Tìm hiu hành vi tiêu dùng ca người Hà Ni trong tiến trình toàn cu hóa
H i th o qu c t k ni m 1000 năm Thăng Long – Hà N i s di n ra ế
t 7-10/10 t i Trung tâm H i ngh qu c t Lê H ng Phong, Hà N i. ế
H i th o l n này thu hút nhi u tham lu n c a các nhà khoa h c
qu c t và trong n c. Xin gi i thi u bài tham lu n c a PGS.TS ế ướ
Nguy n Hoàng Ánh, Tr ng ĐH Ngo i th ng v m t trong nhi u ườ ươ
khía c nh th o lu n liên quan đ n kinh t - xã h i c a th đô Hà ế ế
N i.
Hà N i là trung tâm văn hóa, kinh t và chính tr c a c n c. Trong ti n ế ướ ế
trình toàn c u hóa và h i nh p kinh t qu c t , kinh t Hà N i cũng đã ế ế ế
đ t đ c nh ng thành t u quan tr ng. T c đ tăng tr ng GDP bình ượ ưở
quân c a thành ph th i kỳ 1991–1995 đ t 12,52%, th i kỳ 1996–2000 là
10,38%. Theo s li u năm 2000, GDP c a Hà N i chi m 7,22% c a c ế
qu c gia và kho ng 41% so v i toàn vùng Đ ng b ng sông
H ng [1]. Năm 2009, m c dù b nh h ng n ng n b i kh ng ho ng ưở
kinh t toàn c u, GDP c a Hà N i cũng tăng kho ng 5,7%, huy đ ng v nế
đ u t xã h i đ t 84.700 t đ ng, tăng 19,1% so v i cùng kỳ ư [2].
Cùng v i đà tăng tr ng c a kinh t , thu nh p c a ng i dân Hà N i ưở ế ườ
cũng tăng lên nhanh chóng. T năm 1991 t i 1999, GDP bình quân đ u
ng i c a Hà N i tăng t 470 USD lên 915 USD, g p 2,07 so v i con sườ
trung bình c a Vi t Nam. Năm 2007, GDP bình quân đ u ng i c a Hà ườ
N i lên t i 31,8 tri u VND, t ng đ ng 1.961USD, so v i GDP bình ươ ươ
quân c a c Vi t Nam là 13,4 tri u VND (826,5 USD) [3]. Vì v y, Hà N i
đã tr thành m t th tr ng quan tr ng, đ c nhi u nhà s n xu t và phân ườ ượ
ph i đ ý đ n. Đ c bi t là sau khi m r ng, dân s Hà N i tăng v t, t ế
3.4 tri u ng i năm 2007 ườ [4] lên 6.448.837 ng i (1/4/2009)ườ [5]. Đi u này
càng làm đ h p d n c a th tr ng Hà N i tăng lên trong m t các nhà ườ
phân ph i. Tuy nhiên, m ng l i phân ph i Hà N i hi n nay còn r t ướ
manh mún, ph n l n l i nhu n n m trong tay các nhà phân ph i n c ướ
ngoài nh Big C hay Metro. Có nhi u nguyên nhân d n đ n tình tr ngư ế
này nh ngư m t trong s đó là các doanh nghi p Vi t Nam ch a chú tr ng ư
đ n vi c tìm hi u, nghiên c u hành vi tiêu dùngế c a ng i dân. ườ
Nghiên c u hành vi tiêu dùng có m t ý nghĩa r t quan tr ng trong thành
công c a doanh nghi p phân ph i. Hi u rõ đ c hành vi tiêu dùng, doanh ượ
nghi p s hi u đ c nhu c u c a ng i tiêu dùng, h có thói quen mua ượ ườ
hàng đâu, khi nào, thái đ , ph n ng c a h sau khi mua hàng ra sao,
…T đó doanh nghi p m i có th xây d ng m t chi n l c kinh doanh ế ượ
h p lý, hi u qu , t n d ng đ c tri t đ ngu n l c có h n c a mình, tăng ượ
kh năng c nh tranh v i doanh nghi p n c ngoài. ướ
1. Gi i thi u v hành vi tiêu dùng (consumer behaviour)
1.1 Đ nh nghĩa
Có nhi u đ nh nghĩa v hành vi tiêu dùng, sau đây là m t s đ nh nghĩa
tiêu bi u:
- Theo Hi p h i Marketing Hoa Kỳ, “Hành vi tiêu dùng chính là s tác
đ ng qua l i gi a các y u t kích thích c a môi tr ng v i nh n th c và ế ườ
hành vi c a con ng i mà qua s t ng tác đó, con ng i thay đ i cu c ườ ươ ườ
s ng c a h [6]. Hay nói cách khác, hành vi tiêu dùng bao g m nh ng
suy nghĩ và c m nh n mà con ng i có đ c và nh ng hành đ ng mà h ườ ượ
th c hi n trong quá trình tiêu dùng. Nh ng y u t nh ý ki n t nh ng ế ư ế
ng i tiêu dùng khác, qu ng cáo, thông tin v giá c , bao bì, b ngoàiườ
s n ph m… đ u có th tác đ ng đ n c m nh n, suy nghĩ và hành vi c a ế
khách hàng.
