ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C TÂY NGUYÊN
KHOA KINH TẾ
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
Ử Ụ
Ấ
Ệ
TÌNH HÌNH S D NG Đ T NÔNG NGHI P XÃ EA TU,
Ố
Ộ
Ắ
Ắ
Ỉ
THÀNH PH BUÔN MA THU T, T NH Đ K L K
Sinh viên : Y Bel Êban
ế
ệ
Chuyên ngành: Kinh T Nông Nghi p
ọ
Khóa h c : 2011
ĐăkLăk, 05/2015
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C TÂY NGUYÊN
KHOA KINH T Ế
Ệ
Ề Ố CHUYÊN Đ T T NGHI P
Ử Ụ
Ấ
Ệ
TÌNH HÌNH S D NG Đ T NÔNG NGHI P XÃ EA TU,
Ố
Ộ
Ắ
Ắ
Ỉ
THÀNH PH BUÔN MA THU T, T NH Đ K L K
Sinh viên: Y Bel Êban
ế
ệ
Chuyên ngành: Kinh T Nông nghi p
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ế ng d n: TS. Tuy t Hoa Niê Kdăm
ĐăkLăk, 05/2015
Ờ Ả Ơ L I C M N
ể
ố
ề ố
ệ
ướ ế
Đ hoàn thành t
t chuyên đ t
t nghi p này, tr
c h t tôi xin g i l
ử ờ i
ế
ể
ầ
ế
ườ
ạ
ọ
ả ơ c m n đ n toàn th quý th y, cô khoa Kinh t
, tr
ng Đ i h c Tây
ỉ ả
ạ
ậ
ỗ
ố
ờ
ọ Nguyên đã quan tâm d y d , ch b o tôi t n tình trong su t th i gian h c
ứ ạ ườ
ậ t p và nghiên c u t
i tr
ng.
ử ờ
ả ơ
ế
ế
ế
ắ
Tôi xin g i l
i c m n sâu s c đ n cô giáo ti n sĩ Tuy t Hoa
ỉ ả
ự
ệ
ề
ậ
ố
NiêKđăm đã t n tình ch b o tôi trong su t quá trình th c hi n đ tài này.
ử ờ ả ơ ớ
ạ
ị
Tôi xin g i l
i c m n t
i quý lãnh đ o, các cô chú, anh ch đang
ạ Ủ
ệ
ậ
ộ
công tác t
i y Ban Nhân Dân và cán b Nông nhi p xã Ea Tu đã t n tình
ự ậ ạ ị
ỡ
ươ
giúp đ tôi trong quá trình th c t p t
i đ a ph
ng.
ả ơ ự ộ
ỡ ủ
ố
ạ Cu i cùng, tôi xin c m n s đ ng viên, giúp đ c a gia đình và b n
ủ ớ
ế
ữ
ệ
ẻ
bè c a l p Kinh t
nông nghi p khóa 2011 đã chia s nh ng khó khăn và
ề
ộ đ ng viên tôi hoàn thành đ tài này.
ứ
ế
ệ
ề
ế
ạ
ạ
ờ
Vì th i gian có h n, ki n th c và kinh nghi m còn nhi u h n ch nên
ự
ệ
ế
ấ
ỏ
ề đ tài mà tôi th c hi n không tránh kh i thi u sót. R t mong nh n đ
ậ ượ ự
c s
ỉ ẫ
ề ượ
ủ
ể
ầ
ạ
góp ý, ch d n c a th y cô và các b n đ bài chuyên đ đ
ệ c hoàn thi n
h n. ơ
ả ơ
Tôi xin chân thành c m n!
ộ
Buôn ma thu t, ngày 15 tháng 05 năm 2015
ự
ệ
Sinh viên th c hi n
Y Bel Êban
i
Ụ Ụ M C L C
Ụ Ụ ii M C L C .................................................................................................................
Ừ Ế Ắ Ệ Ụ KÝ HI U VÀ C M T VI T T T iv .......................................................................
PH N 1Ầ 1 .....................................................................................................................
Ặ Ấ Đ T V N Đ Ề 1 ...........................................................................................................
ấ ừ ữ ề ấ ượ ự ồ ạ Xu t phát t nh ng v n đ trên, đ ủ c s đ ng ý c a Khoa Kinh t ế ườ , tr ng Đ i
ệ ủ ử ụ ự ề ệ ấ ọ h c Tây Nguyên, tôi th c hi n đ tài: Tình hình s d ng đ t nông nghi p c a xã
ắ ắ ộ ỉ 2 Ea Tu, tp Buôn Ma Thu t, t nh Đ l l k. ...................................................................
ứ ụ 2 1.2. M c tiêu nghiên c u ..........................................................................................
ầ ủ ề 2 1.3. Yêu c u c a đ tài .............................................................................................
PH N 2Ầ 3 .....................................................................................................................
Ứ Ổ Ề Ấ 3 T NG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U .......................................................
ử ụ ế ớ ệ ệ ấ 2.3.1. Tình hình s d ng đ t nông nghi p trên Th gi i và Vi 10 t Nam. ...............
ử ụ ệ ấ 2.3.1.1. Tình hình s d ng đ t nông nghi p trên th gi ế ớ 10 ..................................... i
ề ặ ủ ế ớ ệ ổ ạ ươ ệ T ng di n tích b m t c a toàn th gi i là 510 tri u Km2 trong đó đ i d ng
ế ệ ạ ụ ị ệ ế ệ chi m 361 tri u Km2 (71%), còn l ỉ i là di n tích l c đ a ch chi m 149 tri u Km2
ệ ề ầ ắ ầ ớ ơ ớ ộ (29%). B c bán c u có di n tích l n h n nhi u so v i Nam bán c u. Toàn b qu ỹ
ế ớ ệ ả ả ế ấ ấ đ t có kh năng s n xu t nông nghi p trên th gi ệ i là 3.256 tri u ha, chi m
ấ ề ế ớ ệ ệ ệ ấ ả ổ kho ng 22% t ng di n tích đ t li n. Di n tích đ t nông nghi p trên th gi i
ề ế ế ố ỹ ượ đ c phân b không đ u: Châu M chi m 35%, Châu Á chi m 26%, Châu Âu
ế ớ ế ế ệ ấ chi m 13%, Châu Phi chi m 6%. Bình quân đ t nông nghi p trên th gi i là
ấ ồ ế ớ ọ ớ ạ ỷ ế ổ 12.000m2. Đ t tr ng tr t trên toàn th gi i m i đ t 1,5 t ệ chi m 10,8% t ng di n
ư ậ ả ẳ ệ ả ấ ấ ấ ấ tích đ t đai, 46% đ t có kh n ng s n xu t nông nghi p nh v y còn 54% đ t có
ư ượ ư ả ả ệ ấ ấ kh năng s n xu t nh ng ch a đ c khai thác. Di n tích đ t đang canh tác trên
ế ớ ấ ự ế ệ ỉ ệ ả th gi ổ i ch chi m 10% t ng di n tích đ t t nhiên (kho ng 1.500 tri u ha), đ ượ c
10 đánh giá là: ..............................................................................................................
ii
ướ ử ụ ệ ị 2.4. Đ nh h ấ 12 ng s d ng đ t nông nghi p ............................................................
ấ ử ụ ơ ở ề ọ ấ ự ễ 12 2.4.1. C s khoa h c và th c ti n trong đ xu t s d ng đ t .............................
ị ướ ử ụ 2.4.2. Đ nh h ấ 12 ng s d ng đ t ..............................................................................
PH N 3Ầ 14 ...................................................................................................................
Ố ƯỢ Ộ ƯƠ Ứ Đ I T NG, N I DUNG VÀ PH 14 NG PHÁP NGHIÊN C U .....................
ệ ự ề 4.1.1. Đi u ki n t 17 nhiên ........................................................................................
ả ệ 4.6. Các gi ự i pháp th c hi n 49 .................................................................................
ế ượ ử ụ ấ ế ề ữ ệ ệ ả 4.6.1. Chi n l c s d ng đ t ti 49 t ki m, có hi u qu và b n v ng ....................
PH N 5Ầ 55 ...................................................................................................................
iii
Ậ Ế 55 K T LU N ............................................................................................................
Ký hi uệ
C m t
Ừ Ế Ắ Ệ Ụ KÝ HI U VÀ C M T VI T T T
ụ ừ ế ắ vi
t t
t
ể
ệ
ự
ệ
ủ
ự ệ
nhiên
ệ ơ
ậ ả
i
ở
ể
ể ụ ủ ướ
ụ
ị
ng m i – D ch v
ị
liên t ch
SXD TD – TT TTg THCS TM – DV TT TTLT TW
Stt BCH 1 BKHĐT 2 BNNPTNT 3 BTC 4 BXD 5 BYT 6 CCB 7 CN – TTCN 8 CN – XDCB 9 CNH – HĐH 10 CP 11 12 CT 13 DTTN 14 ĐVT 15 GTVT 16 HD 17 HĐND 18 HTX 19 KTHT 20 KT – XH LLCT 21 22 MTTQ 23 NĐ 24 NQ 24 NTM 25 QĐ 26 QH&TKNN 27 QSDĐ 28 29 30 31 32 33 34 35 36 UBKT
ấ Ban ch p hành ộ ế ầ ư ạ B k ho ch đ u t ộ B nông nghi p phát tri n nông thôn ộ B tài chính ộ B xây d ng B y tộ ế ế ự C u chi n binh ể ệ Công nghi p – Ti u th công nghi p ơ ả ệ Công nghi p – Xây d ng c b n ạ ệ Công nghi p hóa – Hi n đ i hóa Chính phủ Công trình ự Di n tích t ị Đ n v tính Giao thông v n t ướ ẫ H ng d n ộ ồ H i đ ng nhân dân ợ H p tác xã ế ạ ầ h t ng Kinh t ộ ế Xã h i Kinh t ị ậ Lý lu n chính tr ặ ậ ổ ố M t tr n t qu c ị ị Ngh đ nh ế ị Ngh quy t Nông thôn m iớ ế ị Quy t đ nh ệ ố ạ Quy ho ch và th ng kê nông nghi p ấ ề ử ụ Quy n s d ng đ t ự S xây d ng Th d c – Th thao Th t ng ọ ơ ở Trung h c c s ạ ươ Th Thông tư ư Thông t ngươ Trung ể Ủ y ban ki m tra
iv
ặ ậ ổ
ố qu c
37 UBMTTQ 38 UBND
y ban m t tr n t y ban nhân dân
Ả
Ể Ồ
Ủ Ủ DANH SÁCH CÁC B NG VÀ BI U Đ
ể
Tên b ngả
Trang
ấ
ơ ồ ị ạ ệ ạ ệ
ả B ng, bi u ơ ồ S đ 4.1 ả B ng 4.2 ả B ng 4.3 ả B ng 4.4 ả B ng 4.5
16 19 20 23 24
ọ ố ả ấ ườ ệ ợ ơ ở ậ ị ng h c trên đ a ả B ng 4.6 26
ả ự ơ ở ậ ấ ả B ng 4.7 32 ị
ứ ạ ợ ổ ị ch c trên đ a bàn ế ổ t ả B ng 4.8 35, 36
ơ ấ ệ ả B ng 4.9 37
ả ượ ạ ượ ệ ả ng s n xu t nông nghi p đ t đ c năm ả B ng 4.10 38
ả ả ấ ủ ệ B ng 4.11 B ng 4.12 39 40
v
ấ ở ạ xa Ea Tu giai đo n ả B ng 4.13 41 S đ v trí xã EaTu ử ụ Hi n tr ng s d ng đ t xã Ea Tu ố Hi n tr ng dân s các thôn 2014 ộ Tình hình lao đ ng toàn xã Ea Tu 2014 ạ Th ng kê hi n tr ng điên trên toàn xã Ea Tu ổ B ng t ng h p c s v t ch t tr bàn xã năm 2014 ạ ợ ổ B ng t ng h p th c tr ng c s v t ch t văn hóa trên đ a bàn xã năm 2014 ự T ng h p th c tr ng kinh t xã năm 2014 ấ ệ C c u di n tích đ t nông nghi p xã Ea Tu qua 3 năm 201220132014 ấ S n l 2014 ổ ị T ng đàn gia súc trên đ a bàn xã Ea Tu năm 2014 ạ ả ử ụ B ng hi n tr ng s d ng đ t c a xã ử ụ ế Bi n đông s d ng đ t 20122014
PH N 1Ầ
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ấ ế ủ ề 1.1. Tính c p thi t c a đ tài
ặ ấ ồ Đ t đai là ngu n tài nguyên vô cùng quý giá mà thiên nhiên đã ban t ng cho
ườ ể ấ ườ ị ư ổ ứ con ng ề ả i. Đ t đai là n n t ng đ con ng i đ nh c và t ạ ộ ch c các ho t đ ng
ế ố ượ ộ ỉ ộ ư ệ kinh t xã h i, nó không ch là đ i t ng lao đ ng mà còn là t ấ ả li u s n xu t
ế ượ ệ ố ớ ệ ấ ấ ả ể không th thay th đ ặ c, đ c bi t là đ i v i ngành s n xu t nông nghi p, đ t là
ấ ấ ẽ ế ả ả ệ ạ ộ ế ố ầ y u t ệ đ u vào có tác đ ng m nh m đ n hi u qu s n xu t đ t nông nghi p,
ờ ườ ấ ả ữ ấ ươ ự ự ồ đ ng th i cũng là môi tr ng duy nh t s n xu t ra nh ng l ẩ ng th c th c ph m
ố ườ ệ ử ụ ữ ệ ề ả ấ ở nuôi s ng con ng i. Vi c s d ng đ t có hi u qu và b n v ng đang tr thành
ế ớ ứ ả ấ ủ ằ ấ ỗ ố ề ấ ấ v n đ c p thi t v i m i qu c gia, nh m duy trì s c s n xu t c a đ t đai cho
ệ ạ ươ hi n t i và cho t ng lai.
ữ ể ộ ỏ ố Xã h i phát tri n, dân s tăng nhanh kéo theo nh ng đòi h i ngày càng
ề ươ ỗ ở ự ẩ ư ề ầ tăng v l ự ng th c và th c ph m, ch cũng nh các nhu c u v văn hóa, xã
ườ ữ ể ằ ả ọ ộ h i. Con ng ấ i đã tìm m i cách đ khai thác đ t đai nh m th o mãn nh ng nhu
ư ậ ấ ặ ệ ệ ấ ạ ầ c u ngày càng tăng đó. Nh v y đ t đai, đ c bi t là đ t nông nghi p có h n v ề
ư ệ ạ ướ ủ ộ di n tích nh ng l ơ ị i có nguy c b suy thoái d i tác đ ng c a thiên nhiên và s ự
ế ườ ư ể ế ự ả ấ ứ ủ thi u ý th c c a con ng i trong quá trình s n xu t. Đó còn ch a k đ n s suy
ề ệ ệ ễ ạ ả ấ ị ẽ gi m v di n tích đ t nông nghi p do quá trình đô th hóa đang di n ra m nh m ,
ớ ạ ấ ạ ế ệ ấ ậ ả trong khi kh năng khai hoang đ t m i l i r t h n ch . Do v y, vi c đánh giá
ả ể ử ụ ề ữ ệ ể ợ ể hi u qu đ s d ng h p lý theo quan đi m sinh thái và phát tri n b n v ng đang
ề ấ ầ ấ ở ượ ọ tr thành v n đ mang tính ch t toàn c u đang đ c các nhà khoa h c trên th ế
ớ ố ớ ộ ướ ế ủ ế ệ gi i quan tâm. Đ i v i m t n ề c có n n kinh t nông nghi p ch y u nh ư ở
ệ ả ử ụ ứ ệ ệ ấ ở Vi t Nam, nghiên c u, đánh giá hi u qu s d ng đ t nông nghi p càng tr nên
ế ơ ờ ế ầ c n thi t h n bao gi h t.
ắ ủ ạ ằ ộ ố ề Xã Ea Tu là m t xã ngo i ô, n m v phía Đông B c c a thành ph Buôn
ữ ề ả ộ ộ ỗ ự Ma Thu t. Trong nh ng năm qua, Đ ng b , chính quy n và nhân dân đã n l c
ừ ấ ấ ướ ơ ấ ệ ể ị ph n đ u, t ng b ụ c chuy n d ch c c u nông nghi p, nông thôn, áp d ng
1
ơ ấ ữ ế ả ấ ộ ọ ế ữ ể ế nh ng ti n b khoa h c vào s n xu t, c c u kinh t có nh ng chuy n bi n tích
ữ ễ ế ẫ ầ ị c c. ự Trong nh ng năm g n đây, quá trình đô th hoá di n ra nhanh d n đ n qu ỹ
ệ ặ ệ ị ả ề ấ ấ đ t nông nghi p và đ c bi t là đ t canh tác b gi m nhi u. Trong khi đó, dân s ố
ề ươ ẫ ầ ự ự ứ ẩ ạ ế gia tăng d n đ n nhu c u v l ố ng th c, th c ph m tăng nhanh t o ra s c ép đ i
ớ ấ v i đ t canh tác.
ề ệ ả ấ ấ ơ ỏ ể Nhi u n i đã xu t hi n các đi n hình s n xu t thâm canh gi i, các mô
ổ ừ ấ ồ ể ươ ự ạ ồ hình chuy n đ i t đ t tr ng cây l ng th c sang tr ng các lo i cây hàng hoá,
ặ ả ệ ấ ả ế cây đ c s n, các mô hình đa canh trên đ t úng trũng cho hi u qu kinh t cao.
ố ả ứ ệ ệ ả ế ử ụ ấ Trong b i c nh đó, vi c nghiên c u đánh giá hi u qu kinh t s d ng đ t canh
ằ ấ ả ấ ủ ấ ứ ả ị ề tác nh m đ xu t các gi i pháp nâng cao s c s n xu t c a đ t trên đ a bàn xã là
ế ấ ầ r t c n thi t.
ấ ừ ữ ề ấ ượ ự ồ Xu t phát t nh ng v n đ trên, đ ủ c s đ ng ý c a Khoa Kinh t ế ,
ườ ạ ọ ự ệ ề ấ tr ng Đ i h c Tây Nguyên, tôi th c hi n đ tài: ử ụ Tình hình s d ng đ t nông
ệ ủ ắ ắ ộ ỉ nghi p c a xã Ea Tu, tp Buôn Ma Thu t, t nh Đ l l k.
ụ ứ 1.2. M c tiêu nghiên c u
ộ ủ ử ụ ệ ấ ị Đánh giá tình hình s d ng đ t nông nghi p trên đ a bàn xã xã h i c a xã Ea Tu,
ộ ỉ Tp Buôn Ma Thu t, t nh Đăklăk.
ấ ướ ử ụ ệ ự ề ệ ấ ợ ớ ề Đ xu t h ả ng s d ng đ t có hi u qu cao phù h p v i đi u ki n t nhiên
ế ộ ủ ộ ỉ kinh t xã h i c a xã Ea Tu, Tp Buôn Ma Thu t, t nh Đăklăk.
ầ ủ ề 1.3. Yêu c u c a đ tài
ố ệ ề ử ụ ệ ạ ấ ậ ị Thu th p chính xác s li u v các lo i hình s d ng đ t nông nghi p trên đ a bàn xã.
ử ụ ủ ệ ấ ạ ị Đánh giá tình hình c a các lo i hình s d ng đ t nông nghi p trên đ a bàn xã.
2
ề ấ ướ ấ ấ ử ụ ệ ệ Đ xu t h ả ng s d ng đ t đ t nông nghi p hi u qu .
PH N 2Ầ
Ổ Ứ Ề Ấ T NG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U
ọ ủ ấ ề ơ ở ứ 2.1 C s khoa h c c a v n đ nghiên c u
ậ ơ ở 2.1.1. C s lý lu n
ệ ệ ấ 2.1.1.1. Khái ni m đ t nông nghi p
ấ ệ * Khái ni m đ t đai
ườ ộ ị ư ươ Năm 1886 Docurtaiep (ng i Nga) đ a ra m t đ nh nghĩa t ố ng đ i hoàn
ề ấ ể ự ấ ộ ỉ ượ ổ ộ ch nh v đ t: “Đ t là m t th t nhiên đ ợ c hình thành do tác đ ng t ng h p
ế ố ổ ủ ấ ẹ ị ậ ậ ồ g m 5 y u t : khí h u, sinh v t, đá m , đ a hình, tu i c a đ t”.
ấ ồ ề ấ ơ ị Theo William, khi đ nh nghĩa v đ t thì ông đi sâu vào đ t tr ng h n và ông
ặ ơ ố ị ầ ủ ả ấ ằ ớ ấ cho r ng: ” Đ t là l p m t t ả ả i x p c a đ a c u có kh năng s n xu t ra s n
ẩ ồ ph m cây tr ng”.
ậ ấ ủ ủ ộ ộ ệ ướ Còn theo Lu t đ t đai c a nhà N c C ng hòa Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam
ấ ư ệ ấ ặ ả ệ thì: “Đ t đai là tài nguyên vô cùng quý giá, là t li u s n xu t đ c bi t, là
ầ ủ ầ ọ ườ ố ố ị thành ph n quan tr ng hàng đ u c a môi tr ng s ng, là đ a bàn phân b các
ơ ở ư ế ự khu chung c , xây d ng các c s kinh t ố ộ , văn hóa, xã h i, an ninh qu c
ậ ấ phòng”. ( Lu t đ t đai năm 1993)
ệ ấ ấ ả ữ ệ ượ ử ụ ụ Đ t nông nghi p là t t c nh ng di n tích đ c s d ng vào m c đích
ư ồ ỷ ả ệ ệ ấ ọ ồ ả s n xu t nông nghi p nh tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng thu s n, di n tích
ể ả ệ ụ ụ ứ ệ ệ ấ ả ấ nghiên c u thí nghi m ph c v cho s n xu t nông nghi p. K c di n tích đ t
ụ ụ ơ ả ự ệ ả ấ lâm nghi p và các công trình xây d ng c b n ph c v cho s n xu t nông lâm
nghi p.ệ
ấ ả ấ ượ ử ụ ủ ế ệ ả ấ Đ t s n xu t nông nghi p: là đ t đ ấ ủ c s d ng ch y u vào s n xu t c a
ặ ử ụ ư ồ ủ ả ọ ồ các ngành nh tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng th y s n ho c s d ng đ ể
ấ ả ứ ệ ề ấ ọ ệ nghiên c u thí nghi m v nông nghi p. Ngoài tên g i đ t s n xu t nông
ấ ử ụ ệ ệ ấ ượ ọ ấ ộ ả nghi p, đ t s d ng vào s n xu t nông nghi p còn đ c g i là ru ng đ t.
ộ ộ ấ ậ ấ ấ ồ ệ Đ t canh tác (đ t tr ng cây hàng năm): là m t b ph n đ t nông nghi p
ừ ệ ắ ạ ồ ư dùng vào vi c tr ng cây hàng năm nh lúa, ngô, khoai, s n, mía, l c, v ng, đ ỗ
3
ậ ố ươ t ng, cói, rau, đ u, cây làm thu c…
ộ ủ ấ * Đ phì nhiêu c a đ t
ủ ấ ề ướ ấ ả ộ ồ Đ phì nhiêu c a đ t: là kh năng cung c p cho cây tr ng v n ứ c, th c
ế ố ầ ế ể ồ ưở ăn, khoáng và các y u t c n thi t khác đ cây tr ng sinh tr ể ng và phát tri n
ườ bình th ng.
ộ ự ủ ấ ượ ủ ấ Đ phì nhiêu t ộ nhiên c a đ t: là đ phì nhiêu c a đ t đ c hình thành
ủ ế ố ự ộ ư ủ ộ ườ ướ d i tác đ ng c a y u t t nhiên, ch a có tác đ ng c a con ng i.
ộ ộ ượ ạ ạ ủ ấ Đ phì nhiêu nhân t o c a đ t: là đ phì nhiêu đ ộ c t o ra do tác đ ng
ườ ạ ộ ư ả ấ ấ ộ ủ c a con ng ớ i, thông qua ho t đ ng s n xu t tác đ ng vào đ t đai nh cày x i,
ủ ợ ướ ấ ụ ậ ỹ ả ạ bón phân, c i t o đ t, th y l i t ệ i tiêu, áp d ng các bi n pháp k thu t nông
nghi p…ệ
ề ộ ộ ự ạ ồ Đ phì nhiêu ti m tàng: là đ phì nhiêu t ờ nhiên mà cây tr ng t m th i
ượ ư ử ụ ch a s d ng đ c.
