Lý thuy t phát tri n - Tr CH ng phái s ph thu c m i ự ụ ế ớ ườ NG 7. CÁC NGHIÊN C U C A TR Ủ ộ NG PHÁI S PH ƯỜ ƯƠ Ự Ứ Ụ

THU C M I Ớ Ộ

M C L C Ụ Ụ

....................................................3 ự ồ

ng cho nh ng nghiên c u c a tr ở ườ ứ ủ ữ ườ ng phái s ph ự ụ I. S h i đáp các nhà phê bình 1. Cardoso m đ

thu c m i ớ 3 ộ

ớ ủ 2. So sánh gi a các nghiên c u c đi n và các nghiên c u m i c a ứ ổ ể ữ ứ

tr ng phái s ph thu c ườ ự ụ ộ ...............................................................6

II. Cardoso: K t h p gi a s phát tri n v i s ph thu c Brazil ể ớ ự ụ ữ ự ế ợ ộ ở

1. B i c nh l ch s ố ả ị ử..........................................................................8

2. Mô hình s phát tri n k t h p v i ph thu c ế ợ ộ ........................11 ự ụ ể ớ

3. Đ ng l c chính tr ự ộ ị.....................................................................13

III. O'Donnell: Nhà n c quan liêu-đ c tài ướ ộ ở Châu M La tinh ỹ

1. Xác đ nh đ c đi m ể ...................................................................16 ặ ị

2. S n i lên c a "nhà n c BA" ................................................17 ự ổ ủ ướ

3. Ch c năng c a "nhà n c BA" ................................................20 ứ ủ ướ

4. S s p đ ho c s chuy n đ i c a "nhà n c BA" .............21 ự ụ ổ ặ ự ổ ủ ể ướ

IV. Evans: Liên minh tay ba Brazil trong nh ng năm 1980 ở ữ

1. S thay đ i nhanh chóng t tăng tr ng kinh t ự ổ ừ ưở ế ầ ờ th n kì sang th i

kì kinh t b t n trong vòng 2 th p k Brazil ..........................22 ế ấ ổ ậ ỉ ở

2. Gi i thích nguyên nhân .............................................................23 ả

3. Tác đ ng c a liên minh tay ba ..................................................23 ủ ộ

ng lai .......................................................30 4. Tri n v ng trong t ọ ể ươ

1

Nhóm 7

ế ườ ộ

Lý thuy t phát tri n - Tr ể V. Gold: S ph thu c năng đ ng ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ Đài Loan ự ụ ộ ở ộ

c 1950) ........................32

1. Giai đo n ph thu c c đi n (tr ụ

ộ ổ ể ạ ướ

2. Giai đo n phát tri n ph thu c (1950-1970)

.....................33 ụ ể ạ ộ

3. Giai đo n ph thu c năng đ ng (Sau 1970)

......................34 ụ ạ ộ ộ

VI. S c m nh c a các nghiên c u tr ứ ủ ứ ạ ườ ộ ng phái s ph thu c ự ụ

m iớ

1. Nghiên c u l ch s ứ ị ử....................................................................36

2. T p trung vào các ho t đ ng bên trong và có tính chính tr - xã ạ ộ ậ ị

h iộ ..................................................................................................37

3. Phát tri n trong s ph thu c ự ụ ộ ...................................................38 ể

2

Nhóm 7

Lý thuy t phát tri n - Tr ế ể ườ ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ộ

Ự Ồ

ng cho nh ng nghiên c u c a tr ng phái ở ườ ữ ứ ủ ườ

I. S H I ĐÁP CÁC NHÀ PHÊ BÌNH 1.  Cardoso m đ s ph thu c m i ớ ự ụ ộ

Cardoso th ng t mình đ a ra nh ng con s chìa khoá c a các ườ ự ư ữ ủ ố

nghiên c u c a tr ứ ủ ườ ng phái s ph thu c m i. Công trình đó c a ông ớ ự ụ ủ ộ

đã đ t ra s phân tích nghiên c u cho m t th h m i c a các nhà ế ệ ớ ủ ự ứ ặ ộ

căn b n (xem ví d , Cardoso 1973, 1977; Cardoso và Faletto h c gi ọ ả ụ ả

1979). Ch ng phái s ươ ng này đ ki m nghi m s lôi cu n v tr ệ ể ể ề ườ ự ố ự

ph thu c m i Cardoso. ụ ộ ớ

Tr c h t, không gi ng nh các phân tích t ng h p c a tr ướ ợ ủ ư ế ố ổ ườ ng

phái s ph thu c c đi n, ph ng pháp nghiên c u c a Cardoso là ộ ổ ể ự ụ ươ ứ ủ

“l ch s -c u trúc”. B i ông mu n đem l ch s quay tr l i trong đó, ử ấ ở ạ ử ở ố ị ị

ông s d ng thu t ng “ph thu c” không nh m t lý thuy t cho ộ ư ộ ử ụ ụ ữ ế ậ

hình m u ph bi n c a s kém phát tri n, mà là m t ph ng pháp ủ ự ổ ế ể ẫ ộ ươ

đ phân tích nh ng tình hu ng c th v s phát tri n c a Th gi ể ụ ể ề ự ể ủ ế ớ i ữ ố

th ba (Palma 1978). M c tiêu c a Cardoso là v ch ra l ch s c th ủ ử ụ ể ụ ứ ạ ị

c a nh ng tình hu ng m i c a s ph thu c trong quá trình nghiên ủ ớ ủ ự ữ ụ ố ộ

c u s khác nhau và đa d ng c a chúng. Tóm l ứ ự ủ ạ ạ ỏ i, nh ng câu h i ữ

chính mà ông nghiên c u nh sau: Làm th nào các nhà nghiên c u có ứ ư ứ ế

th đ a ra y u t ể ư ế ố ị ấ l ch s c th c a m t tình hu ng ph thu c nh t ử ụ ể ủ ụ ộ ố ộ

đ nh? M t tình hu ng ph thu c cá bi ố ị ụ ộ ộ ệ ố t khác v i nh ng tình hu ng ữ ớ

tr c đó nh th nào? Cái gì là ngu n g c l ch s c a m t tình ướ ư ế ử ủ ố ị ồ ộ

hu ng ph thu c c th , khi nào và làm th nào tình hu ng s thay ộ ụ ể ụ ế ẽ ố ố

3

Nhóm 7

Lý thuy t phát tri n - Tr ộ ườ đ i? M t tình hu ng ph thu c đang hi n h u t ữ ự ụ ổ ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ệ ể ố ế ộ ộ mình t o ra kh ạ ả

năng chuy n đ i nh th nào? Tác đ ng nào mà m t thay đ i trong ư ế ể ổ ộ ộ ổ

c th gi s ph thu c có th có trong l ch s phát tri n c a các n ự ụ ể ủ ử ể ộ ị ướ ế ớ i

th ba?ứ

Th hai, không gi ng nh các nhà nghiên c u c a tr ng phái ứ ủ ứ ư ố ườ

s ph thu c c đi n, nh ng ng ộ ổ ể ự ụ ữ ườ ệ ủ i ch t p trung vào đi u ki n c a ỉ ậ ề

i có khuynh h ng nh n m nh t i c u trúc s ph thu c, Cardoso l ộ ự ụ ạ ướ ấ ạ ớ ấ

bên trong c a s ph thu c. Và thay vì nh n m nh s ph thu c vào ủ ự ụ ự ụ ấ ạ ộ ộ

kinh t , Cardoso l ế ạ ộ i quan tâm nhi u h n vào phân tích s ph thu c ự ụ ề ơ

lĩnh v c chính tr -xã h i, đ c bi ở ự ặ ộ ị ệ t là các t ng l p đ u tranh, các ớ ầ ấ

giai c p xung đ t,và các ho t đ ng phong trào chính tr . Theo ấ ạ ộ ộ ị

Cardoso, “v n đ v vi c phát tri n c a chúng ta hi n nay có th ề ề ệ ủ ể ệ ấ ể

không còn b gi i h n b i m t cu c th o lu n v v n đ thay th ị ớ ạ ề ấ ề ả ậ ở ộ ộ ế

ế nh p kh u,th m chí không b i m t cu c tranh lu n v các chi n ề ậ ẩ ậ ậ ở ộ ộ

c khác nhau cho s tăng tr ng, trong đi u kho n c a chính sách l ượ ự ưở ả ủ ề

xu t kh u hay không xu t kh u, bên trong hay bên ngoài th tr ng, ị ườ ấ ẩ ấ ẩ

... V n đ chính là ho t đ ng c a con đ nh h ị ướ ng c a n n kinh t ề ủ ế ạ ộ ủ ề ấ

ng i c a chính h ” (trích d n trong Hettne ườ i và ý th c v quy n l ứ ề ề ợ ủ ẫ ọ

và Wallensteen 1978, trang 32). Do v y theo Cardoso (1977, trang 14), ậ

ệ “ Cái quan tr ng là phong trào, các t ng l p đ u tranh, các khái ni m ầ ấ ọ ớ

i, các liên minh chính tr mà v n duy trì nh ng c u trúc v quy n l ề ề ợ ữ ẫ ấ ị

ban đ u trong khi đ ng th i m ra kh năng chuy n đ i c a h ”. ổ ủ ọ ể ầ ả ồ ờ ở

Tuy nhiên trong khi Cardoso đóng góp b ng vi c xem xét l i vai ệ ằ ạ

ố trò c a các cu c đ u tranh chính tr n i b trong nh ng tình hu ng ị ộ ộ ủ ữ ấ ộ

4

Nhóm 7

ườ ể

Lý thuy t phát tri n - Tr ph thu c, ông cũng ch rõ r ng ông hi u “ m i quan h gi a bên ỉ ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ể ằ ệ ữ ế ộ ộ ố ụ

trong và bên ngoài có tác d ng t o nên m t t ng th ph c t p mà ạ ứ ạ ộ ổ ụ ể

i ích c u trúc c a nó có s k t n i, trùng kh p và ăn sâu v m t l ấ ự ế ố ề ặ ợ ủ ớ

c và qu c t gi a nh ng t ng l p th ng tr trong n ớ ữ ữ ầ ố ị ướ ố ế và m t khác l ặ ạ i

đ ượ c th thách b i nh ng t ng l p, giai c p th ng tr trong n ớ ữ ử ấ ầ ở ố ị ướ c”

(Cardoso và Faletto 1979, trang xvi) Ví d , s th ng tr bên ngoài ụ ự ố ị

xu t hi n nh là m t s b t bu c t ộ ự ắ ộ ừ ư ệ ấ ễ bên trong, thông qua th c ti n ự

xã h i c a các giai c p, t ng l p đ mà c g ng th c thi l ộ ủ ố ắ ự ể ấ ầ ớ ợ ủ i ích c a

i ích mà đòi n ướ c ngoài, b i vì chúng có th trùng h p v i giá tr và l ể ở ợ ớ ị ợ

ọ h i c a nh ng giai c p này là c a cá nhân h . Do đó, Cardoso g i ủ ỏ ủ ữ ấ ọ

phân tích đó là “ S ch quan v l i ích c a bên ngoài” ự ủ ề ợ ủ

ng phái s Th ba, không gi ng nh các nhà nghiên c u c a tr ư ứ ủ ứ ố ườ ự

i nh n m nh t ph thu c c đi n, nh ng ng ổ ể ụ ữ ộ ườ ấ ạ ớ ấ i vi c xác đ nh c u ệ ị

ộ trúc c a s ph thu c, Cardoso quan ni m r ng s ph thu c là m t ủ ự ụ ụ ự ệ ằ ộ ộ

ng t k t thúc m c a m t quá trình. Nh ng c u trúc t ế ở ủ ữ ấ ộ ươ ự ủ ự ụ c a s ph

c đ a ra, có m t lo t các ph n ng có th ph thu c vào thu c đ ộ ượ ư ả ứ ụ ể ạ ộ ộ

ế n i b liên minh chính tr và các phong trào chính tr . Do đó n u ộ ộ ị ị

nh ng c u trúc c a s ph thu c phân đ nh ranh gi ụ ủ ự ữ ấ ộ ị ớ ủ ạ i c a m t lo t ộ

s bi n đ ng thì ti p đó các t ng l p đ u tranh chính tr , các giai ự ế ế ầ ấ ộ ớ ị

c p, và c nhà n ấ ả ướ c có th làm h i sinh, bi n d ng nh ng c u trúc ế ữ ể ạ ấ ồ

đó, th m chí có th thay th chúng b ng nh ng c u trúc khác mà ữ ể ế ậ ằ ấ

không đ c đ nh tr c. ượ ị ướ

Vì v y, không gi ng nh tr ư ườ ậ ố ổ ể ng phái s ph thu c c đi n, ụ ự ộ

tr ng phái mà trong đó d báo m t xu h ng duy nh t c a s kém ườ ự ộ ướ ấ ủ ự

5

Nhóm 7

ộ ể

ườ c th gi i th ba, Cardoso(1977, trang 20) Lý thuy t phát tri n - Tr phát tri n c a các n ướ ủ ế ể ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ ứ ế ớ

tranh lu n r ng có th có s liên quan gi a s ph thu c và s phát ữ ự ậ ằ ự ụ ự ể ộ

tri n mà đó s ph thu c và s phát tri n có th cùng t n t i trong ể ở ự ụ ồ ạ ự ể ể ộ

m t tr ng thái năng đ ng h n c a s ph thu c so v i nh ng mô t ơ ủ ự ộ ạ ụ ữ ớ ộ ộ ả

thu c vào tình hu ng. đ c đi m c a vùng l ặ ủ ể ệ thu c ho c g n nh l ặ ầ ư ệ ộ ộ ố

Khái quát l i, r t nhi u gi ng phái s ạ ấ ề ả ị đ nh c b n c a tr ơ ả ủ ườ ự

ph thu c c đi n ch ng h n nh y u t ư ế ố ổ ể ụ ẳ ạ ộ ộ bên ngoài, s ph thu c ự ụ

v kinh t ề ế và khung c u trúc c a s kém phát tri n, đã đ ủ ự ể ấ ượ ổ c thay đ i

r t nhi u trong công trình c a Cardoso( B ng 7.1). S thay đ i này ấ ủ ự ề ả ổ

đã m ra nhi u đ nh h ề ở ị ướ ng m i trong lĩnh v c nghiên c u s ph ự ứ ự ớ ụ

thu c. Trong ch ng này, chúng ta s xem xét s ph thu c vào s ộ ươ ự ụ ẽ ộ ự

phát tri n di n ra nh th nào, các y u t bên trong ( ch ng h n nh ư ế ế ố ể ễ ẳ ạ ư

