Ố
Ử
Ề
Ệ
Ị
Ỉ
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
Ờ Ầ
ƯỜ LA L I NÓI Đ U
ỉ ơ ằ ở ắ ủ S n La là t nh mi n núi n m ớ ệ ng biên gi ệ t Nam, di n tích t ớ i giáp v i n ỉ ệ ≈ ườ ườ 76 ng ườ ả ệ ố ị ấ ố i/km ặ ệ ng, th tr n, trong đó có 86 xã đ c bi ố ổ ử ẩ ồ ả ớ ộ ố i; có 12 dân t c cùng sinh s ng, ả ớ ớ i v i 248 b n biên gi ế ố ư ế ố ả ướ ủ ớ c, t ậ ộ ặ ằ ườ ầ ậ ẫ i/năm. ợ ấ ự t khó khăn c a c n ườ ủ ả ướ ơ ế ẫ ộ ạ ộ ộ
xã h i thì tình hình t ề ờ ố ướ
ự ề phía Tây b c c a Vi nhiên là 14.125 km2. Phía tây có 250 Km đ ướ ườ c ỉ ọ CHDCND Lào; phía Đông giáp t nh Phú Th , Yên Bái; phía Nam giáp t nh Dân s toàn t nh ỉ ỉ ắ Thanh Hóa, Hòa Bình; phía B c giáp t nh Đi n Biên, Lào Cai. 2, có 10 ậ ộ i, m t đ dân s trung bình: kho ng 1.086.000 ng ố huy n, 01 Thành ph ; 206 xã, ph t khó dân ph ; 09 đ n biên phòng; 02 c a kh u; 17 xã biên khăn; 3.174 b n và t ị gi dân s thành th ồ chi m 12,76 %, nông thôn chi m 87,24%. M t đ dân c phân b không đ ng ế ạ ộ ề hu đ u, trình đ dân trí còn h n ch so v i m t b ng chung c a c n ơ S n La v n là 1 trong 7 nh p bình quân đ u ng i là: 258 USD/ng ủ ệ ặ ỉ t nh đ c bi c, trên 80% ngân sách d a vào tr c p c a ố ộ ệ ươ ng. H t năm 2009 S n La v n còn 33% s h nghèo, còn 5/11 huy n, Trung ớ ự ữ ố Tuy nhiên trong nh ng năm qua cùng v i s Thành ph có trên 50% h nghèo. ễ ệ ạ ế ể i ph m và t phát tri n kinh t n n ma tuý cũng di n ứ ạ ứ ế ấ bi n r t ph c t p và có chi u h ng gia tăng, gây b c xúc trong đ i s ng xã ươ ộ ạ ị h i t ng.
ị ườ i đ a ph ơ S n La có đ a hình ph c t p, chia c t, đ ạ ứ ạ ng biên gi ộ ị ớ
ệ ế ể ầ ớ i dài, g n vùng i vào n i đ a ngày càng đa d ng, ơ ng cung ma tuý l n không ch cho S n ệ t là ệ ạ n n t xoá các đi m, t ắ ứ ạ ớ ậ ừ “Tam giác vàng” ma tuý xâm nh p t biên gi ỉ ạ ượ ể ph c t p và khó ki m soát đã t o ra l ặ ỉ ạ ủ ả La mà cho c các t nh khác. Th đo n buôn bán ngày càng tinh vi đ c bi ụ ể ấ ẻ ẫ ứ hình th c bán l đi m t d n đ n công tác đ u tranh tri ma tuý ngày càng khó khăn.
ấ ộ i nghi n ma tuý có trình đ văn hoá th p, không có ngh
ầ ớ Ph n l n ng ệ ệ ổ ủ ề ị
ạ ị ổ i r t khó cai. Các đ a bàn ch a đ
ạ ạ ấ ệ ạ ồ ệ ở ề ộ c h tr cai nghi n tr v c ng đ ng r t d b k
ề ườ ạ ề ự ệ nghi p, không có vi c làm n đ nh. S đa d ng v ch ng lo i, có nhi u lo i ư ượ ợ ễ ma tuý t ng h p d gây nghi n nh ng l c ấ ễ ị ẻ ậ làm s ch do v y sau khi đ ấ x u lôi kéo sa ngã, tái nghi n l
ườ ề ệ Ng
ặ ạ ư ượ ỗ ợ ệ ạ i. ỷ ệ i nghi n ma tuý có t l ứ
ố ớ ậ
ề ồ ạ i nghi n ma tuý v n còn t n t ườ ủ ệ ế ẫ ễ i có nhi m HIV/AIDS khá cao, nhi u ng ị ữ ế ỷ ậ ch c k lu t có nhi u m t h n ch . Nh ng đ nh ẫ ộ ố ộ i trong m t s b ph n dân ậ ệ i nghi n sau cai d n đ n vi c tái hoà nh p
ề ặ ồ ườ ề ứ ổ ề ự ti n án, ti n s , ý th c t ệ ườ ế ki n đ i v i ng ớ ự ặ ả ư c cùng v i s m c c m c a ng ộ c ng đ ng g p nhi u khó khăn.
ẫ ế ủ ế ế ạ ụ ổ ị
ố
ắ
ườ ế ự ệ ệ ể ế ụ ạ ộ ữ ế Ma túy là nguyên nhân ch y u d n đ n các lo i t i ph m, nh ng v án ườ ố i nghi n ma tuý gây ra chi m đ n 75% t ng s các v án trên đ a bàn ầ ỉ i b nhi m HIV/AIDS nghi n ma tuý, mà ph n i m c nghi n ma tuý ngày càng ộ xã h i, an
ễ ố ượ ng ng ấ ớ ố ả ng đ n gi ng nòi.
ố ớ ỉ
ệ do ng ườ ị ế toàn t nh, có đ n 93% s ng ộ ộ ổ ớ l n đang trong đ tu i lao đ ng, s l ả ưở ề ng r t l n đ n s phát tri n kinh t tăng cao. Đi u này đã nh h ế ưở ninh qu c phòng, nh h ụ ủ ứ ệ ự ủ ị ỉ ạ ỉ ạ ế ượ ự ệ ỉ V i ch c năng, nhi m v c a Ban ch đ o 50 UBND t nh tham m u, giúp ươ ng ệ Ch t ch UBND t nh th c hi n ch đ o xây d ng chi n l ư c, ch vi c cho
1
Ả Ớ Ồ ƯỠ
Ọ
Ễ
Ứ
Ả
Ế
ƯỚ
NGUY N TR NG H I L P B I D
NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N
C KHOÁ 31
Ệ
Ề
Ố
Ử
Ị
Ỉ
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
ổ ứ ể ệ ố
ự ị ạ ậ ọ ỉ n n ma tuý, m i dâm trên đ a bàn t nh S n La.
ử ố ị
ƯỜ LA ế ạ ch c tri n khai th c hi n công tác phòng, ch ng AIDS; phòng, trình, k ho ch, t ậ ơ ệ ạ ố Vì v y tôi ch n bài t p ch ng t ệ ề tình hu ng ố “X lý tình hu ng phát sinh có nhi u nghi n ma tuý trên đ a bàn ơ ỉ ”. t nh S n La
Ố Ả PH N IẦ MÔ T TÌNH HU NG ơ ướ
ệ ượ ủ ỉ ỉ
ỗ ự ố ắ ộ ủ ạ
ể ị ề ậ ố
ủ ỉ ướ ủ ẫ ng d n c a các bô, ngành Trung
ể ả ế ụ ể ớ
ự ả ư ố
ễ ướ ạ ự ệ ị
ươ ế ố ợ ư ự ẽ ấ
ố Tr c năm 2006, công tác phòng ch ng ma tuý c a t nh S n La đã ị ố ự c quan tâm, n l c c g ng tri n khai th c hi n Ch th s 06CT/TW đ ỉ ạ ườ ng công tác lãnh đ o, ch đ o ngày 30/11/1996 c a B Chính tr v tăng c ố phòng ch ng ki m soát ma tuý; Lu t phòng ch ng ma tuý năm 2000; Tuy ươ nhiên các văn b n h ng và c a t nh ộ ố ộ còn thi u c th , không sát v i tình hình th c ti n, m t s n i dung trong ẫ ng d n. Do đó, trong quá công tác phòng ch ng ma tuý ch a có văn b n h ố ng không trình th c hi n công tác phòng ch ng ma tuý t i các đ a ph ả ặ ố th ng nh t, ch a có s ph i h p ch t ch , còn lúng túng và thi u tính kh thi.
ỏ ệ ệ ố V công tác xoá b cây thu c phi n: Th c hi n ch tr
ố ỏ ả ệ ướ ự ỷ
ệ ủ ươ ỉ ượ
ướ
ỏ ệ ệ ố
ớ ấ ể ướ ệ ả
ố ả ế
ố ố ị
ị ạ ấ ạ
ệ ấ Công tác đ u tranh tri
ể ủ ề ng c a ơ ề c v xoá b cây thu c phi n, U ban nhân dân t nh S n Đ ng và Nhà n ộ 1.804 ha cây thu c phi n đ ồ ố ỏ ượ ỉ ạ c tr ng La đã ch đ o xoá b đ c toàn b : tượ ha cây thu c phi n tái tr ng, chi m ấ ế ồ ố ệ tr c khi có l nh c m và 1.660 l ệ và đã kiên ạ ồ 99,5% di n tích tái tr ng. Bên c nh vi c xoá b cây thu c phi n ướ ạ ồ ẫ ng s n xu t nuôi, tr ng m i các lo i cây, trì h ng d n nhân dân chuy n h ệ ơ ế ế ệ cao thay th cây thu c phi n. Đ n cu i năm 2009 S n con có hi u qu kinh t ể ằ ở ồ ỉ các đ a bàn khó ki m La ch còn c khi thu ho ch. c phá b tr soát, đi l ụ ể ộ ượ ỏ ướ đi m và t ị ỉ 4.700 m2 tái tr ng cây thu c phi n, tuy n m ệ ờ ượ ư i r t khó khăn nh ng đã k p th i đ ể t xoá các đi m t ơ T nh S n La đ
ề ậ ể ạ ị ố ậ
ị ấ ườ
ỉ ạ ể ố dân ph (35,6%) có đi m mua bán ma tuý.