ộ ế ộ ế ụ ể Đ phì nhiêu kinh t : là đ phì nhiêu mang l ạ ợ i l i ích kinh t c th . Đây
ơ ở ể ế ủ ấ là c s đ đánh giá kinh t c a đ t.
ệ ạ ấ 2.1.1.2. Phân lo i đ t nông nghi p
ậ ấ ệ ượ ấ Theo Lu t Đ t Đai 2003, nhóm đ t nông nghi p đ ạ c phân thành các lo i
sau:
ấ ồ ạ ấ ấ ạ ồ + Đ t tr ng cây hàng năm (đ t canh tác) là lo i đ t dùng tr ng các lo i cây
ắ ỳ ưở ấ ồ ộ ng n ngày, có chu k sinh tr ng không quá m t năm. Đ t tr ng cây hàng năm
bao g m:ồ
ụ ạ ấ ấ ồ ượ ụ ớ * Đ t 3 v là đ t gieo tr ng và thu ho ch đ c 3 v /năm v i các công
ụ ứ ụ ụ th c 3 v lúa, 2 v lúa + 1 v màu,…
ụ ư ứ ấ * Đ t 2 v có công th c luân canh nh lúa lúa, lúa màu, màu màu,…
ỉ ồ ụ ấ ấ ượ ụ ụ * Đ t 1 v là đ t trên đó ch tr ng đ c 1 v lúa hay 1 v màu/năm.
ấ ồ ượ ứ Ngoài ra đ t tr ng cây hàng năm còn đ c phân theo các tiêu th c khác và
4
ấ ấ ồ ồ ượ đ c chia thành các nhóm đ t chuyên tr ng lúa, đ t chuyên tr ng màu,…
ể ồ ạ ấ ấ ồ ồ + Đ t tr ng cây lâu năm g m đ t dùng đ tr ng các lo i cây có chu k ỳ
ưở ờ ỳ ế ả ả ề ế ơ ả sinh tr ng kéo dài trong nhi u năm, ph i tr i qua th i k ki n thi ớ t c b n m i
ộ ầ ư ề ạ ồ ư đ a vào kinh doanh, tr ng m t l n nh ng thu ho ch trong nhi u năm.
ấ ừ ấ ượ ệ ả ể ồ ấ + Đ t r ng s n xu t là di n tích đ t đ ạ c dùng đ chuyên tr ng các lo i
ừ ấ ả ớ ụ cây r ng v i m c đích s n xu t.
ấ ể ồ ấ ừ ừ ụ ệ ộ ớ + Đ t r ng phòng h : là di n tích đ t đ tr ng r ng v i m c đích phòng
h .ộ
ặ ụ ấ ừ ấ ượ ệ ướ ư ạ + Đ t r ng đ c d ng: là di n tích đ t đ c Nhà n c quy ho ch, đ a vào
ụ ớ ử ụ s d ng v i m c đích riêng.
ỷ ả ệ ể ấ ấ ồ ồ ỷ ả + Đ t nuôi tr ng thu s n là di n tích đ t dùng đ nuôi tr ng thu s n
ư nh tôm, cua, cá…
ấ ượ ệ ấ ố ụ ụ ể + Đ t làm mu i là di n tích đ t đ ả c dùng đ ph c v cho quá trình s n
ấ ố xu t mu i.
ủ ấ ụ ứ ườ ệ ấ i ta phân đ t nông nghi p thành các + Căn c vào công d ng c a đ t, ng
ạ ươ ấ ồ ấ ồ ự ự ẩ ấ ồ lo i: đ t tr ng cây l ả ng th c, đ t tr ng cây th c ph m, đ t tr ng cây ăn qu ,
ả ườ ờ ạ ứ ấ ồ đ t tr ng hoa cây c nh… Sau đó, ng ủ ừ i ta căn c vào th i h n canh tác c a t ng
ể ạ ồ lo i cây tr ng đ phân thành cây hàng năm và lâu năm.
ủ ấ ứ ể ệ ị ị ườ i ta còn phân + Căn c vào v trí, đ a đi m c a đ t đai nông nghi p, ng
ấ ườ ấ ẫ ấ ấ ộ ố thành đ t v n, đ t ru ng, đ t r y, đ t ven sông su i,…
ạ ấ ấ ổ ưỡ ượ ứ ng nông hóa, đ c căn c vào + Phân lo i đ t theo tính ch t th nh
ế ố ấ ứ ứ ư ẹ ề ồ ố nhi u tiêu th c nh : căn c vào ngu n g c đá m y u t ấ c u thành nên đ t,
ơ ớ ủ ấ ượ ưỡ ấ ầ thành ph n c gi i c a đ t, theo hàm l ấ ng các ch t dinh d ng trong đ t, theo
ề ộ đ chua, ki m…
ứ ộ ạ ấ ứ ạ ờ ủ i c a ủ ấ + Phân lo i đ t đai theo h ng c a đ t đai, căn c vào m c đ sinh l
ấ ồ ứ ể ế ố ấ ấ ề ị ạ ấ đ t, căn c đ tính h ng đ t g m các y u t ệ ị : ch t đ t, v trí, đ a hình, đi u ki n
ờ ế ậ ệ ướ ề khí h u, th i ti t, đi u ki n t i tiêu,…
ệ ể ấ ặ ủ ả 2.1.1.3. Đ c đi m c a s n xu t nông nghi p
ủ ế ủ ấ ậ ệ ấ ộ ộ ả Nông nghi p là m t trong hai ngành s n xu t v t ch t ch y u c a xã h i.
ở ự ữ ệ ệ ể ặ ấ ả ớ Khác v i công nghi p, s n xu t nông nghi p có nh ng đ c đi m riêng b i s chi
5
ố ủ ệ ự ề ế ữ ể ặ ộ ph i c a đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i. Nh ng đ c đi m đó là:
ặ ệ ộ ọ ấ ả ấ * Đ t đai đóng m t vai trò đ c bi t quan tr ng trong s n xu t nông
nghi pệ
ệ ấ ư ệ ủ ế ấ ặ ả ệ Trong nông nghi p đ t đai là t li u s n xu t ch y u, đ c bi t và
ế ể không th thay th .
ủ ự ấ ẩ ớ ạ ấ ị ả Đ t đai là s n ph m c a t nhiên và có gi i h n nh t đ nh.
ố ượ ủ ả ệ ấ * Đ i t ậ ng c a s n xu t nông nghi p là các sinh v t
ố ượ ệ ả ấ ậ ồ Trong nông nghi p, đ i t ng s n xu t là các sinh v t, bao g m: các
ạ ậ ạ ậ ồ ưở lo i cây tr ng, v t nuôi và các lo i sinh v t khác. Chúng sinh tr ể ng và phát tri n
ộ ạ ộ ề ừ ấ ồ ờ ộ ị ậ theo m t quy lu t sinh lý n i t i và đ ng th i ch u tác đ ng r t nh u t ạ ngo i
ư ờ ế ườ ữ ậ ườ ố ả c nh nh th i ti ậ t, khí h u, môi tr ng. Gi a sinh v t và môi tr ủ ng s ng c a
ổ ủ ế ấ ộ ố ố ỗ ộ ườ ậ ứ chúng là m t kh i th ng nh t, m i m t bi n đ i c a môi tr ậ ng l p t c sinh v t
ổ ể ế ế ớ ạ ẽ ị ế ị ự bi n đ i đ thích nghi n u quá gi ậ i h n ch u đ ng chúng s b ch t. Các quy lu t
ạ ả ồ ạ ộ ậ ủ ủ ề ọ ớ ệ sinh h c và đi u ki n ngo i c nh t n t ố i đ c l p v i ý mu n ch quan c a con
ng i.ườ
ộ ệ ế ả ấ ạ ớ * S n xu t nông nghi p ti n hành trên ph m vi không gian r ng l n
ự ệ ấ và mang tính ch t khu v c rõ r t
ữ ệ ế ớ Các nhà máy, khu công nghi p dù có l n th nào đi chăng n a thì cũng
ị ớ ạ ố ớ ề ặ ư ệ ề đ u b gi i h n v m t không gian nh ng đ i v i nông nghi p thì khác h n: ẳ ở
ấ ở ủ ả ệ ấ ả ấ đâu có đ t ệ ạ đó có s n xu t nông nghi p. Ph m vi c a s n xu t nông nghi p
ể ở ồ ể ở ằ ớ ề ấ ố ắ ộ r ng kh p có th ộ đ ng b ng r ng l n, có th khe su i, tri n núi, vì đ t nông
ệ ả ệ ệ ấ nghi p phân tán kéo theo vi c s n xu t nông nghi p mang tính phân tán, manh
mún.
ệ ả ấ ượ ế ạ ộ S n xu t nông nghi p đ ớ c ti n hành trên ph m vi không gian r ng l n,
ở ỗ ấ ị ế ố ả ủ ấ ấ ổ ị do đó m i vùng đ a lý nh t đ nh c a lãnh th các y u t s n xu t ( đ t đai, khí
ồ ướ ế ố ề ấ ộ ỗ ậ h u, ngu n n c, các y u t v xã h i) là hoàn toàn khác nhau. M i vùng đ t có
ộ ệ ố ế ậ ỗ ợ ế m t h th ng kinh t sinh thái riêng vì v y m i vùng có l ệ i th so sánh riêng. Vi c
ề ọ ế ệ ướ ế ớ ặ ả ấ ự l a ch n v n đ kinh t trong nông nghi p tr ể ợ c h t ph i phù h p v i đ c đi m
ế ộ ủ ự ọ ố ồ ủ ự c a t nhiên kinh t ậ ư ệ ự xã h i c a khu v c. Nh vi c l a ch n gi ng cây tr ng v t
ậ ằ ố ồ ỹ ệ ể ợ nuôi, b trí cây tr ng, quy trình k thu t…là nh m khai thác tri t đ các l i th ế
6
ủ c a vùng.
ờ ụ ệ ấ ả * S n xu t nông nghi p mang tính th i v
ệ ể ấ ặ ấ ủ ả Đó là nét đ c thù đi n hình nh t c a s n xu t nông nghi p. Tính th i v ờ ụ
ể ệ ở ề ầ ậ ư ư ầ ộ ữ này không nh ng th hi n nhu c u v đ u vào nh : lao đ ng, v t t , phân bón
ờ ỳ ủ ể ệ ở ữ ấ ả ấ r t khác nhau gi a các th i k c a quá trình s n xu t mà còn th hi n khâu thu
ế ế ị ườ ụ ạ ự ữ ho ch, ch bi n, d tr và tiêu th trên th tr ng.
ủ ả ề ệ ấ ế ố 2.1.2. Vai trò c a s n xu t nông nghi p trong n n kinh t qu c dân
ấ ươ ự ự 2.1.2.1. Cung c p l ộ ẩ ng th c, th c ph m cho toàn xã h i
ươ ế ố ầ ế ị ự ự ẩ L ng th c, th c ph m là y u t ự ồ ấ đ u tiên có tính ch t quy t đ nh s t n
ườ ể ế ộ ủ ấ ướ ạ t ể ủ i phát tri n c a con ng i và phát tri n kinh t xã h i c a đ t n ữ c. Nh ng
ấ ưỡ ườ ể ỉ ứ hàng hoá có ch a ch t dinh d ố ng nuôi s ng con ng i này ch có th có đ ượ c
ạ ộ ủ ậ ố ồ thông qua ho t đ ng s ng c a cây tr ng và v t nuôi, hay nói cách khác là thông
ệ ả ấ qua quá trình s n xu t nông nghi p
ữ ệ ộ ố ầ ọ 2.1.2.2 Nông nghi p là m t trong nh ng nhân t ẩ ả quan tr ng góp ph n thúc đ y s n
ự ệ ấ ị ể xu t công nghi p và khu v c thành th phát tri n
ệ ệ ệ ấ ặ ồ ệ Nông nghi p cung c p ngu n nguyên li u cho công nghi p, đ c bi t là
ế ế ệ công nghi p ch bi n.
ệ ặ ệ ệ ủ ướ ể Nông nghi p đ c bi t là nông nghi p c a các n c đang phát tri n là khu
ự ữ ể ệ ấ ộ ự v c d tr và cung c p lao đ ng cho phát tri n công nghi p, các ngành kinh t ế
ố ị qu c dân khác và đô th .
ị ườ ụ ộ ệ ớ Nông thôn là th tr ng tiêu th r ng l n cho hàng hoá công nghi p và
ế các ngành kinh t khác.
ủ ệ ồ ọ ướ 2.1.2.3. Nông nghi p là ngu n thu ngân sách quan tr ng c a Nhà n c
ệ ế ả ấ ủ ướ ấ ớ Nông nghi p là ngành kinh t s n xu t có quy mô l n nh t c a n c ta. T ỷ
ả ượ ị ổ ọ ậ ả ố tr ng giá tr t ng s n l ng và thu nh p qu c dân trong kho ng 25% tông thu ngân
ướ ậ ừ ệ ầ ộ ộ ệ ượ sách trong n c. Vi c huy đ ng m t ph n thu nh p t nông nghi p đ ự c th c
ướ ứ ề ế ế ạ ệ hi n d ệ i nhi u hình th c: thu nông nghi p, các lo i thu kinh doanh khác…
ệ ướ ỷ ọ ệ ẽ ả ủ ầ Hi n nay xu h ng chung t tr ng GDP c a nông nghi p s gi m d n trong quá
ưở trình tăng tr ng kinh t ế .
ế ủ ế ạ ộ ạ ộ ủ ệ ậ 2.1.2.4. Nông nghi p là ho t đ ng sinh k ch y u c a đ i b ph n dân nghèo
7
nông thôn
ớ ơ ư ậ ướ ở ủ ế ọ ố N c ta v i h n 80% dân c t p trung ự nông thôn h s ng ch y u d a
ứ ả ấ ự ấ ự ệ ả ấ ớ ứ vào s n xu t nông nghi p, v i hình th c s n xu t t c p t túc đã đáp ng đ ượ c
ế ủ ườ ầ ấ nhu c u c p thi t hàng ngày c a ng i dân.
ố ả ưở ế ệ ả ế ử ụ 2.1.3 Các nhân t nh h ng đ n hi u qu kinh t ấ d ng đ t nông s
nghi pệ
ố ề ề ệ ự Nhóm nhân t v đi u ki n t nhiên
ố ề ề ệ ự ấ ồ ướ ậ Nhóm các nhân t v đi u ki n t nhiên bao g m: đ t, n c, khí h u,...
ạ ộ ả ủ ự ế ế ế ệ ả ấ ộ chúng tác đ ng tr c ti p đ n k t qu c a ho t đ ng s n xu t nông nghi p. Do
ứ ậ ườ ậ ấ ổ ấ nh n th c th p kém con ng ế i đã làm cho khí h u bi n đ i ngày càng x u đi,
ề ầ ư ườ ả ọ ố ộ th m h a thiên tai ngày càng gia tăng v t n s cũng nh c ng đ ngày càng
ạ ộ ệ ả ấ ạ ậ ơ ệ ấ m nh h n, do v y ho t đ ng s n xu t nông nghi p ngày càng b p bênh, l ộ thu c
ự ộ ủ vào t nhiên, đ r i ro ngày càng cao.
ố ế ỹ Nhóm nhân t kinh t ậ , k thu t canh tác
ả ả ị ả ế ưở ế ố ủ ế ấ K t qu s n xu t còn ch u nh h ng c a các y u t kinh t ậ , kĩ thu t.
ướ ầ ư ấ ậ ạ ậ ườ ỉ Tr ứ c đây m c đ u t th p, kĩ thu t l c h u, ng i dân ch chú tâm khai thác
ề ộ ớ ự ả ả ệ ệ ể ấ ấ theo chi u r ng làm cho hi u qu s n xu t th p. Hi n nay v i s phát tri n khoa
ệ ờ ố ủ ậ ườ ượ ọ h c kĩ thu t công ngh , đ i s ng c a ng i dân đ ứ c nâng cao, m c tích lũy cho
ườ ầ ư ọ ầ ư đ u t cũng tăng lên và ng i dân ngày càng chú tr ng đ u t khai thác theo
ấ ạ ượ ả ả ề ệ chi u sâu nên hi u qu s n xu t đ t đ c ngày càng cao.
ố ạ Nhóm các nhân t quy ho ch, t ổ ứ ch c
ạ ả ạ ả ấ ố ồ ưở Quy ho ch s n xu t: công tác quy ho ch b trí cây tr ng có nh h ấ ng r t
ể ế ụ ấ ầ ả ả ả ả ệ ệ ấ ạ ớ ế l n đ n hi u qu s n xu t. Đ ti p t c nâng cao hi u qu s n xu t c n quy ho ch
ế ấ ạ ầ ợ ớ ề ệ ả ả ồ ấ ố b trí cây tr ng phù h p v i đi u ki n sinh thái, k t c u h t ng, kh năng s n xu t
ị ườ ắ ớ ị ướ ả ả ệ ượ ồ luôn g n v i th tr ng và có đ nh h ờ ng lâu dài đ ng th i ph i b o v đ c tài
ườ nguyên và môi tr ng.
ổ ứ ả ủ ấ ổ ứ ả ằ ụ T ch c s n xu t: m c đích c a công tác t ấ ch c s n xu t là nh m khai
ố ứ ả ể ấ ượ ề ầ ả ạ thác t ấ ủ i đa s c s n xu t c a đ t. Đ làm đ c đi u này c n ph i đa d ng hóa
ự ụ ệ ề ậ ồ ứ ợ cây tr ng, v t nuôi, th c hi n thâm canh, tăng v , hình thành nhi u hình th c h p
ả ấ tác trong s n xu t.
8
ố Nhóm nhân t ộ xã h i
ụ ậ ữ ả ả ấ ưở ệ Phong t c t p quán, kinh nghi m s n xu t không nh ng nh h ự ng tr c
ế ế ả ấ ả ạ ưở ế ti p đ n quy ho ch và quy trình s n xu t mà còn nh h ứ ả ng đ n kh năng ng
ự ữ ả ấ ọ ụ d ng nh ng thành t u khoa h c vào s n xu t.
ệ ố ị ườ ấ ợ H th ng chính sách (chính sách đ t đai, th tr ầ ầ ng, tr giá đ u vào, đ u
ủ ệ ố ớ ự ự ổ ề ộ ị ệ ra...) s n đ nh c ng v i s thông thoáng c a h th ng chính sách là đi u ki n
ậ ợ ạ ộ ể ả ạ t o hành lang thu n l ấ i cho ho t đ ng s n xu t ngày càng phát tri n.
ự ổ ế ế ố ả ộ ưở ạ ộ ế ị S n đ nh kinh t xã h i cũng là y u t nh h ả ng đ n ho t đ ng s n
ề ề ả ấ ớ ế ể ấ ầ xu t v i xu th toàn c u hóa, v n n s n xu t hàng hóa ngày càng phát tri n thì
ề ổ ầ ị ế ộ yêu c u v n đ nh kinh t xã h i ngày càng cao.
ả ử ụ ệ ể ề ấ ệ 2.2 Quan di m v tình hình và hi u qu s d ng đ t nông nghi p
ệ ề ữ ể ử ụ ấ 2.2.1 Quan đi m s d ng đ t nông nghi p b n v ng
ấ ề ữ ề ử ụ 2.2.1.1 Khái quát v s d ng đ t b n v ng
ử ụ ủ ữ ề ấ ầ ấ ướ S d ng đ t đai b n v ng là nhu c u c p bách c a nhà n c ta cũng nh ư
ướ ế ớ ệ ượ ữ ụ ệ ề nhi u n c trên th gi i. Nh ng hi n t ạ ng sa m c hoá, lũ l ấ t, di n tích đ t
ệ ử ụ ủ ấ ồ ọ ố tr ng đ i núi tr c ngày càng gia tăng là nguyên nhân c a vi c s d ng đ t kém
ườ ự ị ề ữ b n v ng làm cho môi tr ng t nhiên ngày càng b suy thoái.
ề ữ ệ ượ ế ớ ề ọ Khái ni m b n v ng đ c nhi u nhà khoa h c trên th gi i và trong n ướ c
ướ ầ nêu ra h ng vào 3 yêu c u sau:
ề ặ ữ ề ế ệ ả ồ ế ượ B n v ng v m t kinh t : cây tr ng cho hi u qu kinh t cao, đ c th ị
ườ ậ tr ấ ng ch p nh n.
ữ ề ề ườ ạ ử ụ ả ả ệ ượ ấ B n v ng v môi tr ng: lo i s d ng đ t ph i b o v đ ấ c đ t đai,
ặ ự ệ ượ ả ấ ườ ự ngăn ch n s thoái hoá đ t, b o v đ c môi tr ng t nhiên.
ề ữ ề ộ ượ ả ờ ố ả ộ ộ c lao đ ng, đ m b o đ i s ng xã h i . B n v ng v xã h i: thu hút đ
ề ữ ử ụ ữ ể ệ ấ 2.2.1.2 Nh ng quan đi m s d ng đ t nông nghi p b n v ng
ữ ề ệ ệ ả ả ồ Theo FAO, nông nghi p b n v ng bao g m qu n lý hi u qu tài nguyên
ộ ố ứ ủ ệ ể ầ ấ ộ cho nông nghi p ( đ t đai, lao đ ng...) đ đáp ng nhu c u cu c s ng c a con
ườ ồ ờ ữ ệ ả ườ ả ng i đ ng th i gi gìn và c i thi n tài nguyên thiên nhiên môi tr ng và b o v ệ
ề ữ ệ ố ệ ố ệ ệ tài nguyên thiên nhiên. H th ng nông nghi p b n v ng là h th ng có hi u qu ả
ế ộ ề ứ ươ ự ờ ữ kinh t ầ , đáp ng cho nhu c u xã h i v an ninh l ồ ng th c, đ ng th i gi gìn và
9
ấ ượ ệ ủ ườ ố ờ ả c i thi n tài nguyên thiên nhiên và ch t l ng c a môi tr ng s ng cho đ i sau.
ộ ệ ố ề ữ ứ ệ ầ ả M t h th ng nông nghi p b n v ng ph i đáp ng cho nhu c u ngày càng
ệ ề ả ặ ế ườ ộ ắ ợ cao v ăn m c thích h p cho hi u qu kinh t , môi tr ớ ng và xã h i g n v i
ệ ợ ầ ườ ứ ầ ầ ọ ộ vi c tăng phúc l i trên đ u ng i. Đáp ng nhu c u là m t ph n quan tr ng , vì
ệ ầ ế ả ượ ưở ậ ả ượ s n l ng nông nghi p c n thi t ph i đ c tăng tr ữ ng trong nh ng th p k ỷ
ợ ọ ườ ợ ủ ế ớ ề ố ớ t i. Phúc l i cho m i ng i vì phúc l i c a đa s dân trên th gi ấ i đ u còn r t
th p.ấ
ề ộ ể ể ề ị Các quan đi m trên có nhi u cách bi u th khác nhau, song v n i dung
ườ ầ ơ ả ồ th ng bao g m 3 thành ph n c b n :
ữ ề ề ươ ự ờ B n v ng v an ninh l ơ ở ệ ố ng th c trong th i gian dài trên c s h th ng
ề ệ ệ ạ ợ ổ ườ nông nghi p phù h p đi u ki n sinh thái và không t n h i môi tr ng.
ề ổ ứ ệ ố ệ ề ả ợ ữ B n v ng v t ố ch c qu n lý, h th ng nông nghi p phù h p trong m i
ườ ệ ạ ả ờ ệ quan h con ng i hi n t i và cho c đ i sau .
ể ệ ở ề ữ ệ ợ ồ ộ B n v ng th hi n ệ ố tính c ng đ ng trong h th ng nông nghi p h p lý.
ề ữ ể ệ ề ọ ị ế Phát tri n nông nghi p b n v ng chi m v trí quan tr ng, nhi u khi có tính
ề ơ ả ấ ủ ế ị ủ ự ể ộ ể quy t đ nh trong s phát tri n chung c a xã h i. Đi u c b n nh t c a phát tri n
ấ ượ ệ ề ệ ả ự ế ậ ộ ố ữ nông nghi p b n v ng là c i thi n ch t l ng cu c s ng trong s ti p c n đúng
ườ ể ữ ế ệ ề ấ ề ắ đ n v môi tr ng đ gi gìn tài nguyên đ t đai cho th h sau và đi u quan
ả ấ ọ ế ử ụ ấ ợ ữ ữ tr ng nh t là ph i bi t s d ng h p lý tài nguyên đ t đai, gi ệ ả v ng, c i thi n
ấ ượ ườ ệ ả ế ấ ổ ị ch t l ng môi tr ng, có hi u qu kinh t , năng su t cao và n đ nh, tăng
ưở ấ ượ ộ ố ế ệ ế ủ ạ ẳ tr ng ch t l ng cu c s ng, bình đ ng các th h và h n ch r i ro.
