
Nguy n Xuân Ph ng – K25 - 2010ễ ươ
T CH C HO T Đ NG THANH TRA TRONGỔ Ứ Ạ Ộ
LĨNH V C NÔNG NGHI P T NH KIÊN GIANGỰ Ệ Ỉ
I.Lý lu n chung.ậ
1.Thanh tra S Nông nghi p và phát tri n nông thôn Kiênở ệ ể
Giang.
V t t Nông nghi p, g m phân bón, thu c B o v th c v t, thu cậ ư ệ ồ ố ả ệ ự ậ ố
thú y, th c ăn chăn nuôi, con gi ng, …đóng vai trò r t l n đ n hi u quứ ố ấ ớ ế ệ ả
s n xu t c a ng i nông dân; đ ng th i tác đ ng tr c ti p đ n s c khoả ấ ủ ườ ồ ờ ộ ự ế ế ứ ẻ
c a ng i tiêu dùng hành hoá nông s n trên th tr ng. ủ ườ ả ị ườ
Th i gian qua, tình tr ng kinh doanh phân bón, thu c B o v th cờ ạ ố ả ệ ự
v t, thu c thú y, th c ăn chăn nuôi kém ch t l ng, ch a các ho t ch tậ ố ứ ấ ượ ứ ạ ấ
b c m l u hành ngày càng tinh vi, qui mô ngày càng l n.ị ấ ư ớ
Do đó, vi c đ y m nh công tác ki m tra, thanh tra các cá nhân, tệ ẩ ạ ể ổ
ch c kinh doanh, bao g m ho t đ ng s n xu t, phân ph i, l u thông…ứ ồ ạ ộ ả ấ ố ư
các m t hàng v t t nông nghi p; phát hi n x lý k p th i, hi u qu cácặ ậ ư ệ ệ ử ị ờ ệ ả
hành vi vi ph m hành chính trong lĩnh v c Nông nghi p là m t trongạ ự ệ ộ
nh ng m c tiêu hàng đ u c a ch ng trình công tác Thanh tra hàng nămữ ụ ầ ủ ươ
c a Thanh tra ngành Nông nghi p t nh Kiên Giang.ủ ệ ỉ
2.Chính ph , B Nông nghi p và phát tri n nông thôn.ủ ộ ệ ể
Chính ph đã ban hành r t nhi u văn b n quy ph m pháp lu t cóủ ấ ề ả ạ ậ
liên quan đ n lĩnh v c nông nghi p, nh Ngh đ nh 33/2005/NĐ-CP ngàyế ự ệ ư ị ị
15 tháng 03 năm 2005 quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Phápị ế ộ ố ề ủ
l nh thú y, 47/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 04 năm 2005 x ph t vi ph mệ ử ạ ạ
hành chính trong lĩnh v c gi ng v t nuôi, 57/2005/NĐ-CP ngày 27 thángự ố ậ
04 năm 2005 x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c gi ng cây tr ng,ử ạ ạ ự ố ồ
40/2009/NĐ-CP ngày 24 tháng 04 năm 2009 v x lý vi ph m hành chínhề ử ạ
trong lĩnh v c thú y, 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 v qu nự ề ả
lý th c ăn chăn nuôi, 15/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 03 năm 2010 v xứ ề ử
lý vi ph m hành chính trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh phân bón,ạ ạ ộ ả ấ
06/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2008 v x lý vi ph m hành chínhề ử ạ
trong lĩnh v c th ng m i, 23/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 03 năm 2003ự ươ ạ
2

Nguy n Xuân Ph ng – K25 - 2010ễ ươ
v x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c B o v và ki m d ch th cề ử ạ ự ả ệ ể ị ự
v t….ậ
M c đích c a ho t đ ng nêu trên nh m t ng b c xây d ngụ ủ ạ ộ ằ ừ ướ ự
hoàn thi n h th ng văn b n lu t chuyên ngành nông nghi p, đ m b oệ ệ ố ả ậ ệ ả ả
hi u l c qu n lý Nhà n c, ch n ch nh l i ho t đ ng s n xu t, kinhệ ự ả ướ ấ ỉ ạ ạ ộ ả ấ
doanh các m t hàng v t t nông nghi p thông qua h th ng c quanặ ậ ư ệ ệ ố ơ
qu n lý tr c ti p ngành nông nghi p là B Nông nghi p và phát tri nả ự ế ệ ộ ệ ể
nông thôn, c p trung ng, và các S Nông nghi p và phát tri n nôngở ấ ươ ở ệ ể
thôn, c p đ a ph ng. ở ấ ị ươ
B ph n Thanh tra đ c t ch c phân c p t thanh tra b đ nộ ậ ượ ổ ứ ấ ừ ộ ế
thanh tra các s là công c quan tr ng đ các c quan nêu trên hoàn thànhở ụ ọ ể ơ
đ c yêu c u nhi m v trong lĩnh v c qu n lý c a mình. ượ ầ ệ ụ ự ả ủ