ổ ả ượ ự ườ ộ
ướ ể ộ ư ệ c bóc g ; công tác h p tác qu c t
ợ ườ ỡ ượ c duy trì th
ữ
c đ ắ t. Trong 12 năm (19972009) toàn t nh đã tri ộ ả ắ ậ
ố ố ượ 8.264 đ i t ể ồ ạ ng ph m t ề không k 6.068 li u gói heroin bán l
ụ ự ệ ẩ ố ổ ợ
ự ạ ệ ạ
ậ
ứ ử ụ ể ẻ ệ ấ ấ ữ i ph m tàng tr , ọ v n chuy n, buôn bán ma tuý: c xác đ nh là đ a bàn tr ng ể ấ đi m v buôn bán, v n chuy n trái phép các ch t ma tuý. Cu i năm 2005, ỉ ả toàn t nh có 173/203 xã, ph ng, th tr n (85,2%); 1.074 t b n/ 3.142 b n, ổ ti u khu, t Đ c s ch đ o và ỡ ủ giúp đ c a B Công an, B T l nh biên phòng, các đ ng dây buôn bán ượ ớ ừ ổ ố ế ma tuý l n t ng b , trao đ i ỉ ớ ượ thông tin v i các t nh B c Lào đã đ c ng xuyên và thu đ ế ệ ỉ nh ng k t qu khá t t phá ữ ụ ượ 6.264 v và b t gi c i ma tuý; tang v t thu đ ẻ); 731,76 kg g m 235,64 kg heroin ( nh a thu c phi n; 37.617 viên ma tuý t ng h p; 29 kh u súng quân d ng, ạ ệ 132 viên đ n, 07 l u đ n, 142.804 USD; 2.292,4 tri u VND; 149 đi n tho i ề Tuy nhiên công tác di đ ng; 18 xe ô tô; 259 xe máy và nhi u tang v t khác. ổ ứ ch c s d ng trái phép các ch t ma tri ộ t xoá các đi m bán l , ch a ch p, t
2
Ả Ớ Ồ ƯỠ
Ọ
Ễ
Ứ
Ả
Ế
ƯỚ
NGUY N TR NG H I L P B I D
NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N
C KHOÁ 31
Ỉ
Ị
Ệ
Ề
Ố
Ử
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
ố ồ ạ ố ụ s v ph m t
ố ệ ượ ộ ng ma tuý thu đ
ƯỜ LA ộ ề ế i v i pháp đ ng b , qua s li u th ng kê, túy còn thi u các gi ượ c phát hi n, l ma tuý đ
ộ ố ồ
ừ ố ượ ệ ồ c ngày càng tăng. ờ ệ
ữ ự ả
ố
ổ ứ ả ệ Công tác cai nghi n ma tuý: ơ ầ ớ ệ ử ụ ệ ộ ổ ườ ề ả
ườ ầ
ả ỉ ự ệ ố
ườ háng 5.2001 có 6.514 ng
ử ụ ệ ườ ộ ủ T lâu đ i m t s đ ng bào dân t c c a ỉ ầ ố ườ ử ụ i s d ng ít, t nh S n La có thói quen tr ng và hút thu c phi n, lúc đ u s ng ổ ẽ ặ ườ i cao tu i. Tuy nhiên do không có s qu n lý ch t ch , ph n l n là nh ng ng ặ ổ ế ở ở ệ nhi u đ tu i khác nhau đ c vi c s d ng thu c phi n đã tr nên ph bi n ế ỗ ậ ng cho m i gia bi t là l a tu i thanh thi u niên nên đã gây ra h u qu khôn l ệ ố đình và xã h i. ộ Theo th ng kê năm 1992 c t nh có g n 5.000 ng i nghi n ầ ớ ma tuý, tuy nhiên ph n l n là s d ng nh a thu c phi n. Năm 1996 toàn iườ ệ ỉ t nh phát hi n 5.360 ng i nghi n ma tuý, t nghi n, tháng 12.2005 có 9.478 ng i nghi n ma tuý;
ạ
ệ Trong giai đo n t ệ ườ ị ộ ạ ừ năm 19962005 t i nghi n ma tuý b phân bi
ạ ỳ ị ố t, k th , s ng ệ ườ ệ tái nghi n và phát sinh ng
ườ ượ i đ ả ố ộ ị ậ ự ộ
ệ ọ ơ
ẫ nghiêm tr ng h n, nghi n ma tuý là nguyên nhân ch i ph m;
ơ ả ị ậ
ễ ố i b nhi m HIV/AIDS ệ ế ễ i ph m ma tuý tăng m nh, di n bi n ệ ệ c cai nghi n ự ưở ớ ấ i nghi n m i r t cao, nh h ng tr c ể an toàn xã h i, kìm hãm t c đ phát tri n kinh ủ ẫ ạ tiêm chích ma tuý là nguyên nhân c b n d n ạ (có 70 75% các v vi ph m pháp lu t trên đ a bàn nghi nệ ườ ị
ứ ạ ph c t p, ng ấ ỷ ệ th p, t l ế ế ti p đ n an ninh chính tr , tr t t ộ ủ ỉ ế xã h i c a toàn t nh, t ạ ộ ế ế y u d n đ n các lo i t ụ ễ ế đ n lây nhi m HIV/AIDS ế ỉ t nh liên quan đ n ma tuý và có đ n 93% s ng ma tuý), gây lo l ng trong nhân dân.
ắ ượ ỉ ế ắ ườ
ề ụ ữ Nh ng ng ơ ở ậ
ệ ậ ạ ệ t ng ườ
ấ ậ
ệ ả
ộ ệ i không tái nghi n. Đ c bi ố ớ ệ ậ ờ
ặ ườ ộ ừ ỉ ẽ ồ ơ ở ặ ậ
ể ệ ạ ặ ả ạ ỷ ệ ấ l t là tình tr ng ng
ạ ệ ệ ệ c t nh t o đi u ki n cho cai nghi n, i m c nghi n ma tuý đ ụ ộ ấ ệ ươ ng ti n, kinh phí, cán b ph c v cho công tác cai song c s v t ch t, ph ỗ ợ ắ ơ ố ượ ườ ượ ế ế c h tr c t c n, cai nghi n t p trung còn thi u và y u nên s l i đ ườ ứ ụ ồ ệ ể ệ ạ i sau cai nghi n ph c h i ch c ng đ ng nghi n đ t th p. Vi c t o môi tr ạ ấ ệ ề ặ ồ năng, hoà nh p c ng đ ng còn g p nhi u khó khăn, nh t là t o vi c làm cho ệ ự ườ ng t là công tác qu n lý, th c hi n các chính sách ỗ ợ i nghiên ma tuý sau th i gian cai nghi n t p trung h tr sau cai đ i v i ng ữ ế ư t nh đ n c s , chính vì v y m c dù đã có nh ng ch a ch t ch , đ ng b t ệ ư ệ ỗ ự tái n l c trong công tác cai nghi n ma tuý nh ng hi u qu đ t th p, t ườ ặ ệ ), đ c bi ệ ấ (có th nói là 100% tái nghi n i nghi n r t cao ớ ệ nghi n m i gia tăng nhanh chóng.
ạ ự ướ ộ ỉ ậ ố Tr
ề ế ỉ ạ ạ ng công tác lãnh đ o ch đ o quy t li
ố ơ ở ế
ấ ạ ườ ụ ỉ ộ ỉ ỉ
ả ậ ạ ỉ
ủ
ệ ộ ế ộ Dân bi ng châm hành đ ng "
ươ ả ệ ố ộ ộ ị ả ấ c th c tr ng trên Ban Ch p hành Đ ng b t nh đã có K t lu n s 03 ế ệ ườ t KL/TU ngày 07.01.2006 v tăng c ậ trong công tác phòng ch ng ma tuý giai đo n 20062010. Trên c s K t lu n ỷ ủ ng v t nh u , HĐNDUBND t nh; c a Ban Ch p hành đ ng b t nh, Ban Th ỉ ạ ệ ự ả ề i pháp th c hi n UBMTTQVN t nh đã t p trung lãnh đ o, ch đ o, có nhi u gi ỉ ạ T p trung, th ng ố ậ ớ ư ưở ố ế ệ ng ch đ o " t công tác phòng ch ng ma tuý v i t quy t li t ỗ ạ ố ấ nh t, toàn dân, toàn di n, kiên trì phòng ch ng ma tuý " vì h nh phúc c a m i t, dân bàn, dân làm, gia đình và an sinh xã h i; ph ể dân ki m tra ", huy đ ng c h th ng chính tr và toàn dân vào cu c.
3
Ả Ớ Ồ ƯỠ
Ọ
Ễ
Ứ
Ả
Ế
ƯỚ
NGUY N TR NG H I L P B I D
NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N
C KHOÁ 31
Ỉ
Ị
Ệ
Ề
Ố
Ử
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
ỉ ế ề ổ ứ toàn t nh đã tri n khai t
Đ n năm 2010, ế ệ
ệ
ậ g
ứ
ườ ổ ừ ổ trong đó l a tu i t ộ i nghi n ma tuý có ế ứ ế , trong cán b , công ch c, chi n s
ứ ử ụ ả ạ
ệ ổ ợ
ề ộ cho gia đình và xã h i.
ả ậ ề ầ
ạ ố ớ ườ ộ
ủ ỉ ậ
ƯỜ LA ể ợ ố ộ giác, ch c phát đ ng nhi u đ t t ườ ị ệ ả i b phát giác là nghi nghi n và nghi n ma phát giác, k t qu đã có 26.308 ng ậ ườ ự ố ư ấ nh n nghi n ma tuý và xét v n s ng i t tuý; qua công tác rà soát, t ở ệ ệ ườ ế ệ i nghi n ma tuý. N nghi m đã k t lu n có 18.252 ng ế ứ ế ầ ộ ấ ả 18 đ n 35 chi m t c các dân t c, h u h t các l a tu i ( t ế ỹ ầ ầ g n 65%), có trong các thành ph n kinh t ơ ộ ố ự ượ ng vũ trang và m t s ít đ ng viên. Hình th c s d ng đa d ng h n các l c l ư ố nh : hút thu c phi n, hít Heroin, chích ma tuý, ma tuý viên t ng h p ... gây ế ệ ạ ớ t h i l n v kinh t thi ế ấ ể ả Đ gi i quy t v n đ này không còn cách nào khác là c n ph i t p trung ứ ệ ệ ể ồ t đ , đ ng lo t đ i v i toàn b trên m i tám ngàn ch c cai nghi n tri ệ ế ườ i đã k t lu n nghi n ma túy c a t nh.
ổ t ng
Ử Ụ PH N IIẦ M C TIÊU X LÝ
ị ỗ ợ ắ ơ t đ cho t
ề ệ ỉ
ổ ứ ườ ệ ộ i nghi n sau h tr l
ệ ể 1. T ch c đi u tr h tr c t c n nghi n, cai nghi n tri ị ườ c t c n tr ấ ườ ậ ồ i sau h tr
ỗ ợ ắ ơ ệ ệ ệ
ứ ệ ữ i nghi n ma tuý, ng nh ng ng ỗ ợ ắ ơ ườ ng ầ nhân cách, tinh th n, v t ch t và tình c m cho ng ả t nghi n, phòng tránh tái nghi n. Gi m ể ấ và không đ phát sinh ng ấ m c th p nh t ệ ấ ả ệ t c ư ệ i tái nghi n ma tuý trên đ a bàn t nh. Đ a ấ ạ ở ạ ớ i i v i gia đình và c ng đ ng, l y l ỗ ợ ắ ơ ả c t c n ố ỷ ệ tái nghi n sau h tr c t c n xu ng l ớ ườ i nghi n ma tuý m i.
