ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN
KHOA KINH TEÁ
Baøi tieåu luaän: NHÓM TĐN
MOÂN KYÕ NAÊNG THÖÔNG LÖÔÏNG
ÑAØM PHAÙN
CAÙC YEÁU TOÁ AÛNH HÖÔÛNG ÑEÁN ÑAØM PHAÙN
ụ ụ M c L c
Nhóm TĐN
Tên Thành Viên
ị ễ MSSV 1254020016 111c030074
ỳ ầ
ướ Tên Lê Th Kim Ngân ạ Nguy n Thành Đ t ố Ngô Su i Trên ể Hu nh Minh Hi n ả ố Tr n Qu c Kh i ạ ễ c H nh Nguy n Ph 111c030148 111C030208
ệ ả Tài li u tham kh o:
ễ Giáo trình: Th.s Nguy n Thanh Liêm
ừ T internet:
http://www.vieclamthem.com/kynangthuongluong/39damphanyeu toquantrongdethanhcongtrongkinhdoanh.html
http://tailieu.vn/doc/damphanthuongluongtrongkinhdoanh 25309.html
ừ ề ệ ồ Và t nhi u ngu n tài li u khác.
ƯỞ
Ế
Ế Ố Ả CÁC Y U T NH H
NG Đ N QUÁ TRÌNH ĐÀM PHÁN
I.
Khái ni m:ệ
ộ
ọ ả ế ậ
ườ ộ ố i. Trong cu c s ng hàng ngày, ườ i luôn ti n hành đàm phán ề t chính mình đang làm đi u đó. V y đàm phán là gì? ị ễ ấ
ệ ộ ố ự ạ ữ
ề ỗ ệ ề ớ ị i có nh ng đ nh nghĩa khác ổ ế ệ i thi u m t s khái ni m ph bi n v đàm
ơ ả ủ ạ ộ Đàm phán là m t ho t đ ng c b n c a con ng ọ ơ ệ ở ọ ệ m i lúc, m i n i. Con ng đàm phán hi n di n ế ngay c khi h không bi ọ ề Có r t nhi u khái ni m, đ nh nghĩa v đàm phán. Vì đàm phán di n ra trong m i ự ủ lĩnh v c c a cu c s ng, mà trong m i lĩnh v c l ộ ố ướ nhau. D i đây chúng tôi xin gi phán:
ệ ơ ả ế ữ ố ừ ườ ng ậ
Theo Roger Fisher & William Ury (1991): Đàm phán là ph ượ đ ằ ượ đ có th chia s và có nh ng quy n l
c cái mà ta mong mu n t c thi ể ế ế ẻ ề ợ ố ỏ ữ ể ạ ươ ng ti n c b n đ đ t ạ i i khác. Đó là quá trình giao ti p có đi có l ề ợ ữ t k nh m th a thu n trong khi gi a ta và bên kia có nh ng quy n l i i đ i kháng.
ươ ng thuy t n i ti ng c a Pháp
ỏ
ắ ế ổ ế ộ năm 1716 đã kh ng đ nh: “M t nhà đàm phán kinh doanh gi ố ề
ậ ư ộ i bi
ễ ị ả
ụ ằ ẻ ế
ố t hé l ỏ ả i khác. Nhà đàm phán gi
ể
ẫ ủ ố ư ị ữ ậ
ố ở ị ế ị ộ ủ Theo Francois de Cailere, m t nhà đàm phán, th ẳ ị ừ ả ngay t i ph i là ẻ ư ọ ỏ ườ ả ứ ườ ng i m m d o nh ng n c và cũng ph i c ng r n nh m t kh i đá. Ng i ườ ạ ứ ử ả ả ự ị ế ắ ả đó ph i có ph n x ng x nhanh nh y và ph i là ng t l ng nghe, l ch s ồ ạ ả ể ế ờ i c m giác d ch u cho đ i tác. Song đ ng th i cũng ph i bi và có th đem l t ữ ộ ư ế ậ tranh lu n, thuy t ph c b ng cách bi , đ a ra nh ng thông tin có v là bí ể ế ự ế ự ườ ậ ố ớ ch ng mình đ t t m t đ i v i ng i còn ph i bi ủ ị ị ắ ườ ậ ố ớ ẻ i khác đ tránh b m c vào ch đ nh, thông tin có v là bí m t đ i v i ng ờ ệ ộ i ch a k p nghĩ và th m chí b y c a đ i tác, tránh bu t mi ng nói nh ng l ủ không b chi ph i b i đ nh ki n ch quan.
ữ ặ ả ọ
ặ ế ộ ch c, vì th có th coi đàm phán là b ph n c u
ể ủ ủ ử
ạ ị ạ ạ ệ ử ậ ườ ế ng ti n hành gi a cá nhân, h ho c vì b n thân mình, “Đàm phán thông th ậ ấ ể ổ ứ ặ ho c thay m t đoàn th có t ư thành c a hành vi nhân lo i, l ch s đàm phán c a nhân lo i cũng lâu dài nh ị l ch s văn minh nhân lo i”. (The Art of Negotiating – Ngh thu t đàm phán).
5
ươ
ỗ
ườ ng (Trung Qu c), thì: “Đàm phán là hành vi và quá trình mà ề i ta mu n đi u hòa quan h gi a hai bên, th a mãn nhu c u c a m i bên, ươ ố ệ ữ ế ầ ủ ậ ế ệ ố ng T ố ệ ỏ ấ ng mà đi đ n ý ki n th ng nh t”. (Ngh thu t đàm phán
ươ ụ ố ế ẻ Theo Tr ườ ng thông qua hi p th ng v qu c t th NXB Tr 1996).
ể ữ
ộ ố ỗ
ớ ề ầ ế
ể ạ ế
ề ợ ấ ố ỗ ề ượ ạ c hi u là cu c đ i tho i gi a hai hay nhi u Còn theo chúng tôi: “ Đàm phán đ ệ ố ớ ọ ề ủ bên v i nhau v yêu c u và nguy n v ng c a m i bên đ i v i bên kia quanh ề ợ ủ ấ ả ấ i c a t t c các bên”. Hay hi u theo cách v n đ có liên quan đ n quy n l ổ ể ề khác, “Đàm phán là quá trình hai hay nhi u bên ti n hành bàn b c, trao đ i đ đi ụ ủ ế i và nghĩa v c a m i bên”. đ n th ng nh t quy n l
ễ ữ
ầ ầ ế ộ ặ ộ ạ ướ ả ậ
ộ ả ế
ạ ữ ườ ng… Ng
ộ ố ầ ầ ờ ạ ượ ấ
ậ ạ ậ
ở ế ổ ặ ườ ở ữ
ề ụ
ủ ủ ả ể ả
ủ ả ụ ụ ọ
ể ằ ả ụ ẫ ọ c càng nhi u m c
ề ậ ượ ả
ượ ệ ả ố t. Đ làm đ
ữ ủ ể
ậ ượ ả ả ộ c cho c đôi bên – m t gi
ể ể ả i pháp có l ắ ề Trong vô vàn cu c đàm phán di n ra hàng ngày, có nh ng cu c đàm phán, trong c cho quá đó các yêu c u đ t ra không cao và không c n ph i l p k ho ch tr ữ ụ ư trình và k t qu đàm phán, ví d nh : các cu c đàm phán trong gia đình, gi a ộ ượ ạ i, các cu c nh ng bè b n thân thích, trong cu c s ng đ i th c l ị ẩ ả ỏ c r t cao, đòi h i ph i chu n b đàm phán trong kinh doanh, yêu c u c n đ t đ ơ ả ủ ư ơ ọ ỹ ưỡ ng, l p k ho ch và đàm phán th n tr ng h n. Các đ c tr ng c b n c a k l ả ợ ng h p này, c hai đàm phán Trao đ i thông tin c i m gi a các bên. Trong tr ụ ủ ắ ỏ bên đ u chân thành bày t các m c tiêu c a mình và l ng nghe các m c tiêu c a ể ạ ể phía bên kia đ tìm ra đi m chung c a c hai bên. Tìm các gi i pháp đ đ t ả ượ c m c tiêu c a c hai bên. Các bên hi u r ng h có c các m c tiêu chung đ ụ ạ ượ ẫ l n các m c tiêu mâu thu n nhau và h ph i tìm cách đ t đ ổ ấ ề c thì tiêu chung và có tính b sung cho nhau mà c hai bên đ u ch p nh n đ ự ự ả c nh ng vi c trên, c hai bên ph i chân thành và th c s càng t ể ả ố ắ c g ng hi u quan đi m c a bên kia. Trong ki u đàm phán này, các bên ph i ấ ợ i và ch p nh n đ i pháp mà tìm ra gi đôi bên đ u th ng (win – win solution).
