
GS.TS Võ Thanh Thu Chuy n giá trong ho t đ ng đ u t qu cể ạ ộ ầ ư ố
t ế
M C L CỤ Ụ
M C L CỤ Ụ .................................................................................................................... 1
\\ ..................................................................................................................................... 1
CH NG I: CHUY N GIÁ TRONG HO T Đ NG Đ U T QU C TƯƠ Ể Ạ Ộ Ầ Ư Ố Ế .......... 1
\\
CH NG I: CHUY N GIÁ TRONG HO T Đ NG Đ U T QU C TƯƠ Ể Ạ Ộ Ầ Ư Ố Ế
1. Khái ni m, b n ch t c a chuy n giá trong h at đ ng ĐTQT ệ ả ấ ủ ể ọ ộ
1.1. Khái ni mệ
Chuy n giá là vi c th c hi n ể ệ ự ệ chính sách giá đ i v i ố ớ s n ph m (ả ẩ hàng hóa, d ch vị)ụ
đ c chuy n d ch gi a ượ ể ị ữ các bên có quan h liên k tệ ế không theo giá giao d ch thôngị
th ng trên th tr ng (giá th tr ng), nh m t i thi u hoá t ng s thu ph i n pườ ị ườ ị ườ ằ ố ể ổ ố ế ả ộ
c a doanh nghi p trên toàn c u (Thông t 66/TT-BTC ngày 22/04/2010 c a B Tàiủ ệ ầ ư ủ ộ
chính)
M t s khái ni m khác:ộ ố ệ
Chuy n giá là m t ho t đ ng mang tính ch t ch quan, c ý c a các t p đoànể ộ ạ ộ ấ ủ ố ủ ậ
đa qu c gia nh m t i thi u hóa s thu ph i n p b ng cách đ nh giá mua s n ph m,ố ằ ố ể ố ế ả ộ ằ ị ả ẩ
nguyên v t li u.. gi a các công ty trong cùng 1 t p đoàn, không theo giá th tr ngậ ệ ữ ậ ị ườ
nh m thu đ c l i nhu n cao nh t (Võ ThanhThu & Ngô Th Ng c Huy n (2011),ằ ượ ợ ậ ấ ị ọ ề
K Thu t Đ u T Tr c Ti p N c Ngoàiỹ ậ ầ ư ự ế ướ )
Đ c đi m c a Chuy n giá:ặ ể ủ ể
•Giá c mua bán gi a các công ty con c a m t t p đoàn, và giá c c a s nả ữ ủ ộ ậ ả ủ ả
ph m t p đoàn đó không đ c quy t đ nh b i th tr ng mà do các nhà qu n lý c aẩ ậ ượ ế ị ở ị ườ ả ủ
MNC đ ra.ề
•Các công ty chuy n giá v i nhau có quan h c ng sinh đ c bi t v quy n l iể ớ ệ ộ ặ ệ ề ề ợ
và t ch c.ổ ứ
•Đ nh giá chuy n giao là vi c s d ng ph ng pháp đ xác đ nh giá c chuy nị ể ệ ử ụ ươ ể ị ả ể
giao n i b c a các MNCsộ ộ ủ
K20_Th ng m i_Nhóm 3ươ ạ Trang 1

GS.TS Võ Thanh Thu Chuy n giá trong ho t đ ng đ u t qu cể ạ ộ ầ ư ố
t ế
1.2. Vì sao có s chuy n giáự ể
a. Nguyên nhân khách quan:
- Toàn c u hóa đang trong quá trình phát tri n m nh m , gây s c ép đ n cácầ ể ạ ẽ ứ ế
n c ph i m c a n n kinh t đ dòng ch y c a hàng hóa và v n đ u t đ c t doướ ả ở ử ề ế ể ả ủ ố ầ ư ượ ự
l u thông thu n l i, đi u này làm cho các công ty đa qu c gia d dàng h n trong vi cư ậ ợ ề ố ễ ơ ệ