- Theo Philip Kotler, “Hành vi tiêu dùng là nh ng hành vi c th c a m t
cá nhân khi th c hi n các quy t đ nh mua s m, s d ng và v t b s n ế
ph m hay d ch v [7].
- “Hành vi tiêu dùng là m t ti n trình cho phép m t cá nhân hay m t nhóm ế
ng i l a ch n, mua s m, s d ng ho c lo i b m t s n ph m/ d ch v ,ườ
nh ng suy nghĩ đã có, kinh nghi m hay tích lũy, nh m th a mãn nhu c u
hay c mu n c a h ”. (Solomon Micheal- Consumer Behavior, 1992)ướ [8]
“Hành vi tiêu dùng là toàn b nh ng ho t đ ng liên quan tr c ti p t i quá ế
trình tìm ki m, thu th p, mua s m, s h u, s d ng, lo i b s n ph m/ế
d ch v . Nó bao g m c nh ng quá trình ra quy t đ nh di n ra tr c, ế ướ
trong và sau các hành đ ng đó”. (James F.Engel, Roger D. Blackwell,
Paul W.Miniard – Consumer Behavior, 1993) 13
Nh v y qua hai đ nh nghĩa trên, chúng ta có th xác đ nh đ c m t sư ượ
đ c đi m c a hành vi tiêu dùng là:
- Hành vi ng i tiêu dùng là m t ti n trình cho phép m t cá nhân hay m tườ ế
nhóm ng i l a ch n, mua s m, s d ng ho c lo i b m t s n ph m/ườ
d ch v . Ti n trình này bao g m nh ng suy nghĩ, c m nh n, thái đ ế
nh ng ho t đ ng bao g m mua s m, s d ng, x lý c a con ng i trong ườ
quá trình mua s m và tiêu dùng.
- Hành vi tiêu dùng có tính năng đ ng và t ng tác vì nó ch u tác đ ng ươ
b i nh ng y u t t môi tr ng bên ngoài và có s tác đ ng tr l i đ i ế ườ
v i môi tr ng y. ườ
1.2.T m quan tr ng c a vi c nghiên c u hành vi tiêu dùng
Hành vi tiêu dùng, nh đã đ c đ nh nghĩa trên, là m t quá trình choư ượ
phép xác đ nh t i sao, khi nào ng i tiêu dùng mua và h mua nh th ườ ư ế
nào. Nghiên c u hành vi ng i tiêu dùng là m t ngành nghiên c u ng ườ
d ng. Trên c s ki n th c nghiên c u v hành vi ng i tiêu dùng, doanh ơ ế ườ
nghi p có th ho ch đ nh chi n l c, l p k ho ch kinh doanh trong t ng ế ượ ế
th i kì nh t đ nh.