ị ủ ch đ quan liêu đ c tài c a các qu c gia và liên minh chính tr c a ế ộ ủ ộ ố

nó v i t b n trong n c và n c ngoài) đã hình thành con đ ớ ư ả ướ ướ ườ ng

phát tri n M -Latinh nh th nào, và làm th nào đ phép màu ể ở ư ế ế ể ỹ

kinh t Đông Á có th đ c làm sáng t ế ở ể ượ d ỏ ướ ủ i ánh sáng c a

ph ng pháp “l ch s -c u trúc” c a Cardoso. ươ ử ấ ủ ị

ớ 2. So sánh gi a các nghiên c u c đi n và các nghiên c u m i ứ ổ ể ữ ứ

c a tr ủ ườ ng phái s ph thu c ộ ự ụ

ứ B ng 7.1. So sánh gi a các nghiên c u c đi n và các nghiên c u ổ ể ữ ứ ả

m i c a tr ớ ủ ườ ng phái s ph thu c ự ụ ộ

Các nghiên c u cứ ổ ớ Các nghiên c u m i ứ

đi n v s ph ể ề ự ụ v s ph thu c ộ ề ự ụ

thu c ộ

S gi ng nhau ự ố

6

Nhóm 7

ế ườ

T Lý thuy t phát tri n - Tr ể - T p trung nghiên ự ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ủ S phát tri n c a ự ộ ng t ươ ể ậ

ế ớ ứ ộ i th ba ứ ố

T T ng t ng t c uứ - M c đ phân tích ứ ộ - Khái ni m c t lõi ệ ố th gi M c đ qu c gia Trung tâm- ngo i vi, ạ ươ ươ ự ự

- Chính sách liên T ng t s ph thu c ộ ự ụ ạ S ph thu c có h i ộ ụ ự ươ ự

cho s phát tri n ự ể

quan S khác nhau ự - Ph ng pháp Trình đ tr u t ươ ộ ừ ượ ng L ch s -c u trúc, ử ấ ị

hoá cao, t p trung ậ t p trung vào tình ậ

vào mô hình phổ ể ủ hu ng c th c a ụ ố

bi n c a s ph ủ ế ự ụ s ph thu c ộ ự ụ

- Nhân t chính ố thu cộ ế Nh n m nh vào y u ấ ạ Nh n m nh y u t ạ ế ố ấ

bên ngoài, s trao t ố ự bên trong, các t ngầ

không bình đ i ổ l p xung đ t, nhà ớ ộ

nghĩa đ ng, ch ẳ ủ cướ n

-B n ch t c a s ấ ủ ả ự ệ H u h t các hi n ế ầ th c dân ộ H u nh là m t ư ự ầ

hi n t ng kinh t ng chính tr -xã ph thu c ộ ụ ệ ượ ế t ượ ị

h iộ Có th t n t - S ph thu c và ụ ự ộ ấ Ch d n duy nh t: ỉ ẫ ể ồ ạ ố i m i

i s kém s phát tri n ự ể ch d n t ỉ ẫ ớ ự liên h gi a s ph ệ ữ ự ụ

thu c và s phát phát tri nể ộ ự

tri nể

7

Nhóm 7

ế ườ ể

Lý thuy t phát tri n - Tr II. CARDOSO : M I LIÊN H GI A S PH THU C VÀ S ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ Ệ Ữ Ự ộ Ụ Ộ Ố Ự

PHÁT TRI N BRAZIL Ể Ở

1. B i c nh l ch s ố ả ị ử

Năm 1964, ch đ dân s Brazil b l t đ và đ ế ộ ự ở ị ậ ổ ượ ế ở c thay th b i

ch đ quân s . Trong h u qu c a s say mê (sôi n i) năm 1964, ả ủ ự ế ộ ự ậ ổ

ng đã suy xét nhi u cu c th o lu n v s phát tri n trong văn ch ề ự ề ể ả ậ ộ ươ

ướ xoay xung quanh b n ch t c a ch đ quân đ i m i này. B c ấ ủ ế ả ộ ộ ớ

ng trong l ch s c a M -Latinh nên đ c làm sáng t chuy n h ể ướ ử ủ ỹ ị ượ ỏ

ệ nh th nào? Nó ch là m t hành đ ng phi quân đ i hay nó đ i di n ư ế ạ ộ ộ ộ ỉ

cho m t m nh l nh kinh t -chính tr m i cho s phát tri n c a th ị ớ ủ ự ệ ệ ế ể ộ ế

gi ớ i th ba? ứ

T vi n c nh c a s ph thu c c đi n, Furtado (1968) mô t ộ ổ ể ủ ự ừ ễ ụ ả ả

Brazil nh là m t nhà n c quân s , ch đ c đi m c a ch đ m i ặ ế ộ ớ ở ủ ể ư ộ ướ ự ỉ

rõ r ng gi ng nh b t kỳ nhà n c quân s khác, ch đ này ư ấ ằ ố ướ ự ế ộ ở

Brazil đ t s n đ nh xã h i là m c tiêu ch y u c a nó và s s ặ ự ổ ủ ế ẽ ử ủ ụ ộ ị

ng ti n đ b o v đ a v và quy n l c vĩnh vi n. Mô d ng m i ph ụ ọ ươ ề ự ể ả ệ ị ệ ễ ị

hình kinh t t ế ươ ng ng v i môi tr ớ ứ ườ ả ng chính tr này là s c t gi m ự ắ ị

cho khu v c công nghi p trong l i ích c a n n s n xu t nông đ u t ầ ư ự ệ ợ ủ ề ả ấ

ủ nghi p, nghĩa là thúc đ y đ i s ng nông thôn d a trên kinh phí c a ờ ố ự ệ ẩ

công nghi p. Ch đ m i theo đu i chính sách kinh t ế ộ ớ ệ ổ ế trì tr b i vì ệ ở

ấ n n t ng xã h i c a nó là t p đoàn chính tr c m đ u v ru ng đ t. ề ả ề ộ ộ ủ ị ầ ậ ầ

T vi n c nh c a s ph thu c c đi n, nhà n ủ ự ụ ừ ễ ả ộ ổ ể ướ c quân đ i m i tuy ộ ớ

b t tài nh ng l ấ ư ạ ề ộ i là công c c a t p đoàn chính tr c m đ u v ru ng ụ ủ ậ ị ầ ầ

i t p th c a quân đ i. đ t, b t ch p quy n l ấ ấ ề ợ ậ ể ủ ấ ộ

8

Nhóm 7

ế ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ườ ộ ể

Lý thuy t phát tri n - Tr Tuy nhiên Cardoso (1973), r t không hài lòng v i cách gi i thích ấ ớ ả

c a Furtado v hình th c cai tr m i ủ ị ớ ở ứ ề Brazil. Ông y th c m c : “ ấ ắ ắ

Có bao nhiêu ph n c a m c tiêu n l c này đ phân tích th c t ỗ ự ự ế , ủ ụ ể ầ

nh ng xu h ng hi n nay? và bao nhiêu ch đ n gi n là s yêu thích, ữ ướ ỉ ơ ự ệ ả

mô hình tiêu chu n?(trang 156). Theo Cardoso, phân tích c a tr ủ ẩ ườ ng

ữ phái s ph thu c c đi n đã th t b i khi chú ý nhi u đ n nh ng ấ ạ ổ ể ự ụ ề ế ộ

ho t đ ng m i di n ra trong ch đ quân đ i, do đó h đã không th ế ộ ạ ộ ễ ớ ộ ọ ể

ố nh n ra r ng ch đ này đang theo đu i m t mô hình m i c a “ m i ớ ủ ế ộ ậ ằ ổ ộ

liên h gi a s ph thu c và s phát tri n” Brazil. ệ ữ ự ụ ể ở ự ộ

ể *Nh ng ho t đ ng m i trong ch đ quân s ( nh ng đ c đi m ạ ộ ế ộ ữ ự ữ ớ ặ

m i c a ch đ quân s ) ự ế ộ ớ ủ

Cardoso ch rõ theo nh ng ho t đ ng m i trong ch đ quân s ạ ộ ế ộ ự ở ữ ớ ỉ

Brazil. Tr b n qu c t ướ c tiên, ch nghĩa t ủ ư ả ố ế ở ề tr nên quan tâm nhi u

h n đ n vi c đ u t ơ ầ ư ự tr c ti p vào lĩnh v c s n xu t ch ng h n nh ự ả ệ ế ế ấ ẳ ạ ư

xây d ng nhà máy và xí nghi p các n c M -Latinh. Ví d ệ ở ự ướ ụ ở ỹ

t nhân c a n c ngoài đã tăng tr Brazil, m c đ đ u t ứ ộ ầ ư ư ủ ướ ưở ấ ng r t

nhi u và đ i m c các doanh nghi p qu c gia ề ượ c duy trì b n v ng t ề ữ ớ ứ ệ ố

và khu v c trong n ự ướ ụ c không còn đóng vài trò chi ph i trong khu v c ố

công nghi p năng đ ng. Cardoso báo cáo r ng v n đ u t ầ ư ướ n c ệ ằ ộ ố

ngoài chi m 72.6% s v n đ u t hàng hoá c a khu v c, 78.3% s ố ố ầ ư ế ủ ự ố

hàng hoá đ c ng i tiêu dùng lâu dài c a khu v c và 53.4% s hàng ượ ườ ủ ự ố

hoá không lâu dài c a 10 hãng l n nh t trong m i khu v c Brazil ự ở ủ ấ ớ ỗ

ng c a n n công nghi p c a các hãng năm 1968. S c m nh tăng tr ứ ạ ưở ệ ủ ủ ề

nhân n c ngoài đã giúp bán đ c các s n ph m c a h s n xu t t ả ấ ư ướ ượ ủ ọ ả ẩ

9

Nhóm 7

ườ ộ ể

ng Brazil và cũng đ c ph n ánh qua các ch ng trình Lý thuy t phát tri n - Tr ế vào th tr ị ườ ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ ả ượ ươ

qu ng cáo kinh doanh. ả

Năm 1967, 12 nhà qu ng cáo l n Brazil bao g m: Wolswagen, ớ ở ả ồ

Gillette, Ford, Nestle, Cocacola và Shell... Và nh vi c tr thành ệ ờ ở

nh ng hãng thuê qu ng cáo l n nh t, các hãng n ữ ả ấ ớ ướ ự c ngoài đã th c

hi n suôn s chúng trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng- báo, ẻ ệ ươ ệ ạ

t p chí và truy n hình. ạ ề

i không theo ch nghĩa dân s Th hai, nh ng khu v c có ng ữ ứ ự ườ ủ ự

c a quân đ i và ch đ k tr , là nh ng ai không có th l c t ủ ế ộ ỹ ị ế ự ươ ng ữ ộ

đ i trong ch nghĩa dân s , b t ng có tác đ ng ch ng l ự ấ ố ủ ố ộ ờ ạ i to l n nh ớ ư

là m t xu h ộ ướ ậ ng m i. Không ch làm cho khu v c quân s -k thu t ự ỹ ự ớ ỉ

ả th c hi n ch c năng tr n áp trong lĩnh v c chính tr mà nó còn đ m ự ứ ự ệ ấ ị

nhi m nhi m v hi n đ i hoá n n kinh t và qu n lý nhà n c. ụ ệ ệ ệ ề ạ ế ả ướ

Th ba, k t qu là nh ng khu v c có ng ứ ữ ự ế ả ườ i theo ch nghĩa dân ủ

ạ s b m t đi quy n l c c a h . Cardoso quan sát th y các lãnh đ o ự ị ấ ề ự ủ ấ ọ

i làm trung gian đ các liên bang(hi p h i, liên minh) nh ng ng ộ ữ ệ ườ ể

đi u hành gi a công nhân và nhà n c trong th i đ i đó, đã hoàn toàn ữ ề ướ ờ ạ

ộ bi n m t kh i lĩnh v c chính tr vì b kìm hãm trong ch đ quân đ i ế ộ ự ế ấ ỏ ị ị

m i. Cardoso (1973, trang 147) ti p t c tranh lu n r ng s tích t ế ụ ự ằ ậ ớ ụ

m c l v n s đ t ra yêu c u gi a nh ng th khác nhau, “ gi ố ẽ ặ ữ ữ ứ ầ ữ ứ ươ ng

xu ng th p và sau đó d p b l c l ng quân đ i c a liên bang và t ỏ ự ượ ẹ ấ ố ộ ủ ổ

ch c chính tr thông qua nó, trong th i đ i ch nghĩa dân s , s tích ờ ạ ự ự ứ ủ ị

lu ti n l ng có kh năng ch ng l i m t ph n c a s ép bu c tích ỹ ề ươ ả ố ạ ầ ủ ự ộ ộ

lu ”.ỹ

10

Nhóm 7

ườ ộ ể

Lý thuy t phát tri n - Tr ề ự Cu i cùng, ch đ cai tr cũ cũng đã m t đi v th quy n l c ế ộ ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ị ế ế ố ấ ị

t ươ ề ng đ i c a mình. Không ch là khu v c ru ng đ t truy n ủ ự ấ ố ộ ỉ

th ng(đi n trang l n), mà th m chí c quy n l i v công nghi p và ề ợ ề ề ệ ả ậ ớ ố

kinh doanh đã không đ c đi u ch nh phù h p v i xu h ng kinh t ượ ề ớ ợ ỉ ướ ế

m i đ c t thi t l p trong s b t l i chính tr d ớ ượ ự ế ậ ự ấ ợ ị ướ ế ộ ớ i ch đ m i.