ử ụ
ế ớ
ệ
ệ
ấ 2.3.1. Tình hình s d ng đ t nông nghi p trên Th gi
i và Vi
t Nam.
ử ụ
ệ
ấ
2.3.1.1. Tình hình s d ng đ t nông nghi p trên th gi
ế ớ i
ơ ở ự ễ 2.3. C s th c ti n
2 trong đó đ i d
2
ề ặ ủ ế ớ ệ ổ ệ T ng di n tích b m t c a toàn th gi i là 510 tri u Km ạ ươ ng
2 (71%), còn l
ế ệ ạ ụ ị ệ ế ệ chi m 361 tri u Km ỉ i là di n tích l c đ a ch chi m 149 tri u Km
ệ ề ầ ắ ầ ộ ớ ơ ớ (29%). B c bán c u có di n tích l n h n nhi u so v i Nam bán c u. Toàn b qu ỹ
10
ế ớ ệ ả ả ấ ấ đ t có kh năng s n xu t nông nghi p trên th gi ế ệ i là 3.256 tri u ha, chi m
ệ ệ ệ ề ấ ấ ả ổ kho ng 22% t ng di n tích đ t li n. Di n tích đ t nông nghi p trên th gi ế ớ i
ế ề ế ố ỹ ượ đ c phân b không đ u: Châu M chi m 35%, Châu Á chi m 26%, Châu Âu
ế ớ ế ệ ế ấ chi m 13%, Châu Phi chi m 6%. Bình quân đ t nông nghi p trên th gi i là
ấ ồ ế ớ ọ ớ ạ ỷ ế ổ 12.000m2. Đ t tr ng tr t trên toàn th gi i m i đ t 1,5 t ệ chi m 10,8% t ng di n
ư ậ ả ẳ ệ ả ấ ấ ấ ấ tích đ t đai, 46% đ t có kh n ng s n xu t nông nghi p nh v y còn 54% đ t có
ư ượ ư ả ả ệ ấ ấ kh năng s n xu t nh ng ch a đ c khai thác. Di n tích đ t đang canh tác trên
ế ớ ấ ự ế ệ ỉ ệ ả th gi ổ i ch chi m 10% t ng di n tích đ t t nhiên (kho ng 1.500 tri u ha), đ ượ c
đánh giá là:
ấ ấ Đ t có năng su t cao: 14%
ấ ấ Đ t có năng su t trung bình: 28%
ấ ấ ấ Đ t có năng su t th p: 58%
ế ớ ấ ồ ị ả ặ ệ Ngu n tài nguyên đ t trên th gi i hàng năm luôn b gi m, đ c bi ấ t là đ t
ử ụ ụ ể ệ ặ ấ ố nông nghi p m t đi do chuy n sang m c đích s d ng khác. M t khác dân s ngày
ướ ố ế ớ ỗ ừ ệ ườ càng tăng, theo c tính m i năm dân s th gi i tăng t 80 85 tri u ng i. Nh ư
ớ ứ ỗ ườ ầ ệ ấ ả ậ v y, v i m c tăng này m i ng i c n ph i có 0,2 – 0,4 ha đ t nông nghi p m i đ ớ ủ
ự ứ ự ẩ ướ ấ ớ ữ ệ ươ l ng th c, th c ph m. Đ ng tr c nh ng khó khăn r t l n đó thì vi c đánh giá
ấ ủ ấ ế ứ ầ ả ử ụ ệ ệ ế hi u qu s d ng đ t c a đ t nông nghi p là h t s c c n thi t.
ử ụ ệ ấ ệ 2.3.1.2. Tình hình s d ng đ t nông nghi p Vi t Nam
ệ ệ ệ ả ấ Hi n nay Vi ế t Nam có kho ng 9.345,3 nghìn ha đ t nông nghi p chi m
ệ ự ệ ấ ầ ườ 28,4 % di n tích t nhiên. Bình quân đ t nông nghi p tính theo đ u ng i là
ườ 1.224m2/ ng i. Trong đó:
ế ệ ấ ồ ấ + Đ t tr ng cây hàng năm: 6.129,5 nghìn ha chi m 65,6 % di n tích đ t
nông nghi p.ệ
ấ ồ ế ệ ấ + Đ t tr ng cây lâu năm: 2.181,9 nghìn ha chi m 23,3 % di n tích đ t nông
nghi p.ệ
ấ ườ ạ ế ệ ệ ấ + Đ t v n t p: 628,5 nghìn ha chi m 6,7 % di n tích đ t nông nghi p.
ặ ướ ấ ỷ ả ệ ệ ấ ồ + Đ t m t n c nuôi tr ng thu s n: 367,8 % di n tích đ t nông nghi p.
ủ ệ ệ ấ ướ ướ Di n tích đ t nông nghi p c a n c ta có xu h ng ngày càng tăng ( so
ỷ ọ ệ ồ ớ v i năm 1990 tăng 2.351,9 nghìn ha ). Trong đó, t tr ng di n tích tr ng cây hàng
ả ệ ệ ệ ấ ằ
năm gi m ( b ng 76,3% di n tích đ t nông nghi p năm 1990; 69,1 % di n tích 11
ệ ệ ấ ệ ấ đ t nông nghi p năm 1997; 65,5 % di n tích đ t nông nghi p năm 2000) và t ỷ
ệ ệ ấ ấ ồ ọ ằ tr ng di n tích đ t tr ng cây lâu năm tăng ( b ng 14,9% di n tích đ t nông
ệ ệ ệ ấ ệ nghi p năm 1990; 19,2% di n tích đ t nông nghi p năm 1997; 23,3 % di n tích
ệ ấ đ t nông nghi p năm 2000).
ướ ử ụ ệ ị 2.4. Đ nh h ấ ng s d ng đ t nông nghi p
ề ấ ử ụ ơ ở ọ ấ ự ễ 2.4.1. C s khoa h c và th c ti n trong đ xu t s d ng đ t
ờ ủ ử ụ ề ệ ấ ậ ố Truy n th ng, kinh nghi m và t p quán s d ng đ t lâu đ i c a nhân
ệ dân Vi t Nam.
ỳ ề ử ụ ố ệ ữ ệ ệ ấ ố ị Nh ng s li u, tài li u th ng kê đ nh k v s d ng đ t (di n tích, năng
ấ ả ượ ự ế ộ ướ ể su t, s n l ng), s bi n đ ng và xu h ng phát tri n.
ế ượ ủ ệ ệ ể Chi n l c phát tri n c a các ngành: Nông nghi p, lâm nghi p, công
ự ệ nghi p, xây d ng, giao thông....
ự ể ạ ổ ế ộ ủ + Các d án quy ho ch t ng th kinh t ị – xã h i c a các vùng và đ a
ươ ph ng.
ố ả ượ ứ ế ề ề ấ ả + K t qu nghiên c u ti m năng đ t đai v phân b , s n l ấ ng, ch t
ử ụ ở ứ ộ ủ ấ ả ượ l ng và kh năng s d ng m c đ thích nghi c a đ t đai.
ấ ạ ụ ụ ể ậ ả ộ ọ ỹ ệ + Trình đ phát tri n khoa h c k thu t ph c v cho s n xu t đ t hi u
ả ế qu kinh t cao.
ố ộ ố ự ố ờ ỳ + T c đ gia tăng dân s , d báo dân s qua các th i k .
ị ướ ử ụ 2.4.2. Đ nh h ấ ng s d ng đ t
ị ướ ử ụ ệ ấ ươ ướ Đ nh h ng s d ng đ t nông nghi p là xác đinh ph ng h ử ụ ng s d ng
ệ ự ệ ề ể ặ ế ề ệ ấ ậ ấ đ t nông nghi p theo đi u ki n t nhiên, đ c đi m kinh t , đi u ki n v t ch t xã
ị ườ ặ ệ ủ ươ ụ ủ ướ ộ h i, th tr ng…đ c bi t là m c tiêu, ch tr ng chính sách c a nhà n ằ c nh m
ộ ạ ệ ấ ả ả ệ ề ệ ệ ả ả ấ nâng cao hi u qu s n xu t xã h i, t o đi u ki n b o v đ t và b o v môi
ườ ị ướ ử ụ ệ ệ ấ ị tr ng. Nói cách khác, đ nh h ộ ng s d ng đ t nông nghi p là vi c xác đ nh m t
ơ ấ ơ ấ ệ ậ ấ ồ ợ ơ ấ ả c c u s n xu t nông nghi p trong đó c c u cây tr ng, c c u v t nuôi phù h p
ệ ố ơ ở ứ ủ ề ệ ổ ớ v i đi u ki n sinh thái c a vùng lãnh th . Trên c s nghiên c u h th ng cây
ệ ữ ố ồ ớ ườ ướ ử ụ tr ng và các m i quan h gi a chúng v i môi tr ể ị ng đ đ nh h ấ ng s d ng đ t
ệ ừ ề ợ ớ phù h p v i đi u ki n t ng vùng.
ứ ể ị ướ ử ụ ấ Các căn c đ đ nh h ng s d ng đ t:
ổ ưỡ ể ặ ị Đ c đi m đ a lý, th nh ng.
ệ ạ ấ ấ Tính ch t đ t hi n t i.
ủ ự ậ ạ ầ ồ D a trên yêu c u sinh thái c a cây tr ng, v t nuôi và các lo i hình s ử
12
ấ ụ d ng đ t.
ử ụ ủ ự ầ ấ ớ ợ D a trên các mô hình s d ng đ t phù h p v i yêu c u sinh thái c a cây
ả ử ụ ử ụ ự ệ ạ ấ ậ ạ ồ ọ ấ tr ng, v t nuôi và đ t hi u qu s d ng đ t cao (L a ch n lo i hình s d ng đ t
ố ư t i u).
ệ ử ụ ấ ằ ả ạ ủ ợ ệ ề ấ Đi u ki n s d ng đ t, c i t o đ t b ng các bi n pháp th y l i, phân
ọ ỹ ậ ề ế ộ bón và các ti n b khoa h c k thu t v canh tác.
ể ủ ữ ứ ụ ế ặ M c tiêu phát tri n c a vùng nghiên c u trong nh ng năm ti p theo ho c
lâu dài.
ệ ố ử ụ ể ư ể ả ệ ố ư ệ ả ấ Đ đ a ra h th ng s d ng đ s n xu t nông nghi p t i u, hi u qu phù
ệ ự ề ớ ế ộ ủ ừ ị ươ ợ h p v i đi u ki n t nhiên, kinh t – xã h i c a t ng đ a ph ư ậ ng cũng nh t n
ượ ủ ề ấ ấ ồ ụ d ng và phát huy đ c ti m năng c a đ t, nâng cao năng su t cây tr ng, góp
13
ướ ả ấ ầ ờ ố ệ ế ầ ừ ph n t ng b ủ c c i thi n đ i s ng c a nhân dân là r t c n thi t.
PH N 3Ầ
Ố ƯỢ Ộ ƯƠ Ứ Đ I T NG, N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ ứ 3.1. Đ i t ng nghiên c u
ệ ủ ỹ ấ ộ ỉ ộ Toàn b qu đ t nông nghi p c a xã Ea Tu, tp Buôn Ma Thu t, t nh Đăk lăk.
ứ ạ 3.2. Ph m vi nghiên c u
ứ ạ ị ộ ỉ Nghiên c u t ố i đ a bàn xã Ea Tu, tp Buôn Ma Thu t, t nh Đăk lăk và các đ i
ụ ụ ử ụ ể ệ ệ ề ậ ấ ượ t ng ph c v cho vi c đi u tra đi n hình s d ng đ t nông nghi p và l p quy
ơ ả ủ ử ụ ự ế ạ ạ ấ ạ ệ ho ch, k ho ch s d ng đ t nông nghi p (tình hình c b n c a xã, th c tr ng
ệ ế ộ ố ớ ế ử ụ ữ ự ấ ả hi u qu kinh t xã h i đ i v i nh ng lĩnh v c có liên quan đ n s d ng đ t).
ủ ươ ệ ề ặ Rà soát các ch tr ng chính sách, đ án ho c các tài li u liên quan đ n s ế ử
ệ ấ ụ d ng đ t nông nghi p.
ố ệ ử ụ ệ ề ấ ậ ậ ợ Thu th p và t p h p các s li u v tình hình s d ng đ t nông nghi p xã Ea
ườ ộ ố ấ ố Tu, phòng tài nguyên môi tr ng, phòng th ng kê và m t s ban ngành c p thành
ph .ố
ứ ể ị 3.3. Đ a đi m nghiên c u
ộ ỉ ắ ố ắ Xã EaTu, thành ph Buôn Ma Thu t, t nh Đ k L k
ứ ờ 3.4. Th i gian nghiên c u
ố ệ ứ ừ S li u nghiên c u t năm 20122014
ề ệ ờ ừ ế ự Th i gian th c hi n đ tài: t ngày 16/3/2015 đ n 16/5/2015
ứ ộ 3.5. N i dung nghiên c u
ề ề ệ ự ể ặ ế ộ ủ + Đ c đi m v đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i c a xã Ea Tu, tp Buôn Ma
ộ ỉ Thu t, t nh Đăk lăk.
ệ ơ ả ủ ử ụ ự ạ ấ ệ + Đánh giá tình hình s d ng đ t nông nghi p c b n c a xã, th c tr ng hi u
ả ế ộ ố ớ ế ử ụ ữ ự ấ qu kinh t xã h i đ i v i nh ng lĩnh v c có liên quan đ n s d ng đ t.
ấ ị ề ướ ả ấ ề ữ ử ụ + Đ xu t đ nh h ng các gi i pháp s d ng đ t b n v ng.
ươ ứ 3.6. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ 3.6.1. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ậ ố ệ ề ả + Ph ng pháp đi u tra kh o sát, thu th p s li u
ươ ậ ố ệ ể Đây là ph ố ng pháp dùng đ thu th p s li u, thông tin qua các báo cáo, th ng
14
ủ ự ề ệ ể ụ ụ kê c a các phòng, ban ngành đ ph c v cho quá trình th c hi n đ tài.
ươ ố ệ ử + Ph ng pháp phân tích và x lý s li u
ươ ố ệ ử ậ ượ Đây là ph ng pháp phân tích và x lý các s li u thô đã thu th p đ c đ ể
ế ậ ể ể ả ượ ự ế ộ thi t l p các b ng bi u đ so sánh đ ủ c s bi n đ ng và tìm nguyên nhân c a
ơ ở ư ự ệ ệ ầ nó. Trên c s đó đ a ra các bi n pháp c n th c hi n.
ươ + Ph ế ừ ng pháp k th a
ươ ế ừ ứ ự ệ Đây là ph ng pháp mà trong quá trình th c hi n nghiên c u đã k th a các
ươ ố ệ ứ ể ệ ả ẵ ph ng pháp, các s li u có s n đ làm tài li u tham kh o và nghiên c u.
ươ ả + Ph ng pháp chuyên gia, chuyên kh o
ế ủ ộ ị ả ộ Tham kh o các ý ki n c a cán b đ a chính, cán b phòng tài nguyên,...
ệ ố ỉ 3.6.2. H th ng các ch tiêu đánh giá
ả ử ụ ứ ộ ử ụ ệ ấ ấ Hi u qu s d ng đ t là tiêu chí đánh giá m c đ khai thác s d ng đ t
ượ ộ ố ỉ và đ c đánh giá thông qua m t s ch tiêu sau:
ỷ ệ ử ụ ỷ ố ữ ệ ủ ổ ệ ấ + T l ấ s d ng đ t đai: là t s gi a hi u c a t ng di n tích đ t đai và
ệ
ấ
ấ
ổ
ư ử ụ ệ T ng di n tích đ t đai Di n tích đ t ch a s d ng
ư ử ụ ớ ổ ệ ệ ấ ấ di n tích đ t ch a s d ng v i t ng di n tích đ t đai.
ệ
ấ
ổ
T ng di n tích đ t đai
ủ
ệ
ấ
ạ ấ Di n tích c a các lo i đ t (đ t NN, LN…)
ỷ ệ ử ụ + T l ấ s d ng đ t đai (%) =
ệ
ấ
ổ
T ng di n tích đ t đai
ỷ ệ ử ụ ạ ấ + T l s d ng lo i đ t (%) =
ả ử ụ ệ ế ấ ỉ * Ch tiêu đánh giá k t qu s d ng đ t nông nghi p.
ỹ ấ ề ế ả ằ ỉ ệ Ch tiêu đánh giá k t qu nh m so sánh ti m năng qu đ t nông nghi p
ệ ệ ệ ấ ẩ ấ ổ ồ g m có: Di n tích đ t nông nghi p/kh u= T ng di n tích đ t nông
ệ ẩ ố ổ nghi p/T ng s kh u
ệ ệ ấ ẩ ẩ ấ ổ ố ổ Di n tích đ t canh tác/kh u= T ng di n tích đ t canh tác/ T ng s kh u
ệ ệ ệ ấ ấ ộ ộ ổ ệ Di n tích đ t nông nghi p/lao đ ng = T ng di n tích đ t ru ng nông nghi p/
ộ ổ ố T ng s lao đ ng
15
ệ ệ ấ ấ ộ ố ổ ộ ổ Di n tích đ t canh tác/lao đ ng = T ng di n tích đ t canh tác/T ng s lao đ ng
ấ ủ ồ ượ ủ ẩ ạ ả ồ Năng su t c a cây tr ng là l ộ ng s n ph m c a lo i cây tr ng tính trên m t
ụ ấ ha đ t trong 1 v hay 1 năm.
ị ả ượ ấ ấ ộ ổ ỉ Năng su t ru ng đ t là ch tiêu t ng giá tr s n l ệ ng nông nghi p hay giá tr ị
ộ ơ ị ệ ệ ấ ộ hàng hóa tính trên m t đ n v di n tích canh tác hay đ t nông nghi p trong m t
năm.
ừ ạ ặ ồ + M t hi n v t ệ ậ N = A/S (tính cho t ng lo i cây tr ng)
ộ ấ ấ N: Năng su t ru ng đ t
ố ượ ả ả A: Kh i l ấ ẩ ng s n ph m s n xu t
ệ ệ ấ ấ S: Di n tích đ t canh tác (hay đ t nông nghi p)
ấ ồ ượ ủ ạ ả ẩ ồ – Năng su t cây tr ng là l ng s n ph m chính c a lo i cây tr ng tính trên 1
ấ ủ ụ ả ạ ồ ỉ ha đ t c a lo i cây tr ng đó trong 1 v hay 1 năm. Ch tiêu này ph n ánh trình đ ộ
ấ ủ ộ ủ ị ươ ủ ả s n xu t c a h , c a đ a ph ng hay c a toàn ngành.
ứ ộ ử ụ ệ ố ử ụ ấ ả ấ ộ ỉ H s s d ng ru ng đ t là ch tiêu ph n ánh m c đ s d ng đ t canh tác
(l n)ầ
ệ ố ử ụ ệ ệ ấ ổ ổ ồ H s s d ng đ t = T ng di n tích gieo tr ng/ T ng di n tích canh tác
ộ ộ ị ộ ủ ả ồ ấ ậ Chi phí trung gian (IC) là m t b ph n c a giá tr m t cây tr ng s n xu t
ụ ữ ẩ ấ ấ ả ả ậ ồ ị ủ bao g m nh ng chi phí v t ch t và d ch v dùng cho s n xu t ra s n ph m c a
ộ m t ngành.
ỉ ị ượ ệ ố ữ ị ả ằ Giá tr gia tăng (VA) là ch tiêu đ ấ c tính b ng hi u s gi a giá tr s n xu t
và chi phí trung gian.
ị ả ấ ị Giá tr trung gian = Giá tr s n xu t – chi phí trung gian
VA = GO – IC
16
ệ ấ ấ ổ ị Giá tr gia tăng 1 ha đ t canh tác : VA / T ng di n tích đ t canh tác.
PH N 4Ầ
Ứ Ả Ế K T QU NGHIÊN C U
ứ ự ể ặ 4.1 Đ c đi m khu v c nghiên c u
ệ ự ề 4.1.1. Đi u ki n t nhiên
ị ị 4.1.1.1. V trí đ a lý
ệ ự ắ ằ Xã EaTu có di n tích t ề nhiên 2.862 ha, n m v phía Đông B c thành ph ố
ụ ể ư ế ả ộ ị Buôn Ma Thu t, cách trung tâm kho ng 7 km ,có v trí ti p giáp c th nh sau:
́ ́ ư ệ ắ + Phia B c giap huy n C M’gar.
́ ́ ườ + Phia Nam giap ph ng Tân Hòa.
́ ́ ệ ắ ậ + Phia Đông giap xã Hòa Thu n và huy n Krông P k.
17
́ ́ ườ + Phia Tây giap ph ng Tân An.
ơ ồ ị ơ ồ S đ 4.1. s đ v trí xã EaTu
ạ ị ị 4.1.1.2. Đ a hình, đ a m o
ị ươ ố ằ ề ẳ ố Đ a hình t ng đ i b ng ph ng, không có d c cao và có chi u nghiêng
ắ ố ầ ừ d n t Tây B c xu ng Đông Nam.
ủ ắ ầ ộ ặ Xã EaTu là xã phía Đông B c TP. Buôn Ma Thu t, mang đ y đ các đ c
ủ ủ ư ủ ể ặ ậ ị ố đi m khí h u, th y văn c a thành ph và đ a hình đ c tr ng c a vùng Tây
ớ ủ ắ ề ị ự ự Nguyên. Ranh gi i c a xã d a trên s chia c t v đ a hình, là ranh gi ớ ự i t nhiên
ườ ệ ậ ậ ớ v i các ph ng Tân An, Tân Hoà, xã Hoà Thu n và các huy n lân c n nh C ư ư
M’gar và Krông P k.ắ
ả ườ ẹ Xã EaTu có c nh quan và môi tr ng đ p.
ờ ế ậ 4.1.1.3. Th i ti t, khí h u
ố ệ ự ủ ủ ạ ộ ằ Theo s li u c a Đài th y văn Buôn Ma Thu t, khu v c quy ho ch n m
ủ ế ữ ư ể ặ ậ trong vùng khí h u có nh ng đ c đi m ch y u nh sau:
ệ ộ Nhi t đ trung bình năm : 23,5 0C
ố ờ ế ắ S gi chi u n ng trung bình năm: 2737,8 giờ
ộ ẩ Đ m trung bình năm: 82,4%
18
ượ ố ơ L ng b c h i bình quân năm: 1.178mm
ị ướ ắ Gió th nh hành chính theo h ng Đông, Đông B c và Tây
ố ộ T c đ gió trung bình: ừ t 56 m/s.
ố ộ ấ T c đ gió cao nh t: 34m/s.
ượ ư ổ T ng l ng m a trung bình năm: 1.773mm
Ở ị ả ư ộ ưở ủ ự ế Buôn Ma Thu t không có bão, nh ng ch u nh h ơ ng tr c ti p c a các c n
ổ ộ ư ư ộ bão đ b vào Nam Trung B gây m a to và m a kéo dài.
ượ ư ừ ư ệ L ng m a trung bình năm phân theo hai mùa rõ r t: Mùa m a t ế tháng 5 đ n
ượ ư ả ừ ế tháng 10 chi m 8788% l ng m a c năm. Mùa khô t ế tháng 11 đ n tháng 4
năm sau.
ự ế ợ ậ ủ ệ ớ ấ t đ i gió mùa và tính ch t ấ Là s k t h p tính ch t khí h u c a vùng nhi
ư ệ ậ ằ khí h u cao nguyên, h ng năm có 2 mùa rõ r t là mùa khô và mùa m a: Mùa khô
ườ ừ ộ ẩ ế ậ ấ ạ th ng kéo dài t tháng 11 đ n tháng 4 năm sau, khí h u mát l nh, đ m th p;
ư ừ ậ ẩ ế ị Mùa m a t tháng 5 đ n tháng 11, khí h u m và d u mát.
ờ ế ậ ươ ậ ợ ấ ố ệ ạ Nhìn chung, th i ti t, khí h u t ng đ i ôn hòa, r t thu n l i cho vi c đa d ng
ậ ồ ướ ả hóa cây tr ng, v t nuôi theo h ấ ng s n xu t hàng hóa.