ị ờ ộ ố ượ ế
ỗ ợ ặ ệ ệ ả
ậ ộ ộ ố ể ồ ng đã 2. K p th i đ ng viên, khuy n khích, h tr , giúp đ các đ i t ớ ổ hoàn thành quy trình cai nghi n ma tuý, qu n lý ch t ch , t o vi c làm s m n ị đ nh cu c s ng, hoà nh p c ng đ ng và phát tri n kinh t ỡ ẽ ạ ế .
ệ ấ ả ệ ạ ườ ể t xoá t n n ma tuý, các đ 3. Đ u tranh, tri
ấ ậ ị ỉ
ể ặ ị ỉ
ặ ể ườ ơ ị
ự ố ạ ổ ng dây t c các đi m t ồ mua, bán, v n chuy n, buôn bán ma tuý trên đ a bàn t nh; ngăn ch n ngu n ma ừ ngoài vào ho c trung chuy n qua đ a bàn t nh; không đ tái phát các tuý t ệ ạ ị ấ ơ ể đi m t ng, th tr n; ể ả b n, ti u khu, t ể ể n n ma tuý. Xây d ng c quan, đ n v , đoàn th ; xã, ph ẩ dân ph đ t tiêu chu n không có ma tuý.
Ậ Ả Ầ PH N III PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN, H U QU
ọ ươ ị ư ứ ế ỉ ạ ủ ủ ỉ ủ ề ự ầ ị ư ứ ệ
ư ố ị ố ợ ỉ ạ ự ơ
ấ ệ ạ t xoá các đi m t ư ự ự ư ẫ ị ệ ả ạ ộ 1. Nguyên nhân: ơ ộ ố ị ng, đ n v ch a chú tr ng đúng m c đ n công tác quán M t s đ a ph ả ủ ươ ề ệ ng, chính sách, các văn b n ch đ o c a Trung t, tuyên truy n ch tr tri ủ ấ ế ứ ầ ậ ươ t và tính c p bách c a ng, c a t nh, ch a nh n th c đ y đ v s c n thi ụ ệ ạ công tác phòng ch ng t n n ma tuý. Ch a xác đ nh đúng ch c năng, nhi m v ệ ủ ơ c a c quan, đ n v và cá nhân mình trong công tác ph i h p ch đ o th c hi n. ứ ẫ ể n n ma tuý v n ch a đáp ng Công tác đ u tranh tri ố c yêu c u; công tác qu n lý đ a bàn ch a th c s sát sao, v n còn đ i ng bán l ầ ẻ ma tuý ho t đ ng. ượ đ ượ t
4
Ả Ớ Ồ ƯỠ
Ọ
Ễ
Ứ
Ả
Ế
ƯỚ
NGUY N TR NG H I L P B I D
NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N
C KHOÁ 31
Ỉ
Ị
Ệ
Ề
Ố
Ử
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
ệ ừ i sau cai nghi n ma tuý t ố ợ Công tác ph i h p qu n lý ng ư ươ ạ ặ ng ch a ch t ch nên t ề ệ
ƯỜ LA ườ Trung tâm ỷ ệ ở ề ị ẽ l ả i quy t vi c làm, đào t o ngh cho
ườ ả ạ ả ạ m c cao. Công tác gi ệ ộ ụ Giáo d c Lao đ ng và tr i c i t o tr v đ a ph ế ẫ ở ứ ệ tái nghi n v n ng
ạ ớ ị ộ ớ ị ườ ớ ừ ướ ị c b n Lào. S n La là đ a bàn trung chuy n ma tuý l n t i khó khăn, đ a bàn r ng, v i 250km đ ể n ủ ỉ ệ i ph m v ma tuý trong n ủ ộ ạ ố ạ ễ ề ế ướ ề ứ ạ ể ầ ấ ố ị ố ụ ơ
ủ ạ ớ ơ ế ệ ộ ạ ng ph m t ả ự ượ ệ ụ ủ ơ ặ ậ ử ị ớ ự ứ ể ố ệ
ứ i sau cai nghi n còn lúng túng. * Nguyên nhân khách quan: ớ ng biên v i V i đ a hình đi l ơ ạ ướ c ngoài vào, n ấ ự ượ ng chuyên trách đ u tranh phòng ch ng ma tuý c a t nh và các trong khi l c l ữ ướ ỏ ạ ộ ơ ấ c huy n còn r t m ng; h n n a ho t đ ng c a t ạ ế ớ ộ i ph m ma tuý n c ngoài đã t o ra di n bi n ph c t p v buôn câu k t v i t ụ bán ma tuý. Trang b ph c v yêu c u đ u tranh phòng, ch ng, ki m soát ma ế ấ tuý còn r t thi u th n, s sài. ộ ạ ộ ạ ề T i ph m ma tuý ho t đ ng v i nhi u th đo n tinh vi h n, khép kín, bí ể ố ượ ậ m t, các đ i t i liên quan đ n ma tuý luôn mang theo vũ khí nóng đ ố ẵ ng ch c năng khi b phát hi n ho c t n d ng chính s n sàng ch ng tr l c l ạ ủ sách nhân đ o c a Vi t Nam đ đ i phó v i s phát hi n, x lý c a c quan ch c năng.
ủ
ệ ạ t ế ấ ộ ệ ộ ả ế ỉ ạ ư ướ ự ễ ụ * Nguyên nhân ch quan: ệ ạ ộ ố ự n n ma H th ng b máy ho t đ ng th c hi n công tác phòng, ch ng ổ ứ ừ ỉ ệ ố ự ơ ở t nh đ n c s . Năng l c ch c t c ki n toàn thành h th ng t ứ ệ ầ ượ c yêu c u công tác, nh t là vi c ạ ơ ẫ ủ ỉ i c ng d n c a t nh vào th c ti n công tác t ệ ố ư ượ tuý, ch a đ ộ ố ủ c a m t s cán b còn y u; ch a đáp ng đ áp d ng các văn b n ch đ o, h s .ở
ả ư ế ệ i pháp đ ng b đ gi i quy t vi c làm cho ng Ch a có gi ệ ườ ề ồ ả ệ ậ ẫ ư ệ ư ị ườ ả ộ ể ả i sau cai ị ơ nghi n, do v y công tác qu n lý sau cai nghi n v n khó khăn. Nhi u đ n v ệ ỗ ợ ắ ơ ườ i sau h tr c t c n nghi n nên vi c ch a duy trì đúng quy trình qu n lý ng ờ ệ ệ phát hi n và gi ả i tái nghi n ma tuý ch a k p th i. ế i quy t ng
ậ ả 2. H u qu :
ạ
ỷ ỷ ộ ạ ể ồ ề ẻ ủ ệ ạ ấ ườ
ộ
ạ ộ
ẩ ạ ố
ộ
ế ậ ạ
ứ ủ ự ượ ộ ế ẻ ứ ng thanh, thi u niên làm suy y u ế nòi gi ng và
ạ ạ ạ ủ T n n ma tuý là hi m ho c a nhân lo i, gây nhi u tác h i cho toàn ạ ứ ự xã h i, nh t là hu ho i ngu n nhân l c, hu ho i s c kho c a con ng i, là ị ể ề ữ m t trong nh ng nguyên nhân lây truy n, phát tri n d ch HIV/AIDS; là nguyên ạ ự i ph m và các hành vi b o l c, làm suy thoái nhân nhân làm phát sinh gia tăng t ố ẹ ề ứ ườ t đ p i, làm xói mòn đ o đ c truy n th ng văn hoá t cách, ph m giá con ng ệ ặ ạ ộ ố ạ ủ ả t khi c a c dân t c và phá ho i cu c s ng yên vui h nh phúc gia đình. Đ c bi ứ ố ố ấ ế ệ ẻ i s ng, s c ma tuý xâm nh p vào th h tr , tác đ ng x u đ n đ o đ c, l s cứ ố kho , tri th c c a l c l ủ m nh c a dân t c.
ỉ ỉ có 18.252 ng i nghi n ma tuý ch tính trung bình m i ng ộ Toàn t nh
ỗ ỉ
ườ ể ư ườ ệ
ả ử ụ ệ ạ ầ t h i g n 01 t ả ộ ệ ủ ả ậ ỷ ồ ấ ầ ớ ấ ộ ườ ỗ ệ i ơ ph i s d ng 50.000đ/ngày đ tiêm chích, hút, hít thì m i ngày t nh S n La đã ế i nghi n ma túy đ ng, ch a tính đ n vi c ph n l n ng thi không lao đ ng s n xu t, không làm ra c a c i v t ch t cho xã h i mà còn gây
5
Ả Ớ Ồ ƯỠ
Ọ
Ễ
Ứ
Ả
Ế
ƯỚ
NGUY N TR NG H I L P B I D
NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N
C KHOÁ 31
Ố
Ử
Ệ
Ề
Ỉ
Ị
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
ự ề ế ể ấ , gây m t
ƯỜ LA ấ an toàn ra bao nhiêu đi u b t an khác, kìm hãm s phát tri n kinh t ộ xã h i ...
Ọ Ự ƯƠ Ế Ả NG ÁN GI I QUY T
PH N IVẦ XÂY D NG VÀ L A CH N PH ả Ự ươ ế i quy t: ng án gi
I. Các ph ươ
ng án 01: ộ ế ữ ệ ậ
1. Ph ư ệ ậ ụ ộ ị i đã k t lu n nghi n ma túy vào ch a tr , ủ ạ i các Trung tâm giáo d c lao đ ng c a
ườ “Đ a toàn b 18.252 ng cai nghi n ma tuý t p trung t ỉ t nh”.
ỷ ệ ự ủ
ệ ế ị ậ ụ ộ ).
ạ i các Trung tâm Giáo d c Lao đ ng ộ ư ụ (Th c hi n theo Quy t đ nh s 1294 ngày 11/5/2006 c a U ban nhân dân ề Ng
ườ ế ị ố ờ ỗ ợ
ụ ố ỉ t nh v cai nghi n ma tuý t p trung t ệ ủ ượ ổ c t
ộ i nghi n ma tuý b b t bu c đ a vào Trung tâm Giáo d c Lao đ ng ố i ộ ệ c t c n, cai nghi n, giáo d c, lao đ ng ng các ch đ , chính sách trong th i gian cai
ế ộ ả ệ ạ ị ắ ệ theo quy t đ nh c a UBND huy n, thành ph th i gian h tr là 12 tháng, t ỗ ợ ắ ơ đa là 24 tháng đ ổ ằ nh m thay đ i hành vi, đ nghi n t i Trung tâm Giáo d c lao đ ng và qu n lý sau cai c th nh sau:
ờ ụ ể ư ườ ữ ệ ố ố ộ ệ Thu c h tr c t c n nghi n và thu c ch a b nh thông th ng khác:
ứ ch c h tr ượ ưở c h ụ ỗ ợ ắ ơ ề ườ ợ 400.000 đ ng/ng ị i/đ t đi u tr .