B ng cách ch p nh n s can thi p quân s đ tiêu di ự ể ự ệ ấ ậ ằ ệ ự ả t s nh

Brazil không h ưở ng c a ng ủ ườ i lao đ ng, các t ng l p trung l u ầ ư ở ớ ộ

ch tâm s d ng bi n pháp h tr đ hu ho i bi u hi n chính tr ỗ ợ ể ử ụ ủ ệ ệ ể ạ ỷ ị

tr c ti p c a chính h ( nh là các cu c b u c , các đ ng phái chính ế ủ ầ ử ự ư ả ọ ộ

tr và t do ngôn lu n). ị ự ậ

i, nh ng ho t đ ng m i t năm 1964 đã làm tăng s T ng k t l ổ ế ạ ạ ộ ớ ừ ữ ự

đ u t ầ ư ự tr c ti p c a n ế ủ ướ c ngoài vào lĩnh v c s n xu t, ch c năng ự ả ứ ấ

kinh t và ch c năng tr n áp c a lĩnh v c quân s , vi c đàn áp ế ứ ự ủ ự ệ ấ

ệ quy n l c c a giai c p công nhân, và s suy thoái trong bi u hi n ề ự ủ ự ể ấ

chính tr c a giai c p t ị ủ ấ ư ả ủ s n. Tuy nhiên, trong s can thi p c a ự ệ

nh ng ho t đ ng m i này, Cardoso th n tr ng trong vi c l i r i vào ạ ộ ệ ạ ơ ữ ậ ớ ọ

s kh ng đ nh c a tr ự ủ ẳ ị ườ ng phái s ph thu c c đi n r ng ng ộ ổ ể ằ ự ụ ườ i

n ướ ố c ngoài ch p nh n không có ch đ ng trong s phát tri n qu c ỗ ứ ự ể ấ ậ

ự ụ ể ủ gia. Thay vào đó, các nhà nghiên c u nên t p trung vào s c th c a ứ ậ

nh ng ho t đ ng đó và xây d ng m t mô hình m i đ n m b t đ ớ ể ắ ạ ộ ắ ượ c ữ ự ộ

ch c năng c a chúng. Theo đó Cardoso gi i thi u mô hình c a ông ủ ứ ớ ủ ệ

là “ m i liên h gi a s ph thu c và s phát tri n”. ệ ữ ự ụ ự ể ộ ố

2. Mô hình s phát tri n k t h p v i ph thu c ộ ế ợ ớ ự ụ ể

11

Nhóm 7

ế ườ ộ

Lý thuy t phát tri n - Tr ể Cardoso đã c ý s d ng các c m t ố ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ộ liên quan đ n s ph thu c ế ự ụ ừ ử ụ ụ

t và vào phát tri n” b i vì nó đã k t h p hai khái ni m ph riêng bi ế ợ ể ệ ở ổ ệ

có tính trái ng c nhau: ph thu c và phát tri n. Thuy t c đi n và ượ ế ổ ể ụ ể ộ

hi n đ i hóa t p trung duy nh t vào lý thuy t hi n đ i hóa và phát ệ ệ ế ậ ạ ấ ạ

tri n. Trong khi các n c ch nghĩa đ qu c d a vào lý thuy t c ể ướ ế ổ ủ ự ế ố

đi n và xem các m i quan h c b n gi a nhà n ệ ơ ả ữ ể ố ướ ể c kém phát tri n

ph thu c vào các nhà n ụ ộ c t ướ ư ả ữ b n ch nghĩa là m t trong nh ng ủ ộ

khai thác có th s ng mãi… Nh ng Cardoso l ể ố ư ạ ế i kh ng đ nh r ng k t ị ẳ ằ

qu c a cu c c g ng v ộ ố ắ ả ủ ươ ộ n lên c a các t p đoàn đa qu c gia là m t ủ ậ ố

giai đo n m i đã xu t hi n, công nghi p ph i ph thu c nhi u vào ụ ệ ệ ề ấ ạ ả ộ ớ

đ n n kinh t phát tri n và v n ngo i vi và m t b ph n qu c t ố ộ ộ ố ế ể ề ạ ậ ế ể

ngu n lao đ ng c a m t b ph n qu c t m i. Cardoso(1973,p149) ộ ộ ố ế ớ ủ ậ ộ ồ

tranh lu n r ng “s đánh giá nh h c ngoài ậ ằ ự ả ưở ng c a hi p h i các n ệ ủ ộ ướ

đã tr nên thích h p v i s ph n vinh c a các n ở ớ ự ủ ồ ợ ướ ộ c ph thu c. ụ

Trong nh n th c này, hi p h i các n c ngoài s giúp đ các n ứ ệ ậ ộ ướ ẽ ỡ ướ c

ệ ph thu c đ khuy n khích phát tri n”. T khi các doanh nghi p ụ ừ ế ể ể ộ

c ngoài s n xu t và bán hàng hóa tiêu dùng đ n các ch n i đ a. n ướ ợ ộ ị ế ả ấ

S quan tâm c a h đã phù h p v i s phát tri n kinh t ủ ọ ớ ự ự ể ợ ế ữ trong nh ng

khu v c nh nh t c a các qu c gia ph thu c. T quan đi m này s ấ ủ ự ụ ừ ể ỏ ố ộ ự

phát tri n đ c xác đ nh là có liên quan đ n s hình thành v i công ể ượ ế ự ớ ị

ngh , tài chính, t ch c và th tr ng. V nh ng khía c nh còn l ệ ổ ị ườ ứ ữ ề ạ ạ i

thì hi p h i đa qu c gia có th đ m b o. ể ả ệ ả ộ ố

ộ Nh v y, s phát tri n không ph i là không có tính năng đ ng ư ậ ự ể ả

ế trong khu v c công nghi p mà không gi ng nh trong các lý thuy t ự ư ệ ố

12

Nhóm 7

ế ườ ể

ộ c là khác nhau và các Lý thuy t phát tri n - Tr c đi n. Chi phí cho công nghi p ổ ể ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ m i đ t n ệ ở ỗ ấ ướ

qu c gia th ba trên th gi ế ớ ẽ ạ i s không xu t kh u duy nh t m t lo i ẩ ứ ấ ấ ộ ố

nguyên li u. Tuy nhiên, Cardoso l i không làm t t c các cách đ ệ ạ ấ ả ể

ng phái. Ngay l p t c, ông th y căng th ng khi hi n đ i hóa tr ạ ệ ườ ậ ứ ẳ ấ

ể nh c đ n các chi phí liên quan đ n s ph thu c đ phát tri n. ụ ự ế ể ế ắ ộ

Ch ng h n, ông nói r ng n n kinh t ề ẳ ạ ằ ế Brazil tăng v t là căn c vào ọ ứ

m c thu nh p phân ph i, nh n m nh s tiêu dùng xa x lâu dài nh ạ ứ ự ậ ấ ố ỉ ư

i. V n n n c ngoài s ph n đ i nhu c u thi ự ầ ả ố ế ế t y u c a con ng ủ ườ ợ ướ ố

phát sinh ngày càng tăng, các kho n đóng góp ngoài xã h i đ c s ộ ượ ử ả

d ng không đúng m c đã làm phá ho i ngu n nhân l c. Do v y mà ụ ứ ự ậ ạ ồ

s nghèo đói ngày càng gia tăng. ự

ủ Ngoài ra, Cardoso cũng ch ra nh ng h n ch khách quan c a ữ ế ạ ỉ

lo i hình ph thu c phát tri n. Trên th c t nh c đi m này không ự ế ụ ể ạ ộ ượ ể

th c i thi n đ c vì nó thi u “công ngh t ể ả ệ ượ ệ ự ị ị ả tr ” nên d b ch u nh ễ ị ế

h ưở ồ ng c a vi c bu c ph i nh p kh u công ngh đ s d ng, ngu n ẩ ệ ể ử ụ ủ ệ ả ậ ộ

lao đ ng công ngh . Đó cũng là s tr giá vì thi u v n đ u t phát ự ả ầ ư ệ ế ố ộ

tri n hàng hóa trong các khu v c m t cách đ y đ . Các nhà t ự ủ ể ầ ộ ư ả b n

ph thu c vào s b sung bên ngoài và t ự ổ ụ ộ ự ự tích lũy, m r ng và th c ở ộ

cho các đ a ph hi n v n đ u t ố ầ ư ệ ị ươ ng và yêu c u ph thu c vào tính ụ ầ ộ

năng đ ng.ộ

Do h n ch c a Cardoso là ph thu c tr ế ủ ụ ạ ộ ườ ự ệ ng phái. Trong s ki n

này, Cardoso đã c g ng hoàn thành xem xét c s ph thu c và s ố ắ ả ự ụ ộ ự

phát tri n đ h c t p nh ng u th v t tr i c a n c ngoài cũng ể ọ ậ ế ượ ộ ủ ữ ư ể ướ

nh trong n t là s h p tác gi a các nhà qu n lý đ đào ư ướ c, đ c bi ặ ệ ự ợ ữ ể ả

13

Nhóm 7

ườ ộ ể

Lý thuy t phát tri n - Tr ế t o ra m t s đ i ngũ có tính phát tri n năng đ ng. Vì v y th t là thú ộ ố ộ ạ ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ ể ậ ậ ộ

v khi xem xét s khác nhau trong mô hình c a Cardoso. ị ủ ự

3. Đ ng l c chính tr ị ự ộ

Có ba lo i nhân t ạ ố ộ chính tr theo mô hình c a Cardoso - quân đ i ủ ị

– hi p h i các công ty – giai c p t s n. Cardoso cho r ng có ba ấ ư ả ệ ằ ộ

ế nhóm trên đã l p thành m t liên minh đ khuy n khích s liên k t _ ự ế ể ậ ộ

ph thu c phát tri n Brazil t năm 1964. ể ở ụ ộ ừ

Tr c h t là s ra đ i c a quân đ i. Quân đ i đã thi ướ ờ ủ ự ế ộ ộ ế ậ ự t l p s

ng, ki m soát ch t ch c a vi c ch p hành các quy đ nh c a th t ấ ẽ ủ ủ ướ ủ ể ệ ặ ị

ạ m r ng thêm ph m vi ho t đ ng c a y ban an ninh qu c gia, t o ạ ộ ủ ủ ở ộ ạ ố

t l p ph m vi an ninh trong t d ng m t d ch v thông minh và thi ụ ự ộ ị ế ậ ạ ấ t

c n i các và các cu c tuyên b công khai. Sau khi hoàn thành t ố ả ộ ộ ấ ả t c

các cu c h p n i các ph i đ c tuyên b công khai. Sau khi hoàn t ộ ọ ả ượ ộ ố ấ t

chính ph quân đ i đã b t đ u ch n áp các hình th c ph n đ i trong ấ ắ ầ ủ ứ ả ộ ố

xã h i. Dùng h c thuy t c a an ninh qu c gia, quân đ i đã tách r i ra ế ủ ố ộ ọ ờ ộ

kh i t ch c c a công nhân và hoàn thành t gìn tr t t ỏ ổ ủ ứ ố t vi c gi ệ ữ ậ ự

ể qu c gia. Sau đó c quan an ninh đã c g ng đ y m nh phát tri n ố ắ ẩ ạ ơ ố

trông qua s ph i h p công đ ng và cá nhân nh m t s n n kinh t ề ế ư ộ ự ố ợ ự ồ

khuy n khích cho s ế ự ấ thành l p ngành công ngh hóa ch t ệ ậ

ụ PETROBRAS. Nó khuy n khích thay đ i quan ni n xã h i, v i m c ế ệ ớ ộ ổ

đích “gi m t n n chính tr xã h i m ”. ữ ộ ề ở ộ ị

Th hai tinh th n dân t c c a các nhà t s n không cao đã đ ộ ủ ứ ầ ư ả ượ c

c i thi n b i quân đ i và thay th tinh th n ti p thu c a giai c p t ế ả ấ ư ủ ệ ế ầ ộ ở

s n đã t s n. Sau đó giai c p t ả ấ ư ả ừ ỏ b các công c ki m soát chính tr ụ ể ị

14

Nhóm 7

Lý thuy t phát tri n - Tr (B u c , báo chí …) m t s th a thu n đã đ c đ a ra gi a quân ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ư ậ ườ ộ ự ỏ ộ ượ ế ử ầ ữ

s quan tâm chung đ i và giai c p t ộ ấ ư ả s n. Có m t s gi ng nhau là ộ ự ố ở ự

Brazil đ đ i v i qu c gia. H đã xác đ nh rõ m t s vùng ố ớ ộ ố ọ ố ị ở ượ ư c u

ủ ấ tiên khuy n khích ho t đ ng. V i s giúp đ c a chính ph , r t ớ ự ỡ ủ ế ạ ộ

nhi u c h i đang h a h n đ c m ra dành cho các nhà t ề ơ ộ ứ ẹ ượ ở ư ả ớ b n m i

Brazil ki m l i và s s n xu t b t bu c ch nghĩa t ở ế ờ ấ ắ ự ả ủ ộ ư ả ạ b n hi n đ i ệ

đã b ki m soát. ị ể

Th 3, theo Cardoso, kinh t Brazil đã đ i m i n p g p trong ứ ế ớ ế ấ ổ

vi c hòa nh p v i khuôn m u m i c a t ch c kinh t Qu c t ớ ủ ổ ệ ậ ẫ ớ ứ ế ố ế .

Nh ng nhà t b n Brazil th ng xuyên k t h p v i hi p h i các ữ ư ả ườ ế ợ ệ ộ ớ

Qu c gia ph thu c nên theo khuôn m u m i c a s n xu t thì v ớ ủ ả ụ ấ ẫ ộ ố ướ ng

b n Qu c t m c chính là s xu t hi n s đ c quy n c a t ệ ự ộ ủ ư ả ự ề ắ ấ ố ế .