ồ ồ ồ ị ướ Trên đ a bàn xã có 2 h Ông Và và h KoTam, là ngu n n ặ c m t ch ủ
ấ ướ ạ ủ ấ ả ế y u cung c p n c cho s n xu t và sinh ho t c a dân.
ả ỷ ườ 4.1.1.4. Thu văn và c nh quan môi tr ng
ề ầ ấ ộ ỗ ộ ộ Xã EaTu có r t nhi u thành ph n dân t c anh em, m i dân t c có m t nét
ư ữ ề ạ ạ ặ văn hóa đ c tr ng. Chính đi u này đã t o cho xã EaTu nh ng nét đa d ng và
ề phong phú v văn hóa.
ư ề ẹ ắ ả ị Trên đ a bàn xã EaTu có nhi u th ng c nh thiên nhiên đ p nh các sông
ồ ứ ướ ự ố ữ ề ạ ị su i và các h ch a n c t nhiên và nhân t o. Nh ng ti m năng du l ch trên cho
ư ể ạ ạ ạ ẩ ớ ị ị phép đ y m nh phát tri n du l ch v i các lo i hình đa d ng nh du l ch sinh thái,
ồ ậ ố ườ su i, h , đ p, v n…
4.1.1.5. Tài nguyên đ tấ
19
ấ ấ ồ ị Đ t đai trên đ a bàn xã Ea Tu bao g m các nhóm đ t sau:
ẹ ể ấ ỏ ấ + Nhóm đ t nâu đ phát tri n trên đá m Bazan ( F ấ k ): Nhóm đ t này r t
ưỡ ệ ấ ầ ợ giàu dinh d ng, có t ng đ t dày thích h p cho các cây công nghi p dài ngày
ố ở ầ ư ắ ồ ổ nh : Cà phê, cao su, h tiêu… T ng diên tích 2445,87ha, phân b ị h u kh p đ a
bàn xã.
ấ ệ + Nhóm đ t nâu vàng trên đá Bazan (F ố ả u): Di n tích 128,18 ha, phân b r i
ủ ề ề ầ ậ rác trong xã, t p trung ph n nhi u v phía đông c a xã.
ấ ỏ ế ầ + Nhóm đ t đ vàng trên đá phi n sét (F ấ s): T ng dày > 100cm, nghèo ch t
ưỡ ệ ấ ẫ ầ ấ ỏ dinh d ổ ng và t ng đ t m ng có l n đá. T ng di n tích nhóm đ t này là 16,20
ha.
t ): T ng dày t
ấ ầ ừ + Nhóm đ t nâu tím trên đá Bazan (F 70 – 100 cm, phân b ố
ở ầ ơ ớ ủ ệ ẹ phía Tây Nam c a xã, thành ph n c gi i nh , có di n tích 8,42 ha.
k): Di n tích 16,20 ha.
ẩ ấ ệ ả + Nhóm đ t đen trên s n ph m đá Bazan (R
ấ ố ụ ầ ừ ệ + Nhóm đ t d c t thung lũng (D): T ng dày t 50 – 70 cm, di n tích
18,44 ha.
cướ 4.1.1.6. Tài nguyên n
ồ ướ + Ngu n n ồ ướ ướ ượ ấ ừ ồ i đ c l y t ồ h Ông Và và h Ko Tam, ngu n n c t ặ c m t
ạ ử ụ ủ ế ấ ả ấ ừ ướ ủ ch y u cung c p cho s n xu t và sinh ho t s d ng t ồ ngu n n c c a 2 h ồ
ủ ướ ự n c t nhiên c a 2 buôn ( Ea Nao A, Buôn Ju ).
ồ ướ ử ụ ồ ướ ầ ế ầ ằ + Ngu n n c ng m, nhân dân s d ng ngu n n c ng m b ng gi ng đào,
ế ạ ể ử ụ gi ng khoan đ s d ng, sinh ho t.
ề ệ ế ộ 4.1.2. Đi u ki n kinh t xã h i
ệ ệ ố ộ 4.1.2.1. Dân s , lao đ ng, vi c làm và vi c làm
a. Dân số
ộ ạ ẩ ồ Toàn xã có 3.171 h v i 1 ộ ớ 5.102 kh u, trong đó đ ng bào dân t c t ỗ i ch có
ố ộ ị ầ g n 50% ; có 12 thôn, buôn ( 6 thôn, 6 buôn) có 15 dân t c sinh s ng trên đ a bàn.
ậ ồ ườ Trong xã có 3 tôn giáo chính, bao g m ph t giáo có 1.283 ng i, thiên chúa giáo
20
ườ ạ ườ có 1.809 ng i, Đ o Tin lành có 3.169 ng i. Tình hình an ninh chính tr đ ị ượ c
ữ ữ ậ ự ế ụ ờ ố ộ ổ ị ượ gi v ng, tr t t an toàn xã h i n đ nh, đ i s ng nhân dân ti p t c đ ả c c i
thi n.ệ
ố ệ ả ạ B ng 4.2. Hi n tr ng dân s các thôn 2014
ố ượ S l ng Stt Tên thôn ố ẩ ườ ố ộ ộ S h (h ) S nhân kh u (ng i)
197 788 1 Thôn 1
365 1.765 2 Thôn 2
136 606 3 Thôn 3
4 5 Thôn 4 Thôn Tân Hi pệ
203 58 324 820 295 1.569 6 Thôn 12
392 1.895 7
Buôn Krông A Buôn Krông B 212 1.030 8
Buôn Ko Tam
Buôn Jù Buôn Enao A Buôn Enao B
523 541 145 75 3.171 2.601 2.691 760 367 15.102 9 10 11 12 T NGỔ
ồ Ngu n: Báo cáo UBND xã Ea Tu
ộ ệ b. Lao đ ng và vi c làm
ộ ổ ộ ườ ế ố Lao đ ng trong đ tu i có 9.217 ng ố i chi m 63,7% s dân, song s lao
ế ạ ỷ ệ ấ ạ ộ ộ ộ đ ng đã qua đào t o chi m t th p (11,7%). Lao đ ng ho t đ ng trong lĩnh l
ệ ế ấ ồ ộ ự ả v c s n xu t nông nghi p chi m t ỷ ệ l khá cao (82,3%). Lao đ ng là đ ng bào
ể ố ế ộ ạ ầ ạ ơ ả ư ế dân t c thi u s chi m 50% l i h u h t ch a qua đào t o c b n.
ơ ấ ộ + C c u lao đ ng theo ngành:
ệ ộ Lao đ ng nông nghi p : 82,3 %.
̀ ủ ụ ề ể ệ ộ ị Lao đ ng ti u th công nghi p, d ch v va các ngành ngh khác : 17,7%.
ơ ấ ứ ế ộ ổ + C c u lao đ ng theo ki n th c ph thông:
ể ọ Ti u h c : 23,46 %.
THCS : 32,48 %.
THPT : 18,68 %.
21
ỷ ệ ượ ạ + T l ộ lao đ ng đ c đào t o chuyên môn:
ơ ấ ở ệ S c p (3 tháng tr lên) 0,64 %, t ỷ ệ l trong nông nghi p : 0,64%.
ệ ấ Trung c p 6,48%, t ỷ ệ l trong nông nghi p : 6,12 %.
ạ ọ ệ Đ i h c 4,65 %, t ỷ ệ l trong nông nghi p : 3,5 %.
ộ ả B ng 4.3. Tình hình lao đ ng toàn xã Ea Tu 2014
ố ượ S l
ộ Đ n vơ ị iườ Ng ng 9370
ộ ộ ố ố Stt 1 2 ỉ Ch tiêu ộ ổ S lao đ ng trong đ tu i lao đ ng ệ ộ ộ ổ S lao đ ng trong đ tu i lao đ ng làm vi c Ng iườ 7711 ỷ ả
ỷ ệ ự ộ ệ trong lĩnh v c nông, lâm, thu s n T l ộ ổ lao đ ng trong đ tu i làm vi c trong 3 % 82,3
ự ộ ủ ụ ể ị ệ ư lĩnh v c nông, lâm, ng nghi p ệ Lao đ ng ti u th công nghi p, d ch v các 4 % 17,7 ề ngành ngh khác
Ngu n: ồ Báo cáo UBND xã Ea Tu
c. Thu nh pậ
ầ ậ ườ Thu nh p bình quân/đ u ng i:
ệ ồ Năm 2010: 17 tri u đ ng;
ệ ồ Năm 2011: 19,2 tri u đ ng;
ệ ồ Năm 2012: 16,1 tri u đ ng.
ệ ậ ạ ế ộ Nh n xét đánh giá hi n tr ng kinh t xã h i:
ủ ế ự ư ệ ệ ấ ả ố Là xã s ng ch y u d a vào s n xu t nông nghi p nh ng hi n nay xã
ư ượ ế ạ ệ ề ế ấ ầ ẫ v n ch a khai thác đ c h t th m nh v nông nghi p (g n 2000ha đ t canh
ạ ượ ữ ư ệ ự tác) nh ng thành t u trong đã đ t đ c trên lãnh v c nông nghi p ch a t ư ươ ng
ớ ề ủ ự ư ữ ề ạ ể ứ x ng v i ti m năng c a xã, s phát tri n ch a mang tính b n v ng, tình tr ng
ứ ạ ổ ế ủ ạ ấ ỏ ả s n xu t nh , phân tán còn ph bi n, s c c nh tranh c a các lo i hàng hóa còn
ệ ủ ứ ả ấ ấ ườ ậ ượ ổ ớ th p, các hình th c s n xu t nông nghi p c a ng i dân ch m đ c đ i m i.
ấ ị ữ ế UBND xã Ea Tu có nh ng khó khăn nh t đ nh, các ngành kinh t ư ch a
ượ ế ế ạ ủ ị ả ươ ư ệ phát huy đ c h t kh năng và th m nh c a đ a ph ể ng nh công nghi p – ti u
ủ ệ ươ ạ ị th công nghi p, th ụ ị ng m i du l ch – d ch v .
ơ ấ ế ị ướ ự C c u kinh t ể đang chuy n d ch theo h ng tích c c, tuy nhiên nghành
ệ ế ẫ ỷ ọ ộ ề ạ ầ nông nghi p v n chi m t ấ ơ ở ư ồ tr ng cao, h t ng c s ch a đ ng b , ti m năng đ t
22
ư ượ ộ đai và lao đ ng ch a đ c khai thác tri ệ ể t đ .
ộ ơ ở ư ồ ự ề ề ả ộ Trình đ cán b c s ch a đ ng đ u v năng l c qu n lý kinh t ế ầ , c n
ồ ưỡ ế ạ ạ ườ có k ho ch đào t o, b i d ng th ng xuyên.
ữ ầ ượ ự ả ướ Nh ng năm g n đây đ ủ c s quan tâm c a Đ ng và nhà n c cũng nh ư
ứ ệ ố ộ ơ ề UBND thành ph Buôn Ma Thu t, các c quan ch c năng, hi n nay nhi u
ươ ể ị ch ự ng trình d án đang đ ượ ầ ư c đ u t , tri n khai trên đ a bàn xã.
ơ ấ ự ể ế ữ ị S chuy n d ch c c u kinh t ổ ầ trong nh ng năm qua đã làm thay đ i d n
ự ấ ề ấ ủ ề tính ch t c a n n kinh t ế ự t cung, t c p sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng. Hình thành
ấ ả ả ấ các vùng s n xu t chuyên canh cho năng xu t cao, các mô hình s n xu t đ ấ ượ c
ạ ẩ đ y m nh.
ơ ở ạ ầ ụ ề ế ượ ầ ư ơ ả C s h t ng v văn hóa, giáo d c, y t … đã đ c đ u t ờ c b n, đ i
ừ ướ ượ ả ậ ự ệ ố s ng nhân dân t ng b c c i thi n và nâng cao, tr t t c đ an toàn xã h i đ ộ ượ c
ữ ữ gi v ng.
ớ ệ ể ế ộ ẽ ự ữ Trong nh ng năm t i vi c phát tri n kinh t xã h i s gây áp l c không
ử ụ ỏ ế ề ầ ề ệ ấ ặ ấ nh đ n tình hình s d ng đ t, đ t ra nhi u v n đ c n quan tâm trong vi c b ố
ử ụ ấ ạ trí s d ng đ t trên đi bàn.
ấ ề ồ ạ ữ ầ ượ ả ế Nh ng v n đ t n t i chính c n đ c quan tâm gi i quy t:
ậ ặ ệ ố ả ạ ỹ ệ ả ả ạ ầ C i t o h th ng h t ng k thu t đ c bi ụ t là giao thông, đ m b o ph c
ờ ố ủ ấ ạ ụ ả v s n xu t, sinh ho t và đ i s ng c a nhân dân.
ụ ư ạ ươ ụ ạ ặ ị Quy ho ch các c m dân c theo mô hình th ng m i d ch v ho c theo
ườ ồ ể ự ế ủ ị ệ mô hình canh tác v ợ ớ ề n đ i đ phù h p v i đi u ki n th c t c a đ a ph ươ . ng
ạ ườ ộ ươ ệ T o thêm vi c làm cho ng i lao đ ng, thu hút lao đ ng ộ ở ạ ị l i đ a ph ng.
ấ ượ ạ ầ ổ ộ Nâng cao ch t l ng, b sung các công trình h t ng xã h i.
ự ớ ể ể ầ ồ ớ C n có ngu n nhân l c l n đ phát tri n thành xã nông thôn m i.
ể ơ ở ạ ầ ự ạ 4.1.2.2. Th c tr ng phát tri n c s h t ng
* Giao thông
ệ ố ổ ố ượ ụ ể ư ệ H th ng giao thông xã hi n có t ng s 124,65 km đ c c th nh sau :
ườ ụ ườ ượ + Đ ng tr c xuyên xã và liên xã, ph ng :13,4 km đã đ ự c nh a hóa
ư ạ ấ ầ ố ượ ở ộ ấ ườ nh ng hiên t i đã xu ng c p c n đ c m r ng nâng c p, lòng đ ẹ ng h p
23
ậ ợ ư ả ở ộ ạ ả (3,5m) không b o đ m l u thông thu n l i cho các lo i xe nên m r ng l ộ ớ gi i
ớ ườ ờ ị ướ ế ườ thành 20m v i lòng đ ồ ng 10,5m, đ ng th i đ nh h ng các tuy n đ ng xuyên
ậ ố ớ xã n i Ea Tu v i Hoà Thu n.
ệ ạ ườ ấ ớ + Đ ng liên thôn, buôn hi n t ợ i không còn phù h p v i tinh ch t giao
ươ ạ ườ ả ạ ở ộ ẹ ấ ầ ấ ố th ng đi l i, lòng đ ấ ng h p, xu ng c p c n nâng c p c i t o, m r ng c p
ớ ộ ớ ả ườ ườ đ ng thôn, b n v i l gi i 15m (lòng đ ng 8,5m)
ườ ụ ế ầ ườ ấ ộ ồ + Đ ng tr c chính n i đ ng: 22km, h u h t là đ ng đ t ch a đ ư ượ ứ c c ng
ưở ư ế ệ ể ề ậ ả ấ ấ ả hóa, nh h ng nhi u đ n s n xu t, nh t là vào mùa m a. Đ thu n ti n cho
ệ ươ ở ộ ứ ầ vi c thông th ấ ng hàng hoá c n nâng c p, c ng hoá, m r ng l ộ ớ ườ i đ ng gi
ườ thành 10m (lòng đ ng 5,5m).
ế ậ ườ ế ườ ướ ậ + C p nh t tuy n đ ng tránh qua xã và các tuy n đ ị ng đ nh h ủ ng c a
ị ớ ủ ộ ớ ắ ạ ị ồ đ án quy ho ch khu đô th m i Đông B c trên đ a bàn xã, tuân th l gi i các
ườ ủ ề ạ ằ ồ ố ỉ ế tuy n đ ng n m trong đ án đi u ch nh quy ho ch chung c a thành ph Buôn
Ma Thu t.ộ
ủ ợ * Th y l i
ồ ậ ứ ấ ướ ướ ạ ố ệ ố Nâng c p, gia c h th ng h đ p ch a n c t i t i Buôn Ko Tam, h ồ
ụ ụ ướ ướ ồ ồ Ông Và, h Ea Nao 1 (buôn Krông A) ph c v n c t i cho cây tr ng.
ố ớ ồ ứ ặ ậ ượ ư Đ i v i h Ko Tam, c ng hóa m t và thân đ p; lát mái th ng l u; làm
ự ừ ậ ế ườ ả ườ đ ng r i nh a t đ p đ n đ ng xuyên xã.
ố ớ ồ ầ ư ầ ấ ậ ậ ộ Đ i v i h Ông Và, c n đ u t ố nâng c p toàn b thân đ p, mái đ p, c ng
ề và van đi u ti ế ướ t n c.
ố ớ ồ ặ ậ ư ầ Đ i v i h Liên danh I, đã bêtông hóa m t đ p, nh ng c n lát mái th ượ ng
ạ ố ề ư l u; làm l i c ng và van đi u ti ế ướ t n c.
ầ ư ụ ụ ướ ể ừ ạ Đ u t giai đo n 2012 2015 đ v a ph c v t ồ i cho cây tr ng vào mùa
ừ ố ụ ẹ ả ượ ả ả khô, v a giúp cho công tác phòng ch ng l t bão, gi m nh thiên tai đ c đ m b o.
* Đi n ệ
ầ ư ầ ớ C n đ u t ự xây d ng m i:
ế ạ ấ ỗ ạ ự Tr m bi n áp : 09 cái, công su t m i tr m 100 KVA cho các khu v c sau:
ạ ả ấ Khu s n xu t Cà phê buôn Ko Tam: 01 tr m.
ư ạ Khu dân c buôn Ko Tam: 01 tr m.
24
ạ ả ấ ủ Khu s n xu t cà phê c a buôn Krông A: 01 tr m.
ậ ở ậ ạ Khu chăn nuôi t p trung buôn Ko Tam (giáp xã Hòa Thu n): 01 tr m.
ủ ạ ả ấ Khu s n xu t cà phê c a buôn Ju, thôn 4: 01 tr m.
ư ạ Khu dân c thôn 4 (liên gia 4, 6): 01 tr m.
ư ạ Khu dân c buôn Ju: 01 tr m.
ạ ả ấ ủ Khu s n xu t cà phê c a buôn Krông B : 01 tr m.
ạ ế ườ ế ồ Đ ng dây h th 39.5 km, bao g m các tuy n: Thôn1: 0,5 km; Thôn2: 1
ệ km; Thôn4: 1km; Thôn12: 0,7 km; Thôn Tân Hi p: 0,3 km; Buôn Ea Nao B: 0,6
km; Buôn Krông A: 1,2 km; Buôn Krông B: 1,4 km; Buôn Ju:1,5 km; Buôn Ko
Tam: 2,0 km.
Ố Ạ Ệ Ệ ả B ng 4.4. TH NG KÊ HI N TR NG ĐI N TRÊN TOÀN XÃ
SỐ Ộ TT N I DUNG ĐVT L NGƯỢ
ế
ố ạ
ố ạ ộ
t ấ
ế
ậ ỹ ả ầ ng dây đ m b o yêu c u k thu t ấ ả ạ ng dây c n nâng c p c i t o
ả ầ ạ ế
ả ầ ậ ỹ ả ầ ng dây đ m b o yêu c u k thu t ấ ả ạ ng dây c n nâng c p c i t o
ả
19 19 19.2 19.2 39.5 3234 3234 0
ệ Tr mạ Tr mạ Tr mạ KVA Km Km Km Km Km Km Hộ Hộ Hộ % 1 + + 2 + + 3 + + 4 5 ệ ố ạ H th ng tr m bi n áp ổ T ng s tr m ố ạ S tr m đang ho t đ ng t ố ạ ầ ả ạ S tr m c n c i t o nâng c p ổ ấ T ng công su t ườ Đ ng dây trung, cao th ề ổ T ng chi u dài ườ ố S km đ ườ ố S km đ ườ Đ ng dây h th ề ổ T ng chi u dài ườ ố S km đ ườ ố S km đ ệ ổ ố ộ T ng s h dùng đi n ự ế ệ ố ộ S h ngành đi n tr c ti p qu n lý ố ộ ả ệ ổ qu n lý bán đi n S h HTX, xã t ử ụ ỷ ệ ộ d ng đi n an toàn, th h dân s T l ườ ng 100 xuyên
ồ Ngu n: Báo cáo UBND xã Ea Tu
25
ườ ọ ng h c * Tr
Ợ Ơ Ở Ậ Ổ Ả Ấ ả B ng 4.5. B NG T NG H P C S V T CH T TR ƯỜ NG
Ọ Ị H C TRÊN Đ A BÀN XÃ NĂM 2014
SỐ TT Ộ ĐVT N I DUNG L NGƯỢ
ẻ ườ
ngườ
ầ ng m m non, nhà tr ố ườ ườ ng ng
ẩ ngườ ngườ 1 5 14 3617 0 1
ườ ườ ườ
ạ ẩ ng đ t chu n ư ạ ng ch a đ t chu n ể ọ ng ti u h c ố ườ ng
ngườ ngườ
ngườ ngườ
ườ ườ ườ ẩ ọ ơ ở
ẩ ạ ng đ t chu n ư ạ ng ch a đ t chu n ng trung h c c s ố ườ ng
ngườ ngườ
ẩ ạ ng đ t chu n ư ạ ng ch a đ t chu n
ấ ẩ ng h c các c p
ngườ ngườ ngườ ngườ 3 64 17,923 2 1 1 13 9176 0 1 6 2
ọ ố ườ ẩ ạ ng đ t chu n ọ ườ ấ Tr Đi mể Phòng m2 Tr Tr Tr Tr m2 Tr Tr Tr Tr m2 Tr Tr Tr Tr % Tr 1 ổ 1.1 T ng s tr ố ể S đi m tr Phòng h cọ 1.2 Các công trình b trổ ợ 1.3 Tr 1.4 Tr Tr 2 ổ 2.1 T ng s tr Phòng h cọ 2.2 Các công trình b trổ ợ 2.3 Tr 2.4 Tr Tr 3 ổ 3.1 T ng s tr Phòng h cọ 3.2 Các công trình b trổ ợ ườ 3.3 Tr ườ 3.4 Tr ổ T ng s tr 4 ố ượ S tr ỷ ệ T l % tr ạ ng h c các c p đ t 33.3 chu nẩ
ồ Ngu n: Báo cáo UBND xã Ea Tu
ả ạ ấ C i t o nâng c p:
ọ ̉ ̉ ̣ Phòng h c : 08 phòng cua tr ̀ ươ ng Tiêu hoc Ngô mây.
ậ ầ ầ ư ơ ư ệ ấ ớ ố Sân ch i, bãi t p c n đ u t làm m i (hi n nay đã có nh ng đã xu ng c p).
ự ớ Xây d ng m i:
26
ệ ớ ọ ạ ườ ự ồ Xây d ng 10 phòng, bao g m phòng làm vi c, l p h c t i tr ầ ng M m Non.
ớ ườ ầ ạ ể ườ ự Xây d ng m i tr ng m m non t i Buôn Ko Tam, đi m tr ầ ng m m
ạ non t i thôn 12.
ơ ở ậ ấ * C s v t ch t văn hóa
ầ ư ơ ở ậ ư ự ấ Đ u t xây d ng các c s v t ch t văn hóa nh :
ỹ ấ ủ ự ệ ể ấ ủ Xây d ng khu th thao c a xã, di n tích 1,5 ha, l y vào qu đ t 5% c a
ử ụ ệ ơ ợ ồ xã, hi n nay HTX S n Bình đang h p đ ng s d ng.
ự ạ ổ ổ Xây d ng l i c ng chào xã, c ng chào các thôn, buôn (buôn EaNao B,
ệ buôn Krông B, thôn Tân hi p, thôn 4);
ệ ố ề ề ặ ắ ấ Nâng c p h th ng truy n thanh FM; L p đ t các Pano tuyên truy n;
ử ữ ấ S a ch a, nâng c p các Nhà văn hóa thôn 2, thôn 3, thôn 4.
ố ớ ỹ ấ ủ ể Đ i v i khu th thao thôn c a thôn 3, thôn 4, do không còn qu đ t công
ạ ồ ấ ấ ủ ề ị ố ích nên b trí chung t i thôn 3, đ ngh thu h i đ t đ t cây lâu năm c a Công ty
ả ộ ạ ấ ủ ử ụ Cà phê Buôn Ma Thu t đang s d ng. Riêng thôn 2, ph i mua l i đ t c a dân thì
ể ố ể ớ m i có th b trí khu th thao thôn.