ồ
ệ ạ ể
ự
ơ ở ậ ọ ồ ầ ồ ề ề ề ề ọ ườ ợ Ti n xét nghi m: 35.000 đ ng/ng ồ Ti n sinh ho t văn th : 60.000 đ ng/ng ề ấ Ti n xây d ng c s v t ch t: 100.000 đ ng/ng ề ế Ti n h c văn hoá, h c ngh (n u có nhu c u): 500.000 đ ng/ng ị ề i/đ t đi u tr . ề ị ườ ợ i/đ t đi u tr . ị ườ ợ i/đ t đi u tr . ườ ợ ề ồ i/đ t đi u
trị.
ồ ệ ệ ề ướ c, v sinh: 20.000 đ ng/ng
ồ ụ ụ i/tháng. ườ i/tháng.
ườ
ướ ồ ệ c, v sinh: 40.000 đ ng/ng i/tháng.
ệ ầ ề ề ề ườ ề ị
ồ ườ ợ ề ồ ị 12 tháng), 400.000 đ ng/ng
ỗ ợ ệ ử
i/tháng. ồ ị ố ớ ợ ườ ợ i/đ t đi u tr (đ i v i đ t đi u tr là ị ố ớ ợ ệ i nghi n ma tuý đang cai nghi n t ị ề i/đ t đi u tr (đ i v i đ t đi u tr 24 tháng). ố ớ ụ ư i các Trung tâm Giáo d c Lao đ ng trên đ a bàn t nh, nh sau: vong t
ố ớ ọ ử ế vong không có thân nhân ho c thân nhân không đ n
ố vong.
ố ớ ọ ỗ ợ
ử ồ ườ Ti n đi n, n ả Chi phí qu n lý và ph c v : 30.000 đ ng/ng Ti n ăn: 300.000 đ ng/ng Ti n đi n, n Ti n qu n áo: 200.000 đ ng/ng ề ườ H tr mai táng phí đ i v i ng ạ ộ + Đ i v i h c viên t ồ ứ ỗ ợ ị k p, m c h tr chi phí mai táng t ế ử + Đ i v i h c viên t vong có thân nhân đ n đ a v gia đình, h tr chi ố i đa 3.000.000 đ ng/ca t phí mai táng cho gia đình t ỉ ặ ử i đa 5.000.000 đ ng/ca t ư ề vong.
6
Ả Ớ Ồ ƯỠ
Ọ
Ễ
Ứ
Ả
Ế
ƯỚ
NGUY N TR NG H I L P B I D
NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N
C KHOÁ 31
Ỉ
Ị
Ệ
Ề
Ố
Ử
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
ợ ườ ể ầ ầ ị ị
ươ ị
ƯỜ LA ư ng h p c n tr ng c u giám đ nh pháp y đ xác đ nh vong thì ngân sách đ a ph ng h tr các Trung tâm thanh toán ủ
ị
ỗ ợ ướ c. ủ ế ị ố ớ + Đ i v i các tr ử ị i tái nghi n ma tuý có quy t đ nh c a UBND huy n, thành ph Ng
ệ ả ắ
nguyên nhân t chi phí giám đ nh pháp y theo quy đ nh c a Nhà n ệ ộ ạ ể ượ ổ ố ể ể i Trung tâm Giáo d c Lao đ ng, ph i ki m đi m các chi phí cai tái ụ ố dân ph và đ ả c nhân dân b n, ti u khu, t ộ ỗ ợ c h tr
ườ ệ cai tái nghi n b t bu c t ướ tr nghi n.ệ
ấ ệ
ồ ộ ụ Ng ệ ạ ư
ệ ượ
ệ ố ứ ồ ồ ớ ệ ủ ỉ ườ i nghi n ma tuý ch p hành xong quy trình cai nghi n c a t nh (cai ạ ộ i Trung tâm Giáo d c Lao đ ng, c ng đ ng) không tái ph m, ch a có ệ c UBND huy n, thành ườ ể ự i đ t
ị
ổ ứ ữ ệ ệ ờ
nghi n t ộ ả vi c làm, b n thân và gia đình thu c di n khó khăn đ ậ ộ ợ ấ ph xét tr c p tái hoà nh p c ng đ ng v i m c 750.000 đ ng/ng ờ ố ạ ổ ệ t o vi c làm, n đ nh đ i s ng. ệ Đây là bi n pháp t ỗ ọ ố ớ ệ ả ầ
ấ ị ượ ề ỏ ộ
ậ ộ ồ
ặ ạ ụ ế
ộ ạ ơ ị ả ch c ch a tr , cai nghi n có hi u qu cao, th i gian ọ ề ả ầ ớ rèn luy n đ i v i m i h c viên đ m b o yêu c u đ ra, ph n l n h c viên sau ộ ố ể ự ậ c cu c s ng khi ra kh i Trung tâm đã có m t ngh nh t đ nh có th t l p đ ệ ậ ươ nhanh chóng tái hòa nh p c ng đ ng. Tuy nhiên ph ng án cai nghi n t p ề ạ i các Trung tâm giáo d c lao đ ng cũng có nhi u m t h n ch , khó áp trung t ệ ố ớ ỉ ụ d ng đ i v i t nh S n La trong giai đo n hi n nay.
ươ 2. Ph ng án 2:
ạ ứ i các Trung tâm giáo “K t h p c hình th c cai nghi n t p trung t
ồ ụ ộ i gia đình, c ng đ ng”.
ệ ế ợ ả ộ ươ
ạ ệ ủ ng án này đ ườ Ph Phân lo i ng
ệ ự ệ ợ ệ ậ ứ ỗ ợ ắ ơ ạ d c lao đ ng và hình th c h tr c t c n t ượ i nghi n, xác đ nh m c đ nghi n ma túy c a m i ng ườ
ứ ộ ả ớ
ử ụ ả
ng s d ng ít, n u đ tái nghi n không l n. ờ t thì t ỷ ệ l
ế ộ
ạ i kho ng 15.000 ng ử ụ ả ố ế ượ c qu n lý t ệ ườ ớ i nghi n ma tuý ph i gi V i trên 18 ngàn ng ể ư ả ụ ộ
ộ ố ế
ỏ ể ả ả
ấ ủ ầ ớ ố ươ ng án h tr c t c n t
ầ i nghi n ma tuý sau khi đ
ệ
ườ ạ ạ ươ ộ ị c th c hi n theo quy trình: ườ ỗ ị i ế ể ả i có đ có bi n pháp cai phù h p. K t qu có kho ng 3 ngàn 3,5 ngàn ng ấ ệ ả ề ử ụ ờ th i gian dài s d ng ma túy và li u s d ng l n nên kh năng tái nghi n là r t ề ắ ử ụ ườ i có th i gian s d ng ma túy ng n, li u cao. Còn l ệ ớ ượ l ả i quy t cùng m t lúc, ủ ở ộ ộ ượ ng kinh phí không nh đ qu n lý, ề ứ ệ ư ậ ệ ớ i nghi n l n nh v y. Căn c vào đi u ki n ớ ồ ạ ộ ỗ ợ ắ ơ ạ i c ng đ ng v i i gia đình, t ươ ộ ạ ng án có c phân lo i là m t ph ượ i nghi n ma tuý đ c bàn ạ i các câu l c b sau cai; 10
ượ ỗ ợ ắ ơ c t c n ng ả ng qu n lý, sinh ho t t ề ỗ ợ ề ỏ không th đ a toàn b vào các trung tâm giáo d c lao đ ng, b i không đ ơ ở ậ trung tâm; c s v t ch t c a các Trung tâm còn thi u th n; không có cán b ệ ặ ả t là c n ph i có m t l qu n lý và đ c bi ườ ệ ậ cai nghi n t p trung v i s ng ủ ỉ ả hoàn c nh c a t nh, ph ệ ườ ế h u h t ng ả tính kh thi cao. Sau 10 ngày h tr ề giao v gia đình, đ a ph ượ ầ ngày/l n đ c h tr ti n ăn, ti n thăm h i.
ứ ỗ ợ ắ ơ ạ ộ ượ ự ệ Hình th c h tr c t c n t i c ng đ ng và gia đình đ c th c hi n trên
ồ ỗ ợ ụ ể ư
ơ ở ữ c s nh ng chính sách h tr c th nh sau: 7
Ả Ớ Ồ ƯỠ
Ọ
Ễ
Ứ
Ả
Ế
ƯỚ
NGUY N TR NG H I L P B I D
NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N
C KHOÁ 31
Ỉ
Ị
Ệ
Ề
Ố
Ử
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
ậ ệ ườ ắ ơ ằ
ệ ượ ỗ ợ ị ỉ trên đ a bàn t nh, đ
ế ị ề ồ
ệ
ệ ạ
ọ ổ ệ ệ
ƯỜ LA ệ ươ ng pháp đi n i nghi n ma tuý t p trung c t c n nghi n b ng ph Ng ề ị ơ ở ạ c h tr chi phí đi u tr là 300.000 i các c s y t châm t ủ ứ ợ ườ ườ ợ ề ồ ườ ng h p không đ s c i/đ t đi u tr , ti n ăn 10.000 đ ng/ng i/ngày; tr đ ng/ng ẻ ể ề ị ỗ ợ ắ ơ ươ ặ ầ ố ướ ằ ng ng th n ho c ph kho đ đi u tr h tr c t c n nghi n ma tuý b ng thu c h ị ỗ ợ ể ề ượ ấ ố c c p kinh phí mua các lo i thu c khác đ đi u tr h tr pháp đi m châm thì đ ế ộ ồ ượ ề ạ ệ ắ ơ c B Y t i B nh vi n Y h c c truy n theo phác đ đ c t c n nghi n ma tuý t cho phép.