Cardoso bi n minh r ng hi p h i các Qu c gia có u th v ế ượ ư ệ ệ ằ ộ ố ộ t tr i

so c i các nhà t b n Brazil b i tài chính ch t ch và công ngh tiên ớ ư ả ệ ẽ ặ ở

ti n.ế

ế D a trên n n t ng c a s phân tích, Cardoso (1973,p163) k t ủ ự ề ả ự

lu n r ng đó là lý do nh n th y năm 1964 s ki n chính tr x y ra ậ ằ ự ệ ị ẩ ậ ấ ở

Brazil gi ng nh m t cu c cách m ng. ư ộ ạ ộ ố

M t n n kinh t b n đã s p đ . Nó đã thay th hoàn toàn, đ đánh t ộ ề ế ư ả ụ ổ ế ể

giá r ng nó đã v t qua các nhà t ng đ đi u ch nh và ằ ượ ư ả b n đ a ph ị ươ ể ề ỉ

giúp cho n n kinh t c phát tri n đi lên. Nh v y đã thi ề đ t n ế ấ ướ ờ ậ ể ế ậ t l p

đ c m t n n kinh t ượ ộ ề ế ớ v i nh ng u th riêng. ư ữ ế

Nghiên c u c a Cardoso đã t o ra đi u ki n h c t p theo l ạ ứ ủ ọ ậ ệ ề ố ự i th c

thu c vào tr nghi m l ệ ệ ộ ườ ứ ng phái và b t đ u m t lo t các nghiên c u ộ ắ ầ ạ

15

Nhóm 7

ế ể ườ ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ộ

ng vào nh ng nhà quan ch c đ c đoán, h ng hách trong kh i liên Lý thuy t phát tri n - Tr h ướ ứ ộ ữ ố ố

minh k c chính ph , hi p h i các qu c gia và các nhà t ể ả ủ ệ ố ộ ư ả ị b n đ a

ph ng vào s ph thu c phát tri n trong th gi ươ ự ụ ế ớ ể ộ i th ba. ứ

Nghiên c u c a Cardoso còn đ ứ ủ ượ ả c nhìn nh n trong nh ng cu c th o ữ ậ ộ

lu n v sau c a nh ng nhà khoa h c. ữ ủ ề ậ ọ

III. O’DONNELL: NHÀ N C QUAN LIÊU-Đ C TÀI ƯỚ Ộ Ở

CHÂU M -LATINH ( Nhà n c BA) Ỹ ướ

O’Donnell(1978,P.4) l u ý r ng các khái ni m v “s ph ề ự ư ệ ằ ụ

thu c đã đ c gi ộ ượ ả ớ i thích nhi u và đ y đ , nó s tr thành vô tri v i ẽ ở ủ ề ầ

câu h i làm th nào đ liên k t đ c v i các y u t có tính năng ế ượ ế ể ỏ ế ố ớ

ổ ể đ ng”. Không hài lòng v i các lý thuy t v s ph thu c c đi n, ộ ế ề ự ụ ớ ộ

O’Donnell tranh lu n r ng nên nghiên c u áp d ng Cardoso d a trên ậ ằ ụ ứ ự

“l ch s -c u trúc”, đó chính là ph ử ấ ị ươ ng pháp ti p c n đ đi u tra ậ ể ề ế

thông qua các m i t ng quan th i gian gi a ch nghĩa t b n và các ố ươ ủ ữ ờ ư ả

ệ mô hình th ch chính tr . O’Donnell đã có s đóng góp trong vi c ự ế ể ị

mô t ả ộ ể n i dung, xác đ nh các đ c tính, các đi m n i b t,s phát tri n ổ ậ ự ể ặ ị

và s s p đ c a m t lo i hình th ch chính tr mà ông g i là “quan ự ụ ổ ủ ể ế ạ ọ ộ ị

liêu-đ c tài”(nhà n c BA). ộ ướ

ể : 1. Xác đ nh đ c đi m ặ ị

Các n c thu c châu M -Latinh xu t hi n nhà n c BA vào ướ ệ ấ ộ ỹ ướ

nh ng năm 1960, l n đ u tiên Brazil và Argentina, và sau đó t ữ ầ ầ ở ạ i

16

Nhóm 7

ế ườ ộ ể

Lý thuy t phát tri n - Tr Uruguay và Chile. O’Donnell đi m ra r ng: không gi ng nh th ch ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ố ằ ư ể ế ể

chính tr đ c tài-phát xít, nhà n c BA có nh ng đ c tính sau đây: ị ộ ướ ữ ặ

(1)Th ch c a b máy quan liêu: v trí cao nh t c a chính ph ể ế ủ ộ ấ ủ ị ủ

thu c v tay nh ng ng i có s nghi p thành công trong các t ộ ề ữ ườ ự ệ ổ ứ ch c

nh là: L c l ng vũ trang, công chúng quan liêu, và các doanh ự ượ ư

nghi p t nhân l n. ệ ư ớ

(2)Hình th c lo i tr ứ ạ ừ chính tr : nhà n ị ướ c BA là m i kênh truy ố

c p vào các t ậ ổ ứ ặ ch c chính tr c a khu v c thông qua s đàn áp ho c ự ị ủ ự

đánh thu cao c c đi m(ng i theo ch nghĩa nghi p đoàn)các t ự ế ể ườ ủ ệ ổ

ch c đoàn th nh hi p h i ng i lao đ ng. ể ư ệ ứ ộ ườ ộ

kinh t : nhà n (3)Hình th c lo i tr ứ ạ ừ ế ướ c BA làm gi m ho c trì ả ặ

hoãn dài mong mu n đ c tham gia vào các n n kinh t l n trong ố ượ ề ế ớ

khu v c.ự

(4)Hình th c lo i tr ứ ạ ừ xã h i: các v n đ xã h i đ u không ề ề ấ ộ ộ

đ c gi t đ mà d a trên b máy quan liêu, bao c p. ượ ả i quy t tri ế ệ ể ự ấ ộ

(5)S ph thu c quá nhi u vào ch nghĩa t ự ụ ủ ề ộ ư ả ờ ủ b n: S ra đ i c a ự

nhà n c BA g n li n v i s xu t hi n c a ch nghĩa t b n trong ướ ệ ủ ớ ự ủ ề ắ ấ ư ả

các n c th gi ướ ế ớ i th ba. ứ

2. S n i lên c a "nhà n c BA" ự ổ ủ ướ

T i sao nhà n c BA l i xu t hi n ch trong nh ng năm 1960 ạ ướ ạ ữ ệ ấ ỉ

nh ng không s m h n? Theo O’Donnell, s dĩ có đi u này vì đ ư ề ơ ớ ở ể

các n ch ng ch i v i cu c kh ng ho ng c a ch nghĩa t ủ ọ ớ ủ ủ ả ộ ố b n ư ả ở ướ c

M -Latinh sau chi n tranh th gi i th 2. Vào nh ng năm 1950, ế ớ ế ỹ ữ ứ

nhi u n ề ướ ẩ c thu c châu M -Latinh đã thay đ i chính sách nh p kh u. ậ ộ ổ ỹ

17

Nhóm 7

ế ườ ộ

c ngoài các n c M -Latinh Lý thuy t phát tri n - Tr ể Thay vì nh p kh u hàng tiêu dùng n ẩ ậ ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ ướ ướ ỹ

đã quy t đ nh s n xu t hàng tiêu dùng cho th tr ng trong n ế ị ị ườ ấ ả ướ c

ả b ng cách nh p kh u các ngu n nguyên li u ti p đó là m r ng s n ằ ở ộ ệ ế ẩ ậ ồ

xu t h u h t các đ a ph ấ ở ầ ế ị ươ ế ng. Nh ng vi c làm này đã s m d n đ n ư ệ ẫ ớ

s xu t hi n c a nhi u tri u ch ng c a cu c kh ng ho ng kinh t ứ ự ủ ủ ủ ề ệ ệ ấ ả ộ ế

nh : đè n ng áp l c thanh toán, l m phát, t ch i GNP…. ư ự ặ ạ ừ ố

, chính tr d n t i s kích ho t ph Nh ng v n đ v kinh t ấ ề ề ữ ế ị ẫ ớ ự ạ ổ

bi n c a các ngành, các ho t đ ng: m c l ng cao h n, l m phát ạ ộ ứ ươ ủ ế ạ ơ

th p h n, ti n t ơ ề ệ ấ ứ có s ki m soát ch t ch c a chính ph , có m c ự ể ẽ ủ ủ ặ

thu riêng đ i v i ng i giàu. Theo O’Donnell, vi c ki m soát các ố ớ ế ườ ệ ể

t ng l p và các lĩnh v c kích ho t d ch v là m t m i đe d a đ n l ạ ị ầ ọ ế ợ i ụ ự ớ ố ộ

ích c a h . O’Donnell tranh lu n r ng các m c đ l n h n m i đe ậ ằ ộ ớ ủ ứ ọ ơ ố

d a thì l n h n nh ng s phân c c và t m nhìn c a các t ng l p và ự ọ ự ữ ủ ầ ầ ớ ơ ớ

b i c nh c a các cu c xung đ t. Qua đó xu h ố ả ủ ộ ộ ướ ấ ng đ s n xu t ể ả

ố m nh m h n gi a các l c liên k t chi ph i các t ng l p, kh i ẽ ơ ự ữ ế ạ ầ ớ ố

ng trong l ượ ng cho vay nhi u h n so v i các nhóm không khoan nh ớ ề ơ ượ

trong tình tr ng quan liêu, đ thúc đ y h n s l quân đ i và ộ ở ơ ự ệ ể ạ ẩ ộ thu c

ủ c a khu v c, và đ kích đ ng m nh m s th t b i n i ti ng c a ạ ủ ẽ ự ấ ạ ổ ế ự ể ộ

khu v c.ự

Nhà n ướ c BA là m t s n ph m c a các di tích l ch s kinh t ủ ộ ả ử ẩ ị ế

ệ và chính tr . Nh n ra r ng b ng m r ng hàng tiêu dùng công nghi p ở ộ ậ ằ ằ ị

i h n c a nó. Quân đ i – quan liêu th m t chi n l đã đ t đ n gi ạ ế ớ ạ ủ ử ộ ế ượ c ộ

kinh t ế ớ ụ m i mà O’Donnell g i là s thâm nh p công nghi p. M c ự ệ ậ ọ

đích c a nhà n ủ ướ c là đi sâu vào s n xu t và ngay l p t c đ u t ấ ậ ứ ầ ư ố v n ả

18

Nhóm 7

ế ườ ộ

Lý thuy t phát tri n - Tr ầ vào hàng hóa nh là s n ph m hóa d u, xe ô tô, công nghi p đ u ả ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ ầ ẩ ể ư ệ

vào, thi t b , máy móc và công ngh đã ph c t p h n và m c đ tiêu ế ị ứ ộ ứ ạ ệ ơ

th ngày càng nhi u. Cu i cùng phong trào c b n h ơ ả ụ ề ố ướ ề ả ng v s n

ị ủ xu t công nghi p, n u thành công s t o ra nhi u h n giá tr c a ẽ ạ ệ ế ề ấ ơ

các n ngành s n xu t công nghi p ấ ệ ở ả ướ ề c châu M La tinh t o đi u ạ ỹ

ki n đ m c a xu t kh u trong t ng lai và gi m s d trên các ể ở ử ệ ấ ẩ ươ ố ư ả

kho n thanh toán. ả

Đ th c hi n đi sâu vào các chính sách này, quân đ i – quan ể ự ệ ộ

c ch nghĩa đ liêu đ u nh n ra r ng h ph i xây d ng m t nhà n ọ ự ề ậ ằ ả ộ ướ ủ ể

vào hàng tiêu t o ra s bình yên cho xã h i. Đ i chi u đ đ u t ạ ể ầ ư ự ế ộ ố

v n vào hàng hóa đòi h i m t s chín mu i v dùng, mu n đ u t ố ầ ư ố ộ ự ồ ề ỏ

th i gian, công ngh , n i dung l n h n, s t ệ ộ ự ổ ơ ớ ờ ề ch c qu n lý nhi u ả ứ

ng lai đ u t h n, r i ro nhi u h n và ph i ch c ch n trong t ơ ủ ề ả ắ ắ ơ ươ ầ ư ả ph i

có lãi.

Do v y, đ gi i quy t các cu c kh ng ho ng kinh t ể ả ậ ủ ế ả ộ ế ề ầ đi u đ u

tiên mà quân đ i – quan liêu ph i gi ả ộ ả ả i quy t là cu c kh ng ho ng ộ ủ ế

chính tr do xây d ng m t nhà n c m i. Vì v y đ b o v đ ự ộ ị ướ ể ả ệ ượ c ậ ớ

c ngoài tr các nhà lãnh đ o n i ti ng c a các b n ch t c a nhà n ấ ủ ả ướ ổ ế ủ ừ ạ

ngành, các công nhân lao đ ng c a các nhà máy t i các t ủ ộ ạ ổ ứ ả ch c ph i

bi t liên k t v i nhà n c, c m đình công, vv…Theo O’Donnell ế ế ớ ướ ấ

ngo i tr các chính tr gia n i ti ng c a khu v c đã d n đ n tr t t ạ ừ ổ ế ậ ự ủ ự ế ẫ ị

t o ra nh ng đi u ki n c n thi ề ạ ữ ệ ầ ế ể ổ ị t đ n đ nh m i quan h th ng tr , ệ ố ố ị

có l i, n u nhà n đ m b o kh năng đ u t ả ả ầ ư ả ợ i nhu n. Ng ậ c l ượ ạ ế ướ c

ộ không có các bi n pháp gia tăng năng l c ki m soát đ i v i xã h i ố ớ ự ệ ể

19

Nhóm 7

ế ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ườ ộ ể

Lý thuy t phát tri n - Tr thông qua các tr n áp chính tr , ki m soát các quy trình thì s đ l ể ẽ ể ạ i ấ ị

h u qu . ả ậ

c quan liêu-đ c tài Đ ng l c c a nhà n ự ủ ộ ướ ộ

N u nhà n c quan liêu-đ c tài phát tri n theo quá trình ế ướ ể ộ

Công nghi p hóa M Latinh thì nó ph thu c vào nh ng đ ng thái ệ ở ỹ ụ ữ ộ ộ

nào?