6
ể
ặ
ắ
II.
Đ c đi m và các nguyên t c đàm phán:
ế ề ể ữ ư ộ ớ ấ
ờ ấ ấ ể ả ể ễ ế ộ
ấ ả ứ ạ ắ
ộ ẳ ườ ự ủ
ẹ i đàm phán, đ i t ậ ng đàm phán, “th ” c a ụ ố ượ ể ố ả
ề ế ủ ậ ủ ữ ủ ệ ắ ộ
ư ậ ữ ẫ
ữ ự ế ẽ ầ ắ
ế ủ ề ị Đàm phán có th ví nh m t chuy n du l ch đ n nh ng mi n đ t m i, r t nhi u ề đi u b t ng có th x y ra. Các cu c đàm phán có th di n ra r t khác nhau, ơ đ n gi n hay ph c t p, căng th ng hay nh nhàng, dài hay ng n… đi u đó còn ụ ph thu c vào năng l c c a ng các bên, b i c nh đàm phán… Vì v y, không th áp d ng máy móc, r p khuôn ườ i khác vào cu c đàm phán c a mình. nh ng nguyên t c, kinh nghi m c a ng ắ Nói nh v y, không có nghĩa là đàm phán không có nguyên t c. V n có nh ng ế ả ả nguyên t c c b n mà ta c n n m v ng, n u không s ph i tr giá cho s thi u ể hi u bi ắ ơ ả t c a mình.
ậ ơ ọ ơ
“If you are going to play the game properly you’d better know the ruler” – “Mu n ố ệ ch i đúng đi u, hãy h c lu t ch i”. (The Essence of negotiation – Jean M. Hiltrop and Sheila Udall)
ể ặ 1. Đ c đi m:
ị ố ọ ộ
ả ệ ả ả
ộ ồ ả ạ ạ
ỏ ậ ạ ữ ọ ế ứ t ng phó m t cách linh ho t, sáng t o trong t ng ng h p c th : Đàm phán là quá trình bàn b c, th a thu n gi a các bên
ế ườ ằ ư
ậ ấ ẽ ợ ồ
ấ ộ ể ế ả ố ượ ng b , đ n u thành công thì s ký h p đ ng, đ t đ ỗ ứ
ệ ề ữ ợ
ể ạ ớ ộ ỏ ộ
ỗ ầ ữ ắ ậ
ộ
ấ ị ệ ắ
ế ượ ọ ủ ự ế
ụ Đàm phán là m t khoa h c Mu n đàm phán thành công ph i xác đ nh rõ m c tiêu ề ợ ủ ị ộ i c a đàm phán m t cách khoa h c, ph i kiên đ nh, khôn ngoan b o v quy n l ừ ờ mình, đ ng th i ph i bi ợ ụ ể tr ế nh m đi đ n ý ki n th ng nh t; nên đàm phán là quá trình các bên đ a ra yêu ạ ượ ợ ầ i c u, ch p nh n nh c l ả ệ ợ ả i ích ích cho c hai bên, ch không ph i quá trình m i bên khăng khăng b o v l ườ ườ ớ ủ ế i v i ng c a riêng mình. N u đàm phán là quan h đi u hòa l i, i ích gi a ng ồ ầ thì th a mãn nhu c u m i bên là m t hành vi và quá trình đ đ t t i c ng đ ng ý ế ợ ế ườ i ích ki n. Vì v y, ng i ta c n suy nghĩ, cân nh c nh ng gì có liên quan đ n l ủ ệ ứ ả ế c a đôi bên, ph i ti n hành nghiên c u, phân tích, đánh giá m t cách có h ơ ậ ố th ng, khách quan và toàn di n, d a trên các quy lu t, quy t c nh t đ nh, trên c ậ ự ở ể s đ xây d ng chi n l c và chi n thu t đàm phán. Đó chính là khoa h c c a đàm phán.
ệ ạ ậ ọ ộ
ế ả ạ ạ i đàm phán ph i tinh t
ể ạ ượ ỏ ơ ẻ ỹ ớ ệ ộ Đàm phán là m t ngh thu t Bên c nh tính khoa h c, đàm phán còn là m t ngh ườ thu t, đòi h i ng ứ bi ậ ế t “tùy c mà ng phó”, thì m i có th đ t đ ề , nhanh nh y, m m d o, linh ho t, c thành công m mãn.
7
ệ ữ
ố ợ ệ ừ ề ặ ợ ồ
ấ ữ ủ
ộ ợ ướ ố ặ ố ấ i ích và th ng nh t gi a các m t đ i ữ ượ ứ ừ c m i quan h , v a đ ặ ố i ích c a các bên, nên đàm phán là quá trình th ng nh t gi a hai m t ng:
ọ ả ữ ố
ế ụ ị ố ng c a mình, k t c c b đ i ph ố ng b khác, cu i cùng tuy ký đ
ọ ừ ượ nh ả ả ộ ng b này t ị ả ủ ộ ượ ạ c l t thòi. Ng
ể ng làm cho đàm
ặ ồ ố
ư ộ ươ
ắ ầ
ươ ế ả
ộ ậ ộ ự ậ ấ i”. Gerald I.Nierenberg. Vì v y, ng
ệ ợ ủ
ể ề ố
ợ ả i ích càng nhi u càng t ầ ấ ủ ố ượ ạ i ích c a phía mình, trong ph m vi đã đ ấ ứ ườ ặ t, m t khác b t c ng ế ươ ng. N u không làm đ ườ i ị ượ c xác đ nh có i đàm phán nào c
ấ ẽ ị ề ộ ỏ Đàm phán là quá trình th a hi p v m t l ậ l p Đàm phán thành công – ký h p đ ng, t c v a gi ả ợ ả đ m b o l ẫ mâu thu n “h p tác” và “xung đ t”. Trong đàm phán ph i tránh khuynh h ệ ữ ề ỉ ể m i quan h gi a hai bên, đàm phán theo ki u quá “M m”, ch chú tr ng gìn gi ồ ươ ệ ậ ườ ng d n ép, mà không quan tâm b o v l p tr ồ ượ ớ ượ ớ ả c h p đ ng, i nh ph i đi t ướ ệ ư i, cũng ph i tránh khuynh h ng nh ng ph i gánh ch u m i thi ườ ả ứ ệ ậ đàm phán theo ki u quá “C ng”, khăng khăng b o v l p tr ồ ỡ ượ ợ ượ ợ c h p đ ng nh ng đ i c h p đ ng, ho c ký đ phán tan v , không ký đ ệ ự ờ ỉ ổ ị ng b ép quá không th c hi n n i. “Đàm phán không ch là m t ván c , ph ả ộ ậ ế ấ không nên yêu c u quy t đ u m t tr n th ng thua, đàm phán cũng không ph i là ặ ặ ố ệ m t tr n đánh, ph i tiêu di t ho c đ t đ i ph ng vào đ t ch t, mà đàm phán là ợ ệ m t s nghi p h p tác đôi bên cùng có l ầ đàm phán c n b o v l ượ ợ c l th tìm đ ỏ ả cũng ph i th a mãn nhu c u th p nh t c a đ i ph ỡ đi u đó, thì cu c đàm phán s b tan v .
ắ 2. Nguyên t c đàm phán:
ự ộ ạ ộ ữ ệ ể nguy n gi a đôi bên nên ho t đ ng này có th
ạ ộ ặ ừ ố ở • Đàm phán là m t ho t đ ng t ỡ ị b phá v ho c t ch i b i hai phía.