Ơ Ở Ậ Ợ Ổ Ự Ả Ấ Ạ ả B ng 4.6. B NG T NG H P TH C TR NG C S V T CH T VĂN HOÁ
27
Ị TRÊN Đ A BÀN XÃ NĂM 2014
SỐ
ĐVT L NƯỢ STT
G
ẩ ả ạ ấ
ầ ả ạ ấ ẩ
ố
Có/không Đ tạ ư ạ Ch a đ t Có/không Đ tạ ư ạ Ch a đ t Thôn 1 1 ch aư 0 12
ố 1 1.1 1.2 2 2.1 2.1. XÃ Nhà văn hoá xã ẩ ạ Nhà văn hoá đ t chu n ư ạ Nhà văn hoá ch a đ t chu n, c i t o nâng c p ể Khu th thao xã ẩ ạ ể Khu th thao đ t chu n ư ạ ể Khu th thao ch a đ t chu n, c n c i t o nâng c p THÔN (S thôn) Nhà văn hoá thôn S thôn có nhà văn hoá 11 Thôn
ư ố 1 2.1. S thôn ch a có nhà văn hoá 1 Thôn ẩ ạ ố 2 2.1. S nhà văn hoá thôn đ t chu n 9 Nhà
ầ ả ạ ư ỏ ấ ố 3 2.1. S nhà văn hoá thôn h h ng, c n c i t o nâng c p 2
ể Nhà
ố 4 2.2 2.2. Khu th thao thôn ể S thôn có khu th thao 7 Thôn
ư ể ố 1 2.2. S thôn ch a có khu th thao 5 Thôn
ể ẩ ạ ố 2 2.2. S khu th thao thôn đ t chu n 7 Khu
ấ ả ạ ể ầ ố 3 2.2. ư ỏ S khu th thao thôn h h ng, c n nâng c p c i t o 7
Ế Ị
4 3 3.1 3.2 3.3 Khu Bộ Bộ Bộ 59 2 2
TRANG THI T B NHÀ VĂN HOÁ XÃ THÔN Bàn ghế Loa đài ủ T sách Ỷ Ệ T L THÔN CÓ NHÀ VĂN HOÁ VÀ KHU TH Ẻ 58% Ẩ % 4 Ạ THAO Đ T CHU N
28
Ngu n: ồ Báo cáo UBND xã Ea Tu
ợ * Ch nông thôn
ơ ở ự ợ ớ ợ ừ Xây d ng m i ch xã trên c s ch cũ đã hình thành t ổ năm 1993, t ng
2; bao g m: nhà l ng và h th ng các kí
ệ ệ ố ồ ồ ố ệ di n tích 3.000 m t; công trình v sinh
ệ ố ộ ướ ả ừ ọ ầ ư ồ công c ng và h th ng thoát n c th i. Kinh phí t ngu n kêu g i đ u t và
ủ ươ đóng góp c a các th ng nhân.
ự ự ợ ớ ạ ấ Xây d ng m i 01 ch khu v c cánh nam xã t i thôn 12, trên khu đ t nghĩa
ị đ a cũ.
ư ệ * B u đi n
ỏ ể ư ủ ư ệ ệ ậ B đi m b u đi n văn hóa xã, vì đã có b u đi n Hòa Thu n (c a ngành
ộ ử ụ ụ ụ ư ễ ớ ị B u chính vi n thông – giáp v i xã Ea Tu) ph c v chung; các h s d ng d ch
ạ ố ộ ụ v Internet ngày càng tăng (năm 2011, bình quân 74 h /1 máy tính n i m ng); s ố
ạ ố ị ủ ứ ệ ệ ạ ầ ộ ượ l ng máy đi n tho i c đ nh và đi n tho i di đ ng đáp ng đ nhu c u thông
ạ ủ tin liên l c c a nhân dân.
ở ư dân c * Nhà
ộ ữ ạ Xóa toàn b nh ng căn nhà t m.
ả ạ ầ ấ ầ ố ớ ứ S nhà c n c i t o, nâng c p đáp ng yêu c u tiêu chí nông thôn m i
ế ạ ộ 896/3.314 nhà chi m t ỷ ệ l 27%, trong đó có 109 nhà t m (không d t nát), có 33
ầ ư ướ ử ụ nhà s d ng đ ượ ừ c t ầ ư 35năm, c n u tiên đ u t tr c.
ưở ế ơ ấ ế 4.1.2.3. Tăng tr ng kinh t và c c u kinh t
ơ ấ ệ ế ế Xã Ea Tu là xã nông nghi p, trong c c u kinh t ệ Nông nghi p chi m t ỷ ọ tr ng
ươ ụ ủ ế ệ ể ế ạ ị cao: 85%, th ng m i và d ch v chi m 10%, ti u th công nghi p chi m 5%.
ơ ấ ế ủ ệ ươ ụ ể ạ ị C c u kinh t c a xã là: Nông nghi p – Th ng m i, d ch v Ti u th ủ
công nghi p. ệ
ầ ậ ườ ế ố Thu nh p bình quân đ u ng i đ n cu i năm 2014 đ t ạ 24.000.000 đ ng/ồ
ườ ng i/ năm.
ỷ ệ ộ T l h nghèo năm 2014 là: 1,78%
ơ ấ ế ủ ị ươ ể ị ướ C c u kinh t c a đ a ph ng đang d ch chuy n theo h ệ ng công nghi p,
ươ ư ụ ấ ậ ạ ị ế ệ ữ th ng m i – d ch v nh ng còn r t ch m, kinh t nông nghi p gi vai trò là
29
ế ủ ự ạ ủ ậ ngành kinh t ch l c, đem l i thu nh p chính c a xã.
ự ể ạ ế 4.1.2.4. Th c tr ng phát tri n các ngành kinh t
ế ệ ự a. Khu v c kinh t nông lâm nghi p
ệ ế ả ấ ỷ ọ ơ ấ ế ủ S n xu t Nông nghi p chi m t tr ng cao trong c c u kinh t c a xã, là
ầ ớ ủ ệ ậ ồ ộ ngu n thu nh p chính c a ph n l n các h gia đình trong xã. Nông nghi p xã Ea
ở ư ầ ồ ọ ủ ế ậ Tu ch y u t p trung ả ngành tr ng tr t và chăn nuôi. Xã h u nh không có s n
ể ở ệ ấ ỉ ỏ ẻ ớ ủ ả xu t lâm nghi p, th y s n cũng ch phát tri n quy mô nh l ị ả v i giá tr s n
ụ ể ự ư ệ ả ấ ấ ạ xu t không cao. Th c tr ng c th các ngành s n xu t nông nghi p nh sau:
ọ ồ Ngành tr ng tr t:
ủ ự ủ ệ ồ ớ ấ Cà phê là cây tr ng ch l c c a xã v i di n tích là 1.462 ha, năng su t:
ả ượ ấ ạ ấ 2,5 t n/ha, s n l ng bình quân hàng năm đ t 6.027,5 t n.
ệ ướ ệ ế ấ ạ ổ Di n tích lúa n ạ c: T ng di n tích gieo c y: 80 ha đ t 100% k ho ch,
ả ượ ấ ấ ế ấ ạ ạ năng su t bình quân 7,5 t n / ha, s n l ổ ng 600 t n đ t 83,33% k ho ch, t ng
ớ ế ấ ạ ạ ả ạ ơ ả ượ s n l ng quy thóc c năm đ t 125 t n, đ t 100,5% cao h n so v i k ho ch là 5
t n.ấ
ư ậ ạ ắ ạ ồ Ngoài ra, xã còn có các lo i cây tr ng ng n ngày nh : đ u các lo i 1,4 ha
ế ạ ả ạ ạ ạ ạ đ t 35% k ho ch; rau các lo i 9 ha, đ t 100%; hoa cây c nh 3,83 ha, đ t 126%;
ứ ạ cây th c ăn gia súc 5,35 ha, đ t 107%.
ả ượ ệ ấ Di n tích cây hàng năm: 23,85 ha; s n l ng (quy thóc): 1,274 t n.
ứ ụ ế ậ ộ ồ ọ ỹ ạ ọ Công tác ng d ng ti n b Khoa h c k thu t trong tr ng tr t cũng đ t
ộ ố ế ứ ụ ề ế ả ộ ọ m t s k t qu , nhi u mô hình thâm canh, ng d ng ti n b khoa h c trong
ồ ượ ả ạ ư ể ả ấ ộ ọ tr ng tr t đang đ c tri n khai nhân r ng nh : Ghép c i t o cà phê, s n xu t cà
ế ệ ồ ủ ỏ ề ữ phê b n v ng, t ướ ướ i n c ti t ki m, tr ng lúa lai, ngô lai, v cà phê làm phân vi
ướ ạ ọ ủ ồ ị ừ sinh..t ng b c mang l i giá tr cao cho ngành tr ng tr t c a xã.
ệ ạ ổ ợ ữ ề ả ấ Hi n t i toàn xã có 4 t h p tác s n xu t cà phê b n v ng, đang liên
ự ệ ạ ớ ệ doanh v i Công ty ĐăkMan và tham gia d án c nh tranh nông nghi p có hi u
qu .ả
Ngành chăn nuôi:
30
ậ ớ ố ượ ủ ế ầ ậ ợ Chăn nuôi t p trung ch y u là gia c m, l n, ong m t v i s l ư ng nh sau:
ệ Đàn bò hi n có: 769 con
Đàn l n:ợ 10.793 con
Đàn th : ỏ 11.700 con
Gia c m:ầ 90.251 con
Đàn Ong m t: ậ 5.597 đàn
Dê: 450 con
Nhím: 80 con
ừ Heo r ng: 200 con
ồ Chim B câu: 1.735 con
ữ ể ầ ị ỏ ớ Trong nh ng năm g n đây trên đ a bàn xã có phát tri n chăn nuôi th v i
ế ớ ổ t ng đàn đ n nay là 11.700 con, ngoài ra còn có chăn nuôi dê v i 450 con, bò
̀ ́ ̣ ả ả ượ ươ ̉ ̉ kho ng 769 con, nuôi trông thuy san: 8,42 ha, gia tri s n l ng ́ ̣ c đat
200.000.000 đ/năm.
ủ ế ỏ ẻ ở ể ỉ ớ ộ Chăn nuôi ch y u phát tri n nh l các h gia đình, toàn xã ch m i có
ớ ồ ạ ạ ọ 5 trang tr i chăn nuôi, 2 trang tr i chăn nuôi có xen ghép v i tr ng tr t theo mô
ạ ổ ợ hình trang tr i t ng h p.
Lâm nghi p:ệ
ừ ệ ệ ị ỉ ộ ố ệ Hi n nay trên đ a bàn xã Ea Tu không có di n tích r ng, ch có m t s di n
ậ ồ ở ự ế ầ ồ ướ tích cây tr ng t p trung khu v c đ u ngu n b n n ồ c các buôn đ ng bào dân
ố ạ ế ả ằ ỗ ồ ướ ể ộ t c thi u s t ệ i ch , nh m b o v ngu n và b n n ầ ữ c. Trong nh ng năm g n
ề ị ươ ỗ ậ ậ ấ ộ ồ đây, Chính quy n đ a ph ng có v n đ ng nhân dân tr ng cây l y g t p trung ở
ấ ố ấ ượ ề ệ ả ớ ế các tri n đ t d c, thay th cho cây cà phê kém ch t l ng v i di n tích kho ng 5
ha.
ế ủ ệ ệ ự b. Khu v c kinh t ể công nghi p ti u th công nghi p
ư ể ả ấ ầ ị ệ Trên đ a bàn xã h u nh không phát tri n các ngành s n xu t công nghi p.
ề ể ủ ế ề ệ ổ ẩ ủ ệ ớ Ngành ngh ti u th công nghi p cũng ch y u là ngh d t th c m v i quy mô
̀ ủ ồ ề ệ ổ ẩ ẫ ỏ ượ ̣ ́ nh . Ngh d t th c m truyên thông c a đ ng bào dân tôc Êđê v n đ c duy trì,
ở ư ẩ ả ẫ ̣ tâp trung Buôn Krông A và Buôn Ju, tuy nhiên s n ph m làm ra v n ch a có th ị
ườ ị tr ụ ổ ng tiêu th n đ nh.
31
ạ ị ụ ự c. Khu v c kinh t ế ươ th ng m i d ch v
ầ ư ạ ầ ư ượ ệ ộ ồ ệ Do vi c đ u t ủ h t ng c a xã ch a đ ể c đ ng b nên vi c phát tri n
ế ủ ị ươ ự ươ ấ ạ ụ ế ạ ị kinh t c a đ a ph ng trên lĩnh v c th ng m i d ch v còn r t h n ch , ch ủ
ả ủ ị ặ ươ ỉ ở ứ ộ ổ ế y u là các m t hàng nông s n c a đ a ph ư ng nh ng ch m c đ trao đ i mang
ư ấ ầ ấ tính ch t thu n tuý ch a mang tính ch t hàng hoá, song cũng đã có m t s h ộ ố ộ
ạ ố kinh doanh ăn u ng, hàng t p hóa.
ươ ố ạ ạ ị ư ụ ể ạ ầ Th ng m i d ch v ch a phát tri n, s đ i lý, qu y buôn bán t p hoá,
ả ư ấ ầ quán ăn, gi i khát... h u nh r t ít.
ổ ợ ề ấ ả ớ Có 4 t ữ h p tác s n xu t cà phê b n v ng, đang liên doanh v i Công ty
ự ệ ệ ạ ả ĐăkMan và tham gia d án c nh tranh nông nghi p có hi u qu .
ế d. Kinh t ế ườ v n – kinh t ạ trang tr i:
ữ ạ ộ Kinh t ế ườ v n, trang tr i là m t trong nh ng mô hình kinh t ế ượ đ ả c Đ ng
ướ ầ ư ớ ề ệ ề ế ạ ơ và Nhà n c quan tâm đ u t ế v i nhi u c ch khuy n khích t o đi u ki n cho
ấ ể ỗ ợ ể ậ ố ộ vay v n h tr lãi su t đ phát tri n nhân r ng mô hình, tăng thu nh p.
ể ệ ể ỉ Hi n nay toàn xã không phát tri n kinh t ế ườ v n mà ch phát tri n nh l ỏ ẻ
ộ ể theo h gia đình, cá th .
ề ế ạ ạ V kinh t ạ trang tr i, toàn xã có 7 trang tr i, trong đó có 5 trang tr i chăn
ạ ổ ỏ ẽ ứ ạ ợ nuôi và 2 trang tr i t ng h p, hình th c trang tr i nh l ủ , quy mô c a các trang
ạ ớ tr i không l n.
ủ ệ ệ ể e. Công nghi p – Ti u th công nghi p:
ư ể ấ ả ầ ị ệ Trên đ a bàn xã h u nh không phát tri n các ngành s n xu t công nghi p.
ề ể ủ ế ề ệ ổ ẩ ủ ệ ớ Ngành ngh ti u th công nghi p cũng ch y u là ngh d t th c m v i quy mô
̀ ủ ồ ề ệ ổ ẩ ẫ ỏ ượ ̣ ́ nh . Ngh d t th c m truyên thông c a đ ng bào dân tôc Êđê v n đ c duy trì,
ở ư ả ẩ ẫ ̣ tâp trung Buôn Krông A và Buôn Ju, tuy nhiên s n ph m làm ra v n ch a có th ị
ườ ị tr ụ ổ ng tiêu th n đ nh.
ươ ệ ầ ư ạ ầ ư ượ ồ ạ ị Th ng m i, d ch v : ụ Do vi c đ u t ủ h t ng c a xã ch a đ c đ ng b ộ
ệ ể ế ủ ươ ự ươ ạ ị nên vi c phát tri n kinh t ị c a đ a ph ng trên lĩnh v c th ng m i d ch v ụ
ả ủ ị ấ ạ ủ ế ế ặ ươ còn r t h n ch , ch y u là các m t hàng nông s n c a đ a ph ư ng nh ng ch ỉ ở
ứ ư ấ ấ ầ ộ ổ m c đ trao đ i mang tính ch t thu n tuý ch a mang tính ch t hàng hoá, song
32
ộ ố ộ ạ ố cũng đã có m t s h kinh doanh ăn u ng, hàng t p hóa.
ị ả ấ ươ ạ ị ỷ ồ ế Giá tr s n xu t th ụ ng m i, d ch v năm 2011 là..t đ ng, chi m..%
ị ả ấ ổ t ng giá tr s n xu t.
ề ể ơ ở ụ ủ ệ ị Các c s ngành ngh ti u th công nghi p, buôn bán d ch v có tăng
ề ệ ổ ẩ ư ề ượ ồ nh ng không nhi u. Ngh d t th c m đ c đ ng bào Buôn Ju, Buôn Krông A
ư ả ằ ệ ế ậ duy trì, nh m tăng thu nh p cho gia đình cũng nh gi i quy t vi c làm cho ng ườ i
lao đ ng.ộ
ươ ố ạ ạ ị ư ụ ể ạ ầ Th ng m i d ch v ch a phát tri n, s đ i lý, qu y buôn bán t p hoá,
ả ư ấ ầ quán ăn, gi i khát... h u nh r t ít.
ệ ư ỏ ọ ừ ộ Có 18 doanh nghi p t ự nhân v a và nh h at đ ng trong các lĩnh v c
ư kinh t ế ượ , đ c chia ra theo các lãnh v c sau
ổ ợ ề ấ ả ớ Có 4 t ữ h p tác s n xu t cà phê b n v ng, đang liên doanh v i Công ty
ự ệ ệ ạ ả ĐăkMan và tham gia d án c nh tranh nông nghi p có hi u qu .
ụ ứ ộ ề ậ ọ ỹ f. Tri n khai ng d ng khoa h c k thu t, nhân r ng các mô hình:
̃ ́ ̀ ̀ ệ ớ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ Ôn đinh diên tich ca phê kinh doanh tai đia ban xa v i di n tích 1462 ha.
̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Tâp trung đâu t ̉ thâm canh, ap dung cac tiên bô ky thuât va công nghê sinh hoc đê
́ ́ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ đat năng suât cao, đam bao tiêu chuân xuât khâu theo quy đinh và tich c c chuyên
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ dich c câu cây trông vât nuôi; đa dang hoa cac loai san phâm hang hoa co gia tri ̣
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ượ ư ̣ ̣ kinh tê cao, coi trong chât l ́ ơ ng giông cây trông, vât nuôi, đ a cac giông m i,
́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ́ năng suât cao, phâm chât tôt vao san xuât.
̀ ́ ́ ́ ̉ ợ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ Tâp trung xây d ng, duy tri hoat đông môt cach co hiêu qua cac tô h p tac
́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̃ ̀ ̃ ộ ̃ ư ̉ ̣ ự san xuât ca phê bên v ng đa va se xây d ng trên đia ban xa, nhân r ng các mô hình
ả ạ ườ ồ ố ghép c i t o cà phê, mô hình lúa lai, mô hình v n ch i cà phê gi ng do Trung
ế ậ ộ ỉ ủ ỏ ế ế ỗ ợ tâm khuy n nông t nh h tr và v n đ ng nông dân v cà phê ch bi n phân vi
33
sinh ...
Ợ Ổ Ổ Ứ Ự Ạ Ế ả Ị B ng 4.7. T NG H P TH C TR NG KINH T VÀ T CH C SX TRÊN Đ A
BÀN XÃ NĂM 2014
Ố ƯỢ ĐVT S L NG
C c u Kinh t Ộ N I DUNG ế nông thôn
ủ ề
ệ ụ ị ng m i d ch v , du l ch 85% 5% 10%
ầ ậ TT ơ ấ 1 1.1 Nông nghi pệ ể 1.2 Ti u th công nghi p, làng ngh ạ ị ươ 1.3 Th 2 Thu nh p bình quân đ u ng ườ ở i nông % % % Tr 24.000.000 ườ đ/ng i/năm
ầ ậ ớ ườ thôn So v i thu nh p bình quân đ u ng i khu L nầ ủ ỉ
ố ộ Hộ 3305
ẩ ự v c nông thôn c a t nh ổ T ng s h ủ ố ộ S h i nghèo tính theo chu n nghèo c a Hộ 178
h nghèo
34
ộ ổ ộ % iườ Ng 3 9370 3 ỉ t nh ỷ ệ ộ T l ộ ố S lao đ ng trong đ tu i lao đ ng
ộ ổ ố ộ ộ S lao đ ng trong đ tu i lao đ ng làm Ng iườ 7711 ỷ ả ự
ộ ổ ộ 4 ệ vi c trong lĩnh v c nông, lâm, thu s n ỷ ệ T l ệ lao đ ng trong đ tu i làm vi c % 82.3 ự ư ệ trong lĩnh v c nông, lâm, ng nghi p
Hình th c t ấ ch c s n xu t
trang tr iạ ợ H p tác xã 7 0
ạ ộ 5 ố ượ 5.1 S l ố 5.2 S HTX, t ố S HTX, t ứ ổ ứ ả ạ ng trang tr i ổ ợ h p tác DVNN ổ ợ h p tác DVNN ho t đ ng có ợ H p tác xã 0
ố ổ ợ lãi S t h p tác DVNN
ạ ộ HT DVNN ho t đ ng có lãi
ố ổ ố ộ ả ệ ấ ổ ợ T h p tác ổ ợ T h p tác Hộ 0 0 2017
ụ ệ ấ ị 5.3 S t 5.4 S h s n xu t nông nghi p ả 5.5 Doanh nghi p s n xu t, d ch v nông Doanh nghi pệ 2 nghi pệ
ồ Ngu n: Báo cáo UBND xã Ea Tu
ề ề ệ ự ế ộ 4.1.3. Đánh giá chung v đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i
ậ ợ Thu n l i:
ố ộ ụ ủ ỉ ắ ắ ọ + Có hai tr c qu c l ụ quan tr ng c a t nh Đ k L k và Tây Nguyên: tr c
ố ộ ố ộ ụ ụ ị qu c l ụ 14 và tr c qu c l ị 26. Tr c hành lang đô th QL 14 (là tr c đô th hóa
ệ ụ ụ ạ ấ ố ị ị ằ n m trong h tr c đô th hóa qu c gia và là tr c đô th hóa m nh nh t vùng Tây
ư ỉ ắ ắ ườ ể ồ Nguyên cũng nh t nh Đ k L k) và đ ng H Chí Minh có th phân thành 2
ố ộ ữ ủ ụ nhánh, trong đó thành ph Buôn Ma Thu t gi ụ vai trò trung tâm c a tr c. Tr c
ố ộ ủ ỉ ụ ụ ự ể ọ ị qu c l ứ 26 là tr c đô th hóa quan tr ng th 2 c a t nh. Tr c phát tri n d a trên
ố ộ ế ố ề ữ ỉ ắ ắ tuy n Qu c l 26, n i li n gi a t nh Đ k L k và TP Nha Trang là trung tâm du
ớ ệ ố ể ề ặ ố ệ ả ả ị l ch qu c gia, v i h th ng c ng bi n mi n Trung, đ c bi t là C ng Văn Phong,
ớ ộ ươ ỉ Nam Cam Ranh và v i các t nh Nam Trung B . Trong t ộ ng lai, đây cũng là m t
ữ ữ ự ế ắ ọ trong nh ng tuy n giao thông quan tr ng gi a khu v c Nam Lào, Đông B c
ệ ố ậ ợ ả ị ề Campuchia và h th ng C ng mi n Trung, chính vì có v trí thu n l ư ậ i nh v y
ậ ợ ề ề ể ễ ệ nên xã EaTu có đi u ki n thu n l i v giao thông, d dàng luân chuy n hàng hoá
ự ấ ả ơ ộ ế đ n các n i trong khu v c, cung c p nông s n cho TP Buôn Ma thu t nói riêng và
35
ự ề ộ ỉ khu v c mi n trung Tây Nguyên, các t nh Nam Trung B nói chung.
ườ ệ ườ + Phía Tây xã EaTu giáp ph ng Tân An, hi n nay Ph ng Tân An cũng
ể ắ ắ ạ ườ ề đang tri n khai quy ho ch khu B c và Đông B c ph ng Tân An (giáp v phía
ể ấ ớ ớ ị ướ ệ ị Tây v i EaTu) v i tính ch t là khu đô th phát tri n theo h ng công nghi p, d ch
ế ố ề ể ạ ọ ế ụ v đây cũng là y u t ề quan tr ng t o ti n đ cho xã phát tri n kinh t theo
ự ủ ụ ệ ạ ồ ổ ị ị ướ h ộ ng d ch v , thu hút ngu n nhân l c c a xã, t o vi c làm n đ nh cho lao đ ng
ươ ạ ị t i đ a ph ng.