3.Th m quy n x lý c a Thanh tra chuyên ngành:ẩ ề ử ủ
Trích Pháp l nh x lý vi ph m hành chính năm 2002, s a đ i, bệ ử ạ ử ổ ổ
sung các năm 2007, 2008:
“Đi u 38. Th m quy n x lý vi ph m hành chính c a Thanh traề ẩ ề ử ạ ủ
chuyên ngành
1.Thanh tra viên chuyên ngành đang thi hành công v có quy n:ụ ề
a.Ph t c nh cáoạ ả
b.Ph t ti n đ n 500.000 đ ngạ ề ế ồ
c.T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hànhị ậ ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
chính có giá tr đ n 2.000.000 đ ng.ị ế ồ
d.Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i cácụ ệ ắ ụ ậ ả ị ạ
đi m a,b và d kho n 3 Đi u 12 c a Pháp l nh này, tr bi n pháp bu cể ả ề ủ ệ ừ ệ ộ
tháo d công trình xây d ng trái phép.ỡ ự
2.Chánh thanh tra chuyên ngành c p s có quy n:ấ ở ề
a.Ph t c nh cáoạ ả
b.Ph t ti n đ n 30.000.000 đ ngạ ề ế ồ
3

Nguy n Xuân Ph ng – K25 - 2010ễ ươ
c.T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu cướ ề ử ụ ấ ứ ỉ ề ộ
th m quy nẩ ề
d.T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hànhị ậ ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
chính
đ.Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i cácụ ệ ắ ụ ậ ả ị ạ
đi m a,b và d kho n 3 Đi u 12 c a Pháp l nh này, tr bi n pháp bu cể ả ề ủ ệ ừ ệ ộ
tháo d công trình xây d ng trái phép.ỡ ự
3.Chánh thanh tra chuyên ngành b , c quan ngang b có quy n:ộ ơ ộ ề
a.Ph t c nh cáoạ ả
b.Ph t ti n đ n m c t i đa đ i v i lĩnh v c thu c quy n qu n lýạ ề ế ứ ố ố ớ ự ộ ề ả
c a mình quy đ nh t i kho n 2 và kho n 3 Đi u 14 c a Pháp l nh này.ủ ị ạ ả ả ề ủ ệ
c.T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thu cướ ề ử ụ ấ ứ ỉ ề ộ
th m quy n.ẩ ề
d.T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hànhị ậ ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
chính
đ.Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t i cácụ ệ ắ ụ ậ ả ị ạ
đi m a,b và d kho n 3 Đi u 12 c a Pháp l nh này. “ể ả ề ủ ệ
4. Căn c ho t đ ng c a Thanh tra chuyên ngành.ứ ạ ộ ủ
Trích Lu t Thanh tra năm 2004:ậ
“Đi u 45. Hình th c thanh tra chuyên ngànhề ứ
1.Ho t đ ng thanh tra hành chính đ c th c hi n d i hình th cạ ộ ượ ự ệ ướ ứ
thanh tra theo ch ng trình, k ho ch và thanh tra đ t xu t.ươ ế ạ ộ ấ
2.Thanh tra theo ch ng trình, k ho ch đ c ti n hành theoươ ế ạ ượ ế
ch ng trình, k ho ch đã đ c phê duy t.ươ ế ạ ượ ệ
3.Thanh tra đ t xu t đ c ti n hành khi phát hi n c quan, tộ ấ ượ ế ệ ơ ổ
ch c, cá nhân có d u hi u vi ph m pháp lu t, theo yêu c u c a vi c gi iứ ấ ệ ạ ậ ầ ủ ệ ả
quy t, khi u n i, t cáo ho c do Th t ng c quan qu n lý Nhà n cế ế ạ ố ặ ủ ưở ơ ả ướ
có th m quy n giao.ẩ ề
4

Nguy n Xuân Ph ng – K25 - 2010ễ ươ
Đi u 46. Th m quy n phê duy t ch ng trình, k ho chề ẩ ề ệ ươ ế ạ
thanh tra; quy t đ nh vi c thanh tra chuyên ngànhế ị ệ
B tr ng, Giám đ c S có trách nhi m phê duy t ch ng trình,ộ ưở ố ở ệ ệ ươ
k ho ch thanh tra chuyên ngành, quy t đ nh vi c thanh tra do Chánhế ạ ế ị ệ
thanh tra cùng c p trìnhấ
Đi u 47. Th m quy n, căn c ra quy t đ nh thanh tra, n iề ẩ ề ứ ế ị ộ
dung quy t đ nh thanh tra chuyên ngànhế ị
1.Chánh thanh tra b , Chánh thanh tra s ra quy t đ nh thanh tra vàộ ở ế ị
l p Đoàn thanh tra đ th c hi n quy t đ nh thanh tra ho c phân côngậ ể ự ệ ế ị ặ
Thanh tra viên chuyên ngành th c hi n nhi m v thanh tra. Khi xét th yự ệ ệ ụ ấ