ấ ố ệ ạ ằ i và tin r ng có th đ t đ c
ổ ấ ả ộ ụ ế t c thì cu c đàm phán thuy t ph c bên còn l ể ạ ượ ạ ẽ i s
ộ • Ít nh t m t bên mu n thay đ i tình hình hi n t ỏ th a thu n làm hài lòng t ượ ắ ầ đ ậ c b t đ u
ụ ủ ậ ỏ • M c đích c a đàm phán là th a thu n.
ề ế ằ ậ ả ọ ộ ỏ • Không ph i m i cu c đàm phán đ u k t thúc b ng th a thu n.
ạ ượ ậ ỏ ạ ề ố • Đôi khi không đ t đ c th a thu n thì l i là đi u t t.
ữ ế ố ờ
ộ ớ ưở ế ế ị ả ự ế ưở ế ế ng to l n đ n tình hình đàm phán và nh h quy t đ nh trong đàm phán. Th i gian có ả ng tr c ti p đ n k t qu
ờ nh h ố • Th i gian là m t trong nh ng y u t ả ủ cu i cùng c a đàm phán.
8
ể ộ ỡ ị • Không đ cu c đàm phán b phá v hoàn toàn.
ả ỹ ệ ượ ế ả ệ ạ ủ ả • K t qu m mãn là c i thi n đ c tình hình hi n t i c a c 2 bên.
ế ủ ấ ả ạ ẽ ở
t c các lo i đàm phán đ u b nh h ả ứ ị ả ữ ề ủ ng m nh m b i nhân ườ i trong bàn đàm
ạ ưở • Ti n trình c a t ộ ỹ cách, k năng, tri th c, thái đ và c m xúc c a nh ng ng phán.
ừ ữ ể ế ậ ắ T nh ng nguyên t c nêu trên chúng ta có th rút ra các k t lu n sau :
ộ ậ ả ồ Đàm phán không ph i là “m t tr n võ m m” (a verbal tug of war).
ỏ ụ ế ị t xác đ nh đúng m c
ế ỏ ỏ ằ i th a hi p, bi i đàm phán ph i bi t thuy t ph c đ i tác, t o th c nh tranh công b ng,
ở ộ ườ ể Đ đàm phán thành công đòi h i ng ụ ố ệ ế tiêu, gi ợ ự ể công khai, chính tr c đ cùng m r ng l ả ế ạ ạ ể ổ i ích t ng th .
ể ả ể ả ọ ố ế i quy t thành
ề Không ph i m i tình hu ng đ u có th dùng đàm phán đ gi công.
ả ườ
ắ ấ ộ
ạ ượ ế ả
ủ ầ ỹ i đi tr c đ gi m
ữ ể ầ ữ ầ ả ng m c ph i trong đàm phán Các nhà đàm phán, ngay c Nh ng sai l m th ầ ọ ỏ ệ ườ ữ nh ng ng i lão luy n nh t, cũng khó tránh kh i m i sai l m. Và m t khi đã ả ộ ầ ắ c k t qu m t cách m mãn. Chính vì m c sai l m thì ít có kh năng đ t đ ướ ể ả ườ ữ ệ ứ ậ v y, chúng ta c n nghiên c u kinh nghi m c a nh ng ng thi u nh ng sai l m đó.
ằ
ừ ữ ữ ủ ặ ầ T nh ng kinh nghi m c a mình, nhà đàm phán John Illich (1992) cho r ng: Nh ng sai l m th ệ ườ ng g p trong đàm phán là:
ữ ế ầ ầ ớ ồ ị ộ Ng i vào bàn đàm phán v i m t cái đ u đ y nh ng đ nh ki n.
ị ượ ườ ế ị ủ ề ố Không xác đ nh đ c ng ố i có quy n quy t đ nh cu i cùng c a phía đ i tác.
ượ ị ế ạ ủ ể ử ụ c chính xác th m nh c a mình là gì và không th s d ng
ế ạ ệ ả ộ Không xác đ nh đ th m nh đó m t cách có hi u qu .
ồ ỉ ớ ươ ấ ươ ng án duy nh t mà không có ph ng
ơ ộ Ng i vào bàn đàm phán ch v i m t ph ế ị ộ ườ ế án thay th , nên th ng r i vào th b đ ng.
ế ị ế ủ Không bi t cách nâng cao v th c a mình.
ế ố ượ ữ ữ ấ ọ ề
c nh ng y u t ể ố ế ả ể Không ki m soát đ ầ c n gi ư ờ quan tr ng nh : th i gian, nh ng v n đ ố ủ ọ i quy t… mà đ đ i tác kéo đi theo ý mu n c a h .
9
ộ ể ề ầ ướ ậ ụ ượ ư c. Không t n d ng đ ế ề c u th v
ỏ ị ờ Đ vu t kh i tay quy n ra yêu c u tr ể th i gian và đ a đi m trong đàm phán.
ộ ỏ ộ ỗ ế ắ ẻ ư ộ V i b cu c khi cu c đàm phán có v nh đi vào ch b t c.
III. Quá trình đàm phán:
ọ ượ ể ờ ộ ợ Không ch n đ ể ế c th i đi m h p lý đ k t thúc cu c đàm phán.
ủ ả ả
ấ ạ ệ ấ ớ ệ ả
ủ ng r t l n đ n hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p. Đàm phán thành công ợ ế ẽ ề ậ ạ ơ ộ Thành công hay th t b i trong các cu c đàm phán c a nhà qu n lý có nh ưở h ớ v i khách hàng s đem l ạ ộ i doanh thu và l i nhu n nhi u h n.
ớ ứ ệ ả
ả ng s n ph m. Đàm phán thành
ể ấ ượ ệ ể ở ớ
ẩ ơ ộ ự ả ữ ệ
ớ ố ơ ả ố ệ ợ ầ
i, sai l m trong các cu c đàm ấ ộ ả ệ ể ế ậ ị Đàm phán thành công v i nhà cung ng có th giúp doanh nghi p gi m các kho n chi phí kinh doanh và nâng cao ch t l công v i đ i tác có th m ra cho doanh nghi p nh ng c h i m i… Quan ủ ọ tr ng h n c , đàm phán thành công giúp doanh nghi p xây d ng, duy trì và c ng ố ữ c nh ng m i quan h h p tác lâu dài. Ng ệ phán có th khi n doanh nghi p ch u thi ượ ạ c l t thòi, m t mát, th m chí phá s n.