T t m nhìn xa c a O’Donnell’s thì v n đ u t qu c t ừ ầ ầ ư ố ế ủ ố ề là m t đi u ộ

ki n cho quá trình phát tri n sâu h n, b i vì ch có các t p đoàn n ệ ể ậ ơ ở ỉ ướ c

ngoài m i có đ v n, công ngh tiên ti n và các trang thi ủ ố ế ệ ớ ế ị ệ t b hi n

TNCs đ i đ tham gia vào m t quá trình nh v y. H n n a, ngo i t ạ ể ơ ữ ư ậ ạ ệ ộ

còn ph c v đ gi t c th i nh ng v n đ liên ụ ể ả ụ i quy t s chi tr ế ự ả ứ ữ ề ấ ờ

quan và cho th y s liên k t trong s h tr bên ngoài mà nhà n ự ỗ ợ ấ ự ế ướ c

BA đ c h ượ ưở ng th . ụ

3. Ch c năng c a "nhà n c BA" ủ ứ ướ

Nh v y, trong giai đo n đ u tiên c a nhà n c BA, các v n đ ư ậ ủ ạ ầ ướ ấ ề

các m i đe d a t đ u tiên là đ lo i tr ầ ể ạ ừ ọ ừ ự ổ ế ủ s thoái hóa ph bi n c a ố

các ngành, đ cung c p m t môi tr ng đ u t h p d n c a nhà ể ấ ộ ườ ầ ư ấ ủ ẫ

c BA, tuy nhiên O’Donnell cho r ng: vi c này m t th i gian và n ướ ệ ằ ấ ờ

ch có tính ch t t m th i. Nó đã dành th i gian đ gi m b t s căng ể ả ớ ự ấ ạ ờ ờ ỉ

th ng kháng ngh đ i chúng và đ mang l ị ạ ể ẳ ạ i cho nh ng nhà t ữ ư ả b n

c quan n ướ c ngoài s nghiêm túc và kh năng th c hi n c a nhà n ả ệ ủ ự ự ướ

liêu-đ cộ tài. Ngoài ra nhà n ướ ấ c quan liêu-đ c tài không nh ng đ u ữ ộ

tranh ch ng l ố ạ ự i s liên k t c a khu v c đ i chúng mà còn làm cho s ự ạ ế ủ ự

liên k t cũ c a nó tr nên suy thoái. Tr khi nhà n ủ ế ỏ ừ ướ ộ c quan liêu-đ c

20

Nhóm 7

c s h tr c a Ngân hàng th gi Lý thuy t phát tri n - Tr ế tài nh n đ ậ ườ ể ượ ự ỗ ợ ủ ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ộ i và qu ti n t ỹ ề ệ ế ớ ố qu c

hàng hóa vào các ngành công nghi p. t đ đ u t ế ể ầ ư ệ

C n phân bi t các y u t c quan liêu- ầ ệ ế ố ủ c a giai đo n đ u nhà n ạ ầ ướ

t chúng ra kh i khu v c đ i chúng, ph i có s đ c tài, sau đó tách bi ộ ệ ự ạ ả ỏ ự

s n dân t c và ph thu c trên v n đ u t liên k t nó v i giai c p t ớ ấ ư ả ầ ư ụ ế ố ộ ộ

n ướ c ngoài. O’Donnell tranh lu n r ng s kh i đ u c a nhà n ậ ằ ở ầ ủ ự ướ c

ầ quan liêu-đ c tài là th i gian mà nó m c a đ thu h u h t v n đ u ở ử ể ế ố ầ ộ ờ

qu c t , ch khi v n đ u t qu c t b t đ u di nh p n đ nh cho t ư ố ế ầ ư ố ỉ ố ế ắ ầ ậ ổ ị

vi c c ng c nhà n ủ ệ ố ướ ỏ c quan liêu-đ c tài và di chuy n nó ra kh i ể ộ

ự ồ ph m vi c a vi c c ng c ban đ u. Trong giai đ an này nó có s h i ệ ủ ủ ạ ầ ọ ố

ph c v t c đ tăng tr ng GNP và nh ng k t qu t các TNCs. ề ố ụ ộ ưở ả ừ ữ ế

Nhà n ướ c quan liêu-đ c tài có nhi u l ộ ề ợ ạ ộ i th h n và nhi u ho t đ ng ế ơ ề

h n tr ơ ướ ấ c. O’Donnell tranh lu n r ng s thành công có th ch p ự ể ằ ậ

nh n m t chính sách có ch n l c t i giai c p t ọ ọ ớ ậ ộ ấ ư ả s n dân t c. T đó ộ ừ

c quan liêu-đ c tài, t s thành l p m t b ba g m: nhà n ộ ộ ẽ ậ ồ ướ ộ ư ả b n

trong n c và t b n n c ngoài. Rõ ràng s hình thành m t b ba ướ ư ả ướ ộ ộ ự

làm phát sinh nhi u hoàn c nh ph c t p h n tr ứ ạ ề ả ơ ướ c đây, m t m t nhà ộ ặ

ng ng s tham gia c a các giai n ướ c quan liêu-đ c tài tích c c h ộ ự ưở ủ ự ứ

s n trong n c, m t khác nhà n c p t ấ ư ả ướ ặ ướ c quan liêu-đ c tài v n còn ộ ẫ

ệ yêu c u s n đ nh c a các qu c gia vì nh ng phát sinh công nghi p ầ ự ổ ữ ủ ố ị

bên trong và v n đ u t trong th i gian ban đ u. ầ ư ố ầ ờ

4. S s p đ ho c s chuy n đ i c a "nhà n c BA" ự ụ ổ ặ ự ổ ủ ể ướ

Cu i cùng,O’Donnell đ a ra hai con đ ng khác nhau ho c s p đ ư ố ườ ặ ụ ổ

ho c chuy n đ i c a nhà n c BA. ổ ủ ể ặ ướ

21

Nhóm 7

Lý thuy t phát tri n - Tr Ở ể ng th nh t ứ ế con đ ườ ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ướ ấ , r t nhi u nhà n ườ ấ ề c quan liêu-đ c tài không ộ

th v ể ượ ạ t qua nh ng khó khăn trong giai đo n ban đ u, ch ng h n ữ ẳ ầ ạ

nh nhà n c quan liêu-đ c tài c a Argentina.Năm 1968, t c hai năm ư ướ ủ ứ ộ

sau khi th c hi n thì v n đ u t ệ ự ầ ố ư qu c t ố ế đã b t đ u đ vào ầ ắ ổ

s n dân t c Acgentina. Cũng vào th i gian đó, giai c p t ờ ấ ư ả ộ ở

Acgentina đã b t đ u tr l i nh m t b ph n ph bi n. ắ ầ ở ạ ư ộ ộ ổ ế ậ

con đ , sau nh ng thành công c a nhà n c quan liêu- Ở ườ ng th hai ứ ữ ủ ướ

i chính nó và đ c tài thì đã có s c ng c quy n l c, qu c h u hóa l ố ộ ố ữ ề ự ự ủ ạ

ng h s có m t c a giai c p t s n dân t c. Trong quan đi m này, ủ ặ ủ ộ ự ấ ư ả ể ộ

O’Donnell đã ti n hành l y ý ki n gi a nhà n c BA và n n dân ữ ế ế ấ ướ ề

ch . T s thành công c a nhà n c BA, đã thi ủ ừ ự ủ ướ ế ậ ớ t l p m t b ba v i ộ ộ

nhi u u th . ế ề ư

IV. EVANS: LIÊN MINH TAY BA Ở Ữ BRAZIL TRONG NH NG

NĂM 1980

(Gi a ba bên:Nhà n ữ ướ ệ c,các công ty đa qu c gia,các doanh nghi p ố

nhân trong n b n n i đ a)) t ư c(t ướ ư ả ộ ị

1. S thay đ i nhanh chóng t tăng tr ng kinh t th n kì sang ự ổ ừ ưở ế ầ

th i kì kinh t b t n trong vòng 2 th p k Brazil ờ ế ấ ổ ậ ỉ ở

Cu i năm 1960 và đ u năm 1970,Brazil tr i qua m t n n kinh t ộ ề ầ ả ố ế

c đã tăng tr kì di u. M t lo t s n ph m trong n ạ ả ệ ẩ ộ ướ ưở ả ng vào kho ng

10%/năm, trong kho ng th i gian này, v n đ u t s n xu t hàng hóa ầ ư ả ả ấ ờ ố

đ c ng i tiêu dùng s d ng lâu dài đã tăng tr ng t l ượ ườ ử ụ ưở ở ỷ ệ

ệ 20%/năm, s n xu t xu t kh u đã tăng thêm 30%/năm, công nghi p ả ấ ấ ẩ

22

Nhóm 7

ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ộ ể

Lý thuy t phát tri n - Tr hóa đ Brazil ế c chú tr ng, giá tr tăng thêm trong hàng công nghi p ượ ườ ị ọ ệ ở

năm 1970 v t qua nh ng n c đang phát tri n khác. ượ ữ ướ ể

Tuy nhiên g n năm 1981 Brazil đã có kho ng th i gian kinh t ầ ả ờ ế

không n đ nh.Ví d ,Volkswagen Brazil ghi l ụ ổ ị ở ạ ấ ầ i nh ng t n th t đ u ổ ữ

năm 1980 và đã sa th i trên 3000 công nhân. V n đ kinh t nhanh ề ả ấ ế

chóng chuy n sang tình tr ng náo đ ng, n i lo n c a chính tr , tăng ủ ể ạ ạ ổ ộ ị

60% giá xe buýt, ng i dân c a Salvador n i gi n và phá h y 750 xe ườ ủ ủ ậ ổ

buýt đ ph n ng, sa th i 5000 công nhân, 500 công nhân trong nhà ả ứ ể ả

máy xâm l ượ c c a Merceres-benz, c a các nhà s n xu t s l ủ ấ ố ượ ng ủ ả

i c a Brazil. l n xe buýt và xe t ớ ả ủ

2. Gi i thích nguyên nhân ả

Gi i thích ra sao v vi c chuy n đ i kinh t ả ề ệ ể ổ ế không n đ nh ch ổ ị ỉ

trong hai th p k ? Theo Evans (1983), nó là k t qu c a vi c thay ả ủ ế ệ ậ ỷ

đ i b n ch t c a môi tr ổ ả ấ ủ ườ ng bên ngoài và n i b mâu thu n vào ộ ộ ẫ

cu i năm 1970. C th Evans trình bày mô hình “Liên minh tay ba” ụ ể ố

c a đ a ph ng, và làm nh c a ti u bang đa qu c gia và v n đ u t ố ủ ể ầ ư ủ ị ố ươ ư

v y cho th y các giao d ch t ậ ấ ị ừ ấ bên ngoài và n i b mâu thu n x u ộ ộ ẫ

ạ ủ h n, s phát tri n c a Brazil b ph thu c, làm cho s lãnh đ o c a ụ ơ ể ủ ự ự ộ ị

liên minh ngày càng nhi u v n đ . ề ề ấ

3. Tác đ ng c a liên minh tay ba ủ ộ

S phát tri n ph thu c và liên minh tay ba ự ụ ộ ể

23

Nhóm 7

ườ ể

Lý thuy t phát tri n - Tr ộ Đ i v i Evans (1983, p.141), ph thu c vào s phát tri n là là m t ụ ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ ộ ế ố ớ ộ ự ể

khái ni m có tính ch t mâu thu n: ệ ấ ẫ

Ý nghĩa c a s phát tri n tích lũy v n trong b i c nh phân chia lao ủ ự ố ả ể ố

có th đ đ ng, trong n i b , s m r ng c a nhi u lo i hàng hóa ộ ộ ộ ự ở ộ ủ ề ạ ể ượ c

cung c p đ a ph ng, h n n a tính linh ho t cho hàng hóa có th ấ ở ị ươ ữ ạ ơ ể

đ c cung c p trên th tr ng qu c t và và do đó ít t n th ượ ị ườ ấ ố ế ổ ươ ế ng đ n

i. h th ng th gi ệ ố ế ớ

Đ nh nghĩa theo cách này thì s phát tri n đ i l p v i s ph ớ ự ố ậ ự ể ị ụ

thu c. Tuy nhiên Evans ch ra r ng: trong Brazil, s phát tri n đã ằ ự ể ộ ỉ

đ c liên k t đ ti p t c ph thu c vào v n đ u t n c ngoài. ượ ế ể ế ụ ầ ư ướ ụ ộ ố

ạ Theo Evans đó là s hình thành m t liên minh gi a ba v n đ : ph m ộ ữ ự ề ấ

vi qu c gia, v n đ u t c a đ a ph ầ ư ủ ị ố ố ươ ỏ ủ ng và các doanh nghi p nh c a ệ

nhà n b n. c t ướ ư ả

a) Liên minh tay ba: C ba cùng có l i khi liên minh v i nhau: ả ợ ớ

ậ Trong m t ph m vi n đ nh, ba đ i tác trong m t liên minh đã nh n ố ạ ộ ổ ộ ị

th y nó cũng có l i khi tham gia các c m. Các qu c gia đã thu hút ấ ợ ụ ố

đ c các t p đoàn l n c a th tr ng Brazil ượ ị ườ ủ ậ ớ và đi u ki n thu n l ệ ậ ợ i ề

xây d ng c a nhà n c, ch ng h n nh ki m soát cho vi c đ u t ệ ầ ư ự ủ ướ ư ể ạ ẳ

nghiêm ng t v lao đ ng, tài tr khác cho các nhà đ u t ặ ề ầ ư ộ ợ ự ả ,và s b o

i s n sàng đ s n xu t n i khác. Tr l v c a nh ng ng ệ ủ ữ ườ ẵ ể ả ấ ở ơ ở ạ ớ i v i

ng có ho t đ ng a chu ng các lo i trái cây, nó cũng là m t th tr ạ ạ ộ ị ườ ư ộ ộ

l ợ ấ i nhu n. Evans ch ra r ng “TNCs có m c đ v a đ đ cung c p ứ ộ ừ ủ ể ằ ậ ỉ

24

Nhóm 7

ế ườ ể

Lý thuy t phát tri n - Tr cho toàn c u, tích lũy, tích lũy u tiên h n ộ đ a ph ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ng”. H đã chia ọ ơ ở ị ươ ư ầ

ng. thành các c ph n và qu n lý v i các đ i tác đ a ph ả ầ ố ổ ớ ị ươ

T t nhiên h ng l đ u t i t trên cùng m t đi u ki n Brazil đã đem ấ ưở ợ ừ ầ ư ề ệ ộ

i nhu n cho các TNCs. Ngoài v n đ u t c a đ a ph ng đ l i l ạ ợ ầ ư ủ ị ậ ố ươ ượ c

h ưở ấ ng trên các quy n nh : có quy n vay thêm ti n v i lãi su t th p ư ề ề ề ấ ớ

và n m đ c quy n lãi su t cho vay trên m t s v trí có l i trên th ộ ố ị ề ắ ấ ộ ợ ị

tr ng(ch ng h n nh b o hi m và ngân hàng th ườ ư ả ể ạ ẳ ươ ng m i). Tuy ạ

có th đ c b o v h n ch b TNCs nhiên m c đ mà v n đ u t ộ ầ ư ứ ố ể ượ ệ ạ ế ị ả

h u hóa c a m t s ngành c nh tranh. Evans nh n xét r ng “s t ạ ự ư ữ ộ ố ủ ậ ằ

công nghi p và các đ a ph ng tiêu h y m t s v n đ u t c a các ệ ị ươ ộ ố ố ầ ư ủ ủ

nhóm thì m c giá mà v n đ u t ch m d t đ c coi nh r t có l ầ ư ấ ứ ượ ứ ố ư ấ ợ i

nhu n”ậ

b n” các doanh nghi p đ nh Đ i v i nh ng “nhà n ữ ớ ố c t ướ ư ả ệ ị

ng nhà n c trong ba liên minh là m t lý t h ướ ướ ộ ưở ố ng, có nghĩa là v n

tích lũy các đ i tác v i v n đ u t ớ ố ầ ư ủ c a đ a ph ị ố ươ ợ ng, tăng tính h p

b n trong m t c a ng i dân đ a ph ng. pháp c a nhà n ủ c t ướ ư ắ ủ ả ườ ị ươ

Ph i h p v i các TNCs mang v công ngh n ố ợ ệ ướ ề ớ ệ c ngoài đang hi n

hành và ti p th chuyên môn. M c dù nhà n ế ặ ị ướ ộ c sau đó đã đóng m t

vai trò tích c c đ i v i vi c thúc đ y tích lũy v n đ u t . Các doanh ự ố ớ ầ ư ệ ẩ ố

nghi p nhà n ệ ướ c đã ph i chú ý đ n vi c không l m quy n khi ệ ề ế ả ạ

c a t nhân. kho ng cách có th làm đ y v n đ u t ể ầ ư ủ ư ả ầ ố

b)Liên minh tay ba v n không tránh kh i s xung đ t n i b ộ ộ ộ ỏ ự ẫ

Tuy nhiên, m c dù đôi bên cùng có l i nh ng ba liên minh v n không ặ ợ ư ẫ

tránh kh i s xung đ t n i b . M c dù các đ i tác chia s s quan ặ ộ ộ ộ ỏ ự ẻ ự ố

25

Nhóm 7

ế ườ

Lý thuy t phát tri n - Tr ể tâm trong đi u ki n kinh doanh có l ệ ề ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ i nhu n, h đã b các đ i th ậ ợ ộ ọ ố ị ủ

i nhu n. Đ u tiên ti u bang và các c nh tranh trong theo đu i các l ạ ổ ợ ể ầ ậ

nhà t ng hi u r t t t nh ng “TNCs ti p t c tìm cách ư ả b n đ a ph ị ươ ể ấ ố ế ụ ữ