Ng
i nhà đi chăm sóc ng ằ
ệ ủ ứ ứ ề ỉ ườ ố ướ ạ ệ
ườ
ườ ề ệ ể ế ầ ọ ổ ệ ỉ ỗ ợ i/ngày (Ch h tr cho 01 ng ệ i B nh vi n Y h c c truy n t nh)
ẻ ỗ ợ i nghi n ma tuý không đ s c kho h tr ị ề ẻ ng th n, đ n ki m tra s c kho và đi u tr ượ ỗ ợ c h tr i B nh vi n Y h c c truy n t nh đ ờ i nhà và trong th i gian ề ỉ ồ
ượ ắ ơ ỗ ợ
ồ ề ề ệ
ề ị ề ệ ườ ệ ủ ỉ ề ườ ợ i/ngày. ị ề i/đ t đi u tr ; ti n ăn 10.000 đ ng/ng
ườ
ườ ệ ắ ơ c t c n nghi n ma tuý b ng thu c h ỗ ợ ắ ơ h tr c t c n nghi n ma tuý t ề ồ ti n ăn 10.000 đ ng/ng ọ ổ ị ạ ệ ệ ườ . i nghi n ma túy đi u tr t ng ệ ạ ộ ậ ể ườ i c ng đ ng, đi m t p trung i nghi n ma tuý c t c n nghi n t Ng ị ườ ợ ồ ề i/đ t c h tr chi phí đi u tr : 100.000 đ ng/ng theo quy trình c a t nh, đ ỏ ướ ề ố ị c, v sinh); ti n thăm h i đi u tr (g m ti n thu c đi u tr , ti n đi n, n ồ ồ 20.000 đ ng/ng ệ ạ Ng ồ ượ
ố ườ ợ ệ ệ ằ ỉ t nh, đ ỏ h i 20.000 đ ng/ng Ng i nghi n ma tuý c t c n nghi n b ng thu c h
ắ ơ ị ị ề ắ ơ ạ ạ
ữ ạ t ố ắ ơ
ệ ỗ ợ ề ồ ườ ị ạ ờ th i gian b t m giam, gi ượ ỗ ợ ề an, đ ườ ủ i gia đình theo quy trình c a i nghi n ma tuý c t c n nghi n t ị ề ề ườ ợ ề i/đ t đi u tr ; ti n thăm c h tr ti n thu c đi u tr 70.000 đ ng/ng ề ị ườ ợ ồ ề i/đ t đi u tr . i/đ t đi u tr ; ti n ăn 60.000 đ ng/ng ầ ướ ố ng th n trong ữ ủ ơ c a c quan Công i Tr i t m giam, Nhà t m gi ị ề ườ ợ i/đ t đi u tr . c h tr ti n thu c c t c n nghi n: 70.000 đ ng/ng ệ ệ ề ệ
ạ ồ ị ỗ ợ ắ ơ ộ ả ạ
ườ ợ ỏ ế ụ i nghi n ma tuý sau khi đi u tr h tr c t c n nghi n, ti p t c ệ ồ i gia đình và c ng đ ng, không tái nghi n ề i/ngày và ti n thăm h i 10.000 ti n ăn 3.000 đ ng/ng
ờ ự th c hi n quy trình qu n lý sau cai t ồ ề ượ đ ồ i đa 12 tháng. đ ng/ng
ệ
Ng ệ ỗ c h tr ườ Ng ệ ạ ụ ư ồ ộ
ượ ệ
ệ ố ứ ồ ớ ồ ố i/quý trong th i gian t ệ ủ ỉ ườ ấ i nghi n ma tuý ch p hành xong quy trình cai nghi n c a t nh (cai ạ ộ i Trung tâm Giáo d c Lao đ ng, c ng đ ng) không tái ph m, ch a có ệ c UBND huy n, thành ườ ể ự i đ t
ả ợ ấ ổ ệ ị nghi n t ộ vi c làm, b n thân và gia đình thu c di n khó khăn đ ậ ộ ph xét tr c p tái hoà nh p c ng đ ng v i m c 750.000 đ ng/ng ờ ố ạ t o vi c làm, n đ nh đ i s ng.
ộ ệ ươ ệ ả Đây là m t ph
ộ ế ợ ộ ỉ
ụ ậ ớ ớ ơ ệ ể ả ơ ả ộ
ấ ớ ủ ị ườ ợ i nghi n ma tuý r t l n c a đ a ph
ươ ộ ệ ộ
ớ ườ ủ ồ ề ế ứ ng án cai nghi n h t s c hi u qu , phù h p v i đi u ủ ồ xã h i, phong t c t p quán c a đ ng bào các dân t c t nh S n La, ả ệ ế i quy t m t cách c b n có hi u qu ng. Phù h p v i phong ng ng ng thân ỗ ớ ươ ệ i nghi n sau h
ấ ệ ả ệ ạ ồ ệ ki n kinh t ở ỉ b i ch có bi n pháp này m i có th gi ộ ố ượ m t s l ồ ụ ậ t c t p quán mang tính c ng đ ng làng xã r t cao, c ng v i tính t ươ ộ t ng ái c a đ ng bào các dân t c S n La, vi c qu n lý ng ợ ắ ơ ạ ộ tr c t c n t ơ ả i hi u qu cao. i c ng đ ng đã mang l
ể ượ ể ươ ư 3. Đánh giá u đi m, nh ủ c đi m c a các ph ng án:
ươ 3.1. Ph ng án 01
8
Ả Ớ Ồ ƯỠ
Ọ
Ễ
Ứ
Ả
Ế
ƯỚ
NGUY N TR NG H I L P B I D
NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N
C KHOÁ 31
Ử
Ố
Ệ
Ề
Ị
Ỉ
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
ƯỜ LA
ộ ắ ưỡ ổ ứ ả ặ
ớ
ọ ậ ượ ộ ọ c lao đ ng, h c t p, h c i nghi n ma túy đ
ứ ế
ậ ợ ả Ư ể u đi m: ẽ ế ơ ệ ch c qu n lý ch t ch , ng ch có t + Là n i cai nghi n b t bu c và c ộ ờ ộ ệ ườ i nghi n ma túy có m t th i gian cách ly v i bên ngoài xã h i khép kín, ng ộ ậ ự ả ả ầ xã h i; góp ph n đ m b o an ninh, tr t t ệ ườ + Trong 12 24 tháng ng ề ể ngh đ nâng cao ki n th c; + Vi c t i cho công tác qu n lý, giáo
ườ ệ ổ ụ d c, d y ngh đ i v i ng ệ ậ ch c cai nghi n t p trung thu n l ệ i nghi n.
ứ ề ố ớ ể c đi m: ố ượ ộ ạ ụ ạ ượ Nh + Do s l
ộ ấ ể ế ườ ả ộ ố ờ i quy t cùng m t th i đi m toàn b s ng
ị
ạ ng Trung tâm giáo d c lao đ ng có h n, kh năng dung n p ể ả ệ i nghi n th p nên không th gi ỉ ma túy trên đ a bàn t nh; ệ ậ ủ ứ ụ + Cai nghi n t p trung không áp d ng đ i không đ s c kho
c cho ng ế ự ượ ạ ẻ ộ ố ướ ầ ẻ ườ ủ ng th n, h n ch s chia s đ ng viên c a
ồ
ụ ể ả ỏ
ệ ậ ệ ư ộ
ụ ề
ớ ộ ố ớ ấ ố ớ ơ ở ậ ọ ể ưỡ ự ả
ệ ằ ể ỗ ợ ắ ơ đ h tr c t c n b ng thu c h ố ớ ọ ộ c ng đ ng và gia đình đ i v i h c viên; ộ + Cai nghi n t p trung đòi h i m t kho n kinh phí khá l n đ ph c cho ộ ộ công tác cai nghi n nh : Chi phí cho m t b máy cán b thu c các Trung tâm ờ ộ Giáo d c lao đ ng; chi phí ti n ăn trong th i gian dài đ i v i các h c viên; ụ Chi phí xây d ng, duy tu, b o d ng đ i v i c s v t ch t dùng đ ph c cho công tác cai nghi n…
ng án 02
ị ỗ ợ ắ ơ ủ ề ỗ
ệ ạ ậ ợ i thu n l
ộ ợ ể ế ệ ạ ạ ơ ở i tuy n c s , có th t ế ề ố i, chi phí ể ổ ứ ch c , d th c hi n t
ộ ươ 3.2. Ph Ư ể u đi m: ổ ứ + T ch c đi u tr h tr c t c n c a m i m t đ t không h n ch v s ắ ơ ươ ượ ng pháp này c t c n nhanh, vi c di chuy n đi l ng. Ph l ế ễ ự ả ề ệ ố ít t n kém, hi u qu v kinh t ồ đ ng lo t cùng m t lúc;
ạ ọ ị t k th , đ ả + H c viên không c m th y b phân bi
ỗ ụ ủ ẻ c s quan tâm chia s , ệ i nghi n có thêm
ổ ấ ệ ỳ ị ượ ự ườ ộ ộ đ ng viên, giáo d c c a xã h i và gia đình giúp cho m i ng ệ ỗ ợ ắ ơ ệ ngh l c, quy t tâm cao trong vi c h tr c t c n, cai nghi n; ấ ả ị ượ ứ c cho t
ế ng pháp này t ệ ề ch c đi u tr đ ủ ứ ẻ ể ỗ ợ ắ ơ t là ng
ườ ể ỗ ợ ắ ơ ầ ặ i không đ s c kho đ h tr ằ ng th n thì có th h tr c t c n b ng thu c Cidemex ho c b ng ph
ệ c gi
ả ệ ấ ườ ọ ố ượ ng h c t c các đ i t ố ằ c t c n b ng thu c ươ ằ ng ệ ể t đ , đã ệ ặ t ế i quy t tri ấ tái nghi n r t th p đ c bi
ườ ầ ớ
ộ ộ
ư ậ ng không có ma túy do đó t ệ i nghi n m i; ồ ệ ạ i gia đình, c ng đ ng đã huy đ ng đ ộ ự ượ ệ ắ ố ờ ị ự ươ + Ph ặ viên, đ c bi ố ướ h ớ ượ ệ pháp đi n châm nh v y công tác cai nghi n m i đ ộ ỷ ệ ạ t o ra m t môi tr l ư là g n nh không có ng ươ + Ph ng án cai nghi n t ị th ng chính tr tham gia, đ ượ ả ệ c c h ế t c th c hi n trong m t th i gian ng n nên đã ti
9
Ả Ớ Ồ ƯỠ
Ọ
Ễ
Ứ
Ả
Ế
ƯỚ
NGUY N TR NG H I L P B I D
NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N
C KHOÁ 31
Ệ
Ề
Ố
Ử
Ị
Ỉ
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
ệ ộ
ấ
ƯỜ LA ề ượ ấ ệ và đó cũng chính là bi n pháp xã h i hoá công tác ki m đ c r t nhi u chi phí ố phòng, ch ng ma tuý thành công nh t. ượ
ề ự ượ ộ ộ Nh + Đòi h i ph i huy đ ng cùng m t lúc nhi u l c l ng cùng tham gia t ổ
ứ ự ch c th c hi n;
ề ể ế
ư ạ ệ ị ứ ườ ự + N u đ a bàn nào có nhi u h c viên thì c n có nhi u đ a đi m nh tr m y ộ ườ ch c th c hi n cùng ọ ặ ng ho c h i tr ề ầ ể ổ ng… đ t
ể c đi m: ỏ ả ệ ị ọ ủ ế , phòng h c c a các tr t ộ m t lúc.