ợ ề
ề ề ứ ử ụ c nguy n và trông đ i t
ệ ề ữ ư ạ ng th c mà chúng ta s d ng đ truy n đ t i khác – ệ c nguy n
ể ự ổ ươ Đàm phán là s t ng h p các ph ợ ừ ườ ố ướ ng thông tin v đi u mình mong mu n, ố ướ ậ ể cũng nh là cách đ chúng ta nh n thông tin v nh ng mong mu n ợ ừ ườ ng i khác dành cho mình. và trông đ i t
ạ ố ế ượ đ
ỗ ộ
ế ệ
ạ ủ ồ ự ế ủ ấ ế ệ ể ớ
ỗ
ừ ỏ ế ị ế
ạ ụ ể ẽ ế ế ị ặ ữ ể ế ụ ệ
c chia làm ba giai đo n khác Quá trình đàm phán trong kinh doanh qu c t ầ ụ ể ủ nhau. M i giai đo n c a quá trình đàm phán liên quan đ n m t ph n c th c a quá trình và bao g m toàn cách làm vi c và ti p xúc c a b t kì bên nào có tham ạ gia đàm phán và th c hi n trong giai đo n đó. Các bên ti p xúc v i nhau đ trao ỗ ạ ổ đ i thông tin trong m i giai đo n. M i giai đo n c th s k t thúc khi các bên ế ế ạ b đàm phán n u quy t đ nh chuy n sang giai đo n k ti p ho c quy t đ nh t ọ ấ h th y vi c ti p t c đàm phán không có ý nghĩa gì n a. Sau đây là các giai ạ đo n đàm phán::
ạ ề • Giai đo n ti n đàm phán:
ị Chu n bẩ
̉ ̣ Thao luân
10
ạ • Giai đo n đàm phán:
ụ Làm rõ m c tiêu
ướ ớ ợ Đàm phán h ng t i cùng có l i
ạ ậ • Giai đo n h u đàm phán:
Th a thu n ậ ỏ
ự ệ ộ ộ Th c hi n m t quá trình hành đ ng
ề ạ 1. Giai đo n ti n đàm phán
Chu n bẩ ị
́ ́ ễ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ơ ̀ ̀ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ̣ ̉
́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
̣ ươ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ư ̉
́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ư ướ c khi đàm phán di n ra, quyêt đinh vê th i gian, đia điêm tô ch c cuôc hop Tr ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ư ơ ươ i tham d . Thiêt lâp môt gi c đ a ra đê thao luân vê cac vân đê va ng cân đ i ́ ́ ̀ ̀ ươ ự ơ han th i gian cung se giup ich đê tranh s bât đông gia tăng. B c nay liên quan ́ ́ ự ự ơ i viêc đam bao năm băt th c tê. Th c hiên viêc chuân bi tr c khi thao luân t ̀ ̃ ̃ ơ ư nh ng bât đông se giup tranh nh ng căng thăng gia tăng va lang phi th i gian không cân thiêt trong suôt cuôc hop
̉ ̣ Thao luân
̃ ̃ ạ ư ̣ ̉ ̉
̀ ̃ ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̉
̃ ̃ ư ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̣
̀ ̀ ́ ượ ư c đ a ra trong t ng tinh ̀ ̀ ự ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̉
́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̀ Trong giai đo n này, cá nhân hoăc thanh viên cua môi bên se đ a ra quan điêm. ́ ̀ ̀ Ky năng quan trong trong qua trinh na la đăt câu hoi, lăng nghe va lam ro. Co ̀ nh ng luc cân thiêt đê ghi chep lai tât ca cac điêm đ ́ ́ ự huông khi co nhu câu lam ro rang h n. Lăng nghe la c c ki quan trong, khi s bât ̃ đông xay ra, rât dê măc sai lâm khi noi qua nhiêu va nghe qua it. Môi bên tham gia nên co c hôi trinh bay ngang nhau.
ạ 2. Giai đo n đàm phán:
̀ ̣ ̃ Lam ro muc tiêu
̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ c lam ́ ̀ ượ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̉ ̣ ̉
ư ̃ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ợ T cac cuôc thao luân, muc tiêu, l i ich va quan điêm cua ca hai bên cân đ ́ ư ự ư ro. Cân thiêt đê lên danh sach th t u tiên. Thông qua muc tiêu ro rang, co thê ́ xac đinh va thiêt lâp muc tiêu chung.
11
́ ươ ượ ̉ Th ng l ng h ́ ươ ng t ́ ơ i kêt qua winwin
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉
̀ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉
́ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ Giai đoan nay tâp trung vao kêt qua winwin ma ca hai bên cam thây hai long vê ́ ́ ́ c xem xet. Môt kêt qua cuôc đam phan va cam thây quan điêm cua ca hai đêu đ ̀ ươ ư ̣ winwin th ng la kêt qua tôt nhât, tuy no không phai luôn luôn nh vây, nh ng ̀ thông qua đam phan, no la muc tiêu cuôi cung.
ỏ ề ̣ ̉
́ ́ ̀ c và th a hiêp thay thê cân đ ự ươ ơ ươ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ́ ng phap thay thê tich c c co thê thu đ ̀ ̀ ́ ở ơ ượ th i điêm nay. c cân nhăc ́ ́ ượ ợ i ich l n c l ế ượ ̀ ̀ ng la ph
ấ Đ xu t các chi n l Thoa hiêp th h n.ơ
ạ ậ 3. Giai đo n h u đàm phán
Th a thu n ậ ỏ
́ ỏ ậ ợ ̣ ̉ ̉ ̉ i ich cua ca hai bên đêu đ ́ ̀ c môt khi quan điêm va l ̃ ̀ ́ ở ̣ ̣ ̉
̀ ́ ̃ môt suy nghi c i m trong viêc co đ ̃ ượ ̀ ở ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ượ c ́ c giai phap. Bât c lam môt cach hoan hao, ro rang đê ca hai bên ̃ ́ ư ̣ ể ̣ ượ Th a thu n có th đat đ ́ ̀ ̉ ư xem xet. Cân thiêt đê gi ̃ ́ ̉ ượ ư c thoa thuân nao cung phai đ ́ ̀ ́ ượ c quyêt đinh. năm băt nh ng gi đ
̀ ̀ ự ̣ ̣ ́ Th c hiên qua trinh hanh đông
̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ượ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ T thoa thuân, môt hanh đông se đ c th c hiên, tiên hanh thông qua quyêt đinh.
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
́ ́ ươ ̣ ̣ ́ ́ Nêu không đông y: Nêu qua trinh đam phan thât bai va thoa thuân không thê đat ́ ượ đ c, cân lên kê hoach lai cho môt cuôc hop tiêp theo. Điêu nay tranh tât ca cac bên tr nên bi kich đông, tranh luân, không chi lang phi th i gian ma con anh ưở h ́ ơ i môi quan hê công viêc trong t ng xâu t ng lai.
̀ ưở ̣ ̣ ̣ ng ượ ́ ̣ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ c đ a ra thao luân va xem xet lai lân n a. ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ́ c lăp lai. Bât ki y t ̀ ̃ ư Ở giai đoan ̀ ươ i trung gian co thê
́ ạ ế ộ ọ T i cu c h p ti p theo, cac giai đoan đam phan nên đ ́ ́ ượ ư ơ i ich m i nên đ hoăc l ̃ ́ ̀ ̀ ư nay, viêc tim kiêm nh ng giai phap thay thê khac hoăc co ng ́ư ̃ ́ co h u ich.
12
ế ố ả
ưở
ế
IV. Các y u t
nh h
ng đ n quá trình đàm phán:
ớ ưở ế ố ơ ả ả ng t c b n nh h i đàm phán trong kinh doanh qu c t
ế ố ơ ở ầ ố ế , c s , B u không khí đàm phán, Quá trình đàm phán. Vì đàm
ề ố ậ ộ
ủ ụ ể ự ể ấ
ẽ ế ế ộ Có ba nhóm y u t đó là: Các y u t ấ ứ ự ả ố phán v n là quá trình đ ng, nên b t c s c m nh n nào c a các bên v b i ả c nh và không khí đàm phán, hay b t kì s tri n khai c th nào trong quá trình ả đàm phán cũng s tác đ ng đ n k t qu đàm phán
ế ố ơ ở 1. Các y u t c s :
ố ụ ạ ượ Các m c tiêu: M c tiêu là đi u mà các bên mong mu n đ t đ ề
ạ ố ủ ng đ
ụ
ề ợ
ư ả ộ ề ợ ủ ọ i c a h có th l
ạ ố ộ
ị i mua trong các giao d ch qu c t
ặ ợ
ố
ị ườ ướ ọ các n
ự ụ ể ng đó và ộ ụ
ộ
ở ự ế ẫ ớ ầ ưở ng t ậ ẽ ả ớ ượ i l ơ ộ ụ ả ộ
ế ư ẽ ẫ
ế ổ ợ ế ư ụ ụ c vào giai ạ ụ ượ ườ c phân lo i thành các m c đo n cu i c a đàm phán. Chúng th ổ ợ ẫ ụ ụ tiêu chung, các m c tiêu mâu thu n và các m c tiêu b tr . Ví d : Các ị ệ ạ ượ c m t giao d ch thành công i chung trong vi c đ t đ bên có quy n l ể ạ ề i nh c hai bên đ u mong mu n, cùng lúc quy n l ậ ủ ề ẫ ợ i là chi phí cho bên kia. V các mâu thu n vì l i nhu n c a m t bên l ố ế ườ ớ ề ợ ổ ợ quy n l quan tâm t i b tr thì ng i ơ ở ạ ầ ể ượ ệ ệ c công ngh thích h p đ xây d ng c s h t ng. M t khác, vi c có đ ị ườ ạ ườ ậ ng c th và kì v ng vào công i mu n thâm nh p th tr i bán l ng ậ ạ ươ ệ c lân c n. i th tr ng lai t vi c kinh doanh trong t ự ớ ổ ợ ụ Các m c tiêu chung và m c tiêu b tr tác đ ng tr c ti p và tích c c t i ộ ụ quá trình đàm phán, trong khi các m c tiêu mâu thu n có tác đ ng tiêu ạ ả ự i nh h c c. Các tác đ ng đó t i b u không khí và t mình l ỏ ế k t qu đàm phán. C h i cho m t th a thu n s gi m đi khi các m c ệ ữ tiêu mâu thu n chi m u th trong quan h gi a các bên và s tăng lên ế khi các m c tiêu chung và b tr chi m u th
ụ ụ ụ ỷ
ổ ợ ẫ ụ
ấ ạ Ví d : Khi A và B có cùng m c tiêu chung và m c tiêu b tr nhau thì t ể ệ thành công trong đàm phán cao, còn m c tiêu mâu thu n nhau có th l ế khi n cho đàm phán th t b i.