xây d ng các công ty con n c ngoài, đây là m t đi u ki n quan tr ng đ các MNCự ở ướ ộ ề ệ ọ ể
th c hi n “chuy n giá”.ự ệ ể
- T n t i s khác nhau v chính sách thu c a các qu c gia là đi u không tránhồ ạ ự ề ế ủ ố ề
kh i do chính sách kinh t - xã h i c a h không th đ ng nh t, cũng nh s hi nỏ ế ộ ủ ọ ể ồ ấ ư ự ệ
h u c a các quy đ nh u đãi thu là đi u t t y u. Vì v y, chênh l ch m c đ đi uữ ủ ị ư ế ề ấ ế ậ ệ ứ ộ ề
ti t thu gi a các qu c gia hoàn toàn có th x y ra và d a vào s khác bi t này màế ế ữ ố ể ả ự ự ệ
các công ty đa qu c gia xây d ng chi n l c “chuy n giá”.ố ự ế ượ ể
Ví D : ụ
+ Singapore đã h thu su t thu TNDN t 20% xu ng còn 19%, Philippinạ ế ấ ế ừ ố
gi m t 35% xu ng 30%. G n đây nh t, Trung Qu c đã gi m thu t 33% xu ngả ừ ố ầ ấ ố ả ế ừ ố
còn 25% đ nâng cao s c c nh tranh c a n n kinh t và thu hút đ u t n c ngoàiể ứ ạ ủ ề ế ầ ư ướ .
+ "Thiên đ ng thu ", bao g m Liechtenstein, Monaco, Andorra vàườ ế ồ
Switzerland. Đó là nh ng qu c gia có m c thu su t th p h n các n c khác, h pữ ố ứ ế ấ ấ ơ ướ ấ
d n các công ty n c ngoài đ n đ t tr s .ẫ ướ ế ặ ụ ở
- C ch h ch toán và k toán, ki m toán gi a các n c có nh ng đi m khácơ ế ạ ế ể ữ ướ ữ ể
bi t cũng là ch h đ cho ho t đ ng “chuy n giá” phát tri n.ệ ỗ ở ể ạ ộ ể ể
- S không chuy n đ i đ c ho c chuy n đ i khó khăn c a đ ng ti n khiự ể ổ ượ ặ ể ổ ủ ồ ề
ti n hành đ u t n c ngoài, thêm vào đó l m phát, chính sách tài chính, thu b tế ầ ư ở ướ ạ ế ấ
n… đã kích thích các công ty đa qu c gia khi đ u t ra n c ngoài tìm m i cáchổ ố ầ ư ướ ọ
chuy n l i nhu n v n c, trong đó có cách th c hi n “chuy n giá” trong kinhể ợ ậ ề ướ ự ệ ể
doanh.
- M t s n c, trong đó có Vi t Nam t năm 2005 v tr c, duy trì thuộ ố ướ ệ ừ ề ướ ế
chuy n l i nhu n ra n c ngoài v i m c thu bình quân là 5%, khi n các công ty đaể ợ ậ ướ ớ ứ ế ế
qu c gia tìm m i cách “né” lo i thu này, trong đó có cách “chuy n giá” khi giao d chố ọ ạ ế ể ị
v i công ty m .ớ ẹ
K20_Th ng m i_Nhóm 3ươ ạ Trang 2

GS.TS Võ Thanh Thu Chuy n giá trong ho t đ ng đ u t qu cể ạ ộ ầ ư ố
t ế
- Ki m soát ho t đ ng “chuy n giá” r t khó, vì ho t đ ng c a các công tyể ạ ộ ể ấ ạ ộ ủ
qu c t v t ra ngoài ki m soát c a m t qu c gia. Trong khi đó, s ph i h p gi aố ế ượ ể ủ ộ ố ự ố ợ ữ
các c quan Chính ph c a các n c ch a ch t ch khi n cho ho t đ ng “chuy nơ ủ ủ ướ ư ặ ẽ ế ạ ộ ể
giá” c a các công ty đa qu c gia có đi u ki n thu n l i phát tri n.ủ ố ề ệ ậ ợ ể
b. Nguyên nhân ch quanủ
- C ch chính sách ch ng chuy n giá nhi u n c ch a hoàn thi n, đ c bi tơ ế ố ể ở ề ướ ư ệ ặ ệ
các n c đang và kém phát tri n. Đi u này khi n vi c ki m soát và tr ng tr xácở ướ ể ề ế ệ ể ừ ị
đáng hi n t ng chuy n giá c a các công ty qu c t b h n ch .ệ ượ ể ủ ố ế ị ạ ế
- Trình đ đi u hành tài chính doanh nghi p c a các công ty đa qu c gia r tộ ề ệ ủ ố ấ
cao. H có nh ng nhà qu n tr và phân tích tài chính gi i, có th che đ y hi n t ngọ ữ ả ị ỏ ể ậ ệ ượ
“chuy n giá” m t cách tinh vi. Trong khi đó, thông th ng các n c ti p nh n đ uể ộ ườ ở ướ ế ậ ầ
t , trình đ c a cán b qu n lý nhà n c v tài chính đ i v i các công ty qu c t cònư ộ ủ ộ ả ướ ề ố ớ ố ế
nhi u h n ch .ề ạ ế
- Công tác ki m toán, k toán còn nhi u h n ch nên khó phát hi n “chuy nể ế ề ạ ế ệ ể
giá” trong ho t đ ng đ u t qu c t .ạ ộ ầ ư ố ế
- M t nguyên nhân quan tr ng n a là do chi n l c thôn tính c a các công tyộ ọ ữ ế ượ ủ
đa qu c gia đ c bi t khi thâm nh p vào các th tr ng mà nh ng n c đó lu t lố ặ ệ ậ ị ườ ở ữ ướ ậ ệ
kinh doanh ch a đ y đ ho c không phù h p v i thông l qu c t (lu t ch ng đ cư ầ ủ ặ ợ ớ ệ ố ế ậ ố ộ
quy n, lu t ch ng c nh tranh không lành m nh…). Thông qua ho t đ ng “chuy nề ậ ố ạ ạ ạ ộ ể
giá”, bên phía n c ngoài d n “thôn tính” đ i tác trong liên doanh ho c nh s trướ ầ ố ặ ờ ự ợ
giúp c a công ty m v tài chính mà làm phá s n các công ty n i đ a cùng ngànhủ ẹ ề ả ộ ị ở
hàng.
2. Các hình th c Chuy n giá:ứ ể
2.1. Hình th c “chuy n giá” trong giai đo n đ u c a quá trình đ u t qu cứ ể ạ ầ ủ ầ ư ố
t :ế
a. Chuy n giá thông qua hình th c nâng cao tr giá tài s n góp v n:ể ứ ị ả ố
- Đ u t d i d ng liên doanh:ầ ư ướ ạ vi c nâng giá tr tài s n đóng góp s làm choệ ị ả ẽ
ph n v n góp c a bên phía c ý nâng giá tr góp v n tăng, nh đó s chi ph i trongầ ố ủ ố ị ố ờ ự ố
các quy t đ nh liên quan đ n ho t đ ng c a d án liên doanh s gia tăng và m c l iế ị ế ạ ộ ủ ự ẽ ứ ờ
K20_Th ng m i_Nhóm 3ươ ạ Trang 3

GS.TS Võ Thanh Thu Chuy n giá trong ho t đ ng đ u t qu cể ạ ộ ầ ư ố
t ế
đ c chia cũng tăng (vì l i đ c chia cho các bên theo t l góp v n pháp đ nh).ượ ờ ượ ỷ ệ ố ị
Ngoài ra, khi d án k t thúc ho t đ ng thì t l tr giá tài s n đ c chia cao h n.ự ế ạ ộ ỷ ệ ị ả ượ ơ
- Đ i v i các công ty 100% v n đ u t n c ngoài:ố ớ ố ầ ư ướ vi c nâng giá tr tài s nệ ị ả
góp v n s giúp h tăng m c kh u hao trích hàng năm (nghĩa là l i nhu n gi m), tácố ẽ ọ ứ ấ ợ ậ ả
đ ng làm tăng chi phí đ u vào. Vi c tăng m c kh u hao tài s n c đ nh s giúp chộ ầ ệ ứ ấ ả ố ị ẽ ủ
đ u t :ầ ư
+ Mau hoàn v n đ u t c đ nh, nh đó gi m thi u r i ro đ u t .ố ầ ư ố ị ờ ả ể ủ ầ ư
+ Gi m m c thu TNDN ph i đóng góp cho n c ti p nh n đ u t .ả ứ ế ả ướ ế ậ ầ ư
Ví d : khi doanh nghi p nâng giá tr lên 1.000 USD v i th i gian kh u hao 10 năm thìụ ệ ị ớ ờ ấ
m i năm s đ a vào chi phí 100 USD và nh th có nghĩa là thu nh p ch u thu gi mỗ ẽ ư ư ế ậ ị ế ả
100 USD; và v i m c thu su t thu thu nh p doanh nghi p là 25% nh hi n nay,ớ ứ ế ấ ế ậ ệ ư ệ
Nhà n c s th p thu 25 USD. ướ ẽ ấ
b. Chuy n giá b ng cách nâng kh ng tr giá tài s n vô hình:ể ằ ố ị ả
- Vi c đ nh giá chính xác đ c tài s n vô hình c a các nhà đ u t h t s c khó,ệ ị ượ ả ủ ầ ư ế ứ
l i d ng vi c này mà các MNC ch ý th i ph ng ph n góp v n b ng th ng hi u,ợ ụ ệ ủ ổ ồ ầ ố ằ ươ ệ
công th c pha ch , chuy n giao công ngh … nh m tăng ph n v n góp c a mình lên.ứ ế ể ệ ằ ầ ố ủ
- M t s tr ng h p phía góp v n b ng tài s n vô hình có xu t trình gi yộ ố ườ ợ ố ằ ả ấ ấ
ch ng nh n c a công ty ki m toán nh ng đ tin c y c a các gi y ch ng nh n nàyứ ậ ủ ể ư ộ ậ ủ ấ ứ ậ
r t khó ki m đ nh.ấ ể ị
2.2. Hình th c “chuy n giá” trong giai đo n tri n khai d án:ứ ể ạ ể ự
Đây là giai đo n d án đã đi vào ho t đ ng kinh doanh, các t p đoàn đa qu cạ ự ạ ộ ậ ố
gia th ng s d ng các hình th c “chuy n giá” sau:ườ ử ụ ứ ể
a. Nh p kh u nguyên ph li u t công ty m n c ngoài ho c t công tyậ ẩ ụ ệ ừ ẹ ở ướ ặ ừ
đ i tác trong liên doanh v i giá cao:ố ớ
Đây là hình th c chuy n m t ph n l i nhu n ra n c ngoài thông qua vi cứ ể ộ ầ ợ ậ ướ ệ
thanh toán ti n hàng nh p kh u. Ngoài ra, vi c mua hàng nh p kh u v i giá đ t làmề ậ ẩ ệ ậ ẩ ớ ắ
chi phí s n xu t tăng, d n t i l i nhu n ch u thu TNDN gi m.ả ấ ẫ ớ ợ ậ ị ế ả
b. Làm qu ng cáo n c ngoài v i chi phí cao:ả ở ướ ớ
- Nhi u doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài làm các phim qu ng cáo doề ệ ố ầ ư ướ ả
các công ty n c ngoài th c hi n, trong nhi u tr ng h p các công ty qu ng cáo cũngướ ự ệ ề ườ ợ ả
là các công ty con trong cùng m t t p đoàn. ộ ậ
K20_Th ng m i_Nhóm 3ươ ạ Trang 4

GS.TS Võ Thanh Thu Chuy n giá trong ho t đ ng đ u t qu cể ạ ộ ầ ư ố
t ế
- Trong tr ng h p tr chi phí làm qu ng cáo n c ngoài cũng là m t hìnhườ ợ ả ả ở ướ ộ
th c chuy n l i nhu n cho t p đoàn n c ngoài. Chi phí qu ng cáo cao cũng làmứ ể ợ ậ ậ ở ướ ả
tăng chi phí kinh doanh, làm gi m l i nhu n ch u thu TNDN c a các công ty có v nả ợ ậ ị ế ủ ố