ọ ự ươ 4. Ph
ể ư ươ
ề
ể ễ ả ế ượ
ộ ộ ủ
ứ ổ ị ị
ế ả i quy t ủ ả ượ ể c đi m c a c hai ph ươ ng án 02 là ph n n xã h i, giàu tính nhân văn, đ ộ ệ ố ượ i dân, huy đ ng đ ơ ơ ch c chính tr xã h i và các c quan, đ n v tham gia; chi phí t ệ ữ ệ ớ ng án trên chúng ta ự ặ ng án có nhi u m t tích c c ượ ự ồ c s đ ng ị c toàn b h th ng chính tr , ứ ổ ch c ệ ấ tái nghi n r t ề t là có tính b n v ng cao, t ỷ ệ l
ng án l a ch n gi Qua phân tích u đi m, nh ươ ậ ấ có th r dàng nh n th y ph ệ ể ệ ạ ư t đ t c tri nh : Gi i quy t đ ườ ả ậ thu n cao c a đông đ o ng ộ các t ặ ự th c hi n không l n và đ c bi th p.ấ
ổ ộ ư ậ ươ ể ẳ ị
ớ ế ợ ề ư ả ụ ạ
ứ i gia đình, c ng đ ng” Là ph
ể V i nhi u u đi m n i tr i nh v y ta có th kh ng đ nh: Ph ứ ệ ậ ỗ ợ ắ ơ ạ ể ả ồ ườ ế
ả ộ ể ọ ng án 02 i các Trung tâm giáo d c lao ộ ươ ng án có ề ố i nghi n ma túy trong i quy t tình hu ng nhi u ng ượ ự ươ ng án đ “K t h p c hình th c cai nghi n t p trung t ộ đ ng và hình th c h tr c t c n t tính kh thi cao, có th gi ờ cùng m t th i đi m và cũng chính là ph ệ c l a ch n.
Ự Ạ Ế Ệ PH N VẦ Ứ Ổ K HO CH T CH C TH C HI N
ể ồ ạ ữ ạ ế ướ ữ i, h n ch , nh ng khó khăn v
ụ Đ kh c ph c nh ng t n t ệ ắ ự ể
ổ ứ ỗ ợ ắ ơ ề ế ộ ng m c ệ ạ ch c h tr c t c n nghi n, cai nghi n t ệ ệ ự ấ ổ ứ ch c th c hi n nh ắ trong i gia ư
tri n khai th c hi n công tác t ồ đình và c ng đ ng trong các năm ti p theo. Tôi đ xu t t sau:
ỉ ể ệ ự ỉ ạ ế ụ
ố ế 1. Ban Ch đ o 50 UBND t nh ti p t c quán tri ơ ủ ỉ
ụ ụ ệ ỉ ỉ
ả ị ơ ả ệ ạ
ụ ố ỷ ẩ ướ ẫ ố
ơ ả ự
ứ ố ổ
ả
ả ờ ị i quy t k p th i và đúng quy trình, quy đ nh nh ng đ
ế ị ệ ệ ị ị ủ ế ố ố ệ t, tri n khai th c hi n ụ ể các c ch chính sách ph c v công tác phòng ch ng ma tuý c a t nh; c th ề ể ự ế ủ hoá các văn b n đ th c hi n Ngh quy t c a T nh u , HĐNDUBND t nh; v ụ ế i pháp, c ch chính sách đ y m nh công tác phòng m c tiêu, nhi m v , gi ố ể ỉ ị ch ng ma tuý trên đ a bàn t nh S n La. Khâu n i và h ng d n, đôn đ c, ki m ố ớ ế ệ ệ tra đánh giá tình hình, k t qu th c hi n đ i v i các ngành, UBND các huy n, ố ụ ệ ệ ự ể ệ ch c th c hi n nhi m v phòng ch ng thành ph trong vi c tri n khai và t ỗ ợ ắ ơ ố ượ c t c n, cai ng sau h tr ma tuý nói chung và công tác qu n lý các đ i t ề ữ nghi n nói riêng. Gi ngh , ki n ngh c a các huy n, thành ph trong công tác phòng ch ng ma tuý.
10 Ế
Ả Ớ Ồ ƯỠ
ƯỚ
Ứ
Ọ
Ả
Ễ
NGUY N TR NG H I L P B I D
NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N
C KHOÁ 31
Ề
Ố
Ử
Ệ
Ị
Ỉ
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
ả ự ế ơ
ị ự ế t nh đ n c s .
ở ị ơ ế ạ ả ự ế ổ
ƯỜ LA ố ớ ệ ể Ki m tra tình hình và k t qu th c hi n đ i v i các s , ban ngành, c quan ổ ứ ộ ơ ở T ch c h i ngh s k t 3 tháng, 6 tháng, ộ ừ ỉ ơ đ n v tr c thu c t ế ệ ế 9 tháng và t ng k t đánh giá k t qu th c hi n k ho ch hàng năm.
ỉ ả ộ ộ tăng c
ả 2. Công an t nh p ệ
ả ể ố ợ h i h p v i B đ i biên phòng, H i quan ặ i quy t các đi m t
ớ ử ế ể ị ỉ ậ t xoá t
ể ấ
ệ ệ ộ
ặ ồ ố
ấ ơ
ườ ằ ứ ờ ử ặ ạ ậ
ế ngườ ấ ố ượ ề ng s n xu t, buôn bán ma phát hi n, đi u tra, ngăn ch n, x lý nghiêm đ i t ứ ệ ạ n n ma tuý gây b c xúc trong túy trái phép; t p trung gi Ki mể ệ ệ ạ ấ ả n n ma túy trên đ a bàn toàn t nh. t c các đi m t nhân dân, tri ự ấ ợ ể ả ẽ ề ấ soát ch t ch ti n ch t có th dùng đ s n xu t ma túy b t h p pháp. Th c ạ ố ấ ừ ộ i ph m ma hi n đ ng b các bi n pháp phòng ng a, đ u tranh phòng, ch ng t ặ ợ ấ ấ ấ ẽ ữ ự ượ ng Công an các c p, nh t là c p xã, tuý. Ph i h p ch t ch gi a l c l ộ ị ấ ổ ớ ch c cùng c p, gia đình và toàn xã h i ph ng, th tr n v i các c quan, t ị ệ nh m phát hi n, ngăn ch n và x lý k p th i các hành vi vi ph m pháp lu t liên quan đ n ma tuý.
ỉ ỉ ả
ố ộ ự ượ ộ ộ 3. B Ch huy B đ i biên phòng t nh p ộ ng chuyên trách phòng ch ng t
ẽ ạ
ụ ể ể ặ ấ ố
ườ ứ ợ
ố
ớ ố ế ề ồ ỉ ỡ
ự ể ệ ố ớ ố ợ h i h p v i Công an, H i quan và ứ ạ ệ ự ổ ch c th c hi n i ph m ma túy t các l c l ậ ẩ ớ ngăn ch n vi c th m l u, ệ ặ ự ệ i, i khu v c biên gi nhi m v ki m soát ch t ch t ị ớ ệ ậ i vào đ a bàn. v n chuy n trái phép ch t ma tuý, thu c gây nghi n qua biên gi ở ộ ố ợ ệ ự ng m r ng h p tác, th c hi n các Ph i h p v i các ngành ch c năng tăng c ế ớ ướ ơ ế cam k t qu c t c v phòng, ch ng ma túy mà t nh S n La đã ký k t v i n ữ ỗ ợ b n. ạ Ch đ o các đ n biên phòng h tr , giúp đ nh ng xã giáp biên trong quá ộ trình t ỉ ạ ổ ứ ch c tri n khai th c hi n các n i dung công tác phòng, ch ng ma tuý.
ở ng binh & Xã h i c 4. S Lao đ ng, Th
ủ ệ ươ ỉ ạ ổ ứ ỗ ợ ắ ơ ườ
ư ượ ch c h tr c t c n, cai nghi n cho toàn b s ng ệ ậ
ng h p tái nghi n
ườ ệ
ậ ố ả ắ ố ệ ệ ệ
ợ ườ ườ ờ ậ ả ườ ệ ặ ị
ề ạ ườ ệ ệ ộ h trì, ph i h p v i các ngành ố ợ ớ ộ ố i đã ỗ ợ ắ ơ c h tr c t c n và cai tái nghi n t p trung ủ ệ theo quy t đ nh c a u ban nhân dân ỷ ế ị i nghi n ma tuý, ng xuyên rà soát, c p nh t s ng ể i nghi n ma tuý ph i qu n lý đ có bi n pháp phòng ớ ụ ổ ệ i nghi n m i. T ch c giáo d c ỗ ồ ậ ộ i sau h
ệ ộ liên quan ch đ o t ế ệ ậ k t lu n nghi n ma tuý ch a đ ố ớ ườ đ i v i các tr ố Th ệ huy n, thành ph . n m ắ ch c s li u ng ứ ừ ng a, ngăn ch n k p th i vi c phát sinh ng ạ d y ngh , t o vi c làm, tìm vi c làm, tái hoà nh p c ng đ ng cho ng ợ ắ ơ tr c t c n, cai nghi n.
ớ ể
c t c n nghi n t
ồ ự ệ c t c n nghi n ma tuý; th c hi n h tr
ố ợ ủ ỗ ợ ắ ơ tr ỗ ợ ắ ơ c h tr ườ ẻ ỗ ợ ắ ơ ủ ứ ố
ằ c t c n b ng thu c h ẽ ệ ư ể ầ
ề ệ ấ ấ ầ ườ ở ế ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, đoàn th tăng c ở ng 5. S Y t ị ố ớ ệ ạ ộ ề ứ ổ i c ng đ ng và gia đình đ i v i ch c đi u tr h t ỗ ợ ắ ơ ệ ượ ư ườ c t c n i ch a đ ng ướ ố ớ ệ ng nghi n đ i v i ng ử ụ ả ệ ặ th n ho c đi n châm; Ki m soát và qu n lý ch t ch vi c l u thông, s d ng ấ ướ các ti n ch t, ch t gây nghi n, ch t h i không đ s c kho h tr ặ ng th n.
ở ể 6. S Văn hoá, Th thao & Du l ch c
ị ặ ậ ệ ị
ủ h trì ph i h p v i các ngành, u ổ ề ố ề ạ ậ ố
ỷ ớ ố ợ ổ ứ ố ban nhân dân huy n, thành ph , M t tr n T qu c và các t ch c chính tr xã ộ ẩ h i đ y m nh công tác thông tin, tuyên truy n v Lu t phòng, ch ng ma tuý, 11 Ế
Ả Ớ Ồ ƯỠ
ƯỚ
Ứ
Ọ
Ả
Ễ
NGUY N TR NG H I L P B I D
NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N
C KHOÁ 31
Ỉ
Ị
Ệ
Ề
Ố
Ử
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
ị ặ ạ ệ
ọ ể
ơ ổ ả ứ ạ ố ượ ng có nguy c cao.
ể ộ ắ ự n n xã h i g n v i t
ệ ườ ế ỹ
ổ ổ
ườ ệ
ƯỜ LA ỉ ố ệ t là các khu tác h i và các bi n pháp phòng, ch ng trên đ a bàn toàn t nh; đ c bi ề ệ ạ ự n n ma tuy và vùng sâu, vùng xa, vùng khó v c tr ng đi m, ph c t p v t ể , b n, ti u Xây d ng mô hình t khăn và các nhóm đ i t ớ ổ ả ệ ạ , b n, ti u khu văn hoá. khu không có ma tuý, không có t ố ề ậ ạ ụ p trung tuyên truy n phòng ch ng ma tuý 7. S Giáo d c và Đào t o t ề ư phòng ng, đ a vi c tuyên truy n, giáo d c ộ ng ph thông và t v tác h i c a ma tuý và ý
ạ ớ ủ ể ế ề ấ ụ ệ
ệ ở 8. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn c
ệ ể
ố ẩ ả ỷ ế ậ ấ ộ ọ ỹ
ừ ẩ ả
ả ậ ả ầ
vùng cao, vùng sâu, vùng xa; đ c bi ả ặ ồ ể ọ
ố
ở ụ ki n th c và k năng ứ trong nhà tr ườ ố ch ng ma tuý vào n i dung các bu i sinh ho t l p c a các tr ạ ủ ể các tr ng chuyên nghi p đ nâng cao hi u bi ố ứ th c, trách nhi m, nghĩa v trong công tác đ u tranh phòng ch ng ma tuý. ố ợ ủ ơ ể h trì ph i h p các c quan ổ ứ ệ ạ liên quan, u ban nhân dân huy n, thành ph đ y m nh vi c chuy n đ i, ng ố ể ụ d ng các ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t, phát tri n cây, con gi ng; ướ ờ ả c xoá đói gi m nghèo, nâng cao đ i b o qu n, bao tiêu s n ph m; t ng b ệ ấ ở ố s ng v t ch t, tinh th n cho nhân dân t ề ị ữ quan tâm nh ng đ a bàn tr ng đi m v ma tuý, vùng có kh năng tái tr ng cây ệ thu c phi n; ở ướ th c hi n ổ t ệ xây d ng d toán, ng d n,
ứ ch c h ụ ụ ự ự vi c s d ng
ố ụ
ị ệ ả ỉ ạ ự ẫ c pấ ệ ử ụ kinh phí ph c v công tác phòng ể ế ạ ả đ m b o vi c chi tiêu theo k ho ch, đúng m c đích và ắ ự i pháp kh c
ế ụ ệ ề ấ ệ ấ 9. S Tài chính ế phát, thanh quy t toán, ki m tra ả ch ng ma tuý hàng năm, ệ quy đ nh hi n hành c a Nhà n c ế ữ ph c nh ng t n t ướ ; đ xu t và ch đ o th c hi n gi i h n ch trong vi c c p phát, thanh quy t toán kinh phí.
ỉ ố ớ ặ ậ t Nam t nh y ban M t tr n T qu c Vi
ề ể ự ổ ỉ ạ và các t ụ
ậ ứ ề ố ớ ồ ộ ặ ệ ổ ứ ệ ch c t công tác ch đ o tuyên truy n, giáo d c nâng cao t là dân
ủ ồ ạ ạ 10. Ban Dân t c: ộ Ủ ố ợ Ph i h p v i ệ ố ộ h i đoàn th th c hi n t ố nh n th c v phòng ch ng ma tuý đ i v i đ ng bào các dân t c đ c bi ộ t c thi u s , vùng sâu, vùng xa.
ỉ ạ ệ ể ở
ố ợ ứ ế ể ấ ớ
ệ ố ớ
ố ở ộ ể ố ố ợ ệ Ph i h p v i S Nông nghi p và phát tri n nông thôn ch đ o vi c ổ ả chuy n đ i s n xu t, thay th cây có ch a ch t ma tuý, ph i h p v i các ứ ngành ch c năng ch đ o th c hi n công tác phòng, ch ng ma túy v i phòng ồ ch ng các t
i.
ố ớ ử ố xét x , thi hành án đ i v i các v ụ
án và t
ộ ề ụ ạ
ử ư ề ệ ạ ụ ừ ớ ấ ự ỉ ạ ộ ệ ạ ườ n n xã h i khác vùng đ ng bào dân t c ít ng ệ ỉ ỉ 11. Vi n Ki m sát nhân dân t nh và Toà án nhân dân t nh: ỉ ạ ạ Ch đ o đ y m nh công tác truy t ộ ạ ộ Tăng c ch c xét x l u đ ng các v án ph m t i v ma tuý và n n xã h i khác đ tuyên truy n, giáo d c phòng ng a chung và răn đe
ể ẩ ề i ph m v ma tuý. ổ ứ ườ ng t ể ộ ể ạ các t ố ượ đ i t
Ủ ỉ ổ ứ ộ ị và các t ch c chính tr xã h i: ệ ng có bi u hi n vi ph m. ặ ậ 12. y ban M t tr n TQVN t nh
12 Ế
Ả Ớ Ồ ƯỠ
ƯỚ
Ứ
Ọ
Ả
Ễ
NGUY N TR NG H I L P B I D
NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N
C KHOÁ 31
Ị
Ỉ
Ề
Ệ
Ố
Ử
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
ụ ự
ố ợ ư ồ ỉ ạ ệ ạ n n ma tuý;
ố ọ ể ự ủ ậ ị
ử ề ế
ị ớ ơ ố
ườ ấ
ộ ươ ề ộ ng công tác tuyên ệ ố ự t công ng m u th c hi n t
ƯỜ LA ệ nườ g công tác ch đ o tuyên truy n, giáo d c, ph i h p th c hi n ề Tăng c ạ ộ ệ các bi n pháp i c ng đ ng dân c và trong công t phòng, ch ng t ứ nhân, viên ch c, trong h c sinh, sinh viên. ủ ộ ệ ệ Giám sát vi c tri n khai th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t; ch đ ng ẩ ệ ạ phát hi n và ki n ngh v i c quan có th m quy n x lý các hành vi vi ph m ị ệ ạ ậ ề phòng, ch ng t rên đ a bàn. n n ma tuý t pháp lu t v ướ ể ố ẫ H ng d n, đôn đ c, ki m tra các c p h i tăng c ẫ ụ ậ truy n, v n đ ng, giáo d c đoàn viên, h i viên g n n ma tuý. tác phòng, ch ng t
ả ế ệ ỡ ố
ỷ ộ ệ ạ ố Th ng kê chi ti ộ
ả ấ ố ợ ỗ ợ ắ ơ ệ ộ
ề ệ ậ ộ ệ
ữ ữ ạ ộ Gi
ự ự ứ ệ v ng và xây d ng công đoàn c s , chi h i, chi đoàn đ t tiêu ch c các hình th c tuyên
ẩ ề ố ề ể t và giao trách nhi m qu n lý, theo dõi, giúp đ đoàn ớ ấ ọ ế viên, h i viên liên quan đ n ma tuý; tr ng tâm là ph i h p v i c p u , chính ượ c h tr c t c n nghi n, cai quy n các c p qu n lý đoàn viên, h i viên đã đ ồ nghi n không tái nghi n và tái hoà nh p c ng đ ng; ơ ở chu n không có ma tuý đã th c hi n ký cam k t; t truy n tìm hi u v công tác phòng, ch ng t ứ ế ổ n n ma tuý.
ệ
Ủ ủ ổ ứ ệ ạ ố 13. y ban nhân dân các huy n, thành ph : ệ Ch trì ch đ o và t
ặ
ổ ổ ả ườ ữ ữ ế
ố dân ph ký và t ẩ ữ ế
ề
ố ể ớ
ệ ự ị ỉ ạ ch c th c hi n vi c bàn giao và qu n lý đ a bàn, ị ấ ể ệ ạ ể n n ma tuý; xã, ph không đ phát sinh ho c tái phát đi m t ng, th tr n; ệ ự ứ ể ả ch c th c hi n cam k t gi b n, ti u khu, t v ng và xây ị ạ ơ ớ ự d ng đ n v đ t tiêu chu n không có ma tuý, cam k t gi a gia đình v i chính ể ả quy n b n, ti u khu, t dân ph đ xây d ng gia đình không có ma tuý; ủ ộ ướ ộ ứ ẫ
ệ ậ
ườ ả ả ị ươ ng binh & và ngành Lao đ ng th ể ch c ki m tra, xét và ườ i không ấ ượ ấ c c p gi y ữ i đã đ
ứ ệ ậ ự ổ ế ố ợ Ch trì và ph i h p v i ngành Y t ị ấ ổ ườ ỉ ạ ng, th tr n t ng d n, ch đ o các xã, ph Xã h i h ấ ố ớ ệ ứ ấ c p gi y ch ng nh n hoàn thành vi c cai nghi n đ i v i nh ng ng ệ ủ ờ tái nghi n đ th i gian qu n lý theo quy đ nh; qu n lý ng ch ng nh n hoàn thành cai nghi n.