ườ ườ ấ ị
ườ ả
ế ồ ng Bao g m các y u t ế ả ố ữ ng gi a các bên luôn c n tr quá trình đàm t và có n n
ộ ố ặ ể ị
ự ế ưở ế Môi tr ộ ế ố ng: Môi tr chính tr , xã h i và c u trúc ộ ạ ầ ố h t ng xã h i có liên quan đ n c hai bên đ i tác. Trong đàm phán qu c ở ệ ề ế ự t v môi tr t , s khác bi ớ ế ẽ phán. Các bên s khó ti p xúc v i nhau khi không quen bi ả ủ t ng văn hóa, chính tr … khác nhau. M t s đ c đi m c a môi tr ộ ố ặ ả nh h ề ườ ng có ể ng tr c ti p đ n quá trình đàm phán, trong khi m t s đ c đi m
13
ộ ạ ự ế ế ố i tác đ ng tr c ti p đ n không khí đàm phán. Các y u t
ị ườ ế ấ ộ ị chính tr , ộ ng tác đ ng
ầ ế khác l ộ xã h i tác đ ng đ n quá trình đàm phán, còn c u trúc th tr ế đ n b u không khí đàm phán.
ụ ụ ạ ể ả
ế ưở ng đ n theo thì” hay “Ăn có ưở ở
ướ ỗ ơ Ví d : Phong t c, t p quán, văn hóa,…m i n i có th nh h ộ cu c đàm phán. Ông bà ta có câu: “Ăn theo th ồ ồ n i, ng i có h ng”
ố ị ườ ả V th c a các bên trên th tr
ị i bán trên th
ộ ng: Là m t nhân t ố ượ ng ng ọ ự i mua và ng ượ ớ
ườ ng án l a ch n có đ ạ ng án l a ch n này l
ủ ố ủ ng c a ng
ể ộ ế ộ
ườ i ộ i bán có th tác đ ng n u m t trong hai bên có th đ c ươ ườ ề ọ ị ế ủ quan tr ng có nh ườ ưở ớ i quá trình đàm phán. S l ng t h ỗ ẽ ố ươ ị ườ c cho m i bên, và t i ng s xác đ nh s ph tr ủ ứ ộ ọ ự ố ươ ượ i tác đ ng c a s c ép c a đ i tác l t nó, s ph ượ ị ế ươ ị ườ ng l ng. Quá trình đàm phán và v th th trên th tr ườ mua hay ng quy n trên th ể ng ng tr
ứ ườ ườ Phe th ba: Là các bên khác ngoài ng
ư ấ
ưở ụ ủ nh h
ườ ế ộ ư i mua và ng i bán, nh : chính ể ụ v n và các nhà tiêu th . Các bên này có th ườ ng i bán thông qua các
ụ ệ ả
ọ i quá trình đàm phán vì h có m c tiêu khác nhau. Th i mua và ng ơ ộ ố ạ ố ữ ố ạ ph , các đ i lý, các nhà t ả ớ ng t ủ ườ thì chính ph luôn tác đ ng đ n ng ổ ợ ư ơ ở ạ ầ m c tiêu b tr nh : c s h t ng, c h i vi c làm, chính sách qu n lý ệ ngo i h i hay nh ng m i quan h qu c gia có liên quan.
ằ ộ Ng ế i tham gia đàm phán Tác đ ng đ n quá trình đàm phán b ng kinh
ườ ệ ụ
ấ ả ả ữ ườ ủ ọ c h t h ph i tăng c
ộ ủ ứ ự ọ
ỏ ậ ủ
ệ ế ướ ế ọ ợ i đa hóa l ọ t là khi thi u thông tin v đ i tác ho c
ế ệ i có nhân cách t ặ i có
i ích c a mình và đ m b o m t i đàm phán ề ố ườ ố t là ng ễ ế ậ ườ
i khác th y đ ọ ấ ạ ồ
ụ ộ
i và ngh nghi p c a h . Các nhà đàm phán có ườ ệ ủ ọ ọ ề ỉ ề ậ
ề ạ ằ ấ ọ ơ ấ ng ch chú tr ng các v n đ kĩ thu t, trong khi ề i cho r ng còn nhi u v n đ khác quan tr ng h n,
ư ợ ậ nghi m và kĩ năng đàm phán c a chính h . Nhà đàm phán có hai m c tiêu ự ợ ệ ấ ph i ph n đ u th c hi n: tr ng s h p tác gi a ả ả ả ố các bên; th hai, h ph i t ị ố ớ ườ th a thu n có giá tr đ i v i chính h . Nhân cách c a ng ặ ọ cũng có vai trò quan tr ng, đ c bi ấ ườ xu t hi n th găng trong đàm phán. Ng ấ ượ ị ế ủ ả c v th c a mình, d ti p c n kh năng làm cho ng ề ị ế ờ ớ ố v i đ i tác và t o cho h th y ni m tin, đ ng th i đánh giá đúng v th ủ ủ ố c a đ i tác. Tuy nhiên, kĩ năng c a các nhà đàm phán ph thu c vào các ườ ớ ụ m c tiêu v i con ng ậ chuyên môn kĩ thu t th các nhà kinh doanh l nh : l i nhu n, chi phí….
14
ầ 2. B u không khí đàm phán:
ầ ầ ả
ạ ớ i v i nhau. B u không ể ớ ưở ng qua l ế ườ ể
ng” đ các bên ti p xúc v i nhau, hi u nhau, ầ
ứ ượ ậ B u không khí và quá trình đàm phán có nh h khí đàm phán chính là “môi tr đánh giá hành vi c a nhau trong quá trình đàm phán. B u không khí giúp các bên nh n th c đ ủ ự ế c th c t .
ố ể ượ
ữ ầ c phát tri n trong su t quá trình đàm phán gi a các bên đ ọ
ở ỗ ầ ng qua l
ườ ế ớ
ầ
ự ế ậ ủ ự ế c th c t c th c t
ầ
. Trong đàm phán, nh n th c đ ự ế ở ỗ ở ừ ọ ữ ạ ạ ữ ể ố ệ ượ c M i quan h đ ể ệ ặ ầ ở ầ th hi n b i b u không khí đàm phán. B u không khí này có t m quan tr ng đ c ệ ố ớ ầ ộ t đ i v i toàn b quá trình đàm phán. B u không khí và quá trình đàm phán có bi ả ạ ạ ẫ ưở m i giai đo n đàm phán. B u không khí đàm phán i l n nhau nh h ể ể chính là “môi tr ng” đ các bên ti p xúc v i nhau, hi u nhau, đánh giá hành vi ặ ủ c a nhau và đ c tính c a quá trình đàm phán. B u không khí đàm phán giúp các ứ ượ ậ bên nh n th c đ còn quan ả ơ tr ng h n chính b n thân th c t ặ nh ng có nh ng đ c đi m riêng ứ ượ m i giai đo n. B u không khí đàm phán có t ng giai đo n.
