúng ABCD có M là trung điểm năng giải toán hỏi 3, 4, 5 cho HS. BC.Khi đó cosin của góc giữa về tính góc, hai đường thẳng DM và AB khoảng cách. Gọi HS lên trình bày đáp án. Cử đại diện nhóm lên bằng: trình bày. 3 3 A. B. 3 4 Nhận xét,giải thích thêm lời (vẽ hình và trình bày lời 3 3 C. D. giải. giải). 6 2 A Bài 3: Gọi N là trung điểm của AC. Ta có: ( · , MD ) ( MN , MD ) = · AB N · Câu hỏi 4: Cho hình chóp NMD D S.ABCD có đáy ABCD là hình Gọi a là cạnh của tứ diện B 1 vuông cạnh a. SA (ABCD), M ABCD,suy ra MN = a, 2 SA = a 2 . Góc giữa đường C S thẳng SC và mặt 3 DN =DM = a phẳng(ABCD) là: 2 A. 300 B. 450 Cos( ·NMD )= 0 D. 900 C.60 MN MD 2 ND 2 2 2 NM .MD A B 3 Đa: D = 2 D Câu hỏi 5: Cho tứ diện ABCD C có AB,AC, AD đôi một vuông Giáo án Hình học 11 nâng cao - Chương III - Năm học : 2007 - 2008
- Tổ Toán - Trường THPT Vinh Lộc Câu 4: AC là hình chiếu của góc. Cho AB = 1, SC lên mp(ABCD). Suy ra AC = 2, AD = 3. · Khi đó khoảng cách từ A đến góc SCA là góc giữa SC với (BCD) bằng: mp(ABCD) 7 5 Ta lại có SA = a 2 A. B. 5 7 AC = a 2 6 7 · SCA = 450 C. D. 7 11 Đa : B Câu5: Kẻ BI CD; AH BI AH (BCD) Suy ra khoảng cách giữa A và (BCD) là AH 1 1 1 2; 2 2 AH AB AI 1 1 1 11 = 2 2 2 AI AD AC 94 36 6 AH2 = AH = 49 7 Đa: C V/ Củng cố, dặn dò: làm các bài tập còn lại trong SGK, phần trắc nghiệm. Giáo án Hình học 11 nâng cao - Chương III - Năm học : 2007 - 2008
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 NÂNG CAO Tiết 45-46. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG III
4 p | 1629 | 94
-
45 bộ đề bài tập trắc nghiệm toán 7: phần 2
109 p | 349 | 78
-
5 đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật lý 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 279 | 49
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
2 p | 358 | 41
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân
5 p | 286 | 37
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn
4 p | 270 | 30
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 11 có đáp án - Trường THPT Lào Cai
2 p | 458 | 24
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đại Tự
3 p | 758 | 18
-
Giáo án bài Tập đọc: Mục lục sách - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
5 p | 466 | 17
-
Bài kiểm tra 45 phút chương các định luật bảo toàn
5 p | 88 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
2 p | 438 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS La Hai
5 p | 153 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 7 - Trường THCS Nguyễn Nghiêm
7 p | 107 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – Trường THPT Bác Ái (Kèm đáp án)
4 p | 128 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Lịch Sử 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS TT Thới Lai
5 p | 134 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
8 p | 164 | 3
-
Hướng dẫn giải bài C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8,C9 trang 43,44,45 SGK Lý 8
5 p | 136 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn