T NG H P CÂU H I TR C NGHI M
H C PH N QU N TR NHÂN L C

M C L C
M C L C ........................................................................................................................................................ 1
CH NG 2: HO CH ĐNH NGU N NHÂN L CƯƠ ................................................................................... 10
CH NG 3: PHÂN TÍCH CÔNG VI CƯƠ ..................................................................................................... 16
CH NG 4: TUY N D NG NHÂN L CƯƠ ................................................................................................. 25
CH NG 5: ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L CƯƠ ............................................................ 33
CH NG 6: ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊNƯƠ ....................................................................................................... 45
1
T NG H P CÂU H I TR C NGHI M H C PH N QU N TR NHÂN L C http://tuongnguyen.tk
CH NG 1: T NG QUAN V QU N TR NHÂN LƯƠ C
Câu 1: V i t cách là 1 trong nh ng ch c năng c b n c a qu n tr t ch c thì QTNL là….. ư ơ
A. Là t t c các ho t đng c a m t t ch c đ thu hút, xây d ng, phát tri n, s d ng, đánh
giá, b o toàn và gi gìn m t l c l ng lao đng phù h p v i yêu c u công vi c c a t ượ
ch c c v m t s l ng và ch t l ng. ượ ượ
B. Vi c tuy n m , tuy n ch n, duy trì, phát tri n, s d ng, đng viên và cung c p ti n nghi
cho nhân l c thông qua t ch c c a nó.
C. Ngh thu t lãnh đo, ngh thu t ch huy, ngh thu t làm vi c v i con ng i ườ
D. Bao g m vi c ho ch đnh (k ho ch hóa), t ch c, ch huy và ki m soát các ho t đng ế
nh m thu hút, s d ng và phát tri n con ng i đ có th đt đc các m c tiêu c a t ườ ượ
ch c.
Câu 2: Đi sâu vào vi c làm c a Qu n tr nhân l c, có th hi u Qu n tr nhân l c là….
A. Là t t c các ho t đng c a m t t ch c đ thu hút, xây d ng, phát tri n, s d ng, đánh
giá, b o toàn và gi gìn m t l c l ng lao đng phù h p v i yêu c u công vi c c a t ượ
ch c c v m t s l ng và ch t l ng. ượ ượ
B. Vi c tuy n m , tuy n ch n, duy trì, phát tri n, s d ng, đng viên và cung c p ti n nghi
cho nhân l c thông qua t ch c c a nó.
C. Ngh thu t lãnh đo, ngh thu t ch huy, ngh thu t làm vi c v i con ng i ườ
D. Bao g m vi c ho ch đnh (k ho ch hóa), t ch c, ch huy và ki m soát các ho t đng ế
nh m thu hút, s d ng và phát tri n con ng i đ có th đt đc các m c tiêu c a t ườ ượ
ch c.
Câu 3: Đi t ng c a qu n tr nhân l c là….. ượ
A. Ng i lao đng trong t ch cườ
B. Ch bao g m nh ng ng i lãnh đo c p cao trong t ch c ườ
C. Ch bao g m nh ng nhân viên c p d i ướ
D. Ng i lao đng trong t ch c và các v n đ liên quan đn hườ ế
Câu 4: Th c ch t c a QTNL là…..
A. Là công tác qu n lý con ng i trong ph m vi n i b m t t ch c ườ
B. Là s đi x c a t ch c đi v i ng i lao đng ườ
C. Ch u trách nhi m đa con ng i vào t ch c giúp cho h th c hi n công vi c, thù lao cho ư ườ
s c lao đng c a h và gi i quy t các v n đ phát sinh. ế
D. T t c đu đúng
Câu 5: Qu n tr nhân l c đóng vai trò…….trong vi c thành l p các t ch c và giúp cho các t
ch c t n t i và phát tri n trên th tr ng. ườ
A. Ch đo
B. Trung tâm
C. Thi t l pế
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 6: S ti n b c a khoa h c k thu t cùng v i s phát tri n c a n n kinh t bu c các nhà ế ế
qu n tr ph i quan tâm hàng đu v n đ:
2
T NG H P CÂU H I TR C NGHI M H C PH N QU N TR NHÂN L C http://tuongnguyen.tk
A. Áp d ng ti n b khoa h c kĩ thu t vào trong s n xu t, qu n lý ế
B. Tìm đúng ng i phù h p đ giao đúng vi c, đúng c ng vườ ươ
C. Tuy n ch n, s p x p, đào t o, đi u đng nhân s trong t ch c nh m đt hi u qu t i ế
uư
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 7: Do s c nh tranh ngày càng gay g t trên th tr ng nên các t ch c mu n t n t i và phát ườ
tri n thì v n đ quan tâm hàng đu là:
A. Áp d ng ti n b khoa h c kĩ thu t vào trong s n xu t, qu n lý ế
B. Tìm đúng ng i phù h p đ giao đúng vi c, đúng c ng vườ ươ
C. Tuy n ch n, s p x p, đào t o, đi u đng nhân s trong t ch c nh m đt hi u qu t i ế
uư
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 8: Ch c năng c a qu n tr nhân l c bao g m:
A. Nhóm ch c năng thu hút ngu n nhân l c
B. Nhóm ch c năng đào t o và phát tri n
C. Nhóm ch c năng duy trì ngu n nhân l c
D. C 3 nhóm ch c năng trên
Câu 9: Nhóm ch c năng nào chú tr ng v n đ đm b o có đ s l ng nhân viên v i các ph m ượ
ch t phù h p v i công vi c?