Ế Ị Ầ PH N VI Ế Ậ K T LU N, KI N NGH
ế
ậ ệ ấ ủ ậ ố
ố
ạ ượ ỉ ệ ả
ầ ữ ươ ỉ ạ ủ ạ ị ứ ọ c nh ng k t qu quan tr ng toàn di n, đáp ng đ ụ ng, t nh đã v n d ng sáng t o c 2 ph
ế ỉ ể ả ả ườ ố
ả
ế ở
ộ ủ ộ ệ ế ả ố
ỏ ể
I. K t lu n: ế ự Th c hi n K t lu n s 03KL/TU ngày 07.01.2006 c a Ban Ch p hành ả ể ộ ỉ đ ng b t nh, công tác phòng ch ng ma tuý trên đ a bàn toàn t nh đã có chuy n ượ ự ế bi n tích c c và đ t đ c ươ ậ ng án tinh th n ch đ o c a Trung ế trên 18 ngàn ng ệ ề i quy t v công tác phòng ch ng ma tuý đ gi i nghi n ma ộ ể ư ả i quy t cùng m t lúc, không th đ a toàn b vào các trung tâm giáo tuý ph i gi ấ ủ ơ ở ậ ộ ụ d c lao đ ng, b i không đ trung tâm; c s v t ch t c a các Trung tâm còn ả ầ ộ ượ ặ ng kinh thi u th n; không có cán b qu n lý và đ c bi t là c n ph i có m t l ư ệ ớ ườ ớ ố ệ ậ ả i nghi n l n nh phí không nh đ qu n lý, cai nghi n t p trung v i s ng 13 Ế
Ả Ớ Ồ ƯỠ
ƯỚ
Ứ
Ọ
Ả
Ễ
NGUY N TR NG H I L P B I D
NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N
C KHOÁ 31
Ệ
Ề
Ố
Ử
Ị
Ỉ
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
ử ụ ả
ơ ế ậ ồ
ườ ự i t ạ ườ ỉ ệ ng h c, tr m xá và c tr s
ệ ề i gia đình, t ể ượ ử ụ
ƯỜ LA ỗ ủ ứ ậ v y. Căn c vào đi u ki n hoàn c nh c a mình S n La đã s d ng mô hình h ớ ầ ạ ộ ợ ắ ơ ạ nh n nghi n ma i c ng đ ng v i h u h t ng tr c t c n t ọ ả ụ ở ề ị tuý. Lúc cao đi m trong d p ngh hè nhi u tr ệ . ể ỗ ợ ắ ơ c s d ng đ h tr c t c n cai nghi n UBND xã đã đ
ệ ề
ạ ườ ạ ạ
ộ ỏ ệ ề
ộ ệ
ỉ ở ể ả ợ ộ ỉ ụ ậ ớ
ả ệ ườ ộ ủ ng ng ượ c bàn giao v gia i nghi n ma tuý đ ầ ộ i các câu l c b sau cai; 10 ngày/l n ế ứ ả c h tr ti n ăn, ti n thăm h i. Đây là m t chính sách h t s c hi u qu , ồ ủ xã h i, phong t c t p quán c a đ ng bào các ế i quy t m t cách ị ấ ớ i nghi n ma tuý r t l n c a đ a
ỗ ợ ắ ơ Sau 10 ngày h tr c t c n ng ị ả ươ đình, đ a ph ng qu n lý, sinh ho t t ượ ỗ ợ ề đ ế ề ớ phù h p v i đi u ki n kinh t ơ ệ dân t c t nh S n La, b i ch có bi n pháp này m i có th gi ộ ố ượ ệ ơ ả c b n có hi u qu m t s l ươ ph
ồ ấ
ộ ươ ủ ồ
ồ ả ng thân t i nghi n sau h tr c t c n t
ệ
ữ ạ ộ ấ ỷ ệ l ồ ệ ệ tái nghi n trong s ơ ấ ơ ạ ỗ ợ ắ ơ ạ ộ i c ng đ ng đã mang l ơ ộ ả
ạ i các trung tâm giáo d c lao đ ng.
ả ể ả ệ ả
ố ọ c tham gia h tr
ế ệ i có nguy n v ng đ ế ệ ặ
ề ố ệ ầ ờ
ườ ẻ ệ ộ ỡ
ị
ệ ả ệ ố i nghi n. Ngh l c c a ng i nghi n và s chia s , tình th
ệ ộ ế ố ị ự ủ ồ ườ ẫ ươ ể ộ
ế ậ
ứ
ế
ị ậ ự ả ộ ng. ặ ộ ụ ậ ệ ớ Đ c bi t v i phong t c t p quán mang tính c ng đ ng làng xã r t cao, ả ệ ươ ớ ộ c ng v i tính t ng ái c a đ ng bào các dân t c S n La, vi c qu n ườ ệ i hi u qu cao. lý ng ố ự ố ơ Sau h n ba năm th c hi n, th ng kê s b cho th y t ề ấ ỗ ợ ắ ơ ườ ượ i c ng đ ng th p h n r t nhi u c h tr c t c n, qu n lý t i đ nh ng ng ệ ậ ụ ườ ữ ớ ộ so v i nh ng ng i cai nghi n t p trung t ấ ệ ế i quy t nhanh nh t, hi u qu , đ gi Đây là bi n pháp gi i quy t tình ỗ ợ ắ ơ ượ ề ườ c t c n, cai hu ng cho nhi u ng ướ ọ ả c, cho gia đình h c viên, Nhà n nghi n ma tuý. Gi m gánh n ng v kinh t ủ ự ế ả ề , ít th i gian, t n ít chi phí. Song c n có s tham gia c a hi u qu v kinh t ỡ ặ ả ồ i nghi n đ m c c m và huy công đ ng xã h i cùng chia s và giúp đ ng ố ượ ộ c c h th ng chính tr , toàn dân tham gia phòng ch ng ma tuý và đ ng đ ẻ ườ ự ỡ giúp đ ng ng, ế ị ự ỗ ợ ủ quy t đ nh đ cai c a gia đình và c ng đ ng v n là m t y u t s h tr ệ nghi n thành công. ộ ượ ả ệ ố ị ộ c c h th ng chính tr và nhân dân vào cu c; không phát Huy đ ng đ ắ ữ ệ ớ ườ ượ ộ ệ ườ c k t lu n m c nghi n ma i nghi n m i, toàn b nh ng ng i đ sinh ng ệ ạ ắ ơ ượ ệ ể ượ ề c nhân dân n n ma tuý đ c cai c t c n, cai nghi n; các đi m t tuý đ u đ ệ ự ấ ể ệ ự ượ ố giác, các l c l t t xoá t ng ch c năng tích c c đ u tranh tri ầ ữ ạ n n ma tuý, nh ng k t qu đó góp ph n quan tr ng trong đ m b o an ninh, ể an toàn xã h i và phát tri n kinh t chính tr , tr t t ấ ả t c các đi m t ả ọ ả ươ ộ ủ ị ế xã h i c a đ a ph ng.
ị ế II. Ki n ngh :
ệ ệ ổ ứ ỗ ợ ắ ơ
ệ ườ ườ ả i nghi n ma tuý; tăng c
ườ ổ ứ ệ
ộ ị
ỗ ợ ệ
ng các gi ộ ổ ứ ỡ ườ ườ ừ ệ ệ ể ố ớ ấ t t đ đ i v i t ả i sau i pháp qu n lý ng ạ ồ i gia đình và c ng đ ng; nghiên c u b sung ệ ố ấ ả ch c trong h th ng chính tr các t c các t ố i sau h tr cai nghi n, ch ng i đã hoàn thành quy trình cai
T ch c h tr c t c n nghi n, cai nghi n ma tuý tri ữ ả c nh ng ng ỗ ợ ắ ơ h tr c t c n nghi n ma tuý t ế ơ c ch chính sách huy đ ng t ả ấ c p và toàn dân tham gia qu n lý, giúp đ ng ướ ạ ệ tái nghi n; t ng b c t o vi c làm cho ng nghi n.ệ
14 Ế
Ả Ớ Ồ ƯỠ
ƯỚ
Ứ
Ọ
Ả
Ễ
NGUY N TR NG H I L P B I D
NG KI N TH C QU N LÝ NHÀ N
C KHOÁ 31
Ệ
Ề
Ố
Ử
Ị
Ỉ
X LÝ TÌNH HU NG PHÁT SINH CÓ NHI U NG
Ơ I NGHI N MA TUÝ TRÊN Đ A BÀN T NH S N
ượ ứ ữ ệ ặ ặ ổ i cai đ
ỡ ọ ồ
ườ
ầ ố ườ ố ẹ ừ ệ
ƯỜ LA ể ổ ườ c nghi n ma tuý đ trao đ i, ậ ộ ỗ ợ ắ n m b t thông tin và quan tâm h tr , giúp đ h tái hoà nh p c ng đ ng; ớ ệ ể làm t i nghi n ma tuý m i, thu h p d n s ng
T ch c g p m t nh ng ng ắ t công tác phòng ng a, không đ phát sinh ng i nghi n ma tuý.
ổ ứ ấ Nêu cao vai trò, trách nhi m c a các c p, các ngành, các t
ộ
ệ ứ ố ườ i ng
ộ ơ ở ể ệ ị ế ch c đoàn th chính tr xã h i c s trong vi c gi
ượ ề ả ị ủ ch c đoàn ể ả ộ ứ th , đ ng viên, cán b , công ch c, viên ch c, nhân dân, h i viên, nhà nhà, ộ ố ớ ả ườ Có ch tài ràng bu c đ i v i đ ng i chung tay phòng ch ng ma tuý. ng ữ ổ ứ ề ỷ u , chính quy n và các t ạ gìn đ a bàn s ch v ma tuý đã đ c bàn giao qu n lý.
ộ ệ ụ ọ
ế ồ ộ ị i c ng đ ng; khuy n khích các t
ệ ổ ứ ử ườ
ố ượ ệ ệ ứ Đ y m nh xã h i hoá nhi m v cai nghi n ma tuý, chú tr ng hình th c ch c chính tr xã h i tham gia ị ế ệ i nghi n ma tuý. X lý kiên quy t theo quy đ nh ề ng nghi n ma tuý lâu năm, tái nghi n nhi u
ẩ ạ ệ ạ ộ cai nghi n t ứ ổ ệ t ch c cai nghi n cho ng ậ ố ớ ủ c a pháp lu t đ i v i các đ i t l n. ầ
ề ủ ươ ơ
ươ
ề ệ ệ ấ ặ ằ ộ ng t c tuyên truy n sâu r ng trong nhân dân b ng ế ả ướ c, các c ch ứ ậ ể đ nâng cao nh n th c, trách ơ ộ ả t là cán b , đ ng viên, chính quy n c
ề ụ ấ ượ Nâng cao ch t l ủ ứ ng, chính sách c a Đ ng, Nhà n nhi u hình th c, các ch tr ố ề ị ủ c a đ a ph phòng, ch ng ma tuý, ng v công ủ nhi m c a các ngành, các c p, đ c bi ở s và trong nhân dân.
ộ ườ ệ ố ạ ấ ẩ giác t
ấ t xoá các đ
ng xuyên vi c t ườ ấ ố ợ ự ữ ẻ Th ệ ng bán l các ch t ma tuý, tăng c
ụ ể ặ
ử ụ ớ ượ ể ạ c làm s ch đi m t i; bàn giao t
ệ ệ ị ấ ả t c nh ng đ a bàn đã đ ả ề ạ i ph m ma tuý; đ y m nh t n công truy ữ ậ ố ể ng dây buôn bán, v n chuy n ma tuý, nh t là nh ng đ i quét, tri ượ ự ượ ườ ng t ng s ph i h p gi a các l c l ẩ ứ ch c năng và s d ng các bi n pháp nghi p v đ ngăn ch n ma tuý th m ệ ữ ậ l u qua biên gi ạ n n ma tuý cho chính quy n qu n lý.
ữ ộ ơ ị Khen th ờ ng đ ng viên k p th i nh ng đ n v , l c l ng, cá nhân có
ưở ấ ắ ấ ố ị ự ượ thành tích xu t s c trong công tác đ u tranh phòng ch ng ma tuý.
ướ ả ố ng gi
ế ọ ế ể
ế ố ư ề i quy t trong quá trình phát sinh nhi u ộ ạ ính mong b n đ c đóng góp ý ki n đ có m t ố ệ ạ ắ ả ấ Trên đây là tình hu ng và h ệ i m c nghi n ma tuý, k i quy t t ng gi n n ma tuý./. i u nh t trong công tác phòng, ch ng t ườ ng ướ h
15 Ế