TỜNG ĐI HỌC KINH T THÀNH PHHCHÍ MINH
VIN ĐÀO TO SAU ĐI HỌC
---o0o---
Tiểu lun: Quản tr kinh điu hành sn xut
NG DỤNG LÝ THUYT JIT VÀO CÔNG TY CỔ PHẦN
GIẤY AN BÌNH
GVHD: PGS. TS. H Tiến Dũng
Lớp : QTKD Đêm 2 K22
Nhóm thc hiện: 4
1. Nguyn Tài Xuân
2. Nguyn Chí Vinh
3. Nguyn Tờng Giang
4. Lê Thin Tâm
5. Nguyn Thị Thắm
6. Nguyn Thị Diễm Hương
7. Nguyn Duy Nam
8. Nguyn Thị ch Ln
TP.HCM, tháng 12/2013
GVHD: PGS.TS Hồ Tiến Dũng JIT AN BÌNH
Nhóm thực hiện: nhóm 4
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 4
CHƯƠNG I: TNG QUAN LÝ THUYT V JIT ............................................................................... 5
1. Khái nim....................................................................................................................................5
2. Mục đích của JIT .......................................................................................................................5
3. Các yếu tố chính của JIT ...........................................................................................................5
3.1. Mc đ sn xut đuc định.............................................................................................5
3.2. Tn kho thp .........................................................................................................................5
3.3. Kích thước hàng nhỏ..........................................................................................................6
3.4. Lắp đặt vi chi p thp và nhanh .........................................................................................6
3.5. B trí mt bằng hợp lý...........................................................................................................6
3.6. Sa cha và bo trì định k...................................................................................................7
3.7. S dụng công nhân đa năng...................................................................................................7
3.8. Đảm bảo mc chất lượng cao ................................................................................................8
3.9. Lựa chn nời bán hàng tin cy nâng cao tinh thần hợp c của c thành viên trong h
thng 9
3.10. S dụng h thống “kéo” .....................................................................................................9
3.12. Liên tc cải tiến................................................................................................................12
4. Li ích áp dng Just in time....................................................................................................13
5. Nhược đim của phương thức Just in time............................................................................14
6. JIT thành công nh một số yếu tố then chốt: ........................................................................14
7. Điều kin áp dng ....................................................................................................................15
CHƯƠNG II: GIỚI THIU CÔNG T Y CỔ PHẦN GIẤY AN BÌNH................................................... 16
1. Gii thiệu lược v công ty ...................................................................................................16
1.1. Thôn g tin công ty.................................................................................................................16
1.2. Sơ đồ t chc công ty ...........................................................................................................18
1.3. Lịch s hình thành và phát triển công ty .............................................................................19
1.4. y chuyn sn xut:...........................................................................................................21
CHƯƠNG III: ỨNG DỤNG JIT VÀO AN BÌNH ............................................................................... 26
1. Phân tích hin trạng công ty Cổ Phần Giấy An Bình. ..........................................................26
2. Ứng dụng JIT vào An Bình .....................................................................................................31
2.1. Vận dụng qun điểm tn kho thấp ca JIT giải quyết vn đ v tn kho. ............................32
2.2. Vận dụng quan điểm bố trí mt bằng hợp lý gii quyết vn đ mt bằng kho .....................35
GVHD: PGS.TS Hồ Tiến Dũng JIT AN BÌNH
Nhóm thực hiện: nhóm 4
2.3. Kích clô hàng nhỏ .............................................................................................................38
2.4. Dùng hthống kéo ...............................................................................................................39
2.5. Điều chỉnh tt mức đ sn xut đều và cố định ....................................................................40
2.6. ng cao cht lưng sn phmđ tin cy .......................................................................40
2.7. Cải thiện mi quan hệ vi nhà cung cp ..............................................................................41
2.8. Đào tạo công nhân theo hưng đa năng ...............................................................................41
2.9. Sa cha và bo trì định k.................................................................................................42
2.10. Nhanh chóng giải quyết sự ctrong quá trình sản xuất ...................................................42
2.11. Liên tc cải tiến................................................................................................................43
KẾT LUẬN ..................................................................................................................................... 43
GVHD: PGS.TS Hồ Tiến Dũng JIT AN BÌNH
Nhóm thực hiện: nhóm 4
LỜI MĐẦU
Trong nền kinh tế th trường như hin nay, cạnh tranh là mt yếu tố tt yếu không th tránh
khỏi. Để tn ti mi doanh nghip phải nâng cao kh năng cạnh tranh của mình về mi mt.