Nghiên c u hành vi tiêu dùng s giúp chúng ta tr l i đ c các câu h i ượ
sau:
- T i sao ng i tiêu dùng mua, s d ng hàng hóa, d ch v : Ng i tiêu ườ ư
dùng mua hàng hóa, d ch v b i r t nhi u lý do, bao g m:
+) đ c ng c quan đi m cá nhân;
+) duy trì phong cách s ng;
+) đ tr thành thành viên c a m t nhóm ho c tìm ki m s đ ng tình c a ế
các thành viên khác trong nhóm;
+) và cu i cùng là đ bi u l nh ng đ c tr ng văn hóa c a h . ư
- Nh ng y u t bên trong và bên ngoài nào nh h ng đ n hành vi mua ế ưở ế
c a ng i tiêu dùng? M i ng i tiêu dùng đ u ch u nh h ng b i nh ng ườ ườ ưở
y u t bên trong nh thái đ , tính cách, nh n th c, quan đi m, c m xúcế ư
và c nh ng y u t bên ngoài nh gia đình, xã h i, văn hóa… ế ư
- Ng i tiêu dùng mua c a ai? Ng i tiêu dùng s mua c a nh ng doanhườ ườ
nghi p làm th a mãn nhu c u tâm lý c a h . Đó là khi h c m th y đ c ượ
chào đón, c m th y mình quan tr ng và tho i mái.
- Ng i tiêu dùng mua nh th nào? Ng i tiêu dùng luôn luôn ph i tr iườ ư ế ườ
qua m t quá trình ra quy t đ nh, và chính quá trình này s ch ra vi c h ế
s mua s m nh th nào. Quá trình ra quy t đ nh ch u nh h ng c a ư ế ế ưở
y u t bên trong cũng nh y u t bên ngoài ng i tiêu dùng đó.ế ư ế ườ
Nh v y, nghiên c u hành vi tiêu dùng có nh ng vai trò sau:ư
- Nghiên c u hành vi tiêu dùng giúp doanh nghi p có th c nh tranh hi u
qu v i các đ i th c nh tranh c a mình vì h s hi u rõ đ c nh ng ượ
đ ng c thúc đ y khách hàng mua s n ph m. T đó các doanh nghi p ơ
s có nh ng chi n l c kinh doanh hi u qu h n. Ch ng h n nh thi t ế ượ ơ ư ế
k các s n ph m có ch c năng, hình dáng, kích th c, bao bì, màu s cế ướ
phù h p v i th hi u và s thích c a khách hàng m c tiêu và thu hút s ế
chú ý c a khách hàng.
- S hi u bi t v hành vi tiêu dùng không nh ng thích h p v i t t c các ế
lo i hình doanh nghi p mà còn c n thi t cho c nh ng t ch c phi l i ế
nhu n và nh ng c quan Chính ph liên quan đ n vi c b o v quy n l i ơ ế
ng i tiêu dùng.ườ
1.3 Mô hình v hành vi tiêu dùng
Nghiên c u hành vi tiêu dùng là nghiên c u quá trình ra quy t đ nh c a ế
ng i tiêu dùng d i s nh h ng c a r t nhi u y u t bên trong vàườ ướ ưở ế
bên ngoài. Mô hình d i đây đ a ra cái nhìn t ng quan v hành vi tiêuướ ư
dùng:
Hình 1.1: Mô hình v hành vi tiêu dùng
Ngu n: Consumer Behavior : Concepts and Applications / David L.
Loudon, Albert J.Della Bitta, McGraw - Hill, inc, 1993
Quá trình ra quy t đ nh c a ng i tiêu dùng bao g m 5 b c. D i đâyế ườ ướ ướ
nêu ra nh ng nét s l c v nh ng b c này. N i dung chi ti t s đ c ơ ượ ướ ế ượ
đ c p đ n trong nh ng ph n ti p theo. ế ế
Nh n bi t nhu c u ế : Nh n bi t nhu c u di n ra khi ng i tiêu ế ườ
dùng c m th y có s khác bi t gi a hi n tr ng và mong mu n, mà
s khác bi t này đ đ g i nên và kích ho t quá trình quy t đ nh ế
mua s m c a h .