ớ ị ạ ự ị + Cùng v i đ a hình đ a m o t ề ư nhiên do thiên nhiên u đãi, xã EaTu có đi u
ệ ự ể ấ ợ ị ki n t nhiên r t thích h p cho phát tri n du l ch sinh thái.
ạ ế Khó khăn, h n ch :
ệ ố ủ ế ệ ườ ư ộ ng b , ch a có tuy n đ ế ườ ng + H th ng giao thông hi n nay ch y u là đ
ọ ươ ế ệ ể ậ ệ ự ắ s t nên vi c l a ch n ph ặ ng ti n v n chuy n hàng hóa đi và đ n xã còn g p
khó khăn.
ơ ộ ố ớ ử ư ễ ạ ị ế + Đ a hình đa d ng, có n i đ d c l n d xói mòn, r a trôi. Mùa m a đ n
ườ ư ề ạ ả ơ ưở ớ s m và th ờ ng m a nhi u h n vào th i gian thu ho ch nên nh h ấ ế ng đ n ch t
ơ ế ả ả ạ ả ượ l ng nông s n, chi phí s ch b o qu n sau thu ho ch cao.
ử ụ ệ ở ấ 4.2. Đánh giá tình hình s d ng đ t nông nghi p xã Ea Tu
ạ ấ ơ ấ ạ 4.2.1 Quy mô, c c u các lo i đ t xã Ea Tu giai đo n 201220132014
ả ấ ớ ổ ệ Nhìn vào b ng ta th y trong năm 20122013 so v i năm 2014, t ng di n
ấ ự ổ tích đ t t nhiên không thay đ i 2.862 ha..
ư ệ ấ ấ ượ ử ụ ượ ư Trong m y năm qua di n tích đ t ch a đ c s d ng đ c đ a vào khai
ạ ấ ử ụ ệ ệ ệ ờ thác s d ng nh đó mà di n tích các lo i đ t nông nghi p và phi nông nghi p có
ướ ấ ể ồ ộ ố ể ầ ề chi u h ồ ng tăng lên đáng k và do nhu c u dùng đ t đ tr ng m t s cây tr ng
ị ế ư ử ụ ư ệ ồ lâu năm có giá tr kinh t cao nh : cao su, h tiêu nên di n tích ch a s d ng đã
ử ụ ụ ế ệ ư đ a vào s d ng h t vào m c đích nông nghi p.
ề ấ ỉ ệ ấ ự ệ ổ V đ t nông nghi p: ế ệ chi m t l cao trong t ng di n tích đ t t nhiên, và
ữ ướ ả ơ ỉ ệ t l ớ năm này so v i nh ng năm tr ớ c luôn gi m h n so v i các năm khác. C th ụ ể
ư ế ế năm 2012 là 2.516,32ha (chi m 87,92%) nh ng đ n năm 2014 là 2.445,87 ha
36
ấ ồ ế ệ ổ ệ (chi m 85,46%). Tuy nhiên, trong t ng di n tích nông nghi p thi đ t tr ng cây lâu
ạ ấ ớ ấ ư ệ ế ố ề năm chi m đa s (81,61% so v i đ t nông nghi p) nh ng lo i đ t này có chi u
ủ ế ẹ ả ườ ở ướ h ng gi m nh qua các năm. Nguyên nhân ch y u là do ng i dân ự đây th c
ệ ồ ị ế ư ắ ồ hi n tr ng cây có giá tr kinh t cao nh : cao su, h tiêu, m c ca... Còn đ t s ấ ử
ỉ ệ ấ ệ ế ể ấ ả ụ d ng s n xu t lâm nghi p chi m t l th p (không đáng k ).
ề ấ ỉ ệ ệ ệ ế ấ V đ t phi nông nghi p: ệ Di n tích đ t phi nông nghi p chi m t l nh ỏ
ấ ự ổ ủ ế ấ ở ố ệ trong t ng s di n tích đ t t nhiên (trên 14%), trong đó ch y u là đ t . Nhìn
ỷ ệ ạ ấ ướ ệ chung t lo i đ t này có xu h l ng tăng lên qua các năm .Di n tích đ t phi nông ấ
ệ ớ ấ ở nghi p năm 2014 tăng 416,13 ha so v i 2012 là 345,68 ha . Đ t tăng 17,03 ha so
ể ị ừ ấ ướ ạ ấ ồ ớ v i năm 2012do chuy n d ch t ồ đ t tr ng lúa n c còn l i, đ t tr ng cây công
ấ ụ ở ơ ấ ộ ệ ể nghi p lâu năm, đ t tr s c quan chuy n sang (khu đ t đ i 5 buôn Ko Tam
ườ ộ ộ ồ nông tr ầ ng 30/4 xây nhà cho đ ng bào dân t c). Tuy nhiên, cũng có m t ph n
ấ ụ ở ơ ồ ấ ể ư ự ể ấ ở đ t chuy n sang đ t tr s c quan (nh thu h i đ t đ xây d ng h i tr ộ ườ ng
thôn Tân Hi p).ệ
ấ ấ ớ Đ t chuyên dùng năm 2014 tăng 50,09 ha so v i năm 2012 (đ t công trình
ấ ả ệ ệ ấ ả ự s nghi p gi m 0,92 ha, đ t s n xu t kinh doanh phi nông nghi p tăng 3,02 ha
ủ ế ụ ệ ể ấ ấ ồ ch y u do đ t tr ng cây công nghi p lâu năm chuy n sang, đ t có m c đích
37
ộ công c ng tăng 7,24 ha).
ơ ấ ệ ệ ả ấ B ng 4.8. C c u di n tích đ t nông nghi p xã Ea Tu qua 3 năm 201220132014
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Stt ạ ấ Lo i đ t Ký hi uệ
Di nệ tích (ha) Cơ c uấ (%) Di nệ tích (ha) Di nệ tích (ha) Cơ c uấ (%) Cơ c uấ (%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (7)
Ệ
ệ
2.516,32 2.507,9 102,24 78,39 87,92 87,63 3,57 2,74 2.475,69 2.475,69 101,65 77,8 2.445,87 2.445,87 101,65 77,8 85,46 85,46 3,55 2,72 86,5 86,5 3,55 2,72 NNP SXN CHN LUA I 1 2 3
0,83 23,85 0,83 23,85 23,85 0,83
2.405,6 8,42 84,05 0,29 2.365,62 8,42 82,66 0,29 2.335,80 8,42 81,61 0,29 HNK CLN NTS 4 5 6
ấ ồ ấ Ấ Ấ Đ T NÔNG NGHI P ấ ả ấ Đ t s n xu t nông nghi p ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm ấ ồ Đ t tr ng lúa ồ ấ Đ t tr ng cây hàng năm khác Đ t tr ng cây lâu năm ủ ả ồ Đ t nuôi tr ng th y s n NÔNG Đ T PHI 345,68 12,08 386,31 13,5 416,13 14,54
PNN ONT 137,26 4,8 145,84 128,18 9,08 5,1 II 1
ỉ nông thôn ch nh 128,18 4,48 129,6 4,53 129,6 4,53
ớ xây m i
0 182,86 0 6,39 7,66 182,86 0,27 6,39 16,24 232,77 0,57 8,13 OTC OTC CDG 1.1 1.2 2
1,84 0,06 1,84 0,06 1,76 0,06
0,6 0,02 0,6 0,02 0,6 0,02 CTS CSK 3 4
ấ ấ ả 23,67 0,83 23,67 0,83 23,43 0,82 CSK 5
ể ủ 5 0,17 0 0 0 0 5.1
ấ ơ ở ả
ấ
23,67
0,83
18,43
0,64
18,43
0,64
5.3
SKC
156,75
5,48
190,12
6,64
206,98
7,23
CCC DGT
100 3,49 0 0 0 0 5.2
ủ ợ i
6 6.1 ố ạ 6.1.1 Đ t giao thông đ i ngo i ố ộ 6.1.2 Đ t giao thông đ i n i 6.2 6.3
ượ DTL DNL 122,29 12,81 109,48 18,53 0,5 4,27 0,45 3,83 0,65 0,02 149,68 33,49 116,19 18,53 0,5 5,23 1,17 4,06 0,65 0,02 167,04 33,49 133,55 18,53 0,5 5,84 1,17 4,67 0,65 0,02
ư 0,03 0,00 0,03 0,00 0,03 0,00
ế 6.4 6.5 6.6 NGHI PỆ Đ t ấ ở ấ ở Đ t trang ấ ở Đ t ấ Đ t chuyên dùng ấ ụ ở ơ Đ t tr s c quan, công ệ ự trình s nghi p ố Đ t qu c phòng ấ Đ t s n xu t kinh doanh phi NN ể ấ Đ t đi m ti u th công nghi pệ ậ ấ Đ t khu chăn nuôi t p trung Đ t c s s n xu t, kinh doanh ụ ấ Đ t có m c đích công c ngộ ấ Đ t giao thông ấ ấ ấ Đ t th y l ấ Đ t công trình năng l ng ấ Đ t công trình b u chính ễ vi n thông ấ ơ ở Đ t c s văn hóa ấ ơ ở Đ t c s y t DBV DVH DYT
38 0 0,28 7,2
0,00 0,01 0,25 0,15 0,28 7,1 0,01 0,01 0,25 0,15 0,28 7,1 0,01 0,01 0,25 6.7 DGD
ấ ơ ở ấ ơ ở ụ ể ụ ạ Đ t c s giáo d c đào t o ể Đ t c s th d c th 0,25 7,18 12,45 0,44 11,95 0,42
ả ử ụ ệ ở ế ấ 4.2.3 K t qu s d ng đ t nông nghi p xã Ea Tu.
ệ ả ấ 4.2.3.1 Tình hình s n xu t nông lâm nghi p
ề ồ ọ 4.2.3.1.1 V tr ng tr t
ớ ặ ỉ ệ ệ ấ ố V i đ c thù xã vùng ven thành ph , 87,92% là đ t nông nghi p thì t l
ấ ồ ệ ấ ệ ệ ấ ấ di n tích đ t lâm nghi p r t th p, trong khi đó di n tích đ t tr ng cây lâu năm
ế ư ế ệ ệ ấ ổ chi m u th trong t ng di n tích đ t nông nghi p.
ệ ấ ậ ướ ệ ả Xã Ea Tu đã t p trung s n xu t nông nghi p theo h ạ ng toàn di n, t o
ườ ậ ợ ể ầ ư ụ ụ ả ự ấ môi tr ng thu n l i đ đ u t ự xây d ng các công trình ph c v s n xu t, th c
ở ộ ệ ệ ướ ể ổ ồ hi n khai hoang và m r ng di n tích lúa n ố c, chuy n đ i gi ng cây tr ng, thay
ươ ứ ế ọ ừ ổ đ i ph ng th c canh tác, chú tr ng công tác khuy n nông, phòng tr ệ sâu b nh
ấ ả ượ ự ệ ể ộ ơ ị ệ và th c hi n thâm canh đ tăng năng su t s n l ng trên m t đ n v di n tích
gieo tr ng.ồ
ả ượ ổ ươ ự ả ạ ấ T ng s n l ng l ng th c c năm đ t 1.579,1t n
ả ượ ả ả ệ ạ ượ ấ B ng 4.9. S n l c năm 2014
ả ượ ng s n xu t nông nghi p đ t đ Năng su tấ ệ S n l Di n tích ng T l ỉ ệ ạ ượ đ t đ c ồ ạ STT Lo i cây tr ng ấ (ha) (t n/ha) (t n)ấ (%)
ệ Cây công nghi p dài ngày
1 2 3 Cà phê Ca cao Tiêu (xen) 1.462 3.9 41.7 3.350 5.85 27.45 77,10% 86,24% 78,32%
39
ụ ậ 4 5 6 7 8 Lúa 2 vụ Ngô S nắ Khoai (lang) Đ u ph ng 2.5 1.5 1.5 Cây hàng năm 8.5 5.5 10 10 1.5 90.8 80 5 5 2 722.5 440 50 50 3 100.53% 100% 100% 100% 100%
ậ 9 Đ u nành 2.5 1.5 3.75 100%
ồ Ngu n: Báo cáo UBND xã Ea Tu
ệ ệ ạ ồ Cây công nghi p:ệ di n tích gieo tr ng cây công nghi p đ t 2335,80 ha.
ệ ệ ồ ượ Di n tích cây công nghi p dài ngày g m cà phê, chè, tiêu, đ ố c phân b rãi rác
ấ ườ ủ ừ ấ ượ ừ ộ ẩ ả trong t ng khuôn viên đ t v n c a t ng h gia đình. Ch t l ng s n ph m cây
ủ ế ư ệ ẩ ả ượ ạ ị ươ công nghi p ch a cao, s n ph m ch y u đ c tiêu dùng t i đ a ph ng, giá tr ị
hàng hóa th p.ấ
ủ ế ệ ị ượ ồ Cây ăn qu :ả Di n tích ít và b phân tán, ch y u đ c tr ng trong v ườ n
ố ả ứ ạ ả ố ồ ạ t p. Các lo i cây ăn qu chính g m có chu i, mít, d a, xoài,... phân b r i rác ở
các thôn.
ề 4.2.3.1.2 V chăn nuôi
ủ ầ ả ẩ ỏ ợ ố Quy mô đàn gia súc, gia c m c a xã còn nh , kh i lu ng s n ph m hàng
ủ ế ẫ ươ ứ ậ ụ ẩ ả hóa ít. Chăn nuôi ch y u v n theo ph ng th c t n d ng các s n ph m ph ụ
ụ ủ ự ấ ự trong gia đình là chính, m c đích chính c a chăn nuôi là t c p, t túc phúc v ụ
ầ ử ụ ị ễ ế ự ẩ ư cho nhu c u s d ng th c ph m trong gia đình vào d p l , t t. Ch a hình thành
ươ ứ ậ ướ ư ọ ph ng th c chăn nuôi t p trung theo h ạ ng chuyên môn hóa, ch a chú tr ng t o
ả ẩ ra s n ph m hàng hóa.
ế ấ ả ố ổ ế Nhìn vào b ng 4.13 ta th y, t ng k t ngành chăn nuôi tính đ n cu i năm
ư ượ ớ 2014 toàn xã nh sau: Đàn dê có 355 con, v ỉ t 102% so v i ch tiêu xã giao và
ơ ố ượ 109/5% so v i thành ph giao; đàn bò có 769 con, v ớ t 102.5% so v i xã giao và
ố ớ ỏ ợ ề 109.8% so v i thành ph giao; đàn th có 11.700 con; đàn l n có 10.793 con, đ u
ề ạ ầ ớ ỉ ỉ ạ đ t ch tiêu đ ra. Đàn gia c m có 90.251 con, đ t 112.8% so v i ch tiêu xã giao,
ề ỉ ạ đ t ch tiêu đ ra.
ớ ợ ả ộ ế ị ườ ự V i l i th đ a bàn chăn th r ng, môi tr ng t ớ nhiên trong lành so v i
ể ẩ ạ ầ ố ậ vùng vùng vên thành ph , nên có th đ y m nh chăn nuôi gia súc, gia c m t p
ế ợ ả ự ể ạ ượ ệ ế ớ trung, k t h p v i chăn th bán t nhiên đ đ t đ c hi u kinh t cao.
ả ổ
ạ ượ ỉ ệ ỉ ệ B ng 4.10. T ng đàn gia súc trên đ a bàn xã Ea Tu năm 2014 T l ị % đ t đ ố ượ S l ng T l c % đ t đ ạ ượ c ạ ậ STT Lo i v t nuôi
40
1 Đàn thỏ (con) 11.700 ớ (so v i xã giao) 146.3% ớ (so v i TP giao) 123.7%
109.8% 109% 102% 107%
100%
2 3 4 5 6 7 8 Đàn bò Đàn dê Đàn l nợ Đàn gia c mầ Đàn ong Nhím Heo r ngừ 102.5% 102% 107.9% 112.8% 109% 100% 95%
769 355 10.793 90.251 5.450 80 200 ồ Ngu n: Báo cáo UBND xã Ea Tu
ạ ấ ở ế ộ ệ ạ 4.2.4 Phân tích, đánh giá hi n tr ng và bi n đ ng các lo i đ t xã Ea Tu
ử ụ ỹ ấ ệ ệ ạ 4.2.4.1 Hi n tr ng s d ng qu đ t nông nghi p
ệ ấ ổ ớ ượ T ng di n tích đ t theo ranh gi i hành chính: 2.862ha, đ c phân b ố ở
ấ ủ ử ụ ế ệ ế ấ ầ các thôn, buôn. Đ n nay, h u h t di n tích đ t c a xã đã s d ng đ t vào các
ậ ộ ụ ườ m c đích khác nhau. M t đ dân c ư : 5,15 ng i/ha.
ấ Đ t nông nghi p ệ : 2.445,87 ha.
ế ấ ồ ọ ồ ấ + Đ t tr ng tr t: 2.445,87. Đ t tr ng cây lâu năm chi m t ỷ ệ l cao
ấ ả ả ắ ạ ấ ị (2.335,80 ha); Đ t s n xu t các lo i cây ăn qu , cây ng n ngày có giá tr kinh t ế
ự ệ ạ ầ ả ấ ộ ạ cao còn th p. C n c i thi n các khu v c đ c canh các lo i cây mang l i giá tr ị
ế ệ ố ư kinh t ấ cao nh cây cà phê, cacao, tiêu, cao su..., tuy nhiên h s quay vòng th p
ư ạ ả ế ệ ch a t o ra hi u qu kinh t cao.
ấ ồ ệ ế ự ố ả + Đ t tr ng lúa : 77,80 ha (chi m 2,74% di n tích t nhiên) phân b r i rác
ở ệ ệ các thôn Tân Hi p, buôn Krông A, buôn Krông B, buôn EnaoA. Di n tích này
ư ạ ệ ả ế ả ạ ươ ấ ầ ch a đem l i hi u qu kinh t cao, c n c i t o, nâng c p kênh m ng th y l ủ ợ i
ị ướ ể ấ và có đ nh h ng đ tăng năng su t.
ế ệ ệ ự + Đ t ấ ở : Di n tích 145,84 ha (chi m 5,10% di n tích t nhiên), bình quân
ả ườ ấ ở đ t kho ng 100m2/ng ộ i, 300 500m2/h .
ấ + Đ t công trình công c ng ộ : 206,98 ha
ấ ạ ầ ỹ + Đ t h t ng k thu t ậ : 0,5ha
ế ấ ị ỷ ọ + Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a chi m t tr ng l n ớ : 21,08 ha.
ặ ướ ế ướ ố Sông su i, m t n ủ ế c: 16,2 ha, ch y u các b n n c và các ao h ồ
41
ằ ị ầ đ m, n m trên đ a bàn xã.
ả ấ ủ ử ụ
ệ ạ Ợ Ử Ụ ả Ổ Ả
Ệ B ng 4.11. B ng hi n tr ng s d ng đ t c a xã năm 2014 B NG T NG H P S D NG Đ T ĐAI TOÀN XÃ DI N TÍCH Ấ KÝ T LỶ Ệ
Ạ Ấ LO I Đ T Ệ
ệ Đ T NÔNG NGHI P ấ Đ t s n xu t nông nghi p
Ấ ấ ả ấ ồ (%) 85,46 85,46 3,55 (HA) 2.445,87 2.445,87 101,65 HI UỆ NNP SXN CHN
77,8
2,72
STT I 1 1.1 Đ t tr ng cây hàng năm 1.1.
ấ ồ LUA Đ t tr ng lúa
23,85
0,83
1 1.1.
Đ t tr ng cây hàng năm khác
2.335,80 8,42 416,13 145,84 232,77
81,61 0,29 14,54 5,1 8,13
ồ Đ t nuôi tr ng th y s n Ệ
2 1.2 Đ t tr ng cây lâu năm ủ ả 2 II Đ T PHI NÔNG NGHI P 1 2 HNK CLN NTS PNN OTC CDG
1,76
0,06
ụ ở ơ ấ ồ ấ ồ ấ Ấ Đ t ấ ở ấ Đ t chuyên dùng ấ Đ t tr s c quan, công trình s ự
ố
ấ
ấ
ộ ấ
ủ ợ i
0,6 23,67 156,75 206,98 167,04 18,53 0,5 0,02 0,83 5,48 7,23 5,84 0,65 0,02 ượ ng nghi pệ 2.1 ấ 2.2 Đ t qu c phòng ấ ả 2.2 Đ t s n xu t kinh doanh phi NN ấ ơ ở ả Đ t c s s n xu t, kinh doanh ụ 2.3 Đ t có m c đích công c ng CTS CSK CSK SKC CCC DGT DTL DNL
0,03
0,00
ấ ấ Đ t giao thông ấ Đ t th y l ấ Đ t công trình năng l ễ ư Đ t công trình b u chính vi n
ạ
ể
ợ
0,28 7,1 11,95 1,4 21,08
0,01 0,25 0,42 0,05 0,74
ị 3 DBV DYT DGD DTT DCH NTD
16,2
0,57
ấ ấ thông ấ ơ ở ế Đ t c s y t ụ ấ ơ ở Đ t c s giáo d c đào t o ấ ơ ở ể ụ Đ t c s th d c th thao Đ t chấ Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a ặ ố Đ t sông su i và m t n ướ c
ạ
42
8,5 7,7 0,30 0,27 chuyên dùng ấ ố Đ t sông ngòi , kênh,r ch,su i ặ ướ ấ c chuyên dùng Đ t có m t n 4 SMN SON MNC
Ổ 2862,00 Ệ T NG DI N TÍCH
ồ ấ ố ệ ể ấ Ngu n: L y theo th ng kê, ki m kê di n tích đ t đai toàn xã ÊaTu năm 100,00
2014
ế ộ ấ 4.2.4.1 Tình hình bi n đ ng đ t đai
ả ử ụ ế ấ ở
B ng 4.13. Bi n đông s d ng đ t Di nệ ạ xa Ea Tu giai đo n 201220132014 Di n ệ Di nệ 2013 2014
tích tích so v iớ so v iớ tích
năm năm năm năm năm TT ỉ Ch tiêu Mã 2012 2013 2014 2012 2013
(1) (3) (ha) (4) (ha) (5) (ha) (6) (+/) (7) (+/) (8)
Ổ (2) Ệ T NG DI N TÍCH T Ự 2862 2862 2862 2862 2862 NHIÊN
29.82 ệ ấ 1 Đ t nông nghi p 40.63 NNP 2.516,32
2.507,9
29.82 ấ ả ệ ấ 1.1 Đ t s n xu t nông nghi p SXN 32.21
102,24 78,39
2.475,6 9 2.475,6 9 101,65 77,8
2.445,8 7 2.445,8 7 101,65 77,8
LUA CHN
23,85
23,85
23,85
ấ ồ 1.2 Đ t tr ng lúa ấ ồ 1.3 Đ t tr ng cây hàng năm ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm còn 0.59 Không đ iổ 0.59 Không đ iổ Không đ iổ Không 1.4 HNK iạ l đ iổ
2.405,6
2.365,6 2
2.335,8 0
43
29.77 ấ ồ 1.5 Đ t tr ng cây lâu năm CLN 39.98
8,42
8,42
8,42
Không Không đ iổ ủ ả ấ ồ 1.6 Đ t nuôi tr ng th y s n NTS
345,68
386,31
416,13
ệ +29.82 2 PNN đ iổ +40.63
ấ ấ Đ t phi nông nghi p ự ụ ở Đ t XD tr s CQ, CT s 2.1 CTS 1,84 1,76 1,84 0.08 +0.08 nghi pệ
Không Không đ iổ ấ ố 2.2 Đ t qu c phòng, an ninh CQA 0,60 0,60 0,60
156,75
190,12
206,98
ấ ộ ụ 2.3 Đ t có m c đích công c ng CCC
129,6
129,6
đ iổ +33.37 Không +16.86 Không đ iổ ấ ở ạ 2.4 Đ t t i nông thôn OTC 129,6
đ iổ Không Không đ iổ ấ 2.5 Đ t chuyên dùng CDG 182,86 182,86 182,86
đ iổ Không Không đ iổ ấ ố 2.6 Đ t sông su i, MN và CD SMN 16,20 16,20 16,20
đ iổ Không 2.63 ấ ị 2.7 Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a NTD 21,08 21,07 18,44 đ iổ
ồ Ngu n: Báo cáo UBND xã Ea Tu
ế ộ ệ ấ * Tình hình bi n đ ng đ t nông nghi p
ệ ệ ả ấ ớ ấ Di n tích đ t nông nghi p năm 2014 gi m 29.82 ha so v i năm 2013. Đ t
ệ ấ ấ ả ồ ổ ấ ả s n xu t nông nghi p gi m 29.82 ha (đ t tr ng cây hàng năm không đ i, đ t
ơ ấ ự ể ồ ị tr ng cây lâu năm tăng 69,86 ha); nguyên nhân do s chuy n d ch c c u cây
ấ ở ạ ồ ặ ướ ộ ể tr ng, chuy n sang đ t t i nông thôn, m t n ầ c chuyên dùng và m t ph n
ấ ơ ở ả ấ ạ ư ể ấ ố ộ chuy n sang đ t c s s n xu t kinh doanh (nh khu đ t t i km9 qu c l 14 cho
ổ ứ các t ch c, cá nhân thuê)
ủ ả ấ ồ ổ Đ t nuôi tr ng th y s n năm 2014 không đ i.