ợ ạ giai đo n ti n đàm phán: B u không khí bao trùm là hành vi h p tác vì các bên
ề ế ố ả Ở đang c tìm ki m các gi ầ i pháp chung
ủ ầ ế ể ặ ạ ổ ồ
Ở các giai đo n ti p theo, đ c tính c a b u không khí có th thay đ i. G m các ặ ặ c p đ c tính:
ợ ặ ữ ơ ả ủ
ặ ế ộ ộ i ích chung khi tìm ki m gi
ẫ ề Xung đ t và h p tác gi a các bên: Là đ c tính c b n c a quá trình đàm ả i pháp ề ợ
ạ ấ ể ậ ủ
ợ ầ ặ i ích ứ i là thu nh p c a bên kia. M c ụ ộ
ộ ố ệ
ề ộ ủ ơ ứ ộ ệ
ớ ạ ề ầ ứ ộ ộ
ạ ầ ộ
ộ ỉ
ề
ư ế ứ ơ ả ữ ỗ
ả ự ự ỉ ạ ủ ộ ở
ứ ộ ợ ậ ư ặ ộ ộ ố ợ phán. M t m t, các bên có m t s l ề ả cho v n đ mà c đôi bên đ u quan tâm. M t khác, mâu thu n v l ộ ủ có th phát sinh khi chi phí c a m t bên l ộ đ xung đ t hay h p tác trong b u không khí đàm phán ph thu c vào ổ ụ m c tiêu c a các bên tham gia đàm phán. M t s quan h mang tính b ộ ợ ố ợ tr nhi u h n – so v i các m i quan h khác. M c đ xung đ t hay h p ủ ụ ườ ng ph tác trong các giai đo n khác nhau c a quá trình đàm phán th ợ ộ ế ả ấ i quy t, còn m c đ xung đ t hay h p tác thu c vào các v n đ c n gi ế ấ ụ trong b u không khí đàm phán l i ph thu c vào các bên giai quy t v n ự ể ầ ề đ khác nhau nh th nào. Xung đ t đôi khi x y ra ch là do s hi u l m ề ể ộ ữ gi a đôi bên ch không h có xung đ t th c s . Các bên càng ít hi u v ể ầ ộ nhau thì nguy c x y ra nh ng xung đ t ch do hi u l m càng cao. M i các giai đo n khác nhau c a cùng m t quá quá trình đàm phán, th m chí ộ ở trình đàm phán đ c tr ng b i m t m c đ h p tác và xung đ t khác nhau.
15
ộ ứ ẽ ợ ặ ả ễ
ấ ể ặ
ể ấ ồ
ề ụ ộ ẫ ể ệ ầ ả ỉ
ộ ặ ự ể ầ ố ả ấ ủ ố ế ự ể ầ ề ả T c là: m t m t c hai bên s h p tác d dàng do có cùng v n đ c hai ệ ấ ẫ bên đ u quan tâm. M t khác mâu thu n xung đ t cũng có th xu t hi n khi m c đích c hai bên không đ ng nh t. Ho c có th là mâu thu n ở xung đ t ch xu t hi n b i do đôi bên có s hi u l m, c n ph i hi u rõ ể ạ ề v thông tin c a đ i tác đ h n ch s hi u l m t i đa.
ụ ườ ậ ở ị
ẫ
ể ả ầ
ư ừ ể i ươ ớ ả ng đang nói gì nên m i n y sinh mâu thu n, song ủ i đang nói v gia c m. Nên ph i tìm hi u thông tin c a ề , nh ng v
ấ ớ ư Ví d : Ông bà x a có câu: “Ông nói gà, bà nói v t” là v y, b i 2 ng ố ể không hi u đ i ph ề ườ ấ ự th c ch t 2 ng ư ụ ố ủ ọ đ i tác, cũng nh m c đích c a h , có th không đúng câu t ồ ặ ộ m t n i dung thì đ ng nh t v i nhau.
ệ ậ ố ớ thu c c a bên này đ i v i bên kia: Nó có liên h m t
ủ ề ự ự ệ ố
ệ ớ
ng, có th nh h ng t
ượ ươ thu c. Kh năng ki m soát đ
ộ ộ ủ ự ế ệ t v i m i quan h quy n l c th c t ươ ố ng tr ể ộ ộ ậ ế ề ả ứ
ư ủ ế ặ
ư ế ậ ứ ệ ộ
ế ố ộ
ế
ư ẽ ấ ị ệ ệ ặ ậ ư ặ ế ế ơ ả ấ ả ộ ộ thu c vào
Ư ế u th và s l ế ớ ị ủ ị ả ưở thi , ch u nh h ng c a giá tr c a ọ ủ ọ ế ự quan h v i các bên đ i tác và các ph ng án l a ch n c a h . Các y u ụ ư ị ế ố ơ ở ớ ể ả ố ưở ườ c s , ví d nh v th trên th t i m i ế ệ ệ ư ệ ụ ố quan h u th / l c m i quan h ph ệ ụ ả thu c vào u th v nh n th c, trình đ chuyên môn nghi p v , và kh ố ủ năng ti p c n thông tin c a các bên. Chú ý, u th là đ c tính c a m i ự ế ả ủ quan h , ch không ph i là thu c tính c a nhà đàm phán. Trong th c t , ẽ ớ ự ệ ư ế ẽ thu c. Do đó, u th s cân u th còn có m i liên h ch t ch v i s l ằ ế ạ ằ b ng n u các bên c m nh n có th m nh ngang nhau và s m t cân b ng ế n u các bên c m th y có u th h n ho c n u m t bên b l bên kia
ả ặ ố ưở ủ K v ng c a các bên tham gia: Đây là đ c tính cu i cùng nh h ế ng đ n
ỳ ọ ầ b u không khí.
ọ ạ ạ ả ứ ấ
ệ ớ
ỏ
ươ ướ ế ướ ụ
ề ọ ng lai. Nh ng kì v ng này càng l n thì các ộ i. ng th a hi p trong cu c đàm phán hi n t ắ ủ ế ụ ệ ạ ộ c m t c a cu c đàm phán. ỗ
ọ ế ị ọ ạ ơ
ủ ẽ ạ ượ ế ề ể
ế ế ụ ổ ế ạ ọ ỗ
ị ọ Có hai lo i kì v ng: th nh t là kì v ng dài h n v kh năng và giá tr ủ ữ c a vi c kinh doanh trong t ệ nhà đàm phán càng có xu h Các kì v ng này liên quan đ n m c tiêu tr Quy t đ nh c a các bên tham gia đàm phán và ti p t c m i giai đo n nói ả ố ơ t h n khi ti n hành đàm phán h n là lên kì v ng s đ t đ c k t qu t ẩ không đàm phán. Đi u này thúc đ y các bên ti p t c chuy n sang giai ạ ủ đo n ti p theo. Các kì v ng tăng lên và thay đ i trong m i giai đo n c a quá trình đàm phán.
16
ế ố 3. Các y u t khác
ế ố ự ệ ủ ờ ộ Các y u t
văn hóa xã h i: th i gian, ý th c h c a các bên tham gia, ế ệ ủ cách giao ti p, ý nghĩa c a các quan h cá nhân.
ế ố ế ượ chi n l c: cách trình bày chi n l c, các chi n l ế ượ ử c s
Các y u t ế ượ ế ị ụ d ng, cách ra quy t đ nh, các tác nhân
ế ố ộ ậ ệ ủ ề Cùng các y u t : b máy quan liêu, lu t l ạ ồ và chính ph , nhi u lo i đ ng
ti nề
17
ế ể
V.
