T NG QUAN V TÀI CHÍNH
B T Đ NG S N
1.1. B t đ ng s n Th tr ng B t đ ng s n ườ
1.1.1. B t đ ng s n
1.1.1.1. Khái ni m
Theo B lu tn s năm 2005 c a n c C ng h XHCN Vi t ướ
Nam, t i Đi u 174 có quy đ nh: “ BĐS là cáci s n bao g m:
a/ Đ t đai;
b/ N, công trình xây d ng g n li n v i đ t đai, k c c tài
s n g n li n v i nhà, công tnh xây d ng đó;
c/ Cáci s n kc g n li n v i đ t đai;
d/ Cáci s n kc do pp lu t quy đ nh ”.
*V i quan ni my, hàng hóa BĐS bao g m 2 ch ng lo i
chính đ t đai và v t ki n trúc đã y d ng xong ế :
Đ t đai: g m: đ t nông nghi p, đ t lâm nghi p, đ t khu
dân c ng thôn, đ t đô th , đ t chuyên ng, đ t ch a ư ư
s d ng...
V t ki n trúc đã xây d ng xong, g m: công trìnhm nhà ế
; công trình th ng nghi p, kch s n,n png; công ươ
trìnhng nghi p; công trình đ c bi t: qu c phòng, an
ninh..;
*Các lo i quy nliên quan đ n BĐS: ế
Quy n s d ng:quy n khai thácng d ng, h ng hoa ưở
l i, l i t c t i s n.
Quy n đ nh đo t: là quy n chuy n giao quy n s h u
BĐS c a mình cho ng i kc ho c t b quy n s h u ườ
đó.
Quy n chi m h u: là quy n t nh n m gi , qu n ế
BĐS thu c quy n s h u c a mình.
1.1.1.2. Đ c đi m
a. nh bi t và khan hi m: ế
Xu t phát t nh bi t và tính khan hi m c a đ t đai. ế
Tính khan hi m c a đ t đai là do di n tích b m t trái đ t ế
h n. Tính khan hi m c th c a đ t đaigi i h n v ế
di n tích đ t đai c a t ng mi ng đ t, khu v c, vùng, đ a ế
ph ng, lãnh th v.v.. ươ
b. nh b n lâu:
Là lo i tài nguyên đ c xem nh không th b hu ho i, ượ ư
tr khi thn tai, xói l , i l p. Đ ng th i,c v t ki n ế
trúc vàng trìnhy d ng trên đ t sau khiy d ng ho c
sau m t th i gian s d ng đ c c i t o nâng c p có th ượ
t n t i hàng trăm năm ho c lâu h n n a ơ
c. Tính ch u s nh h ng l n nhau: ưở
BĐS ch u s nh h ng l n nhau r t l n, giá tr c a m t ưở
BĐS này th b tác đ ng c a BĐS khác. Đ c bi t, trong
tr ng h p Nhà n c đ u t y d ngc công trình k t ườ ướ ư ế
c u h t ng s m tăng v đ p vàngo g tr s d ng
c aS trong khu v c đó .
d. Cácnh ch t kc:
*nh thích ng: L i ích c a BĐS đ c sinh ra trong ượ
quá trình s d ng.
*nh ph thu c o năng l c qu n lý: Vi c đ u t ư
y d ngS r t ph c t p, chi phí l n, th i gian
i. Do đó, BĐS đòi h i c n có kh năng qu n
thích h p t ng x ng. ươ
*Mang n ng y u t t p qn, th hi u và tâm lý xã ế ế
h i: Nhu c u v BĐS c a m i vùng, m i khu v c,
m i qu c gia là r t khác nhau, ph thu co th
hi u, t p quán c a ng i dân sinh s ng t i đó. Y u ế ườ ế
t m h i, th m chí c c v n đ tín
ng ng,n giáo,m linh v.v.. chi ph i nhu c u và ưỡ
hình th c BĐS.
1.1.1.3. Phân lo i
T kinh nghi m c a nhi u n c k t qu nghiên c u ướ ế
n c ta, b t đ ng s n có th phân thành ba lo i: ướ
-BĐS đ u t xây d ng, g m: BĐS nhà , BĐS nhà ư
x ng công trình th ng m i- d ch v , BĐS h t ng ưở ươ
(h t ng k thu t, h t ng h i), BĐS là tr s m
vi c v.v..
-BĐS không đ u t y d ng, g m: BĐS thu c lo i này ư
ch y u là đ t nông nghi p (d i d ng t li u s n ế ướ ư
xu t) bao g m các lo i đ t ng nghi p, đ t r ng, đ t
ni tr ng thu s n, đ t làm mu i, đ t hi m, đ t ch a ế ư
s d ng v.v..
-BĐS s n đ c bi t, g m: nh ng BĐS nh các ng trình ư
b o t n qu c gia, di s n văn hoá v t th , nhà th h ,
đình chùa, mi u m o, nghĩa trang v.v.. Đ c đi m c a ế
lo i BĐSy là kh năng tham gia th tr ng r t th p. ườ