Tìm ki m thông tinế: Khi nh n ra nhu c u, ng i tiêu dùng s ườ
th c hi n vi c tìm ki m thông tin. Thông th ng ban đ u ng i ế ườ ườ
tiêu dùng s s d ng nh ng thông tin liên quan t trí nh - thông
tin này đ c g i là thông tin bên trong. N u không có đ c nh ngượ ế ư
thông tin bên trong thì ng i tiêu dùng s tìm ki m nh ng thông tinườ ế
bên ngoài đ gi i quy t v n đ . ế
Đánh giá và l a ch n gi i pháp : Sau khi ng i tiêu dùng nh nườ
bi t nhu c u b n thân và tìm ki m các ngu n thông tin khác nhauế ế
có liên quan, b c ti p theo là h đánh giá và l a ch n cho mìnhướ ế
m t gi i pháp phù h p nh m th a mãn nhu c u.
Ch n l a c a hàng và mua s m : Sau khi l a ch n đ c gi i ượ
pháp h p lý, ng i tiêu dùng s ch n l a c a hàng và mua s m. ườ
Đây là m t b c quan tr ng trong quá trình quy t đ nh mua hàng ướ ế
c a ng i tiêu dùng. ườ
Quá trình sau mua s m: Quá trình này đ c p đ n v n đ sau ế
khi mua s m ng i tiêu dùng c m nh n th nào, h hài lòng ra sao ườ ế
và s d ng s n ph m nh th nào. ư ế
1.3.2. Các y u t nh h ng đ n hành vi tiêu dùngế ưở ế
Quá trình ra quy t đ nh c a ng i tiêu dùng ch u nh h ng c a r tế ườ ưở
nhi u y u t d i đây: ế ướ
* Nhóm các y u t văn hóaế
Các y u t văn hóa có nh h ng sâu r ng nh t đ n hành vi c a ng iế ưở ế ườ
tiêu dùng. Ta s xem xét vai trò c a n n văn hóa, nhánh văn hóa và t ng
l p xã h i c a ng i mua. ườ
- N n văn hóa (culture): là y u t quy t đ nh c b n nh t nh ng mong ế ế ơ
mu n và hành vi c a m t ng i. M i ng i m t n n văn hóa khác nhau ườ ườ
s có nh ng c m nh n v giá tr c a hàng hóa, v cách ăn m c… khác
nhau. Do đó nh ng ng i s ng trong môi tr ng văn hóa khác nhau s ườ ườ
có hành vi tiêu dùng khác nhau.
- Nhánh văn hóa (sub-culture): chính là b ph n c u thành nh h n c a ơ
m t n n văn hóa. Nhánh văn hóa t o nên nh ng đ c đi m đ c thù h n ơ
cho nh ng thành viên c a nó. Ng i ta có th phân chia nhánh tôn giáo ườ
theo các tiêu th c nh đ a lí, dân t c, tôn giáo. Các nhánh văn hóa khác ư
nhau có l i s ng riêng, phong cách tiêu dùng riêng và t o nên nh ng
khúc th tr ng quan tr ng. ườ
* Nhóm các y u t xã h iế
Hành vi c a ng i tiêu dùng cũng ch u nh h ng c a nh ng y u t ườ ưở ế
h i nh các nhóm tham kh o, gia đình và vai trò c a đ a v xã h i. ư
- Đ a v xã h i.
L i tiêu dùng c a m t ng i ph thu c khá nhi u vào đ a v xã h i c a ườ
ng i đó, đ c bi t là các m t hàng có tính th hi n cao nh qu n áo,ườ ư
giày dép, xe c Nh ng ng i thu c cùng m t t ng l p xã h i có khuynh ườ
h ng hành đ ng gi ng nhau h n so v i nh ng ng i thu c hai t ng l pướ ơ ườ
xã h i khác nhau. Nh ng ng i có đ a v xã h i nh th nào th ng tiêu ườ ư ế ườ
dùng hàng hóa và d ch v t ng ng nh th . Nh ng ng i có đ a v cao ươ ư ế ườ
trong xã h i chi tiêu nhi u h n vào hàng hóa xa x , cao c p nh dùng đ ơ ư
hi u, ch i golf,… ơ
- Nhóm tham kh o.
