T NG H P BÀI T P TOÁN C S (TH Y HOÀNG) Ơ
CÂU H I TH O LU N
N i dungTrang
Câu 1: Xây d ng m t mô hình hóa toán h c t m t n i dung th c ti n
trong ch ng trình toán ph thông.ươ 2
Câu 2: L y ví d v m r ng bài toán theo các con đng: Khái quát hóa, ườ
T ng t hóa, đc bi t hóa, con đng khác.ươ ườ 10
Câu 3: So sánh h tiên đ Hilbert, h tiên đ Pogorelov, h tiên đ hình
h c ph thông. 22
Câu 4: H tiên đ ph thông đc th hi n nh th nào trong SGK ph ượ ư ế
thông. 30
Câu 5: Xác đnh và trình bày l i gi i c a các d ng toán 1, 2, 3 (trang 69)
trong ph ng trình hàm.ươ 41
Câu 6: Phân tích c u trúc logic c a ch ng trình toán ph thông. ươ 46
Câu 7: So sánh ch ng trình toán hi n hành v i ch ng trình toán sauươ ươ
2019. 58
Câu 8: Nêu nh ng sai l m v logic th ng g p h c sinh khi h c khái ườ
ni m. Phân tích nguyên nhân nh ng sai l m này b ng logic toán. 66
Câu 9: Nêu nh ng sai l m v logic th ng g p h c sinh khi h c đnh lí. ườ
Phân tích nguyên nhân nh ng sai l m này b ng logic toán. 71
Câu 10: Nêu nh ng sai l m v logic th ng g p h c sinh khi gia bài ườ
t p toán. Phân tích nguyên nhân nh ng sai l m này b ng logic toán. 74
Câu 11: Dùng công th c c a đi s v t đ di n đt các đnh lí trong môn
toán ph thông.84
Câu 12: Xây D ng m t mô hình Toán h c theo quy trình 7 b c. ướ 86
1
Câu 13: C s đnh nghĩa phép nhân sô t nhiên qua phép c ng các sô ơ ơ ư
h ng b ng nhau. 89
Câu 14: V n đ th c ti n đc ph n nh trong các ki n th c: C p s c ng, c p s ượ ế
nhân, hàm s , quan h t ng đng, quan h th t , quan h ánh x . ươ ươ 90
Câu 15: V n d ng các phép suy lu n logic trong d y h c đnh lí 95
Câu 16: Ch ng minh n u Q là t p đm đc thì QxQ là t p đm đc ế ế ượ ế ượ 104
Câu 17: Ch ng minh m t s đnh lý hình h c 10; 11; 12 d a trên tiên đ
hình h c ph thông. 104
Câu 18: Quan đi m hàm s trong ch ng trình Toán ph thông? Th c ươ
hi n d y h c m t n i dung c a ch ng trình Toán ph thông theo quan ươ
đi m hàm s ?
105
Câu 19: C s logic c a ch ng trình toán 10;11;12. So sánh m c tiêu n i ơ ươ
dung ch ng trình hi n hành v i ch ng trình m i sau 2019.ươ ươ 110
Câu 20: Ch ng minh m t s đnh lý gi i tích 11, 12 theo ngôn ng không
gian topo, không gian metric và ngôn ng toán ph thông? 117
2
Câu 1. Xây d ng m t mô hình hóa toán h c t m t n i dung th c ti n trong ch ng ươ
trình toán ph thông.
Nhóm 1
B c 1ướ : V n đ th c ti n.
Nhân d p m ng xuân M u tu t 2018, nhi u qu n (huy n) c a các t nh thành đu
có trang trí m t cái c ng đ m ng năm m i. m t huy n X, thi t k m t cái c ng nh ế ế ư
hình v sau v i chi u r ng là 8m, chi u cao là 3,5m. Xác đnh đng cong thi t k c ng ườ ế ế
và tính di n tích ph n xe đi qua gi i h n b i c ng và m t đt.
B c 2ướ : L p gi thuy t. ế
Các tham s xu t hi n trong bài toán là chi u r ng, chi u cao c a c ng và đng ườ
cong có d ng hình parabol.
B c 3ướ : Xây d ng bài toán.
Trong măt ph ng Oxy, Ch n O(0; 0), A(4; 3,5), B(8; 0) nh hình v ư
a. Xác đnh parabol (P): y = ax2 + bx + c đi qua O, A, B.
b. Tính di n tích hình ph ng gi i h n b i đ th hàm s (P), tr c hoành và 2 đng ườ
th ng x = 0, x = 8.
B c 4ướ : Gi i bài toán.
a. Vì (P) đi qua O, A, B nên ta có h ph ng trình. ươ
3
8m
3,5m
A
A
O
y
x
8m
3,5m
V y (P)
b. Di n tích hình ph ng c n tìm là
B c 5ướ : Hi u l i gi i bài toán.
Đ tính đc di n tích hình ph ng gi i h n, ta c n xác đnh đc đng cong có ượ ượ ườ
d ng hình parabol, đ xác đnh đc đng cong parabol ta c n ch n h tr c t a đ phù ượ ườ
h p.
B c 6ướ : Ki m nghi m mô hình.
Th c t vi c thi t k có d ng đng cong ng d ng r t nhi u trong th c t và ế ế ế ườ ế
ch n s li u phù h p đ ít t n chi phí.
B c 7ướ : Thông báo, gi i thích, d đoán.
4
Nhóm 2
Vi c v n d ng ki n th c toán h c vào gi i quy t các v n đ th c ti n và ng c ế ế ượ
l i là m t v n đ quan tr ng trong d y và h c toán tr ng ph thông. Đi u này giúp ư
h c sinh càng say mê h c toán t đó k t qu c a vi c gi ng d y s thu đc nhi u k t ế ượ ế
qu mong mu n. Do đó, m t v n đ đc đt ra là d y h c toán nên quan tâm nh ng ví ượ
d xu t phát t th c t giúp h c sinh th y đc m i liên h gi a toán h c và cu c s ng ế ượ
th ng ngày. Mô hình hóa toán h c cho phép h c sinh k t n i toán h c v i th gi i th c.ườ ế ế
Ví d: a/ Th c t ế : Tính chi u cao c ng d ng Parabol.
b/ Toán h c : Xác đnh Parabol
0
2
acbxaxy
bi t Parabol đi qua 3 đi m.ế
B c 1ướ : Tìm hi u v n đ th c ti n.
R t nhi u công trình ki n trúc, bi u t ng Vi t Nam nói riêng và trên c th ế ượ ế
gi i đc thi t k d ng hình Parabol. ượ ế ế
V n đ đt ra là làm th nào đ đo đc chi u cao c ng Acx khi không đo đc ế ượ ơ
tr c ti p, vì c ng cao s gây nguy hi m khi đo đc. ế
B c 2ướ : L p gi thuy t. ế
-Đo đc kho ng cách c a 2 tr c ng.
- Tìm 3 đi m n m trên c ng và có t a đ (các đ dài đo đc) ượ
B c 3ướ : Xây d ng bài toán.
Bài toán trên th c t chúng ta g n hình nh c ng Acx đó vào m t ph ng trình ế ơ ươ
c a hàm s b c hai d ng
0
2
acbxaxy
và t đó s tìm đc t a đ đnh c a ượ
Parabol là
.
4
;
2
aa
b
S
B c 4ướ : Gi i bài toán.
Đn gi n v n đ : Ch n h tr c t a đ ơ
xy0
sao cho g c t a đ 0 trùng m t chân
c a c ng (nh hình v ) ư
5
O
M
Bx
y