Bí quy t đ đàm phán thành công:
ư ướ ế i đây là 8 bí quy t
ế ể ấ ề ề Có r t nhi u bí quy t đ đàm phán thành công nh ng d ượ ử ụ đ ấ c s d ng nhi u nh t:
ẵ ườ ướ 1. Hãy s n sàng là ng i đàm phán tr c
ườ i khác
ấ ng r t ng ậ ạ ạ ấ ữ ả ộ M t s ng ằ ạ l ề ề ộ ố ườ ượ ườ ng ngùng khi nói v ti n b c. Nh ng ng i th ộ ỗ ệ và là m t hành đ ng h th p b n thân. i nghĩ r ng vi c đó th t thô l
ề ọ ợ ả ộ
ồ ả ệ
ề ẽ ề ệ ệ ế ế i quy t m t ng h p thì h đúng. Tuy nhiên, khi ph i gi ộ ả t c chúng ta đ u s có lúc ph i làm vi c này), thì thái đ ẽ i chuy n ti n nong đó s khi n cho vi c kinh doanh
ở ườ ấ Trong r t nhi u tr ấ ả ợ h p đ ng làm ăn (t ề ậ ớ ẵ không s n sàng đ c p t ắ ỏ ủ c a chúng ta tr nên đ t đ .
ấ ề ế ạ ặ
ể ắ ộ ắ ớ ộ
ạ ọ ấ ậ ữ ườ ế
ề ự ế Trong th c t có r t nhi u nhà đàm phán dày d n. N u b n mua m t ngôi nhà ệ ế ộ hay m t chi c ô tô, nh n m t công vi c m i, thì b n có th ch c ch n là mình ả ố ạ ặ ớ ẽ s ph i đ i m t v i nh ng con ng i đó. N u h th y b n quá nhút nhát trong ọ ẽ ợ ụ ệ công vi c, h s l i d ng đi u này.
ể ượ ẻ ệ ộ ấ ng ngùng khi chuy n m t v n đ có v là chuy n
ộ ề ứ ấ ề ộ sang m t cu c đàm phán th t s . N u tôi đang mua m t vài th r t
ế ạ ả ỉ
ỏ ọ ệ ạ ệ ề ơ
ệ ỏ ể ộ ẽ ế ộ
ạ B n cũng không nên quá ng ậ ự ế ộ ngoài l ế ẽ ườ ộ ử ắ ng h i h có khuy n mãi cái gì không, m c trong cùng m t c a hàng, tôi s th ể ằ ấ hay có gi m giá không. Vì n u không có d u hi u nào ch ra r ng: "B n có th ả làm vi c này”, thì đi u đó không có nghĩa là “B n không th ”. Đôi khi, đ n gi n ỉ ằ ch b ng vi c h i xem có gì khuy n mãi không, tôi s có m t cu c mua bán có ợ ơ i h n. l
ể ị ả ừ ố 2. Đ ng đ b c m xúc chi ph i
ộ ầ c m
ọ ộ ộ ả ầ ữ ế ọ
ụ ệ ư ẫ ấ ớ ủ M t nh m l n r t l n c a nh ng nhà đàm phán nghi p d là h b c l ọ ắ ứ ể ạ ượ xúc quá m c đ đ t đ c chi n th ng. H la ó, đe d a và yêu c u làm theo cách ả ỉ ệ ủ ọ c a h . Vi c này ch ph n tác d ng mà thôi.
ỉ ả ữ ề ả ế ả
ầ ấ ế ụ ợ ừ ệ i t
ớ ạ
ấ ằ s không ờ ọ , và h s n sàng r i i ghét nh ng ng
ộ ấ ng b . R t nhi u ng ế ộ i thô l ườ ớ ế H u h t nh ng v làm ăn ch có kh năng thành công n u c hai phía đ u c m ọ ả ườ ộ ọ ắ i phía bên kia c m th y r ng h vi c này. N u m t ng th y h s p có l ư ặ ơ ị ả đang b công kích, ho c đ n gi n là không ng ý v i b n, h có l ề ữ ườ ượ ị ch u nh ộ ỏ ộ b m t cu c làm n u cu c làm ăn này dính t ẽ ẽ ỗ ọ ẵ ư ậ i nh v y. ườ ộ i m t ng
18
ữ ấ
ể ắ ắ ầ ủ i kia b t đ u m t bình ỗ ự hào c a mình ra ch
ạ ả ệ Hãy gi ắ ằ tĩnh. Hãy ch c ch n r ng b n đ lòng t ư ế ạ ẽ khác. Nh th b n s có kh năng làm vi c đó t ườ ể ả bình tĩnh, kiên trì, và thân thi n, k c khi ng ề ự ọ tr ng và ni m t ố ơ ệ t h n.
ễ ị ừ ở ủ ạ ử ụ ừ ắ 3. Đ ng d b l a b i th đo n s d ng “quy t c”
ộ ộ ả ề ợ ồ
ế ồ ư ả ợ
ề ố ườ ử ể i g i cho tôi m t b n h p đ ng đ tôi ký vào đó, n u có đi u gì ồ ợ ẽ ỏ ữ t ra nh ng đi u tôi mu n thêm vào. Đôi khi, phía đ i tác s quay l
ổ ả ẽ ủ ằ ợ ồ
Khi m t ng ả đó trên b n h p đ ng mà tôi không ng, tôi s b qua b n h p đ ng này. Ngoài ạ ố ẽ ế i ra tôi s vi ả ượ ớ và b o v i tôi r ng:” Ngài không đ c phép thay đ i b n h p đ ng c a chúng ư ậ ta nh v y”.
ợ ả ườ ẽ ổ
ữ ườ ắ i s ký vào b n h p đ ng này, tôi s thay đ i nh ng gì mà tôi ấ i duy nh t ẽ i b o r ng h m i là ng
ọ ớ ế ớ ọ
ể ế
ổ ủ ề ư ế ơ ả ằ ượ ư ừ ỉ c
ồ Vì tôi là ng ạ ả ằ ấ ứ ố mu n. Không có b t c quy t c nào l ề ồ ợ ả ắ ượ đ c phép thêm th t đi u gì đó vào b n h p đ ng. N u h không hài lòng v i ọ ự t và nh th chúng tôi có th làm sáng s thay đ i c a tôi, thì h nên cho tôi bi ớ ỏ ấ t v n đ đó, nh ng ch mong đ ng nói v i tôi đ n gi n r ng tôi không đ phép.
ạ ấ ề
ậ ủ ớ ấ ộ ữ i vi c làm, nh ng
ữ
t r t nhi u ng ắ i là nh ng ữ ẽ ặ
ứ ẻ ệ ằ ố ị
ớ ạ ượ ế ặ ộ
ằ ữ ữ ầ ấ ợ ồ
ứ ộ ữ ủ ườ Đi u này cũng nh n m nh m t th thu t th ng dùng c a nh ng nhà đàm phán ư ữ ệ ớ ả ặ dày d n nh nh ng nhà môi gi i b t đ ng s n, nhà môi gi ạ ề ườ ườ ư ế ọ ế ấ ng i buôn bán xe ô tô và d ng nh th . H bi ệ ế ọ ẽ ư ườ ấ ng i r t ch t ch trong vi c tuân theo các quy t c. Vì th , h s đ a ra nh ng ư ả ẳ ờ i công b nghe có v chính th c và kh ng đ nh r ng: “Vi c này ph i làm nh l ạ ậ ế th ” ho c “ngài không đ i h n b n b ng ắ cách thêm nh ng quy t c vào trong h p đ ng, hãy yêu c u h cung c p nh ng ắ ữ ự ằ ằ b ng ch ng xác th c r ng nh ng quy t c này th c s t n t c phép làm v y”. N u m t ai đó gi ọ ự ự ồ ạ i.
ừ ờ ườ ầ ư ộ ố 4. Đ ng bao gi là ng i đ u tiên đ a ra m t con s
ộ ọ ắ ự ệ ộ
ư ồ ỏ ầ ữ
ố ộ
ấ ộ
ự ự ứ ự ự Đây là m t bài h c đ t giá, nh ng th c s là m t kinh nghi m quý. Tôi đã th c ệ ợ ộ ề ệ ấ hi n r t nhi u công vi c h p đ ng, và m t trong nh ng câu h i đ u tiên tôi hay ờ ộ ứ ươ ỏ ặ là bao nhiêu?”. Đây là m t câu h i ng trong m t gi g p là: “Anh mu n m c l ơ ố ệ ộ ấ ườ ự ầ ng th y mình bu t mi ng ra m t con s nào đó th p h n đ y áp l c, và tôi th ố là m c tôi th c s mu n.