A. Nhóm ch c năng thu hút ngu n nhân l c
B. Nhóm ch c năng đào t o và phát tri n
C. Nhóm ch c năng duy trì ngu n nhân l c
D. Nhóm ch c năng b o đm công vi c
Câu 10: Nhóm ch c năng nào chú tr ng nâng cao năng l c c a nhân viên, đm b o cho nhân viên
trong doanh nghi p có các k năng, trình đ ngh nghi p c n thi t? ế
A. Nhóm ch c năng thu hút ngu n nhân l c
B. Nhóm ch c năng đào t o và phát tri n
C. Nhóm ch c năng duy trì ngu n nhân l c
D. C 3 nhóm ch c năng trên
Câu 12: Các ho t đng nh ph ng v n, tr c nghi m trong quá trình tuy n d ng nhân viên thu c ư
ch c năng nào c a qu n tr nhân l c?
A. Nhóm ch c năng thu hút ngu n nhân l c
B. Nhóm ch c năng đào t o và phát tri n
C. Nhóm ch c năng duy trì ngu n nhân l c
D. Nhóm ch c năng v tuy n d ng nhân viên
Câu 13: Kích thích, đng viên nhân viên thu c nhóm ch c năng nào c a qu n tr nhân l c?
A. Nhóm ch c năng thu hút ngu n nhân l c
B. Nhóm ch c năng đào t o và phát tri n
C. Nhóm ch c năng duy trì ngu n nhân l c
D. Nhóm ch c năng m i quan h lao đng
3
T NG H P CÂU H I TR C NGHI M H C PH N QU N TR NHÂN L C http://tuongnguyen.tk
Câu 14: Tri t lý Qu n tr nhân l c là nh ng…………c a ng i lãnh đo c p cao v cách th cế ườ
qu n lý con ng i trong t ch c. ườ
A. Quy t đnhế
B. Hành đng
C. T t ng, quan đi mư ưở
D. N i quy, quy đnh
Câu 17: Quan ni m v con ng i c a các nhà tâm lý xã h i h c các n c t b n công nghi p ườ ướ ư
phát tri n (Đi di n là Mayo) là:
A. Con ng i mu n đc c x nh nh ng con ng iườ ượ ư ư ườ
B. Con ng i là đng v t bi t nóiườ ế
C. Con ng i đc coi nh là m t công c lao đngườ ượ ư
D. Con ng i có các ti m năng c n đc khai thác và làm cho phát tri nườ ượ
Câu 19: T ng ng v i ba quan ni m v con ng i lao đng có 3 mô hình qu n lý con ng i:ươ ườ ườ
A. C đi n, các ti m năng con ng i, các quan h con ng i ườ ườ
B. C đi n, các quan h con ng i, các ti m năng con ng i ườ ườ
C. Các quan h con ng i, c đi n, các ti m năng con ng i ườ ườ
D. Các quan h con ng i, các ti m năng con ng i, c đi n ườ ườ
Câu 20: Thuy t X nhìn nh n đánh giá v con ng i, ngo i tr :ế ườ
A. Con ng i v b n ch t là không mu n làm vi c.ườ
B. Cái mà h làm không quan tr ng b ng cái mà h ki m đc. ế ượ
C. Con ng i mu n c m th y mình có ích và quan tr ngườ
D. R t ít ng i mu n làm m t công vi c đòi h i tính sáng t o, t qu n, sáng ki n ho c t ườ ế
ki m tra.