đ s d ng trong ho t đ ng kinh doanh c a h b đi cam k t c a h ể ử ụ ủ ọ ỏ ế ủ ọ ạ ộ

ng”. Do đó không ph i nhà v i v n đ u t ớ ố ầ ư tích lũy c a đ a ph ủ ị ươ ả

c không mu n có TNCs đ đ t nh ng l i th qua n n kinh t n ướ ể ạ ữ ố ợ ế ề ế

Brazil.

ng đã s r ng doanh nghi p nhà n Th 2, t ứ ư ả s n đ a ph ị ươ ợ ằ ệ ướ ủ ọ c c a h

s s d ng tài chính và l ẽ ử ụ ợ ầ i th pháp lý đ l m quy n v i v n đ u ớ ố ể ạ ề ế

nhân. t t ư ư

Th 3, các TNCs bi t r ng h có nguy c b thi ứ ế ằ ơ ị ọ ệ ạ t h i to l n n u có ớ ế

b t kỳ thay đ i nào trong các quy t c c a liên minh. Do đó các TNCs ấ ắ ủ ổ

đã đ phòng th n tr ng ch nghĩa dân t c t i Brazil. ộ ạ ủ ề ậ ọ

Chính vì th , ba liên minh “không ch u h p tác”, ngày càng tr nên ế ợ ị ở

căng th ng.ẳ

c) Các y u t t o nên s tăng tr ng kinh t th n kì: ế ố ạ ự ưở ế ầ

d dàng đ Theo Evan, s hình thành c a ba liên minh, có hai y u t ủ ế ố ễ ự ể

tăng tr ng kinh t Brazil cu i năm 1960 và đ u năm 1970. Tr ưở ế ở ầ ố ướ c

tiên do ng i dân Brazil đã hi sinh m t ph n l i ích cung c p hàng ườ ầ ợ ộ ấ

hóa đ thúc đ y tăng tr ng kinh t . Trong khi tài li u ghi chép, ể ẩ ưở ế ở ệ

th c t i lao đ ng Brazil đang gi m xu ng. ự ế thu nh p c a ng ậ ủ ườ ộ ở ố Ở ả

l t vong s sinh v n tr th i đi m đó, t ể ờ ỷ ệ ử ở ẻ ơ ẫ ở ứ m c g p đôi các ấ

26

Nhóm 7

ế

Lý thuy t phát tri n - Tr ể qu c gia có cùng m t m c v n đ u t ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ ộ . Ngoài ra, s tăng tr ng kinh ườ ứ ố ầ ư ự ộ ố ưở

Brazil không bình th t ế ườ ng, t c đ tăng tr ộ ố ưở ạ ng trong tình tr ng

thanh toán n t o thu n l i cho Brazil có th vay ti n bên ngoài đ ợ ạ ậ ợ ể ề ể

có đi u ki n kinh doanh. H n th , Brazil còn là th tr ng nóng cho ị ườ ề ệ ế ơ

xu t kh u. Do đó, thu hút đ ấ ẩ ượ c các TNCs cam k t lâu dài v n đ u t ế ầ ư ố

cho s phát tri n. ự ể

d)Các y u t ế ố ạ t o nên s b t n kinh t ự ấ ổ ế chính tr : ị

Môi tr ng bên ngoài ườ

Evans quan sát th y r ng s quy thoái toàn c u (1974 – 1975) ấ ằ ự ầ

làm thay đ i xu th tăng t ng tài chính và tín d ng. ế ổ ự nhiên c a th tr ủ ị ườ ụ

ng đã thay đ i. Vì v y trong m t th i gian dài Vi c m r ng th tr ở ộ ị ườ ệ ậ ờ ộ ổ

s l c quan c a các nhà đ u t ủ ự ạ ầ ư và các dòng v n vào Brazil. ố

tr c ti p lên t i l n g p 2.5 l n so Năm 1973 lu ng v n đ u t ồ ầ ư ự ế ố ớ ớ ấ ầ

ra n c ngoài. Tuy nhiên vào 1970 thì l v i v n đ u t ớ ố ầ ư ướ ợ ầ i nhu n đ u ậ

ng c a nó. L ng l ra l n g p 2 đ n 3 l n so v i m c bình th ầ ứ ế ấ ớ ớ ườ ủ ượ ợ i

c bi u hi n b ng m t t l nhu n đ u ra này đ ầ ậ ượ ộ ỷ ệ ể ệ ằ ầ tăng c a v n đ u ủ ố

vào. Evans báo cáo r ng vai trò ngu n v n vay theo nh ng cái khác ữ ằ ồ ố

gi ng nhau. V i t c đ tăng lãi su t vào cu i năm 1970, m t t l ớ ố ộ ỷ ệ ấ ộ ố ố

c tr c ti p đã t o nên d ch v thanh tăng các ngu n v n m n đ ồ ượ ố ượ ự ụ ế ạ ị

toán n . Năm 1979 thì cái d ch v thanh toán n c tính lên t ợ ướ ụ ợ ị ớ i

95,5% c a ngu n tài chính nh n đ c. Dòng v n đ u t ra bên ngoài ủ ậ ồ ượ ầ ư ố

và d ch v thanh toán n t nhiên làm nh h ợ ự ụ ị ả ưở ế ng tr m tr ng đ n ầ ọ

viên thanh toán chi tiêu. Theo Evans v i vi c th tr ng bên ngoài ị ườ ệ ớ

không thân thi n đã làm gi m tính linh ho t trong các giao d ch và các ệ ạ ả ị

27

Nhóm 7

ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ườ ộ ể

Lý thuy t phát tri n - Tr mâu thu n gi a các thành viên khác nhau trong liên minh. Gi ế ẫ ữ ớ ạ i h n

kh năng ph n ng t ả ứ ả ớ ố i vi c gia tăng áp l c đ i v i vi c phân ph i ố ớ ự ệ ệ

th tr ng và gi i h n kh năng dùng s tăng tr ng c a n n kinh t ị ườ ớ ạ ự ả ưở ủ ề ế

nh m t gi ư ộ ả ấ i pháp đ làm căng th ng tình hình n i đ a. Vì các v n ộ ị ể ẳ

ng đ u t đ trong môi tr ề ườ ầ ư bên ngoài đã t o nên n n kinh t ạ ề ế ộ ộ n i b

i s chuy n h ng. và các v n đ chính tr d n t ề ị ẫ ớ ự ể ướ ấ

Gia tăng mâu thu n n i b . ẫ ộ ộ

Đ i m t v i tình hình môi tr ng đ u t bên ngoài không thân ặ ớ ố ườ ầ ư

thi n các bang c n nhi u h n n a s h p tác t ề ữ ự ợ ệ ầ ơ ư ố các ngu n v n qu c ồ ố

t ế ể đ hình thành vi c gia tăng xu t kh u b i các công ty con và s ấ ệ ẩ ở ự

n c ngoài. Đ t o đ c s h p tác trong xu t kh u các c p v n t ấ ố ừ ướ ể ạ ượ ự ợ ẩ ấ

ng l i các tr c p cho TNCs. Ví d năm 1980 bang c n nh ầ ượ ạ ợ ấ ụ

ấ Dowchmical đã lên k ho ch đi tiên phong trong vi c th s n xu t ử ả ế ệ ạ

Etylen và đ t đ c l i nhu n 173 tri u $ t s n ph m hoá h c đó s ạ ượ ợ ệ ậ ừ ả ẩ ọ ẽ

phát sinh t ng l ổ ượ ờ ng hàng xu t kh u 800 tri u $ cao h n so v i th i ệ ẩ ấ ơ ớ

kỳ 10 năm tr ướ c. S nh ự ượ ộ ng b này s đ a cho Dowchemical m t ẽ ư ộ

trong nh ng th l c trong s n ph m Etylen. ế ự ữ ả ẩ

ủ H n n a s ham mu n đ tăng xu t kh u, các bang này c ng ữ ự ể ấ ẩ ơ ố

c ngoài. Trong tr c gia tăng cung c p v n vay c a n ấ ố ủ ướ ố ườ ng h p đó ợ

i nhu n đã đ t đ c 2 t $ t n n công nghi p v l ề ề ợ ệ ạ ượ ậ ỷ ừ ấ Nh t và c c ậ

bang này đã nh ng b l i m t s đi u kho n c a Nh t. Các công ượ ộ ạ ộ ố ề ủ ả ậ

t các bang Brazil, ty Nh t có th mua m t s các s n ph m đi n t ộ ố ệ ử ừ ể ậ ả ẩ

và vi c xu t kh u nhôm t c bán theo giá th ệ ấ ẩ ớ i Nh t B n cũng đ ả ậ ượ ị

28

Nhóm 7

ế ể ườ ộ

Lý thuy t phát tri n - Tr tr ườ ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ ủ ư ng Brazil. Tuy nhiên, quy mô đó c a các bang này có nh ng u ữ

t đ i v i qu c t c. tiên đ c bi ặ ệ ố ớ ố ế đã ph i tác đ ng v n trong n ộ ả ố ướ

ầ Đ u năm 1970 các bang này đã h a r ng làm gi m đi c ph n ứ ằ ầ ả ổ

tài chính và các tham v ng c a các công ty, chi phí đ u t ủ ầ ư ọ ộ vào nó m t

ố ngu n chính c a vi c gia tăng theo nhu c u. Trong Công nghi p, v n ủ ệ ệ ầ ồ

ng đ c u tiên đ u tiên trong các mâu thu n c a chính đ a ph ị ươ ượ ư ủ ầ ẩ

ph .ủ

Nh ng trong su t cu i nh ng năm 1970 các bang này không gi ư ữ ố ố ữ

i h a v i vi c gia tăng l m phát phá v cán cân thanh toán, các l ờ ứ ệ ạ ớ ỡ

bang đã c t đi các công ty tham v ng và nhu c u v i dòng v n t ố ố t. ắ ầ ọ ớ

Th ng thì, các dòng v n đ a ph ng s n xu t t t, ng c chú ườ ố ị ươ ấ ố ả i đ ườ ượ

ý đ m r ng và tìm l i chính h trong các v n đ . Các nhà t ể ở ộ ạ ề ấ ọ ư ả b n

ng đã th t b i b i các bang đã không nâng đ cho h trong đ a ph ị ươ ấ ạ ở ọ ỡ

th i gian khó khăn. H ph n đ i l i chính sách c a các bang r ng các ố ạ ả ọ ờ ủ ằ

bang đã đ a u tiên các công ty TNCs nh ng chi phí không c a t ư ư ủ ư ữ

ng. b n đ a ph ị ả ươ

H n n a các bang không th nào ph t l ớ ờ ế ầ đ n bu i đ u th u. ổ ấ ữ ể ơ

Đ đ t đ ể ạ ượ ự c s nâng đ c a các n n t ỡ ủ ề ư ả b n đ a ph ị ươ ng là r t quan ấ

tr ng đ i v i các bang đ duy trì tính h p pháp c a nó. M t khác, nó ố ớ ủ ể ặ ợ ọ

cũng đ i m t v i các v n đ xu t hi n trong b n thân c a chính nó ấ ặ ớ ủ ệ ề ấ ả ố

đó là quy n l ề ợ i chung c a qu c gia. ủ ố

L i ích t ng quát c a qu c gia. ủ ố ổ ợ

i bán n c cho quy n l Ngoài ra n u b bu c t ế ộ ộ ị ướ ề ợ ố i ngo i qu c ạ

thì các bang khó có th nh đ c s giúp đ c a quân đ i. Th ờ ượ ự ỡ ủ ể ộ ườ ng

29

Nhóm 7

ế ườ ộ ể

Lý thuy t phát tri n - Tr ấ thì các bang không th cho phép th u nhi m qu c gia tr nên x u ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ ệ ư ỷ ể ố ở

h n ngo i tr m t th i đi m nh t đ nh. ơ ạ ừ ộ ấ ị ể ờ

M t khác n u các bang chuy n vài l ế ể ặ ợ ơ i ích qu c gia nhi u h n ề ố

nó có th gây nguy hi m đ n các công ty con, đ n các TNCs. Các ể ể ế ế

công ty TNCs có th nghi ng t ng lai đ u t vào Brazil, có th ờ ươ ể ầ ư ể

hoãn l i k ho ch c a h trong t ng lai đ u t và làm gi m đi s ạ ế ủ ọ ạ ươ ầ ư ả ự

c g ng m r ng xu t kh u. N u đi u này x y ra thì n n kinh t ế ố ắ ở ộ ề ề ấ ả ẩ ế

chính tr suy thoái. Khi không có hàng t ị ỷ $ trong v n vay và th ố ị

tr ng qu c t , s tăng tr ng l ườ ố ế ự ưở ợ i nhu n này s ch a đ ng s liên ẽ ứ ự ự ậ

k t gi ế ữ liên minh v i nhau s là quá kh . ứ ẽ ớ

Trong nh ng l ữ ờ ạ i tuyên b c a Evans (1983, P.158), tình tr ng ố ủ

khó x tr ử ướ ữ c m t Brazil là đi u này: Không th “d n thân vào nh ng ể ấ ề ắ

ề ữ chính sách dân t c ch nghĩa mà xu t hi n đ có đ nh ki n v nh ng ủ ể ế ệ ấ ộ ị