ữ ọ ượ ầ ả
ệ ắ ữ ằ
ủ ườ c t m quan tr ng c a vi c b t ng i khác ph i ả ờ ỏ i nh ng câu h i đó b ng cách c. Bây gi ồ
ọ ờ , tôi tr l ợ ả i r ng: “V y ngân qu dành cho b n h p đ ng này là bao nhiêu?”. Đôi ọ ư ố ụ ể ướ ậ ườ ứ ố ơ ỹ ấ ấ ờ Nh ng ngày đó, tôi đã h c đ ộ ư đ a ra m t con s c th tr ỏ ạ ằ h i l khi, tôi cũng th ng th y b t ng khi h đ a ra m c t t h n tôi nghĩ.
19
ố ạ ượ ề ơ ỏ ạ 5. ữ Hãy đòi h i nhi u h n nh ng gì b n mong mu n đ t đ c
ườ ố ủ ọ ể ả ố ơ ư
i khác đ a ra con s c a h , k c nó đã là t ẽ ằ ả ư ứ ố
ữ ạ ơ ữ ứ ừ ế ỏ
ớ Khi mà nh ng ng t h n so v i nh ng gì b n mong mu n, thì hãy c nói r ng: “Tôi nghĩ ngài s ph i đ a ra ộ ạ m c cao h n th ”. Đ ng t ra kiêu ng o, hay hung hăng. Hãy nói câu đó m t cách bình tĩnh.
ơ ợ
ọ ỏ ạ ấ ủ ạ ồ ế
ạ ộ ầ ế ươ ượ ắ ế ả ề ế ợ ượ ng c m th y r ng h đang chi n th ng khi đ
ọ ự ế ủ ạ ợ ứ ạ ề ỳ ọ Khi h h i b n v k v ng c a b n, hãy đòi nhi u h n m c b n mong đ i. ố ể c ký k t, và b n có th khi n đ i Hi m m y ai ra đi khi mà h p đ ng đã đ ứ ạ ấ ấ ằ ph c m t l n h th p “m c mong đ i không th c t ” c a b n.
ẽ ả ư ể ớ ế ệ ề 6. Hãy nói đi u gì đó nh ki u: “ Tôi s ph i nói vi c này v i s p
ợ ồ ủ ướ ả ờ ạ (v /ch ng/b n) c a tôi tr c khi cho anh câu tr l i ”.
ể ọ ư ổ ộ
ế ị ầ ế ố i đ u mu n gi
ấ ố ể ằ ố
ố ớ ạ ố ả ọ i quy t cho xong càng ể t đ làm vi c đó là hãy đ phía đ i tác tin r ng ạ ườ ả ậ
ằ Hãy đ h tin r ng quy t đ nh cu i cùng ch a n đ i v i b n. Khi mà cu c ế ắ ầ ườ ề đàm phán đã b t đ u, h u h t m i ng ộ ố ệ nhanh càng t t. M t cách r t t ọ i mà h đang đàm phán hoàn toàn không ph i là b n, mà là nhân v t nào đó ng ề ự có quy n l c.
ớ ố ộ
ể
ả ờ ạ
ạ ẽ
ề ự ể
ạ ế ượ ườ ạ ằ ườ ư ẽ ệ i đ a ra M t nhà đàm phán khéo léo s luôn luôn mu n nói chuy n v i ng ả ư ộ ạ ư ế ị ọ ố ề nh m t i không đ cho h làm đi u đó. Gi quy t đ nh cu i cùng, nh ng l ả ạ ạ ố ớ ụ ế ị ề ườ ố ằ i, có quy n quy t đ nh đ i v i v làm ăn, l i mu n r ng b n ph i làm rõ ng ộ ẫ ấ ầ ừ ố ề ấ phía b n. Hãy nói i cu i cùng t v n đ trong đó và v n r t c n m t câu tr l ả ờ ở ạ ớ ề ộ ề ấ ớ ọ ằ i v i m t câu tr l i vào v i h r ng b n s bàn v v n đ này và quay tr l ấ ừ ị ố ờ ề ả ằ ả ả ỏ ọ phía t nh t t i đ ngh t ngày mai. Hãy đòi h i h ph i đ m b o r ng đó là l ọ ủ ạ ậ ầ ề h mà b n có th đem v cho “nhân v t đ y quy n l c” c a b n. Đây cũng là ọ ộ c hay nh m ngăn cho m i ng m t chi n l ố i không h i thúc b n.
ỏ 7. ừ Đ ng t ra quá thích thú
ể ạ ỏ ng r ng b n s n sàng b đi là đã có th t o ra k tích
ạ ẵ ồ ố ơ ằ ợ ỳ ộ t h n. Hãy luôn luôn đóng vai m t
ườ ấ ưỡ ự ệ ư Ch v i vi c đ a ra n t cho vi c nh n đ ng ấ ượ ỉ ớ ộ ả ậ ượ ệ c m t b n h p đ ng t ườ ộ i bán đang r t l i mua, hay m t ng ng l .
ị ừ ề ả
ế ậ ươ ườ ng c g ng bòn rút đ n t n cùng t ư ể ọ i khác có c m giác nh th h đã b l a. R t nhi u ng ừ ấ ứ ộ b t c cu c th
ừ ườ ộ ọ ị ừ ư ố ế ẽ ả ế Đ ng khi n cho ng ố ắ th ấ ằ ầ m t sai l m. N u nh đ i tác c m th y r ng h b l a, thì đi u này s quay l ấ ườ i ượ ng nào. Đây là ng l ạ ề i
20
ủ ọ ệ ể ầ ạ
ớ ạ ữ ạ ợ ọ làm h i chính b n. H có th không hoàn thành ph n trách nhi m c a h trong ặ ừ ố ồ ả b n h p đ ng, ho c t ch i không làm ăn v i b n n a.
ộ ầ ề ượ ấ ả ả ng l
ả ứ ị
ẵ c. Hãy s n lòng t ả ừ ỏ ữ ệ ụ ư ế
ươ ượ ư ề ạ ố ị
ủ ằ ơ
ấ ẽ ườ ơ ờ ẽ ể ằ ạ ẽ ạ ượ i thuê trong th i gian lâu h n, và b n s đ t đ c
ế ữ ả ươ H u h t nh ng cu c th ng đ u nên làm cho c hai bên c m th y tho i ớ ế ạ ượ b nh ng th không có giá tr gì mái v i k t qu đã đ t đ ạ ộ ả ể ạ ầ ạ cho b n đ t o ra m t c m giác tho i mái và đ y thi n chí. Ví d nh , n u b n ế ể ả đang th ng đ gi m giá thuê nhà xu ng, b n hãy đ a ra đ ngh ký k t ng l ồ ộ ợ m t h p đ ng thuê nhà lâu dài h n. B ng cách đó, ông ch nhà s hi u r ng tài ả ủ s n c a ông y s có ng ẻ ơ ứ m c thuê r h n.
ứ 8. ế Bí quy t th 8
ả ợ
ườ ữ ợ t c . Hãy ch n l c nh ng bí quy t áp d ng vào t ng tr ng h p sao cho
ng h p đàm phán nào cũng áp ụ ấ ả ữ ồ
ấ ứ ườ ừ ế ế t c nh ng bí quy t trên chính là : Hãy ợ ế c khi áp d ng bí quy t nào cho phù h p. ạ ụ ớ ượ ươ ế ộ ỗ ợ
ế ả B y bí quy t này không ph i trong b t c tr ọ ọ ấ ả ụ d ng t ứ ế ợ phù h p. Và bí quy t th 8 bao g m t ướ ỹ ủ ố ể tìm hi u đ i tác c a mình k càng tr ạ ỗ M i cu c th i thích h p v i m i lo i bí quy t khác ng đàm phán l ng l nhau.
21