Câu 22: Thuy t Y nhìn nh n, đánh giá v con ng i là:ế ườ
A. Con ng i v b n ch t là không mu n làm vi c.ườ
B. Cái mà h làm không quan tr ng b ng cái mà h ki m đc. ế ượ
C. Con ng i mu n c m th y mình có ích và quan tr ngườ
D. Ng i lao đng sung s ng là chìa khóa d n t i năng su t lao đng caoườ ướ
Câu 23: Thuy t Z nhìn nh n, đánh giá v con ng i là:ế ườ
A. Con ng i v b n ch t là không mu n làm vi c.ườ
B. Cái mà h làm không quan tr ng b ng cái mà h ki m đc. ế ượ
C. Con ng i mu n c m th y mình có ích và quan tr ngườ
D. Ng i lao đng sung s ng là chìa khóa d n t i năng su t lao đng caoườ ướ
Câu 24: Ph ng pháp qu n lý con ng i theo Thuy t X, ngo i tr :ươ ườ ế
A. Ng i qu n lý c n ph i ki m tra, giám sát ch t ch c p d i và ng i lao đng.ườ ướ ườ
B. Ph i đ c p d i th c hi n m t s quy n t ch nh t đnh và t ki m soát cá nhân ướ
trong quá trình làm vi c
C. Phân chia công vi c thành nh ng ph n nh d làm, d th c hi n, l p đi l p l i nhi u l n
các thao tác.
D. Áp d ng h th ng tr t t rõ ràng và m t ch đ khen th ng ho c tr ng ph t nghiêm ế ưở
ng t.
Câu 27: Ph ng pháp qu n lý con ng i theo thuy t X là:ươ ườ ế
4
T NG H P CÂU H I TR C NGHI M H C PH N QU N TR NHÂN L C http://tuongnguyen.tk
A. Ng i qu n lý quan tâm và lo l ng cho nhân viên c a mình nh cha m lo l ng cho conườ ư
cái.
B. Có quan h hi u bi t và thông c m l n nhau gi a c p trên và c p d i. ế ướ
C. Phân chia công vi c thành nh ng ph n nh d làm, d th c hi n, l p đi l p l i nhi u l n
các thao tác.
D. Ph i đ c p d i th c hi n m t s quy n t ch nh t đnh và t ki m soát cá nhân ướ
trong quá trình làm vi c
Câu 28: Ph ng pháp qu n lý con ng i theo thuy t Y là:ươ ườ ế
A. Ng i qu n lý quan tâm và lo l ng cho nhân viên c a mình nh cha m lo l ng cho conườ ư
cái.
B. T o đi u ki n đ h c hành, phân chia quy n l i thích đáng, công b ng, thăng ti n cho ế
c p d i khi đ đi u ki n ướ
C. Phân chia công vi c thành nh ng ph n nh d làm, d th c hi n, l p đi l p l i nhi u l n
các thao tác.
D. Ph i đ c p d i th c hi n m t s quy n t ch nh t đnh và t ki m soát cá nhân ướ
trong quá trình làm vi c
Câu 30: Ph ng pháp qu n lý con ng i theo thuy t Z là:ươ ườ ế
A. Ng i qu n lý quan tâm và lo l ng cho nhân viên c a mình nh cha m lo l ng cho conườ ư
cái.
B. Có quan h hi u bi t và thông c m l n nhau gi a c p trên và c p d i ế ướ
C. Phân chia công vi c thành nh ng ph n nh d làm, d th c hi n, l p đi l p l i nhi u l n
các thao tác.
D. Ng i qu n lý c n ph i ki m tra, giám sát ch t ch c p d i và ng i lao đng.ườ ướ ườ
Câu 32: Cách th c tác đng t i nhân viên c a thuy t X, ngo i tr : ế
A. Làm cho ng i lao đng c m th y s hãi và lo l ng.ườ
B. Ch p nh n c nh ng vi c n ng nh c và v t v , đn gi n mi n là h đc tr công ơ ượ
x ng đáng và ng i ch công b ng. ườ
C. T nguy n, t giác làm vi c, t n d ng khai thác ti m năng c a mình
D. L m d ng s c kh e, t n h i th l c, thi u tính sáng t o. ế
Câu 35: Cách th c tác đng t i nhân viên c a thuy t Y? ế
A. T th y mình có ích và quan tr ng, có vai trò nh t đnh trong t p th do đó h càng có
trách nhi m
B. Làm cho ng i lao đng c m th y s hãi và lo l ng.ườ
C. Ch p nh n c nh ng vi c n ng nh c và v t v , đn gi n mi n là h đc tr công ơ ượ
x ng đáng và ng i ch công b ng. ườ
D. L m d ng s c kh e, t n h i th l c, thi u tính sáng t o. ế
Câu 38: Cách th c tác đng t i nhân viên c a thuy t Z? ế
A. T th y mình có ích và quan tr ng, có vai trò nh t đnh trong t p th do đó h càng có
trách nhi m
B. T nguy n, t giác làm vi c, t n d ng khai thác ti m năng c a mình.
C. Tin t ng, trung thành và d n h t tâm l c vào công vi cưở ế
D. C A và B
5