ng thông l ợ i nhu n c a TNCs. Tuy th ch đ này c n gây n t ế ế ộ ấ ượ ủ ậ ầ

qua u nhi m th dân t c ch nghĩa c a nó đ c i thi n nh ng quan ể ả ư ủ ủ ữ ệ ệ ộ ỷ

s n trong n c. “Trong m t tình tr ng khó x h (c a) nó v i t ệ ủ ớ ư ả ướ ạ ộ ử

nh v y, cái gì là nh ng l a ch n c a Brazil? ọ ủ ư ậ ự ữ

Đ u tiên, nhà n ầ ướ c đã c g ng đ có th tr c p l ể ể ợ ấ ợ ố ắ i nhu n cho ậ

s n trong n c và t s n TNC, và trong m t gi c hai là t ả ư ả ướ ư ả ộ ớ ạ i h n

đi u này đã đ c nhà n t c các vùng. Tuy nhiên, ề ượ ướ c th c hi n cho t ệ ự ấ ả

Evans nh n xét r ng vi c này là r t t n kém. V n đ u t h ng năm ấ ố ầ ư ằ ệ ằ ậ ố

cho các đ a ph ng đem l ị ươ ạ ế ị i k t qu không nh mong đ i, và đ a ư ả ợ

ph ng có th s d ng v n nhà n c h tr nh m t ph ươ ể ử ụ ố ướ ư ộ ỗ ợ ươ ệ ng ti n

cá nhân có hi u qu h n là các doanh nghi p. Ngoài ra, th c hi n các ả ơ ự ệ ệ ệ

30

Nhóm 7

ườ

c bi Lý thuy t phát tri n - Tr ế k ho ch kinh t ế ể khó khăn đ ế ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ t đ n nh là m t c ch đ ế ế ộ ơ ộ ư ượ ạ ế ể

ch ng l m phát. ạ ố

c chuy n sang đ u t v n cho các doanh Th hai, nhà n ứ ướ ầ ư ố ể

nghi p nhà n c và bán các doanh nghi p cho khu v c t nhân. ệ ướ ự ư ệ

Không nh ng th vi c t nhân hóa đã thu hút đ c v n đ u t ế ệ ư ữ ượ ầ ư ủ c a ố

ng và qu c t mà không yêu c u ph i tiêu t n ngu n tài đ a ph ị ươ ố ế ả ầ ố ồ

nguyên trên lãnh th . Tuy nhiên theo Evans thì t h u hoá không là ổ ư ữ

i pháp t t. S suy y u c a các doanh nghi p nhà n m t gi ộ ả ố ủ ự ệ ế ướ ẽ c s

giai c p t làm gi m kh năng h tr ả ỗ ợ ả ấ ư ả s n đ a ph ị ươ ng, gi m kh ả ả

năng thu hút v n đ u t c a qu c t ầ ư ủ . ố ế ố

ư Th ba, tr ng thái có th áp đ t xúc ti n trên ph n l n dân c , ặ ầ ớ ứ ế ể ạ

nh v y cung c p thêm đi u ki n lao đ ng thu n l i h n cho tích ư ậ ậ ợ ơ ệ ề ấ ộ

lu v n. M t l n n a, Evans không nghĩ r ng gi i pháp này có th ộ ầ ỹ ố ữ ằ ả ể

kh thi. T cu i nh ng năm 1970, có phe đ i l p đã ho t đ ng t ạ ộ ố ậ ữ ừ ả ố ừ

giai c p công nhân không ch , v i h n n a tri u ng ế ớ ơ ử ệ ấ ườ ộ i lao đ ng

tham gia làn sóng đình công. Trong th c t , hi n nay môi tr ự ế ệ ườ ng

chính tr trong nh ng năm 1980 đã đ a đ n m t h ng ti n b phân ư ế ộ ướ ữ ị ế ộ

ph i l i thu nh p cho dân s Brazill. ố ạ ậ ố

Cu i cùng, Evans tranh lu n r ng nhà n ậ ằ ố ướ ọ c có ít s l a ch n ự ự

trong th i kỳ có s tăng tr ng kỳ l . Do đó, Evans đ a ra vài k ch ự ờ ưở ạ ư ị

ng lai c a liên minh b ba. b n đ i v i t ả ố ớ ươ ủ ộ

4. Tri n v ng trong t ng lai ể ọ ươ

M t k ch b n bi quan là s suy gi m trong dòng v n đ u t ự ộ ị ầ ư ủ c a ả ả ố

các nhà đ u t tr c ti p t n c ngoài, các doanh nghi p t nhân ầ ư ự ế ừ ướ ệ ư

31

Nhóm 7

Lý thuy t phát tri n - Tr c tr trong n nên ch a s n sàng đ m o hi m đ u t ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ầ ư ể ạ ườ ư ẵ ế ướ ộ ể ở ả trong s n

xu t, các doanh nghi p nhà n ệ ấ ướ c b suy y u b i l m phát và ch ở ạ ế ị ươ ng

trình t trên th ư nhân hoá, và v i ch đ b o h trong n n kinh t ế ộ ả ề ớ ộ ế ế

gi i, n n kinh t ớ ề ế ị ẽ ế Brazill d b s p đ . Các công dân chính tr s ti n ễ ị ụ ổ

ệ đ n quy n h n ch vào đúng lúc mà b t bu c ph i đ ng ý v i vi c ế ả ồ ề ạ ắ ộ ớ ỉ

ch u trách nhi m v i vi c gây n t ng c a các chính sách c a IMF. ấ ượ ệ ệ ớ ị ủ ủ

K ch b n l c quan: Nh ng khó khăn hi n nay s đ y Brazill ả ạ ẽ ẩ ữ ệ ị

ng t i mô hình “phân ph i l i trong tăng tr h ướ ớ ố ạ ưở ng kinh t ” – Nhà ế

c đ u t vào các d ch v công c ng, ti n l ng c b n thành n ướ ầ ư ề ươ ụ ộ ị ơ ả ở

ph n kinh t nhân. K ch b n này cu n hút b i quan đi m b o v ầ t ế ư ể ả ả ố ở ị ệ

c c s công b ng nh ng Evans tranh lu n r ng nó s không đ ự ư ẽ ằ ằ ậ ượ ả

doanh nghi p t nhân trong n ệ ư ướ c và công ty đa qu c gia b ng lòng. ố ằ

t K ch b n c a tôn giáo kh i huy n: ch ra r ng nh ng t ả ả ủ ữ ề ằ ỉ ị ư ưở ng

ị ộ đ u tranh bè phái c a quân đ i s có hi u l c kích thích chính tr m t ấ ệ ự ộ ẽ ủ

cách ph bi n h n n a. Nó s làm ch m d t quá trình b u c cho ổ ế ứ ữ ử ẽ ầ ấ ơ

ch c t ng th ng. M c đích c a nó là duy trì s t n t ự ồ ạ ủ ổ ứ ch c i c a t ứ ổ ụ ủ ố

t và nó chính quy n quân đ i v i nh ng đ c quy n, đ c ân c n thi ữ ộ ớ ề ề ầ ặ ặ ế

cũng s không có l i cam k t cho s tăng tr ng kinh t ẽ ờ ự ế ưở ế nh tình ư

hình quân đ i năm 1964. Evans tin r ng k ch b n này cũng có kh ả ằ ộ ị ả

năng th t b i cao, đ a ra căn c th c t và m t ph n gi i pháp mà ứ ự ế ấ ạ ư ầ ộ ả

có đ c tr ng nh ch đ quân s Brazil tr c đó. ư ế ộ ự ở ư ặ ướ

V y, cu i cùng, k ch b n kh dĩ nh t mà Evans nh n th y là: ả ậ ậ ấ ả ấ ố ị

t qua” nh ng khó khăn hi n t i d a vào s linh “l n ng p đ v ụ ể ượ ặ ệ ạ ự ự ữ

32

Nhóm 7

ế ộ

Lý thuy t phát tri n - Tr ể ho t và cách th c không d đoán đ ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ề c đ đ i phó v i nh ng đi u ớ ườ ự ể ố ượ ứ ữ ạ

ki n khó l ng bên ngoài cũng nh nh ng mâu thu n bên trong. ệ ườ ở ư ữ ẫ

V. GOLD: S PHÁT TRI N NĂNG Đ NG ĐÀI LOAN Ộ Ự Ể Ở

1. Giai đo n ph thu c c đi n (tr c 1950) ộ ổ ể ụ ạ ướ

a) Ch đ th c dân Nh t B n: ế ộ ự ậ ả

Nh t B n đánh th ng Trung Qu c và quay l ắ ả ậ ố ạ ị i Đài Loan, thu c đ a ộ

ậ đ u tiên c a mình. Cũng nh chính ph c a các thu c đ a khác: Nh t ầ ộ ị ủ ủ ủ ư

b n v i Đài Loan. B n kh c ghi m t m t c u trúc c a ch nghĩa t ộ ấ ủ ủ ả ắ ộ ư ả ớ

1)Kinh t nghiêng v s n xu t hai m t hàng: g o và đ ế ề ả ấ ạ ặ ườ ầ ng, ph n

c xu t kh u t l n đ ớ ượ ẩ ớ ấ i Nh t. ậ

2)Đài Loan nh p kh u t li u s n xu t t ẩ ư ệ ả ấ ừ ậ Nh t. ậ

đ c quy n s n xu t và tài chính. H dùng các quy ch 3)Nh t gi ậ ữ ộ ề ấ ả ọ ế

ngăn c n s tham gia c a ng i Đài Loan trong m i lĩnh v c. ả ự ủ ườ ự ọ

4)Dân c không đ ư ượ c tham gia chính tr . ị

Tuy v y năm 1986, Nh t t o ra m t môi tr ng đ u t t t i Đài ậ ạ ậ ộ ườ t ầ ư ố ạ

Loan. T vi c giám sát thi hành an ninh tr t t , bi n pháp v ti n t ừ ệ ậ ự ề ề ệ , ệ

i v tài s n cá nhân đ n xây d ng c s h t ng, đ m b o quy n l ả ề ợ ề ơ ở ạ ầ ự ế ả ả

huy đ ng tài nguyên thiên nhiên, tăng năng su t nông nghi p, tăng ệ ấ ộ

v n đ u t ố ầ ư phát tri n con ng ể ườ ụ ữ i, giáo d c, vi c làm cho ph n . ụ ệ

Nh v y quan h c a Đài Loan v i Nh t B n là quan h c a s ph ớ ệ ủ ự ụ ậ ả ư ậ ệ ủ

thu c.ộ

i ch đ T ng Gi b) Thu c đ a c a TQ d ộ ị ủ ướ ế ộ ưở ớ i Th ch ạ

33

Nhóm 7

ế ộ ể

i th hai Đài ng phái s ph thu c m i Lý thuy t phát tri n - Tr ự ụ ườ ớ Sau khi Nh t B n th t b i trong chi n tranh th gi ế ớ ế ấ ạ ậ ả ứ

ữ Loan và Trung Qu c thoát kh i s cai tr c a Nh t B n. Cu i nh ng ỏ ự ị ủ ả ậ ố ố

năm 1940 Trung Qu c l c đ a v i s th ng tr c a T ng Gi ớ ự ố ố ụ ị ủ ị ưở ớ i

Th ch đã ch ng l i c ng s n. Năm 1986, chính ph ạ ố ạ i nh ng ng ữ ườ ộ ả ủ

Đài Loan sung công nh ng tài s n c a k thù, tháo d nh ng nhà ả ữ ữ ủ ẻ ỡ

máy và cung c p t i Trung Qu c nhi u ngu n nguyên li u. “Tình ấ ớ ề ệ ồ ố

tr ng vô k lu t, s m c nát, c p bóc, l m phát, b nh t ự ụ ỷ ậ ạ ướ ệ ạ ậ ủ t”c a

chính ph T ng Gi i Th ch. Đáp l i s kháng ngh c a ng i Đài ủ ưở ớ ạ ạ ự ị ủ ườ

Loan vào ngày 28 tháng 2 năm 1947 T ng Gi i Th ch đã gi ưở ớ ạ ế ơ t h n

10000 ng i. ườ

2. Giai đo n phát tri n ph thu c (1950-1970) ụ ộ ể ạ

a)1950s: T ng Gi ưở ớ ự i Th ch t n n sang Đài Loan và xây d ng ị ạ ạ

đ c l p v i TQ d i s b o tr c a M - Nhà n c BA: ộ ậ ớ ướ ự ả ợ ủ ỹ ướ

Năm 1950, Đài Loan ch ng t ứ b ỏ ướ c ngo t trong l ch s c a mình. ị ử ủ ặ

Sau khi Đ ng c ng s n Trung Qu c đánh th ng T ng Gi ả ả ắ ộ ố ưở ớ ạ i Th ch

trong l c đ a, Quân đ i đã n náu t i Đài Loan. Năm 1945 Đài Loan ụ ị ẩ ộ ạ

có kho ng sáu tri u ng ệ ả ườ ổ i sau đó, chi n tranh Đ i Hàn b t đ u, t ng ắ ầ ế ạ

th ng Truman đ o ng c chính sách đi theo h ng Gi ả ố ượ ướ ng c a T ủ ưở ớ i

Th ch và phái h m đ i th b y vào eo bi n Đài Loan b o v cho ứ ả ệ ể ạ ạ ả ợ

T ng Gi ưở ớ ế i Th ch. S ki n này đánh d u s b t đ u c a chi n ự ắ ầ ự ệ ủ ạ ấ

tranh l nh. Đài Loan tr thành đ t n c “Trung Qu c t do” và là ạ ở ấ ướ ố ự

m t thành viên c a h p ch ng qu c Hoa Kỳ. V i quân đ i và s ủ ủ ợ ớ ộ ố ộ ự

ng Gi giúp đ c a M , T ỡ ủ ỹ ưở ớ ế i Th ch nhanh chóng thay đ i m t chi n ạ ộ ổ

l ượ c m i và c i cách kinh t ả ớ ế ộ chính tr . O’Donell g i là tr ng thái đ c ạ ọ ị