c n thi t, B tr ng, Giám đ c s ra quy t đ nh thanh tra và thành l pầ ế ộ ưở ố ở ế ị ậ
Đoàn thanh tra. Trong quy t đ nh thanh tra ph i có các n i dung theo quyế ị ả ộ
đ nh t i Đi u 37 c a Lu t này.ị ạ ề ủ ậ
Trong tr ng h p phân công thanh tra viên chuyên ngành ti n hànhườ ợ ế
thanh tra đ c l p thì ng i có th m quy n ra quy t đ nh thanh tra ph iộ ậ ườ ẩ ề ế ị ả
xác đ nh rõ ph m vi, nhi m v , th i h n ti n hành thanh tra.ị ạ ệ ụ ờ ạ ế
2.Ngoài nh ng ng i có th m quy n quy đ nh t i kho n 1 Đi uữ ườ ẩ ề ị ạ ả ề
này. Chính ph quy đ nh ng i đ c ra quy t đ nh thanh tra, thành l pủ ị ườ ượ ế ị ậ
Đoàn thanh tra và phân công Thanh tra viên chuyên ngành đ i v i m t số ớ ộ ố
ngành, lĩnh v c.ự
3.Căn c ra quy t đ nh thanh tra chuyên ngành đ c th c hi n theoứ ế ị ượ ự ệ
quy đ nh t i kho n 3 Đi u 36 c a Lu t nàyị ạ ả ề ủ ậ
Đi u 48. Th i h n thanh tra chuyên ngànhề ờ ạ
1.Th i h n m t cu c thanh tra chuyên ngành đ c t ch c theoờ ạ ộ ộ ượ ổ ứ
Đoàn thanh tra không quá 30 ngày, k t ngày công b quy t đ nh thanhể ừ ố ế ị
tra đ n khi k t thúc vi c thanh tra t i n i đ c thanh tra.ế ế ệ ạ ơ ượ
2.Trong tr ng h p c n thi t, ng i ra quy t đ nh thanh tra có thườ ợ ầ ế ườ ế ị ể
gia h n m t l n. Th i gian gia h n không v t quá th i h n quy đ nh t iạ ộ ầ ờ ạ ượ ờ ạ ị ạ
kho n 1 Đi u nàyả ề
Đi u 49. Nhi m v , quy n h n c a Tr ng Đoàn thanh traề ệ ụ ề ạ ủ ưở
chuyên ngành.
5

Nguy n Xuân Ph ng – K25 - 2010ễ ươ
Trong quá trình thanh tra chuyên ngành. Tr ng Đoàn thanh tra cóưở
nh ng nhi m v , quy n h n sau đây:ữ ệ ụ ề ạ
1.Yêu c u đ i t ng thanh tra xu t trình gi y phép, đăng ký kinhầ ố ượ ấ ấ
doanh, ch ng ch hành ngh .ứ ỉ ề
2.L p biên b n v vi c vi ph m c a đ i t ng thanh traậ ả ề ệ ạ ủ ố ượ
3.X ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t v xử ạ ạ ị ủ ậ ề ử
lý vi ph m hành chính.ạ
4.Th c hi n nhi m v , quy n h n khác quy đ nh t i Đi u 39 c aự ệ ệ ụ ề ạ ị ạ ề ủ
Lu t này. ậ
5.Báo cáo v i ng i ra quy t đ nh thanh tra v k t qu thanh tra vàớ ườ ế ị ề ế ả
ch u trách nhi m v tính chính xác. Trung th c, khách quan c a báo cáoị ệ ề ự ủ
đó.”
II.T ch c ho t đ ng.ổ ứ ạ ộ
1.Gi i thi u chungớ ệ
Thanh tra Nông nghi p và phát tri n nông thôn t nh Kiên Giangệ ể ỉ
đ c thành l p theo Quy t đ nh s 707/QĐ-UBND ngày 24 tháng 03 nămượ ậ ế ị ố
2008 c a Ch t ch UBND t nh Kiên Giang trên c s h p nh t S Th yủ ủ ị ỉ ơ ở ợ ấ ở ủ
s n và S Nông nghi p và phát tri n nông thôn thành S Nông nghi p vàả ở ệ ể ở ệ
phát tri n nông thôn.ể
a. Ch c năngứ.
Thanh tra Nông nghi p và phát tri n nông thôn Kiên Giang là cệ ể ơ
quan tr c thu c S Nông nghi p và phát tri n nông thôn, có trách nhi mự ộ ở ệ ể ệ
giúp Giám đ c S Nông nghi p và phát tri n nông thôn th c hi n nhi mố ở ệ ể ự ệ ệ
v , quy n h n gi i quy t khi u n i, t cáo; thanh tra hành chính, thanhụ ề ạ ả ế ế ạ ố
tra chuyên ngành trong ph m vi quy n h n c a Giám đ c S Nôngạ ề ạ ủ ố ở
nghi p và phát tri n nông thôn. ệ ể
Thanh tra Nông nghi p và phát tri n nông thôn là đ n v đ c l pệ ể ơ ị ộ ậ
v tài chính; có tr s , con d u và tài kho n riêng t i kho b c Nhà n cề ụ ở ấ ả ạ ạ ướ
t nh Kiên Giang.ỉ
Thanh tra S có Chánh Thanh tra, phó Chánh Thanh tra, Thanh traở
viên. Chánh Thanh tra S do Giám đ c S Nông nghi p và phát tri nở ố ở ệ ể
6