ế ộ ệ ấ * Tình hình bi n đ ng đ t phi nông nghi p
ệ ệ ấ ớ Di n tích đ t phi nông nghi p năm 2014 tăng 29.82 ha so v i 2013. Đ t ấ ở
ấ ụ ở ơ ể ệ ấ ổ ồ không đ i, đ t tr ng cây công nghi p lâu năm, đ t tr s c quan chuy n sang
44
ấ ộ ườ ồ (khu đ t đ i 5 buôn Ko Tam nông tr ộ ng 30/4 xây nhà cho đ ng bào dân t c).
ấ ở ầ ộ ấ ụ ở ơ ư ể Tuy nhiên, cũng có m t ph n đ t ồ chuy n sang đ t tr s c quan (nh thu h i
ộ ườ ự ệ ấ ể đ t đ xây d ng h i tr ng thôn Tân Hi p).
ấ ấ ớ ổ Đ t chuyên dùng năm 2014 không đ i so v i năm 2013 (đ t công trình s ự
ấ ả ệ ệ ấ nghi p tăng 0.08 ha, đ t s n xu t kinh doanh phi nông nghi p tăng 3,02 ha ch ủ
ụ ệ ể ấ ấ ồ ế y u do đ t tr ng cây công nghi p lâu năm chuy n sang, đ t có m c đích công
ả ộ c ng gi m 0,04 ha).
ặ ướ ấ ổ ớ ố Đ t sông su i và m t n c chuyên dùng năm 2014 không đ i so v i năm
ướ ạ ự ể ậ ồ ấ ồ 2013 do đ t tr ng lúa n c còn l i chuy n sang (xây d ng công trình đ p h Ko
Tam).
ư ử ụ ế ộ ấ *Tình hình bi n đ ng đ t ch a s d ng
ấ ể ồ ầ ồ ị ộ ố Do nhu c u dùng đ t đ tr ng m t s cây tr ng lâu năm có giá tr kinh t ế
ư ử ụ ử ụ ư ư ệ ế ồ cao nh : cao su, h tiêu nên di n tích ch a s d ng đã đ a vào s d ng h t vào
ụ ệ m c đích nông nghi p.
ế ộ ứ ấ Nhìn chung, tình hình bi n đ ng đ t đai trong ba năm qua đã đáp ng
ầ ử ụ ấ ủ ườ ử ụ ả ượ đ c nhu c u s d ng đ t c a ng ấ ủ i dân, công tác qu n lý và s d ng đ t c a
ạ ự ử ụ ụ ể ổ xã. Tuy nhiên, tình tr ng t ạ ấ ủ ý chuy n đ i m c đích s d ng các lo i đ t c a
ườ ề ị ươ ư ẫ ng i dân không thông qua chính quy n đ a ph ả ng v n còn x y ra nh : xây
ở ấ ồ ấ ồ ệ ấ ự d ng nhà trên đ t nông nghi p, đ t tr ng cây lâu năm sang đ t tr ng cây hàng
năm khác.
ử ụ ấ ậ Nh n xét đánh giá s d ng đ t:
ế ấ ọ ồ ỷ ọ ệ ấ ớ + Đ t tr ng tr t chi m t ồ tr ng l n, bình quân di n tích đ t tr ng
ọ ườ ộ ộ ủ ậ ộ ộ ườ tr t....ng i. Do trình đ lao d ng c a m t b ph n ng i dân còn canh tác và
ủ ế ự ư ượ ệ ấ ể ả s n xu t ch y u d a trên kinh nghi m lâu năm, ch a đ ế c chuy n giao các ti n
ứ ả ấ ủ ệ ọ ườ ế ộ b khoa h c công ngh , các hình th c s n xu t c a ng ạ i dân còn h n ch , ch ủ
ấ ử ụ ư ệ ệ ấ ồ ộ ệ ế y u là di n tích tr ng đ c canh nên hi u su t s d ng đ t ch a cao, đem lai hi u
ả ế ớ ề ư ứ ủ ủ ầ ậ ộ qu kinh t ị ch a x ng v i ti m năng c a xã. M t ph n do t p quán c a đ a
ươ ố ả ư ệ ằ ớ ph ng, nghĩa trang phân b r i rác, n m sát khu dân c , di n tích l n (18,44ha).
45
ặ ướ ệ ư ượ ầ ư ệ ộ Di n tích m t n c ch a đ c đ u t ả khai thác m t cách hi u qu .
ề ấ 4.4. Ti m năng đ t đai
ỹ ấ ộ ờ ộ ệ ệ ệ ấ ớ ớ ồ V i di n tích đ t nông nghi p hi n có, đ ng th i c ng v i qu đ t tr ng cây
ệ ế ớ ổ ự lâu năm khá l n 2405,66 ha chi m 84.06 % t ng di n tích t ầ ớ nhiên, ph n l n
ấ ỏ ệ ả ấ ấ ố ợ ạ trong s này là đ t đ bazan r t thích h p vào s n xu t nông nghi p, l i phân b ố
ở ậ ợ ữ ự ề ễ ệ nh ng khu v c thu n l ể ị i nên khai thác d dàng, nên đây là đi u ki n đ đ a
ươ ể ầ ư ệ ể ụ ể ạ ọ ph ng có th đ u t , áp d ng khoa h c công ngh đ phát tri n m nh ngành
ế ế ệ ể ả ẩ ạ ấ công nghi p khai thác ch bi n, xu t kh u nông s n. Bên c nh đó có th phát
ể ế ặ ạ ệ ụ tri n mô hình kinh t trang tr i chăn nuôi, đ c bi ệ t tân d ng di n tích m t n ặ ướ c
ủ ả ố ể ể ồ ộ ủ ủ ừ trên các ao h , sông su i đ phát tri n ngành th y s n, nâng đ che ph c a r ng
ư ử ụ ủ ự ệ ệ ệ ệ ấ ằ b ng vi c ph xanh di n tích đ t ch a s d ng. Th c hi n các bi n pháp thâm
ệ ố ử ụ ụ ể ấ canh, tăng v đ nâng cao h s s d ng đ t.
ệ ấ ả ươ ỹ ấ ể ở ộ ấ ả + S n xu t nông nghi p: Trong t ng lai qu đ t đ m r ng s n xu t nông
ệ ấ ạ ề ể ế ỉ ườ nghi p r t h n ch , nên ti m năng khai thác ch có th tăng c ng theo h ướ ng
ổ ơ ấ ư ể ế ậ ọ ộ ồ ỹ thâm canh, chuy n đ i c c u cây tr ng, đ a các ti n b khoa h c k thu t vào
ấ ử ụ ấ ượ ấ ố ớ ả s n xu t, s d ng các gi ng cây m i cho năng su t và ch t l ng cao. Có th ể
ộ ố ệ ấ ồ ể ấ ạ ấ ồ chuy n m t s di n tích đ t tr ng lúa năng su t th p sang tr ng các lo i cây có
ệ ế ủ ả ơ ồ ả hi u qu kinh t cao h n và nuôi tr ng th y s n.
ủ ả ệ ệ ạ ồ ớ ươ + Nuôi tr ng th y s n: V i di n tích hi n tr ng là 8,42 ha, trong t ng lai có
ể ừ ệ ấ ồ ả ấ ệ ể ấ ồ ố th chuy n t di n tích đ t tr ng lúa hi u qu th p, đ t sông su i, ao h sang
ụ ụ ủ ả ồ ph c v nuôi tr ng th y s n.
ướ ử ụ ể ệ ể ề ấ ị 4.5. Đ nh h ng s d ng đ t nông nghi p trên quan đi m phát tri n b n
v ngữ
ự ầ ế ử ụ ấ ế ệ ề ữ ệ ả 4.5.1. S c n thi t s d ng đ t ti t ki m, có hi u qu và b n v ng
ấ ề ữ ử ụ ế ệ ệ ở Ngày nay, s d ng đ t b n v ng, ti ế ả t ki m và có hi u qu đã tr thành chi n
ặ ầ ọ ệ ố ớ ự ồ ạ ọ ượ l c quan tr ng có tính toàn c u. Nó đ c bi t quan tr ng đ i v i s t n t i và
ể ủ ạ ở phát tri n c a nhân lo i, b i nhi u l ề ẽ :
ấ ỳ ướ ấ ấ ề Tài nguyên đ t vô cùng quý giá, b t k n c nào, đ t đ u là t ư ệ ả li u s n
ủ ế ổ ể ơ ở ệ ấ ố xu t nông lâm nghi p ch y u, c s lãnh th đ phân b các ngành kinh t ế
ữ ế ạ ậ ố ọ ộ ỹ ườ qu c dân. Dù cho nh ng ti n b khoa h c k thu t vĩ đ i, con ng ạ ệ i hi n đ i
46
ả ố ự ấ ẫ v n ph i s ng d a vào đ t.
ấ ả ạ ấ ỏ Tài nguyên đ t có h n, đ t có kh năng canh tác càng ít i.
ệ ự ấ ầ ườ ả Di n tích t nhiên và đ t canh tác trên đ u ng i ngày càng gi m do áp
ố ự ạ ầ ể ệ ỹ ị ự l c tăng dân s , s phát tri n đô th hóa, công nghi p hóa và các h t ng k thuât.
ệ ự ự ủ ạ ộ ườ ậ ề Do đi u ki n t nhiên, ho t đ ng tiêu c c c a con ng ả ủ i, h u qu c a
ể ủ ụ ệ ế ẽ ị ị chi n tranh nên di n tích đáng k c a l c đ a đã, đang và s còn b thoái hóa,
ẫ ớ ễ ặ ề ấ ậ ạ ấ ả ả ả ho c ô nhi m d n t i tình tr ng gi m, m t kh năng s n xu t và nhi u h u qu ả
ọ nghiêm tr ng khác.
ệ ự ậ ấ ả ễ ạ ấ Ngoài ra tình tr ng ô nhi m do phân bón, hóa ch t b o v th c v t, ch t
ướ ề ả ụ ệ ấ ả ị ị ả th i, n ấ ộ c th i đô th , khu công nghi p, làng ngh , s n xu t, d ch v và ch t đ c
ể ạ ạ ộ ế ộ ọ hóa h c đ l ờ i sau chi n tranh cũng đáng báo đ ng. Ho t đ ng canh tác và đ i
ọ ở ạ ậ ậ ị ố s ng còn b đe d a b i tình tr ng ng p úng, ng p lũ, lũ quét, đ t tr ấ ượ ạ ở ấ đ t, t, s t l
ọ ấ thoái hóa lý, hóa h c đ t...
ả ượ ệ ả ấ ấ ố ế ệ ớ S n xu t nông nghi p ph i đ c ti n hành trên đ t t ả t m i có hi u qu .
ấ ớ ộ ể ầ ế Tuy nhiên, đ hình thành đ t v i đ phì nhiêu c n thi ệ t cho canh tác nông nghi p
ả ả ậ ạ ậ ỗ ử ụ ph i tr i qua hàng nghìn năm, th m chí hàng v n năm. Vì v y, m i khi s d ng
ắ ỹ ể ụ ệ ầ ả ấ ấ đ t đang s n xu t nông nghi p cho các m c đích khác c n cân nh c k đ không
ạ ợ ướ ạ ơ r i vào tình tr ng ch y theo l i ích tr ắ c m t.
ị ướ ử ụ ệ ấ ươ 4.5.2. Đ nh h ng s d ng đ t nông nghi p trong t ng lai
ợ ế ấ ớ ề ả ụ ệ ấ ả Ea Tu có l i th r t l n v s n xu t nông nghi p và tiêu th nông s n. Là
ậ ợ ề ệ ấ ậ ả ố vùng có truy n th ng s n xu t nông nghi p, có khí h u thu n l ể i cho phát tri n
ệ ạ ấ ấ ồ ỡ ả s n xu t nông nghi p và đa d ng hoá cây tr ng. Đ t đai màu m giao thông, và
ậ ợ ể ụ ể ệ ệ ơ ở ạ ầ c s h t ng thu n l i đ phát tri n nông nghi p. Vi c thâm canh, tăng v , tăng
ả ử ụ ế ạ ủ ệ ằ ấ ế ị hi u qu s d ng đ t có ý nghĩa quy t đ nh nh m phát huy th m nh c a vùng
ố ồ ự ủ ấ ề ể ể đ khai thác t ệ t nh t ti m năng các ngu n l c c a xã. Cho nên, đ nâng cao hi u
ả ử ụ ệ ệ ả ấ ấ ề qu s d ng đ t nông nghi p thì vi c chuyên môn hóa trong s n xu t là đi u
ủ ế ệ ki n ch y u.
ữ ấ ả ầ ở ả Trong nh ng năm g n đây, s n xu t nông s n hàng hóa ắ xã Ea Tu đã b t
ừ ướ ể ạ ề ề ể ầ đ u hình thành và t ng b ồ c phát tri n t o ti n đ cho phát tri n các cây tr ng
ữ ớ hàng hóa trong nh ng năm t i.
47
ướ ệ ự ử ụ ứ ấ ị + Đ nh h ng s d ng đ t nông nghi p d a trên các căn c sau:
ể ử ụ ấ ự ữ ữ ữ ồ ọ Nh ng cây tr ng, nh ng ki u s d ng đ t l a ch n là nh ng cây đã đ ượ c
ả ở ệ ồ ặ ở ữ ệ ươ ề ự tr ng cho hi u qu xã ho c nh ng vùng có đi u ki n t ng t .
ồ ự ủ ề ấ ộ ị ị Ti m năng các ngu n l c c a xã (đ t đai, lao đ ng, v trí đ a lý, giao thông...)
ướ ệ ủ ữ ể ố ớ ị Đ nh h ng phát tri n nông nghi p c a thành ph , xã trong nh ng năm t i.
ầ ư ố ở ộ ị ườ ả ộ Kh năng đ u t ả v n, lao đ ng và kh năng m r ng th tr ụ ả ng tiêu th s n
ẩ ph m hàng hoá.
ả ử ụ ể ệ ấ ươ ầ + Đ nâng cao hi u qu s d ng đ t trong t ng lai c n:
ử ụ ấ ệ ể ố ợ ề ề ế S d ng đ t tri ơ ở t đ trên c s phát huy t i đa l ệ i th so sánh v đi u ki n
ế ộ ủ ầ ấ ấ ỗ ự t nhiên, kinh t ấ xã h i c a m i vùng đ t, góp ph n nâng cao năng su t, ch t
ự ụ ẩ ậ ả ả ọ ồ ượ l ậ ng, gi m giá thành s n ph m, t n d ng m i ngu n nhân l c, tăng thu nh p
ườ ấ ủ ừ ự ả ớ ợ cho ng ộ i dân, phù h p v i năng l c s n xu t c a t ng h .
ư ệ ệ ế ả ấ ộ ọ ẩ Đ a nhanh ti n b khoa h c, công ngh vào s n xu t nông nghi p. Đ y
ơ ấ ả ể ấ ấ ả ị nhanh quá trình chuy n d ch c c u s n xu t, hình thành các vùng s n xu t hàng
ố ượ ậ ớ ộ ố ệ ể ớ ồ ổ hóa t p trung v i kh i l ng l n. Chuy n đ i m t s di n tích tr ng cây l ươ ng
ị ườ ự ả ạ ồ ị th c sang tr ng các lo i cây rau qu hàng hóa có th tr ụ ổ ng tiêu th n đ nh, có
ế ế ệ ả ấ ẩ ệ kh năng xu t kh u và làm nguyên li u cho công nghi p ch bi n.
ớ ả ử ụ ệ ấ ườ ườ ệ S d ng đ t nông nghi p đi đôi v i b o v môi tr ng. Môi tr ế ng là y u
ộ ưở ể ủ ồ ố t bên ngoài tác đ ng vào quá trình sinh tr ng và phát tri n c a cây tr ng. Đó là
ế ố ề ấ ướ ử ụ ấ ậ các y u t ậ v khí h u, đ t và n ả ả c. Vì v y trong quá trình s d ng đ t ph i b o
ờ ụ ờ ế ệ ề ố ớ ượ ỷ ợ ệ ấ v đ t, b trí th i v phù h p v i các đi u ki n th i ti t, khí t ng, thu văn
ằ ộ ố ư ệ ề ả ưở nh m khai thác m t cách t i u các đi u ki n đó mà không nh h ế ng đ n môi
ườ ề ệ ệ ả ấ ọ ườ ể ả tr ng. V n đ quan tr ng trong vi c b o v môi tr ộ ng là ph i phát tri n m t
ế ợ ệ ố ữ ề ệ ạ ồ ổ ị ề n n nông nghi p b n v ng có h th ng cây tr ng đa d ng, n đ nh k t h p hài
ế ế ữ ả ồ ọ hoà gi a các ngành tr ng tr t, chăn nuôi và ch bi n nông s n.
ổ ứ ả ệ ả ả ấ T ch c s n xu t có hi u qu các vùng lúa cao s n và vùng lúa ch t l ấ ượ ng
ầ ạ ứ ị ườ ỗ ể ạ ự ệ cao, đáp ng yêu c u t i ch và th tr ng. Th c hi n thâm canh đ đ t giá tr ị
48
ị ệ ấ ấ ấ ộ ơ ả s n xu t cao nh t trên m t đ n v di n tích đ t canh tác.
ả
ệ
4.6. Các gi
ự i pháp th c hi n
ế ượ ử ụ ấ ế ệ ề ữ ệ ả 4.6.1. Chi n l c s d ng đ t ti t ki m, có hi u qu và b n v ng
Ư ấ ố ấ ấ ệ ả ử ụ u tiên s d ng đ t t ả t cho nông nghi p, dành đ t x u (có kh năng s n
ữ ự ụ ề ệ ấ ấ xu t th p) cho các m c đích phi nông nghi p. Đi u hòa gi a áp l c tăng dân s ố
ưở ế ấ ề ữ ầ ử ụ ứ ằ và tăng tr ề ng v kinh t nh m đáp ng yêu c u s d ng đ t b n v ng.
ệ ố ệ ả ằ ả ẩ ả ả ố Qu n lý h th ng nông nghi p nh m đ m b o có s n ph m t ề i đa v lâu dài,
ừ ể ấ ả ộ ờ ằ ả ồ đ ng th i duy trì đ phì nhiêu đ t. B o đ m phát tri n tài nguyên r ng nh m
ề ươ ầ ỏ ấ ố ụ ự ạ th a mãn nhu c u v th ng m i, ch t đ t, xây d ng và dân d ng mà không làm
ấ ồ ướ ử ụ ơ ở ả ạ ấ ấ m t ngu n n ả c và thoái hóa đ t. S d ng đ t trên c s quy ho ch b o đ m
ướ ủ ắ ườ ử ụ ấ ộ ồ ợ l i ích tr ư c m t cũng nh lâu dài c a ng i s d ng đ t và c ng đ ng. Khi
ố ử ụ ấ ế ầ ử ụ ả ồ ố phân b s d ng đ t cho các ngành kinh t qu c dân c n s d ng b n đ , tài
ấ ượ ự ệ ấ ấ ạ ớ li u đ t và đánh giá phân h ng đ t đai m i xây d ng, nâng cao ch t l ng quy
ử ụ ự ạ ho ch và d báo s d ng lâu dài.
ế ượ ự ụ ể ạ ổ ợ ệ Th c hi n chi n l c phát tri n đa d ng, khai thác t ng h p đa m c tiêu:
ướ ừ ế ợ ế ợ nông lâm k t h p, chăn nuôi d i r ng, nông lâm và chăn nuôi k t h p, nông
ư ụ ế ợ ư ế ợ ư ế ợ ả ư lâm ng k t h p, nông lâm ng m c k t h p, nông ng k t h p,... Qu n lý l u
ệ ấ ướ ủ ợ ữ ữ ằ ự ể ả v c đ b o v đ t và n ể c, phát tri n th y l i, gi v ng cân b ng sinh thái. Phát
ể ị ế ươ ầ ả ạ tri n các cây lâu năm có giá tr kinh t , th ệ ấ ng m i cao và góp ph n b o v đ t
ư ụ ệ ả ợ ừ nh : cây ăn qu . Áp d ng quy trình và công ngh canh tác thích h p theo t ng
ệ ố ể ệ ồ ể ti u vùng và h th ng cây tr ng. Phát tri n ngành công nghi p phân bón và nâng
ả ử ụ ố ợ ố ệ ữ cao hi u qu s d ng phân bón thông qua viêc ph i h p t ữ t gi a phân bón h u
ọ ơ ượ ơ ở ế ứ ả ơ c , vô c , phân sinh h c, vi l ấ ng, trên c s k t qu nghiên c u phân tích đ t,
ể ầ ấ ưỡ ủ ặ đ c đi m đ t đai và nhu c u dinh d ệ ng c a cây. Trong canh tác nông nghi p,
ừ ầ ề ầ c n quan tâm thâm canh ngay t ụ đ u, thâm canh liên t c và theo chi u sâu.
ệ ố ả ồ ệ ả ậ Hoàn thi n h th ng pháp lu t, chính sách qu n lý và b o t n tài nguyên
ế ế ế ể ạ ẩ ộ ọ ấ đ t. Đ y m nh công tác khuy n nông, khuy n lâm, chuy n giao ti n b khoa h c
ể ả ừ ấ ậ ấ ố ỹ k thu t, giao đ t, giao r ng, cho dân vay v n phát tri n s n xu t, thâm canh
ả ả ằ ả ươ ự ầ ộ nh m xóa đói, gi m nghèo và b o đ m an toàn l ng th c. Phát đ ng qu n
49
ệ ấ ữ ẩ ạ ả ợ ổ ứ ướ chúng làm công tác b o v đ t. Đ y m nh h p tác gi a các t ch c trong n c,
ố ế ự ự ệ ươ ự khu v c và qu c t ệ trong vi c th c hi n các chính sách, ch ng trình, d án và
ử ụ ấ ế ệ ạ ộ ề ữ ệ ệ ả ả ế k ho ch hành đ ng b o v và s d ng đ t ti t ki m, có hi u qu và b n v ng.
ả ế 4.6.2. Gi ề ặ i pháp v m t kinh t
ả ầ ư 4.6.2.1. Gi ề ố i pháp v v n đ u t
ầ ầ ố ế ấ ả V n là nhu c u c n thi ể t cho quá trình phát tri n s n xu t nông lâm
ử ụ ệ ệ ế ả ấ ạ ẫ nghi p. Nguyên nhân d n đ n tình tr ng s d ng đ t kém hi u qu ngoài y u t ế ố
ế ị ữ ầ ậ ố ướ ỹ k thu t cũng do v n quy t đ nh. Trong nh ng năm g n đây, Nhà n c đã có
ỗ ợ ố ữ ệ ấ ả nh ng chính sách h tr v n cho nông dân s n xu t nông nghi p.
ệ ả ầ ấ ả ộ ộ ừ Trong s n xu t nông nghi p: Các h gia đình c n ph i huy đ ng t ề nhi u
ệ ề ệ ầ ố ồ ợ ngu n v n khác nhau. Trong đi u ki n hi n nay c n có chính sách tr giá, tr ợ
ố ớ ậ ư ệ ấ ả ườ ướ c ố c đ i v i gi ng và v t t trong s n xu t nông nghi p, tăng c ự ng xây d ng
ẹ ữ ấ ả ằ ả ơ ở ạ ầ c s h t ng nh m gi m nh nh ng khó khăn cho s n xu t.
