1
Chương 2
Môi trường kinh
doanh quc tế
2
Nhng vn đề ch yếu
được đề cp
Động cơ ca MDQT
S khác bit gia các lý thuyết thương
mi
S dng lý thuyết thương mi da vào
các hãng để mô t chiến lược toàn cu
ca các hãng kinh doanh
Phân loi các hình thc FDI
Lý gii nguyên nhân ca FDI
3
Nghiên cu tình hung: kiếm tin
bng cách di chuyn núi non
Caterpillar,Inc
Đại bn doanh: Peoria, Illinois, 1925 - Đin hình
cho hu hết các hãng ln
Kinh doanh: SX đầu máy, thiết b đào xúc đất,
nâng d các vt liu, động cơ diesel và khí t
nhiên, các tuc bin ga công nghip
SF và các b phn chi tiết máy SX ti 42 nhà
máy M và 58 nhà máy các nước khác
4
Nghiên cu tình hung: kiếm tin
bng cách di chuyn núi non
1993
51.250 người làm, 26% nước ngoài
Doanh s 11,6 t (5,5 t bán cho nước ngoài (3,6 t XK và 1,9
t sx ti 15 nhà máy nước ngoài, 50%))
2005
> 85.000 người làm, > 100.000 dealer employees
Doanh s 36,339 t USD (> 50% bán ra cho nước ngoài) Gn
200 nước
Kinh doanh quc tế:
1951 nhà máy đầu tiên Anh
1963 liên doanh vi Mitsubishi Heavy Industries
5
Nghiên cu tình hung: kiếm tin
bng cách di chuyn núi non
Điu kin thành công:
Độ bn ca máy móc thiết b
H tr sau bán hàng
2 li thế cnh tranh ca CAT
Cam kết v cht lượng (nhãn hàng hoá -biu
tượng ca sn phm bn và tin cy)
Mng lưới 220 đại lý phân phi (dealer) trên toàn
thế gii (63 M, 157 nước ngoài)
(John Bibby, điu hành hãng đào xúc đt,
Australia)