FDI, làm th t thu thu c a các n c ti p nh n v n đ u t .ấ ế ủ ướ ế ậ ố ầ ư
c. Chuy n giá thông qua hình th c nâng chi phí các đ n v hành chính và qu n lý:ể ứ ơ ị ả
- Các công ty m th ng s d ng các h p đ ng t v n hay thuê chuyên gia.ẹ ườ ử ụ ợ ồ ư ấ
M t s đ i tác liên doanh còn b ép nh n chuyên gia v i chi phí r t cao nh ng hi uộ ố ố ị ậ ớ ấ ư ệ
qu mang l i th p. Chi phí này phía liên doanh n c ch nhà gánh ch u.ả ạ ấ ướ ủ ị
- M t s công ty thuê ng i qu n lý doanh nghi p FDI v i l ng cao, ngoài raộ ố ườ ả ệ ớ ươ
còn ph i tr m t kho n ti n l n cho công ty n c ngoài cung c p nhà qu n lý. ả ả ộ ả ề ớ ướ ấ ả Ở
m t s tr ng h p cũng có hi n t ng th c hi n chuy n giá khâu này (khi công tyộ ố ườ ợ ệ ượ ự ệ ể ở
cung c p ngu n nhân l c cũng là công ty con c a cùng m t t p đoàn).ấ ồ ự ủ ộ ậ
- M t s tr ng h p còn th c hi n “chuy n giá” thông qua hình th c đào t oộ ố ườ ợ ự ệ ể ứ ạ
n c ngoài nh : c chuyên viên, công nhân sang h c t p, th c t p t i công ty mở ướ ư ử ọ ậ ự ậ ạ ẹ
(tu nghi p sinh) v i chi phí cao. Vi c chuy n ti n v công ty m v i m c cao đ tệ ớ ệ ể ề ề ẹ ớ ứ ể ổ
ch c hu n luy n đào t o cũng là m t d ng chuy n giá.ứ ấ ệ ạ ộ ạ ể
- M t hình thúc “chuy n giá” n a c a công ty có v n FDI là tr l ng, chi phíộ ể ữ ủ ố ả ươ
cho chuyên gia t v n đ c g i đ n t công ty m . Lo i hình t v n r t khó xácư ấ ượ ở ế ừ ẹ ạ ư ấ ấ
đ nh s l ng và ch t l ng đ xác đ nh chi phí cao hay th p, nên l i d ng đi u nàyị ố ượ ấ ượ ể ị ấ ợ ụ ề
nhi u công ty có v n FDI th c hi n hành vi “chuy n giá” mà th c ch t là chuy n l iề ố ự ệ ể ự ấ ể ợ
nhu n v n c d i danh nghĩa là “phí” d ch v t v n.ậ ề ướ ướ ị ụ ư ấ
d. Th c hi n “chuy n giá” thông qua vi c đi u ti t giá mua bán hàng hoá:ự ệ ể ệ ề ế
- Khi thu nh p kh u n c ti p nh n đ u t (n i có công ty con) cao thìế ậ ẩ ở ướ ế ậ ầ ư ơ
công ty m n c ngoài bán nguyên li u, hàng hóa cho công ty con v i giá th pẹ ở ướ ệ ớ ấ
nh m giúp công ty con tránh n p thu nh p kh u nhi u. Trong tr ng h p này côngằ ộ ế ậ ẩ ề ườ ợ
ty m s tăng c ng ho t đ ng t v n, hu n luy n, giúp h tr ti p th v i giá caoẹ ẽ ườ ạ ộ ư ấ ấ ệ ỗ ợ ế ị ớ
đ bù đ p l i ho c mua l i s n ph m v i giá th p…ể ắ ạ ặ ạ ả ẩ ớ ấ
- Đ i v i các hàng hóa nh p kh u mà thu su t th p thì công ty ký h p đ ngố ớ ậ ẩ ế ấ ấ ợ ồ
nh p kh u v i giá cao nh m nâng chi phí t đó tránh thu TNDN.ậ ẩ ớ ằ ừ ế
K20_Th ng m i_Nhóm 3ươ ạ Trang 5