ố ồ ộ ị ụ Trên đ a bàn đã có ngu n v n tín d ng thu c ngân hàng chính sách, ngân
ụ ệ ể ồ ủ hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn,... ngoài ra còn có ngu n tín d ng c a
ụ ể ố ồ ộ ố ể ụ ự d án ICCO ( ngu n v n xoay vòng ph c v cho h dân vay v n đ phát tri n
ấ ư ấ ớ ả s n xu t và chăn nuôi ) cho vay v i lãi xu t u đãi giúp nhân dân đ u t ầ ư ả s n
ủ ụ ườ ư ư ắ ấ ố ỳ xu t. Nh ng nhìn chung, v n vay ít, th t c r m rà, chu k vay ng n, ch a nói
ề ế ấ ữ ể ệ ả ầ ố ế đ n vi c vay v n còn có nh ng yêu c u v th ch p tài s n. Do đó đ giúp nông
ầ ư ệ ấ ầ ả ố dân có v n đ u t cho s n xu t nông nghi p hàng hóa c n:
ủ ụ ứ ạ ạ ổ ố ề Thay đ i th t c vay v n, đa d ng hoá các hình th c cho vay t o đi u
ệ ườ ậ ượ ầ ặ ồ ố ki n cho ng ế i dân ti p c n đ ế c ngu n v n này. M c khác c n quan tâm đ n
ờ ạ ể ấ ố ợ ỳ ườ ể chu k vay v n, th i h n vay và lãi xu t phù h p đ ng ả i dân phát tri n s n
ấ Ư ườ ể ả ệ ể ấ ố xu t. u tiên ng i vay v n đ phát tri n s n xu t nông nghi p hàng hoá.
ố ớ ử ụ ụ ứ ề ề ả ả ạ ỏ S d ng nhi u hình th c b o đ m ti n vay đ i v i tín d ng d ng nh ,
ế ấ ố ớ ở ộ ụ ả ỏ m r ng kh năng cho vay đ i v i tín d ng không đòi h i th ch p.
ụ ỗ ợ ả ể ứ ệ ấ ị Các trung tâm d ch v h tr s n xu t nông nghi p có th ng tr ướ c
ậ ư ệ ấ ậ ỹ ề ạ ố ố v n, k thu t cho nông dân thông qua vi c cung c p v t t ệ , gi ng, t o đi u ki n
50
ờ ụ ồ ể đ cho nông dân gieo tr ng và chăm sóc đúng th i v .
ướ ầ ự ỗ ợ ệ Ngoài ra nhà n ả c c n có s h tr cho vi c bao tiêu thu mua nông s n
ả ố ụ ể ạ ờ ị k p th i vào v thu ho ch đ nông dân hoàn tr v n vay và ti p t c đ u t ế ụ ầ ư ả s n
ấ ướ ầ ư ầ ự ệ xu t. Nhà n ế c c n khuy n khích đ u t cho vi c xây d ng các nhà máy ch ế
ầ ư ế ả ế ươ ở ộ ị ườ ạ ụ bi n nông s n, đ u t xúc ti n th ng m i, m r ng th tr ng tiêu th nông
s n.ả
ả ề ị ườ 4.6.2.2. Gi i pháp v th tr ng
ổ ề ủ ể ệ ạ ấ ạ ả ẩ S n ph m nông nghi p r t đa d ng có th thay đ i v ch ng lo i và s ố
ể ả ả ượ ệ ệ ấ ỏ ự ượ l ng. Vi c phát tri n s n xu t trong nông nghi p đòi h i ph i đ ệ c th c hi n
ả ổ ứ ự ế ả ầ ậ ạ ố theo k ho ch. Mu n v y cũng c n ph i t ấ ch c xây d ng các mô hình s n xu t
ử ể ớ ệ ả ị ườ ự ế ẩ th đ gi i thi u s n ph m, tìm ki m và d báo th tr ng.
ị ườ ả ở ị ươ ữ ặ +Th tr ng nông s n đ a ph ng g p nh ng khó khăn chính sau:
ạ Giao thông đi l i khó khăn.
ượ ấ ượ ậ ả ẩ L ng hàng hoá không t p trung, quy cách ch t l ư ng s n ph m ch a
ứ ầ ủ đáp ng yêu c u c a khách hàng.
ơ ở ị ụ ổ ư ị ườ Ch a có c s d ch v n đ nh nên th ng b t ị ư ươ th ng ép giá.
ế ị ườ ả ướ ể ắ ị ậ ầ Vì v y c n thi t ph i phân tích th tr ng tr c m t và lâu dài, đ có đ nh
ể ạ ứ ệ ả ẩ ầ ấ ả ướ h ng cho s n xu t nông nghi p đ t o ra s n ph m đáp ng yêu c u tiêu th ụ
ủ ươ ậ ả ế ề hàng hoá c a th tr ị ườ Ở ị ng. đ a ph ng t p trung gi ấ i quy t hai v n đ chính là
ệ ố ự ể ả ấ xây d ng vùng s n xu t chuyên canh hàng hoá và phát tri n h th ng giao thông,
ệ ẩ ặ ạ ấ ố ệ ố nh t là giao thông nông thôn. M c khác, đ y m nh vi c kiên c hoá h th ng
ướ ườ ụ ư ặ ơ ươ m ng t i, tăng c ộ ng b m tiêu úng c c b trong mùa m a, đ c bi ệ ầ t c n
ứ ể ấ ả ệ ẩ ạ ả ớ nghiên c u đ có các vùng s n xu t s n ph m s ch, an toàn v i công ngh cao.
ể ượ ị ườ ả ổ ụ ạ ầ ả Đ có đ c th tr ị ng tiêu th nông s n n đ nh, c n ph i quy ho ch và
ụ ả ụ ệ ầ ẩ ợ ị ữ hình thành các h p tác xã d ch v tiêu th s n ph m nông nghi p, c n có nh ng
ụ ế ẩ ả ộ ị chính sách khuy n khích các h nông dân làm d ch v bao tiêu s n ph m hàng
ươ ạ ở ị ứ ị ấ ị hóa. Hình thành các trung tâm th ng m i các th t và th tr n, th xã, thành
ố ạ ườ ph t o môi tr ổ ng trao đ i hàng hóa.
ị ườ ự ệ ề ươ ạ Th c hi n chính sách th tr ẻ ng m m d o, đa ph ọ ng, đa d ng, coi tr ng
ị ườ ề ạ ỗ ằ ấ ượ ả ế ấ v n đ chi m lĩnh th tr ng t i ch b ng cách nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m
51
ứ ả ạ ườ ị ườ ứ ể ả đ đ m b o s c c nh tranh. Tăng c ng công tác nghiên c u th tr ạ ng, t o
ị ườ ệ ệ ề ế ả ế ậ ớ đi u ki n cho các doanh nghi p ti p xúc, kh o sát th tr ữ ng, ti p c n v i nh ng
ị ườ ụ ả ở ộ ẩ ằ ạ ự thông tin d báo th tr ng nh m m r ng ph m vi tiêu th s n ph m.
ị ườ ầ ả Thông tin th tr ọ ng đóng vai trò quan tr ng hàng đ u trong gi i pháp th ị
ườ ầ ườ ị ườ ệ tr ng. C n tăng c ng công tác thông tin th tr ộ ng, giao trách nhi m cho m t
ườ ổ ế ử ế ậ ậ ộ b ph n th ị ng xuyên theo dõi, thu th p, x lý và ph bi n ti p th .
ả 4.6.3. Gi ậ ề ặ ỹ i pháp v m t k thu t
ấ ấ ử ụ ạ ạ ẩ 4.6.3.1. Đ y m nh công tác qui ho ch s d ng đ t c p làng, thôn
ồ ạ ủ ệ ử ụ ữ ệ ấ ộ M t trong nh ng t n t i c a vi c s d ng đ t đai nông nghi p là công tác
ử ụ ư ạ ượ ế ệ ẫ ấ ấ quy ho ch s d ng đ t c p thôn, làng ch a đ c quan tâm, d n đ n vi c phát
ả ố ượ ể ả ả ấ ấ ượ ả ẩ tri n s n xu t manh mún, không đ m b o s l ng, ch t l ng s n ph m hàng
ị ườ ủ ầ ử ụ ằ ấ ạ hoá theo yêu c u c a th tr ề ng. Quy ho ch s d ng đ t vi mô nh m đi u
ạ ấ ớ ừ ơ ấ ỉ ừ ự ạ ọ ợ ch nh c c u cho phù h p v i t ng lo i đ t đai, t ồ đó l a ch n các lo i cây tr ng
ấ ợ ả ố ệ ợ ậ v t nuôi, các mô hình canh tác cho phù h p, b trí s n xu t h p lý, nâng cao hi u
ả ử ụ ấ qu s d ng đ t.
ấ ấ ử ụ ệ ạ ộ ỹ Quy ho ch s d ng đ t c p thôn, làng là m t bi n pháp k thu t đ ậ ượ c
ế ướ ệ ả ti n hành tr ấ c tiên cho s n xu t nông nghi p.
ườ ể ệ ậ ỹ 4.6.3.2. Tăng c ng công tác chuy n giao k thu t nông nghi p
ườ ầ ượ ớ ể ọ ể ạ ậ ỹ Ng i dân c n đ c đào t o và chuy n giao k thu t m i đ h có c ơ
ộ ớ ề ệ ồ ữ ế ậ ớ ọ ờ ứ ộ ế h i ti p c n v i nh ng ti n b m i v khoa h c và công ngh , đ ng th i ng
ả ử ụ ệ ệ ấ ấ ả ả ằ ụ d ng có hi u qu vào s n xu t, nh m nâng cao hi u qu s d ng đ t.
ị ả ệ ấ ả ưở ấ ớ ế ố ự S n xu t nông nghi p ch u nh h ng r t l n vào các y u t t nhiên, k ỹ
ế ố ậ ộ ạ ừ ổ ờ thu t và văn hoá xã h i. Các y u t này l i thay đ i không ng ng theo th i gian
ộ ỹ ế ể ậ ị ả ậ và theo các vùng đ a lý khác nhau. Do v y, khi chuy n giao ti n b k thu t ph i
ủ ẽ ướ ọ ự ơ ở ế ể ọ ặ tuân th ch t ch các b c chuy n giao. C s khoa h c l a ch n ti n b k ộ ỹ
ộ ị ậ ươ ụ ể ứ ượ ộ ố ẩ thu t cho m t đ a ph ả ng c th ph i đáp ng đ c m t s tiêu chu n sau:
ớ ặ ể ệ ấ ợ ị ươ ư ấ ả Phù h p v i đ c đi m s n xu t nông nghi p đ a ph ng nh đ t đai, khí
ơ ở ậ ấ ỹ ộ ậ ậ ậ h u, c s v t ch t k thu t, trình đ t p quán,...
ượ ế ạ ề ở ị ươ Khai thác đ c ti m năng th m nh đ a ph ng.
52
ầ ư ố ơ ạ ệ ả ả Đ n gi n, đ u t v n ít, đem l i hi u qu nhanh chóng.
ủ ị ệ ươ An toàn cho h sinh thái c a đ a ph ng.
ị ườ ị Có th tr ụ ổ ng tiêu th n đ nh.
ậ ầ ậ ệ ướ ể ỹ ậ ẫ Trong chuy n giao k thu t c n t p trung vào vi c h ỹ ng d n k thu t gây
ấ ồ tr ng và chăm sóc các loài cây có năng su t cao.
ự ồ ọ ệ 4.6.3.3. Ngu n nhân l c và khoa h c công ngh .
ế ể ự ề ệ ồ ộ ỹ Ngu n nhân l c có trình đ và k năng là đi u ki n tiên quy t đ nông h ộ
ể ế ứ ụ ệ ể ệ ế ọ ộ có th ti p thu, ng d ng ti n b khoa h c và công ngh vào vi c phát tri n các
ế ộ ướ ệ ạ ộ ự lĩnh v c kinh t xã h i theo h ệ ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa. M t trong
ự ủ ữ ế ạ ọ ộ ấ nh ng nguyên nhân quan tr ng làm h n ch năng l c c a xã là lao đ ng có ch t
ự ể ấ ậ ồ ượ l ng th p. Vì v y, phát tri n ngu n nhân l c, nhanh chóng nâng cao ch t l ấ ượ ng
ộ ồ ả ế ứ ự ệ ầ ọ ự ngu n nhân l c là m t gi i pháp h t s c quan tr ng góp ph n th c hi n thành
ướ ử ụ ấ ị công đ nh h ng s d ng đ t.
ầ ư ứ ụ ế ệ ế ọ Khuy n khích các doanh nghi p đ u t ộ ng d ng ti n b khoa h c công
ệ ề ố ế ế ầ ư ệ ả ấ ồ ngh v gi ng cây tr ng, ch bi n vào s n xu t nông nghi p. Đ u t các dây
ế ế ế ợ ệ ệ ề ớ ứ ứ ả chuy n công ngh cho ch bi n nông s n. K t h p v i các vi n nghiên c u, ng
ệ ớ ơ ấ ể ể ấ ả ằ ổ ả ụ d ng công ngh m i nh m chuy n đ i nhanh c c u s n xu t, phát tri n s n
ấ ượ ấ ớ ầ ủ ị ườ ơ xu t hàng hóa v i ch t l ng cao h n theo nhu c u c a th tr ng.
ơ ế ị ườ ớ ả ế ấ ắ G n công tác khuy n nông v i s n xu t theo c ch th tr ọ ng, chú tr ng
ụ ả ả ấ ấ ớ ố ị ỏ vào các khâu gi ng m i, d ch v s n xu t, mô hình s n xu t kinh doanh gi i, mô
ổ ơ ấ ả ể ấ hình chuy n đ i c c u s n xu t.
ế ệ ề ậ ạ ọ ộ ỹ Khuy n khích và t o đi u ki n cho cán b khoa h c k thu t, cán b ộ
ế ậ ớ ườ ả ự ệ ể ấ ợ ồ ế khuy n nông ti p c n v i ng i s n xu t, th c hi n các h p đ ng chuy n giao
ọ ỹ ụ ế ệ ậ ậ ọ ị và ti p nh n khoa h c k thu t và d ch v khoa h c công ngh .
ườ ừ ụ ệ ố ợ Tăng c ệ ng áp d ng vi c bón phân h p lý, cân đ i và phòng tr sâu b nh
ế ợ ướ ả ạ ạ ồ ệ ớ ộ đúng quy trình. K t h p t i tiêu, c i t o l i đ ng ru ng v i vi c luân canh cây
ợ ồ tr ng cho phù h p.
ầ ư ơ ở ạ ầ ư ự ệ ấ Đ u t ụ ụ ả xây d ng c s h t ng ph c v s n xu t nông nghi p nh hoàn
ể ả ệ ố ứ ệ ẩ ầ ậ thi n h th ng giao thông đáp ng cho nhu c u v n chuy n s n ph m và v t t ậ ư
53
ệ ố ươ ệ ệ ẩ ạ ố ướ nông nghi p. Đ y m nh vi c kiên c hoá h th ng m ng t i, tăng c ườ ng
ụ ộ ư ặ ệ ầ ứ ể ơ b m tiêu úng c c b trong mùa m a, đ c bi ả t c n nghiên c u đ có các vùng s n
54
ấ ả ệ ạ ẩ ớ xu t s n ph m s ch, an toàn v i công ngh cao.
PH N 5Ầ
Ậ Ế K T LU N
ậ ế 5.1 K t lu n
ề ể ế ệ ư ượ ề Ea Tu là xã có nhi u ti m năng phát tri n kinh t hi n ch a đ c khai thác
ệ ể ằ ở ị ậ ợ ể ế ấ ộ tri t đ . N m v trí thu n l i cho phát tri n kinh t ệ xã h i, nh t là nông nghi p,
ệ ố ườ ư ệ ớ ộ ị ươ và có h th ng giao thông đ ng b cho vi c giao l u v i các đ a ph ng khác
ậ ợ ể ộ ề ề ệ ậ ỉ ỉ trong t nh và các t nh khác. Xã có nhi u đi u ki n thu n l i đ h i nh p, cùng
ể ị ươ ư ươ ự ể ớ phát tri n v i các đ a ph ng khác. Tuy nhiên, s phát tri n ch a t ớ ứ ng x ng v i
ủ ế ệ ề ẫ ả ấ ố ồ ị ệ đi u ki n v n có. S n xu t nông nghi p trên đ a bàn ch y u v n là tr ng lúa,
ộ ố ầ ươ ụ ụ ắ ự ạ ậ ạ l c, s n và m t s rau đ u khác ph c v nhu c u l ng th c t ỗ i ch và th ị
ườ ư ươ ượ ủ ả ệ ả ẩ ấ tr ỏ ng nh ch a v n xa đ c. Các s n ph m c a s n xu t nông nghi p còn
ố ả ề ủ ố ượ ạ khá khiêm t n c v ch ng lo i và s l ng.
ủ ằ ẳ ị ạ ư ế ạ ồ Đ a hình c a xã khá b ng ph ng mang l i u th đa d ng cây tr ng trong
ớ ặ ử ụ ể ả ậ ể kh năng khai thác s d ng và phát tri n nông. Ngoài ra v i đ c đi m khí h u
ệ ớ ề ệ ổ ấ ạ ấ ị nhi t đ i gió mùa, n n nhi t n đ nh, đ t đa d ng và phong phú nên r t thu n l ậ ợ i
ệ ệ ể ạ cho vi c phát tri n các lo i cây công nghi p: cà phê, tiêu, đi u ề ... và các cây ng nắ
ặ ệ ấ ủ ử ụ ngày (đ c bi t là lúa).Tuy nhiên, tình hình s d ng đ t c a các nông dân ch aư
ấ ạ ỏ ẻ ụ ể ả ổ ư ợ h p lý, chuy n đ i sai m c đích, s n xu t đ i trà manh mún, nh l ch a khai
ế ề ơ ấ ủ ư ủ ấ ồ ợ thác h t ti m năng c a đ t. Và c c u cây tr ng c a xã ch a h p lý, phân b ố
ề ệ ả ồ ạ ư ậ ổ không đ ng đ u nên hi u qu đem l i ch a cao. Trong t ng thu nh p thì ngành
ồ ạ ấ ủ ộ ả ư ấ ậ ộ ọ tr ng tr t mang l i thu nh p cao nh t. Nh ng trình đ s n xu t c a các h trong
ư ệ ề ả ấ ỗ ợ ố thôn còn th p nên nhi u ch còn ch a h p lý và kém hi u qu . Đa s các h ộ
ế ệ ư ọ ế nông dân làm nông nghi p chi m 85% , ch a chú tr ng làm kinh t trang tr i ạ , phát
ữ ừ ể ế tri n chăn nuôi. Ngoài ra, công tác khuy n nông trong nh ng năm v a qua đã nâng
ư ế ệ ế ậ ượ ườ ặ cao rõ r t. Tuy nhiên còn y u, ch a ti p c n đ ớ c v i ng i dân m c dù xã đã
ự ế ế ộ ướ ổ ề ỹ ậ ẫ ớ ố có cán b khuy n nông tr c ti p h ng d n trao đ i v k thu t, gi ng m i và
ế ớ ớ ậ ề ườ ờ ố ủ ư các mô hình kinh t ế m i nhi u đ n v i t n ng i dân nh ng đ i s ng c a ng ườ i
55
ẫ ặ dân v n còn g p khó khăn.
ể ử ụ ả ướ ế ệ ả ậ ấ ế ữ ồ ưỡ Vì v y, đ s d ng đ t hi u qu tr c h t ph i bi t gi gìn, b i d ng và
ặ ợ ồ ệ ấ ử ụ s d ng h p lý các ngu n tài nguyên thiên nhiên, đ t bi ả t là tài nguyên đ t. Ph i
ệ ử ụ ế ợ ữ ế ậ ộ ỹ có trình đ thâm canh cao k t h p gi a vi c s d ng k thu t tiên ti n và kinh
ấ ủ ề ệ ả ố ườ ể ạ ữ ả nghi m truy n th ng s n xu t c a con ng ấ i đ t o ra nh ng nông s n có ch t
ố ổ ơ ấ ớ ặ ủ ể ể ả ồ ợ ượ l ng t ề t, ph i chuy n đ i c c u cây tr ng cho phù h p v i đ c đi m c a đi u
ệ ự ọ ợ ế ồ ế ạ ki n t nhiên và phát huy m i l i th so sánh c a ạ ủ xã. H n ch tr ng các lo i
ấ ượ ấ ố ầ ư ơ ể ấ ầ gi ng cũ năng su t và ch t l ng th p, c n đ u t h n vào phát tri n cây lúa
ả ả ể ể ậ ấ ườ ế ướ n c đ nâng cao hi u qu s n xu t tang thu nh p cho ng i dân. Ti ệ t ki m và
ể ậ ữ ằ ả ả ớ ợ ố gi m b t nh ng kho n chi tiêu không thích h p nh m tích lũy v n đ t p trung
56
ầ ư vào đ u t ả cho s n xu t ấ nông nghi pệ .
Ph n 6.ầ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ậ ấ ố ộ ị 1. Lu t đ t đai 2003, NXB chính tr qu c gia Hà N i.
2. Bai giang “ ̀
́ ́ ̉ ̉ ̉ Kinh tê nông lâm nghiêp”̣ cua cô TS.Tuyêt Hoa NiêKđăm, giang
́ ̀ươ viên khoa Kinh Tê, tr ng ĐHTN
3. Bài gi ng ả
ế ể ủ “Kinh t phát tri n nông thôn” ế c a cô TS.Tuy t Hoa NiêKđăm,
ả gi ng viên khoa Kinh t ế ườ , tr ng ĐHTN
ộ ỉ ủ ố 4. Các báo cáo c a UBND xã Ea Tu, thành ph Buôn Ma Thu t, t nh Đăklăk
5. Th c tr ng và gi
ự ạ ả ệ ở ấ ệ i pháp chính sách đ t nông nghi p Vi ồ t Nam. Ngu n:
http://nptai.net/thuctrangvagiaiphapchinhsachdatnongnghiepoviet
nam.html
6. B tài nguyên và môi tr
ộ ườ ư ố ng (2004), thông t s 28/2004/TTBTNMT ngày
ề ệ ướ ự ệ ể ấ ẫ ố 1/11/2004 v vi c h ng d n th c hi n th ng kê, ki m kê đ t đai và xây
ồ ệ ử ụ ấ ả ạ ự d ng b n đ hi n tr ng s d ng đ t.
7. Đánh giá hi u qu s d ng đ t nông nghi p và đ xu t h
ả ử ụ ấ ướ ề ệ ệ ấ ử ụ ng s d ng
ệ ệ ả ơ ị ỉ ồ ấ đ t hi u qu trên đ a bàn huy n Kim S n t nh Ninh Bình. Ngu n:
http://doc.edu.vn/tailieu/detaidanhgiahieuquasudungdatnongnghiep
vadexuathuongsudungdathieuquatrendiabanhuyenkimsontinh
35868/
8. UBND xã Ea Tu (2012), Báo cáo thuy t minh t ng h p.
ế ổ ợ
9. UBND xã Ea Tu (2013), Báo cáo tình hình th c hi n k ho ch PT KTXH
ự ệ ế ạ
57
năm 2013
10.
ự ệ ế ạ UBND xã Ea Tu (2014), Báo cáo tình hình th c hi n k ho ch PT
11.
KTXH năm 2014
ả ể ủ ế ấ ị K t qu ki m kê đ t đai năm 2014 c a phòng đ a chính xã Ea Tu
ủ ề ậ ướ 12. Các báo cáo chuyên đ , lu n văn c a khóa tr c.
Ự Ạ Ế Ệ K HO CH TH C HI N
ự ờ ệ Th i gian th c hi n
Công Tu n 1ầ Tu n 2ầ Tu nầ Tu n 4ầ Tu n 5ầ Tu nầ Tu n 8ầ
ế vi cệ 1. Liên hệ Vi t đế ề G pặ G pặ ợ K t thúc đ t 3 Lên Tu n 6ầ tế Vi 7 Vi tế
ể ị đ a đi m c ngươ xã phòng phòng bài báo bài ự ậ th c t p
ự ậ th c t p chuyên th cự ban xin ban xin cáo báo
đề t pậ s ố ệ li u ố ệ s li u cáo
ứ ấ th c p thứ
c pấ
ộ ế N p báo cáo 2. Vi t lý Hoàn
cho giáo viên do ch nọ thi nệ
ướ ẫ h ng d n đ tàiề đề
c ngươ
Hoàn
ch nhỉ
……., ngày…, tháng 05, năm 2015
58
ƯỚ Ẫ Ự Ệ GIÁO VIÊN H NG D N SINH VIÊN TH C HI N
ọ (Kí và ghi rõ h tên)
…….., ngày.., tháng 05, năm 2015
Ủ Ộ Ậ Ẫ XÁC NH N C A B MÔN NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N
59
ọ (Kí và ghi rõ h tên)