34

Nhóm 7

ế ườ ộ ể

Lý thuy t phát tri n - Tr đoán quan liêu trong năm 1960. Phe đ ng này m r ng vào các t ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ ở ộ ả ổ

ch c dân s nh tr ng h c, doanh nghi p. T ng Gi ự ư ườ ứ ệ ọ ưở ớ i Th ch thi ạ ế t

i b t đ ng ý l p s an toàn quân đ i và công khai thanh toán ng ậ ự ộ ườ ấ ồ

ki n. Sau đó nhanh chóng c i cách ru ng đ t, đ t đ c giao cho ấ ượ ế ả ấ ộ

nh ng ng i ch đ t đ ữ ườ i tr ng tr t nh . Ng ọ ồ ỏ ườ ủ ấ ượ ầ c 70% và c ph n ổ

trong xí nghi p qu c doanh. Ch ệ ố ươ ẩ ng trình c i cách ti p theo là đ y ế ả

m nh công nghi p hóa. T ng Gi ệ ạ ưở ớ i Th ch th ng tr đa s các ngành ị ạ ố ố

ệ công nghi p, s p đ t nh ng bi n pháp nh qu cho vay công nghi p ữ ư ệ ệ ắ ặ ỹ

nh , đ y m nh đ u t c a t nhân trong nh ng ngành then ch t và ỏ ẩ ầ ư ủ ư ạ ữ ố

ng n n kinh t Đài Loan v phía t b n. h ướ ề ế ề ư ả

b)1960s: T do hoá và qu c t (ELI) ố ế ự hoá n n kinh t ề ế

Tuy nhiên, năm 1960 n n kinh t Đài Loan chuy n theo m t h ề ế ộ ướ ng ể

khác vì th tr ng trong n ị ườ ướ ứ c quá nh và M có d đ nh ch m d t ự ị ấ ỏ ỹ

s giúp đ . Trong giai đo n này kinh t ự ạ ỡ ế ễ ụ ổ Đài Loan v n còn d s p đ . ẫ

Gi ng nh tình tr ng c a các n c M la tinh, Đài Loan thi u t ư ủ ạ ố ướ ế ư ỹ

, h i nh p toàn c u, th tr ng qu c t b n, thi u ngo i t ế ả ạ ệ ộ ị ườ ậ ầ ố ế ế ụ , thi u h t

lao đ ng cho vi c s n xu t hàng hóa. ệ ả ấ ộ

D a trên s phân tích s n có, T ng Gi i Th ch m r ng t do và ư ự ẵ ưở ớ ở ộ ạ ự

qu c t hóa kinh t . N i l ng qu n lý th ố ế ế ớ ỏ ả ươ ệ ng m i và công nghi p, ạ

ầ xu t kh u và đánh thu các s n ph m nh p kh u, khuy n khích đ u ả ế ế ấ ẩ ả ậ ẩ

t n ư ướ c ngoài. Trong th i ng n, chi n l ờ ế ượ ắ ấ c công nghi p hóa l y ệ

xu t kh u làm ch y u đã đ c ch p nh n. ủ ế ấ ẩ ượ ấ ậ

Năm 1986 ngành công nghi p hàng đ u, d t may, s n xu t hàng ệ ệ ầ ả ấ

i h p đ ng c a ng i mua n c ngoài. Đ ng l c h c, đi n t d ướ ợ ủ ồ ườ ướ ệ ử ự ộ ọ

35

Nhóm 7

ể ườ ộ

c công ngh n c ngoài và t o ra hàng hóa tiêu dùng trong Lý thuy t phát tri n - Tr b t ch ắ ế ướ ệ ướ ng phái s ph thu c m i ự ụ ớ ạ

c. Nh v y c h i đ u t và vi c làm cùng v i s l u thông n ướ ơ ộ ầ ư ư ậ ớ ự ư ệ

nhanh đã t o s phát tri n v ng vàng c a Đài Loan. ể ữ ạ ự ủ

3. Giai đo n ph thu c năng đ ng (Sau 1970) ụ ộ ộ ạ

Đ u năm 1971 Đài Loan ch ng l ầ ố ạ ự ệ i s ti p c n c a Nh t trên hòn ủ ậ ậ

đ o Sensaku d n t ả ẫ ớ ự ự i s bùng n các ho t đ ng chính tr trên khu v c ạ ộ ổ ị

tr ườ ng đ i h c, cao đ ng. Trung Qu c đ ẳ ạ ọ ố ượ ố c m i vào liên hi p qu c ệ ờ

ở ổ trong khi Đài Loan xin rút ra. T t c Đài Loan b ch n đ ng b i t ng ấ ả ị ấ ộ

th ng Nicson t i thăm Trung Qu c và d u hi u c a thông cáo ố ớ ủ ệ ấ ố

Th ng H i năm 1972. Nh ng tri th c ượ ứ ở ữ ả ắ Đài Loan phê bình gay g t

ng Gi s cai tr đ c đoán c a T ự ị ộ ủ ưở ớ i Th ch và đòi h i nh ng c i cách ỏ ữ ả ạ

đ k t thúc quân lu t, b o v nhân quy n,… ể ế ệ ề ậ ả

S t n th ng v n có trong t t c trong các chi n l ự ổ ươ ố ấ ả ế ượ ẩ c xu t kh u ấ

d ườ ng nh xu t hi n cùng m t lúc. Nh ng thành viên th ộ ư ữ ệ ấ ươ ạ ng m i

c a Đài Loan đã ch ng l ủ ố ạ ộ i vi c xu t kh u. Vi c làm, nhu c u cu c ệ ệ ầ ẩ ấ

ng, ti n hoa h ng còn th p. C s h s ng đang tăng d n, ti n l ố ề ươ ầ ơ ở ạ ề ấ ồ

i th i t th i đ i c a Nh t B n, đã kéo dài kh t ng h u h t đã l ầ ế ầ ỗ ờ ừ ờ ạ ủ ả ậ ả

xa. M t tr c c a n n kinh t năng ti p thu ế ở ặ ướ ủ ề ế ề ự ắ cũng có nhi u s r c

r i. Vào năm 1986, n n kinh t ố ề ế ủ Đài Loan đã tr thành n n nhân c a ạ ở

s thành công c a chính nó. Các n ủ ự ướ ớ ự ỗ ự c đang phát tri n v i s n l c ể

còn th p nh ng ngu n tài nguyên phong phú h n đã b t đ u đ ắ ầ ữ ấ ơ ồ ượ c

mài dũa trong nh ng khu ch ợ ở ữ ầ Đài Loan. Cu c kh ng ho ng d u ủ ả ộ

m năm 1975 đã làm t n th ng tr m tr ng n n kinh t ổ ỏ ươ ề ầ ọ ế ế ớ th gi i.

Đ i l p l i nhà n c c a chính quy n T ng Gi i Th ch đã đáp l ố ậ ạ ướ ủ ề ưở ớ ạ ạ i

36

Nhóm 7

ế ộ ể

Lý thuy t phát tri n - Tr v n đ kinh t ề ấ ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ộ và v n đ liên quan đ n chính tr . Năm 1986, đ ng ườ ề ế ế ấ ị

, kh năng xã h i, s l c c a s ph thu c là s đánh giá n n kinh t ự ủ ự ụ ự ề ộ ế ộ ự ả

liên k t gi a các qu c gia trên th gi i. ế ớ ữ ế ố

c công nghi p hóa sâu – nâng c p trang KTM đ c m t chi n l ề ử ộ ế ượ ệ ấ

thi ế ị t b công nghi p. T 1978 – 1981, nhà n ừ ệ ướ ạ c ban hành k ho ch ế

ề sáu năm, nh n m nh s xây d ng và phát tri n b n v ng c a n n ự ự ủ ữ ể ề ấ ạ

công nghi p.ệ

c Đài Loan m con đ ng chi n l Nh ng năm đ u 1980 nhà n ầ ữ ướ ở ườ ế ượ c:

khoa h c, k thu t hi n đ i hóa n n công nghi p nh đi n t ư ệ ử ệ ề ệ ạ ậ ọ ỹ ễ , vi n

thông, rô b t. Nhà n c còn thi ố ướ ế ậ ệ t l p nhi u lo i hình công nghi p, ề ạ

n n t ng khoa h c khu công nghi p ề ả ệ ở ọ ọ Hsin-chu, phát tri n khoa h c ể

t là công ngh thông tin. k thu t đ c bi ỹ ậ ặ ệ ệ

Trong th c t , năm 1986 nh s tranh cãi và đ n năm 1980 Đài Loan ự ế ờ ự ế

đã thoát kh i v n đ d ỏ ề ướ ự ư ọ i s phát tri n. Không gi ng nh h c ể ấ ố

thuy t v s ph thu c c đi n, các n c ph ng Tây ( châu Âu) ế ề ự ổ ể ụ ộ ướ ươ

phát tri n nh sáng t o ra ch nghĩa đ qu c. Năm 1986 ph ủ ư ể ế ạ ố ươ ng

pháp nghiên c u phát tri n là s d ng đ ng l c h c c a s ph ử ụ ứ ủ ự ự ể ộ ọ ụ

thu c.ộ

VI. S C M NH C A CÁC NGHIÊN C U TR NG PHÁI S Ứ Ứ Ủ Ạ ƯỜ Ự

PH THU C M I Ớ Ộ Ụ

ậ B i c nh c a s ph thu c m i đã gi m b t m t s đi u th a nh n ủ ự ụ ộ ố ề ố ả ừ ả ớ ớ ộ

ng phái s ph thu c c đi n. S ph thu c y gi ng nh c a tr ủ ườ ộ ổ ể ộ ấ ụ ụ ự ự ố ư

37

Nhóm 7

ế ộ ể

ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ bên ngoài và n n kinh t Lý thuy t phát tri n - Tr m t cái nhìn đa chi u, nh ng cái đ n t ề ườ ữ ế ừ ề ộ ế

qu c gia đ c chia ra d i s phát tri n. ố ượ ướ ự ể

1. Nghiên c u l ch s ứ ị ử

S ph thu c m i đã thu hút s chú ý t ự ự ụ ớ ộ ớ ị ộ i l ch s c a s ph thu c ử ủ ự ụ

ạ h n là s ph thu c c đi n. Ví d , Cardoso đ cao nh ng ho t ơ ổ ể ự ụ ữ ụ ề ộ

đ ng m i c a ch đ quân c nh hi n hành Brazil năm 1964. ả ộ ế ộ ủ ệ ớ

O’Donnell th hi n tình tr ng kh n c p c a b máy hành chính và ẩ ể ệ ủ ạ ấ ộ

thu c vào l ch s , thành công c a quân nhà c m quy n nh s l ề ư ự ệ ầ ủ ử ộ ị

i phân c nh – b máy hành chính vào nh ng năm đ u 1960. Evans l ả ữ ầ ộ ạ

tích s liên minh b c l nh ng cái thay đ i có th nhìn th y đ ộ ộ ở ự ữ ể ấ ổ ượ c

ng, ch i b s phát tri n c a các qu c gia nh h c a môi tr ủ ườ ố ỏ ự ủ ể ả ố ưở ng

đ n s phát tri n c a Brazil trong nh ng năm 1980. ế ự ể ủ ữ

Th hi n s bi n đ i l ch s c a Đài Loan t ổ ị ể ệ ự ế ử ủ ừ ự ộ ổ ể s ph thu c c đi n ụ

đ n s ph thu c c a s phát tri n và sau đó là s bi n đ i sau cùng ể ế ự ụ ộ ủ ự ự ế ổ

đ ng l c c a s ph thu c. ự ủ ự ụ ộ ộ

2. T p trung vào các ho t đ ng bên trong và có tính chính tr - xã ạ ộ ậ ị

h iộ

S t p trung vào bên trong và nh ng ho t đ ng thu c qu n lý nhà ữ ạ ộ ự ậ ả ộ

c: t quan đi m c a nghiên c u s ph thu c m i, các qu c gia n ướ ừ ứ ự ủ ụ ể ộ ố ớ

i th ba là không còn nh n th c nh m t qu c gia ph th gi ở ế ớ ư ộ ứ ứ ậ ố ụ

thu c các n c phát tri n khác, nh ng là m t c u n i trung gian tích ộ ướ ộ ầ ư ể ố

c c đ cùng b t tay làm vi c v i doanh nghi p trong n ệ ự ể ệ ắ ớ ướ ố c và qu c

. Ngoài ra, nh ng cu c đ u tranh chính tr gi a các qu c gia, các t ế ị ữ ữ ấ ố ộ

38

Nhóm 7

ế ể ộ

ườ c và qu c t Lý thuy t phát tri n - Tr doanh nghi p trong n ướ ệ ng phái s ph thu c m i ớ ự ụ ổ đã hình thành s thay đ i ố ế ự

nh ng tình hu ng c a s ph thu c. ủ ự ụ ữ ố ộ

Theo Cardoso và O’Donnell ch ra thành công quân s ự ở ỉ ố Brazil cu i

nh ng năm 1960 trong vi c thi t l p liên minh tay ba t o nhi u phí ữ ệ ế ậ ề ạ

t n trong nhi u lĩnh v c ph bi n, trong khi Evans vi ổ ổ ế ự ề ế ề ự ố t v s gi ng

c xây d ng v i s liên minh khác c a n n kinh t nhau c a các n ủ ướ ủ ề ớ ự ự ế

không đáng tin c y. Đ i chi u v i Brazil đáp l ố ế ậ ớ ạ ự ủ i s quan sát là kh ng

c có t Đài Loan và s kh ng ho ng kinh ho ng c a nhà n ủ ả ướ ch c ổ ứ ở ủ ự ả

ng th gi i d b t n th ng. t ế (kh ng ho ng d u m ) nên th tr ầ ị ườ ủ ả ỏ ế ớ ễ ị ổ ươ

3. Phát tri n trong s ph thu c ộ ự ụ ể

S ph thu c và phát tri n: cái đ c thù riêng bi t c a nghiên c u s ụ ự ể ặ ộ ệ ủ ứ ự

ph thu c là t nguy n th a nh n s t n t i c a hai mâu thu n: S ụ ộ ự ậ ự ồ ạ ủ ừ ệ ẫ ự

ph thu c và phát tri n, không ch v i Cardoso, O’Donnell và Evans ỉ ớ ụ ể ộ

đã gi i thích s thành công c a n n kinh t ả ự ủ ề ế ữ Brazil vào cu i nh ng ố

năm 1960. Nh ng h n c là s phát tri n th n kỳ nh m t gi c m ư ộ ự ư ể ả ấ ầ ơ ơ

c a Đài Loan trong s tham v n c a lý thuy t s ph thu c. ủ ế ự ụ ấ ủ ự ộ

Và t ng nh ch ra r ng nghiên c u s ph thu c m i tinh t c d ấ ả ườ ứ ự ụ ư ằ ớ ộ ỉ

t ế ơ h n nghiên c u s ph thu c c đi n. Do đó s ph thu c m i có ộ ổ ể ứ ự ụ ự ụ ộ ớ

tính hoàn h o h n nên đ ả ơ ượ c ti p t c phát tri n trong nh ng năm ể ế ụ ữ

1990 các n c th gi ở ướ ế ớ i th ba. ứ

39

Nhóm 7