Nhóm tham kh o c a m t ng i là nh ng nhóm có nh h ng tr c ti p ườ ưở ế
ho c gián ti p đ n thái đ hay hành vi c a ng i đó. Nh ng nhóm này có ế ế ườ
th là gia đình, b n bè, hàng xóm láng gi ng, và đ ng nghi p, mà ng i ườ
đó có quan h giao ti p th ng xuyên. Các nhóm này g i là nhóm s ế ườ ơ
c p, có tác đ ng chính th c đ n thái đ hành vi ng i đó thông qua vi c ế ườ
giao ti p thân m t th ng xuyên. Ngoài ra còn m t s nhóm có nhế ườ
h ng ít h ng h n nh công đoàn, t ch c đoàn th .ưở ưở ơ ư
- Gia đình.
Các thành viên trong gia đình là nhóm tham kh o có nh h ng l n nh t ưở
đ n hành vi ng i tiêu dùng. Th nh t là gia đình đ nh h ng g m b mế ườ ướ
c a ng i đó. T i gia đình này ng i đó s đ c đ nh h ng b i các giá ườ ườ ượ ướ
tr văn hóa, chính tr , h t t ng…Khi tr ng thành và k t hôn, m c nh ư ưở ưở ế
h ng c a ng i v ho c ng i ch ng trong vi c quy t đ nh lo i hàngưở ườ ườ ế
hóa s mua là r t quan tr ng.
* Nhóm các y u t cá nhânế
- Gi i tính (sex):
Gi i tính là y u t cá nhân đ u tiên có nh h ng tiên quy t đ n hành vi ế ưở ế ế
tiêu dùng. Do nh ng đ c đi m t nhiên, ph n và đàn ông có nhu c u
tiêu dùng khác nhau và cách l a ch n hàng hóa cũng khác nhau. Các
nghiên c u đã cho th y, n u quy t đ nh l a ch n hàng hóa c a ph n ế ế
căn c ch y u vào giá c , hình th c, m u mã c a hàng hóa thì đàn ông ế
l i chú tr ng đ n công ngh , uy tín c a hàng hóa này. ế
- Tu i tác và giai đo n c a chu kỳ s ng (age and lifecycle)
Ngay c khi ph c v nh ng nhu c u gi ng nhau trong su t cu c đ i,
ng i ta v n mua nh ng hàng hóa và d ch v khác nhau. Cùng là nhuườ
c u ăn u ng nh ng khi còn tr h s ăn đa d ng l ai th c ăn h n, trong ư ơ
khi v già h th ng có xu h ng kiêng 1 s lo i th c ph m.Th hi u c a ườ ướ ế
ng i ta v qu n áo, đ g và cách gi i trí cũng tuỳ theo tu i tác. Chínhườ
vì v y tu i tác quan h ch t ch đ n vi c l a ch n các hàng hóa nh ế ư
th c ăn, qu n áo, nh ng d ng c ph c v cho sinh ho t và các lo i hình
gi i trí…
- Ngh nghi p và thu nh p (profession and income)
Ngh nghi p và hoàn c nh kinh t là m t trong nh ng đi u ki n tiên ế
quy t nh h ng đ n cách th c tiêu dùng c a m t ng i. Ngh nghi pế ưở ế ườ
nh h ng đ n tính ch t c a hàng hóa và d ch v đ c l a ch n. Ng i ưở ế ượ ườ
công nhân s mua qu n áo, giày đi làm, và s d ng các d ch v trò ch i ơ
gi i trí khác v i ng i là ch t ch hay giám đ c c a m t công ty. Hoàn ườ
c nh kinh t có tác đ ng l n đ n vi c l a ch n s n ph m tiêu dùng. Khi ế ế
hoàn c nh kinh t khá gi , ng i ta có xu h ng chi tiêu vào nh ng hàng ế ườ ướ
hóa đ t đ nhi u h n. ơ
- L i s ng (lifestyle)
Nh ng ng i cùng xu t thân t m t nhánh văn hóa, t ng l p xã h i và ườ
cùng ngh nghi p có th có nh ng l i s ng hoàn toàn khác nhau và cách
th c h tiêu dùng khác nhau. Cách s ng “th c u” đ c th hi n trong ượ
cách ăn m c b o th , dành nhi u th i gian cho gia đình và đóng góp cho
nhà th c a mình. Hay nh ng ng i có th ch n l i s ng “tân ti n” có ườ ế