Trong đó yếu t giảm chi phí, nâng cao cht lượng sn phẩm được xem là quan trọng nht.
Đlàm được điều y doanh nghip phải cải tiến h thng sản xut cũng như quy trình làm
việc của mình sao cho hiệu qunhất. Loại b khiy chuyn sản xut những công đon
không hợp lý, những ng đon thừa tđó s giúp tiết kim chi phí sn xuất to điều kin
giảm giá thành sn phẩm nâng cao năng lực cạnh tranh.
Mt điều quan trọng nữa góp phần vào sthành công của doanh nghip đó là to được niềm
tin ca khách ng về sn phẩm tcht lưng và dch v của doanh nghip. Đáp ứng đưc
nhu cu ca kch hàng đng nghĩa với việc ta đã bước chân được vào cánh cửa ca thành
ng.
Mc đích hoạt đng của các doanh nghiệp là tạo ra li nhn và làm sao lợi nhun đó là ti ưu.
Để làm được điều y thì ta phi thực hiện những ng vic đã nêu trên. Nhưng thực hiện
như thế nào? Dựa vào yếu tố hay mô hình nào đ thực hiện? Và phi thực hiện như thế nào?
H thng sn xut Just In Time là mt trong những phương pp giúp doanh nghiệp gii
quyết đưc các vẫn đ y. Đây cũng chính là lý do nhóm chn JIT phương pháp áp dng
o giải quyết những vn đ tn đng của ng ty C Phần Giy An Bình nhm giúp công ty
ng cao năng lực cnh tranh, góp phần vào thành công ca doanh nghiệp.
GVHD: PGS.TS Hồ Tiến Dũng JIT AN BÌNH
Nhóm thực hiện: nhóm 4
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN LÝ THUYT V JIT
1. Ki niệm
Sản xuất Just-In-Time, hay JIT, là một triết học quản lý tập trung vào loại trừ những hao phí
trong sản xuất bằng việc ch sản xuất đúng s lượng và kết hợp các thành phần tại đúng chỗ
o đúng thời điểm.
2. Mục đích của JIT
Nhằm giảm thiểu các những hoạt động không gia tăng giá trị và kng di chuyển hàng tồn
trong khu vực dây chuyền sản xuất.
Điều này sdẫn đến thời gian sản xuất nhanh hơn, thời gian giao hàng ngắn hơn, sử dụng
thiết bị hiệu quả hơn, yêu cầu kng gian nh hơn, tỷ lệ li sản phẩm thấp hơn, chi phí thấp
n, và lợi nhuận cao hơn.
3. c yếu tố chính của JIT
3.1. Mc đ sn xuất đều và c đnh
Mt hthng sn xuất JIT đòi hi mt dòng sn phẩm đng nhất khi đi qua mt hệ thng thì
các hot đng khác nhau s thích ứng vi nhau và đ ngun vât liu và sn phm có th
chuyn tn cung cấp đến đu ra cui cùng. Mi thao tác phải được phi hợp cẩn thn bởi
các hệ thng y rất cht ch. Do đó, lch trình sn xut phi được c đnh trong mt khoảng
thi gian đ th thiết lập các lch mua hàng và sản xuất. Rõ ràng là luôn có áp lực ln đ
được những do tt và phi xây dựng đưc lch trình thực tế bởikhông có nhiều tồn
kho đ đp những thiếu ht hàng trong h thng.
3.2. Tn kho thấp
Mt trong những dấu hiệu để nhn biết h thng JIT là lượng tồn kho thp. Lượng tồn kho
bao gm các chi tiết ngun vật liu đưc mua, sản phm dở dang và thành phẩm chưa
tiêu th. Lượng tồn kho thp hai li ích quan trọng. Lợi ích rõ ràng nhất ca lượng tồn kho
thp là tiết kim được không gian và tiết kim chi phí do không phi đng vốn trong các